SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
CÁC DỊ DẠNG LỒNG NGỰC THƯỜNG GẶP
                                            PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước
                                  Khoa PT Tim mạch & Lồng ngực – BV Việt Đức
                                            Bộ môn Ngoại – ĐHY Hà Nội
- Đối tượng:       Học viên SĐH, hỗ trợ Ngoại.
- Thời gian:       1 tiết.
- Mục tiêu:        Hiểu các khái niệm cơ bản, chẩn đoán, và nguyên tắc điều trị của
   một số dị dạng lồng ngực thường gặp.
- NỘI DUNG:
1. Khỏi niệm:
   - Các dị dạng lồng ngực bẩm sinh thường gặp gồm: bệnh ngực lừm (Pectus
       Excavatum), bệnh ngực gồ, khuyết thành ngực. Trong đó bệnh ngực lừm là dị
       dạng thường gặp nhất. Dị dạng lồng ngực do gự vẹo cột sống ngực không đề cập
       đến trong bài này.
   - Bệnh hỡnh thành do khiếm khuyết trong quỏ trỡnh hỡnh thành xương ức, xương
       và các sụn sườn.
   - Do ít khi ảnh hưởng đến chức năng sống của bệnh nhân và tiến triển chậm theo
       thời gian, nên đa số trẻ đến khám và được phát hiện bệnh khi đó lớn hoặc đó
       trưởng thành.
   - Chẩn đoán xác định dựa vào khám lâm sàng, X quang ngực thường qui, CT ngực.
   - Chỉ định điều trị hầu hết do yếu tố thẩm mỹ, ít khi do vấn đề chức năng hô hấp –
       tuần hoàn. Kỹ thuật điều trị chủ yếu là phẫu thuật tạo hỡnh. Kết quả phẫu thuật,
       tuy dó cú nhiều tiến bộ trong những năm gần đây, song vẫn cũn một số hạn chế.
2. Chẩn đoán và nguyên tắc điều trị:
   Xác định bệnh chủ yếu dựa vào lâm sàng. Các thăm dũ hỡnh ảnh giỳp đưa ra chỉ định
và lựa chọn kỹ thuật mổ, xác định tổn thương phối hợp.
2.1.   Bệnh ngực lừm:
       Tờn bệnh cú thể gọi là lừm ngực (Pectus Excavatum), ngực hừm (Sunkel Chest)
hay ngực phễu (Funnel Chest). Đây là dị dạng thành ngực thường gặp nhất (90%), với tỷ
lệ gặp khoảng 1/400 đến 1/300 trẻ mới sinh, tỷ lệ nam/nữ khoảng 3/1.

                                                                                       1
2.1.1. Lõm sàng:
    Cơ năng – toàn thõn:
         o Thường không có gỡ đặc trưng. BN và gia đỡnh thường biết có dị tật từ nhỏ,
            nhưng hay đến khám khá muộn – khi trẻ đó lớn, do biểu hiện lừm ngực rừ
            hơn và mặc cảm trong sinh hoạt.
         o Một số triệu chứng cú thể xuất hiện ở BN bị lừm ngực rất nặng, trong thời
            kỳ đầu của lứa tuổi thanh niên (khi hệ thống xương phát triển nhanh và trẻ
            tham gia các hoạt động thể lực gắng sức), ví dụ như: ho, khó thở, đau ngực
            kộo dài, nhịp thở nhanh, nhịp tim nhanh, nhanh mệt mỏi khi gắng sức …
    Tại lồng ngực:
         o Thành ngực trước lừm sõu vào trong, đối xứng hoặc không đối xứng, điểm
            sâu nhất thường ngay trên mũi ức. Dấu hiệu này quan trọng nhất trong chẩn
            đoán. Ngoài ra lồng ngực dẹt hơn bỡnh thường.
         o Vùng cán ức và xương sườn 1,2 không có bất thường.
         o 2/3 dưới xương ức cùng với mảng sụn sườn bám dọc hai bên cong ra sau.
            Mũi ức thường cong ra phía trước.
         o Vùng bụng trên rốn thường phỡnh to tạo dấu hiệu “bụng phệ” ( pot-
            bellied).
         o Trong trường hợp dị dạng nặng, có thể đẩy mỏm tim lệch sang lồng ngực
            trỏi, đôi khi nghe tim có tiếng thổi bất thường.
2.1.2. Cận lõm sàng:
    X quang lồng ngực thẳng, nghiờng: đánh giá tỡnh trạng lừm ra sau của xương ức
      trên phim nghiêng, qua đó có thể tính tớnh chỉ số ngực thấp (IVI).
    CT scanner lồng ngực: để đo chỉ số nghiờm trọng (severity index), chỉ số lừm
      (Pectus index) hay chỉ số lừm của Haller (HI - Haller´s pectus index): tỷ số giữa
      chiều rộng của lồng ngực(A) với khoảng cỏch giữa mặt trước cột sống với mặt sau
      xương ức vùng lừm nhất(C), bỡnh thường A/C khoảng 2.56 ở mọi lứa tuổi. Lừm
      trầm trọng khi chỉ số nghiờm trọng > 3.25.
    Đo chức năng hô hấp: ớt giỏ trị, cú thể thấy giảm dung tích sống và thể tích thông
      khí tối đa trong những trường hợp nặng.

                                                                                     2
 Siêu âm tim: đôi khi có thương tổn tim phối hợp (hở van hai lỏ, thụng liờn nhĩ).
    Điện tim: cú thể thấy trục lệch phải, ST – T chờnh xuống, bloc nhỏnh phải…
2.1.3. Chỉ định điều trị phẫu thuật tạo hỡnh ngực:
       Nhỡn chung chưa thật rừ ràng, thường có hai chỉ định phẫu thuật chính: vấn đề
thẩm mỹ - tâm lý và có triệu chứng cơ năng. Nhúm trẻ > 6 tuổi có kết quả lâu dài sau mổ
tốt hơn. Có thể tới > 20 tuổi. Lâm sàng thấy lừm nặng và chỉ số Haller > 3,25 là yếu tố
quan trọng đưa ra chỉ định phẫu thuật.
2.1.4. Các phương pháp điều trị sửa chữa dị tật LNBS:
    Điều trị bảo tồn: Cú tớnh chất lịch sử, hiện nay không sử dụng nữa. Như: thể dục,
       vật lý trị liệu, điều trị chỉnh hỡnh (hỳt ỏp lực õm tớnh liờn tục).
    Lấp đầy chảo ức bằng vật liệu nhân tạo bơm dưới da trước vùng xương ức lừm.
    Điều trị phẫu thuật tạo hỡnh:
          o Cỏc kỹ thuật nhỏ: Kỹ thuật Brown (giải phúng các chỗ bám của cơ hoành và
             các tổ chức liên kết ở mặt sau dưới xương ức, kết quả kộm), Tạo hỡnh cơ
             thẳng to cho trẻ cũn bỳ.
          o Các PT can thiệp lớn vào thành ngực: áp dụng phổ biến trong 20 – 30 năm
             trước, nay đó gần như bỏ vỡ kết quả lõu dài kộm. Như PT Ravitch, Ravitch
             cải tiến, PT Bruner, PT Wada, PT Judet, PT Jung.
          o Phương pháp can thiệp tối thiểu (Nuss): mổ mở có/không kết hợp nội soi.
             Đây là phương pháp rất phổ biến hiện nay. Dùng thanh đỡ cứng luồn sau
             xương ức và các sụn sườn với các đường mở rất nhỏ, không cắt xương.
2.2.   Ngực ức gà:
       Ngực ức gà (Pectus Carinatum) hiếm gặp hơn nhiều so với ngực lừm. Toàn bộ
ngực trước gồm các sụn sườn và xương ức gồ ra trước như ức gà. Có khả năng điều trị
phẫu thuật can thiệp lớn và gần đây là can thiệp tối thiểu. Kết quả cũn hạn chế.
       Cần thận trọng phân biệt với các dạng gồ vùng ức sườn / bệnh tim bẩm sinh nặng
hay hen phế quản nặng.
2.3.   Hở xương ức:
       Hở xương ức (Cleft sternum) là bệnh lý khuyết hỏng 1 phần xương ức, thường ở
vùng cán ức. Bệnh hiếm gặp hơn các bệnh trên. Vùng khuyết hổng xương ức có thể hơi

                                                                                        3
lừm vào và qua đó có thể sờ thấy tim hay các mạch máu lớn đập dưới da. Nên phẫu thuật
ghép xương (thường dung cánh chậu) để tạo hỡnh lại xương ức.
2.4.   Cỏc dị tật hiếm gặp khỏc:
    Hội chứng Poland.
    Tim ngoài lồng ngực.
    Ngũ chứng Cantrell.
    Hội chứng Marfan.
    Hội chứng Noonan.
    Teo hẹp lồng ngực bẩm sinh.
    Loạn sản đốt sống ngực.




                                                                                    4

More Related Content

What's hot

Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị nguyen hoan
 
Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)vinhvd12
 
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAMKHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAMSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGNỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGViệt Quốc
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCSoM
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010HA VO THI
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)Bs. Nhữ Thu Hà
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNSoM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van timvinhvd12
 

What's hot (20)

Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị
 
Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)Kham chan thuong ngưc (y3)
Kham chan thuong ngưc (y3)
 
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAMKHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNGNỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
NỘI_PHÂN TÍCH DỊCH BÁNG BỤNG
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)
Quản lý cơn hen cấp ở trẻ em (Phần 1)
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Các kỹ thuật cấp cứu đường thở khó
Các kỹ thuật cấp cứu đường thở khóCác kỹ thuật cấp cứu đường thở khó
Các kỹ thuật cấp cứu đường thở khó
 
Bệnh cầu thận
Bệnh cầu thậnBệnh cầu thận
Bệnh cầu thận
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van tim
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 

Viewers also liked

Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
Chi dinh pt
Chi dinh ptChi dinh pt
Chi dinh ptvinhvd12
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011vinhvd12
 
9. van anh vđ english
9. van anh vđ english9. van anh vđ english
9. van anh vđ englishvinhvd12
 
4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiepvinhvd12
 
1 reema harrison
1 reema harrison1 reema harrison
1 reema harrisonvinhvd12
 
4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne english4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne englishvinhvd12
 
4.hien english
4.hien english4.hien english
4.hien englishvinhvd12
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chivinhvd12
 
5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen blackvinhvd12
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011vinhvd12
 
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộnTách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộnmitchel116
 
Cac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaCac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaTuan Duong
 
Noi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangNoi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangvinhvd12
 
1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵngvinhvd12
 
Chanthuonglongngưc
ChanthuonglongngưcChanthuonglongngưc
Chanthuonglongngưcvinhvd12
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chivinhvd12
 
Vet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bungVet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bungvinhvd12
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
Dai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen coDai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen covinhvd12
 

Viewers also liked (20)

Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
Chi dinh pt
Chi dinh ptChi dinh pt
Chi dinh pt
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011
 
9. van anh vđ english
9. van anh vđ english9. van anh vđ english
9. van anh vđ english
 
4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep4. lieu viet tiep
4. lieu viet tiep
 
1 reema harrison
1 reema harrison1 reema harrison
1 reema harrison
 
4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne english4. dr yonne osborne english
4. dr yonne osborne english
 
4.hien english
4.hien english4.hien english
4.hien english
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chi
 
5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black5. patricia kathleen black
5. patricia kathleen black
 
Short instruction 2011
Short instruction 2011Short instruction 2011
Short instruction 2011
 
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộnTách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
Tách động mạch chủ dễ tử vong nếu cấp cứu muộn
 
Cac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoaCac van de ngoai khoa
Cac van de ngoai khoa
 
Noi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sangNoi dung hoc lam sang
Noi dung hoc lam sang
 
1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng1. chị hợp bv c đà nẵng
1. chị hợp bv c đà nẵng
 
Chanthuonglongngưc
ChanthuonglongngưcChanthuonglongngưc
Chanthuonglongngưc
 
Vết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chiVết thương và chấn thương động mạch chi
Vết thương và chấn thương động mạch chi
 
Vet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bungVet thuong nguc bung
Vet thuong nguc bung
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
Dai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen coDai cuong u vung co nen co
Dai cuong u vung co nen co
 

Similar to Di dang thanh nguc

Bướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungBướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungLi Uyen
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thấtvinhvd12
 
42 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-200742 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-2007Hùng Lê
 
Chấn thương ngực
Chấn thương ngựcChấn thương ngực
Chấn thương ngựcHùng Lê
 
Phình giáp nhân
Phình giáp nhânPhình giáp nhân
Phình giáp nhânHùng Lê
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007Hùng Lê
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
HÌNH ẢNH HỌC BỆNH LÝ CƠ HOÀNH Ở TRẺ EM
HÌNH ẢNH HỌC BỆNH LÝ CƠ HOÀNH Ở TRẺ EMHÌNH ẢNH HỌC BỆNH LÝ CƠ HOÀNH Ở TRẺ EM
HÌNH ẢNH HỌC BỆNH LÝ CƠ HOÀNH Ở TRẺ EMTAI TRAN
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxLimThanh5
 
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016SoM
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsDr NgocSâm
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGSoM
 
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSoM
 
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfCT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfSoM
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHSoM
 
X quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxX quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxVong2Sinh
 

Similar to Di dang thanh nguc (20)

Bướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungBướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chung
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
42 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-200742 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-2007
 
42 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-200742 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-2007
 
Chấn thương ngực
Chấn thương ngựcChấn thương ngực
Chấn thương ngực
 
Phình giáp nhân
Phình giáp nhânPhình giáp nhân
Phình giáp nhân
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
HÌNH ẢNH HỌC BỆNH LÝ CƠ HOÀNH Ở TRẺ EM
HÌNH ẢNH HỌC BỆNH LÝ CƠ HOÀNH Ở TRẺ EMHÌNH ẢNH HỌC BỆNH LÝ CƠ HOÀNH Ở TRẺ EM
HÌNH ẢNH HỌC BỆNH LÝ CƠ HOÀNH Ở TRẺ EM
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm hẹp van động mạch phổi tbl-bs tưởng-2016
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcsts
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
 
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
 
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdfCT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
CT NGỰC - CLS HÈ 2019 (1).pdf
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
 
X quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptxX quang ngực-module ho hap.pptx
X quang ngực-module ho hap.pptx
 

More from vinhvd12

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)vinhvd12
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhvinhvd12
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoavinhvd12
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001vinhvd12
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001vinhvd12
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19vinhvd12
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...vinhvd12
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovidvinhvd12
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...vinhvd12
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công vinhvd12
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maivinhvd12
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khenvinhvd12
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếvinhvd12
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HNvinhvd12
 

More from vinhvd12 (20)

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
 
Kinh
KinhKinh
Kinh
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
Khoa2
Khoa2Khoa2
Khoa2
 
Khue
KhueKhue
Khue
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001
 
Cly19
Cly19Cly19
Cly19
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovid
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN
 

Di dang thanh nguc

  • 1. CÁC DỊ DẠNG LỒNG NGỰC THƯỜNG GẶP PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước Khoa PT Tim mạch & Lồng ngực – BV Việt Đức Bộ môn Ngoại – ĐHY Hà Nội - Đối tượng: Học viên SĐH, hỗ trợ Ngoại. - Thời gian: 1 tiết. - Mục tiêu: Hiểu các khái niệm cơ bản, chẩn đoán, và nguyên tắc điều trị của một số dị dạng lồng ngực thường gặp. - NỘI DUNG: 1. Khỏi niệm: - Các dị dạng lồng ngực bẩm sinh thường gặp gồm: bệnh ngực lừm (Pectus Excavatum), bệnh ngực gồ, khuyết thành ngực. Trong đó bệnh ngực lừm là dị dạng thường gặp nhất. Dị dạng lồng ngực do gự vẹo cột sống ngực không đề cập đến trong bài này. - Bệnh hỡnh thành do khiếm khuyết trong quỏ trỡnh hỡnh thành xương ức, xương và các sụn sườn. - Do ít khi ảnh hưởng đến chức năng sống của bệnh nhân và tiến triển chậm theo thời gian, nên đa số trẻ đến khám và được phát hiện bệnh khi đó lớn hoặc đó trưởng thành. - Chẩn đoán xác định dựa vào khám lâm sàng, X quang ngực thường qui, CT ngực. - Chỉ định điều trị hầu hết do yếu tố thẩm mỹ, ít khi do vấn đề chức năng hô hấp – tuần hoàn. Kỹ thuật điều trị chủ yếu là phẫu thuật tạo hỡnh. Kết quả phẫu thuật, tuy dó cú nhiều tiến bộ trong những năm gần đây, song vẫn cũn một số hạn chế. 2. Chẩn đoán và nguyên tắc điều trị: Xác định bệnh chủ yếu dựa vào lâm sàng. Các thăm dũ hỡnh ảnh giỳp đưa ra chỉ định và lựa chọn kỹ thuật mổ, xác định tổn thương phối hợp. 2.1. Bệnh ngực lừm: Tờn bệnh cú thể gọi là lừm ngực (Pectus Excavatum), ngực hừm (Sunkel Chest) hay ngực phễu (Funnel Chest). Đây là dị dạng thành ngực thường gặp nhất (90%), với tỷ lệ gặp khoảng 1/400 đến 1/300 trẻ mới sinh, tỷ lệ nam/nữ khoảng 3/1. 1
  • 2. 2.1.1. Lõm sàng:  Cơ năng – toàn thõn: o Thường không có gỡ đặc trưng. BN và gia đỡnh thường biết có dị tật từ nhỏ, nhưng hay đến khám khá muộn – khi trẻ đó lớn, do biểu hiện lừm ngực rừ hơn và mặc cảm trong sinh hoạt. o Một số triệu chứng cú thể xuất hiện ở BN bị lừm ngực rất nặng, trong thời kỳ đầu của lứa tuổi thanh niên (khi hệ thống xương phát triển nhanh và trẻ tham gia các hoạt động thể lực gắng sức), ví dụ như: ho, khó thở, đau ngực kộo dài, nhịp thở nhanh, nhịp tim nhanh, nhanh mệt mỏi khi gắng sức …  Tại lồng ngực: o Thành ngực trước lừm sõu vào trong, đối xứng hoặc không đối xứng, điểm sâu nhất thường ngay trên mũi ức. Dấu hiệu này quan trọng nhất trong chẩn đoán. Ngoài ra lồng ngực dẹt hơn bỡnh thường. o Vùng cán ức và xương sườn 1,2 không có bất thường. o 2/3 dưới xương ức cùng với mảng sụn sườn bám dọc hai bên cong ra sau. Mũi ức thường cong ra phía trước. o Vùng bụng trên rốn thường phỡnh to tạo dấu hiệu “bụng phệ” ( pot- bellied). o Trong trường hợp dị dạng nặng, có thể đẩy mỏm tim lệch sang lồng ngực trỏi, đôi khi nghe tim có tiếng thổi bất thường. 2.1.2. Cận lõm sàng:  X quang lồng ngực thẳng, nghiờng: đánh giá tỡnh trạng lừm ra sau của xương ức trên phim nghiêng, qua đó có thể tính tớnh chỉ số ngực thấp (IVI).  CT scanner lồng ngực: để đo chỉ số nghiờm trọng (severity index), chỉ số lừm (Pectus index) hay chỉ số lừm của Haller (HI - Haller´s pectus index): tỷ số giữa chiều rộng của lồng ngực(A) với khoảng cỏch giữa mặt trước cột sống với mặt sau xương ức vùng lừm nhất(C), bỡnh thường A/C khoảng 2.56 ở mọi lứa tuổi. Lừm trầm trọng khi chỉ số nghiờm trọng > 3.25.  Đo chức năng hô hấp: ớt giỏ trị, cú thể thấy giảm dung tích sống và thể tích thông khí tối đa trong những trường hợp nặng. 2
  • 3.  Siêu âm tim: đôi khi có thương tổn tim phối hợp (hở van hai lỏ, thụng liờn nhĩ).  Điện tim: cú thể thấy trục lệch phải, ST – T chờnh xuống, bloc nhỏnh phải… 2.1.3. Chỉ định điều trị phẫu thuật tạo hỡnh ngực: Nhỡn chung chưa thật rừ ràng, thường có hai chỉ định phẫu thuật chính: vấn đề thẩm mỹ - tâm lý và có triệu chứng cơ năng. Nhúm trẻ > 6 tuổi có kết quả lâu dài sau mổ tốt hơn. Có thể tới > 20 tuổi. Lâm sàng thấy lừm nặng và chỉ số Haller > 3,25 là yếu tố quan trọng đưa ra chỉ định phẫu thuật. 2.1.4. Các phương pháp điều trị sửa chữa dị tật LNBS:  Điều trị bảo tồn: Cú tớnh chất lịch sử, hiện nay không sử dụng nữa. Như: thể dục, vật lý trị liệu, điều trị chỉnh hỡnh (hỳt ỏp lực õm tớnh liờn tục).  Lấp đầy chảo ức bằng vật liệu nhân tạo bơm dưới da trước vùng xương ức lừm.  Điều trị phẫu thuật tạo hỡnh: o Cỏc kỹ thuật nhỏ: Kỹ thuật Brown (giải phúng các chỗ bám của cơ hoành và các tổ chức liên kết ở mặt sau dưới xương ức, kết quả kộm), Tạo hỡnh cơ thẳng to cho trẻ cũn bỳ. o Các PT can thiệp lớn vào thành ngực: áp dụng phổ biến trong 20 – 30 năm trước, nay đó gần như bỏ vỡ kết quả lõu dài kộm. Như PT Ravitch, Ravitch cải tiến, PT Bruner, PT Wada, PT Judet, PT Jung. o Phương pháp can thiệp tối thiểu (Nuss): mổ mở có/không kết hợp nội soi. Đây là phương pháp rất phổ biến hiện nay. Dùng thanh đỡ cứng luồn sau xương ức và các sụn sườn với các đường mở rất nhỏ, không cắt xương. 2.2. Ngực ức gà: Ngực ức gà (Pectus Carinatum) hiếm gặp hơn nhiều so với ngực lừm. Toàn bộ ngực trước gồm các sụn sườn và xương ức gồ ra trước như ức gà. Có khả năng điều trị phẫu thuật can thiệp lớn và gần đây là can thiệp tối thiểu. Kết quả cũn hạn chế. Cần thận trọng phân biệt với các dạng gồ vùng ức sườn / bệnh tim bẩm sinh nặng hay hen phế quản nặng. 2.3. Hở xương ức: Hở xương ức (Cleft sternum) là bệnh lý khuyết hỏng 1 phần xương ức, thường ở vùng cán ức. Bệnh hiếm gặp hơn các bệnh trên. Vùng khuyết hổng xương ức có thể hơi 3
  • 4. lừm vào và qua đó có thể sờ thấy tim hay các mạch máu lớn đập dưới da. Nên phẫu thuật ghép xương (thường dung cánh chậu) để tạo hỡnh lại xương ức. 2.4. Cỏc dị tật hiếm gặp khỏc:  Hội chứng Poland.  Tim ngoài lồng ngực.  Ngũ chứng Cantrell.  Hội chứng Marfan.  Hội chứng Noonan.  Teo hẹp lồng ngực bẩm sinh.  Loạn sản đốt sống ngực. 4