30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
FMS_Chương 1.pptx
1. Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Bài giảng
Hệ thống sản xuất
linh hoạt FMS
2. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Mục đích môn học
• Sinh viên tiếp cận với các hệ thống sản xuất tự
động linh hoạt với máy gia công CNC và Robot
công nghiệp.
• Hệ thống điển hình của sản xuất linh hoạt là các
tế bào sản xuất linh hoạt, hệ thống sản xuất linh
hoạt và các tuyến sản xuất linh hoạt.
• Sinh viên biết đến việc xây dựng lập trình điều
khiển và giám sát các hệ thống đó.
• Tiếp đó là việc lập kế hoạch với sự trợ giúp của
máy tính cho các hệ thống đó (Xí nghiệp số, Sản
xuất ảo)
3. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Nội dung môn học
Chương 1 Sản xuất tự động linh hoạt từng phần
1. Nguyên tắc
2. Công nghệ và lập trình CNC
3. Các hệ thống tế bào sản xuất linh hoạt
Chương 2 Thao tác và lắp ráp tự động linh hoạt
1. Các loại Robot công nghiệp
2. Lập trình Robot công nghiệp
3. Tổ chức hệ thống lắp ráp
Chương 3 Cung cấp vật liệu tự động linh hoạt
1. Thiết bị hỗ trợ và cung cấp phôi
2. Hệ thống cung cấp vật liệu
3. Thành phần hệ thống cung cấp vật liệu
Chương 4 Hệ thống dẫn hướng quá trình sản xuất
1. Cấu trúc xử lý thông tin trong công nghiệp sản xuất
2. Thâu tóm dữ liệu vận hành (BDE)
3. Phương pháp điều khiển sản xuất
4. Hệ thống dẫn hướng sản xuất
5. Lập trình điều khiển (SPS)
6. Lập trình hệ thống sản xuất linh hoạt
Chương 5 Kế hoạch sản xuất
1. Hệ thống kế hoạch sản xuất
2. Kế hoạch quá trình làm việc
4. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Giới thiệu khái niệm
FMS: Flexible Manufacturing System
Hệ thống sản xuất linh hoạt
CIM: Computer Integrated Manufacturing
Sản xuất tích hợp trợ giúp máy tính
CAD: Computer Aided Design
Thiết kế có trợ giúp máy tính
CAM: Computer Aided Manufacturing
Sản xuất có trợ giúp máy tính
CAP: Computer Aided Planning
Lập kế hoạch có trợ giúp máy tính
CAQ: Computer Aided Quality Control
Kiểm tra chất lượng có trợ giúp máy tính
PP&C: Production Planning and Control
Lập kế hoạch sản xuất, vật tư, thời gian và kiểm tra hệ thống sản
xuất
5. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Nội dung
Chương 1 Sản xuất tự động
linh hoạt từng phần
2. Công nghệ và lập trình CNC
3. Các hệ thống tế bào sản xuất linh hoạt
1.1 Nguyên tắc
6. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Mục đích của quá trình tự
động hóa linh hoạt
Mục đích tổ chức
•Phản ứng một cách
nhanh chóng khi có sự
thay đổi hợp đồng
•Tung ra thị trường
những sản phẩm mới
một cách nhanh chóng
hơn
•Kiểm soát được nhanh
chóng những sự thay đổi
về kết cấu sản phẩm
•Nắm
nhanh
bắt
chóng
một cách
hiệu quả
sự thay đổi
Mục đích về giá cả Mục tiêu về kỹ thuật
•Giữ được khung giá
như kế hoạch
• Nâng cao được chất
lượng sản phẩm
được tỉ lệ phế
được số lượng
•Giảm
phẩm
•Giảm
công cụ
•Giảm chi phí cho nhân
sự đồng thời tăng ca làm
việc cho máy
•Chẩn đoán nhanh
chóng lỗi khi có sự cố
•Sản xuất hàng loạt lớn
mà không có sự gián
đoạn
• Có khả năng phân cấp
chức năng mà không
làm gián đoạn quá trình
gia công
•Tiếp nhận và xử lý tự
động các dữ liệu từ hệ
thống CAD trong hệ
thống lập trình NC
•Được tích hợp trong hệ
thống chỉ đạo gia công
7. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Nguyên tắc gia
công số NC:
Nguyên tắc một
máy và nhiều
máy
Đặcđiểm
Vídụ
Nguyên tắctựđộng hóa
N
g
u
ê
n
t
ắ
c n
h
i
ề
u m
á
y
N
g
u
y
ê
n
t
ắ
c m
ộ
t m
á
y
Nguyên tắctựđộng hóa Ví dụ Đặc điểm
Ngu
yê
n
tắc
m
ột
m
á
y
MáyNC/CNC
-Mộtphươngphápgia công
(Ví dụ: Khoan, phay…)
-Gia côngtự động
Trungtâmxử lý
-Nhiềuphươngphápgia công
(Ví dụ: Khoanvà phay…)
-Lưutrữ dụng cụ
-Đổi dụngcụtự động
Tếbàogiacônglinh hoạt
-Trungtâmxửlý cólưu phôi
-Điềukhiểnquátrình thaydụng
cụ
-Quansát thời giansửdụng
dụngcụ
Nguên
tắc
nhiều
máy
Hệthốnggia cônglinh hoạt
-Máy NC
-Dâychuyềnvận chuyển
-Cókhảnăngtùy chọnphương
phápgia công
-Cómáychủsắp xếp
Dâychuyềngiacônglinh
hoạt
-Máy NC
-Dâychuyềnvận chuyển
-Trạmgia côngcố định
-Ít yêucầumáy chủ
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
8. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Cách ký hiệu trục trong
máy công cụ
•Các hướng chính của trục X, Y
và Z tương ứng vuông góc
nhau được xác định theo sự trợ
giúp của quy tắc bàn tay phải
như hình vẽ.
•Tất cả các trục khác hướng cơ
bản theo ba trục chính này.
•A, B và C là các trục trung
gian quay xung quanh trục X, Y
và Z.
•Chiều dương của các trục
trung gian được xác định theo
quy tắc cái đinh ốc.
•Ngoài ra các trục song song
với trục X, Y và Z được ký hiệu
là U, V và W.
•Các trục tiếp theo P, Q và R là
các trục không song song với
các trục chính.
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
9. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Một số ví dụ về máy gia
công số NC
Máy phay đa năng
•Thay thế trong khi lắp dụng cụ và
trong khi sản xuất từng phần đơn chiếc
hay loạt nhỏ
• Có thế xử lý 3, 4 hay 5 trục
• Có thể thực hiện với các khối thô, lớn
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
14. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
• Hành trình ngắn, thời gian phụ tối thiểu, giá
thành hạ
• Không gian làm việc rất tốt, có khả năng trang bị
nhanh chóng
• Độ chính xác và chất lượng bề mặt cao với chế
độ gia công an toàn cao
• Kết cấu đối xứng, dẫn lực ngắn
• Bệ, thân máy bằng bê tông polyme cứng vững
và ổn định
• Vỏ tiện rơi tự do
Máy tiện đứng một trục
16. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Máy tiện đứng nhiều trục
•Năng suất cao và rất kinh tế, khi xử lý những phần nhỏ
và trung bình.
•Trong quá trình thực hiện khác nhau có thể có hai hoặc
ba phôi được xử lý đồng thời cùng một chế độ gia công
giống nhau.
•Vì vậy tang quay được trang bị mỗi ổ dụng cụ giống
nhau một trục quay.
•Cứ hai không gian làm việc độc lập có một tang quay,
tang quay này có thể tiếp nhận dụng cụ khoan và tiện
đang hoạt động. Cách xây dựng này phù hợp khi với
cùng một phôi gia công, sau khi gia công ở vị trí lắp đặt
thứ nhất có thể được xử lý ngay mặt sau của phôi ở vị
trí lắp đặt thứ hai.
18. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Trung tâm gia công
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Trung tâm gia công HEC 500
•Phạm vi làm việc 630 x 500
mm
• Trọng lượng phôi : 1000 Kg
• Tốc độ: 7m/s
• Tốc độ quay trục gia công:
10.000 vòng/phút
• Mô men xoắn: 1190 Nm
• 4 trục gia công
• Số lượng dụng cụ: tới 240
21. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Trung tâm gia công đứng đa
năng
-Có khả năng gia công 4 đến 5 trục
-Có thể gia công bằng các dụng cụ với
đường kính nhỏ, phôi cứng, tốc độ
cao và công suất lớn.
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Có thể gia công những bộ phận phức tạp
Trung tâm gia công đa năng
23. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
-Có thể gia công tới 80% khối
lượng gia công các phần quay.
- Việc kết hợp tiện và phay đáp
ứng các yêu cầu gia công hoàn
thiện với các phôi phức tạp ở
dạng gia công loạt nhỏ vùa và
lớn.
Ưu điểm:
-Chất lượng gia công cao khi
gia công phức hợp do giảm
được số lần thay phôi.
-Giảm thời gian gia công
-Tích hợp hệ thống đo cho việc
kiểm tra chất lượng
-Nhu cầu về diện tích làm việc
nhỏ.
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Trung tâm tiện và phay kết hợp
30. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Nguyên lý làm việc:
Trước khi làm việc người vận hành đưa tấm thép cần dập
vào và kẹp bởi thanh trượt định vị. Bộ phận tiếp nhận dụng
cụ làm nhiệm vụ đổi dụng cụ (Búa dập bộ quét và khuôn
dập). Tấm dập được đưa vào vị trí đã được lập trình sẵn rất
nhanh vào phía dưới đầu dập nhờ sự di chuyển nhanh của
thanh trượt định vị và bàn máy. Búa dập của dụng cụ dập
lỗ qua tấm thép trên tọa độ đã định. Khi đó một lỗ đã được
dập, hình dáng của lỗ dập phụ thuộc vào dạng búa dập
theo công cụ đã chọn.
35. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Ưu khuyết điểm của các
thiết bị đổi dụng cụ
Ưu điểm so với thao tác bằng tay
• Rút ngắn được thời gian đổi dụng cụ
• Tránh được lỗi
• Tránh được rủi ro tai nạn
• Có khả năng tự động hóa ở cấp độ cao
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Nhược điểm
• Nhu cầu đầu tư bổ sung
• Tăng chi phí cho lắp đặt
36. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Thao tác đổi dụng cụ
Lắc cần
một góc
theo
trục
hướng
cần thay
dụng cụ. Dụng cụ
thay và cần thay
được tiếp cận
đồng thời
gấp A Cả hai dụng cụ
90 độ được tháo ra và
tới kéo ra phía
trước.
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Tay đổi dụng cụ
quay tiếp một góc
180 độ.
Tay đổi dụng cụ
quay lại lắp dụng
cụ tại trục gia
công và ổ tích.
Cần gấp quay 90
độ về vị trí ban
đầu
38. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Nhập dụng cụ mới
Công nghệ Kỹ thuật
Kế hoạch sử dụng
dụng cụ
Kết cấu
Kế hoạch
lao động
Điều khiển việc sử
dụng dụng cụ
Điều khiển
sản xuất
Quan sát
sản xuất
Sắp xếp bố trí công cụ
Đặt công
cụ
Tính toán
nhu cầu
Điều tiết
nhu cầu
Cung cấp
dụng cụ
Kho chứa
dụng cụ
Sử dụng dụng cụ trong
quá trình sản xuất
Phạm vi sản xuất
Kho chứa
dụng cụ
Cung cấp
dụng cụ
Cung cấp
dụng cụ
Thất thoát
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Cấu trúc việc sử dụng dụng cụ trong
sản xuất đơn chiếc và hàng loạt
39. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Kho chứa
dụng cụ
Kho chuẩn
bị dụng cụ
Kho phân
chia dụng cụ
Kiểm soát kinh
tế và kỹ thuật
100%
100%
70%
70%
Thất thoát
Gãy dụng cụ
Phế phẩm
kỹ thuật
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Phế phẩm
kinh tế
2%
22%
6%
Phân tích sử dụng dụng cụ
40. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Cải thiện việc tổ chức
sử dụng dụng cụ
Mục đích Cách thức Nhân tố ảnh hưởng
Giảm số lượng
dụng cụ
Rút ngắn thời
gian gia công
Cải thiện việc tận
dụng thời gian
đứng máy
Giảm tỷ lệ
phế phẩm
Cải thiện được
công nghệ
Tiêu chuẩn hóa
dụng cụ
Hệ thống hóa
tiến trình tổ
chức sản xuất
Cơ khí hóa và
tự động hóa
Phôi
Công nghệ
Điều kiện
cung cấp
Phương tiện
gia công
Đếm phôi
gia công
Phương tiện
hỗ trợ kỹ thuật
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
41. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Nguyên tắc và đặc điểm đổi phôi
Nguyên tắc
đổi phôi
Ví dụ Đặc điểm
Không
tích
trữ
Bàn lắc
• Kích thước bàn nhỏ
•Không có dây chuyền
tự động
Trục đứng
điều chỉnh
• Kích thước bàn lớn
• Phôi nặng
• Không có dây chuyền tự động
Bàn xoay
Khi tới hệ thống vận
chuyển tự động
Có
tích
trữ
Di chuyển
quay vòng
Cho những phần hình
lăng trụ và hình khối
Robot
chất xếp
•Chất xếp tự động với những
phần quay
•Giới hạn cho những nhóm phôi
hình dạng giống nhau
Tiếp nhận
thanh tự động
Các phần quay có thể
được gia công từ thanh tự
động
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
42. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (1)
Kẹp ngang
Lực kẹp kéo
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Kẹp đứng
Lực kẹp nén
Bộ phận kẹp phôi dựa trên quy tắc của một số chi tiết cơ
bản. Để kẹp phôi có thể sử dụng xi lanh khí nén kết hợp
với đòn bẩy theo quy tắc đòn bẩy.
43. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (2)
a) Tác động lực nghiêng trực tiếp
c) Vấu kẹp nghiêng
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
b) Kẹp bằng chêm
d) Kẹp chêm
44. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (3)
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
1. Đòn bẩy
2. Tay kẹp
3. Bộ kẹp lệch tâm
4. Bàn kẹp
5. Phôi
6. Đầu nén
7. Xi lanh khí
8. Chốt định vị
9. Con lăn nén
10. Đòn bẩy cong
a) Kẹp lệch tâm
c) Kẹp chéo
b) Kẹp trực tiếp
d) Kẹp kết hợp với đòn bẩy cong
45. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Mô đun kẹp khí nén với
lực kẹp từng mô đun từ
95N đến 1690N cho
từng loại
a) Dạng thẳng
b) Dạng tròn
1. Màng cao su
2. Tấm nén
3. Khung vỏ
Khả năng kết hợp giữa các mô đun
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (4)
Kẹp màng
46. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuấtF
M
I
C
&
S
M
Chân không
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Tấm kẹp giữ bằng
chân không
a) Tấm hút
b) Tấm tiếp nhận
c) Bầu hút chân
không
d) Tấm hút xẻ rãnh
e) Tấm kẹp kim loại
nung
f) Bàn kẹp cao su
với các núm hút
cao su
Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (5)
Kẹp chân không
1. Phôi
2. Tấm hút không khí
3. Tấm tiếp nhận
4. Lỗ mở hút khí
5. Hút xẻ rãnh
6. Đầu hút chân không
7. Tấm phủ
8. Hợp kim nung
9. Đầu hút
Ưu điểm: - Lực kẹp đều, ổn định,
- Không để lại vết khi kẹp như kẹp cơ khí,
- Lý tưởng cho việc kẹp tấm mỏng nhẹ
47. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Xi lanh kẹp
Phôi
Con lăn kẹp
Chốt kẹp
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (6)
Kẹp phía trong
Bộ kẹp từ phía trong thích hợp với
chi tiết dạng vòng, ống. Từ xi lanh
lực được chia đều tới các con lăn
kẹp. Vì tất cả các con lăn được
dẫn lực đồng thời, nên phôi luôn
đảm bảo chính tâm.
48. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Kẹp phôi bằng khí nén và chân không (7)
Kẹp cân bằng
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
1. Tay kẹp
2. Hệ nêm
3. Xi lanh
4. Thanh cân bằng
5. Chốt nén
6. Phôi
7. Chốt định vị
8. Khung
49. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Phạm vi ứng dụng chính của
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
công nghệ NC
Chi phí gia
công/chi tiết
Máy gia công đơn
chiếc thông thường
Máy NC
Tuyến sản xuất tự động
thông thường
Sản xuất
đơn chiếc
Sản xuất loạt
nhỏ, loạt vừa
Sản xuất loạt lớn Loạt sản xuất
Đặc điểm đặc biệt của việc sử dụng công nghệ NC:
• Độ chính xác cao, có thể lặp lại
• Rút ngắn thời gian sản xuất, Tính linh hoạt cao
• Công nghệ mới như hồng ngoại, laser
50. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Tiêu chuẩn cho máy NC
1. Loạt nhỏ và vừa 5-500 chi tiết
2. Dùng cho những phôi phức tạp
3. Thay đổi kết cấu của phôi trong khi phương thức vận hành vẫn không thay
đổi
4. Rút ngắn thời gian cho việc gia công những sản phẩm mới
5. Giảm được chi phí cho công cụ nhờ sự cải thiện thích ứng với tốc độ quay
và ăn dao
6. Chất lượng cao, ít phế phẩm, ít phải kiểm soát chất lượng
7. Xác định được chính xác thời gian gia công
8. Giảm được việc lưu phôi, giảm chi phí đứng máy
9. Rút ngắn thời gian tổng cộng
10. Sử dụng những công nghệ đặc biệt và hiện đại như cắt laser, hồng ngoại.
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
51. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Chương 1 Sản xuất tự động
linh hoạt từng phần
1.1 Nguyên tắc
1.3 Các hệ thống tế bào sản xuất linh hoạt
1.2 Công nghệ và lập trình CNC
56. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Phương thức lập
trình: được hiểu là
loại lập trình
Phạm vi lập trình:
Chương trình được
lập trong xưởng sx
hay trong kế hoạch
sx
Phương tiện lập
trình: Bộ điều
khiển CNC, thiết bị
lập trình CNC, hệ
thống lập trình NC
có trợ giúp của
máy tính
Lập trình bằng tay
Lập trình có trợ giúp
của máy tính
Lập trình trong phạm vi
xưởng sx
Lập trình trong phạm vi kế
hoạch sx (Kế hoạch gia
công/Kế hoạch lao động
Thiết bị lập
trình CNC
Bộ điều
khiển CNC
Hệ thống lập
trình NC
Lập trình
bằng tay
trực tiếp
Lập trình
bằng tay tại
xưởng sx
Lập trình tại
xưởng sx có
trợ giúp máy
tính
Lập trình
chuẩn bị lao
động có trợ
giúp máy tính
Lập trình
CAD có trợ
giúp máy
tính
Tại máy
CNC
Tại khu
vực gia
công CNC
Chuẩn bị
lao động
Bộ phận kỹ
thuật và
phát triển
sản xuất
Tại khu
vực gia
công CNC
Chức năng, phạm vi trong lập trình NC
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
57. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
00001 (Đánh số chương trình)
N005 G54 G90 S400 M03 (chọn hệ tọa độ, chế độ tuyệt đối, quay
trục dao ngược chiều kim đồng ở tốc độ 400 RPM)
N10 G00 X1. Y1. (chạy nhanh tới vị trí XY của lỗ đầu tiên)
N015 G43 H01 Z.1 M08 (xác định bù chiều cao dao, chạy nhanh tới
mặt thoát dao để chuẩn bị khoan, bật dung dịch làm mát)
N020 G01 Z-1.25 F3.5 (bắt đầu khoan lỗ đầu tiên, tốc độ ăn dao 3.5
inch/phút)
N025 G00 Z.1 (Thoát dao nhanh khỏi lỗ)
N030 X2. (chạy dao nhanh tới lỗ thứ 2)
N035 G01 Z-1.25 (ăn dao lỗ thứ 2)
N040 G00 Z.1 M09 (thoát dao nhanh khỏi lỗ thứ 2, tắt dung dịch)
N045 G91 G28 Z0 (Quay lại vị trí tham chiếu của hướng Z)
N050 M30 (Kết thúc chương trình)
Ví dụ (1)
58. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
O – Đánh số chương trình (Để đặt tên chương trình)
N – Số thứ tự của câu (dòng) lệnh
G – chức năng chuẩn bị (Preparatory function)
X - TrụcX
Y - TrụcY Z
- TrụcZ R -
Bán kính
F - Tốc độ ăn dao
S - Tốc độ (quay) trục máy
H - Bù chiều dài (cao) dao
D - Bù bán kính dao
T - Ký hiệu dao
M - Các chức năng hỗ trợ
Ký hiệu trong câu lệnh
61. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Lập trình
bằng tay
Lập trình có trợ giúp
máy tính trong phạm vi
xưởng sản xuất
Lập trình có trợ giúp
máy tính trong phạm vi
kế hoạch sản xuất
Lập trình hỗ trợ đa
năng CAD/CAM
Lập trình hỗ trợ chuyên
dụng trên máy
Lập trình theo
tiêu chuẩn
Sử dụng dữ liệu CAD để
tạo chương trình độc lập
với máy gia công ở dang
CL- DATA, chuyển đổi
nhờ bộ vi xử lý NC
Đưa các câu
lệnh trực tiếp
trên máy
Dùng các khái niệm và
biểu tượng trong máy xây
dựng sơ đồ tương quan
Nguyên tắc lập trình NC
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
62. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Sơ đồ chương trình hỗ trợ đa năng
Quá trình xử lý
Ngân hàng dữ liệu
CAM
•Dữ liệu hình học
•Chương trình NC
•Dữ liệu CL-DATA
Định nghĩa
•Tham số gia công
•Đường cong giới hạn
•Các bề mặt gia công
•Công cụ
•Mã CODE dữ liệu
CL-DATA
•Chuyển sang dạng
tiêu chuẩn
Mô hình CAD
Kế hoạch công
việc CNC
Xác định việc
gia công
Chương trình gia
công điều khiển
chung
Chương trình gia
công NC điều
khiển chuyên dụng
1
2
3
4
5
1
Kết cấu CAD
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
2
Kế hoạch công việc
CNC
3
Xử lý đường cong
biên dạng CNC
4
Mô phỏng quá trình
5
63. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
•Lập trình trên máy
chuyên dụng tại
xưởng sản xuất
•Giao diện đơn giản
dễ hiểu
•Lập trình theo kích
thước hình học của
phôi và phù hợp với
kế hoạch sản xuất
•Sử dụng, lập trình
và mô phỏng đơn
giản
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Ví dụ lập trình tại xưởng với
Simens Shop Turn
64. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Lập trình gia công
đường cong:
•Tên đường cong
•Điểm xuất phát
•Từng bước đưa các dữ
kiện của đường cong cần
gia công
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Ví dụ lập trình tại xưởng với
Simens Shop Turn
70. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Tổng quát hóa một chương trình NC
Nhập mã nguồn
Chương trình từng
phần/nguồn
Bộ vi xử lý CLDATA
Chương trình CLDATA
Chương trình từng
phần bao gồm tất
cả các dữ liệu, chỉ
dẫn cần thiết cho
quá trình gia công
phôi
Cutter Location Data:
Diễn tả chung các vấn
đề gia công (Mã) độc
lập với các máy công
cụ ứng dụng.
Tính toán các chỉ dẫn số học và
hình học cũng như quỹ đạo
của các điểm liên quan đến
công cụ. Xác định chiều sâu
cắt, tốc độ cắt, tốc độ ăn dao
thông qua việc ứng dụng các
dữ liệu về vật liệu cũng như
dụng cụ. Dữ liệu được tạo từ
bộ vi xử lý có ý nghĩa giải
quyết các vấn đề gia công
Tương thích các dữ liệu độc
lập với máy gia công với một
máy công cụ hoàn toàn xác
định. Việc mã hóa theo yêu cầu
điều khiển của máy công cụ
được thực hiện với tất cả các
đại lượng tính toán trong ngôn
ngữ NC và được sử dụng như
những thông tin điều khiển
trong định dạng điều khiển
chuyên dụng của máy công cụ.
Vi xử lý
(Postprozessor)
Lệnh toán học
Chương trình gia
công chuyên dụng
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
71. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Hệ thống CAD
Dữ liệu
hình học
Hệ thống chương
trình NC
Dữ liệu
hình học
Các vi xử lý
(Postprozessor)
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Các vi xử lý
(Postprozessor)
Chương trình
NC
Chương trình
NC
Hệ thống CAE
với tích hợp
Modun NC
Mô hình kết hợp
CAD/NC
73. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Chương 1 Sản xuất tự động
linh hoạt từng phần
1.1 Nguyên tắc
1.2 Công nghệ và lập trình CNC
1.3 Các hệ thống tế bào sản xuất linh hoạt
74. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
Hệ thống Thành phần
Hệ thống gia •Máy gia công
công (Gia công,
tháo lắp)
•Máy rửa
•Trạm đo
•Thiết bị kẹp
•Thiết bị tháo lắp
Hệ thống cung
cấp vật liệu
•Hệ thống vận
chuyển
•Hệ thống lưu trữ
•Hệ thống cung cấp
Hệ thống thông tin •Điều khiển máy
•Điều khiển vận chuyển
•Tính toán đường dẫn
•Hệ thống truyền dữ
liệu
Chức năng
•Gia công
•Kẹp
•Đo
•Kiểm tra
•Vận chuyển
•Lưu trữ
•Lên kế hoạch
•Điều khiển
•Quan sát
Cấu trúc hệ thống gia công phức hợp
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
75. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Tế bào sản xuất linh hoạt
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Hệ thống sản xuất linh hoạt
Dây chuyền sản xuất linh hoạt
Nguyên tắc gia
công linh hoạt
76. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM Các thành phần sản xuất linh hoạt
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
Dây
chuyền sx
Tế bào
sản xuất
Nhà máy
Nhà máy
Dây chuyền
sx
Tế bào sản
xuất
Công đoạn sx
85. Tự
động
hóa
quá
trình
sản
xuất
FMS
&
CIM
•NC 3 trục
•Đổi dụng cụ bằng tay
•Gọi chương trình bằn
•Vận hành DNC
•Máy đơn
•SX đơn chiếc hay
hàng loạt
•Đổi phôi bằng tay
•Thợ vận hành
Máy CNC
Hệ thống sản xuất
linh hoạt
Tế bào sản xuất
linh hoạt
Trung tâm gia công
•Sản xuất loạt vừa và nhỏ
•Lặp lại nhiều lần / năm
•Tổ chức tại xưởng
•Vận hành nhiều máy
•Đổi phôi tự động
•Đổi dụng cụ tự động
•Gia công nhiều mặt (4 Trục)
•Lưu chương trình
g tay
•Gọi chương trình tự động
Chương 1 Sản xuất linh hoạt từng phần
•Sản xuất loạt vừa
•Gia công hỗn hợp
•Vận hành 3 ca
•Vận hành theo ca
•Lưu phôi
•Lưu trữ dụng cụ
•Thiết bị nạp, tải
•Kết nối với máy chủ
•Thiết bị quan sát
•Tích hợp thiết bị đo
•Nguyên tắc vận
hành nhiều máy
•Vận chuyển phôi
•Vận chuyển dụng
cụ
•Quan sát và điều
khiển tự động
•Loạt SX độc lập
•Tự động linh hoạt
•Quá trình gia công tự
động hoàn toàn
Từ máy CNC đến hệ thống
sản xuất linh hoạt