SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 1 
CHƯƠNG I: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN 
1. Toạ độ góc 
Là toạ độ xác định vị trí của một vật rắn quay quanh một trục cố định bởi góc j (rad) hợp giữa mặt phẳng động 
gắn với vật và mặt phẳng cố định chọn làm mốc (hai mặt phẳng này đều chứa trục quay) 
Lưu ý: Ta chỉ xét vật quay theo một chiều và chọn chiều dương là chiều quay của vật Þ j ≥ 0 
2. Tốc độ góc 
Là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục 
w = Dj 
* Tốc độ góc trung bình: ( rad / s 
) tb t 
D 
* Tốc độ góc tức thời: w = d j =j 
'( t 
) dt 
Lưu ý: Liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài v = wr 
3. Gia tốc góc 
Là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ góc 
g = Dw 
* Gia tốc góc trung bình: ( rad / s 
2 ) tb t 
D 
* Gia tốc góc tức thời: 
2 
2 d d '(t) ''(t) 
dt dt 
g = w = w =w =j 
Lưu ý: + Vật rắn quay đều thì w = const Þg = 0 
+ Vật rắn quay nhanh dần đều g > 0 
+ Vật rắn quay chậm dần đều g < 0 
4. Phương trình động học của chuyển động quay 
* Vật rắn quay đều (g = 0) 
j = j0 + wt 
* Vật rắn quay biến đổi đều (g ≠ 0) 
w = w0 + gt 
2 
0 
1 
2 
j =j +wt + g t 
2 2 
0 0 w -w = 2g (j -j ) 
5. Gia tốc của chuyển động quay 
* Gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm) n auur 
Đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc dài v r 
uur r 
( n a ^ v 
) 
v 2 
a 2 
r 
n 
= =w 
r 
* Gia tốc tiếp tuyến t aur 
Đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của v r 
( t aur 
và v r 
cùng phương) 
a dv v t r t r 
= = = w = g 
'( ) '( ) t 
dt 
r uur ur 
* Gia tốc toàn phần n t a = a + a 
2 2 
n t a = a + a 
Góc a hợp giữa a r 
và n auur 
a 
a 
a g 
: 2 tan t 
n 
w 
= = 
Lưu ý: Vật rắn quay đều thì at = 0 Þ a r 
= n auur
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 2 
6. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định 
M I hay M 
I 
= g g = 
Trong đó: + M = Fd (Nm)là mômen lực đối với trục quay (d là tay đòn của lực) 
+ 
I =åm r 2 
i i 
(kgm2)là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay 
i 
Mômen quán tính I của một số vật rắn đồng chất khối lượng m có trục quay là trục đối xứng 
1 
- Vật rắn là thanh có chiều dài l, tiết diện nhỏ: I = ml 
2 12 
- Vật rắn là vành tròn hoặc trụ rỗng bán kính R: I = mR2 
1 
- Vật rắn là đĩa tròn mỏng hoặc hình trụ đặc bán kính R: I = mR 
2 2 
2 
- Vật rắn là khối cầu đặc bán kính R: I = mR 
2 5 
7. Mômen động lượng 
Là đại lượng động học đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn quanh một trục 
L = Iw (kgm2/s) 
Lưu ý: Với chất điểm thì mômen động lượng L = mr2w = mvr (r là k/c từ v r 
đến trục quay) 
8. Dạng khác của phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định 
M dL 
dt 
= 
9. Định luật bảo toàn mômen động lượng 
Trường hợp M = 0 thì L = const 
Nếu I = const Þ g = 0 vật rắn không quay hoặc quay đều quanh trục 
Nếu I thay đổi thì I1w1 = I2w2 
10. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định 
W 1 2 
( ) 
đ 
= Iw J 
2 
11. Sự tương tự giữa các đại lượng góc và đại lượng dài trong chuyển động quay và chuyển động thẳng 
Chuyển động quay 
(trục quay cố định, chiều quay không đổi) 
Chuyển động thẳng 
(chiều chuyển động không đổi) 
Toạ độ góc j 
Tốc độ góc w 
Gia tốc góc g 
Mômen lực M 
Mômen quán tính I 
Mômen động lượng L = Iw 
W 1 
Động năng quay 2 
đ 
= Iw 
2 
(rad) Toạ độ x 
Tốc độ v 
Gia tốc a 
Lực F 
Khối lượng m 
Động lượng P = mv 
W 1 
Động năng 2 
đ 
= mv 
2 
(m) 
(rad/s) (m/s) 
(Rad/s2) (m/s2) 
(Nm) (N) 
(Kgm2) (kg) 
(kgm2/s) (kgm/s) 
(J) (J) 
Chuyển động quay đều: 
w = const; g = 0; j = j0 + wt 
Chuyển động quay biến đổi đều: 
g = const 
w = w0 + gt 
Chuyển động thẳng đều: 
v = cónt; a = 0; x = x0 + at 
Chuyển động thẳng biến đổi đều: 
a = const 
v = v0 + at 
x = x0 + v0t + 2 1 
2 
at
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 3 
2 
0 
1 
2 
j =j +wt + g t 
2 2 
w 2 -w 2 
= 2g (j -j ) 0 0 0 0 v - v = 2a(x - x ) 
Phương trình động lực học 
M 
I 
g = 
Dạng khác 
M dL 
dt 
= 
Định luật bảo toàn mômen động lượng 
1 1 2 2 i Iw = I w hay åL = const 
Định lý về động 
W 1 1 
2 2 
D = Iw - Iw = A (công của ngoại lực) 
đ 1 2 
2 2 
Phương trình động lực học 
a F 
m 
= 
Dạng khác 
F dp 
dt 
= 
Định luật bảo toàn động lượng 
i i i åp =åmv = const 
Định lý về động năng 
W 1 1 
2 2 
D = Iw - Iw = A (công của ngoại lực) 
đ 1 2 
2 2 
Công thức liên hệ giữa đại lượng góc và đại lượng dài 
s = rj; v =wr; at = gr; an = w2r 
Lưu ý: Cũng như v, a, F, P các đại lượng w; g; M; L cũng là các đại lượng véctơ
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 4 
CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ 
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 
1. Phương trình dao động: x = Acos(wt + j) 
2. Vận tốc tức thời: v = -wAsin(wt + j) 
v r 
luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v>0, theo chiều âm thì v<0) 
3. Gia tốc tức thời: a = -w2Acos(wt + j) 
a r 
luôn hướng về vị trí cân bằng 
4. Vật ở VTCB: x = 0; |v|Max = wA; |a|Min = 0 
Vật ở biên: x = ±A; |v|Min = 0; |a|Max = w2A 
5. Hệ thức độc lập: 2 2 ( )2 A x v 
w 
= + 
a = -w2x 
W W W 1 
6. Cơ năng: 2 2 
= + = mw A 
đ 
t 2 W 1 1 sin ( ) Wsin ( ) 
Với 2 2 2 2 2 
đ 
= mv = mw A wt +j = wt +j 
2 2 
2 2 2 2 2 2 W 1 1 ( ) W s ( ) 
t 2 2 = mw x = mw A cos wt +j = co wt +j 
7. Dao động điều hoà có tần số góc là w, tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 
2w, tần số 2f, chu kỳ T/2 
8. Động năng và thế năng trung bình trong thời gian nT/2 ( nÎN*, T là chu kỳ 
dao động) là: W = 1 mw 2 A 
2 
2 4 
9. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2 
D - D = = với 
j j j 
w w 
t 2 1 
co x 
1 
ì = 1 
î 
ï ïïíï 
= 2 
2 
s 
s 
Ax 
co 
A 
j 
j 
và ( 1 2 0 £j ,j £p ) 
10. Chiều dài quỹ đạo: 2A 
11. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A 
M2 M1 
Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại 
12. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2. 
x t x t 
Xác định: 1 1 2 2 
ì = + ì = + 
í = - + í = - + î î 
w j w j 
Acos( ) Acos( ) 
v 
à 
v A t v A t 
w w j w w j 
sin( ) sin( ) 
1 1 2 2 
(v1 và v2 chỉ cần xác định dấu) 
Phân tích: t2 – t1 = nT + Dt (n ÎN; 0 ≤ Dt < T) 
Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = 4nA, trong thời gian Dt là S2. 
Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2 
Lưu ý: + Nếu Dt = T/2 thì S2 = 2A 
+ Tính S2 bằng cách định vị trí x1, x2 và chiều chuyển động của vật trên trục Ox 
+ Trong một số trường hợp có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà 
và chuyển động tròn đều sẽ đơn giản hơn. 
+ Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2: 
v S 
2 1 
tb 
t t 
= 
- với S là quãng đường tính như trên. 
13. Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < Dt < T/2. 
Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời gian 
quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên. 
A 
-A 
x2 x1 
M'1 
M'2 
O 
Dj 
Dj
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 5 
Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều. 
Góc quét Dj = wDt. 
Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin (hình 1) 
ax 2Asin 
M 2 S = Dj 
Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos (hình 2) 
Min 2 S = A - c Dj 
2 (1 os ) 
Lưu ý: + Trong trường hợp Dt > T/2 
Dt = n T + Dt 
Tách ' 
2 
nÎN < Dt < T 
trong đó *;0 ' 
2 
Trong thời gian 
n T quãng đường 
2 
M2 M 1 
P 
Dj 
-A A 
O 
luôn là 2nA 
Trong thời gian Dt’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên. 
+ Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian Dt: 
ax 
v S 
ax 
= 
D 
M 
tbM 
t 
v S 
= 
D 
và Min 
tbMin 
t 
với SMax; SMin tính như trên. 
13. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà: 
* Tính w 
* Tính A 
* Tính j dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t0 (thường t0 = 0) 0 
-A A 
ì = Acos( + 
) 
í Þ î = - sin( + 
) 
0 
x t 
v A t 
w j 
j 
w w j 
Lưu ý: + Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0 
Dj 
+ Trước khi tính j cần xác định rõ j thuộc góc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác 
(thường lấy -π < j ≤ π) 
14. Các bước giải bài toán tính thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) lần thứ n 
* Giải phương trình lượng giác lấy các nghiệm của t (Với t > 0 Þ phạm vi giá trị của k ) 
* Liệt kê n nghiệm đầu tiên (thường n nhỏ) 
* Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n 
Lưu ý:+ Đề ra thường cho giá trị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy luật để suy ra nghiệm thứ n 
2 
+ Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều 
15. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) từ thời điểm t1 đến t2. 
* Giải phương trình lượng giác được các nghiệm 
* Từ t1 < t ≤ t2 Þ Phạm vi giá trị của (Với k Î Z) 
* Tổng số giá trị của k chính là số lần vật đi qua vị trí đó. 
Lưu ý: + Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều. 
+ Trong mỗi chu kỳ (mỗi dao động) vật qua mỗi vị trí biên 1 lần còn các vị trí khác 2 lần. 
16. Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian Dt. 
Biết tại thời điểm t vật có li độ x = x0. 
* Từ phương trình dao động điều hoà: x = Acos(wt + j) cho x = x0 
Lấy nghiệm wt + j = a với 0 £a £p ứng với x đang giảm (vật chuyển động theo chiều âm vì v < 0) 
hoặc wt + j = - a ứng với x đang tăng (vật chuyển động theo chiều dương) 
* Li độ và vận tốc dao động sau (trước) thời điểm đó Dt giây là 
x O x 
1 
M 
M 
P 2 P1 
P 
2 
2
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 6 
t 
= ± D + ìí 
î = - ± D + 
w a 
x Acos( ) 
v t 
w w a 
Asin( ) 
hoặc 
t 
= ± D - ìí 
î = - ± D - 
w a 
x Acos( ) 
v t 
w w a 
Asin( ) 
17. Dao động có phương trình đặc biệt: 
* x = a ± Acos(wt + j) với a = const 
Biên độ là A, tần số góc là w, pha ban đầu j 
x là toạ độ, x0 = Acos(wt + j) là li độ. 
Toạ độ vị trí cân bằng x = a, toạ độ vị trí biên x = a ± A 
Vận tốc v = x’ = x0’, gia tốc a = v’ = x” = x0” 
Hệ thức độc lập: a = -w2x0 
0 A x ( v ) 
2 2 2 
w 
= + 
* x = a ± Acos2(wt + j) (ta hạ bậc) 
Biên độ A/2; tần số góc 2w, pha ban đầu 2j. 
II. CON LẮC LÒ XO 
1. Tần số góc: k 
w = ; chu kỳ: T 2 2 m 
m 
k 
p p 
w 
f k 
w 
p p 
= = ; tần số: = 1 = = 
1 
T 2 2 
m 
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và vật dao động trong giới hạn đàn hồi 
2. Cơ năng: W = 1 mw 2 A 2 = 1 
kA 
2 2 2 
3. * Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB: 
D l = mg 
ÞT 2 l 
k 
= p D 
g 
* Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với con lắc lò xo 
nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: 
l mg sin 
T l 
D = a Þ 2 
k 
sin 
g 
p 
a 
= D 
+ Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + Dl (l0 là chiều dài tự nhiên) 
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lMin = l0 + Dl – A 
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + Dl + A 
Þ lCB = (lMin + lMax)/2 
+ Khi A >Dl (Với Ox hướng xuống): 
- Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi 
từ vị trí x1 = -Dl đến x2 = -A. 
- Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi 
từ vị trí x1 = -Dl đến x2 = A, 
Lưu ý: Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần 
và giãn 2 lần 
4. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -mw2x 
Đặc điểm: * Là lực gây dao động cho vật. 
* Luôn hướng về VTCB 
* Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ 
-A 
-A 
Nén 0 
Giãn 
5. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. 
Có độ lớn Fđh = kx* (x* là độ biến dạng của lò xo) 
* Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng) 
* Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng 
+ Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức: 
Dl 
giãn 
O 
x 
A 
nén 
Dl 
O giãn 
x 
A 
Hình a (A < Dl) Hình b (A > Dl) 
x 
-A A -Dl 
Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo nén và 
giãn trong 1 chu kỳ (Ox hướng xuống)
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 7 
* Fđh = k|Dl + x| với chiều dương hướng xuống 
* Fđh = k|Dl - x| với chiều dương hướng lên 
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(Dl + A) = FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất) 
+ Lực đàn hồi cực tiểu: 
* Nếu A < Dl Þ FMin = k(Dl - A) = FKMin 
* Nếu A ≥ Dl Þ FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng) 
Lực đẩy (lực nén) đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - Dl) (lúc vật ở vị trí cao nhất) 
6. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, … và chiều dài tương ứng là 
l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = … 
7. Ghép lò xo: 
* Nối tiếp 
1 1 1 ... 
k k k 
= + + Þ cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2 = T1 
1 2 
2 + T2 
2 
1 = 1 + 1 + 
... 
T T T 
* Song song: k = k1 + k2 + … Þ cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 2 2 2 
1 2 
8. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng 
m1+m2 được chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4. 
Thì ta có: 2 2 2 
3 1 2 T = T +T và 2 2 2 
4 1 2 T = T -T 
9. Đo chu kỳ bằng phương pháp trùng phùng 
Để xác định chu kỳ T của một con lắc lò xo (con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T0 (đã biết) của một con 
lắc khác (T » T0). 
Hai con lắc gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua một vị trí xác định theo cùng một chiều. 
Thời gian giữa hai lần trùng phùng 0 
TT 
T T 
0 
q = 
- 
Nếu T > T0 Þ q = (n+1)T = nT0. 
Nếu T < T0 Þ q = nT = (n+1)T0. với n Î N* 
III. CON LẮC ĐƠN 
1. Tần số góc: g 
w = ; chu kỳ: 
l 
T 2 2 l 
g 
p p 
w 
f g 
w 
p p 
= = ; tần số: 1 1 
= = = 
T 2 2 
l 
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và a0 << 1 rad hay S0 << l 
s 2. Lực hồi phục F = - mg sin a = - mg a = - mg = - m w 
2 s 
l 
Lưu ý: + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng. 
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng. 
3. Phương trình dao động: 
s = S0cos(wt + j) hoặc α = α0cos(wt + j) với s = αl, S0 = α0l 
Þ v = s’ = -wS0sin(wt + j) = -wlα0sin(wt + j) 
Þ a = v’ = -w2S0cos(wt + j) = -w2lα0cos(wt + j) = -w2s = -w2αl 
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x 
4. Hệ thức độc lập: 
* a = -w2s = -w2αl 
* 2 2 2 
0 S s ( v ) 
w 
= + 
* 
2 
2 2 
0 
v 
gl 
a =a +
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 8 
= mw S = mg S = mgla = mw l a 
W 1 1 1 1 
5. Cơ năng: 2 2 2 2 2 2 2 
0 0 0 0 
l 
2 2 2 2 
6. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc đơn 
chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T2,con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4. 
Thì ta có: 2 2 2 
3 1 2 T = T +T và 2 2 2 
4 1 2 T = T -T 
7. Khi con lắc đơn dao động với a0 bất kỳ. Cơ năng, vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn 
W = mgl(1-cosa0); v2 = 2gl(cosα – cosα0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0) 
Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi a0 có giá trị lớn 
- Khi con lắc đơn dao động điều hoà (a0 << 1rad) thì: 
W= 1 ; ( ) 
2 2 2 2 
0 0 
2 
mgla v = gl a -a (đã có ở trên) 
2 2 
0 (1 1,5 ) C T = mg - a +a 
8. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì ta có: 
T h t 
T R 
D = D + lD 
2 
Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, còn l là hệ số nở dài của thanh con lắc. 
9. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ sâu d2, nhiệt độ t2 thì ta có: 
T d t 
T R 
D = D + lD 
2 2 
Lưu ý: * Nếu DT > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn) 
* Nếu DT < 0 thì đồng hồ chạy nhanh 
* Nếu DT = 0 thì đồng hồ chạy đúng 
D 
T 
* Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s): 86400( s 
) 
T 
q = 
10. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ không đổi: 
Lực phụ không đổi thường là: 
ur r 
* Lực quán tính: F = -ma 
ur r 
, độ lớn F = ma ( F ­¯ a 
) 
r r 
Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều a ­­ v 
(v r có hướng chuyển động) 
r r 
+ Chuyển động chậm dần đều a ­¯ v 
ur ur 
* Lực điện trường: F = qE 
ur ur 
, độ lớn F = |q|E (Nếu q > 0 Þ F ­­ E 
ur ur 
; còn nếu q < 0 Þ F ­¯ E 
) 
ur 
luông thẳng đứng hướng lên) 
* Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F 
Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí. 
g là gia tốc rơi tự do. 
V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó. 
uur ur ur 
Khi đó: P' = P + F 
ur 
) 
gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai trò như trọng lực P 
g ' g F 
m 
= + 
ur 
uur ur 
gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến. 
Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: ' 2 
' 
T l 
g 
= p 
Các trường hợp đặc biệt: 
ur 
có phương ngang: + Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc có: tan F 
* F 
P 
a = 
+ g ' g2 (F )2 
m 
= +
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 9 
ur 
có phương thẳng đứng thì g ' g F 
* F 
m 
= ± 
ur 
hướng xuống thì g ' g F 
+ Nếu F 
m 
= + 
ur 
hướng lên thì g ' g F 
+ Nếu F 
m 
= - 
IV. CON LẮC VẬT LÝ 
1. Tần số góc: mgd 
w = ; chu kỳ: T 2 I 
I 
f mgd 
= p ; tần số 1 
mgd 
p I 
2 
= 
Trong đó: m (kg) là khối lượng vật rắn 
d (m) là khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay 
I (kgm2) là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay 
2. Phương trình dao động α = α0cos(wt + j) 
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và a0 << 1rad 
V. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 
1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(wt + j1) và x2 = A2cos(wt + j2) được 
một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(wt + j). 
Trong đó: 2 2 2 
1 2 1 2 2 1 A = A + A + 2A A cos(j -j ) 
A A 
Ac A c 
j = j + 
j 
tan sin sin 
1 1 2 2 
1 1 2 2 
+ với j1 ≤ j ≤ j2 (nếu j1 ≤ j2 ) 
j j 
os os 
* Nếu Dj = 2kπ (x1, x2 cùng pha) Þ AMax = A1 + A2 
` * Nếu Dj = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) Þ AMin = |A1 - A2| 
Þ |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2 
2. Khi biết một dao động thành phần x1 = A1cos(wt + j1) và dao động tổng hợp x = Acos(wt + j) thì dao động 
thành phần còn lại là x2 = A2cos(wt + j2). 
Trong đó: 2 2 2 
2 1 1 1 A = A + A - 2AAcos(j -j ) 
A A 
Ac Ac 
j j j 
tan sin sin 
1 1 
2 
j j 
os os 
1 1 
= - 
- với j1 ≤ j ≤ j2 ( nếu j1 ≤ j2 ) 
3. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(wt + j1; 
x2 = A2cos(wt + j2) … thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 
x = Acos(wt + j). 
Chiếu lên trục Ox và trục Oy ^ Ox . 
Ta được: 1 1 2 2 os os os ... x A = Ac j = Ac j + A c j + 
1 1 2 2 sin sin sin ... y A = A j = A j + A j + 
A 
A 
2 2 
x y Þ A = A + A và tan y 
j = với j Î[jMin;jMax] 
x 
VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG 
1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma 
sát μ. 
* Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là: 
S kA A 
2 2 2 
w 
= = 
mg g 
m m 
2 2 
T 
DA 
x 
t 
O
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 10 
A 4 m mg 4 m 
g 
* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: 2 
k 
w 
D = = 
* Số dao động thực hiện được: 
N A Ak w 
2 
A 
= = = 
D 
A 4 m mg 4 
m 
g 
* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại: 
t N T AkT A 
D = . 
= = (Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kỳ 
pw 
mg g 
m m 
4 2 
T 2p 
= ) 
w 
3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay w = w0 hay T = T0 
Với f, w, T và f0, w0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động.
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 11 
CHƯƠNG III: SÓNG CƠ 
I. SÓNG CƠ HỌC 
1. Bước sóng: l = vT = v/f 
Trong đó: l: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng 
v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của l) 
2. Phương trình sóng 
Tại điểm O: uO = Acos(wt + j) 
Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng. 
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì uM = AMcos(wt + j - x 
w ) = AMcos(wt + j - 2p x 
v 
l 
) 
* Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì uM = AMcos(wt + j + x 
w ) = AMcos(wt + j + 2p x 
v 
l 
) 
3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2 
x - x x - 
x 
v 
1 2 2 1 2 
D j = w = 
p 
l 
Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì: 
x 2 x 
v 
D j = w = 
p 
l 
Lưu ý: Đơn vị của x, x1, x2, l và v phải tương ứng với nhau 
4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng 
điện là f thì tần số dao động của dây là 2f. 
II. SÓNG DỪNG 
1. Một số chú ý 
* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng. 
* Đầu tự do là bụng sóng 
* Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha. 
* Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha. 
* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi Þ năng lượng không truyền đi 
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ. 
2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l: 
l * Hai đầu là nút sóng: l = k ( k ÎN 
* ) 
2 
Số bụng sóng = số bó sóng = k 
Số nút sóng = k + 1 
l * Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: l = (2 k + 1) ( k ÎN 
) 
4 
Số bó sóng nguyên = k 
Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1 
3. Phương trình sóng dừng trên sợi dây CB (với đầu C cố định hoặc dao động nhỏ là nút sóng) 
* Đầu B cố định (nút sóng): 
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: os2 B u = Ac p ft và ' os2 os(2 ) B u = -Ac p ft = Ac p ft -p 
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là: 
u Ac p ft p d 
= + và ' os(2 2 ) M 
os(2 2 ) M 
l 
u = Ac p ft - p d - 
p 
l 
Phương trình sóng dừng tại M: ' M M M u = u + u 
u = Ac p d + p c p ft - p = A p d c p ft + 
p 
2 os(2 ) os(2 ) 2 sin(2 ) os(2 ) 
M l 2 2 l 
2 
O 
x 
M 
x
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 12 
A = A c p d + p = 
A p d 
Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 os(2 ) 2 sin(2 ) 
M 2 
l l 
* Đầu B tự do (bụng sóng): 
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: ' os2 B B u = u = Ac p ft 
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là: 
u Ac p ft p d 
= + và ' os(2 2 ) M 
os(2 2 ) M 
l 
u Ac p ft p d 
l 
= - 
Phương trình sóng dừng tại M: ' M M M u = u + u 
u Ac p d c p ft 
2 os(2 ) os(2 ) M 
l 
= 
A A p d 
Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 cos(2 ) M 
l 
= 
A A p x 
Lưu ý: * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ: 2 sin(2 ) M 
l 
= 
A A p d 
* Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: 2 cos(2 ) M 
l 
= 
III. GIAO THOA SÓNG 
Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l: 
Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2 
Phương trình sóng tại 2 nguồn 1 1 u = Acos(2p ft +j ) và 2 2 u = Acos(2p ft +j ) 
Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới: 
u p ft p d j 
u p ft p d j 
= - + và 2 
Acos(2 2 1 
) 1 M 
1 l 
= - + 
2 2 Acos(2 2 ) M 
l 
Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M 
u Ac p d d j c p ft p d d j j 
= 2 os é - D + + êë 1 2 + ù é ù úû os êë 2 - 1 2 + 1 2 
úû 
M l 2 l 
2 
A A c p d d j 
= æ - + D ö çè ø¸ 
Biên độ dao động tại M: 2 os 1 2 
M l 
2 
với 1 2 Dj =j -j 
l j k l j 
l p l p 
- + D < < + + D Î 
Chú ý: * Số cực đại: (k Z) 
2 2 
* Số cực tiểu: 
l j k l j 
l p l p 
- - + D < < + - + D Î 
1 1 (k Z) 
2 2 2 2 
1. Hai nguồn dao động cùng pha ( 1 2 Dj =j -j = 0 ) 
* Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = kl (kÎZ) 
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): - l < k < 
l 
l l 
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = (2k+1) 
l (kÎZ) 
2 
l k l 
l l 
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): - - 1 < < - 
1 
2 2 
2. Hai nguồn dao động ngược pha:( Dj =j -j =p 1 2 ) 
* Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k+1) 
l (kÎZ) 
2 
l k l 
l l 
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): - - 1 < < - 
1 
2 2
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 13 
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = kl (kÎZ) 
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): - l < k < 
l 
l l 
Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần 
lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. 
Đặt DdM = d1M - d2M ; DdN = d1N - d2N và giả sử DdM < DdN. 
+ Hai nguồn dao động cùng pha: 
· Cực đại: DdM < kl < DdN 
· Cực tiểu: DdM < (k+0,5)l < DdN 
+ Hai nguồn dao động ngược pha: 
· Cực đại:DdM < (k+0,5)l < DdN 
· Cực tiểu: DdM < kl < DdN 
Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm. 
IV. SÓNG ÂM 
1. Cường độ âm: I=W= P 
tS S 
Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn 
S (m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2) 
2. Mức cường độ âm 
L(B) lg I 
= Hoặc 
0 
I 
L(dB) 10.lg I 
0 
I 
= 
Với I0 = 10-12 W/m2 ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn. 
3. * Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định Þ hai đầu là nút sóng) 
= Î 
( k N*) 
f k v 
l 
2 
f v 
Ứng với k = 1 Þ âm phát ra âm cơ bản có tần số 1 2 
l 
= 
k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)… 
* Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở Þ một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng) 
f k v 
= + Î 
(2 1) ( k N) 
l 
4 
f v 
Ứng với k = 0 Þ âm phát ra âm cơ bản có tần số 1 4 
l 
= 
k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)… 
V. HIỆU ỨNG ĐỐP-PLE 
1. Nguồn âm đứng yên, máy thu chuyển động với vận tốc vM. 
f ' = v + 
v * Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm thì thu được âm có tần số: M f 
v 
v - 
v * Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm thì thu được âm có tần số: f " = M f 
v 
2. Nguồn âm chuyển động với vận tốc vS, máy thu đứng yên. 
* Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm với vận tốc vM thì thu được âm có tần số: ' 
f v f 
v v 
S 
= 
- 
f v f 
* Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm thì thu được âm có tần số: " 
v v 
S 
= 
+ 
Với v là vận tốc truyền âm, f là tần số của âm.
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 14 
f = v ± 
v f 
Chú ý: Có thể dùng công thức tổng quát: ' M 
S 
v m 
v 
Máy thu chuyển động lại gần nguồn thì lấy dấu “+” trước vM, ra xa thì lấy dấu “-“. 
Nguồn phát chuyển động lại gần nguồn thì lấy dấu “-” trước vS, ra xa thì lấy dấu “+“.
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 15 
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 
1. Dao động điện từ 
* Điện tích tức thời q = q0cos(wt + j) 
* Hiệu điện thế (điện áp) tức thời 0 
u = q = q cos( w t +j ) = U cos( w t +j 
) 
0 C C 
* Dòng điện tức thời i = q’ = -wq0sin(wt + j) = I0cos(wt + j + 
p 
) 
2 
B = B c wt +j +p 
* Cảm ứng từ: 0 os( ) 
2 
Trong đó: 
1 
LC 
w = là tần số góc riêng 
T = 2p LC là chu kỳ riêng 
1 
= là tần số riêng 
2 
f 
p LC 
I q q 
0 
0 0 
LC 
=w = 
U = q = I 0 0 
= w 
LI = 
I L 
0 0 0 
C w 
C C 
* Năng lượng điện trường: 
2 
Cu qu q 
W 1 2 
1 
đ 
C 
= = = 
2 2 2 
2 
0 2 
q c t 
C 
= w +j 
đ W os ( ) 
2 
* Năng lượng từ trường: 
2 
Li q t 
W = 1 2 = 0 sin 2 ( w +j 
) 
t 2 2 
C 
* Năng lượng điện từ: đ W=W Wt + 
2 
CU q U q LI 
W 1 1 1 
2 0 2 
0 0 0 0 
= = = = 
C 
2 2 2 2 
Chú ý: + Mạch dao động có tần số góc w, tần số f và chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên với tần số góc 
2w, tần số 2f và chu kỳ T/2 
+ Mạch dao động có điện trở thuần R ¹ 0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung 
2 2 2 2 
cấp cho mạch một năng lượng có công suất: 
I 2 R C U R U RC 
0 0 
2 2 
L 
= = w = P 
+ Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại 
+ Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng với dòng điện chạy đến bản 
tụ mà ta xét. 
2. Sự tương tự giữa dao động điện và dao động cơ 
Đại lượng cơ Đại lượng điện Dao động cơ Dao động điện 
x q x” + w 2x = 0 q” + w 2q = 0 
v i k 
m 
w = 
1 
LC 
w = 
m L x = Acos(wt + j) q = q0cos(wt + j) 
k 1 
C 
v = x’ = -wAsin(wt + j) i = q’ = -wq0sin(wt + j)
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 16 
F u A2 x2 ( v )2 
= + 2 2 2 
w 
0 q q ( i ) 
w 
= + 
μ R W=Wđ + Wt W=Wđ + Wt 
Wđ Wt (WC) Wđ = 1 
2 
mv2 Wt = 1 
2 
Li2 
Wt Wđ (WL) Wt = 1 
2 
kx2 Wđ = 
2 
2 
q 
C 
3. Sóng điện từ 
Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.108m/s 
Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu 
được bằng tần số riêng của mạch. 
v Bước sóng của sóng điện từ l = = 2 p 
v LC 
f 
Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ LMin ® LMax và C biến đổi từ CMin ® CMax thì bước sóng l của 
sóng điện từ phát (hoặc thu) 
lMin tương ứng với LMin và CMin 
lMax tương ứng với LMax và CMax
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 17 
CHƯƠNG V: ĐIỆN XOAY CHIỀU 
1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời: 
u = U0cos(wt + ju) và i = I0cos(wt + ji) 
Với j = ju – ji là độ lệch pha của u so với i, có 
-p £j £ p 
2 2 
2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2pft + ji) 
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần 
* Nếu pha ban đầu ji = 
-p hoặc ji = 
2 
p thì chỉ giây đầu tiên 
2 
đổi chiều 2f-1 lần. 
3. Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ 
Khi đặt điện áp u = U0cos(wt + ju) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ 
sáng lên khi u ≥ U1. 
D t = 4 D j 
Với 1 
w 
Dj = , (0 < Dj < p/2) 
0 
cos U 
U 
4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C 
* Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i, (j = ju – ji = 0) 
I U 
I U 
= và 0 
R 
0 
R 
= 
Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có 
I U 
R 
= 
M2 
Tắt 
-U1 1 
-U U0 
0 
* Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i là p/2, (j = ju – ji = p/2) 
I U 
= và 0 
L 
Z 
0 
= với ZL = wL là cảm kháng 
L 
I U 
Z 
Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở). 
* Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là p/2, (j = ju – ji = -p/2) 
I U 
I U 
= và 0 
C 
Z 
0 
= với 
C 
Z 
1 
C Z 
= là dung kháng 
wC 
Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn). 
* Đoạn mạch RLC không phân nhánh 
2 2 2 2 2 2 
0 0 0 0 ( ) ( ) ( ) L C R L C R L C Z = R + Z - Z ÞU = U + U -U ÞU = U + U -U 
tan L C ;sin L C ; os Z Z Z Z c R 
j = - j = - j = với 
R Z Z 
-p £j £ p 
2 2 
+ Khi ZL > ZC hay 
1 
LC 
w > Þ j > 0 thì u nhanh pha hơn i 
+ Khi ZL < ZC hay 
1 
LC 
w < Þ j < 0 thì u chậm pha hơn i 
+ Khi ZL = ZC hay 
1 
LC 
w = Þ j = 0 thì u cùng pha với i. 
I = U 
Lúc đó Max 
R 
gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện 
5. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: 
* Công suất tức thời: P = UIcosj + UIcos(2wt + ju+ji) 
* Công suất trung bình: P = UIcosj = I2R. 
M1 
U 
O u 
M'2 
M'1 
Sáng Sáng 
Tắt
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 18 
6. Điện áp u = U1 + U0cos(wt + j) được coi gồm một điện áp không đổi U1 và một điện áp xoay chiều 
u=U0cos(wt + j) đồng thời đặt vào đoạn mạch. 
7. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây phát 
ra: f = pn Hz 
Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện F = NBScos(wt +j) = F0cos(wt + j) 
Với F0 = NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng dây, 
w = 2pf 
p 
Suất điện động trong khung dây: e = wNSBcos(wt + j - 
) = E0cos(wt + j - 
2 
p 
) 
2 
Với E0 = wNSB là suất điện động cực đại. 
8. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều cùng 
tần số, cùng biên độ nhưng độ lệch pha từng đôi một là 2 
p 
3 
1 0 
2 0 
3 0 
w 
w p 
os( ) 
os( 2 ) 
3 
w p 
os( 2 ) 
3 
e E c t 
e E c t 
e E c t 
ìï 
= 
ïï 
= - íïï 
= + ïî 
trong trường hợp tải đối xứng thì 
= 
1 0 
= - 2 0 
íïï 
3 0 
w 
w p 
os( ) 
os( 2 ) 
3 
w p 
os( 2 ) 
3 
ìï 
i I c t 
i I c t 
ïï 
i I c t 
= + ïî 
Máy phát mắc hình sao: Ud = 3 Up 
Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up 
Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip 
Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3 Ip 
Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau. 
9. Công thức máy biến áp: 1 1 2 1 
U = E = I = 
N 
U E I N 
2 2 1 2 
10. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: 
2 
D = P 
2 os2 
R 
U c j 
P 
Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp 
U là điện áp ở nơi cung cấp 
cosj là hệ số công suất của dây tải điện 
R l 
= r là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây) 
S 
Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: DU = IR 
Hiệu suất tải điện: H .100% = - D P P 
P 
11. Đoạn mạch RLC có R thay đổi: 
* Khi R=ïZL-ZCï thì 
2 2 
U U 
Z Z R 
= = 
Max 2 - 
2 
L C 
P 
* Khi R=R1 hoặc R=R2 thì P có cùng giá trị. Ta có 
2 
2 
R + R = U R R = Z - Z 
1 2 1 2 ; ( ) L C 
P 
Và khi 1 2 R = R R thì 
2 
M 
ax 
2 1 2 U 
R R 
P = 
* Trường hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ) 
R L,R C 0 
A B
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 19 
Khi 
2 2 
R = Z - Z - R Þ = U = 
U 
L C 0 M ax 
2 Z - Z 2( R + 
R 
) 
L C 
0 P 
Khi 
2 2 
R R Z Z U U 
2 2 
0 ax 2 2 
= + - Þ = = 
R + Z - Z + R R + 
R 
0 0 0 
( ) 
2 ( ) 2 2( ) L C RM 
L C 
P 
12. Đoạn mạch RLC có L thay đổi: 
L 1 
= thì IMax Þ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau 
* Khi 2 
w C 
* Khi 
2 2 
= + C 
thì 
Z R Z 
L 
C 
Z 
2 2 
ax 
C 
LM 
U R Z 
U 
R 
+ 
= và 2 2 2 2 2 2 
ax ax ax ; 0 LM R C LM C LM U =U +U +U U -U U -U = 
* Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi 
1 = 1 ( 1 + 1 ) Þ = 
2 
1 2 
1 2 
1 2 
2 L L L 
L L L 
Z Z Z L + 
L 
* Khi 
4 2 2 
2 
C C 
L 
Z R Z 
Z 
+ + 
2 R 
= thì ax 2 2 
4 RLM 
C C 
U U 
R Z Z 
= 
+ - 
Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau 
13. Đoạn mạch RLC có C thay đổi: 
C 1 
= thì IMax Þ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau 
* Khi 2 
w L 
* Khi 
2 2 
= + L 
thì 
Z R Z 
C 
L 
Z 
2 2 
ax 
L 
CM 
U R Z 
U 
R 
+ 
= và 2 2 2 2 2 2 
ax ax ax ; 0 CM R L CM L CM U =U +U +U U -U U -U = 
* Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi 
= + Þ = + 
1 2 1 1 ( 1 1 ) 
2 2 C C C 
1 2 
C C C 
Z Z Z 
* Khi 
4 2 2 
2 
L L 
C 
Z R Z 
Z 
+ + 
2 R 
= thì ax 2 2 
4 RCM 
L L 
U U 
R Z Z 
= 
+ - 
Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau 
14. Mạch RLC có w thay đổi: 
* Khi 
1 
LC 
w = thì IMax Þ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau 
1 1 
C L R 
* Khi 2 
2 
C 
w = 
- 
U U L 
2 . 
4 LM 
thì ax 2 2 
R LC R C 
= 
- 
* Khi 
L R 
1 2 
U U L 
w = - thì ax 2 2 
2 
L C 
2 . 
4 CM 
R LC R C 
= 
- 
* Với w = w1 hoặc w = w2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi 
1 2 w = w w Þ tần số 1 2 f = f f 
15. Hai đoạn mạch AM gồm R1L1C1 nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R2L2C2 nối tiếp mắc nối tiếp với nhau có 
UAB = UAM + UMB Þ uAB; uAM và uMB cùng pha Þ tanuAB = tanuAM = tanuMB 
16. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau Dj 
tan L C Z Z 
Với 1 1 
1 
R 
1 
j 
- 
tan L C Z Z 
= và 2 2 
2 
R 
2 
j 
- 
= (giả sử j1 > j2) 
j - j = D 
j 
j j 
tan tan tan 
1 tan tan 
Có j1 – j2 = Dj Þ 1 2 
1 2 
+ 
Trường hợp đặc biệt Dj = p/2 (vuông pha nhau) thì tanj1tanj2 = -1.
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 20 
VD: * Mạch điện ở hình 1 có uAB và uAM lệch pha nhau Dj 
Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i và uAB chậm pha hơn uAM 
Þ jAM – jAB = Dj Þ 
j - j = D 
j 
j j 
tan tan AM AB 
tan 
1 + 
tan tan 
AM AB 
Nếu uAB vuông pha với uAM thì tan tan =-1 L L C 1 
AM AB 
Z Z Z 
R R 
j j Þ - = - 
* Mạch điện ở hình 2: Khi C = C1 và C = C2 (giả sử C1 > C2) thì i1 và i2 lệch pha nhau Dj 
Ở đây hai đoạn mạch RLC1 và RLC2 có cùng uAB 
Gọi j1 và j2 là độ lệch pha của uAB so với i1 và i2 
thì có j1 > j2 Þ j1 - j2 = Dj 
Nếu I1 = I2 thì j1 = -j2 = Dj/2 
Nếu I1 ¹ I2 thì tính 1 2 
j - j = D 
j 
j j 
tan tan tan 
1 tan tan 
1 2 
+ 
A R L M C B 
Hình 1 
A R L M C B 
Hình 2
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 21 
CHƯƠNG VI: SÓNG ÁNH SÁNG 
1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
* Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường 
trong suốt. 
* Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc 
Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu. 
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc 
v 
f 
l = , truyền trong chân không 0 
c 
f 
l l l 
l 
l = 0 0 c 
Þ = Þ = 
v n 
* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất, 
màu tím là lớn nhất. 
* Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 mm £ l £ 0,76 mm. 
2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng). 
* Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện những vạch 
sáng và những vạch tối xen kẽ nhau. 
Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa. 
* Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình) 
d d d ax 
D = 2 - 1 
= 
D 
Trong đó: a = S1S2 là khoảng cách giữa hai khe sáng 
D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát 
S1M = d1; S2M = d2 
x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét 
l 
D * Vị trí (toạ độ) vân sáng: Dd = kl Þ x = k ; k Î 
Z 
a 
k = 0: Vân sáng trung tâm 
k = ±1: Vân sáng bậc (thứ) 1 
k = ±2: Vân sáng bậc (thứ) 2 
l 
D * Vị trí (toạ độ) vân tối: Dd = (k + 0,5)l Þ x = ( k + 0,5) ; k Î 
Z 
a 
k = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhất 
k = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) hai 
k = 2, k = -3: Vân tối thứ (bậc) ba 
* Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: 
l 
= 
i D 
a 
* Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân: 
l l l = Þ = = 
i D i 
n 
n n 
n a n 
x M 
* Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân 
i vẫn không đổi. 
D Độ dời của hệ vân là: x d 
0 
D 
1 
= 
Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn 
D1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe 
d là độ dịch chuyển của nguồn sáng 
S1 
D 
S2 
d1 
dI 2 O 
a
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 22 
* Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân 
x (n 1)eD 
sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: 0 
a 
- 
= 
* Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trung 
tâm) 
é N 2 L 
ù 
+ Số vân sáng (là số lẻ): 1 
= ê ú+ êë úû 
S 2 
i 
é ù 
N L 
= ê + ú êë úû 
+ Số vân tối (là số chẵn): 2 0,5 
t 2 
i 
Trong đó [x] là phần nguyên của x. Ví dụ: [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7 
* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2) 
+ Vân sáng: x1 < ki < x2 
+ Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2 
Số giá trị k Î Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm 
Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu. 
M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu. 
* Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng. 
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: 
1 
i L 
n 
= 
- 
+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: 
i L 
n 
= 
i L 
+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: n 
0,5 
= 
- 
* Sự trùng nhau của các bức xạ l1, l2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...) 
+ Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... Þ k1l1 = k2l2 = ... 
+ Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ... Þ (k1 + 0,5)l1 = (k2 + 0,5)l2 = ... 
Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức 
xạ. 
* Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4 mm £ l £ 0,76 mm) 
D x k D 
- Bề rộng quang phổ bậc k: = ( l - l ) đ t 
với lđ và lt là bước sóng ánh sáng đỏ và tím 
a 
- Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x) 
+ Vân sáng: 
x k l D = Þ l ax = , k Î 
Z 
a kD 
Với 0,4 mm £ l £ 0,76 mm Þ các giá trị của k Þ l 
+ Vân tối: 
l l = + Þ = Î 
( 0,5) ax , k Z 
( 0,5) 
x k D 
a k D 
+ 
Với 0,4 mm £ l £ 0,76 mm Þ các giá trị của k Þ l 
- Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k: 
x D k 
D = l - - l 
đ [k ( 0,5) ] Min t 
a 
x D k 
D = l + - l Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm. 
axđ [k ( 0,5) ] M t 
a 
x D k 
D = l - - l Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm. 
axđ [k ( 0,5) ] M t 
a
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 23 
CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 
1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn) 
e hc = hf = = 
mc2 
l 
Trong đó h = 6,625.10-34 Js là hằng số Plăng. 
c = 3.108m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. 
f, l là tần số, bước sóng của ánh sáng (của bức xạ). 
m là khối lượng của phôtôn 
2. Tia Rơnghen (tia X) 
Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen 
đ 
Min 
hc 
E 
l = 
Trong đó 
2 2 
E mv mv = = e U + 0 
là động năng của electron khi đập vào đối catốt (đối âm cực) 
đ 2 2 
U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt 
v là vận tốc electron khi đập vào đối catốt 
v0 là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v0 = 0) 
m = 9,1.10-31 kg là khối lượng electron 
3. Hiện tượng quang điện 
*Công thức Anhxtanh 
2 
0 ax 
2 
e hf hc mv 
= = = A + 
M l 
Trong đó 
A hc 
= l 
là công thoát của kim loại dùng làm catốt 
0 
l0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt 
v0Max là vận tốc ban đầu của electron quang điện khi thoát khỏi catốt 
f, l là tần số, bước sóng của ánh sáng kích thích 
* Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK £ Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm 
2 
0 M 
ax 
2 
eU mv = 
h 
Lưu ý: Trong một số bài toán người ta lấy Uh > 0 thì đó là độ lớn. 
* Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cực đại dMax mà electron chuyển động trong 
điện trường cản có cường độ E được tính theo công thức: 
2 
1 
M 2 M M e V = mv = e Ed 
ax 0 ax ax 
* Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, vA là vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt, vK = v0Max là vận 
tốc ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì: 
1 2 1 2 
2 A 2 K e U = mv - mv 
* Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện) 
H n 
n 
0 
= 
Với n và n0 là số electron quang điện bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong cùng một khoảng thời 
gian t. 
p n e 
n hf n hc 
Công suất của nguồn bức xạ: 0 0 0 l 
= = = 
t t t
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 24 
q n e I 
Cường độ dòng quang điện bão hoà: bh 
= = 
t t 
e 
bh bh bh H I I hf I hc 
l 
Þ = = = 
p e p e p e 
* Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B 
R mv v 
, = (¶,B) 
sin 
e B 
a 
a 
= 
r ur 
Xét electron vừa rời khỏi catốt thì v = v0Max 
Khi v B sin 1 R mv 
e B 
r ur 
^ Þ a = Þ = 
Lưu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng: Vận tốc 
ban đầu cực đại v0Max, hiệu điện thế hãm Uh, điện thế cực đại VMax, … đều được tính ứng với bức xạ có lMin 
(hoặc fMax) 
4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô 
* Tiên đề Bo 
e hf hc = = = E - 
E 
mn m n 
mn 
l 
* Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô: 
rn = n2r0 
Với r0 =5,3.10-11m là bán kính Bo (ở quỹ đạo K) 
* Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: 
13,6 ( ) n E eV 
=- Với n Î N*. 
2 
n 
* Sơ đồ mức năng lượng 
- Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại 
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K 
Lưu ý: Vạch dài nhất lLK khi e chuyển từ L ® K 
Vạch ngắn nhất l¥K khi e chuyển từ ¥ ® K. 
- Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một 
phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy 
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L 
Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch: 
Vạch đỏ Ha ứng với e: M ® L 
Vạch lam Hb ứng với e: N ® L 
Vạch chàm Hg ứng với e: O ® L 
Vạch tím Hd ứng với e: P ® L 
Lưu ý: Vạch dài nhất lML (Vạch đỏ Ha ) 
Vạch ngắn nhất l¥L khi e chuyển từ ¥ ® L. 
- Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại 
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M 
Lưu ý: Vạch dài nhất lNM khi e chuyển từ N ® M. 
Vạch ngắn nhất l¥M khi e chuyển từ ¥ ® M. 
Em 
nhận phôtôn phát phôtôn 
P 
O 
N 
M 
L 
Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô: 
1 1 1 
l l l 
= + và f13 = f12 +f23 (như cộng véctơ) 
13 12 23 
hfmn hfmn 
En 
Em > En 
Laiman 
K 
Banme 
Pasen 
Ha Hb Hg Hd 
n=6 
n=5 
n=4 
n=3 
n=2 
n=1
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 25
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 26 
CHƯƠNG IX. VẬT LÝ HẠT NHÂN 
1. Hiện tượng phóng xạ 
* Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t 
t 
N = N - T = N e- l t 
0 0 .2 . 
* Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt (a hoặc e- hoặc e+) được tạo 
thành: 
0 0 DN = N - N = N (1- e- l t ) 
* Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t 
t 
m=m - T =m e- l t 
0 0 .2 . 
Trong đó: N0, m0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu 
T là chu kỳ bán rã 
ln2 0,693 
T T 
l = = là hằng số phóng xạ 
l và T không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất 
phóng xạ. 
* Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t 
0 0 Dm=m - m=m (1- e- l t ) 
* Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã: 
- l D 
m 1 e t 
m 
0 
= - 
Phần trăm chất phóng xạ còn lại: 
t 
T t m e 
m 
0 
= 2 
- = - l 
* Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t 
- l - l D 
= = - = - 
m N A A N e A m e 
1 0 (1 t ) 1 
(1 t ) 
1 1 0 N N A 
A A 
Trong đó: A, A1 là số khối của chất phóng xạ ban đầu và của chất mới được tạo thành 
NA = 6,022.10-23 mol-1 là số Avôgađrô. 
Lưu ý: Trường hợp phóng xạ b+, b- thì A = A1 Þ m1 = Dm 
* Độ phóng xạ H 
Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, đo bằng số phân rã 
trong 1 giây. 
t 
H H .2 - = T = H . 
e - l t = 
l N 0 0 H0 = lN0 là độ phóng xạ ban đầu. 
Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây 
Curi (Ci); 1 Ci = 3,7.1010 Bq 
Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s). 
2. Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết 
* Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng 
Vật có khối lượng m thì có năng lượng nghỉ E = m.c2 
Với c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. 
* Độ hụt khối của hạt nhân A 
Z X 
Dm = m0 – m 
Trong đó m0 = Zmp + Nmn = Zmp + (A-Z)mn là khối lượng các nuclôn. 
m là khối lượng hạt nhân X. 
* Năng lượng liên kết DE = Dm.c2 = (m0-m)c2
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 27 
* Năng lượng liên kết riêng (là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclôn): 
D 
E 
A 
Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. 
3. Phản ứng hạt nhân 
* Phương trình phản ứng: 1 2 3 4 
A A A A 
Z Z Z Z X + X ® X + X 
1 1 2 2 3 3 4 4 
Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, eletrôn, phôtôn ... 
Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1 ® X2 + X3 
X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt a hoặc b 
* Các định luật bảo toàn 
+ Bảo toàn số nuclôn (số khối): A1 + A2 = A3 + A4 
+ Bảo toàn điện tích (nguyên uur tử uur số): uur Z1 + uur Z2 = Z3 + ur Z4 
ur ur ur 
+ Bảo toàn động lượng: p + p = p + p hay m v m v m v 1 2 3 4 1 1 + 2 2 =4 3 + m v 
4 4 + Bảo toàn năng lượng: X1 X2 X3 X4 K + K + DE = K + K 
Trong đó: DE là năng lượng phản ứng hạt nhân 
2 1 
X 2 x x K = m v là động năng chuyển động của hạt X 
Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng. 
- Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng KX của hạt X là: p 2 X = 2 m K 
X X - Khi tính vận tốc v hay động năng K thường áp dụng quy tắc hình bình hành 
ur uur uur 
uur uur 
Ví dụ: p= p + p 
biết · 
1 2 1 2 j = p , p 
p 2 = p 2 p 2 
2 p p cosj 
1 + 2 + 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 (mv) =(m v ) + (m v ) + 2m m v v cosj 
hay 2 2 2 
hay mK =m K + m K + 2 m m K K cosj 
1 1 2 2 1 2 1 2 uur ur 
Tương tự khi biết · 
1 1 φ = p , p 
uur ur 
hoặc · 
2 2 φ = p , p 
uur uur 
Trường hợp đặc biệt: 1 2 p ^ p 
Þ 2 2 2 
1 2 p = p + p 
uur ur 
Tương tự khi 1 p ^ p 
uur ur 
hoặc 2 p ^ p 
K v m A 
K v m A 
v = 0 (p = 0) Þ p1 = p2 Þ 1 = 1 = 2 » 
2 
2 2 1 1 
Tương tự v1 = 0 hoặc v2 = 0. 
* Năng lượng phản ứng hạt nhân 
DE = (M0 - M)c2 
Trong đó: 0 X1 X2 M =m + m là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng. 
X3 X4 M =m + m là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng. 
ur 
uur 
uur 
Lưu ý: - Nếu M0 > M thì phản ứng toả năng lượng DE dưới dạng động năng của các hạt X3, X4 hoặc phôtôn g. 
Các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn hơn nên bền vững hơn. 
- Nếu M0 < M thì phản ứng thu năng lượng |DE| dưới dạng động năng của các hạt X1, X2 hoặc phôtôn g. 
Các hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn nên kém bền vững. 
A A A A 
Z Z Z Z X + X ® X + X 
* Trong phản ứng hạt nhân 1 2 3 4 
1 1 2 2 3 3 4 4 
Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có: 
Năng lượng liên kết riêng tương ứng là e1, e2, e3, e4. 
Năng lượng liên kết tương ứng là DE1, DE2, DE3, DE4 
Độ hụt khối tương ứng là Dm1, Dm2, Dm3, Dm4 
Năng lượng của phản ứng hạt nhân 
p 
1 p 
2 p 
φ
Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 28 
DE = A3e3 +A4e4 - A1e1 - A2e2 
DE = DE3 + DE4 – DE1 – DE2 
DE = (Dm3 + Dm4 - Dm1 - Dm2)c2 
* Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ 
+ Phóng xạ a ( 4 
- ® + 
A A 
Z Z X He - Y 
2He ): 4 4 
2 2 
So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn và có số khối giảm 4 đơn vị. 
+ Phóng xạ b- ( 1 
A A 
Z Z X e Y - + ® + 
0- e ): 0 
1 1 
So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối. 
Thực chất của phóng xạ b- là một hạt nơtrôn biến thành một hạt prôtôn, một hạt electrôn và một hạt nơtrinô: 
n ® p + e- + v 
Lưu ý: - Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ b- là hạt electrôn (e-) 
- Hạt nơtrinô (v) không mang điện, không khối lượng (hoặc rất nhỏ) chuyển động với vận tốc của ánh 
sáng và hầu như không tương tác với vật chất. 
+ Phóng xạ b+ ( 1 
A A 
Z Z X e Y + - ® + 
0+ e ): 0 
1 1 
So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối. 
Thực chất của phóng xạ b+ là một hạt prôtôn biến thành một hạt nơtrôn, một hạt pôzitrôn và một hạt nơtrinô: 
p ® n+ e+ + v 
Lưu ý: Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ b+ là hạt pôzitrôn (e+) 
+ Phóng xạ g (hạt phôtôn) 
Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có mức năng lượng E1 chuyển xuống mức năng lượng E2 đồng 
thời phóng ra một phôtôn có năng lượng 
e hf hc = = = E - 
E 
1 2 
l 
Lưu ý: Trong phóng xạ g không có sự biến đổi hạt nhân Þ phóng xạ g thường đi kèm theo phóng xạ a và b. 
4. Các hằng số và đơn vị thường sử dụng 
* Số Avôgađrô: NA = 6,022.1023 mol-1 
* Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J 
* Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon): 1u = 1,66055.10-27kg = 931 MeV/c2 
* Điện tích nguyên tố: |e| = 1,6.10-19 C 
* Khối lượng prôtôn: mp = 1,0073u 
* Khối lượng nơtrôn: mn = 1,0087u 
* Khối lượng electrôn: me = 9,1.10-31kg = 0,0005u

More Related Content

What's hot

Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ranTom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ranphuonganhtran1303
 
Công thức tính nhanh và đáng nhớ
Công thức tính nhanh và đáng nhớCông thức tính nhanh và đáng nhớ
Công thức tính nhanh và đáng nhớMinh Huy Lê
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Nhập Vân Long
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetThùy Linh
 
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemChuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemThu Thao
 
Chuyen de 2 khoi 12 (sư tầm)
Chuyen de 2   khoi 12  (sư tầm)Chuyen de 2   khoi 12  (sư tầm)
Chuyen de 2 khoi 12 (sư tầm)Giap Huong
 
Động Lực Học Vật Rắn
Động Lực Học Vật RắnĐộng Lực Học Vật Rắn
Động Lực Học Vật RắnHarvardedu
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcOanh MJ
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Oanh MJ
 
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtMaloda
 
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hayPhong Phạm
 
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)No Name
 
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ họcTóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ họcphuonganhtran1303
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemMinh huynh
 
Phần thứ nhất
Phần thứ nhấtPhần thứ nhất
Phần thứ nhấtHanh Nguyen
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Borisun
 
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tran Anh
 

What's hot (18)

Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ranTom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
Tom tat-ly-thuyet-dong-luc-hoc-vat-ran
 
Công thức tính nhanh và đáng nhớ
Công thức tính nhanh và đáng nhớCông thức tính nhanh và đáng nhớ
Công thức tính nhanh và đáng nhớ
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
 
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemChuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diem
 
Chuyen de 2 khoi 12 (sư tầm)
Chuyen de 2   khoi 12  (sư tầm)Chuyen de 2   khoi 12  (sư tầm)
Chuyen de 2 khoi 12 (sư tầm)
 
Động Lực Học Vật Rắn
Động Lực Học Vật RắnĐộng Lực Học Vật Rắn
Động Lực Học Vật Rắn
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
 
Giao trinh day them vat ly 12 tap 1
Giao trinh day them vat ly 12 tap 1Giao trinh day them vat ly 12 tap 1
Giao trinh day them vat ly 12 tap 1
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12
 
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
 
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
 
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ họcTóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
 
Phần thứ nhất
Phần thứ nhấtPhần thứ nhất
Phần thứ nhất
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10
 
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
 

Similar to Tomtat vatly12(pb).1905

Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotHải Nam Đoàn
 
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcHệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcThùy Linh
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Hải Finiks Huỳnh
 
anh tit dep trai
anh tit dep traianh tit dep trai
anh tit dep traitaotit123
 
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12hotuli
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTrong Nguyen
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12huytnnt
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Quyen Le
 
Bai giang vat li 1.14180
Bai giang vat li 1.14180Bai giang vat li 1.14180
Bai giang vat li 1.14180TommyAdam111
 
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemChuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemThu Thao
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01Kaquy Ka
 
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10GiaSư NhaTrang
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thimakiemcachthe
 
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011Tăng Nguyễn Ngọc
 
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019hieupham236
 
Đại học chữ to
Đại học chữ toĐại học chữ to
Đại học chữ tokieen_ngaa
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Thanh Danh
 
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsPhan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsNGUYEN THANH CUONG
 

Similar to Tomtat vatly12(pb).1905 (20)

Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
 
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcHệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
 
Công Thức Vật Lý
Công Thức Vật LýCông Thức Vật Lý
Công Thức Vật Lý
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
 
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐHGiải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
 
anh tit dep trai
anh tit dep traianh tit dep trai
anh tit dep trai
 
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695
 
Bai giang vat li 1.14180
Bai giang vat li 1.14180Bai giang vat li 1.14180
Bai giang vat li 1.14180
 
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemChuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diem
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
 
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
 
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011
 
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
 
Đại học chữ to
Đại học chữ toĐại học chữ to
Đại học chữ to
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
 
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsPhan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
 

More from PTAnh SuperA

19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccbPTAnh SuperA
 
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2PTAnh SuperA
 
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-coP an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-coPTAnh SuperA
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelPTAnh SuperA
 
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014PTAnh SuperA
 

More from PTAnh SuperA (10)

10cachgiai he pt
10cachgiai he pt 10cachgiai he pt
10cachgiai he pt
 
10cachgiai he pt
10cachgiai he pt 10cachgiai he pt
10cachgiai he pt
 
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2
Skkn du-doan-dau-bang-cosi-tim-gtln-nn-do tatthang2
 
Este 2003
Este 2003Este 2003
Este 2003
 
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu coHoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
 
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-coP an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
 
Hhgt mp 8197
Hhgt mp 8197Hhgt mp 8197
Hhgt mp 8197
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
 
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
 

Recently uploaded

bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 

Recently uploaded (20)

bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 

Tomtat vatly12(pb).1905

  • 1. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 1 CHƯƠNG I: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN 1. Toạ độ góc Là toạ độ xác định vị trí của một vật rắn quay quanh một trục cố định bởi góc j (rad) hợp giữa mặt phẳng động gắn với vật và mặt phẳng cố định chọn làm mốc (hai mặt phẳng này đều chứa trục quay) Lưu ý: Ta chỉ xét vật quay theo một chiều và chọn chiều dương là chiều quay của vật Þ j ≥ 0 2. Tốc độ góc Là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục w = Dj * Tốc độ góc trung bình: ( rad / s ) tb t D * Tốc độ góc tức thời: w = d j =j '( t ) dt Lưu ý: Liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài v = wr 3. Gia tốc góc Là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ góc g = Dw * Gia tốc góc trung bình: ( rad / s 2 ) tb t D * Gia tốc góc tức thời: 2 2 d d '(t) ''(t) dt dt g = w = w =w =j Lưu ý: + Vật rắn quay đều thì w = const Þg = 0 + Vật rắn quay nhanh dần đều g > 0 + Vật rắn quay chậm dần đều g < 0 4. Phương trình động học của chuyển động quay * Vật rắn quay đều (g = 0) j = j0 + wt * Vật rắn quay biến đổi đều (g ≠ 0) w = w0 + gt 2 0 1 2 j =j +wt + g t 2 2 0 0 w -w = 2g (j -j ) 5. Gia tốc của chuyển động quay * Gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm) n auur Đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc dài v r uur r ( n a ^ v ) v 2 a 2 r n = =w r * Gia tốc tiếp tuyến t aur Đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của v r ( t aur và v r cùng phương) a dv v t r t r = = = w = g '( ) '( ) t dt r uur ur * Gia tốc toàn phần n t a = a + a 2 2 n t a = a + a Góc a hợp giữa a r và n auur a a a g : 2 tan t n w = = Lưu ý: Vật rắn quay đều thì at = 0 Þ a r = n auur
  • 2. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 2 6. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định M I hay M I = g g = Trong đó: + M = Fd (Nm)là mômen lực đối với trục quay (d là tay đòn của lực) + I =åm r 2 i i (kgm2)là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay i Mômen quán tính I của một số vật rắn đồng chất khối lượng m có trục quay là trục đối xứng 1 - Vật rắn là thanh có chiều dài l, tiết diện nhỏ: I = ml 2 12 - Vật rắn là vành tròn hoặc trụ rỗng bán kính R: I = mR2 1 - Vật rắn là đĩa tròn mỏng hoặc hình trụ đặc bán kính R: I = mR 2 2 2 - Vật rắn là khối cầu đặc bán kính R: I = mR 2 5 7. Mômen động lượng Là đại lượng động học đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn quanh một trục L = Iw (kgm2/s) Lưu ý: Với chất điểm thì mômen động lượng L = mr2w = mvr (r là k/c từ v r đến trục quay) 8. Dạng khác của phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định M dL dt = 9. Định luật bảo toàn mômen động lượng Trường hợp M = 0 thì L = const Nếu I = const Þ g = 0 vật rắn không quay hoặc quay đều quanh trục Nếu I thay đổi thì I1w1 = I2w2 10. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định W 1 2 ( ) đ = Iw J 2 11. Sự tương tự giữa các đại lượng góc và đại lượng dài trong chuyển động quay và chuyển động thẳng Chuyển động quay (trục quay cố định, chiều quay không đổi) Chuyển động thẳng (chiều chuyển động không đổi) Toạ độ góc j Tốc độ góc w Gia tốc góc g Mômen lực M Mômen quán tính I Mômen động lượng L = Iw W 1 Động năng quay 2 đ = Iw 2 (rad) Toạ độ x Tốc độ v Gia tốc a Lực F Khối lượng m Động lượng P = mv W 1 Động năng 2 đ = mv 2 (m) (rad/s) (m/s) (Rad/s2) (m/s2) (Nm) (N) (Kgm2) (kg) (kgm2/s) (kgm/s) (J) (J) Chuyển động quay đều: w = const; g = 0; j = j0 + wt Chuyển động quay biến đổi đều: g = const w = w0 + gt Chuyển động thẳng đều: v = cónt; a = 0; x = x0 + at Chuyển động thẳng biến đổi đều: a = const v = v0 + at x = x0 + v0t + 2 1 2 at
  • 3. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 3 2 0 1 2 j =j +wt + g t 2 2 w 2 -w 2 = 2g (j -j ) 0 0 0 0 v - v = 2a(x - x ) Phương trình động lực học M I g = Dạng khác M dL dt = Định luật bảo toàn mômen động lượng 1 1 2 2 i Iw = I w hay åL = const Định lý về động W 1 1 2 2 D = Iw - Iw = A (công của ngoại lực) đ 1 2 2 2 Phương trình động lực học a F m = Dạng khác F dp dt = Định luật bảo toàn động lượng i i i åp =åmv = const Định lý về động năng W 1 1 2 2 D = Iw - Iw = A (công của ngoại lực) đ 1 2 2 2 Công thức liên hệ giữa đại lượng góc và đại lượng dài s = rj; v =wr; at = gr; an = w2r Lưu ý: Cũng như v, a, F, P các đại lượng w; g; M; L cũng là các đại lượng véctơ
  • 4. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 4 CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Phương trình dao động: x = Acos(wt + j) 2. Vận tốc tức thời: v = -wAsin(wt + j) v r luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v>0, theo chiều âm thì v<0) 3. Gia tốc tức thời: a = -w2Acos(wt + j) a r luôn hướng về vị trí cân bằng 4. Vật ở VTCB: x = 0; |v|Max = wA; |a|Min = 0 Vật ở biên: x = ±A; |v|Min = 0; |a|Max = w2A 5. Hệ thức độc lập: 2 2 ( )2 A x v w = + a = -w2x W W W 1 6. Cơ năng: 2 2 = + = mw A đ t 2 W 1 1 sin ( ) Wsin ( ) Với 2 2 2 2 2 đ = mv = mw A wt +j = wt +j 2 2 2 2 2 2 2 2 W 1 1 ( ) W s ( ) t 2 2 = mw x = mw A cos wt +j = co wt +j 7. Dao động điều hoà có tần số góc là w, tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 2w, tần số 2f, chu kỳ T/2 8. Động năng và thế năng trung bình trong thời gian nT/2 ( nÎN*, T là chu kỳ dao động) là: W = 1 mw 2 A 2 2 4 9. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2 D - D = = với j j j w w t 2 1 co x 1 ì = 1 î ï ïïíï = 2 2 s s Ax co A j j và ( 1 2 0 £j ,j £p ) 10. Chiều dài quỹ đạo: 2A 11. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A M2 M1 Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại 12. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2. x t x t Xác định: 1 1 2 2 ì = + ì = + í = - + í = - + î î w j w j Acos( ) Acos( ) v à v A t v A t w w j w w j sin( ) sin( ) 1 1 2 2 (v1 và v2 chỉ cần xác định dấu) Phân tích: t2 – t1 = nT + Dt (n ÎN; 0 ≤ Dt < T) Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = 4nA, trong thời gian Dt là S2. Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2 Lưu ý: + Nếu Dt = T/2 thì S2 = 2A + Tính S2 bằng cách định vị trí x1, x2 và chiều chuyển động của vật trên trục Ox + Trong một số trường hợp có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều sẽ đơn giản hơn. + Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2: v S 2 1 tb t t = - với S là quãng đường tính như trên. 13. Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < Dt < T/2. Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên. A -A x2 x1 M'1 M'2 O Dj Dj
  • 5. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 5 Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều. Góc quét Dj = wDt. Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin (hình 1) ax 2Asin M 2 S = Dj Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos (hình 2) Min 2 S = A - c Dj 2 (1 os ) Lưu ý: + Trong trường hợp Dt > T/2 Dt = n T + Dt Tách ' 2 nÎN < Dt < T trong đó *;0 ' 2 Trong thời gian n T quãng đường 2 M2 M 1 P Dj -A A O luôn là 2nA Trong thời gian Dt’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên. + Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian Dt: ax v S ax = D M tbM t v S = D và Min tbMin t với SMax; SMin tính như trên. 13. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà: * Tính w * Tính A * Tính j dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t0 (thường t0 = 0) 0 -A A ì = Acos( + ) í Þ î = - sin( + ) 0 x t v A t w j j w w j Lưu ý: + Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0 Dj + Trước khi tính j cần xác định rõ j thuộc góc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác (thường lấy -π < j ≤ π) 14. Các bước giải bài toán tính thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) lần thứ n * Giải phương trình lượng giác lấy các nghiệm của t (Với t > 0 Þ phạm vi giá trị của k ) * Liệt kê n nghiệm đầu tiên (thường n nhỏ) * Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n Lưu ý:+ Đề ra thường cho giá trị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy luật để suy ra nghiệm thứ n 2 + Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều 15. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) từ thời điểm t1 đến t2. * Giải phương trình lượng giác được các nghiệm * Từ t1 < t ≤ t2 Þ Phạm vi giá trị của (Với k Î Z) * Tổng số giá trị của k chính là số lần vật đi qua vị trí đó. Lưu ý: + Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều. + Trong mỗi chu kỳ (mỗi dao động) vật qua mỗi vị trí biên 1 lần còn các vị trí khác 2 lần. 16. Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian Dt. Biết tại thời điểm t vật có li độ x = x0. * Từ phương trình dao động điều hoà: x = Acos(wt + j) cho x = x0 Lấy nghiệm wt + j = a với 0 £a £p ứng với x đang giảm (vật chuyển động theo chiều âm vì v < 0) hoặc wt + j = - a ứng với x đang tăng (vật chuyển động theo chiều dương) * Li độ và vận tốc dao động sau (trước) thời điểm đó Dt giây là x O x 1 M M P 2 P1 P 2 2
  • 6. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 6 t = ± D + ìí î = - ± D + w a x Acos( ) v t w w a Asin( ) hoặc t = ± D - ìí î = - ± D - w a x Acos( ) v t w w a Asin( ) 17. Dao động có phương trình đặc biệt: * x = a ± Acos(wt + j) với a = const Biên độ là A, tần số góc là w, pha ban đầu j x là toạ độ, x0 = Acos(wt + j) là li độ. Toạ độ vị trí cân bằng x = a, toạ độ vị trí biên x = a ± A Vận tốc v = x’ = x0’, gia tốc a = v’ = x” = x0” Hệ thức độc lập: a = -w2x0 0 A x ( v ) 2 2 2 w = + * x = a ± Acos2(wt + j) (ta hạ bậc) Biên độ A/2; tần số góc 2w, pha ban đầu 2j. II. CON LẮC LÒ XO 1. Tần số góc: k w = ; chu kỳ: T 2 2 m m k p p w f k w p p = = ; tần số: = 1 = = 1 T 2 2 m Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và vật dao động trong giới hạn đàn hồi 2. Cơ năng: W = 1 mw 2 A 2 = 1 kA 2 2 2 3. * Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB: D l = mg ÞT 2 l k = p D g * Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: l mg sin T l D = a Þ 2 k sin g p a = D + Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + Dl (l0 là chiều dài tự nhiên) + Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lMin = l0 + Dl – A + Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + Dl + A Þ lCB = (lMin + lMax)/2 + Khi A >Dl (Với Ox hướng xuống): - Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -Dl đến x2 = -A. - Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -Dl đến x2 = A, Lưu ý: Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần 4. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -mw2x Đặc điểm: * Là lực gây dao động cho vật. * Luôn hướng về VTCB * Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ -A -A Nén 0 Giãn 5. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. Có độ lớn Fđh = kx* (x* là độ biến dạng của lò xo) * Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng) * Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng + Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức: Dl giãn O x A nén Dl O giãn x A Hình a (A < Dl) Hình b (A > Dl) x -A A -Dl Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo nén và giãn trong 1 chu kỳ (Ox hướng xuống)
  • 7. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 7 * Fđh = k|Dl + x| với chiều dương hướng xuống * Fđh = k|Dl - x| với chiều dương hướng lên + Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(Dl + A) = FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất) + Lực đàn hồi cực tiểu: * Nếu A < Dl Þ FMin = k(Dl - A) = FKMin * Nếu A ≥ Dl Þ FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng) Lực đẩy (lực nén) đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - Dl) (lúc vật ở vị trí cao nhất) 6. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, … và chiều dài tương ứng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = … 7. Ghép lò xo: * Nối tiếp 1 1 1 ... k k k = + + Þ cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2 = T1 1 2 2 + T2 2 1 = 1 + 1 + ... T T T * Song song: k = k1 + k2 + … Þ cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 2 2 2 1 2 8. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng m1+m2 được chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4. Thì ta có: 2 2 2 3 1 2 T = T +T và 2 2 2 4 1 2 T = T -T 9. Đo chu kỳ bằng phương pháp trùng phùng Để xác định chu kỳ T của một con lắc lò xo (con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T0 (đã biết) của một con lắc khác (T » T0). Hai con lắc gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua một vị trí xác định theo cùng một chiều. Thời gian giữa hai lần trùng phùng 0 TT T T 0 q = - Nếu T > T0 Þ q = (n+1)T = nT0. Nếu T < T0 Þ q = nT = (n+1)T0. với n Î N* III. CON LẮC ĐƠN 1. Tần số góc: g w = ; chu kỳ: l T 2 2 l g p p w f g w p p = = ; tần số: 1 1 = = = T 2 2 l Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và a0 << 1 rad hay S0 << l s 2. Lực hồi phục F = - mg sin a = - mg a = - mg = - m w 2 s l Lưu ý: + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng. + Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng. 3. Phương trình dao động: s = S0cos(wt + j) hoặc α = α0cos(wt + j) với s = αl, S0 = α0l Þ v = s’ = -wS0sin(wt + j) = -wlα0sin(wt + j) Þ a = v’ = -w2S0cos(wt + j) = -w2lα0cos(wt + j) = -w2s = -w2αl Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x 4. Hệ thức độc lập: * a = -w2s = -w2αl * 2 2 2 0 S s ( v ) w = + * 2 2 2 0 v gl a =a +
  • 8. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 8 = mw S = mg S = mgla = mw l a W 1 1 1 1 5. Cơ năng: 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 l 2 2 2 2 6. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T2,con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4. Thì ta có: 2 2 2 3 1 2 T = T +T và 2 2 2 4 1 2 T = T -T 7. Khi con lắc đơn dao động với a0 bất kỳ. Cơ năng, vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn W = mgl(1-cosa0); v2 = 2gl(cosα – cosα0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0) Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi a0 có giá trị lớn - Khi con lắc đơn dao động điều hoà (a0 << 1rad) thì: W= 1 ; ( ) 2 2 2 2 0 0 2 mgla v = gl a -a (đã có ở trên) 2 2 0 (1 1,5 ) C T = mg - a +a 8. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì ta có: T h t T R D = D + lD 2 Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, còn l là hệ số nở dài của thanh con lắc. 9. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ sâu d2, nhiệt độ t2 thì ta có: T d t T R D = D + lD 2 2 Lưu ý: * Nếu DT > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn) * Nếu DT < 0 thì đồng hồ chạy nhanh * Nếu DT = 0 thì đồng hồ chạy đúng D T * Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s): 86400( s ) T q = 10. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ không đổi: Lực phụ không đổi thường là: ur r * Lực quán tính: F = -ma ur r , độ lớn F = ma ( F ­¯ a ) r r Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều a ­­ v (v r có hướng chuyển động) r r + Chuyển động chậm dần đều a ­¯ v ur ur * Lực điện trường: F = qE ur ur , độ lớn F = |q|E (Nếu q > 0 Þ F ­­ E ur ur ; còn nếu q < 0 Þ F ­¯ E ) ur luông thẳng đứng hướng lên) * Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí. g là gia tốc rơi tự do. V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó. uur ur ur Khi đó: P' = P + F ur ) gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai trò như trọng lực P g ' g F m = + ur uur ur gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến. Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: ' 2 ' T l g = p Các trường hợp đặc biệt: ur có phương ngang: + Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc có: tan F * F P a = + g ' g2 (F )2 m = +
  • 9. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 9 ur có phương thẳng đứng thì g ' g F * F m = ± ur hướng xuống thì g ' g F + Nếu F m = + ur hướng lên thì g ' g F + Nếu F m = - IV. CON LẮC VẬT LÝ 1. Tần số góc: mgd w = ; chu kỳ: T 2 I I f mgd = p ; tần số 1 mgd p I 2 = Trong đó: m (kg) là khối lượng vật rắn d (m) là khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay I (kgm2) là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay 2. Phương trình dao động α = α0cos(wt + j) Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và a0 << 1rad V. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(wt + j1) và x2 = A2cos(wt + j2) được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(wt + j). Trong đó: 2 2 2 1 2 1 2 2 1 A = A + A + 2A A cos(j -j ) A A Ac A c j = j + j tan sin sin 1 1 2 2 1 1 2 2 + với j1 ≤ j ≤ j2 (nếu j1 ≤ j2 ) j j os os * Nếu Dj = 2kπ (x1, x2 cùng pha) Þ AMax = A1 + A2 ` * Nếu Dj = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) Þ AMin = |A1 - A2| Þ |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2 2. Khi biết một dao động thành phần x1 = A1cos(wt + j1) và dao động tổng hợp x = Acos(wt + j) thì dao động thành phần còn lại là x2 = A2cos(wt + j2). Trong đó: 2 2 2 2 1 1 1 A = A + A - 2AAcos(j -j ) A A Ac Ac j j j tan sin sin 1 1 2 j j os os 1 1 = - - với j1 ≤ j ≤ j2 ( nếu j1 ≤ j2 ) 3. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(wt + j1; x2 = A2cos(wt + j2) … thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(wt + j). Chiếu lên trục Ox và trục Oy ^ Ox . Ta được: 1 1 2 2 os os os ... x A = Ac j = Ac j + A c j + 1 1 2 2 sin sin sin ... y A = A j = A j + A j + A A 2 2 x y Þ A = A + A và tan y j = với j Î[jMin;jMax] x VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG 1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát μ. * Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là: S kA A 2 2 2 w = = mg g m m 2 2 T DA x t O
  • 10. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 10 A 4 m mg 4 m g * Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: 2 k w D = = * Số dao động thực hiện được: N A Ak w 2 A = = = D A 4 m mg 4 m g * Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại: t N T AkT A D = . = = (Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kỳ pw mg g m m 4 2 T 2p = ) w 3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay w = w0 hay T = T0 Với f, w, T và f0, w0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động.
  • 11. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 11 CHƯƠNG III: SÓNG CƠ I. SÓNG CƠ HỌC 1. Bước sóng: l = vT = v/f Trong đó: l: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của l) 2. Phương trình sóng Tại điểm O: uO = Acos(wt + j) Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng. * Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì uM = AMcos(wt + j - x w ) = AMcos(wt + j - 2p x v l ) * Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì uM = AMcos(wt + j + x w ) = AMcos(wt + j + 2p x v l ) 3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2 x - x x - x v 1 2 2 1 2 D j = w = p l Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì: x 2 x v D j = w = p l Lưu ý: Đơn vị của x, x1, x2, l và v phải tương ứng với nhau 4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f. II. SÓNG DỪNG 1. Một số chú ý * Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng. * Đầu tự do là bụng sóng * Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha. * Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha. * Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi Þ năng lượng không truyền đi * Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ. 2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l: l * Hai đầu là nút sóng: l = k ( k ÎN * ) 2 Số bụng sóng = số bó sóng = k Số nút sóng = k + 1 l * Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: l = (2 k + 1) ( k ÎN ) 4 Số bó sóng nguyên = k Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1 3. Phương trình sóng dừng trên sợi dây CB (với đầu C cố định hoặc dao động nhỏ là nút sóng) * Đầu B cố định (nút sóng): Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: os2 B u = Ac p ft và ' os2 os(2 ) B u = -Ac p ft = Ac p ft -p Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là: u Ac p ft p d = + và ' os(2 2 ) M os(2 2 ) M l u = Ac p ft - p d - p l Phương trình sóng dừng tại M: ' M M M u = u + u u = Ac p d + p c p ft - p = A p d c p ft + p 2 os(2 ) os(2 ) 2 sin(2 ) os(2 ) M l 2 2 l 2 O x M x
  • 12. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 12 A = A c p d + p = A p d Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 os(2 ) 2 sin(2 ) M 2 l l * Đầu B tự do (bụng sóng): Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: ' os2 B B u = u = Ac p ft Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là: u Ac p ft p d = + và ' os(2 2 ) M os(2 2 ) M l u Ac p ft p d l = - Phương trình sóng dừng tại M: ' M M M u = u + u u Ac p d c p ft 2 os(2 ) os(2 ) M l = A A p d Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 cos(2 ) M l = A A p x Lưu ý: * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ: 2 sin(2 ) M l = A A p d * Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: 2 cos(2 ) M l = III. GIAO THOA SÓNG Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l: Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2 Phương trình sóng tại 2 nguồn 1 1 u = Acos(2p ft +j ) và 2 2 u = Acos(2p ft +j ) Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới: u p ft p d j u p ft p d j = - + và 2 Acos(2 2 1 ) 1 M 1 l = - + 2 2 Acos(2 2 ) M l Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M u Ac p d d j c p ft p d d j j = 2 os é - D + + êë 1 2 + ù é ù úû os êë 2 - 1 2 + 1 2 úû M l 2 l 2 A A c p d d j = æ - + D ö çè ø¸ Biên độ dao động tại M: 2 os 1 2 M l 2 với 1 2 Dj =j -j l j k l j l p l p - + D < < + + D Î Chú ý: * Số cực đại: (k Z) 2 2 * Số cực tiểu: l j k l j l p l p - - + D < < + - + D Î 1 1 (k Z) 2 2 2 2 1. Hai nguồn dao động cùng pha ( 1 2 Dj =j -j = 0 ) * Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = kl (kÎZ) Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): - l < k < l l l * Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = (2k+1) l (kÎZ) 2 l k l l l Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): - - 1 < < - 1 2 2 2. Hai nguồn dao động ngược pha:( Dj =j -j =p 1 2 ) * Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k+1) l (kÎZ) 2 l k l l l Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): - - 1 < < - 1 2 2
  • 13. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 13 * Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = kl (kÎZ) Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): - l < k < l l l Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. Đặt DdM = d1M - d2M ; DdN = d1N - d2N và giả sử DdM < DdN. + Hai nguồn dao động cùng pha: · Cực đại: DdM < kl < DdN · Cực tiểu: DdM < (k+0,5)l < DdN + Hai nguồn dao động ngược pha: · Cực đại:DdM < (k+0,5)l < DdN · Cực tiểu: DdM < kl < DdN Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm. IV. SÓNG ÂM 1. Cường độ âm: I=W= P tS S Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn S (m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2) 2. Mức cường độ âm L(B) lg I = Hoặc 0 I L(dB) 10.lg I 0 I = Với I0 = 10-12 W/m2 ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn. 3. * Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định Þ hai đầu là nút sóng) = Î ( k N*) f k v l 2 f v Ứng với k = 1 Þ âm phát ra âm cơ bản có tần số 1 2 l = k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)… * Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở Þ một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng) f k v = + Î (2 1) ( k N) l 4 f v Ứng với k = 0 Þ âm phát ra âm cơ bản có tần số 1 4 l = k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)… V. HIỆU ỨNG ĐỐP-PLE 1. Nguồn âm đứng yên, máy thu chuyển động với vận tốc vM. f ' = v + v * Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm thì thu được âm có tần số: M f v v - v * Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm thì thu được âm có tần số: f " = M f v 2. Nguồn âm chuyển động với vận tốc vS, máy thu đứng yên. * Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm với vận tốc vM thì thu được âm có tần số: ' f v f v v S = - f v f * Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm thì thu được âm có tần số: " v v S = + Với v là vận tốc truyền âm, f là tần số của âm.
  • 14. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 14 f = v ± v f Chú ý: Có thể dùng công thức tổng quát: ' M S v m v Máy thu chuyển động lại gần nguồn thì lấy dấu “+” trước vM, ra xa thì lấy dấu “-“. Nguồn phát chuyển động lại gần nguồn thì lấy dấu “-” trước vS, ra xa thì lấy dấu “+“.
  • 15. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 15 CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Dao động điện từ * Điện tích tức thời q = q0cos(wt + j) * Hiệu điện thế (điện áp) tức thời 0 u = q = q cos( w t +j ) = U cos( w t +j ) 0 C C * Dòng điện tức thời i = q’ = -wq0sin(wt + j) = I0cos(wt + j + p ) 2 B = B c wt +j +p * Cảm ứng từ: 0 os( ) 2 Trong đó: 1 LC w = là tần số góc riêng T = 2p LC là chu kỳ riêng 1 = là tần số riêng 2 f p LC I q q 0 0 0 LC =w = U = q = I 0 0 = w LI = I L 0 0 0 C w C C * Năng lượng điện trường: 2 Cu qu q W 1 2 1 đ C = = = 2 2 2 2 0 2 q c t C = w +j đ W os ( ) 2 * Năng lượng từ trường: 2 Li q t W = 1 2 = 0 sin 2 ( w +j ) t 2 2 C * Năng lượng điện từ: đ W=W Wt + 2 CU q U q LI W 1 1 1 2 0 2 0 0 0 0 = = = = C 2 2 2 2 Chú ý: + Mạch dao động có tần số góc w, tần số f và chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên với tần số góc 2w, tần số 2f và chu kỳ T/2 + Mạch dao động có điện trở thuần R ¹ 0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung 2 2 2 2 cấp cho mạch một năng lượng có công suất: I 2 R C U R U RC 0 0 2 2 L = = w = P + Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại + Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng với dòng điện chạy đến bản tụ mà ta xét. 2. Sự tương tự giữa dao động điện và dao động cơ Đại lượng cơ Đại lượng điện Dao động cơ Dao động điện x q x” + w 2x = 0 q” + w 2q = 0 v i k m w = 1 LC w = m L x = Acos(wt + j) q = q0cos(wt + j) k 1 C v = x’ = -wAsin(wt + j) i = q’ = -wq0sin(wt + j)
  • 16. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 16 F u A2 x2 ( v )2 = + 2 2 2 w 0 q q ( i ) w = + μ R W=Wđ + Wt W=Wđ + Wt Wđ Wt (WC) Wđ = 1 2 mv2 Wt = 1 2 Li2 Wt Wđ (WL) Wt = 1 2 kx2 Wđ = 2 2 q C 3. Sóng điện từ Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.108m/s Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu được bằng tần số riêng của mạch. v Bước sóng của sóng điện từ l = = 2 p v LC f Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ LMin ® LMax và C biến đổi từ CMin ® CMax thì bước sóng l của sóng điện từ phát (hoặc thu) lMin tương ứng với LMin và CMin lMax tương ứng với LMax và CMax
  • 17. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 17 CHƯƠNG V: ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời: u = U0cos(wt + ju) và i = I0cos(wt + ji) Với j = ju – ji là độ lệch pha của u so với i, có -p £j £ p 2 2 2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2pft + ji) * Mỗi giây đổi chiều 2f lần * Nếu pha ban đầu ji = -p hoặc ji = 2 p thì chỉ giây đầu tiên 2 đổi chiều 2f-1 lần. 3. Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ Khi đặt điện áp u = U0cos(wt + ju) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1. D t = 4 D j Với 1 w Dj = , (0 < Dj < p/2) 0 cos U U 4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C * Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i, (j = ju – ji = 0) I U I U = và 0 R 0 R = Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có I U R = M2 Tắt -U1 1 -U U0 0 * Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i là p/2, (j = ju – ji = p/2) I U = và 0 L Z 0 = với ZL = wL là cảm kháng L I U Z Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở). * Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là p/2, (j = ju – ji = -p/2) I U I U = và 0 C Z 0 = với C Z 1 C Z = là dung kháng wC Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn). * Đoạn mạch RLC không phân nhánh 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 ( ) ( ) ( ) L C R L C R L C Z = R + Z - Z ÞU = U + U -U ÞU = U + U -U tan L C ;sin L C ; os Z Z Z Z c R j = - j = - j = với R Z Z -p £j £ p 2 2 + Khi ZL > ZC hay 1 LC w > Þ j > 0 thì u nhanh pha hơn i + Khi ZL < ZC hay 1 LC w < Þ j < 0 thì u chậm pha hơn i + Khi ZL = ZC hay 1 LC w = Þ j = 0 thì u cùng pha với i. I = U Lúc đó Max R gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện 5. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: * Công suất tức thời: P = UIcosj + UIcos(2wt + ju+ji) * Công suất trung bình: P = UIcosj = I2R. M1 U O u M'2 M'1 Sáng Sáng Tắt
  • 18. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 18 6. Điện áp u = U1 + U0cos(wt + j) được coi gồm một điện áp không đổi U1 và một điện áp xoay chiều u=U0cos(wt + j) đồng thời đặt vào đoạn mạch. 7. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây phát ra: f = pn Hz Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện F = NBScos(wt +j) = F0cos(wt + j) Với F0 = NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng dây, w = 2pf p Suất điện động trong khung dây: e = wNSBcos(wt + j - ) = E0cos(wt + j - 2 p ) 2 Với E0 = wNSB là suất điện động cực đại. 8. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ nhưng độ lệch pha từng đôi một là 2 p 3 1 0 2 0 3 0 w w p os( ) os( 2 ) 3 w p os( 2 ) 3 e E c t e E c t e E c t ìï = ïï = - íïï = + ïî trong trường hợp tải đối xứng thì = 1 0 = - 2 0 íïï 3 0 w w p os( ) os( 2 ) 3 w p os( 2 ) 3 ìï i I c t i I c t ïï i I c t = + ïî Máy phát mắc hình sao: Ud = 3 Up Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3 Ip Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau. 9. Công thức máy biến áp: 1 1 2 1 U = E = I = N U E I N 2 2 1 2 10. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: 2 D = P 2 os2 R U c j P Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp U là điện áp ở nơi cung cấp cosj là hệ số công suất của dây tải điện R l = r là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây) S Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: DU = IR Hiệu suất tải điện: H .100% = - D P P P 11. Đoạn mạch RLC có R thay đổi: * Khi R=ïZL-ZCï thì 2 2 U U Z Z R = = Max 2 - 2 L C P * Khi R=R1 hoặc R=R2 thì P có cùng giá trị. Ta có 2 2 R + R = U R R = Z - Z 1 2 1 2 ; ( ) L C P Và khi 1 2 R = R R thì 2 M ax 2 1 2 U R R P = * Trường hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ) R L,R C 0 A B
  • 19. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 19 Khi 2 2 R = Z - Z - R Þ = U = U L C 0 M ax 2 Z - Z 2( R + R ) L C 0 P Khi 2 2 R R Z Z U U 2 2 0 ax 2 2 = + - Þ = = R + Z - Z + R R + R 0 0 0 ( ) 2 ( ) 2 2( ) L C RM L C P 12. Đoạn mạch RLC có L thay đổi: L 1 = thì IMax Þ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau * Khi 2 w C * Khi 2 2 = + C thì Z R Z L C Z 2 2 ax C LM U R Z U R + = và 2 2 2 2 2 2 ax ax ax ; 0 LM R C LM C LM U =U +U +U U -U U -U = * Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi 1 = 1 ( 1 + 1 ) Þ = 2 1 2 1 2 1 2 2 L L L L L L Z Z Z L + L * Khi 4 2 2 2 C C L Z R Z Z + + 2 R = thì ax 2 2 4 RLM C C U U R Z Z = + - Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau 13. Đoạn mạch RLC có C thay đổi: C 1 = thì IMax Þ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau * Khi 2 w L * Khi 2 2 = + L thì Z R Z C L Z 2 2 ax L CM U R Z U R + = và 2 2 2 2 2 2 ax ax ax ; 0 CM R L CM L CM U =U +U +U U -U U -U = * Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi = + Þ = + 1 2 1 1 ( 1 1 ) 2 2 C C C 1 2 C C C Z Z Z * Khi 4 2 2 2 L L C Z R Z Z + + 2 R = thì ax 2 2 4 RCM L L U U R Z Z = + - Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau 14. Mạch RLC có w thay đổi: * Khi 1 LC w = thì IMax Þ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau 1 1 C L R * Khi 2 2 C w = - U U L 2 . 4 LM thì ax 2 2 R LC R C = - * Khi L R 1 2 U U L w = - thì ax 2 2 2 L C 2 . 4 CM R LC R C = - * Với w = w1 hoặc w = w2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi 1 2 w = w w Þ tần số 1 2 f = f f 15. Hai đoạn mạch AM gồm R1L1C1 nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R2L2C2 nối tiếp mắc nối tiếp với nhau có UAB = UAM + UMB Þ uAB; uAM và uMB cùng pha Þ tanuAB = tanuAM = tanuMB 16. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau Dj tan L C Z Z Với 1 1 1 R 1 j - tan L C Z Z = và 2 2 2 R 2 j - = (giả sử j1 > j2) j - j = D j j j tan tan tan 1 tan tan Có j1 – j2 = Dj Þ 1 2 1 2 + Trường hợp đặc biệt Dj = p/2 (vuông pha nhau) thì tanj1tanj2 = -1.
  • 20. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 20 VD: * Mạch điện ở hình 1 có uAB và uAM lệch pha nhau Dj Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i và uAB chậm pha hơn uAM Þ jAM – jAB = Dj Þ j - j = D j j j tan tan AM AB tan 1 + tan tan AM AB Nếu uAB vuông pha với uAM thì tan tan =-1 L L C 1 AM AB Z Z Z R R j j Þ - = - * Mạch điện ở hình 2: Khi C = C1 và C = C2 (giả sử C1 > C2) thì i1 và i2 lệch pha nhau Dj Ở đây hai đoạn mạch RLC1 và RLC2 có cùng uAB Gọi j1 và j2 là độ lệch pha của uAB so với i1 và i2 thì có j1 > j2 Þ j1 - j2 = Dj Nếu I1 = I2 thì j1 = -j2 = Dj/2 Nếu I1 ¹ I2 thì tính 1 2 j - j = D j j j tan tan tan 1 tan tan 1 2 + A R L M C B Hình 1 A R L M C B Hình 2
  • 21. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 21 CHƯƠNG VI: SÓNG ÁNH SÁNG 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. * Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt. * Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc v f l = , truyền trong chân không 0 c f l l l l l = 0 0 c Þ = Þ = v n * Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất, màu tím là lớn nhất. * Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 mm £ l £ 0,76 mm. 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng). * Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện những vạch sáng và những vạch tối xen kẽ nhau. Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa. * Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình) d d d ax D = 2 - 1 = D Trong đó: a = S1S2 là khoảng cách giữa hai khe sáng D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát S1M = d1; S2M = d2 x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét l D * Vị trí (toạ độ) vân sáng: Dd = kl Þ x = k ; k Î Z a k = 0: Vân sáng trung tâm k = ±1: Vân sáng bậc (thứ) 1 k = ±2: Vân sáng bậc (thứ) 2 l D * Vị trí (toạ độ) vân tối: Dd = (k + 0,5)l Þ x = ( k + 0,5) ; k Î Z a k = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhất k = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) hai k = 2, k = -3: Vân tối thứ (bậc) ba * Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: l = i D a * Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân: l l l = Þ = = i D i n n n n a n x M * Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn không đổi. D Độ dời của hệ vân là: x d 0 D 1 = Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn D1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe d là độ dịch chuyển của nguồn sáng S1 D S2 d1 dI 2 O a
  • 22. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 22 * Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân x (n 1)eD sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: 0 a - = * Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm) é N 2 L ù + Số vân sáng (là số lẻ): 1 = ê ú+ êë úû S 2 i é ù N L = ê + ú êë úû + Số vân tối (là số chẵn): 2 0,5 t 2 i Trong đó [x] là phần nguyên của x. Ví dụ: [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7 * Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2) + Vân sáng: x1 < ki < x2 + Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2 Số giá trị k Î Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu. M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu. * Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng. + Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: 1 i L n = - + Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: i L n = i L + Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: n 0,5 = - * Sự trùng nhau của các bức xạ l1, l2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...) + Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... Þ k1l1 = k2l2 = ... + Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ... Þ (k1 + 0,5)l1 = (k2 + 0,5)l2 = ... Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ. * Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4 mm £ l £ 0,76 mm) D x k D - Bề rộng quang phổ bậc k: = ( l - l ) đ t với lđ và lt là bước sóng ánh sáng đỏ và tím a - Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x) + Vân sáng: x k l D = Þ l ax = , k Î Z a kD Với 0,4 mm £ l £ 0,76 mm Þ các giá trị của k Þ l + Vân tối: l l = + Þ = Î ( 0,5) ax , k Z ( 0,5) x k D a k D + Với 0,4 mm £ l £ 0,76 mm Þ các giá trị của k Þ l - Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k: x D k D = l - - l đ [k ( 0,5) ] Min t a x D k D = l + - l Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm. axđ [k ( 0,5) ] M t a x D k D = l - - l Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm. axđ [k ( 0,5) ] M t a
  • 23. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 23 CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn) e hc = hf = = mc2 l Trong đó h = 6,625.10-34 Js là hằng số Plăng. c = 3.108m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. f, l là tần số, bước sóng của ánh sáng (của bức xạ). m là khối lượng của phôtôn 2. Tia Rơnghen (tia X) Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đ Min hc E l = Trong đó 2 2 E mv mv = = e U + 0 là động năng của electron khi đập vào đối catốt (đối âm cực) đ 2 2 U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt v là vận tốc electron khi đập vào đối catốt v0 là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v0 = 0) m = 9,1.10-31 kg là khối lượng electron 3. Hiện tượng quang điện *Công thức Anhxtanh 2 0 ax 2 e hf hc mv = = = A + M l Trong đó A hc = l là công thoát của kim loại dùng làm catốt 0 l0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt v0Max là vận tốc ban đầu của electron quang điện khi thoát khỏi catốt f, l là tần số, bước sóng của ánh sáng kích thích * Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK £ Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm 2 0 M ax 2 eU mv = h Lưu ý: Trong một số bài toán người ta lấy Uh > 0 thì đó là độ lớn. * Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cực đại dMax mà electron chuyển động trong điện trường cản có cường độ E được tính theo công thức: 2 1 M 2 M M e V = mv = e Ed ax 0 ax ax * Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, vA là vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt, vK = v0Max là vận tốc ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì: 1 2 1 2 2 A 2 K e U = mv - mv * Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện) H n n 0 = Với n và n0 là số electron quang điện bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong cùng một khoảng thời gian t. p n e n hf n hc Công suất của nguồn bức xạ: 0 0 0 l = = = t t t
  • 24. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 24 q n e I Cường độ dòng quang điện bão hoà: bh = = t t e bh bh bh H I I hf I hc l Þ = = = p e p e p e * Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B R mv v , = (¶,B) sin e B a a = r ur Xét electron vừa rời khỏi catốt thì v = v0Max Khi v B sin 1 R mv e B r ur ^ Þ a = Þ = Lưu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng: Vận tốc ban đầu cực đại v0Max, hiệu điện thế hãm Uh, điện thế cực đại VMax, … đều được tính ứng với bức xạ có lMin (hoặc fMax) 4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô * Tiên đề Bo e hf hc = = = E - E mn m n mn l * Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô: rn = n2r0 Với r0 =5,3.10-11m là bán kính Bo (ở quỹ đạo K) * Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: 13,6 ( ) n E eV =- Với n Î N*. 2 n * Sơ đồ mức năng lượng - Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K Lưu ý: Vạch dài nhất lLK khi e chuyển từ L ® K Vạch ngắn nhất l¥K khi e chuyển từ ¥ ® K. - Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch: Vạch đỏ Ha ứng với e: M ® L Vạch lam Hb ứng với e: N ® L Vạch chàm Hg ứng với e: O ® L Vạch tím Hd ứng với e: P ® L Lưu ý: Vạch dài nhất lML (Vạch đỏ Ha ) Vạch ngắn nhất l¥L khi e chuyển từ ¥ ® L. - Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M Lưu ý: Vạch dài nhất lNM khi e chuyển từ N ® M. Vạch ngắn nhất l¥M khi e chuyển từ ¥ ® M. Em nhận phôtôn phát phôtôn P O N M L Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô: 1 1 1 l l l = + và f13 = f12 +f23 (như cộng véctơ) 13 12 23 hfmn hfmn En Em > En Laiman K Banme Pasen Ha Hb Hg Hd n=6 n=5 n=4 n=3 n=2 n=1
  • 25. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 25
  • 26. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 26 CHƯƠNG IX. VẬT LÝ HẠT NHÂN 1. Hiện tượng phóng xạ * Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t t N = N - T = N e- l t 0 0 .2 . * Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt (a hoặc e- hoặc e+) được tạo thành: 0 0 DN = N - N = N (1- e- l t ) * Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t t m=m - T =m e- l t 0 0 .2 . Trong đó: N0, m0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu T là chu kỳ bán rã ln2 0,693 T T l = = là hằng số phóng xạ l và T không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất phóng xạ. * Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t 0 0 Dm=m - m=m (1- e- l t ) * Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã: - l D m 1 e t m 0 = - Phần trăm chất phóng xạ còn lại: t T t m e m 0 = 2 - = - l * Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t - l - l D = = - = - m N A A N e A m e 1 0 (1 t ) 1 (1 t ) 1 1 0 N N A A A Trong đó: A, A1 là số khối của chất phóng xạ ban đầu và của chất mới được tạo thành NA = 6,022.10-23 mol-1 là số Avôgađrô. Lưu ý: Trường hợp phóng xạ b+, b- thì A = A1 Þ m1 = Dm * Độ phóng xạ H Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, đo bằng số phân rã trong 1 giây. t H H .2 - = T = H . e - l t = l N 0 0 H0 = lN0 là độ phóng xạ ban đầu. Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây Curi (Ci); 1 Ci = 3,7.1010 Bq Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s). 2. Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết * Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng Vật có khối lượng m thì có năng lượng nghỉ E = m.c2 Với c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. * Độ hụt khối của hạt nhân A Z X Dm = m0 – m Trong đó m0 = Zmp + Nmn = Zmp + (A-Z)mn là khối lượng các nuclôn. m là khối lượng hạt nhân X. * Năng lượng liên kết DE = Dm.c2 = (m0-m)c2
  • 27. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 27 * Năng lượng liên kết riêng (là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclôn): D E A Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. 3. Phản ứng hạt nhân * Phương trình phản ứng: 1 2 3 4 A A A A Z Z Z Z X + X ® X + X 1 1 2 2 3 3 4 4 Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, eletrôn, phôtôn ... Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1 ® X2 + X3 X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt a hoặc b * Các định luật bảo toàn + Bảo toàn số nuclôn (số khối): A1 + A2 = A3 + A4 + Bảo toàn điện tích (nguyên uur tử uur số): uur Z1 + uur Z2 = Z3 + ur Z4 ur ur ur + Bảo toàn động lượng: p + p = p + p hay m v m v m v 1 2 3 4 1 1 + 2 2 =4 3 + m v 4 4 + Bảo toàn năng lượng: X1 X2 X3 X4 K + K + DE = K + K Trong đó: DE là năng lượng phản ứng hạt nhân 2 1 X 2 x x K = m v là động năng chuyển động của hạt X Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng. - Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng KX của hạt X là: p 2 X = 2 m K X X - Khi tính vận tốc v hay động năng K thường áp dụng quy tắc hình bình hành ur uur uur uur uur Ví dụ: p= p + p biết · 1 2 1 2 j = p , p p 2 = p 2 p 2 2 p p cosj 1 + 2 + 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 (mv) =(m v ) + (m v ) + 2m m v v cosj hay 2 2 2 hay mK =m K + m K + 2 m m K K cosj 1 1 2 2 1 2 1 2 uur ur Tương tự khi biết · 1 1 φ = p , p uur ur hoặc · 2 2 φ = p , p uur uur Trường hợp đặc biệt: 1 2 p ^ p Þ 2 2 2 1 2 p = p + p uur ur Tương tự khi 1 p ^ p uur ur hoặc 2 p ^ p K v m A K v m A v = 0 (p = 0) Þ p1 = p2 Þ 1 = 1 = 2 » 2 2 2 1 1 Tương tự v1 = 0 hoặc v2 = 0. * Năng lượng phản ứng hạt nhân DE = (M0 - M)c2 Trong đó: 0 X1 X2 M =m + m là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng. X3 X4 M =m + m là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng. ur uur uur Lưu ý: - Nếu M0 > M thì phản ứng toả năng lượng DE dưới dạng động năng của các hạt X3, X4 hoặc phôtôn g. Các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn hơn nên bền vững hơn. - Nếu M0 < M thì phản ứng thu năng lượng |DE| dưới dạng động năng của các hạt X1, X2 hoặc phôtôn g. Các hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn nên kém bền vững. A A A A Z Z Z Z X + X ® X + X * Trong phản ứng hạt nhân 1 2 3 4 1 1 2 2 3 3 4 4 Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có: Năng lượng liên kết riêng tương ứng là e1, e2, e3, e4. Năng lượng liên kết tương ứng là DE1, DE2, DE3, DE4 Độ hụt khối tương ứng là Dm1, Dm2, Dm3, Dm4 Năng lượng của phản ứng hạt nhân p 1 p 2 p φ
  • 28. Hệ thống công thức Vật Lý lớp 12 chương trình Phân Ban 28 DE = A3e3 +A4e4 - A1e1 - A2e2 DE = DE3 + DE4 – DE1 – DE2 DE = (Dm3 + Dm4 - Dm1 - Dm2)c2 * Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ + Phóng xạ a ( 4 - ® + A A Z Z X He - Y 2He ): 4 4 2 2 So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn và có số khối giảm 4 đơn vị. + Phóng xạ b- ( 1 A A Z Z X e Y - + ® + 0- e ): 0 1 1 So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối. Thực chất của phóng xạ b- là một hạt nơtrôn biến thành một hạt prôtôn, một hạt electrôn và một hạt nơtrinô: n ® p + e- + v Lưu ý: - Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ b- là hạt electrôn (e-) - Hạt nơtrinô (v) không mang điện, không khối lượng (hoặc rất nhỏ) chuyển động với vận tốc của ánh sáng và hầu như không tương tác với vật chất. + Phóng xạ b+ ( 1 A A Z Z X e Y + - ® + 0+ e ): 0 1 1 So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối. Thực chất của phóng xạ b+ là một hạt prôtôn biến thành một hạt nơtrôn, một hạt pôzitrôn và một hạt nơtrinô: p ® n+ e+ + v Lưu ý: Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ b+ là hạt pôzitrôn (e+) + Phóng xạ g (hạt phôtôn) Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có mức năng lượng E1 chuyển xuống mức năng lượng E2 đồng thời phóng ra một phôtôn có năng lượng e hf hc = = = E - E 1 2 l Lưu ý: Trong phóng xạ g không có sự biến đổi hạt nhân Þ phóng xạ g thường đi kèm theo phóng xạ a và b. 4. Các hằng số và đơn vị thường sử dụng * Số Avôgađrô: NA = 6,022.1023 mol-1 * Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J * Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon): 1u = 1,66055.10-27kg = 931 MeV/c2 * Điện tích nguyên tố: |e| = 1,6.10-19 C * Khối lượng prôtôn: mp = 1,0073u * Khối lượng nơtrôn: mn = 1,0087u * Khối lượng electrôn: me = 9,1.10-31kg = 0,0005u