SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
Download to read offline
Giải quyết xung đột
tại nơi làm việc
Xung đột trong hãng Arthur Andersen
• Trong khi nhân viên của hãng
Arthur Andersen tổ chức tuần
hành thể hiện sự thống nhất
trong những ngày nguy ngập của
hãng, cấu trúc tính phí dịch vụ và
văn hóa của hãng kiểm toán này
tạo ra những xung đột không
hiệu quả đáng kể.
©AP Photo/David Phillip
Định nghĩa Xung đột
• Quá trình trong đó một
bên cảm nhận rằng
những quyền lợi của họ
bị bên kia chống lại hoặc
bị ảnh hưởng một cách
tiêu cực bởi hành động
của bên kia.
©AP Photo/David Phillip
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Quá trình Xung đột
Nguồn
Xung đột
Thể hiện
Xung đột
Kết quả
Xung đột
Quan niệm
về
Xung đột
Tình cảm
Chu kỳ leo thang
Xung đột
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Xung đột công việc và cá nhân
• Xung đột liên quan tới công việc
• (Task-related conflict)
• Được hướng vào một vấn đề, không hướng vào các bên liên
quan
• Hỗ trợ việc nhận diện vấn đề, xác định giải pháp, và hiểu rõ
những nguyên nhân hơn
• Lành mạnh và có giá trị
• Xung đột cá nhân (Socioemotional conflict)
• Được xem như một cuộc tấn công mang tính cá nhân
• Làm méo mó các quan niệm khách quan
• Làm nhiễu quá trình xử lý thông tin
Xử lý xung đột & Xung đột có ích
• Xử lý xung đột (Conflict Management)
• Những can thiệp làm thay đổi mức độ và hình thức
xung đột hướng tới hiệu quả cuối cùng của tổ chức
• Xung đột mang tính xây dựng (có ích)
• Những xung đột khuyến khích mọi người trong việc
tham khảo những quan điểm của người khác trong
hành xử
Kết quả xung đột của tổ chức
• Lợi ích tiềm năng
• Hoàn thiện quá trình ra quyết định
• Tăng cường tính năng động của nhóm
• Hậu quả có thể có
• Phân tán sức lực và các nguồn lực khác
• Làm suy yếu việc quản lý tri thức
• Làm sâu sắc thêm tâm trạng thất vọng, không
thỏa mãn trong công việc, stress, làm tăng tỉ lệ
nhân viên ra đi và vắng mặt không chính đáng
Xung đột ở hãng Air Canada
• Xung đột giữa những phi công của Air
Canada và các cựu phi công của hãng
Canadian Airlines về quyền lợi dành
cho người có thâm niên đã tạo nên
tâm trạng căng thẳng và mệt mỏi.
“Chúng tôi sẽ không bị pha trộn vào
những người đó [tập thể các phi công
của Air Canada] và ngược lại” một
cựu phi công của Canadian Airlines
hiện làm việc cho Air Canada nói.
CP/Tannis Toohey
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Sự khác biệt
Nhiệm vụ phụ
thuộc lẫn nhau
• Khác biệt về giá trị/niềm tin
• Giải thích những xung đột do khác
biệt văn hóa hay giữa các thế hệ
• Càng phụ thuộc càng nhiều xung đột
• Rủi ro càng cao khi các bên can thiệt
vào việc của nhau
Mục tiêu không
đồng nhất
• Mục tiêu của một bên được coi là sự
cản trở đối với mục tiêu của bên kia
more
Nguồn gốc xung đột
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Luật lệ mơ hồ
Các vấn đề giao tiếp,
truyền thông
• Tạo ra tình trạng không chắc chắn, đe
doạ các mục tiêu
• Nếu thiếu luật, mọi người phụ thuộc
vào chính trị
• Suy nghĩ rập khuôn
• Giảm động lực giao tiếp
• Làm xung đột leo thang khi kiêu căng
Thiếu thốn
nguồn lực
• Motivates competition for the resource
Nguồn gốc xung đột (tiếp)
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Quyết
đoán
Cộng tác
Ép buộc Giải quyết vấn đề
Thỏa hiệp
Né tránh Nhượng bộ
Cao
Thấp Cao
Các trạng thái xử lý xung đột
Mục tiêu bao trùm tại Tivoli Systems
• Giá trị của những mục tiêu bao
trùm này được thể hiện rõ qua
một bài tập làm máy bay giấyở
công ty Tivoli Systems. Các nhóm
nhận ra rằng họ đã thành công
nhờ việc tập trung vào những mục
tiêu của tổ chức hơn là đấu tranh
vì những mục tiêu xung đột nhau
của các nhóm.
Ed Lallo
Nhấn mạnh mục tiêu bao trùm
▪ Nhấn mạnh mục đích
chung chứ không phải
những những mục tiêu
nhỏ, mâu thuẫn với nhau.
▪ Giảm tính bất đồng và sự
khác biệt trong mục tiêu.
Ed Lallo
Giảm sự khác biệt
• Triệt tiêu nguồn gốc những
khác biệt về giá trị và niềm tin
• Dịch chuyển nhân viên qua
những công việc, bộ phận và
phạm vi địa lý khác nhau
• Những cách khác:
• Cách ăn mặc/địa vị chung
• Kinh nghiệm giống nhau trong
công việc
Ed Lallo
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Giao tiếp và hiểu biết tốt hơn
• Nhân viên hiểu và đánh giá đúng hơn quan điểm của người khác
thông qua giao tiếp
• Gặp gỡ ngoài công việc
• Các buổi gặp gỡ trao đổi chính thức
• Các hoạt động xây dựng nhóm
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Các cách xử lý xung đột khác
• Giảm mức độ phụ thuộc lẫn nhau
• Chia sẻ các nguồn lực
• Tổ hợp các nhiệm vụ
• Sử dụng các vùng đệm
• Tăng cường nguồn lực
• Nhân đôi nguồn lực
• Làm rõ các quy định và thủ tục
• Phân phối nguồn lực
• Thay đổi sự phụ thuộc lẫn nhau
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Vị trí của bạn
Ban đầu Mục tiêu
Banđầu
Mục tiêu
Vị trí của bên kia
Vùng có thể
chấp nhận
được
Mô hình vùng thỏa thuận
Phản đối
Phản đối
Các yếu tố ảnh hưởng đến đàm phán mang tính
tình huống
• Vị trí
• Sắp đặt vật lý
• Thời hạn và thời điểm
• Khán giả
© Corel Corp. With permission.
Những hành vi của nhà thương thuyết có hiệu
quả
• Chuẩn bị và sắp đặt mục tiêu
• Thu thập thông tin
• Giao tiếp có hiệu quả
• Nhượng bộ
© Corel Corp. With permission.
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Các hình thức can thiệp của bên thứ 3
Trung gian
Trọng tài
Thẩm tra
Mức độ
kiểm soát
quy trình
Mức độ kiểm soát kết quả
Cao
Cao
Thấp
C H Ư Ơ N G
Xung đột
&
Thỏa thuận ở nơi làm
việc

More Related Content

More from BizPub VN

Động lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdfĐộng lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdfBizPub VN
 
Động lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdfĐộng lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdfBizPub VN
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfBizPub VN
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfKỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfBizPub VN
 
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).pptQuản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).pptBizPub VN
 
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptKỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptBizPub VN
 
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).pptBizPub VN
 
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptBizPub VN
 
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).pptQuản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).pptBizPub VN
 
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.pptBizPub VN
 
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptMarketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptBizPub VN
 
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.pptBizPub VN
 
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.pptBizPub VN
 
2. CRM in Marketing.ppt
2. CRM in Marketing.ppt2. CRM in Marketing.ppt
2. CRM in Marketing.pptBizPub VN
 
1.Kĩ năng bán hàng chuyên nghiệp.pptx
1.Kĩ năng bán hàng chuyên nghiệp.pptx1.Kĩ năng bán hàng chuyên nghiệp.pptx
1.Kĩ năng bán hàng chuyên nghiệp.pptxBizPub VN
 

More from BizPub VN (15)

Động lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdfĐộng lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdf
 
Động lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdfĐộng lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdf
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfKỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).pptQuản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
 
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptKỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
 
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
 
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
 
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).pptQuản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
 
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
 
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptMarketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
 
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
 
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt
3. Cross selling of Banking Products and Financial Services.ppt
 
2. CRM in Marketing.ppt
2. CRM in Marketing.ppt2. CRM in Marketing.ppt
2. CRM in Marketing.ppt
 
1.Kĩ năng bán hàng chuyên nghiệp.pptx
1.Kĩ năng bán hàng chuyên nghiệp.pptx1.Kĩ năng bán hàng chuyên nghiệp.pptx
1.Kĩ năng bán hàng chuyên nghiệp.pptx
 

Recently uploaded

Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 

Recently uploaded (6)

Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 

Giải quyết xung đột tại nơi làm việc

  • 1. Giải quyết xung đột tại nơi làm việc
  • 2.
  • 3. Xung đột trong hãng Arthur Andersen • Trong khi nhân viên của hãng Arthur Andersen tổ chức tuần hành thể hiện sự thống nhất trong những ngày nguy ngập của hãng, cấu trúc tính phí dịch vụ và văn hóa của hãng kiểm toán này tạo ra những xung đột không hiệu quả đáng kể. ©AP Photo/David Phillip
  • 4. Định nghĩa Xung đột • Quá trình trong đó một bên cảm nhận rằng những quyền lợi của họ bị bên kia chống lại hoặc bị ảnh hưởng một cách tiêu cực bởi hành động của bên kia. ©AP Photo/David Phillip
  • 5. BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. Quá trình Xung đột Nguồn Xung đột Thể hiện Xung đột Kết quả Xung đột Quan niệm về Xung đột Tình cảm Chu kỳ leo thang Xung đột
  • 6. BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. Xung đột công việc và cá nhân • Xung đột liên quan tới công việc • (Task-related conflict) • Được hướng vào một vấn đề, không hướng vào các bên liên quan • Hỗ trợ việc nhận diện vấn đề, xác định giải pháp, và hiểu rõ những nguyên nhân hơn • Lành mạnh và có giá trị • Xung đột cá nhân (Socioemotional conflict) • Được xem như một cuộc tấn công mang tính cá nhân • Làm méo mó các quan niệm khách quan • Làm nhiễu quá trình xử lý thông tin
  • 7. Xử lý xung đột & Xung đột có ích • Xử lý xung đột (Conflict Management) • Những can thiệp làm thay đổi mức độ và hình thức xung đột hướng tới hiệu quả cuối cùng của tổ chức • Xung đột mang tính xây dựng (có ích) • Những xung đột khuyến khích mọi người trong việc tham khảo những quan điểm của người khác trong hành xử
  • 8. Kết quả xung đột của tổ chức • Lợi ích tiềm năng • Hoàn thiện quá trình ra quyết định • Tăng cường tính năng động của nhóm • Hậu quả có thể có • Phân tán sức lực và các nguồn lực khác • Làm suy yếu việc quản lý tri thức • Làm sâu sắc thêm tâm trạng thất vọng, không thỏa mãn trong công việc, stress, làm tăng tỉ lệ nhân viên ra đi và vắng mặt không chính đáng
  • 9. Xung đột ở hãng Air Canada • Xung đột giữa những phi công của Air Canada và các cựu phi công của hãng Canadian Airlines về quyền lợi dành cho người có thâm niên đã tạo nên tâm trạng căng thẳng và mệt mỏi. “Chúng tôi sẽ không bị pha trộn vào những người đó [tập thể các phi công của Air Canada] và ngược lại” một cựu phi công của Canadian Airlines hiện làm việc cho Air Canada nói. CP/Tannis Toohey
  • 10. BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. Sự khác biệt Nhiệm vụ phụ thuộc lẫn nhau • Khác biệt về giá trị/niềm tin • Giải thích những xung đột do khác biệt văn hóa hay giữa các thế hệ • Càng phụ thuộc càng nhiều xung đột • Rủi ro càng cao khi các bên can thiệt vào việc của nhau Mục tiêu không đồng nhất • Mục tiêu của một bên được coi là sự cản trở đối với mục tiêu của bên kia more Nguồn gốc xung đột
  • 11. BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. Luật lệ mơ hồ Các vấn đề giao tiếp, truyền thông • Tạo ra tình trạng không chắc chắn, đe doạ các mục tiêu • Nếu thiếu luật, mọi người phụ thuộc vào chính trị • Suy nghĩ rập khuôn • Giảm động lực giao tiếp • Làm xung đột leo thang khi kiêu căng Thiếu thốn nguồn lực • Motivates competition for the resource Nguồn gốc xung đột (tiếp)
  • 12. BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. Quyết đoán Cộng tác Ép buộc Giải quyết vấn đề Thỏa hiệp Né tránh Nhượng bộ Cao Thấp Cao Các trạng thái xử lý xung đột
  • 13. Mục tiêu bao trùm tại Tivoli Systems • Giá trị của những mục tiêu bao trùm này được thể hiện rõ qua một bài tập làm máy bay giấyở công ty Tivoli Systems. Các nhóm nhận ra rằng họ đã thành công nhờ việc tập trung vào những mục tiêu của tổ chức hơn là đấu tranh vì những mục tiêu xung đột nhau của các nhóm. Ed Lallo
  • 14. Nhấn mạnh mục tiêu bao trùm ▪ Nhấn mạnh mục đích chung chứ không phải những những mục tiêu nhỏ, mâu thuẫn với nhau. ▪ Giảm tính bất đồng và sự khác biệt trong mục tiêu. Ed Lallo
  • 15. Giảm sự khác biệt • Triệt tiêu nguồn gốc những khác biệt về giá trị và niềm tin • Dịch chuyển nhân viên qua những công việc, bộ phận và phạm vi địa lý khác nhau • Những cách khác: • Cách ăn mặc/địa vị chung • Kinh nghiệm giống nhau trong công việc Ed Lallo
  • 16. BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. Giao tiếp và hiểu biết tốt hơn • Nhân viên hiểu và đánh giá đúng hơn quan điểm của người khác thông qua giao tiếp • Gặp gỡ ngoài công việc • Các buổi gặp gỡ trao đổi chính thức • Các hoạt động xây dựng nhóm
  • 17. BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. Các cách xử lý xung đột khác • Giảm mức độ phụ thuộc lẫn nhau • Chia sẻ các nguồn lực • Tổ hợp các nhiệm vụ • Sử dụng các vùng đệm • Tăng cường nguồn lực • Nhân đôi nguồn lực • Làm rõ các quy định và thủ tục • Phân phối nguồn lực • Thay đổi sự phụ thuộc lẫn nhau
  • 18. BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. Vị trí của bạn Ban đầu Mục tiêu Banđầu Mục tiêu Vị trí của bên kia Vùng có thể chấp nhận được Mô hình vùng thỏa thuận Phản đối Phản đối
  • 19. Các yếu tố ảnh hưởng đến đàm phán mang tính tình huống • Vị trí • Sắp đặt vật lý • Thời hạn và thời điểm • Khán giả © Corel Corp. With permission.
  • 20. Những hành vi của nhà thương thuyết có hiệu quả • Chuẩn bị và sắp đặt mục tiêu • Thu thập thông tin • Giao tiếp có hiệu quả • Nhượng bộ © Corel Corp. With permission.
  • 21. BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. Các hình thức can thiệp của bên thứ 3 Trung gian Trọng tài Thẩm tra Mức độ kiểm soát quy trình Mức độ kiểm soát kết quả Cao Cao Thấp
  • 22. C H Ư Ơ N G Xung đột & Thỏa thuận ở nơi làm việc