2. 2
Nội dung
Giới thiệu
Phôi thai học của cơ quan sinh dục nam
Giải phẫu cơ quan sinh dục nam
Sinh lý chức năng tinh hoàn
Điều hòa nội tiết quá trình sinh tinh
Ý nghĩa
3. 3
Giới thiệu
Tế bào gốc tinh trùng trưởng thành
Từ dậy thì chết (giảm từ 40 tuổi)
4. 4
Phôi thai học
Tế bào mầm nguyên thủy
Biểu mô bề mặt khoang phôi học
Trung mô nguyên thủy
5. 5
Sự biệt hóa giới tính
Giới tính di truyền (NST)
Giới tính sinh dục (tinh hoàn,
buồng trứng)
Giới tính kiểu hình (cơ quan sinh
dục trong và ngoài)
Sự biệt hóa não bộ
6. 6
Sự phát triển của tuyến sinh dục
Bề mặt của thận nguyên thủy
Thấy được ở thai 5mm
Biểu mô khoang cơ thể dày lên
Sự biệt hóa xảy ra ở tuần thứ 7
7. 7
Tế bào mầm
Nguyên phân
10.000 vào tuần thứ 6
Tiền thân của tinh trùng và trứng
8. 8
Tuần 6 - 9
Giới tính nam (di truyền)
Vùng xác định giới tính trên NST Y
SRY protein / Yếu tố phát triển tinh hoàn
Sự phát triển tinh hoàn
Không có SRY phát triển buồng trứng
9. 9
Giải phẫu cơ quan sinh dục nam
X.mu
Ống dẫn tinh
Niệu đạo
Dương vật
Mào tinh
Tinh hoàn-Bùi
Bàng quang Niệu quản
T. hành
niệu đạo Ô. phóng
tinh
T.tiền liệt
Trực
tràng
13. 13
Tế bào tinh hoàn
Tế bào mầm
Tế bào Sertoli
Tế bào Leydig
14. 14
Tế bào Sertoli
Sản xuất và tiết dịch vào lòng ống sinh tinh
Tổng hợp ABP (Androgen Binding Protein)
Chức năng dinh dưỡng cho TB mầm
Thúc đẩy sự sinh tinh
Hình thành thể tích tinh hoàn
Hình thành hàng rào máu – tinh hoàn
15. 15
Hàng rào máu - tinh hoàn
Tế bào Sertoli tạo thành
Bảo vệ TB mầm
Ngăn ngừa sự xuyên qua của các phân tử
Duy trì áp lực lòng ống
Giúp tinh hoàn có hình dạng và kích thước cố
định
18. 18
1: Màng đáy
2: Tinh nguyên bào
3: Tinh bào 1
4: Tinh bào 2
5: Tinh tử
6: Tinh tử trưởng thành
7: Tế bào Sertoli
8: Nút liên kết (hàng rào
máu – tinh hoàn)
19. 19
Các sự kiện chính
Tăng sinh tb mầm (Spermatocytogenesis)
– Nguyên phân của tinh nguyên bào (2n)
Tạo tinh tử (Spermatogenesis)
– Giảm phân của tinh bào thành tinh tử (n)
Tạo tinh trùng (Spermiogenesis)
– Sự trưởng thành tinh tử thành tinh trùng (n)
Phóng thích tinh trùng (Spermiation)
– Phóng thích vào lòng ống (n)
20. 20
Các sự kiện chính
Tạo tinh trùng (Spermiogenesis)
– Sự trưởng thành tinh tử thành tinh trùng (n)
– Bắt đầu khi tinh trùng ra khỏi ống sinh tinh và đi
vào mào tinh
– Có 4 giai đoạn:
• Pha Golgi
• Pha Cap
• Pha Acrosome: nhân cô đặc hơn
• Pha trưởng thành: tống xuất các bào tương không cần
thiết
24. 24
GnRH
Nhân cung - vùng dưới
đồi
Decapeptide (10 aa)
Xung: 90 – 120 phút
T1/2: <10 phút
Vùng dưới đồi
Tinh
hoàn
Tinh trùng
25. 25
GnRH
Tác dụng sinh học
Gắn với thụ thể ở tuyến yên
↑ chế tiết FSH và LH
Điều tiết số lượng và hoạt động của thụ thể
Cung cấp liên tục trơ hóa thụ thể ↓ chế
tiết FSH và LH
26. 26
GnRH
Điều hòa chế tiết
Feedback (-) của testosterone, E2, DHT lên
vùng dưới đồi
Giảm sự nhạy cảm của tuyến yên với GnRH
do testosterone
31. 31
Gonadotropins
Tác dụng sinh học
FSH & LH
– Điều hòa số lượng thụ thể của chính mình
– FSH thụ thể của LH trên tế bào Leydig
32. 32
Gonadotropins
Điều hòa chế tiết
Xung GnRH
– ↑ chế tiết FSH, LH
– Hiện tượng trơ hóa và giảm thụ thể tại
tuyến yên ↓ chế tiết FSH, LH
Testosterone, E2, DHT ↓chế tiết FSH, LH
– Vùng dưới đồi: feedback (-)
– Tuyến yên: ↓ nhạy cảm đối với GnRH
Riêng FSH
– Activin ↑ chế tiết
– Inhibin ↓ chế tiết
33. 33
Prolactin
Tế bào ái toan ở thùy trước tuyến yên
Phát triển vú, tiết sữa
↑ hoạt động của LH lên tế bào Leydig
(-) chế tiết GnRH ở vùng dưới đồi
Suy giáp, rối loạn hệ dopaminergic, u tế bào ái
toan thùy trước tuyến yên ↑ tiết prolactin
37. 37
Testosterone
Trong máu
– tự do 2%
– gắn albumin 54%
– gắn SHBG 44%
[SHBG] nam ≈ 1/3 – 2/3 [SHBG] nữ
Suy tuyến sinh dục ↑ [SHBG]
TFI = (Total Testosterone / SHBG) x100
hoạt tính
40. 40
Testosterone
Tác dụng sinh học
Ống sinh tinh
– Thụ thể trên tế bào Sertoli
– Nồng độ ≈ 50 -100 lần nồng độ trong máu
– Gắn với ABP duy trì nồng độ sinh tinh
– ABP do tế bào Sertoli tiết dưới tác động FSH
41. 41
Testosterone
Tác dụng sinh dục
Phôi thai
– Biệt hóa cơ quan sinh dục nam
– Đầu tuần 8: hCG tb Leydig
testosterone
42. 42
Testosterone
Tác dụng sinh dục
Phôi thai
– Hình thành mào tinh, ống dẫn tinh, túi tinh
(Wolf)
– Phát triển bùi, dương vật
– Giúp tb Sertoli chất kháng ống Muller
– Giúp tinh hoàn đi xuống bìu (3 tháng cuối)
44. 44
Ham muốn tình dục
Trạng thái tinh thần
↑ kích thước thanh quản
Thay đổi dây thanh âm
↑ mật độ xương
Tạo máu
Tổng hợp Hb
↑ da, lông,
tóc
Sinh tinh
↑ cơ quan sinh dục
↑ khối cơ
45. 45
Testosterone
Tác dụng sinh dục
Trưởng thành
– Duy trì khả năng sinh sản
– Duy trì phát triển thể lực
– Duy trì hoạt động tinh thần, trí tuệ, và tình
dục
46. 46
Testosterone
Điều hòa chế tiết
Vùng dưới đồi
Tuyến yên
GnRH
LH FSH
Tế bào Leydig
Testosterone
Prolactin
Activin
Inhibin
(-)
(-)
47. 47
Các yếu tố nội tại tinh hoàn
Activin
Inhibin B
IGF I
IGF α…
48. 48
Các yếu tố nội tại tinh hoàn
Inhibin B và Activin
Hormone protein
Tế bào Sertoli (tác động FSH)
49. 49
Các yếu tố nội tại tinh hoàn
Inhibin B và Activin
Activin
– Tuyến yên: ↑ chế tiết LH và FSH
– Tinh hoàn:
• ↑ hoạt động LH trên tb Leydig ↑ sản xuất
steroid
• ↑ số lượng tinh nguyên bào tham gia tạo tinh
trùng
50. 50
Các yếu tố nội tại tinh hoàn
Inhibin B và Activin
Inhibin
– Tuyến yên: ↓ chế tiết FSH
– Tinh hoàn:
• ↓ hoạt động FSH ↓ số lượng tinh nguyên
bào hoạt động sinh tinh
• ↓hoạt động LH trên tb Leydig (-) sản xuất
testosterone
51. 51
Điều hòa nội tiết sinh sản
Trục vùng dưới đồi - tuyến yên – tinh hoàn
Các yếu tố nội tại tinh hoàn
53. 53
Tác động của tuổi
ít rõ ràng hơn so
với nữ
Tuổi và chức năng
sinh sản tương
quan nghịch
Thể tích tinh dịch ↓
Độ di động↓
Tỉ lệ tinh trùng hình dạng
bình thường↓
Mật độ tinh trùng
không giảm theo tuổi
Khả năng sinh sản↓
[Androgen] ↓ Tuổi
Testosterone
54. 54
Một số yếu tố ảnh hưởng khác
Dinh dưỡng: Vit A, C, D, E có liên quan
Di truyền: NST ảnh hưởng sâu đậm đến quá
trình sinh tinh (Vd: Hc Klinefelter)
Nhiệt độ
Chất hóa học
Yếu tố miễn dịch
Yếu tố nhiễm trùng
55. 55
Ý nghĩa
Giải thích được hiện tượng sinh tinh
Hiểu được cơ chế bệnh sinh của một số bất
thường sinh sản ở nam
Chẩn đoán và điều trị
Nghiên cứu hỗ trợ sinh sản
Thuốc ngừa thai nam giới
56. 56
Kết luận
Hệ thống VDĐ- tuyến yên- tinh hoàn
• Nhiều vòng điều hoà khác nhau
• Cơ chế hồi tác (+) và (-)
GnRH tác động tuyến yên sản xuất LH, FSH
LH kích thích tb Leydig sản xuất testosterone
57. 57
Kết luận
FSH, testosterone kích thích sự sinh tinh
Testosterone tác động lên các cơ quan đích
phụ thuộc androgen
Khả năng sinh sản, sự sản xuất androgen
giảm khi tuổi càng lớn