4. 1VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
lîc ®å tù nhiªn, kinh tÕ Cam- Pu -Chia Lîc ®å tù nhiªn ,kinh tÕ Lµo
5. 1-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:
* Dựa vào lược đồ hãy xác định Cam-Pu-Chia :
- Thuộc khu vực nào , giáp
với nước nào , biển nào ?
Nhận xét khả năng liên hệ
với nước ngoài ?
•Diện tích : 181.000 km2
•Thuộc bán đảo Đông dương
•Phía Đông ;Đông nam giáp Việt
nam
•Đông bắc giáp Lào
•Bắc và Tây bắc giáp Thái lan
•Tây nam giáp Vịnh Thái lan
* Khả năng liên hệ với nước ngoài
Bằng tất cả các loại đường giao
thông
A. T×m hiÓu vÒ Cam Pu Chia
7. *Cam-pu chia
-Thuéc khu vùc ®«ng nam ¸
(b¸n ®¶o Trung Ấn)
-Phía bắc và tây bắc giáp Thái Lan
-Phía đông bắc giáp Lào
-Phía đông và đông nam giáp Việt
Nam
-Phía tây nam giáp Vịnh Thái Lan
-Liªn hÖ níc ngoµi c¶ ®êng
biÓn ®êng s«ng vµ ®êng bé.
H×nh 18.1: lîc ®å tù nhiªn, kinh tÕ Cam- Pu -Ch
8. II / ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN :
Dựa vào lược đồ hãy trình bày lần lượt các đặc điểm tự nhiên của Cam-Pu-Chia
-Địa hình
- Khí hậu
- Sông , hồ
- Nhận xét thuận lợi và khó
khăn của vị trí địa lí và khí
hậu đối với sản xuất nông
nghiệp
lîc ®å tù nhiªn, kinh tÕ Cam- Pu -Chia
9. - Địa hình : 75% là đồng bằng , núi cao nằm ven biên giới , cao nguyên ở
phía Đông và Đông bắc
-Khí hậu : Nhiệt đới gió mùa , cận xích đạo nóng quanh năm
+ Mùa mưa (4-10) – gió tây nam từ biển thổi vào
+ Mùa khô ( 11-3) – gió Đông bắc khô hanh
- Sông hồ : Sông Mê-công , Sông Tông Lê Sáp và Biển Hồ
-Thuận lợi đối với nông nghiệp :
• Khí hậu nóng quanh năm cây trồng dễ phát triển
•Sông hồ cung cấp nước cho sản xuất , nuôi trồng thủy sản
•Đồng bằng rộng lớn , đất đai màu mỡ
- Khó khăn :
•Mùa khô thiếu nước , mùa mưa gây lũ
10. III / ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI – DÂN CƯ
? Dựa vào bảng 18.1 trình bày các đặc điểm sau về Cam pu chia:
•Số dân : Tỉ lệ gia tăng ds: Mật độ:
•Thành phần dân tộc ( % ):
•Ngôn ngữ phổ biến : Tỉ lệ dân biết chữ :
•Tôn giáo :
•Bình quân thu nhập đầu người :
•Tên các thành phố lớn :
• Tỉ lệ dân đô thị :
Nhận xét tiềm năng nguồn nguồn lực để phát triển đất nước :
12,3 triệu 1,7 % 67 ng / km2
Khơ me 90 , Việt 5 , Hoa 1 , Dt khác 4
Khơ me 35 %
Đạo Phật : 95% ; Tôn giáo khác : 5%
280 đôla
Phnômpênh ; Bát-đom-boong
16 %
Trình độ dân trí thấp , tỉ lệ dân nông thôn cao , thiếu đội ngũ lao động có
trình độ chuyên môn kĩ thuật…
11. IV / KINH TẾ
? Nêu tên các ngành sản xuất , điều kiện để phát triển ngành , sản phẩm và
phân bố ở Cam pu chia .
•Cam pu chia phát triển cả công nghiệp , nông nghiệp và dịch vụ
•Điều kiện để phát triển kt:
-Biển Hồ rộng lớn , đồng bằng phù sa màu mỡ , Khoáng sản : Man-gan , sắt ,
vàng và đá vôi
• Sản phẩm và phân bố :
-Trồng cây lương thực : Đồng bằng
-Cây công nghiệp : Cao nguyên
-Đánh cá : Biển Hồ
-Sản xuất Ximăng , khai khoáng,
công nghiệp chế biến lương thực ,
thực phẩm
17. *LÀO
H×nh 18.2: Lîc ®å tù nhiªn ,kinh tÕ lµo
-Thuộc khu vực Đông Nam Á
(b¸n ®¶o trung Ên)
-Phía đông giáp Việt Nam
Phía bắc giáp Trung Quốc và
Mi-an-ma
-Phía tây giáp Thái Lan
-Phía nam giáp Cam-pu-chia
Liªn hÖ víi c¸c níc qua ®-
êng bé ®êng s«ng (ra biÓn
nhê c¶ng biÓn miÒn trung
ViÖt nam).
23. Tiêu chí Cam-pu-chia Lào Tiêu chí Cam-pu-chia Lào
-Diện tích (km2)
-Địa hình (%)
-Dân số
(triệu người )
-tỉ lệ tăng tự
nhiên dân số (%)
-Dân cư đô thị
(%)
-Số dân biết chữ
(% dân số)
-GDP/người năm
2001(USD)
-Thành phần dân
tộc (%)
-Ngôn ngữ phổ
biến
181.000
75% đồng bằng
12,3
1,7
16
35
280
Khơ me 90
Việt 5
Hoa 1
khác 4
Khơ-me
236.800
90% là núi và
cao nguyên
5,5
2,3
17
56
317
Lào 50
Thái 14
Mông 13
Còn lại 23
Lào
-Tôn giáo (% trong
tổng số dân )
-Một số tài nguyên
-Cơ cấu kinh tế (%)
-Sản phẩm chính của
nền kinh tế
-Thủ đô và thành phố
lớn
-Đạo phật 95
-Tôn giáo khác 5
-Đá
vôi,sắt,man
gan ,vàng
-Nông nghiệp 37,1
-Công nghiệp 20,5
-Dịch vụ 42,4
-Lúa gạo
,ngô,cá,cao
su,xi măng
-Phnômpênh
-Bat-dom-boong
-Đạo phật 60
-Tôn giáo khác 40
Thủy năng ,gỗ ,kim
loại màu,kim loại
quí
-Nông nghiệp 52,9
-Công nghiệp 22,8
-Dịch vụ 24,3
-Cà phê,hạt tiêu,lúa
gạo ,quế,sa nhân
,gỗ ,thiếc,thạch
cao ,điện
-Viêng chăn
-Xa-van-na-khet
-Luông pha-băng
B¶ng 18.1 C¸c t liÖu vÒ Cam- Pu- Chia vµ Lµo (n¨m
2002)
24. CAM–PU-CHIA LÀO
-Số dân (triệu người)
-Gia tăng (%)
-Mật độ dân số (ngươi/ km2)
-Thành phần dân tộc ( % )
-Ngôn ngữ phổ biến
-Tôn giáo (% trong tổng số dân)
-Tỉ lệ số dân biết chữ(% dân số)
-Bình quân thu nhập đầu người
(USD/ người)
-Tên các thành phố lớn và thủ
đô
-Tỉ lệ dân cư đô thị (%)
Tiêu chí
12,3
1,7
67
Khơme: 90
Việt: 5
Hoa: 1
Khác: 4
Khơ me:
Đạo phật: 95
Tôn giáo khác: 5
35
280
Phnôm Pênh, Xiêm Riệp, Công-pông Thôm,
Bát Đom-Boong
16
5,5
2,3
22
Lào: 50
Thái: 14
Mông: 13
Còn lại: 23
Lào
Đạo phật: 60
Tôn giáo khác: 40
56
317
Viêng chăn, Xa-Van-Na-Khẹt, Luông
Pha-Băng
17
Nhận xét :
Thiếu đội ngũ lao đông có trình độ ,dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn .Tỉ lệ người biết chữ khá
thấp điều đó thể hiện trình độ dân trí chưa cao ảnh hưởng đến việc phát triển đất nước
th¶o luËn nhãm theo c¸c tiªu trÝ
sau: