SlideShare a Scribd company logo
1 of 324
Download to read offline
Mô hình & Thiết kế bài
giảng, giáo án điện tử &
elearning.
Bùi Việt Hà, 0903454818
habuiviet@gmail.com
Phiên bản đầy đủ, chi tiết
Nội dung chính
1. Thế nào là bài giảng, giáo án điện tử & elearning
2. Mô hình Slide Show và trình diễn bài giảng điện tử
3. Làm việc với âm thanh, video
4. Các công cụ tương tác và Animation trên Slide
5. Công cụ capture hình ảnh, âm thanh, video từ màn
hình. Công cụ thu âm trực tiếp.
6. Công cụ thiết kế, biên soạn, điều chỉnh Video.
7. Thiết kế bài giảng elearning bằng Adobe Presenter.
8. Giới thiệu trang Tiểu học, THCS, THPT trên Cùng
học. Liên kết các bài luyện từ Cùng học vào Slide.
9. Thiết kế nhanh video từ Youtube.
10. Thiết lập trang bài giảng video riêng trên Youtube.
Học viên cần chuẩn bị
• Cài đặt bộ MS Office 2003/2007/2010
• (Có thể cài đặt Libre Office thay thế)
• Cài đặt sẵn các phần mềm công cụ
sau:
 Audacity
 Snip
 Snag IT 12 (hoặc CamStudio)
 Movie Maker
• Đăng ký tài khoản trên Cùng học &
Google Youtube
Bài tập thực hành chính
• Mỗi GV, nhóm GV cần làm 1 bài giảng hoàn
chỉnh, bằng PowerPoint hoặc video, theo 1
chủ đề cho trước (tự chọn hoặc được
giao), sau đó sẽ trình bày lại bài giảng này
trong khoảng 5-10 phút.
• Nếu là Slide PPT thì cần có các tương tác,
có âm thanh và video kèm theo.
• Nếu là video thì cần có thuyết minh đầy đủ.
• Có thể trình diễn phần mềm khác kèm theo.
Phần 1
• Thế nào là bài giảng, giáo án điện tử & elearning
• Mô hình Slide Show và trình diễn bài giảng điện
tử.
• Làm việc với âm thanh, video
• Các công cụ tương tác mức Slide
• Tạo hiệu ứng Animation với đối tượng trên Slide
• Giới thiệu trang phần mềm giáo dục trực tuyến
Cùng học
• Giới thiệu trang Tiểu học, THCS, THPT trên Cùng
học. Liên kết các bài luyện từ Cùng học vào Slide.
• Thực hành: thiết lập các slide bài giảng đơn giản
sử dụng các công cụ đã học.
Phần 2
• Tổng quan các công cụ tạo Media trên máy tính.
• Công cụ chụp hình Snip
• Công cụ capture hình ảnh và quay phim, video từ màn
hình: Snag IT
• Tải video từ Youtube.
• Công cụ thu âm trực tiếp.
• Giới thiệu các công cụ dành cho các cấp học trên
Cùng học.
• Chụp hình, thu âm, quay phim trên điện thoại di động
và chuyển lên máy tính.
• Sử dụng các không gian đám mây: Google Drive, MS
OneDrive, DropBox
• Thực hành.
Phần 3
• Movie Maker: Công cụ thiết kế, biên soạn, điều chỉnh
Video đơn giản. Vai trò của Video như một bài giảng
elearning.
• Tổng quan mô hình 4 lớp của Video
• Làm việc với lớp Video tĩnh và Clips động.
• Làm việc với lời thoại. Thu âm trực tiếp lời thoại.
• Làm việc với nhạc nền.
• Làm việc với phụ đề.
• Hoàn thiện: Thiết lập Tiêu đề và thông tin bản quyền
Video.
• Thực hành kiến tạo các Video hoàn chỉnh.
Phần 4
• Thiết lập trang bài giảng video riêng trên Youtube.
• Thiết kế nhanh video trực tiếp trên Youtube.
• Giới thiệu các công cụ làm việc với iQB.net trên Cùng
học.
• Giới thiệu iCloudTest trên Cùng học
• Thực hành 1: thiết kế 1 bài giảng điện tử hoàn chỉnh
có đầy đủ các yếu tố:
 Âm thanh
 Video
 Các hiệu ứng tương tác và animation.
• Thực hành 2: Thiết kế 1 video bài giảng hoàn chỉnh.
• Trình bày các kết quả đã làm.
Part 1
Thế nào là bài giảng, giáo
án điện tử
Một số hiểu sai lệch về bài giảng,
giáo án điện tử
• Bài giảng điện tử = Slide PowerPoint
• Soạn giáo án, giảng bài hoàn toàn bằng máy
tính và dạy ngay trên máy tính.
• Muốn nhúng tất cả mọi thứ vào Slide
PowerPoint.
• Hiểu elearning = chuyển dữ liệu lên Internet
hoặc chuyển sang HTML.
• Quá coi trọng các hiệu ứng Animation khi
giảng dạy bằng máy tính.
• Không hoặc ít chịu sử dụng phần mềm giáo
dục chuyên nghiệp.
Bài giảng, giáo án
Dàn ý, nội dung
kiến thức giảng dạy
Phương tiện,
thiết bị dạy học
Dàn bài soạn trên
PowerPoint
Phần mềm
hỗ trợ giảng dạy
Bài giảng / giáo án điện tử là gì?
Bài giảng hay giáo án điện tử là bài
giảng, giáo án bình thường, nhưng
được chuẩn bị, thực hiện hoặc trình
bày có sự trợ giúp của máy tính hay
các thiết bị CNTT khác.
Mô hình giảng dạy
Mô hình cũ:
- Truyền đạt kiến
thức là chính.
- GV giảng bài, trò
ghi, nghe.
- GV là trung tâm.
Mô hình mới:
- Lấy năng lực HS
làm mục đích chính.
- GV tổ chức lớp, GV
& HS cùng tham gia
dạy và học.
- HS là trung tâm
4 mức
soạn giáo án, bài giảng điện
tử
Thiết kế bài giảng điện tử (I):
sử dụng phần mềm độc lập với giáo án
• Giáo viên thiết kế bài giảng bình thường (trên
giấy). Khi giảng bài có kết hợp sử dụng trên
phần mềm trình diễn như 1 phần bổ sung và
độc lập hoàn toàn với giáo án.
 GV cần tìm hiểu kỹ phần mềm.
 GV sử dụng phần mềm để lấy tư liệu đưa vào
bài giảng.
 GV kết hợp trình diễn, demo một số chức năng
của phần mềm như một bổ sung thêm trong
quá trình giảng dạy học sinh.
Thiết kế bài giảng điện tử (II):
trong bài giảng đưa vào 1 số hoạt động dạy
trên máy tính như một nội dung bắt buộc
• Giáo viên thiết kế bài giảng, trong đó vạch rõ
phần nào cần dạy và vẽ trên bảng, phần nào
cần trình bày trên phần mềm. Thời lượng
trình diễn trên máy tính có thể bất kỳ.
 GV hiểu rõ các tính năng của phần mềm.
 Việc trình diễn các bài học, hướng dẫn HS,
làm bài mẫu dựa vào phần mềm được GV
chuẩn bị trước và đưa vào bài giảng như một
nội dung bắt buộc.
Thiết kế bài giảng điện tử (III):
đa số các nội dung được trình bày trên máy
tính
• Giáo viên chuẩn bị bài giảng bình thường
nhưng đa số hầu hết các hoạt động được thực
hiện và trình diễn trên máy tính bằng phần
mềm.
 GV kết hợp giảng bài bằng bảng đen và trình
diễn bằng phần mềm.
 Nội dung bài giảng đã được lên kế hoạch từ
trước và chuẩn bị kỹ lưỡng.
 Đa số thời gian sẽ trình bày bằng máy tính và
phần mềm.
Thiết kế bài giảng điện tử (IV):
nội dung bài giảng trình bày bằng
PowerPoint / Impress
• Giáo viên chuẩn bị nội dung chi tiết bài bằng
PowerPoint hoặc pm trình chiếu tương tự.
Trong quá trình giảng dạy có sử dụng phần
mềm để demo, trình diễn hỗ trợ thêm cho phần
dạy chính. Đây là mức khó nhất của bài giảng,
giáo án điện tử.
 Nội dung chi tiết bài giảng được chuẩn bị và thể
hiện trên PowerPoint hoặc pm tương đương
 GV kết hợp giảng bài bằng bảng đen, trình
diễn PowerPoint và trình diễn bằng phần mềm.
Bài giảng điện tử
Bài giảng elearning
Bài giảng điện tử <> Bài
giảng elearning?
• Bài giảng điện tử là
1 bài giảng, giáo án,
đề cương giảng dạy
có sự trợ giúp của
CNTT, được dùng
trực tiếp trên lớp
học hoặc thông qua
mạng Internet. GV
trực tiếp giảng bài.
• Bài giảng elearning
là bài giảng được
thiết lập để có thể
cho phép HS tự học,
tự làm bài tập. GV
có thể có mặt hoặc
vắng mặt trong quá
trình dạy này.
Bài giảng điện tử
• Trình diễn
PowerPoint
• Giảng trực tiếp
trên lớp với máy
tính, máy chiếu,
TV, …
• WORD
• PDF
• Video
Bài giảng elearning
• Môi trường Web –
HTML.
• Video
• Youtube
• Các phần mềm
chuyên nghiệp về
elearning, sử
dụng chuẩn
SCORM.
Slide Show và trình diễn bài
giảng, giáo án điện tử
Slide, Slide Show
PowerPoint file = Một tập hợp các slides
Mỗi slide có thể chứa chữ, hình ảnh, đồ họa, bảng biểu,
biểu đồ và rất nhiều thứ khác nữa.
Slide Show
Slide Show – trình diễn nội dung slide trên
Màn hình máy tính
Trong quá trình trình diễn có thể thực hiện nhiều tính năng
Hỗ trợ giảng dạy và truyền đạt kiến thức như tương tác,
Nút điều khiển, mô phỏng, các hiệu ứng chuyển động,
Âm thanh….
2 qui trình chính cần học
1. Biên soạn bài giảng trên Slide
2. Chuẩn bị và trình diễn Slide Show
Các mô hình slide chuẩn
• Slide chuẩn
• Notes Page
• Hand out
• Master
• Normal
Master
Normal Normal Normal
Master dùng để định dạng
trên các slide thông
thường
Master dùng để định dạng:
Text và Đồ họa
Các dạng slide chuẩn
Title
Title
SubTitle
Các đoạn văn bản chính
Title – tên chính của slide
• Văn bản chính thức, mức 1
 Văn bản chính thức, mức 2
• Văn bản chính thức, mức 3
– Văn bản chính thức, mức 4
– ……………………………
Phép nhân
• Học phép nhân
 Nhân 2 số
 Nhân 3 số
• Ví dụ 1
• Ví dụ 2
– Bài 1
– Bài 2
• Các chú ý khác
• Ôn luyện
• Bài tập về nhà
Master Slide
• Master Slide qui định khuôn dạng chữ
của mọi slide chuẩn bao gồm: Title,
Subtitle và Các đoạn văn bản chính
(mọi mức).
• Về nguyên tắc, mỗi kiểu layout của
slide sẽ tương ứng với 1 Master Slide.
• Nên chỉ sử dụng 1 hoặc 2 Master Slide
chính.
Handout: công cụ in slides
Công cụ handout là gì?
• Handout Master là công cụ cho phép
tạo khuôn trang in của tệp PowerPoint
hiện thời.
• Phần mềm cho phép in theo các lựa
chọn mỗi trang có 1, 2, 3, 4, 6, 9 slides
hoặc outline.
• Công việc tạo khuôn trang in bao gồm
tất cả các công việc xử lý thông tin trên
trang in này.
Thế nào là 1 bài giảng bài bản
• Không có bất kỳ một chuẩn chung nào cho
mô hình bài giảng viết trên PowerPoint.
• Một số chú ý:
 Nên sử dụng tối đa các Text Objects chuẩn hệ
thống.
 Nên kết hợp sử dụng các công cụ tương tác,
animation nhưng không lạm dụng.
 Nên kết hợp nhiều kiểu dữ liệu như văn bản,
hình ảnh, âm thanh, video.
Làm việc với âm thanh,
video
Làm việc với video & âm thanh
Có 2 cách làm việc với âm thanh và
video:
Cách 1: chèn trực tiếp vào slide. Lệnh
Insert video (movies) & sounds. Cho
phép thu âm trực tiếp.
Cách 2: tạo nút lệnh liên kết với tệp video
và âm thanh ngoài.
Cách 1: Chèn, nhúng (insert) video &
âm thanh vào bên trong 1 Slide
Cách này sẽ nhúng toàn bộ tệp video /
âm thanh vào trong tệp PowerPoint.
- Sau khi chèn thì không cần có tệp
video / âm thanh ngoài nữa và vẫn chạy
bình thường.
- Kích thước tệp PowerPoint sẽ lớn.
- Cho phép thu âm trực tiếp và nhúng
vào Slide.
Cách 2: Liên kết 1 đối tượng trên
Slide với 1 tệp video hoặc âm thành
ngoài.
Với cách này, khi bấm nút lệnh, hệ thống sẽ
khởi động qui trình chạy tự động tệp video /
âm thanh bằng phần mềm hệ thống.
- Tệp PowerPoint sẽ không bị phình lớn ra.
- Liên kết với tệp ngoài có thể bị phá vỡ khi
sao chép, di chuyển tệp.
- Chạy video / âm thanh ngoài có thể bị trục
trặc do hệ thống có lỗi.
Các công cụ tạo tương trên
Slide
1. Tương tác mức Slide
2. Công cụ Animation trên
Objects
3. Animation tuần tự
1. Các công cụ tương tác
mức Slide
Một số tương tác chính
1. Chuyển đến 1 slide khác
2. Phát ra âm thanh hay tiếng động / hoặc
tắt âm thanh.
3. Nút Link đến 1 trang Web
4. Nút Link đến 1 phần mềm hoặc dữ liệu.
Tương tác chuyển đến Slide
• Tạo Hình / Box
• Chọn hình / box --> Hyperlink hoặc
Action
• Với Action: Hyperlink To  Slides… 
Chọn slide muốn chuyển đến.
• Với Hyperlink: place in this document
 Chọn slide muốn chuyển đến.
• Nhấn nút OK.
Gán lệnh chuyển slide cho
đối tượng
Hộp hội thoại ACTION SETTING
Hộp hội thoại HYPERLINK
Ứng dụng thực tế của tương
tác
• Chuyển nhanh đến một slide định
trước
• Chuyển qua lại giữa các slide trong
một tệp hoặc trong nhiều tệp Power
Point khác nhau.
• Link đến một tệp ngoài (sẽ nói đến
trong phần sau).
Ứng dụng thực tế của tương
tác
• Slide Show tự động chạy theo đúng
trình tự giảng dạy do GV định trước
• HS làm bài kiểm tra trắc nghiệm ngay
trên slide show
• Liên kết trực tiếp đến các phần mềm
GD ngoài, âm thanh hoặc Video
Ví dụ: kiểm tra trắc nghiệm đơn giản
Câu hỏi
trắc nghiệm:
A. <sai>
B. <đúng>
C. <sai>
SAI RỒI ĐÚNG RỒI
Bài tiếp theo
Câu hỏi
trắc nghiệm:
A. <sai>
B. <đúng>
C. <sai>
Câu hỏi: 14 + 32 = ?
A.23
B.46
C.45
D.65
Tiếp theo
SAI RỒI
Quay lại
ĐÚNG RỒI
Quay lại
56 + 44 = ?
• 90
• 100
• 105
• 110
SAI RỒI
ĐÚNG RỒI
Bài học tiếp theo
456 + 45 = ?
• A. 567
• B. 7678
• C. 501
• D. 502
Sai rồi
Đúng rồi
Hình này màu gì?
A.Đỏ
B.Vàng
C.Xanh
D.Tím
Đúng rồi
Sai rồi
Tạo tương tác âm thanh
• Có nhiều cách liên kết âm thanh đã biết
 Chèn trực tiếp âm thanh vào Slide.
 Record trực tiếp âm thanh trên Slide
 Tạo nút lệnh, Text có liên kết file âm thanh
ngoài
• Tạo nút lệnh, Text có hiệu ứng tương
tác âm thanh
Tạo nút có hiệu ứng âm thanh
• Tạo Hình / Box
• Chọn hình / box --> Action
• Chọn: Play Sound
• Chọn: tệp âm thanh cụ thể (wav files)
Màu vàng là màu nào?
Hình này là gì?
Hình nào màu đỏ?
Hình nào màu vàng
Sai rồi
Đúng rồi
Liên kết nút lệnh từ Slide
với 1 trang Web và dữ liệu
ngoài
Kết nối với dữ liệu và phần mềm
ngoài
• Liên kết nút lệnh với 1 trang Web
• Liên kết nút lệnh với file dữ liệu ngoài
• Gán chương trình trực tiếp cho một nút
lệnh
• Với một số phần mềm đặc biệt có thể
nhúng kết quả trực tiếp vào trang slide
để chạy ngay trong Slide show (ví dụ
Flash, Cabri, ….)
• Thực hiện độc lập Slide Show và Phần
mềm
Liên kết với 1 trang Web
http://cunghoc.vn/baihoc/258-
1423054384059-nhan-dang-
so.html#baihoc
Liên kết với trang Web
• Cách 1:
 Chọn đối tượng  Hyperlink  Existing File or
Web page  Addres  nhập đường dẫn URL
 OK
• Cách 2:
 Chọn đối tượng  Action  Hyperlink to 
URL  nhập đường dẫn URL  OK.
Liên kết với file dữ liệu ngoài
Data
Liên kết với tệp dữ liệu ngoài
• Cách 1:
 Chọn đối tượng  Hyperlink  Existing File or
Web page  Chọn tệp trong khung cửa sổ
Explorer  OK.
• Cách 2:
 Chọn đối tượng  Action  Hyperlink to 
Other File  Chọn tệp trong khung cửa sổ
Explorer  OK.
Gán nút lệnh với chương trình
Gán nút lệnh với chương
trình
• Cách 1:
 Chọn đối tượng  Hyperlink  Existing File or
Web page  Chọn tệp chương trình (exe)
trong khung cửa sổ Explorer  OK.
• Cách 2:
 Chọn đối tượng  Action  Run Program 
Browse  Chọn tệp trong khung cửa sổ
Explorer  OK.
Cùng chơi nào
• Trò chơi: Nhận biết chữ cái
• Trò chơi 2: Tôi là ai?
Cùng học
3. Công cụ tạo Animation
trên Slide
Công cụ tạo Animation
• Công cụ Custom Animation là một công cụ
hay được dùng nhất trong PowerPoint dùng
để kiến tạo các mô phỏng phục vụ bài giảng
theo ý đồ truyền đạt kiến thức của giáo viên.
• PowerPoint có một tập hợp rất phong phú
các công cụ mô phỏng này.
• Sử dụng tốt các công cụ này là nhiệm vụ của
từng giáo viên phục vụ thói quen, ý đồ giảng
dạy của riêng mình.
Chức năng Custom Animation
• Chức năng Custom Animation điều khiển thứ tự
xuất hiện các đối tượng trên Slide. (mặc định tất
cả các đối tượng sẽ xuất hiện cùng 1 lúc).
• Thứ tự xuất hiện có thể đặt các tham số:
 Đồng thời; Cái này ngay sau cái kia; chi xuất hiện khi
Click chuột; Xuất hiện sau xxxx thời gian.
• Với mỗi đối tượng, khi xuất hiện, có thể bổ sung
các hiệu ứng xuất hiện để tạo Animationn.
• Mỗi lần xuất hiện có thể tạo ra 3 loại hiệu ứng:
 Hiệu ứng VÀO (Entrance, xuất hiện)
 Hiệu ứng THỂ HIỆN (Emphasis, nhấn mạnh)
 Hiệu ứng RA (Exit, mất đi)
• Cho phép dùng 1 đối tượng điều khiển đối tượng
Nguyên tắc thực hiện mô phỏng
và hiệu ứng mô phỏng
• Đơn giản
• Ít chuyển động nhất có thể
• Đáp ứng đúng nhu cầu và ý đồ truyền
đạt thông tin
• Không gây sự tò mò, mất tập trung của
học sinh
• Không thực hiện đồng thời nhiều
chuyển động trên màn hình
Mô phỏng trên một đối tượng
Đối tượng
Xuất hiện
Xuất hiện
thể hiện
như thế nào?
Xuất hiện như
thế nào?
Sau khi xuất
hiện sẽ như
thế nào?
Hiệu ứng VÀO Hiệu ứng THỂ HIỆN Hiệu ứng RA
Vấn đề đặt ra
1. Đối tượng nào cần thực hiện hiệu ứng
animation?
2. Thứ tự thực hiện animation
3. Lựa chọn các hiệu ứng thích hợp
4. Chú ý: trên 1 đối tượng có thể thiết
lập nhiều hiệu ứng.
Mô hình hiệu ứng animation
• Mỗi đối tượng có thể đặt nhiều hiệu
ứng.
• Thứ tự các hiệu ứng do người sử dụng
qui định.
1 3 6
2
7
8
10
4
5
9
Các hiệu ứng mô phỏng
Entrance Emphasis Exit
Hiệu ứng VÀO (Entrance)
• Kiểu (tên) hiệu ứng
• Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các
đối tượng khác trên slide)
• Cách và thời gian xuất hiện
• Tốc độ xuất hiện
• Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
Hiệu ứng THỂ HIỆN (Emphasis)
• Kiểu (tên) hiệu ứng
• Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các
đối tượng khác trên slide)
• Cách và thời gian xuất hiện
• Thời gian thực hiện hiệu ứng này
• Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
Hiệu ứng RA (Exit)
• Kiểu (tên) hiệu ứng
• Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các
đối tượng khác trên slide)
• Cách và thời gian xuất hiện
• Tốc độ thực hiện hiệu ứng
• Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
Việt Nam
V
A
Bài tập
1. Mô tả một phép cộng 2 số theo hàng dọc
2. Cho một từ bao gồm nhiều chữ cái (ví dụ
chữ ch-ơ-i). Thực hiện việc làm cho từng
(nhóm) chữ cái trong cụm từ này đổi màu,
phóng to và sau đó trở về trạng thái ban
đầu.
Phép cộng
12
34
+
46
356
15
+
1
7
3
Thực hiện phép tính sau:
378
489
+
7
6
8
Hiệu ứng chuyển động theo
đường
Hiệu ứng chuyển động theo
đường (Path)
• Hiệu ứng chuyển động có thể được bổ
sung bên cạnh 3 loại hiệu ứng đã nêu
trên.
• Hiệu ứng cho phép điều khiển 1 đối
tượng chuyển động theo 1 quĩ đạo đã
vạch sẵn.
Hiệu ứng Chuyển động theo
đường
• Kiểu (tên) hiệu ứng
• Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các
đối tượng khác trên slide)
• Cách và thời gian xuất hiện
• Tốc độ xuất hiện
• Đường cong chuyển động
Hiệu ứng Chuyển động theo
đường
1. Chọn đối tượng
2. Cài đặt hiệu ứng Motion Path
3. Khởi tạo và hiệu chỉnh đường chuyển
động (Path Curve)
4. Kiểm tra kết quả
Hình tròn
Chữ nhật
Hình vuông
Ông mặt trời
Hiệu ứng trigger với
Animation
Dùng nút lệnh điều khiển sự
xuất hiện của đối tượng khác
Khi kích hoạt tính năng Animation của đối tượng
này, bổ sung vào thuộc tính Timing, hiệu ứng
Trigger cho phép đối tượng này chỉ xuất hiện sau
khi click lên 1 đối tượng khác
Cách thiết lập Trigger cho
hiệu ứng
• Thiết lập xong các hiệu ứng Animation
như bình thường.
• Muốn tạo Triger cho hiệu ứng nào thì
thực hiện các bước sau:
 Chọn hiệu ứng.
 Tìm chọn Trigger
 Chọn đối tượng muốn làm cơ sở (nguồn)
cho hiệu ứng trong danh sách.
Kích vào đây
Trigger
Một số Ví dụ mẫu
Hướng dẫn cách viết phương trình phản ứng
CH3COO- là gốc axetat có hóa trị I
H
CH3-C-OH H
O
O-CH2-CH3
HOH
+ +
etyl axetat
CH3-COOH + HO-C2H5 CH3-COO-C2H5 + H2O
H2SO4 đặc, t0
Viết gọn:
CH3-C-OH + HO-CH2-CH3 CH3-C-O-CH2-CH3 + H2O
H2SO4 đặc, t0
O O
(l)
(l)
(l)
(l)
etyl axetat
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra
etyl axetat (phản ứng este hóa)
GIẢI Ô CHỮ HÓA HỌC
N A T R I
O X I
M E T A N
E T I L E N
A X E T I L E N
C A C B O N
A
X
E
T
I
C
Tên một kim loại nhẹ tác
dụng được với C2H5OH
Chất khí tạo ra trong quá trình
quang hợp của cây xanh
Chất khí này chiếm 95%
khí thiên nhiên
Là chất khí làm hoa quả
mau chín
Là hydrocacbon có liên kết
ba trong phân tử
Là nguyên tố có mặt trong
mọi hợp chất hữu cơ
Là tên gọi của một axit
hữu cơ
N
N
T
T
H Ấ T N Ư Ớ C
H Ì P H Â N
A M Ầ N
C
Ứ G I Ố N G
1
2
3
4
Tục ngữ về kinh nghiệm sản xuất của ông cha ta gồm 4 câu,
có 4 chữ cái mở đầu là: N, N, T, T
GIẢI Ô CHỮ HÓA HỌC
N
E T A
M
Y
C H A
E T I L E N
C A C B O N
L
Tên một hidrocacbon có
mạch vòng 6 cạnh
Chất khí này chiếm 95%
khí thiên nhiên
Tên một phản ứng hóa học
chung của hidrocacbon
Là hydrocacbon có liên kết
ba trong phân tử
Là nguyên tố có mặt trong
mọi hợp chất hữu cơ
Là tên gọi của một dẫn
xuất hiđrocacbon
E
Z N
B E N
T
X L N
A E I E
Chất khí này làm hoa
quả mau chín
T
Y
I
C
L
E
4. Animation tuần tự trên
Slide
• Animation tuần tự là dãy các Animation được thực
hiện tuần tự theo thời gian và ngăn cách bởi các
Click chuột.
Giới thiệu trang phần mềm giáo dục
trực tuyến Cùng học
(http://cunghoc.vn)
Dành cho Mẫu giáo, Tiểu học
Mô hình phần mềm
trực tuyến &
Cùng học
Mô hình phần mềm trực tuyến
• Phần mềm trực tuyến là phần
mềm có thể chạy trực tiếp trên
mạng Internet và có các tính chất
đặc trưng sau:
 Không phụ thuộc vào thiết bị kết
nối.
 Không phụ thuộc vào hệ điều hành.
 Không phụ thuộc vào trình duyệt
Internet.
 Có đủ các tính chất tương tác được
như phần mềm trên PC.
Sử dụng trình duyệt nào?
Opera
IE FireFox
Cốc Cốc
Chrome
Hệ điều hành nào?
Windows
MAC Ubuntu
Android
iOS
Các điểm đặc biệt của trang phần
mềm trực tuyến Cùng học (I)
• Hoàn toàn không mất công cài đặt hoặc
rất đơn giản nếu cần cài đặt.
• Không tốn bộ nhớ.
• Có thể truy cập và chạy ứng dụng ở bất
cứ đâu, bằng bất cứ thiết bị nào, chỉ cần
có kết nối Internet.
• Không phụ thuộc vào phần cứng, phần
mềm, hệ điều hành và trình duyệt.
• Hoàn toàn sạch, không có quảng cáo.
Các điểm đặc biệt của trang phần
mềm trực tuyến Cùng học (II)
• Tương thích hoàn toàn với BẢNG TƯƠNG
TÁC
• Giao diện đồ họa đẹp mắt, mỗi phần mềm
tương ứng với 1 hình ảnh, phù hợp hoàn
toàn với trẻ nhỏ mẫu giáo và tiểu học.
• Rất nhiều phần mềm công cụ dành riêng
cho giáo viên tự thiết kế bài luyện, bài giảng
và mô phỏng kiến thức.
• Rất nhiều phần mềm trò chơi giáo dục, thư
giãn, giải trí lành mạnh.
Trang riêng cho tiểu học
Các nhóm phần mềm trang
Tiểu học
• Chữ cái tiếng Việt,
nhận biết và đếm
số.
• Tiếng Việt.
• Tiếng Anh.
• Toán Tiểu học.
• Mỹ thuật.
• Cuộc sống quanh
ta.
• Khoa học xã hội.
• Khoa học tự nhiên.
• Trò chơi giáo dục.
• Công cụ giáo viên.
• Trải nghiệm sáng
tạo.
Trang riêng cho THCS
Trang riêng cho THPT
Giáo viên có thể làm gì với
Cùng học?
Cho học sinh chơi, vui ngay
trong lớp học
Cho học sinh làm bài tập, ôn
luyện theo các chủ đề kiến
thức của chương trình hoặc
bổ sung
Sử dụng các phần mềm trên
Cùng học để trực tiếp hỗ trợ
giảng dạy trên lớp
Sử dụng một số phần mềm
công cụ trên Cùng học để tự
tạo ra các bài học, mô phỏng,
kiểm tra
Cho học sinh làm bài kiểm tra
theo các đề bài do chính giáo
viên biên soạn bằng công cụ
của Cùng học
Sử dụng Cùng học để làm
sân chơi vui, thi kiểm tra kiến
thức cho học sinh toàn
trường ở hội trường lớn, màn
hình lớn, đông người tham
gia
Cùng học
http://cunghoc.vn/baihoc/258-
1423054384059-nhan-dang-
so.html#baihoc
Trên trang Cùng học chứa hơn
2000 phần mềm giáo dục trực
tuyến (online).
Mỗi phần mềm sẽ tương ứng
với 1 đường dẫn URL duy nhất.
Có thể kết nối 1 đối tượng từ
Slide lên 1 phần mềm của Cùng
học.
Thực hành
• Mỗi GV thực hành các phần đã học,
biên soạn một chủ đề kiến thức có sử
dụng tương tác hoặc animation.
 Mỗi GV thực hiện tối thiểu 1 tương tác
mức Slide, 1 Animation.
 Nâng cao: tạo Animation dạng Trigger.
• Kết hợp nhúng các phần mềm, bài học
trên trang Cùng học vào bài giảng.
 Không cần đăng ký TK Cùng học, vào
Cùng học và tạo liên kết từ PowerPoint lên
1 phần mềm trên Cùng học.
Part 2
Học viên cần cài đặt phần mềm
• Snip (miễn phí)
• SnagIT 12 (có bản quyền, cài bản dùng
thử)
• Audacity (miễn phí)
• Movie Maker (miễn phí)
Chú ý:
- Tải các phần mềm này trực tiếp từ trang
gốc.
- Trong quá trình cài đặt, cần luôn Online.
Công cụ capture hình ảnh,
video từ màn hình
Thu âm trực tiếp
Chỉnh sửa audio
Danh sách phần mềm đề nghị
• Snip (miễn phí)
• SnagIT 12 (có bản quyền)
• Audacity (miễn phí)
Phần mềm chụp màn hình Snip
• Phần mềm miễn phí
• Đơn giản, dễ sử dụng và cài đặt.
• Các tính năng chính:
 Chụp hình ảnh màn hình.
 Thực hiện việc thu âm, bổ sung pen và biến
hình ảnh đã chụp thành nền của 1 video.
• Thanh công cụ chính của Snip:
Các thao tác chính
• Thiết lập phím nóng.
Nháy nút này
Thiết lập phím nóng
Thao tác chụp màn hình
• Nháy nút chính hoặc phím nóng
Nháy vị trí này
• Dùng chuột kéo thả đánh dấu vùng
màn hình.
• Vào cửa sổ điều chỉnh hình ảnh vừa
chụp. Có thể thực hiện các thao tác
như sao chép, tạo video tĩnh, ghi ra
File.
Phần mềm: Snag IT
• Phần mềm Snag IT có các chức năng chính
sau:
 Capture hình ảnh màn hình.
 Capture Video mô phỏng hoạt động màn hình.
 Edit, chỉnh sửa hình ảnh vừa capture trên màn
hình.
• Capture hình ảnh màn hình:
 1 vùng trên màn hình do người dùng xác định.
 1 hình ảnh lớn trên 1 trang Web.
SnagIT 12
• Phiên bản mới nhất với nhiều tính năng
mới rất thuận tiện, hữu ích:
• Chỉ cần 1 phím nóng (mặc định:
PrintScr) để vừa capture hình ảnh và
video.
• Sau khi chọn vùng màn hình, có thể
tinh chỉnh tại chỗ trước khi thực hiện
Capture.
• Hình ảnh, video sau khi Capture có thể
điều chỉnh nhanh tại chỗ.
Thiết lập phím nóng
• Thao tác thiết lập phím nóng
Nháy nút này
Nháy vị trí này
để thiết lập
phím nóng
• Cần nhớ 2 phím nóng chính (mặc định):
– PrintScr
– Shift-F10
Thao tác: chụp ảnh màn hình
• Bấm phím nóng hoặc click chuột lên
vòng tròn đỏ. Nháy tại đây
• Kéo thả chuột xác định vùng màn hình
muốn chụp.
• Nháy nút Capture Images.
• Chỉnh sửa hình ảnh (nếu cần)
• Ghi hình ra File hoặc Copy vào bộ đệm.
Thao tác: quay video màn hình
• Bấm phím nóng hoặc click chuột lên vòng
tròn đỏ. Nháy tại đây
• Kéo thả chuột xác định vùng màn hình muốn
quay.
• Nháy nút Capture Video.
• Cài đặt lựa chọn khi quay video.
• Nháy nút Record để quay. Nhấn Shift-F10
để kết thúc.
• Điều chỉnh và ghi video ra File MP4.
Ý nghĩa thực tế của chức
năng quay phim màn hình
• Là công cụ tốt nhất để thiết lập, tạo ra
các Video Clips ngắn ngay trên máy
tính thông qua môi trường làm việc.
• Quay lại các mô phỏng từ màn hình, từ
các phần mềm mô phỏng khác.
• Chuyển đổi các Video có sẵn sang
Video của riêng mình.
• Thiết lập các video hướng dẫn hoặc
giảng dạy trực tiếp trên máy tính.
Công cụ ghi âm thanh đơn
giản
• Audacity
• Audio Recorder
Phần mềm xử lý âm thanh
chuyên nghiệp Audacity
• Audacity là phần mềm xử lý âm thanh
chuyên nghiệp, miễn phí, mã nguồn mở tốt
nhất hiện nay.
• Cách chức năng chính:
 Thu âm trực tiếp.
 Ghép nối, cắt các tệp âm thanh để tạo ra nhiều
file âm thanh khác nhau.
 Tinh chỉnh âm thanh.
 Lọc tiếng ồn trong âm thanh.
 Bổ sung nhiều hiệu ứng âm thanh khác.
Thu âm trực tiếp và lọc âm
bằng Audacity
Âm thanh gốc
Âm thanh đã xử lý
lọc tiếng ồn
Audacity: phần mềm xử lý âm
thanh chuyên nghiệp
Giới thiệu một số phần mềm
công cụ trên Cùng học
Công cụ kiến tạo đề kiểm tra
trắc nghiệm trên Cùng học
Bộ các phần mềm chuyên
dụng kiến tạo các đề kiểm
tra trắc nghiệm trên Cùng
học. Mỗi đề kiểm tra là 1
HTML File có thể lưu ngay
trên máy tính cá nhân của
GV.
Nhóm này có 6 phần mềm
Công cụ kiến tạo kiểm tra
trắc nghiệm trên Cùng học
• Trên Cùng học hiện có 6 công cụ hỗ trợ giáo
viên tạo nhanh các đề kiểm tra trắc nghiệm,
sau đó có thể làm bài trực tiếp trên Cùng học,
có thể nhúng vào slide trình chiếu.
6 công cụ trắc nghiệm trực tuyến
Đề kiểm tra dạng Text Only:
chỉ có chữ, không có hình ảnh
Đề kiểm tra hỗ trợ Media:
cho phép chữ, hình ảnh, công
thức toán học, bảng biểu
Kiểm tra
NHANH
Kiểm tra
ĐẦY ĐỦ
Kiểm tra
NHANH
Kiểm tra
ĐẦY ĐỦ
Long
Test
Long
Test
Kiểu kiểm tra nhanh
Quick Test
• Kiểm tra nhanh
 HS chỉ được phép làm bài lần lượt các câu hỏi
từ đầu đến cuối trong giới hạn thời gian cho
phép.
 Khi làm 1 câu, nếu đã check có thể làm lại ngay
câu đó. Làm xong bấm Câu tiếp để chuyển câu
tiếp theo.
 Làm xong trước giờ có thể bấm nút Nộp bài và
xem điểm.
 Câu hỏi và phương án sẽ được sinh ngẫu
nhiên.
Kiểu kiểm tra đầy đủ
Full Test
• Kiểm tra đầy đủ
 HS chỉ được phép làm các câu hỏi theo thứ tự
bất kỳ trong giới hạn thời gian cho phép.
 Có thể điều khiển để xem lại câu đã làm và
chỉnh sửa đáp án đã làm trước đó.
 Làm xong trước giờ có thể bấm nút Nộp bài và
xem điểm.
 Câu hỏi và phương án được sinh ngẫu nhiên.
 Dạng kiểm tra đầy đủ được dùng để kiểm tra
chính thức lấy kết quả.
Kiểu kiểm tra
Long Test
• Kiểm tra Long Test
 HS được quan sát toàn bộ các câu hỏi trên 1
màn hình, dùng thanh cuộn để xem các câu hỏi
bị khuất.
 Làm xong trước giờ có thể bấm nút Nộp bài và
xem điểm.
 Câu hỏi và phương án được sinh ngẫu nhiên.
 Dạng kiểm tra Long Test được dùng để kiểm tra
chính thức lấy kết quả.
Khuôn dạng câu hỏi (1): Text Only
#(m)
Khái niệm “công trình đường bộ”
được hiểu như thế nào là đúng?
Công trình đường bộ gồm:
A. Đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe
trên đường bộ, đèn tín hiệu, biển
báo hiệu, vạch kẻ đường, cọc tiêu.
B. Rào chắn, đảo giao thông, dải
phân cách, cột cây số, tường, kè,
hệ thống thoát nước, trạm kiếm tra
trọng tải xe, trạm thu phí và các
công trình, thiết bị phụ trợ khác.
*$C. Cả hai ý trên.
Câu hỏi bắt đầu bằng:
# (m)
Sau đó là nội dung
chính của câu hỏi.
Các đáp án bắt đầu
bằng cách viết A. , B. ,
... Chú ý sau dấu . có
dấu cách.
Dấu * là phương án
đúng. Có thể có nhiều
đúng.
Dấu $ là phương án
không thể hoán vị.
# (m)
Gặp biển nào người lái xe phải
nhường đường cho người đi bộ?
*A. Biển 1.
B. Biển 3.
C. Biển 2.
$D. Cả 3 biển trên.
Khuôn dạng câu hỏi (2): Media
Câu hỏi bắt đầu bằng:
# (m)
Sau đó là nội dung chính
của câu hỏi, cho phép
media, hình ảnh, bảng biếu.
Các đáp án bắt đầu bằng
cách viết A. , B. , ... Chú ý
sau dấu . có dấu cách.
Dấu * là phương án đúng.
Có thể có nhiều đúng.
Dấu $ là phương án không
thể hoán vị.
Giao diện html Editor
Thanh công cụ soạn thảo văn bản
dạng HTML
Ngân hàng câu hỏi trực tuyến
(Online Question Bank)
Bộ các phần mềm công
cụ thiết lập các ngân
hàng câu hỏi trực tuyến
có thể lưu trữ trực tiếp
như một HTML File và
tự động sinh các đề
kiểm tra kiến thức
nhanh.
Online Question Bank
Ngân hàng câu hỏi trực tuyến
Bài kiểm tra
trực tuyến
OLQB
Các mô hình ứng dụng
OLQB
kiểm tra trực tuyến
kiểm tra nhanh
Bộ sinh
ngẫu nhiên
câu hỏi
Ôn luyện kiến thức
Math Games
Bộ 7 phần mềm công
cụ kiến tạo các trò
chơi toán học dành
cho mọi đối tượng. Đó
là các trò chơi: điền,
chọn số vào dãy; điền,
chọn số vào bảng;
luyện trí nhớ toán học;
giải toán có lời văn;
quan hệ logic số.
7 phần mềm Math Games
• Luyện trí nhớ toán
học
• Điền số vào bảng
• Chọn số vào bảng
• Điền số vào dãy
• Chọn số vào dãy
• Toán đố
• Tìm quan hệ số
Luyện trí nhớ Toán học
Điền số vào bảng
# 0 // không
hoán vị
1
3
5
7
9
11
13
15
17
Chọn số vào bảng
# 0 //không hoán vị
1
3
5
7
9
11 10 12 19
13
15
17
Điền số vào dãy
# 0 //0=phần tử cần
tìm ở vị trí bất kỳ.
*0 //0= Hiển thị dãy
ngẫu nhiên.
1
3
5
7
9
11
13
Chọn số vào dãy
#
1
3
5
?
9
@
A. 6
*B. 7
C. 8
D. 9
Toán đố
#
Sáng bố đi chợ mua
150000 đồng, chiều
mẹ đi chợ mua thêm
200000 đồng.
Hỏi cả ngày bố, mẹ đi
chợ mua hết bao
nhiêu tiền?
Cả ngày, bố, mẹ mua
hết <350000> đồng.
Bố mua nhiều hơn mẹ
bao nhiêu tiền?
Bố mua nhiều hơn mẹ
<50000> đồng
Tìm quan hệ số
Nhập công thức
toán học bằng
Latex
Thực hành (1)
• GV tự thực hiện bài thực hành.
• Mỗi GV cần thực hành các công việc
sau:
 Thực hiện thành thạo các phần mềm Snip,
SnagIT để chụp hình, quay phim màn hình.
 Dùng SnagIT để quay lại 1 đoạn phim trên
Youtube, tắt âm thanh gốc, đọc lời thoại
vào.
 Dùng Audacity để tạo ra 1 file audio hoàn
chỉnh.
Thực hành (2)
• Mỗi nhóm tự lựa chọn 1 chủ đề kiến
thức để chuẩn bị cho bài giảng mẫu
ngày mai.
• Sau khi đã lựa chọn chủ đề, mỗi nhóm
phân công làm các việc sau:
 Tìm kiếm hoặc chụp hình để tạo ra 1 số
hình ảnh liên quan đến chủ đề.
 Tìm kiếm hoặc quay video trực tiếp để tạo
ra 1 số clips gốc có liên quan.
Part 3
Công cụ làm việc với video:
khởi tạo, cắt, dán, edit video
Tổng quan về video
• Video (streaming video) ngày càng có nhiều
ý nghĩa trong mọi lĩnh vực của xã hội, đặc
biệt trong giáo dục.
• Hiện nay hầu hết các tổ chức giáo dục trên
thế giới đều dùng Video như các bài học,
bài giảng.
• Tất cả các trường học trực tuyến đều dùng
Video để giảng dạy.
• Kỹ năng tạo Video – bài giảng sẽ là yêu cầu
bắt buộc của mọi GV.
Movie Maker
Phần mềm thiết kế video
Các chức năng chính:
Movie Maker
• Thiết kế, biên soạn, chỉnh sửa các tệp video.
• Tạo Video từ các hình ảnh rời rạc và các
phim – clips động.
• Tự thu âm bổ sung lời thoại thuyết minh vào
video.
• Bổ sung nhạc nền cho video.
• Bổ sung phụ đề, tiêu đề cho video.
• Chỉnh sửa dự án thiết kế Video hoàn chỉnh.
Mô hình Video tổng quát (4 lớp)
Hình ảnh, clips
Lời đọc
Nhạc nền
Phụ đề màn hình
Mô hình Video
• Mỗi Video sẽ bao gồm 4 cấu thành:
 Dãy hình ảnh hoặc clip
 Dãy nhạc nền.
 Dãy lời thoại.
 Dãy các văn bản phụ đề
• Phần hình ảnh có thể bao gồm 1 hay nhiều
hình, video độc lập (không có âm thanh).
• Phần nhạc nền và lời thoại có thể bao gồm 1
hay nhiều tệp âm thanh độc lập. Có 2 lớp
âm thanh: nhạc nền và lời thoại.
• Phụ đề bao gồm các văn bản text.
Qui trình thiết kế Video
• Xác định chủ đề, đối tượng, mục đích sử
dụng, thời gian cho phép của Video.
• Chuẩn bị kịch bản bao gồm các tư liệu đầu
vào bắt buộc là ảnh và video clips.
• Đưa các ảnh và clips này vào dự án thiết kế
video, điều chỉnh và sắp xếp lại thứ tự theo
đúng kịch bản.
• Bổ sung thêm lời thoại, nhạc nền.
• Bổ sung phụ đề nếu cần thiết.
• Hoàn thiện, làm slide tiêu đề.
• Xuất kết quả ra *mp4 file.
Làm việc với Video
Lớp 1: Video Clips
• Các tệp video có thể bao gồm các tệp video
các loại, hình ảnh tĩnh (có hoặc không bao
gồm âm thanh).
• Có thể chèn các ảnh để tạo ra các video
tĩnh.
• Bổ sung video theo 2 cách:
 Chèn 1 file video từ ngoài.
 Dùng Webcam thu hình trực tiếp.
• Video Clips là lớp đầu tiên và bắt buộc phải
có trong một video hoàn chỉnh.
Công cụ làm việc với Video
• Các công cụ làm việc với video:
 Thay đổi thứ tự, chèn mới, xóa, thay đổi độ dài
thời gian của video tĩnh.
 Tách video, cắt đầu, cắt đuôi.
 Thay đổi volume của âm thanh gốc trong video.
Có thể tắt âm thanh gốc trong các clips.
 Thay đổi tốc độ thể hiện
• Với video tĩnh: thay đổi thời gian chạy.
• Với video clips: thay đổi tốc độ thể hiện khung hình
(nhanh lên, chậm đi).
 Cài đặt các hiệu ứng transition cho video.
Video Tools
Làm việc với lời thoại
Lớp 2: lời thoại
• Mỗi lời thoại là 1 tệp âm thanh. Tại lớp lời
thoại sẽ chứa 1 hay nhiều tệp âm thanh,
không nhất thiết liên tục.
• Chèn lời thoại hoặc từ File hoặc thu âm trực
tiếp.
• Các công cụ khác:
 Tách lời thoại làm 2 phần độc lập.
 Dịch chuyển vị trí đầu dọc theo timeline.
 Cắt đầu, cắt đuôi.
 Tăng, giảm lượng âm thanh.
Narration Tools
Lớp 3: nhạc nền
• Các công cụ với nhạc nền hoàn toàn
tương tự như với lời thoại.
• Chỉ cho phép chèn File âm thanh vào lớp
nhạc nền. Nhạc nền không nhất thiết liên
tục.
• Các công cụ khác:
 Tách âm thanh nhạc nền làm 2 phần độc lập.
 Dịch chuyển vị trí đầu dọc theo timeline.
 Cắt đầu, cắt đuôi.
 Tăng, giảm lượng âm thanh.
Music Tools
Làm việc với văn bản phụ đề
• Văn bản phụ đề (Caption) là các Text
Box được gán vào các video. Tại 1 thời
điểm chỉ được phép có 1 Text Box.
Lớp 4: văn bản phụ đề
• Văn bản phụ đề (Caption) là các Text Box
được gán vào các video. Tại 1 thời điểm chỉ
được phép có 1 Text Box.
• Với mỗi Text Box có thể thực hiện các chức
năng sau:
 Thời gian bắt đầu xuất hiện; độ dài xuất hiện
trên màn hình.
 Nội dung, font chữ, màu chữ, màu nền, tạo
khuôn chữ.
 Các hiệu ứng thể hiện chữ.
Text Tools
4 Tools chính
• Video Tools
• Music Tools
• Narration Tools
• Text Tools
Làm việc với tiêu đề của
Video
• Trong hoặc trước mỗi video có thể chèn
các Slide Tiêu đề. Có thể tạo thêm các
Slide sau:
 Trang Tiêu đề. Đây là trang Tiêu đề chính của
Video. Cho phép tạo nhiều trang Tiêu đề.
 Các trang thông tin bản quyền khác của
Video. Có thể tạo nhiều trang thông tin này.
Thông thường đây là các thông tin chi tiết về
đạo diễn, tác giả kịch bản, bản quyền âm
nhạc, nhân vật phim, ....
Xuất ra mp4 File
• Thực hiện lệnh sau:
• File  Save movie  For Computer
• Chọn tên File
• OK
Phân biệt: Movie Project và
Video File
• Movie Project là File dự án chính của
phần mềm Movie Maker. File này lưu
trữ các nguồn dữ liệu, tài nguyên để
thiết kế Video theo yêu cầu. Project File
không phải là Video File.
• Sau khi hoàn thiện Video như ý muốn,
phần mềm cho phép xuất ra Video File
(dạng MP4).
Phân biệt: Movie Project và
Video File
Nguồn dữ liệu Project Files Video Files
Project
File
Sản phẩm
cuối cùng
Thực hành (1)
• Tự tạo nhanh Video từ các hình ảnh tĩnh, rời
rạc.
 Sưu tầm, tìm kiếm các hình ảnh để đưa vào
Video.
 Tạo 1 Project mới của MS Movie Maker.
 Import các hình ảnh vào Project của phần mềm.
 Điều chỉnh độ rộng thời gian của các hình ảnh.
 Vào chức năng Narrative để thu âm thuyết minh
cho các hình ảnh.
 Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
Thực hành (2)
• Lấy 1 video có sẵn, bỏ đi phần âm thanh,
chèn âm thanh mới.
 Tìm video có hình ảnh mong muốn nhưng có lời
thoại, nhạc nền không mong muốn.
 Tạo Project mới, đưa video này vào Project.
 Vào chức năng edit để hủy âm thanh gốc của
video này.
 Chèn hoặc thu âm lời thoại mới cho video. Chèn
nhạc nền mới nếu muốn.
 Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
Thực hành (3)
• Thực hành phần thu âm trực tiếp
 Có thể thu âm nhiều lần, mỗi lần cho 1 phần của
Movie. Ví dụ chúng ta có 2 video thành phần
hiện, có thể thu âm làm 2 lần, mỗi lần tương
ứng với 1 video thành phần.
 Có thể thu âm chia thành nhiều lần để nghỉ ngơi
và chuẩn bị tiếp. Mỗi lần thu âm sẽ tạo 1 âm
thanh mới chèn vào cuối của dãy âm thanh
trước đó.
 Có thể thu âm xen kẽ việc chèn file âm thanh có
sẵn, ví dụ chèn 1 bản nhạc đệm.
Thực hành (4)
• Từ 1 vài video có sẵn, kết nối, cắt dán để tạo
1 video mới.
 Sưu tầm các video, nhạc nền có sẵn để chuẩn
bị cho 1 Project mới.
 Tạo 1 Project Movie mới.
 Chèn, đưa Video này vào Timeline của Movie.
 Xóa toàn bộ phần âm thanh không cần thiết.
Thay đổi thứ tự, kết nối, cắt dán video, chèn tên,
minh họa cho các video.
 Vào chức năng Narrative để thu âm giọng nói
hoặc chèn âm thanh mới có sẵn vào Movie.
 Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
Thực hành (5)
• Tạo 1 video hoàn chỉnh từ nhiều nguồn
khác nhau.
 Sưu tầm các video, nhạc nền có sẵn để chuẩn
bị cho 1 Project mới. Chèn, đưa Video này vào
Timeline của Movie.
 Xóa những âm thanh không cần thiết. Thay đổi
thứ tự, kết nối, cắt dán video, chèn tên, minh
họa cho các video.
 Vào chức năng Narrative để thu âm giọng nói
hoặc chèn âm thanh mới có sẵn vào Movie.
 Chèn các Text Box ghi chú vào các vị trí cần
thiết. Chèn các video tiêu đề.
 Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
Thực hành (6)
• Tạo 1 video bài giảng hoàn chỉnh theo chủ
đề cho trước.
 Sưu tầm các ảnh, video, nhạc nền để chuẩn bị
cho chủ đề mới, tạo 1 Project mới. Chèn, đưa
các ảnh, clips này vào Timeline của Movie.
 Thực hiện các thao tác biên soạn, điều chỉnh 4
lớp dữ liệu chính cho bài giảng như thay đổi
thứ tự, cắt dán, thu âm lời thoại, bổ sung nhạc
nền.
 Bổ sung thêm trang tiêu đề và các thông tin
chung khác cho bài giảng.
 Kết xuất ra file kết quả cuối cùng.
Thiết kế bài giảng elearning
bằng Adobe Presenter
Adobe Presenter là gì?
• Adobe Presenter là phần mềm có bản quyền
của công ty phần mềm Adobe, Hoa kỳ.
• Adobe Presenter là 1 phần mềm công cụ, có
chức năng tích hợp với PowerPoint như 1
mở rộng.
• Chức năng chính của Adobe Presenter là
cho phép xuất toàn bộ các slide PowerPoint
dưới dạng HTML để có thể sử dụng từ xa,
online hoặc offline.
Tính năng cụ thể của Adobe Presenter
• Adobe Presenter cho phép GV chèn vào Slide
các yếu tố, thành phần sau:
 Audio thuyết minh cho nội dung các Slide.
 Video (hoặc capture trực tiếp) rồi chèn vào Slide.
 Bổ sung các đề kiểm tra nhanh (Quiz) vào bài giảng
tại các vị trí, slide khác nhau.
• Xuất toàn bộ nội dung trên cùng với bản thân
các Slide sang dạng HTML để sau đó có thể
dùng Online hoặc Offline.
• Chú ý: Toàn bộ hệ thống âm thanh, video,
animation có sẵn trong PowerPoint không có
tác dụng khi xuất dữ liệu ra HTML.
Trình diễn Presentation
Nội dung
Slide Show
Thanh điều
khiển
SideBar -
Thanh mục
lục nội dung
Công việc chuẩn bị
• Trước khi thực hiện các tính năng tích
hợp của Adobe Presenter, các GV cần
hoàn thiện vài giảng trên PowerPoint.
Chú ý: không dùng âm thanh, video,
animation và tương tác trên slide.
• Cần chuẩn bị trước các lời thoại, video,
âm thanh và nội dung các câu hỏi kiểm
tra kiến thức sẵn sàng đưa vào bài
giảng bằng Adobe Presenter.
Công việc chuẩn bị chi tiết (1)
1. Biên soạn 1 bài giảng PowerPoint bình
thường, hoàn chỉnh để sẵn sàng cho việc
giảng dạy.
2. Chú ý: không sử dụng các công cụ:
- Chèn âm thanh, video; Link âm thanh, video;
- Tương tác mức slide;
- Các hiệu ứng chuyển slide;
- Animation phức tạp (chỉ cho phép có các
Animatin tuần tự 1, 2, 3, ..... bằng click chuột).
Công việc chuẩn bị chi tiết (2)
3. Chuẩn bị kịch bản cho bài giảng elearning
dựa trên bài giảng hiện đang có.
- Slide nào cần có thuyết minh.
- Slide nào cần chèn video
- Thuyết minh trực tiếp hay thu âm sẵn.
- Chuẩn bị câu hỏi trắc nghiệm.
4. Thu âm trước các lời thoại, thuyết minh
cho slide; thiết lập các video muốn chèn
vào slide.
5. Chuẩn bị các bài kiểm tra với câu hỏi đã
sẵn sang.
Cần nhớ
• Bài giảng elearning (Adobe Presenter) = bài
giảng PowerPoint bình thường (không có
âm thanh, video và tương tác) + Bổ sung
lời thoại, âm nhạc, video, kiểm tra đánh giá.
• Chú ý:
 Lời thoại: GV tự giới thiệu hoặc thuyết minh
cho slide.
 Lời thoại thuyết minh: trên 1 slide / nhiều slide
/ hỗ trợ Animation tuần tự.
 Video: Tự giới thiệu bản thân hoặc video mô
phỏng kiến thức cho HS.
Các bước thực hiện:
1. Cài đặt hệ thống (Set Preferences)
2. Bổ sung lời thoại (audio)
3. Bổ sung video / Capture video
4. Tạo các Quiz - đề kiểm tra trắc nghiệm
nhanh.
5. Cài đặt các lựa chọn (Presentation
Setting)
6. Đưa bài giảng ra HTML (Publish)
7. Thực hiện, chạy bài giảng đã xuất.
Cài đặt hệ thống
Nhập Audio (âm thanh)
Nhập Video
Khởi tạo đề kiểm tra Quiz
Cài đặt lựa chọn
Xuất bài giảng ra HTML
Publish Presentation
1. Cài đặt hệ thống
Tại bước này cần
thiết lập thông tin
tác giả của bài
giảng bao gồm Họ
tên, ảnh đại diện,
email, Website
riêng, ...
2. Thu âm, bổ sung lời thoại
• Có 2 cách bổ sung âm thanh:
 Thu âm trực tiếp lời thoại từ phần mềm.
 Chèn (import) các file âm thanh đã thu âm
bên ngoài và nhúng vào bài giảng.
• Âm thanh thu âm trực tiếp có thể được
gắn với 1 Slide hoặc để mở gắn với
nhiều Slide.
• Chèn file âm thanh chỉ có thể gắn với 1
Slide.
Thu âm trực tiếp lời thoại
(record audio)
Hộp hội thoại thu âm trực tiếp lời thuyết minh ngay trên Slide.
Có thể thực hiện bài thuyết minh theo từng Slide hoặc cho
nhiều Slide.
Chèn Audio File (import)
Để chèn File Audio có sẵn thực hiện các bước sau:
1. Lựa chọn Slide bắt đầu chèn File âm thanh.
2. Tìm File âm thanh có trên máy tính để chèn.
Tích hợp animation với âm thanh
• Toàn bộ hệ thống âm thanh, video, animation
có sẵn trong PowerPoint không có tác dụng
khi xuất dữ liệu ra HTML.
• Tuy nhiên có 1 tính năng quan trọng sau: đồng
bộ âm thanh trên Slide với 1 hệ thống
Animation đơn giản. Cụ thể như sau:
 Nếu hệ thống Animation trên Slide là dãy các
animation đơn giản dạng Click-Start thì có thể thực
hiện tích hợp đồng bộ với hệ thống Animation này.
 Trong khi thu âm trực tiếp, GV thực hiện các thao
tác click chuột để kích hoạt animation trong khi vẫn
đang trình bày.
Đồng bộ Animation trên Slide
Animation 1 Animation 2 Animation 3
• Hệ thống Custom Animation trên Slide
bắt buộc phải là 1 dãy Animation tuần
tự được thực hiện bởi click chuột
Cách xử lý đồng bộ âm thanh
với Animation
• Thu âm trực tiếp
 Trong quá trình thu âm, click nút Next
Animation để đồng bộ với animation
tương ứng.
• Import âm thanh từ File
 Chèn file âm thanh (import audio).
 Thực hiện lệnh Sync Audio.
 Trong cửa sổ hộp thoại nháy nút Change
Timings. Sau đó click nút Next Animation
để đồng bộ với animation tương ứng
3. Bổ sung Video
• Bổ sung Video từ bên ngoài
• Capture Video trực tiếp
• Mỗi video chỉ được phép gắn với 1
Slide.
• Có 2 cách gắn:
–Slide Video. Gắn trực tiếp lên Slide.
Video chính là nội dung của Slide (có thể
điều chỉnh kích thước.
–Sidebar Video. Gắn vào Sidebar bên
cạnh để xem đồng thời với nội dung Slide.
Bổ sung Video
Cửa sổ chèn
Video từ File
trên máy tính.
Lựa chọn Slide sẽ
chèn Video và kiểu
thể hiện trên Slide
khi trình diễn.
Slide Video: video
chèn trực tiếp lên
Slide.
Sidebar Video:
video hiển thị ở
cột bên cạnh.
Capture Video
• Cửa sổ Capture
video trực tiếp từ
camera máy tính.
4. Khởi tạo Quiz - đề kiểm tra
• Người dùng có thể khởi tạo 1 hay nhiều đề
kiểm tra (Quiz) và nhúng vào bài giảng tại
các vị trí khác nhau.
• Mỗi Quiz sẽ có thể bao gồm một hay nhiều
nhóm câu hỏi (Group).
• Mỗi Nhóm sẽ bao gồm 1 hay nhiều câu hỏi.
• Mỗi Đề kiểm tra, mỗi Nhóm, mỗi Câu hỏi đều
có các tham số, thuộc tính và nội dung khác
nhau.
Quản trị Quiz
• Toàn bộ hệ thống Quiz trong bài giảng được
quản trị bằng chức năng Quiz Manager.
• Trong 1 bài giảng được phép tạo 1 hay
nhiều Quiz. Tất cả các Quiz này có chung
các thuộc tính, cần cài đặt và thay đổi các
thông số này trước khi tạo Quiz cụ thể.
• Mỗi Quiz được đặt vào 1 slide định trước.
• Mỗi Quiz có qui định đối với người học sẽ
phải thực hiện đề kiểm tra này như thế nào.
Quiz
Vị trí các Slide của
Quiz được chèn vào
Slide chèn Quiz
Phân loại câu hỏi
• Phần mềm cho phép tạo nhiều câu hỏi
cho mỗi Quiz. Mỗi câu hỏi thuộc 1
trong các kiểu sau:
 Câu hỏi trắc nghiệm Đúng / Sai.
 Câu hỏi trắc nghiệm tổng quát.
 Câu hỏi điền khuyết.
 Câu hỏi cặp đôi.
 Câu hỏi điền đáp án trực tiếp.
Các thông số chung của Quiz
Màn hình Quiz Manager / Default Labels
Cài đặt các
cụm từ tiếng
Việt thay thế
tiếng Anh của
các nút điều
khiển bài kiểm
tra trắc nghiệm.
Các thông số chung của Quiz
Màn hình Quiz Manager / Appearance
Cài đặt thông
số font và kiểu
chữ thể hiện
câu hỏi, trả lời,
nút lệnh, thông
báo.
Giao diện
chính của
chức năng
Quiz Manager.
Từ giao diện
này sẽ tạo ra
các đề kiểm
tra (quiz) cụ
thể, tạo nhóm
và tạo câu hỏi
cụ thể cho các
nhóm hoặc
quiz.
4 loại Quiz:
1. Optional. Có thể bỏ
qua.
2. Required. Bắt buộc
làm bài.
3. Pass Required. Bắt
buộc đạt yêu cầu.
4. Answer All. Bắt buộc
làm tất cả các câu hỏi.
Các lựa chọn
này cài đặt
chức năng cho
phép hoán vị
thứ tự các câu
hỏi và hoán vị
các đáp án của
từng câu hỏi
khi thể hiện
trên bài kiểm
tra.
Thông báo khi
làm xong 1 quiz
Cách thể hiện
kết quả
Quiz Result Messages
Thông tin tổng
kết Quiz:
Bạn làm đúng câu
này.
Bạn chưa làm
xong câu này
Đáp án của bạn:
Đáp án đúng là:
Question Review Messages
Điều kiện để
đạt yêu cầu
bài kiểm tra
Điều khiển
thực hiện tiếp
theo khi đạt
hoặc không
đạt bài kiểm
tra
Thông tin Nhóm
câu hỏi (Group)
1. Trắc nghiệm
2. Đúng / Sai
3. Điền khuyết
4. Trả lời nhanh
5. Cặp đôi
6. CH lấy ý kiến
đánh giá
Phân loại câu hỏi
Cửa sổ nhập
nội dung câu
hỏi
Trắc nghiệm
Cửa sổ nhập
nội dung câu
hỏi
Đúng / Sai
Cửa sổ nhập
nội dung câu
hỏi
Điền khuyết
Cửa sổ nhập
nội dung câu
hỏi
Trả lời nhanh
Cửa sổ nhập
nội dung câu
hỏi
Góp ý
Cửa sổ
nhập thuộc
tính, thông
tin thêm của
câu hỏi
dạng 1-5
Cửa sổ
nhập thuộc
tính, thông
tin thêm của
câu hỏi
dạng 6
Chú ý
• Muốn chèn hình ảnh vào các câu hỏi thì
khi tạo xong câu hỏi, chèn ảnh trực tiếp
lên Slide chứa câu hỏi, sau đó xuất lại
ra HTML.
5. Đặt các lựa chọn
Các thông số trình diễn
bài giảng: Tên bài giảng,
các tham số điều khiển
trình diễn mặc định.
Cài đặt các mẫu thể hiện
(Themes) được chọn sẵn
hoặc có thể chỉnh sửa
theo ý muốn.
6. Xuất dữ liệu ra HTML. Publish
Presentations
Bấm nút
này để thực
hiện việc
xuất ra
HTML
7. Thực hiện, chạy bài giảng
Thanh điều khiển trình diễn
Công cụ tạo đề kiểm tra trên
Cùng học
iQB.net trên Cùng học
Các công cụ khai thác iQB.net
trên Cùng học
Tạo đề kiểm tra
Kiểm tra kiến thức
Sinh đề kiểm tra nhanh
Ôn luyện trực tuyến
iQB.net
trên
Cùng
học
27 Ngân hàng câu hỏi Toán,
Lý, Hóa, Sinh, Anh, Địa 6-12
4 Ngân hàng câu hỏi luyện
thi Lý, Hóa, Sinh Anh
Toàn bộ các User đã đăng
ký tài khoản trên CÙNG HỌC
sẽ được quyền khai thác
iQB.net
iQB.net Database
1. Kiểm tra nhanh
2. Kiểm tra kiến thức
3. Ôn luyện trực tuyến
4. Kiểm tra chính thức
Khởi tạo tự động một số kiểu đề kiểm tra nhanh
theo các chủ đề kiến thức được chọn trước.
Khởi tạo tự động đề kiểm tra nhanh
theo các chủ đề kiến thức, số câu
hỏi và thời gian được chọn trước.
Khởi tạo tự động bài ôn luyện theo
các chủ đề kiến thức, làm từng câu
hỏi và xem được đáp án.
Khởi tạo các bài kiểm tra chính
thức theo các mẫu đề kiểm tra 15
phút, 1 tiết, học kỳ. Kết quả làm bài
được lưu lại để theo dõi, đánh giá.
iQB.net 8.0
5. Tạo đề kiểm tra mở
Công cụ khởi tạo đề kiểm tra tổng quát
(trắc nghiệm và tự luận) từ CSDL trên
iQB.net, thông qua Sơ đồ Test. Tạo
xong cho phép chỉnh, sửa và in ra giấy.
Công cụ tạo đề kiểm tra mở
• Mỗi Công cụ thao tác trên 1 CSDL ngân
hàng câu hỏi.
• Chức năng chính: sinh tự động đề kiểm
tra theo Sơ đồ Test:
 C1: thông qua các Mẫu đề kiểm tra.
 C2: thông qua Ma trận kiến thức.
• Cho phép nhập, sửa trực tiếp Sơ đồ
Test.
• Sinh xong đề kiểm tra cho phép xem lại
và chỉnh sửa tại chỗ trước khi in và lưu
lại.
Truy cập:
Home  Nhóm  Ngân hàng câu hỏi  Đề kiểm tra
Thiết lập giao diện riêng cho
mỗi GV trên Cùng học
Giao diện riêng của người dùng
• Giao diện riêng của người dùng (User
Defined View) là tính năng rất đặc biệt
của Cùng học.
• Chức năng này cho phép người dùng
tạo ra 1 trang Home (trang chủ chính)
của riêng mình để lưu trữ các phần
mềm riêng của mình.
• Sau khi tạo giao diện riêng, người dùng
vẫn có quyền sử dụng trang Home hệ
thống.
Giao diện riêng của người dùng
• Trên giao diện riêng của User có thể:
 Thiết lập Home Page của mình: hệ thống
hay riêng.
 Có sử dụng System interface hay không.
 Thiết lập các TAB thông tin theo mô hình 2
cấp thông tin: TAB / SubTab, tương tự
như mô hình các trang chính của Cùng
học.
Hình ảnh 1 trang riêng
Bài tập thực hành chính
• Mỗi GV, nhóm GV cần làm 1 bài giảng hoàn
chỉnh, bằng PowerPoint hoặc video, theo 1
chủ đề cho trước (tự chọn hoặc được
giao), sau đó sẽ trình bày lại bài giảng này
trong khoảng 5-10 phút.
• Nếu là Slide PPT thì cần có các tương tác,
có âm thanh và video kèm theo.
• Nếu là video thì cần có thuyết minh đầy đủ.
• Có thể trình diễn phần mềm khác kèm theo.
Part 4
Thiết lập kênh Video riêng
trên Youtube
Vai trò của Youtube
• Youtube là kênh video online lớn nhất thế
giới hiện nay và hoàn toàn miễn phí.
• Hầu hết các hãng truyền thông lớn đều có
nhiều kênh riêng trên Youtube.
• Bất cứ ai có tài khoản Google đều có thể
thiết lập các kênh video riêng trên
Youtube.
• Khuyến khích mỗi GV thiết lập 1 kênh
truyền thông riêng của mình.
Trang riêng cá nhân trên Youtube
https://www.youtube.com/habuiviet
Người dùng có thể làm được
gì trên trang riêng Youtube?
• Lưu trữ các Video do cá nhân tạo ra và
upload lên trang riêng Youtube của mình.
• Tạo ra các Album video yêu thích riêng của
mình, nguồn lấy từ video trên Youtube.
• Đăng ký nhận để xem video từ các Kênh
video cá nhân khác (subscription).
• Khởi tạo video của riêng mình trực tiếp từ
Youtube, lấy từ nguồn tài nguyên Youtube.
Khởi tạo Video trên Youtube
Giao diện tạo, chỉnh Video
Timeline Nguồn tư liệu
Video đích
Nguồn clips chính đã upload
Tìm kiếm thêm các nguồn
khác trên Youtube
Nguồn ảnh (từ PC hoặc các
Virtual Drive
Nguồn âm thanh, nhạc
Các hiệu ứng transition
Thông tin chi tiết cho từng
ảnh hoặc clips
Bổ sung Slide tiêu đề
Dịch vụ kiểm tra trực
tuyến iCloudTest trên
Cùng học
iCloudTest:
Kiểm tra trực tuyến
Mô hình iCloudTest
• Exam - kỳ thi là khái niệm
chính, trung tâm nhất của
iCloudTest.
• Exam là 1 đối tượng thông tin
dùng để quản trị 1 kỳ thi,
kiểm tra trực tuyến với 1 môn
học, 1 đề thi.
• Giáo viên sẽ tạo ra Kỳ thi
(Exam), HS sẽ tiến hành làm
bài kiểm tra theo từng Exam).
• Toàn bộ hệ thống được quản
trị và lưu kết quả trên
Internet.
EXAM
Tổ chức
thi, kiểm tra
Tiến
hành
kiểm tra
trực tiếp
Tự động
chấm,
lưu kết
quả
Mô hình người dùng
iCloudTest
Mô hình người dùng iCloudTest
EXAM
User /
Giáo viên
Giáo viên Học sinh
iCloudTest
for
Teacher
Nếu bạn là Giáo viên, bạn đang có nhiều lớp học trên các địa bàn
khác nhau, bạn có thể dùng iCloudTest để tổ chức các đợt kiểm tra
trực tuyến cho tất cả mà không cần đến lớp, chỉ ngồi tại chỗ và điều
khiển từ xa.
Các tính năng chính của
iCloudTest (1)
• Tính năng chính: cho phép các nhà
trường, giáo viên, cơ quan, doanh
nghiệp tổ chức các đợt thi, kiểm tra
kiến thức trực tuyến. Toàn bộ quá trình
thực hiện, kiểm tra trực tuyến, lấy kết
quả đều được tiến hành trên mạng
Internet.
Các tính năng chính của
iCloudTest (2)
• Người sử dụng: Người sử dụng dịch
vụ iCloudTest trên Cùng học:
 USER: người dùng là GV truy cập, sử
dụng iCloudTest thông qua trang phần
mềm trực tuyến Cùng học.
Các tính năng chính của
iCloudTest (3)
• Exam: Người sử dụng dịch vụ
iCloudTest sẽ khởi tạo ra các kỳ thi,
kiểm tra được gọi là Exam.
• Mỗi Exam là 1 kỳ thi, kiểm tra chính
thức trong nhà trường. iCloudTest
sẽ giúp các nhà trường tổ chức, thiết
kế, theo dõi, thực hiện trọn vẹn 1 kỳ
thi từ đầu đến cuối.
• Mỗi Exam sẽ chỉ bao gồm 1 bài thi
duy nhất.
Các tính năng chính của
iCloudTest (4)
• Thực hiện bài kiểm tra trực tuyến: đến giờ
qui định, HS sẽ tiến hành làm bài kiểm tra
trực tuyến theo qui định của Exam tương
ứng.
• HS vào trang Cùng học và tiến hành lệnh
Kiểm tra trực tuyến (không cần đăng
nhập).
• HS làm bài kiểm tra xong tắt máy tính ra
về. Kết quả làm bài được lưu trên
iCloudTest. Học sinh có thể xem lại kết
Các tính năng chính của
iCloudTest (5)
• Kết quả làm bài: toàn bộ kết quả bài
thi của từng HS sẽ được lưu trữ đầy
đủ theo từng Exam.
• Kết quả sẽ bao gồm tổng điểm số,
kết quả làm từng câu của đề kiểm
tra, thời gian làm bài.
• Kết quả sẽ được người quản trị kỳ
thi sử dụng vào các mục đích của
mình.
Các tính năng chính của
iCloudTest (6)
• Khi một kỳ thi kết thúc, kết quả được lưu
lại thì Kỳ thi sẽ tự động chuyển sang trạng
thái ĐÓNG. Khi đó người quản trị sẽ tiếp
tục khởi tạo và làm việc với các Exam
khác.
Mô hình Exam trong
iCloudTest
Exam: Kỳ thi, kỳ kiểm tra
iCloudTest Exam
• Exam - kỳ thi là khái
niệm chính, trung
tâm nhất của
iCloudTest.
• Exam là 1 đối tượng
thông tin dùng để
quản trị 1 kỳ thi, kiểm
tra trực tuyến với 1
môn học, 1 đề thi.
EXAM
Khái niệm Exam
• Vài thông số của Exam (kỳ thi).
 Mỗi Exam là 1 kỳ thi với 1 đề kiểm tra kiến thức.
 Exam qui định chặt chẽ: thời gian thi, danh sách thí
sinh thi, số lần được thi, thời gian làm bài kiểm tra.
 Đề kiểm tra (đề thi) được nhập và lưu trữ trên đám mây.
 Sử dụng mật khẩu và thông tin SBD thí sinh để đảm
bảo bí mật và an toàn cho cuộc thi.
 Thí sinh thi xong, kết quả được lưu trữ đầy đủ trên hệ
thống.
EXAM
Mô hình Exam
• Mã, tên kỳ thi, tên môn thi, ngày
khởi tạo, ngày kết thúc, mô tả ngắn.
• Mật khẩu truy cập kỳ thi.
• Kiểu, mô hình thí sinh (Mở / Đóng).
 Mở: không cần nhập DS thí sinh trước.
• Qui định thời gian (Mở / Chặt chẽ).
 Mở: không qui định thời gian thi.
 Chặt: qui định chính xác giờ thi (1, 2,
3).
• Thông tin đề kiểm tra, quản lý đề
kiểm tra (mở / chặt).
iCloudTest Manager
EXAM
Start Day End Day
Qui trình làm việc với
iCloudTest
trên Cùng học
Dịch iCloudTest cho GV trên
Cùng học
3 nút lệnh này trên Cùng học là các lệnh
chính của dịch vụ iCloudTest đã nhúng
vào trang phần mềm Cùng học.
• Các GV nếu
đang sử dụng
Cùng học sẽ
tự động được
sử dụng dịch
vụ iCloudTest
mức T trên
Cùng học.
1 2 3 4 5 6
Khởi
tạo kỳ
thi
(exam)
Nhập
thông số
kỳ thi
Nhập
DS thí
sinh
Thí sinh
tiến hành
kiểm tra
trực tuyến
Xem và
kết
xuất
kết quả
thi
6 bước làm việc
với iCloudTest
Tạo đề
thi,
kiểm
tra
Nút chức năng
iCloudTest trên
Cùng học
Giáo viên sử dụng nút này để
làm việc và quản lý hệ thống
Exam của iCloudTest.
Học sinh dùng nút này để tiến
hành làm bài kiểm tra. HS
không cần có tài khoản Cùng
học.
Học sinh dùng nút này để xem
kết quả bài kiểm tra của mình và
các bạn.
Áp dụng iCloudTest trên thực tế
• Đối với Giáo viên (thực hiện trên
Cùng học):
 Tổ chức các bài kiểm tra định kỳ, kiểm
tra chất lượng môn học cho lớp chính
thức.
 Tổ chức các bài kiểm tra định kỳ, kiểm
tra chất lượng cho các lớp dạy thêm.
 Tổ chức thi, kiểm tra, khảo sát cho các
lớp học Online, lớp học từ xa.
Câu hỏi & Trả lời
Thực hiện bài tập lớn
• Các GV, nhóm GV trình bày bài giảng
của mình (bằng PowerPoint hoặc
Video).
• Đánh giá theo 5 mức:
 Xuất sắc Excellent
 Rất tốt Good
 Tốt Rather Good
 Đạt yêu cầu
 Cần cố gắng.

More Related Content

Similar to thietkebaigiangdtdetailththcs2016-160130020254.pdf

Chương trình đào tạo CNTTdành cho GV các cấp Mầm non, Tiểu học và THCS
Chương trình đào tạo CNTTdành cho GV các cấp Mầm non, Tiểu học và THCSChương trình đào tạo CNTTdành cho GV các cấp Mầm non, Tiểu học và THCS
Chương trình đào tạo CNTTdành cho GV các cấp Mầm non, Tiểu học và THCSBùi Việt Hà
 
Thiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng videoThiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng videoBùi Việt Hà
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringHằng Lê
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringHằng Lê
 
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.Bùi Việt Hà
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản. Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản. Bùi Việt Hà
 
Chude01 nhom16
Chude01 nhom16Chude01 nhom16
Chude01 nhom16Anh Tuyên
 
Chude01 nhom16
Chude01 nhom16Chude01 nhom16
Chude01 nhom16Anh Tuyên
 
Chude01 nhom16
Chude01 nhom16Chude01 nhom16
Chude01 nhom16Anh Tuyên
 
Tập Huấn Soạn Giảng Giáo Án Điện Tử E-Learning.pdf
Tập Huấn Soạn Giảng Giáo Án Điện Tử E-Learning.pdfTập Huấn Soạn Giảng Giáo Án Điện Tử E-Learning.pdf
Tập Huấn Soạn Giảng Giáo Án Điện Tử E-Learning.pdfHanaTiti
 
Huong dan su dung Adobe Presenter
Huong dan su dung Adobe PresenterHuong dan su dung Adobe Presenter
Huong dan su dung Adobe PresenterJustin Hoang
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bảnThiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bảnBùi Việt Hà
 
Chude01_Ispring_HangLe
Chude01_Ispring_HangLeChude01_Ispring_HangLe
Chude01_Ispring_HangLeHằng Lê
 
Huong dan su dung adobe presenter ban cap nhat
Huong dan su dung adobe presenter ban cap nhatHuong dan su dung adobe presenter ban cap nhat
Huong dan su dung adobe presenter ban cap nhatLan Nguyen
 
P3 power point 2010
P3 power point 2010P3 power point 2010
P3 power point 2010Trần Kỳ
 
Bản thuyết minh bài giảng e learning môn vật lý khối 8
Bản thuyết minh bài giảng e learning môn vật lý khối 8Bản thuyết minh bài giảng e learning môn vật lý khối 8
Bản thuyết minh bài giảng e learning môn vật lý khối 8nataliej4
 
Giới thiệu trang phần mềm trục tuyến Cùng học. Dành cho Mầm non, mẫu giáo
Giới thiệu trang phần mềm trục tuyến Cùng học. Dành cho Mầm non, mẫu giáoGiới thiệu trang phần mềm trục tuyến Cùng học. Dành cho Mầm non, mẫu giáo
Giới thiệu trang phần mềm trục tuyến Cùng học. Dành cho Mầm non, mẫu giáoBùi Việt Hà
 
Mô hình ứng dụng CNTT cho cấp học mầm non, mẫu giáo
Mô hình ứng dụng CNTT cho cấp học mầm non, mẫu giáoMô hình ứng dụng CNTT cho cấp học mầm non, mẫu giáo
Mô hình ứng dụng CNTT cho cấp học mầm non, mẫu giáoBùi Việt Hà
 

Similar to thietkebaigiangdtdetailththcs2016-160130020254.pdf (20)

Chương trình đào tạo CNTTdành cho GV các cấp Mầm non, Tiểu học và THCS
Chương trình đào tạo CNTTdành cho GV các cấp Mầm non, Tiểu học và THCSChương trình đào tạo CNTTdành cho GV các cấp Mầm non, Tiểu học và THCS
Chương trình đào tạo CNTTdành cho GV các cấp Mầm non, Tiểu học và THCS
 
Thiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng videoThiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng video
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispring
 
Chude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispringChude01 congcu ispring
Chude01 congcu ispring
 
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản. Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
 
Chude01 nhom16
Chude01 nhom16Chude01 nhom16
Chude01 nhom16
 
Chude01 nhom16
Chude01 nhom16Chude01 nhom16
Chude01 nhom16
 
Chude01 nhom16
Chude01 nhom16Chude01 nhom16
Chude01 nhom16
 
Tập Huấn Soạn Giảng Giáo Án Điện Tử E-Learning.pdf
Tập Huấn Soạn Giảng Giáo Án Điện Tử E-Learning.pdfTập Huấn Soạn Giảng Giáo Án Điện Tử E-Learning.pdf
Tập Huấn Soạn Giảng Giáo Án Điện Tử E-Learning.pdf
 
Huong dan su dung Adobe Presenter
Huong dan su dung Adobe PresenterHuong dan su dung Adobe Presenter
Huong dan su dung Adobe Presenter
 
Sử dụng máy vi tính
Sử dụng máy vi tínhSử dụng máy vi tính
Sử dụng máy vi tính
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bảnThiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
 
Chude01_Ispring_HangLe
Chude01_Ispring_HangLeChude01_Ispring_HangLe
Chude01_Ispring_HangLe
 
Huong dan su dung adobe presenter ban cap nhat
Huong dan su dung adobe presenter ban cap nhatHuong dan su dung adobe presenter ban cap nhat
Huong dan su dung adobe presenter ban cap nhat
 
P3 power point
P3 power pointP3 power point
P3 power point
 
P3 power point 2010
P3 power point 2010P3 power point 2010
P3 power point 2010
 
Bản thuyết minh bài giảng e learning môn vật lý khối 8
Bản thuyết minh bài giảng e learning môn vật lý khối 8Bản thuyết minh bài giảng e learning môn vật lý khối 8
Bản thuyết minh bài giảng e learning môn vật lý khối 8
 
Giới thiệu trang phần mềm trục tuyến Cùng học. Dành cho Mầm non, mẫu giáo
Giới thiệu trang phần mềm trục tuyến Cùng học. Dành cho Mầm non, mẫu giáoGiới thiệu trang phần mềm trục tuyến Cùng học. Dành cho Mầm non, mẫu giáo
Giới thiệu trang phần mềm trục tuyến Cùng học. Dành cho Mầm non, mẫu giáo
 
Mô hình ứng dụng CNTT cho cấp học mầm non, mẫu giáo
Mô hình ứng dụng CNTT cho cấp học mầm non, mẫu giáoMô hình ứng dụng CNTT cho cấp học mầm non, mẫu giáo
Mô hình ứng dụng CNTT cho cấp học mầm non, mẫu giáo
 

More from HaTrungKien2

Chương 1. Các khái niệm cơ bản về TĐH QTCN_Upload.ppt
Chương 1. Các khái niệm cơ bản về TĐH QTCN_Upload.pptChương 1. Các khái niệm cơ bản về TĐH QTCN_Upload.ppt
Chương 1. Các khái niệm cơ bản về TĐH QTCN_Upload.pptHaTrungKien2
 
FMS_Chương 3.pptx
FMS_Chương 3.pptxFMS_Chương 3.pptx
FMS_Chương 3.pptxHaTrungKien2
 
FMS_Chương 2.pptx
FMS_Chương 2.pptxFMS_Chương 2.pptx
FMS_Chương 2.pptxHaTrungKien2
 
FMS_Chương 1.pptx
FMS_Chương 1.pptxFMS_Chương 1.pptx
FMS_Chương 1.pptxHaTrungKien2
 
MO PHONG DTCS BANG PSIM.ppt
MO PHONG DTCS BANG PSIM.pptMO PHONG DTCS BANG PSIM.ppt
MO PHONG DTCS BANG PSIM.pptHaTrungKien2
 
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P2.ppt
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P2.pptMo phong bang Matlab-Simulinhk_P2.ppt
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P2.pptHaTrungKien2
 
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P1.ppt
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P1.pptMo phong bang Matlab-Simulinhk_P1.ppt
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P1.pptHaTrungKien2
 
Mo hinh hoa he ngau nhien.ppt
Mo hinh hoa he ngau nhien.pptMo hinh hoa he ngau nhien.ppt
Mo hinh hoa he ngau nhien.pptHaTrungKien2
 
Mo hinh hoa cac he lien tuc.ppt
Mo hinh hoa cac he lien tuc.pptMo hinh hoa cac he lien tuc.ppt
Mo hinh hoa cac he lien tuc.pptHaTrungKien2
 
Mo hinh He thong va Mo phong.ppt
Mo hinh He thong va Mo phong.pptMo hinh He thong va Mo phong.ppt
Mo hinh He thong va Mo phong.pptHaTrungKien2
 
Tong quan ve Mo hinh hoa va Mo phong.ppt
Tong quan ve Mo hinh hoa va Mo phong.pptTong quan ve Mo hinh hoa va Mo phong.ppt
Tong quan ve Mo hinh hoa va Mo phong.pptHaTrungKien2
 

More from HaTrungKien2 (11)

Chương 1. Các khái niệm cơ bản về TĐH QTCN_Upload.ppt
Chương 1. Các khái niệm cơ bản về TĐH QTCN_Upload.pptChương 1. Các khái niệm cơ bản về TĐH QTCN_Upload.ppt
Chương 1. Các khái niệm cơ bản về TĐH QTCN_Upload.ppt
 
FMS_Chương 3.pptx
FMS_Chương 3.pptxFMS_Chương 3.pptx
FMS_Chương 3.pptx
 
FMS_Chương 2.pptx
FMS_Chương 2.pptxFMS_Chương 2.pptx
FMS_Chương 2.pptx
 
FMS_Chương 1.pptx
FMS_Chương 1.pptxFMS_Chương 1.pptx
FMS_Chương 1.pptx
 
MO PHONG DTCS BANG PSIM.ppt
MO PHONG DTCS BANG PSIM.pptMO PHONG DTCS BANG PSIM.ppt
MO PHONG DTCS BANG PSIM.ppt
 
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P2.ppt
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P2.pptMo phong bang Matlab-Simulinhk_P2.ppt
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P2.ppt
 
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P1.ppt
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P1.pptMo phong bang Matlab-Simulinhk_P1.ppt
Mo phong bang Matlab-Simulinhk_P1.ppt
 
Mo hinh hoa he ngau nhien.ppt
Mo hinh hoa he ngau nhien.pptMo hinh hoa he ngau nhien.ppt
Mo hinh hoa he ngau nhien.ppt
 
Mo hinh hoa cac he lien tuc.ppt
Mo hinh hoa cac he lien tuc.pptMo hinh hoa cac he lien tuc.ppt
Mo hinh hoa cac he lien tuc.ppt
 
Mo hinh He thong va Mo phong.ppt
Mo hinh He thong va Mo phong.pptMo hinh He thong va Mo phong.ppt
Mo hinh He thong va Mo phong.ppt
 
Tong quan ve Mo hinh hoa va Mo phong.ppt
Tong quan ve Mo hinh hoa va Mo phong.pptTong quan ve Mo hinh hoa va Mo phong.ppt
Tong quan ve Mo hinh hoa va Mo phong.ppt
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 

thietkebaigiangdtdetailththcs2016-160130020254.pdf

  • 1. Mô hình & Thiết kế bài giảng, giáo án điện tử & elearning. Bùi Việt Hà, 0903454818 habuiviet@gmail.com Phiên bản đầy đủ, chi tiết
  • 2. Nội dung chính 1. Thế nào là bài giảng, giáo án điện tử & elearning 2. Mô hình Slide Show và trình diễn bài giảng điện tử 3. Làm việc với âm thanh, video 4. Các công cụ tương tác và Animation trên Slide 5. Công cụ capture hình ảnh, âm thanh, video từ màn hình. Công cụ thu âm trực tiếp. 6. Công cụ thiết kế, biên soạn, điều chỉnh Video. 7. Thiết kế bài giảng elearning bằng Adobe Presenter. 8. Giới thiệu trang Tiểu học, THCS, THPT trên Cùng học. Liên kết các bài luyện từ Cùng học vào Slide. 9. Thiết kế nhanh video từ Youtube. 10. Thiết lập trang bài giảng video riêng trên Youtube.
  • 3. Học viên cần chuẩn bị • Cài đặt bộ MS Office 2003/2007/2010 • (Có thể cài đặt Libre Office thay thế) • Cài đặt sẵn các phần mềm công cụ sau:  Audacity  Snip  Snag IT 12 (hoặc CamStudio)  Movie Maker • Đăng ký tài khoản trên Cùng học & Google Youtube
  • 4. Bài tập thực hành chính • Mỗi GV, nhóm GV cần làm 1 bài giảng hoàn chỉnh, bằng PowerPoint hoặc video, theo 1 chủ đề cho trước (tự chọn hoặc được giao), sau đó sẽ trình bày lại bài giảng này trong khoảng 5-10 phút. • Nếu là Slide PPT thì cần có các tương tác, có âm thanh và video kèm theo. • Nếu là video thì cần có thuyết minh đầy đủ. • Có thể trình diễn phần mềm khác kèm theo.
  • 5. Phần 1 • Thế nào là bài giảng, giáo án điện tử & elearning • Mô hình Slide Show và trình diễn bài giảng điện tử. • Làm việc với âm thanh, video • Các công cụ tương tác mức Slide • Tạo hiệu ứng Animation với đối tượng trên Slide • Giới thiệu trang phần mềm giáo dục trực tuyến Cùng học • Giới thiệu trang Tiểu học, THCS, THPT trên Cùng học. Liên kết các bài luyện từ Cùng học vào Slide. • Thực hành: thiết lập các slide bài giảng đơn giản sử dụng các công cụ đã học.
  • 6. Phần 2 • Tổng quan các công cụ tạo Media trên máy tính. • Công cụ chụp hình Snip • Công cụ capture hình ảnh và quay phim, video từ màn hình: Snag IT • Tải video từ Youtube. • Công cụ thu âm trực tiếp. • Giới thiệu các công cụ dành cho các cấp học trên Cùng học. • Chụp hình, thu âm, quay phim trên điện thoại di động và chuyển lên máy tính. • Sử dụng các không gian đám mây: Google Drive, MS OneDrive, DropBox • Thực hành.
  • 7. Phần 3 • Movie Maker: Công cụ thiết kế, biên soạn, điều chỉnh Video đơn giản. Vai trò của Video như một bài giảng elearning. • Tổng quan mô hình 4 lớp của Video • Làm việc với lớp Video tĩnh và Clips động. • Làm việc với lời thoại. Thu âm trực tiếp lời thoại. • Làm việc với nhạc nền. • Làm việc với phụ đề. • Hoàn thiện: Thiết lập Tiêu đề và thông tin bản quyền Video. • Thực hành kiến tạo các Video hoàn chỉnh.
  • 8. Phần 4 • Thiết lập trang bài giảng video riêng trên Youtube. • Thiết kế nhanh video trực tiếp trên Youtube. • Giới thiệu các công cụ làm việc với iQB.net trên Cùng học. • Giới thiệu iCloudTest trên Cùng học • Thực hành 1: thiết kế 1 bài giảng điện tử hoàn chỉnh có đầy đủ các yếu tố:  Âm thanh  Video  Các hiệu ứng tương tác và animation. • Thực hành 2: Thiết kế 1 video bài giảng hoàn chỉnh. • Trình bày các kết quả đã làm.
  • 10. Thế nào là bài giảng, giáo án điện tử
  • 11. Một số hiểu sai lệch về bài giảng, giáo án điện tử • Bài giảng điện tử = Slide PowerPoint • Soạn giáo án, giảng bài hoàn toàn bằng máy tính và dạy ngay trên máy tính. • Muốn nhúng tất cả mọi thứ vào Slide PowerPoint. • Hiểu elearning = chuyển dữ liệu lên Internet hoặc chuyển sang HTML. • Quá coi trọng các hiệu ứng Animation khi giảng dạy bằng máy tính. • Không hoặc ít chịu sử dụng phần mềm giáo dục chuyên nghiệp.
  • 12. Bài giảng, giáo án Dàn ý, nội dung kiến thức giảng dạy Phương tiện, thiết bị dạy học Dàn bài soạn trên PowerPoint Phần mềm hỗ trợ giảng dạy
  • 13. Bài giảng / giáo án điện tử là gì? Bài giảng hay giáo án điện tử là bài giảng, giáo án bình thường, nhưng được chuẩn bị, thực hiện hoặc trình bày có sự trợ giúp của máy tính hay các thiết bị CNTT khác.
  • 14. Mô hình giảng dạy Mô hình cũ: - Truyền đạt kiến thức là chính. - GV giảng bài, trò ghi, nghe. - GV là trung tâm. Mô hình mới: - Lấy năng lực HS làm mục đích chính. - GV tổ chức lớp, GV & HS cùng tham gia dạy và học. - HS là trung tâm
  • 15. 4 mức soạn giáo án, bài giảng điện tử
  • 16. Thiết kế bài giảng điện tử (I): sử dụng phần mềm độc lập với giáo án • Giáo viên thiết kế bài giảng bình thường (trên giấy). Khi giảng bài có kết hợp sử dụng trên phần mềm trình diễn như 1 phần bổ sung và độc lập hoàn toàn với giáo án.  GV cần tìm hiểu kỹ phần mềm.  GV sử dụng phần mềm để lấy tư liệu đưa vào bài giảng.  GV kết hợp trình diễn, demo một số chức năng của phần mềm như một bổ sung thêm trong quá trình giảng dạy học sinh.
  • 17. Thiết kế bài giảng điện tử (II): trong bài giảng đưa vào 1 số hoạt động dạy trên máy tính như một nội dung bắt buộc • Giáo viên thiết kế bài giảng, trong đó vạch rõ phần nào cần dạy và vẽ trên bảng, phần nào cần trình bày trên phần mềm. Thời lượng trình diễn trên máy tính có thể bất kỳ.  GV hiểu rõ các tính năng của phần mềm.  Việc trình diễn các bài học, hướng dẫn HS, làm bài mẫu dựa vào phần mềm được GV chuẩn bị trước và đưa vào bài giảng như một nội dung bắt buộc.
  • 18. Thiết kế bài giảng điện tử (III): đa số các nội dung được trình bày trên máy tính • Giáo viên chuẩn bị bài giảng bình thường nhưng đa số hầu hết các hoạt động được thực hiện và trình diễn trên máy tính bằng phần mềm.  GV kết hợp giảng bài bằng bảng đen và trình diễn bằng phần mềm.  Nội dung bài giảng đã được lên kế hoạch từ trước và chuẩn bị kỹ lưỡng.  Đa số thời gian sẽ trình bày bằng máy tính và phần mềm.
  • 19. Thiết kế bài giảng điện tử (IV): nội dung bài giảng trình bày bằng PowerPoint / Impress • Giáo viên chuẩn bị nội dung chi tiết bài bằng PowerPoint hoặc pm trình chiếu tương tự. Trong quá trình giảng dạy có sử dụng phần mềm để demo, trình diễn hỗ trợ thêm cho phần dạy chính. Đây là mức khó nhất của bài giảng, giáo án điện tử.  Nội dung chi tiết bài giảng được chuẩn bị và thể hiện trên PowerPoint hoặc pm tương đương  GV kết hợp giảng bài bằng bảng đen, trình diễn PowerPoint và trình diễn bằng phần mềm.
  • 20. Bài giảng điện tử Bài giảng elearning
  • 21. Bài giảng điện tử <> Bài giảng elearning? • Bài giảng điện tử là 1 bài giảng, giáo án, đề cương giảng dạy có sự trợ giúp của CNTT, được dùng trực tiếp trên lớp học hoặc thông qua mạng Internet. GV trực tiếp giảng bài. • Bài giảng elearning là bài giảng được thiết lập để có thể cho phép HS tự học, tự làm bài tập. GV có thể có mặt hoặc vắng mặt trong quá trình dạy này.
  • 22. Bài giảng điện tử • Trình diễn PowerPoint • Giảng trực tiếp trên lớp với máy tính, máy chiếu, TV, … • WORD • PDF • Video Bài giảng elearning • Môi trường Web – HTML. • Video • Youtube • Các phần mềm chuyên nghiệp về elearning, sử dụng chuẩn SCORM.
  • 23. Slide Show và trình diễn bài giảng, giáo án điện tử
  • 24. Slide, Slide Show PowerPoint file = Một tập hợp các slides Mỗi slide có thể chứa chữ, hình ảnh, đồ họa, bảng biểu, biểu đồ và rất nhiều thứ khác nữa.
  • 25. Slide Show Slide Show – trình diễn nội dung slide trên Màn hình máy tính Trong quá trình trình diễn có thể thực hiện nhiều tính năng Hỗ trợ giảng dạy và truyền đạt kiến thức như tương tác, Nút điều khiển, mô phỏng, các hiệu ứng chuyển động, Âm thanh….
  • 26. 2 qui trình chính cần học 1. Biên soạn bài giảng trên Slide 2. Chuẩn bị và trình diễn Slide Show
  • 27. Các mô hình slide chuẩn • Slide chuẩn • Notes Page • Hand out • Master • Normal Master Normal Normal Normal Master dùng để định dạng trên các slide thông thường Master dùng để định dạng: Text và Đồ họa
  • 28. Các dạng slide chuẩn Title Title SubTitle Các đoạn văn bản chính
  • 29. Title – tên chính của slide • Văn bản chính thức, mức 1  Văn bản chính thức, mức 2 • Văn bản chính thức, mức 3 – Văn bản chính thức, mức 4 – ……………………………
  • 30. Phép nhân • Học phép nhân  Nhân 2 số  Nhân 3 số • Ví dụ 1 • Ví dụ 2 – Bài 1 – Bài 2 • Các chú ý khác • Ôn luyện • Bài tập về nhà
  • 31. Master Slide • Master Slide qui định khuôn dạng chữ của mọi slide chuẩn bao gồm: Title, Subtitle và Các đoạn văn bản chính (mọi mức). • Về nguyên tắc, mỗi kiểu layout của slide sẽ tương ứng với 1 Master Slide. • Nên chỉ sử dụng 1 hoặc 2 Master Slide chính.
  • 32. Handout: công cụ in slides
  • 33. Công cụ handout là gì? • Handout Master là công cụ cho phép tạo khuôn trang in của tệp PowerPoint hiện thời. • Phần mềm cho phép in theo các lựa chọn mỗi trang có 1, 2, 3, 4, 6, 9 slides hoặc outline. • Công việc tạo khuôn trang in bao gồm tất cả các công việc xử lý thông tin trên trang in này.
  • 34. Thế nào là 1 bài giảng bài bản • Không có bất kỳ một chuẩn chung nào cho mô hình bài giảng viết trên PowerPoint. • Một số chú ý:  Nên sử dụng tối đa các Text Objects chuẩn hệ thống.  Nên kết hợp sử dụng các công cụ tương tác, animation nhưng không lạm dụng.  Nên kết hợp nhiều kiểu dữ liệu như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.
  • 35. Làm việc với âm thanh, video
  • 36. Làm việc với video & âm thanh Có 2 cách làm việc với âm thanh và video: Cách 1: chèn trực tiếp vào slide. Lệnh Insert video (movies) & sounds. Cho phép thu âm trực tiếp. Cách 2: tạo nút lệnh liên kết với tệp video và âm thanh ngoài.
  • 37. Cách 1: Chèn, nhúng (insert) video & âm thanh vào bên trong 1 Slide Cách này sẽ nhúng toàn bộ tệp video / âm thanh vào trong tệp PowerPoint. - Sau khi chèn thì không cần có tệp video / âm thanh ngoài nữa và vẫn chạy bình thường. - Kích thước tệp PowerPoint sẽ lớn. - Cho phép thu âm trực tiếp và nhúng vào Slide.
  • 38. Cách 2: Liên kết 1 đối tượng trên Slide với 1 tệp video hoặc âm thành ngoài. Với cách này, khi bấm nút lệnh, hệ thống sẽ khởi động qui trình chạy tự động tệp video / âm thanh bằng phần mềm hệ thống. - Tệp PowerPoint sẽ không bị phình lớn ra. - Liên kết với tệp ngoài có thể bị phá vỡ khi sao chép, di chuyển tệp. - Chạy video / âm thanh ngoài có thể bị trục trặc do hệ thống có lỗi.
  • 39.
  • 40.
  • 41. Các công cụ tạo tương trên Slide 1. Tương tác mức Slide 2. Công cụ Animation trên Objects 3. Animation tuần tự
  • 42. 1. Các công cụ tương tác mức Slide
  • 43. Một số tương tác chính 1. Chuyển đến 1 slide khác 2. Phát ra âm thanh hay tiếng động / hoặc tắt âm thanh. 3. Nút Link đến 1 trang Web 4. Nút Link đến 1 phần mềm hoặc dữ liệu.
  • 44. Tương tác chuyển đến Slide • Tạo Hình / Box • Chọn hình / box --> Hyperlink hoặc Action • Với Action: Hyperlink To  Slides…  Chọn slide muốn chuyển đến. • Với Hyperlink: place in this document  Chọn slide muốn chuyển đến. • Nhấn nút OK.
  • 45. Gán lệnh chuyển slide cho đối tượng Hộp hội thoại ACTION SETTING Hộp hội thoại HYPERLINK
  • 46. Ứng dụng thực tế của tương tác • Chuyển nhanh đến một slide định trước • Chuyển qua lại giữa các slide trong một tệp hoặc trong nhiều tệp Power Point khác nhau. • Link đến một tệp ngoài (sẽ nói đến trong phần sau).
  • 47. Ứng dụng thực tế của tương tác • Slide Show tự động chạy theo đúng trình tự giảng dạy do GV định trước • HS làm bài kiểm tra trắc nghiệm ngay trên slide show • Liên kết trực tiếp đến các phần mềm GD ngoài, âm thanh hoặc Video
  • 48. Ví dụ: kiểm tra trắc nghiệm đơn giản Câu hỏi trắc nghiệm: A. <sai> B. <đúng> C. <sai> SAI RỒI ĐÚNG RỒI Bài tiếp theo Câu hỏi trắc nghiệm: A. <sai> B. <đúng> C. <sai>
  • 49. Câu hỏi: 14 + 32 = ? A.23 B.46 C.45 D.65 Tiếp theo
  • 52. 56 + 44 = ? • 90 • 100 • 105 • 110
  • 56. 456 + 45 = ? • A. 567 • B. 7678 • C. 501 • D. 502
  • 59. Hình này màu gì? A.Đỏ B.Vàng C.Xanh D.Tím
  • 62. Tạo tương tác âm thanh • Có nhiều cách liên kết âm thanh đã biết  Chèn trực tiếp âm thanh vào Slide.  Record trực tiếp âm thanh trên Slide  Tạo nút lệnh, Text có liên kết file âm thanh ngoài • Tạo nút lệnh, Text có hiệu ứng tương tác âm thanh
  • 63. Tạo nút có hiệu ứng âm thanh • Tạo Hình / Box • Chọn hình / box --> Action • Chọn: Play Sound • Chọn: tệp âm thanh cụ thể (wav files)
  • 64. Màu vàng là màu nào?
  • 66. Hình nào màu đỏ?
  • 67.
  • 69.
  • 71.
  • 72. Liên kết nút lệnh từ Slide với 1 trang Web và dữ liệu ngoài
  • 73. Kết nối với dữ liệu và phần mềm ngoài • Liên kết nút lệnh với 1 trang Web • Liên kết nút lệnh với file dữ liệu ngoài • Gán chương trình trực tiếp cho một nút lệnh • Với một số phần mềm đặc biệt có thể nhúng kết quả trực tiếp vào trang slide để chạy ngay trong Slide show (ví dụ Flash, Cabri, ….) • Thực hiện độc lập Slide Show và Phần mềm
  • 74. Liên kết với 1 trang Web http://cunghoc.vn/baihoc/258- 1423054384059-nhan-dang- so.html#baihoc
  • 75. Liên kết với trang Web • Cách 1:  Chọn đối tượng  Hyperlink  Existing File or Web page  Addres  nhập đường dẫn URL  OK • Cách 2:  Chọn đối tượng  Action  Hyperlink to  URL  nhập đường dẫn URL  OK.
  • 76.
  • 77. Liên kết với file dữ liệu ngoài Data
  • 78. Liên kết với tệp dữ liệu ngoài • Cách 1:  Chọn đối tượng  Hyperlink  Existing File or Web page  Chọn tệp trong khung cửa sổ Explorer  OK. • Cách 2:  Chọn đối tượng  Action  Hyperlink to  Other File  Chọn tệp trong khung cửa sổ Explorer  OK.
  • 79. Gán nút lệnh với chương trình
  • 80. Gán nút lệnh với chương trình • Cách 1:  Chọn đối tượng  Hyperlink  Existing File or Web page  Chọn tệp chương trình (exe) trong khung cửa sổ Explorer  OK. • Cách 2:  Chọn đối tượng  Action  Run Program  Browse  Chọn tệp trong khung cửa sổ Explorer  OK.
  • 81. Cùng chơi nào • Trò chơi: Nhận biết chữ cái • Trò chơi 2: Tôi là ai? Cùng học
  • 82. 3. Công cụ tạo Animation trên Slide
  • 83. Công cụ tạo Animation • Công cụ Custom Animation là một công cụ hay được dùng nhất trong PowerPoint dùng để kiến tạo các mô phỏng phục vụ bài giảng theo ý đồ truyền đạt kiến thức của giáo viên. • PowerPoint có một tập hợp rất phong phú các công cụ mô phỏng này. • Sử dụng tốt các công cụ này là nhiệm vụ của từng giáo viên phục vụ thói quen, ý đồ giảng dạy của riêng mình.
  • 84. Chức năng Custom Animation • Chức năng Custom Animation điều khiển thứ tự xuất hiện các đối tượng trên Slide. (mặc định tất cả các đối tượng sẽ xuất hiện cùng 1 lúc). • Thứ tự xuất hiện có thể đặt các tham số:  Đồng thời; Cái này ngay sau cái kia; chi xuất hiện khi Click chuột; Xuất hiện sau xxxx thời gian. • Với mỗi đối tượng, khi xuất hiện, có thể bổ sung các hiệu ứng xuất hiện để tạo Animationn. • Mỗi lần xuất hiện có thể tạo ra 3 loại hiệu ứng:  Hiệu ứng VÀO (Entrance, xuất hiện)  Hiệu ứng THỂ HIỆN (Emphasis, nhấn mạnh)  Hiệu ứng RA (Exit, mất đi) • Cho phép dùng 1 đối tượng điều khiển đối tượng
  • 85. Nguyên tắc thực hiện mô phỏng và hiệu ứng mô phỏng • Đơn giản • Ít chuyển động nhất có thể • Đáp ứng đúng nhu cầu và ý đồ truyền đạt thông tin • Không gây sự tò mò, mất tập trung của học sinh • Không thực hiện đồng thời nhiều chuyển động trên màn hình
  • 86.
  • 87.
  • 88. Mô phỏng trên một đối tượng Đối tượng Xuất hiện Xuất hiện thể hiện như thế nào? Xuất hiện như thế nào? Sau khi xuất hiện sẽ như thế nào? Hiệu ứng VÀO Hiệu ứng THỂ HIỆN Hiệu ứng RA
  • 89. Vấn đề đặt ra 1. Đối tượng nào cần thực hiện hiệu ứng animation? 2. Thứ tự thực hiện animation 3. Lựa chọn các hiệu ứng thích hợp 4. Chú ý: trên 1 đối tượng có thể thiết lập nhiều hiệu ứng.
  • 90. Mô hình hiệu ứng animation • Mỗi đối tượng có thể đặt nhiều hiệu ứng. • Thứ tự các hiệu ứng do người sử dụng qui định. 1 3 6 2 7 8 10 4 5 9
  • 91. Các hiệu ứng mô phỏng Entrance Emphasis Exit
  • 92. Hiệu ứng VÀO (Entrance) • Kiểu (tên) hiệu ứng • Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các đối tượng khác trên slide) • Cách và thời gian xuất hiện • Tốc độ xuất hiện • Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
  • 93. Hiệu ứng THỂ HIỆN (Emphasis) • Kiểu (tên) hiệu ứng • Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các đối tượng khác trên slide) • Cách và thời gian xuất hiện • Thời gian thực hiện hiệu ứng này • Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
  • 94. Hiệu ứng RA (Exit) • Kiểu (tên) hiệu ứng • Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các đối tượng khác trên slide) • Cách và thời gian xuất hiện • Tốc độ thực hiện hiệu ứng • Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
  • 95.
  • 97. A
  • 98. Bài tập 1. Mô tả một phép cộng 2 số theo hàng dọc 2. Cho một từ bao gồm nhiều chữ cái (ví dụ chữ ch-ơ-i). Thực hiện việc làm cho từng (nhóm) chữ cái trong cụm từ này đổi màu, phóng to và sau đó trở về trạng thái ban đầu.
  • 101. Thực hiện phép tính sau: 378 489 + 7 6 8
  • 102. Hiệu ứng chuyển động theo đường
  • 103. Hiệu ứng chuyển động theo đường (Path) • Hiệu ứng chuyển động có thể được bổ sung bên cạnh 3 loại hiệu ứng đã nêu trên. • Hiệu ứng cho phép điều khiển 1 đối tượng chuyển động theo 1 quĩ đạo đã vạch sẵn.
  • 104. Hiệu ứng Chuyển động theo đường • Kiểu (tên) hiệu ứng • Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các đối tượng khác trên slide) • Cách và thời gian xuất hiện • Tốc độ xuất hiện • Đường cong chuyển động
  • 105. Hiệu ứng Chuyển động theo đường 1. Chọn đối tượng 2. Cài đặt hiệu ứng Motion Path 3. Khởi tạo và hiệu chỉnh đường chuyển động (Path Curve) 4. Kiểm tra kết quả
  • 108.
  • 109. Hiệu ứng trigger với Animation
  • 110.
  • 111.
  • 112. Dùng nút lệnh điều khiển sự xuất hiện của đối tượng khác Khi kích hoạt tính năng Animation của đối tượng này, bổ sung vào thuộc tính Timing, hiệu ứng Trigger cho phép đối tượng này chỉ xuất hiện sau khi click lên 1 đối tượng khác
  • 113. Cách thiết lập Trigger cho hiệu ứng • Thiết lập xong các hiệu ứng Animation như bình thường. • Muốn tạo Triger cho hiệu ứng nào thì thực hiện các bước sau:  Chọn hiệu ứng.  Tìm chọn Trigger  Chọn đối tượng muốn làm cơ sở (nguồn) cho hiệu ứng trong danh sách.
  • 114.
  • 115.
  • 117.
  • 118.
  • 119. Một số Ví dụ mẫu
  • 120. Hướng dẫn cách viết phương trình phản ứng CH3COO- là gốc axetat có hóa trị I H
  • 121. CH3-C-OH H O O-CH2-CH3 HOH + + etyl axetat CH3-COOH + HO-C2H5 CH3-COO-C2H5 + H2O H2SO4 đặc, t0 Viết gọn: CH3-C-OH + HO-CH2-CH3 CH3-C-O-CH2-CH3 + H2O H2SO4 đặc, t0 O O (l) (l) (l) (l) etyl axetat Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (phản ứng este hóa)
  • 122. GIẢI Ô CHỮ HÓA HỌC N A T R I O X I M E T A N E T I L E N A X E T I L E N C A C B O N A X E T I C Tên một kim loại nhẹ tác dụng được với C2H5OH Chất khí tạo ra trong quá trình quang hợp của cây xanh Chất khí này chiếm 95% khí thiên nhiên Là chất khí làm hoa quả mau chín Là hydrocacbon có liên kết ba trong phân tử Là nguyên tố có mặt trong mọi hợp chất hữu cơ Là tên gọi của một axit hữu cơ
  • 123. N N T T H Ấ T N Ư Ớ C H Ì P H Â N A M Ầ N C Ứ G I Ố N G 1 2 3 4 Tục ngữ về kinh nghiệm sản xuất của ông cha ta gồm 4 câu, có 4 chữ cái mở đầu là: N, N, T, T
  • 124. GIẢI Ô CHỮ HÓA HỌC N E T A M Y C H A E T I L E N C A C B O N L Tên một hidrocacbon có mạch vòng 6 cạnh Chất khí này chiếm 95% khí thiên nhiên Tên một phản ứng hóa học chung của hidrocacbon Là hydrocacbon có liên kết ba trong phân tử Là nguyên tố có mặt trong mọi hợp chất hữu cơ Là tên gọi của một dẫn xuất hiđrocacbon E Z N B E N T X L N A E I E Chất khí này làm hoa quả mau chín T Y I C L E
  • 125.
  • 126.
  • 127.
  • 128. 4. Animation tuần tự trên Slide
  • 129. • Animation tuần tự là dãy các Animation được thực hiện tuần tự theo thời gian và ngăn cách bởi các Click chuột.
  • 130. Giới thiệu trang phần mềm giáo dục trực tuyến Cùng học (http://cunghoc.vn) Dành cho Mẫu giáo, Tiểu học
  • 131.
  • 132. Mô hình phần mềm trực tuyến & Cùng học
  • 133. Mô hình phần mềm trực tuyến • Phần mềm trực tuyến là phần mềm có thể chạy trực tiếp trên mạng Internet và có các tính chất đặc trưng sau:  Không phụ thuộc vào thiết bị kết nối.  Không phụ thuộc vào hệ điều hành.  Không phụ thuộc vào trình duyệt Internet.  Có đủ các tính chất tương tác được như phần mềm trên PC.
  • 134. Sử dụng trình duyệt nào? Opera IE FireFox Cốc Cốc Chrome
  • 135. Hệ điều hành nào? Windows MAC Ubuntu Android iOS
  • 136. Các điểm đặc biệt của trang phần mềm trực tuyến Cùng học (I) • Hoàn toàn không mất công cài đặt hoặc rất đơn giản nếu cần cài đặt. • Không tốn bộ nhớ. • Có thể truy cập và chạy ứng dụng ở bất cứ đâu, bằng bất cứ thiết bị nào, chỉ cần có kết nối Internet. • Không phụ thuộc vào phần cứng, phần mềm, hệ điều hành và trình duyệt. • Hoàn toàn sạch, không có quảng cáo.
  • 137. Các điểm đặc biệt của trang phần mềm trực tuyến Cùng học (II) • Tương thích hoàn toàn với BẢNG TƯƠNG TÁC • Giao diện đồ họa đẹp mắt, mỗi phần mềm tương ứng với 1 hình ảnh, phù hợp hoàn toàn với trẻ nhỏ mẫu giáo và tiểu học. • Rất nhiều phần mềm công cụ dành riêng cho giáo viên tự thiết kế bài luyện, bài giảng và mô phỏng kiến thức. • Rất nhiều phần mềm trò chơi giáo dục, thư giãn, giải trí lành mạnh.
  • 138.
  • 139.
  • 140.
  • 141.
  • 142.
  • 143.
  • 144.
  • 145. Trang riêng cho tiểu học
  • 146. Các nhóm phần mềm trang Tiểu học • Chữ cái tiếng Việt, nhận biết và đếm số. • Tiếng Việt. • Tiếng Anh. • Toán Tiểu học. • Mỹ thuật. • Cuộc sống quanh ta. • Khoa học xã hội. • Khoa học tự nhiên. • Trò chơi giáo dục. • Công cụ giáo viên. • Trải nghiệm sáng tạo.
  • 149. Giáo viên có thể làm gì với Cùng học?
  • 150. Cho học sinh chơi, vui ngay trong lớp học
  • 151. Cho học sinh làm bài tập, ôn luyện theo các chủ đề kiến thức của chương trình hoặc bổ sung
  • 152. Sử dụng các phần mềm trên Cùng học để trực tiếp hỗ trợ giảng dạy trên lớp
  • 153. Sử dụng một số phần mềm công cụ trên Cùng học để tự tạo ra các bài học, mô phỏng, kiểm tra
  • 154. Cho học sinh làm bài kiểm tra theo các đề bài do chính giáo viên biên soạn bằng công cụ của Cùng học
  • 155. Sử dụng Cùng học để làm sân chơi vui, thi kiểm tra kiến thức cho học sinh toàn trường ở hội trường lớn, màn hình lớn, đông người tham gia
  • 156. Cùng học http://cunghoc.vn/baihoc/258- 1423054384059-nhan-dang- so.html#baihoc Trên trang Cùng học chứa hơn 2000 phần mềm giáo dục trực tuyến (online). Mỗi phần mềm sẽ tương ứng với 1 đường dẫn URL duy nhất. Có thể kết nối 1 đối tượng từ Slide lên 1 phần mềm của Cùng học.
  • 157. Thực hành • Mỗi GV thực hành các phần đã học, biên soạn một chủ đề kiến thức có sử dụng tương tác hoặc animation.  Mỗi GV thực hiện tối thiểu 1 tương tác mức Slide, 1 Animation.  Nâng cao: tạo Animation dạng Trigger. • Kết hợp nhúng các phần mềm, bài học trên trang Cùng học vào bài giảng.  Không cần đăng ký TK Cùng học, vào Cùng học và tạo liên kết từ PowerPoint lên 1 phần mềm trên Cùng học.
  • 158. Part 2
  • 159. Học viên cần cài đặt phần mềm • Snip (miễn phí) • SnagIT 12 (có bản quyền, cài bản dùng thử) • Audacity (miễn phí) • Movie Maker (miễn phí) Chú ý: - Tải các phần mềm này trực tiếp từ trang gốc. - Trong quá trình cài đặt, cần luôn Online.
  • 160. Công cụ capture hình ảnh, video từ màn hình Thu âm trực tiếp Chỉnh sửa audio
  • 161. Danh sách phần mềm đề nghị • Snip (miễn phí) • SnagIT 12 (có bản quyền) • Audacity (miễn phí)
  • 162. Phần mềm chụp màn hình Snip • Phần mềm miễn phí • Đơn giản, dễ sử dụng và cài đặt. • Các tính năng chính:  Chụp hình ảnh màn hình.  Thực hiện việc thu âm, bổ sung pen và biến hình ảnh đã chụp thành nền của 1 video. • Thanh công cụ chính của Snip:
  • 163.
  • 164. Các thao tác chính • Thiết lập phím nóng. Nháy nút này Thiết lập phím nóng
  • 165. Thao tác chụp màn hình • Nháy nút chính hoặc phím nóng Nháy vị trí này • Dùng chuột kéo thả đánh dấu vùng màn hình. • Vào cửa sổ điều chỉnh hình ảnh vừa chụp. Có thể thực hiện các thao tác như sao chép, tạo video tĩnh, ghi ra File.
  • 166. Phần mềm: Snag IT • Phần mềm Snag IT có các chức năng chính sau:  Capture hình ảnh màn hình.  Capture Video mô phỏng hoạt động màn hình.  Edit, chỉnh sửa hình ảnh vừa capture trên màn hình. • Capture hình ảnh màn hình:  1 vùng trên màn hình do người dùng xác định.  1 hình ảnh lớn trên 1 trang Web.
  • 167. SnagIT 12 • Phiên bản mới nhất với nhiều tính năng mới rất thuận tiện, hữu ích: • Chỉ cần 1 phím nóng (mặc định: PrintScr) để vừa capture hình ảnh và video. • Sau khi chọn vùng màn hình, có thể tinh chỉnh tại chỗ trước khi thực hiện Capture. • Hình ảnh, video sau khi Capture có thể điều chỉnh nhanh tại chỗ.
  • 168. Thiết lập phím nóng • Thao tác thiết lập phím nóng Nháy nút này Nháy vị trí này để thiết lập phím nóng • Cần nhớ 2 phím nóng chính (mặc định): – PrintScr – Shift-F10
  • 169. Thao tác: chụp ảnh màn hình • Bấm phím nóng hoặc click chuột lên vòng tròn đỏ. Nháy tại đây • Kéo thả chuột xác định vùng màn hình muốn chụp. • Nháy nút Capture Images. • Chỉnh sửa hình ảnh (nếu cần) • Ghi hình ra File hoặc Copy vào bộ đệm.
  • 170. Thao tác: quay video màn hình • Bấm phím nóng hoặc click chuột lên vòng tròn đỏ. Nháy tại đây • Kéo thả chuột xác định vùng màn hình muốn quay. • Nháy nút Capture Video. • Cài đặt lựa chọn khi quay video. • Nháy nút Record để quay. Nhấn Shift-F10 để kết thúc. • Điều chỉnh và ghi video ra File MP4.
  • 171. Ý nghĩa thực tế của chức năng quay phim màn hình • Là công cụ tốt nhất để thiết lập, tạo ra các Video Clips ngắn ngay trên máy tính thông qua môi trường làm việc. • Quay lại các mô phỏng từ màn hình, từ các phần mềm mô phỏng khác. • Chuyển đổi các Video có sẵn sang Video của riêng mình. • Thiết lập các video hướng dẫn hoặc giảng dạy trực tiếp trên máy tính.
  • 172. Công cụ ghi âm thanh đơn giản • Audacity • Audio Recorder
  • 173. Phần mềm xử lý âm thanh chuyên nghiệp Audacity • Audacity là phần mềm xử lý âm thanh chuyên nghiệp, miễn phí, mã nguồn mở tốt nhất hiện nay. • Cách chức năng chính:  Thu âm trực tiếp.  Ghép nối, cắt các tệp âm thanh để tạo ra nhiều file âm thanh khác nhau.  Tinh chỉnh âm thanh.  Lọc tiếng ồn trong âm thanh.  Bổ sung nhiều hiệu ứng âm thanh khác.
  • 174. Thu âm trực tiếp và lọc âm bằng Audacity Âm thanh gốc Âm thanh đã xử lý lọc tiếng ồn
  • 175. Audacity: phần mềm xử lý âm thanh chuyên nghiệp
  • 176. Giới thiệu một số phần mềm công cụ trên Cùng học
  • 177. Công cụ kiến tạo đề kiểm tra trắc nghiệm trên Cùng học Bộ các phần mềm chuyên dụng kiến tạo các đề kiểm tra trắc nghiệm trên Cùng học. Mỗi đề kiểm tra là 1 HTML File có thể lưu ngay trên máy tính cá nhân của GV. Nhóm này có 6 phần mềm
  • 178. Công cụ kiến tạo kiểm tra trắc nghiệm trên Cùng học • Trên Cùng học hiện có 6 công cụ hỗ trợ giáo viên tạo nhanh các đề kiểm tra trắc nghiệm, sau đó có thể làm bài trực tiếp trên Cùng học, có thể nhúng vào slide trình chiếu.
  • 179. 6 công cụ trắc nghiệm trực tuyến Đề kiểm tra dạng Text Only: chỉ có chữ, không có hình ảnh Đề kiểm tra hỗ trợ Media: cho phép chữ, hình ảnh, công thức toán học, bảng biểu Kiểm tra NHANH Kiểm tra ĐẦY ĐỦ Kiểm tra NHANH Kiểm tra ĐẦY ĐỦ Long Test Long Test
  • 180. Kiểu kiểm tra nhanh Quick Test • Kiểm tra nhanh  HS chỉ được phép làm bài lần lượt các câu hỏi từ đầu đến cuối trong giới hạn thời gian cho phép.  Khi làm 1 câu, nếu đã check có thể làm lại ngay câu đó. Làm xong bấm Câu tiếp để chuyển câu tiếp theo.  Làm xong trước giờ có thể bấm nút Nộp bài và xem điểm.  Câu hỏi và phương án sẽ được sinh ngẫu nhiên.
  • 181. Kiểu kiểm tra đầy đủ Full Test • Kiểm tra đầy đủ  HS chỉ được phép làm các câu hỏi theo thứ tự bất kỳ trong giới hạn thời gian cho phép.  Có thể điều khiển để xem lại câu đã làm và chỉnh sửa đáp án đã làm trước đó.  Làm xong trước giờ có thể bấm nút Nộp bài và xem điểm.  Câu hỏi và phương án được sinh ngẫu nhiên.  Dạng kiểm tra đầy đủ được dùng để kiểm tra chính thức lấy kết quả.
  • 182. Kiểu kiểm tra Long Test • Kiểm tra Long Test  HS được quan sát toàn bộ các câu hỏi trên 1 màn hình, dùng thanh cuộn để xem các câu hỏi bị khuất.  Làm xong trước giờ có thể bấm nút Nộp bài và xem điểm.  Câu hỏi và phương án được sinh ngẫu nhiên.  Dạng kiểm tra Long Test được dùng để kiểm tra chính thức lấy kết quả.
  • 183. Khuôn dạng câu hỏi (1): Text Only #(m) Khái niệm “công trình đường bộ” được hiểu như thế nào là đúng? Công trình đường bộ gồm: A. Đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe trên đường bộ, đèn tín hiệu, biển báo hiệu, vạch kẻ đường, cọc tiêu. B. Rào chắn, đảo giao thông, dải phân cách, cột cây số, tường, kè, hệ thống thoát nước, trạm kiếm tra trọng tải xe, trạm thu phí và các công trình, thiết bị phụ trợ khác. *$C. Cả hai ý trên. Câu hỏi bắt đầu bằng: # (m) Sau đó là nội dung chính của câu hỏi. Các đáp án bắt đầu bằng cách viết A. , B. , ... Chú ý sau dấu . có dấu cách. Dấu * là phương án đúng. Có thể có nhiều đúng. Dấu $ là phương án không thể hoán vị.
  • 184. # (m) Gặp biển nào người lái xe phải nhường đường cho người đi bộ? *A. Biển 1. B. Biển 3. C. Biển 2. $D. Cả 3 biển trên. Khuôn dạng câu hỏi (2): Media Câu hỏi bắt đầu bằng: # (m) Sau đó là nội dung chính của câu hỏi, cho phép media, hình ảnh, bảng biếu. Các đáp án bắt đầu bằng cách viết A. , B. , ... Chú ý sau dấu . có dấu cách. Dấu * là phương án đúng. Có thể có nhiều đúng. Dấu $ là phương án không thể hoán vị.
  • 185. Giao diện html Editor Thanh công cụ soạn thảo văn bản dạng HTML
  • 186. Ngân hàng câu hỏi trực tuyến (Online Question Bank) Bộ các phần mềm công cụ thiết lập các ngân hàng câu hỏi trực tuyến có thể lưu trữ trực tiếp như một HTML File và tự động sinh các đề kiểm tra kiến thức nhanh.
  • 187. Online Question Bank Ngân hàng câu hỏi trực tuyến Bài kiểm tra trực tuyến OLQB
  • 188. Các mô hình ứng dụng OLQB kiểm tra trực tuyến kiểm tra nhanh Bộ sinh ngẫu nhiên câu hỏi Ôn luyện kiến thức
  • 189. Math Games Bộ 7 phần mềm công cụ kiến tạo các trò chơi toán học dành cho mọi đối tượng. Đó là các trò chơi: điền, chọn số vào dãy; điền, chọn số vào bảng; luyện trí nhớ toán học; giải toán có lời văn; quan hệ logic số.
  • 190. 7 phần mềm Math Games • Luyện trí nhớ toán học • Điền số vào bảng • Chọn số vào bảng • Điền số vào dãy • Chọn số vào dãy • Toán đố • Tìm quan hệ số
  • 191. Luyện trí nhớ Toán học
  • 192. Điền số vào bảng # 0 // không hoán vị 1 3 5 7 9 11 13 15 17
  • 193. Chọn số vào bảng # 0 //không hoán vị 1 3 5 7 9 11 10 12 19 13 15 17
  • 194. Điền số vào dãy # 0 //0=phần tử cần tìm ở vị trí bất kỳ. *0 //0= Hiển thị dãy ngẫu nhiên. 1 3 5 7 9 11 13
  • 195. Chọn số vào dãy # 1 3 5 ? 9 @ A. 6 *B. 7 C. 8 D. 9
  • 196. Toán đố # Sáng bố đi chợ mua 150000 đồng, chiều mẹ đi chợ mua thêm 200000 đồng. Hỏi cả ngày bố, mẹ đi chợ mua hết bao nhiêu tiền? Cả ngày, bố, mẹ mua hết <350000> đồng. Bố mua nhiều hơn mẹ bao nhiêu tiền? Bố mua nhiều hơn mẹ <50000> đồng
  • 197. Tìm quan hệ số Nhập công thức toán học bằng Latex
  • 198. Thực hành (1) • GV tự thực hiện bài thực hành. • Mỗi GV cần thực hành các công việc sau:  Thực hiện thành thạo các phần mềm Snip, SnagIT để chụp hình, quay phim màn hình.  Dùng SnagIT để quay lại 1 đoạn phim trên Youtube, tắt âm thanh gốc, đọc lời thoại vào.  Dùng Audacity để tạo ra 1 file audio hoàn chỉnh.
  • 199. Thực hành (2) • Mỗi nhóm tự lựa chọn 1 chủ đề kiến thức để chuẩn bị cho bài giảng mẫu ngày mai. • Sau khi đã lựa chọn chủ đề, mỗi nhóm phân công làm các việc sau:  Tìm kiếm hoặc chụp hình để tạo ra 1 số hình ảnh liên quan đến chủ đề.  Tìm kiếm hoặc quay video trực tiếp để tạo ra 1 số clips gốc có liên quan.
  • 200. Part 3
  • 201. Công cụ làm việc với video: khởi tạo, cắt, dán, edit video
  • 202. Tổng quan về video • Video (streaming video) ngày càng có nhiều ý nghĩa trong mọi lĩnh vực của xã hội, đặc biệt trong giáo dục. • Hiện nay hầu hết các tổ chức giáo dục trên thế giới đều dùng Video như các bài học, bài giảng. • Tất cả các trường học trực tuyến đều dùng Video để giảng dạy. • Kỹ năng tạo Video – bài giảng sẽ là yêu cầu bắt buộc của mọi GV.
  • 203. Movie Maker Phần mềm thiết kế video
  • 204. Các chức năng chính: Movie Maker • Thiết kế, biên soạn, chỉnh sửa các tệp video. • Tạo Video từ các hình ảnh rời rạc và các phim – clips động. • Tự thu âm bổ sung lời thoại thuyết minh vào video. • Bổ sung nhạc nền cho video. • Bổ sung phụ đề, tiêu đề cho video. • Chỉnh sửa dự án thiết kế Video hoàn chỉnh.
  • 205. Mô hình Video tổng quát (4 lớp) Hình ảnh, clips Lời đọc Nhạc nền Phụ đề màn hình
  • 206. Mô hình Video • Mỗi Video sẽ bao gồm 4 cấu thành:  Dãy hình ảnh hoặc clip  Dãy nhạc nền.  Dãy lời thoại.  Dãy các văn bản phụ đề • Phần hình ảnh có thể bao gồm 1 hay nhiều hình, video độc lập (không có âm thanh). • Phần nhạc nền và lời thoại có thể bao gồm 1 hay nhiều tệp âm thanh độc lập. Có 2 lớp âm thanh: nhạc nền và lời thoại. • Phụ đề bao gồm các văn bản text.
  • 207. Qui trình thiết kế Video • Xác định chủ đề, đối tượng, mục đích sử dụng, thời gian cho phép của Video. • Chuẩn bị kịch bản bao gồm các tư liệu đầu vào bắt buộc là ảnh và video clips. • Đưa các ảnh và clips này vào dự án thiết kế video, điều chỉnh và sắp xếp lại thứ tự theo đúng kịch bản. • Bổ sung thêm lời thoại, nhạc nền. • Bổ sung phụ đề nếu cần thiết. • Hoàn thiện, làm slide tiêu đề. • Xuất kết quả ra *mp4 file.
  • 209. Lớp 1: Video Clips • Các tệp video có thể bao gồm các tệp video các loại, hình ảnh tĩnh (có hoặc không bao gồm âm thanh). • Có thể chèn các ảnh để tạo ra các video tĩnh. • Bổ sung video theo 2 cách:  Chèn 1 file video từ ngoài.  Dùng Webcam thu hình trực tiếp. • Video Clips là lớp đầu tiên và bắt buộc phải có trong một video hoàn chỉnh.
  • 210. Công cụ làm việc với Video • Các công cụ làm việc với video:  Thay đổi thứ tự, chèn mới, xóa, thay đổi độ dài thời gian của video tĩnh.  Tách video, cắt đầu, cắt đuôi.  Thay đổi volume của âm thanh gốc trong video. Có thể tắt âm thanh gốc trong các clips.  Thay đổi tốc độ thể hiện • Với video tĩnh: thay đổi thời gian chạy. • Với video clips: thay đổi tốc độ thể hiện khung hình (nhanh lên, chậm đi).  Cài đặt các hiệu ứng transition cho video.
  • 212. Làm việc với lời thoại
  • 213. Lớp 2: lời thoại • Mỗi lời thoại là 1 tệp âm thanh. Tại lớp lời thoại sẽ chứa 1 hay nhiều tệp âm thanh, không nhất thiết liên tục. • Chèn lời thoại hoặc từ File hoặc thu âm trực tiếp. • Các công cụ khác:  Tách lời thoại làm 2 phần độc lập.  Dịch chuyển vị trí đầu dọc theo timeline.  Cắt đầu, cắt đuôi.  Tăng, giảm lượng âm thanh.
  • 215. Lớp 3: nhạc nền • Các công cụ với nhạc nền hoàn toàn tương tự như với lời thoại. • Chỉ cho phép chèn File âm thanh vào lớp nhạc nền. Nhạc nền không nhất thiết liên tục. • Các công cụ khác:  Tách âm thanh nhạc nền làm 2 phần độc lập.  Dịch chuyển vị trí đầu dọc theo timeline.  Cắt đầu, cắt đuôi.  Tăng, giảm lượng âm thanh.
  • 217. Làm việc với văn bản phụ đề • Văn bản phụ đề (Caption) là các Text Box được gán vào các video. Tại 1 thời điểm chỉ được phép có 1 Text Box.
  • 218. Lớp 4: văn bản phụ đề • Văn bản phụ đề (Caption) là các Text Box được gán vào các video. Tại 1 thời điểm chỉ được phép có 1 Text Box. • Với mỗi Text Box có thể thực hiện các chức năng sau:  Thời gian bắt đầu xuất hiện; độ dài xuất hiện trên màn hình.  Nội dung, font chữ, màu chữ, màu nền, tạo khuôn chữ.  Các hiệu ứng thể hiện chữ.
  • 220. 4 Tools chính • Video Tools • Music Tools • Narration Tools • Text Tools
  • 221. Làm việc với tiêu đề của Video • Trong hoặc trước mỗi video có thể chèn các Slide Tiêu đề. Có thể tạo thêm các Slide sau:  Trang Tiêu đề. Đây là trang Tiêu đề chính của Video. Cho phép tạo nhiều trang Tiêu đề.  Các trang thông tin bản quyền khác của Video. Có thể tạo nhiều trang thông tin này. Thông thường đây là các thông tin chi tiết về đạo diễn, tác giả kịch bản, bản quyền âm nhạc, nhân vật phim, ....
  • 222. Xuất ra mp4 File • Thực hiện lệnh sau: • File  Save movie  For Computer • Chọn tên File • OK
  • 223. Phân biệt: Movie Project và Video File • Movie Project là File dự án chính của phần mềm Movie Maker. File này lưu trữ các nguồn dữ liệu, tài nguyên để thiết kế Video theo yêu cầu. Project File không phải là Video File. • Sau khi hoàn thiện Video như ý muốn, phần mềm cho phép xuất ra Video File (dạng MP4).
  • 224. Phân biệt: Movie Project và Video File Nguồn dữ liệu Project Files Video Files Project File Sản phẩm cuối cùng
  • 225. Thực hành (1) • Tự tạo nhanh Video từ các hình ảnh tĩnh, rời rạc.  Sưu tầm, tìm kiếm các hình ảnh để đưa vào Video.  Tạo 1 Project mới của MS Movie Maker.  Import các hình ảnh vào Project của phần mềm.  Điều chỉnh độ rộng thời gian của các hình ảnh.  Vào chức năng Narrative để thu âm thuyết minh cho các hình ảnh.  Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
  • 226. Thực hành (2) • Lấy 1 video có sẵn, bỏ đi phần âm thanh, chèn âm thanh mới.  Tìm video có hình ảnh mong muốn nhưng có lời thoại, nhạc nền không mong muốn.  Tạo Project mới, đưa video này vào Project.  Vào chức năng edit để hủy âm thanh gốc của video này.  Chèn hoặc thu âm lời thoại mới cho video. Chèn nhạc nền mới nếu muốn.  Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
  • 227. Thực hành (3) • Thực hành phần thu âm trực tiếp  Có thể thu âm nhiều lần, mỗi lần cho 1 phần của Movie. Ví dụ chúng ta có 2 video thành phần hiện, có thể thu âm làm 2 lần, mỗi lần tương ứng với 1 video thành phần.  Có thể thu âm chia thành nhiều lần để nghỉ ngơi và chuẩn bị tiếp. Mỗi lần thu âm sẽ tạo 1 âm thanh mới chèn vào cuối của dãy âm thanh trước đó.  Có thể thu âm xen kẽ việc chèn file âm thanh có sẵn, ví dụ chèn 1 bản nhạc đệm.
  • 228. Thực hành (4) • Từ 1 vài video có sẵn, kết nối, cắt dán để tạo 1 video mới.  Sưu tầm các video, nhạc nền có sẵn để chuẩn bị cho 1 Project mới.  Tạo 1 Project Movie mới.  Chèn, đưa Video này vào Timeline của Movie.  Xóa toàn bộ phần âm thanh không cần thiết. Thay đổi thứ tự, kết nối, cắt dán video, chèn tên, minh họa cho các video.  Vào chức năng Narrative để thu âm giọng nói hoặc chèn âm thanh mới có sẵn vào Movie.  Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
  • 229. Thực hành (5) • Tạo 1 video hoàn chỉnh từ nhiều nguồn khác nhau.  Sưu tầm các video, nhạc nền có sẵn để chuẩn bị cho 1 Project mới. Chèn, đưa Video này vào Timeline của Movie.  Xóa những âm thanh không cần thiết. Thay đổi thứ tự, kết nối, cắt dán video, chèn tên, minh họa cho các video.  Vào chức năng Narrative để thu âm giọng nói hoặc chèn âm thanh mới có sẵn vào Movie.  Chèn các Text Box ghi chú vào các vị trí cần thiết. Chèn các video tiêu đề.  Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
  • 230. Thực hành (6) • Tạo 1 video bài giảng hoàn chỉnh theo chủ đề cho trước.  Sưu tầm các ảnh, video, nhạc nền để chuẩn bị cho chủ đề mới, tạo 1 Project mới. Chèn, đưa các ảnh, clips này vào Timeline của Movie.  Thực hiện các thao tác biên soạn, điều chỉnh 4 lớp dữ liệu chính cho bài giảng như thay đổi thứ tự, cắt dán, thu âm lời thoại, bổ sung nhạc nền.  Bổ sung thêm trang tiêu đề và các thông tin chung khác cho bài giảng.  Kết xuất ra file kết quả cuối cùng.
  • 231. Thiết kế bài giảng elearning bằng Adobe Presenter
  • 232. Adobe Presenter là gì? • Adobe Presenter là phần mềm có bản quyền của công ty phần mềm Adobe, Hoa kỳ. • Adobe Presenter là 1 phần mềm công cụ, có chức năng tích hợp với PowerPoint như 1 mở rộng. • Chức năng chính của Adobe Presenter là cho phép xuất toàn bộ các slide PowerPoint dưới dạng HTML để có thể sử dụng từ xa, online hoặc offline.
  • 233. Tính năng cụ thể của Adobe Presenter • Adobe Presenter cho phép GV chèn vào Slide các yếu tố, thành phần sau:  Audio thuyết minh cho nội dung các Slide.  Video (hoặc capture trực tiếp) rồi chèn vào Slide.  Bổ sung các đề kiểm tra nhanh (Quiz) vào bài giảng tại các vị trí, slide khác nhau. • Xuất toàn bộ nội dung trên cùng với bản thân các Slide sang dạng HTML để sau đó có thể dùng Online hoặc Offline. • Chú ý: Toàn bộ hệ thống âm thanh, video, animation có sẵn trong PowerPoint không có tác dụng khi xuất dữ liệu ra HTML.
  • 234. Trình diễn Presentation Nội dung Slide Show Thanh điều khiển SideBar - Thanh mục lục nội dung
  • 235. Công việc chuẩn bị • Trước khi thực hiện các tính năng tích hợp của Adobe Presenter, các GV cần hoàn thiện vài giảng trên PowerPoint. Chú ý: không dùng âm thanh, video, animation và tương tác trên slide. • Cần chuẩn bị trước các lời thoại, video, âm thanh và nội dung các câu hỏi kiểm tra kiến thức sẵn sàng đưa vào bài giảng bằng Adobe Presenter.
  • 236. Công việc chuẩn bị chi tiết (1) 1. Biên soạn 1 bài giảng PowerPoint bình thường, hoàn chỉnh để sẵn sàng cho việc giảng dạy. 2. Chú ý: không sử dụng các công cụ: - Chèn âm thanh, video; Link âm thanh, video; - Tương tác mức slide; - Các hiệu ứng chuyển slide; - Animation phức tạp (chỉ cho phép có các Animatin tuần tự 1, 2, 3, ..... bằng click chuột).
  • 237. Công việc chuẩn bị chi tiết (2) 3. Chuẩn bị kịch bản cho bài giảng elearning dựa trên bài giảng hiện đang có. - Slide nào cần có thuyết minh. - Slide nào cần chèn video - Thuyết minh trực tiếp hay thu âm sẵn. - Chuẩn bị câu hỏi trắc nghiệm. 4. Thu âm trước các lời thoại, thuyết minh cho slide; thiết lập các video muốn chèn vào slide. 5. Chuẩn bị các bài kiểm tra với câu hỏi đã sẵn sang.
  • 238. Cần nhớ • Bài giảng elearning (Adobe Presenter) = bài giảng PowerPoint bình thường (không có âm thanh, video và tương tác) + Bổ sung lời thoại, âm nhạc, video, kiểm tra đánh giá. • Chú ý:  Lời thoại: GV tự giới thiệu hoặc thuyết minh cho slide.  Lời thoại thuyết minh: trên 1 slide / nhiều slide / hỗ trợ Animation tuần tự.  Video: Tự giới thiệu bản thân hoặc video mô phỏng kiến thức cho HS.
  • 239. Các bước thực hiện: 1. Cài đặt hệ thống (Set Preferences) 2. Bổ sung lời thoại (audio) 3. Bổ sung video / Capture video 4. Tạo các Quiz - đề kiểm tra trắc nghiệm nhanh. 5. Cài đặt các lựa chọn (Presentation Setting) 6. Đưa bài giảng ra HTML (Publish) 7. Thực hiện, chạy bài giảng đã xuất.
  • 240. Cài đặt hệ thống Nhập Audio (âm thanh) Nhập Video Khởi tạo đề kiểm tra Quiz Cài đặt lựa chọn Xuất bài giảng ra HTML Publish Presentation
  • 241. 1. Cài đặt hệ thống Tại bước này cần thiết lập thông tin tác giả của bài giảng bao gồm Họ tên, ảnh đại diện, email, Website riêng, ...
  • 242. 2. Thu âm, bổ sung lời thoại • Có 2 cách bổ sung âm thanh:  Thu âm trực tiếp lời thoại từ phần mềm.  Chèn (import) các file âm thanh đã thu âm bên ngoài và nhúng vào bài giảng. • Âm thanh thu âm trực tiếp có thể được gắn với 1 Slide hoặc để mở gắn với nhiều Slide. • Chèn file âm thanh chỉ có thể gắn với 1 Slide.
  • 243. Thu âm trực tiếp lời thoại (record audio) Hộp hội thoại thu âm trực tiếp lời thuyết minh ngay trên Slide. Có thể thực hiện bài thuyết minh theo từng Slide hoặc cho nhiều Slide.
  • 244. Chèn Audio File (import) Để chèn File Audio có sẵn thực hiện các bước sau: 1. Lựa chọn Slide bắt đầu chèn File âm thanh. 2. Tìm File âm thanh có trên máy tính để chèn.
  • 245. Tích hợp animation với âm thanh • Toàn bộ hệ thống âm thanh, video, animation có sẵn trong PowerPoint không có tác dụng khi xuất dữ liệu ra HTML. • Tuy nhiên có 1 tính năng quan trọng sau: đồng bộ âm thanh trên Slide với 1 hệ thống Animation đơn giản. Cụ thể như sau:  Nếu hệ thống Animation trên Slide là dãy các animation đơn giản dạng Click-Start thì có thể thực hiện tích hợp đồng bộ với hệ thống Animation này.  Trong khi thu âm trực tiếp, GV thực hiện các thao tác click chuột để kích hoạt animation trong khi vẫn đang trình bày.
  • 246. Đồng bộ Animation trên Slide Animation 1 Animation 2 Animation 3 • Hệ thống Custom Animation trên Slide bắt buộc phải là 1 dãy Animation tuần tự được thực hiện bởi click chuột
  • 247. Cách xử lý đồng bộ âm thanh với Animation • Thu âm trực tiếp  Trong quá trình thu âm, click nút Next Animation để đồng bộ với animation tương ứng. • Import âm thanh từ File  Chèn file âm thanh (import audio).  Thực hiện lệnh Sync Audio.  Trong cửa sổ hộp thoại nháy nút Change Timings. Sau đó click nút Next Animation để đồng bộ với animation tương ứng
  • 248. 3. Bổ sung Video • Bổ sung Video từ bên ngoài • Capture Video trực tiếp • Mỗi video chỉ được phép gắn với 1 Slide. • Có 2 cách gắn: –Slide Video. Gắn trực tiếp lên Slide. Video chính là nội dung của Slide (có thể điều chỉnh kích thước. –Sidebar Video. Gắn vào Sidebar bên cạnh để xem đồng thời với nội dung Slide.
  • 249. Bổ sung Video Cửa sổ chèn Video từ File trên máy tính. Lựa chọn Slide sẽ chèn Video và kiểu thể hiện trên Slide khi trình diễn. Slide Video: video chèn trực tiếp lên Slide. Sidebar Video: video hiển thị ở cột bên cạnh.
  • 250. Capture Video • Cửa sổ Capture video trực tiếp từ camera máy tính.
  • 251. 4. Khởi tạo Quiz - đề kiểm tra • Người dùng có thể khởi tạo 1 hay nhiều đề kiểm tra (Quiz) và nhúng vào bài giảng tại các vị trí khác nhau. • Mỗi Quiz sẽ có thể bao gồm một hay nhiều nhóm câu hỏi (Group). • Mỗi Nhóm sẽ bao gồm 1 hay nhiều câu hỏi. • Mỗi Đề kiểm tra, mỗi Nhóm, mỗi Câu hỏi đều có các tham số, thuộc tính và nội dung khác nhau.
  • 252. Quản trị Quiz • Toàn bộ hệ thống Quiz trong bài giảng được quản trị bằng chức năng Quiz Manager. • Trong 1 bài giảng được phép tạo 1 hay nhiều Quiz. Tất cả các Quiz này có chung các thuộc tính, cần cài đặt và thay đổi các thông số này trước khi tạo Quiz cụ thể. • Mỗi Quiz được đặt vào 1 slide định trước. • Mỗi Quiz có qui định đối với người học sẽ phải thực hiện đề kiểm tra này như thế nào.
  • 253. Quiz Vị trí các Slide của Quiz được chèn vào Slide chèn Quiz
  • 254. Phân loại câu hỏi • Phần mềm cho phép tạo nhiều câu hỏi cho mỗi Quiz. Mỗi câu hỏi thuộc 1 trong các kiểu sau:  Câu hỏi trắc nghiệm Đúng / Sai.  Câu hỏi trắc nghiệm tổng quát.  Câu hỏi điền khuyết.  Câu hỏi cặp đôi.  Câu hỏi điền đáp án trực tiếp.
  • 255. Các thông số chung của Quiz Màn hình Quiz Manager / Default Labels Cài đặt các cụm từ tiếng Việt thay thế tiếng Anh của các nút điều khiển bài kiểm tra trắc nghiệm.
  • 256. Các thông số chung của Quiz Màn hình Quiz Manager / Appearance Cài đặt thông số font và kiểu chữ thể hiện câu hỏi, trả lời, nút lệnh, thông báo.
  • 257. Giao diện chính của chức năng Quiz Manager. Từ giao diện này sẽ tạo ra các đề kiểm tra (quiz) cụ thể, tạo nhóm và tạo câu hỏi cụ thể cho các nhóm hoặc quiz.
  • 258. 4 loại Quiz: 1. Optional. Có thể bỏ qua. 2. Required. Bắt buộc làm bài. 3. Pass Required. Bắt buộc đạt yêu cầu. 4. Answer All. Bắt buộc làm tất cả các câu hỏi.
  • 259. Các lựa chọn này cài đặt chức năng cho phép hoán vị thứ tự các câu hỏi và hoán vị các đáp án của từng câu hỏi khi thể hiện trên bài kiểm tra.
  • 260. Thông báo khi làm xong 1 quiz Cách thể hiện kết quả Quiz Result Messages
  • 261. Thông tin tổng kết Quiz: Bạn làm đúng câu này. Bạn chưa làm xong câu này Đáp án của bạn: Đáp án đúng là: Question Review Messages
  • 262. Điều kiện để đạt yêu cầu bài kiểm tra Điều khiển thực hiện tiếp theo khi đạt hoặc không đạt bài kiểm tra
  • 263. Thông tin Nhóm câu hỏi (Group)
  • 264. 1. Trắc nghiệm 2. Đúng / Sai 3. Điền khuyết 4. Trả lời nhanh 5. Cặp đôi 6. CH lấy ý kiến đánh giá Phân loại câu hỏi
  • 265. Cửa sổ nhập nội dung câu hỏi Trắc nghiệm
  • 266. Cửa sổ nhập nội dung câu hỏi Đúng / Sai
  • 267. Cửa sổ nhập nội dung câu hỏi Điền khuyết
  • 268. Cửa sổ nhập nội dung câu hỏi Trả lời nhanh
  • 269. Cửa sổ nhập nội dung câu hỏi Góp ý
  • 270. Cửa sổ nhập thuộc tính, thông tin thêm của câu hỏi dạng 1-5
  • 271. Cửa sổ nhập thuộc tính, thông tin thêm của câu hỏi dạng 6
  • 272. Chú ý • Muốn chèn hình ảnh vào các câu hỏi thì khi tạo xong câu hỏi, chèn ảnh trực tiếp lên Slide chứa câu hỏi, sau đó xuất lại ra HTML.
  • 273. 5. Đặt các lựa chọn Các thông số trình diễn bài giảng: Tên bài giảng, các tham số điều khiển trình diễn mặc định. Cài đặt các mẫu thể hiện (Themes) được chọn sẵn hoặc có thể chỉnh sửa theo ý muốn.
  • 274. 6. Xuất dữ liệu ra HTML. Publish Presentations Bấm nút này để thực hiện việc xuất ra HTML
  • 275. 7. Thực hiện, chạy bài giảng Thanh điều khiển trình diễn
  • 276. Công cụ tạo đề kiểm tra trên Cùng học iQB.net trên Cùng học Các công cụ khai thác iQB.net trên Cùng học
  • 277. Tạo đề kiểm tra Kiểm tra kiến thức Sinh đề kiểm tra nhanh Ôn luyện trực tuyến iQB.net trên Cùng học 27 Ngân hàng câu hỏi Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Địa 6-12 4 Ngân hàng câu hỏi luyện thi Lý, Hóa, Sinh Anh Toàn bộ các User đã đăng ký tài khoản trên CÙNG HỌC sẽ được quyền khai thác iQB.net
  • 278. iQB.net Database 1. Kiểm tra nhanh 2. Kiểm tra kiến thức 3. Ôn luyện trực tuyến 4. Kiểm tra chính thức Khởi tạo tự động một số kiểu đề kiểm tra nhanh theo các chủ đề kiến thức được chọn trước. Khởi tạo tự động đề kiểm tra nhanh theo các chủ đề kiến thức, số câu hỏi và thời gian được chọn trước. Khởi tạo tự động bài ôn luyện theo các chủ đề kiến thức, làm từng câu hỏi và xem được đáp án. Khởi tạo các bài kiểm tra chính thức theo các mẫu đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết, học kỳ. Kết quả làm bài được lưu lại để theo dõi, đánh giá. iQB.net 8.0 5. Tạo đề kiểm tra mở Công cụ khởi tạo đề kiểm tra tổng quát (trắc nghiệm và tự luận) từ CSDL trên iQB.net, thông qua Sơ đồ Test. Tạo xong cho phép chỉnh, sửa và in ra giấy.
  • 279. Công cụ tạo đề kiểm tra mở • Mỗi Công cụ thao tác trên 1 CSDL ngân hàng câu hỏi. • Chức năng chính: sinh tự động đề kiểm tra theo Sơ đồ Test:  C1: thông qua các Mẫu đề kiểm tra.  C2: thông qua Ma trận kiến thức. • Cho phép nhập, sửa trực tiếp Sơ đồ Test. • Sinh xong đề kiểm tra cho phép xem lại và chỉnh sửa tại chỗ trước khi in và lưu lại.
  • 280. Truy cập: Home  Nhóm  Ngân hàng câu hỏi  Đề kiểm tra
  • 281. Thiết lập giao diện riêng cho mỗi GV trên Cùng học
  • 282. Giao diện riêng của người dùng • Giao diện riêng của người dùng (User Defined View) là tính năng rất đặc biệt của Cùng học. • Chức năng này cho phép người dùng tạo ra 1 trang Home (trang chủ chính) của riêng mình để lưu trữ các phần mềm riêng của mình. • Sau khi tạo giao diện riêng, người dùng vẫn có quyền sử dụng trang Home hệ thống.
  • 283.
  • 284. Giao diện riêng của người dùng • Trên giao diện riêng của User có thể:  Thiết lập Home Page của mình: hệ thống hay riêng.  Có sử dụng System interface hay không.  Thiết lập các TAB thông tin theo mô hình 2 cấp thông tin: TAB / SubTab, tương tự như mô hình các trang chính của Cùng học.
  • 285. Hình ảnh 1 trang riêng
  • 286. Bài tập thực hành chính • Mỗi GV, nhóm GV cần làm 1 bài giảng hoàn chỉnh, bằng PowerPoint hoặc video, theo 1 chủ đề cho trước (tự chọn hoặc được giao), sau đó sẽ trình bày lại bài giảng này trong khoảng 5-10 phút. • Nếu là Slide PPT thì cần có các tương tác, có âm thanh và video kèm theo. • Nếu là video thì cần có thuyết minh đầy đủ. • Có thể trình diễn phần mềm khác kèm theo.
  • 287. Part 4
  • 288. Thiết lập kênh Video riêng trên Youtube
  • 289. Vai trò của Youtube • Youtube là kênh video online lớn nhất thế giới hiện nay và hoàn toàn miễn phí. • Hầu hết các hãng truyền thông lớn đều có nhiều kênh riêng trên Youtube. • Bất cứ ai có tài khoản Google đều có thể thiết lập các kênh video riêng trên Youtube. • Khuyến khích mỗi GV thiết lập 1 kênh truyền thông riêng của mình.
  • 290. Trang riêng cá nhân trên Youtube https://www.youtube.com/habuiviet
  • 291. Người dùng có thể làm được gì trên trang riêng Youtube? • Lưu trữ các Video do cá nhân tạo ra và upload lên trang riêng Youtube của mình. • Tạo ra các Album video yêu thích riêng của mình, nguồn lấy từ video trên Youtube. • Đăng ký nhận để xem video từ các Kênh video cá nhân khác (subscription). • Khởi tạo video của riêng mình trực tiếp từ Youtube, lấy từ nguồn tài nguyên Youtube.
  • 292. Khởi tạo Video trên Youtube
  • 293. Giao diện tạo, chỉnh Video Timeline Nguồn tư liệu Video đích
  • 294. Nguồn clips chính đã upload
  • 295. Tìm kiếm thêm các nguồn khác trên Youtube
  • 296. Nguồn ảnh (từ PC hoặc các Virtual Drive
  • 298. Các hiệu ứng transition
  • 299. Thông tin chi tiết cho từng ảnh hoặc clips
  • 300. Bổ sung Slide tiêu đề
  • 301. Dịch vụ kiểm tra trực tuyến iCloudTest trên Cùng học
  • 303. Mô hình iCloudTest • Exam - kỳ thi là khái niệm chính, trung tâm nhất của iCloudTest. • Exam là 1 đối tượng thông tin dùng để quản trị 1 kỳ thi, kiểm tra trực tuyến với 1 môn học, 1 đề thi. • Giáo viên sẽ tạo ra Kỳ thi (Exam), HS sẽ tiến hành làm bài kiểm tra theo từng Exam). • Toàn bộ hệ thống được quản trị và lưu kết quả trên Internet. EXAM
  • 304. Tổ chức thi, kiểm tra Tiến hành kiểm tra trực tiếp Tự động chấm, lưu kết quả
  • 305. Mô hình người dùng iCloudTest
  • 306. Mô hình người dùng iCloudTest EXAM User / Giáo viên Giáo viên Học sinh
  • 307. iCloudTest for Teacher Nếu bạn là Giáo viên, bạn đang có nhiều lớp học trên các địa bàn khác nhau, bạn có thể dùng iCloudTest để tổ chức các đợt kiểm tra trực tuyến cho tất cả mà không cần đến lớp, chỉ ngồi tại chỗ và điều khiển từ xa.
  • 308. Các tính năng chính của iCloudTest (1) • Tính năng chính: cho phép các nhà trường, giáo viên, cơ quan, doanh nghiệp tổ chức các đợt thi, kiểm tra kiến thức trực tuyến. Toàn bộ quá trình thực hiện, kiểm tra trực tuyến, lấy kết quả đều được tiến hành trên mạng Internet.
  • 309. Các tính năng chính của iCloudTest (2) • Người sử dụng: Người sử dụng dịch vụ iCloudTest trên Cùng học:  USER: người dùng là GV truy cập, sử dụng iCloudTest thông qua trang phần mềm trực tuyến Cùng học.
  • 310. Các tính năng chính của iCloudTest (3) • Exam: Người sử dụng dịch vụ iCloudTest sẽ khởi tạo ra các kỳ thi, kiểm tra được gọi là Exam. • Mỗi Exam là 1 kỳ thi, kiểm tra chính thức trong nhà trường. iCloudTest sẽ giúp các nhà trường tổ chức, thiết kế, theo dõi, thực hiện trọn vẹn 1 kỳ thi từ đầu đến cuối. • Mỗi Exam sẽ chỉ bao gồm 1 bài thi duy nhất.
  • 311. Các tính năng chính của iCloudTest (4) • Thực hiện bài kiểm tra trực tuyến: đến giờ qui định, HS sẽ tiến hành làm bài kiểm tra trực tuyến theo qui định của Exam tương ứng. • HS vào trang Cùng học và tiến hành lệnh Kiểm tra trực tuyến (không cần đăng nhập). • HS làm bài kiểm tra xong tắt máy tính ra về. Kết quả làm bài được lưu trên iCloudTest. Học sinh có thể xem lại kết
  • 312. Các tính năng chính của iCloudTest (5) • Kết quả làm bài: toàn bộ kết quả bài thi của từng HS sẽ được lưu trữ đầy đủ theo từng Exam. • Kết quả sẽ bao gồm tổng điểm số, kết quả làm từng câu của đề kiểm tra, thời gian làm bài. • Kết quả sẽ được người quản trị kỳ thi sử dụng vào các mục đích của mình.
  • 313. Các tính năng chính của iCloudTest (6) • Khi một kỳ thi kết thúc, kết quả được lưu lại thì Kỳ thi sẽ tự động chuyển sang trạng thái ĐÓNG. Khi đó người quản trị sẽ tiếp tục khởi tạo và làm việc với các Exam khác.
  • 314. Mô hình Exam trong iCloudTest Exam: Kỳ thi, kỳ kiểm tra
  • 315. iCloudTest Exam • Exam - kỳ thi là khái niệm chính, trung tâm nhất của iCloudTest. • Exam là 1 đối tượng thông tin dùng để quản trị 1 kỳ thi, kiểm tra trực tuyến với 1 môn học, 1 đề thi. EXAM
  • 316. Khái niệm Exam • Vài thông số của Exam (kỳ thi).  Mỗi Exam là 1 kỳ thi với 1 đề kiểm tra kiến thức.  Exam qui định chặt chẽ: thời gian thi, danh sách thí sinh thi, số lần được thi, thời gian làm bài kiểm tra.  Đề kiểm tra (đề thi) được nhập và lưu trữ trên đám mây.  Sử dụng mật khẩu và thông tin SBD thí sinh để đảm bảo bí mật và an toàn cho cuộc thi.  Thí sinh thi xong, kết quả được lưu trữ đầy đủ trên hệ thống. EXAM
  • 317. Mô hình Exam • Mã, tên kỳ thi, tên môn thi, ngày khởi tạo, ngày kết thúc, mô tả ngắn. • Mật khẩu truy cập kỳ thi. • Kiểu, mô hình thí sinh (Mở / Đóng).  Mở: không cần nhập DS thí sinh trước. • Qui định thời gian (Mở / Chặt chẽ).  Mở: không qui định thời gian thi.  Chặt: qui định chính xác giờ thi (1, 2, 3). • Thông tin đề kiểm tra, quản lý đề kiểm tra (mở / chặt). iCloudTest Manager EXAM Start Day End Day
  • 318. Qui trình làm việc với iCloudTest trên Cùng học
  • 319. Dịch iCloudTest cho GV trên Cùng học 3 nút lệnh này trên Cùng học là các lệnh chính của dịch vụ iCloudTest đã nhúng vào trang phần mềm Cùng học. • Các GV nếu đang sử dụng Cùng học sẽ tự động được sử dụng dịch vụ iCloudTest mức T trên Cùng học.
  • 320. 1 2 3 4 5 6 Khởi tạo kỳ thi (exam) Nhập thông số kỳ thi Nhập DS thí sinh Thí sinh tiến hành kiểm tra trực tuyến Xem và kết xuất kết quả thi 6 bước làm việc với iCloudTest Tạo đề thi, kiểm tra
  • 321. Nút chức năng iCloudTest trên Cùng học Giáo viên sử dụng nút này để làm việc và quản lý hệ thống Exam của iCloudTest. Học sinh dùng nút này để tiến hành làm bài kiểm tra. HS không cần có tài khoản Cùng học. Học sinh dùng nút này để xem kết quả bài kiểm tra của mình và các bạn.
  • 322. Áp dụng iCloudTest trên thực tế • Đối với Giáo viên (thực hiện trên Cùng học):  Tổ chức các bài kiểm tra định kỳ, kiểm tra chất lượng môn học cho lớp chính thức.  Tổ chức các bài kiểm tra định kỳ, kiểm tra chất lượng cho các lớp dạy thêm.  Tổ chức thi, kiểm tra, khảo sát cho các lớp học Online, lớp học từ xa.
  • 323. Câu hỏi & Trả lời
  • 324. Thực hiện bài tập lớn • Các GV, nhóm GV trình bày bài giảng của mình (bằng PowerPoint hoặc Video). • Đánh giá theo 5 mức:  Xuất sắc Excellent  Rất tốt Good  Tốt Rather Good  Đạt yêu cầu  Cần cố gắng.