3. Hướng dẫn mở file .swfHướng dẫn mở file .swfClick chuột vào file, màn hình sau hiện ra,
bạn click vào thành màu vàng bên dưới, chọn
tùy chọn đầu tiên
4. Hướng dẫn mở file .jnlpHướng dẫn mở file .jnlp
Vào địa chỉhttps://java.com/en/download/index.jsp
Tải phần mềm Java, cài vào máy
5. Nội dung
I.Hàm sóng của ánh sáng
IV.Giao thoa do phản xạ
V.Bài tập
III.Giao thoa qua hai khe
II.Sóng ánh sáng kết hợp
6. I.Hàm sóng của ánh sáng
Một số cụm từ sau có nghĩa giống nhau:
Biểu thức cường độ điện trường E=Dao động
sáng=Hàm sóng ánh sáng
7. I.Hàm sóng của ánh sáng
E:Luan_vanBai_baoBA
O_CAO_HA_NOIDemons
trationCircPol[1].swf
Mục đích của phần này:
Viết biểu thức cường độ điện trường tại một điểm bất
kỳ trong môi trường theo quang lộ L.
8. I.Hàm sóng của ánh sáng
Cách làm:
Dùng biểu thức cường độ điện trường đã học ở chương
trước.
10. O M
z là khoảng cách từ điểm đang
xét (M) đến gốc tọa độ O
z là khoảng cách từ điểm đang
xét (M) đến gốc tọa độ O
M
Biểu thức cường độ điện
trường
Mà:
12. O M
Biểu thức cường độ điện trường
Để đơn giản ta viết:Để đơn giản ta viết:
13. O M
Tóm lại:
Cách tìm biểu thức dao động sáng này sử dụng kiến
thức về sóng điện từ đã học ở bài trước. Sinh viên có
thể tham khảo thêm một cách khác trong giáo trình
Vật lý đại cương tập 3 của GS.Lương Duyên Bình,
mục 1, trang 19, hoặc giáo trình vật lý đại cương tập 2,
trang 298 (mượn ở thư viện).
14. Các sóng ánh sáng không kết hợp
Sóng ánh sáng kết hợp
Các sóng ánh sáng kết hợp
15. Sóng ánh sáng kết hợp
Hai sóng ánh sáng cùng
tần số và hiệu pha của
chúng không thay đổi
theo thời gian gọi là hai
sóng ánh sáng kết hợp
16. Cách tạo các sóng kết hợp
Nguyên tắc chung: từ một nguồn
tách làm hai sau đó cho chúng gặp
lại.
Tiến hành: dùng khe Young, dùng
hiện tượng phản xạ
21. Không thể giải thích được hiện tượng
giao thoa bằng lý thuyết hạt ánh sáng
22. Chúng ta sẽ giải thích hiện tượng giao thChúng ta sẽ giải thích hiện tượng giao tho
III.Giao thoa qua hai khe
23. Xét hai nguồn ánh sáng kết hợp O1 và O2 có phương
trình dao động sáng là:
o2
o1
Khoảng cách giữa khe và màng là D, O1O2=l. Xét một
điểm M trên màn cách O1 một đoạn r1 và cách O2 một
đoạn r2. Xác định điều kiện để M sáng hoặc tối
M
D
r2
r1
24. Phương trình dao động sáng tại O1 là:
r1
Phương trình dao động sáng tại M do O1 truyền đến:
Phương trình dao động sáng tại O2 là:
Phương trình dao động sáng tại M do O2 truyền đến:
25. r1
Phương trình dao động sáng tại M do O1 truyền đến:
Phương trình dao động sáng tại M do O2 truyền đến:
Dao động sáng tổng hợp tại M là:
Trong đó:
a là biên động sóng tổng hợp, là đại lượng cần tìm
26. Mối quan hệ giữa a với a1 và a2 là:
M là vân sáng khi a cực
đại.
M là vân tối khi a cực
tiểu.
27. Mối quan hệ giữa a với a1 và a2 là:
M là vân sáng khi a cực
đại.
M là vân tối khi a cực
tiểu.
Vậy những điểm sáng
nhất (cực đại giao thoa) là
những điểm mà tại đó
hiệu quang lộ bằng một số
nguyên lần bước sóng.
Vậy những điểm tối nhất
(cực tiểu giao thoa) là
những điểm mà tại đó
hiệu quang lộ bằng một số
lẻ nửa bước sóng.
28. Hình ảnh vân giao thoa
Khoảng vân
Bề rộng vân
Đối với giao thoa hai
khe, khoảng vân = bề
rộng vân. Khoảng vân
chính là khoảng cách
giữa hai vân sáng liên
tiếp.
29. M là vân sáng khi:
Tính khoảng vân
o2
o1
Theo định nghĩa, khoảng vân là khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp.
M
D
r2
r1
Ta phải xác định vị trí các vân sáng
Phải tìm tọa độ y
của M
C
y
Phải tính L1-L2 theo
y
Giả sử giao thoa
trong không khí:
L=r
30. Tính khoảng vân
o2
o1
M
D
r2
r1
C
y
Khoảng cách giữa hai khe rất nhỏ so với khoảng cách
từ khe tới màng nên hai tia xem như gần song song.
H
l
Xét tam giác O1O2H,
đã biết cạnh O1O2,
để tìm O1H ta cần
biết độ lớn của góc
O1O2H
35. Giao thoa với ánh sáng trắng
Là tổng hợp hệ vân của
nhiều ánh sáng có bước
sóng khác nhau.
Mọi hệ vân đều có vân sáng trung
tâm, tổng hợp các vân sáng trung
tâm có màu khác nhau thành màu
trắng
Tuy nhiên, do khoảng vân phụ
thuộc vào bước sóng nên các vân
khác của từng hệ vân không trùng
nhau.
37. Giao thoa gương Lloyd
Lấy một tấm thủy tinh mặt sau bôi đen để hấp thụ các
tia khúc xạ, chỉ cho ánh sáng phản xạ
Một nguồn sáng đơn sắc đặt phía trên và xa tấm thủy
tinh.
Màn E đặt vuông góc với tấm thủy tinh
O
38. Giao thoa gương Lloyd
Do sự giao thoa giữa ánh sáng tới gương trực tiếp
(màu xanh) và ánh sáng phản xạ (màu đỏ), trên màn
ta quan sát được các vân giao thoa.
O
39. Giao thoa gương Lloyd
Xét một điểm M trên màn.
M
Và hai tia tới nó.
O
r2
r1
40. Giao thoa gương Lloyd
Theo lý thuyết, M sẽ sáng
khi:
M
O
r2
r1
Và M sẽ tối khi:
Tuy nhiên thực nghiệm lại cho kết quả ngược lại
41. Giao thoa gương Lloyd
Quang lộ của một trong hai tia đã thay đổi.
M
O
r2
r1
Tia OM truyền trong không khí nên quang lộ của nó
không thay đổi.
Giả sử quang lộ của tia phản xạ tăng λ/2.
42. Giao thoa gương Lloyd
M
O
r2
r1
Quang lộ của tia phản xạ tăng λ/2
Làm hiệu quang lộ thay đổi
43. Không có phản xạ
M
O
r2
r1
Có phản xạ
Giả sử điểm M sáng,
tức là tại đó:
Lúc này hiệu quang lộ đã
thay đổi, điểm M lại tối
Không có đại lượng nào
thay đổi, chỉ có L2 tăng
lên
44. Giao thoa gương Lloyd
M
O
r2
r1
Quang lộ của tia phản xạ tăng λ/2
Hay nói cách khác tia phản xạ đổi pha một góc π
45. Giao thoa trên bản mỏng có bề dày thay đổi
Xét một bản mỏng có bề dày thay đổi, chiết suất nXét một bản mỏng có bề dày thay đổi, chiết suất n
Một nguồn sáng rộng O chiếu tới bảnMột nguồn sáng rộng O chiếu tới bản
O
d
M
Xét vùng xung quanh điểm M có bề dày dXét vùng xung quanh điểm M có bề dày d
46. Giả sử góc tới của tia OB làGiả sử góc tới của tia OB là
Giao thoa trên bản mỏng có bề dày thay đổi
Hai tia có khả năng giao thoa là:Hai tia có khả năng giao thoa là:
Tia OMTia OM
Tia OBCMTia OBCM
Hai tia gặp nhau tại MHai tia gặp nhau tại M
n
47. Trong một phạm vi nhỏ BC=CMTrong một phạm vi nhỏ BC=CM
Giao thoa trên bản mỏng có bề dày thay đổi
Quang lộ của tia OM:Quang lộ của tia OM:
Hiệu quang lộ:Hiệu quang lộ:
n
Quang lộ của tia OBCM:Quang lộ của tia OBCM:
48. Giao thoa trên bản mỏng có bề dày thay đổi
Hiệu quang lộ:Hiệu quang lộ:
n
Do O ở rất xa nên OB và OM gần như song song, nếu kẻ
BR vuông góc với OM, ta được:
Do O ở rất xa nên OB và OM gần như song song, nếu kẻ
BR vuông góc với OM, ta được:
Sau một số phép biến đổi lượng
giác ta được:
Sau một số phép biến đổi lượng
giác ta được:
49. Giao thoa trên nêm không khí
Nêm không khíNêm không khí
Bố trí thí nghiệm giao
thoa trên nêm không khí
Bố trí thí nghiệm giao
thoa trên nêm không khí
51. Giao thoa nêm không khí
Nêm không khí là một lớp không khí hình nêm, giới hạn
giữa hai bản thủy tinh đặt nghiêng nhau một góc α nhỏ
Nêm không khí là một lớp không khí hình nêm, giới hạn
giữa hai bản thủy tinh đặt nghiêng nhau một góc α nhỏ
Σ1 và Σ2 là hai mặt của nêmΣ1 và Σ2 là hai mặt của nêm
Rọi một chùm sáng đơn sắc song song vuông góc với Σ2
Rọi một chùm sáng đơn sắc song song vuông góc với Σ2
α
Σ1
Σ2
52. Giao thoa nêm không khí
α
Σ1
Σ2
Hai tia có khả năng giao thoa là:Hai tia có khả năng giao thoa là:
Tia OIMIO (do góc α nhỏ)Tia OIMIO (do góc α nhỏ)
Tia OIMKIOTia OIMKIO
O
I
M
K
53. Giao thoa nêm không khí
α
Σ1
Σ2
O
I
M
K
Quang lộ của tia OIMIO:Quang lộ của tia OIMIO:
Hiệu quang lộ:Hiệu quang lộ:
Quang lộ của tia OIMKMIO:Quang lộ của tia OIMKMIO:
MK=dMK=d
54. Giao thoa trên thấu kính lồi-Vân tròn Newton
Bố trí thí nghiệmBố trí thí nghiệm Ảnh vân giao thoaẢnh vân giao thoa
56. Đường đi của tia sáng qua thấu kính lồi
Nếu độ cong của thấu kính nhỏ, các tia vuông
góc qua thấu kính xem như truyền thẳng
57. Hai tia có khả năng giao thoa là:Hai tia có khả năng giao thoa là:
Tia OABAOTia OABAO
Tia OABDBAOTia OABDBAO
Giao thoa trên thấu kính lồi-Vân tròn Newton
B
O
A
B
D
58. Giao thoa trên thấu kính lồi-Vân tròn Newton
O
A
BB
D
Quang lộ của tia OABBAO:Quang lộ của tia OABBAO:
Hiệu quang lộ:Hiệu quang lộ:
Quang lộ của tia OABDBAO:Quang lộ của tia OABDBAO:
BD=dBD=d
60. Góc tới: nghiêng i1
Góc tới: nghiêng i1
Hai hướng truyền có khả năng
giao thoa: SHIK và SHX
Hai hướng truyền có khả năng
giao thoa: SHIK và SHX
Nơi hai tia gặp nhau: vô cùngNơi hai tia gặp nhau: vô cùng
Đảo pha : tại HĐảo pha : tại H
Giao thoa với bản mỏng có bề dày không đổi
61. Một số trường hợp GTPX khácMột số trường hợp GTPX khác Nêm thủy tinhNêm thủy tinh
Hai tia có khả năng giao thoa:
SKS và SKNKS
Hai tia có khả năng giao thoa:
SKS và SKNKS
Đảo pha : tại KĐảo pha : tại K
Hiệu quang lộHiệu quang lộ
62. Một số trường hợp GTPX khácMột số trường hợp GTPX khác Vân tròn Newton (chiết suất n lớn
hơn thủy tinh)
Vân tròn Newton (chiết suất n lớn
hơn thủy tinh)
Hai hướng truyền có khả năng giao thoa: OABBO và
OABDBAO
Hai hướng truyền có khả năng giao thoa: OABBO và
OABDBAO
Đảo pha : tại BĐảo pha : tại B
Hiệu quang lộHiệu quang lộ
n
63. Một số trường hợp GTPX khácMột số trường hợp GTPX khác Vân tròn Newton hai thấu kính
(không khí)
Vân tròn Newton hai thấu kính
(không khí)
Góc tới: vuông gócGóc tới: vuông góc
Hai hướng truyền có khả năng
giao thoa: SKIKS và SKINIKS
Hai hướng truyền có khả năng
giao thoa: SKIKS và SKINIKS
Đảo pha : tại NĐảo pha : tại N
Hiệu quang lộHiệu quang lộ
64. Một số trường hợp GTPX khácMột số trường hợp GTPX khác Bản mỏng có độ dày không đổi
(tia tới vuông góc)
Bản mỏng có độ dày không đổi
(tia tới vuông góc)
Giả sử n> n’Giả sử n> n’
Hai tia có khả năng giao thoa:Hai tia có khả năng giao thoa:
Đảo pha :Đảo pha :
65. Một số trường hợp GTPX khácMột số trường hợp GTPX khác Bản mỏng có độ dày không đổi
(tia tới vuông góc)
Bản mỏng có độ dày không đổi
(tia tới vuông góc)
Giả sử n> n’Giả sử n> n’
Hai tia có khả năng giao thoa:
SIS và SINIS
Hai tia có khả năng giao thoa:
SIS và SINIS
Đảo pha : tại IĐảo pha : tại I