SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
Download to read offline
Cấu trúc và thiết kế
tổ chức
Cấu trúc của W.L. Gore & Associates’
• W. L. Gore & Associates Inc. có cấu
trúc dựa trên các nhóm công tác,
nhờ đó có thể tập trung hóa quyền
lực và loại bỏ những hệ thống cấp
bậc truyền thống. Là nhà sản xuất
các sản phẩm vải, điện tử, tân dược,
và các sản phẩm công nghiệp khác
mang nhãn GoreTex, công ty này
được cấu trúc theo các nhóm tự chịu
trách nhiệm về các dự án và quy
trình công việc của mình.
©W.L. Gore & Associates
Phân công lao động
▪ Phân chia thành những công
việc riêng biệt, giao cho
những người khác nhau
▪ Có khả năng tăng cường hiệu
suất công việc
▪ Cần thiết khi công ty phát
triển và công việc trở nên
ngày càng phức tạp
©W.L. Gore & Associates
Các hình thức điều phối công việc
• Giao tiếp/truyền thông không chính thức
• Chia sẻ thông tin
• Tận dụng nhiều phương tiện truyền thông
• Quan trọng trong môi trường làm việc nhóm
• Cấu trúc theo cấp bậc chính thức
• Kiểm soát trực tiếp
• Phổ biến ở các hãng lớn
• Vấn đề -- chi phí cao, chậm, ít phổ biến đối với các nhân viên trẻ
tuổi
• Tiêu chuẩn hóa
• Các chỉ dẫn chính thức
• Mục tiêu/kết quả rõ ràng
• Đào tạo/kỹ năng
Phối hợp công việc tại ORBIS
• Trong các cuộc giải phẫu y học tại bệnh viện ORBIS Flying Eye
Hospital, các chuyên gia y tế này phối hợp qua những kênh
giao tiếp không chính thức. Tuy nhiên, phần lớn thời gian giải
phẫu diễn ra mà không cần trao đổi nhiều vì các thành viên
nhóm giải phẫu tương tác với nhau qua những thủ tục đã được
chuẩn hóa.
©AP Photo/Ken Bilbert
Các yếu tố của
Cấu trúc Tổ chức
Phạm vi
Kiểm soát
Tập trung hóa
Cơ cấu hóa
phòng ban
Hình thức hóa
(chính thức hóa)
Các yếu tố cấu thành Cấu trúc tổ chức
Phạm vi kiểm soát
• Số lượng người trực tiếp báo cáo cho cấp
trên trực tiếp
• Điều phối công việc qua việc kiểm soát trực
tiếp
• Phạm vi kiểm soát có thể được mở rộng
khi:
• Sử dụng thêm các biện pháp điều phối khác
• Nhân viên làm các công việc đơn giản
• Kỹ năng của nhân viên được tiêu chuẩn hóa
• Công việc mang tính thường nhật đều đặn
• Chuyển sang cấu trúc “phẳng” hơn
Quyền quyết định chính thức thường do một số ít người
(thường ở vị trí cao nhất) nắm giữ
Tập trung hóa
Quyền ra quyết định được trải đều hơn trong toàn bộ tổ
chức
Phi tập trung hóa
Tập trung và Phi tập trung hóa
Hình thức hóa
• Nguyên nhân
• Khi công ty phát triển hơn, được điều chỉnh bằng luật lệ nhiều hơn
• Khó khăn
• Giảm tính linh động của tổ chức
• Các luật lệ có thể làm giảm năng suất lao động
• Nhân viên xa lánh, thiếu quyền hành
• Luật lệ trở thành trọng tâm chú ý
Cơ giới hóa
• Phạm vi KS hẹp
• Hình thức hóa mức độ cao
• Tập trung hóa ở mức độ cao
Linh động
• Phạm vi KS rộng
• Ít hình thức hóa
• Phi tập trung hóa
Cấu trúc cơ giới hóa và cấu trúc linh động
Tác động của cấu trúc phòng ban
1. Tạo ra các nhóm làm việc và cấu trúc kiểm
soát
2. Tạo ra những nguồn lực, phương pháp đo
lường kết quả, v.v. chung
3. Phối hợp trong công việc qua giao tiếp không
chính thức
Cấu trúc đơn giản tại Alaska Chip Co.
• Công ty Alaska Chip là một
công ty nhỏ điển hình với với
cấu trúc tổ chức đơn giản.
Công ty này có ít nhân viên,
tổ chức thứ bậc ở mức hạn
chế nhất, và việc ra quyết
định tập trung bởi đồng sáng
lập viên Ralph Carney (trong
ảnh) và vợ.
©T.Bradner/Alaska Journal of Commerce
Đặc điểm của Cấu trúc đơn giản
▪ Giảm thiểu các cấp bậc– nhân
viên báo cáo trực tiếp cho chủ
doanh nghiệp
▪ Các vai trò được định nghĩa một
các linh động
▪ Phối hợp công việc qua giao
tiếp bán chính thức
▪ Cấu trúc tập trung hóa – chủ DN
quyết định là chính
©T.Bradner/Alaska Journal of Commerce
Tổ chức các nhân viên theo những khối
chức năng hoặc nguồn lực cơ bản
(VD marketing, sản xuất-vận hành)
TGĐ
Tài chính Sản xuất Marketing
Cấu trúc theo chức năng
Đánh giá các Cấu trúc chức năng
• Lợi ích
• Hỗ trợ nhận diện các công việc chuyên nghiệp và định hướng sự nghiệp
• Cho phép chuyên môn hóa sâu hơn
• Dễ quản lý hơn – có những vấn đề tương tự như nhau
• Tạo ra lợi thế về quy mô – nguồn lực có chung kỹ năng
• Hạn chế
• Nhấn mạnh các mục tiêu đơn vị hơn là mục tiêu của cả tổ chức
• Có nhiều xung đột tiêu cực hơn
• Khó điều phối hơn – đòi hỏi phải kiểm soát nhiều hơn
Tổ chức nhân viên dựa theo sản phẩm
đầu ra, theo khách hàng hoặc theo khu
vực địa lý
Cấu trúc theo khu vực
TGĐ
Sản phẩm
tiêu dùng
Sản phẩm
Chiếu sáng
Hệ thống
Y tế
Đánh giá cấu trúc theo khu vực
• Lợi ích
• Cấu trúc theo từng khối– hỗ trợ tăng trưởng mở rộng
• Phối hợp công việc tốt hơn ở những thị trường bị chia
sẻ, hoặc hay thay đổi
• Hạn chế
• Trùng lắp, sử dụng nguồn lực không hiệu quả
• Chuyên môn hóa bị rải khắp, tạo ra những cấu trúc kiến
thức khổng lồ
Chủ nhiệm
Dự án C
Chủ nhiệm
Dự án B
Chủ nhiệm
Dự án A
Kỹ thuật Marketing Thiết kế
Cấu trúc ma trận (theo dự án)
TGĐ
Nhân viên ( ) được phân bổ tạm thời vào các nhóm dự án
Dưới những nhóm chuyên môn cố định
Đánh giá Cấu trúc Ma trận
• Lợi ích
• Sử dụng nguồn lực và chuyên gia một cách có hiệu quả
• Hoàn thiện quá trình giao tiếp, tính linh động và sáng tạo
• Tập trung các chuyên gia theo khách hàng và sản phẩm
• Cho phép trao đổi chuyên môn giữa các nhóm
• Hạn chế
• Đòi hỏi phối hợp sâu hơn trong nội bộ nhóm
• “Một cổ hai tròng”
• Xung đột nhiều hơn, sức ép và hoạt động chính trị trong tổ
chức nhiều hơn.
Cơ cấu theo nhóm tại Flight Center
• Flight Center có một cấu trúc
“bộ lạc” đặc biệt, tổ chức nhân
lực theo gia đình, làng xã, và
theo bộ lạc. Cấu trúc theo bộ lạc
này dường như áp dụng tốt
trong những ngành đòi hỏi sự
chú ý cao độ vào các thị trường
nội địa và sự thay đổi nhanh
chóng trong một ngành năng
động (du lịch).
AAP Image/Dave Hunt
Đặc tính cấu trúc theo nhóm
• Các nhóm tự quản
• Các nhóm tổ chức theo quy
trình công việc
• Phạm vi kiểm soát rộng, ít tầng
quản lý
• Ít hình thức hóa
• Thường thấy ở những cấu trúc
khu vực hóa AAP Image/Dave Hunt
Hãng trung tâm
(Mỹ)
Công ty
thiết kế
sản phẩm
(Pháp)
Công ty
kinh doanh
call-center
(Ấn Độ)
Công ty
Quảng cáo
(Anh)
Công ty
Sản xuát
(Malaysia)
Công ty kế
toán
(Mỹ)
Cấu trúc tổ chức mạng lưới
Khả năng
Phân tích
Cao
Khả năng
Phân tích
Thấp
Tính đa dạng
Cao
Tính đa dạng
Thấp
Nghiên cứu
Khoa học
Dây chuyền
Lắp ráp
Thương mại
Các dự án
Kỹ thuật
Các loại hình Công nghệ tổ chức
Môi trường bên ngoài và cấu trúc
Biến động
• thay đổi với tốc độ nhanh
• sử dụng cấu trúc theo
nhóm,cấu trúc hệ thống hay
các hình thức linh động khác
Ổn định
• Điều kiệnổn định, có thể dự
báo trước các thay đổi
• sử dụng cấu trúc cơ giới hóa
Phức tạp
• Nhiều cấu thành (ví dụ các
nhóm người có lợi ích liên
quan)
• tập trung hóa
Đơn giản
• Ít các yếu tố môi trường bên
ngoài
• ít nhu cầu tập trung hóa
Đa dạng
• đa dạng về sản phẩm, khách
hàng, khu vực
• Hình thức khu vực hóa kết
hợp với sự đa dạng
Không thân thiện
• cạnh tranh, thiếu nguồn lực
• sử dụng cấu trúc linh động
để dễ phản ứng
Tích hợp
• Sản phẩm, khách hàng hoặc
phạm vi địa lý đồng nhất
• Sử dụng cấu trúc chức năng,
hoặc theo nhóm sản phẩm-địa
lý (nếu ở phạm vi toàn cầu)
Dễ dàng
• nguồn lực dồi dào, nhu cầu
sản phẩm cao
• ít khi cần cấu trúc linh động
Môi trường bên ngoài và cấu trúc (tiếp)
Chiến lược mang tính tổ chức
• Cấu trúc theo sau Chiến lược
• Chiến lược đa dạng hóa
• Cung cấp những sản phẩm riêng có hoặc thu hút những khách hàng có nhu
cầu cá biệt hóa
• Chiến lược chi phí thấp
• Tối đa hóa năng suất lao động nhằm đưa ra mức giá cạnh tranh
47 Thiết kế tổ chức.pdf

More Related Content

Similar to 47 Thiết kế tổ chức.pdf

Cách xây dựng nhóm phần mềm hiệu năng cao
Cách xây dựng nhóm phần mềm hiệu năng caoCách xây dựng nhóm phần mềm hiệu năng cao
Cách xây dựng nhóm phần mềm hiệu năng caoĐới Học viện Agile
 
Xây dựng nhóm hiệu quả cao
Xây dựng nhóm hiệu quả caoXây dựng nhóm hiệu quả cao
Xây dựng nhóm hiệu quả caoBizPub VN
 
Process analysis - Phân tích qui trình
Process analysis - Phân tích qui trìnhProcess analysis - Phân tích qui trình
Process analysis - Phân tích qui trìnhJacey Nae
 
Thuyet 7s
Thuyet 7sThuyet 7s
Thuyet 7sLê Anh
 
Chương 08-Kiểm soát, thay đổi và khởi sự kinh doanh.pptx
Chương 08-Kiểm soát, thay đổi và khởi sự kinh doanh.pptxChương 08-Kiểm soát, thay đổi và khởi sự kinh doanh.pptx
Chương 08-Kiểm soát, thay đổi và khởi sự kinh doanh.pptxngo593465
 
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-téNga Tran
 
Chương 2: QUY TRÌNH VÀ TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Chương 2: QUY TRÌNH VÀ TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨMChương 2: QUY TRÌNH VÀ TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Chương 2: QUY TRÌNH VÀ TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨMLe Nguyen Truong Giang
 
Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Ha Dan
 
Hệ thống quản lý doanh nghiệp
Hệ thống quản lý doanh nghiệpHệ thống quản lý doanh nghiệp
Hệ thống quản lý doanh nghiệpQuang Ngoc
 
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauKy nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauVũ Hồng Phong
 
Xay dung va phat trien dn cntt
Xay dung va phat trien dn cnttXay dung va phat trien dn cntt
Xay dung va phat trien dn cnttThanh Hoang Lam
 
Quản trị sự thay đổi
Quản trị sự thay đổiQuản trị sự thay đổi
Quản trị sự thay đổiTa Ngoc Hoang
 
Quy trình hoạt động dịch vụ khách hàng
Quy trình hoạt động dịch vụ khách hàng Quy trình hoạt động dịch vụ khách hàng
Quy trình hoạt động dịch vụ khách hàng Clarence Phua
 
Câu 1 - 5 quản trị nhân lực
Câu 1 - 5 quản trị nhân lựcCâu 1 - 5 quản trị nhân lực
Câu 1 - 5 quản trị nhân lựcTrinh Van
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápĐề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to 47 Thiết kế tổ chức.pdf (20)

Cách xây dựng nhóm phần mềm hiệu năng cao
Cách xây dựng nhóm phần mềm hiệu năng caoCách xây dựng nhóm phần mềm hiệu năng cao
Cách xây dựng nhóm phần mềm hiệu năng cao
 
Xây dựng nhóm hiệu quả cao
Xây dựng nhóm hiệu quả caoXây dựng nhóm hiệu quả cao
Xây dựng nhóm hiệu quả cao
 
Process analysis - Phân tích qui trình
Process analysis - Phân tích qui trìnhProcess analysis - Phân tích qui trình
Process analysis - Phân tích qui trình
 
Thuyet 7s
Thuyet 7sThuyet 7s
Thuyet 7s
 
Chương 08-Kiểm soát, thay đổi và khởi sự kinh doanh.pptx
Chương 08-Kiểm soát, thay đổi và khởi sự kinh doanh.pptxChương 08-Kiểm soát, thay đổi và khởi sự kinh doanh.pptx
Chương 08-Kiểm soát, thay đổi và khởi sự kinh doanh.pptx
 
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té
 
Chương 2: QUY TRÌNH VÀ TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Chương 2: QUY TRÌNH VÀ TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨMChương 2: QUY TRÌNH VÀ TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Chương 2: QUY TRÌNH VÀ TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
 
Chien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanhChien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanh
 
Chien luoc kinh doanh Bat Dong San
Chien luoc kinh doanh Bat Dong SanChien luoc kinh doanh Bat Dong San
Chien luoc kinh doanh Bat Dong San
 
Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1
 
Hệ thống quản lý doanh nghiệp
Hệ thống quản lý doanh nghiệpHệ thống quản lý doanh nghiệp
Hệ thống quản lý doanh nghiệp
 
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cauKy nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
Ky nang quan ly theo muc tieu _ dao tao theo yeu cau
 
Xay dung va phat trien dn cntt
Xay dung va phat trien dn cnttXay dung va phat trien dn cntt
Xay dung va phat trien dn cntt
 
Gan ket thanh vien
Gan ket thanh vienGan ket thanh vien
Gan ket thanh vien
 
Quản trị sự thay đổi
Quản trị sự thay đổiQuản trị sự thay đổi
Quản trị sự thay đổi
 
Quy trình hoạt động dịch vụ khách hàng
Quy trình hoạt động dịch vụ khách hàng Quy trình hoạt động dịch vụ khách hàng
Quy trình hoạt động dịch vụ khách hàng
 
Báo cáo thực tập Cơ sở lý thuyết về công tác Quản trị kênh phân phối
Báo cáo thực tập Cơ sở lý thuyết về công tác Quản trị kênh phân phốiBáo cáo thực tập Cơ sở lý thuyết về công tác Quản trị kênh phân phối
Báo cáo thực tập Cơ sở lý thuyết về công tác Quản trị kênh phân phối
 
Thairobbin 6 ap dung nhung thay doi
Thairobbin 6 ap dung nhung thay doiThairobbin 6 ap dung nhung thay doi
Thairobbin 6 ap dung nhung thay doi
 
Câu 1 - 5 quản trị nhân lực
Câu 1 - 5 quản trị nhân lựcCâu 1 - 5 quản trị nhân lực
Câu 1 - 5 quản trị nhân lực
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápĐề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
 

More from BizPub VN

Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf
 Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf
Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdfBizPub VN
 
Xây dựng văn hoá tổ chức
 Xây dựng văn hoá  tổ chức Xây dựng văn hoá  tổ chức
Xây dựng văn hoá tổ chứcBizPub VN
 
Thiết kế tổ chức
 Thiết kế tổ chức Thiết kế tổ chức
Thiết kế tổ chứcBizPub VN
 
Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf
 Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf
Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdfBizPub VN
 
Giải quyết xung đột tại nơi làm việc
Giải quyết xung đột tại nơi làm việcGiải quyết xung đột tại nơi làm việc
Giải quyết xung đột tại nơi làm việcBizPub VN
 
Giao tiếp trong nhóm
Giao tiếp trong nhómGiao tiếp trong nhóm
Giao tiếp trong nhómBizPub VN
 
Động lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdfĐộng lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdfBizPub VN
 
Động lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdfĐộng lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdfBizPub VN
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfBizPub VN
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfKỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfBizPub VN
 
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).pptQuản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).pptBizPub VN
 
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptKỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptBizPub VN
 
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).pptBizPub VN
 
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptBizPub VN
 
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).pptQuản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).pptBizPub VN
 
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.pptBizPub VN
 
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptMarketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptBizPub VN
 
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.pptBizPub VN
 
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.pptBizPub VN
 
2. CRM in Marketing.ppt
2. CRM in Marketing.ppt2. CRM in Marketing.ppt
2. CRM in Marketing.pptBizPub VN
 

More from BizPub VN (20)

Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf
 Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf
Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf
 
Xây dựng văn hoá tổ chức
 Xây dựng văn hoá  tổ chức Xây dựng văn hoá  tổ chức
Xây dựng văn hoá tổ chức
 
Thiết kế tổ chức
 Thiết kế tổ chức Thiết kế tổ chức
Thiết kế tổ chức
 
Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf
 Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf
Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf
 
Giải quyết xung đột tại nơi làm việc
Giải quyết xung đột tại nơi làm việcGiải quyết xung đột tại nơi làm việc
Giải quyết xung đột tại nơi làm việc
 
Giao tiếp trong nhóm
Giao tiếp trong nhómGiao tiếp trong nhóm
Giao tiếp trong nhóm
 
Động lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdfĐộng lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdf
 
Động lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdfĐộng lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdf
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfKỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).pptQuản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
 
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptKỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
 
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
 
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
 
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).pptQuản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
 
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
 
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptMarketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
 
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
 
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt
 
2. CRM in Marketing.ppt
2. CRM in Marketing.ppt2. CRM in Marketing.ppt
2. CRM in Marketing.ppt
 

47 Thiết kế tổ chức.pdf

  • 1. Cấu trúc và thiết kế tổ chức
  • 2.
  • 3. Cấu trúc của W.L. Gore & Associates’ • W. L. Gore & Associates Inc. có cấu trúc dựa trên các nhóm công tác, nhờ đó có thể tập trung hóa quyền lực và loại bỏ những hệ thống cấp bậc truyền thống. Là nhà sản xuất các sản phẩm vải, điện tử, tân dược, và các sản phẩm công nghiệp khác mang nhãn GoreTex, công ty này được cấu trúc theo các nhóm tự chịu trách nhiệm về các dự án và quy trình công việc của mình. ©W.L. Gore & Associates
  • 4. Phân công lao động ▪ Phân chia thành những công việc riêng biệt, giao cho những người khác nhau ▪ Có khả năng tăng cường hiệu suất công việc ▪ Cần thiết khi công ty phát triển và công việc trở nên ngày càng phức tạp ©W.L. Gore & Associates
  • 5. Các hình thức điều phối công việc • Giao tiếp/truyền thông không chính thức • Chia sẻ thông tin • Tận dụng nhiều phương tiện truyền thông • Quan trọng trong môi trường làm việc nhóm • Cấu trúc theo cấp bậc chính thức • Kiểm soát trực tiếp • Phổ biến ở các hãng lớn • Vấn đề -- chi phí cao, chậm, ít phổ biến đối với các nhân viên trẻ tuổi • Tiêu chuẩn hóa • Các chỉ dẫn chính thức • Mục tiêu/kết quả rõ ràng • Đào tạo/kỹ năng
  • 6. Phối hợp công việc tại ORBIS • Trong các cuộc giải phẫu y học tại bệnh viện ORBIS Flying Eye Hospital, các chuyên gia y tế này phối hợp qua những kênh giao tiếp không chính thức. Tuy nhiên, phần lớn thời gian giải phẫu diễn ra mà không cần trao đổi nhiều vì các thành viên nhóm giải phẫu tương tác với nhau qua những thủ tục đã được chuẩn hóa. ©AP Photo/Ken Bilbert
  • 7. Các yếu tố của Cấu trúc Tổ chức Phạm vi Kiểm soát Tập trung hóa Cơ cấu hóa phòng ban Hình thức hóa (chính thức hóa) Các yếu tố cấu thành Cấu trúc tổ chức
  • 8. Phạm vi kiểm soát • Số lượng người trực tiếp báo cáo cho cấp trên trực tiếp • Điều phối công việc qua việc kiểm soát trực tiếp • Phạm vi kiểm soát có thể được mở rộng khi: • Sử dụng thêm các biện pháp điều phối khác • Nhân viên làm các công việc đơn giản • Kỹ năng của nhân viên được tiêu chuẩn hóa • Công việc mang tính thường nhật đều đặn • Chuyển sang cấu trúc “phẳng” hơn
  • 9. Quyền quyết định chính thức thường do một số ít người (thường ở vị trí cao nhất) nắm giữ Tập trung hóa Quyền ra quyết định được trải đều hơn trong toàn bộ tổ chức Phi tập trung hóa Tập trung và Phi tập trung hóa
  • 10. Hình thức hóa • Nguyên nhân • Khi công ty phát triển hơn, được điều chỉnh bằng luật lệ nhiều hơn • Khó khăn • Giảm tính linh động của tổ chức • Các luật lệ có thể làm giảm năng suất lao động • Nhân viên xa lánh, thiếu quyền hành • Luật lệ trở thành trọng tâm chú ý
  • 11. Cơ giới hóa • Phạm vi KS hẹp • Hình thức hóa mức độ cao • Tập trung hóa ở mức độ cao Linh động • Phạm vi KS rộng • Ít hình thức hóa • Phi tập trung hóa Cấu trúc cơ giới hóa và cấu trúc linh động
  • 12. Tác động của cấu trúc phòng ban 1. Tạo ra các nhóm làm việc và cấu trúc kiểm soát 2. Tạo ra những nguồn lực, phương pháp đo lường kết quả, v.v. chung 3. Phối hợp trong công việc qua giao tiếp không chính thức
  • 13. Cấu trúc đơn giản tại Alaska Chip Co. • Công ty Alaska Chip là một công ty nhỏ điển hình với với cấu trúc tổ chức đơn giản. Công ty này có ít nhân viên, tổ chức thứ bậc ở mức hạn chế nhất, và việc ra quyết định tập trung bởi đồng sáng lập viên Ralph Carney (trong ảnh) và vợ. ©T.Bradner/Alaska Journal of Commerce
  • 14. Đặc điểm của Cấu trúc đơn giản ▪ Giảm thiểu các cấp bậc– nhân viên báo cáo trực tiếp cho chủ doanh nghiệp ▪ Các vai trò được định nghĩa một các linh động ▪ Phối hợp công việc qua giao tiếp bán chính thức ▪ Cấu trúc tập trung hóa – chủ DN quyết định là chính ©T.Bradner/Alaska Journal of Commerce
  • 15. Tổ chức các nhân viên theo những khối chức năng hoặc nguồn lực cơ bản (VD marketing, sản xuất-vận hành) TGĐ Tài chính Sản xuất Marketing Cấu trúc theo chức năng
  • 16. Đánh giá các Cấu trúc chức năng • Lợi ích • Hỗ trợ nhận diện các công việc chuyên nghiệp và định hướng sự nghiệp • Cho phép chuyên môn hóa sâu hơn • Dễ quản lý hơn – có những vấn đề tương tự như nhau • Tạo ra lợi thế về quy mô – nguồn lực có chung kỹ năng • Hạn chế • Nhấn mạnh các mục tiêu đơn vị hơn là mục tiêu của cả tổ chức • Có nhiều xung đột tiêu cực hơn • Khó điều phối hơn – đòi hỏi phải kiểm soát nhiều hơn
  • 17. Tổ chức nhân viên dựa theo sản phẩm đầu ra, theo khách hàng hoặc theo khu vực địa lý Cấu trúc theo khu vực TGĐ Sản phẩm tiêu dùng Sản phẩm Chiếu sáng Hệ thống Y tế
  • 18. Đánh giá cấu trúc theo khu vực • Lợi ích • Cấu trúc theo từng khối– hỗ trợ tăng trưởng mở rộng • Phối hợp công việc tốt hơn ở những thị trường bị chia sẻ, hoặc hay thay đổi • Hạn chế • Trùng lắp, sử dụng nguồn lực không hiệu quả • Chuyên môn hóa bị rải khắp, tạo ra những cấu trúc kiến thức khổng lồ
  • 19. Chủ nhiệm Dự án C Chủ nhiệm Dự án B Chủ nhiệm Dự án A Kỹ thuật Marketing Thiết kế Cấu trúc ma trận (theo dự án) TGĐ Nhân viên ( ) được phân bổ tạm thời vào các nhóm dự án Dưới những nhóm chuyên môn cố định
  • 20. Đánh giá Cấu trúc Ma trận • Lợi ích • Sử dụng nguồn lực và chuyên gia một cách có hiệu quả • Hoàn thiện quá trình giao tiếp, tính linh động và sáng tạo • Tập trung các chuyên gia theo khách hàng và sản phẩm • Cho phép trao đổi chuyên môn giữa các nhóm • Hạn chế • Đòi hỏi phối hợp sâu hơn trong nội bộ nhóm • “Một cổ hai tròng” • Xung đột nhiều hơn, sức ép và hoạt động chính trị trong tổ chức nhiều hơn.
  • 21. Cơ cấu theo nhóm tại Flight Center • Flight Center có một cấu trúc “bộ lạc” đặc biệt, tổ chức nhân lực theo gia đình, làng xã, và theo bộ lạc. Cấu trúc theo bộ lạc này dường như áp dụng tốt trong những ngành đòi hỏi sự chú ý cao độ vào các thị trường nội địa và sự thay đổi nhanh chóng trong một ngành năng động (du lịch). AAP Image/Dave Hunt
  • 22. Đặc tính cấu trúc theo nhóm • Các nhóm tự quản • Các nhóm tổ chức theo quy trình công việc • Phạm vi kiểm soát rộng, ít tầng quản lý • Ít hình thức hóa • Thường thấy ở những cấu trúc khu vực hóa AAP Image/Dave Hunt
  • 23. Hãng trung tâm (Mỹ) Công ty thiết kế sản phẩm (Pháp) Công ty kinh doanh call-center (Ấn Độ) Công ty Quảng cáo (Anh) Công ty Sản xuát (Malaysia) Công ty kế toán (Mỹ) Cấu trúc tổ chức mạng lưới
  • 24. Khả năng Phân tích Cao Khả năng Phân tích Thấp Tính đa dạng Cao Tính đa dạng Thấp Nghiên cứu Khoa học Dây chuyền Lắp ráp Thương mại Các dự án Kỹ thuật Các loại hình Công nghệ tổ chức
  • 25. Môi trường bên ngoài và cấu trúc Biến động • thay đổi với tốc độ nhanh • sử dụng cấu trúc theo nhóm,cấu trúc hệ thống hay các hình thức linh động khác Ổn định • Điều kiệnổn định, có thể dự báo trước các thay đổi • sử dụng cấu trúc cơ giới hóa Phức tạp • Nhiều cấu thành (ví dụ các nhóm người có lợi ích liên quan) • tập trung hóa Đơn giản • Ít các yếu tố môi trường bên ngoài • ít nhu cầu tập trung hóa
  • 26. Đa dạng • đa dạng về sản phẩm, khách hàng, khu vực • Hình thức khu vực hóa kết hợp với sự đa dạng Không thân thiện • cạnh tranh, thiếu nguồn lực • sử dụng cấu trúc linh động để dễ phản ứng Tích hợp • Sản phẩm, khách hàng hoặc phạm vi địa lý đồng nhất • Sử dụng cấu trúc chức năng, hoặc theo nhóm sản phẩm-địa lý (nếu ở phạm vi toàn cầu) Dễ dàng • nguồn lực dồi dào, nhu cầu sản phẩm cao • ít khi cần cấu trúc linh động Môi trường bên ngoài và cấu trúc (tiếp)
  • 27. Chiến lược mang tính tổ chức • Cấu trúc theo sau Chiến lược • Chiến lược đa dạng hóa • Cung cấp những sản phẩm riêng có hoặc thu hút những khách hàng có nhu cầu cá biệt hóa • Chiến lược chi phí thấp • Tối đa hóa năng suất lao động nhằm đưa ra mức giá cạnh tranh