SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán
(Thời gian 180 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề thi này có 01 trang
Câu 1. ( 4 điểm):
a) Giải hệ phương trình:
4 4
3 3
97
78
x y
x y y x
ì + =ïïïí
ï + =ïïî
b) Giải phương trình: 2 2
3 5 5 5 7x x x x− + = − +
Câu 2. ( 4 điểm):
a) Tìm các số nguyên tố x, y là nghiệm của phương trình:
2 2
2 1 0x y- - =
b) Cho n là 1 số tự nhiên. Chứng minh :
2
)1(
1
.......
34
1
23
1
2
1
<
+
++++
nn
Câu 3. ( 4 điểm): Cho dãy số (Un) xác định bởi:
1
1
2
1
1
1
n
n
n
U a
U
U
U
+
ì =ïïïï +í
ï = -ïï +ïî
trong đó -1 <a < 0
a) Chứng minh rằng: - 1 < Un < 0 với n" Î ¥ và (Un) là một dãy số giảm.
b) Chứng minh rằng: 1
2
1
0 1 ( 1)
1
n nU U
a
+< + +£
+
với n" Î ¥
Câu 4. (4 điểm): Đối với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A(- 1; 0); B(1; 0) và đường
thẳng d có phương trình: ax + by + 1 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) có phương
trình: 2 2
1x y+ = . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách từ A và B đến đường
thẳng d.
Câu 5. (4 điểm): Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O.
Đường cao của hình chóp là SA = a. M là một điểm di động trên SB, đặt BM =
2x . ( )α là mặt phẳng qua OM và vuông góc với (ABCD).
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( )α . Tính diện tích
thiết diện theo a và x.
b) Xác định x để thiết diện là hình thang vuông. Trong trường hợp đó tính
thể tích của hai phần của S.ABCD chia bởi thiết diện.
--------------------------------------------Hết ------------------------------------------------
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
tuyªn quang
k× thi chän häc sinh giái cÊp tØnh líp 12
NĂM HỌC 2010 - 2011
M«n thi: To¸n
Hướng dẫn chấm
Câu Nội dung Điểm
1.
a) Giải hệ phương trình sau:
4 4
3 3
97
78
x y
x y y x
ì + =ïïïí
ï + =ïïî
(I)
Ta có: 4 4 2 2 2 2 2
( ) 2x y x y x y+ = + -
(I)
2 2 2 2 2
2 2
( ) 2 97 (1)
( ) 78 (2)
x y x y
xy x y
ìï + - =ïïÛ í
ï + =ïïî
Đặt 2 2
;x y u xy t+ = = Từ PT (2) suy ra ĐK:
0; 0u t≥ ≥
2 22 2
2 2
( 2 ) 972 97
78 ( 2 ) 12168
u tu t
ut u t
ìì + - =ï- =ï ïïï ïÛ Ûí í
ï ï= - = -ï ïïî ïî
0,5
2 2
,( 2 )u t-Þ là nghiệm của phương trình bậc hai:
X2
- 97X - 12168 = 0 Û X = 169 và X = - 72
2 2
2 2 2 2
2 2
13
169 ( ) 169
6
36 ( ) 36
6
x y
u x y
xy
t xy
xy
ì + =ïïì ì= + =ï ï ïï ï ïï ï ï =Û Û Û éí í í
ï ï ï ê= =ï ï ïï ïî î êï = -ï êïî ë
0,5
Gíải PT:
2 2
13
6
x y
xy
 + =

=
được 4 nghiệm: (x; y) = (2; 3), (3; 2), (-2; -3), (-3; - 2)
0,5
Hệ (1) có 4 nghiệm: (2; 3), (3; 2), (-2; -3), (-3; - 2)
Tóm lại hệ có 4 nghiệm như trên.
0,5
1.
b) Giải phương trình: 2 2
3 5 5 5 7x x x x− + = − + (1)
Điều kiện:
2
5 5
25 5 0
5 5
2
x
x x
x
 −
≤
− + ≥ ⇔
 +
≥

Đặt )0(552
≥=+− ttxx
Phương trình đã cho trở thành:
2 1
3 2 0
2
t
t t
t
=
− + = ⇔  =
0,5
2 2
2 2
5 5 1 5 4 0
5 5 4 5 1 0
x x x x
x x x x
 − + = − + =
⇔ ⇔ 
− + = − + =  
0,75
1
4
5 21
2
x
x
x

 =

⇔ =

± =

0,75
Câu
2.
2.a) Tìm các số nguyên tố x, y là nghiệm của phương trình:
2 2
2 1 0x y- - = (1)
Ta có: (1)
2 2
1 2 ( 1)( 1) 2 .x y x x y y- = - + =Û Û
0,5
Vì x, y là các số nguyên tố nên có các khả năng sau sảy ra:
1.



=−
=+
yx
yx
1
21



=
=
⇔
2
3
y
x
(thoả mãn)
2.
1 3
1 2 2
x y x
x y y
+ = = − 
⇔ 
− = = 
(loại) 0,75
3.



=−
=+
11
21 2
x
yx
(không có nghiệm thoả mãn)
4.



=−
=+
2
21
11
yx
x
vô nghiệm
Thử lại (3; 2) thoả mãn PT.
Vậy (3; 2) là nghiệm duy nhất của phương trình.
0,75
2.
b)
Giả sử n là 1 số tự nhiên. Chứng minh :
2
)1(
1
.......
34
1
23
1
2
1
<
+
++++
nn
Ta có : )
1
11
.(
)1(
1
.
)1(
1
.
)1()1(
1
+
−=
+
−+
=
+
=
+
=
+ nn
n
nn
nn
n
nn
n
nn
n
nn
0,5
1 1 1 1 1 1 1 1
.( )( ) (1 )( ) 2.( )
1 1 1 1 1
n
n
n n n n n n n n n
= + − = + − < −
+ + + + +
(Vì dễ thấy : 1 +
1+n
n
< 1+1 = 2 )
Vậy : )
1
11
(2
)1(
1
+
−<
+ nnnn
(1)
0,75
Áp dụng bất đẳng thức (1) với n = 1, 2, 3, …..n ta có:
)
2
1
1
1
(2
1)11(
1
2
1
−<
+
=
)
3
1
2
1
(2
2)12(
1
23
1
−<
+
=
)
4
1
3
1
(2
3)13(
1
34
1
−<
+
=
.......................................
)
1
11
(2
)1(
1
+
−<
+ nnnn
Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên ta có:
2
)1(
1
.......
34
1
23
1
2
1
<
+
++++
nn
(1- )
1
1
+n
< 2 (ĐPMC)
(Bởi vì 1- 1
1
+n
< 1 )
0,75
Câu
3.
a)
Cho dãy số (Un) xác định bởi:
1
1 2
1
1 (1)
1
n
n
n
U a
U
U
U
+
=ìïïïï +í
ï = -ïï +ïî
trong đó - 1< a < 0
Chứng minh rằng: - 1 < Un < 0 (2) với n" Î ¥ và (Un) là một dãy
số giảm.
CM bằng quy nạp:
- với n = 1 thì U1 = a theo giả thiết - 1 < a < 0 nên (2) đúng với n = 1.
- Giả sử (2) đúng với n = k: - 1 < kU < 0 ta CM (2) đúng với
n = k + 1: - 1 < 1kU + < 0
0,5
Từ giả thiết quy nạp - 1 < kU < 0 ta có: 0 < Uk + 1 < 1
Mặt khác:
2
2
1
1 1 1
1
k
k
u
u
+ > ⇒ <
+
Do đó 2
1
0 1
1
k
k
U
U
+
< <
+
suy ra 2
1
1 1 0
1
k
k
U
U
+
- < - <
+
tức là: - 1 < Uk+1 < 0 (đccm)
0,75
Vì - 1 < Un < 0 nên Un + 1 và 2
0nU > với n"
Từ (1) suy ra: 1
2
1
1 ( 1) 1
1
n
n n n
n
U
U U U
U
+
+
= - < + - =
+
Vậy Un là dãy giảm. 0,75
3.
b) Từ đẳng thức (1) suy ra: 1 2
1
1 ( 1) (3)
1
n n
n
U U n
U
+ + = + "
+
0,5
Vì Un là dãy giảm; -1 < Un < 0 với mọi n và U1 = a nên:
1 0nU a- < <£ với n" từ đó suy ra: 2 2
n nU a U a³ Û ³
Do đó: 2 2
1 1
1 1n
n
U a
"£
+ +
và từ (3) ta có:
1 2
1
1 ( 1)
1
n nU U n
a
+ + + "£
+ 0,75
Theo chứng minh trên ta có:
1 2
1
0 1 ( 1)
1
n nU U n
a
+< + + "£
+ 0,75
Câu
4
Đối với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A(- 1; 0); B(1; 0) và đường thẳng
d có phương trình: ax + by + 1 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) có
phương trình: 2 2
1x y+ = . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng
cách từ A và B đến đường thẳng d.
Ta có: (C) có tâm O(0;0) bán kính R = 1
Vì d tiếp xúc với (C) Û d(O;d) = R
2 2
1
a b
⇔
+
=1 2 2 2 2
1 1a b a b⇔ + = ⇔ + =
1,0
1,0
Mặt khác tổng khoảng cách từ A, B đến đường thẳng d là:
2 2 2 2
1 1
1 1
a b
T a a
a b a b
− + +
= + = − + +
+ +
1,0
Do 2 2
1 1 2a b a T+ = =Þ£Þ
Vậy Min T = 2
1,0
Câu
5.
Hình vẽ:
0,5
5.
a)
Ta cã: SA⊥(ABCD)
(α)⊥(ABCD) ⇒ SA // (α)
(α)∩(SAB) = MN // SA
(α)∩(SAC) = OK // SA
(α)∩(SABCD) = NH qua O
(α)∩(SCD) = KH
VËy thiÕt diÖn cÇn t×m lµ tø gi¸c MNHK.
0,75
Ta cã MN// OK // SA ⇒ MN ⊥ (ABCD); OK⊥ (ABCD)
S
A
D
CB
M
K
N
O H
1 1
( ). . .
2 2
td htMKON KOHS S S MN KO ON OK OH∆= + = + +
MN = BN = x; KO =
2
SA
;
Tính ON, theo định lý hàm số Côsin ta có:
·
2
2 2 2 0
2
2
2
2 . . os 2 . os45
2 2
2
a a
OH ON BN BO BN BO c OBN x x c
a
x ax
= = + − = + −
= − +
Suy ra :
2 2
1
( 2 ) 2 2ax
4 2
a x x a
s
+ − +
=
2 2
1
2 2ax
4 2
a x a
s
− +
=
Vậy: Std =
2
21
( ).
2 2
a
a x x ax+ − +
0,75
5.
b)
§Ó thiÕt diÖn lµ h×nh thang vu«ng ⇔ MK// NO// BC ⇔ N lµ
trung ®iÓm AB ⇔
2
a
x =
0,5
Gäi V lµ thÓ tÝch khèi chãp, ta cã : V=
3
1
. . ( )
3 3
a
SA dt ABCD =
MÆt ph¾ng ( )α chia khèi chãp thµnh 2 phÇn 1V , 2V víi : 1V
=VK.OECH+VKOE.MNB ; 2 1V V V= −
0,5
Ta cã :
2 3
.
1 1
. . ( ) .
3 3 2 2 24
K OECH
a a a
V OK dt OECH
 
= = = ÷
 
2 3
.
1
. ( ) .
2 2 2 16
KOE MNB
a a a
V ON dt MNB
 
= = = ÷
 
Suy ra :
3 3 3 3
1 2 1
5 11
24 16 48 48
a a a a
V V V V= + = ⇒ = − =
0,5
0,5
0,5
---------------------------------------------------Hết--------------------------------------------
S
A
D
CB
M K
N
O H
E
Chú ý: Nếu thí sinh có cách giải khác mà kết quả đúng thì cho điểm tối đa.

More Related Content

What's hot

Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2thithanh2727
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383Manh Tranduongquoc
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012BẢO Hí
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiNhập Vân Long
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012BẢO Hí
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánCảnh
 
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)youngunoistalented1995
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnNhập Vân Long
 
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAOCHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAODuy Anh Nguyễn
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhdinhtrongtran39
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánĐề thi đại học edu.vn
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Hương Lan Hoàng
 

What's hot (17)

Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
Đáp Án Các Đề Thi Thử Toán 11 HK2
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
 
De thi hsg toan 8
De thi hsg toan 8 De thi hsg toan 8
De thi hsg toan 8
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
 
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp ánđề Thi hsg toán 8 có đáp án
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
 
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
 
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAOCHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
 

Similar to 01.toan

Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúcdethinet
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucThi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucwebdethi
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012BẢO Hí
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungHuynh ICT
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongVui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012BẢO Hí
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015Dang_Khoi
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013HUNGHXH2014
 
De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015Lợi Phan Văn
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3dlinh123
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010BẢO Hí
 

Similar to 01.toan (20)

Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucThi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtung
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Bo De Thi Thu
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011
 
Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 

01.toan

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Toán (Thời gian 180 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi này có 01 trang Câu 1. ( 4 điểm): a) Giải hệ phương trình: 4 4 3 3 97 78 x y x y y x ì + =ïïïí ï + =ïïî b) Giải phương trình: 2 2 3 5 5 5 7x x x x− + = − + Câu 2. ( 4 điểm): a) Tìm các số nguyên tố x, y là nghiệm của phương trình: 2 2 2 1 0x y- - = b) Cho n là 1 số tự nhiên. Chứng minh : 2 )1( 1 ....... 34 1 23 1 2 1 < + ++++ nn Câu 3. ( 4 điểm): Cho dãy số (Un) xác định bởi: 1 1 2 1 1 1 n n n U a U U U + ì =ïïïï +í ï = -ïï +ïî trong đó -1 <a < 0 a) Chứng minh rằng: - 1 < Un < 0 với n" Î ¥ và (Un) là một dãy số giảm. b) Chứng minh rằng: 1 2 1 0 1 ( 1) 1 n nU U a +< + +£ + với n" Î ¥ Câu 4. (4 điểm): Đối với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A(- 1; 0); B(1; 0) và đường thẳng d có phương trình: ax + by + 1 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) có phương trình: 2 2 1x y+ = . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách từ A và B đến đường thẳng d. Câu 5. (4 điểm): Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Đường cao của hình chóp là SA = a. M là một điểm di động trên SB, đặt BM = 2x . ( )α là mặt phẳng qua OM và vuông góc với (ABCD). a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( )α . Tính diện tích thiết diện theo a và x. b) Xác định x để thiết diện là hình thang vuông. Trong trường hợp đó tính thể tích của hai phần của S.ABCD chia bởi thiết diện. --------------------------------------------Hết ------------------------------------------------ Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  • 2. së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o tuyªn quang k× thi chän häc sinh giái cÊp tØnh líp 12 NĂM HỌC 2010 - 2011 M«n thi: To¸n Hướng dẫn chấm Câu Nội dung Điểm 1. a) Giải hệ phương trình sau: 4 4 3 3 97 78 x y x y y x ì + =ïïïí ï + =ïïî (I) Ta có: 4 4 2 2 2 2 2 ( ) 2x y x y x y+ = + - (I) 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 2 97 (1) ( ) 78 (2) x y x y xy x y ìï + - =ïïÛ í ï + =ïïî Đặt 2 2 ;x y u xy t+ = = Từ PT (2) suy ra ĐK: 0; 0u t≥ ≥ 2 22 2 2 2 ( 2 ) 972 97 78 ( 2 ) 12168 u tu t ut u t ìì + - =ï- =ï ïïï ïÛ Ûí í ï ï= - = -ï ïïî ïî 0,5 2 2 ,( 2 )u t-Þ là nghiệm của phương trình bậc hai: X2 - 97X - 12168 = 0 Û X = 169 và X = - 72 2 2 2 2 2 2 2 2 13 169 ( ) 169 6 36 ( ) 36 6 x y u x y xy t xy xy ì + =ïïì ì= + =ï ï ïï ï ïï ï ï =Û Û Û éí í í ï ï ï ê= =ï ï ïï ïî î êï = -ï êïî ë 0,5 Gíải PT: 2 2 13 6 x y xy  + =  = được 4 nghiệm: (x; y) = (2; 3), (3; 2), (-2; -3), (-3; - 2) 0,5 Hệ (1) có 4 nghiệm: (2; 3), (3; 2), (-2; -3), (-3; - 2) Tóm lại hệ có 4 nghiệm như trên. 0,5 1. b) Giải phương trình: 2 2 3 5 5 5 7x x x x− + = − + (1) Điều kiện: 2 5 5 25 5 0 5 5 2 x x x x  − ≤ − + ≥ ⇔  + ≥  Đặt )0(552 ≥=+− ttxx Phương trình đã cho trở thành: 2 1 3 2 0 2 t t t t = − + = ⇔  = 0,5
  • 3. 2 2 2 2 5 5 1 5 4 0 5 5 4 5 1 0 x x x x x x x x  − + = − + = ⇔ ⇔  − + = − + =   0,75 1 4 5 21 2 x x x   =  ⇔ =  ± =  0,75 Câu 2. 2.a) Tìm các số nguyên tố x, y là nghiệm của phương trình: 2 2 2 1 0x y- - = (1) Ta có: (1) 2 2 1 2 ( 1)( 1) 2 .x y x x y y- = - + =Û Û 0,5 Vì x, y là các số nguyên tố nên có các khả năng sau sảy ra: 1.    =− =+ yx yx 1 21    = = ⇔ 2 3 y x (thoả mãn) 2. 1 3 1 2 2 x y x x y y + = = −  ⇔  − = =  (loại) 0,75 3.    =− =+ 11 21 2 x yx (không có nghiệm thoả mãn) 4.    =− =+ 2 21 11 yx x vô nghiệm Thử lại (3; 2) thoả mãn PT. Vậy (3; 2) là nghiệm duy nhất của phương trình. 0,75 2. b) Giả sử n là 1 số tự nhiên. Chứng minh : 2 )1( 1 ....... 34 1 23 1 2 1 < + ++++ nn Ta có : ) 1 11 .( )1( 1 . )1( 1 . )1()1( 1 + −= + −+ = + = + = + nn n nn nn n nn n nn n nn 0,5 1 1 1 1 1 1 1 1 .( )( ) (1 )( ) 2.( ) 1 1 1 1 1 n n n n n n n n n n n = + − = + − < − + + + + + (Vì dễ thấy : 1 + 1+n n < 1+1 = 2 ) Vậy : ) 1 11 (2 )1( 1 + −< + nnnn (1) 0,75 Áp dụng bất đẳng thức (1) với n = 1, 2, 3, …..n ta có:
  • 4. ) 2 1 1 1 (2 1)11( 1 2 1 −< + = ) 3 1 2 1 (2 2)12( 1 23 1 −< + = ) 4 1 3 1 (2 3)13( 1 34 1 −< + = ....................................... ) 1 11 (2 )1( 1 + −< + nnnn Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên ta có: 2 )1( 1 ....... 34 1 23 1 2 1 < + ++++ nn (1- ) 1 1 +n < 2 (ĐPMC) (Bởi vì 1- 1 1 +n < 1 ) 0,75 Câu 3. a) Cho dãy số (Un) xác định bởi: 1 1 2 1 1 (1) 1 n n n U a U U U + =ìïïïï +í ï = -ïï +ïî trong đó - 1< a < 0 Chứng minh rằng: - 1 < Un < 0 (2) với n" Î ¥ và (Un) là một dãy số giảm. CM bằng quy nạp: - với n = 1 thì U1 = a theo giả thiết - 1 < a < 0 nên (2) đúng với n = 1. - Giả sử (2) đúng với n = k: - 1 < kU < 0 ta CM (2) đúng với n = k + 1: - 1 < 1kU + < 0 0,5 Từ giả thiết quy nạp - 1 < kU < 0 ta có: 0 < Uk + 1 < 1 Mặt khác: 2 2 1 1 1 1 1 k k u u + > ⇒ < + Do đó 2 1 0 1 1 k k U U + < < + suy ra 2 1 1 1 0 1 k k U U + - < - < + tức là: - 1 < Uk+1 < 0 (đccm) 0,75 Vì - 1 < Un < 0 nên Un + 1 và 2 0nU > với n" Từ (1) suy ra: 1 2 1 1 ( 1) 1 1 n n n n n U U U U U + + = - < + - = + Vậy Un là dãy giảm. 0,75 3. b) Từ đẳng thức (1) suy ra: 1 2 1 1 ( 1) (3) 1 n n n U U n U + + = + " + 0,5 Vì Un là dãy giảm; -1 < Un < 0 với mọi n và U1 = a nên: 1 0nU a- < <£ với n" từ đó suy ra: 2 2 n nU a U a³ Û ³ Do đó: 2 2 1 1 1 1n n U a "£ + + và từ (3) ta có: 1 2 1 1 ( 1) 1 n nU U n a + + + "£ + 0,75
  • 5. Theo chứng minh trên ta có: 1 2 1 0 1 ( 1) 1 n nU U n a +< + + "£ + 0,75 Câu 4 Đối với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A(- 1; 0); B(1; 0) và đường thẳng d có phương trình: ax + by + 1 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) có phương trình: 2 2 1x y+ = . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách từ A và B đến đường thẳng d. Ta có: (C) có tâm O(0;0) bán kính R = 1 Vì d tiếp xúc với (C) Û d(O;d) = R 2 2 1 a b ⇔ + =1 2 2 2 2 1 1a b a b⇔ + = ⇔ + = 1,0 1,0 Mặt khác tổng khoảng cách từ A, B đến đường thẳng d là: 2 2 2 2 1 1 1 1 a b T a a a b a b − + + = + = − + + + + 1,0 Do 2 2 1 1 2a b a T+ = =Þ£Þ Vậy Min T = 2 1,0 Câu 5. Hình vẽ: 0,5 5. a) Ta cã: SA⊥(ABCD) (α)⊥(ABCD) ⇒ SA // (α) (α)∩(SAB) = MN // SA (α)∩(SAC) = OK // SA (α)∩(SABCD) = NH qua O (α)∩(SCD) = KH VËy thiÕt diÖn cÇn t×m lµ tø gi¸c MNHK. 0,75 Ta cã MN// OK // SA ⇒ MN ⊥ (ABCD); OK⊥ (ABCD) S A D CB M K N O H
  • 6. 1 1 ( ). . . 2 2 td htMKON KOHS S S MN KO ON OK OH∆= + = + + MN = BN = x; KO = 2 SA ; Tính ON, theo định lý hàm số Côsin ta có: · 2 2 2 2 0 2 2 2 2 . . os 2 . os45 2 2 2 a a OH ON BN BO BN BO c OBN x x c a x ax = = + − = + − = − + Suy ra : 2 2 1 ( 2 ) 2 2ax 4 2 a x x a s + − + = 2 2 1 2 2ax 4 2 a x a s − + = Vậy: Std = 2 21 ( ). 2 2 a a x x ax+ − + 0,75 5. b) §Ó thiÕt diÖn lµ h×nh thang vu«ng ⇔ MK// NO// BC ⇔ N lµ trung ®iÓm AB ⇔ 2 a x = 0,5 Gäi V lµ thÓ tÝch khèi chãp, ta cã : V= 3 1 . . ( ) 3 3 a SA dt ABCD = MÆt ph¾ng ( )α chia khèi chãp thµnh 2 phÇn 1V , 2V víi : 1V =VK.OECH+VKOE.MNB ; 2 1V V V= − 0,5 Ta cã : 2 3 . 1 1 . . ( ) . 3 3 2 2 24 K OECH a a a V OK dt OECH   = = = ÷   2 3 . 1 . ( ) . 2 2 2 16 KOE MNB a a a V ON dt MNB   = = = ÷   Suy ra : 3 3 3 3 1 2 1 5 11 24 16 48 48 a a a a V V V V= + = ⇒ = − = 0,5 0,5 0,5 ---------------------------------------------------Hết-------------------------------------------- S A D CB M K N O H E
  • 7. Chú ý: Nếu thí sinh có cách giải khác mà kết quả đúng thì cho điểm tối đa.