SlideShare a Scribd company logo
1 of 126
QUẢN TRỊ MARKETING
NỘI DUNG
Một số khái niệm
Quy trình quản trị marketing
Marketing mix
10/31/2018 2
Quan điểm thiết kế nội dung
Quan điểm kế thừa, phát triển theo bậc
học
Quan điểm hệ thống tri thức
Quan điểm cập nhật kiến thức
Quan điểm phát triển hướng nghiên cứu
Quan điểm ứng dụng thực tiễn
10/31/2018 3
Mục tiêu:
Hiểu được bản chất các khái niệm/thuật ngữ
của marketing và thương hiệu đồng thời sử
dụng nó trong quy trình quản trị marketing
Có khả năng tổ chức thực hiện được chức
năng quản trị marketing và thương hiệu
trong một doanh nghiệp/tổ chức
Có khả năng tiếp tục thực hiện các nghiên
cứu trong lĩnh vực marketing và thương
hiệu
10/31/2018 4
Sách tham khảo
Philip Kotler và Gary Armstrong (2004), Principles of Marketing, (bản dịch 2 tập),
NXB Thống kê năm 2007
Philip Kotler (2000), Marketing Management Millenium Edition, Tenth Edition,
Prentice-Hall, Inc.
Philip Kotler (1999), Kotler on Marketing: How to Create, Win, and Dominate
Markets, (bản dịch) NXB Trẻ Tp.HCM năm 2007.
Philip Kotler (2010), Marketing 3.0, John Wiley & Sons, INC.
Ben M. Enis, Keith K. Cox & Michael P. Mokwa (1991), Marketing classics – A
selection of influential articles, Prentice Hall International, Inc.
Paul Gillin & Eric Schwartzman (2011), Social Marketing – to the business cutomer,
John Wiley & Sons, Inc.
Philip Kotler (2003), Marketing insights from A to Z : 80 concepts every manager
needs to know, John Wiley & Sons, Inc
10/31/2018 5
Bài báo khoa học tham khảo
Philip Kotler và Sidney J. Levy, “Broadening the Concept of
Marketing”, Journal of Marketing (pre-1986); Jan 1969; 33
Neil H. Borden (1984), “The Concept of the Marketing Mix”,
Journal of Advertise Research, Harvard Business School.
Levitt, T. (1960). "Marketing Myopia". Harvard Business
Review.
Derek F.Abel, Strategic Windows, Journal of Marketing, 1978.
Keith, Robert J. (1960), “The Marketing Revolution”
Journal of Marketing (pre-1986); 24, 1.
10/31/2018 6
Bài báo khoa học tham khảo
Grönroos, Christian (1993), “A Service Quality
Model and its Marketing Implications”, European
Journal of Marketing, Volume 18, Number 4, 1993 ,
pp. 36-44(9)
Carmen Lages, Cristiana Raquel Lages and Luis
Filipe Lages, “The relqual scale: a measure of
relationship quality in export market ventures”
Parasuraman, VA Zeithaml, LL Berry (1994),
“Reassessment of expectations as a comparison
standard in measuring service quality: implications
for further research”, Journal of Marketing, 1994
10/31/2018 7
Marketing là gì ?
Marketing là thiết lập, duy trì và củng
cố các mối quan hệ với khách hàng và
các đối tác liên quan để làm thỏa mãn
mục tiêu của các thành viên này.
(Gronroos-1990)
10/31/2018 8
Marketing là gì ?
Marketing là một quá trình trao đổi có tính xã hội
các thực thể giá trị hữu hình và vô hình với những
người khác để đáp ứng các mục đích của cá nhân
hay của tổ chức. (Kasulis and Pinochet)
Marketing là một chức năng của tổ chức và là một
tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển
giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối
quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức
và những thành phần có liên quan với tổ chức.
(American Marketing Association)
10/31/2018 9
Philip Kotler (Nguyên lý
marketing-2008)
Marketing là một quá trình quản lý và xã
hội, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt
được những gì họ cần và mong muốn thông
qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá
nhân và tổ chức khác.
Marketing là quá trình mà các công ty tạo ra
giá trị cho khách hàng và xây dựng mối
quan hệ bền vững với khách hàng để nhận
được giá trị trao đổi từ khách hàng.
10/31/2018 10
Vai trò, bản chất và giá trị
marketing
Vai trò của marketing là làm dễ dàng các quá
trình trao đổi
Bản chất của marketing là tạo ra sự hài lòng và
thỏa mãn lớn hơn bằng cách thừa nhận các cấu
trúc ưu tiên của cả hai phía và tạo ra cơ sở cho
các quá trình trao đổi.
Giá trị của Marketing đối với xã hội là ở chỗ
marketing tạo ra tác động qua lại hiệu quả và
hữu hiệu hơn giữa cá nhân với tổ chức và
trong nội bộ các cá nhân và các tổ chức.
10/31/2018 11
Khái niệm căn bản
Nhu cầu (Needs) của con người là trạng thái
thiếu hụt một cái gì đó đòi hỏi được thoả mãn
Ước muốn (Wants) là hình thái cụ thể của nhu
cầu do văn hoá, bản sắc mỗi người tạo nên
Yêu cầu (Demands) là ước muốn phù hợp với
khả năng thanh toán
Sản phẩm là bất kỳ cái gì có thể đưa ra thị
trường mà nó có thể gây chú ý, đồng tình hay
tiêu thụ, có thể thoả mãn một nhu cầu hay ước
muốn nào đó.
10/31/2018 12
Khái niệm căn bản (tt)
Trao đổi là hành vi thu được một vật mong muốn từ một
người nào đó bằng việc cống hiến trở lại vật gì đó
Giao dịch là một quá trình thương lượng giữa người bán
và người mua để thoả thuận với nhau về điều kiện của
trao đổi sao cho phù hợp với lợi ích và nguyện vọng của
cả hai bên.
Thị trường là tập hợp những người mua hiện tại và người
mua tiềm năng đối với một sản phẩm.
Chất lượng là toàn bộ những tính năng, đặc điểm của sản
phẩm hay dịch vụ đem lại cho nó khả năng thỏa mãn
những nhu cầu được nói ra hay không nói ra
10/31/2018 13
Khái niệm
Giá trị dành cho khách hàng: là chênh
lệch giữa tổng giá trị của khách hàng
với tổng chi phí của khách hàng.
Sự thoả mãn của khách hàng: là hàm số
giữa kết quả thu được do sử dụng sản
phẩm và kỳ vọng của họ
Lòng trung thành của khách hàng?
10/31/2018 14
Đặc tính của dịch vụ ảnh
hưởng tới marketing
Tính vô hình
Không thể sản xuất trước
Không thể tồn kho
Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng
Chất lượng không mang tính đồng nhất
Chất lượng phụ thuộc vào khách hàng
Chất lượng chỉ cảm nhận sau tiêu dùng
10/31/2018 15
Khách hàng
Trao đổi hàng đổi hàng: người trao
đổi
Có vật ngang giá chung: người
mua, người bán
10/31/2018 16
Khách hàng tiềm năng
Phân lọai khách hàng
◦Khách hàng hiện tại?
◦Khách hàng tiềm năng?
◦Khách hàng phi tiềm năng?
Đặc trưng của khách hàng tiềm năng
◦Có sự quan tâm tới sản phẩm, dịch vụ
◦Có khả năng thanh toán
◦Có khả năng tiếp cận với sản phẩm
10/31/2018 17
Đánh giá giá trị KH
Ý nghĩa của việc đánh giá: đối xử
không giống nhau với những khách
hàng có tiềm năng không giống nhau
 tối ưu hiệu quả chi phí marketing.
Phương pháp đánh giá
10/31/2018 18
Tìm kiếm khách hàng tiềm
năng
Công cụ
◦Internet
◦Trang vàng
◦Báo chí
◦Phân bố dân cư
◦Hệ thống phân phối của ngành hàng khác
◦Hệ thống phân phối của đối thủ cạnh tranh
10/31/2018 19
Quản trị marketing
Quản trị marketing là quá trình lập kế
hoạch và tổ chức thực hiện các kế hoạch
nghiên cứu thị trường, thiết kế sản
phẩm/dịch vụ, định giá, phân phối và
chiêu thị để tạo ra sự trao đổi với các
nhóm mục tiêu, thoả mãn mục tiêu của
khách hàng và tổ chức (Philip Kotler).
10/31/2018 20
Vai trò của nghiên cứu hành vi
người tiêu dùng
Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng
giúp:
◦Hiểu được nhu cầu và mong muốn của
khách hàng ở các phân khúc khác nhau
◦Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi
người tiêu dùng để thiết kế các chiến lược
marketing (4P) hiệu quả.
10/31/2018 21
Mô hình hành vi người tiêu
dùng
10/31/2018 22
Các tác
nhân
marketing:
Sản phẩm
Giá
Phân phối
Khuyến mãi
(Chiêu thị)
Các tác
nhân khác:
Kinh tế
Công nghệ
Chính trị
Văn hoá
Đặc điểm
người mua
Văn hoá
Xã hội
Cá tính
Tâm lý
Quá trình
quyết định của
người mua
Nhận thức vấn
đề
Tìm kiếm thông
tin
Đánh giá
Quyết định
Hành vi mua
Quyết định
của người
mua
Lựa chọn sp
Lựa chọn
nhãn hiệu
Lựa chọn đại
lý
Định thời
gian mua
Định số lượng
mua
Các yếu tố ảnh hưởng tới hành
vi
10/31/2018 23
Văn hoá
Nền văn
hoá
Nhánh văn
hoá
Tầng lớp xã
hội
Xã hội
Nhóm tham
khảo
Gia đình
Vai trò và địa
vị
Cá nhân
Tuổi
Nghề
nghiệp
Hoàn cảnh
kinh tế
Lối sống
Nhân cách
Tâm lý
Động cơ
Nhận thức
Hiểu biết
Niềm tin
Thái độ
Người
mua
Chức năng quản trị marketing
trong doanh nghiệp
Các quản trị chức năng trong doanh
nghiệp
◦Quản trị chiến lược
◦Quản trị marketing
◦Quản trị sản xuất
◦Quản trị tài chính
◦Quản trị nguồn nhân lực
◦…
10/31/2018 24
Chức năng của bộ phận
markeing
Làm thuận lợi quá trình trao đổi các
thực thể giá trị giữa doanh nghiệp và
khách hàng
Chức năng marketing không chỉ do bộ
phận marketing thực hiện
10/31/2018 25
Nhiệm vụ giám đốc marketing
Điều hành tốt bộ phận tiếp thị
◦ Tuyển nhân viên
◦ Đưa ra các mục tiêu tốt cho tiếp thị
◦ Cải thiện kỹ năng nhân viên
◦ Sử dụng hiệu quả kinh phí marketing
Chinh phục lòng tin của người phụ trách các bộ
phận khác
Làm việc tốt với tổng giám đốc và đáp ứng kỳ vọng
về tăng trưởng và lợi nhuận
Tổ chức lực lượng tiếp thị
10/31/2018 26
Những cách thức làm
marketing thành công
Thành công do nâng cao chất lượng
Thành công do dịch vụ tốt
Thành công vì giá bán tốt
Thành công vì thị phần lớn
Thành công do đáp ứng ứng nhu cầu đa dạng
Thành công nhờ không ngừng cải tiến sản phẩm
Thành công nhờ đổi mới sản phẩm
Thành công nhờ tham gia thị trường tăng trưởng cao
Thành công nhờ phục vụ khách hàng hơn cả mong đợi
10/31/2018 27
Những quan niệm sai lầm về
marketing trong doanh nghiệp
Marketing là bán hàng
Marketing chỉ do bộ phận marketing
thực hiện
10/31/2018 28
Những thách thức về
marketing
Khách hàng ngày càng sành sỏi và nhạy cảm về giá
Khách hàng rất ít thời gian và cần sự thuận lợi
Khách hàng nhận ra sự tương tự của các nhà cung cấp
Ít nhạy cảm với thương hiệu của nhà sx mà chấp nhận thương hiệu của nhà phân phối
Đòi hỏi dịch vụ cao hơn trước
Tính dị biệt về sản phẩm ngày càng ít
Ngày càng chi phí nhiều dịch vụ và quà tặng
Khoảng cách giá cả giữa các đối thủ ngày càng rút ngắn
Quảng cáo ngày càng tốn kém và ít hiệu quả
Chi phí khuyến mãi ngày càng tăng
10/31/2018 29
Những sai lầm trong quản trị
marketing
Đánh đồng marketing với bán hàng
Nhấn mạnh việc thu tóm hơn là phục vụ khách hàng
Tìm kiếm lợi nhuận qua mỗi giao dịch hơn là qua
việc quản lý giá trị lâu bền của khách hàng
Định giá dựa trên việc tính toán chi phí thay bằng
định giá theo mục tiêu
Hoạch định từng công cụ truyền thông riêng lẻ thay
bằng kết hợp nhiều công cụ
Tập trung bán sản phẩm thay bằng tìm hiểu và thoả
mãn nhu cầu khách hàng
10/31/2018 30
Xu hướng của marketing hiện
đại
Xu hướng phi trung gian hoá
Khả năng giữ khách hàng tốt hơn nhờ phục vụ hơn cả mong đợi
Chú trọng tạo khách hàng thân thiết hơn là tăng thị phần
Kế toán quản trị ngày càng áp dụng có hiệu quả
Chuyển từ chú trọng giao dịch kinh doanh sang xây dựng lòng trung
thành của khách hàng
Xu hướng tăng sử dụng nguồn lực từ bên ngoài (tỷ lệ tài sản hữu hình
thấp)
Hiệu quả quảng cáo giảm
Tính dị biệt giữa các sản phẩm giảm do quy trình nghiên cứu ngược
Mỗi công ty quản lý tốt hơn dữ liệu về khách hàng
10/31/2018 31
Comparison of marketing 1.0,
2.0 and 3.0
10/31/2018 32
Marketing 1.0
Product-centric
Marketing
Marketing 2.0
Consumer-oriented
Marketing
Marketing 3.0
Values-driven
Marketing
Objective Sell products Satisfy and retain the
consumers
Make the world a better
place
Enabling forces Industrial Revolution Information technology New wave technology
How companies see
the market
Mass buyers with
physical needs
Smarter consumer with
mind and heart
Whole human with mind.
heart, and spirit
Key marketing
concept
Product development Differentiation Values
Company marketing
guidelines
Product specification Corporate and product
positioning
Corporate mission,
vision, and values
Value propositions Functional Functional and
emotional
Functional, emotional,
and spiritual
Interaction with
consumers
One-to-many transaction Functional and
emotional
Many-to-many
collaboration
Social marketing
Social marketing is concerned with the
application of marketing knowledge,
concepts, and techniques to enhance
social as well as economic ends. It is
also concerned with analysis of the
social consequence of marketing
policies, decisions and activities
10/31/2018 33
Quy trình quản trị marketing
Nghiên cứu thị trường, phân khúc thị
trường, xác định thị trường mục tiêu
Định vị sản phẩm
Định vị giá trị, định vị thương hiệu
Marketing mix (4P, 4C)
Thực hiện các chương trình marketing
Kiểm tra điều chỉnh các chương trình
marketing
10/31/2018 34
10/31/2018 35
LOGIC CỦA MARKETING?
CÁC CÔNG CỤ
MỤC TIÊU MARKETING
CƠ CHẾ CỦA MARKETING
CẠNH TRANH GIÁ
TRỊ CẢM NHẬN
THỊ PHẦN, LỢI NHUẬN, GTTHƯƠNG HIỆU, GIÁ
CỔ PHIẾU
NCTT, PHÂN KHÚC,THỊ TRƯỜNG
MỤC TIEU, ĐỊNH VỊ, 4P,4C, Thương
hiệu
ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ
CẢM NHẬN CPV?
SỰ HÀI LÒNG, LÒNG
TRUNG THÀNH
QUY TRÌNH
QTMKT
HÀNH VI KH
Đối thủ cạnh tranhQuy luật marketing
Nghiên cứu thị trường
Thị trường là gì?
◦ Theo quan điểm kinh tế học?
◦ Theo quan điểm của marketing?
Nghiên cứu thị trường là gì?
Các loại thị trường cần đo lường
◦ Thị trường tiềm ẩn: tập hợp người có sự quan tâm tới
sp
◦ Thị trường hiện có: có quan tâm, có thu nhập phù hợp
◦ Thị trường được phục vụ: + có thể tiếp cận
◦ Thị trường đã xâm nhập
10/31/2018 36
Đo lường và dự báo nhu cầu
Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối
lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ
mua tại một địa bàn nhất định trong một thời kỳ
nhất định với một môi trường marketing và chương
trình marketing nhất định.
+ Dự báo thị trường: xác định nhu cầu thị trường
tương ứng với chi phí marketing của ngành thực tế.
+ Tiềm năng thị trường: là nhu cầu thị trường khi
chi phí marketing ngành tiến tới vô hạn trong một
môi trường nhất định
10/31/2018 37
Phân khúc thị trường
Khái niệm phân khúc thị trường
Tiêu thức phân loại
◦Địa lý
◦Nhân khẩu học
◦Sức mua
◦Cách thức mua
◦Hành vi mua sắm
Xác định đặc điểm từng phân khúc
10/31/2018 38
Xác định thị trường mục tiêu
Đánh giá các khúc thị trường
◦ Quy mô và mức tăng trưởng
◦ Mức độ hẫp dẫn (tương tác 5 lực lượng cạnh tranh-
tỷ suất lợi nhuận)
◦ Mục tiêu và tài nguyên của công ty
Lựa chọn
◦ Hoặc tập trung vào 1 khúc (thị trường chuyên biệt)
◦ Hoặc đa phân khúc
◦ Hoặc chuyên môn hoá theo sản phẩm
◦ Hoặc chuyên môn hoá theo vùng
10/31/2018 39
Cơ hội thị trường là gì?
Cơ hội thị trường là tập hợp những nhu
cầu chưa được thoả mãn của thị trường
mà một doanh nghiệp nào đó trong
ngành có thể thoả mãn.
Cơ hội thị trường là xuất phát điểm phát
triển ngành
10/31/2018 40
Cơ hội kinh doanh là gì?
Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu
của thị trường chưa được thoả mãn mà 1
doanh nghiệp cụ thể có thể đáp ứng
bằng những lợi thế cạnh tranh của mình
Cơ hội kinh doanh là cơ sở phát triển
doanh nghiệp
10/31/2018 41
Cách thức tìm kiếm cơ hội
kinh doanh
Cung cấp sản phẩm chất lượng cao hơn
Cung cấp sản phẩm hòan tòan mới
Thị trường đang thiếu hụt
Cung cấp với giá thấp hơn
Lấp đầy khe hở trong hệ thống phân phối
bằng cách thức ưu việt hơn.
Xâm nhập vào ngành mới
10/31/2018 42
Định vị sản phẩm
Khái niệm: là những nỗ lực nhằm làm in
sâu vào tiềm thức của khách hàng
những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và
sự khác biệt với những sản phẩm khác.
Vai trò của định vị sản phẩm
◦Với giá trị dành cho khách hàng
◦Với quảng bá thương hiệu
10/31/2018 43
Định vị rộng (3 chiến lược
cạnh tranh chung)
Khác biệt hoá sản phẩm
Hướng về chi phí
Tập trung hoá
10/31/2018 44
Định vị hẹp (thuộc tính sản
phẩm)
Chất lượng tốt nhất
Tin cậy nhất
Bền nhất
Ít đắt nhất
Dễ sử dụng nhất
Kiểu dáng đẹp nhất
An toàn nhất
10/31/2018 45
Những nguyên tắc định vị hẹp
(đặc thù)
Định vị theo thuộc tính
Định vị theo lợi ích
Định vị theo công dụng hay ứng dụng
Định vị theo người sử dụng
Định vị theo đối thủ cạnh tranh
Định vị theo chủng loại sản phẩm
Định vị theo chất lượng
Định vị theo giá cả
10/31/2018 46
Những sai lầm khi định vị
Định vị qúa thấp
Định vị quá cao
Định vị gây bối rối
Định vị không thích hợp
Định vị gây nghi ngờ
10/31/2018 47
Định vị giá trị
Khái niệm định vị giá trị
Một số chiến lược định vị
Mô hình tổng quát
10/31/2018 48
Khái niệm định vị giá trị
Là cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn
nhu cầu của khách hàng trong mối quan
hệ giữa giá trị nhận được và chi phí của
khách hàng.
Vai trò của định vị giá trị với chiến lược
cạnh tranh
◦Thu hút khách hàng
◦Tạo sự thoả mãn, lòng trung thành
10/31/2018 49
Một số chiến lược
Đắt tiền hơn với chất lượng cao hơn
Giá không cao nhưng chất lượng cao hơn
Chất lượng không đổi, giá rẻ hơn
Tính năng giảm, giá giảm nhiều
Chất lượng cao hơn giá rẻ hơn
Giá bằng nhau, chất lượng ngang nhau
nhưng phục vụ tốt hơn
10/31/2018 50
Mô hình định vị giá trị
Là tổ hợp cụ thể của các thành phần giá
trị dành cho khách hàng được tổ chức
lựa chọn để cạnh tranh.
Ckn trong đó k là số các thành phần
được lựa chọn, n là số các thành phần
của mô hình giá trị dành cho khách
hàng.
10/31/2018 51
Mô hình định vị giá trị
10/31/2018 52
Tổng
giá trị
khách
hàng
Tổng
giá vốn
khách
hàng
Giá trị
dành cho
khách hàng
Giá trị hình ảnh
Giá trị cá nhân
Giá trị dịch vụ
Giá trị sản phẩm
Chi phí bằng tiền
Chi phí thời gian
Chi phí năng lượng
Chi phí tinh thần
Cách tiếp cận khác
Chọn chiến lược định vị giá trị
Phụ thuộc:
◦Tài nguyên của tổ chức
◦Đặc điểm khách hàng mục tiêu
◦Vị thế cạnh tranh của tổ chức
Định vị giá trị theo giai đoạn
10/31/2018 53
Định vị thương hiệu
Định vị thương hiệu là phần nhận diện
thương hiệu và định đề giá trị (value
proposition) được chủ động truyền đạt
đến công chúng mục tiêu và giải thích
lợi thế vượt qua những thương hiệu
cạnh tranh.
- David A. Aaker-
10/31/2018 54
Định vị thương hiệu
Thương hiệu phục vụ cho người tiêu
dùng nào?
Thương hiệu giúp người tiêu dùng đạt
giá trị (mục tiêu) nào?
Vì sao người tiêu dùng lựa chọn thương
hiệu ?
10/31/2018 55
Xác định marketing mix
Marketing mix là gì?
4P và 4C
Chiến lược đẩy, chiến lược kéo
Mối quan hệ giữa các phối thức
◦Chỉ có hiệu quả khi không tách rời
◦Ảnh hưởng lẫn nhau
◦Ảnh hưởng của chu kỳ đời sống sản phẩm, của
giai đoạn sẵn sàng của người mua.
10/31/2018 56
Thực hiện các chương trình
marketing
Tập hợp các hoạt động marketing để
thực hiện mục tiêu xác định
10/31/2018 57
Phát triển khách hàng
Một định nghĩa khác về marketing: là
nghệ thuật kiếm và giữ khách hàng
Tìm kiếm khách hàng
Đánh giá giá trị khách hàng
Chăm sóc khách hàng
10/31/2018 58
Chiến lược cung ứng các giá trị
khác nhau cho khách hàng khác
nhau
Sự đa dạng của nhu cầu
Sự cảm nhận khác nhau do hành vi tiêu
dùng (mô hình giá trị dành cho khách
hàng)
Khách hàng ở những thị trường có
cường độ cạnh tranh khác nhau
10/31/2018 59
Đánh giá sự thoả mãn của
khách hàng
Thoả mãn cao độ
Thoả mãn
Dửng dưng
Bất mãn
Rất bất mãn
10/31/2018 60
Giữ khách hàng
Phân tích thực trạng, nguyên nhân mất
khách hàng
Xác định vấn đề, nguyên nhân
Đưa ra các giải pháp
10/31/2018 61
Bán hàng cho khách hàng
tiềm năng
Bán hàng cho khách hàng tiềm năng
Kỹ năng và tính cách của người bán
hàng
10/31/2018 62
Đánh giá khách hàng
Ý nghĩa của đánh giá khách hàng
Đánh giá về chất
◦ Nhu cầu của khách hàng với năng lực của
DN
◦ Quyền lực thương lượng của khách hàng
◦ Sự nhạy cảm về giá của khách hàng (KH)
◦ Quy mô, tiềm năng tăng trưởng của KH
◦ Chi phí phục vụ khách hàng
Lượng hoá giá trị khách hàng đối với DN
10/31/2018 63
KIỂM TRA VÀ
ĐIỀU CHỈNH
Kiểm tra thành tích thực hiện
kế hoạch năm
◦Phân tích mức tiêu thụ
◦Phân tích thị phần
◦Phân tích chi phí và hiệu quả marketing
◦Phân tích tài chính
◦Đánh giá sự hài lòng của khách hàng
10/31/2018 65
Kiểm tra khả năng sinh lời
Chi phí, doanh thu và lợi nhuận
Các tỷ số tài chính
10/31/2018 66
Kiểm tra hiệu suất
Hiệu suất của lực lượng bán hàng
Hiệu suất của quảng cáo
Hiệu suất kích thích tiêu thụ
Hiệu suất phân phối
10/31/2018 67
Kiểm tra chiến lược
Đánh giá hiệu quả marketing
Kiểm tra chiến lược marketing
Kiểm tra sự vận dụng các quy luật
marketing
10/31/2018 68
Marketing mix:
4P, 4C, 7P
Công cụ Marketing:
Marketing Mix
10/31/2018 70
Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một
sự đáp ứng thỏa đáng trong tập hợp khách hàng xác định.
Giá
Phân bổ giá trị
Chiêu thị
Các hoạt động để thông tin và thuyết phục
Địa điểm
Tính sẵn có của sản phẩm
Sản phẩm
Giải pháp của khách hàng
4 p vs 4 c
10/31/2018 71
giá Chiêu thị
Địa điểm
Giải pháp của
khách hàng
Giá vốn của
khách hàng
Truyền thông
Thuận tiện
Sản phẩm
Marketing
Mix
7P trong ngành dịch vụ
Product: Sản phẩm
Price: Giá
Place: Phân phối
Promotion: Chiêu thị
People: Con người
Process: Quy trình
Physical Evidence: Phương tiện hữu hình
10/31/2018 72
Sản phẩm -
Product
Đặc điểm và lợi ích của sản
phẩm
Đặc điểm của sản phẩm là nét đặc thù
tạo nên sản phẩm hay tạo nên những
thuộc tính của sản phẩm.
Lợi ích của sản phẩm là công dụng của
sản phẩm, là khả năng sản phẩm có thể
thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
10/31/2018 74
Ba mức độ của sản phẩm
Sản phẩm cốt lõi: lợi ích hay dịch vụ
cụ thể
Sản phẩm cụ thể: tên hiệu, chất lượng,
kiểu dáng, đặc điểm, bao bì
Sản phẩm phụ: giao hàng và tín
nhiệm, bảo hành, dịch vụ hậu mãi,...
10/31/2018 75
Sản phẩm
cốt lõi
Sản phẩmcụ
thể
Sản phẩm
phụ
Chính sách đối với sản phẩm
Chất lượng sản phẩm
Tính năng của sản phẩm
Kiểu dáng, thiết kế
Các quyết định về nhãn hiệu
Tên sản phẩm
Bao bì
10/31/2018 76
Chất lượng sản phẩm
“Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu
cầu của một tập hợp các đặc tính vốn
có” (ISO 9000:2007)
 Yêu cầu là nhu cầu hay mong đợi
◦đã được công bố
◦ngầm hiểu chung hay bắt buộc.
 Chất lượng và cấp chất lượng
10/31/2018 77
Thông tin từ
các nguồn khác
Nhu cầu cá
nhân
Kinh nghiệm
trong quá khứ
Các khía cạnh
của CLDV
- Mức độ tin cậy
- Khả năng đáp
ứng
- Năng lực phục
vụ
- Sự đồng cảm
- Phương tiện
hữu hình
Dịch vụ
mong đợi
Dịch vụ
nhận được
Chất lượng dịch vụ
nhận được
1. Vượt quá mong đợi
Dịch vụ mong đợi < Dịch vụ
nhận được
2. Đáp ứng mong đợi
Dịch vụ mong đợi = Dịch vụ
nhận được
3. Không đáp ứng mong đợi
Dịch vụ mong đợi > Dịch vụ
nhận được
10/31/2018 78
Phát triển sản phẩm mới
Sản phẩm mới thỏa mãn nhu cầu bằng cách thức
mới.
◦ Loại tạo ra những nhu cầu trước đó chưa có.
◦ Sản phẩm mới cho những nhu cầu đã tồn tại.
◦ Sản phẩm có do việc cải tiến những sản phẩm đã có,
dưới hình thức thêm vào một bộ phận, thay đổi nguyên
liệu hay thành phần, tạo ra loại tốt hơn, thay đổi hình
dạng, trọng lượng, mùi vị, màu sắc …hoặc đổi mới bao
bì.
◦ Sản phẩm là biến thể của một sản phẩm đã có.
◦ Sản phẩm có được do tạo ra một thói quen tiêu thụ mới,
tạo ra thị trường mới.
10/31/2018 79
Qui trình phát triển sản phẩm
mới
Phát ý
tưởng
Chọn
lọc ý
tưởng
Phát
triển và
thử
nghiệm
các
khái
niệm
Phân
tích
kinh
doanh
Phát
triển
mẫu
sản
phẩm
Tiếp thị
thử
nghiệm
Thương
mại hóa
10/31/2018 80
Giá cả - Price
Chính sách giá cả
Giá là khoản tiền người mua trả cho
người bán để sở hữu sản phẩm
Giá cả là đặc trưng của một sản phẩm
mà người tiêu dùng có thể nhận biết trực
tiếp nhất.
10/31/2018 82
Mục tiêu định giá
Thoả mãn mục tiêu định vị theo phân khúc
Mục tiêu cạnh tranh
◦Thị phần
◦Dẫn đầu về chất lượng
Mục tiêu chuyên biệt khác (chặn xâm nhập)
Mục tiêu tối đa hoá lợi ích
10/31/2018 83
Nhân tố ảnh hưởng
Các mục tiêu tiếp thị
Các phối thức khác của chiến lược tiếp thị
Chi phí sản xuất (định phí và biến phí)
Thị trường và nhu cầu
Tính chất cạnh tranh
Sự nhạy cảm về giá của người mua
Đối thủ cạnh tranh và người trung gian
10/31/2018 84
Những phương pháp xác định giá cả
Giá cả xuất phát từ chi
phí
Giá cả xuất phát từ đối
thủ cạnh tranh
Giá cả xuất phát từ cầu
(Giá trị)
10/31/2018 85
Định giá sản phẩm mới
Sản phẩm mới phát minh
◦Giá “hớt váng”
◦Giá xâm nhập
Sản phẩm mới do mô phỏng
10/31/2018 86
Định giá phổ hàng
Định giá cho hệ hàng (VD máy ảnh)
Định giá cho sản phẩm tùy chọn cộng
thêm
Định giá cho sản phẩm đi kèm (vd như
phim và máy ảnh)
Định giá phó phẩm
10/31/2018 87
Giá điều chỉnh
Chiết khấu tiền mặt
Chiết khấu trong hệ thống kênh phân phối
Chiết khấu theo mùa
Định giá phân biệt
◦ Theo nhóm khách hàng
◦ Theo hình thức sản phẩm
◦ Theo địa điểm
◦ Theo thời gian
Định giá theo tâm lý
Định giá để quảng cáo, thu hút
10/31/2018 88
Thay đổi giá
Chủ động thay đổi giá
◦Chủ động giảm giá
◦Chủ động tăng giá
Phản ứng của khách hàng về sự thay đổi
giá
Phản ứng của đối thủ cạnh tranh
Đáp ứng với những thay đổi giá
10/31/2018 89
Phân phối - Place
Chính sách phân phối
Phân phối là toàn bộ các công việc để đưa
sản phẩm hay dịch vụ từ nơi sản xuất đến
cho người tiêu dùng với chất lượng, ở địa
điểm và thời gian mà họ mong muốn. Phân
phối cần phải giải quyết 3 vấn đề:
◦Vấn đề thời gian
◦Vấn đề địa điểm
◦Vấn đề số lượng
10/31/2018 91
Chiến lược phân phối
Bản chất kênh phân phối
Quản lý kênh phân phối
Phương pháp bán lẻ
Phương pháp bán sỉ
10/31/2018 92
Bản chất kênh phân phối
Kênh phân phối là gì?
• Tập hợp các tổ chức, cá nhân khác nhau
• Có mối quan hệ qua lại
• Thực hiện bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu
dùng cuối cùng
Chức năng kênh phân phối
• Tạo thuận lợi cho việc trao đổi và kích thích tiêu thụ
• Thương lượng và thiết lập các mối quan hệ
• Hoàn thiện hàng hóa
10/31/2018 93
Các kênh phân phối
Kênh phân phối hàng hoá là đường đi của
một hàng hoá từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng.
Chiều dài của kênh thể hiện số lượng tổ
chức trung gian. Số lượng người trung gian
nhiều hay ít thể hiện chiều dài của kênh
phân phối.
Xét theo chiều dài của kênh có 3 loại kênh
phân phối : Kênh không cấp, kênh một cấp,
kênh nhiều cấp.
10/31/2018 94
10/31/2018 95
Chiêu thị -
Promotion
Các hoạt động chiêu thị
Quảng cáo
Marketing trực tiếp
Khuyến mãi
Mở rộng quan hệ với công chúng và tuyên truyền (tạo
lập quan hệ xã hội)
10/31/2018 97
Quảng cáo
Khái niệm: Quảng cáo là bất kỳ hình
thức trình bày và cổ động nào mang tính
chất phi cá nhân cho những ý tưởng,
hàng hóa hay dịch vụ mà nhà bảo trợ
phải chi tiền để thực hiện
Quy mô nào mới quảng cáo
10/31/2018 98
Những quyết định chính trong
quảng cáo
Xác định mục tiêu quảng cáo
Xác định kinh phí quảng cáo
Xác định chiến lược quảng cáo
Đánh giá quảng cáo
10/31/2018 99
Mục tiêu quảng cáo
Xác định một nhiệm vụ truyền thông
đặc biệt cần hoàn thành với một khán
thính giả trọng điểm chuyên biệt trong
một thời đoạn chuyên biệt
10/31/2018 100
Phân loại quảng cáo
Phân loại
quảng cáo
Định nghĩa
Quảng cáo
thông tin
Nói cho người tiêu dùng biết về sản phẩm hay
một tính năng mới và để xây dựng nhu cầu ban
đầu
Quảng cáo
thuyết phục
Xây dựng nhu cầu có chọn lọc đối với nhãn hiệu
bằng cách thuyết phục người dùng rằng nhãn
hiệu của mình cống hiến chất lượng tuyệt nhất so
với số tiền bỏ ra
Quảng cáo
so sánh
So sánh trực tiếp hay gián tiếp nhãn hiệu mình
với một hoặc nhiều nhãn hiệu khác
Quảng cáo
nhắc nhở
Giữ cho người tiêu dùng nghĩ đến sản phẩm
10/31/2018 101
Xác định kinh phí quảng cáo
Các yếu tố quyết định kinh phí quảng cáo
• Giai đoạn trong vòng đời sản phẩm
• Thị phần
• Cạnh tranh và hỗn loạn
• Tần số quảng cáo
• Phân biệt sản phẩm
10/31/2018 102
Chiến lược quảng cáo
Tạo thông điệp quảng cáo
Chọn phương tiện truyền
thông quảng cáo
10/31/2018 103
Tạo thông điệp quảng cáo
Môi trường thông điệp đang thay đổi
Chiến lược truyền thông điệp
◦Nhận diện lợi ích khách hàng
◦Xác định nội dung quảng cáo
Thực thi truyền thông điệp
10/31/2018 104
Chọn phương tiện truyền
thông quảng cáo
Quyết định về phạm vi, tần số và tác
động
Chọn lựa giữa các loại phương tiện
truyền thông chính
Chọn các phương tiện truyền thông
chuyên biệt
Quyết định về thời điểm
10/31/2018 105
Đánh giá quảng cáo
• Đo lường hiệu quả truyền thông
hay trắc nghiệm nội dung
• Đo lường hiệu quả doanh số
10/31/2018 106
Đo lường hiệu quả doanh số
• So sánh doanh số trước và sau quảng
cáo
• So sánh mức chi quảng cáo và doanh
số đạt được ở những khu vực khác
nhau
10/31/2018 107
Đo lường hiệu quả truyền thông
hay trắc nghiệm nội dung
Đo lường trước khi quảng cáo
◦ Đánh giá trực tiếp: Nhóm khách hàng xem, nghe
nhiều quảng cáo như nhau và đánh giá
◦ Trắc nghiệm danh mục: xem, nghe tùy ý và nhắc lại
nội dung
◦ Trắc nghiệm thí nghiệm: đo lường phản ứng tâm lý
(nhịp tim, huyết áp, độ dãn nở đồng tử, mức tiết mồ
hôi)
Đo lường sau khi quảng cáo
◦ Trắc nghiệm hồi nhớ
◦ Trắc nghiệm xác nhận
10/31/2018 108
Marketing trực tiếp
Marketing trực tiếp là sử dụng những
công cụ liên lạc gián tiếp để thông tin
một cách trực tiếp cho khách hàng hoặc
yêu cầu họ có phản ứng đáp lại tại bất
kỳ một địa điểm nào.
10/31/2018 109
Những công cụ chủ yếu của
marketing trực tiếp
Marketing bằng catalog
Marketing bằng thư trực tiếp
Marketing qua điện thoại
Thương mại điện tử
Marketing trực tiếp tổng hợp
10/31/2018 110
Khuyến mãi
Khái niệm
Các công cụ của khuyến mãi
◦Cổ động người tiêu thụ
◦Cổ động thương mại
◦Cổ động nhân viên bán hàng
◦Mục đích của khuyến mãi
10/31/2018 111
Các bước của một chương
trình khuyến mãi
Xác lập mục
tiêu
Lựa chọn
công cụ
Triển khai
chương trình
10/31/2018 112
Các công cụ cổ động người
tiêu dùng
Hàng mẫu
Phiếu thưởng
Bớt giá
Gói giá (bán kèm giảm giá)
Tặng phẩm
Quà tặng quảng cáo
Phần thưởng khách quen
Cổ động tại điểm bán
Cuộc thi rút thăm trúng thưởng, trò chơi
Chiết khấu
Tài trợ
10/31/2018 113
Các công cụ cổ động doanh
nghiệp
Các hội nghị và triển lãm thương mại
Các cuộc thi tài mua bán
Chiết khấu
10/31/2018 114
Triển khai chương trình
khuyến mãi
Các quyết định
• Quy mô khích lệ
• Điều kiện tham gia
• Cổ động và phân phối chương trình
• Chiều dài cổ động
• Kinh phí khuyến mãi
• Thử nghiệm trước
• Đánh giá: so sánh trước, trong và sau cổ động
10/31/2018 115
Một số hoạt động PR chủ yếu:
Viết và phân bố các thông cáo báo chí, hình ảnh, …
tin cho giới truyền thông
Duy trì bộ phận chuyên cung cấp thông tin cho các
phương tiện truyền thông
Sắp xếp các buổi họp báo, các buổi đón tiếp và
tham quan cơ sở vật chất
Sắp xếp các buổi trả lời phỏng vấn của lãnh đạo cho
đài phát thanh, truyền hình, báo chí.
Hướng dẫn những người chụp ảnh và tổ chức một
thư viện hình ảnh.
10/31/2018 116
Biên tập và xuất bản tạp chí cho các đối tượng ngoài công
ty như nhà phân phối, người sử dụng hay khách hàng,…
Biên tập và xuất bản các tài liệu mang tính giáo dục, lịch
sử công ty, các báo cáo thường niên, áp phích mang tính
giáo dục cho các trường học,…
Tổ chức các cuộc triển lãm, trưng bày, hội thảo giới thiệu
sản phẩm, hội nghị khách hàng, cũng như các sự kiện
khác.
Thực hiện và duy trì các hình thức thể hiện văn hóa tổ
chức (lo-go, màu sắc, trang trí, kiểu chữ, kiểu in, đồng
phục,…)
10/31/2018 117
Quản lý các chương trình tài trợ hoạt động PR.
Tham dự hội nghị của những người bán hàng và
phân phối sản phẩm cho công ty.
Đại diện cho công ty trong các cuộc họp hợp tác
thương mại.
Huấn luyện đội ngũ PR.
Tổ chức các cuộc thăm dò ý kiến hay các nghiên
cứu khác.
Giám sát hoạt động quảng cáo, khuyến mãi của tổ
chức.
10/31/2018 118
Giám sát hoạt động quảng cáo, khuyến mãi của tổ chức.
Liên hệ với các chính trị gia hay nhân viên chính phủ. Sắp
xếp cho các nhân vật VIP đến dự các sự kiện công ty tổ
chức.
Tổ chức các buổi tham quan cho những nhân vật VIP,
khách nước ngoài,…
Thu thập các bài báo hay mọi thông tin phản hồi về công
ty mình trên các phương tiện truyền thông.
Phân tích những ý kiến phản hồi và đánh giá kết quả dựa
trên các mục tiêu.
10/31/2018 119
Marketing hỗn hợp mở rộng sử
dụng cho marketing dịch vụ
Con
người
Quá
trình
Phương
hiện hữu
hình
10/31/2018 120
Con người
Trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ, yếu tố
quan trọng đầu tiên liên quan đến con
người: cả người cung cấp dịch vụ & người
thụ hưởng dịch vụ
Trong quá trình cung ứng dịch vụ sự gặp gỡ
giữa người mua với người bán luôn diễn ra.
Con người trong chiến lược Marketing-Mix
của kinh doanh dịch vụ bao gồm cả nhân
viên và khách hàng
10/31/2018 121
Vai trò của nhân viên trong
marketing dịch vụ
Vai trò căn bản: Khi dịch vụ do người cung
ứng dịch vụ trực tiếp thực hiện
Vai trò xúc tác: Khi NV làm cho quá trình
giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn đồng thời
cũng tham gia một phần vào quá trình cung
ứng dịch vụ
Vai trò hỗ trợ: NV giúp trong việc trao đổi
dịch vụ nhưng không tham gia vào quá trình
cung ứng dịch vụ
10/31/2018 122
Phương tiện hữu hình
1. Khái niệm: Phương tiện hữu hình hay môi trường vật
chất là những yếu tố vật chất trực tiếp hay gián tiếp tham
gia vào việc sản xuất, cung ứng & tiêu dùng dịch vụ
2. Tầm quan trọng của minh chứng hữu hình trong kinh
doanh dịch vụ
Trên thực tế, KH khó có thể đánh giá chất lượng của dịch
vụ cung ứng. Đặc điểm này làm cho những phương tiện
hữu hình có vai trò đặc biệt quan trọng.
Những phương tiện này bao gồm: Các cơ sở hạ tầng như
trụ sở, văn phòng giao dịch, trung tâm dịch vụ khách
hàng, trung tâm bảo hành, điểm phục vụ, trang thiết bị hỗ
trợ quá trình phục vụ...…
10/31/2018 123
Các thành phần của phương
tiện hữu hình
Phương tiện
hữu hình
khác
Phương
tiện bên
trong
Phương
tiện bên
ngoài
10/31/2018 124
Thiết kế bên ngoài
Hướng dẫn (signage)
Phong cảnh
Bố trí các phương tiện phục vụ
Môi trường xung quanh
Thiết kế bên trong
Máy móc trang thiết bị
Các chỉ dẫn
Bố trí các phương tiện
Môi trường
Brochure
Danh thiếp
Vật phẩm/ấn phẩm
Trang phục/ đồng phục
Bản tin nội bộ
Quá trình dịch vụ (processes)
Quá trình dịch vụ là cách thức mà dịch vụ
được tạo ra & được chuyển đến khách hàng
nhằm đạt đến kết quả mong đợi.
Quá trình dịch vụ liên quan tới thủ tục,
nhiệm vụ, lịch trình, cơ chế hoạt động và
các tuyến phân phối sản phẩm, dịch vụ đến
tay KH.
Chất lượng dịch vụ chịu ảnh hưởng mạnh
mẽ của chính quá trình tạo ra dịch vụ với sự
hiện diện của KH.
10/31/2018 125
Thank you for your attention!
10/31/2018 126

More Related Content

What's hot

Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdxuanduong92
 
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngMarketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngTrong Hoang
 
Bai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dhBai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dhkimtreehien
 
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingChuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingmynamesvan
 
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingMKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingThe Marketing Corner
 
23 slide marketing can ban
23  slide marketing can ban23  slide marketing can ban
23 slide marketing can banxuanduong92
 
Khảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's Hunter
Khảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's HunterKhảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's Hunter
Khảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's HunterThanh Phạm
 
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệuCác định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệuhoatuy
 
Cafe trung nguyên
Cafe trung nguyên Cafe trung nguyên
Cafe trung nguyên 福 阮
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingTrong Hoang
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmBài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmTrong Hoang
 
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co banGiáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co banQuách Đại Dương
 

What's hot (20)

Chương 1 Đại cương về Marketing
Chương 1 Đại cương về MarketingChương 1 Đại cương về Marketing
Chương 1 Đại cương về Marketing
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
 
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngMarketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
 
04 bai 1 - mar cb
04   bai 1 - mar cb04   bai 1 - mar cb
04 bai 1 - mar cb
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Bai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dhBai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dh
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Dc q tri_maketing
Dc q tri_maketingDc q tri_maketing
Dc q tri_maketing
 
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketingChuong 1 tong quan ve qt marketing
Chuong 1 tong quan ve qt marketing
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingMKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
 
23 slide marketing can ban
23  slide marketing can ban23  slide marketing can ban
23 slide marketing can ban
 
Khảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's Hunter
Khảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's HunterKhảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's Hunter
Khảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's Hunter
 
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệuCác định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệu
 
Cafe trung nguyên
Cafe trung nguyên Cafe trung nguyên
Cafe trung nguyên
 
mot so yeu to
mot so yeu tomot so yeu to
mot so yeu to
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmBài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
 
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàngchương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
 
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co banGiáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
 

Similar to Quan tri mkt

CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfPhuongAnhTran43
 
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfPrawNaparee
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngTrong Hoang
 
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân ĐôHoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đôluanvantrust
 
Mm chương-1
Mm chương-1Mm chương-1
Mm chương-1HTrcHu1
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can banxuanduong92
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketingnguyenhang2711
 
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công tyĐề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công tyLuận Văn 1800
 
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptxCHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptxTHIENHAO2288
 
Ch1 tong quan ve marketing
Ch1 tong quan ve marketingCh1 tong quan ve marketing
Ch1 tong quan ve marketingNGUYENTHUY361
 
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệpHoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệpluanvantrust
 
[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình Makerting[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình MakertingCatcom VN
 
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerBuoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerPhi Jack
 
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến imarketing-mass
 
[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị
 [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị
[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thịNguyen Ngoc Binh Phuong
 

Similar to Quan tri mkt (20)

CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
 
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
 
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân ĐôHoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
 
Mm chương-1
Mm chương-1Mm chương-1
Mm chương-1
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can ban
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketing
 
Đề tài quản trị kinh doanh hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài  quản trị kinh doanh hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017Đề tài  quản trị kinh doanh hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài quản trị kinh doanh hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
 
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công tyĐề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
 
[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
[Download free]Đề tài báo cáo thực tập Marketing-Mix tại công ty
 
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptxCHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
CHƯƠNG 1 BẢN CHẤT CỦA QTM.pptx
 
Ch1 tong quan ve marketing
Ch1 tong quan ve marketingCh1 tong quan ve marketing
Ch1 tong quan ve marketing
 
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệpHoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
 
[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình Makerting[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình Makerting
 
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerBuoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
 
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
 
[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị
 [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị
[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 4 - Quản lý tiếp thị
 
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEWMẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
 
Mar can-ban-1-vb2
Mar can-ban-1-vb2Mar can-ban-1-vb2
Mar can-ban-1-vb2
 
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
 

More from Hangmyvn

Visa travel
Visa travel Visa travel
Visa travel Hangmyvn
 
Mkt dept. hr structure
Mkt dept.   hr structureMkt dept.   hr structure
Mkt dept. hr structureHangmyvn
 
Agency hr structure - 2018
Agency   hr structure - 2018Agency   hr structure - 2018
Agency hr structure - 2018Hangmyvn
 
NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)
NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)
NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)Hangmyvn
 
Xu huong-digital-marketing-in-vn-2016
Xu huong-digital-marketing-in-vn-2016Xu huong-digital-marketing-in-vn-2016
Xu huong-digital-marketing-in-vn-2016Hangmyvn
 
Eva hair plan
Eva hair   planEva hair   plan
Eva hair planHangmyvn
 

More from Hangmyvn (6)

Visa travel
Visa travel Visa travel
Visa travel
 
Mkt dept. hr structure
Mkt dept.   hr structureMkt dept.   hr structure
Mkt dept. hr structure
 
Agency hr structure - 2018
Agency   hr structure - 2018Agency   hr structure - 2018
Agency hr structure - 2018
 
NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)
NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)
NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)
 
Xu huong-digital-marketing-in-vn-2016
Xu huong-digital-marketing-in-vn-2016Xu huong-digital-marketing-in-vn-2016
Xu huong-digital-marketing-in-vn-2016
 
Eva hair plan
Eva hair   planEva hair   plan
Eva hair plan
 

Quan tri mkt

  • 2. NỘI DUNG Một số khái niệm Quy trình quản trị marketing Marketing mix 10/31/2018 2
  • 3. Quan điểm thiết kế nội dung Quan điểm kế thừa, phát triển theo bậc học Quan điểm hệ thống tri thức Quan điểm cập nhật kiến thức Quan điểm phát triển hướng nghiên cứu Quan điểm ứng dụng thực tiễn 10/31/2018 3
  • 4. Mục tiêu: Hiểu được bản chất các khái niệm/thuật ngữ của marketing và thương hiệu đồng thời sử dụng nó trong quy trình quản trị marketing Có khả năng tổ chức thực hiện được chức năng quản trị marketing và thương hiệu trong một doanh nghiệp/tổ chức Có khả năng tiếp tục thực hiện các nghiên cứu trong lĩnh vực marketing và thương hiệu 10/31/2018 4
  • 5. Sách tham khảo Philip Kotler và Gary Armstrong (2004), Principles of Marketing, (bản dịch 2 tập), NXB Thống kê năm 2007 Philip Kotler (2000), Marketing Management Millenium Edition, Tenth Edition, Prentice-Hall, Inc. Philip Kotler (1999), Kotler on Marketing: How to Create, Win, and Dominate Markets, (bản dịch) NXB Trẻ Tp.HCM năm 2007. Philip Kotler (2010), Marketing 3.0, John Wiley & Sons, INC. Ben M. Enis, Keith K. Cox & Michael P. Mokwa (1991), Marketing classics – A selection of influential articles, Prentice Hall International, Inc. Paul Gillin & Eric Schwartzman (2011), Social Marketing – to the business cutomer, John Wiley & Sons, Inc. Philip Kotler (2003), Marketing insights from A to Z : 80 concepts every manager needs to know, John Wiley & Sons, Inc 10/31/2018 5
  • 6. Bài báo khoa học tham khảo Philip Kotler và Sidney J. Levy, “Broadening the Concept of Marketing”, Journal of Marketing (pre-1986); Jan 1969; 33 Neil H. Borden (1984), “The Concept of the Marketing Mix”, Journal of Advertise Research, Harvard Business School. Levitt, T. (1960). "Marketing Myopia". Harvard Business Review. Derek F.Abel, Strategic Windows, Journal of Marketing, 1978. Keith, Robert J. (1960), “The Marketing Revolution” Journal of Marketing (pre-1986); 24, 1. 10/31/2018 6
  • 7. Bài báo khoa học tham khảo Grönroos, Christian (1993), “A Service Quality Model and its Marketing Implications”, European Journal of Marketing, Volume 18, Number 4, 1993 , pp. 36-44(9) Carmen Lages, Cristiana Raquel Lages and Luis Filipe Lages, “The relqual scale: a measure of relationship quality in export market ventures” Parasuraman, VA Zeithaml, LL Berry (1994), “Reassessment of expectations as a comparison standard in measuring service quality: implications for further research”, Journal of Marketing, 1994 10/31/2018 7
  • 8. Marketing là gì ? Marketing là thiết lập, duy trì và củng cố các mối quan hệ với khách hàng và các đối tác liên quan để làm thỏa mãn mục tiêu của các thành viên này. (Gronroos-1990) 10/31/2018 8
  • 9. Marketing là gì ? Marketing là một quá trình trao đổi có tính xã hội các thực thể giá trị hữu hình và vô hình với những người khác để đáp ứng các mục đích của cá nhân hay của tổ chức. (Kasulis and Pinochet) Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức. (American Marketing Association) 10/31/2018 9
  • 10. Philip Kotler (Nguyên lý marketing-2008) Marketing là một quá trình quản lý và xã hội, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác. Marketing là quá trình mà các công ty tạo ra giá trị cho khách hàng và xây dựng mối quan hệ bền vững với khách hàng để nhận được giá trị trao đổi từ khách hàng. 10/31/2018 10
  • 11. Vai trò, bản chất và giá trị marketing Vai trò của marketing là làm dễ dàng các quá trình trao đổi Bản chất của marketing là tạo ra sự hài lòng và thỏa mãn lớn hơn bằng cách thừa nhận các cấu trúc ưu tiên của cả hai phía và tạo ra cơ sở cho các quá trình trao đổi. Giá trị của Marketing đối với xã hội là ở chỗ marketing tạo ra tác động qua lại hiệu quả và hữu hiệu hơn giữa cá nhân với tổ chức và trong nội bộ các cá nhân và các tổ chức. 10/31/2018 11
  • 12. Khái niệm căn bản Nhu cầu (Needs) của con người là trạng thái thiếu hụt một cái gì đó đòi hỏi được thoả mãn Ước muốn (Wants) là hình thái cụ thể của nhu cầu do văn hoá, bản sắc mỗi người tạo nên Yêu cầu (Demands) là ước muốn phù hợp với khả năng thanh toán Sản phẩm là bất kỳ cái gì có thể đưa ra thị trường mà nó có thể gây chú ý, đồng tình hay tiêu thụ, có thể thoả mãn một nhu cầu hay ước muốn nào đó. 10/31/2018 12
  • 13. Khái niệm căn bản (tt) Trao đổi là hành vi thu được một vật mong muốn từ một người nào đó bằng việc cống hiến trở lại vật gì đó Giao dịch là một quá trình thương lượng giữa người bán và người mua để thoả thuận với nhau về điều kiện của trao đổi sao cho phù hợp với lợi ích và nguyện vọng của cả hai bên. Thị trường là tập hợp những người mua hiện tại và người mua tiềm năng đối với một sản phẩm. Chất lượng là toàn bộ những tính năng, đặc điểm của sản phẩm hay dịch vụ đem lại cho nó khả năng thỏa mãn những nhu cầu được nói ra hay không nói ra 10/31/2018 13
  • 14. Khái niệm Giá trị dành cho khách hàng: là chênh lệch giữa tổng giá trị của khách hàng với tổng chi phí của khách hàng. Sự thoả mãn của khách hàng: là hàm số giữa kết quả thu được do sử dụng sản phẩm và kỳ vọng của họ Lòng trung thành của khách hàng? 10/31/2018 14
  • 15. Đặc tính của dịch vụ ảnh hưởng tới marketing Tính vô hình Không thể sản xuất trước Không thể tồn kho Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng Chất lượng không mang tính đồng nhất Chất lượng phụ thuộc vào khách hàng Chất lượng chỉ cảm nhận sau tiêu dùng 10/31/2018 15
  • 16. Khách hàng Trao đổi hàng đổi hàng: người trao đổi Có vật ngang giá chung: người mua, người bán 10/31/2018 16
  • 17. Khách hàng tiềm năng Phân lọai khách hàng ◦Khách hàng hiện tại? ◦Khách hàng tiềm năng? ◦Khách hàng phi tiềm năng? Đặc trưng của khách hàng tiềm năng ◦Có sự quan tâm tới sản phẩm, dịch vụ ◦Có khả năng thanh toán ◦Có khả năng tiếp cận với sản phẩm 10/31/2018 17
  • 18. Đánh giá giá trị KH Ý nghĩa của việc đánh giá: đối xử không giống nhau với những khách hàng có tiềm năng không giống nhau  tối ưu hiệu quả chi phí marketing. Phương pháp đánh giá 10/31/2018 18
  • 19. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng Công cụ ◦Internet ◦Trang vàng ◦Báo chí ◦Phân bố dân cư ◦Hệ thống phân phối của ngành hàng khác ◦Hệ thống phân phối của đối thủ cạnh tranh 10/31/2018 19
  • 20. Quản trị marketing Quản trị marketing là quá trình lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các kế hoạch nghiên cứu thị trường, thiết kế sản phẩm/dịch vụ, định giá, phân phối và chiêu thị để tạo ra sự trao đổi với các nhóm mục tiêu, thoả mãn mục tiêu của khách hàng và tổ chức (Philip Kotler). 10/31/2018 20
  • 21. Vai trò của nghiên cứu hành vi người tiêu dùng Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng giúp: ◦Hiểu được nhu cầu và mong muốn của khách hàng ở các phân khúc khác nhau ◦Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi người tiêu dùng để thiết kế các chiến lược marketing (4P) hiệu quả. 10/31/2018 21
  • 22. Mô hình hành vi người tiêu dùng 10/31/2018 22 Các tác nhân marketing: Sản phẩm Giá Phân phối Khuyến mãi (Chiêu thị) Các tác nhân khác: Kinh tế Công nghệ Chính trị Văn hoá Đặc điểm người mua Văn hoá Xã hội Cá tính Tâm lý Quá trình quyết định của người mua Nhận thức vấn đề Tìm kiếm thông tin Đánh giá Quyết định Hành vi mua Quyết định của người mua Lựa chọn sp Lựa chọn nhãn hiệu Lựa chọn đại lý Định thời gian mua Định số lượng mua
  • 23. Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi 10/31/2018 23 Văn hoá Nền văn hoá Nhánh văn hoá Tầng lớp xã hội Xã hội Nhóm tham khảo Gia đình Vai trò và địa vị Cá nhân Tuổi Nghề nghiệp Hoàn cảnh kinh tế Lối sống Nhân cách Tâm lý Động cơ Nhận thức Hiểu biết Niềm tin Thái độ Người mua
  • 24. Chức năng quản trị marketing trong doanh nghiệp Các quản trị chức năng trong doanh nghiệp ◦Quản trị chiến lược ◦Quản trị marketing ◦Quản trị sản xuất ◦Quản trị tài chính ◦Quản trị nguồn nhân lực ◦… 10/31/2018 24
  • 25. Chức năng của bộ phận markeing Làm thuận lợi quá trình trao đổi các thực thể giá trị giữa doanh nghiệp và khách hàng Chức năng marketing không chỉ do bộ phận marketing thực hiện 10/31/2018 25
  • 26. Nhiệm vụ giám đốc marketing Điều hành tốt bộ phận tiếp thị ◦ Tuyển nhân viên ◦ Đưa ra các mục tiêu tốt cho tiếp thị ◦ Cải thiện kỹ năng nhân viên ◦ Sử dụng hiệu quả kinh phí marketing Chinh phục lòng tin của người phụ trách các bộ phận khác Làm việc tốt với tổng giám đốc và đáp ứng kỳ vọng về tăng trưởng và lợi nhuận Tổ chức lực lượng tiếp thị 10/31/2018 26
  • 27. Những cách thức làm marketing thành công Thành công do nâng cao chất lượng Thành công do dịch vụ tốt Thành công vì giá bán tốt Thành công vì thị phần lớn Thành công do đáp ứng ứng nhu cầu đa dạng Thành công nhờ không ngừng cải tiến sản phẩm Thành công nhờ đổi mới sản phẩm Thành công nhờ tham gia thị trường tăng trưởng cao Thành công nhờ phục vụ khách hàng hơn cả mong đợi 10/31/2018 27
  • 28. Những quan niệm sai lầm về marketing trong doanh nghiệp Marketing là bán hàng Marketing chỉ do bộ phận marketing thực hiện 10/31/2018 28
  • 29. Những thách thức về marketing Khách hàng ngày càng sành sỏi và nhạy cảm về giá Khách hàng rất ít thời gian và cần sự thuận lợi Khách hàng nhận ra sự tương tự của các nhà cung cấp Ít nhạy cảm với thương hiệu của nhà sx mà chấp nhận thương hiệu của nhà phân phối Đòi hỏi dịch vụ cao hơn trước Tính dị biệt về sản phẩm ngày càng ít Ngày càng chi phí nhiều dịch vụ và quà tặng Khoảng cách giá cả giữa các đối thủ ngày càng rút ngắn Quảng cáo ngày càng tốn kém và ít hiệu quả Chi phí khuyến mãi ngày càng tăng 10/31/2018 29
  • 30. Những sai lầm trong quản trị marketing Đánh đồng marketing với bán hàng Nhấn mạnh việc thu tóm hơn là phục vụ khách hàng Tìm kiếm lợi nhuận qua mỗi giao dịch hơn là qua việc quản lý giá trị lâu bền của khách hàng Định giá dựa trên việc tính toán chi phí thay bằng định giá theo mục tiêu Hoạch định từng công cụ truyền thông riêng lẻ thay bằng kết hợp nhiều công cụ Tập trung bán sản phẩm thay bằng tìm hiểu và thoả mãn nhu cầu khách hàng 10/31/2018 30
  • 31. Xu hướng của marketing hiện đại Xu hướng phi trung gian hoá Khả năng giữ khách hàng tốt hơn nhờ phục vụ hơn cả mong đợi Chú trọng tạo khách hàng thân thiết hơn là tăng thị phần Kế toán quản trị ngày càng áp dụng có hiệu quả Chuyển từ chú trọng giao dịch kinh doanh sang xây dựng lòng trung thành của khách hàng Xu hướng tăng sử dụng nguồn lực từ bên ngoài (tỷ lệ tài sản hữu hình thấp) Hiệu quả quảng cáo giảm Tính dị biệt giữa các sản phẩm giảm do quy trình nghiên cứu ngược Mỗi công ty quản lý tốt hơn dữ liệu về khách hàng 10/31/2018 31
  • 32. Comparison of marketing 1.0, 2.0 and 3.0 10/31/2018 32 Marketing 1.0 Product-centric Marketing Marketing 2.0 Consumer-oriented Marketing Marketing 3.0 Values-driven Marketing Objective Sell products Satisfy and retain the consumers Make the world a better place Enabling forces Industrial Revolution Information technology New wave technology How companies see the market Mass buyers with physical needs Smarter consumer with mind and heart Whole human with mind. heart, and spirit Key marketing concept Product development Differentiation Values Company marketing guidelines Product specification Corporate and product positioning Corporate mission, vision, and values Value propositions Functional Functional and emotional Functional, emotional, and spiritual Interaction with consumers One-to-many transaction Functional and emotional Many-to-many collaboration
  • 33. Social marketing Social marketing is concerned with the application of marketing knowledge, concepts, and techniques to enhance social as well as economic ends. It is also concerned with analysis of the social consequence of marketing policies, decisions and activities 10/31/2018 33
  • 34. Quy trình quản trị marketing Nghiên cứu thị trường, phân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu Định vị sản phẩm Định vị giá trị, định vị thương hiệu Marketing mix (4P, 4C) Thực hiện các chương trình marketing Kiểm tra điều chỉnh các chương trình marketing 10/31/2018 34
  • 35. 10/31/2018 35 LOGIC CỦA MARKETING? CÁC CÔNG CỤ MỤC TIÊU MARKETING CƠ CHẾ CỦA MARKETING CẠNH TRANH GIÁ TRỊ CẢM NHẬN THỊ PHẦN, LỢI NHUẬN, GTTHƯƠNG HIỆU, GIÁ CỔ PHIẾU NCTT, PHÂN KHÚC,THỊ TRƯỜNG MỤC TIEU, ĐỊNH VỊ, 4P,4C, Thương hiệu ĐO LƯỜNG GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CPV? SỰ HÀI LÒNG, LÒNG TRUNG THÀNH QUY TRÌNH QTMKT HÀNH VI KH Đối thủ cạnh tranhQuy luật marketing
  • 36. Nghiên cứu thị trường Thị trường là gì? ◦ Theo quan điểm kinh tế học? ◦ Theo quan điểm của marketing? Nghiên cứu thị trường là gì? Các loại thị trường cần đo lường ◦ Thị trường tiềm ẩn: tập hợp người có sự quan tâm tới sp ◦ Thị trường hiện có: có quan tâm, có thu nhập phù hợp ◦ Thị trường được phục vụ: + có thể tiếp cận ◦ Thị trường đã xâm nhập 10/31/2018 36
  • 37. Đo lường và dự báo nhu cầu Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định trong một thời kỳ nhất định với một môi trường marketing và chương trình marketing nhất định. + Dự báo thị trường: xác định nhu cầu thị trường tương ứng với chi phí marketing của ngành thực tế. + Tiềm năng thị trường: là nhu cầu thị trường khi chi phí marketing ngành tiến tới vô hạn trong một môi trường nhất định 10/31/2018 37
  • 38. Phân khúc thị trường Khái niệm phân khúc thị trường Tiêu thức phân loại ◦Địa lý ◦Nhân khẩu học ◦Sức mua ◦Cách thức mua ◦Hành vi mua sắm Xác định đặc điểm từng phân khúc 10/31/2018 38
  • 39. Xác định thị trường mục tiêu Đánh giá các khúc thị trường ◦ Quy mô và mức tăng trưởng ◦ Mức độ hẫp dẫn (tương tác 5 lực lượng cạnh tranh- tỷ suất lợi nhuận) ◦ Mục tiêu và tài nguyên của công ty Lựa chọn ◦ Hoặc tập trung vào 1 khúc (thị trường chuyên biệt) ◦ Hoặc đa phân khúc ◦ Hoặc chuyên môn hoá theo sản phẩm ◦ Hoặc chuyên môn hoá theo vùng 10/31/2018 39
  • 40. Cơ hội thị trường là gì? Cơ hội thị trường là tập hợp những nhu cầu chưa được thoả mãn của thị trường mà một doanh nghiệp nào đó trong ngành có thể thoả mãn. Cơ hội thị trường là xuất phát điểm phát triển ngành 10/31/2018 40
  • 41. Cơ hội kinh doanh là gì? Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu của thị trường chưa được thoả mãn mà 1 doanh nghiệp cụ thể có thể đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của mình Cơ hội kinh doanh là cơ sở phát triển doanh nghiệp 10/31/2018 41
  • 42. Cách thức tìm kiếm cơ hội kinh doanh Cung cấp sản phẩm chất lượng cao hơn Cung cấp sản phẩm hòan tòan mới Thị trường đang thiếu hụt Cung cấp với giá thấp hơn Lấp đầy khe hở trong hệ thống phân phối bằng cách thức ưu việt hơn. Xâm nhập vào ngành mới 10/31/2018 42
  • 43. Định vị sản phẩm Khái niệm: là những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác. Vai trò của định vị sản phẩm ◦Với giá trị dành cho khách hàng ◦Với quảng bá thương hiệu 10/31/2018 43
  • 44. Định vị rộng (3 chiến lược cạnh tranh chung) Khác biệt hoá sản phẩm Hướng về chi phí Tập trung hoá 10/31/2018 44
  • 45. Định vị hẹp (thuộc tính sản phẩm) Chất lượng tốt nhất Tin cậy nhất Bền nhất Ít đắt nhất Dễ sử dụng nhất Kiểu dáng đẹp nhất An toàn nhất 10/31/2018 45
  • 46. Những nguyên tắc định vị hẹp (đặc thù) Định vị theo thuộc tính Định vị theo lợi ích Định vị theo công dụng hay ứng dụng Định vị theo người sử dụng Định vị theo đối thủ cạnh tranh Định vị theo chủng loại sản phẩm Định vị theo chất lượng Định vị theo giá cả 10/31/2018 46
  • 47. Những sai lầm khi định vị Định vị qúa thấp Định vị quá cao Định vị gây bối rối Định vị không thích hợp Định vị gây nghi ngờ 10/31/2018 47
  • 48. Định vị giá trị Khái niệm định vị giá trị Một số chiến lược định vị Mô hình tổng quát 10/31/2018 48
  • 49. Khái niệm định vị giá trị Là cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị nhận được và chi phí của khách hàng. Vai trò của định vị giá trị với chiến lược cạnh tranh ◦Thu hút khách hàng ◦Tạo sự thoả mãn, lòng trung thành 10/31/2018 49
  • 50. Một số chiến lược Đắt tiền hơn với chất lượng cao hơn Giá không cao nhưng chất lượng cao hơn Chất lượng không đổi, giá rẻ hơn Tính năng giảm, giá giảm nhiều Chất lượng cao hơn giá rẻ hơn Giá bằng nhau, chất lượng ngang nhau nhưng phục vụ tốt hơn 10/31/2018 50
  • 51. Mô hình định vị giá trị Là tổ hợp cụ thể của các thành phần giá trị dành cho khách hàng được tổ chức lựa chọn để cạnh tranh. Ckn trong đó k là số các thành phần được lựa chọn, n là số các thành phần của mô hình giá trị dành cho khách hàng. 10/31/2018 51
  • 52. Mô hình định vị giá trị 10/31/2018 52 Tổng giá trị khách hàng Tổng giá vốn khách hàng Giá trị dành cho khách hàng Giá trị hình ảnh Giá trị cá nhân Giá trị dịch vụ Giá trị sản phẩm Chi phí bằng tiền Chi phí thời gian Chi phí năng lượng Chi phí tinh thần Cách tiếp cận khác
  • 53. Chọn chiến lược định vị giá trị Phụ thuộc: ◦Tài nguyên của tổ chức ◦Đặc điểm khách hàng mục tiêu ◦Vị thế cạnh tranh của tổ chức Định vị giá trị theo giai đoạn 10/31/2018 53
  • 54. Định vị thương hiệu Định vị thương hiệu là phần nhận diện thương hiệu và định đề giá trị (value proposition) được chủ động truyền đạt đến công chúng mục tiêu và giải thích lợi thế vượt qua những thương hiệu cạnh tranh. - David A. Aaker- 10/31/2018 54
  • 55. Định vị thương hiệu Thương hiệu phục vụ cho người tiêu dùng nào? Thương hiệu giúp người tiêu dùng đạt giá trị (mục tiêu) nào? Vì sao người tiêu dùng lựa chọn thương hiệu ? 10/31/2018 55
  • 56. Xác định marketing mix Marketing mix là gì? 4P và 4C Chiến lược đẩy, chiến lược kéo Mối quan hệ giữa các phối thức ◦Chỉ có hiệu quả khi không tách rời ◦Ảnh hưởng lẫn nhau ◦Ảnh hưởng của chu kỳ đời sống sản phẩm, của giai đoạn sẵn sàng của người mua. 10/31/2018 56
  • 57. Thực hiện các chương trình marketing Tập hợp các hoạt động marketing để thực hiện mục tiêu xác định 10/31/2018 57
  • 58. Phát triển khách hàng Một định nghĩa khác về marketing: là nghệ thuật kiếm và giữ khách hàng Tìm kiếm khách hàng Đánh giá giá trị khách hàng Chăm sóc khách hàng 10/31/2018 58
  • 59. Chiến lược cung ứng các giá trị khác nhau cho khách hàng khác nhau Sự đa dạng của nhu cầu Sự cảm nhận khác nhau do hành vi tiêu dùng (mô hình giá trị dành cho khách hàng) Khách hàng ở những thị trường có cường độ cạnh tranh khác nhau 10/31/2018 59
  • 60. Đánh giá sự thoả mãn của khách hàng Thoả mãn cao độ Thoả mãn Dửng dưng Bất mãn Rất bất mãn 10/31/2018 60
  • 61. Giữ khách hàng Phân tích thực trạng, nguyên nhân mất khách hàng Xác định vấn đề, nguyên nhân Đưa ra các giải pháp 10/31/2018 61
  • 62. Bán hàng cho khách hàng tiềm năng Bán hàng cho khách hàng tiềm năng Kỹ năng và tính cách của người bán hàng 10/31/2018 62
  • 63. Đánh giá khách hàng Ý nghĩa của đánh giá khách hàng Đánh giá về chất ◦ Nhu cầu của khách hàng với năng lực của DN ◦ Quyền lực thương lượng của khách hàng ◦ Sự nhạy cảm về giá của khách hàng (KH) ◦ Quy mô, tiềm năng tăng trưởng của KH ◦ Chi phí phục vụ khách hàng Lượng hoá giá trị khách hàng đối với DN 10/31/2018 63
  • 65. Kiểm tra thành tích thực hiện kế hoạch năm ◦Phân tích mức tiêu thụ ◦Phân tích thị phần ◦Phân tích chi phí và hiệu quả marketing ◦Phân tích tài chính ◦Đánh giá sự hài lòng của khách hàng 10/31/2018 65
  • 66. Kiểm tra khả năng sinh lời Chi phí, doanh thu và lợi nhuận Các tỷ số tài chính 10/31/2018 66
  • 67. Kiểm tra hiệu suất Hiệu suất của lực lượng bán hàng Hiệu suất của quảng cáo Hiệu suất kích thích tiêu thụ Hiệu suất phân phối 10/31/2018 67
  • 68. Kiểm tra chiến lược Đánh giá hiệu quả marketing Kiểm tra chiến lược marketing Kiểm tra sự vận dụng các quy luật marketing 10/31/2018 68
  • 70. Công cụ Marketing: Marketing Mix 10/31/2018 70 Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thỏa đáng trong tập hợp khách hàng xác định. Giá Phân bổ giá trị Chiêu thị Các hoạt động để thông tin và thuyết phục Địa điểm Tính sẵn có của sản phẩm Sản phẩm Giải pháp của khách hàng
  • 71. 4 p vs 4 c 10/31/2018 71 giá Chiêu thị Địa điểm Giải pháp của khách hàng Giá vốn của khách hàng Truyền thông Thuận tiện Sản phẩm Marketing Mix
  • 72. 7P trong ngành dịch vụ Product: Sản phẩm Price: Giá Place: Phân phối Promotion: Chiêu thị People: Con người Process: Quy trình Physical Evidence: Phương tiện hữu hình 10/31/2018 72
  • 74. Đặc điểm và lợi ích của sản phẩm Đặc điểm của sản phẩm là nét đặc thù tạo nên sản phẩm hay tạo nên những thuộc tính của sản phẩm. Lợi ích của sản phẩm là công dụng của sản phẩm, là khả năng sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. 10/31/2018 74
  • 75. Ba mức độ của sản phẩm Sản phẩm cốt lõi: lợi ích hay dịch vụ cụ thể Sản phẩm cụ thể: tên hiệu, chất lượng, kiểu dáng, đặc điểm, bao bì Sản phẩm phụ: giao hàng và tín nhiệm, bảo hành, dịch vụ hậu mãi,... 10/31/2018 75 Sản phẩm cốt lõi Sản phẩmcụ thể Sản phẩm phụ
  • 76. Chính sách đối với sản phẩm Chất lượng sản phẩm Tính năng của sản phẩm Kiểu dáng, thiết kế Các quyết định về nhãn hiệu Tên sản phẩm Bao bì 10/31/2018 76
  • 77. Chất lượng sản phẩm “Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của một tập hợp các đặc tính vốn có” (ISO 9000:2007)  Yêu cầu là nhu cầu hay mong đợi ◦đã được công bố ◦ngầm hiểu chung hay bắt buộc.  Chất lượng và cấp chất lượng 10/31/2018 77
  • 78. Thông tin từ các nguồn khác Nhu cầu cá nhân Kinh nghiệm trong quá khứ Các khía cạnh của CLDV - Mức độ tin cậy - Khả năng đáp ứng - Năng lực phục vụ - Sự đồng cảm - Phương tiện hữu hình Dịch vụ mong đợi Dịch vụ nhận được Chất lượng dịch vụ nhận được 1. Vượt quá mong đợi Dịch vụ mong đợi < Dịch vụ nhận được 2. Đáp ứng mong đợi Dịch vụ mong đợi = Dịch vụ nhận được 3. Không đáp ứng mong đợi Dịch vụ mong đợi > Dịch vụ nhận được 10/31/2018 78
  • 79. Phát triển sản phẩm mới Sản phẩm mới thỏa mãn nhu cầu bằng cách thức mới. ◦ Loại tạo ra những nhu cầu trước đó chưa có. ◦ Sản phẩm mới cho những nhu cầu đã tồn tại. ◦ Sản phẩm có do việc cải tiến những sản phẩm đã có, dưới hình thức thêm vào một bộ phận, thay đổi nguyên liệu hay thành phần, tạo ra loại tốt hơn, thay đổi hình dạng, trọng lượng, mùi vị, màu sắc …hoặc đổi mới bao bì. ◦ Sản phẩm là biến thể của một sản phẩm đã có. ◦ Sản phẩm có được do tạo ra một thói quen tiêu thụ mới, tạo ra thị trường mới. 10/31/2018 79
  • 80. Qui trình phát triển sản phẩm mới Phát ý tưởng Chọn lọc ý tưởng Phát triển và thử nghiệm các khái niệm Phân tích kinh doanh Phát triển mẫu sản phẩm Tiếp thị thử nghiệm Thương mại hóa 10/31/2018 80
  • 81. Giá cả - Price
  • 82. Chính sách giá cả Giá là khoản tiền người mua trả cho người bán để sở hữu sản phẩm Giá cả là đặc trưng của một sản phẩm mà người tiêu dùng có thể nhận biết trực tiếp nhất. 10/31/2018 82
  • 83. Mục tiêu định giá Thoả mãn mục tiêu định vị theo phân khúc Mục tiêu cạnh tranh ◦Thị phần ◦Dẫn đầu về chất lượng Mục tiêu chuyên biệt khác (chặn xâm nhập) Mục tiêu tối đa hoá lợi ích 10/31/2018 83
  • 84. Nhân tố ảnh hưởng Các mục tiêu tiếp thị Các phối thức khác của chiến lược tiếp thị Chi phí sản xuất (định phí và biến phí) Thị trường và nhu cầu Tính chất cạnh tranh Sự nhạy cảm về giá của người mua Đối thủ cạnh tranh và người trung gian 10/31/2018 84
  • 85. Những phương pháp xác định giá cả Giá cả xuất phát từ chi phí Giá cả xuất phát từ đối thủ cạnh tranh Giá cả xuất phát từ cầu (Giá trị) 10/31/2018 85
  • 86. Định giá sản phẩm mới Sản phẩm mới phát minh ◦Giá “hớt váng” ◦Giá xâm nhập Sản phẩm mới do mô phỏng 10/31/2018 86
  • 87. Định giá phổ hàng Định giá cho hệ hàng (VD máy ảnh) Định giá cho sản phẩm tùy chọn cộng thêm Định giá cho sản phẩm đi kèm (vd như phim và máy ảnh) Định giá phó phẩm 10/31/2018 87
  • 88. Giá điều chỉnh Chiết khấu tiền mặt Chiết khấu trong hệ thống kênh phân phối Chiết khấu theo mùa Định giá phân biệt ◦ Theo nhóm khách hàng ◦ Theo hình thức sản phẩm ◦ Theo địa điểm ◦ Theo thời gian Định giá theo tâm lý Định giá để quảng cáo, thu hút 10/31/2018 88
  • 89. Thay đổi giá Chủ động thay đổi giá ◦Chủ động giảm giá ◦Chủ động tăng giá Phản ứng của khách hàng về sự thay đổi giá Phản ứng của đối thủ cạnh tranh Đáp ứng với những thay đổi giá 10/31/2018 89
  • 90. Phân phối - Place
  • 91. Chính sách phân phối Phân phối là toàn bộ các công việc để đưa sản phẩm hay dịch vụ từ nơi sản xuất đến cho người tiêu dùng với chất lượng, ở địa điểm và thời gian mà họ mong muốn. Phân phối cần phải giải quyết 3 vấn đề: ◦Vấn đề thời gian ◦Vấn đề địa điểm ◦Vấn đề số lượng 10/31/2018 91
  • 92. Chiến lược phân phối Bản chất kênh phân phối Quản lý kênh phân phối Phương pháp bán lẻ Phương pháp bán sỉ 10/31/2018 92
  • 93. Bản chất kênh phân phối Kênh phân phối là gì? • Tập hợp các tổ chức, cá nhân khác nhau • Có mối quan hệ qua lại • Thực hiện bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng cuối cùng Chức năng kênh phân phối • Tạo thuận lợi cho việc trao đổi và kích thích tiêu thụ • Thương lượng và thiết lập các mối quan hệ • Hoàn thiện hàng hóa 10/31/2018 93
  • 94. Các kênh phân phối Kênh phân phối hàng hoá là đường đi của một hàng hoá từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Chiều dài của kênh thể hiện số lượng tổ chức trung gian. Số lượng người trung gian nhiều hay ít thể hiện chiều dài của kênh phân phối. Xét theo chiều dài của kênh có 3 loại kênh phân phối : Kênh không cấp, kênh một cấp, kênh nhiều cấp. 10/31/2018 94
  • 97. Các hoạt động chiêu thị Quảng cáo Marketing trực tiếp Khuyến mãi Mở rộng quan hệ với công chúng và tuyên truyền (tạo lập quan hệ xã hội) 10/31/2018 97
  • 98. Quảng cáo Khái niệm: Quảng cáo là bất kỳ hình thức trình bày và cổ động nào mang tính chất phi cá nhân cho những ý tưởng, hàng hóa hay dịch vụ mà nhà bảo trợ phải chi tiền để thực hiện Quy mô nào mới quảng cáo 10/31/2018 98
  • 99. Những quyết định chính trong quảng cáo Xác định mục tiêu quảng cáo Xác định kinh phí quảng cáo Xác định chiến lược quảng cáo Đánh giá quảng cáo 10/31/2018 99
  • 100. Mục tiêu quảng cáo Xác định một nhiệm vụ truyền thông đặc biệt cần hoàn thành với một khán thính giả trọng điểm chuyên biệt trong một thời đoạn chuyên biệt 10/31/2018 100
  • 101. Phân loại quảng cáo Phân loại quảng cáo Định nghĩa Quảng cáo thông tin Nói cho người tiêu dùng biết về sản phẩm hay một tính năng mới và để xây dựng nhu cầu ban đầu Quảng cáo thuyết phục Xây dựng nhu cầu có chọn lọc đối với nhãn hiệu bằng cách thuyết phục người dùng rằng nhãn hiệu của mình cống hiến chất lượng tuyệt nhất so với số tiền bỏ ra Quảng cáo so sánh So sánh trực tiếp hay gián tiếp nhãn hiệu mình với một hoặc nhiều nhãn hiệu khác Quảng cáo nhắc nhở Giữ cho người tiêu dùng nghĩ đến sản phẩm 10/31/2018 101
  • 102. Xác định kinh phí quảng cáo Các yếu tố quyết định kinh phí quảng cáo • Giai đoạn trong vòng đời sản phẩm • Thị phần • Cạnh tranh và hỗn loạn • Tần số quảng cáo • Phân biệt sản phẩm 10/31/2018 102
  • 103. Chiến lược quảng cáo Tạo thông điệp quảng cáo Chọn phương tiện truyền thông quảng cáo 10/31/2018 103
  • 104. Tạo thông điệp quảng cáo Môi trường thông điệp đang thay đổi Chiến lược truyền thông điệp ◦Nhận diện lợi ích khách hàng ◦Xác định nội dung quảng cáo Thực thi truyền thông điệp 10/31/2018 104
  • 105. Chọn phương tiện truyền thông quảng cáo Quyết định về phạm vi, tần số và tác động Chọn lựa giữa các loại phương tiện truyền thông chính Chọn các phương tiện truyền thông chuyên biệt Quyết định về thời điểm 10/31/2018 105
  • 106. Đánh giá quảng cáo • Đo lường hiệu quả truyền thông hay trắc nghiệm nội dung • Đo lường hiệu quả doanh số 10/31/2018 106
  • 107. Đo lường hiệu quả doanh số • So sánh doanh số trước và sau quảng cáo • So sánh mức chi quảng cáo và doanh số đạt được ở những khu vực khác nhau 10/31/2018 107
  • 108. Đo lường hiệu quả truyền thông hay trắc nghiệm nội dung Đo lường trước khi quảng cáo ◦ Đánh giá trực tiếp: Nhóm khách hàng xem, nghe nhiều quảng cáo như nhau và đánh giá ◦ Trắc nghiệm danh mục: xem, nghe tùy ý và nhắc lại nội dung ◦ Trắc nghiệm thí nghiệm: đo lường phản ứng tâm lý (nhịp tim, huyết áp, độ dãn nở đồng tử, mức tiết mồ hôi) Đo lường sau khi quảng cáo ◦ Trắc nghiệm hồi nhớ ◦ Trắc nghiệm xác nhận 10/31/2018 108
  • 109. Marketing trực tiếp Marketing trực tiếp là sử dụng những công cụ liên lạc gián tiếp để thông tin một cách trực tiếp cho khách hàng hoặc yêu cầu họ có phản ứng đáp lại tại bất kỳ một địa điểm nào. 10/31/2018 109
  • 110. Những công cụ chủ yếu của marketing trực tiếp Marketing bằng catalog Marketing bằng thư trực tiếp Marketing qua điện thoại Thương mại điện tử Marketing trực tiếp tổng hợp 10/31/2018 110
  • 111. Khuyến mãi Khái niệm Các công cụ của khuyến mãi ◦Cổ động người tiêu thụ ◦Cổ động thương mại ◦Cổ động nhân viên bán hàng ◦Mục đích của khuyến mãi 10/31/2018 111
  • 112. Các bước của một chương trình khuyến mãi Xác lập mục tiêu Lựa chọn công cụ Triển khai chương trình 10/31/2018 112
  • 113. Các công cụ cổ động người tiêu dùng Hàng mẫu Phiếu thưởng Bớt giá Gói giá (bán kèm giảm giá) Tặng phẩm Quà tặng quảng cáo Phần thưởng khách quen Cổ động tại điểm bán Cuộc thi rút thăm trúng thưởng, trò chơi Chiết khấu Tài trợ 10/31/2018 113
  • 114. Các công cụ cổ động doanh nghiệp Các hội nghị và triển lãm thương mại Các cuộc thi tài mua bán Chiết khấu 10/31/2018 114
  • 115. Triển khai chương trình khuyến mãi Các quyết định • Quy mô khích lệ • Điều kiện tham gia • Cổ động và phân phối chương trình • Chiều dài cổ động • Kinh phí khuyến mãi • Thử nghiệm trước • Đánh giá: so sánh trước, trong và sau cổ động 10/31/2018 115
  • 116. Một số hoạt động PR chủ yếu: Viết và phân bố các thông cáo báo chí, hình ảnh, … tin cho giới truyền thông Duy trì bộ phận chuyên cung cấp thông tin cho các phương tiện truyền thông Sắp xếp các buổi họp báo, các buổi đón tiếp và tham quan cơ sở vật chất Sắp xếp các buổi trả lời phỏng vấn của lãnh đạo cho đài phát thanh, truyền hình, báo chí. Hướng dẫn những người chụp ảnh và tổ chức một thư viện hình ảnh. 10/31/2018 116
  • 117. Biên tập và xuất bản tạp chí cho các đối tượng ngoài công ty như nhà phân phối, người sử dụng hay khách hàng,… Biên tập và xuất bản các tài liệu mang tính giáo dục, lịch sử công ty, các báo cáo thường niên, áp phích mang tính giáo dục cho các trường học,… Tổ chức các cuộc triển lãm, trưng bày, hội thảo giới thiệu sản phẩm, hội nghị khách hàng, cũng như các sự kiện khác. Thực hiện và duy trì các hình thức thể hiện văn hóa tổ chức (lo-go, màu sắc, trang trí, kiểu chữ, kiểu in, đồng phục,…) 10/31/2018 117
  • 118. Quản lý các chương trình tài trợ hoạt động PR. Tham dự hội nghị của những người bán hàng và phân phối sản phẩm cho công ty. Đại diện cho công ty trong các cuộc họp hợp tác thương mại. Huấn luyện đội ngũ PR. Tổ chức các cuộc thăm dò ý kiến hay các nghiên cứu khác. Giám sát hoạt động quảng cáo, khuyến mãi của tổ chức. 10/31/2018 118
  • 119. Giám sát hoạt động quảng cáo, khuyến mãi của tổ chức. Liên hệ với các chính trị gia hay nhân viên chính phủ. Sắp xếp cho các nhân vật VIP đến dự các sự kiện công ty tổ chức. Tổ chức các buổi tham quan cho những nhân vật VIP, khách nước ngoài,… Thu thập các bài báo hay mọi thông tin phản hồi về công ty mình trên các phương tiện truyền thông. Phân tích những ý kiến phản hồi và đánh giá kết quả dựa trên các mục tiêu. 10/31/2018 119
  • 120. Marketing hỗn hợp mở rộng sử dụng cho marketing dịch vụ Con người Quá trình Phương hiện hữu hình 10/31/2018 120
  • 121. Con người Trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ, yếu tố quan trọng đầu tiên liên quan đến con người: cả người cung cấp dịch vụ & người thụ hưởng dịch vụ Trong quá trình cung ứng dịch vụ sự gặp gỡ giữa người mua với người bán luôn diễn ra. Con người trong chiến lược Marketing-Mix của kinh doanh dịch vụ bao gồm cả nhân viên và khách hàng 10/31/2018 121
  • 122. Vai trò của nhân viên trong marketing dịch vụ Vai trò căn bản: Khi dịch vụ do người cung ứng dịch vụ trực tiếp thực hiện Vai trò xúc tác: Khi NV làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn đồng thời cũng tham gia một phần vào quá trình cung ứng dịch vụ Vai trò hỗ trợ: NV giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào quá trình cung ứng dịch vụ 10/31/2018 122
  • 123. Phương tiện hữu hình 1. Khái niệm: Phương tiện hữu hình hay môi trường vật chất là những yếu tố vật chất trực tiếp hay gián tiếp tham gia vào việc sản xuất, cung ứng & tiêu dùng dịch vụ 2. Tầm quan trọng của minh chứng hữu hình trong kinh doanh dịch vụ Trên thực tế, KH khó có thể đánh giá chất lượng của dịch vụ cung ứng. Đặc điểm này làm cho những phương tiện hữu hình có vai trò đặc biệt quan trọng. Những phương tiện này bao gồm: Các cơ sở hạ tầng như trụ sở, văn phòng giao dịch, trung tâm dịch vụ khách hàng, trung tâm bảo hành, điểm phục vụ, trang thiết bị hỗ trợ quá trình phục vụ...… 10/31/2018 123
  • 124. Các thành phần của phương tiện hữu hình Phương tiện hữu hình khác Phương tiện bên trong Phương tiện bên ngoài 10/31/2018 124 Thiết kế bên ngoài Hướng dẫn (signage) Phong cảnh Bố trí các phương tiện phục vụ Môi trường xung quanh Thiết kế bên trong Máy móc trang thiết bị Các chỉ dẫn Bố trí các phương tiện Môi trường Brochure Danh thiếp Vật phẩm/ấn phẩm Trang phục/ đồng phục Bản tin nội bộ
  • 125. Quá trình dịch vụ (processes) Quá trình dịch vụ là cách thức mà dịch vụ được tạo ra & được chuyển đến khách hàng nhằm đạt đến kết quả mong đợi. Quá trình dịch vụ liên quan tới thủ tục, nhiệm vụ, lịch trình, cơ chế hoạt động và các tuyến phân phối sản phẩm, dịch vụ đến tay KH. Chất lượng dịch vụ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của chính quá trình tạo ra dịch vụ với sự hiện diện của KH. 10/31/2018 125
  • 126. Thank you for your attention! 10/31/2018 126