SlideShare a Scribd company logo
1 of 103
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - viii - SVTH: Mai Ng c Anh
M C L C
------------------------------------------------------------------------------------------ Trang
Chương 1: GI I THI U ------------------------------------------------------------------ 1
1.1. ð T V N ð NGHIÊN C U ---------------------------------------------------- 1
1.1.1.S c n thi t nghiên c u --------------------------------------------------------- 1
1.1.2.Căn c khoa h c và th c ti n--------------------------------------------------- 2
1.1.2.1.Căn c khoa h c------------------------------------------------------------ 2
1.1.2.2.Căn c th c ti n ------------------------------------------------------------ 2
1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U -------------------------------------------------------- 3
1.2.1.M c tiêu chung------------------------------------------------------------------- 3
1.2.2.M c tiêu c th ------------------------------------------------------------------- 3
1.3. CÂU H I NGHIÊN C U ---------------------------------------------------------- 3
1.4. PH M VI NGHIÊN C U ---------------------------------------------------------- 3
1.4.1.Ph m vi v th i gian------------------------------------------------------------- 3
1.4.2.Ph m vi v không gian---------------------------------------------------------- 3
1.4.3.ð i tư ng nghiên c u ----------------------------------------------------------- 4
1.5. LƯ C KH O TÀI LI U NGHIÊN C U --------------------------------------- 4
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ----- 6
2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N------------------------------------------------------------ 6
2.1.1.Khái ni m, b n ch t, ch c năng c a NHTM --------------------------------- 6
2.1.2.Nh ng v n ñ cơ b n v v n --------------------------------------------------- 7
2.1.3.Nh ng v n ñ cơ b n v tín d ng---------------------------------------------- 8
2.1.4.Các ch tiêu ñánh giá hi u qu ho t ñ ng tín d ng-------------------------15
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ------------------------------------------------18
2.2.1.Phương pháp ch n vùng nghiên c u -----------------------------------------18
2.2.2.Phương pháp thu th p s li u -------------------------------------------------18
2.2.3.Phương pháp phân tích s li u ------------------------------------------------18
Chương 3: T NG QUAN V NHNN&PTNT TH XÃ VĨNH LONG -----------21
3.1. ðI U KI N T NHIÊN, KINH T - XÃ H I C A TXVL-----------------21
3.2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N -----------------------------21
3.3. CH C NĂNG VÀ NHI M V --------------------------------------------------22
3.4. CƠ C U T CH C ----------------------------------------------------------------23
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - ix - SVTH: Mai Ng c Anh
3.5. CH C NĂNG VÀ NHI M V CÁC PHÒNG BAN--------------------------24
3.6. K T QU HO T ð NG KINH DOANH -------------------------------------25
3.6.1. Thu nh p ------------------------------------------------------------------------25
3.6.2. Chi phí ---------------------------------------------------------------------------27
3.6.3. L i nhu n------------------------------------------------------------------------29
3.7. THU N L I VÀ KHÓ KHĂN ---------------------------------------------------30
3.7.1. Thu n l i ------------------------------------------------------------------------30
3.7.2. Khó khăn ------------------------------------------------------------------------31
3.8. ð NH HƯ NG HO T ð NG NĂM 2009 -------------------------------------32
3.8.1. Phư ng hư ng nhi m v chung----------------------------------------------32
3.8.2. Các ch tiêu ch y u -----------------------------------------------------------32
Chương 4: PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T ð NG TÍN D NG T I
NHNN&PTNT TXVL -------------------------------------------------------------------33
4.1. TÌNH HÌNH NGU N V N -------------------------------------------------------33
4.1.1. Tình hình ngu n v n-----------------------------------------------------------33
4.1.2. Tình hình huy ñ ng v n-------------------------------------------------------34
4.2. PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T ð NG TÍN D NG--------------------39
4.2.1. Phân tích doanh s cho vay theo th i h n và ngành kinh t --------------39
4.2.2. Phân tích doanh s thu n theo th i h n và ngành kinh t ---------------45
4.2.3. Phân tích doanh s dư n theo th i h n và ngành kinh t ----------------51
4.2.4. Phân tích tình hình n x u theo th i h n và ngành kinh t ---------------56
4.3. ðÁNH GIÁ HI U QU HO T ð NG TÍN D NG THÔNG QUA CÁC
CH S TÀI CHÍNH---------------------------------------------------------------------63
4.3.1. Vòng quay v n tín d ng-------------------------------------------------------63
4.3.2. H s thu n ---------------------------------------------------------------------67
4.3.3. Dư n trên v n huy ñ ng------------------------------------------------------70
4.3.4. V n huy ñ ng trên t ng ngu n v n------------------------------------------75
4.3.5. Dư n ng n, trung và dài h n trên t ng dư n -----------------------------76
4.3.6. N x u trên t ng dư n --------------------------------------------------------76
Chương 5: M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HO T ð NG TÍN D NG T I
NHNN&PTNT TH XÃ VĨNH LONG------------------------------------------------83
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - x - SVTH: Mai Ng c Anh
5.1. ðÁNH GIÁ CHUNG TÌNH HÌNH HO T ð NG TÍN D NG T I CHI
NHÁNH QUA 3 NĂM T NĂM 2006 ð N NĂM 2008--------------------------83
5.1.1. Công tác huy ñ ng v n--------------------------------------------------------83
5.1.2. Công tác s d ng v n----------------------------------------------------------83
5.1.3. Các y u t nh hư ng ñ n th c tr ng ho t ñ ng tín d ng----------------84
5.2. M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO T ð NG TÍN D NG
T I NH-------------------------------------------------------------------------------------86
5.2.1. Bi n pháp nâng cao v n huy ñ ng-------------------------------------------86
5.2.2. Bi n pháp nâng cao doanh s cho vay và ch t lư ng tín d ng-----------88
5.2.3. Bi n pháp h n ch n x u-----------------------------------------------------90
Chương 6: K T LU N VÀ KI N NGH ---------------------------------------------91
6.1. K T LU N---------------------------------------------------------------------------91
6.2. KI N NGH --------------------------------------------------------------------------92
6.2.1 ð i v i Ngân hàng Nhà Nư c ------------------------------------------------92
6.2.2. ð i v i H i s chính-----------------------------------------------------------92
6.2.3. ð i v i NHNN&PTNT TXVL-----------------------------------------------92
6.2.4. ð i v i chính quy n ñ a phương---------------------------------------------93
TÀI LI U THAM KH O ---------------------------------------------------------------94
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - xi - SVTH: Mai Ng c Anh
DANH M C BI U B NG
--o0o--
------------------------------------------------------------------------------------------ Trang
B ng 1: K t qu ho t ñ ng kinh doanh ------------------------------------------------26
B ng 2: Th c tr ng ngu n v n----------------------------------------------------------33
B ng 3: Lãi su t huy ñ ng v n----------------------------------------------------------35
B ng 4: Th c tr ng huy ñ ng v n ------------------------------------------------------36
B ng 5: Th c tr ng cho vay c a NH theo th i h n và ngành kinh t --------------41
B ng 6: Th c tr ng thu n c a NH theo th i h n và ngành kinh t ----------------47
B ng 7: Th c tr ng dư n c a NH theo th i h n và ngành kinh t ----------------52
B ng 8: Tình hình phân lo i n ---------------------------------------------------------57
B ng 9: Tình hình n x u theo th i h n và ngành kinh t ---------------------------58
B ng 10: T ng h p th c tr ng tín d ng------------------------------------------------62
B ng 11: Vòng quay v n tín d ng------------------------------------------------------63
B ng 12: Vòng quay v n tín d ng theo th i h n -------------------------------------64
B ng 13: Vòng quay v n tín d ng theo ngành kinh t -------------------------------65
B ng 14: H s thu n --------------------------------------------------------------------67
B ng 15: H s thu n theo th i h n ---------------------------------------------------68
B ng 16: H s thu n theo ngành kinh t ---------------------------------------------69
B ng 17: Dư n trên v n huy ñ ng-----------------------------------------------------71
B ng 18: Dư n trên v n huy ñ ng theo th i h n ------------------------------------72
B ng 19: Dư n trên v n huy ñ ng theo ngành kinh t ------------------------------73
B ng 20: V n huy ñ ng trên t ng ngu n v n-----------------------------------------75
B ng 21: Dư n ng n h n, trung và dài h n trên t ng dư n -----------------------76
B ng 22: N x u trên t ng dư n -------------------------------------------------------77
B ng 23: N x u trên t ng dư n theo th i h n --------------------------------------78
B ng 24: N x u trên t ng dư n theo ngành kinh t --------------------------------79
B ng 25: T ng h p các ch tiêu ñánh giá hi u qu ho t ñ ng tín d ng -----------82
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - xii - SVTH: Mai Ng c Anh
DANH M C HÌNH
--o0o--
------------------------------------------------------------------------------------------ Trang
Hình 1: Qui trình ho t ñ ng cho vay ---------------------------------------------------13
Hình 2: Cơ c u t ch c-------------------------------------------------------------------23
Hình 3: K t qu ho t ñ ng kinh doanh-------------------------------------------------30
Hình 4: Tình hình ngu n v n------------------------------------------------------------34
Hình 5: Tình hình huy ñ ng v n--------------------------------------------------------38
Hình 6: Th c tr ng cho vay theo th i h n---------------------------------------------40
Hình 7: Th c tr ng cho vay theo ngành kinh t --------------------------------------43
Hình 8: Th c tr ng thu n theo th i h n-----------------------------------------------48
Hình 9: Th c tr ng thu n theo ngành kinh t ----------------------------------------49
Hình 10: Th c tr ng dư n theo th i h n----------------------------------------------53
Hình 11: Th c tr ng dư n theo ngành kinh t ---------------------------------------55
Hình 12: Tình hình n x u theo th i h n ----------------------------------------------60
Hình 13: Tình hình n x u theo ngành kinh t ----------------------------------------61
Hình 14: T ng h p th c tr ng tín d ng------------------------------------------------63
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - xiii - SVTH: Mai Ng c Anh
DANH M C CÁC T VI T T T
--o0o--

TCTD --------------------T ch c tín d ng
TCKT --------------------T ch c kinh t
TGTT --------------------Ti n g i thanh toán
TGTK --------------------Ti n g i ti t ki m
GTCG --------------------Gi y t có giá
CCTG --------------------Ch ng ch ti n g i
VHð ---------------------V n huy ñ ng
VðC ----------------------V n ñi u chuy n
TNV ----------------------T ng ngu n v n
DSCV --------------------Doanh s cho vay
DSTN --------------------Doanh s thu n
DNCV -------------------Dư n cho vay
NX ------------------------N x u
VQVTD -----------------Vòng quay v n tín d ng
NN ------------------------Nông nghi p
CN ------------------------Công nghi p
TTCN --------------------Ti u th công nghi p
TMDV ----------------------Thương m i d ch v
NH ------------------------Ngân hàng
NHTM -------------------Ngân hàng thương m i
NHNN -------------------Ngân hàng nhà nư c
NHNN&PTNT TXVL -Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông nghi p Th xã
Vĩnh Long
NHNN&PTNT VN ----- Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông nghi p Vi t
Nam
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - xiv - SVTH: Mai Ng c Anh
TÓM T T N I DUNG NGHIÊN C U
--o0o--

ð tài nghiên c u “ Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng nông nghi p và
phát tri n nông thôn Th Xã Vĩnh Long” ñư c th c hi n thông qua vi c thu th p s
li u th c p trong th i gian th c t p t t nghi p t i Chi nhánh, ñ ng th i s d ng
các phương pháp so sánh tương ñ i và tuy t ñ i ñ phân tích rõ hơn v th c tr ng
ho t ñ ng tín d ng. N i dung c a ñ tài t p trung phân tích doanh s cho vay,
doanh s thu n , doanh s dư n và n x u theo th i h n và ngành kinh t . Bên
c nh ñó, ñ tài có s d ng các ch s tài chính ñ ñánh giá hi u qu ho t ñ ng
c a Ngân hàng. T ñó, ñưa ra m t s gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ñ ng tín
d ng t i Chi nhánh.
Qua vi c phân tích ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng trong 3 năm: năm
2006, năm 2007 và năm 2008, ta nh n th y ho t ñ ng c a ngân hàng khá t t. C
th , kinh doanh có l i nhu n cao; v n huy ñ ng c a ngân hàng luôn tăng, nh ñó
mà v n ñi u chuy n t ngân hàng T nh ngày càng gi m, nh t năm 2008, ngân
hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Th xã Vĩnh Long còn cho
NHNN&PTNT T nh vay; doanh s cho vay, doanh s thu n và dư n ngày càng
tăng cao, trong khi n x u có tăng nhưng ch chi m t l nh trong dư n . Các
ch s tài chính c a ngân hàng cũng cho ta th y, k t qu ho t ñ ng tín d ng c a
ngân hàng r t kh quan. T ñó, ñ tài ñưa ra m t s gi i pháp ñ nâng cao hơn
hi u qu ho t ñ ng tín d ng như bi n pháp nâng cao v n huy ñ ng, bi n pháp
nâng cao doanh s cho vay, ch t lư ng tín d ng và bi n pháp h n ch n x u x y
ra. ð tài có c u trúc g m 6 chương v i các n i dung như sau:
Chương 1: Trình bày v s c n thi t c a v n ñ nghiên c u, m c tiêu
nghiên c u, câu h i nghiên c u, ph m vi nghiên c u và các tài li u có liên quan.
Chương 2: Trình bày phương pháp lu n và phương pháp nghiên c u ñư c
s d ng trong ñ tài.
Chương 3: T ng quan v NHNN&PTNT TXVL g m: ñi u ki n t nhiên,
kinh t - xã h i c a TXVL; quá trình hình thành và phát tri n; ch c năng, nhi m
v ; cơ c u t ch c và ch c năng c a các phòng ban; k t qu ho t ñ ng kinh
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - xv - SVTH: Mai Ng c Anh
doanh c a ngân hàng giai ño n năm 2006 ñ n năm 2008; thu n l i và khó khăn;
ñ nh hư ng ho t ñ ng năm 2009.
Chương 4: Phân tích th c tr ng ho t ñ ng tín d ng t i NHNH&PTNT
TXVL t năm 2006 ñ n năm 2008 g m: khái quát tình hình ngu n v n; phân tích
ho t ñ ng tín d ng t i chi nhánh thông qua vi c phân tích: doanh s cho vay,
doanh s thu n , dư n , n x u theo th i h n tín d ng và theo ngành ngh kinh
t ; ñánh giá hi u qu ho t ñ ng tín d ng thông qua các ch s tài chính.
Chương 5: M t s gi i pháp nâng cao ho t ñ ng tín d ng t i chi nhánh
g m: ñánh giá chung tình hình ho t ñ ng tín d ng và m t s gi i pháp nâng cao
ho t ñ ng tín d ng.
Chương 6: T phân tích trên ñ tài ñưa ra k t lu n và m t s ki n ngh ñ i
v i ngân hàng nhà nư c, h i s chính và chi nhánh v i hy v ng nh ng ki n ngh
này s s m ñư c th c hi n nh m giúp ngân hàng phát tri n n ñ nh và v ng
m nh hơn trong tương lai.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 1 - SVTH: Mai Ng c Anh
CHƯƠNG 1
GI I THI U
1.1. ð T V N ð NGHIÊN C U
1.1.1. S c n thi t nghiên c u
S phát tri n c a h th ng tài chính trong nh ng năm g n ñây là ñi u ki n
c n cho s phát tri n kinh t c a m t ñ t nư c. M t h th ng tài chính phát tri n
ñóng vai trò như m ch máu lưu thông trong n n kinh t Vi t Nam cũng như các
nư c ñang phát tri n khác, do th trư ng tài chính - ti n t chưa phát tri n ñ ng
b nên hi n nay tín d ng Ngân hàng ñang là m t kênh cung c p v n quan tr ng.
Nh t là nhu c u v v n c a n n kinh t là r t l n thì Ngân hàng ngày càng th
hi n vai trò vô cùng quan tr ng c a mình thông qua hai ch c năng là: huy ñ ng
các ngu n v n nhàn r i trong các t ch c kinh t và trong dân cư, sau ñó phân
ph i l i ngu n v n này cho t t c các thành ph n kinh t có nhu c u s n xu t
kinh doanh m t cách h p lý ñ s d ng v n có hi u qu , ngày càng ñưa n n kinh
t ñ t nư c phát tri n v ng ch c và n ñ nh.
Vi t Nam có ñ c ñi m là m t nư c v i hơn 80% dân s s ng nông thôn,
nên bên c nh ñ y m nh phát tri n các ngành công nghi p, d ch v , xu t nh p
kh u,...thì vi c ñ y m nh m t n n nông nghi p v ng ch c là v n ñ h t s c quan
tr ng, nó là cơ s cho s phát tri n c a m t n n kinh t phát tri n n ñ nh. Khi
n n kinh t phát tri n n ñ nh thì ñ i s ng c a ngư i dân ñư c nâng cao, xã h i
càng ti n b , ñ t nư c t ng bư c theo k p v i s phát tri n c a toàn c u. ð làm
ñư c ñi u ñó thì ngoài các y u t c n thi t như các ch trương chính sách ñúng
ñ n c a ð ng và Nhà Nư c thì vai trò c a các Ngân hàng là h t s c to l n. ð c
bi t là Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn. V i vai trò là trung gian
gi a ngư i th a v n và ngư i thi u v n thì Ngân hàng Nông Nghi p và Phát
tri n nông thôn ngày càng kh ng ñ nh v trí c a mình hơn, Ngân hàng luôn t ñ i
m i, hoàn thi n ñ ñáp ng nhu c u v n cho phát tri n nông thôn thông qua ho t
ñ ng tín d ng. Tín d ng là ho t ñ ng ch y u nh t trong ho t ñ ng c a Ngân
hàng, nó không ch ñóng vai trò thu hút và phân ph i ngu n v n cho nhu c u s
d ng v n trong xã h i mà nó còn là ho t ñ ng mang l i l i nhu n l n nh t cho
Ngân hàng. Nhưng s ph c t p c a môi trư ng kinh t như cu c kh ng ho ng
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 2 - SVTH: Mai Ng c Anh
kinh t tài chính trong khu v c cùng v i s chưa hoàn thi n c a cơ ch pháp lý
ñã làm cho ho t ñ ng tín d ng Ngân hàng có nhi u gi m sút bi u hi n là: n x u
chi m t tr ng l n trong t ng dư n , doanh s cho vay, thu n có ph n gi m
sút,…Nên vi c nâng cao ch t lư ng, hi u qu ho t ñ ng tín d ng là yêu c u c p
thi t, v a t o cho Ngân hàng kinh doanh có hi u qu , v a t o thêm ngu n v n ñ
ñ u tư cho n n kinh t .
Là m t Ngân hàng qu c doanh ho t ñ ng theo cơ ch c nh tranh c a th
trư ng. Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn chi nhánh Th xã Vĩnh
Long cũng ñã ñưa vi c phân tích tín d ng lên hàng ñ u ñ ñ m b o kinh doanh
có hi u qu và kh năng b o t n v n ñ tái ñ u tư. Nh n th c v s c n thi t trên
nên tôi ch n ñ tài: “ Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i Agribank Th Xã Vĩnh
Long” ñ làm lu n văn t t nghi p cho mình.
1.1.2. Căn c khoa h c và th c ti n
1.1.2.1. Căn c khoa h c
N n t ng nghiên c u c a ñ tài này xu t phát t nh ng lý thuy t v tài
chính ti n t v i nh ng n i dung có liên quan ñ n tín d ng mà tôi ñã ñư c h c
như tài chính ti n t , ti n t ngân hàng, nghi p v ngân hàng, qu n tr ngân hàng
và k toán ngân hàng.
1.1.2.2. Căn c th c ti n
Phân tích ho t ñ ng tín d ng có vai trò r t quan tr ng ñ i v i ho t ñ ng
c a các Ngân hàng nên t i NHNN&PTNT TXVL và các ngân hàng khác nói
chung ñ u có ti n hành phân tích ho t ñ ng này. T vi c phân tích ñó, giúp ngân
hàng ñánh giá m t cách chính xác, tìm ra nh ng thu n l i, khó khăn, nh ng m t
ñ t ñư c và chưa ñ t ñư c trong ho t ñ ng c a mình. Thông qua ñó, Ngân hàng
s tìm ra ñư c các bi n pháp ñ nâng cao ho t ñ ng tín d ng và góp ph n c i
thi n ch t lư ng tín d ng. N i dung ñ tài này hoàn toàn khác v i các ñ tài ñã
ñư c nghiên c u trư c ñây t i NHNN& PTNT TXVL. Các ñ tài trư c ñây ch
phân tích m t cách khái quát v tình hình tín d ng, tình hình huy ñ ng v n và
cho vay, ch không ñi sâu phân tích th c tr ng tín d ng t i chi nhánh. ð tài này,
tôi có b sung thêm các ch tiêu ñánh giá c th ho t ñ ng tín d ng như vòng
quay v n tín d ng, h s thu n , dư n trên v n huy ñ ng, n x u trên t ng dư n
theo th i h n và theo ngành kinh t …v i m c ñích là phân tích sâu hơn ho t
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 3 - SVTH: Mai Ng c Anh
ñ ng tín d ng t i chi nhánh mà các ñ tài trư c ñây t i NHNN&PTNT TXVL
chưa phân tích.
1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U
1.2.1. M c tiêu chung
M c tiêu chung c a ñ tài là nh m “Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i Ngân
hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Th Xã Vĩnh Long” giai ño n 2006 –
2008. ð th y ñư c ñi m m nh, ñi m y u cũng như các nhân t nh hư ng ñ n
ho t ñ ng tín d ng. T ñó, ñ ra gi i pháp ñ m r ng và nâng cao ho t ñ ng tín
d ng t i Ngân hàng trong th i gian t i.
1.2.2. M c tiêu c th
ð th c hi n ñư c m c tiêu chung, ñ tài ñi vào nghiên c u theo các m c
tiêu c th sau:
Khái quát tình hình ngu n v n và huy ñ ng v n t i ngân hàng.
Phân tích doanh s cho vay, thu n , dư n , n x u theo th i h n và
ngành kinh t .
ðánh giá hi u qu ho t ñ ng tín d ng thông qua các ch s tài chính.
ðánh giá chung ho t ñ ng tín d ng t i chi nhánh t ñó ñ xu t ra m t s
gi i pháp nh m nâng cao ho t ñ ng tín d ng.
1.3. CÂU H I NGHIÊN C U
Tình hình ngu n v n và huy ñ ng v n t i ngân hàng có kh quan hay
không?
Ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng di n ra như th nào?
Ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng có t t hay không?
Gi i pháp nh m nâng cao ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng trong th i
gian t i là gì?
1.4. PH M VI NGHIÊN C U
1.4.1. Ph m vi v th i gian
ð tài ñư c th c hi n t ngày 02/02/2008 ñ n ngày 12/05/2008, các s li u
thu th p là s li u trong 3 năm t 2006 ñ n 2008.
1.4.2. Ph m vi v không gian
ð tài ñư c nghiên c u t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
Th xã Vĩnh Long.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 4 - SVTH: Mai Ng c Anh
1.4.3. ð i tư ng nghiên c u
Do ho t ñ ng c a Ngân hàng bao g m nhi u lĩnh v c khác nhau mà th i
gian th c t p và v n ki n th c c a b n thân l i có h n nên n i dung c a ñ tài ch
t p trung nghiên c u v ho t ñ ng tín d ng t i chi nhánh Ngân hàng Nông
nghi p và Phát tri n nông thôn Th xã Vĩnh Long trong giai ño n 2006 – 2008.
C th là ñi vào phân tích th c tr ng huy ñ ng v n, doanh s cho vay, doanh s
thu n , dư n ñ ng th i phân tích tình hình n x u t i Ngân hàng. T ñó, nh n
di n nh ng m t t n t i ñ ñ ra nh ng gi i pháp th c s có hi u qu cho ho t
ñ ng tín d ng t i Ngân hàng.
1.5. LƯ C KH O TÀI LI U NGHIÊN C U
Th.s Tr n Ái K t, Th.s Phan Tùng Lâm, Nguy n Th Lương, Ph m Xuân
Minh, ðoàn Th C m Vân. 2006. “Giáo trình Tài chính & Ti n t ”, T sách ð i
h c C n Thơ. N i dung s d ng: Chương III: Nh ng v n ñ cơ b n v tín d ng,
vai trò c a tín d ng. Chương VII: H th ng ngân hàng trong n n kinh t th
trư ng.
Th.s Thái Văn ð i. 2007. “Nghi p v kinh doanh ngân hàng thương
m i”, T sách ð i h c C n Thơ. N i dung s d ng: Chương III: Nh ng v n ñ
liên quan ñ n ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng thương m i, khái ni m v tín
d ng, nguyên t c cho vay. Chương VIII: Phân tích ho t ñ ng tài chính ngân hàng
thương m i.
Th.s Thái Văn ð i, Nguy n Thanh Nguy t. 2008. “Bài gi ng Qu n tr
Ngân Hàng”, T sách ð i h c C n Thơ. N i dung s d ng: Chương I: Tìm hi u
v báo cáo tài chính c a ngân hàng thương m i.
Tác gi Nguy n Th An Tư v i ñ tài khoa h c năm 2007 “Phân tích ho t
ñ ng tín d ng t i ngân hàng công thương ð ng Tháp”. Tác gi t p trung nghiên
c u: Th c tr ng ho t ñ ng tín d ng ñ tìm ra nh ng thu n l i và khó khăn trong
ho t ñ ng này t ñó ñưa ra gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ñ ng tín d ng.
Tác gi Thái Th Kim Tươi v i ñ tài khoa h c năm 2007 “ Phân tích tình
hình tín d ng t i Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn huy n Tam
Bình- Vĩnh Long”. Tác gi t p trung nghiên c u: tình hình huy ñ ng v n, cho vay
ñ ng th i phân tích hi u qu ho t ñ ng tín d ng thông qua các ch s tài chính, t
ñó tìm gi i pháp cho ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng ñ t hi u qu hơn.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 5 - SVTH: Mai Ng c Anh
Nói chung: phân tích v ho t ñ ng tín d ng t i Ngân hàng ñã ñư c nhi u
tác gi nghiên c u. Trên cơ s lí lu n, phân tích chuyên môn c a các tài li u ñó
v n d ng vào th c ti n ho t ñ ng tín d ng c a Ngân hàng Nông Nghi p và Phát
tri n nông thôn Th Xã Vĩnh Long ñ th c hi n ñ tài. ð ng th i, ñ tài có b
sung thêm các ch s tài chính chung, ch s tài chính theo th i h n và theo ngành
ñ ñánh giá ho t ñ ng tín d ng. T ñó, tìm ra bi n pháp nâng cao ho t ñ ng tín
d ng t i Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Th Xã Vĩnh Long.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 6 - SVTH: Mai Ng c Anh
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N
2.1.1. Khái ni m, b n ch t, ch c năng c a ngân hàng thương m i:
2.1.1.1. Khái ni m ngân hàng thương m i
Theo pháp l nh Ngân hàng ngày 23/05/1990 c a h i ñ ng Nhà Nư c xác
ñ nh “ Ngân hàng thương m i là t ch c kinh doanh ti n t mà ho t ñ ng ch y u
và thư ng xuyên là nh n ti n g i t khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và s
d ng s ti n ñó ñ cho vay, th c hi n nghi p v chi t kh u và làm phương ti n
thanh toán.”
2.1.1.2. B n ch t c a ngân hàng thương m i
Ngân hàng thương m i là m t t ch c kinh t , ho t ñ ng mang tính ch t
kinh doanh và ho t ñ ng kinh doanh trong lĩnh v c ti n t tín d ng và d ch v
Ngân hàng.
2.1.1.3. Ch c năng c a ngân hàng thương m i
Ch c năng t p trung và phân ph i v n: ñây là ch c năng cơ b n c a tín
d ng nh m ñi u ti t v n t nơi “th a” sang nơi “c n” ñ ñ u tư phát tri n. Huy
ñ ng ngu n v n nhàn r i trong dân cư và chuy n hoá quy n s d ng ñ ñáp ng
nhu c u v n cho xã h i.
Ch c năng ti t ki m ti n và chi phí lưu thông: nh ho t ñ ng tín d ng ñã
t o ñi u ki n cho s ra ñ i các công c lưu thông không dùng ti n m t như: kỳ
phi u, trái phi u, các lo i sec, các th thanh toán...cho phép thay th m t lư ng
ti n m t lưu hành nh ñó gi m b t các chi phí có liên quan ñ n vi c in n, ñúc
ti n, v n chuy n....
Ch c năng t o ti n: quá trình t o ra ti n c a Ngân hàng thương m i ñư c
th c hi n thông qua các ho t ñ ng tín d ng và t ch c thanh toán trong h th ng
Ngân hàng.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 7 - SVTH: Mai Ng c Anh
2.1.2. Nh ng v n ñ cơ b n v v n
2.1.2.1. Khái ni m v ngu n v n và huy ñ ng v n
ð i v i m t t ch c kinh doanh ti n t thì v n là ñi m kh i ñ u, là cơ s ñ
t ch c tín d ng ñó th c hi n các nghi p v . M t t ch c tín d ng có ngu n v n
l n ph n nào cũng th hi n qua quy mô ho t ñ ng, s chi ph i th trư ng tín
d ng cũng như uy tín c a t ch c ñó.
V n c a t ch c tín d ng nói chung, c a Ngân hàng thương m i nói riêng
chính là m i ngu n v n mà nó có ñư c ho c có th huy ñ ng ñư c nh m ph c v
cho nhu c u ho t ñ ng tín d ng và các nghi p v khác.
2.1.2.2. Vai trò c a ngu n v n và công tác huy ñ ng v n
Ngu n v n nói lên ñ l n, s c m nh kinh t ban ñ u c a m t ch th trong
m t chu kỳ ho t ñ ng kinh doanh. V n là ñi u ki n pháp lý cơ b n, ñ ng th i là
y u t tài chính quan tr ng nh t trong vi c ñ m b o ho t ñ ng. Vi c huy ñ ng
v n ñư c nhi u hay ít s làm cho quy mô ngu n v n tăng hay gi m. Và trong ña
s trư ng h p, s tăng hay gi m v n s quy t ñ nh các phương án cho vay và ñ u
tư, m r ng hay th t ch t tín d ng. Chính vì v y, công tác ngu n v n ñư c coi là
không th thi u c a m t Ngân hàng thương m i.
2.1.2.3. Ý nghĩa c a công tác huy ñ ng v n trong ho t ñ ng kinh doanh
Ngân hàng thương m i là t ch c kinh doanh ti n t mà ho t ñ ng ch y u
và thư ng xuyên là nh n ti n g i c a khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và s
d ng s ti n ñó ñ cho vay và th c hi n các nghi p v khác như: thanh toán chi t
kh u, chi tr séc, …
ð nh nghĩa trên cho th y công tác huy ñ ng v n có tác d ng quy t ñ nh các
nghi p v v tín d ng Ngân hàng, thanh toán c a Ngân hàng thương m i. Chi n
lư c huy ñ ng v n và t t c các chi n lư c khác c a Ngân hàng suy cho cùng
ñ u ph i h p nh m ñ t ñư c m c tiêu l i nhu n cao. Trong cơ ch th trư ng,
ho t ñ ng c a Ngân hàng cũng gi ng như ho t ñ ng c a các doanh nghi p khác
ph i ch u s tác ñ ng không có l i cho s phát tri n c a mình t nhi u phía,
trong ñó có s c nh tranh thu hút ngu n v n. Do ngu n v n là m t ph n ch y u
cho s s ng còn c a Ngân hàng nên các Ngân hàng ñ u có m t chi n lư c thu
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 8 - SVTH: Mai Ng c Anh
hút v n riêng b ng nhi u gi i pháp khác nhau. Vì v y có th nói công tác huy
ñ ng v n có ý nghĩa quy t ñ nh cho s t n t i c a Ngân hàng.
Tóm l i, vi c huy ñ ng v n nhi u hay ít có tác ñ ng ñ n ngu n l i nhu n
tăng hay gi m c a m t Ngân hàng thương m i trong cơ ch th trư ng. Vì th
công tác huy ñ ng v n có ý nghĩa r t l n chi m v trí ñ c bi t quan tr ng trong
ho t ñ ng c a Ngân hàng và nó ñư c xem như chi n lư c s ng còn c a Ngân
hàng ñó.
2.1.3. Nh ng v n ñ cơ b n v tín d ng
2.1.3.1. Khái ni m v tín d ng
Tín d ng là s chuy n như ng t m th i quy n s d ng m t lư ng giá tr ,
dư i hình th c hi n v t hay ti n t t ngư i s h u sang ngư i s d ng sau ñó
hoàn tr l i m t lư ng giá tr l n hơn.
2.1.3.2. Phân lo i tín d ng
a) Căn c vào th i h n tín d ng
- Tín d ng ng n h n: Là lo i tín d ng có th i h n dư i m t năm thư ng
ñư c dùng ñ cho vay b sung thi u h t t m th i v n lưu ñ ng c a các doanh
nghi p và cho vay ph c v nhu c u sinh ho t cá nhân.
- Tín d ng trung h n: Là lo i tín d ng có th i h n t 1 ñ n 5 năm dùng ñ
cho vay v n mua s m tài s n c ñ nh, c i ti n và ñ i m i k thu t, m r ng và
xây d ng các công trình nh có th i h n thu h i v n nhanh.
- Tín d ng dài h n: Là lo i tín d ng có th i h n trên 5 năm, ñư c s d ng
ñ c p v n cho xây d ng cơ b n, c i ti n và m r ng s n xu t có quy mô l n.
b) Căn c vào ch th trong quan h tín d ng
- Tín d ng thương m i: Là quan h tín d ng gi a các nhà doanh nghi p,
ñư c bi u hi n dư i hình th c mua bán ch u hàng hoá.
- Tín d ng Nhà nư c: Là quan h tín d ng trong ñó Nhà nư c là ngư i ñi
vay, ngư i cho vay là các t ch c kinh t . Nhà nư c ñi vay dân chúng và các t
ch c kinh t dư i hình th c phát hành trái phi u, công trái chính ph ...
- Tín d ng Ngân hàng: Tín d ng Ngân hàng là m i quan h gi a Ngân
hàng, các t ch c tín d ng khác v i các doanh nghi p và cá nhân trong xã h i.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 9 - SVTH: Mai Ng c Anh
c) Căn c vào m c ñích s d ng v n
- Tín d ng s n su t và lưu thông hàng hóa: Lo i tín d ng ñư c c p cho các
doanh nghi p và các ch th s n su t, kinh doanh t o ra s n ph m hàng hoá và
lưu thông hàng hoá.
- Tín d ng tiêu dùng: Là lo i tín d ng ñư c c p cho cá nhân ñ s d ng vào
m c ñích tiêu dùng như: mua s m phương ti n, ti n nghi, s a ch a nhà c a. Tín
d ng tiêu dùng có th ñư c c p phát dư i hình th c ti n m t, mua bán ch u hàng
hoá.
d) Căn c vào m c ñ tín nhi m ñ i v i khách hàng
- Tín d ng có b o ñ m: Là lo i cho vay d a trên cơ s các b o ñ m như th
ch p ho c c m c , ho c ph i có s b o lãnh c a ngư i th ba. S ñ m b o này là
căn c pháp lý ñ Ngân hàng có thêm m t ngu n thu th 2, b sung cho ngu n
thu n th nh t thi u ch c ch n.
- Tín d ng không b o ñ m: Là lo i cho vay không có tài s n th ch p, c m
c ho c s b o lãnh c a ngư i th ba, mà vi c cho vay ch d a vào uy tín c a
b n thân khách hàng.
2.1.3.3. Ch c năng c a tín d ng
a) Ch c năng phân ph i l i tài nguyên
Tín d ng là s v n ñ ng c a v n t ch th này sang ch th khác. Chính
nh s v n ñ ng c a tín d ng mà các ch th vay v n nh n ñư c m t ph n tài
nguyên c a xã h i ph c v cho s n xu t ho c tiêu dùng.
Phân ph i tín d ng ñư c th c hi n b ng hai cách
− Phân ph i tr c ti p là vi c phân ph i v n t ch th có v n t m th i chưa
s d ng sang ch th tr c ti p s d ng v n ñó là kinh doanh và tiêu dùng.
Phương pháp phân ph i này ñư c th c hi n trong quan h tín d ng thương m i
và vi c phát hành trái phi u c a công ty.
− Phân ph i gián ti p là vi c phân ph i ñư c th c hi n thông qua các t
ch c trung gian như ngân hàng, h p tác xã tín d ng, công ty tài chính.
b) Ch c năng thúc ñ y lưu thông và s n xu t hàng hóa phát tri n
Ngày nay, Ngân hàng cung c p ti n cho lưu thông ch y u ñư c th c hi n
thông qua con ñư ng tín d ng. ðây là cơ s ñ m b o cho lưu thông ti n t n
ñ nh, ñ ng th i ñ m b o ñ phương ti n ph c v cho lưu thông
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 10 - SVTH: Mai Ng c Anh
Như v y, nh ho t ñ ng c a tín d ng mà Ngân hàng t o ra ti n ph c v
cho s n xu t và lưu thông hàng hóa. Ti n t do Ngân hàng t o ra g m: ti n t
(ti n gi y và ti n kim lo i không ñ giá tr ) và bút t .
Nh vào công c nói trên mà t c ñ lưu thông hàng hóa nhanh hơn và do
v y hàng hóa ñi t hình thái ti n t vào s n xu t và ngư c l i ñư c thúc ñ y
m nh m hơn. Nói cách khác, tín d ng thúc ñ y lưu thông hàng hóa và phát tri n
kinh t .
2.1.3.4. Vai trò và ý nghĩa c a tín d ng
M t tích c c: Tín d ng góp ph n thúc ñ y s n xu t phát tri n, góp ph n n
ñ nh ti n t , n ñ nh giá c và góp ph n n ñ nh ñ i s ng, t o công ăn vi c làm,
và n ñ nh tr t t xã h i. Cu i cùng có th nói, tín d ng còn có vai trò quan tr ng
ñ m r ng và phát tri n các m i quan h kinh t ñ i ngo i và m r ng giao lưu
qu c t , làm cho ñ t nư c có ñi u ki n xích l i g n nhau hơn và cùng nhau phát
tri n.
M t tiêu c c: N u ñ tín d ng phát tri n tràn lan, không ki m soát thì ch ng
nh ng không làm cho n n kinh t phát tri n mà l m phát có th gia tăng nh
hư ng ñ n toàn b ñ i s ng kinh t - xã h i.
2.1.3.5. Phân lo i n
Theo quy t ñ nh 493/2005/Qð-NHNN và quy t ñ nh s a ñ i b sung s
18/2007/Qð – NHNN, vi c phân lo i n và n x u ñư c xác ñ nh như sau:
Nhóm 1(n ñ tiêu chu n)
− Các kho n n trong h n và t ch c tín d ng ñánh giá là có kh năng thu
h i ñ y ñ c g c và lãi ñúng h n.
− Các kho n n quá h n dư i 10 ngày và t ch c tín d ng ñánh giá là có kh
năng thu h i ñ y ñ g c và lãi b quá h n và thu h i ñ y ñ g c và lãi ñúng th i
h n còn l i.
− Các kho n n ñư c phân lo i vào nhóm 1 theo quy ñ nh (kho n 2 ñi u 6
Qð 18/2007/Qð – NHNN).
Nhóm 2 (n c n chú ý)
− Các kho n n quá h n t 10 ñ n 90 ngày.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 11 - SVTH: Mai Ng c Anh
− Các kho n n ñi u ch nh kỳ h n tr n l n ñ u (ñ i v i khách hàng là
doanh nghi p, t ch c thì t ch c tín d ng ph i có h sơ ñánh giá khách hàng v
kh năng tr n ñ y ñ n g c và lãi ñúng kỳ h n ñư c ñi u ch nh l n ñ u).
− Các kho n n ñư c phân lo i vào nhóm 2 theo qui ñ nh (kho n 2 ñi u 6
Qð 18/2007/Qð – NHNN).
Nhóm 3 ( n dư i tiêu chu n)
− Các kho n n quá h n t 91 ñ n 180 ngày.
− Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n ñ u quá h n dư i 10 ngày, tr
các kho n n ñi u ch nh kỳ h n tr n l n ñ u tiên phân lo i vào nhóm 2 theo
quy ñ nh.
− Các kho n n ñư c mi n gi m lãi do khách hàng không ñ kh năng tr
lãi ñ y ñ theo h p ñ ng tín d ng
− Các kho n n ñư c phân lo i vào nhóm 3 theo quy ñ nh( kho n 2 ñi u 6
Qð 18/2007/Qð – NHNN)
Nhóm 4 (n nghi ng )
− Các kho n n quá h n t 181 ñ n 360 ngày
− Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n ñ u quá h n dư i 90 ngày theo
th i h n tr n ñư c cơ c u l i l n ñ u
− Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai
− Các kho n n ñư c phân lo i vào nhóm 4 theo quy ñ nh (kho n 2 ñi u 6
Qð 18/2007/Qð – NHNN)
Nhóm 5 (n có kh năng m t v n)
− Các kho n n quá h n trên 360 ngày
− Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n ñ u quá h n t 90 ngày tr lên
theo th i h n tr n ñư c cơ c u l i l n ñ u
− Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai quá h n theo th i h n
tr n ñư c cơ c u l i l n th hai
− Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th ba tr lên, k c chưa b
quá h n ho c ñã quá h n
− Các kho n n khoanh, n ch x lý
− Các kho n n ñư c phân lo i vào nhóm 5 theo quy ñ nh (kho n 3 ñi u 6
Qð 18/2007/Qð – NHNN)
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 12 - SVTH: Mai Ng c Anh
Trong ñó:
N là các kho n cho vay, ng trư c, cho thuê tài chính. Các kho n chi t
kh u, tái chi t kh u thương phi u, gi y t có giá. Các kho n bao thanh toán, hình
th c tín d ng khác.
N quá h n là kho n n g m m t ph n ho c toàn b g c và lãi ñã quá h n.
N quá h n là d ng dư n mà Ngân hàng luôn ph n ñ u m c th p nh t. N quá
h n càng th p ch ng t ho t ñ ng tín d ng c a Ngân hàng càng hi u qu .
N x u là nh ng kho n n không hi u qu , nó bao g m t t c các kho n n t
nhóm 3 ñ n nhóm 5. T l n x u trên t ng dư n là ch s ñánh giá ch t lư ng
tín d ng.
N cơ c u l i th i h n tr n là kho n n Ngân hàng nơi cho vay ch p
nh n ñi u ch nh th i h n tr n cho khách hàng, do Ngân hàng cho vay ñánh giá
khách hàng suy gi m kh năng tr n g c ho c lãi ñúng h n ghi trên h p ñ ng tín
d ng nhưng Ngân hàng nơi cho vay không ñ cơ s ñ ñánh giá khách hàng có
kh năng tr n ñ y ñ n g c và lãi theo th i h n tr n ñã cơ c u l i.
2.1.3.6. Qui trình ho t ñ ng cho vay
(1). Hư ng d n khách hàng v ñi u ki n tín d ng và l p h sơ tín d ng
Khi khách hàng ñ xu t vay v n, cán b tín d ng hư ng d n khách hàng c
th và ñ y ñ v các ñi u ki n vay v n Ngân hàng theo cơ ch tín d ng hi n
hành.
Khi khách hàng mu n vay v n Ngân hàng, khách hàng ph i l p ñơn xin
vay, kèm theo các gi y t c n thi t sau ñó Ngân hàng xem xét n u ch p nh n thì
ñ t quan h tín d ng v i khách hàng.
Cán b tín d ng s căn c vào m c ñích, nhu c u vay v n, hình th c ñ m
b o ti n vay và th i gian ñ th c hi n phương án ñ hư ng d n khách hàng làm
th t c vay v n.
Khách hàng ph i làm ñơn xin vay và ghi rõ m c ñích s d ng v n, t ng nhu
c u v n, v n t có, v n c n vay Ngân hàng và ho ch ñ nh kh năng tr n v n
vay trên ñơn xin vay ph i có ch kí c a ngư i vay.
Sau khi ñã l p h sơ vay v n, h s n xu t ñ n U Ban nhân dân xã, phư ng,
và t i ñây cán b xã, phư ng xác nh n trên ñ ngh vay v n và h p ñ ng th ch p
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 13 - SVTH: Mai Ng c Anh
(ñ i v i th ch p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t) r ng h s n xu t ñang cư
trú t i phư ng, xã.
Bư c 1 Bư c 2 Bư c 3
Bư c 4
Bư c 6 Bư c 5
Hình 1: Qui trình ho t ñ ng cho vay
(2). Ngân hàng ti n hành th m ñ nh
Qui trình th m ñ nh là r t c n thi t và quan tr ng nó giúp cho cán b tín
d ng có ñư c nh ng k t qu ñúng ñ n trong vi c quy t ñ nh cho vay. Qua th m
ñ nh cán b tín d ng s ñánh giá ñư c kh năng tài chính, tính hi u qu , kh thi
c a d án t ñó giúp cho cán b tín d ng ñưa ra m c cho vay, th i h n thu h i n
h p lí t o ñi u ki n cho khách hàng vay tr ñư c n , ñ ng th i h n ch ñ n m c
th p nh t r i ro v tín d ng.
Trên cơ s h sơ vay v n do khách hàng vay v n cung c p, cán b tín d ng
ti n hành:
- Th m ñ nh năng l c pháp lí c a khách hàng: ñ 18 tu i tr lên, có ñ y ñ
năng l c dân s , có h kh u thư ng trú t i ñ a phương.
- Th m ñ nh tình hình tài chính: giá tr tài s n ñ n ngày vay v n, d tr ti n
m t và các kho n có kh năng chuy n ñ i thành ti n.
Thu th p
thông tin
v khách
hàng.
Th m
ñ nh
phương
án
Quy t
ñ nh cho
vay
ðánh giá
hi u qu
s d ng
v n
Thanh lí
h p
ñ ng
Gi i
ngân,
theo dõi
n
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 14 - SVTH: Mai Ng c Anh
Th m ñ nh phương án s n xu t kinh doanh: d án ñ u tư nh m m c ñích gì,
có phù h p v i ch trương, chính sách phát tri n kinh t c a ñ a phương không,
khu v c th c hi n và tiêu th c a d án, hi u qu mang l i c a d án.
Th m ñ nh hi u qu tài chính c a d án: cán b tín d ng s ti n hành tính
toán các ch tiêu t ñó nh n xét ñánh giá xem d án có tính kh thi hay không có
kh năng hoàn tr n vay hay không.
Th m ñ nh tài s n th ch p: ñây là ngu n tr n th 2 c a khách hàng ñ i
v i Ngân hàng khi ngu n v n tr n th nh t không th c hi n ñư c. Các tài s n
th ch p g m: Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t, gi y ch quy n nhà, máy
móc thi t b , gi y t xe, ghe tàu thuy n, s ti t ki m...
Sau khi ñã ti n hành th m ñ nh xong, n u quy t ñ nh cho vay, cán b tín
d ng ch u trách nhi m l p báo cáo th m ñ nh vay v n và trình toàn b h sơ vay
v n c a khách hàng ñã l p theo yêu c u c a Ngân hàng lên trư ng phòng tín
d ng xem xét.
(3). Quy t ñ nh cho vay
Khi tho mãn v m t phương án vay v n, cán b tín d ng hoàn t t th t c
vay v n c a khách hàng thông thư ng g m phương án s n xu t kinh doanh ñ
ngh vay v n kiêm kh ư c nh n n , h p ñ ng th ch p (c m c , b o lãnh) h p
ñ ng tín d ng và phi u th m ñ nh cho vay ñ trình lên lãnh ñ o phòng nghi p v
kinh doanh.
Sau khi nh n h sơ vay v n và t trình th m ñ nh t cán b tín d ng, trư ng
phòng s xem xét, ki m tra xét duy t cho vay c a cán b tín d ng ñã ghi ñ y ñ
các ñi u ki n, trư ng phòng kí tên xác nh n cho vay. N u có ý ki n chưa ñ ñi u
ki n cho vay trong h sơ vay v n, giám ñ c có quy n t ch i cho vay. N u ñ ng
ý cho vay, giám ñ c s ñ ng ý kí cho vay. Cán b tín d ng có nhi m v nh n l i
h sơ vay v n, ñóng d u, gi l i nh ng h sơ thu c mình lưu gi và chuy n h
sơ cho phòng k toán, ñ ng th i thông báo khách hàng bi t ñ nh n ti n.
(4). Gi i ngân và ki m tra s d ng v n
Phát ti n vay ph i ñúng m c ñích s d ng ti n vay trên h sơ vay v n,
lư ng ti n vay ñư c gi i ngân ph i phù h p v i k ho ch và ti n ñ s d ng v n
th c t c a khách hàng. Do ñó, Ngân hàng ph i ki m tra vi c s d ng v n ngay
sau khi phát ti n vay ñ n khi thu h i g c và lãi.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 15 - SVTH: Mai Ng c Anh
X lí sau khi ki m tra: N u phát hi n v n vay s d ng sai m c ñích ph i
ti n hành thu n ho c chuy n thành n quá h n. N u phát hi n ngư i vay cung
c p thông tin sai l ch ho c bi u hi n gian trá ñ nh n ti n vay thì ngưng cho vay
và tìm m i bi n pháp thu h i v n ñã cho vay và ñ ngh cơ quan ph trách x lí
theo pháp l nh. Nh ng ngư i tìm cách kh t n d n ñ n n vay quá h n thì ngoài
vi c phong to , phát mãi tài s n th ch p ñ thu h i n , Ngân hàng có quy n ñ
ngh chính quy n ñ a phương có bi n pháp cư ng ch ñ ngư i vay tr n .
(5). Thanh lí h p ñ ng
G n ñ n h n Ngân hàng g i thông báo n ñ n h n cho khách hàng và yêu
c u khách hàng tr n Ngân hàng ñúng h n.
Khi khách hàng không tr n ñúng h n ph i nêu rõ nguyên nhân ch quan,
khách quan ñ có bi n pháp x lí.
ð i v i lãi ti n vay, khi cho vay cán b tín d ng thư ng n ñ nh th i gian
ñóng lãi cho t ng khách hàng:
S ti n lãi = S ti n vay * S ngày vay * lãi su t/30 (thư ng lãi su t quy ñ nh là
lãi su t tháng)
Nh ng khách hàng g p khó khăn không tr n ñúng h n do nguyên nhân
khách quan thì cán b tín d ng có th hư ng d n khách hàng làm gi y gia h n và
gi i quy t cho gia h n n n u ñư c s ñ ng ý c a ban lãnh ñ o.
Trư ng h p không có ñơn gia h n n Ngân hàng t chuy n n quá h n.
ðơn gia h n s ñư c duy t theo trình t và ñư c chuy n cho k toán làm căn c
hoãn thu h i s n ñã gia h n.
(6). ðánh giá hi u qu s d ng v n
Sau khi khách hàng ñã hoàn thành trách nhi m tr n , cán b tín d ng ph i
ñánh giá hi u qu s d ng v n c a khách hàng và rút kinh nghi m cho vay v n
l n sau.
2.1.4. Các ch tiêu ñánh giá hi u qu ho t ñ ng tín d ng
+ Doanh s cho vay: Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng mà
Ngân hàng cho khách hàng vay không nói ñ n vi c món vay ñó thu ñư c hay
chưa trong m t kho ng th i gian nh t ñ nh.
+ Doanh s thu n : Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng mà Ngân
hàng thu v ñư c khi ñáo h n vào m t th i ñi m nh t ñ nh nào ñó.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 16 - SVTH: Mai Ng c Anh
+ H s thu n : Ch tiêu này ñánh giá hi u qu tín d ng trong vi c thu n
c a Ngân hàng. Nó ph n ánh trong m t th i kỳ nào ñó v i doanh s cho vay nh t
ñ nh, Ngân hàng s thu ñư c bao nhiêu ñ ng v n. H s này càng cao ñư c ñánh
giá càng t t. Công th c tính:
Doanh s thu n
H s thu n = x 100
Doanh s cho vay
+ Dư n : Là ch tiêu ph n ánh s n mà Ngân hàng ñã cho vay và chưa thu
ñư c vào m t th i ñi m nh t ñ nh. ð xác ñ nh ñư c dư n , Ngân hàng s so
sánh gi a hai ch tiêu doanh s cho vay và doanh s thu n .
Dư n cu i kỳ = Dư n ñ u kỳ + Doanh s cho vay trong kỳ – Doanh s thu n
trong kỳ.
Như v y dư n cho vay cu i kỳ ph thu c vào ba y u t :
- Th nh t là dư n cho vay ñ u kỳ ñây là ch tiêu t năm trư c chuy n
sang, là s không thay ñ i trong năm nay.
- Th hai là doanh s cho vay trong kỳ: Doanh s cho vay trong kỳ tăng thì
dư n cho vay trong kỳ cũng tăng và ngư c l i.
- Th ba là Doanh s thu n trong kỳ: Doanh s thu n trong kỳ t l ngh ch
v i dư n cho vay cu i kỳ. N u doanh s thu n tăng thì dư n cho vay cu i kỳ
gi m và ngư c l i.
+ Dư n ng n (trung, dài) h n
Dư n ng n (trung, dài) h n trên t ng dư n =
Ch s này dùng ñ xác ñ nh cơ c u tín d ng theo th i h n nh m giúp cho
Ngân hàng xác ñ nh cơ c u ñ u tư như v y có h p lí hay chưa ñ có gi i pháp
ñi u ch nh k p th i.
+ Dư n trên v n huy ñ ng: Ch tiêu này ph n ánh hi u qu ñ u tư c a m t
ñ ng v n huy ñ ng trong ho t ñ ng cho vay. Giúp cho nhà phân tích so sánh kh
năng cho vay c a Ngân hàng v i ngu n v n huy ñ ng.
Dư n ng n
(trung_dài)h n
T ng dư n
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 17 - SVTH: Mai Ng c Anh
T ng dư n
T ng dư n /v n huy ñ ng = x 100
Ngu n v n huy ñ ng
+ V n huy ñ ng trên t ng ngu n v n: v n huy ñ ng th hi n th m nh
c a ngân hàng. V n huy ñ ng trên t ng ngu n v n cao th hi n ngân hàng t
chăm lo ngu n v n ñ s c ñ ho t ñ ng kinh doanh tín d ng và các s n ph m
ngân hàng khác.
T ng ngu n v n huy ñ ng
T l huy ñ ng trên t ng ngu n v n = x 100
T ng ngu n v n
N u t l này th p cho th y công tác huy ñ ng v n không ñ ngu n v n
ñ cho vay, ph i ñi vay c a ngân hàng Trung Ương hay các t ch c tín d ng
khác, m c v n này có lãi su t cao hơn so v i lãi su t huy ñ ng t dân cư. Vì v y
n u t l này th p s nh hư ng ñ n ho t ñ ng c a ngân hàng.
Ngư c l i, n u ngân hàng có chính sách huy ñ ng v n v i lãi su t cao
nhưng ho t ñ ng tín d ng kém gây ñ ng ngu n v n huy ñ ng s nh hư ng
không nh ñ n hi u qu ho t ñ ng c a ngân hàng. Vì v y ph i cân ñ i ngu n v n
và s d ng v n m t cách có hi u qu .
+ Vòng quay tín d ng: Ch tiêu này ño lư ng t c ñ luân chuy n v n tín
d ng c a Ngân hàng, ph n ánh s v n ñ u tư ñư c quay vòng nhanh hay ch m.
N u s l n vòng quay v n tín d ng càng cao thì ñ ng v n c a Ngân hàng quay
càng nhanh, luân chuy n liên t c ñ t hi u qu cao.
Doanh s thu n
Vòng quay v n tín d ng (l n) =
Dư n bình quân
Trong ñó dư n bình quân ñư c tính theo công th c sau:
Dư n ñ u kỳ + Dư n cu i kỳ
Dư n bình quân =
2
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 18 - SVTH: Mai Ng c Anh
+ N x u: Là ch tiêu ph n ánh các kho n n ñ n h n mà khách hàng không
có kh năng tr n cho Ngân hàng mà không có lý do chính ñáng. Khi ñó Ngân
hàng chuy n t tài kho n n sang tài kho n khác g i là tài kho n n x u. N x u
ñư c tính t nhóm 3 ñ n nhóm 5.
N x u
T l n x u = x 100
T ng dư n
Ch tiêu này ph n ánh tình hình kinh doanh, m c ñ r i ro cho vay cũng
như hi u qu tín d ng c a Ngân hàng. T l này càng cao th hi n ch t lư ng tín
d ng càng kém và ngư c l i.
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
2.2.1. Phương pháp ch n vùng nghiên c u
Vùng nghiên c u là Chi nhánh Agribank Th xã Vĩnh Long và ñ a bàn Th
xã Vĩnh Long. ðây là ñ a bàn mà Ngân hàng Agribank Th xã Vĩnh Long ho t
ñ ng cũng như có ñông ñ o khách hàng ti m năng và khách hàng m c tiêu c a
Ngân hàng sinh s ng. K t qu c a ñ tài s ph n ánh ñư c ñúng th c tr ng và có
gi i pháp phù h p v i th trư ng.
2.2.2. Phương pháp thu th p s li u
2.2.2.1. S li u th c p
+ ðư c cung c p b i Ngân hàng Agribank Th xã Vĩnh Long.
+ Các s li u khác ñư c thu th p và tham kh o t sách, báo, t p chí,
internet, các văn b n pháp lu t do nhà nư c ban hành....
2.2.2.2 S li u sơ c p
+ Ti p xúc tr c ti p và trao ñ i v i cán b tín d ng ñ a bàn.
2.2.3. Phương pháp phân tích s li u
- Phương pháp ñánh giá toàn di n là phương pháp nh n xét chung v cái gì
mình nghiên c u. ð th y ñư c k t qu c a vi c tác ñ ng t ng h p c a các y u
t khác nhau thì s như th nào?
- Phương pháp ñánh giá cá bi t là phương pháp xem xét ñánh giá t ng ph n
riêng bi t trong t ng th nghiên c u. ð th y xu hư ng tăng gi m c a t ng nhân
t và xem xét nguyên nhân gây ra s tăng gi m t ng ph n nghiên c u ñó.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 19 - SVTH: Mai Ng c Anh
- Phương pháp phân tích s li u ñư c s d ng nhi u nh t trong ñ tài
nghiên c u này là phương pháp so sánh ñ nhìn nh n l i các ch s ho t ñ ng c a
ngân hàng qua nhi u năm c th ñây là giai ño n 2006 – 2008 ñ so sánh s
li u c a các năm trư c v i các yêu c u ñã ñư c ñ t ra trong năm. ð th y ñư c
k t qu ñ t ñư c, có ñ t như d ki n t ñ u năm hay chưa? N u k t qu không
ñ t ñư c như d ki n thì c n xem xét nh ng ch tiêu nào là không ñ t và nh ng
ch tiêu nào ñ t, ñ ng th i xem xét xu hư ng phát tri n c a các ch tiêu trong
tương lai. T ñó ñưa ra bi n pháp ñ phát tri n các ch tiêu chưa ñ t phù h p v i
k ho ch. Phương pháp so sánh bao g m so sánh tuy t ñ i và so sánh tương ñ i:
+ Phương pháp so sánh b ng s tuy t ñ i
Là k t qu c a phép tr gi a tr s c a kỳ phân tích v i kỳ g c c a ch tiêu
kinh t .
Trong ñó:
∆Y: ph n chênh l ch tăng, gi m c a các ch tiêu kinh t
Y1: ch tiêu năm sau
Y0: ch tiêu năm trư c
Phương pháp này s d ng ñ so sánh s li u năm tính v i s li u năm trư c
c a các ch tiêu xem có bi n ñ ng không và tìm ra nguyên nhân bi n ñ ng c a
các ch tiêu kinh t , t ñó ñ ra bi n pháp kh c ph c.
+ Phương pháp so sánh b ng s tương ñ i
Là k t qu c a phép chia gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c c a
các ch tiêu kinh t .
Trong ñó:
Y1: ch tiêu năm sau
Y0: ch tiêu năm trư c
%Y: bi u hi n t c ñ tăng trư ng c a các ch tiêu kinh t
% Y =
Y1
Y0
x 100 - 100
∆∆∆∆Y = Y1 – Y0
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 20 - SVTH: Mai Ng c Anh
ðây là phương pháp dùng ñ làm rõ tình hình bi n ñ ng c a các ch tiêu
kinh t trong th i gian nghiên c u, so sánh t c ñ tăng trư ng c a các ch tiêu
gi a các năm và so sánh t c ñ tăng trư ng gi a các ch tiêu. T ñó tìm ra
nguyên nhân phát sinh và ñưa ra bi n pháp kh c ph c k p th i.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 21 - SVTH: Mai Ng c Anh
CHƯƠNG 3
T NG QUAN V NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT
TRI N NÔNG THÔN TH XÃ VĨNH LONG
3.1. ðI U KI N T NHIÊN, KINH T - XÃ H I C A TH XÃ VĨNH
LONG
Th Xã Vĩnh Long v i di n tích 47,93 Km2
n m c p ven sông C Chiên là
trung tâm chính tr - kinh t - văn hoá - giáo d c c a t nh. Dân s toàn th xã là
85,3 tri u ngư i bao g m ngư i b n x và dân nh p cư t các nơi khác ñ n. M t
ñ dân s là 2.500 ngư i /Km2
t p trung 7 phư ng và 4 xã, c th là phư ng 1,
phư ng 2, phư ng 3, phư ng 4, phư ng 5, phư ng 8, phư ng 9 và các xã:
Trư ng An, Tân Ngãi, Tân Hoà, Tân H i.
Qu c l 1A ch y trên ñ a bàn t nh là 39 km qua trung tâm th xã là ño n
ñư ng huy t m nh cho phương ti n v n t i t Thành Ph H Chí Minh ñi Thành
Ph C n Thơ và các t nh mi n Tây.
Quanh th xã là c nh thiên nhiên trong lành nên d ch v du l ch, vui chơi
gi i trí phát tri n m nh và ñang ti p t c ñư c m r ng. D ch v giáo d c và ñào
t o ñang ñư c xúc ti n và phát tri n t p trung nhi u trư ng c a khu v c.
H th ng giao thông ñư ng thu thu n l i cho v n chuy n hàng hoá v t tư
nguyên v t li u cho các t nh lân c n và Thành Ph H Chí Minh. ð c bi t c ng
Vĩnh Long có kh năng trao ñ i hàng hoá 350.000 t n/năm và tàu có t i tr ng t
2.000 ñ n 3.500 t n có th c p b n d dàng. N u ñư c ñ u tư m r ng có th ñưa
năng l c b c x p lên 700.000 t n/năm.
H th ng thông tin liên l c, cung c p ñi n nư c, h th ng giao thông v n t i
ph c v cho quá trình ñ u tư phát tri n kinh t - xã h i trên ñ a bàn ñã tương ñ i
hoàn ch nh và s hoàn thi n hơn n a, s n sàng chào ñón các nhà ñ u tư và khách
du l ch.
3.2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A NGÂN HÀNG
Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn T nh Vĩnh Long ñư c thành
l p theo quy t ñ nh s 28/QðNH – 5 ngày 15/10/1996 và là m t trong nh ng chi
nhánh c a Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam. Ngân hàng
ho t ñ ng v i 100% v n ngân sách c p. NHNN&PTNT T nh Vĩnh Long lúc ñ u
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 22 - SVTH: Mai Ng c Anh
thành l p g m có 8 chi nhánh c p 3 là: Trà Ôn, Bình Minh, Tam Bình, Vũng
Liêm, Long H , Mang Thít, Long Châu và Th Xã Vĩnh Long. M i ho t ñ ng
c a t t c các chi nhánh ñ u ch u s qu n lý và ch ñ o c a NHNN&PTNT T nh
Vĩnh Long. NHNN& PTNT Th Xã Vĩnh Long là ngân hàng nhà nư c ñư c
thành l p theo quy t ñ nh s 170 Qð HðQT ngày 13/08/2002 c a ch t ch h i
ñ ng qu n tr
Trong cơ ch ñ i m i n n kinh t t p trung sang n n kinh t nhi u thành
ph n, ña d ng hóa ngành ngh trong kinh doanh. N n kinh t Th Xã Vĩnh Long
cũng ñang t ng bư c phát tri n m nh theo xu th ñ i m i chung c a ñ t nư c.
Trong th i gian qua dư i s ch ñ o c a Th Xã y, H i ñ ng nhân dân, y ban
nhân dân Th Xã Vĩnh Long, n n kinh t Th Xã Vĩnh Long ñang tăng trư ng
nhanh chóng, thu nh p bình quân ñ u ngư i tăng, ña d ng hóa nhi u ngành ngh
kinh doanh. Nhi u doanh nghi p ra ñ i và ho t ñ ng hi u qu , song song ñó, n n
kinh t nông nghi p cũng ñư c quan tâm ñ u tư ñúng m c và ngày càng phát
tri n.
ð a bàn ho t ñ ng c a NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long thu c ñ a gi i
qu n lý hành chánh c a y ban nhân dân Th Xã Vĩnh Long. Ngân hàng cho
ngư i dân vay v n ng n h n, trung h n làm chi phí s n xu t, c i t o, tr ng m i,
khai thác ñ t canh tác nông nghi p, phát tri n Th Xã Vĩnh Long góp ph n c i
thi n ñ i s ng nhân dân, ñưa n n kinh t Th Xã Vĩnh Long phát tri n.
T khi ra ñ i ñ n nay, Ngân hàng ñã ho t ñ ng t ng bư c ñi lên và ñ t k t
qu kh quan, luôn l y ch “tín” làm ñ u. Chương trình vay v n c a Ngân hàng
ch y u hư ng vào các thành ph n kinh t th c s khó khăn, thi u chi phí s n
xu t, kinh doanh. Nh vào nh ng n l c c a Ngân hàng và s ph n ñ u t chính
b n thân các h nông dân, t năm 2000 ñ n nay, nhi u h nông dân ñã thoát c nh
ñói nghèo, vươn lên khá giàu, ñ i s ng ngư i dân ñư c nâng cao, phương ti n
sinh ho t ñư c c i thi n, b m t Th xã có s ñ i m i sâu s c và toàn di n t v t
ch t ñ n tinh th n.
3.3. CH C NĂNG VÀ NHI M V C A NGÂN HÀNG
Cũng như các Ngân hàng khác ñóng trên ñ a bàn NHNN&PTNT chi nhánh
Th Xã Vĩnh Long ñóng vai trò huy ñ ng ti n g i c a các t ch c kinh t , doanh
nghi p, dân cư và cho vay v n các thành ph n kinh t : qu c doanh, ngoài qu c
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 23 - SVTH: Mai Ng c Anh
doanh, h s n xu t, thương nghi p d ch v và cá nhân nh m tài tr v n ph c v
cho s n xu t và tiêu dùng. Thu chi ti n m t, phát hành kỳ phi u ti p nh n dư i
các hình th c thích h p ñ ñ u tư cho các chương trình phát tri n kinh t - xã h i
c a T nh, ho t ñ ng trong lĩnh v c ti n t tín d ng theo qui ñ nh. Ngoài ra, Ngân
hàng còn có ch c năng thu ñ i ngo i t và Ngân hàng còn làm d ch v thanh toán
v i khách hàng, mua bán các gi y t có giá và c m c tài s n có giá tr .
3.4. CƠ C U T CH C
Chi nhánh NHNN&PTNT Th xã Vĩnh Long có 02 Phòng Giao D ch tr c
thu c: Phòng giao d ch s 1 và phòng giao d ch M Thu n
Ghi chú: ch ñ o v m t nghi p v
Hình 2: Cơ c u t ch c NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long
Chi nhánh NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long v quy mô ho t ñ ng bao
g m 1 chi nhánh c p 2 và 2 phòng giao d ch. T ng s công nhân viên ch c là 45
cán b công nhân viên( có 32 công nhân viên trong biên ch và 13 công nhân
viên ngoài biên ch ).
Phòng
Giao D ch
M Thu n
Phòng
Giao D ch
S 1
Ban
Giám ð c
Phòng
tín d ng
Phòng
K Toán
Ngân Qu
Hành Chánh
NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 24 - SVTH: Mai Ng c Anh
Trong ñó: ð i h c là 26 ngư i, Trung h c là 8 ngư i, B túc sau ñ i h c là
2 ngư i, cao c p ngân hàng là 1 ngư i, b o v là 4 ngư i, tài x là 2 ngư i, 1
ngư i t p v và 1 ngư i hành chánh.
3.5. CH C NĂNG VÀ NHI M V CÁC PHÒNG BAN
a. Giám ñ c: Tr c ti p ñi u hành toàn b ho t ñ ng c a Ngân hàng, hư ng
d n, giám sát vi c th c hi n ñúng ch c năng nhi m v trong ph m vi ho t ñ ng
mà c p trên giao, th c hi n ký duy t các h p ñ ng tín d ng, ra quy t ñ nh v t
ch c ñ i v i Ngân hàng c a mình.
b. Phó Giám ð c: Có nhi m v lãnh ñ o các phòng ban tr c thu c và ch u
trách nhi m giám sát tình hình ho t ñ ng c a các b ph n, h tr cùng Giám ð c
trong các m t nghi p v . ð ng th i, Phó Giám ð c còn có nhi m v ñôn ñ c
vi c th c hi n ñúng quy ch ñã ñ ra.
c. Phòng Tín D ng
- Là b ph n tham mưu chính v chi n lư c kinh doanh c a chi nhánh như
ñ xu t huy ñ ng v n, cho vay v n, ñôn ñ c thu h i v n.
- Có nhi m v tr c ti p giao d ch v i khách hàng, hư ng d n khách hàng
vay v n, l p h sơ vay v n, ki m soát h sơ, th m ñ nh trư c khi cho vay, trình
Giám ð c ký h p ñ ng tín d ng.
- Tr c ti p ki m tra giám sát quá trình s d ng v n, ki m tra tài s n ñ m
b o n , ñôn ñ c khách hàng tr lãi và g c ñúng h n và có quy n thu h i v n
trư c th i h n n u phát hi n khách hàng s d ng v n sai m c ñích.
d. Phòng K Toán - Kho Qu
* Phòng k toán
- Th c hi n các th t c thanh toán, phát vay cho khách hàng theo l nh c a
Giám ð c ho c ngư i ñư c y quy n.
- Qu n lý h sơ c a khách hàng, h ch toán các nghi p v cho vay, thu n ,
thu lãi, tr lãi ti n vay, ti n g i, chuy n n quá h n, thu th p các thông tin phát
sinh trong ngày, giao ch tiêu tài chính quy t toán kho n ti n lương ñ i v i chi
nhánh tr c thu c, th c hi n các kho n giao n p ngân sách nhà nư c.
* Kho qu
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 25 - SVTH: Mai Ng c Anh
Kho qu có trách nhi m ki m tra, ki m soát ti n m t, ngân phi u trong
kho hàng ngày, tr c ti p trong vi c thu ngân và gi i ngân khi có phát sinh trong
ngày. Cu i m i ngày, khoá s ngân qu , k t h p v i k toán theo dõi nghi p v
ngân qu phát sinh m i ngày ñ ñi u ch nh k p th i khi có sai sót, lên b ng cân
ñ i v n và s d ng v n hàng ngày ñ trình lên Ban Giám ð c.
3.6. K T QU HO T ð NG KINH DOANH
3.6.1. Thu nh p
Qua b ng 1 ta th y t ng thu nh p c a Ngân hàng luôn tăng m nh trong
nh ng năm qua. Năm 2006 ñ t 39.838 tri u ñ ng, sang năm 2007 kho n thu nh p
này tăng lên ñ t 51.799 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 30,02 %( t c tăng 11.961
tri u ñ ng) so v i năm 2006. ð n năm 2008 t ng thu nh p c a Ngân hàng ti p
t c tăng ñ t 87.239 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 68,42%( t c tăng 35.440 tri u
ñ ng) so v i năm 2007.
Kho n thu này tăng lên là nh hàng năm chi nhánh luôn m r ng tín d ng
cho vay và ña d ng hoá các lo i hình d ch v . Ngu n thu c a chi nhánh ch y u:
thu t ho t ñ ng tín d ng, d ch v và các kho n thu khác. C th là do:
3.6.1.1 Thu t ho t ñ ng tín d ng
Kho n thu t ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng liên t c tăng qua ba năm và
ñây cũng là ngu n thu ch y u chi m t tr ng l n (trên 98% t ng thu nh p) c a
chi nhánh. Trong năm 2006 kho n thu này ñ t 39.070 tri u ñ ng, năm 2007
kho n thu này tăng lên ñ t 49.013 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 25,45%( t c tăng
9.943 tri u ñ ng) so v i năm 2006. Sang năm 2008 kho n thu t ho t ñ ng tín
d ng ti p t c tăng ñ t 78.539 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 60,24%( t c tăng
29.526 tri u ñ ng) so v i năm 2007.
S dĩ thu nh p c a Ngân hàng tăng lên ñáng k như v y là do Ngân hàng
luôn c ng c và t o ñi u ki n cung c p các ti n ích t t nh t cho khách hàng, th c
hi n các phương th c thanh toán ngày càng nhanh chóng nên thu hút khách hàng
ñ n giao d ch ngày càng nhi u. Chính vì v y các kho n thu này tăng qua hàng
năm.
LunvănttnghipPhântíchhotñngtíndngtiNHNN&PTNTTXVL
GVHD:Th.sTrnQucDũng-41-SVTH:MaiNgcAnh
Bng1:KTQUHOTðNGKINHDOANHGIAIðON2006–2008
ðVT:Triuñng
NĂMCHÊNHLCH
2006200720082007/20062008/2007
CHTIÊU
StinStinStinStin
Tcñ
pháttrin
(%)
Stin
Tcñ
pháttrin
(%)
I.Tngthunhp39.83851.79987.23911.96130,0235.44068,42
1.Thuthotñngtíndng39.07049.01378.5399.94325,4529.52660,24
2.Thutphídchv2703394006925,566117,99
3.Thukhác4982.4478.3001.949391,375.853239,19
II.Tngchiphí31.81144.31785.58112.50639,3141.26493,11
1.Chilãitingi27.07835.82731.2398.74932,31(4.588)(12,81)
2.Chihotñngtíndng901203323033,33212176,67
3.Chikhác4.6438.37054.0103.72780,2745.640545,28
III.Tnglinhun8.0277.4821.658(545)(6,79)(5.824)(77,84)
Ngun:phòngtíndngcaNHNN&PTNTTXVL
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 42 - SVTH: Mai Ng c Anh
3.6.1.2. Thu t phí d ch v
Cùng v i s tăng lên c a thu nh p t ho t ñ ng tín d ng thì thu phí d ch v
cũng tăng lên qua các năm. C th , năm 2006 ñ t 270 tri u ñ ng, sang năm 2007
kho n thu nh p này là 339 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 25,56%( t c tăng 69 tri u
ñ ng) so v i năm 2006. Sang năm 2008 kho n thu này ti p t c tăng v i t c ñ là
17,99%( t c tăng 61 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Ngu n thu này tăng lên do
ngân hàng không ng ng c ng c và t o ñi u ki n t t nh t cho khách hàng trong
các ho t ñ ng d ch v .
3.6.1.3. Thu khác
Thu nh p khác( thu phí n i b d ch v thanh toán, thu nh p ñi u chuy n
v n n i b , thu khác…) cũng tăng là nh phí t m r ng d ch v (b o hi m…),
thanh lý và các kho n hoa h ng trong quá trình kinh doanh. C th , trong năm
2006 kho n thu này ñ t 498 tri u ñ ng. Sang năm 2007 kho n thu nh p này tăng
m nh ñ t 2.447 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 391,37%( t c tăng 1.949 tri u ñ ng)
so v i năm 2006. Thu nh p khác này ti p t c tăng ñ t 8.300 tri u ñ ng trong năm
2008, v i t c ñ tăng 239,19%( t c tăng 5.853 tri u ñ ng) so v i năm 2007.
3.6.2. Chi phí
Cùng v i s tăng trư ng c a thu nh p thì các kho n chi phí cũng tăng lên
ñáng k . Qua b ng 1 cho th y t ng chi phí qua ba năm( 2006 - 2008) ñ u tăng.
C th , trong năm 2006 t ng chi phí c a Ngân hàng là 31.811 tri u ñ ng, sang
năm 2007 chi phí tăng là 44.317 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng là 39,31%( t c tăng
12.506 tri u ñ ng) so v i năm 2006. Chi phí c a Ngân hàng ti p t c tăng trong
năm 2008 là 85.581 tri u ñ ng, so v i năm 2007 tăng 93,11%( t c tăng 41.264
tri u ñ ng). Nguyên nhân t ng chi phí tăng là do các kho n chi phí t lãi ti n g i
tăng khá cao qua các năm, tăng cao nh t vào năm 2007 là 35.827 tri u ñ ng, xét
v góc ñ khác thì con s này cho th y kh năng huy ñ ng v n c a ngân hàng có
ti n tri n hơn và chi phí khác tăng m nh trong năm 2008 là 54.010 tri u ñ ng.
Nguyên nhân c th là do:
3.6.2.1. Chi lãi ti n g i
Trong năm 2006, chi lãi ti n g i là 27.078 tri u ñ ng, sang năm 2007
kho n chi này tăng lên 35.827 tri u ñ ng, so v i năm 2006 kho n chi này tăng
v i t c ñ là 32,31%( t c tăng 8.749 tri u ñ ng). Nguyên nhân là trong năm
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 43 - SVTH: Mai Ng c Anh
2007, tình hình huy ñ ng v n c a ngân hàng khá t t và ñưa ra m c lãi su t khá
h p d n ñ i v i khách hàng. ð n năm 2008 kho n chi này gi m v i m c 31.239
tri u ñ ng, v i t c ñ gi m là 12,81%( t c gi m 4.588 tri u ñ ng) so v i năm
2007. Nguyên nhân là do nh hư ng c a cu c kh ng ho ng kinh t năm 2008 ñã
làm cho v n huy ñ ng gi m so v i năm 2007 nên chi lãi ti n g i gi m.
3.6.2.2. Chi ho t ñ ng tín d ng
Chi phí cho ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng qua 3 năm( 2006 – 2008)
cũng tăng. Trong năm 2006, kho n chi này là 90 tri u ñ ng, sang năm 2007
kho n chi này tăng v i t c ñ là 33,33%( t c tăng 30 tri u ñ ng). Kho n chi này
ti p t c tăng m nh trong năm 2008 v i m c 332 tri u ñ ng, t c ñ tăng là
176,67%( t c tăng 212 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Do ho t ñ ng tín d ng c a
ngân hàng ñư c m r ng nên chi phí t ho t ñ ng này cũng tăng tương ng như
chi phí xăng d u do ñi th m ñ nh, chi phí ñi n tho i như nh c nh khách hàng
ñ n th i gian ñóng lãi ho c tr g c…
3.6.2.3. Chi khác
Trong năm 2006, kho n chi này là 4.643 tri u ñ ng, kho n chi này tăng g n
g p ñôi trong năm 2007 là 8.370 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng là 80,27%( t c tăng
3.727 tri u ñ ng) so v i năm 2006. Kho n chi này ti p t c tăng trong năm 2008
là 54.010 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng là 545,28%( t c tăng 45.640 tri u ñ ng).
Nguyên nhân khác làm chi phí c a ngân hàng tăng cao v tuy t ñ i l n
tương ñ i là do chi cho kho n m c khác tương ñ i l n như chi n ch , gi y t in,
chi trang ph c giao d ch, chi mua s m công c lao ñ ng, chi b o dư ng và s a
ch a thư ng xuyên, chi văn phòng ph m, chi thuê nhà, chi công tác phí, chi
tuyên truy n, qu ng cáo, ti p th , chi ñi n nư c, chi h i ngh , ngoài ra còn chi v
n p thu , chi các kho n chi phí, l phí, chi cho ho t ñ ng qu n lý công v , chi d
phòng, chi b t thư ng khác,…ðây là nh ng chi phí c n thi t mà Ngân hàng ph i
chi cho ho t ñ ng kinh doanh.
Tuy kho n chi tương ñ i l n nhưng không th kh ng ñ nh là ngân hàng
không ki m soát t t chi phí c a mình, b i nh ng ñi u ki n khách quan, bu c
ngân hàng ph i chi trong th i gian ng n. Trái l i, chính nh ng hoàn c nh khó
khăn ñó mà t o cho ngân hàng có cái nhìn sâu hơn, th n tr ng hơn và qu n lý
ch t ch hơn trong quá trình ho t ñ ng kinh doanh c a mình, nh m gi m ñ n
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 44 - SVTH: Mai Ng c Anh
m c t i thi u nh ng kho n chi không c n thi t. Có như v y, m i góp ph n làm
tăng l i nhu n c a ngân hàng.
3.6.3. L i nhu n
Qua s li u phân tích, ta th y t c ñ tăng c a t ng thu nh p và chi phí t l
thu n v i nhau. T ng thu nh p và chi phí c a Ngân hàng luôn tăng qua 3 năm,
tuy t ng chi c a Ngân hàng qua 3 năm có tăng làm cho l i nhu n gi m nhưng xét
v nhi u m t khách quan như chi ho t ñ ng tín d ng, chi lãi ti n g i, chi mua
s m thi t b văn phòng… ñây là nh ng kho n chi mà Ngân hàng c n có trong quá
trình ho t ñ ng, trong ñó có nh ng kho n chi phí cơ h i như chi mua s m máy
in, máy fax, chi phí qu ng cáo, gi m lãi su t cho vay… C th , l i nhu n c a
Ngân hàng trong năm 2006 ñ t 8.027 tri u ñ ng. Sang năm 2007, l i nhu n c a
Ngân hàng ñ t 7.482 tri u ñ ng, chi m t l 6,79%( t c gi m 545 tri u ñ ng) so
v i năm 2006. L i nhu n c a Ngân hàng trong năm 2008 ñ t 1.658 tri u ñ ng,
chi m t l 77,84%( t c gi m 5.824 tri u ñ ng) so v i năm 2007.
M c dù l i nhu n có gi m qua 3 năm nhưng l i nhu n mà Ngân hàng ñ t
ñư c t ng năm v n m c cao như năm 2006 ñ t 8.027 tri u ñ ng, năm 2007
ñ t 7.482 tri u ñ ng và năm 2008 ñ t 1.658 tri u ñ ng . ð t ñư c k t qu như
v y là nh ngân hàng ñã thích ng v i s bi n ñ ng c a th trư ng cũng như ñã
tích c c m r ng và nâng cao ch t lư ng tín d ng. ð ng th i cũng có nh ng bi n
pháp kh c ph c trong vi c qu n lý các kho n m c chi phí, không ng ng h th p
các kho n m c chi phí b t h p lý, t o ti n ñ cho vi c h lãi su t cho vay ñ tăng
th m nh c nh tranh c a ngân hàng. Bên c nh ñó cũng không th ph nh n s
ph n ñ u n l c c a Cán b công nhân viên ñã c g ng n m b t th i cơ ñ m
r ng ph m vi kinh doanh. K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng ñư c
minh h a trong hình sau:
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 45 - SVTH: Mai Ng c Anh
0
20.000
40.000
60.000
80.000
100.000
2006 2007 2008
Năm
Triuñng
T ng thu nh p T ng chi phí T ng l i nhu n
Hình 3: K t qu ho t ñ ng kinh doanh giai ño n 2006 - 2008
3.7. THU N L I VÀ KHÓ KHĂN
3.7.1. Thu n l i
Chi nhánh NHNN&PTNT TXVL là m t Ngân hàng thương m i qu c
doanh ñóng trên ñ a bàn Th Xã nh m h tr vào chính sách kinh t - xã h i nên
chi nhánh có nh ng khách hàng l n và uy tín. Như v y uy tín và ngu n l c c a
chi nhánh NHNN&PTNT TXVL l n m nh là y u t quy t ñ nh s n ñ nh và
ngày càng tăng trư ng trong ngu n v n huy ñ ng c a chi nhánh.
Trong th i gian qua Ngân hàng luôn ñư c s quan tâm giúp ñ c a chính
quy n ñ a phương trong công tác cho vay và thu n .
Ngân hàng luôn ñư c s quan tâm giúp ñ c a Ngân hàng c p trên, cùng
v i s nh y bén c a lãnh ñ o Ngân hàng, nên qua nhi u năm ho t ñ ng Ngân
hàng luôn hoàn thành t t nhi m v và ch tiêu mà Ngân hàng c p trên ñ ra.
V i m t b ng tr s hi n t i, r t thu n l i cho khách hàng ñ n giao d ch.
Tr s c a chi nhánh ñ t g n ch Vĩnh Long, ñây là trung tâm kinh t c a Th xã.
V i h th ng trang b hi n ñ i: máy vi tính, máy ñ m ti n, máy ki m ngân,
máy in, máy fax,… giúp cho các giao d ch t i Ngân hàng di n ra thu n l i, nhanh
chóng và chính xác.
Ngân hàng có m t ñ i ngũ cán b công nhân viên nhi t tình, ph c v vui
v v i khách hàng, có s k t h p ch t ch v i các phòng ban và ñoàn k t trong
n i b cơ quan.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 46 - SVTH: Mai Ng c Anh
Nh ng thu n l i trên ñã góp ph n không nh trong ho t ñ ng c a Ngân
hàng, giúp Ngân hàng ho t ñ ng có hi u qu và ñ ng v ng trên th trư ng trong
nhi u năm qua. Bên c nh nh ng thu n l i ñó thì còn có nh ng khó khăn nh
hư ng không nh ñ n ho t ñ ng c a Ngân hàng.
3.7.2. Khó khăn
V i xu th m c a trong ho t ñ ng Ngân hàng, hi n nay NHNN&PTNT
Th Xã Vĩnh Long ñang n m trong th c nh tranh gay g t v i nhi u Ngân hàng
ñóng trên ñ a bàn Th Xã như: Ngân hàng Công Thương, Ngân hàng ð u Tư và
Phát Tri n, Ngân hàng Thương M i C ph n Sài Gòn và m t s chi nhánh c a
các Ngân hàng ñ t trên ñ a bàn dày ñ c. Do ñó, xu t hi n nhi u d ch v Ngân
hàng ñã ñ t Ngân hàng vào th c nh tranh gay g t.
H th ng máy rút ti n t ñ ng (ATM) còn ít nên ñã m t ñi d ch v chi
lương qua tài kho n, không c nh tranh ñư c v i các Ngân hàng khác trong d ch
v này.
Tình tr ng quá t i công vi c ñ i v i cán b tín d ng nói riêng và cán b
công nhân viên Ngân hàng nói chung.
Th trư ng nông s n còn nhi u b p bênh, không n ñ nh và không kích
thích ñ u tư s n xu t, kinh doanh không phát tri n kéo theo ñ u tư m r ng tín
d ng c a Ngân hàng còn g p nhi u khó khăn.
Trình ñ dân trí không cao nên gây nhi u tr ng i trong quan h tín d ng, ý
th c ch p hành pháp lu t c a ngư i dân chưa cao d n ñ n vi c x lý các món n
quá h n c a Ngân hàng b h n ch , kém hi u qu .
ð a bàn ho t ñ ng c a Ngân hàng l n nhưng bình quân s ti n trên món
vay nh làm phát sinh nhi u món vay. Qu n lý h t các món vay ñã là khó khăn,
chi phí ki m tra, th m ñ nh l i cao làm cho l i nhu n b gi m.
Lũ l t thư ng xuyên x y ra làm nh hư ng ñ n mùa màng. Bên c nh ñó,
m t s h nghèo còn h n ch trong tính toán làm ăn, giá c nông s n thay ñ i th t
thư ng gây b t l i cho ngư i s n xu t, nh hư ng ñ n công tác thu n vay.
M c dù g p nhi u khó khăn nhưng v i s n l c c a Ngân hàng cùng v i
kinh nghi m tích lũy qua nhi u năm ho t ñ ng, NHNN&PTNT TXVL luôn tìm
ñư c ch ñ ng cho mình trong lĩnh v c ti n t và tín d ng.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 47 - SVTH: Mai Ng c Anh
3.8. ð NH HƯ NG HO T ð NG NĂM 2009
3.8.1. Phương hư ng nhi m v chung
NHNN&PTNT TXVL ti p t c gi v ng và phát huy nh ng thành t u ñã ñ t
ñư c và th c hi n t t ngh quy t s 22 c a BCH TW v nâng cao năng l c lãnh
ñ o, s c chi n ñ u c a t ch c cơ s ñ ng, ch t lư ng ñ i ngũ ñ ng viên ñ ng
th i kh c ph c h n ch và khuy t ñi m. ð y m nh cu c v n ñ ng h c t p và làm
theo t m gương ñ o ñ c H Chí Minh. N i dung tr ng tâm trong năm 2009 là
“ Nâng cao trách nhi m, ph ng s T qu c, ph c v nhân dân”. Quy t tâm xây
d ng cơ quan Ngân hàng Nông nghi p Th Xã Vĩnh Long trong s ch v ng m nh
trên c 3 m t: chính tr , tư tư ng, ki n toàn t ch c. Hoàn thành t t nhi m v
chính tr , công tác chuyên môn ñư c Ngân hàng c p trên giao. Góp ph n th c
hi n th ng l i nhi m v phát tri n kinh t - xã h i năm 2009. Xây d ng các t
ch c ñoàn th v ng m nh, trong s ch v ng m nh.
3.8.2. Các ch tiêu ch y u
a) T ch c tri n khai, h c t p ñ y ñ , k p th i các ch th , ngh quy t c a
ð ng, chính sách pháp lu t c a Nhà nư c cho 100% cán b công nhân viên, ñ m
b o ch t lư ng theo ñúng k hoach c a c p trên.
b) Lãnh ñ o th c hi n nhi m v chính tr , công tác chuyên môn c a doanh
nghi p ñ t các ch tiêu ch y u. C th :
- T ng ngu n v n ñ n ngày 31/12/2009: Tăng t 20% ñ n 22% so v i năm 2008.
- T ng dư n ñ n ngày 31/12/2009: Tăng t 11,5% ñ n 12,5% so v i năm 2008.
- Ch t lư ng tín d ng: T l n x u t i ña 1% trên t ng dư n .
- Tài chính: ð m b o trang tr i chi phí và thu nh p c a ngư i lao ñ ng.
c) Tăng cư ng bán các s n ph m d ch v Ngân hàng ñ tăng ngu n thu phí
d ch v ngoài tín d ng như ñi n tho i bàn Viettel, bán b o hi m sinh m ng cho
ngư i vay tín ch p, b o hi m tàu xe, ti p t c qu ng cáo thương hi u Ngân hàng
Nông nghi p Vi t Nam.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 48 - SVTH: Mai Ng c Anh
CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T ð NG TÍN D NG T I
NHNN VÀ PTNT TH XÃ VĨNH LONG T NH VĨNH LONG
4.1. TÌNH HÌNH NGU N V N T I NGÂN HÀNG
4.1.1. Tình hình ngu n v n t i ngân hàng
B n ch t c a ho t ñ ng Ngân hàng là kinh doanh quy n s d ng v n, do ñó
ngu n v n cho ho t ñ ng c a Ngân hàng là m t v n ñ ñư c lãnh ñ o Ngân hàng
quan tâm hàng ñ u. Phân tích các kho n m c trong ngu n v n cho ta th y ñư c
m t cách t ng quát tình hình ngu n v n cho ho t ñ ng c a Ngân hàng và th y
ñư c xu th bi n ñ ng c a nó t ñó có th ñánh giá m c ñ h p lý ñ i v i chi phí
v n. Cũng như các Ngân hàng Thương M i khác, ñ ñáp ng nhu c u v v n cho
n n kinh t ñ a phương và ñ m b o ho t ñ ng kinh doanh có hi u qu ,
NHNN&PTNT TXVL ph i ch ñ ng t o l p ñư c ngu n v n, xác ñ nh nhu c u
v v n c a n n kinh t t ñó Ngân hàng có k ho ch huy ñ ng v n nh m ñáp ng
nhu c u v v n c a khách hàng. N u v n huy ñ ng không ñ ñ cho vay thì chi
nhánh ph i nh ñ n v n ñi u chuy n t h i s chính. Tuy nhiên, do lãi su t v n
ñi u chuy n cao hơn v n huy ñ ng nên chi nhánh càng h n ch ñư c càng t t,
nh m ñem l i hi u qu kinh doanh cho Ngân hàng.
B ng 2: TH C TR NG NGU N V N GIAI ðO N 2006 – 2008
ðVT: Tri u ñ ng
NĂM CHÊNH L CH
2006 2007 2008 2007/2006 2008/2007
CH TIÊU
S
ti n
T
tr ng
(%)
S
ti n
T
tr ng
(%)
S
ti n
T
tr ng
(%)
S
ti n
T c ñ
phát
tri n
(%)
S
ti n
T c ñ
phát
tri n
(%)
V n huy
ñ ng
226.768 97,92 249.289 73,21 360.304 100,00 22.521 9,93 111.015 44,53
V n ñi u
chuy n
4.806 2,08 91.228 26,79 0 0,00 86.422 1798,21 (91.228) (100,00)
T ng
ngu n v n
231.574 100,00 340.517 100,00 360.304 100,00 108.943 47,04 19.787 5,81
Ngu n: Phòng k toán NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long
Xét b ng 2, ta nh n th y t ng ngu n v n c a NHNN&PTNT TXVL luôn
tăng 3 năm g n ñây. C th , Năm 2006 t ng ngu n v n ñ t 231.574 tri u ñ ng,
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 49 - SVTH: Mai Ng c Anh
trong ñó v n huy ñ ng chi m ñ n 97,92%, v n ñi u chuy n ch chi m 2,08%.
Sang năm 2007, t ng ngu n v n tăng lên ñ t 340.517 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng
47,04%( t c tăng 108.943 tri u ñ ng) so v i năm 2006; nguyên nhân là do s
tăng lên c a v n huy ñ ng ñ t 249.289 tri u ñ ng và v n ñi u chuy n tăng lên
ñ t 91.228 tri u ñ ng, t c v n huy ñ ng chi m 73,21% và v n ñi u chuy n
chi m 26,79% trong t ng ngu n v n. ð n năm 2008, tuy t ng ngu n v n ti p t c
tăng lên ñ t 360.304 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng 5,81%( t c tăng 19.787 tri u
ñ ng) so v i năm 2007 nhưng trong ñó v n huy ñ ng chi m ñ n 100% t ng
ngu n v n, trong năm này ho t ñ ng huy ñ ng v n c a ngân hàng khá t t, th m
chí Ngân hàng không c n vay v n t NHNN&PTNT T nh mà NHNN&PTNT
TXVL còn dư v n ñ cho NHNN&PTNT T nh vay 14.340 tri u ñ ng. ðây là
bi u hi n r t kh quan cho ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng. Ta có th n m
rõ hơn t c ñ tăng trư ng ngu n v n trong hình 4.
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
350.000
400.000
2006 2007 2008
Năm
Triuñng
VHð VðC TNV
Hình 4: Tình hình ngu n v n giai ño n 2006 – 2008
Ghi chú: VHð: V n huy ñ ng, VðC: V n ñi u chuy n, TNV: T ng ngu n v n
4.1.2. Tình hình huy ñ ng v n t i ngân hàng
Trong ho t ñ ng kinh doanh c a Ngân hàng thì ngu n v n ñóng vai trò h t
s c quan tr ng, mang tính ch t quy t ñ nh ñ i v i hi u qu ho t ñ ng kinh doanh
c a Ngân hàng. Mu n ho t ñ ng có hi u qu , vi c ñ u tiên mà các Ngân hàng
c n ph i th c hi n là t o ra m t ngu n v n n ñ nh ñ ñ m b o kh năng thanh
toán và cung c p tín d ng ñ t hi u qu cao.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 50 - SVTH: Mai Ng c Anh
Nh n th c ñư c ñi u ñó, trong nh ng năm qua bên c nh vi c ñ y m nh và
m r ng các ho t ñ ng tín d ng, chi nhánh ñã chú tr ng tăng cư ng công tác huy
ñ ng v n t i ch b ng các lo i ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n ñ thu hút
nhi u khách hàng g i ti n hơn. Tuy nhiên trong ñi u ki n như hi n nay, môi
trư ng c nh tranh gi a các Ngân hàng ngày càng tr nên gay g t, ñòi h i Ngân
hàng ph i xây d ng ñư c chi n lư c lãi su t phù h p ñ ñáp ng nhu c u huy
ñ ng v n c a mình. Qua b ng 2, ta th y lãi su t huy ñ ng v n c a Ngân hàng
ñ u tăng góp ph n làm tăng v n huy ñ ng.
B ng 3: LÃI SU T HUY ð NG V N GIAI ðO N 2006 – 2008
ðVT: %/ tháng
Năm Chênh l ch
Lo i ti n g i
2006 2007 2008 2007/2006 2008/2007
1. Ti n g i không kỳ h n 0,3 0,35 0,4 16,67 14,29
2. Ti n g i có kỳ h n
Kỳ h n 1 tháng 0,45 0,45 0,5 0 11,11
Kỳ h n 2 tháng 0,5 0,5 0,6 0 20,00
Kỳ h n 3 tháng 0,65 0,67 0,77 3,08 14,93
Kỳ h n 6 tháng 0,67 0,69 0,79 2,99 14,49
Kỳ h n 9 tháng 0,69 0,7 0,795 1,45 13,57
Kỳ h n 12 tháng 0,73 0,76 0,85 4,11 11,84
Kỳ h n 18 tháng 0,74 0,77 - 4,05 -
Kỳ h n 24 tháng 0,75 0,78 0,8 4,00 2,56
Ngu n: Phòng k toán NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long
Trong quá trình hình thành và phát tri n Ngân hàng Nông Nghi p và Phát
tri n nông thôn chi nhánh Th xã Vĩnh Long cũng ñã g p không ít khó khăn trong
vi c huy ñ ng v n. Tuy nhiên, qua s li u c a b ng 4 ta th y trong 3 năm g n
ñây tình hình huy ñ ng v n c a Ngân hàng có chi u hư ng tăng lên.
LunvănttnghipPhântíchhotñngtíndngtiNHNN&PTNTTXVL
GVHD:Th.sTrnQucDũng-51-SVTH:MaiNgcAnh
Bng4:THCTRNGHUYðNGVNGIAIðON2006–2008
ðVT:Triuñng
NĂMCHÊNHLCH
2006200720082007/20062008/2007
CHTIÊU
StinStinStinStin
Tcñphát
trin(%)
Stin
Tcñphát
trin(%)
I.TGTTcaTCTDvàTCKT55.60862.29053.6686.68212,02(8.622)(13,84)
1.Tingicatchctíndng150304389154102,678527,96
2.Tingicatchckinht55.45861.98653.2796.52811,77(8.707)(14,05)
II.Tingititkim117.949141.775295.42623.82620,20153.651108,38
1.Tingikhôngkỳhn7.74119.18814.98611.447147,87(4.202)(21,90)
2.Tingidưi12tháng40.75548.749211.6477.99419,61162.898334,16
3.Tingitrên12tháng68.42673.39758.4804.9717,26(14.917)(20,32)
4.Tingitrên24tháng1.02744110.313(586)(57,06)9.8722238,55
III.Giytcógiá53.21145.22411.210(7.987)(15,01)(34.014)(75,21)
1.Kỳphiu49.82042.37710.852(7.443)(14,94)(31.525)(74,39)
2.Tráiphiu60056358(544)(90,67)302539,29
3.Chngchtingi2.7912.7912.79100,0000,00
Tngcng226.768249.289360.30422.5219,93111.01544,53
Ngun:PhòngktoánNHNN&PTNTThXãVĩnhLong
*Chúthích:
-TGTT:Tingithanhtoán.
-TCTDvàTCKT:Tchctíndngvàtchckinht.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 52 - SVTH: Mai Ng c Anh
a) Ti n g i thanh toán
Bên c nh ñó, trong 3 năm 2006, năm 2007, năm 2008 NHNN&PTNT
TXVL còn tranh th ñư c ngu n ti n g i thanh toán c a TCTD và TCKT nên ñã
ph n nào gi m b t áp l c v ngu n v n. C th , TGTT trong năm 2006 ñ t
55.608 tri u ñ ng; sang năm 2007, TGTT này tăng lên ñ t 62.290 tri u ñ ng,
tăng 12,02%( t c tăng 6.682 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Nguyên nhân là do các
doanh nghi p ngày càng có nhi u nhu c u g i ti n vào Ngân hàng v i m c ñích
thanh toán thông qua h th ng Ngân hàng mà ñ an toàn cao và chi phí
th p….ð n năm 2008, TGTT này gi m xu ng còn 53.668 tri u ñ ng, v i t c ñ
gi m là 13,84%( t c gi m 8.622 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Nguyên nhân là do
trong năm 2008, n n kinh t có nhi u bi n ñ ng và kèm theo nhi u r i ro, như
l m phát tăng cao, nên TGTT c a các doanh nghi p b h n ch . Chính vì v y, ñã
làm cho TGTT c a TCKT và TCTD, năm 2008 gi m 13,84% so v i năm 2007;
trong khi ñó, năm 2007 tăng 12,02% so v i năm 2006.
b) Ti n g i ti t ki m
V ti n g i ti t ki m c a t ch c kinh t và dân cư; ñây là ngu n ti n d i
dào nh t trong t ng ti n g i c a khách hàng và là ngu n v n n ñ nh có m c
tăng trư ng tăng nhanh, chi m t tr ng ngày càng l n trong t ng v n huy ñ ng:
năm 2006: 52,01%; năm 2007: 56,87% và năm 2007: 81,99%. C th , trong năm
2006, kho n TGTK này ñ t 117.949 tri u ñ ng; sang năm 2007 kho n ti n g i
này ñ t 141.775 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng 20,20%( t c tăng 23.826 tri u ñ ng)
so v i năm 2006; ñ n năm 2008 kho n ti n g i này ñ t 295.426 tri u ñ ng, v i
t c ñ tăng khá cao là 108,38%( t c tăng 153.651 tri u ñ ng) so v i năm 2007.
Nhìn chung, TGTK này qua các năm ñi u tăng, năm 2008 tăng 108,38% so v i
năm 2007, năm 2007 lo i TGTK này ñã tăng g p 5 l n so v i 2006 là 20,20%.
Có ñư c như v y là vì n n kinh t ngày càng phát tri n, s ti n nhàn r i trong
dân cư ngày càng tăng, lãi su t huy ñ ng c a Ngân hàng khá h p d n và trong
quá trình ho t ñ ng Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn Th xã
Vĩnh Long ñã không ng ng nâng cao uy tín c a mình nên ñã t o ñư c lòng tin
cho khách hàng, làm cho vi c huy ñ ng v n c a Ngân hàng ngày càng thu n l i
hơn.
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 53 - SVTH: Mai Ng c Anh
c) Gi y t có giá
Ngoài ra, Ngân hàng còn huy ñ ng v n thông qua các gi y t có giá như
phát hành kỳ phi u, ch ng ch ti n g i...C th , trong năm 2006, GTCG ñ t
53.211 tri u ñ ng; sang năm 2007, vi c phát hành GTCG ch ñ t 45.224 tri u
ñ ng, gi m 15,01%( t c gi m 7.987 tri u ñ ng) so v i năm 2006. ð n năm 2008,
vi c phát hành GTCG gi m còn 11.210 tri u ñ ng, v i t c ñ gi m 75,21%( t c
gi m 34.014 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Năm 2008 vi c phát hành GTCG gi m
m nh 75,21% so v i năm 2007, trong khi 2007 gi m ít hơn v i t l 15,01% so
v i năm 2006. Nguyên nhân là do ngân hàng ñã huy ñ ng ñư c ngu n v n khá
l n t TGTK nên h n ch phát hành kỳ phi u và trái phi u.
V n huy ñ ng
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
350.000
400.000
2006 2007 2008
Năm
Triuñng
TGTT c a TCTD và TCKT TGTK
GTCG T ng ngu n VHð
Hình 5: Tình hình huy ñ ng v n giai ño n 2006 – 2008
Sau khi phân tích s thay ñ i( tăng ho c gi m) c a TGTK, TGTT và GTCG
giai ño n 2006 – 2008, quan sát b ng 4 và hình 5 ta th y v n huy ñ ng c a Ngân
hàng luôn tăng. C th , trong năm 2006 v n huy ñ ng ñ t 226.768 tri u ñ ng,
ñ n năm 2007 v n huy ñ ng ñ t 249.289 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng là 9,93%(
t c tăng 22.521 tri u ñ ng) so v i năm 2006. Sang năm 2008, v n huy ñ ng c a
Ngân hàng ti p t c tăng ñ t 360.304 tri u ñ ng, so v i năm 2007 tăng 44,53%(
t c tăng 111.015 tri u ñ ng). Có ñư c k t qu như v y là do Ngân hàng nông
nghi p và phát tri n nông thôn Th Xã Vĩnh Long ñã huy ñ ng v n dư i các hình
th c như: nh n ti n g i có kỳ h n và không kỳ h n t các t ch c kinh t và dân
cư, huy ñ ng v n thông qua các gi y t có giá như phát hành kỳ phi u, ch ng ch
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 54 - SVTH: Mai Ng c Anh
ti n g i...Chính vì th ñã góp ph n làm tăng v n huy ñ ng c a chi nhánh trong 3
năm g n ñây.
4.2. PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T ð NG TÍN D NG T I NGÂN
HÀNG GIAI ðO N 2006 - 2008
ðây v n là ho t ñ ng t o ra l i nhu n ch y u cho ngân hàng. V i s phát
tri n kinh t ñ a phương hi n t i và trong tương lai, ho t ñ ng tín d ng c a chi
nhánh s có nh ng ti n tri n t t hơn v th ph n cũng như quy mô.
4.2.1. Phân tích doanh s cho vay theo th i h n và theo ngành kinh t
Trong b i c nh n n kinh t ñang phát tri n như hi n nay, chúng ta c n phát
huy th m nh c a t ng ñ a phương, t ng ngành và s c m nh t ng h p nh m
mang l i hi u qu kinh t cao nh t. Doanh s cho vay là t ng s ti n mà Ngân
hàng ñã gi i ngân dư i hình th c ti n m t ho c chuy n kho n trong m t th i gian
nh t ñ nh. S tăng trư ng c a doanh s cho vay th hi n quy mô tăng trư ng c a
công tác tín d ng. N u Ngân hàng có ngu n v n m nh thì doanh s cho vay có
th cao hơn nhi u l n so v i các Ngân hàng có ngu n v n nh . Do b n ch t c a
ho t ñ ng tín d ng Ngân hàng là chuy n ngu n v n t nơi th a v n sang nơi
thi u v n, vì v y v i ngu n v n huy ñ ng ñư c trong m i năm Ngân hàng c n có
nh ng bi n pháp h u hi u ñ s d ng ngu n v n ñó th t hi u qu nh m tránh
tình tr ng ñ ng v n. Trong nh ng năm qua ho t ñ ng cho vay c a NHNN&
PTNT TXVL ñã có nh ng bư c chuy n bi n tích c c và ñư c th hi n thông qua
s tăng trư ng c a các con s , trong ñó có t ng doanh s cho vay c a các năm.
D a vào b ng 5, xét th y DSCV c a ngân hàng ñ t 237.115 tri u ñ ng
trong năm 2006; sang năm 2007 DSCV tăng lên ñ t là 365.538 tri u ñ ng, v i
t c ñ tăng là 54,16%( t c tăng 128.423 tri u ñ ng) so v i năm 2006. ð n năm
2008, DSCV gi m xu ng còn 346.839 tri u ñ ng, v i t c ñ gi m 5,12%( t c
gi m 18.699). Nguyên nhân c a s thay ñ i này s ñư c phân tích c th trong
DSCV theo th i h n và theo ngành kinh t .
4.2.1.1. Phân tích doanh s cho vay theo th i h n
Qua b ng 5, ta th y doanh s cho vay (DSCV) theo th i h n c a Ngân hàng
ch y u là cho vay ng n h n và trung h n. Trong ñó, cho vay ng n h n có thay
ñ i nhưng chi m t tr ng l n hơn cho vay trung và dài h n. C th năm 2006 cho
vay ng n h n chi m 63,46%, cho vay trung và dài h n là 36,54%. ð n năm 2007
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 55 - SVTH: Mai Ng c Anh
t tr ng c a doanh s cho vay ng n h n có thay ñ i nên gi m xu ng còn 47,12%,
nguyên nhân là do ngân hàng t p trung cho vay trung và dài h n nên nó chi m
52,88%, nhưng m c chênh l ch cũng không nhi u. Sang năm 2008, cho vay ng n
h n tăng lên chi m 62,63%, cho vay trung và dài h n chi m 37,37%. Tuy năm
2007 t tr ng cho vay ng n h n có gi m nhưng sang năm 2008 kho n cho vay
này tăng lên. ði u này phù h p v i chi n lư c ñ u tư tín d ng c a
NHNN&PTNT TXVL là t p trung vào các kho n vay tiêu dùng, s n xu t quy
mô v a và nh , ngân hàng cũng cho vay trung và dài h n nhưng ch t p trung vào
cho vay trung h n vì mu n gi m thi u r i ro khi th i gian ñ u tư kéo dài.
Tình hình tăng trư ng c a t ng th i h n có th ñư c sơ lư c qua hình sau:
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
350.000
400.000
2006 2007 2008
Năm
Triuñng
Ng n h n Trung và dài h n T ng DSCV
Hình 6: Th c tr ng cho vay giai ño n 2006 – 2008
Doanh s cho vay ng n h n: DSCV ng n h n luôn tăng qua 3 năm. Năm
2006 ñ t 150.484 tri u ñ ng; ñ n năm 2007 ñ t 172.235 tri u ñ ng, v i t c ñ
tăng 14,45%( t c tăng 21.751 tri u ñ ng) so v i năm 2006; sang năm 2008
DSCV ng n h n ti p t c tăng lên ñ t 217.241 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng là
26,13%( t c tăng 45.006 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Kho n vay ng n h n này
ch y u cho ñ u tư b sung v n lưu ñ ng ñ th c hi n các chi phí s n xu t kinh
doanh. Bên c nh ñó kho n vay ñó còn ñáp ng cho vi c mua s m hàng hóa, d ch
v ph c v tiêu dùng, làm vi c, s a ch a nhà c a, kinh t t ng h p, chăn nuôi …
b i vì lĩnh v c này ít r i ro và thu h i v n nhanh, khách hàng có th tr n Ngân
hàng ñúng h n.
LunvănttnghipPhântíchhotñngtíndngtiNHNN&PTNTTXVL
GVHD:Th.sTrnQucDũng-56-SVTH:MaiNgcAnh
Bng5:THCTRNGCHOVAYTHEOTHIHNVÀTHEONGÀNHKINHTGIAIðON2006-2008
ðVT:Triuñng
NĂMCHÊNHLCH
2006200720082007/20062008/2007
CHTIÊU
Stin
Ttrng
(%)
Stin
Ttrng
(%)
Stin
Ttrng
(%)
Stin
Tcñ
pháttrin
(%)
S
tin
Tcñ
pháttrin
(%)
I.Theothihn237.115100,00365.538100,00346.839100,00128.42354,16(18.699)(5,12)
1.Ngnhn150.48463,46172.23547,12217.24162,6321.75114,4545.00626,13
2.Trungvàdàihn86.63136,54193.30352,88129.59837,37106.672123,13(63.705)(32,96)
+Trunghn85.63198,85189.50398,03129.52399,94103.872121,30(59.980)(31,65)
+Dàihn1.0001,153.8001,97750,062.800280,00(3.725)(98,03)
II.Theongànhkinht237.115100,00365.538100,00346.839100,00128.42354,16(18.699)(5,12)
1.Nôngnghip43.94218,5366.47018,1888.40525,4922.52851,2721.93533,00
2.Côngnghip,Tiuth
côngnghip
53.19722,44107.02629,28122.13335,2153.829101,1915.10714,12
3.Thươngmidchv65.77627,74114.64631,36121.29634,9748.87074,36.6505,8
4.Khác74.20031,2977.39621,1715.0054,333.1964,31(62.391)(80,61)
Ngun:PhòngtíndngcaNHNN&PTNTThxãVĩnhLong
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 57 - SVTH: Mai Ng c Anh
Doanh s cho vay trung và dài h n: DSCV trung h n chi m t tr ng l n trên
98% DSCV trung và dài h n, DSCV trung và dài h n không tăng qua 3 năm mà
nó tăng r i gi m. C th , trong năm 2006 DSCV trung và dài h n ñ t 86.631
tri u ñ ng; ñ n năm 2007 DSCV này ñ t 193.303 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng
123,13%( t c tăng 106.672 tri u ñ ng) so v i năm 2006. DSCV trung và dài h n
tăng nhi u là do tình hình huy ñ ng v n c a Ngân hàng ñã ñ t ñư c nh ng d u
hi u kh quan, do ñó Ngân hàng ñã ñ s c tài tr cho nh ng d án l n, có th i
gian thu h i v n lâu. Tuy nhiên, ñây cũng là nh ng nguy cơ ti m n nh ng r i ro
mà Ngân hàng có th ph i ch u b i khi cho vay trung và dài h n thì có r t nhi u
y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng cũng như hi u qu c a món vay: tình hình kinh
t -xã h i, nhu c u và th hi u c a ngư i tiêu dùng ñ i v i các s n ph m trên th
trư ng, nh ng bi n c c khách quan l n ch quan tác ñ ng ñ n ngư i vay. Sang
năm 2008 DSCV trung và dài h n gi m còn 129.598 tri u ñ ng, v i t c ñ gi m
32,96%( t c gi m 63.705 tri u ñ ng). Nguyên nhân là do trong năm 2007, Ngân
hàng ñã ñ u tư nhi u vào các d án trung và dài h n nên sang năm 2008 Ngân
hàng mu n gi m nguy cơ mà các kho n cho vay này mang l i, thêm vào ñó trong
năm này n n kinh t th gi i b kh ng ho ng nên nh hư ng ñ n ho t ñ ng c a
ngân hàng.
4.2.1.2. Phân tích doanh s cho vay theo ngành kinh t
Qua b ng 5, ta th y doanh s cho vay theo ngành kinh t c a Ngân hàng
qua 3 năm có s tăng gi m không ñ u và t tr ng c a t ng ngành v doanh s
cho vay ñã thay ñ i qua 3 năm. Có th th y rõ hơn cơ c u ngành trong doanh s
cho vay qua hình 7.
Qua hình 7 và s li u c a b ng 5 ta ñi sâu phân tích các ngành kinh t có
s bi n ñ ng l n v doanh s cho vay qua 3 năm.
Thương m i d ch v : ñây là ngành mà doanh s cho vay có s tăng trư ng
cao và ña s chi m t tr ng trên 28% trong t ng DSCV qua 3 năm. C th , trong
năm 2006 DSCV ñ t 65.776 tri u ñ ng, chi m 27,74% DSCV; sang năm 2007
DSCV tăng lên ñ t 114.646 tri u ñ ng, chi m 31,36% DSCV, v i t c ñ tăng
cao là 74,3%( t c tăng 48.870 tri u ñ ng) so v i năm 2006; ñ n năm 2008 DSCV
ti p t c tăng lên ñ t 121.296 tri u ñ ng, chi m t tr ng 34,97%, v i t c ñ tăng
là 5,8%( t c tăng 6.650 tri u ñ ng) so v i năm 2007. ð ñ t ñư c k t qu này,
Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL
GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 58 - SVTH: Mai Ng c Anh
chi nhánh ñã tích c c thu hút khách hàng l n( như Doanh nghi p H ng Phát,
Huỳnh Phát) cũng như gi nh ng khách hàng truy n th ng. M t khác, ngành
thương m i d ch v ñang là ngành ñang ñư c t nh chú tr ng ñ u tư phát tri n
nh m góp ph n tăng t c ñ phát tri n kinh t trên ñ a bàn. Ngoài ra, trong nh ng
năm qua giá c hàng hoá bi n ñ ng tăng liên t c nên v i doanh s cho vay như
cũ s không ñáp ng ñ nhu c u v n lưu ñ ng c a các doanh nghi p trong ngành
thương m i - d ch v …T nh ng lý do trên Ngân hàng ñã phát vay tăng ñ i v i
ngành ngh kinh doanh này.
Hình 7: Th c tr ng cho vay theo ngành kinh t giai ño n 2006 – 2008
Công nghi p và ti u th công nghi p: ñây là ngành chi m tr ng cao và
DSCV có xu hư ng tăng m nh qua 3 năm. C th , trong năm 2006 ñ t 53.197
tri u ñ ng, chi m t tr ng 22,44% DSCV; ñ n năm 2007 tăng g n g p ñôi năm
2006 ñ t 107.026 tri u ñ ng, chi m t tr ng 29,28% DSCV, v i t c ñ tăng
101,19%( t c tăng 53.829 tri u ñ ng) so v i năm 2006; ñ n năm 2008 DSCV
ngành này ñ t 122.133 tri u ñ ng, chi m t tr ng 35,21%, v i t c ñ tăng
14,12%( t c tăng 15.107 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Nguyên nhân tăng là do
2007
NN
18%
CN&TTCN
29%TMDV
32%
Khác
21%
2006
NN
19%
TMDV
28%
Khác
31%
CN&TTCN
22%
2008
NN
25%
CN&TTCN
36%
TMDV
35%
Khác
4%
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY

More Related Content

What's hot

Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...
Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...
Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
Phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...Phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
Phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư...Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

Đề tài: Hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng sacombank
Đề tài: Hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng sacombankĐề tài: Hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng sacombank
Đề tài: Hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng sacombank
 
Đề tài: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng MHB, HAY
Đề tài: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng MHB, HAYĐề tài: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng MHB, HAY
Đề tài: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng MHB, HAY
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao huy động vốn tiền gửi tại Agribank
Đề tài: Giải pháp nâng cao huy động vốn tiền gửi tại AgribankĐề tài: Giải pháp nâng cao huy động vốn tiền gửi tại Agribank
Đề tài: Giải pháp nâng cao huy động vốn tiền gửi tại Agribank
 
Giải pháp nâng cao huy động vốn tại Ngân hàng Vietinbank, HOT
Giải pháp nâng cao huy động vốn tại Ngân hàng Vietinbank, HOTGiải pháp nâng cao huy động vốn tại Ngân hàng Vietinbank, HOT
Giải pháp nâng cao huy động vốn tại Ngân hàng Vietinbank, HOT
 
Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...
Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...
Mở rộng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và ph...
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...
 
Phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
Phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...Phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
Phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
 
Đề tài: Hoạt động phát hành và thanh toán thẻ tại Ngân hàng, 9đ
Đề tài: Hoạt động phát hành và thanh toán thẻ tại Ngân hàng, 9đĐề tài: Hoạt động phát hành và thanh toán thẻ tại Ngân hàng, 9đ
Đề tài: Hoạt động phát hành và thanh toán thẻ tại Ngân hàng, 9đ
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng OCB
Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng OCBĐề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng OCB
Đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng OCB
 
Phân tích tình hình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Vietinbank, 9đ
Phân tích tình hình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Vietinbank, 9đPhân tích tình hình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Vietinbank, 9đ
Phân tích tình hình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Vietinbank, 9đ
 
Đề tài: Phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại Vietinbank, HAY
Đề tài: Phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại Vietinbank, HAYĐề tài: Phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại Vietinbank, HAY
Đề tài: Phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại Vietinbank, HAY
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAYĐề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay tại Sacombank, HAY
 
Luận văn: Chất lượng tín dụng khách hàng tại Ngân hàng thương mại
Luận văn: Chất lượng tín dụng khách hàng tại Ngân hàng thương mạiLuận văn: Chất lượng tín dụng khách hàng tại Ngân hàng thương mại
Luận văn: Chất lượng tín dụng khách hàng tại Ngân hàng thương mại
 
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thư...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...
 
Báo cáo thực tập nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng hdbank
Báo cáo thực tập nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng hdbank Báo cáo thực tập nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng hdbank
Báo cáo thực tập nghiệp vụ huy động vốn tại ngân hàng hdbank
 
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư...Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư...
Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư...
 
Thực trạng phát triển dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng Seabank-chi nhánh Đà Nẵng.
Thực trạng phát triển dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng Seabank-chi nhánh Đà Nẵng.Thực trạng phát triển dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng Seabank-chi nhánh Đà Nẵng.
Thực trạng phát triển dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng Seabank-chi nhánh Đà Nẵng.
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả công tác tín dụng tại ngân hàng Quốc Dân
Đề tài: Nâng cao hiệu quả công tác tín dụng tại ngân hàng Quốc DânĐề tài: Nâng cao hiệu quả công tác tín dụng tại ngân hàng Quốc Dân
Đề tài: Nâng cao hiệu quả công tác tín dụng tại ngân hàng Quốc Dân
 

Similar to Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY

Th s02.014 phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ ...
Th s02.014 phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ ...Th s02.014 phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ ...
Th s02.014 phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tailieu.vncty.com hợp nhat thau tom doanh nghiep duoi goc nhin tai chinh
Tailieu.vncty.com   hợp nhat thau tom doanh nghiep duoi goc nhin tai chinhTailieu.vncty.com   hợp nhat thau tom doanh nghiep duoi goc nhin tai chinh
Tailieu.vncty.com hợp nhat thau tom doanh nghiep duoi goc nhin tai chinhTrần Đức Anh
 
Nang luc canh tranh duongminhkhiem@gleap.vn 0968257777
Nang luc canh tranh  duongminhkhiem@gleap.vn 0968257777Nang luc canh tranh  duongminhkhiem@gleap.vn 0968257777
Nang luc canh tranh duongminhkhiem@gleap.vn 0968257777Khiem Duong
 
San xuat bia_0979
San xuat bia_0979San xuat bia_0979
San xuat bia_0979daucadau
 
Luận văn: Xây dựng báo cáo kế toán quản trị cho hệ thống siêu thị MEDICARE
Luận văn: Xây dựng báo cáo kế toán quản trị cho hệ thống siêu thị MEDICARELuận văn: Xây dựng báo cáo kế toán quản trị cho hệ thống siêu thị MEDICARE
Luận văn: Xây dựng báo cáo kế toán quản trị cho hệ thống siêu thị MEDICAREViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
QLDA_Qun_ly_d_an_xay_dng_phn_mm_qu.pdf
QLDA_Qun_ly_d_an_xay_dng_phn_mm_qu.pdfQLDA_Qun_ly_d_an_xay_dng_phn_mm_qu.pdf
QLDA_Qun_ly_d_an_xay_dng_phn_mm_qu.pdfdinhson2000
 
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chương trình đào tạo bậc trung học kế toán tại...
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chương trình đào tạo bậc trung học kế toán tại...Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chương trình đào tạo bậc trung học kế toán tại...
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chương trình đào tạo bậc trung học kế toán tại...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Báo cáo kết quả nghiên cứu Magento
Báo cáo kết quả nghiên cứu MagentoBáo cáo kết quả nghiên cứu Magento
Báo cáo kết quả nghiên cứu MagentoLel Đặng Văn
 
bctntlvn (7).pdf
bctntlvn (7).pdfbctntlvn (7).pdf
bctntlvn (7).pdfLuanvan84
 

Similar to Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY (20)

Swot
SwotSwot
Swot
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản trị truyền thông, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản trị truyền thông, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản trị truyền thông, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản trị truyền thông, HAY, 9 ĐIỂM
 
Th s02.014 phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ ...
Th s02.014 phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ ...Th s02.014 phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ ...
Th s02.014 phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ ...
 
Luận văn: Nâng cao khả năng vận dụng tính trọng yếu trong kiểm toán báo cáo t...
Luận văn: Nâng cao khả năng vận dụng tính trọng yếu trong kiểm toán báo cáo t...Luận văn: Nâng cao khả năng vận dụng tính trọng yếu trong kiểm toán báo cáo t...
Luận văn: Nâng cao khả năng vận dụng tính trọng yếu trong kiểm toán báo cáo t...
 
Luận văn: Hoàn thiện phương pháp xếp hạng tín nhiệm khách hàng doanh nghiệp t...
Luận văn: Hoàn thiện phương pháp xếp hạng tín nhiệm khách hàng doanh nghiệp t...Luận văn: Hoàn thiện phương pháp xếp hạng tín nhiệm khách hàng doanh nghiệp t...
Luận văn: Hoàn thiện phương pháp xếp hạng tín nhiệm khách hàng doanh nghiệp t...
 
Đề tài: Phân tích khả năng sinh lời của Ngân hàng quốc tế, HOT
Đề tài: Phân tích khả năng sinh lời của Ngân hàng quốc tế, HOTĐề tài: Phân tích khả năng sinh lời của Ngân hàng quốc tế, HOT
Đề tài: Phân tích khả năng sinh lời của Ngân hàng quốc tế, HOT
 
LA01.048_Các nhân tố tác động đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính tron...
LA01.048_Các nhân tố tác động đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính tron...LA01.048_Các nhân tố tác động đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính tron...
LA01.048_Các nhân tố tác động đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính tron...
 
Tailieu.vncty.com hợp nhat thau tom doanh nghiep duoi goc nhin tai chinh
Tailieu.vncty.com   hợp nhat thau tom doanh nghiep duoi goc nhin tai chinhTailieu.vncty.com   hợp nhat thau tom doanh nghiep duoi goc nhin tai chinh
Tailieu.vncty.com hợp nhat thau tom doanh nghiep duoi goc nhin tai chinh
 
Nang luc canh tranh duongminhkhiem@gleap.vn 0968257777
Nang luc canh tranh  duongminhkhiem@gleap.vn 0968257777Nang luc canh tranh  duongminhkhiem@gleap.vn 0968257777
Nang luc canh tranh duongminhkhiem@gleap.vn 0968257777
 
Luận văn: Hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu y tế
Luận văn: Hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu y tếLuận văn: Hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu y tế
Luận văn: Hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu y tế
 
Luận văn: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn, HAYLuận văn: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
 
Đề tài: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn TPHCM, HOT
Đề tài: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn TPHCM, HOTĐề tài: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn TPHCM, HOT
Đề tài: Ký túc xá Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn TPHCM, HOT
 
19238
1923819238
19238
 
Luận văn: Hợp nhất - thâu tóm doanh nghiệp dưới góc nhìn tài chính
Luận văn: Hợp nhất - thâu tóm doanh nghiệp dưới góc nhìn tài chínhLuận văn: Hợp nhất - thâu tóm doanh nghiệp dưới góc nhìn tài chính
Luận văn: Hợp nhất - thâu tóm doanh nghiệp dưới góc nhìn tài chính
 
San xuat bia_0979
San xuat bia_0979San xuat bia_0979
San xuat bia_0979
 
Luận văn: Xây dựng báo cáo kế toán quản trị cho hệ thống siêu thị MEDICARE
Luận văn: Xây dựng báo cáo kế toán quản trị cho hệ thống siêu thị MEDICARELuận văn: Xây dựng báo cáo kế toán quản trị cho hệ thống siêu thị MEDICARE
Luận văn: Xây dựng báo cáo kế toán quản trị cho hệ thống siêu thị MEDICARE
 
QLDA_Qun_ly_d_an_xay_dng_phn_mm_qu.pdf
QLDA_Qun_ly_d_an_xay_dng_phn_mm_qu.pdfQLDA_Qun_ly_d_an_xay_dng_phn_mm_qu.pdf
QLDA_Qun_ly_d_an_xay_dng_phn_mm_qu.pdf
 
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chương trình đào tạo bậc trung học kế toán tại...
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chương trình đào tạo bậc trung học kế toán tại...Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chương trình đào tạo bậc trung học kế toán tại...
Luận văn: Giải pháp hoàn thiện chương trình đào tạo bậc trung học kế toán tại...
 
Báo cáo kết quả nghiên cứu Magento
Báo cáo kết quả nghiên cứu MagentoBáo cáo kết quả nghiên cứu Magento
Báo cáo kết quả nghiên cứu Magento
 
bctntlvn (7).pdf
bctntlvn (7).pdfbctntlvn (7).pdf
bctntlvn (7).pdf
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 

Recently uploaded (19)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 

Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Agribank, HAY

  • 1. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - viii - SVTH: Mai Ng c Anh M C L C ------------------------------------------------------------------------------------------ Trang Chương 1: GI I THI U ------------------------------------------------------------------ 1 1.1. ð T V N ð NGHIÊN C U ---------------------------------------------------- 1 1.1.1.S c n thi t nghiên c u --------------------------------------------------------- 1 1.1.2.Căn c khoa h c và th c ti n--------------------------------------------------- 2 1.1.2.1.Căn c khoa h c------------------------------------------------------------ 2 1.1.2.2.Căn c th c ti n ------------------------------------------------------------ 2 1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U -------------------------------------------------------- 3 1.2.1.M c tiêu chung------------------------------------------------------------------- 3 1.2.2.M c tiêu c th ------------------------------------------------------------------- 3 1.3. CÂU H I NGHIÊN C U ---------------------------------------------------------- 3 1.4. PH M VI NGHIÊN C U ---------------------------------------------------------- 3 1.4.1.Ph m vi v th i gian------------------------------------------------------------- 3 1.4.2.Ph m vi v không gian---------------------------------------------------------- 3 1.4.3.ð i tư ng nghiên c u ----------------------------------------------------------- 4 1.5. LƯ C KH O TÀI LI U NGHIÊN C U --------------------------------------- 4 Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ----- 6 2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N------------------------------------------------------------ 6 2.1.1.Khái ni m, b n ch t, ch c năng c a NHTM --------------------------------- 6 2.1.2.Nh ng v n ñ cơ b n v v n --------------------------------------------------- 7 2.1.3.Nh ng v n ñ cơ b n v tín d ng---------------------------------------------- 8 2.1.4.Các ch tiêu ñánh giá hi u qu ho t ñ ng tín d ng-------------------------15 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ------------------------------------------------18 2.2.1.Phương pháp ch n vùng nghiên c u -----------------------------------------18 2.2.2.Phương pháp thu th p s li u -------------------------------------------------18 2.2.3.Phương pháp phân tích s li u ------------------------------------------------18 Chương 3: T NG QUAN V NHNN&PTNT TH XÃ VĨNH LONG -----------21 3.1. ðI U KI N T NHIÊN, KINH T - XÃ H I C A TXVL-----------------21 3.2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N -----------------------------21 3.3. CH C NĂNG VÀ NHI M V --------------------------------------------------22 3.4. CƠ C U T CH C ----------------------------------------------------------------23
  • 2. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - ix - SVTH: Mai Ng c Anh 3.5. CH C NĂNG VÀ NHI M V CÁC PHÒNG BAN--------------------------24 3.6. K T QU HO T ð NG KINH DOANH -------------------------------------25 3.6.1. Thu nh p ------------------------------------------------------------------------25 3.6.2. Chi phí ---------------------------------------------------------------------------27 3.6.3. L i nhu n------------------------------------------------------------------------29 3.7. THU N L I VÀ KHÓ KHĂN ---------------------------------------------------30 3.7.1. Thu n l i ------------------------------------------------------------------------30 3.7.2. Khó khăn ------------------------------------------------------------------------31 3.8. ð NH HƯ NG HO T ð NG NĂM 2009 -------------------------------------32 3.8.1. Phư ng hư ng nhi m v chung----------------------------------------------32 3.8.2. Các ch tiêu ch y u -----------------------------------------------------------32 Chương 4: PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T ð NG TÍN D NG T I NHNN&PTNT TXVL -------------------------------------------------------------------33 4.1. TÌNH HÌNH NGU N V N -------------------------------------------------------33 4.1.1. Tình hình ngu n v n-----------------------------------------------------------33 4.1.2. Tình hình huy ñ ng v n-------------------------------------------------------34 4.2. PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T ð NG TÍN D NG--------------------39 4.2.1. Phân tích doanh s cho vay theo th i h n và ngành kinh t --------------39 4.2.2. Phân tích doanh s thu n theo th i h n và ngành kinh t ---------------45 4.2.3. Phân tích doanh s dư n theo th i h n và ngành kinh t ----------------51 4.2.4. Phân tích tình hình n x u theo th i h n và ngành kinh t ---------------56 4.3. ðÁNH GIÁ HI U QU HO T ð NG TÍN D NG THÔNG QUA CÁC CH S TÀI CHÍNH---------------------------------------------------------------------63 4.3.1. Vòng quay v n tín d ng-------------------------------------------------------63 4.3.2. H s thu n ---------------------------------------------------------------------67 4.3.3. Dư n trên v n huy ñ ng------------------------------------------------------70 4.3.4. V n huy ñ ng trên t ng ngu n v n------------------------------------------75 4.3.5. Dư n ng n, trung và dài h n trên t ng dư n -----------------------------76 4.3.6. N x u trên t ng dư n --------------------------------------------------------76 Chương 5: M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HO T ð NG TÍN D NG T I NHNN&PTNT TH Xà VĨNH LONG------------------------------------------------83
  • 3. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - x - SVTH: Mai Ng c Anh 5.1. ðÁNH GIÁ CHUNG TÌNH HÌNH HO T ð NG TÍN D NG T I CHI NHÁNH QUA 3 NĂM T NĂM 2006 ð N NĂM 2008--------------------------83 5.1.1. Công tác huy ñ ng v n--------------------------------------------------------83 5.1.2. Công tác s d ng v n----------------------------------------------------------83 5.1.3. Các y u t nh hư ng ñ n th c tr ng ho t ñ ng tín d ng----------------84 5.2. M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO T ð NG TÍN D NG T I NH-------------------------------------------------------------------------------------86 5.2.1. Bi n pháp nâng cao v n huy ñ ng-------------------------------------------86 5.2.2. Bi n pháp nâng cao doanh s cho vay và ch t lư ng tín d ng-----------88 5.2.3. Bi n pháp h n ch n x u-----------------------------------------------------90 Chương 6: K T LU N VÀ KI N NGH ---------------------------------------------91 6.1. K T LU N---------------------------------------------------------------------------91 6.2. KI N NGH --------------------------------------------------------------------------92 6.2.1 ð i v i Ngân hàng Nhà Nư c ------------------------------------------------92 6.2.2. ð i v i H i s chính-----------------------------------------------------------92 6.2.3. ð i v i NHNN&PTNT TXVL-----------------------------------------------92 6.2.4. ð i v i chính quy n ñ a phương---------------------------------------------93 TÀI LI U THAM KH O ---------------------------------------------------------------94
  • 4. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - xi - SVTH: Mai Ng c Anh DANH M C BI U B NG --o0o-- ------------------------------------------------------------------------------------------ Trang B ng 1: K t qu ho t ñ ng kinh doanh ------------------------------------------------26 B ng 2: Th c tr ng ngu n v n----------------------------------------------------------33 B ng 3: Lãi su t huy ñ ng v n----------------------------------------------------------35 B ng 4: Th c tr ng huy ñ ng v n ------------------------------------------------------36 B ng 5: Th c tr ng cho vay c a NH theo th i h n và ngành kinh t --------------41 B ng 6: Th c tr ng thu n c a NH theo th i h n và ngành kinh t ----------------47 B ng 7: Th c tr ng dư n c a NH theo th i h n và ngành kinh t ----------------52 B ng 8: Tình hình phân lo i n ---------------------------------------------------------57 B ng 9: Tình hình n x u theo th i h n và ngành kinh t ---------------------------58 B ng 10: T ng h p th c tr ng tín d ng------------------------------------------------62 B ng 11: Vòng quay v n tín d ng------------------------------------------------------63 B ng 12: Vòng quay v n tín d ng theo th i h n -------------------------------------64 B ng 13: Vòng quay v n tín d ng theo ngành kinh t -------------------------------65 B ng 14: H s thu n --------------------------------------------------------------------67 B ng 15: H s thu n theo th i h n ---------------------------------------------------68 B ng 16: H s thu n theo ngành kinh t ---------------------------------------------69 B ng 17: Dư n trên v n huy ñ ng-----------------------------------------------------71 B ng 18: Dư n trên v n huy ñ ng theo th i h n ------------------------------------72 B ng 19: Dư n trên v n huy ñ ng theo ngành kinh t ------------------------------73 B ng 20: V n huy ñ ng trên t ng ngu n v n-----------------------------------------75 B ng 21: Dư n ng n h n, trung và dài h n trên t ng dư n -----------------------76 B ng 22: N x u trên t ng dư n -------------------------------------------------------77 B ng 23: N x u trên t ng dư n theo th i h n --------------------------------------78 B ng 24: N x u trên t ng dư n theo ngành kinh t --------------------------------79 B ng 25: T ng h p các ch tiêu ñánh giá hi u qu ho t ñ ng tín d ng -----------82
  • 5. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - xii - SVTH: Mai Ng c Anh DANH M C HÌNH --o0o-- ------------------------------------------------------------------------------------------ Trang Hình 1: Qui trình ho t ñ ng cho vay ---------------------------------------------------13 Hình 2: Cơ c u t ch c-------------------------------------------------------------------23 Hình 3: K t qu ho t ñ ng kinh doanh-------------------------------------------------30 Hình 4: Tình hình ngu n v n------------------------------------------------------------34 Hình 5: Tình hình huy ñ ng v n--------------------------------------------------------38 Hình 6: Th c tr ng cho vay theo th i h n---------------------------------------------40 Hình 7: Th c tr ng cho vay theo ngành kinh t --------------------------------------43 Hình 8: Th c tr ng thu n theo th i h n-----------------------------------------------48 Hình 9: Th c tr ng thu n theo ngành kinh t ----------------------------------------49 Hình 10: Th c tr ng dư n theo th i h n----------------------------------------------53 Hình 11: Th c tr ng dư n theo ngành kinh t ---------------------------------------55 Hình 12: Tình hình n x u theo th i h n ----------------------------------------------60 Hình 13: Tình hình n x u theo ngành kinh t ----------------------------------------61 Hình 14: T ng h p th c tr ng tín d ng------------------------------------------------63
  • 6. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - xiii - SVTH: Mai Ng c Anh DANH M C CÁC T VI T T T --o0o--  TCTD --------------------T ch c tín d ng TCKT --------------------T ch c kinh t TGTT --------------------Ti n g i thanh toán TGTK --------------------Ti n g i ti t ki m GTCG --------------------Gi y t có giá CCTG --------------------Ch ng ch ti n g i VHð ---------------------V n huy ñ ng VðC ----------------------V n ñi u chuy n TNV ----------------------T ng ngu n v n DSCV --------------------Doanh s cho vay DSTN --------------------Doanh s thu n DNCV -------------------Dư n cho vay NX ------------------------N x u VQVTD -----------------Vòng quay v n tín d ng NN ------------------------Nông nghi p CN ------------------------Công nghi p TTCN --------------------Ti u th công nghi p TMDV ----------------------Thương m i d ch v NH ------------------------Ngân hàng NHTM -------------------Ngân hàng thương m i NHNN -------------------Ngân hàng nhà nư c NHNN&PTNT TXVL -Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông nghi p Th xã Vĩnh Long NHNN&PTNT VN ----- Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông nghi p Vi t Nam
  • 7. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - xiv - SVTH: Mai Ng c Anh TÓM T T N I DUNG NGHIÊN C U --o0o--  ð tài nghiên c u “ Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Th Xã Vĩnh Long” ñư c th c hi n thông qua vi c thu th p s li u th c p trong th i gian th c t p t t nghi p t i Chi nhánh, ñ ng th i s d ng các phương pháp so sánh tương ñ i và tuy t ñ i ñ phân tích rõ hơn v th c tr ng ho t ñ ng tín d ng. N i dung c a ñ tài t p trung phân tích doanh s cho vay, doanh s thu n , doanh s dư n và n x u theo th i h n và ngành kinh t . Bên c nh ñó, ñ tài có s d ng các ch s tài chính ñ ñánh giá hi u qu ho t ñ ng c a Ngân hàng. T ñó, ñưa ra m t s gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ñ ng tín d ng t i Chi nhánh. Qua vi c phân tích ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng trong 3 năm: năm 2006, năm 2007 và năm 2008, ta nh n th y ho t ñ ng c a ngân hàng khá t t. C th , kinh doanh có l i nhu n cao; v n huy ñ ng c a ngân hàng luôn tăng, nh ñó mà v n ñi u chuy n t ngân hàng T nh ngày càng gi m, nh t năm 2008, ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Th xã Vĩnh Long còn cho NHNN&PTNT T nh vay; doanh s cho vay, doanh s thu n và dư n ngày càng tăng cao, trong khi n x u có tăng nhưng ch chi m t l nh trong dư n . Các ch s tài chính c a ngân hàng cũng cho ta th y, k t qu ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng r t kh quan. T ñó, ñ tài ñưa ra m t s gi i pháp ñ nâng cao hơn hi u qu ho t ñ ng tín d ng như bi n pháp nâng cao v n huy ñ ng, bi n pháp nâng cao doanh s cho vay, ch t lư ng tín d ng và bi n pháp h n ch n x u x y ra. ð tài có c u trúc g m 6 chương v i các n i dung như sau: Chương 1: Trình bày v s c n thi t c a v n ñ nghiên c u, m c tiêu nghiên c u, câu h i nghiên c u, ph m vi nghiên c u và các tài li u có liên quan. Chương 2: Trình bày phương pháp lu n và phương pháp nghiên c u ñư c s d ng trong ñ tài. Chương 3: T ng quan v NHNN&PTNT TXVL g m: ñi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i c a TXVL; quá trình hình thành và phát tri n; ch c năng, nhi m v ; cơ c u t ch c và ch c năng c a các phòng ban; k t qu ho t ñ ng kinh
  • 8. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - xv - SVTH: Mai Ng c Anh doanh c a ngân hàng giai ño n năm 2006 ñ n năm 2008; thu n l i và khó khăn; ñ nh hư ng ho t ñ ng năm 2009. Chương 4: Phân tích th c tr ng ho t ñ ng tín d ng t i NHNH&PTNT TXVL t năm 2006 ñ n năm 2008 g m: khái quát tình hình ngu n v n; phân tích ho t ñ ng tín d ng t i chi nhánh thông qua vi c phân tích: doanh s cho vay, doanh s thu n , dư n , n x u theo th i h n tín d ng và theo ngành ngh kinh t ; ñánh giá hi u qu ho t ñ ng tín d ng thông qua các ch s tài chính. Chương 5: M t s gi i pháp nâng cao ho t ñ ng tín d ng t i chi nhánh g m: ñánh giá chung tình hình ho t ñ ng tín d ng và m t s gi i pháp nâng cao ho t ñ ng tín d ng. Chương 6: T phân tích trên ñ tài ñưa ra k t lu n và m t s ki n ngh ñ i v i ngân hàng nhà nư c, h i s chính và chi nhánh v i hy v ng nh ng ki n ngh này s s m ñư c th c hi n nh m giúp ngân hàng phát tri n n ñ nh và v ng m nh hơn trong tương lai.
  • 9. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 1 - SVTH: Mai Ng c Anh CHƯƠNG 1 GI I THI U 1.1. ð T V N ð NGHIÊN C U 1.1.1. S c n thi t nghiên c u S phát tri n c a h th ng tài chính trong nh ng năm g n ñây là ñi u ki n c n cho s phát tri n kinh t c a m t ñ t nư c. M t h th ng tài chính phát tri n ñóng vai trò như m ch máu lưu thông trong n n kinh t Vi t Nam cũng như các nư c ñang phát tri n khác, do th trư ng tài chính - ti n t chưa phát tri n ñ ng b nên hi n nay tín d ng Ngân hàng ñang là m t kênh cung c p v n quan tr ng. Nh t là nhu c u v v n c a n n kinh t là r t l n thì Ngân hàng ngày càng th hi n vai trò vô cùng quan tr ng c a mình thông qua hai ch c năng là: huy ñ ng các ngu n v n nhàn r i trong các t ch c kinh t và trong dân cư, sau ñó phân ph i l i ngu n v n này cho t t c các thành ph n kinh t có nhu c u s n xu t kinh doanh m t cách h p lý ñ s d ng v n có hi u qu , ngày càng ñưa n n kinh t ñ t nư c phát tri n v ng ch c và n ñ nh. Vi t Nam có ñ c ñi m là m t nư c v i hơn 80% dân s s ng nông thôn, nên bên c nh ñ y m nh phát tri n các ngành công nghi p, d ch v , xu t nh p kh u,...thì vi c ñ y m nh m t n n nông nghi p v ng ch c là v n ñ h t s c quan tr ng, nó là cơ s cho s phát tri n c a m t n n kinh t phát tri n n ñ nh. Khi n n kinh t phát tri n n ñ nh thì ñ i s ng c a ngư i dân ñư c nâng cao, xã h i càng ti n b , ñ t nư c t ng bư c theo k p v i s phát tri n c a toàn c u. ð làm ñư c ñi u ñó thì ngoài các y u t c n thi t như các ch trương chính sách ñúng ñ n c a ð ng và Nhà Nư c thì vai trò c a các Ngân hàng là h t s c to l n. ð c bi t là Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn. V i vai trò là trung gian gi a ngư i th a v n và ngư i thi u v n thì Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn ngày càng kh ng ñ nh v trí c a mình hơn, Ngân hàng luôn t ñ i m i, hoàn thi n ñ ñáp ng nhu c u v n cho phát tri n nông thôn thông qua ho t ñ ng tín d ng. Tín d ng là ho t ñ ng ch y u nh t trong ho t ñ ng c a Ngân hàng, nó không ch ñóng vai trò thu hút và phân ph i ngu n v n cho nhu c u s d ng v n trong xã h i mà nó còn là ho t ñ ng mang l i l i nhu n l n nh t cho Ngân hàng. Nhưng s ph c t p c a môi trư ng kinh t như cu c kh ng ho ng
  • 10. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 2 - SVTH: Mai Ng c Anh kinh t tài chính trong khu v c cùng v i s chưa hoàn thi n c a cơ ch pháp lý ñã làm cho ho t ñ ng tín d ng Ngân hàng có nhi u gi m sút bi u hi n là: n x u chi m t tr ng l n trong t ng dư n , doanh s cho vay, thu n có ph n gi m sút,…Nên vi c nâng cao ch t lư ng, hi u qu ho t ñ ng tín d ng là yêu c u c p thi t, v a t o cho Ngân hàng kinh doanh có hi u qu , v a t o thêm ngu n v n ñ ñ u tư cho n n kinh t . Là m t Ngân hàng qu c doanh ho t ñ ng theo cơ ch c nh tranh c a th trư ng. Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn chi nhánh Th xã Vĩnh Long cũng ñã ñưa vi c phân tích tín d ng lên hàng ñ u ñ ñ m b o kinh doanh có hi u qu và kh năng b o t n v n ñ tái ñ u tư. Nh n th c v s c n thi t trên nên tôi ch n ñ tài: “ Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i Agribank Th Xã Vĩnh Long” ñ làm lu n văn t t nghi p cho mình. 1.1.2. Căn c khoa h c và th c ti n 1.1.2.1. Căn c khoa h c N n t ng nghiên c u c a ñ tài này xu t phát t nh ng lý thuy t v tài chính ti n t v i nh ng n i dung có liên quan ñ n tín d ng mà tôi ñã ñư c h c như tài chính ti n t , ti n t ngân hàng, nghi p v ngân hàng, qu n tr ngân hàng và k toán ngân hàng. 1.1.2.2. Căn c th c ti n Phân tích ho t ñ ng tín d ng có vai trò r t quan tr ng ñ i v i ho t ñ ng c a các Ngân hàng nên t i NHNN&PTNT TXVL và các ngân hàng khác nói chung ñ u có ti n hành phân tích ho t ñ ng này. T vi c phân tích ñó, giúp ngân hàng ñánh giá m t cách chính xác, tìm ra nh ng thu n l i, khó khăn, nh ng m t ñ t ñư c và chưa ñ t ñư c trong ho t ñ ng c a mình. Thông qua ñó, Ngân hàng s tìm ra ñư c các bi n pháp ñ nâng cao ho t ñ ng tín d ng và góp ph n c i thi n ch t lư ng tín d ng. N i dung ñ tài này hoàn toàn khác v i các ñ tài ñã ñư c nghiên c u trư c ñây t i NHNN& PTNT TXVL. Các ñ tài trư c ñây ch phân tích m t cách khái quát v tình hình tín d ng, tình hình huy ñ ng v n và cho vay, ch không ñi sâu phân tích th c tr ng tín d ng t i chi nhánh. ð tài này, tôi có b sung thêm các ch tiêu ñánh giá c th ho t ñ ng tín d ng như vòng quay v n tín d ng, h s thu n , dư n trên v n huy ñ ng, n x u trên t ng dư n theo th i h n và theo ngành kinh t …v i m c ñích là phân tích sâu hơn ho t
  • 11. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 3 - SVTH: Mai Ng c Anh ñ ng tín d ng t i chi nhánh mà các ñ tài trư c ñây t i NHNN&PTNT TXVL chưa phân tích. 1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U 1.2.1. M c tiêu chung M c tiêu chung c a ñ tài là nh m “Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Th Xã Vĩnh Long” giai ño n 2006 – 2008. ð th y ñư c ñi m m nh, ñi m y u cũng như các nhân t nh hư ng ñ n ho t ñ ng tín d ng. T ñó, ñ ra gi i pháp ñ m r ng và nâng cao ho t ñ ng tín d ng t i Ngân hàng trong th i gian t i. 1.2.2. M c tiêu c th ð th c hi n ñư c m c tiêu chung, ñ tài ñi vào nghiên c u theo các m c tiêu c th sau: Khái quát tình hình ngu n v n và huy ñ ng v n t i ngân hàng. Phân tích doanh s cho vay, thu n , dư n , n x u theo th i h n và ngành kinh t . ðánh giá hi u qu ho t ñ ng tín d ng thông qua các ch s tài chính. ðánh giá chung ho t ñ ng tín d ng t i chi nhánh t ñó ñ xu t ra m t s gi i pháp nh m nâng cao ho t ñ ng tín d ng. 1.3. CÂU H I NGHIÊN C U Tình hình ngu n v n và huy ñ ng v n t i ngân hàng có kh quan hay không? Ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng di n ra như th nào? Ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng có t t hay không? Gi i pháp nh m nâng cao ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng trong th i gian t i là gì? 1.4. PH M VI NGHIÊN C U 1.4.1. Ph m vi v th i gian ð tài ñư c th c hi n t ngày 02/02/2008 ñ n ngày 12/05/2008, các s li u thu th p là s li u trong 3 năm t 2006 ñ n 2008. 1.4.2. Ph m vi v không gian ð tài ñư c nghiên c u t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Th xã Vĩnh Long.
  • 12. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 4 - SVTH: Mai Ng c Anh 1.4.3. ð i tư ng nghiên c u Do ho t ñ ng c a Ngân hàng bao g m nhi u lĩnh v c khác nhau mà th i gian th c t p và v n ki n th c c a b n thân l i có h n nên n i dung c a ñ tài ch t p trung nghiên c u v ho t ñ ng tín d ng t i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Th xã Vĩnh Long trong giai ño n 2006 – 2008. C th là ñi vào phân tích th c tr ng huy ñ ng v n, doanh s cho vay, doanh s thu n , dư n ñ ng th i phân tích tình hình n x u t i Ngân hàng. T ñó, nh n di n nh ng m t t n t i ñ ñ ra nh ng gi i pháp th c s có hi u qu cho ho t ñ ng tín d ng t i Ngân hàng. 1.5. LƯ C KH O TÀI LI U NGHIÊN C U Th.s Tr n Ái K t, Th.s Phan Tùng Lâm, Nguy n Th Lương, Ph m Xuân Minh, ðoàn Th C m Vân. 2006. “Giáo trình Tài chính & Ti n t ”, T sách ð i h c C n Thơ. N i dung s d ng: Chương III: Nh ng v n ñ cơ b n v tín d ng, vai trò c a tín d ng. Chương VII: H th ng ngân hàng trong n n kinh t th trư ng. Th.s Thái Văn ð i. 2007. “Nghi p v kinh doanh ngân hàng thương m i”, T sách ð i h c C n Thơ. N i dung s d ng: Chương III: Nh ng v n ñ liên quan ñ n ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng thương m i, khái ni m v tín d ng, nguyên t c cho vay. Chương VIII: Phân tích ho t ñ ng tài chính ngân hàng thương m i. Th.s Thái Văn ð i, Nguy n Thanh Nguy t. 2008. “Bài gi ng Qu n tr Ngân Hàng”, T sách ð i h c C n Thơ. N i dung s d ng: Chương I: Tìm hi u v báo cáo tài chính c a ngân hàng thương m i. Tác gi Nguy n Th An Tư v i ñ tài khoa h c năm 2007 “Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng công thương ð ng Tháp”. Tác gi t p trung nghiên c u: Th c tr ng ho t ñ ng tín d ng ñ tìm ra nh ng thu n l i và khó khăn trong ho t ñ ng này t ñó ñưa ra gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ñ ng tín d ng. Tác gi Thái Th Kim Tươi v i ñ tài khoa h c năm 2007 “ Phân tích tình hình tín d ng t i Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn huy n Tam Bình- Vĩnh Long”. Tác gi t p trung nghiên c u: tình hình huy ñ ng v n, cho vay ñ ng th i phân tích hi u qu ho t ñ ng tín d ng thông qua các ch s tài chính, t ñó tìm gi i pháp cho ho t ñ ng tín d ng t i ngân hàng ñ t hi u qu hơn.
  • 13. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 5 - SVTH: Mai Ng c Anh Nói chung: phân tích v ho t ñ ng tín d ng t i Ngân hàng ñã ñư c nhi u tác gi nghiên c u. Trên cơ s lí lu n, phân tích chuyên môn c a các tài li u ñó v n d ng vào th c ti n ho t ñ ng tín d ng c a Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn Th Xã Vĩnh Long ñ th c hi n ñ tài. ð ng th i, ñ tài có b sung thêm các ch s tài chính chung, ch s tài chính theo th i h n và theo ngành ñ ñánh giá ho t ñ ng tín d ng. T ñó, tìm ra bi n pháp nâng cao ho t ñ ng tín d ng t i Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Th Xã Vĩnh Long.
  • 14. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 6 - SVTH: Mai Ng c Anh CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N 2.1.1. Khái ni m, b n ch t, ch c năng c a ngân hàng thương m i: 2.1.1.1. Khái ni m ngân hàng thương m i Theo pháp l nh Ngân hàng ngày 23/05/1990 c a h i ñ ng Nhà Nư c xác ñ nh “ Ngân hàng thương m i là t ch c kinh doanh ti n t mà ho t ñ ng ch y u và thư ng xuyên là nh n ti n g i t khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và s d ng s ti n ñó ñ cho vay, th c hi n nghi p v chi t kh u và làm phương ti n thanh toán.” 2.1.1.2. B n ch t c a ngân hàng thương m i Ngân hàng thương m i là m t t ch c kinh t , ho t ñ ng mang tính ch t kinh doanh và ho t ñ ng kinh doanh trong lĩnh v c ti n t tín d ng và d ch v Ngân hàng. 2.1.1.3. Ch c năng c a ngân hàng thương m i Ch c năng t p trung và phân ph i v n: ñây là ch c năng cơ b n c a tín d ng nh m ñi u ti t v n t nơi “th a” sang nơi “c n” ñ ñ u tư phát tri n. Huy ñ ng ngu n v n nhàn r i trong dân cư và chuy n hoá quy n s d ng ñ ñáp ng nhu c u v n cho xã h i. Ch c năng ti t ki m ti n và chi phí lưu thông: nh ho t ñ ng tín d ng ñã t o ñi u ki n cho s ra ñ i các công c lưu thông không dùng ti n m t như: kỳ phi u, trái phi u, các lo i sec, các th thanh toán...cho phép thay th m t lư ng ti n m t lưu hành nh ñó gi m b t các chi phí có liên quan ñ n vi c in n, ñúc ti n, v n chuy n.... Ch c năng t o ti n: quá trình t o ra ti n c a Ngân hàng thương m i ñư c th c hi n thông qua các ho t ñ ng tín d ng và t ch c thanh toán trong h th ng Ngân hàng.
  • 15. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 7 - SVTH: Mai Ng c Anh 2.1.2. Nh ng v n ñ cơ b n v v n 2.1.2.1. Khái ni m v ngu n v n và huy ñ ng v n ð i v i m t t ch c kinh doanh ti n t thì v n là ñi m kh i ñ u, là cơ s ñ t ch c tín d ng ñó th c hi n các nghi p v . M t t ch c tín d ng có ngu n v n l n ph n nào cũng th hi n qua quy mô ho t ñ ng, s chi ph i th trư ng tín d ng cũng như uy tín c a t ch c ñó. V n c a t ch c tín d ng nói chung, c a Ngân hàng thương m i nói riêng chính là m i ngu n v n mà nó có ñư c ho c có th huy ñ ng ñư c nh m ph c v cho nhu c u ho t ñ ng tín d ng và các nghi p v khác. 2.1.2.2. Vai trò c a ngu n v n và công tác huy ñ ng v n Ngu n v n nói lên ñ l n, s c m nh kinh t ban ñ u c a m t ch th trong m t chu kỳ ho t ñ ng kinh doanh. V n là ñi u ki n pháp lý cơ b n, ñ ng th i là y u t tài chính quan tr ng nh t trong vi c ñ m b o ho t ñ ng. Vi c huy ñ ng v n ñư c nhi u hay ít s làm cho quy mô ngu n v n tăng hay gi m. Và trong ña s trư ng h p, s tăng hay gi m v n s quy t ñ nh các phương án cho vay và ñ u tư, m r ng hay th t ch t tín d ng. Chính vì v y, công tác ngu n v n ñư c coi là không th thi u c a m t Ngân hàng thương m i. 2.1.2.3. Ý nghĩa c a công tác huy ñ ng v n trong ho t ñ ng kinh doanh Ngân hàng thương m i là t ch c kinh doanh ti n t mà ho t ñ ng ch y u và thư ng xuyên là nh n ti n g i c a khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và s d ng s ti n ñó ñ cho vay và th c hi n các nghi p v khác như: thanh toán chi t kh u, chi tr séc, … ð nh nghĩa trên cho th y công tác huy ñ ng v n có tác d ng quy t ñ nh các nghi p v v tín d ng Ngân hàng, thanh toán c a Ngân hàng thương m i. Chi n lư c huy ñ ng v n và t t c các chi n lư c khác c a Ngân hàng suy cho cùng ñ u ph i h p nh m ñ t ñư c m c tiêu l i nhu n cao. Trong cơ ch th trư ng, ho t ñ ng c a Ngân hàng cũng gi ng như ho t ñ ng c a các doanh nghi p khác ph i ch u s tác ñ ng không có l i cho s phát tri n c a mình t nhi u phía, trong ñó có s c nh tranh thu hút ngu n v n. Do ngu n v n là m t ph n ch y u cho s s ng còn c a Ngân hàng nên các Ngân hàng ñ u có m t chi n lư c thu
  • 16. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 8 - SVTH: Mai Ng c Anh hút v n riêng b ng nhi u gi i pháp khác nhau. Vì v y có th nói công tác huy ñ ng v n có ý nghĩa quy t ñ nh cho s t n t i c a Ngân hàng. Tóm l i, vi c huy ñ ng v n nhi u hay ít có tác ñ ng ñ n ngu n l i nhu n tăng hay gi m c a m t Ngân hàng thương m i trong cơ ch th trư ng. Vì th công tác huy ñ ng v n có ý nghĩa r t l n chi m v trí ñ c bi t quan tr ng trong ho t ñ ng c a Ngân hàng và nó ñư c xem như chi n lư c s ng còn c a Ngân hàng ñó. 2.1.3. Nh ng v n ñ cơ b n v tín d ng 2.1.3.1. Khái ni m v tín d ng Tín d ng là s chuy n như ng t m th i quy n s d ng m t lư ng giá tr , dư i hình th c hi n v t hay ti n t t ngư i s h u sang ngư i s d ng sau ñó hoàn tr l i m t lư ng giá tr l n hơn. 2.1.3.2. Phân lo i tín d ng a) Căn c vào th i h n tín d ng - Tín d ng ng n h n: Là lo i tín d ng có th i h n dư i m t năm thư ng ñư c dùng ñ cho vay b sung thi u h t t m th i v n lưu ñ ng c a các doanh nghi p và cho vay ph c v nhu c u sinh ho t cá nhân. - Tín d ng trung h n: Là lo i tín d ng có th i h n t 1 ñ n 5 năm dùng ñ cho vay v n mua s m tài s n c ñ nh, c i ti n và ñ i m i k thu t, m r ng và xây d ng các công trình nh có th i h n thu h i v n nhanh. - Tín d ng dài h n: Là lo i tín d ng có th i h n trên 5 năm, ñư c s d ng ñ c p v n cho xây d ng cơ b n, c i ti n và m r ng s n xu t có quy mô l n. b) Căn c vào ch th trong quan h tín d ng - Tín d ng thương m i: Là quan h tín d ng gi a các nhà doanh nghi p, ñư c bi u hi n dư i hình th c mua bán ch u hàng hoá. - Tín d ng Nhà nư c: Là quan h tín d ng trong ñó Nhà nư c là ngư i ñi vay, ngư i cho vay là các t ch c kinh t . Nhà nư c ñi vay dân chúng và các t ch c kinh t dư i hình th c phát hành trái phi u, công trái chính ph ... - Tín d ng Ngân hàng: Tín d ng Ngân hàng là m i quan h gi a Ngân hàng, các t ch c tín d ng khác v i các doanh nghi p và cá nhân trong xã h i.
  • 17. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 9 - SVTH: Mai Ng c Anh c) Căn c vào m c ñích s d ng v n - Tín d ng s n su t và lưu thông hàng hóa: Lo i tín d ng ñư c c p cho các doanh nghi p và các ch th s n su t, kinh doanh t o ra s n ph m hàng hoá và lưu thông hàng hoá. - Tín d ng tiêu dùng: Là lo i tín d ng ñư c c p cho cá nhân ñ s d ng vào m c ñích tiêu dùng như: mua s m phương ti n, ti n nghi, s a ch a nhà c a. Tín d ng tiêu dùng có th ñư c c p phát dư i hình th c ti n m t, mua bán ch u hàng hoá. d) Căn c vào m c ñ tín nhi m ñ i v i khách hàng - Tín d ng có b o ñ m: Là lo i cho vay d a trên cơ s các b o ñ m như th ch p ho c c m c , ho c ph i có s b o lãnh c a ngư i th ba. S ñ m b o này là căn c pháp lý ñ Ngân hàng có thêm m t ngu n thu th 2, b sung cho ngu n thu n th nh t thi u ch c ch n. - Tín d ng không b o ñ m: Là lo i cho vay không có tài s n th ch p, c m c ho c s b o lãnh c a ngư i th ba, mà vi c cho vay ch d a vào uy tín c a b n thân khách hàng. 2.1.3.3. Ch c năng c a tín d ng a) Ch c năng phân ph i l i tài nguyên Tín d ng là s v n ñ ng c a v n t ch th này sang ch th khác. Chính nh s v n ñ ng c a tín d ng mà các ch th vay v n nh n ñư c m t ph n tài nguyên c a xã h i ph c v cho s n xu t ho c tiêu dùng. Phân ph i tín d ng ñư c th c hi n b ng hai cách − Phân ph i tr c ti p là vi c phân ph i v n t ch th có v n t m th i chưa s d ng sang ch th tr c ti p s d ng v n ñó là kinh doanh và tiêu dùng. Phương pháp phân ph i này ñư c th c hi n trong quan h tín d ng thương m i và vi c phát hành trái phi u c a công ty. − Phân ph i gián ti p là vi c phân ph i ñư c th c hi n thông qua các t ch c trung gian như ngân hàng, h p tác xã tín d ng, công ty tài chính. b) Ch c năng thúc ñ y lưu thông và s n xu t hàng hóa phát tri n Ngày nay, Ngân hàng cung c p ti n cho lưu thông ch y u ñư c th c hi n thông qua con ñư ng tín d ng. ðây là cơ s ñ m b o cho lưu thông ti n t n ñ nh, ñ ng th i ñ m b o ñ phương ti n ph c v cho lưu thông
  • 18. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 10 - SVTH: Mai Ng c Anh Như v y, nh ho t ñ ng c a tín d ng mà Ngân hàng t o ra ti n ph c v cho s n xu t và lưu thông hàng hóa. Ti n t do Ngân hàng t o ra g m: ti n t (ti n gi y và ti n kim lo i không ñ giá tr ) và bút t . Nh vào công c nói trên mà t c ñ lưu thông hàng hóa nhanh hơn và do v y hàng hóa ñi t hình thái ti n t vào s n xu t và ngư c l i ñư c thúc ñ y m nh m hơn. Nói cách khác, tín d ng thúc ñ y lưu thông hàng hóa và phát tri n kinh t . 2.1.3.4. Vai trò và ý nghĩa c a tín d ng M t tích c c: Tín d ng góp ph n thúc ñ y s n xu t phát tri n, góp ph n n ñ nh ti n t , n ñ nh giá c và góp ph n n ñ nh ñ i s ng, t o công ăn vi c làm, và n ñ nh tr t t xã h i. Cu i cùng có th nói, tín d ng còn có vai trò quan tr ng ñ m r ng và phát tri n các m i quan h kinh t ñ i ngo i và m r ng giao lưu qu c t , làm cho ñ t nư c có ñi u ki n xích l i g n nhau hơn và cùng nhau phát tri n. M t tiêu c c: N u ñ tín d ng phát tri n tràn lan, không ki m soát thì ch ng nh ng không làm cho n n kinh t phát tri n mà l m phát có th gia tăng nh hư ng ñ n toàn b ñ i s ng kinh t - xã h i. 2.1.3.5. Phân lo i n Theo quy t ñ nh 493/2005/Qð-NHNN và quy t ñ nh s a ñ i b sung s 18/2007/Qð – NHNN, vi c phân lo i n và n x u ñư c xác ñ nh như sau: Nhóm 1(n ñ tiêu chu n) − Các kho n n trong h n và t ch c tín d ng ñánh giá là có kh năng thu h i ñ y ñ c g c và lãi ñúng h n. − Các kho n n quá h n dư i 10 ngày và t ch c tín d ng ñánh giá là có kh năng thu h i ñ y ñ g c và lãi b quá h n và thu h i ñ y ñ g c và lãi ñúng th i h n còn l i. − Các kho n n ñư c phân lo i vào nhóm 1 theo quy ñ nh (kho n 2 ñi u 6 Qð 18/2007/Qð – NHNN). Nhóm 2 (n c n chú ý) − Các kho n n quá h n t 10 ñ n 90 ngày.
  • 19. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 11 - SVTH: Mai Ng c Anh − Các kho n n ñi u ch nh kỳ h n tr n l n ñ u (ñ i v i khách hàng là doanh nghi p, t ch c thì t ch c tín d ng ph i có h sơ ñánh giá khách hàng v kh năng tr n ñ y ñ n g c và lãi ñúng kỳ h n ñư c ñi u ch nh l n ñ u). − Các kho n n ñư c phân lo i vào nhóm 2 theo qui ñ nh (kho n 2 ñi u 6 Qð 18/2007/Qð – NHNN). Nhóm 3 ( n dư i tiêu chu n) − Các kho n n quá h n t 91 ñ n 180 ngày. − Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n ñ u quá h n dư i 10 ngày, tr các kho n n ñi u ch nh kỳ h n tr n l n ñ u tiên phân lo i vào nhóm 2 theo quy ñ nh. − Các kho n n ñư c mi n gi m lãi do khách hàng không ñ kh năng tr lãi ñ y ñ theo h p ñ ng tín d ng − Các kho n n ñư c phân lo i vào nhóm 3 theo quy ñ nh( kho n 2 ñi u 6 Qð 18/2007/Qð – NHNN) Nhóm 4 (n nghi ng ) − Các kho n n quá h n t 181 ñ n 360 ngày − Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n ñ u quá h n dư i 90 ngày theo th i h n tr n ñư c cơ c u l i l n ñ u − Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai − Các kho n n ñư c phân lo i vào nhóm 4 theo quy ñ nh (kho n 2 ñi u 6 Qð 18/2007/Qð – NHNN) Nhóm 5 (n có kh năng m t v n) − Các kho n n quá h n trên 360 ngày − Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n ñ u quá h n t 90 ngày tr lên theo th i h n tr n ñư c cơ c u l i l n ñ u − Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai quá h n theo th i h n tr n ñư c cơ c u l i l n th hai − Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th ba tr lên, k c chưa b quá h n ho c ñã quá h n − Các kho n n khoanh, n ch x lý − Các kho n n ñư c phân lo i vào nhóm 5 theo quy ñ nh (kho n 3 ñi u 6 Qð 18/2007/Qð – NHNN)
  • 20. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 12 - SVTH: Mai Ng c Anh Trong ñó: N là các kho n cho vay, ng trư c, cho thuê tài chính. Các kho n chi t kh u, tái chi t kh u thương phi u, gi y t có giá. Các kho n bao thanh toán, hình th c tín d ng khác. N quá h n là kho n n g m m t ph n ho c toàn b g c và lãi ñã quá h n. N quá h n là d ng dư n mà Ngân hàng luôn ph n ñ u m c th p nh t. N quá h n càng th p ch ng t ho t ñ ng tín d ng c a Ngân hàng càng hi u qu . N x u là nh ng kho n n không hi u qu , nó bao g m t t c các kho n n t nhóm 3 ñ n nhóm 5. T l n x u trên t ng dư n là ch s ñánh giá ch t lư ng tín d ng. N cơ c u l i th i h n tr n là kho n n Ngân hàng nơi cho vay ch p nh n ñi u ch nh th i h n tr n cho khách hàng, do Ngân hàng cho vay ñánh giá khách hàng suy gi m kh năng tr n g c ho c lãi ñúng h n ghi trên h p ñ ng tín d ng nhưng Ngân hàng nơi cho vay không ñ cơ s ñ ñánh giá khách hàng có kh năng tr n ñ y ñ n g c và lãi theo th i h n tr n ñã cơ c u l i. 2.1.3.6. Qui trình ho t ñ ng cho vay (1). Hư ng d n khách hàng v ñi u ki n tín d ng và l p h sơ tín d ng Khi khách hàng ñ xu t vay v n, cán b tín d ng hư ng d n khách hàng c th và ñ y ñ v các ñi u ki n vay v n Ngân hàng theo cơ ch tín d ng hi n hành. Khi khách hàng mu n vay v n Ngân hàng, khách hàng ph i l p ñơn xin vay, kèm theo các gi y t c n thi t sau ñó Ngân hàng xem xét n u ch p nh n thì ñ t quan h tín d ng v i khách hàng. Cán b tín d ng s căn c vào m c ñích, nhu c u vay v n, hình th c ñ m b o ti n vay và th i gian ñ th c hi n phương án ñ hư ng d n khách hàng làm th t c vay v n. Khách hàng ph i làm ñơn xin vay và ghi rõ m c ñích s d ng v n, t ng nhu c u v n, v n t có, v n c n vay Ngân hàng và ho ch ñ nh kh năng tr n v n vay trên ñơn xin vay ph i có ch kí c a ngư i vay. Sau khi ñã l p h sơ vay v n, h s n xu t ñ n U Ban nhân dân xã, phư ng, và t i ñây cán b xã, phư ng xác nh n trên ñ ngh vay v n và h p ñ ng th ch p
  • 21. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 13 - SVTH: Mai Ng c Anh (ñ i v i th ch p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t) r ng h s n xu t ñang cư trú t i phư ng, xã. Bư c 1 Bư c 2 Bư c 3 Bư c 4 Bư c 6 Bư c 5 Hình 1: Qui trình ho t ñ ng cho vay (2). Ngân hàng ti n hành th m ñ nh Qui trình th m ñ nh là r t c n thi t và quan tr ng nó giúp cho cán b tín d ng có ñư c nh ng k t qu ñúng ñ n trong vi c quy t ñ nh cho vay. Qua th m ñ nh cán b tín d ng s ñánh giá ñư c kh năng tài chính, tính hi u qu , kh thi c a d án t ñó giúp cho cán b tín d ng ñưa ra m c cho vay, th i h n thu h i n h p lí t o ñi u ki n cho khách hàng vay tr ñư c n , ñ ng th i h n ch ñ n m c th p nh t r i ro v tín d ng. Trên cơ s h sơ vay v n do khách hàng vay v n cung c p, cán b tín d ng ti n hành: - Th m ñ nh năng l c pháp lí c a khách hàng: ñ 18 tu i tr lên, có ñ y ñ năng l c dân s , có h kh u thư ng trú t i ñ a phương. - Th m ñ nh tình hình tài chính: giá tr tài s n ñ n ngày vay v n, d tr ti n m t và các kho n có kh năng chuy n ñ i thành ti n. Thu th p thông tin v khách hàng. Th m ñ nh phương án Quy t ñ nh cho vay ðánh giá hi u qu s d ng v n Thanh lí h p ñ ng Gi i ngân, theo dõi n
  • 22. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 14 - SVTH: Mai Ng c Anh Th m ñ nh phương án s n xu t kinh doanh: d án ñ u tư nh m m c ñích gì, có phù h p v i ch trương, chính sách phát tri n kinh t c a ñ a phương không, khu v c th c hi n và tiêu th c a d án, hi u qu mang l i c a d án. Th m ñ nh hi u qu tài chính c a d án: cán b tín d ng s ti n hành tính toán các ch tiêu t ñó nh n xét ñánh giá xem d án có tính kh thi hay không có kh năng hoàn tr n vay hay không. Th m ñ nh tài s n th ch p: ñây là ngu n tr n th 2 c a khách hàng ñ i v i Ngân hàng khi ngu n v n tr n th nh t không th c hi n ñư c. Các tài s n th ch p g m: Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t, gi y ch quy n nhà, máy móc thi t b , gi y t xe, ghe tàu thuy n, s ti t ki m... Sau khi ñã ti n hành th m ñ nh xong, n u quy t ñ nh cho vay, cán b tín d ng ch u trách nhi m l p báo cáo th m ñ nh vay v n và trình toàn b h sơ vay v n c a khách hàng ñã l p theo yêu c u c a Ngân hàng lên trư ng phòng tín d ng xem xét. (3). Quy t ñ nh cho vay Khi tho mãn v m t phương án vay v n, cán b tín d ng hoàn t t th t c vay v n c a khách hàng thông thư ng g m phương án s n xu t kinh doanh ñ ngh vay v n kiêm kh ư c nh n n , h p ñ ng th ch p (c m c , b o lãnh) h p ñ ng tín d ng và phi u th m ñ nh cho vay ñ trình lên lãnh ñ o phòng nghi p v kinh doanh. Sau khi nh n h sơ vay v n và t trình th m ñ nh t cán b tín d ng, trư ng phòng s xem xét, ki m tra xét duy t cho vay c a cán b tín d ng ñã ghi ñ y ñ các ñi u ki n, trư ng phòng kí tên xác nh n cho vay. N u có ý ki n chưa ñ ñi u ki n cho vay trong h sơ vay v n, giám ñ c có quy n t ch i cho vay. N u ñ ng ý cho vay, giám ñ c s ñ ng ý kí cho vay. Cán b tín d ng có nhi m v nh n l i h sơ vay v n, ñóng d u, gi l i nh ng h sơ thu c mình lưu gi và chuy n h sơ cho phòng k toán, ñ ng th i thông báo khách hàng bi t ñ nh n ti n. (4). Gi i ngân và ki m tra s d ng v n Phát ti n vay ph i ñúng m c ñích s d ng ti n vay trên h sơ vay v n, lư ng ti n vay ñư c gi i ngân ph i phù h p v i k ho ch và ti n ñ s d ng v n th c t c a khách hàng. Do ñó, Ngân hàng ph i ki m tra vi c s d ng v n ngay sau khi phát ti n vay ñ n khi thu h i g c và lãi.
  • 23. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 15 - SVTH: Mai Ng c Anh X lí sau khi ki m tra: N u phát hi n v n vay s d ng sai m c ñích ph i ti n hành thu n ho c chuy n thành n quá h n. N u phát hi n ngư i vay cung c p thông tin sai l ch ho c bi u hi n gian trá ñ nh n ti n vay thì ngưng cho vay và tìm m i bi n pháp thu h i v n ñã cho vay và ñ ngh cơ quan ph trách x lí theo pháp l nh. Nh ng ngư i tìm cách kh t n d n ñ n n vay quá h n thì ngoài vi c phong to , phát mãi tài s n th ch p ñ thu h i n , Ngân hàng có quy n ñ ngh chính quy n ñ a phương có bi n pháp cư ng ch ñ ngư i vay tr n . (5). Thanh lí h p ñ ng G n ñ n h n Ngân hàng g i thông báo n ñ n h n cho khách hàng và yêu c u khách hàng tr n Ngân hàng ñúng h n. Khi khách hàng không tr n ñúng h n ph i nêu rõ nguyên nhân ch quan, khách quan ñ có bi n pháp x lí. ð i v i lãi ti n vay, khi cho vay cán b tín d ng thư ng n ñ nh th i gian ñóng lãi cho t ng khách hàng: S ti n lãi = S ti n vay * S ngày vay * lãi su t/30 (thư ng lãi su t quy ñ nh là lãi su t tháng) Nh ng khách hàng g p khó khăn không tr n ñúng h n do nguyên nhân khách quan thì cán b tín d ng có th hư ng d n khách hàng làm gi y gia h n và gi i quy t cho gia h n n n u ñư c s ñ ng ý c a ban lãnh ñ o. Trư ng h p không có ñơn gia h n n Ngân hàng t chuy n n quá h n. ðơn gia h n s ñư c duy t theo trình t và ñư c chuy n cho k toán làm căn c hoãn thu h i s n ñã gia h n. (6). ðánh giá hi u qu s d ng v n Sau khi khách hàng ñã hoàn thành trách nhi m tr n , cán b tín d ng ph i ñánh giá hi u qu s d ng v n c a khách hàng và rút kinh nghi m cho vay v n l n sau. 2.1.4. Các ch tiêu ñánh giá hi u qu ho t ñ ng tín d ng + Doanh s cho vay: Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng mà Ngân hàng cho khách hàng vay không nói ñ n vi c món vay ñó thu ñư c hay chưa trong m t kho ng th i gian nh t ñ nh. + Doanh s thu n : Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng mà Ngân hàng thu v ñư c khi ñáo h n vào m t th i ñi m nh t ñ nh nào ñó.
  • 24. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 16 - SVTH: Mai Ng c Anh + H s thu n : Ch tiêu này ñánh giá hi u qu tín d ng trong vi c thu n c a Ngân hàng. Nó ph n ánh trong m t th i kỳ nào ñó v i doanh s cho vay nh t ñ nh, Ngân hàng s thu ñư c bao nhiêu ñ ng v n. H s này càng cao ñư c ñánh giá càng t t. Công th c tính: Doanh s thu n H s thu n = x 100 Doanh s cho vay + Dư n : Là ch tiêu ph n ánh s n mà Ngân hàng ñã cho vay và chưa thu ñư c vào m t th i ñi m nh t ñ nh. ð xác ñ nh ñư c dư n , Ngân hàng s so sánh gi a hai ch tiêu doanh s cho vay và doanh s thu n . Dư n cu i kỳ = Dư n ñ u kỳ + Doanh s cho vay trong kỳ – Doanh s thu n trong kỳ. Như v y dư n cho vay cu i kỳ ph thu c vào ba y u t : - Th nh t là dư n cho vay ñ u kỳ ñây là ch tiêu t năm trư c chuy n sang, là s không thay ñ i trong năm nay. - Th hai là doanh s cho vay trong kỳ: Doanh s cho vay trong kỳ tăng thì dư n cho vay trong kỳ cũng tăng và ngư c l i. - Th ba là Doanh s thu n trong kỳ: Doanh s thu n trong kỳ t l ngh ch v i dư n cho vay cu i kỳ. N u doanh s thu n tăng thì dư n cho vay cu i kỳ gi m và ngư c l i. + Dư n ng n (trung, dài) h n Dư n ng n (trung, dài) h n trên t ng dư n = Ch s này dùng ñ xác ñ nh cơ c u tín d ng theo th i h n nh m giúp cho Ngân hàng xác ñ nh cơ c u ñ u tư như v y có h p lí hay chưa ñ có gi i pháp ñi u ch nh k p th i. + Dư n trên v n huy ñ ng: Ch tiêu này ph n ánh hi u qu ñ u tư c a m t ñ ng v n huy ñ ng trong ho t ñ ng cho vay. Giúp cho nhà phân tích so sánh kh năng cho vay c a Ngân hàng v i ngu n v n huy ñ ng. Dư n ng n (trung_dài)h n T ng dư n
  • 25. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 17 - SVTH: Mai Ng c Anh T ng dư n T ng dư n /v n huy ñ ng = x 100 Ngu n v n huy ñ ng + V n huy ñ ng trên t ng ngu n v n: v n huy ñ ng th hi n th m nh c a ngân hàng. V n huy ñ ng trên t ng ngu n v n cao th hi n ngân hàng t chăm lo ngu n v n ñ s c ñ ho t ñ ng kinh doanh tín d ng và các s n ph m ngân hàng khác. T ng ngu n v n huy ñ ng T l huy ñ ng trên t ng ngu n v n = x 100 T ng ngu n v n N u t l này th p cho th y công tác huy ñ ng v n không ñ ngu n v n ñ cho vay, ph i ñi vay c a ngân hàng Trung Ương hay các t ch c tín d ng khác, m c v n này có lãi su t cao hơn so v i lãi su t huy ñ ng t dân cư. Vì v y n u t l này th p s nh hư ng ñ n ho t ñ ng c a ngân hàng. Ngư c l i, n u ngân hàng có chính sách huy ñ ng v n v i lãi su t cao nhưng ho t ñ ng tín d ng kém gây ñ ng ngu n v n huy ñ ng s nh hư ng không nh ñ n hi u qu ho t ñ ng c a ngân hàng. Vì v y ph i cân ñ i ngu n v n và s d ng v n m t cách có hi u qu . + Vòng quay tín d ng: Ch tiêu này ño lư ng t c ñ luân chuy n v n tín d ng c a Ngân hàng, ph n ánh s v n ñ u tư ñư c quay vòng nhanh hay ch m. N u s l n vòng quay v n tín d ng càng cao thì ñ ng v n c a Ngân hàng quay càng nhanh, luân chuy n liên t c ñ t hi u qu cao. Doanh s thu n Vòng quay v n tín d ng (l n) = Dư n bình quân Trong ñó dư n bình quân ñư c tính theo công th c sau: Dư n ñ u kỳ + Dư n cu i kỳ Dư n bình quân = 2
  • 26. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 18 - SVTH: Mai Ng c Anh + N x u: Là ch tiêu ph n ánh các kho n n ñ n h n mà khách hàng không có kh năng tr n cho Ngân hàng mà không có lý do chính ñáng. Khi ñó Ngân hàng chuy n t tài kho n n sang tài kho n khác g i là tài kho n n x u. N x u ñư c tính t nhóm 3 ñ n nhóm 5. N x u T l n x u = x 100 T ng dư n Ch tiêu này ph n ánh tình hình kinh doanh, m c ñ r i ro cho vay cũng như hi u qu tín d ng c a Ngân hàng. T l này càng cao th hi n ch t lư ng tín d ng càng kém và ngư c l i. 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.2.1. Phương pháp ch n vùng nghiên c u Vùng nghiên c u là Chi nhánh Agribank Th xã Vĩnh Long và ñ a bàn Th xã Vĩnh Long. ðây là ñ a bàn mà Ngân hàng Agribank Th xã Vĩnh Long ho t ñ ng cũng như có ñông ñ o khách hàng ti m năng và khách hàng m c tiêu c a Ngân hàng sinh s ng. K t qu c a ñ tài s ph n ánh ñư c ñúng th c tr ng và có gi i pháp phù h p v i th trư ng. 2.2.2. Phương pháp thu th p s li u 2.2.2.1. S li u th c p + ðư c cung c p b i Ngân hàng Agribank Th xã Vĩnh Long. + Các s li u khác ñư c thu th p và tham kh o t sách, báo, t p chí, internet, các văn b n pháp lu t do nhà nư c ban hành.... 2.2.2.2 S li u sơ c p + Ti p xúc tr c ti p và trao ñ i v i cán b tín d ng ñ a bàn. 2.2.3. Phương pháp phân tích s li u - Phương pháp ñánh giá toàn di n là phương pháp nh n xét chung v cái gì mình nghiên c u. ð th y ñư c k t qu c a vi c tác ñ ng t ng h p c a các y u t khác nhau thì s như th nào? - Phương pháp ñánh giá cá bi t là phương pháp xem xét ñánh giá t ng ph n riêng bi t trong t ng th nghiên c u. ð th y xu hư ng tăng gi m c a t ng nhân t và xem xét nguyên nhân gây ra s tăng gi m t ng ph n nghiên c u ñó.
  • 27. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 19 - SVTH: Mai Ng c Anh - Phương pháp phân tích s li u ñư c s d ng nhi u nh t trong ñ tài nghiên c u này là phương pháp so sánh ñ nhìn nh n l i các ch s ho t ñ ng c a ngân hàng qua nhi u năm c th ñây là giai ño n 2006 – 2008 ñ so sánh s li u c a các năm trư c v i các yêu c u ñã ñư c ñ t ra trong năm. ð th y ñư c k t qu ñ t ñư c, có ñ t như d ki n t ñ u năm hay chưa? N u k t qu không ñ t ñư c như d ki n thì c n xem xét nh ng ch tiêu nào là không ñ t và nh ng ch tiêu nào ñ t, ñ ng th i xem xét xu hư ng phát tri n c a các ch tiêu trong tương lai. T ñó ñưa ra bi n pháp ñ phát tri n các ch tiêu chưa ñ t phù h p v i k ho ch. Phương pháp so sánh bao g m so sánh tuy t ñ i và so sánh tương ñ i: + Phương pháp so sánh b ng s tuy t ñ i Là k t qu c a phép tr gi a tr s c a kỳ phân tích v i kỳ g c c a ch tiêu kinh t . Trong ñó: ∆Y: ph n chênh l ch tăng, gi m c a các ch tiêu kinh t Y1: ch tiêu năm sau Y0: ch tiêu năm trư c Phương pháp này s d ng ñ so sánh s li u năm tính v i s li u năm trư c c a các ch tiêu xem có bi n ñ ng không và tìm ra nguyên nhân bi n ñ ng c a các ch tiêu kinh t , t ñó ñ ra bi n pháp kh c ph c. + Phương pháp so sánh b ng s tương ñ i Là k t qu c a phép chia gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t . Trong ñó: Y1: ch tiêu năm sau Y0: ch tiêu năm trư c %Y: bi u hi n t c ñ tăng trư ng c a các ch tiêu kinh t % Y = Y1 Y0 x 100 - 100 ∆∆∆∆Y = Y1 – Y0
  • 28. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 20 - SVTH: Mai Ng c Anh ðây là phương pháp dùng ñ làm rõ tình hình bi n ñ ng c a các ch tiêu kinh t trong th i gian nghiên c u, so sánh t c ñ tăng trư ng c a các ch tiêu gi a các năm và so sánh t c ñ tăng trư ng gi a các ch tiêu. T ñó tìm ra nguyên nhân phát sinh và ñưa ra bi n pháp kh c ph c k p th i.
  • 29. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 21 - SVTH: Mai Ng c Anh CHƯƠNG 3 T NG QUAN V NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN TH XÃ VĨNH LONG 3.1. ðI U KI N T NHIÊN, KINH T - XÃ H I C A TH XÃ VĨNH LONG Th Xã Vĩnh Long v i di n tích 47,93 Km2 n m c p ven sông C Chiên là trung tâm chính tr - kinh t - văn hoá - giáo d c c a t nh. Dân s toàn th xã là 85,3 tri u ngư i bao g m ngư i b n x và dân nh p cư t các nơi khác ñ n. M t ñ dân s là 2.500 ngư i /Km2 t p trung 7 phư ng và 4 xã, c th là phư ng 1, phư ng 2, phư ng 3, phư ng 4, phư ng 5, phư ng 8, phư ng 9 và các xã: Trư ng An, Tân Ngãi, Tân Hoà, Tân H i. Qu c l 1A ch y trên ñ a bàn t nh là 39 km qua trung tâm th xã là ño n ñư ng huy t m nh cho phương ti n v n t i t Thành Ph H Chí Minh ñi Thành Ph C n Thơ và các t nh mi n Tây. Quanh th xã là c nh thiên nhiên trong lành nên d ch v du l ch, vui chơi gi i trí phát tri n m nh và ñang ti p t c ñư c m r ng. D ch v giáo d c và ñào t o ñang ñư c xúc ti n và phát tri n t p trung nhi u trư ng c a khu v c. H th ng giao thông ñư ng thu thu n l i cho v n chuy n hàng hoá v t tư nguyên v t li u cho các t nh lân c n và Thành Ph H Chí Minh. ð c bi t c ng Vĩnh Long có kh năng trao ñ i hàng hoá 350.000 t n/năm và tàu có t i tr ng t 2.000 ñ n 3.500 t n có th c p b n d dàng. N u ñư c ñ u tư m r ng có th ñưa năng l c b c x p lên 700.000 t n/năm. H th ng thông tin liên l c, cung c p ñi n nư c, h th ng giao thông v n t i ph c v cho quá trình ñ u tư phát tri n kinh t - xã h i trên ñ a bàn ñã tương ñ i hoàn ch nh và s hoàn thi n hơn n a, s n sàng chào ñón các nhà ñ u tư và khách du l ch. 3.2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A NGÂN HÀNG Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn T nh Vĩnh Long ñư c thành l p theo quy t ñ nh s 28/QðNH – 5 ngày 15/10/1996 và là m t trong nh ng chi nhánh c a Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam. Ngân hàng ho t ñ ng v i 100% v n ngân sách c p. NHNN&PTNT T nh Vĩnh Long lúc ñ u
  • 30. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 22 - SVTH: Mai Ng c Anh thành l p g m có 8 chi nhánh c p 3 là: Trà Ôn, Bình Minh, Tam Bình, Vũng Liêm, Long H , Mang Thít, Long Châu và Th Xã Vĩnh Long. M i ho t ñ ng c a t t c các chi nhánh ñ u ch u s qu n lý và ch ñ o c a NHNN&PTNT T nh Vĩnh Long. NHNN& PTNT Th Xã Vĩnh Long là ngân hàng nhà nư c ñư c thành l p theo quy t ñ nh s 170 Qð HðQT ngày 13/08/2002 c a ch t ch h i ñ ng qu n tr Trong cơ ch ñ i m i n n kinh t t p trung sang n n kinh t nhi u thành ph n, ña d ng hóa ngành ngh trong kinh doanh. N n kinh t Th Xã Vĩnh Long cũng ñang t ng bư c phát tri n m nh theo xu th ñ i m i chung c a ñ t nư c. Trong th i gian qua dư i s ch ñ o c a Th Xã y, H i ñ ng nhân dân, y ban nhân dân Th Xã Vĩnh Long, n n kinh t Th Xã Vĩnh Long ñang tăng trư ng nhanh chóng, thu nh p bình quân ñ u ngư i tăng, ña d ng hóa nhi u ngành ngh kinh doanh. Nhi u doanh nghi p ra ñ i và ho t ñ ng hi u qu , song song ñó, n n kinh t nông nghi p cũng ñư c quan tâm ñ u tư ñúng m c và ngày càng phát tri n. ð a bàn ho t ñ ng c a NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long thu c ñ a gi i qu n lý hành chánh c a y ban nhân dân Th Xã Vĩnh Long. Ngân hàng cho ngư i dân vay v n ng n h n, trung h n làm chi phí s n xu t, c i t o, tr ng m i, khai thác ñ t canh tác nông nghi p, phát tri n Th Xã Vĩnh Long góp ph n c i thi n ñ i s ng nhân dân, ñưa n n kinh t Th Xã Vĩnh Long phát tri n. T khi ra ñ i ñ n nay, Ngân hàng ñã ho t ñ ng t ng bư c ñi lên và ñ t k t qu kh quan, luôn l y ch “tín” làm ñ u. Chương trình vay v n c a Ngân hàng ch y u hư ng vào các thành ph n kinh t th c s khó khăn, thi u chi phí s n xu t, kinh doanh. Nh vào nh ng n l c c a Ngân hàng và s ph n ñ u t chính b n thân các h nông dân, t năm 2000 ñ n nay, nhi u h nông dân ñã thoát c nh ñói nghèo, vươn lên khá giàu, ñ i s ng ngư i dân ñư c nâng cao, phương ti n sinh ho t ñư c c i thi n, b m t Th xã có s ñ i m i sâu s c và toàn di n t v t ch t ñ n tinh th n. 3.3. CH C NĂNG VÀ NHI M V C A NGÂN HÀNG Cũng như các Ngân hàng khác ñóng trên ñ a bàn NHNN&PTNT chi nhánh Th Xã Vĩnh Long ñóng vai trò huy ñ ng ti n g i c a các t ch c kinh t , doanh nghi p, dân cư và cho vay v n các thành ph n kinh t : qu c doanh, ngoài qu c
  • 31. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 23 - SVTH: Mai Ng c Anh doanh, h s n xu t, thương nghi p d ch v và cá nhân nh m tài tr v n ph c v cho s n xu t và tiêu dùng. Thu chi ti n m t, phát hành kỳ phi u ti p nh n dư i các hình th c thích h p ñ ñ u tư cho các chương trình phát tri n kinh t - xã h i c a T nh, ho t ñ ng trong lĩnh v c ti n t tín d ng theo qui ñ nh. Ngoài ra, Ngân hàng còn có ch c năng thu ñ i ngo i t và Ngân hàng còn làm d ch v thanh toán v i khách hàng, mua bán các gi y t có giá và c m c tài s n có giá tr . 3.4. CƠ C U T CH C Chi nhánh NHNN&PTNT Th xã Vĩnh Long có 02 Phòng Giao D ch tr c thu c: Phòng giao d ch s 1 và phòng giao d ch M Thu n Ghi chú: ch ñ o v m t nghi p v Hình 2: Cơ c u t ch c NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long Chi nhánh NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long v quy mô ho t ñ ng bao g m 1 chi nhánh c p 2 và 2 phòng giao d ch. T ng s công nhân viên ch c là 45 cán b công nhân viên( có 32 công nhân viên trong biên ch và 13 công nhân viên ngoài biên ch ). Phòng Giao D ch M Thu n Phòng Giao D ch S 1 Ban Giám ð c Phòng tín d ng Phòng K Toán Ngân Qu Hành Chánh NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long
  • 32. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 24 - SVTH: Mai Ng c Anh Trong ñó: ð i h c là 26 ngư i, Trung h c là 8 ngư i, B túc sau ñ i h c là 2 ngư i, cao c p ngân hàng là 1 ngư i, b o v là 4 ngư i, tài x là 2 ngư i, 1 ngư i t p v và 1 ngư i hành chánh. 3.5. CH C NĂNG VÀ NHI M V CÁC PHÒNG BAN a. Giám ñ c: Tr c ti p ñi u hành toàn b ho t ñ ng c a Ngân hàng, hư ng d n, giám sát vi c th c hi n ñúng ch c năng nhi m v trong ph m vi ho t ñ ng mà c p trên giao, th c hi n ký duy t các h p ñ ng tín d ng, ra quy t ñ nh v t ch c ñ i v i Ngân hàng c a mình. b. Phó Giám ð c: Có nhi m v lãnh ñ o các phòng ban tr c thu c và ch u trách nhi m giám sát tình hình ho t ñ ng c a các b ph n, h tr cùng Giám ð c trong các m t nghi p v . ð ng th i, Phó Giám ð c còn có nhi m v ñôn ñ c vi c th c hi n ñúng quy ch ñã ñ ra. c. Phòng Tín D ng - Là b ph n tham mưu chính v chi n lư c kinh doanh c a chi nhánh như ñ xu t huy ñ ng v n, cho vay v n, ñôn ñ c thu h i v n. - Có nhi m v tr c ti p giao d ch v i khách hàng, hư ng d n khách hàng vay v n, l p h sơ vay v n, ki m soát h sơ, th m ñ nh trư c khi cho vay, trình Giám ð c ký h p ñ ng tín d ng. - Tr c ti p ki m tra giám sát quá trình s d ng v n, ki m tra tài s n ñ m b o n , ñôn ñ c khách hàng tr lãi và g c ñúng h n và có quy n thu h i v n trư c th i h n n u phát hi n khách hàng s d ng v n sai m c ñích. d. Phòng K Toán - Kho Qu * Phòng k toán - Th c hi n các th t c thanh toán, phát vay cho khách hàng theo l nh c a Giám ð c ho c ngư i ñư c y quy n. - Qu n lý h sơ c a khách hàng, h ch toán các nghi p v cho vay, thu n , thu lãi, tr lãi ti n vay, ti n g i, chuy n n quá h n, thu th p các thông tin phát sinh trong ngày, giao ch tiêu tài chính quy t toán kho n ti n lương ñ i v i chi nhánh tr c thu c, th c hi n các kho n giao n p ngân sách nhà nư c. * Kho qu
  • 33. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 25 - SVTH: Mai Ng c Anh Kho qu có trách nhi m ki m tra, ki m soát ti n m t, ngân phi u trong kho hàng ngày, tr c ti p trong vi c thu ngân và gi i ngân khi có phát sinh trong ngày. Cu i m i ngày, khoá s ngân qu , k t h p v i k toán theo dõi nghi p v ngân qu phát sinh m i ngày ñ ñi u ch nh k p th i khi có sai sót, lên b ng cân ñ i v n và s d ng v n hàng ngày ñ trình lên Ban Giám ð c. 3.6. K T QU HO T ð NG KINH DOANH 3.6.1. Thu nh p Qua b ng 1 ta th y t ng thu nh p c a Ngân hàng luôn tăng m nh trong nh ng năm qua. Năm 2006 ñ t 39.838 tri u ñ ng, sang năm 2007 kho n thu nh p này tăng lên ñ t 51.799 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 30,02 %( t c tăng 11.961 tri u ñ ng) so v i năm 2006. ð n năm 2008 t ng thu nh p c a Ngân hàng ti p t c tăng ñ t 87.239 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 68,42%( t c tăng 35.440 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Kho n thu này tăng lên là nh hàng năm chi nhánh luôn m r ng tín d ng cho vay và ña d ng hoá các lo i hình d ch v . Ngu n thu c a chi nhánh ch y u: thu t ho t ñ ng tín d ng, d ch v và các kho n thu khác. C th là do: 3.6.1.1 Thu t ho t ñ ng tín d ng Kho n thu t ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng liên t c tăng qua ba năm và ñây cũng là ngu n thu ch y u chi m t tr ng l n (trên 98% t ng thu nh p) c a chi nhánh. Trong năm 2006 kho n thu này ñ t 39.070 tri u ñ ng, năm 2007 kho n thu này tăng lên ñ t 49.013 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 25,45%( t c tăng 9.943 tri u ñ ng) so v i năm 2006. Sang năm 2008 kho n thu t ho t ñ ng tín d ng ti p t c tăng ñ t 78.539 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 60,24%( t c tăng 29.526 tri u ñ ng) so v i năm 2007. S dĩ thu nh p c a Ngân hàng tăng lên ñáng k như v y là do Ngân hàng luôn c ng c và t o ñi u ki n cung c p các ti n ích t t nh t cho khách hàng, th c hi n các phương th c thanh toán ngày càng nhanh chóng nên thu hút khách hàng ñ n giao d ch ngày càng nhi u. Chính vì v y các kho n thu này tăng qua hàng năm.
  • 35. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 42 - SVTH: Mai Ng c Anh 3.6.1.2. Thu t phí d ch v Cùng v i s tăng lên c a thu nh p t ho t ñ ng tín d ng thì thu phí d ch v cũng tăng lên qua các năm. C th , năm 2006 ñ t 270 tri u ñ ng, sang năm 2007 kho n thu nh p này là 339 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 25,56%( t c tăng 69 tri u ñ ng) so v i năm 2006. Sang năm 2008 kho n thu này ti p t c tăng v i t c ñ là 17,99%( t c tăng 61 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Ngu n thu này tăng lên do ngân hàng không ng ng c ng c và t o ñi u ki n t t nh t cho khách hàng trong các ho t ñ ng d ch v . 3.6.1.3. Thu khác Thu nh p khác( thu phí n i b d ch v thanh toán, thu nh p ñi u chuy n v n n i b , thu khác…) cũng tăng là nh phí t m r ng d ch v (b o hi m…), thanh lý và các kho n hoa h ng trong quá trình kinh doanh. C th , trong năm 2006 kho n thu này ñ t 498 tri u ñ ng. Sang năm 2007 kho n thu nh p này tăng m nh ñ t 2.447 tri u ñ ng v i t c ñ tăng là 391,37%( t c tăng 1.949 tri u ñ ng) so v i năm 2006. Thu nh p khác này ti p t c tăng ñ t 8.300 tri u ñ ng trong năm 2008, v i t c ñ tăng 239,19%( t c tăng 5.853 tri u ñ ng) so v i năm 2007. 3.6.2. Chi phí Cùng v i s tăng trư ng c a thu nh p thì các kho n chi phí cũng tăng lên ñáng k . Qua b ng 1 cho th y t ng chi phí qua ba năm( 2006 - 2008) ñ u tăng. C th , trong năm 2006 t ng chi phí c a Ngân hàng là 31.811 tri u ñ ng, sang năm 2007 chi phí tăng là 44.317 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng là 39,31%( t c tăng 12.506 tri u ñ ng) so v i năm 2006. Chi phí c a Ngân hàng ti p t c tăng trong năm 2008 là 85.581 tri u ñ ng, so v i năm 2007 tăng 93,11%( t c tăng 41.264 tri u ñ ng). Nguyên nhân t ng chi phí tăng là do các kho n chi phí t lãi ti n g i tăng khá cao qua các năm, tăng cao nh t vào năm 2007 là 35.827 tri u ñ ng, xét v góc ñ khác thì con s này cho th y kh năng huy ñ ng v n c a ngân hàng có ti n tri n hơn và chi phí khác tăng m nh trong năm 2008 là 54.010 tri u ñ ng. Nguyên nhân c th là do: 3.6.2.1. Chi lãi ti n g i Trong năm 2006, chi lãi ti n g i là 27.078 tri u ñ ng, sang năm 2007 kho n chi này tăng lên 35.827 tri u ñ ng, so v i năm 2006 kho n chi này tăng v i t c ñ là 32,31%( t c tăng 8.749 tri u ñ ng). Nguyên nhân là trong năm
  • 36. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 43 - SVTH: Mai Ng c Anh 2007, tình hình huy ñ ng v n c a ngân hàng khá t t và ñưa ra m c lãi su t khá h p d n ñ i v i khách hàng. ð n năm 2008 kho n chi này gi m v i m c 31.239 tri u ñ ng, v i t c ñ gi m là 12,81%( t c gi m 4.588 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Nguyên nhân là do nh hư ng c a cu c kh ng ho ng kinh t năm 2008 ñã làm cho v n huy ñ ng gi m so v i năm 2007 nên chi lãi ti n g i gi m. 3.6.2.2. Chi ho t ñ ng tín d ng Chi phí cho ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng qua 3 năm( 2006 – 2008) cũng tăng. Trong năm 2006, kho n chi này là 90 tri u ñ ng, sang năm 2007 kho n chi này tăng v i t c ñ là 33,33%( t c tăng 30 tri u ñ ng). Kho n chi này ti p t c tăng m nh trong năm 2008 v i m c 332 tri u ñ ng, t c ñ tăng là 176,67%( t c tăng 212 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Do ho t ñ ng tín d ng c a ngân hàng ñư c m r ng nên chi phí t ho t ñ ng này cũng tăng tương ng như chi phí xăng d u do ñi th m ñ nh, chi phí ñi n tho i như nh c nh khách hàng ñ n th i gian ñóng lãi ho c tr g c… 3.6.2.3. Chi khác Trong năm 2006, kho n chi này là 4.643 tri u ñ ng, kho n chi này tăng g n g p ñôi trong năm 2007 là 8.370 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng là 80,27%( t c tăng 3.727 tri u ñ ng) so v i năm 2006. Kho n chi này ti p t c tăng trong năm 2008 là 54.010 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng là 545,28%( t c tăng 45.640 tri u ñ ng). Nguyên nhân khác làm chi phí c a ngân hàng tăng cao v tuy t ñ i l n tương ñ i là do chi cho kho n m c khác tương ñ i l n như chi n ch , gi y t in, chi trang ph c giao d ch, chi mua s m công c lao ñ ng, chi b o dư ng và s a ch a thư ng xuyên, chi văn phòng ph m, chi thuê nhà, chi công tác phí, chi tuyên truy n, qu ng cáo, ti p th , chi ñi n nư c, chi h i ngh , ngoài ra còn chi v n p thu , chi các kho n chi phí, l phí, chi cho ho t ñ ng qu n lý công v , chi d phòng, chi b t thư ng khác,…ðây là nh ng chi phí c n thi t mà Ngân hàng ph i chi cho ho t ñ ng kinh doanh. Tuy kho n chi tương ñ i l n nhưng không th kh ng ñ nh là ngân hàng không ki m soát t t chi phí c a mình, b i nh ng ñi u ki n khách quan, bu c ngân hàng ph i chi trong th i gian ng n. Trái l i, chính nh ng hoàn c nh khó khăn ñó mà t o cho ngân hàng có cái nhìn sâu hơn, th n tr ng hơn và qu n lý ch t ch hơn trong quá trình ho t ñ ng kinh doanh c a mình, nh m gi m ñ n
  • 37. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 44 - SVTH: Mai Ng c Anh m c t i thi u nh ng kho n chi không c n thi t. Có như v y, m i góp ph n làm tăng l i nhu n c a ngân hàng. 3.6.3. L i nhu n Qua s li u phân tích, ta th y t c ñ tăng c a t ng thu nh p và chi phí t l thu n v i nhau. T ng thu nh p và chi phí c a Ngân hàng luôn tăng qua 3 năm, tuy t ng chi c a Ngân hàng qua 3 năm có tăng làm cho l i nhu n gi m nhưng xét v nhi u m t khách quan như chi ho t ñ ng tín d ng, chi lãi ti n g i, chi mua s m thi t b văn phòng… ñây là nh ng kho n chi mà Ngân hàng c n có trong quá trình ho t ñ ng, trong ñó có nh ng kho n chi phí cơ h i như chi mua s m máy in, máy fax, chi phí qu ng cáo, gi m lãi su t cho vay… C th , l i nhu n c a Ngân hàng trong năm 2006 ñ t 8.027 tri u ñ ng. Sang năm 2007, l i nhu n c a Ngân hàng ñ t 7.482 tri u ñ ng, chi m t l 6,79%( t c gi m 545 tri u ñ ng) so v i năm 2006. L i nhu n c a Ngân hàng trong năm 2008 ñ t 1.658 tri u ñ ng, chi m t l 77,84%( t c gi m 5.824 tri u ñ ng) so v i năm 2007. M c dù l i nhu n có gi m qua 3 năm nhưng l i nhu n mà Ngân hàng ñ t ñư c t ng năm v n m c cao như năm 2006 ñ t 8.027 tri u ñ ng, năm 2007 ñ t 7.482 tri u ñ ng và năm 2008 ñ t 1.658 tri u ñ ng . ð t ñư c k t qu như v y là nh ngân hàng ñã thích ng v i s bi n ñ ng c a th trư ng cũng như ñã tích c c m r ng và nâng cao ch t lư ng tín d ng. ð ng th i cũng có nh ng bi n pháp kh c ph c trong vi c qu n lý các kho n m c chi phí, không ng ng h th p các kho n m c chi phí b t h p lý, t o ti n ñ cho vi c h lãi su t cho vay ñ tăng th m nh c nh tranh c a ngân hàng. Bên c nh ñó cũng không th ph nh n s ph n ñ u n l c c a Cán b công nhân viên ñã c g ng n m b t th i cơ ñ m r ng ph m vi kinh doanh. K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng ñư c minh h a trong hình sau:
  • 38. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 45 - SVTH: Mai Ng c Anh 0 20.000 40.000 60.000 80.000 100.000 2006 2007 2008 Năm Triuñng T ng thu nh p T ng chi phí T ng l i nhu n Hình 3: K t qu ho t ñ ng kinh doanh giai ño n 2006 - 2008 3.7. THU N L I VÀ KHÓ KHĂN 3.7.1. Thu n l i Chi nhánh NHNN&PTNT TXVL là m t Ngân hàng thương m i qu c doanh ñóng trên ñ a bàn Th Xã nh m h tr vào chính sách kinh t - xã h i nên chi nhánh có nh ng khách hàng l n và uy tín. Như v y uy tín và ngu n l c c a chi nhánh NHNN&PTNT TXVL l n m nh là y u t quy t ñ nh s n ñ nh và ngày càng tăng trư ng trong ngu n v n huy ñ ng c a chi nhánh. Trong th i gian qua Ngân hàng luôn ñư c s quan tâm giúp ñ c a chính quy n ñ a phương trong công tác cho vay và thu n . Ngân hàng luôn ñư c s quan tâm giúp ñ c a Ngân hàng c p trên, cùng v i s nh y bén c a lãnh ñ o Ngân hàng, nên qua nhi u năm ho t ñ ng Ngân hàng luôn hoàn thành t t nhi m v và ch tiêu mà Ngân hàng c p trên ñ ra. V i m t b ng tr s hi n t i, r t thu n l i cho khách hàng ñ n giao d ch. Tr s c a chi nhánh ñ t g n ch Vĩnh Long, ñây là trung tâm kinh t c a Th xã. V i h th ng trang b hi n ñ i: máy vi tính, máy ñ m ti n, máy ki m ngân, máy in, máy fax,… giúp cho các giao d ch t i Ngân hàng di n ra thu n l i, nhanh chóng và chính xác. Ngân hàng có m t ñ i ngũ cán b công nhân viên nhi t tình, ph c v vui v v i khách hàng, có s k t h p ch t ch v i các phòng ban và ñoàn k t trong n i b cơ quan.
  • 39. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 46 - SVTH: Mai Ng c Anh Nh ng thu n l i trên ñã góp ph n không nh trong ho t ñ ng c a Ngân hàng, giúp Ngân hàng ho t ñ ng có hi u qu và ñ ng v ng trên th trư ng trong nhi u năm qua. Bên c nh nh ng thu n l i ñó thì còn có nh ng khó khăn nh hư ng không nh ñ n ho t ñ ng c a Ngân hàng. 3.7.2. Khó khăn V i xu th m c a trong ho t ñ ng Ngân hàng, hi n nay NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long ñang n m trong th c nh tranh gay g t v i nhi u Ngân hàng ñóng trên ñ a bàn Th Xã như: Ngân hàng Công Thương, Ngân hàng ð u Tư và Phát Tri n, Ngân hàng Thương M i C ph n Sài Gòn và m t s chi nhánh c a các Ngân hàng ñ t trên ñ a bàn dày ñ c. Do ñó, xu t hi n nhi u d ch v Ngân hàng ñã ñ t Ngân hàng vào th c nh tranh gay g t. H th ng máy rút ti n t ñ ng (ATM) còn ít nên ñã m t ñi d ch v chi lương qua tài kho n, không c nh tranh ñư c v i các Ngân hàng khác trong d ch v này. Tình tr ng quá t i công vi c ñ i v i cán b tín d ng nói riêng và cán b công nhân viên Ngân hàng nói chung. Th trư ng nông s n còn nhi u b p bênh, không n ñ nh và không kích thích ñ u tư s n xu t, kinh doanh không phát tri n kéo theo ñ u tư m r ng tín d ng c a Ngân hàng còn g p nhi u khó khăn. Trình ñ dân trí không cao nên gây nhi u tr ng i trong quan h tín d ng, ý th c ch p hành pháp lu t c a ngư i dân chưa cao d n ñ n vi c x lý các món n quá h n c a Ngân hàng b h n ch , kém hi u qu . ð a bàn ho t ñ ng c a Ngân hàng l n nhưng bình quân s ti n trên món vay nh làm phát sinh nhi u món vay. Qu n lý h t các món vay ñã là khó khăn, chi phí ki m tra, th m ñ nh l i cao làm cho l i nhu n b gi m. Lũ l t thư ng xuyên x y ra làm nh hư ng ñ n mùa màng. Bên c nh ñó, m t s h nghèo còn h n ch trong tính toán làm ăn, giá c nông s n thay ñ i th t thư ng gây b t l i cho ngư i s n xu t, nh hư ng ñ n công tác thu n vay. M c dù g p nhi u khó khăn nhưng v i s n l c c a Ngân hàng cùng v i kinh nghi m tích lũy qua nhi u năm ho t ñ ng, NHNN&PTNT TXVL luôn tìm ñư c ch ñ ng cho mình trong lĩnh v c ti n t và tín d ng.
  • 40. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 47 - SVTH: Mai Ng c Anh 3.8. ð NH HƯ NG HO T ð NG NĂM 2009 3.8.1. Phương hư ng nhi m v chung NHNN&PTNT TXVL ti p t c gi v ng và phát huy nh ng thành t u ñã ñ t ñư c và th c hi n t t ngh quy t s 22 c a BCH TW v nâng cao năng l c lãnh ñ o, s c chi n ñ u c a t ch c cơ s ñ ng, ch t lư ng ñ i ngũ ñ ng viên ñ ng th i kh c ph c h n ch và khuy t ñi m. ð y m nh cu c v n ñ ng h c t p và làm theo t m gương ñ o ñ c H Chí Minh. N i dung tr ng tâm trong năm 2009 là “ Nâng cao trách nhi m, ph ng s T qu c, ph c v nhân dân”. Quy t tâm xây d ng cơ quan Ngân hàng Nông nghi p Th Xã Vĩnh Long trong s ch v ng m nh trên c 3 m t: chính tr , tư tư ng, ki n toàn t ch c. Hoàn thành t t nhi m v chính tr , công tác chuyên môn ñư c Ngân hàng c p trên giao. Góp ph n th c hi n th ng l i nhi m v phát tri n kinh t - xã h i năm 2009. Xây d ng các t ch c ñoàn th v ng m nh, trong s ch v ng m nh. 3.8.2. Các ch tiêu ch y u a) T ch c tri n khai, h c t p ñ y ñ , k p th i các ch th , ngh quy t c a ð ng, chính sách pháp lu t c a Nhà nư c cho 100% cán b công nhân viên, ñ m b o ch t lư ng theo ñúng k hoach c a c p trên. b) Lãnh ñ o th c hi n nhi m v chính tr , công tác chuyên môn c a doanh nghi p ñ t các ch tiêu ch y u. C th : - T ng ngu n v n ñ n ngày 31/12/2009: Tăng t 20% ñ n 22% so v i năm 2008. - T ng dư n ñ n ngày 31/12/2009: Tăng t 11,5% ñ n 12,5% so v i năm 2008. - Ch t lư ng tín d ng: T l n x u t i ña 1% trên t ng dư n . - Tài chính: ð m b o trang tr i chi phí và thu nh p c a ngư i lao ñ ng. c) Tăng cư ng bán các s n ph m d ch v Ngân hàng ñ tăng ngu n thu phí d ch v ngoài tín d ng như ñi n tho i bàn Viettel, bán b o hi m sinh m ng cho ngư i vay tín ch p, b o hi m tàu xe, ti p t c qu ng cáo thương hi u Ngân hàng Nông nghi p Vi t Nam.
  • 41. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 48 - SVTH: Mai Ng c Anh CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T ð NG TÍN D NG T I NHNN VÀ PTNT TH XÃ VĨNH LONG T NH VĨNH LONG 4.1. TÌNH HÌNH NGU N V N T I NGÂN HÀNG 4.1.1. Tình hình ngu n v n t i ngân hàng B n ch t c a ho t ñ ng Ngân hàng là kinh doanh quy n s d ng v n, do ñó ngu n v n cho ho t ñ ng c a Ngân hàng là m t v n ñ ñư c lãnh ñ o Ngân hàng quan tâm hàng ñ u. Phân tích các kho n m c trong ngu n v n cho ta th y ñư c m t cách t ng quát tình hình ngu n v n cho ho t ñ ng c a Ngân hàng và th y ñư c xu th bi n ñ ng c a nó t ñó có th ñánh giá m c ñ h p lý ñ i v i chi phí v n. Cũng như các Ngân hàng Thương M i khác, ñ ñáp ng nhu c u v v n cho n n kinh t ñ a phương và ñ m b o ho t ñ ng kinh doanh có hi u qu , NHNN&PTNT TXVL ph i ch ñ ng t o l p ñư c ngu n v n, xác ñ nh nhu c u v v n c a n n kinh t t ñó Ngân hàng có k ho ch huy ñ ng v n nh m ñáp ng nhu c u v v n c a khách hàng. N u v n huy ñ ng không ñ ñ cho vay thì chi nhánh ph i nh ñ n v n ñi u chuy n t h i s chính. Tuy nhiên, do lãi su t v n ñi u chuy n cao hơn v n huy ñ ng nên chi nhánh càng h n ch ñư c càng t t, nh m ñem l i hi u qu kinh doanh cho Ngân hàng. B ng 2: TH C TR NG NGU N V N GIAI ðO N 2006 – 2008 ðVT: Tri u ñ ng NĂM CHÊNH L CH 2006 2007 2008 2007/2006 2008/2007 CH TIÊU S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T c ñ phát tri n (%) S ti n T c ñ phát tri n (%) V n huy ñ ng 226.768 97,92 249.289 73,21 360.304 100,00 22.521 9,93 111.015 44,53 V n ñi u chuy n 4.806 2,08 91.228 26,79 0 0,00 86.422 1798,21 (91.228) (100,00) T ng ngu n v n 231.574 100,00 340.517 100,00 360.304 100,00 108.943 47,04 19.787 5,81 Ngu n: Phòng k toán NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long Xét b ng 2, ta nh n th y t ng ngu n v n c a NHNN&PTNT TXVL luôn tăng 3 năm g n ñây. C th , Năm 2006 t ng ngu n v n ñ t 231.574 tri u ñ ng,
  • 42. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 49 - SVTH: Mai Ng c Anh trong ñó v n huy ñ ng chi m ñ n 97,92%, v n ñi u chuy n ch chi m 2,08%. Sang năm 2007, t ng ngu n v n tăng lên ñ t 340.517 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng 47,04%( t c tăng 108.943 tri u ñ ng) so v i năm 2006; nguyên nhân là do s tăng lên c a v n huy ñ ng ñ t 249.289 tri u ñ ng và v n ñi u chuy n tăng lên ñ t 91.228 tri u ñ ng, t c v n huy ñ ng chi m 73,21% và v n ñi u chuy n chi m 26,79% trong t ng ngu n v n. ð n năm 2008, tuy t ng ngu n v n ti p t c tăng lên ñ t 360.304 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng 5,81%( t c tăng 19.787 tri u ñ ng) so v i năm 2007 nhưng trong ñó v n huy ñ ng chi m ñ n 100% t ng ngu n v n, trong năm này ho t ñ ng huy ñ ng v n c a ngân hàng khá t t, th m chí Ngân hàng không c n vay v n t NHNN&PTNT T nh mà NHNN&PTNT TXVL còn dư v n ñ cho NHNN&PTNT T nh vay 14.340 tri u ñ ng. ðây là bi u hi n r t kh quan cho ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng. Ta có th n m rõ hơn t c ñ tăng trư ng ngu n v n trong hình 4. 0 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000 300.000 350.000 400.000 2006 2007 2008 Năm Triuñng VHð VðC TNV Hình 4: Tình hình ngu n v n giai ño n 2006 – 2008 Ghi chú: VHð: V n huy ñ ng, VðC: V n ñi u chuy n, TNV: T ng ngu n v n 4.1.2. Tình hình huy ñ ng v n t i ngân hàng Trong ho t ñ ng kinh doanh c a Ngân hàng thì ngu n v n ñóng vai trò h t s c quan tr ng, mang tính ch t quy t ñ nh ñ i v i hi u qu ho t ñ ng kinh doanh c a Ngân hàng. Mu n ho t ñ ng có hi u qu , vi c ñ u tiên mà các Ngân hàng c n ph i th c hi n là t o ra m t ngu n v n n ñ nh ñ ñ m b o kh năng thanh toán và cung c p tín d ng ñ t hi u qu cao.
  • 43. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 50 - SVTH: Mai Ng c Anh Nh n th c ñư c ñi u ñó, trong nh ng năm qua bên c nh vi c ñ y m nh và m r ng các ho t ñ ng tín d ng, chi nhánh ñã chú tr ng tăng cư ng công tác huy ñ ng v n t i ch b ng các lo i ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n ñ thu hút nhi u khách hàng g i ti n hơn. Tuy nhiên trong ñi u ki n như hi n nay, môi trư ng c nh tranh gi a các Ngân hàng ngày càng tr nên gay g t, ñòi h i Ngân hàng ph i xây d ng ñư c chi n lư c lãi su t phù h p ñ ñáp ng nhu c u huy ñ ng v n c a mình. Qua b ng 2, ta th y lãi su t huy ñ ng v n c a Ngân hàng ñ u tăng góp ph n làm tăng v n huy ñ ng. B ng 3: LÃI SU T HUY ð NG V N GIAI ðO N 2006 – 2008 ðVT: %/ tháng Năm Chênh l ch Lo i ti n g i 2006 2007 2008 2007/2006 2008/2007 1. Ti n g i không kỳ h n 0,3 0,35 0,4 16,67 14,29 2. Ti n g i có kỳ h n Kỳ h n 1 tháng 0,45 0,45 0,5 0 11,11 Kỳ h n 2 tháng 0,5 0,5 0,6 0 20,00 Kỳ h n 3 tháng 0,65 0,67 0,77 3,08 14,93 Kỳ h n 6 tháng 0,67 0,69 0,79 2,99 14,49 Kỳ h n 9 tháng 0,69 0,7 0,795 1,45 13,57 Kỳ h n 12 tháng 0,73 0,76 0,85 4,11 11,84 Kỳ h n 18 tháng 0,74 0,77 - 4,05 - Kỳ h n 24 tháng 0,75 0,78 0,8 4,00 2,56 Ngu n: Phòng k toán NHNN&PTNT Th Xã Vĩnh Long Trong quá trình hình thành và phát tri n Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn chi nhánh Th xã Vĩnh Long cũng ñã g p không ít khó khăn trong vi c huy ñ ng v n. Tuy nhiên, qua s li u c a b ng 4 ta th y trong 3 năm g n ñây tình hình huy ñ ng v n c a Ngân hàng có chi u hư ng tăng lên.
  • 44. LunvănttnghipPhântíchhotñngtíndngtiNHNN&PTNTTXVL GVHD:Th.sTrnQucDũng-51-SVTH:MaiNgcAnh Bng4:THCTRNGHUYðNGVNGIAIðON2006–2008 ðVT:Triuñng NĂMCHÊNHLCH 2006200720082007/20062008/2007 CHTIÊU StinStinStinStin Tcñphát trin(%) Stin Tcñphát trin(%) I.TGTTcaTCTDvàTCKT55.60862.29053.6686.68212,02(8.622)(13,84) 1.Tingicatchctíndng150304389154102,678527,96 2.Tingicatchckinht55.45861.98653.2796.52811,77(8.707)(14,05) II.Tingititkim117.949141.775295.42623.82620,20153.651108,38 1.Tingikhôngkỳhn7.74119.18814.98611.447147,87(4.202)(21,90) 2.Tingidưi12tháng40.75548.749211.6477.99419,61162.898334,16 3.Tingitrên12tháng68.42673.39758.4804.9717,26(14.917)(20,32) 4.Tingitrên24tháng1.02744110.313(586)(57,06)9.8722238,55 III.Giytcógiá53.21145.22411.210(7.987)(15,01)(34.014)(75,21) 1.Kỳphiu49.82042.37710.852(7.443)(14,94)(31.525)(74,39) 2.Tráiphiu60056358(544)(90,67)302539,29 3.Chngchtingi2.7912.7912.79100,0000,00 Tngcng226.768249.289360.30422.5219,93111.01544,53 Ngun:PhòngktoánNHNN&PTNTThXãVĩnhLong *Chúthích: -TGTT:Tingithanhtoán. -TCTDvàTCKT:Tchctíndngvàtchckinht.
  • 45. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 52 - SVTH: Mai Ng c Anh a) Ti n g i thanh toán Bên c nh ñó, trong 3 năm 2006, năm 2007, năm 2008 NHNN&PTNT TXVL còn tranh th ñư c ngu n ti n g i thanh toán c a TCTD và TCKT nên ñã ph n nào gi m b t áp l c v ngu n v n. C th , TGTT trong năm 2006 ñ t 55.608 tri u ñ ng; sang năm 2007, TGTT này tăng lên ñ t 62.290 tri u ñ ng, tăng 12,02%( t c tăng 6.682 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Nguyên nhân là do các doanh nghi p ngày càng có nhi u nhu c u g i ti n vào Ngân hàng v i m c ñích thanh toán thông qua h th ng Ngân hàng mà ñ an toàn cao và chi phí th p….ð n năm 2008, TGTT này gi m xu ng còn 53.668 tri u ñ ng, v i t c ñ gi m là 13,84%( t c gi m 8.622 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Nguyên nhân là do trong năm 2008, n n kinh t có nhi u bi n ñ ng và kèm theo nhi u r i ro, như l m phát tăng cao, nên TGTT c a các doanh nghi p b h n ch . Chính vì v y, ñã làm cho TGTT c a TCKT và TCTD, năm 2008 gi m 13,84% so v i năm 2007; trong khi ñó, năm 2007 tăng 12,02% so v i năm 2006. b) Ti n g i ti t ki m V ti n g i ti t ki m c a t ch c kinh t và dân cư; ñây là ngu n ti n d i dào nh t trong t ng ti n g i c a khách hàng và là ngu n v n n ñ nh có m c tăng trư ng tăng nhanh, chi m t tr ng ngày càng l n trong t ng v n huy ñ ng: năm 2006: 52,01%; năm 2007: 56,87% và năm 2007: 81,99%. C th , trong năm 2006, kho n TGTK này ñ t 117.949 tri u ñ ng; sang năm 2007 kho n ti n g i này ñ t 141.775 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng 20,20%( t c tăng 23.826 tri u ñ ng) so v i năm 2006; ñ n năm 2008 kho n ti n g i này ñ t 295.426 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng khá cao là 108,38%( t c tăng 153.651 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Nhìn chung, TGTK này qua các năm ñi u tăng, năm 2008 tăng 108,38% so v i năm 2007, năm 2007 lo i TGTK này ñã tăng g p 5 l n so v i 2006 là 20,20%. Có ñư c như v y là vì n n kinh t ngày càng phát tri n, s ti n nhàn r i trong dân cư ngày càng tăng, lãi su t huy ñ ng c a Ngân hàng khá h p d n và trong quá trình ho t ñ ng Ngân hàng Nông Nghi p và Phát tri n nông thôn Th xã Vĩnh Long ñã không ng ng nâng cao uy tín c a mình nên ñã t o ñư c lòng tin cho khách hàng, làm cho vi c huy ñ ng v n c a Ngân hàng ngày càng thu n l i hơn.
  • 46. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 53 - SVTH: Mai Ng c Anh c) Gi y t có giá Ngoài ra, Ngân hàng còn huy ñ ng v n thông qua các gi y t có giá như phát hành kỳ phi u, ch ng ch ti n g i...C th , trong năm 2006, GTCG ñ t 53.211 tri u ñ ng; sang năm 2007, vi c phát hành GTCG ch ñ t 45.224 tri u ñ ng, gi m 15,01%( t c gi m 7.987 tri u ñ ng) so v i năm 2006. ð n năm 2008, vi c phát hành GTCG gi m còn 11.210 tri u ñ ng, v i t c ñ gi m 75,21%( t c gi m 34.014 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Năm 2008 vi c phát hành GTCG gi m m nh 75,21% so v i năm 2007, trong khi 2007 gi m ít hơn v i t l 15,01% so v i năm 2006. Nguyên nhân là do ngân hàng ñã huy ñ ng ñư c ngu n v n khá l n t TGTK nên h n ch phát hành kỳ phi u và trái phi u. V n huy ñ ng 0 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000 300.000 350.000 400.000 2006 2007 2008 Năm Triuñng TGTT c a TCTD và TCKT TGTK GTCG T ng ngu n VHð Hình 5: Tình hình huy ñ ng v n giai ño n 2006 – 2008 Sau khi phân tích s thay ñ i( tăng ho c gi m) c a TGTK, TGTT và GTCG giai ño n 2006 – 2008, quan sát b ng 4 và hình 5 ta th y v n huy ñ ng c a Ngân hàng luôn tăng. C th , trong năm 2006 v n huy ñ ng ñ t 226.768 tri u ñ ng, ñ n năm 2007 v n huy ñ ng ñ t 249.289 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng là 9,93%( t c tăng 22.521 tri u ñ ng) so v i năm 2006. Sang năm 2008, v n huy ñ ng c a Ngân hàng ti p t c tăng ñ t 360.304 tri u ñ ng, so v i năm 2007 tăng 44,53%( t c tăng 111.015 tri u ñ ng). Có ñư c k t qu như v y là do Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Th Xã Vĩnh Long ñã huy ñ ng v n dư i các hình th c như: nh n ti n g i có kỳ h n và không kỳ h n t các t ch c kinh t và dân cư, huy ñ ng v n thông qua các gi y t có giá như phát hành kỳ phi u, ch ng ch
  • 47. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 54 - SVTH: Mai Ng c Anh ti n g i...Chính vì th ñã góp ph n làm tăng v n huy ñ ng c a chi nhánh trong 3 năm g n ñây. 4.2. PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T ð NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG GIAI ðO N 2006 - 2008 ðây v n là ho t ñ ng t o ra l i nhu n ch y u cho ngân hàng. V i s phát tri n kinh t ñ a phương hi n t i và trong tương lai, ho t ñ ng tín d ng c a chi nhánh s có nh ng ti n tri n t t hơn v th ph n cũng như quy mô. 4.2.1. Phân tích doanh s cho vay theo th i h n và theo ngành kinh t Trong b i c nh n n kinh t ñang phát tri n như hi n nay, chúng ta c n phát huy th m nh c a t ng ñ a phương, t ng ngành và s c m nh t ng h p nh m mang l i hi u qu kinh t cao nh t. Doanh s cho vay là t ng s ti n mà Ngân hàng ñã gi i ngân dư i hình th c ti n m t ho c chuy n kho n trong m t th i gian nh t ñ nh. S tăng trư ng c a doanh s cho vay th hi n quy mô tăng trư ng c a công tác tín d ng. N u Ngân hàng có ngu n v n m nh thì doanh s cho vay có th cao hơn nhi u l n so v i các Ngân hàng có ngu n v n nh . Do b n ch t c a ho t ñ ng tín d ng Ngân hàng là chuy n ngu n v n t nơi th a v n sang nơi thi u v n, vì v y v i ngu n v n huy ñ ng ñư c trong m i năm Ngân hàng c n có nh ng bi n pháp h u hi u ñ s d ng ngu n v n ñó th t hi u qu nh m tránh tình tr ng ñ ng v n. Trong nh ng năm qua ho t ñ ng cho vay c a NHNN& PTNT TXVL ñã có nh ng bư c chuy n bi n tích c c và ñư c th hi n thông qua s tăng trư ng c a các con s , trong ñó có t ng doanh s cho vay c a các năm. D a vào b ng 5, xét th y DSCV c a ngân hàng ñ t 237.115 tri u ñ ng trong năm 2006; sang năm 2007 DSCV tăng lên ñ t là 365.538 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng là 54,16%( t c tăng 128.423 tri u ñ ng) so v i năm 2006. ð n năm 2008, DSCV gi m xu ng còn 346.839 tri u ñ ng, v i t c ñ gi m 5,12%( t c gi m 18.699). Nguyên nhân c a s thay ñ i này s ñư c phân tích c th trong DSCV theo th i h n và theo ngành kinh t . 4.2.1.1. Phân tích doanh s cho vay theo th i h n Qua b ng 5, ta th y doanh s cho vay (DSCV) theo th i h n c a Ngân hàng ch y u là cho vay ng n h n và trung h n. Trong ñó, cho vay ng n h n có thay ñ i nhưng chi m t tr ng l n hơn cho vay trung và dài h n. C th năm 2006 cho vay ng n h n chi m 63,46%, cho vay trung và dài h n là 36,54%. ð n năm 2007
  • 48. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 55 - SVTH: Mai Ng c Anh t tr ng c a doanh s cho vay ng n h n có thay ñ i nên gi m xu ng còn 47,12%, nguyên nhân là do ngân hàng t p trung cho vay trung và dài h n nên nó chi m 52,88%, nhưng m c chênh l ch cũng không nhi u. Sang năm 2008, cho vay ng n h n tăng lên chi m 62,63%, cho vay trung và dài h n chi m 37,37%. Tuy năm 2007 t tr ng cho vay ng n h n có gi m nhưng sang năm 2008 kho n cho vay này tăng lên. ði u này phù h p v i chi n lư c ñ u tư tín d ng c a NHNN&PTNT TXVL là t p trung vào các kho n vay tiêu dùng, s n xu t quy mô v a và nh , ngân hàng cũng cho vay trung và dài h n nhưng ch t p trung vào cho vay trung h n vì mu n gi m thi u r i ro khi th i gian ñ u tư kéo dài. Tình hình tăng trư ng c a t ng th i h n có th ñư c sơ lư c qua hình sau: 0 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000 300.000 350.000 400.000 2006 2007 2008 Năm Triuñng Ng n h n Trung và dài h n T ng DSCV Hình 6: Th c tr ng cho vay giai ño n 2006 – 2008 Doanh s cho vay ng n h n: DSCV ng n h n luôn tăng qua 3 năm. Năm 2006 ñ t 150.484 tri u ñ ng; ñ n năm 2007 ñ t 172.235 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng 14,45%( t c tăng 21.751 tri u ñ ng) so v i năm 2006; sang năm 2008 DSCV ng n h n ti p t c tăng lên ñ t 217.241 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng là 26,13%( t c tăng 45.006 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Kho n vay ng n h n này ch y u cho ñ u tư b sung v n lưu ñ ng ñ th c hi n các chi phí s n xu t kinh doanh. Bên c nh ñó kho n vay ñó còn ñáp ng cho vi c mua s m hàng hóa, d ch v ph c v tiêu dùng, làm vi c, s a ch a nhà c a, kinh t t ng h p, chăn nuôi … b i vì lĩnh v c này ít r i ro và thu h i v n nhanh, khách hàng có th tr n Ngân hàng ñúng h n.
  • 49. LunvănttnghipPhântíchhotñngtíndngtiNHNN&PTNTTXVL GVHD:Th.sTrnQucDũng-56-SVTH:MaiNgcAnh Bng5:THCTRNGCHOVAYTHEOTHIHNVÀTHEONGÀNHKINHTGIAIðON2006-2008 ðVT:Triuñng NĂMCHÊNHLCH 2006200720082007/20062008/2007 CHTIÊU Stin Ttrng (%) Stin Ttrng (%) Stin Ttrng (%) Stin Tcñ pháttrin (%) S tin Tcñ pháttrin (%) I.Theothihn237.115100,00365.538100,00346.839100,00128.42354,16(18.699)(5,12) 1.Ngnhn150.48463,46172.23547,12217.24162,6321.75114,4545.00626,13 2.Trungvàdàihn86.63136,54193.30352,88129.59837,37106.672123,13(63.705)(32,96) +Trunghn85.63198,85189.50398,03129.52399,94103.872121,30(59.980)(31,65) +Dàihn1.0001,153.8001,97750,062.800280,00(3.725)(98,03) II.Theongànhkinht237.115100,00365.538100,00346.839100,00128.42354,16(18.699)(5,12) 1.Nôngnghip43.94218,5366.47018,1888.40525,4922.52851,2721.93533,00 2.Côngnghip,Tiuth côngnghip 53.19722,44107.02629,28122.13335,2153.829101,1915.10714,12 3.Thươngmidchv65.77627,74114.64631,36121.29634,9748.87074,36.6505,8 4.Khác74.20031,2977.39621,1715.0054,333.1964,31(62.391)(80,61) Ngun:PhòngtíndngcaNHNN&PTNTThxãVĩnhLong
  • 50. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 57 - SVTH: Mai Ng c Anh Doanh s cho vay trung và dài h n: DSCV trung h n chi m t tr ng l n trên 98% DSCV trung và dài h n, DSCV trung và dài h n không tăng qua 3 năm mà nó tăng r i gi m. C th , trong năm 2006 DSCV trung và dài h n ñ t 86.631 tri u ñ ng; ñ n năm 2007 DSCV này ñ t 193.303 tri u ñ ng, v i t c ñ tăng 123,13%( t c tăng 106.672 tri u ñ ng) so v i năm 2006. DSCV trung và dài h n tăng nhi u là do tình hình huy ñ ng v n c a Ngân hàng ñã ñ t ñư c nh ng d u hi u kh quan, do ñó Ngân hàng ñã ñ s c tài tr cho nh ng d án l n, có th i gian thu h i v n lâu. Tuy nhiên, ñây cũng là nh ng nguy cơ ti m n nh ng r i ro mà Ngân hàng có th ph i ch u b i khi cho vay trung và dài h n thì có r t nhi u y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng cũng như hi u qu c a món vay: tình hình kinh t -xã h i, nhu c u và th hi u c a ngư i tiêu dùng ñ i v i các s n ph m trên th trư ng, nh ng bi n c c khách quan l n ch quan tác ñ ng ñ n ngư i vay. Sang năm 2008 DSCV trung và dài h n gi m còn 129.598 tri u ñ ng, v i t c ñ gi m 32,96%( t c gi m 63.705 tri u ñ ng). Nguyên nhân là do trong năm 2007, Ngân hàng ñã ñ u tư nhi u vào các d án trung và dài h n nên sang năm 2008 Ngân hàng mu n gi m nguy cơ mà các kho n cho vay này mang l i, thêm vào ñó trong năm này n n kinh t th gi i b kh ng ho ng nên nh hư ng ñ n ho t ñ ng c a ngân hàng. 4.2.1.2. Phân tích doanh s cho vay theo ngành kinh t Qua b ng 5, ta th y doanh s cho vay theo ngành kinh t c a Ngân hàng qua 3 năm có s tăng gi m không ñ u và t tr ng c a t ng ngành v doanh s cho vay ñã thay ñ i qua 3 năm. Có th th y rõ hơn cơ c u ngành trong doanh s cho vay qua hình 7. Qua hình 7 và s li u c a b ng 5 ta ñi sâu phân tích các ngành kinh t có s bi n ñ ng l n v doanh s cho vay qua 3 năm. Thương m i d ch v : ñây là ngành mà doanh s cho vay có s tăng trư ng cao và ña s chi m t tr ng trên 28% trong t ng DSCV qua 3 năm. C th , trong năm 2006 DSCV ñ t 65.776 tri u ñ ng, chi m 27,74% DSCV; sang năm 2007 DSCV tăng lên ñ t 114.646 tri u ñ ng, chi m 31,36% DSCV, v i t c ñ tăng cao là 74,3%( t c tăng 48.870 tri u ñ ng) so v i năm 2006; ñ n năm 2008 DSCV ti p t c tăng lên ñ t 121.296 tri u ñ ng, chi m t tr ng 34,97%, v i t c ñ tăng là 5,8%( t c tăng 6.650 tri u ñ ng) so v i năm 2007. ð ñ t ñư c k t qu này,
  • 51. Lu n văn t t nghi p Phân tích ho t ñ ng tín d ng t i NHNN & PTNT TXVL GVHD: Th.s Tr n Qu c Dũng - 58 - SVTH: Mai Ng c Anh chi nhánh ñã tích c c thu hút khách hàng l n( như Doanh nghi p H ng Phát, Huỳnh Phát) cũng như gi nh ng khách hàng truy n th ng. M t khác, ngành thương m i d ch v ñang là ngành ñang ñư c t nh chú tr ng ñ u tư phát tri n nh m góp ph n tăng t c ñ phát tri n kinh t trên ñ a bàn. Ngoài ra, trong nh ng năm qua giá c hàng hoá bi n ñ ng tăng liên t c nên v i doanh s cho vay như cũ s không ñáp ng ñ nhu c u v n lưu ñ ng c a các doanh nghi p trong ngành thương m i - d ch v …T nh ng lý do trên Ngân hàng ñã phát vay tăng ñ i v i ngành ngh kinh doanh này. Hình 7: Th c tr ng cho vay theo ngành kinh t giai ño n 2006 – 2008 Công nghi p và ti u th công nghi p: ñây là ngành chi m tr ng cao và DSCV có xu hư ng tăng m nh qua 3 năm. C th , trong năm 2006 ñ t 53.197 tri u ñ ng, chi m t tr ng 22,44% DSCV; ñ n năm 2007 tăng g n g p ñôi năm 2006 ñ t 107.026 tri u ñ ng, chi m t tr ng 29,28% DSCV, v i t c ñ tăng 101,19%( t c tăng 53.829 tri u ñ ng) so v i năm 2006; ñ n năm 2008 DSCV ngành này ñ t 122.133 tri u ñ ng, chi m t tr ng 35,21%, v i t c ñ tăng 14,12%( t c tăng 15.107 tri u ñ ng) so v i năm 2007. Nguyên nhân tăng là do 2007 NN 18% CN&TTCN 29%TMDV 32% Khác 21% 2006 NN 19% TMDV 28% Khác 31% CN&TTCN 22% 2008 NN 25% CN&TTCN 36% TMDV 35% Khác 4%