SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Download to read offline
1
©2003 Paragon Solutions, Inc.
ChươngChương 33
THTHỊỊ TRƯTRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII
(THE FOREIGN EXCHANGE(THE FOREIGN EXCHANGE
MARKETMARKET -- FOREX)FOREX)
© HV 2006 | Slide 2 FOREX
MMỤỤC TIÊUC TIÊU
Giới thiệu các đặc trưng của TTNH
Xác định các chủ thể tham gia TTNH
Các khái niệm cơ bản về tỷ giá, các loại tỷ giá
Các giao dịch ngoại hối cơ bản
© HV 2006 | Slide 3 FOREX
NNỘỘI DUNGI DUNG
2.1 Khái niệm và đặc trưng TTNH
2.2 Chức năng và vai trò của TTNH
2.3 Chủ thể tham gia thị trường
2.4 Tỷ giá và các vấn đề về tỷ giá
2.5 Các giao dịch ngoại hối cơ bản
2
© HV 2006 | Slide 4 FOREX
2.12.1 KhKhááii niniệệmm vvàà đđặặcc trưngtrưng
THTHỊỊ TRƯTRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII
© HV 2006 | Slide 5 FOREX
KhKhááii niniệệmm ThThịị TrưTrườờngNgongNgoạạii
HHốốii
Thị trường Ngoại hối là gì?
Là thị trường ở đó các đồng tiền của các
quốc gia khác nhau được mua bán với nhau
Ngoại hối ở đây chủ yếu là các khoản tiền
gửi ngân hàng
Ngoại hối khác với ngoại tệ như thế nào?
© HV 2006 | Slide 6 FOREX
ĐĐặặcc trưngtrưng ccủủaa TTNHTTNH
Thị trường tài chính lớn nhất
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhất
Hoạt động hiệu quả
Thị trường Over-The-Counter(OTC)
Có tính toàn cầu, hoạt động liên tục 24/24giờ
Trung tâm là thị trường liên ngân hàng
Các đồng tiền giao dịch chủ yếu: USD, EUR,
YEN, GBP, CHF, CAD, AUD, NZD, SGD…
3
© HV 2006 | Slide 7 FOREX
2.22.2 ChChứứcc năngnăng vvàà vaivai tròtrò
THTHỊỊ TRƯTRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII
© HV 2006 | Slide 8 FOREX
ChChứứcc năngnăng ccủủaa ththịị trưtrườờngng
ngongoạạii hhốốii
Cung cấp các dịch vụ cho khách hàng thực
hiện các giao dịch thương mại quốc tế
Giúp luân chuyển vốn quốc tế
Là nơi xác định tỷ giá hối đoái
Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro tỷ giá
© HV 2006 | Slide 9 FOREX
VaiVai tròtrò ccủủaa ththịị trưtrườờngng ngongoạạii
hhốốii
Thúc đẩy thương mại và đầu tư quốc tế
Tạo điều kiện để NHTW có thể can thiệp và
tác động lên tỷ giá theo hướng có lợi cho
nền kinh tế
4
© HV 2006 | Slide 10 FOREX
2.32.3 CCáácc chchủủ ththểể thamtham giagia
THTHỊỊ TRƯTRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII
© HV 2006 | Slide 11 FOREX
PhânPhân loloạạii theotheo hhììnhnh ththứứcc ttổổ chchứứcc
Ngân hàng thương mại (commercial banks)
Ngân hàng trung ương (central banks)
Doanh nghiệp (Firms)
Quỹ đầu tư (Investment funds)
Các nhà môi giới (broker companies)
Khách hàng mua bán lẻ (private customers)
Mục đích của các chủ thể trên thị trường?
© HV 2006 | Slide 12 FOREX
SơSơ đđồồ mmốốii quanquan hhệệ gigiữữaa ccáácc ththàànhnh
viênviên
NHTW
KH mua
bán lẻ
NHTM NHTM KH mua bán
lẻ
Môi giới
5
© HV 2006 | Slide 13 FOREX
2.4 T2.4 TỶỶ GIGIÁÁ VVÀÀ CCÁÁC VC VẤẤN ĐN ĐỀỀ VVỀỀ TTỶỶ
GIGIÁÁ
Tỷ giá là gì? Tỷ giá được yết như thế nào?
Tỷ giá chịu tác động bởi những yếu tố nào?
© HV 2006 | Slide 14 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ VVÀÀ CCÁÁC VC VẤẤN ĐN ĐỀỀ VVỀỀ TTỶỶ
GIGIÁÁ
Khái niệm về tỷ giá
Các loại tỷ giá
Yết tỷ giá
Yết giá trực tiếp và gián tiếp
Tỷ giá chéo
© HV 2006 | Slide 15 FOREX
KHKHÁÁI NII NIỆỆM TM TỶỶ GIGIÁÁ
Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền
được biểu thị thông qua đồng tiền khác
Tỷ giá là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền
Ví dụ:
1USD=19.050VND 1GBP=1.258EUR
1EUR=1.3250USD 1USD=112.36JPY
6
© HV 2006 | Slide 16 FOREX
CCÁÁC LOC LOẠẠI TI TỶỶ GIGIÁÁ
Tỷ giá cố định và tỷ giá thả nổi
Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
Tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra
Tỷ giá chính thức
Tỷ giá thị trường tự do/ chợ đen
Tỷ giá tiền mặt và tỷ giá chuyển khoản
Tỷ giá chéo
© HV 2006 | Slide 17 FOREX
YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ
1Đôla Mỹ đổi được 118.54 yên Nhật
1USD= 118.54 JPY
USD1= 118.54 JPY
118.54 JPY/USD
JPY 118.54/USD
USD/JPY 118.54
USDJPY 118.54
S(JPY/USD)=118.54
© HV 2006 | Slide 18 FOREX
YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ
Quy ước cách ước tỷ giá:
Với hai đồng tiền x và y:
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được yết như sau:
Số đơn vị đồng tiền x trên một đơn vị đồng tiền y
Ví dụ: 19.650VND/USD hay S(VND/USD)=19.650
y là đồng yết giá, có đơn vị là 1
x là đồng định giá, biểu thị giá trị đồng tiền y
S(x/y) tăng y tăng giá so với x
S(x/y)
7
© HV 2006 | Slide 19 FOREX
YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ
Quy ước cách ước tỷ giá:
Tỷ giá nghịch đảo của S(x/y) là S(y/x)
Mối quan hệ giữa hai tỷ giá này:
Ví dụ: S(USD/GBP)=1.3518
S(GBP/USD) =1/S(USD/GBP) =0.7397
S y x
S x y
( / )
( / )
1
© HV 2006 | Slide 20 FOREX
YYẾẾT GIT GIÁÁ TRTRỰỰC TIC TIẾẾP VP VÀÀ GIGIÁÁNN
TITIẾẾPP
Yết giá trực tiếp
Cho biết một đơn vị
ngoại tệ bằng bao nhiêu
đơn vị nội tệ
Yết giá gián tiếp
Cho biết một đơn vị
nội tệ bằng bao nhiêu
đơn vị ngoại tệ
6 đồng tiền yết gián tiếp:
GBP, IEP, AUD, NZD,
EUR, SDR
Phân biệt cách yết trực tiếp hay gián tiếp chỉ mang tính tương
đối, dưới giác độ của một quốc gia
© HV 2006 | Slide 21 FOREX
CâuCâu hhỏỏii
Các quốc gia yết trực tiếp hay gián tiếp?
- Việt Nam, Thái Lan, Singapore
- Mỹ, Canada
- Úc, Anh, New Zealand, Iceland
- Khu vực đồng EUR
8
© HV 2006 | Slide 22 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ MUA VMUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA
Tỷ giá mua vào (Bid
rate)
Là tỷ giá mà tại đó nhà
tại đó nhà tạo giá sẵn
sàng mua vào đồng
tiền yết giá
Tỷ giá bán ra (Ask
rate/Offer rate)
Là tỷ giá mà tại đó nhà
tạo giá sẵn sàng bán ra
đồng tiền yết giá
Thông thường tỷ giá bán ra lớn hơn tỷ giá mua vào
Ví dụ: 19500 – 19530 VND/USD
© HV 2006 | Slide 23 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ MUA VMUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA
Chênh lệch tỷ giá mua vào – bán ra
Spread = Ask rate – Bid rate
Spread = Ask – Bid100%
Bid
Spead phụ thuộc vào các yếu tố nào?
© HV 2006 | Slide 24 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ MUA VMUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA
Spread phụ thuộc vào:
- Giá trị giao dịch
- Thị trường ngoại hối nơi diễn ra giao dịch
- Tính ổn định của đồng tiền giao dịch
- Tỷ trọng giao dịch của đồng tiền trên thị trường
- Ngoại tệ tiền mặt hay chuyển khoản hay séc…
9
© HV 2006 | Slide 25 FOREX
ĐIĐIỂỂM TM TỶỶ GIGIÁÁ
1USD = 1.3540 CHF 1 điểm là 0.0001 CHF
1GBP = 1.7350 USD 1 điểm là 0.0001 USD
1USD = 118.02 JPY 1 điểm là 0.01 JPY
1USD = 19500 VND 1 điểm là 1 VND
© HV 2006 | Slide 26 FOREX
ĐIĐIỂỂM TM TỶỶ GIGIÁÁ
Thông thường là mức thay đổi tối thiểu của tỷ giá
được yết
Điểm tỷ giá là đơn vị (thông thường là số thập
phân) cuối cùng của tỷ giá được yết theo thông lệ
trong các giao dịch ngoại hối.
1 điểm tỷ giá (1 point) có giá trị khác nhau tùy
thuộc vào đồng tiền liên quan và cách yết tỷ giá
© HV 2006 | Slide 27 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
Khái niệm: Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền
được suy ra từ tỷ giá của hai đồng tiền đó với
đồng tiền thứ ba
Tỷ giá chéo giản đơn:
Giả sử: có 3 đồng tiền x, y, z
Không có chi phí giao dịch
Có tỷ giá giữa x và z, y và z
Cần tính tỷ giá giữa x và y
10
© HV 2006 | Slide 28 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
Tỷ giá chéo giản đơn:
Trường hợp 1: Biết S(x/z) và S(y/z) (z là đồng tiền
yết giá trong cả 2 tỷ giá)
Ví dụ: Cho S(JPY/USD)=118,54
S(VND/USD)=19.511
S(JPY/VND)=?
S x y
S x z
S y z
( / )
( / )
( / )
© HV 2006 | Slide 29 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
Tỷ giá chéo giản đơn:
Trường hợp 2: biết S(x/z) và S(z/y) (z vừa là đồng
yết giá, vừa là đồng định giá)
Ví dụ: Cho S(JPY/USD)=118,54
S(USD/EUR)=1,2708 S(JPY/EUR)=?
S(x/y)=S(x/z).S(z/y)
© HV 2006 | Slide 30 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
Tỷ giá chéo giản đơn:
Trường hợp 3: biết S(z/x) và S(z/y) (z là đồng định
giá trong cả 2 tỷ giá)
Ví dụ: Cho S(USD/AUD)=0.5871
S(USD/EUR)=1.3108 S(EUR/AUD)=?
Sx y
Sz y
Sz x
( / )
( / )
( / )
11
© HV 2006 | Slide 31 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Nguyên tắc xác định: Nhà tạo thị trường (ngân
hàng) luôn
mua thấp – bán cao
© HV 2006 | Slide 32 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Trường hợp 1: Đồng tiền trung gian là đồng yết giá
trong cả 2 tỷ giá
Biết S(VND/USD)=(a,b)
S(HKD/USD)=(c,d)
S(VND/HKD)=(x/y)
x=a/d y=b/c
© HV 2006 | Slide 33 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Trường hợp 2: Đồng tiền trung gian vừa là đồng
định giá, vừa là đồng yết giá
Biết S(VND/USD)=(a,b)
S(USD/GBP)=(c,d)
S(VND/GBP)=(x/y)
x= a.c y = b.d
12
© HV 2006 | Slide 34 FOREX
TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO
Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Trường hợp 3: Đồng tiền trung gian là đồng định
giá trong cả 2 tỷ giá
Biết S(USD/AUD)=(a,b)
S(USD/GBP)=(c,d)
S(AUD/GBP)=(x/y)
x = c/b y = d/a
© HV 2006 | Slide 35 FOREX
VVíí ddụụ
1. S(JPY/USD) = 120.55 - 60
S(SGD/USD) = 7.5600 – 10
Tính S(JPY/SGD) =?
2. S(USD/AUD) = 0.5650 – 90
S(JPY/USD) = 120.60 – 70
Tính S (JPY/AUD) =?
3. S(USD/GBP) = 1.7950 – 60
S(USD/AUD) = 0.5700 – 15
Tính S(AUD/GBP) = ?
© HV 2006 | Slide 36 FOREX
NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanhdoanh chênhchênh llệệchch
ttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)(triangular arbitrage)
Quá trình loại bỏ sự không thống nhất về tỷ giá
giữa 3 đồng tiền
2 bước thực hiện nghiệp vụ triangular arbitrage:
Kiểm tra xem tỷ giá giữa các đồng tiền có thống
nhất không?
Xác định quá trình thực hiện nghiệp vụ
Sử dụng mô hình hình tam giác (triangle) để xác
định quy trình kinh doanh
13
© HV 2006 | Slide 37 FOREX
NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanhdoanh chênhchênh llệệchch
ttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)(triangular arbitrage)
x
y z
© HV 2006 | Slide 38 FOREX
NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanhdoanh chênhchênh
llệệchch ttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)(triangular arbitrage)
Ví dụ:
Nếu thị trường Sydney, Wellington, HongKong yết:
5.9809 HKD/AUD
1.1162 NZD/AUD
5.3860HKD/NZD
Có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá không?Nếu
có thì nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch giá thực
hiện như thế nào?
© HV 2006 | Slide 39 FOREX
Sydney S(AUD/GBP) = 2.0960 – 2.1040
London S(GBP/AUD) = 0.4480 – 0.4713
Có tồn tại cơ hội KDCL TG?
Nếu có, nhà KDCLTG làm gì?
Lợi nhuận thu được bao nhiêu?
14
© HV 2006 | Slide 40 FOREX
2.52.5 CCÁÁC GIAO DC GIAO DỊỊCH NGOCH NGOẠẠII
HHỐỐI CƠ BI CƠ BẢẢNN
© HV 2006 | Slide 41 FOREX
CCÁÁC GIAO DC GIAO DỊỊCH NGOCH NGOẠẠI HI HỐỐII
CƠ BCƠ BẢẢNN
Giao dịch ngoại hối giao ngay (forex spot
transactions)
Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (outright forex forward
transactions)
Giao dịch hoán đổi ngoại hối (forex swaps)
Giao dịch quyền chọn tiền tệ (currency options)
Giao dịch tiền tệ tương lai (currency futures)
© HV 2006 | Slide 42 FOREX
FORWARD SWAPS FUTURES OPTIONSSPOT
FOREX
MARKETS
GIAO DỊCH
NGOẠI HỐI
CƠ SỞ
GIAO DỊCH NGOẠI HỐI
PHÁI SINH
Sơ đồ các giao dịch ngoại hối
15
© HV 2006 | Slide 43 FOREX
CCÁÁC GIAO DC GIAO DỊỊCH NGOCH NGOẠẠI HI HỐỐI CƠI CƠ
BBẢẢNN
Giao dịch giao ngay (Forex Spot)
Giao dịch Kỳ hạn (Forward)
© HV 2006 | Slide 44 FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay
((ForexForex Spot Transaction)Spot Transaction)
Forex Spot là giao dịch trong đó hai bên thỏa
thuận mua bán ngoại hối theo tỷ giá được thỏa
thuận ngày hôm nay và việc giao hàng được thực
hiện trong vòng 2 ngày làm việc
Đối tượng mua bán trong một giao dịch ngoại hối
giao ngay là các khoản tiền gửi ngân hàng ghi
bằng các đồng tiền khác nhau
© HV 2006 | Slide 45 FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay
((ForexForex Spot Transaction)Spot Transaction)
Hai ngày làm việc là thời gian cần thiết để làm thủ
tục ghi có tài khoản ngân hàng đối tác số tiền thỏa
thuận
Mỗi giao dịch ngoại hối có hai ngày liên quan:
ngày giao dịch và ngày giá trị
16
© HV 2006 | Slide 46 FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay
((ForexForex Spot Transaction)Spot Transaction)
2xx10
210
T2CNT7T6T5T4T3
Ngày giao dịch Ngày giá trị
Ngày giao dịch Ngày giá trị
© HV 2006 | Slide 47 FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn
Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (outright forex forward
transastion) là giao dịch mua bán ngoại hối trong
đó tỷ giá được hai bên thỏa thuận ngày hôm nay
và việc giao hàng (chuyển đổi tiền tệ) được thực
hiện tại mức tỷ giá đó vào một ngày xác định trong
tương lai
© HV 2006 | Slide 48 FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn
Ngày giao dịch và ngày giá trị
14/09 16/09 16/12
Mua USD kỳ hạn
3T
Nhận USD &thanh toán VND
Giao dịch Spot value
date
Forward
value date
17
© HV 2006 | Slide 49 FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn
Giao dịch ngoại hối kỳ hạn sử dụng để bảo hiểm rủi
ro tỷ giá:
Các khoản phải thanh toán nhập khẩu
Các khoản phải thu xuất khẩu
Các khoản đầu tư bằng ngoại tệ
Các khoản đi vay bằng ngoại tệ
© HV 2006 | Slide 50 FOREX
CÔNG THCÔNG THỨỨC TC TÍÍNH TNH TỶỶ GIGIÁÁ KKỲỲ
HHẠẠNN
Fn là tỷ giá kỳ hạn
S(A/B) là tỷ giá giao ngay
iA là lãi suất kỳ hạn của đồng định giá (tính %/năm)
iB là lãi suất kỳ hạn của đồng yết giá
Ví dụ: S(VND/USD) = 19010
ivnd kỳ hạn 6 tháng= 1%/tháng
iUSD kỳ hạn 6 tháng = 5%/năm
Tính F6tháng(VND/USD)
)1(
)1(
)/()/(
B
A
n
i
i
xBASBAF
© HV 2006 | Slide 51 FOREX
GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn
Điểm kỳ hạn số tuyệt đối(p):
p =F(A/B)-S(A/B)
Điểm kỳ hạn tương đối:
N
xx
BAS
BASBAF
p
12
100
)/(
)/()/(
18
© HV 2006 | Slide 52 FOREX
ĐiĐiểểmm kkỳỳ hhạạnn
Tỷ lệ % lên giá (hay giảm giá) là tương đương với
chênh lệch lãi suất giữa hai đồng tiền
p = iA – iB
© HV 2006 | Slide 53 FOREX
TăngTăng trưtrưởởngng doanhdoanh ssốố giaogiao ddịịchch
ngongoạạii hhốốii totoàànn ccầầuu trungtrung bbììnhnh mmỗỗii
ngngààyy
Tăng trưởng doanh số giao dịch ngoại hối toàn cầu trung bình
mỗi ngày
534
776
1137
1430
1174
1773
27 58 97 128 131
208
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
1989 1992 1995 1998 2001 2004
NĂM
TỶUSD
Total
Forward
Nguồn: Triennial Central Bank Survey of Foreign Exchange and Derivatives Market
Activity in April 2004 - BIS
© HV 2006 | Slide 54 FOREX
ThThờờii giangian giaogiao ddịịchch ởở ccáácc trungtrung
tâmtâm ngongoạạii hhốốii
23:0015:30San Francisco
21:0014:00Chicago
20:0013:00NewYork
16:3008:30London
15:3007:30Frankfurt
10:3005:30Bahrain
11:3003:00Singapore
10:0002:00Hong Kong
09:0001:00Tokyo
09:0001:00Sydney
Close Time (GMT)Open Time (GMT)Trung tâm
19
© HV 2006 | Slide 55 FOREX
VaiVai tròtrò ccủủaa ththịị trưtrườờngng liênliên ngânngân
hhààngng
FOREX
Interbank
85%
Non-Interbank
15%
Vai
trò
của
NH
99% Bank – KH
14%
KH – KH
1%

More Related Content

What's hot

Học thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suấtHọc thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suất
Chang Boom
 
Slide kinh doanh ngoại hối
Slide  kinh doanh ngoại hốiSlide  kinh doanh ngoại hối
Slide kinh doanh ngoại hối
Bichtram Nguyen
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
pikachukt04
 
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEQuan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
emythuy
 
quan hệ ngang giá
quan hệ ngang giáquan hệ ngang giá
quan hệ ngang giá
nhomhivong
 
Chương 2A_tỷ giá hối đoái
Chương 2A_tỷ giá hối đoáiChương 2A_tỷ giá hối đoái
Chương 2A_tỷ giá hối đoái
victorybuh10
 
Kinh doanh ngoại hối
Kinh doanh ngoại hốiKinh doanh ngoại hối
Kinh doanh ngoại hối
KhanhVan07
 
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEQuan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Phát Nhím
 
Tài chính quốc tế
Tài chính quốc tếTài chính quốc tế
Tài chính quốc tế
mrtrananhtien
 
Thị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hốiThị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hối
mrtrananhtien
 
Tỷ giá và thị trường hối đoái
Tỷ giá và thị trường hối đoáiTỷ giá và thị trường hối đoái
Tỷ giá và thị trường hối đoái
Mây Thang
 
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hốiTỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
emythuy
 
Những vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giáNhững vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giá
khanhehe12
 

What's hot (20)

Học thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suấtHọc thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suất
 
Slide kinh doanh ngoại hối
Slide  kinh doanh ngoại hốiSlide  kinh doanh ngoại hối
Slide kinh doanh ngoại hối
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
 
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEQuan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
 
quan hệ ngang giá
quan hệ ngang giáquan hệ ngang giá
quan hệ ngang giá
 
Chương 2A_tỷ giá hối đoái
Chương 2A_tỷ giá hối đoáiChương 2A_tỷ giá hối đoái
Chương 2A_tỷ giá hối đoái
 
Pr 6
Pr 6Pr 6
Pr 6
 
Parity tiếp theo
Parity tiếp theoParity tiếp theo
Parity tiếp theo
 
Kinh doanh ngoại hối
Kinh doanh ngoại hốiKinh doanh ngoại hối
Kinh doanh ngoại hối
 
Chương 2a Tỷ giá hối đoái
Chương 2a Tỷ giá hối đoáiChương 2a Tỷ giá hối đoái
Chương 2a Tỷ giá hối đoái
 
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái
 
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFEQuan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
Quan hệ Ngang giá : CIP, UIP & IFE
 
Tài chính quốc tế
Tài chính quốc tếTài chính quốc tế
Tài chính quốc tế
 
Thị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hốiThị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hối
 
Chuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hối
Chuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hốiChuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hối
Chuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hối
 
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái
 
Tỷ giá và thị trường hối đoái
Tỷ giá và thị trường hối đoáiTỷ giá và thị trường hối đoái
Tỷ giá và thị trường hối đoái
 
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hốiTỷ giá và thị trương ngoại hối
Tỷ giá và thị trương ngoại hối
 
Những vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giáNhững vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giá
 
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giáChuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
 

Viewers also liked (8)

C2. Can thanh toan QT
C2. Can thanh toan QTC2. Can thanh toan QT
C2. Can thanh toan QT
 
C8. Thi truong trai phieu
C8. Thi truong trai phieuC8. Thi truong trai phieu
C8. Thi truong trai phieu
 
C5. Mohinh Cung cau ngoai te
C5. Mohinh Cung cau ngoai teC5. Mohinh Cung cau ngoai te
C5. Mohinh Cung cau ngoai te
 
Coach's tips
Coach's tipsCoach's tips
Coach's tips
 
SVM Parts Presentation Linked In
SVM Parts Presentation Linked InSVM Parts Presentation Linked In
SVM Parts Presentation Linked In
 
My Personal Museum
My Personal MuseumMy Personal Museum
My Personal Museum
 
רבקה - אימון הוליסטי בגישה יהודית
רבקה - אימון הוליסטי בגישה יהודיתרבקה - אימון הוליסטי בגישה יהודית
רבקה - אימון הוליסטי בגישה יהודית
 
C6. Cac hoc thuyet ve ty gia
C6. Cac hoc thuyet ve ty giaC6. Cac hoc thuyet ve ty gia
C6. Cac hoc thuyet ve ty gia
 

Similar to Chương 3. Thi truong ngoai hoi

TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁITỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
pikachukt04
 
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁITỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
pikachukt04
 
Ty gia - các khái niệm cơ bản
Ty gia - các khái niệm cơ bảnTy gia - các khái niệm cơ bản
Ty gia - các khái niệm cơ bản
nhomhivong
 
Tỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2ATỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2A
TIMgroup
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Hothuylinh17
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Hothuylinh17
 
Ty gia hoi doai
Ty gia hoi doaiTy gia hoi doai
Ty gia hoi doai
Thanh Pé
 
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptxChương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
hnhi2005zzz
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Hothuylinh17
 
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doaiCac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
dotuan14747
 

Similar to Chương 3. Thi truong ngoai hoi (20)

TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁITỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
 
Vũ Duy Bắc lần 3
Vũ Duy Bắc lần 3Vũ Duy Bắc lần 3
Vũ Duy Bắc lần 3
 
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁITỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
 
Ty gia - các khái niệm cơ bản
Ty gia - các khái niệm cơ bảnTy gia - các khái niệm cơ bản
Ty gia - các khái niệm cơ bản
 
Tỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2ATỷ giá hối đoái chương 2A
Tỷ giá hối đoái chương 2A
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
 
Ppt0000000
Ppt0000000Ppt0000000
Ppt0000000
 
Ppt0000000 4
Ppt0000000 4Ppt0000000 4
Ppt0000000 4
 
Ty gia hoi doai
Ty gia hoi doaiTy gia hoi doai
Ty gia hoi doai
 
TY GIA HOI DOAI
TY GIA HOI DOAITY GIA HOI DOAI
TY GIA HOI DOAI
 
Tygia ()
Tygia ()Tygia ()
Tygia ()
 
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
 
BAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptx
BAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptxBAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptx
BAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptx
 
Ty gia hoi doai
Ty gia hoi doaiTy gia hoi doai
Ty gia hoi doai
 
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptxChương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
 
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
Tỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúcTỷ giá hối đoái   thùy linh   thanh trúc
Tỷ giá hối đoái thùy linh thanh trúc
 
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doaiCac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
Cac nhan to tac dong den ty gia hoi doai
 
Ti gia hoi doai
Ti gia hoi doaiTi gia hoi doai
Ti gia hoi doai
 
Chương 4 - Arbitrage và IRP (1).pdf
Chương 4 - Arbitrage và IRP (1).pdfChương 4 - Arbitrage và IRP (1).pdf
Chương 4 - Arbitrage và IRP (1).pdf
 

More from GIALANG (7)

Tom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKTom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTK
 
Chuong4-Ly thuyet mau
Chuong4-Ly thuyet mauChuong4-Ly thuyet mau
Chuong4-Ly thuyet mau
 
Mot so
Mot so Mot so
Mot so
 
C4. Hethong TTQT va chedo TG
C4. Hethong TTQT va chedo TGC4. Hethong TTQT va chedo TG
C4. Hethong TTQT va chedo TG
 
C1. Tong quan TCQT
C1. Tong quan TCQTC1. Tong quan TCQT
C1. Tong quan TCQT
 
Cau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTCau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQT
 
C7. Thi truong tien te
C7. Thi truong tien teC7. Thi truong tien te
C7. Thi truong tien te
 

Chương 3. Thi truong ngoai hoi

  • 1. 1 ©2003 Paragon Solutions, Inc. ChươngChương 33 THTHỊỊ TRƯTRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII (THE FOREIGN EXCHANGE(THE FOREIGN EXCHANGE MARKETMARKET -- FOREX)FOREX) © HV 2006 | Slide 2 FOREX MMỤỤC TIÊUC TIÊU Giới thiệu các đặc trưng của TTNH Xác định các chủ thể tham gia TTNH Các khái niệm cơ bản về tỷ giá, các loại tỷ giá Các giao dịch ngoại hối cơ bản © HV 2006 | Slide 3 FOREX NNỘỘI DUNGI DUNG 2.1 Khái niệm và đặc trưng TTNH 2.2 Chức năng và vai trò của TTNH 2.3 Chủ thể tham gia thị trường 2.4 Tỷ giá và các vấn đề về tỷ giá 2.5 Các giao dịch ngoại hối cơ bản
  • 2. 2 © HV 2006 | Slide 4 FOREX 2.12.1 KhKhááii niniệệmm vvàà đđặặcc trưngtrưng THTHỊỊ TRƯTRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII © HV 2006 | Slide 5 FOREX KhKhááii niniệệmm ThThịị TrưTrườờngNgongNgoạạii HHốốii Thị trường Ngoại hối là gì? Là thị trường ở đó các đồng tiền của các quốc gia khác nhau được mua bán với nhau Ngoại hối ở đây chủ yếu là các khoản tiền gửi ngân hàng Ngoại hối khác với ngoại tệ như thế nào? © HV 2006 | Slide 6 FOREX ĐĐặặcc trưngtrưng ccủủaa TTNHTTNH Thị trường tài chính lớn nhất Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhất Hoạt động hiệu quả Thị trường Over-The-Counter(OTC) Có tính toàn cầu, hoạt động liên tục 24/24giờ Trung tâm là thị trường liên ngân hàng Các đồng tiền giao dịch chủ yếu: USD, EUR, YEN, GBP, CHF, CAD, AUD, NZD, SGD…
  • 3. 3 © HV 2006 | Slide 7 FOREX 2.22.2 ChChứứcc năngnăng vvàà vaivai tròtrò THTHỊỊ TRƯTRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII © HV 2006 | Slide 8 FOREX ChChứứcc năngnăng ccủủaa ththịị trưtrườờngng ngongoạạii hhốốii Cung cấp các dịch vụ cho khách hàng thực hiện các giao dịch thương mại quốc tế Giúp luân chuyển vốn quốc tế Là nơi xác định tỷ giá hối đoái Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro tỷ giá © HV 2006 | Slide 9 FOREX VaiVai tròtrò ccủủaa ththịị trưtrườờngng ngongoạạii hhốốii Thúc đẩy thương mại và đầu tư quốc tế Tạo điều kiện để NHTW có thể can thiệp và tác động lên tỷ giá theo hướng có lợi cho nền kinh tế
  • 4. 4 © HV 2006 | Slide 10 FOREX 2.32.3 CCáácc chchủủ ththểể thamtham giagia THTHỊỊ TRƯTRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII © HV 2006 | Slide 11 FOREX PhânPhân loloạạii theotheo hhììnhnh ththứứcc ttổổ chchứứcc Ngân hàng thương mại (commercial banks) Ngân hàng trung ương (central banks) Doanh nghiệp (Firms) Quỹ đầu tư (Investment funds) Các nhà môi giới (broker companies) Khách hàng mua bán lẻ (private customers) Mục đích của các chủ thể trên thị trường? © HV 2006 | Slide 12 FOREX SơSơ đđồồ mmốốii quanquan hhệệ gigiữữaa ccáácc ththàànhnh viênviên NHTW KH mua bán lẻ NHTM NHTM KH mua bán lẻ Môi giới
  • 5. 5 © HV 2006 | Slide 13 FOREX 2.4 T2.4 TỶỶ GIGIÁÁ VVÀÀ CCÁÁC VC VẤẤN ĐN ĐỀỀ VVỀỀ TTỶỶ GIGIÁÁ Tỷ giá là gì? Tỷ giá được yết như thế nào? Tỷ giá chịu tác động bởi những yếu tố nào? © HV 2006 | Slide 14 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ VVÀÀ CCÁÁC VC VẤẤN ĐN ĐỀỀ VVỀỀ TTỶỶ GIGIÁÁ Khái niệm về tỷ giá Các loại tỷ giá Yết tỷ giá Yết giá trực tiếp và gián tiếp Tỷ giá chéo © HV 2006 | Slide 15 FOREX KHKHÁÁI NII NIỆỆM TM TỶỶ GIGIÁÁ Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền được biểu thị thông qua đồng tiền khác Tỷ giá là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền Ví dụ: 1USD=19.050VND 1GBP=1.258EUR 1EUR=1.3250USD 1USD=112.36JPY
  • 6. 6 © HV 2006 | Slide 16 FOREX CCÁÁC LOC LOẠẠI TI TỶỶ GIGIÁÁ Tỷ giá cố định và tỷ giá thả nổi Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn Tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra Tỷ giá chính thức Tỷ giá thị trường tự do/ chợ đen Tỷ giá tiền mặt và tỷ giá chuyển khoản Tỷ giá chéo © HV 2006 | Slide 17 FOREX YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ 1Đôla Mỹ đổi được 118.54 yên Nhật 1USD= 118.54 JPY USD1= 118.54 JPY 118.54 JPY/USD JPY 118.54/USD USD/JPY 118.54 USDJPY 118.54 S(JPY/USD)=118.54 © HV 2006 | Slide 18 FOREX YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ Quy ước cách ước tỷ giá: Với hai đồng tiền x và y: Tỷ giá giữa hai đồng tiền được yết như sau: Số đơn vị đồng tiền x trên một đơn vị đồng tiền y Ví dụ: 19.650VND/USD hay S(VND/USD)=19.650 y là đồng yết giá, có đơn vị là 1 x là đồng định giá, biểu thị giá trị đồng tiền y S(x/y) tăng y tăng giá so với x S(x/y)
  • 7. 7 © HV 2006 | Slide 19 FOREX YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ Quy ước cách ước tỷ giá: Tỷ giá nghịch đảo của S(x/y) là S(y/x) Mối quan hệ giữa hai tỷ giá này: Ví dụ: S(USD/GBP)=1.3518 S(GBP/USD) =1/S(USD/GBP) =0.7397 S y x S x y ( / ) ( / ) 1 © HV 2006 | Slide 20 FOREX YYẾẾT GIT GIÁÁ TRTRỰỰC TIC TIẾẾP VP VÀÀ GIGIÁÁNN TITIẾẾPP Yết giá trực tiếp Cho biết một đơn vị ngoại tệ bằng bao nhiêu đơn vị nội tệ Yết giá gián tiếp Cho biết một đơn vị nội tệ bằng bao nhiêu đơn vị ngoại tệ 6 đồng tiền yết gián tiếp: GBP, IEP, AUD, NZD, EUR, SDR Phân biệt cách yết trực tiếp hay gián tiếp chỉ mang tính tương đối, dưới giác độ của một quốc gia © HV 2006 | Slide 21 FOREX CâuCâu hhỏỏii Các quốc gia yết trực tiếp hay gián tiếp? - Việt Nam, Thái Lan, Singapore - Mỹ, Canada - Úc, Anh, New Zealand, Iceland - Khu vực đồng EUR
  • 8. 8 © HV 2006 | Slide 22 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ MUA VMUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA Tỷ giá mua vào (Bid rate) Là tỷ giá mà tại đó nhà tại đó nhà tạo giá sẵn sàng mua vào đồng tiền yết giá Tỷ giá bán ra (Ask rate/Offer rate) Là tỷ giá mà tại đó nhà tạo giá sẵn sàng bán ra đồng tiền yết giá Thông thường tỷ giá bán ra lớn hơn tỷ giá mua vào Ví dụ: 19500 – 19530 VND/USD © HV 2006 | Slide 23 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ MUA VMUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA Chênh lệch tỷ giá mua vào – bán ra Spread = Ask rate – Bid rate Spread = Ask – Bid100% Bid Spead phụ thuộc vào các yếu tố nào? © HV 2006 | Slide 24 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ MUA VMUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA Spread phụ thuộc vào: - Giá trị giao dịch - Thị trường ngoại hối nơi diễn ra giao dịch - Tính ổn định của đồng tiền giao dịch - Tỷ trọng giao dịch của đồng tiền trên thị trường - Ngoại tệ tiền mặt hay chuyển khoản hay séc…
  • 9. 9 © HV 2006 | Slide 25 FOREX ĐIĐIỂỂM TM TỶỶ GIGIÁÁ 1USD = 1.3540 CHF 1 điểm là 0.0001 CHF 1GBP = 1.7350 USD 1 điểm là 0.0001 USD 1USD = 118.02 JPY 1 điểm là 0.01 JPY 1USD = 19500 VND 1 điểm là 1 VND © HV 2006 | Slide 26 FOREX ĐIĐIỂỂM TM TỶỶ GIGIÁÁ Thông thường là mức thay đổi tối thiểu của tỷ giá được yết Điểm tỷ giá là đơn vị (thông thường là số thập phân) cuối cùng của tỷ giá được yết theo thông lệ trong các giao dịch ngoại hối. 1 điểm tỷ giá (1 point) có giá trị khác nhau tùy thuộc vào đồng tiền liên quan và cách yết tỷ giá © HV 2006 | Slide 27 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO Khái niệm: Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền được suy ra từ tỷ giá của hai đồng tiền đó với đồng tiền thứ ba Tỷ giá chéo giản đơn: Giả sử: có 3 đồng tiền x, y, z Không có chi phí giao dịch Có tỷ giá giữa x và z, y và z Cần tính tỷ giá giữa x và y
  • 10. 10 © HV 2006 | Slide 28 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO Tỷ giá chéo giản đơn: Trường hợp 1: Biết S(x/z) và S(y/z) (z là đồng tiền yết giá trong cả 2 tỷ giá) Ví dụ: Cho S(JPY/USD)=118,54 S(VND/USD)=19.511 S(JPY/VND)=? S x y S x z S y z ( / ) ( / ) ( / ) © HV 2006 | Slide 29 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO Tỷ giá chéo giản đơn: Trường hợp 2: biết S(x/z) và S(z/y) (z vừa là đồng yết giá, vừa là đồng định giá) Ví dụ: Cho S(JPY/USD)=118,54 S(USD/EUR)=1,2708 S(JPY/EUR)=? S(x/y)=S(x/z).S(z/y) © HV 2006 | Slide 30 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO Tỷ giá chéo giản đơn: Trường hợp 3: biết S(z/x) và S(z/y) (z là đồng định giá trong cả 2 tỷ giá) Ví dụ: Cho S(USD/AUD)=0.5871 S(USD/EUR)=1.3108 S(EUR/AUD)=? Sx y Sz y Sz x ( / ) ( / ) ( / )
  • 11. 11 © HV 2006 | Slide 31 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO Tỷ giá chéo mua vào – bán ra: Nguyên tắc xác định: Nhà tạo thị trường (ngân hàng) luôn mua thấp – bán cao © HV 2006 | Slide 32 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO Tỷ giá chéo mua vào – bán ra: Trường hợp 1: Đồng tiền trung gian là đồng yết giá trong cả 2 tỷ giá Biết S(VND/USD)=(a,b) S(HKD/USD)=(c,d) S(VND/HKD)=(x/y) x=a/d y=b/c © HV 2006 | Slide 33 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO Tỷ giá chéo mua vào – bán ra: Trường hợp 2: Đồng tiền trung gian vừa là đồng định giá, vừa là đồng yết giá Biết S(VND/USD)=(a,b) S(USD/GBP)=(c,d) S(VND/GBP)=(x/y) x= a.c y = b.d
  • 12. 12 © HV 2006 | Slide 34 FOREX TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO Tỷ giá chéo mua vào – bán ra: Trường hợp 3: Đồng tiền trung gian là đồng định giá trong cả 2 tỷ giá Biết S(USD/AUD)=(a,b) S(USD/GBP)=(c,d) S(AUD/GBP)=(x/y) x = c/b y = d/a © HV 2006 | Slide 35 FOREX VVíí ddụụ 1. S(JPY/USD) = 120.55 - 60 S(SGD/USD) = 7.5600 – 10 Tính S(JPY/SGD) =? 2. S(USD/AUD) = 0.5650 – 90 S(JPY/USD) = 120.60 – 70 Tính S (JPY/AUD) =? 3. S(USD/GBP) = 1.7950 – 60 S(USD/AUD) = 0.5700 – 15 Tính S(AUD/GBP) = ? © HV 2006 | Slide 36 FOREX NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanhdoanh chênhchênh llệệchch ttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)(triangular arbitrage) Quá trình loại bỏ sự không thống nhất về tỷ giá giữa 3 đồng tiền 2 bước thực hiện nghiệp vụ triangular arbitrage: Kiểm tra xem tỷ giá giữa các đồng tiền có thống nhất không? Xác định quá trình thực hiện nghiệp vụ Sử dụng mô hình hình tam giác (triangle) để xác định quy trình kinh doanh
  • 13. 13 © HV 2006 | Slide 37 FOREX NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanhdoanh chênhchênh llệệchch ttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)(triangular arbitrage) x y z © HV 2006 | Slide 38 FOREX NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanhdoanh chênhchênh llệệchch ttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)(triangular arbitrage) Ví dụ: Nếu thị trường Sydney, Wellington, HongKong yết: 5.9809 HKD/AUD 1.1162 NZD/AUD 5.3860HKD/NZD Có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá không?Nếu có thì nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch giá thực hiện như thế nào? © HV 2006 | Slide 39 FOREX Sydney S(AUD/GBP) = 2.0960 – 2.1040 London S(GBP/AUD) = 0.4480 – 0.4713 Có tồn tại cơ hội KDCL TG? Nếu có, nhà KDCLTG làm gì? Lợi nhuận thu được bao nhiêu?
  • 14. 14 © HV 2006 | Slide 40 FOREX 2.52.5 CCÁÁC GIAO DC GIAO DỊỊCH NGOCH NGOẠẠII HHỐỐI CƠ BI CƠ BẢẢNN © HV 2006 | Slide 41 FOREX CCÁÁC GIAO DC GIAO DỊỊCH NGOCH NGOẠẠI HI HỐỐII CƠ BCƠ BẢẢNN Giao dịch ngoại hối giao ngay (forex spot transactions) Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (outright forex forward transactions) Giao dịch hoán đổi ngoại hối (forex swaps) Giao dịch quyền chọn tiền tệ (currency options) Giao dịch tiền tệ tương lai (currency futures) © HV 2006 | Slide 42 FOREX FORWARD SWAPS FUTURES OPTIONSSPOT FOREX MARKETS GIAO DỊCH NGOẠI HỐI CƠ SỞ GIAO DỊCH NGOẠI HỐI PHÁI SINH Sơ đồ các giao dịch ngoại hối
  • 15. 15 © HV 2006 | Slide 43 FOREX CCÁÁC GIAO DC GIAO DỊỊCH NGOCH NGOẠẠI HI HỐỐI CƠI CƠ BBẢẢNN Giao dịch giao ngay (Forex Spot) Giao dịch Kỳ hạn (Forward) © HV 2006 | Slide 44 FOREX GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay ((ForexForex Spot Transaction)Spot Transaction) Forex Spot là giao dịch trong đó hai bên thỏa thuận mua bán ngoại hối theo tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay và việc giao hàng được thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc Đối tượng mua bán trong một giao dịch ngoại hối giao ngay là các khoản tiền gửi ngân hàng ghi bằng các đồng tiền khác nhau © HV 2006 | Slide 45 FOREX GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay ((ForexForex Spot Transaction)Spot Transaction) Hai ngày làm việc là thời gian cần thiết để làm thủ tục ghi có tài khoản ngân hàng đối tác số tiền thỏa thuận Mỗi giao dịch ngoại hối có hai ngày liên quan: ngày giao dịch và ngày giá trị
  • 16. 16 © HV 2006 | Slide 46 FOREX GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay ((ForexForex Spot Transaction)Spot Transaction) 2xx10 210 T2CNT7T6T5T4T3 Ngày giao dịch Ngày giá trị Ngày giao dịch Ngày giá trị © HV 2006 | Slide 47 FOREX GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (outright forex forward transastion) là giao dịch mua bán ngoại hối trong đó tỷ giá được hai bên thỏa thuận ngày hôm nay và việc giao hàng (chuyển đổi tiền tệ) được thực hiện tại mức tỷ giá đó vào một ngày xác định trong tương lai © HV 2006 | Slide 48 FOREX GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn Ngày giao dịch và ngày giá trị 14/09 16/09 16/12 Mua USD kỳ hạn 3T Nhận USD &thanh toán VND Giao dịch Spot value date Forward value date
  • 17. 17 © HV 2006 | Slide 49 FOREX GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn Giao dịch ngoại hối kỳ hạn sử dụng để bảo hiểm rủi ro tỷ giá: Các khoản phải thanh toán nhập khẩu Các khoản phải thu xuất khẩu Các khoản đầu tư bằng ngoại tệ Các khoản đi vay bằng ngoại tệ © HV 2006 | Slide 50 FOREX CÔNG THCÔNG THỨỨC TC TÍÍNH TNH TỶỶ GIGIÁÁ KKỲỲ HHẠẠNN Fn là tỷ giá kỳ hạn S(A/B) là tỷ giá giao ngay iA là lãi suất kỳ hạn của đồng định giá (tính %/năm) iB là lãi suất kỳ hạn của đồng yết giá Ví dụ: S(VND/USD) = 19010 ivnd kỳ hạn 6 tháng= 1%/tháng iUSD kỳ hạn 6 tháng = 5%/năm Tính F6tháng(VND/USD) )1( )1( )/()/( B A n i i xBASBAF © HV 2006 | Slide 51 FOREX GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn Điểm kỳ hạn số tuyệt đối(p): p =F(A/B)-S(A/B) Điểm kỳ hạn tương đối: N xx BAS BASBAF p 12 100 )/( )/()/(
  • 18. 18 © HV 2006 | Slide 52 FOREX ĐiĐiểểmm kkỳỳ hhạạnn Tỷ lệ % lên giá (hay giảm giá) là tương đương với chênh lệch lãi suất giữa hai đồng tiền p = iA – iB © HV 2006 | Slide 53 FOREX TăngTăng trưtrưởởngng doanhdoanh ssốố giaogiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii totoàànn ccầầuu trungtrung bbììnhnh mmỗỗii ngngààyy Tăng trưởng doanh số giao dịch ngoại hối toàn cầu trung bình mỗi ngày 534 776 1137 1430 1174 1773 27 58 97 128 131 208 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 1989 1992 1995 1998 2001 2004 NĂM TỶUSD Total Forward Nguồn: Triennial Central Bank Survey of Foreign Exchange and Derivatives Market Activity in April 2004 - BIS © HV 2006 | Slide 54 FOREX ThThờờii giangian giaogiao ddịịchch ởở ccáácc trungtrung tâmtâm ngongoạạii hhốốii 23:0015:30San Francisco 21:0014:00Chicago 20:0013:00NewYork 16:3008:30London 15:3007:30Frankfurt 10:3005:30Bahrain 11:3003:00Singapore 10:0002:00Hong Kong 09:0001:00Tokyo 09:0001:00Sydney Close Time (GMT)Open Time (GMT)Trung tâm
  • 19. 19 © HV 2006 | Slide 55 FOREX VaiVai tròtrò ccủủaa ththịị trưtrườờngng liênliên ngânngân hhààngng FOREX Interbank 85% Non-Interbank 15% Vai trò của NH 99% Bank – KH 14% KH – KH 1%