SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Download to read offline
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
1
1. To ñ góc
Là to ñ xác ñ nh v trí c a m t v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh b i góc ϕ (rad) h p gi a m t ph ng ñ ng g n v i v t và m t
ph ng c ñ nh ch n làm m c (hai m t ph ng này ñ u ch a tr c quay)
Lưu ý: Ta ch xét v t quay theo m t chi u và ch n chi u dương là chi u quay c a v t ⇒ ϕ ≥ 0
2. T c ñ góc
Là ñ i lư ng ñ c trưng cho m c ñ nhanh hay ch m c a chuy n ñ ng quay c a m t v t r n quanh m t tr c
* T c ñ góc trung bình: ( / )tb rad s
t
ϕ
ω
∆
=
∆
* T c ñ góc t c th i: '( )
d
t
dt
ϕ
ω ϕ= =
Lưu ý: Liên h gi a t c ñ góc và t c ñ dài v = ωr
3. Gia t c góc
Là ñ i lư ng ñ c trưng cho s bi n thiên c a t c ñ góc
* Gia t c góc trung bình:
2
( / )tb rad s
t
ω
γ
∆
=
∆
* Gia t c góc t c th i:
2
2
'( ) ''( )
d d
t t
dt dt
ω ω
γ ω ϕ= = = =
Lưu ý: + V t r n quay ñ u thì 0constω γ= ⇒ = + V t r n quay nhanh d n ñ u γ > 0 + V t r n quay ch m d n ñ u γ < 0
4. Phương trình ñ ng h c c a chuy n ñ ng quay
* V t r n quay ñ u (γ = 0)
ϕ = ϕ0 + ωt
* V t r n quay bi n ñ i ñ u (γ ≠ 0)
ω = ω0 + γt
2
0
1
2
t tϕ ϕ ω γ= + + 2 2
0 02 ( )ω ω γ ϕ ϕ− = −
5. Gia t c c a chuy n ñ ng quay
* Gia t c pháp tuy n (gia t c hư ng tâm) na
ð c trưng cho s thay ñ i v hư ng c a v n t c dài
v ( na v⊥ )
2
2
n
v
a r
r
ω= =
* Gia t c ti p tuy n ta
ð c trưng cho s thay ñ i v ñ l n c a v ( ta và v
cùng phương)
'( ) '( )t
dv
a v t r t r
dt
ω γ= = = =
* Gia t c toàn ph n n ta a a= + 2 2
n ta a a= + Góc α h p gi a a và na : 2
tan t
n
a
a
γ
α
ω
= =
Lưu ý: V t r n quay ñ u thì at = 0 ⇒ a = na
6. Phương trình ñ ng l c h c c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh
M
M I hay
I
γ γ= =
Trong ñó: + M = Fd (Nm)là mômen l c ñ i v i tr c quay (d là tay ñòn c a l c)
+
2
i i
i
I m r= ∑ (kgm2
)là mômen quán tính c a v t r n ñ i v i tr c quay
Mômen quán tính I c a m t s v t r n ñ ng ch t kh i lư ng m có tr c quay là tr c ñ i x ng
- V t r n là thanh có chi u dài l, ti t di n nh :
21
12
I ml=
- V t r n là vành tròn ho c tr r ng bán kính R: I = mR2
- V t r n là ñĩa tròn m ng ho c hình tr ñ c bán kính R:
21
2
I mR=
- V t r n là kh i c u ñ c bán kính R:
22
5
I mR=
7. Mômen ñ ng lư ng
CHƯƠNG I: ð NG L C H C V T R N
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
2
Là ñ i lư ng ñ ng h c ñ c trưng cho chuy n ñ ng quay c a v t r n quanh m t tr c
L = Iω (kgm2
/s)
Lưu ý: V i ch t ñi m thì mômen ñ ng lư ng L = mr2
ω = mvr (r là k/c t v ñ n tr c quay)
8. D ng khác c a phương trình ñ ng l c h c c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh
dL
M
dt
=
9. ð nh lu t b o toàn mômen ñ ng lư ng
Trư ng h p M = 0 thì L = const
N u I = const ⇒ γ = 0 v t r n không quay ho c quay ñ u quanh tr c
N u I thay ñ i thì I1ω1 = I2ω2
10. ð ng năng c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh
2
ñ
1
W ( )
2
I Jω=
11. Công th c liên h gi a ñ i lư ng góc và ñ i lư ng dài: s = rϕ; v =ωr; at = γr; an = ω2
r
CHƯƠNG II: DAO ð NG CƠ
I. DAO ð NG ðI U HOÀ
1. Phương trình dao ñ ng: x = Acos(ωt + ϕ)
2. V n t c t c th i: v = -ωAsin(ωt + ϕ)
v luôn cùng chi u v i chi u chuy n ñ ng (v t chuy n ñ ng theo chi u dương thì v>0, theo chi u âm thì v<0)
3. Gia t c t c th i: a = -ω2
Acos(ωt + ϕ)
a luôn hư ng v v trí cân b ng
4. V t VTCB: x = 0; |v|Max = ωA; |a|Min = 0
V t biên: x = ±A; |v|Min = 0; |a|Max = ω2
A
5. H th c ñ c l p:
2 2 2
( )
v
A x
ω
= +
a = -ω2
x
6. Cơ năng:
2 2
ñ
1
W W W
2
t m Aω= + =
V i
2 2 2 2 2
ñ
1 1
W sin ( ) Wsin ( )
2 2
mv m A t tω ω ϕ ω ϕ= = + = +
2 2 2 2 2 21 1
W ( ) W s ( )
2 2
t m x m A cos t co tω ω ω ϕ ω ϕ= = + = +
7. Dao ñ ng ñi u hoà có t n s góc là ω, t n s f, chu kỳ T. Thì ñ ng năng và th năng bi n thiên v i t n s góc 2ω, t n s 2f, chu kỳ
T/2
8. ð ng năng và th năng trung bình trong th i gian nT/2 ( n∈N*
, T là chu kỳ dao ñ ng) là:
2 2W 1
2 4
m Aω=
9. Kho ng th i gian ng n nh t ñ v t ñi t v trí có li ñ x1 ñ n x2
2 1
t
ϕ ϕϕ
ω ω
−∆
∆ = = v i
1
1
2
2
s
s
x
co
A
x
co
A
ϕ
ϕ

=

 =

và ( 1 20 ,ϕ ϕ π≤ ≤ )
10. Chi u dài qu ñ o: 2A
11. Quãng ñư ng ñi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A
Quãng ñư ng ñi trong l/4 chu kỳ là A khi v t ñi t VTCB ñ n v trí biên ho c ngư c l i
12. Quãng ñư ng v t ñi ñư c t th i ñi m t1 ñ n t2.
Xác ñ nh:
1 1 2 2
1 1 2 2
Acos( ) Acos( )
à
sin( ) sin( )
x t x t
v
v A t v A t
ω ϕ ω ϕ
ω ω ϕ ω ω ϕ
= + = + 
 
= − + = − + 
(v1 và v2 ch c n xác ñ nh d u)
Phân tích: t2 – t1 = nT + ∆t (n ∈N; 0 ≤ ∆t < T)
Quãng ñư ng ñi ñư c trong th i gian nT là S1 = 4nA, trong th i gian ∆t là S2.
Quãng ñư ng t ng c ng là S = S1 + S2
Lưu ý: + N u ∆t = T/2 thì S2 = 2A
+ Tính S2 b ng cách ñ nh v trí x1, x2 và chi u chuy n ñ ng c a v t trên tr c Ox
A
-A
x1x2
M2 M1
M'1
M'2
O
∆ϕ
∆ϕ
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
3
+ Trong m t s trư ng h p có th gi i bài toán b ng cách s d ng m i liên h gi a dao ñ ng ñi u hoà và chuy n ñ ng tròn
ñ u s ñơn gi n hơn.
+ T c ñ trung bình c a v t ñi t th i ñi m t1 ñ n t2:
2 1
tb
S
v
t t
=
−
v i S là quãng ñư ng tính như trên.
13. Bài toán tính quãng ñư ng l n nh t và nh nh t v t ñi ñư c trong kho ng th i gian 0 < ∆t < T/2.
V t có v n t c l n nh t khi qua VTCB, nh nh t khi qua v trí biên nên trong cùng m t kho ng th i gian quãng ñư ng ñi ñư c càng
l n khi v t càng g n VTCB và càng nh khi càng g n v trí biên.
S d ng m i liên h gi a dao ñ ng ñi u hoà và chuy n ñư ng tròn ñ u.
Góc quét ∆ϕ = ω∆t.
Quãng ñư ng l n nh t khi v t ñi t M1 ñ n M2 ñ i x ng qua tr c sin (hình 1)
ax 2Asin
2
MS
ϕ∆
=
Quãng ñư ng nh nh t khi v t ñi t M1 ñ n M2 ñ i x ng qua tr c cos (hình 2)
2 (1 os )
2
MinS A c
ϕ∆
= −
Lưu ý: + Trong trư ng h p ∆t > T/2
Tách '
2
T
t n t∆ = + ∆
trong ñó
*
;0 '
2
T
n N t∈ < ∆ <
Trong th i gian
2
T
n quãng ñư ng
luôn là 2nA
Trong th i gian ∆t’ thì quãng ñư ng l n nh t, nh nh t tính như trên.
+ T c ñ trung bình l n nh t và nh nh t c a trong kho ng th i gian ∆t:
ax
ax
M
tbM
S
v
t
=
∆
và
Min
tbMin
S
v
t
=
∆
v i SMax; SMin tính như trên.
13. Các bư c l p phương trình dao ñ ng dao ñ ng ñi u hoà:
* Tính ω
* Tính A
* Tính ϕ d a vào ñi u ki n ñ u: lúc t = t0 (thư ng t0 = 0)
0
0
Acos( )
sin( )
x t
v A t
ω ϕ
ϕ
ω ω ϕ
= +
⇒
= − +
Lưu ý: + V t chuy n ñ ng theo chi u dương thì v > 0, ngư c l i v < 0
+ Trư c khi tính ϕ c n xác ñ nh rõ ϕ thu c góc ph n tư th m y c a ñư ng tròn lư ng giác
(thư ng l y -π < ϕ ≤ π)
14. Các bư c gi i bài toán tính th i ñi m v t ñi qua v trí ñã bi t x (ho c v, a, Wt, Wñ, F) l n th n
* Gi i phương trình lư ng giác l y các nghi m c a t (V i t > 0 ⇒ ph m vi giá tr c a k )
* Li t kê n nghi m ñ u tiên (thư ng n nh )
* Th i ñi m th n chính là giá tr l n th n
Lưu ý:+ ð ra thư ng cho giá tr n nh , còn n u n l n thì tìm quy lu t ñ suy ra nghi m th n
+ Có th gi i bài toán b ng cách s d ng m i liên h gi a dao ñ ng ñi u hoà và chuy n ñ ng tròn ñ u
15. Các bư c gi i bài toán tìm s l n v t ñi qua v trí ñã bi t x (ho c v, a, Wt, Wñ, F) t th i ñi m t1 ñ n t2.
* Gi i phương trình lư ng giác ñư c các nghi m
* T t1 < t ≤ t2 ⇒ Ph m vi giá tr c a (V i k ∈ Z)
* T ng s giá tr c a k chính là s l n v t ñi qua v trí ñó.
Lưu ý: + Có th gi i bài toán b ng cách s d ng m i liên h gi a dao ñ ng ñi u hoà và chuy n ñ ng tròn ñ u.
+ Trong m i chu kỳ (m i dao ñ ng) v t qua m i v trí biên 1 l n còn các v trí khác 2 l n.
16. Các bư c gi i bài toán tìm li ñ , v n t c dao ñ ng sau (trư c) th i ñi m t m t kho ng th i gian ∆t.
Bi t t i th i ñi m t v t có li ñ x = x0.
* T phương trình dao ñ ng ñi u hoà: x = Acos(ωt + ϕ) cho x = x0
L y nghi m ωt + ϕ = α v i 0 α π≤ ≤ ng v i x ñang gi m (v t chuy n ñ ng theo chi u âm vì v < 0)
ho c ωt + ϕ = - α ng v i x ñang tăng (v t chuy n ñ ng theo chi u dương)
* Li ñ và v n t c dao ñ ng sau (trư c) th i ñi m ñó ∆t giây là
x Acos( )
Asin( )
t
v t
ω α
ω ω α
= ± ∆ +

= − ± ∆ +
ho c
x Acos( )
Asin( )
t
v t
ω α
ω ω α
= ± ∆ −

= − ± ∆ −
A
-A
MM
12
O
P
x xO
2
1
M
M
-A
A
P 2 1
P
P
2
ϕ∆
2
ϕ∆
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
4
17. Dao ñ ng có phương trình ñ c bi t:
* x = a ± Acos(ωt + ϕ) v i a = const
Biên ñ là A, t n s góc là ω, pha ban ñ u ϕ
x là to ñ , x0 = Acos(ωt + ϕ) là li ñ .
To ñ v trí cân b ng x = a, to ñ v trí biên x = a ± A
V n t c v = x’ = x0’, gia t c a = v’ = x” = x0”
H th c ñ c l p: a = -ω2
x0
2 2 2
0 ( )
v
A x
ω
= +
* x = a ± Acos2
(ωt + ϕ) (ta h b c)
Biên ñ A/2; t n s góc 2ω, pha ban ñ u 2ϕ.
II. CON L C LÒ XO
1. T n s góc:
k
m
ω = ; chu kỳ:
2
2
m
T
k
π
π
ω
= = ; t n s :
1 1
2 2
k
f
T m
ω
π π
= = =
ði u ki n dao ñ ng ñi u hoà: B qua ma sát, l c c n và v t dao ñ ng trong gi i h n ñàn h i
2. Cơ năng:
2 2 21 1
W
2 2
m A kAω= =
3. * ð bi n d ng c a lò xo th ng ñ ng khi v t VTCB:
mg
l
k
∆ = ⇒ 2
l
T
g
π
∆
=
* ð bi n d ng c a lò xo khi v t VTCB v i con l c lò xo
n m trên m t ph ng nghiêng có góc nghiêng α:
sinmg
l
k
α
∆ = ⇒ 2
sin
l
T
g
π
α
∆
=
+ Chi u dài lò xo t i VTCB: lCB = l0 + ∆l (l0 là chi u dài t nhiên)
+ Chi u dài c c ti u (khi v t v trí cao nh t): lMin = l0 + ∆l – A
+ Chi u dài c c ñ i (khi v t v trí th p nh t): lMax = l0 + ∆l + A
⇒ lCB = (lMin + lMax)/2
+ Khi A >∆l (V i Ox hư ng xu ng):
- Th i gian lò xo nén 1 l n là th i gian ng n nh t ñ v t ñi
t v trí x1 = -∆l ñ n x2 = -A.
- Th i gian lò xo giãn 1 l n là th i gian ng n nh t ñ v t ñi
t v trí x1 = -∆l ñ n x2 = A,
Lưu ý: Trong m t dao ñ ng (m t chu kỳ) lò xo nén 2 l n
và giãn 2 l n
4. L c kéo v hay l c h i ph c F = -kx = -mω2
x
ð c ñi m: * Là l c gây dao ñ ng cho v t.
* Luôn hư ng v VTCB
* Bi n thiên ñi u hoà cùng t n s v i li ñ
5. L c ñàn h i là l c ñưa v t v v trí lò xo không bi n d ng.
Có ñ l n Fñh = kx*
(x*
là ñ bi n d ng c a lò xo)
* V i con l c lò xo n m ngang thì l c kéo v và l c ñàn h i là m t (vì t i VTCB lò
xo không bi n d ng)
* V i con l c lò xo th ng ñ ng ho c ñ t trên m t ph ng nghiêng
+ ð l n l c ñàn h i có bi u th c:
* Fñh = k|∆l + x| v i chi u dương hư ng xu ng
* Fñh = k|∆l - x| v i chi u dương hư ng lên
+ L c ñàn h i c c ñ i (l c kéo): FMax = k(∆l + A) = FKmax (lúc v t v trí th p nh t)
+ L c ñàn h i c c ti u:
* N u A < ∆l ⇒ FMin = k(∆l - A) = FKMin
* N u A ≥ ∆l ⇒ FMin = 0 (lúc v t ñi qua v trí lò xo không bi n d ng)
L c ñ y (l c nén) ñàn h i c c ñ i: FNmax = k(A - ∆l) (lúc v t v trí cao nh t)
6. M t lò xo có ñ c ng k, chi u dài l ñư c c t thành các lò xo có ñ c ng k1, k2, … và chi u dài tương ng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1
= k2l2 = …
7. Ghép lò xo:
* N i ti p
1 2
1 1 1
...
k k k
= + + ⇒ cùng treo m t v t kh i lư ng như nhau thì: T2
= T1
2
+ T2
2
∆l
giãn
O
x
A
-A
nén
∆l
giãnO
x
A
-A
Hình a (A < ∆l) Hình b (A > ∆l)
x
A
-A
−∆l
Nén 0
Giãn
Hình v th hi n th i gian lò xo nén và
giãn trong 1 chu kỳ (Ox hư ng xu ng)
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
5
* Song song: k = k1 + k2 + … ⇒ cùng treo m t v t kh i lư ng như nhau thì: 2 2 2
1 2
1 1 1
...
T T T
= + +
8. G n lò xo k vào v t kh i lư ng m1 ñư c chu kỳ T1, vào v t kh i lư ng m2 ñư c T2, vào v t kh i lư ng m1+m2 ñư c chu kỳ T3, vào
v t kh i lư ng m1 – m2 (m1 > m2) ñư c chu kỳ T4.
Thì ta có:
2 2 2
3 1 2T T T= + và
2 2 2
4 1 2T T T= −
9. ðo chu kỳ b ng phương pháp trùng phùng
ð xác ñ nh chu kỳ T c a m t con l c lò xo (con l c ñơn) ngư i ta so sánh v i chu kỳ T0 (ñã bi t) c a m t con l c khác (T ≈ T0).
Hai con l c g i là trùng phùng khi chúng ñ ng th i ñi qua m t v trí xác ñ nh theo cùng m t chi u.
Th i gian gi a hai l n trùng phùng
0
0
TT
T T
θ =
−
N u T > T0 ⇒ θ = (n+1)T = nT0.
N u T < T0 ⇒ θ = nT = (n+1)T0. v i n ∈ N*
III. CON L C ðƠN
1. T n s góc:
g
l
ω = ; chu kỳ:
2
2
l
T
g
π
π
ω
= = ; t n s :
1 1
2 2
g
f
T l
ω
π π
= = =
ði u ki n dao ñ ng ñi u hoà: B qua ma sát, l c c n và α0 << 1 rad hay S0 << l
2. L c h i ph c
2
sin
s
F mg mg mg m s
l
α α ω= − = − = − = −
Lưu ý: + V i con l c ñơn l c h i ph c t l thu n v i kh i lư ng.
+ V i con l c lò xo l c h i ph c không ph thu c vào kh i lư ng.
3. Phương trình dao ñ ng:
s = S0cos(ωt + ϕ) ho c α = α0cos(ωt + ϕ) v i s = αl, S0 = α0l
⇒ v = s’ = -ωS0sin(ωt + ϕ) = -ωlα0sin(ωt + ϕ)
⇒ a = v’ = -ω2
S0cos(ωt + ϕ) = -ω2
lα0cos(ωt + ϕ) = -ω2
s = -ω2
αl
Lưu ý: S0 ñóng vai trò như A còn s ñóng vai trò như x
4. H th c ñ c l p:
* a = -ω2
s = -ω2
αl *
2 2 2
0 ( )
v
S s
ω
= + *
2
2 2
0
v
gl
α α= +
5. Cơ năng:
2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
1 1 1 1
W
2 2 2 2
ω α ω α= = = =
mg
m S S mgl m l
l
6. T i cùng m t nơi con l c ñơn chi u dài l1 có chu kỳ T1, con l c ñơn chi u dài l2 có chu kỳ T2, con l c ñơn chi u dài l1 + l2 có chu kỳ
T2,con l c ñơn chi u dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4.
Thì ta có:
2 2 2
3 1 2T T T= + và
2 2 2
4 1 2T T T= −
7. Khi con l c ñơn dao ñ ng v i α0 b t kỳ. Cơ năng, v n t c và l c căng c a s i dây con l c ñơn
W = mgl(1-cosα0); v2
= 2gl(cosα – cosα0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0)
Lưu ý: - Các công th c này áp d ng ñúng cho c khi α0 có giá tr l n
- Khi con l c ñơn dao ñ ng ñi u hoà (α0 << 1rad) thì:
2 2 2 2
0 0
1
W= ; ( )
2
mgl v glα α α= − (ñã có trên)
2 2
0(1 1,5 )CT mg α α= − +
8. Con l c ñơn có chu kỳ ñúng T ñ cao h1, nhi t ñ t1. Khi ñưa t i ñ cao h2, nhi t ñ t2 thì ta có:
2
T h t
T R
λ∆ ∆ ∆
= +
V i R = 6400km là bán kính Trái ðât, còn λ là h s n dài c a thanh con l c.
9. Con l c ñơn có chu kỳ ñúng T ñ sâu d1, nhi t ñ t1. Khi ñưa t i ñ sâu d2, nhi t ñ t2 thì ta có:
2 2
T d t
T R
λ∆ ∆ ∆
= +
Lưu ý: * N u ∆T > 0 thì ñ ng h ch y ch m (ñ ng h ñ m giây s d ng con l c ñơn)
* N u ∆T < 0 thì ñ ng h ch y nhanh
* N u ∆T = 0 thì ñ ng h ch y ñúng
* Th i gian ch y sai m i ngày (24h = 86400s): 86400( )
T
s
T
∆
θ =
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
6
10. Khi con l c ñơn ch u thêm tác d ng c a l c ph không ñ i:
L c ph không ñ i thư ng là:
* L c quán tính: F ma= − , ñ l n F = ma ( F a↑↓ )
Lưu ý: + Chuy n ñ ng nhanh d n ñ u a v↑↑ ( v có hư ng chuy n ñ ng)
+ Chuy n ñ ng ch m d n ñ u a v↑↓
* L c ñi n trư ng: F qE= , ñ l n F = |q|E (N u q > 0 ⇒ F E↑↑ ; còn n u q < 0 ⇒ F E↑↓ )
* L c ñ y Ácsimét: F = DgV ( F luông th ng ñ ng hư ng lên)
Trong ñó: D là kh i lư ng riêng c a ch t l ng hay ch t khí.
g là gia t c rơi t do.
V là th tích c a ph n v t chìm trong ch t l ng hay ch t khí ñó.
Khi ñó: 'P P F= + g i là tr ng l c hi u d ng hay trong l c bi u ki n (có vai trò như tr ng l c P )
'
F
g g
m
= + g i là gia t c tr ng trư ng hi u d ng hay gia t c tr ng trư ng bi u ki n.
Chu kỳ dao ñ ng c a con l c ñơn khi ñó: ' 2
'
l
T
g
π=
Các trư ng h p ñ c bi t:
* F có phương ngang: + T i VTCB dây treo l ch v i phương th ng ñ ng m t góc có: tan
F
P
α =
+
2 2
' ( )
F
g g
m
= +
* F có phương th ng ñ ng thì '
F
g g
m
= ±
+ N u F hư ng xu ng thì '
F
g g
m
= + + N u F hư ng lên thì '
F
g g
m
= −
IV. CON L C V T LÝ
1. T n s góc:
mgd
I
ω = ; chu kỳ: 2
I
T
mgd
π= ; t n s
1
2
mgd
f
Iπ
=
Trong ñó: m (kg) là kh i lư ng v t r n
d (m) là kho ng cách t tr ng tâm ñ n tr c quay
I (kgm2
) là mômen quán tính c a v t r n ñ i v i tr c quay
2. Phương trình dao ñ ng α = α0cos(ωt + ϕ)
ði u ki n dao ñ ng ñi u hoà: B qua ma sát, l c c n và α0 << 1rad
V. T NG H P DAO ð NG
1. T ng h p hai dao ñ ng ñi u hoà cùng phương cùng t n s x1 = A1cos(ωt + ϕ1) và x2 = A2cos(ωt + ϕ2) ñư c m t dao ñ ng ñi u hoà
cùng phương cùng t n s x = Acos(ωt + ϕ).
Trong ñó:
2 2 2
1 2 1 2 2 12 os( )A A A A A c ϕ ϕ= + + −
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
os os
A A
Ac A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
v i ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 (n u ϕ1 ≤ ϕ2 )
* N u ∆ϕ = 2kπ (x1, x2 cùng pha) ⇒ AMax = A1 + A2
` * N u ∆ϕ = (2k+1)π (x1, x2 ngư c pha) ⇒ AMin = |A1 - A2|
⇒ |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2
2. Khi bi t m t dao ñ ng thành ph n x1 = A1cos(ωt + ϕ1) và dao ñ ng t ng h p x = Acos(ωt + ϕ) thì dao ñ ng thành ph n còn l i là
x2 = A2cos(ωt + ϕ2).
Trong ñó:
2 2 2
2 1 1 12 os( )A A A AAc ϕ ϕ= + − −
1 1
2
1 1
sin sin
tan
os os
A A
Ac Ac
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
=
−
v i ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 ( n u ϕ1 ≤ ϕ2 )
3. N u m t v t tham gia ñ ng th i nhi u dao ñ ng ñi u hoà cùng phương cùng t n s x1 = A1cos(ωt + ϕ1;
x2 = A2cos(ωt + ϕ2) … thì dao ñ ng t ng h p cũng là dao ñ ng ñi u hoà cùng phương cùng t n s
x = Acos(ωt + ϕ).
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
7
Chi u lên tr c Ox và tr c Oy ⊥ Ox .
Ta ñư c: 1 1 2 2os os os ...xA Ac Ac A cϕ ϕ ϕ= = + +
1 1 2 2sin sin sin ...yA A A Aϕ ϕ ϕ= = + +
2 2
x yA A A⇒ = + và tan
y
x
A
A
ϕ = v i ϕ ∈[ϕMin;ϕMax]
VI. DAO ð NG T T D N – DAO ð NG CƯ NG B C - C NG HƯ NG
1. M t con l c lò xo dao ñ ng t t d n v i biên ñ A, h s ma sát .
* Quãng ñư ng v t ñi ñư c ñ n lúc d ng l i là:
2 2 2
2 2
kA A
S
mg g
ω
µ µ
= =
* ð gi m biên ñ sau m i chu kỳ là: 2
4 4mg g
A
k
µ µ
ω
∆ = =
* S dao ñ ng th c hi n ñư c:
2
4 4
A Ak A
N
A mg g
ω
µ µ
= = =
∆
* Th i gian v t dao ñ ng ñ n lúc d ng l i:
.
4 2
AkT A
t N T
mg g
πω
µ µ
∆ = = = (N u coi dao ñ ng t t d n có tính
tu n hoàn v i chu kỳ
2
T
π
ω
= )
3. Hi n tư ng c ng hư ng x y ra khi: f = f0 hay ω = ω0 hay T = T0
V i f, ω, T và f0, ω0, T0 là t n s , t n s góc, chu kỳ c a l c cư ng b c và c a h dao ñ ng.
I. SÓNG CƠ H C
1. Bư c sóng: λ = vT = v/f
Trong ñó: λ: Bư c sóng; T (s): Chu kỳ c a sóng; f (Hz): T n s c a sóng
v: T c ñ truy n sóng (có ñơn v tương ng v i ñơn v c a λ)
2. Phương trình sóng
T i ñi m O: uO = Acos(ωt + ϕ)
T i ñi m M cách O m t ño n x trên phương truy n sóng.
* Sóng truy n theo chi u dương c a tr c Ox thì uM = AMcos(ωt + ϕ -
x
v
ω ) = AMcos(ωt + ϕ - 2
x
π
λ
)
* Sóng truy n theo chi u âm c a tr c Ox thì uM = AMcos(ωt + ϕ +
x
v
ω ) = AMcos(ωt + ϕ + 2
x
π
λ
)
3. ð l ch pha gi a hai ñi m cách ngu n m t kho ng x1, x2
1 2 1 2
2
x x x x
v
ϕ ω π
λ
− −
∆ = =
N u 2 ñi m ñó n m trên m t phương truy n sóng và cách nhau m t kho ng x thì:
2
x x
v
ϕ ω π
λ
∆ = =
Lưu ý: ðơn v c a x, x1, x2, λ và v ph i tương ng v i nhau
4. Trong hi n tư ng truy n sóng trên s i dây, dây ñư c kích thích dao ñ ng b i nam châm ñi n v i t n s dòng ñi n là f thì t n s dao
ñ ng c a dây là 2f.
II. SÓNG D NG
1. M t s chú ý
* ð u c ñ nh ho c ñ u dao ñ ng nh là nút sóng.
* ð u t do là b ng sóng
* Hai ñi m ñ i x ng v i nhau qua nút sóng luôn dao ñ ng ngư c pha.
* Hai ñi m ñ i x ng v i nhau qua b ng sóng luôn dao ñ ng cùng pha.
* Các ñi m trên dây ñ u dao ñ ng v i biên ñ không ñ i ⇒ năng lư ng không truy n ñi
* Kho ng th i gian gi a hai l n s i dây căng ngang (các ph n t ñi qua VTCB) là n a chu kỳ.
2. ði u ki n ñ có sóng d ng trên s i dây dài l:
CHƯƠNG III: SÓNG CƠ
O
x
M
x
T
∆Α
x
t
O
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
8
* Hai ñ u là nút sóng:
*
( )
2
l k k N
λ
= ∈
S b ng sóng = s bó sóng = k
S nút sóng = k + 1
* M t ñ u là nút sóng còn m t ñ u là b ng sóng: (2 1) ( )
4
l k k N
λ
= + ∈
S bó sóng nguyên = k
S b ng sóng = s nút sóng = k + 1
3. Phương trình sóng d ng trên s i dây CB (v i ñ u C c ñ nh ho c dao ñ ng nh là nút sóng)
* ð u B c ñ nh (nút sóng):
Phương trình sóng t i và sóng ph n x t i B: os2Bu Ac ftπ= và ' os2 os(2 )Bu Ac ft Ac ftπ π π= − = −
Phương trình sóng t i và sóng ph n x t i M cách B m t kho ng d là:
os(2 2 )M
d
u Ac ftπ π
λ
= + và ' os(2 2 )M
d
u Ac ftπ π π
λ
= − −
Phương trình sóng d ng t i M: 'M M Mu u u= +
2 os(2 ) os(2 ) 2 sin(2 ) os(2 )
2 2 2
M
d d
u Ac c ft A c ft
π π π
π π π π
λ λ
= + − = +
Biên ñ dao ñ ng c a ph n t t i M: 2 os(2 ) 2 sin(2 )
2
M
d d
A A c A
π
π π
λ λ
= + =
* ð u B t do (b ng sóng):
Phương trình sóng t i và sóng ph n x t i B: ' os2B Bu u Ac ftπ= =
Phương trình sóng t i và sóng ph n x t i M cách B m t kho ng d là:
os(2 2 )M
d
u Ac ftπ π
λ
= + và ' os(2 2 )M
d
u Ac ftπ π
λ
= −
Phương trình sóng d ng t i M: 'M M Mu u u= +
2 os(2 ) os(2 )M
d
u Ac c ftπ π
λ
=
Biên ñ dao ñ ng c a ph n t t i M: 2 cos(2 )M
d
A A π
λ
=
Lưu ý: * V i x là kho ng cách t M ñ n ñ u nút sóng thì biên ñ : 2 sin(2 )M
x
A A π
λ
=
* V i x là kho ng cách t M ñ n ñ u b ng sóng thì biên ñ : 2 cos(2 )M
d
A A π
λ
=
III. GIAO THOA SÓNG
Giao thoa c a hai sóng phát ra t hai ngu n sóng k t h p S1, S2 cách nhau m t kho ng l:
Xét ñi m M cách hai ngu n l n lư t d1, d2
Phương trình sóng t i 2 ngu n 1 1Acos(2 )u ftπ ϕ= + và 2 2Acos(2 )u ftπ ϕ= +
Phương trình sóng t i M do hai sóng t hai ngu n truy n t i:
1
1 1Acos(2 2 )M
d
u ftπ π ϕ
λ
= − + và 2
2 2Acos(2 2 )M
d
u ftπ π ϕ
λ
= − +
Phương trình giao thoa sóng t i M: uM = u1M + u2M
1 2 1 2 1 2
2 os os 2
2 2
M
d d d d
u Ac c ft
ϕ ϕϕ
π π π
λ λ
− + +∆   
= + − +      
Biên ñ dao ñ ng t i M: 1 2
2 os
2
M
d d
A A c
ϕ
π
λ
− ∆ 
= + 
 
v i 1 2ϕ ϕ ϕ∆ = −
Chú ý: * S c c ñ i: (k Z)
2 2
l l
k
ϕ ϕ
λ π λ π
∆ ∆
− + < < + + ∈
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
9
* S c c ti u:
1 1
(k Z)
2 2 2 2
l l
k
ϕ ϕ
λ π λ π
∆ ∆
− − + < < + − + ∈
1. Hai ngu n dao ñ ng cùng pha ( 1 2 0ϕ ϕ ϕ∆ = − = )
* ði m dao ñ ng c c ñ i: d1 – d2 = kλ (k∈Z)
S ñư ng ho c s ñi m (không tính hai ngu n):
l l
k
λ λ
− < <
* ði m dao ñ ng c c ti u (không dao ñ ng): d1 – d2 = (2k+1)
2
λ
(k∈Z)
S ñư ng ho c s ñi m (không tính hai ngu n):
1 1
2 2
l l
k
λ λ
− − < < −
2. Hai ngu n dao ñ ng ngư c pha:( 1 2ϕ ϕ ϕ π∆ = − = )
* ði m dao ñ ng c c ñ i: d1 – d2 = (2k+1)
2
λ
(k∈Z)
S ñư ng ho c s ñi m (không tính hai ngu n):
1 1
2 2
l l
k
λ λ
− − < < −
* ði m dao ñ ng c c ti u (không dao ñ ng): d1 – d2 = kλ (k∈Z)
S ñư ng ho c s ñi m (không tính hai ngu n):
l l
k
λ λ
− < <
Chú ý: V i bài toán tìm s ñư ng dao ñ ng c c ñ i và không dao ñ ng gi a hai ñi m M, N cách hai ngu n l n lư t là d1M, d2M, d1N,
d2N.
ð t ∆dM = d1M - d2M ; ∆dN = d1N - d2N và gi s ∆dM < ∆dN.
+ Hai ngu n dao ñ ng cùng pha:
• C c ñ i: ∆dM < kλ < ∆dN
• C c ti u: ∆dM < (k+0,5)λ < ∆dN
+ Hai ngu n dao ñ ng ngư c pha:
• C c ñ i:∆dM < (k+0,5)λ < ∆dN
• C c ti u: ∆dM < kλ < ∆dN
S giá tr nguyên c a k tho mãn các bi u th c trên là s ñư ng c n tìm.
IV. SÓNG ÂM
1. Cư ng ñ âm:
W P
I= =
tS S
V i W (J), P (W) là năng lư ng, công su t phát âm c a ngu n
S (m2
) là di n tích m t vuông góc v i phương truy n âm (v i sóng c u thì S là di n tích m t c u S=4πR2
)
2. M c cư ng ñ âm
0
( ) lg
I
L B
I
= Ho c
0
( ) 10.lg
I
L dB
I
=
V i I0 = 10-12
W/m2
f = 1000Hz: cư ng ñ âm chu n.
3. * T n s do ñàn phát ra (hai ñ u dây c ñ nh ⇒ hai ñ u là nút sóng)
( k N*)
2
v
f k
l
= ∈
ng v i k = 1 ⇒ âm phát ra âm cơ b n có t n s 1
2
v
f
l
=
k = 2,3,4… có các ho âm b c 2 (t n s 2f1), b c 3 (t n s 3f1)…
* T n s do ng sáo phát ra (m t ñ u b t kín, m t ñ u ñ h ⇒ m t ñ u là nút sóng, m t ñ u là b ng sóng)
(2 1) ( k N)
4
v
f k
l
= + ∈
ng v i k = 0 ⇒ âm phát ra âm cơ b n có t n s 1
4
v
f
l
=
k = 1,2,3… có các ho âm b c 3 (t n s 3f1), b c 5 (t n s 5f1)…
V. HI U NG ð P-PLE
1. Ngu n âm ñ ng yên, máy thu chuy n ñ ng v i v n t c vM.
* Máy thu chuy n ñ ng l i g n ngu n âm thì thu ñư c âm có t n s : ' Mv v
f f
v
+
=
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
10
* Máy thu chuy n ñ ng ra xa ngu n âm thì thu ñư c âm có t n s : " Mv v
f f
v
−
=
2. Ngu n âm chuy n ñ ng v i v n t c vS, máy thu ñ ng yên.
* Máy thu chuy n ñ ng l i g n ngu n âm v i v n t c vM thì thu ñư c âm có t n s : '
S
v
f f
v v
=
−
* Máy thu chuy n ñ ng ra xa ngu n âm thì thu ñư c âm có t n s : "
S
v
f f
v v
=
+
V i v là v n t c truy n âm, f là t n s c a âm.
Chú ý: Có th dùng công th c t ng quát: ' M
S
v v
f f
v v
±
=
∓
Máy thu chuy n ñ ng l i g n ngu n thì l y d u “+” trư c vM, ra xa thì l y d u “-“.
Ngu n phát chuy n ñ ng l i g n ngu n thì l y d u “-” trư c vS, ra xa thì l y d u “+“.
1. Dao ñ ng ñi n t
* ði n tích t c th i q = q0cos(ωt + ϕ)
* Hi u ñi n th (ñi n áp) t c th i
0
0os( ) os( )
qq
u c t U c t
C C
ω ϕ ω ϕ= = + = +
* Dòng ñi n t c th i i = q’ = -ωq0sin(ωt + ϕ) = I0cos(ωt + ϕ +
2
π
)
* C m ng t : 0 os( )
2
B B c t
π
ω ϕ= + +
Trong ñó:
1
LC
ω = là t n s góc riêng 2T LCπ= là chu kỳ riêng
1
2
f
LCπ
= là t n s riêng
0
0 0
q
I q
LC
ω= =
0 0
0 0 0
q I L
U LI I
C C C
ω
ω
= = = =
* Năng lư ng ñi n trư ng:
2
2
ñ
1 1
W
2 2 2
q
Cu qu
C
= = =
2
20
ñW os ( )
2
q
c t
C
ω ϕ= +
* Năng lư ng t trư ng:
2
2 201
W sin ( )
2 2
t
q
Li t
C
ω ϕ= = +
Chú ý: + M ch dao ñ ng có t n s góc ω, t n s f và chu kỳ T thì Wñ và Wt bi n thiên v i t n s góc
2ω, t n s 2f và chu kỳ T/2
+ M ch dao ñ ng có ñi n tr thu n R ≠ 0 thì dao ñ ng s t t d n. ð duy trì dao ñ ng c n cung
c p cho m ch m t năng lư ng có công su t:
2 2 2 2
2 0 0
2 2
C U U RC
I R R
L
ω
= = =P
+ Khi t phóng ñi n thì q và u gi m và ngư c l i
+ Quy ư c: q > 0 ng v i b n t ta xét tích ñi n dương thì i > 0 ng v i dòng ñi n ch y ñ n b n
t mà ta xét.
1. Bi u th c ñi n áp t c th i và dòng ñi n t c th i:
u = U0cos(ωt + ϕu) và i = I0cos(ωt + ϕi)
V i ϕ = ϕu – ϕi là ñ l ch pha c a u so v i i, có
2 2
π π
ϕ− ≤ ≤
2. Dòng ñi n xoay chi u i = I0cos(2πft + ϕi)
* M i giây ñ i chi u 2f l n
CHƯƠNG V: ðI N XOAY CHI U
CHƯƠNG IV: DAO ð NG VÀ SÓNG ðI N T
U
u
O
M'2
M2
M'1
M1
-U
U0
0
1
-U1
Sáng Sáng
T t
T t
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
11
* N u pha ban ñ u ϕi =
2
π
− ho c ϕi =
2
π
thì ch giây ñ u tiên
ñ i chi u 2f-1 l n.
3. Công th c tính th i gian ñèn huỳnh quang sáng trong m t chu kỳ
Khi ñ t ñi n áp u = U0cos(ωt + ϕu) vào hai ñ u bóng ñèn, bi t ñèn ch sáng lên khi u ≥ U1.
4
t
ϕ
ω
∆
∆ = V i 1
0
os
U
c
U
ϕ∆ = , (0 < ∆ϕ < π/2)
4. Dòng ñi n xoay chi u trong ño n m ch R,L,C
* ðo n m ch ch có ñi n tr thu n R: uR cùng pha v i i, (ϕ = ϕu – ϕi = 0)
U
I
R
= và
0
0
U
I
R
=
Lưu ý: ði n tr R cho dòng ñi n không ñ i ñi qua và có
U
I
R
=
* ðo n m ch ch có cu n thu n c m L: uL nhanh pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = π/2)
L
U
I
Z
= và
0
0
L
U
I
Z
= v i ZL = ωL là c m kháng
Lưu ý: Cu n thu n c m L cho dòng ñi n không ñ i ñi qua hoàn toàn (không c n tr ).
* ðo n m ch ch có t ñi n C: uC ch m pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = -π/2)
C
U
I
Z
= và
0
0
C
U
I
Z
= v i
1
CZ
Cω
= là dung kháng
Lưu ý: T ñi n C không cho dòng ñi n không ñ i ñi qua (c n tr hoàn toàn).
* ðo n m ch RLC không phân nhánh
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0( ) ( ) ( )L C R L C R L CZ R Z Z U U U U U U U U= + − ⇒ = + − ⇒ = + −
tan ;sin ; osL C L CZ Z Z Z R
c
R Z Z
ϕ ϕ ϕ
− −
= = = v i
2 2
π π
ϕ− ≤ ≤
+ Khi ZL > ZC hay
1
LC
ω > ⇒ ϕ > 0 thì u nhanh pha hơn i
+ Khi ZL < ZC hay
1
LC
ω < ⇒ ϕ < 0 thì u ch m pha hơn i
+ Khi ZL = ZC hay
1
LC
ω = ⇒ ϕ = 0 thì u cùng pha v i i.
Lúc ñó Max
U
I =
R
g i là hi n tư ng c ng hư ng dòng ñi n
5. Công su t to nhi t trên ño n m ch RLC:
* Công su t t c th i: P = UIcosϕ + UIcos(2ωt + ϕu+ϕi)
* Công su t trung bình: P = UIcosϕ = I2
R.
6. ði n áp u = U1 + U0cos(ωt + ϕ) ñư c coi g m m t ñi n áp không ñ i U1 và m t ñi n áp xoay chi u u=U0cos(ωt + ϕ) ñ ng th i ñ t
vào ño n m ch.
7. T n s dòng ñi n do máy phát ñi n xoay chi u m t pha có P c p c c, rôto quay v i v n t c n vòng/giây phát ra: f = pn Hz
T thông g i qua khung dây c a máy phát ñi n Φ = NBScos(ωt +ϕ) = Φ0cos(ωt + ϕ)
V i Φ0 = NBS là t thông c c ñ i, N là s vòng dây, B là c m ng t c a t trư ng, S là di n tích c a vòng dây, ω = 2πf
Su t ñi n ñ ng trong khung dây: e = ωNSBcos(ωt + ϕ -
2
π
) = E0cos(ωt + ϕ -
2
π
)
V i E0 = ωNSB là su t ñi n ñ ng c c ñ i.
8. Dòng ñi n xoay chi u ba pha là h th ng ba dòng ñi n xoay chi u, gây b i ba su t ñi n ñ ng xoay chi u cùng t n s , cùng biên ñ
nhưng ñ l ch pha t ng ñôi m t là
2
3
π
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
12
1 0
2 0
3 0
os( )
2
os( )
3
2
os( )
3
e E c t
e E c t
e E c t
ω
π
ω
π
ω

 =


= −


= +
trong trư ng h p t i ñ i x ng thì
1 0
2 0
3 0
os( )
2
os( )
3
2
os( )
3
i I c t
i I c t
i I c t
ω
π
ω
π
ω

 =


= −


= +
Máy phát m c hình sao: Ud = 3 Up
Máy phát m c hình tam giác: Ud = Up
T i tiêu th m c hình sao: Id = Ip
T i tiêu th m c hình tam giác: Id = 3 Ip
Lưu ý: máy phát và t i tiêu th thư ng ch n cách m c tương ng v i nhau.
9. Công th c máy bi n áp: 1 1 2 1
2 2 1 2
U E I N
U E I N
= = =
10. Công su t hao phí trong quá trình truy n t i ñi n năng:
2
2 2
os
R
U c ϕ
∆ =
P
P
Trong ñó: P là công su t truy n ñi nơi cung c p
U là ñi n áp nơi cung c p
cosϕ là h s công su t c a dây t i ñi n
l
R
S
ρ= là ñi n tr t ng c ng c a dây t i ñi n (lưu ý: d n ñi n b ng 2 dây)
ð gi m ñi n áp trên ñư ng dây t i ñi n: ∆U = IR
Hi u su t t i ñi n: .100%H
− ∆
=
P P
P
11. ðo n m ch RLC có R thay ñ i:
* Khi R=ZL-ZC thì
2 2
ax
2 2
M
L C
U U
Z Z R
= =
−
P
* Khi R=R1 ho c R=R2 thì P có cùng giá tr . Ta có
2
2
1 2 1 2; ( )L C
U
R R R R Z Z+ = = −
P
Và khi 1 2R R R= thì
2
ax
1 22
M
U
R R
=P
* Trư ng h p cu n dây có ñi n tr R0 (hình v )
Khi
2 2
0 ax
02 2( )
L C M
L C
U U
R Z Z R
Z Z R R
= − − ⇒ = =
− +
P
Khi
2 2
2 2
0 ax 2 2
00 0
( )
2( )2 ( ) 2
L C RM
L C
U U
R R Z Z
R RR Z Z R
= + − ⇒ = =
++ − +
P
12. ðo n m ch RLC có L thay ñ i:
* Khi 2
1
L
Cω
= thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C m c liên ti p nhau
* Khi
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z
+
= thì
2 2
ax
C
LM
U R Z
U
R
+
= và
2 2 2 2 2 2
ax ax ax; 0LM R C LM C LMU U U U U U U U= + + − − =
* V i L = L1 ho c L = L2 thì UL có cùng giá tr thì ULmax khi
1 2
1 2
1 2
21 1 1 1
( )
2L L L
L L
L
Z Z Z L L
= + ⇒ =
+
* Khi
2 2
4
2
C C
L
Z R Z
Z
+ +
= thì ax 2 2
2 R
4
RLM
C C
U
U
R Z Z
=
+ −
Lưu ý: R và L m c liên ti p nhau
13. ðo n m ch RLC có C thay ñ i:
A B
CR L,R0
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
13
* Khi 2
1
C
Lω
= thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C m c liên ti p nhau
* Khi
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
+
= thì
2 2
ax
L
CM
U R Z
U
R
+
= và
2 2 2 2 2 2
ax ax ax; 0CM R L CM L CMU U U U U U U U= + + − − =
* Khi C = C1 ho c C = C2 thì UC có cùng giá tr thì UCmax khi
1 2
1 21 1 1 1
( )
2 2C C C
C C
C
Z Z Z
+
= + ⇒ =
* Khi
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z
+ +
= thì ax 2 2
2 R
4
RCM
L L
U
U
R Z Z
=
+ −
Lưu ý: R và C m c liên ti p nhau
14. M ch RLC có ω thay ñ i:
* Khi
1
LC
ω = thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C m c liên ti p nhau
* Khi
2
1 1
2
C L R
C
ω =
−
thì ax 2 2
2 .
4
LM
U L
U
R LC R C
=
−
* Khi
2
1
2
L R
L C
ω = − thì ax 2 2
2 .
4
CM
U L
U
R LC R C
=
−
* V i ω = ω1 ho c ω = ω2 thì I ho c P ho c UR có cùng m t giá tr thì IMax ho c PMax ho c URMax khi
1 2ω ω ω= ⇒ t n s 1 2f f f=
15. Hai ño n m ch AM g m R1L1C1 n i ti p và ño n m ch MB g m R2L2C2 n i ti p m c n i ti p v i nhau có UAB = UAM + UMB ⇒ uAB;
uAM và uMB cùng pha ⇒ tanuAB = tanuAM = tanuMB
16. Hai ño n m ch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u ho c cùng i có pha l ch nhau ∆ϕ
V i 1 1
1
1
tan
L CZ Z
R
ϕ
−
= và 2 2
2
2
tan
L CZ Z
R
ϕ
−
= (gi s ϕ1 > ϕ2)
Có ϕ1 – ϕ2 = ∆ϕ ⇒ 1 2
1 2
tan tan
tan
1 tan tan
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
= ∆
+
Trư ng h p ñ c bi t ∆ϕ = π/2 (vuông pha nhau) thì tanϕ1tanϕ2 = -1.
VD: * M ch ñi n hình 1 có uAB và uAM l ch pha nhau ∆ϕ
ñây 2 ño n m ch AB và AM có cùng i và uAB ch m pha hơn uAM
⇒ ϕAM – ϕAB = ∆ϕ ⇒
tan tan
tan
1 tan tan
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
= ∆
+
AM AB
AM AB
N u uAB vuông pha v i uAM thì tan tan =-1 1L CL
AM AB
Z ZZ
R R
ϕ ϕ
−
⇒ = −
* M ch ñi n hình 2: Khi C = C1 và C = C2 (gi s C1 > C2) thì i1 và i2 l ch pha nhau ∆ϕ
ñây hai ño n m ch RLC1 và RLC2 có cùng uAB
G i ϕ1 và ϕ2 là ñ l ch pha c a uAB so v i i1 và i2
thì có ϕ1 > ϕ2 ⇒ ϕ1 - ϕ2 = ∆ϕ
N u I1 = I2 thì ϕ1 = -ϕ2 = ∆ϕ/2
N u I1 ≠ I2 thì tính 1 2
1 2
tan tan
tan
1 tan tan
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
= ∆
+
R L CMA B
Hình 1
R L CMA B
Hình 2
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
14
CHƯƠNG VI: SÓNG ÁNH SÁNG
1. Hi n tư ng tán s c ánh sáng.
* ð/n: Là hi n tư ng ánh sáng b tách thành nhi u màu khác nhau khi ñi qua m t phân cách c a hai môi trư ng trong su t.
* Ánh sáng ñơn s c là ánh sáng không b tán s c
Ánh sáng ñơn s c có t n s xác ñ nh, ch có m t màu.
Bư c sóng c a ánh sáng ñơn s c
v
f
λ = , truy n trong chân không 0
c
f
λ = 0 0c
v n
λ λ
λ
λ
⇒ = ⇒ =
* Chi t su t c a môi trư ng trong su t ph thu c vào màu s c ánh sáng. ð i v i ánh sáng màu ñ là nh nh t, màu tím là l n nh t.
* Ánh sáng tr ng là t p h p c a vô s ánh sáng ñơn s c có màu bi n thiên liên t c t ñ ñ n tím.
Bư c sóng c a ánh sáng tr ng: 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm.
2. Hi n tư ng giao thoa ánh sáng (ch xét giao thoa ánh sáng trong thí nghi m Iâng).
* ð/n: Là s t ng h p c a hai hay nhi u sóng ánh sáng k t h p trong không gian trong ñó xu t hi n nh ng v ch sáng và nh ng v ch
t i xen k nhau.
Các v ch sáng (vân sáng) và các v ch t i (vân t i) g i là vân giao thoa.
* Hi u ñư ng ñi c a ánh sáng (hi u quang trình)
2 1
ax
d d d
D
∆ = − =
Trong ñó: a = S1S2 là kho ng cách gi a hai khe sáng
D = OI là kho ng cách t hai khe sáng S1, S2 ñ n màn quan sát
S1M = d1; S2M = d2
x = OM là (to ñ ) kho ng cách t vân trung tâm ñ n ñi m M ta xét
* V trí (to ñ ) vân sáng: ∆d = kλ ⇒ ;
D
x k k Z
a
λ
= ∈
k = 0: Vân sáng trung tâm
k = ±1: Vân sáng b c (th ) 1
k = ±2: Vân sáng b c (th ) 2
* V trí (to ñ ) vân t i: ∆d = (k + 0,5)λ ⇒ ( 0,5) ;
D
x k k Z
a
λ
= + ∈
k = 0, k = -1: Vân t i th (b c) nh t
k = 1, k = -2: Vân t i th (b c) hai
k = 2, k = -3: Vân t i th (b c) ba
* Kho ng vân i: Là kho ng cách gi a hai vân sáng ho c hai vân t i liên ti p:
D
i
a
λ
=
* N u thí nghi m ñư c ti n hành trong môi trư ng trong su t có chi t su t n thì bư c sóng và kho ng vân:
n
n n
D i
i
n a n
λλ
λ = ⇒ = =
* Khi ngu n sáng S di chuy n theo phương song song v i S1S2 thì h vân di chuy n ngư c chi u và kho ng vân i v n không ñ i.
ð d i c a h vân là: 0
1
D
x d
D
=
Trong ñó: D là kho ng cách t 2 khe t i màn
D1 là kho ng cách t ngu n sáng t i 2 khe
d là ñ d ch chuy n c a ngu n sáng
* Khi trên ñư ng truy n c a ánh sáng t khe S1 (ho c S2) ñư c ñ t m t b n m ng dày e, chi t su t n thì h vân s d ch chuy n v
phía S1 (ho c S2) m t ño n: 0
( 1)n eD
x
a
−
=
* Xác ñ nh s vân sáng, vân t i trong vùng giao thoa (trư ng giao thoa) có b r ng L (ñ i x ng qua vân trung tâm)
+ S vân sáng (là s l ): 2 1
2
S
L
N
i
 
 = +
  
+ S vân t i (là s ch n): 2 0,5
2
t
L
N
i
 
 = +
  
Trong ñó [x] là ph n nguyên c a x. Ví d : [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7
* Xác ñ nh s vân sáng, vân t i gi a hai ñi m M, N có to ñ x1, x2 (gi s x1 < x2)
+ Vân sáng: x1 < ki < x2 + Vân t i: x1 < (k+0,5)i < x2
S giá tr k ∈ Z là s vân sáng (vân t i) c n tìm
Lưu ý: M và N cùng phía v i vân trung tâm thì x1 và x2 cùng d u.
M và N khác phía v i vân trung tâm thì x1 và x2 khác d u.
S1
D
S2
d1
d2I O
x
M
a
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
15
* Xác ñ nh kho ng vân i trong kho ng có b r ng L. Bi t trong kho ng L có n vân sáng.
+ N u 2 ñ u là hai vân sáng thì:
1
L
i
n
=
−
+ N u 2 ñ u là hai vân t i thì:
L
i
n
=
+ N u m t ñ u là vân sáng còn m t ñ u là vân t i thì:
0,5
L
i
n
=
−
* S trùng nhau c a các b c x λ1, λ2 ... (kho ng vân tương ng là i1, i2 ...)
+ Trùng nhau c a vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... ⇒ k1λ1 = k2λ2 = ...
+ Trùng nhau c a vân t i: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ... ⇒ (k1 + 0,5)λ1 = (k2 + 0,5)λ2 = ...
Lưu ý: V trí có màu cùng màu v i vân sáng trung tâm là v trí trùng nhau c a t t c các vân sáng c a các b c x .
* Trong hi n tư ng giao thoa ánh sáng tr ng (0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm)
- B r ng quang ph b c k: ñ( )t
D
x k
a
λ λ∆ = − v i λñ và λt là bư c sóng ánh sáng ñ và tím
- Xác ñ nh s vân sáng, s vân t i và các b c x tương ng t i m t v trí xác ñ nh (ñã bi t x)
+ Vân sáng:
ax
, k Z
D
x k
a kD
λ
λ= ⇒ = ∈
V i 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá tr c a k ⇒ λ
+ Vân t i:
ax
( 0,5) , k Z
( 0,5)
D
x k
a k D
λ
λ= + ⇒ = ∈
+
V i 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá tr c a k ⇒ λ
- Kho ng cách dài nh t và ng n nh t gi a vân sáng và vân t i cùng b c k:
ñ[k ( 0,5) ]Min t
D
x k
a
λ λ∆ = − −
ax ñ[k ( 0,5) ]M t
D
x k
a
λ λ∆ = + − Khi vân sáng và vân t i n m khác phía ñ i v i vân trung tâm.
ax ñ[k ( 0,5) ]M t
D
x k
a
λ λ∆ = − − Khi vân sáng và vân t i n m cùng phía ñ i v i vân trung tâm.
1. Năng lư ng m t lư ng t ánh sáng (h t phôtôn)
2hc
hf mcε
λ
= = =
Trong ñó h = 6,625.10-34
Js là h ng s Plăng.
c = 3.108
m/s là v n t c ánh sáng trong chân không.
f, λ là t n s , bư c sóng c a ánh sáng (c a b c x ).
m là kh i lư ng c a phôtôn
2. Tia Rơnghen (tia X)
Bư c sóng nh nh t c a tia Rơnghen
ñ
Min
hc
E
λ =
Trong ñó
22
0
ñ
2 2
mvmv
E e U= = + là ñ ng năng c a electron khi ñ p vào ñ i cat t (ñ i âm c c)
U là hi u ñi n th gi a an t và cat t
v là v n t c electron khi ñ p vào ñ i cat t
v0 là v n t c c a electron khi r i cat t (thư ng v0 = 0)
m = 9,1.10-31
kg là kh i lư ng electron
3. Hi n tư ng quang ñi n
*Công th c Anhxtanh
2
0 ax
2
Mmvhc
hf Aε
λ
= = = +
Trong ñó
0
hc
A
λ
= là công thoát c a kim lo i dùng làm cat t
CHƯƠNG VII: LƯ NG T ÁNH SÁNG
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
16
λ0 là gi i h n quang ñi n c a kim lo i dùng làm cat t
v0Max là v n t c ban ñ u c a electron quang ñi n khi thoát kh i cat t
f, λ là t n s , bư c sóng c a ánh sáng kích thích
* ð dòng quang ñi n tri t tiêu thì UAK ≤ Uh (Uh < 0), Uh g i là hi u ñi n th hãm
2
0 ax
2
M
h
mv
eU =
Lưu ý: Trong m t s bài toán ngư i ta l y Uh > 0 thì ñó là ñ l n.
* Xét v t cô l p v ñi n, có ñi n th c c ñ i VMax và kho ng cách c c ñ i dMax mà electron chuy n ñ ng trong ñi n trư ng c n có
cư ng ñ E ñư c tính theo công th c:
2
ax 0 ax ax
1
2
M M Me V mv e Ed= =
* V i U là hi u ñi n th gi a an t và cat t, vA là v n t c c c ñ i c a electron khi ñ p vào an t, vK = v0Max là v n t c ban ñ u c c ñ i
c a electron khi r i cat t thì:
2 21 1
2 2
A Ke U mv mv= −
* Hi u su t lư ng t (hi u su t quang ñi n)
0
n
H
n
=
V i n và n0 là s electron quang ñi n b t kh i cat t và s phôtôn ñ p vào cat t trong cùng m t kho ng th i gian t.
Công su t c a ngu n b c x :
0 0 0n n hf n hc
p
t t t
ε
λ
= = =
Cư ng ñ dòng quang ñi n bão hoà: bh
n eq
I
t t
= =
bh bh bhI I hf I hc
H
p e p e p e
ε
λ
⇒ = = =
* Bán kính qu ñ o c a electron khi chuy n ñ ng v i v n t c v trong t trư ng ñ u B
, = ( ,B)
sin
mv
R v
e B
α
α
=
Xét electron v a r i kh i cat t thì v = v0Max
Khi sin 1
mv
v B R
e B
α⊥ ⇒ = ⇒ =
Lưu ý: Hi n tư ng quang ñi n x y ra khi ñư c chi u ñ ng th i nhi u b c x thì khi tính các ñ i lư ng: V n t c ban ñ u c c ñ i v0Max,
hi u ñi n th hãm Uh, ñi n th c c ñ i VMax, … ñ u ñư c tính ng v i b c x có λMin (ho c fMax)
4. Tiên ñ Bo - Quang ph nguyên t Hiñrô
* Tiên ñ Bo
mn m n
mn
hc
hf E Eε
λ
= = = −
* Bán kính qu ñ o d ng th n c a electron trong nguyên t hiñrô:
rn = n2
r0
V i r0 =5,3.10-11
m là bán kính Bo ( qu ñ o K)
* Năng lư ng electron trong nguyên t hiñrô:
2
13,6
( )nE eV
n
= − V i n ∈ N*
.
* Sơ ñ m c năng lư ng
- Dãy Laiman: N m trong vùng t ngo i
ng v i e chuy n t qu ñ o bên ngoài v qu ñ o K
Lưu ý: V ch dài nh t λLK khi e chuy n t L → K
V ch ng n nh t λ∞K khi e chuy n t ∞ → K.
- Dãy Banme: M t ph n n m trong vùng t ngo i, m t ph n n m
trong vùng ánh sáng nhìn th y
ng v i e chuy n t qu ñ o bên ngoài v qu ñ o L
Vùng ánh sáng nhìn th y có 4 v ch:
V ch ñ Hα ng v i e: M → L
hfmn hfmn
nh n phôtôn phát phôtôn
Em
En
Em > En
Laiman
K
M
N
O
L
P
Banme
Pasen
HαHβHγHδ
n=1
n=2
n=3
n=4
n=5
n=6
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
17
V ch lam Hβ ng v i e: N → L
V ch chàm Hγ ng v i e: O → L
V ch tím Hδ ng v i e: P → L
Lưu ý: V ch dài nh t λML (V ch ñ Hα )
V ch ng n nh t λ∞L khi e chuy n t ∞ → L.
- Dãy Pasen: N m trong vùng h ng ngo i
ng v i e chuy n t qu ñ o bên ngoài v qu ñ o M
Lưu ý: V ch dài nh t λNM khi e chuy n t N → M.
V ch ng n nh t λ∞M khi e chuy n t ∞ → M.
M i liên h gi a các bư c sóng và t n s c a các v ch quang ph c a nguyên t hiñrô:
13 12 23
1 1 1
λ λ λ
= + và f13 = f12 +f23 (như c ng véctơ)
1. Hi n tư ng phóng x
* S nguyên t ch t phóng x còn l i sau th i gian t
0 0.2 .
t
tT
N N N e λ
−
−
= =
* S h t nguyên t b phân rã b ng s h t nhân con ñư c t o thành và b ng s h t (α ho c e-
ho c e+
) ñư c t o thành:
0 0 (1 )t
N N N N e λ−
∆ = − = −
* Kh i lư ng ch t phóng x còn l i sau th i gian t
0 0.2 .
t
tT
m m m e λ
−
−
= =
Trong ñó: N0, m0 là s nguyên t , kh i lư ng ch t phóng x ban ñ u ; T là chu kỳ bán rã
2 0,693ln
T T
λ = = là h ng s phóng x
λ và T không ph thu c vào các tác ñ ng bên ngoài mà ch ph thu c b n ch t bên trong c a ch t phóng x .
* Kh i lư ng ch t b phóng x sau th i gian t
0 0 (1 )t
m m m m e λ−
∆ = − = −
* Ph n trăm ch t phóng x b phân rã:
0
1 tm
e
m
λ−∆
= − Ph n trăm ch t phóng x còn l i:
0
2
t
tT
m
e
m
λ
−
−
= =
* Kh i lư ng ch t m i ñư c t o thành sau th i gian t
1 0 1
1 1 0(1 ) (1 )t t
A A
A N AN
m A e m e
N N A
λ λ− −∆
= = − = −
Trong ñó: A, A1 là s kh i c a ch t phóng x ban ñ u và c a ch t m i ñư c t o thành
NA = 6,022.10-23
mol-1
là s Avôgañrô.
Lưu ý: Trư ng h p phóng x β+
, β-
thì A = A1 ⇒ m1 = ∆m
* ð phóng x H
Là ñ i lư ng ñ c trưng cho tính phóng x m nh hay y u c a m t lư ng ch t phóng x , ño b ng s phân rã trong 1 giây.
0 0.2 .
t
tT
H H H e Nλ
λ
−
−
= = =
H0 = λN0 là ñ phóng x ban ñ u.
ðơn v : Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây
Curi (Ci); 1 Ci = 3,7.1010
Bq
Lưu ý: Khi tính ñ phóng x H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng x T ph i ñ i ra ñơn v giây(s).
2. H th c Anhxtanh, ñ h t kh i, năng lư ng liên k t
* H th c Anhxtanh gi a kh i lư ng và năng lư ng
V t có kh i lư ng m thì có năng lư ng ngh E = m.c2
V i c = 3.108
m/s là v n t c ánh sáng trong chân không.
* ð h t kh i c a h t nhân
A
Z X
∆m = m0 – m
Trong ñó m0 = Zmp + Nmn = Zmp + (A-Z)mn là kh i lư ng các nuclôn.
CHƯƠNG IX. V T LÝ H T NHÂN
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
18
m là kh i lư ng h t nhân X.
* Năng lư ng liên k t ∆E = ∆m.c2
= (m0-m)c2
* Năng lư ng liên k t riêng (là năng lư ng liên k t tính cho 1 nuclôn):
E
A
∆
Lưu ý: Năng lư ng liên k t riêng càng l n thì h t nhân càng b n v ng.
3. Ph n ng h t nhân
* Phương trình ph n ng: 31 2 4
1 2 3 41 2 3 4
AA A A
Z Z Z ZX X X X+ → +
Trong s các h t này có th là h t sơ c p như nuclôn, eletrôn, phôtôn ...
Trư ng h p ñ c bi t là s phóng x : X1 → X2 + X3
X1 là h t nhân m , X2 là h t nhân con, X3 là h t α ho c β
* Các ñ nh lu t b o toàn
+ B o toàn s nuclôn (s kh i): A1 + A2 = A3 + A4
+ B o toàn ñi n tích (nguyên t s ): Z1 + Z2 = Z3 + Z4
+ B o toàn ñ ng lư ng: 1 2 3 4 1 1 2 2 4 3 4 4m m m mp p p p hay v v v v+ = + + = +
+ B o toàn năng lư ng:
1 2 3 4X X X XK K E K K+ +∆ = +
Trong ñó: ∆E là năng lư ng ph n ng h t nhân
21
2
X x xK m v= là ñ ng năng chuy n ñ ng c a h t X
Lưu ý: - Không có ñ nh lu t b o toàn kh i lư ng.
- M i quan h gi a ñ ng lư ng pX và ñ ng năng KX c a h t X là:
2
2X X Xp m K=
- Khi tính v n t c v hay ñ ng năng K thư ng áp d ng quy t c hình bình hành
Ví d : 1 2p p p= + bi t 1 2,p pϕ =
2 2 2
1 2 1 22p p p p p cosϕ= + +
hay
2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2( ) ( ) ( ) 2mv m v m v m m v v cosϕ= + +
hay 1 1 2 2 1 2 1 22mK m K m K m m K K cosϕ= + +
Tương t khi bi t 1 1φ ,p p= ho c 2 2φ ,p p=
Trư ng h p ñ c bi t: 1 2p p⊥ ⇒
2 2 2
1 2p p p= +
Tương t khi 1p p⊥ ho c 2p p⊥
v = 0 (p = 0) ⇒ p1 = p2 ⇒ 1 1 2 2
2 2 1 1
K v m A
K v m A
= = ≈
Tương t v1 = 0 ho c v2 = 0.
* Năng lư ng ph n ng h t nhân
∆E = (M0 - M)c2
Trong ñó:
1 20 X XM m m= + là t ng kh i lư ng các h t nhân trư c ph n ng.
3 4X XM m m= + là t ng kh i lư ng các h t nhân sau ph n ng.
Lưu ý: - N u M0 > M thì ph n ng to năng lư ng ∆E dư i d ng ñ ng năng c a các h t X3, X4 ho c phôtôn γ.
Các h t sinh ra có ñ h t kh i l n hơn nên b n v ng hơn.
- N u M0 < M thì ph n ng thu năng lư ng |∆E| dư i d ng ñ ng năng c a các h t X1, X2 ho c phôtôn γ.
Các h t sinh ra có ñ h t kh i nh hơn nên kém b n v ng.
* Trong ph n ng h t nhân 31 2 4
1 2 3 41 2 3 4
AA A A
Z Z Z ZX X X X+ → +
Các h t nhân X1, X2, X3, X4 có:
Năng lư ng liên k t riêng tương ng là ε1, ε2, ε3, ε4.
Năng lư ng liên k t tương ng là ∆E1, ∆E2, ∆E3, ∆E4
ð h t kh i tương ng là ∆m1, ∆m2, ∆m3, ∆m4
Năng lư ng c a ph n ng h t nhân
∆E = A3ε3 +A4ε4 - A1ε1 - A2ε2
∆E = ∆E3 + ∆E4 – ∆E1 – ∆E2
∆E = (∆m3 + ∆m4 - ∆m1 - ∆m2)c2
* Quy t c d ch chuy n c a s phóng x
+ Phóng x α (
4
2 He ):
4 4
2 2
A A
Z ZX He Y−
−→ +
p
1p
2p
φ
H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban
GV: Tr n ðình Hùng
19
So v i h t nhân m , h t nhân con lùi 2 ô trong b ng tu n hoàn và có s kh i gi m 4 ñơn v .
+ Phóng x β-
(
1
0 e−
):
0
1 1
A A
Z ZX e Y− +→ +
So v i h t nhân m , h t nhân con ti n 1 ô trong b ng tu n hoàn và có cùng s kh i.
Th c ch t c a phóng x β-
là m t h t nơtrôn bi n thành m t h t prôtôn, m t h t electrôn và m t h t nơtrinô:
n p e v−
→ + +
Lưu ý: - B n ch t (th c ch t) c a tia phóng x β-
là h t electrôn (e-
)
- H t nơtrinô (v) không mang ñi n, không kh i lư ng (ho c r t nh ) chuy n ñ ng v i v n t c c a ánh sáng và h u như
không tương tác v i v t ch t.
+ Phóng x β+
(
1
0 e+
):
0
1 1
A A
Z ZX e Y+ −→ +
So v i h t nhân m , h t nhân con lùi 1 ô trong b ng tu n hoàn và có cùng s kh i.
Th c ch t c a phóng x β+
là m t h t prôtôn bi n thành m t h t nơtrôn, m t h t pôzitrôn và m t h t nơtrinô:
p n e v+
→ + +
Lưu ý: B n ch t (th c ch t) c a tia phóng x β+
là h t pôzitrôn (e+
)
+ Phóng x γ (h t phôtôn)
H t nhân con sinh ra tr ng thái kích thích có m c năng lư ng E1 chuy n xu ng m c năng lư ng E2 ñ ng th i phóng ra m t
phôtôn có năng lư ng
1 2
hc
hf E Eε
λ
= = = −
Lưu ý: Trong phóng x γ không có s bi n ñ i h t nhân ⇒ phóng x γ thư ng ñi kèm theo phóng x α và β.
4. Các h ng s và ñơn v thư ng s d ng
* S Avôgañrô: NA = 6,022.1023
mol-1
* ðơn v năng lư ng: 1eV = 1,6.10-19
J; 1MeV = 1,6.10-13
J
* ðơn v kh i lư ng nguyên t (ñơn v Cacbon): 1u = 1,66055.10-27
kg = 931 MeV/c2
* ði n tích nguyên t : |e| = 1,6.10-19
C
* Kh i lư ng prôtôn: mp = 1,0073u
* Kh i lư ng nơtrôn: mn = 1,0087u
* Kh i lư ng electrôn: me = 9,1.10-31
kg = 0,0005u

More Related Content

What's hot

Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...
Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...
Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...
nguyenxuan8989898798
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
le vinh
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Quyen Le
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
Trần Yến Nhi
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
trongphuckhtn
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Trịnh Hùng
 

What's hot (19)

Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...
Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...
Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
 
Trac+dia
Trac+diaTrac+dia
Trac+dia
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
 
Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham so
 
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
 
100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs
 
100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung100 bai toan ks cua thay tran si tung
100 bai toan ks cua thay tran si tung
 
Qua trinh qua do
Qua trinh qua doQua trinh qua do
Qua trinh qua do
 
Chuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddhChuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddh
 
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 BẰNG MÁY TÍNH CASIO Fx-570ES_2
 
UỐN CƠ HỌC
UỐN CƠ HỌCUỐN CƠ HỌC
UỐN CƠ HỌC
 
Chuyên đề sai số
Chuyên đề sai sốChuyên đề sai số
Chuyên đề sai số
 
Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
 
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyPhần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
 

Viewers also liked

LinkedIn_Apresentação wmccann2012 grupo gm_chevrolet
LinkedIn_Apresentação wmccann2012 grupo gm_chevroletLinkedIn_Apresentação wmccann2012 grupo gm_chevrolet
LinkedIn_Apresentação wmccann2012 grupo gm_chevrolet
cbarcell
 
«Система для визуального контроля загруженности высокопроизводительных многоя...
«Система для визуального контроля загруженности высокопроизводительных многоя...«Система для визуального контроля загруженности высокопроизводительных многоя...
«Система для визуального контроля загруженности высокопроизводительных многоя...
ITMO University
 
บริการต่างๆบนอินเตอร์เน็ต
บริการต่างๆบนอินเตอร์เน็ตบริการต่างๆบนอินเตอร์เน็ต
บริการต่างๆบนอินเตอร์เน็ต
bambam13262
 
Локшерия. Команда Максима Храмова
Локшерия. Команда Максима ХрамоваЛокшерия. Команда Максима Храмова
Локшерия. Команда Максима Храмова
RestoPraktiki
 
Ute iib angel_gonzalez_proyecto
Ute iib angel_gonzalez_proyectoUte iib angel_gonzalez_proyecto
Ute iib angel_gonzalez_proyecto
Jorge Vera
 
103指考數學甲試題
103指考數學甲試題103指考數學甲試題
103指考數學甲試題
中 央社
 
Last Fm - parte 2
Last Fm - parte 2Last Fm - parte 2
Last Fm - parte 2
aiadufmg
 
Ativ2 6 elaine
Ativ2 6 elaineAtiv2 6 elaine
Ativ2 6 elaine
Elaine Tei
 
São+paulo..
São+paulo..São+paulo..
São+paulo..
actiontra
 

Viewers also liked (20)

LinkedIn_Apresentação wmccann2012 grupo gm_chevrolet
LinkedIn_Apresentação wmccann2012 grupo gm_chevroletLinkedIn_Apresentação wmccann2012 grupo gm_chevrolet
LinkedIn_Apresentação wmccann2012 grupo gm_chevrolet
 
«Система для визуального контроля загруженности высокопроизводительных многоя...
«Система для визуального контроля загруженности высокопроизводительных многоя...«Система для визуального контроля загруженности высокопроизводительных многоя...
«Система для визуального контроля загруженности высокопроизводительных многоя...
 
Pac-man
Pac-manPac-man
Pac-man
 
Ветеран ОСШ № 4 г.Актобе
Ветеран ОСШ № 4 г.АктобеВетеран ОСШ № 4 г.Актобе
Ветеран ОСШ № 4 г.Актобе
 
บริการต่างๆบนอินเตอร์เน็ต
บริการต่างๆบนอินเตอร์เน็ตบริการต่างๆบนอินเตอร์เน็ต
บริการต่างๆบนอินเตอร์เน็ต
 
Локшерия. Команда Максима Храмова
Локшерия. Команда Максима ХрамоваЛокшерия. Команда Максима Храмова
Локшерия. Команда Максима Храмова
 
Ute iib angel_gonzalez_proyecto
Ute iib angel_gonzalez_proyectoUte iib angel_gonzalez_proyecto
Ute iib angel_gonzalez_proyecto
 
מדע מודע - מוח האדם ורוחניות
מדע מודע - מוח האדם ורוחניותמדע מודע - מוח האדם ורוחניות
מדע מודע - מוח האדם ורוחניות
 
holland
holland holland
holland
 
Hvordan lykkes med offshoring (outsourcing til utlandet) 2014
Hvordan lykkes med offshoring (outsourcing til utlandet) 2014Hvordan lykkes med offshoring (outsourcing til utlandet) 2014
Hvordan lykkes med offshoring (outsourcing til utlandet) 2014
 
103指考數學甲試題
103指考數學甲試題103指考數學甲試題
103指考數學甲試題
 
Lecture2
Lecture2Lecture2
Lecture2
 
Discbas 3-amor
Discbas 3-amorDiscbas 3-amor
Discbas 3-amor
 
Tema 1
Tema 1Tema 1
Tema 1
 
Last Fm - parte 2
Last Fm - parte 2Last Fm - parte 2
Last Fm - parte 2
 
Ativ2 6 elaine
Ativ2 6 elaineAtiv2 6 elaine
Ativ2 6 elaine
 
Tirai a-pedra
Tirai a-pedraTirai a-pedra
Tirai a-pedra
 
São+paulo..
São+paulo..São+paulo..
São+paulo..
 
Atividade26cida
Atividade26cidaAtividade26cida
Atividade26cida
 
Social Networks en LATAM
Social Networks en LATAMSocial Networks en LATAM
Social Networks en LATAM
 

Similar to Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01

Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
Quyen Le
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
Pham Tai
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
Quyen Le
 
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại họcCông thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Adagio Huynh
 
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
rongvua
 
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Hải Nam Đoàn
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Trong Nguyen
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
Kaquy Ka
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12
Oanh MJ
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010
Huynh ICT
 
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tran Anh
 

Similar to Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01 (20)

Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại họcCông thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
 
Cong thuc Vat Ly on thi DH
Cong thuc Vat Ly on thi DHCong thuc Vat Ly on thi DH
Cong thuc Vat Ly on thi DH
 
LT va BT-vat ly12-ltdh
LT va BT-vat ly12-ltdhLT va BT-vat ly12-ltdh
LT va BT-vat ly12-ltdh
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
 
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
 
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
 
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐHGiải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
 
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12
 
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010
 
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
 

More from Thanh Danh

On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
Thanh Danh
 
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01
Thanh Danh
 
De 12 on_thi_3313
De 12 on_thi_3313De 12 on_thi_3313
De 12 on_thi_3313
Thanh Danh
 
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người
Thanh Danh
 
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệu
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệuChuyên đề toàn vẹn dữ liệu
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệu
Thanh Danh
 
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088
Thanh Danh
 
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01
Thanh Danh
 
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuon
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuonBook key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuon
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuon
Thanh Danh
 
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675
Thanh Danh
 
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Thanh Danh
 
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hành
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hànhBài giảng xử lý sự cố hệ điều hành
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hành
Thanh Danh
 
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệ
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệBài giảng tự động hóa quá trình công nghệ
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệ
Thanh Danh
 
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềm
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềmBài giảng nhập môn công nghệ học phần mềm
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềm
Thanh Danh
 
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tính
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tínhBài giảng lắp ráp và cài đặt máy tính
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tính
Thanh Danh
 

More from Thanh Danh (20)

Tonghopbaitapvatlytheochuongl
TonghopbaitapvatlytheochuonglTonghopbaitapvatlytheochuongl
Tonghopbaitapvatlytheochuongl
 
Tienganhchuyennganhcntt lythuyet
Tienganhchuyennganhcntt lythuyetTienganhchuyennganhcntt lythuyet
Tienganhchuyennganhcntt lythuyet
 
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
 
Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01
Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01
Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Nghiên cứu virus tin học thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...
Nghiên cứu virus tin học  thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...Nghiên cứu virus tin học  thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...
Nghiên cứu virus tin học thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...
 
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01
 
De 12 on_thi_3313
De 12 on_thi_3313De 12 on_thi_3313
De 12 on_thi_3313
 
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người
 
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệu
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệuChuyên đề toàn vẹn dữ liệu
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệu
 
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088
 
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01
 
C1 tts
C1 ttsC1 tts
C1 tts
 
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuon
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuonBook key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuon
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuon
 
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675
 
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
 
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hành
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hànhBài giảng xử lý sự cố hệ điều hành
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hành
 
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệ
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệBài giảng tự động hóa quá trình công nghệ
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệ
 
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềm
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềmBài giảng nhập môn công nghệ học phần mềm
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềm
 
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tính
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tínhBài giảng lắp ráp và cài đặt máy tính
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tính
 

Recently uploaded

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01

  • 1. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 1 1. To ñ góc Là to ñ xác ñ nh v trí c a m t v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh b i góc ϕ (rad) h p gi a m t ph ng ñ ng g n v i v t và m t ph ng c ñ nh ch n làm m c (hai m t ph ng này ñ u ch a tr c quay) Lưu ý: Ta ch xét v t quay theo m t chi u và ch n chi u dương là chi u quay c a v t ⇒ ϕ ≥ 0 2. T c ñ góc Là ñ i lư ng ñ c trưng cho m c ñ nhanh hay ch m c a chuy n ñ ng quay c a m t v t r n quanh m t tr c * T c ñ góc trung bình: ( / )tb rad s t ϕ ω ∆ = ∆ * T c ñ góc t c th i: '( ) d t dt ϕ ω ϕ= = Lưu ý: Liên h gi a t c ñ góc và t c ñ dài v = ωr 3. Gia t c góc Là ñ i lư ng ñ c trưng cho s bi n thiên c a t c ñ góc * Gia t c góc trung bình: 2 ( / )tb rad s t ω γ ∆ = ∆ * Gia t c góc t c th i: 2 2 '( ) ''( ) d d t t dt dt ω ω γ ω ϕ= = = = Lưu ý: + V t r n quay ñ u thì 0constω γ= ⇒ = + V t r n quay nhanh d n ñ u γ > 0 + V t r n quay ch m d n ñ u γ < 0 4. Phương trình ñ ng h c c a chuy n ñ ng quay * V t r n quay ñ u (γ = 0) ϕ = ϕ0 + ωt * V t r n quay bi n ñ i ñ u (γ ≠ 0) ω = ω0 + γt 2 0 1 2 t tϕ ϕ ω γ= + + 2 2 0 02 ( )ω ω γ ϕ ϕ− = − 5. Gia t c c a chuy n ñ ng quay * Gia t c pháp tuy n (gia t c hư ng tâm) na ð c trưng cho s thay ñ i v hư ng c a v n t c dài v ( na v⊥ ) 2 2 n v a r r ω= = * Gia t c ti p tuy n ta ð c trưng cho s thay ñ i v ñ l n c a v ( ta và v cùng phương) '( ) '( )t dv a v t r t r dt ω γ= = = = * Gia t c toàn ph n n ta a a= + 2 2 n ta a a= + Góc α h p gi a a và na : 2 tan t n a a γ α ω = = Lưu ý: V t r n quay ñ u thì at = 0 ⇒ a = na 6. Phương trình ñ ng l c h c c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh M M I hay I γ γ= = Trong ñó: + M = Fd (Nm)là mômen l c ñ i v i tr c quay (d là tay ñòn c a l c) + 2 i i i I m r= ∑ (kgm2 )là mômen quán tính c a v t r n ñ i v i tr c quay Mômen quán tính I c a m t s v t r n ñ ng ch t kh i lư ng m có tr c quay là tr c ñ i x ng - V t r n là thanh có chi u dài l, ti t di n nh : 21 12 I ml= - V t r n là vành tròn ho c tr r ng bán kính R: I = mR2 - V t r n là ñĩa tròn m ng ho c hình tr ñ c bán kính R: 21 2 I mR= - V t r n là kh i c u ñ c bán kính R: 22 5 I mR= 7. Mômen ñ ng lư ng CHƯƠNG I: ð NG L C H C V T R N
  • 2. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 2 Là ñ i lư ng ñ ng h c ñ c trưng cho chuy n ñ ng quay c a v t r n quanh m t tr c L = Iω (kgm2 /s) Lưu ý: V i ch t ñi m thì mômen ñ ng lư ng L = mr2 ω = mvr (r là k/c t v ñ n tr c quay) 8. D ng khác c a phương trình ñ ng l c h c c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh dL M dt = 9. ð nh lu t b o toàn mômen ñ ng lư ng Trư ng h p M = 0 thì L = const N u I = const ⇒ γ = 0 v t r n không quay ho c quay ñ u quanh tr c N u I thay ñ i thì I1ω1 = I2ω2 10. ð ng năng c a v t r n quay quanh m t tr c c ñ nh 2 ñ 1 W ( ) 2 I Jω= 11. Công th c liên h gi a ñ i lư ng góc và ñ i lư ng dài: s = rϕ; v =ωr; at = γr; an = ω2 r CHƯƠNG II: DAO ð NG CƠ I. DAO ð NG ðI U HOÀ 1. Phương trình dao ñ ng: x = Acos(ωt + ϕ) 2. V n t c t c th i: v = -ωAsin(ωt + ϕ) v luôn cùng chi u v i chi u chuy n ñ ng (v t chuy n ñ ng theo chi u dương thì v>0, theo chi u âm thì v<0) 3. Gia t c t c th i: a = -ω2 Acos(ωt + ϕ) a luôn hư ng v v trí cân b ng 4. V t VTCB: x = 0; |v|Max = ωA; |a|Min = 0 V t biên: x = ±A; |v|Min = 0; |a|Max = ω2 A 5. H th c ñ c l p: 2 2 2 ( ) v A x ω = + a = -ω2 x 6. Cơ năng: 2 2 ñ 1 W W W 2 t m Aω= + = V i 2 2 2 2 2 ñ 1 1 W sin ( ) Wsin ( ) 2 2 mv m A t tω ω ϕ ω ϕ= = + = + 2 2 2 2 2 21 1 W ( ) W s ( ) 2 2 t m x m A cos t co tω ω ω ϕ ω ϕ= = + = + 7. Dao ñ ng ñi u hoà có t n s góc là ω, t n s f, chu kỳ T. Thì ñ ng năng và th năng bi n thiên v i t n s góc 2ω, t n s 2f, chu kỳ T/2 8. ð ng năng và th năng trung bình trong th i gian nT/2 ( n∈N* , T là chu kỳ dao ñ ng) là: 2 2W 1 2 4 m Aω= 9. Kho ng th i gian ng n nh t ñ v t ñi t v trí có li ñ x1 ñ n x2 2 1 t ϕ ϕϕ ω ω −∆ ∆ = = v i 1 1 2 2 s s x co A x co A ϕ ϕ  =   =  và ( 1 20 ,ϕ ϕ π≤ ≤ ) 10. Chi u dài qu ñ o: 2A 11. Quãng ñư ng ñi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A Quãng ñư ng ñi trong l/4 chu kỳ là A khi v t ñi t VTCB ñ n v trí biên ho c ngư c l i 12. Quãng ñư ng v t ñi ñư c t th i ñi m t1 ñ n t2. Xác ñ nh: 1 1 2 2 1 1 2 2 Acos( ) Acos( ) à sin( ) sin( ) x t x t v v A t v A t ω ϕ ω ϕ ω ω ϕ ω ω ϕ = + = +    = − + = − +  (v1 và v2 ch c n xác ñ nh d u) Phân tích: t2 – t1 = nT + ∆t (n ∈N; 0 ≤ ∆t < T) Quãng ñư ng ñi ñư c trong th i gian nT là S1 = 4nA, trong th i gian ∆t là S2. Quãng ñư ng t ng c ng là S = S1 + S2 Lưu ý: + N u ∆t = T/2 thì S2 = 2A + Tính S2 b ng cách ñ nh v trí x1, x2 và chi u chuy n ñ ng c a v t trên tr c Ox A -A x1x2 M2 M1 M'1 M'2 O ∆ϕ ∆ϕ
  • 3. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 3 + Trong m t s trư ng h p có th gi i bài toán b ng cách s d ng m i liên h gi a dao ñ ng ñi u hoà và chuy n ñ ng tròn ñ u s ñơn gi n hơn. + T c ñ trung bình c a v t ñi t th i ñi m t1 ñ n t2: 2 1 tb S v t t = − v i S là quãng ñư ng tính như trên. 13. Bài toán tính quãng ñư ng l n nh t và nh nh t v t ñi ñư c trong kho ng th i gian 0 < ∆t < T/2. V t có v n t c l n nh t khi qua VTCB, nh nh t khi qua v trí biên nên trong cùng m t kho ng th i gian quãng ñư ng ñi ñư c càng l n khi v t càng g n VTCB và càng nh khi càng g n v trí biên. S d ng m i liên h gi a dao ñ ng ñi u hoà và chuy n ñư ng tròn ñ u. Góc quét ∆ϕ = ω∆t. Quãng ñư ng l n nh t khi v t ñi t M1 ñ n M2 ñ i x ng qua tr c sin (hình 1) ax 2Asin 2 MS ϕ∆ = Quãng ñư ng nh nh t khi v t ñi t M1 ñ n M2 ñ i x ng qua tr c cos (hình 2) 2 (1 os ) 2 MinS A c ϕ∆ = − Lưu ý: + Trong trư ng h p ∆t > T/2 Tách ' 2 T t n t∆ = + ∆ trong ñó * ;0 ' 2 T n N t∈ < ∆ < Trong th i gian 2 T n quãng ñư ng luôn là 2nA Trong th i gian ∆t’ thì quãng ñư ng l n nh t, nh nh t tính như trên. + T c ñ trung bình l n nh t và nh nh t c a trong kho ng th i gian ∆t: ax ax M tbM S v t = ∆ và Min tbMin S v t = ∆ v i SMax; SMin tính như trên. 13. Các bư c l p phương trình dao ñ ng dao ñ ng ñi u hoà: * Tính ω * Tính A * Tính ϕ d a vào ñi u ki n ñ u: lúc t = t0 (thư ng t0 = 0) 0 0 Acos( ) sin( ) x t v A t ω ϕ ϕ ω ω ϕ = + ⇒ = − + Lưu ý: + V t chuy n ñ ng theo chi u dương thì v > 0, ngư c l i v < 0 + Trư c khi tính ϕ c n xác ñ nh rõ ϕ thu c góc ph n tư th m y c a ñư ng tròn lư ng giác (thư ng l y -π < ϕ ≤ π) 14. Các bư c gi i bài toán tính th i ñi m v t ñi qua v trí ñã bi t x (ho c v, a, Wt, Wñ, F) l n th n * Gi i phương trình lư ng giác l y các nghi m c a t (V i t > 0 ⇒ ph m vi giá tr c a k ) * Li t kê n nghi m ñ u tiên (thư ng n nh ) * Th i ñi m th n chính là giá tr l n th n Lưu ý:+ ð ra thư ng cho giá tr n nh , còn n u n l n thì tìm quy lu t ñ suy ra nghi m th n + Có th gi i bài toán b ng cách s d ng m i liên h gi a dao ñ ng ñi u hoà và chuy n ñ ng tròn ñ u 15. Các bư c gi i bài toán tìm s l n v t ñi qua v trí ñã bi t x (ho c v, a, Wt, Wñ, F) t th i ñi m t1 ñ n t2. * Gi i phương trình lư ng giác ñư c các nghi m * T t1 < t ≤ t2 ⇒ Ph m vi giá tr c a (V i k ∈ Z) * T ng s giá tr c a k chính là s l n v t ñi qua v trí ñó. Lưu ý: + Có th gi i bài toán b ng cách s d ng m i liên h gi a dao ñ ng ñi u hoà và chuy n ñ ng tròn ñ u. + Trong m i chu kỳ (m i dao ñ ng) v t qua m i v trí biên 1 l n còn các v trí khác 2 l n. 16. Các bư c gi i bài toán tìm li ñ , v n t c dao ñ ng sau (trư c) th i ñi m t m t kho ng th i gian ∆t. Bi t t i th i ñi m t v t có li ñ x = x0. * T phương trình dao ñ ng ñi u hoà: x = Acos(ωt + ϕ) cho x = x0 L y nghi m ωt + ϕ = α v i 0 α π≤ ≤ ng v i x ñang gi m (v t chuy n ñ ng theo chi u âm vì v < 0) ho c ωt + ϕ = - α ng v i x ñang tăng (v t chuy n ñ ng theo chi u dương) * Li ñ và v n t c dao ñ ng sau (trư c) th i ñi m ñó ∆t giây là x Acos( ) Asin( ) t v t ω α ω ω α = ± ∆ +  = − ± ∆ + ho c x Acos( ) Asin( ) t v t ω α ω ω α = ± ∆ −  = − ± ∆ − A -A MM 12 O P x xO 2 1 M M -A A P 2 1 P P 2 ϕ∆ 2 ϕ∆
  • 4. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 4 17. Dao ñ ng có phương trình ñ c bi t: * x = a ± Acos(ωt + ϕ) v i a = const Biên ñ là A, t n s góc là ω, pha ban ñ u ϕ x là to ñ , x0 = Acos(ωt + ϕ) là li ñ . To ñ v trí cân b ng x = a, to ñ v trí biên x = a ± A V n t c v = x’ = x0’, gia t c a = v’ = x” = x0” H th c ñ c l p: a = -ω2 x0 2 2 2 0 ( ) v A x ω = + * x = a ± Acos2 (ωt + ϕ) (ta h b c) Biên ñ A/2; t n s góc 2ω, pha ban ñ u 2ϕ. II. CON L C LÒ XO 1. T n s góc: k m ω = ; chu kỳ: 2 2 m T k π π ω = = ; t n s : 1 1 2 2 k f T m ω π π = = = ði u ki n dao ñ ng ñi u hoà: B qua ma sát, l c c n và v t dao ñ ng trong gi i h n ñàn h i 2. Cơ năng: 2 2 21 1 W 2 2 m A kAω= = 3. * ð bi n d ng c a lò xo th ng ñ ng khi v t VTCB: mg l k ∆ = ⇒ 2 l T g π ∆ = * ð bi n d ng c a lò xo khi v t VTCB v i con l c lò xo n m trên m t ph ng nghiêng có góc nghiêng α: sinmg l k α ∆ = ⇒ 2 sin l T g π α ∆ = + Chi u dài lò xo t i VTCB: lCB = l0 + ∆l (l0 là chi u dài t nhiên) + Chi u dài c c ti u (khi v t v trí cao nh t): lMin = l0 + ∆l – A + Chi u dài c c ñ i (khi v t v trí th p nh t): lMax = l0 + ∆l + A ⇒ lCB = (lMin + lMax)/2 + Khi A >∆l (V i Ox hư ng xu ng): - Th i gian lò xo nén 1 l n là th i gian ng n nh t ñ v t ñi t v trí x1 = -∆l ñ n x2 = -A. - Th i gian lò xo giãn 1 l n là th i gian ng n nh t ñ v t ñi t v trí x1 = -∆l ñ n x2 = A, Lưu ý: Trong m t dao ñ ng (m t chu kỳ) lò xo nén 2 l n và giãn 2 l n 4. L c kéo v hay l c h i ph c F = -kx = -mω2 x ð c ñi m: * Là l c gây dao ñ ng cho v t. * Luôn hư ng v VTCB * Bi n thiên ñi u hoà cùng t n s v i li ñ 5. L c ñàn h i là l c ñưa v t v v trí lò xo không bi n d ng. Có ñ l n Fñh = kx* (x* là ñ bi n d ng c a lò xo) * V i con l c lò xo n m ngang thì l c kéo v và l c ñàn h i là m t (vì t i VTCB lò xo không bi n d ng) * V i con l c lò xo th ng ñ ng ho c ñ t trên m t ph ng nghiêng + ð l n l c ñàn h i có bi u th c: * Fñh = k|∆l + x| v i chi u dương hư ng xu ng * Fñh = k|∆l - x| v i chi u dương hư ng lên + L c ñàn h i c c ñ i (l c kéo): FMax = k(∆l + A) = FKmax (lúc v t v trí th p nh t) + L c ñàn h i c c ti u: * N u A < ∆l ⇒ FMin = k(∆l - A) = FKMin * N u A ≥ ∆l ⇒ FMin = 0 (lúc v t ñi qua v trí lò xo không bi n d ng) L c ñ y (l c nén) ñàn h i c c ñ i: FNmax = k(A - ∆l) (lúc v t v trí cao nh t) 6. M t lò xo có ñ c ng k, chi u dài l ñư c c t thành các lò xo có ñ c ng k1, k2, … và chi u dài tương ng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = … 7. Ghép lò xo: * N i ti p 1 2 1 1 1 ... k k k = + + ⇒ cùng treo m t v t kh i lư ng như nhau thì: T2 = T1 2 + T2 2 ∆l giãn O x A -A nén ∆l giãnO x A -A Hình a (A < ∆l) Hình b (A > ∆l) x A -A −∆l Nén 0 Giãn Hình v th hi n th i gian lò xo nén và giãn trong 1 chu kỳ (Ox hư ng xu ng)
  • 5. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 5 * Song song: k = k1 + k2 + … ⇒ cùng treo m t v t kh i lư ng như nhau thì: 2 2 2 1 2 1 1 1 ... T T T = + + 8. G n lò xo k vào v t kh i lư ng m1 ñư c chu kỳ T1, vào v t kh i lư ng m2 ñư c T2, vào v t kh i lư ng m1+m2 ñư c chu kỳ T3, vào v t kh i lư ng m1 – m2 (m1 > m2) ñư c chu kỳ T4. Thì ta có: 2 2 2 3 1 2T T T= + và 2 2 2 4 1 2T T T= − 9. ðo chu kỳ b ng phương pháp trùng phùng ð xác ñ nh chu kỳ T c a m t con l c lò xo (con l c ñơn) ngư i ta so sánh v i chu kỳ T0 (ñã bi t) c a m t con l c khác (T ≈ T0). Hai con l c g i là trùng phùng khi chúng ñ ng th i ñi qua m t v trí xác ñ nh theo cùng m t chi u. Th i gian gi a hai l n trùng phùng 0 0 TT T T θ = − N u T > T0 ⇒ θ = (n+1)T = nT0. N u T < T0 ⇒ θ = nT = (n+1)T0. v i n ∈ N* III. CON L C ðƠN 1. T n s góc: g l ω = ; chu kỳ: 2 2 l T g π π ω = = ; t n s : 1 1 2 2 g f T l ω π π = = = ði u ki n dao ñ ng ñi u hoà: B qua ma sát, l c c n và α0 << 1 rad hay S0 << l 2. L c h i ph c 2 sin s F mg mg mg m s l α α ω= − = − = − = − Lưu ý: + V i con l c ñơn l c h i ph c t l thu n v i kh i lư ng. + V i con l c lò xo l c h i ph c không ph thu c vào kh i lư ng. 3. Phương trình dao ñ ng: s = S0cos(ωt + ϕ) ho c α = α0cos(ωt + ϕ) v i s = αl, S0 = α0l ⇒ v = s’ = -ωS0sin(ωt + ϕ) = -ωlα0sin(ωt + ϕ) ⇒ a = v’ = -ω2 S0cos(ωt + ϕ) = -ω2 lα0cos(ωt + ϕ) = -ω2 s = -ω2 αl Lưu ý: S0 ñóng vai trò như A còn s ñóng vai trò như x 4. H th c ñ c l p: * a = -ω2 s = -ω2 αl * 2 2 2 0 ( ) v S s ω = + * 2 2 2 0 v gl α α= + 5. Cơ năng: 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 1 1 1 1 W 2 2 2 2 ω α ω α= = = = mg m S S mgl m l l 6. T i cùng m t nơi con l c ñơn chi u dài l1 có chu kỳ T1, con l c ñơn chi u dài l2 có chu kỳ T2, con l c ñơn chi u dài l1 + l2 có chu kỳ T2,con l c ñơn chi u dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4. Thì ta có: 2 2 2 3 1 2T T T= + và 2 2 2 4 1 2T T T= − 7. Khi con l c ñơn dao ñ ng v i α0 b t kỳ. Cơ năng, v n t c và l c căng c a s i dây con l c ñơn W = mgl(1-cosα0); v2 = 2gl(cosα – cosα0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0) Lưu ý: - Các công th c này áp d ng ñúng cho c khi α0 có giá tr l n - Khi con l c ñơn dao ñ ng ñi u hoà (α0 << 1rad) thì: 2 2 2 2 0 0 1 W= ; ( ) 2 mgl v glα α α= − (ñã có trên) 2 2 0(1 1,5 )CT mg α α= − + 8. Con l c ñơn có chu kỳ ñúng T ñ cao h1, nhi t ñ t1. Khi ñưa t i ñ cao h2, nhi t ñ t2 thì ta có: 2 T h t T R λ∆ ∆ ∆ = + V i R = 6400km là bán kính Trái ðât, còn λ là h s n dài c a thanh con l c. 9. Con l c ñơn có chu kỳ ñúng T ñ sâu d1, nhi t ñ t1. Khi ñưa t i ñ sâu d2, nhi t ñ t2 thì ta có: 2 2 T d t T R λ∆ ∆ ∆ = + Lưu ý: * N u ∆T > 0 thì ñ ng h ch y ch m (ñ ng h ñ m giây s d ng con l c ñơn) * N u ∆T < 0 thì ñ ng h ch y nhanh * N u ∆T = 0 thì ñ ng h ch y ñúng * Th i gian ch y sai m i ngày (24h = 86400s): 86400( ) T s T ∆ θ =
  • 6. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 6 10. Khi con l c ñơn ch u thêm tác d ng c a l c ph không ñ i: L c ph không ñ i thư ng là: * L c quán tính: F ma= − , ñ l n F = ma ( F a↑↓ ) Lưu ý: + Chuy n ñ ng nhanh d n ñ u a v↑↑ ( v có hư ng chuy n ñ ng) + Chuy n ñ ng ch m d n ñ u a v↑↓ * L c ñi n trư ng: F qE= , ñ l n F = |q|E (N u q > 0 ⇒ F E↑↑ ; còn n u q < 0 ⇒ F E↑↓ ) * L c ñ y Ácsimét: F = DgV ( F luông th ng ñ ng hư ng lên) Trong ñó: D là kh i lư ng riêng c a ch t l ng hay ch t khí. g là gia t c rơi t do. V là th tích c a ph n v t chìm trong ch t l ng hay ch t khí ñó. Khi ñó: 'P P F= + g i là tr ng l c hi u d ng hay trong l c bi u ki n (có vai trò như tr ng l c P ) ' F g g m = + g i là gia t c tr ng trư ng hi u d ng hay gia t c tr ng trư ng bi u ki n. Chu kỳ dao ñ ng c a con l c ñơn khi ñó: ' 2 ' l T g π= Các trư ng h p ñ c bi t: * F có phương ngang: + T i VTCB dây treo l ch v i phương th ng ñ ng m t góc có: tan F P α = + 2 2 ' ( ) F g g m = + * F có phương th ng ñ ng thì ' F g g m = ± + N u F hư ng xu ng thì ' F g g m = + + N u F hư ng lên thì ' F g g m = − IV. CON L C V T LÝ 1. T n s góc: mgd I ω = ; chu kỳ: 2 I T mgd π= ; t n s 1 2 mgd f Iπ = Trong ñó: m (kg) là kh i lư ng v t r n d (m) là kho ng cách t tr ng tâm ñ n tr c quay I (kgm2 ) là mômen quán tính c a v t r n ñ i v i tr c quay 2. Phương trình dao ñ ng α = α0cos(ωt + ϕ) ði u ki n dao ñ ng ñi u hoà: B qua ma sát, l c c n và α0 << 1rad V. T NG H P DAO ð NG 1. T ng h p hai dao ñ ng ñi u hoà cùng phương cùng t n s x1 = A1cos(ωt + ϕ1) và x2 = A2cos(ωt + ϕ2) ñư c m t dao ñ ng ñi u hoà cùng phương cùng t n s x = Acos(ωt + ϕ). Trong ñó: 2 2 2 1 2 1 2 2 12 os( )A A A A A c ϕ ϕ= + + − 1 1 2 2 1 1 2 2 sin sin tan os os A A Ac A c ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ + = + v i ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 (n u ϕ1 ≤ ϕ2 ) * N u ∆ϕ = 2kπ (x1, x2 cùng pha) ⇒ AMax = A1 + A2 ` * N u ∆ϕ = (2k+1)π (x1, x2 ngư c pha) ⇒ AMin = |A1 - A2| ⇒ |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2 2. Khi bi t m t dao ñ ng thành ph n x1 = A1cos(ωt + ϕ1) và dao ñ ng t ng h p x = Acos(ωt + ϕ) thì dao ñ ng thành ph n còn l i là x2 = A2cos(ωt + ϕ2). Trong ñó: 2 2 2 2 1 1 12 os( )A A A AAc ϕ ϕ= + − − 1 1 2 1 1 sin sin tan os os A A Ac Ac ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = − v i ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 ( n u ϕ1 ≤ ϕ2 ) 3. N u m t v t tham gia ñ ng th i nhi u dao ñ ng ñi u hoà cùng phương cùng t n s x1 = A1cos(ωt + ϕ1; x2 = A2cos(ωt + ϕ2) … thì dao ñ ng t ng h p cũng là dao ñ ng ñi u hoà cùng phương cùng t n s x = Acos(ωt + ϕ).
  • 7. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 7 Chi u lên tr c Ox và tr c Oy ⊥ Ox . Ta ñư c: 1 1 2 2os os os ...xA Ac Ac A cϕ ϕ ϕ= = + + 1 1 2 2sin sin sin ...yA A A Aϕ ϕ ϕ= = + + 2 2 x yA A A⇒ = + và tan y x A A ϕ = v i ϕ ∈[ϕMin;ϕMax] VI. DAO ð NG T T D N – DAO ð NG CƯ NG B C - C NG HƯ NG 1. M t con l c lò xo dao ñ ng t t d n v i biên ñ A, h s ma sát . * Quãng ñư ng v t ñi ñư c ñ n lúc d ng l i là: 2 2 2 2 2 kA A S mg g ω µ µ = = * ð gi m biên ñ sau m i chu kỳ là: 2 4 4mg g A k µ µ ω ∆ = = * S dao ñ ng th c hi n ñư c: 2 4 4 A Ak A N A mg g ω µ µ = = = ∆ * Th i gian v t dao ñ ng ñ n lúc d ng l i: . 4 2 AkT A t N T mg g πω µ µ ∆ = = = (N u coi dao ñ ng t t d n có tính tu n hoàn v i chu kỳ 2 T π ω = ) 3. Hi n tư ng c ng hư ng x y ra khi: f = f0 hay ω = ω0 hay T = T0 V i f, ω, T và f0, ω0, T0 là t n s , t n s góc, chu kỳ c a l c cư ng b c và c a h dao ñ ng. I. SÓNG CƠ H C 1. Bư c sóng: λ = vT = v/f Trong ñó: λ: Bư c sóng; T (s): Chu kỳ c a sóng; f (Hz): T n s c a sóng v: T c ñ truy n sóng (có ñơn v tương ng v i ñơn v c a λ) 2. Phương trình sóng T i ñi m O: uO = Acos(ωt + ϕ) T i ñi m M cách O m t ño n x trên phương truy n sóng. * Sóng truy n theo chi u dương c a tr c Ox thì uM = AMcos(ωt + ϕ - x v ω ) = AMcos(ωt + ϕ - 2 x π λ ) * Sóng truy n theo chi u âm c a tr c Ox thì uM = AMcos(ωt + ϕ + x v ω ) = AMcos(ωt + ϕ + 2 x π λ ) 3. ð l ch pha gi a hai ñi m cách ngu n m t kho ng x1, x2 1 2 1 2 2 x x x x v ϕ ω π λ − − ∆ = = N u 2 ñi m ñó n m trên m t phương truy n sóng và cách nhau m t kho ng x thì: 2 x x v ϕ ω π λ ∆ = = Lưu ý: ðơn v c a x, x1, x2, λ và v ph i tương ng v i nhau 4. Trong hi n tư ng truy n sóng trên s i dây, dây ñư c kích thích dao ñ ng b i nam châm ñi n v i t n s dòng ñi n là f thì t n s dao ñ ng c a dây là 2f. II. SÓNG D NG 1. M t s chú ý * ð u c ñ nh ho c ñ u dao ñ ng nh là nút sóng. * ð u t do là b ng sóng * Hai ñi m ñ i x ng v i nhau qua nút sóng luôn dao ñ ng ngư c pha. * Hai ñi m ñ i x ng v i nhau qua b ng sóng luôn dao ñ ng cùng pha. * Các ñi m trên dây ñ u dao ñ ng v i biên ñ không ñ i ⇒ năng lư ng không truy n ñi * Kho ng th i gian gi a hai l n s i dây căng ngang (các ph n t ñi qua VTCB) là n a chu kỳ. 2. ði u ki n ñ có sóng d ng trên s i dây dài l: CHƯƠNG III: SÓNG CƠ O x M x T ∆Α x t O
  • 8. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 8 * Hai ñ u là nút sóng: * ( ) 2 l k k N λ = ∈ S b ng sóng = s bó sóng = k S nút sóng = k + 1 * M t ñ u là nút sóng còn m t ñ u là b ng sóng: (2 1) ( ) 4 l k k N λ = + ∈ S bó sóng nguyên = k S b ng sóng = s nút sóng = k + 1 3. Phương trình sóng d ng trên s i dây CB (v i ñ u C c ñ nh ho c dao ñ ng nh là nút sóng) * ð u B c ñ nh (nút sóng): Phương trình sóng t i và sóng ph n x t i B: os2Bu Ac ftπ= và ' os2 os(2 )Bu Ac ft Ac ftπ π π= − = − Phương trình sóng t i và sóng ph n x t i M cách B m t kho ng d là: os(2 2 )M d u Ac ftπ π λ = + và ' os(2 2 )M d u Ac ftπ π π λ = − − Phương trình sóng d ng t i M: 'M M Mu u u= + 2 os(2 ) os(2 ) 2 sin(2 ) os(2 ) 2 2 2 M d d u Ac c ft A c ft π π π π π π π λ λ = + − = + Biên ñ dao ñ ng c a ph n t t i M: 2 os(2 ) 2 sin(2 ) 2 M d d A A c A π π π λ λ = + = * ð u B t do (b ng sóng): Phương trình sóng t i và sóng ph n x t i B: ' os2B Bu u Ac ftπ= = Phương trình sóng t i và sóng ph n x t i M cách B m t kho ng d là: os(2 2 )M d u Ac ftπ π λ = + và ' os(2 2 )M d u Ac ftπ π λ = − Phương trình sóng d ng t i M: 'M M Mu u u= + 2 os(2 ) os(2 )M d u Ac c ftπ π λ = Biên ñ dao ñ ng c a ph n t t i M: 2 cos(2 )M d A A π λ = Lưu ý: * V i x là kho ng cách t M ñ n ñ u nút sóng thì biên ñ : 2 sin(2 )M x A A π λ = * V i x là kho ng cách t M ñ n ñ u b ng sóng thì biên ñ : 2 cos(2 )M d A A π λ = III. GIAO THOA SÓNG Giao thoa c a hai sóng phát ra t hai ngu n sóng k t h p S1, S2 cách nhau m t kho ng l: Xét ñi m M cách hai ngu n l n lư t d1, d2 Phương trình sóng t i 2 ngu n 1 1Acos(2 )u ftπ ϕ= + và 2 2Acos(2 )u ftπ ϕ= + Phương trình sóng t i M do hai sóng t hai ngu n truy n t i: 1 1 1Acos(2 2 )M d u ftπ π ϕ λ = − + và 2 2 2Acos(2 2 )M d u ftπ π ϕ λ = − + Phương trình giao thoa sóng t i M: uM = u1M + u2M 1 2 1 2 1 2 2 os os 2 2 2 M d d d d u Ac c ft ϕ ϕϕ π π π λ λ − + +∆    = + − +       Biên ñ dao ñ ng t i M: 1 2 2 os 2 M d d A A c ϕ π λ − ∆  = +    v i 1 2ϕ ϕ ϕ∆ = − Chú ý: * S c c ñ i: (k Z) 2 2 l l k ϕ ϕ λ π λ π ∆ ∆ − + < < + + ∈
  • 9. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 9 * S c c ti u: 1 1 (k Z) 2 2 2 2 l l k ϕ ϕ λ π λ π ∆ ∆ − − + < < + − + ∈ 1. Hai ngu n dao ñ ng cùng pha ( 1 2 0ϕ ϕ ϕ∆ = − = ) * ði m dao ñ ng c c ñ i: d1 – d2 = kλ (k∈Z) S ñư ng ho c s ñi m (không tính hai ngu n): l l k λ λ − < < * ði m dao ñ ng c c ti u (không dao ñ ng): d1 – d2 = (2k+1) 2 λ (k∈Z) S ñư ng ho c s ñi m (không tính hai ngu n): 1 1 2 2 l l k λ λ − − < < − 2. Hai ngu n dao ñ ng ngư c pha:( 1 2ϕ ϕ ϕ π∆ = − = ) * ði m dao ñ ng c c ñ i: d1 – d2 = (2k+1) 2 λ (k∈Z) S ñư ng ho c s ñi m (không tính hai ngu n): 1 1 2 2 l l k λ λ − − < < − * ði m dao ñ ng c c ti u (không dao ñ ng): d1 – d2 = kλ (k∈Z) S ñư ng ho c s ñi m (không tính hai ngu n): l l k λ λ − < < Chú ý: V i bài toán tìm s ñư ng dao ñ ng c c ñ i và không dao ñ ng gi a hai ñi m M, N cách hai ngu n l n lư t là d1M, d2M, d1N, d2N. ð t ∆dM = d1M - d2M ; ∆dN = d1N - d2N và gi s ∆dM < ∆dN. + Hai ngu n dao ñ ng cùng pha: • C c ñ i: ∆dM < kλ < ∆dN • C c ti u: ∆dM < (k+0,5)λ < ∆dN + Hai ngu n dao ñ ng ngư c pha: • C c ñ i:∆dM < (k+0,5)λ < ∆dN • C c ti u: ∆dM < kλ < ∆dN S giá tr nguyên c a k tho mãn các bi u th c trên là s ñư ng c n tìm. IV. SÓNG ÂM 1. Cư ng ñ âm: W P I= = tS S V i W (J), P (W) là năng lư ng, công su t phát âm c a ngu n S (m2 ) là di n tích m t vuông góc v i phương truy n âm (v i sóng c u thì S là di n tích m t c u S=4πR2 ) 2. M c cư ng ñ âm 0 ( ) lg I L B I = Ho c 0 ( ) 10.lg I L dB I = V i I0 = 10-12 W/m2 f = 1000Hz: cư ng ñ âm chu n. 3. * T n s do ñàn phát ra (hai ñ u dây c ñ nh ⇒ hai ñ u là nút sóng) ( k N*) 2 v f k l = ∈ ng v i k = 1 ⇒ âm phát ra âm cơ b n có t n s 1 2 v f l = k = 2,3,4… có các ho âm b c 2 (t n s 2f1), b c 3 (t n s 3f1)… * T n s do ng sáo phát ra (m t ñ u b t kín, m t ñ u ñ h ⇒ m t ñ u là nút sóng, m t ñ u là b ng sóng) (2 1) ( k N) 4 v f k l = + ∈ ng v i k = 0 ⇒ âm phát ra âm cơ b n có t n s 1 4 v f l = k = 1,2,3… có các ho âm b c 3 (t n s 3f1), b c 5 (t n s 5f1)… V. HI U NG ð P-PLE 1. Ngu n âm ñ ng yên, máy thu chuy n ñ ng v i v n t c vM. * Máy thu chuy n ñ ng l i g n ngu n âm thì thu ñư c âm có t n s : ' Mv v f f v + =
  • 10. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 10 * Máy thu chuy n ñ ng ra xa ngu n âm thì thu ñư c âm có t n s : " Mv v f f v − = 2. Ngu n âm chuy n ñ ng v i v n t c vS, máy thu ñ ng yên. * Máy thu chuy n ñ ng l i g n ngu n âm v i v n t c vM thì thu ñư c âm có t n s : ' S v f f v v = − * Máy thu chuy n ñ ng ra xa ngu n âm thì thu ñư c âm có t n s : " S v f f v v = + V i v là v n t c truy n âm, f là t n s c a âm. Chú ý: Có th dùng công th c t ng quát: ' M S v v f f v v ± = ∓ Máy thu chuy n ñ ng l i g n ngu n thì l y d u “+” trư c vM, ra xa thì l y d u “-“. Ngu n phát chuy n ñ ng l i g n ngu n thì l y d u “-” trư c vS, ra xa thì l y d u “+“. 1. Dao ñ ng ñi n t * ði n tích t c th i q = q0cos(ωt + ϕ) * Hi u ñi n th (ñi n áp) t c th i 0 0os( ) os( ) qq u c t U c t C C ω ϕ ω ϕ= = + = + * Dòng ñi n t c th i i = q’ = -ωq0sin(ωt + ϕ) = I0cos(ωt + ϕ + 2 π ) * C m ng t : 0 os( ) 2 B B c t π ω ϕ= + + Trong ñó: 1 LC ω = là t n s góc riêng 2T LCπ= là chu kỳ riêng 1 2 f LCπ = là t n s riêng 0 0 0 q I q LC ω= = 0 0 0 0 0 q I L U LI I C C C ω ω = = = = * Năng lư ng ñi n trư ng: 2 2 ñ 1 1 W 2 2 2 q Cu qu C = = = 2 20 ñW os ( ) 2 q c t C ω ϕ= + * Năng lư ng t trư ng: 2 2 201 W sin ( ) 2 2 t q Li t C ω ϕ= = + Chú ý: + M ch dao ñ ng có t n s góc ω, t n s f và chu kỳ T thì Wñ và Wt bi n thiên v i t n s góc 2ω, t n s 2f và chu kỳ T/2 + M ch dao ñ ng có ñi n tr thu n R ≠ 0 thì dao ñ ng s t t d n. ð duy trì dao ñ ng c n cung c p cho m ch m t năng lư ng có công su t: 2 2 2 2 2 0 0 2 2 C U U RC I R R L ω = = =P + Khi t phóng ñi n thì q và u gi m và ngư c l i + Quy ư c: q > 0 ng v i b n t ta xét tích ñi n dương thì i > 0 ng v i dòng ñi n ch y ñ n b n t mà ta xét. 1. Bi u th c ñi n áp t c th i và dòng ñi n t c th i: u = U0cos(ωt + ϕu) và i = I0cos(ωt + ϕi) V i ϕ = ϕu – ϕi là ñ l ch pha c a u so v i i, có 2 2 π π ϕ− ≤ ≤ 2. Dòng ñi n xoay chi u i = I0cos(2πft + ϕi) * M i giây ñ i chi u 2f l n CHƯƠNG V: ðI N XOAY CHI U CHƯƠNG IV: DAO ð NG VÀ SÓNG ðI N T U u O M'2 M2 M'1 M1 -U U0 0 1 -U1 Sáng Sáng T t T t
  • 11. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 11 * N u pha ban ñ u ϕi = 2 π − ho c ϕi = 2 π thì ch giây ñ u tiên ñ i chi u 2f-1 l n. 3. Công th c tính th i gian ñèn huỳnh quang sáng trong m t chu kỳ Khi ñ t ñi n áp u = U0cos(ωt + ϕu) vào hai ñ u bóng ñèn, bi t ñèn ch sáng lên khi u ≥ U1. 4 t ϕ ω ∆ ∆ = V i 1 0 os U c U ϕ∆ = , (0 < ∆ϕ < π/2) 4. Dòng ñi n xoay chi u trong ño n m ch R,L,C * ðo n m ch ch có ñi n tr thu n R: uR cùng pha v i i, (ϕ = ϕu – ϕi = 0) U I R = và 0 0 U I R = Lưu ý: ði n tr R cho dòng ñi n không ñ i ñi qua và có U I R = * ðo n m ch ch có cu n thu n c m L: uL nhanh pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = π/2) L U I Z = và 0 0 L U I Z = v i ZL = ωL là c m kháng Lưu ý: Cu n thu n c m L cho dòng ñi n không ñ i ñi qua hoàn toàn (không c n tr ). * ðo n m ch ch có t ñi n C: uC ch m pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = -π/2) C U I Z = và 0 0 C U I Z = v i 1 CZ Cω = là dung kháng Lưu ý: T ñi n C không cho dòng ñi n không ñ i ñi qua (c n tr hoàn toàn). * ðo n m ch RLC không phân nhánh 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0( ) ( ) ( )L C R L C R L CZ R Z Z U U U U U U U U= + − ⇒ = + − ⇒ = + − tan ;sin ; osL C L CZ Z Z Z R c R Z Z ϕ ϕ ϕ − − = = = v i 2 2 π π ϕ− ≤ ≤ + Khi ZL > ZC hay 1 LC ω > ⇒ ϕ > 0 thì u nhanh pha hơn i + Khi ZL < ZC hay 1 LC ω < ⇒ ϕ < 0 thì u ch m pha hơn i + Khi ZL = ZC hay 1 LC ω = ⇒ ϕ = 0 thì u cùng pha v i i. Lúc ñó Max U I = R g i là hi n tư ng c ng hư ng dòng ñi n 5. Công su t to nhi t trên ño n m ch RLC: * Công su t t c th i: P = UIcosϕ + UIcos(2ωt + ϕu+ϕi) * Công su t trung bình: P = UIcosϕ = I2 R. 6. ði n áp u = U1 + U0cos(ωt + ϕ) ñư c coi g m m t ñi n áp không ñ i U1 và m t ñi n áp xoay chi u u=U0cos(ωt + ϕ) ñ ng th i ñ t vào ño n m ch. 7. T n s dòng ñi n do máy phát ñi n xoay chi u m t pha có P c p c c, rôto quay v i v n t c n vòng/giây phát ra: f = pn Hz T thông g i qua khung dây c a máy phát ñi n Φ = NBScos(ωt +ϕ) = Φ0cos(ωt + ϕ) V i Φ0 = NBS là t thông c c ñ i, N là s vòng dây, B là c m ng t c a t trư ng, S là di n tích c a vòng dây, ω = 2πf Su t ñi n ñ ng trong khung dây: e = ωNSBcos(ωt + ϕ - 2 π ) = E0cos(ωt + ϕ - 2 π ) V i E0 = ωNSB là su t ñi n ñ ng c c ñ i. 8. Dòng ñi n xoay chi u ba pha là h th ng ba dòng ñi n xoay chi u, gây b i ba su t ñi n ñ ng xoay chi u cùng t n s , cùng biên ñ nhưng ñ l ch pha t ng ñôi m t là 2 3 π
  • 12. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 12 1 0 2 0 3 0 os( ) 2 os( ) 3 2 os( ) 3 e E c t e E c t e E c t ω π ω π ω   =   = −   = + trong trư ng h p t i ñ i x ng thì 1 0 2 0 3 0 os( ) 2 os( ) 3 2 os( ) 3 i I c t i I c t i I c t ω π ω π ω   =   = −   = + Máy phát m c hình sao: Ud = 3 Up Máy phát m c hình tam giác: Ud = Up T i tiêu th m c hình sao: Id = Ip T i tiêu th m c hình tam giác: Id = 3 Ip Lưu ý: máy phát và t i tiêu th thư ng ch n cách m c tương ng v i nhau. 9. Công th c máy bi n áp: 1 1 2 1 2 2 1 2 U E I N U E I N = = = 10. Công su t hao phí trong quá trình truy n t i ñi n năng: 2 2 2 os R U c ϕ ∆ = P P Trong ñó: P là công su t truy n ñi nơi cung c p U là ñi n áp nơi cung c p cosϕ là h s công su t c a dây t i ñi n l R S ρ= là ñi n tr t ng c ng c a dây t i ñi n (lưu ý: d n ñi n b ng 2 dây) ð gi m ñi n áp trên ñư ng dây t i ñi n: ∆U = IR Hi u su t t i ñi n: .100%H − ∆ = P P P 11. ðo n m ch RLC có R thay ñ i: * Khi R=ZL-ZC thì 2 2 ax 2 2 M L C U U Z Z R = = − P * Khi R=R1 ho c R=R2 thì P có cùng giá tr . Ta có 2 2 1 2 1 2; ( )L C U R R R R Z Z+ = = − P Và khi 1 2R R R= thì 2 ax 1 22 M U R R =P * Trư ng h p cu n dây có ñi n tr R0 (hình v ) Khi 2 2 0 ax 02 2( ) L C M L C U U R Z Z R Z Z R R = − − ⇒ = = − + P Khi 2 2 2 2 0 ax 2 2 00 0 ( ) 2( )2 ( ) 2 L C RM L C U U R R Z Z R RR Z Z R = + − ⇒ = = ++ − + P 12. ðo n m ch RLC có L thay ñ i: * Khi 2 1 L Cω = thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C m c liên ti p nhau * Khi 2 2 C L C R Z Z Z + = thì 2 2 ax C LM U R Z U R + = và 2 2 2 2 2 2 ax ax ax; 0LM R C LM C LMU U U U U U U U= + + − − = * V i L = L1 ho c L = L2 thì UL có cùng giá tr thì ULmax khi 1 2 1 2 1 2 21 1 1 1 ( ) 2L L L L L L Z Z Z L L = + ⇒ = + * Khi 2 2 4 2 C C L Z R Z Z + + = thì ax 2 2 2 R 4 RLM C C U U R Z Z = + − Lưu ý: R và L m c liên ti p nhau 13. ðo n m ch RLC có C thay ñ i: A B CR L,R0
  • 13. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 13 * Khi 2 1 C Lω = thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C m c liên ti p nhau * Khi 2 2 L C L R Z Z Z + = thì 2 2 ax L CM U R Z U R + = và 2 2 2 2 2 2 ax ax ax; 0CM R L CM L CMU U U U U U U U= + + − − = * Khi C = C1 ho c C = C2 thì UC có cùng giá tr thì UCmax khi 1 2 1 21 1 1 1 ( ) 2 2C C C C C C Z Z Z + = + ⇒ = * Khi 2 2 4 2 L L C Z R Z Z + + = thì ax 2 2 2 R 4 RCM L L U U R Z Z = + − Lưu ý: R và C m c liên ti p nhau 14. M ch RLC có ω thay ñ i: * Khi 1 LC ω = thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C m c liên ti p nhau * Khi 2 1 1 2 C L R C ω = − thì ax 2 2 2 . 4 LM U L U R LC R C = − * Khi 2 1 2 L R L C ω = − thì ax 2 2 2 . 4 CM U L U R LC R C = − * V i ω = ω1 ho c ω = ω2 thì I ho c P ho c UR có cùng m t giá tr thì IMax ho c PMax ho c URMax khi 1 2ω ω ω= ⇒ t n s 1 2f f f= 15. Hai ño n m ch AM g m R1L1C1 n i ti p và ño n m ch MB g m R2L2C2 n i ti p m c n i ti p v i nhau có UAB = UAM + UMB ⇒ uAB; uAM và uMB cùng pha ⇒ tanuAB = tanuAM = tanuMB 16. Hai ño n m ch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u ho c cùng i có pha l ch nhau ∆ϕ V i 1 1 1 1 tan L CZ Z R ϕ − = và 2 2 2 2 tan L CZ Z R ϕ − = (gi s ϕ1 > ϕ2) Có ϕ1 – ϕ2 = ∆ϕ ⇒ 1 2 1 2 tan tan tan 1 tan tan ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = ∆ + Trư ng h p ñ c bi t ∆ϕ = π/2 (vuông pha nhau) thì tanϕ1tanϕ2 = -1. VD: * M ch ñi n hình 1 có uAB và uAM l ch pha nhau ∆ϕ ñây 2 ño n m ch AB và AM có cùng i và uAB ch m pha hơn uAM ⇒ ϕAM – ϕAB = ∆ϕ ⇒ tan tan tan 1 tan tan ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = ∆ + AM AB AM AB N u uAB vuông pha v i uAM thì tan tan =-1 1L CL AM AB Z ZZ R R ϕ ϕ − ⇒ = − * M ch ñi n hình 2: Khi C = C1 và C = C2 (gi s C1 > C2) thì i1 và i2 l ch pha nhau ∆ϕ ñây hai ño n m ch RLC1 và RLC2 có cùng uAB G i ϕ1 và ϕ2 là ñ l ch pha c a uAB so v i i1 và i2 thì có ϕ1 > ϕ2 ⇒ ϕ1 - ϕ2 = ∆ϕ N u I1 = I2 thì ϕ1 = -ϕ2 = ∆ϕ/2 N u I1 ≠ I2 thì tính 1 2 1 2 tan tan tan 1 tan tan ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = ∆ + R L CMA B Hình 1 R L CMA B Hình 2
  • 14. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 14 CHƯƠNG VI: SÓNG ÁNH SÁNG 1. Hi n tư ng tán s c ánh sáng. * ð/n: Là hi n tư ng ánh sáng b tách thành nhi u màu khác nhau khi ñi qua m t phân cách c a hai môi trư ng trong su t. * Ánh sáng ñơn s c là ánh sáng không b tán s c Ánh sáng ñơn s c có t n s xác ñ nh, ch có m t màu. Bư c sóng c a ánh sáng ñơn s c v f λ = , truy n trong chân không 0 c f λ = 0 0c v n λ λ λ λ ⇒ = ⇒ = * Chi t su t c a môi trư ng trong su t ph thu c vào màu s c ánh sáng. ð i v i ánh sáng màu ñ là nh nh t, màu tím là l n nh t. * Ánh sáng tr ng là t p h p c a vô s ánh sáng ñơn s c có màu bi n thiên liên t c t ñ ñ n tím. Bư c sóng c a ánh sáng tr ng: 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm. 2. Hi n tư ng giao thoa ánh sáng (ch xét giao thoa ánh sáng trong thí nghi m Iâng). * ð/n: Là s t ng h p c a hai hay nhi u sóng ánh sáng k t h p trong không gian trong ñó xu t hi n nh ng v ch sáng và nh ng v ch t i xen k nhau. Các v ch sáng (vân sáng) và các v ch t i (vân t i) g i là vân giao thoa. * Hi u ñư ng ñi c a ánh sáng (hi u quang trình) 2 1 ax d d d D ∆ = − = Trong ñó: a = S1S2 là kho ng cách gi a hai khe sáng D = OI là kho ng cách t hai khe sáng S1, S2 ñ n màn quan sát S1M = d1; S2M = d2 x = OM là (to ñ ) kho ng cách t vân trung tâm ñ n ñi m M ta xét * V trí (to ñ ) vân sáng: ∆d = kλ ⇒ ; D x k k Z a λ = ∈ k = 0: Vân sáng trung tâm k = ±1: Vân sáng b c (th ) 1 k = ±2: Vân sáng b c (th ) 2 * V trí (to ñ ) vân t i: ∆d = (k + 0,5)λ ⇒ ( 0,5) ; D x k k Z a λ = + ∈ k = 0, k = -1: Vân t i th (b c) nh t k = 1, k = -2: Vân t i th (b c) hai k = 2, k = -3: Vân t i th (b c) ba * Kho ng vân i: Là kho ng cách gi a hai vân sáng ho c hai vân t i liên ti p: D i a λ = * N u thí nghi m ñư c ti n hành trong môi trư ng trong su t có chi t su t n thì bư c sóng và kho ng vân: n n n D i i n a n λλ λ = ⇒ = = * Khi ngu n sáng S di chuy n theo phương song song v i S1S2 thì h vân di chuy n ngư c chi u và kho ng vân i v n không ñ i. ð d i c a h vân là: 0 1 D x d D = Trong ñó: D là kho ng cách t 2 khe t i màn D1 là kho ng cách t ngu n sáng t i 2 khe d là ñ d ch chuy n c a ngu n sáng * Khi trên ñư ng truy n c a ánh sáng t khe S1 (ho c S2) ñư c ñ t m t b n m ng dày e, chi t su t n thì h vân s d ch chuy n v phía S1 (ho c S2) m t ño n: 0 ( 1)n eD x a − = * Xác ñ nh s vân sáng, vân t i trong vùng giao thoa (trư ng giao thoa) có b r ng L (ñ i x ng qua vân trung tâm) + S vân sáng (là s l ): 2 1 2 S L N i    = +    + S vân t i (là s ch n): 2 0,5 2 t L N i    = +    Trong ñó [x] là ph n nguyên c a x. Ví d : [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7 * Xác ñ nh s vân sáng, vân t i gi a hai ñi m M, N có to ñ x1, x2 (gi s x1 < x2) + Vân sáng: x1 < ki < x2 + Vân t i: x1 < (k+0,5)i < x2 S giá tr k ∈ Z là s vân sáng (vân t i) c n tìm Lưu ý: M và N cùng phía v i vân trung tâm thì x1 và x2 cùng d u. M và N khác phía v i vân trung tâm thì x1 và x2 khác d u. S1 D S2 d1 d2I O x M a
  • 15. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 15 * Xác ñ nh kho ng vân i trong kho ng có b r ng L. Bi t trong kho ng L có n vân sáng. + N u 2 ñ u là hai vân sáng thì: 1 L i n = − + N u 2 ñ u là hai vân t i thì: L i n = + N u m t ñ u là vân sáng còn m t ñ u là vân t i thì: 0,5 L i n = − * S trùng nhau c a các b c x λ1, λ2 ... (kho ng vân tương ng là i1, i2 ...) + Trùng nhau c a vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... ⇒ k1λ1 = k2λ2 = ... + Trùng nhau c a vân t i: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ... ⇒ (k1 + 0,5)λ1 = (k2 + 0,5)λ2 = ... Lưu ý: V trí có màu cùng màu v i vân sáng trung tâm là v trí trùng nhau c a t t c các vân sáng c a các b c x . * Trong hi n tư ng giao thoa ánh sáng tr ng (0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm) - B r ng quang ph b c k: ñ( )t D x k a λ λ∆ = − v i λñ và λt là bư c sóng ánh sáng ñ và tím - Xác ñ nh s vân sáng, s vân t i và các b c x tương ng t i m t v trí xác ñ nh (ñã bi t x) + Vân sáng: ax , k Z D x k a kD λ λ= ⇒ = ∈ V i 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá tr c a k ⇒ λ + Vân t i: ax ( 0,5) , k Z ( 0,5) D x k a k D λ λ= + ⇒ = ∈ + V i 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá tr c a k ⇒ λ - Kho ng cách dài nh t và ng n nh t gi a vân sáng và vân t i cùng b c k: ñ[k ( 0,5) ]Min t D x k a λ λ∆ = − − ax ñ[k ( 0,5) ]M t D x k a λ λ∆ = + − Khi vân sáng và vân t i n m khác phía ñ i v i vân trung tâm. ax ñ[k ( 0,5) ]M t D x k a λ λ∆ = − − Khi vân sáng và vân t i n m cùng phía ñ i v i vân trung tâm. 1. Năng lư ng m t lư ng t ánh sáng (h t phôtôn) 2hc hf mcε λ = = = Trong ñó h = 6,625.10-34 Js là h ng s Plăng. c = 3.108 m/s là v n t c ánh sáng trong chân không. f, λ là t n s , bư c sóng c a ánh sáng (c a b c x ). m là kh i lư ng c a phôtôn 2. Tia Rơnghen (tia X) Bư c sóng nh nh t c a tia Rơnghen ñ Min hc E λ = Trong ñó 22 0 ñ 2 2 mvmv E e U= = + là ñ ng năng c a electron khi ñ p vào ñ i cat t (ñ i âm c c) U là hi u ñi n th gi a an t và cat t v là v n t c electron khi ñ p vào ñ i cat t v0 là v n t c c a electron khi r i cat t (thư ng v0 = 0) m = 9,1.10-31 kg là kh i lư ng electron 3. Hi n tư ng quang ñi n *Công th c Anhxtanh 2 0 ax 2 Mmvhc hf Aε λ = = = + Trong ñó 0 hc A λ = là công thoát c a kim lo i dùng làm cat t CHƯƠNG VII: LƯ NG T ÁNH SÁNG
  • 16. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 16 λ0 là gi i h n quang ñi n c a kim lo i dùng làm cat t v0Max là v n t c ban ñ u c a electron quang ñi n khi thoát kh i cat t f, λ là t n s , bư c sóng c a ánh sáng kích thích * ð dòng quang ñi n tri t tiêu thì UAK ≤ Uh (Uh < 0), Uh g i là hi u ñi n th hãm 2 0 ax 2 M h mv eU = Lưu ý: Trong m t s bài toán ngư i ta l y Uh > 0 thì ñó là ñ l n. * Xét v t cô l p v ñi n, có ñi n th c c ñ i VMax và kho ng cách c c ñ i dMax mà electron chuy n ñ ng trong ñi n trư ng c n có cư ng ñ E ñư c tính theo công th c: 2 ax 0 ax ax 1 2 M M Me V mv e Ed= = * V i U là hi u ñi n th gi a an t và cat t, vA là v n t c c c ñ i c a electron khi ñ p vào an t, vK = v0Max là v n t c ban ñ u c c ñ i c a electron khi r i cat t thì: 2 21 1 2 2 A Ke U mv mv= − * Hi u su t lư ng t (hi u su t quang ñi n) 0 n H n = V i n và n0 là s electron quang ñi n b t kh i cat t và s phôtôn ñ p vào cat t trong cùng m t kho ng th i gian t. Công su t c a ngu n b c x : 0 0 0n n hf n hc p t t t ε λ = = = Cư ng ñ dòng quang ñi n bão hoà: bh n eq I t t = = bh bh bhI I hf I hc H p e p e p e ε λ ⇒ = = = * Bán kính qu ñ o c a electron khi chuy n ñ ng v i v n t c v trong t trư ng ñ u B , = ( ,B) sin mv R v e B α α = Xét electron v a r i kh i cat t thì v = v0Max Khi sin 1 mv v B R e B α⊥ ⇒ = ⇒ = Lưu ý: Hi n tư ng quang ñi n x y ra khi ñư c chi u ñ ng th i nhi u b c x thì khi tính các ñ i lư ng: V n t c ban ñ u c c ñ i v0Max, hi u ñi n th hãm Uh, ñi n th c c ñ i VMax, … ñ u ñư c tính ng v i b c x có λMin (ho c fMax) 4. Tiên ñ Bo - Quang ph nguyên t Hiñrô * Tiên ñ Bo mn m n mn hc hf E Eε λ = = = − * Bán kính qu ñ o d ng th n c a electron trong nguyên t hiñrô: rn = n2 r0 V i r0 =5,3.10-11 m là bán kính Bo ( qu ñ o K) * Năng lư ng electron trong nguyên t hiñrô: 2 13,6 ( )nE eV n = − V i n ∈ N* . * Sơ ñ m c năng lư ng - Dãy Laiman: N m trong vùng t ngo i ng v i e chuy n t qu ñ o bên ngoài v qu ñ o K Lưu ý: V ch dài nh t λLK khi e chuy n t L → K V ch ng n nh t λ∞K khi e chuy n t ∞ → K. - Dãy Banme: M t ph n n m trong vùng t ngo i, m t ph n n m trong vùng ánh sáng nhìn th y ng v i e chuy n t qu ñ o bên ngoài v qu ñ o L Vùng ánh sáng nhìn th y có 4 v ch: V ch ñ Hα ng v i e: M → L hfmn hfmn nh n phôtôn phát phôtôn Em En Em > En Laiman K M N O L P Banme Pasen HαHβHγHδ n=1 n=2 n=3 n=4 n=5 n=6
  • 17. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 17 V ch lam Hβ ng v i e: N → L V ch chàm Hγ ng v i e: O → L V ch tím Hδ ng v i e: P → L Lưu ý: V ch dài nh t λML (V ch ñ Hα ) V ch ng n nh t λ∞L khi e chuy n t ∞ → L. - Dãy Pasen: N m trong vùng h ng ngo i ng v i e chuy n t qu ñ o bên ngoài v qu ñ o M Lưu ý: V ch dài nh t λNM khi e chuy n t N → M. V ch ng n nh t λ∞M khi e chuy n t ∞ → M. M i liên h gi a các bư c sóng và t n s c a các v ch quang ph c a nguyên t hiñrô: 13 12 23 1 1 1 λ λ λ = + và f13 = f12 +f23 (như c ng véctơ) 1. Hi n tư ng phóng x * S nguyên t ch t phóng x còn l i sau th i gian t 0 0.2 . t tT N N N e λ − − = = * S h t nguyên t b phân rã b ng s h t nhân con ñư c t o thành và b ng s h t (α ho c e- ho c e+ ) ñư c t o thành: 0 0 (1 )t N N N N e λ− ∆ = − = − * Kh i lư ng ch t phóng x còn l i sau th i gian t 0 0.2 . t tT m m m e λ − − = = Trong ñó: N0, m0 là s nguyên t , kh i lư ng ch t phóng x ban ñ u ; T là chu kỳ bán rã 2 0,693ln T T λ = = là h ng s phóng x λ và T không ph thu c vào các tác ñ ng bên ngoài mà ch ph thu c b n ch t bên trong c a ch t phóng x . * Kh i lư ng ch t b phóng x sau th i gian t 0 0 (1 )t m m m m e λ− ∆ = − = − * Ph n trăm ch t phóng x b phân rã: 0 1 tm e m λ−∆ = − Ph n trăm ch t phóng x còn l i: 0 2 t tT m e m λ − − = = * Kh i lư ng ch t m i ñư c t o thành sau th i gian t 1 0 1 1 1 0(1 ) (1 )t t A A A N AN m A e m e N N A λ λ− −∆ = = − = − Trong ñó: A, A1 là s kh i c a ch t phóng x ban ñ u và c a ch t m i ñư c t o thành NA = 6,022.10-23 mol-1 là s Avôgañrô. Lưu ý: Trư ng h p phóng x β+ , β- thì A = A1 ⇒ m1 = ∆m * ð phóng x H Là ñ i lư ng ñ c trưng cho tính phóng x m nh hay y u c a m t lư ng ch t phóng x , ño b ng s phân rã trong 1 giây. 0 0.2 . t tT H H H e Nλ λ − − = = = H0 = λN0 là ñ phóng x ban ñ u. ðơn v : Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây Curi (Ci); 1 Ci = 3,7.1010 Bq Lưu ý: Khi tính ñ phóng x H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng x T ph i ñ i ra ñơn v giây(s). 2. H th c Anhxtanh, ñ h t kh i, năng lư ng liên k t * H th c Anhxtanh gi a kh i lư ng và năng lư ng V t có kh i lư ng m thì có năng lư ng ngh E = m.c2 V i c = 3.108 m/s là v n t c ánh sáng trong chân không. * ð h t kh i c a h t nhân A Z X ∆m = m0 – m Trong ñó m0 = Zmp + Nmn = Zmp + (A-Z)mn là kh i lư ng các nuclôn. CHƯƠNG IX. V T LÝ H T NHÂN
  • 18. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 18 m là kh i lư ng h t nhân X. * Năng lư ng liên k t ∆E = ∆m.c2 = (m0-m)c2 * Năng lư ng liên k t riêng (là năng lư ng liên k t tính cho 1 nuclôn): E A ∆ Lưu ý: Năng lư ng liên k t riêng càng l n thì h t nhân càng b n v ng. 3. Ph n ng h t nhân * Phương trình ph n ng: 31 2 4 1 2 3 41 2 3 4 AA A A Z Z Z ZX X X X+ → + Trong s các h t này có th là h t sơ c p như nuclôn, eletrôn, phôtôn ... Trư ng h p ñ c bi t là s phóng x : X1 → X2 + X3 X1 là h t nhân m , X2 là h t nhân con, X3 là h t α ho c β * Các ñ nh lu t b o toàn + B o toàn s nuclôn (s kh i): A1 + A2 = A3 + A4 + B o toàn ñi n tích (nguyên t s ): Z1 + Z2 = Z3 + Z4 + B o toàn ñ ng lư ng: 1 2 3 4 1 1 2 2 4 3 4 4m m m mp p p p hay v v v v+ = + + = + + B o toàn năng lư ng: 1 2 3 4X X X XK K E K K+ +∆ = + Trong ñó: ∆E là năng lư ng ph n ng h t nhân 21 2 X x xK m v= là ñ ng năng chuy n ñ ng c a h t X Lưu ý: - Không có ñ nh lu t b o toàn kh i lư ng. - M i quan h gi a ñ ng lư ng pX và ñ ng năng KX c a h t X là: 2 2X X Xp m K= - Khi tính v n t c v hay ñ ng năng K thư ng áp d ng quy t c hình bình hành Ví d : 1 2p p p= + bi t 1 2,p pϕ = 2 2 2 1 2 1 22p p p p p cosϕ= + + hay 2 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2( ) ( ) ( ) 2mv m v m v m m v v cosϕ= + + hay 1 1 2 2 1 2 1 22mK m K m K m m K K cosϕ= + + Tương t khi bi t 1 1φ ,p p= ho c 2 2φ ,p p= Trư ng h p ñ c bi t: 1 2p p⊥ ⇒ 2 2 2 1 2p p p= + Tương t khi 1p p⊥ ho c 2p p⊥ v = 0 (p = 0) ⇒ p1 = p2 ⇒ 1 1 2 2 2 2 1 1 K v m A K v m A = = ≈ Tương t v1 = 0 ho c v2 = 0. * Năng lư ng ph n ng h t nhân ∆E = (M0 - M)c2 Trong ñó: 1 20 X XM m m= + là t ng kh i lư ng các h t nhân trư c ph n ng. 3 4X XM m m= + là t ng kh i lư ng các h t nhân sau ph n ng. Lưu ý: - N u M0 > M thì ph n ng to năng lư ng ∆E dư i d ng ñ ng năng c a các h t X3, X4 ho c phôtôn γ. Các h t sinh ra có ñ h t kh i l n hơn nên b n v ng hơn. - N u M0 < M thì ph n ng thu năng lư ng |∆E| dư i d ng ñ ng năng c a các h t X1, X2 ho c phôtôn γ. Các h t sinh ra có ñ h t kh i nh hơn nên kém b n v ng. * Trong ph n ng h t nhân 31 2 4 1 2 3 41 2 3 4 AA A A Z Z Z ZX X X X+ → + Các h t nhân X1, X2, X3, X4 có: Năng lư ng liên k t riêng tương ng là ε1, ε2, ε3, ε4. Năng lư ng liên k t tương ng là ∆E1, ∆E2, ∆E3, ∆E4 ð h t kh i tương ng là ∆m1, ∆m2, ∆m3, ∆m4 Năng lư ng c a ph n ng h t nhân ∆E = A3ε3 +A4ε4 - A1ε1 - A2ε2 ∆E = ∆E3 + ∆E4 – ∆E1 – ∆E2 ∆E = (∆m3 + ∆m4 - ∆m1 - ∆m2)c2 * Quy t c d ch chuy n c a s phóng x + Phóng x α ( 4 2 He ): 4 4 2 2 A A Z ZX He Y− −→ + p 1p 2p φ
  • 19. H th ng công th c V t Lý l p 12 chương trình Phân Ban GV: Tr n ðình Hùng 19 So v i h t nhân m , h t nhân con lùi 2 ô trong b ng tu n hoàn và có s kh i gi m 4 ñơn v . + Phóng x β- ( 1 0 e− ): 0 1 1 A A Z ZX e Y− +→ + So v i h t nhân m , h t nhân con ti n 1 ô trong b ng tu n hoàn và có cùng s kh i. Th c ch t c a phóng x β- là m t h t nơtrôn bi n thành m t h t prôtôn, m t h t electrôn và m t h t nơtrinô: n p e v− → + + Lưu ý: - B n ch t (th c ch t) c a tia phóng x β- là h t electrôn (e- ) - H t nơtrinô (v) không mang ñi n, không kh i lư ng (ho c r t nh ) chuy n ñ ng v i v n t c c a ánh sáng và h u như không tương tác v i v t ch t. + Phóng x β+ ( 1 0 e+ ): 0 1 1 A A Z ZX e Y+ −→ + So v i h t nhân m , h t nhân con lùi 1 ô trong b ng tu n hoàn và có cùng s kh i. Th c ch t c a phóng x β+ là m t h t prôtôn bi n thành m t h t nơtrôn, m t h t pôzitrôn và m t h t nơtrinô: p n e v+ → + + Lưu ý: B n ch t (th c ch t) c a tia phóng x β+ là h t pôzitrôn (e+ ) + Phóng x γ (h t phôtôn) H t nhân con sinh ra tr ng thái kích thích có m c năng lư ng E1 chuy n xu ng m c năng lư ng E2 ñ ng th i phóng ra m t phôtôn có năng lư ng 1 2 hc hf E Eε λ = = = − Lưu ý: Trong phóng x γ không có s bi n ñ i h t nhân ⇒ phóng x γ thư ng ñi kèm theo phóng x α và β. 4. Các h ng s và ñơn v thư ng s d ng * S Avôgañrô: NA = 6,022.1023 mol-1 * ðơn v năng lư ng: 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J * ðơn v kh i lư ng nguyên t (ñơn v Cacbon): 1u = 1,66055.10-27 kg = 931 MeV/c2 * ði n tích nguyên t : |e| = 1,6.10-19 C * Kh i lư ng prôtôn: mp = 1,0073u * Kh i lư ng nơtrôn: mn = 1,0087u * Kh i lư ng electrôn: me = 9,1.10-31 kg = 0,0005u