Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Dân Sự, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
1. DANH SÁCH 200 ĐỀ TÀI BÁO CÁO THỰC
TẬP LUẬT DÂN SỰ, TỪ SINH VIÊN KHÁ
GIỎI
Hỗ trợ làm báo cáo thực tập điểm cao, giá sinh viên
ZALO: 0973.287.149 - WEBSITE:TEAMLUANVAN.COM
Dưới đây là 200 đề tài ngắn gọn cho báo cáo thực tập luật dân sự:
1. Nguyên tắc cơ bản trong luật dân sự.
2. Quy trình giải quyết tranh chấp dân sự tại tòa án.
3. Vai trò của bằng chứng trong vụ án dân sự.
4. Phân biệt giữa hợp đồng dân sự và hợp đồng thương mại.
5. Đặc điểm và yêu cầu của hợp đồng dân sự.
6. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong hợp đồng dân sự.
7. Điều kiện hợp pháp để chấm dứt hợp đồng dân sự.
8. Hiệu lực và hiệu lực ngay của hợp đồng dân sự.
9. Quyền và nghĩa vụ của bên trong hợp đồng dân sự.
10. Hủy bỏ hợp đồng dân sự do vi phạm.
11. Tính chất của quyền sở hữu trong luật dân sự.
12. Biện pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong luật dân sự.
13. Quyền sở hữu và quyền sử dụng tài sản trong luật dân sự.
14. Các biện pháp phòng ngừa tranh chấp dân sự.
15. Khái niệm về tiền sử tố tụng trong luật dân sự.
16. Quy trình tố tụng dân sự tại tòa án cấp sơ thẩm.
17. Quy trình tố tụng dân sự tại tòa án cấp phúc thẩm.
18. Phân loại và phạm vi của các vụ án dân sự.
19. Yêu cầu và thủ tục đệ đơn khiếu nại dân sự.
20. Đặc điểm và quy trình đơn kiện hủy hôn trong luật dân sự.
21. Giải quyết tranh chấp lao động qua thương lượng trong luật dân sự.
2. 22. Trách nhiệm bồi thường hậu quả tai nạn giao thông trong luật dân sự.
23. Phân biệt tự ý tự chủ và hợp tác xã trong luật dân sự.
24. Quyền và nghĩa vụ của người mua và người bán trong luật dân sự.
25. Phân biệt đòi nợ và quyền chấp hành nợ trong luật dân sự.
26. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sản phẩm lỗi trong luật dân sự.
27. Quy định về tố tụng thực hiện quyền sở hữu trong luật dân sự.
28. Hành vi vi phạm quyền sở hữu trí tuệ và hình phạt liên quan.
29. Giải quyết tranh chấp bất động sản trong luật dân sự.
30. Quy trình tố tụng giải quyết tranh chấp tài sản trong luật dân sự.
31. Phân biệt chứng thực và công chứng hợp đồng trong luật dân sự.
32. Hình thức và hiệu lực của giấy tờ chứng thực trong luật dân sự.
33. Quyền và nghĩa vụ của chứng thực viên trong luật dân sự.
34. Tính chất và giá trị pháp lý của văn bản chứng thực trong luật dân sự.
35. Điều kiện thành lập và hiệu lực của di chúc trong luật dân sự.
36. Quy trình giải quyết tranh chấp di chúc trong luật dân sự.
37. Quyền và nghĩa vụ của người thừa kế trong luật dân sự.
38. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do trách nhiệm bảo vệ trong luật dân sự.
39. Biện pháp bảo vệ quyền và lợi ích của người tiêu dùng trong luật dân sự.
40. Quy định về thương mại điện tử trong luật dân sự.
41. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi phi pháp trong luật dân sự.
42. Quyền và nghĩa vụ của người lao động trong luật dân sự.
43. Phân biệt bất đông sản và đất đai trong luật dân sự.
44. Quy định về chuyển nhượng bất động sản trong luật dân sự.
45. Xác định và giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán trong luật dân sự.
46. Tính chất và giới hạn của quyền sử dụng đất trong luật dân sự.
47. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đất đai trong luật dân sự.
48. Phân biệt cơ sở dữ liệu và quyền sở hữu trí tuệ trong luật dân sự.
49. Biện pháp bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật.
50. Quy định về quyền tác giả và quyền liên quan trong luật dân sự.
51. Xác định và giải quyết tranh chấp sở hữu trí tuệ trong luật dân sự.
3. 52. Quy trình xử lý hành vi vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
53. Hình phạt và biện pháp xử lý vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
54. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu tài sản trí tuệ trong luật dân sự.
55. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
56. Điều kiện và thủ tục đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ.
57. Quyền và nghĩa vụ của người lao động trong hợp đồng lao động.
58. Giải quyết tranh chấp lao động qua đàm phán trong luật dân sự.
59. Trách nhiệm bồi thường tai nạn lao động trong luật dân sự.
60. Phân biệt hợp đồng lao động xác định thời hạn và không xác định thời hạn.
61. Phân biệt khái niệm về thừa kế và quyền thừa kế trong luật dân sự.
62. Quy trình giải quyết tranh chấp thừa kế trong luật dân sự.
63. Điều kiện và thủ tục đăng ký quyền thừa kế trong luật dân sự.
64. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền thừa kế trong luật dân sự.
65. Phân biệt giữa đồng sở hữu và chung sở hữu trong luật dân sự.
66. Điều kiện và thủ tục chuyển nhượng quyền sở hữu đồng sở hữu.
67. Quy trình giải quyết tranh chấp đồng sở hữu trong luật dân sự.
68. Phân biệt tài sản chung và tài sản riêng trong luật dân sự.
69. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng tài sản trong luật dân sự.
70. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp vi phạm tài sản chung.
71. Phân biệt khái niệm về tài sản và nghĩa vụ tài chính trong luật dân sự.
72. Điều kiện và thủ tục giải quyết tranh chấp tài sản trong luật dân sự.
73. Quy trình giải quyết tranh chấp tài sản qua trọng tài.
74. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm tài sản trong luật dân sự.
75. Phân biệt khái niệm về đăng ký kinh doanh và thành lập doanh nghiệp trong luật dân sự.
76. Quy định về giấy phép kinh doanh và điều kiện cấp phép kinh doanh.
77. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp trong luật dân sự.
78. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật kinh doanh.
79. Phân biệt khái niệm về quyền sở hữu trí tuệ và quyền đối với hình ảnh cá nhân trong luật dân sự.
80. Biện pháp bảo vệ quyền đối với hình ảnh cá nhân.
81. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền đối với hình ảnh cá nhân.
4. 82. Phân biệt khái niệm về thừa kế và quyền sở hữu trong luật dân sự.
83. Quy trình giải quyết tranh chấp thừa kế qua đàm phán.
84. Quy định về di chúc và điều kiện thành lập di chúc.
85. Phân biệt giữa quyền thừa kế và quyền di chúc trong luật dân sự.
86. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền thừa kế.
87. Phân biệt khái niệm về người thừa kế và người thừa kế theo di chúc trong luật dân sự.
88. Quy định về việc xác định người thừa kế theo di chúc.
89. Quy trình giải quyết tranh chấp người thừa kế và người thừa kế theo di chúc.
90. Phân biệt khái niệm về tài sản và nghĩa vụ tài chính trong luật dân sự.
91. Điều kiện và thủ tục giải quyết tranh chấp tài sản.
92. Quy trình giải quyết tranh chấp tài sản qua trọng tài.
93. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm tài sản trong luật dân sự.
94. Phân biệt khái niệm về đăng ký kinh doanh và thành lập doanh nghiệp trong luật dân sự.
95. Quy định về giấy phép kinh doanh và điều kiện cấp phép kinh doanh.
96. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp trong luật dân sự.
97. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật kinh doanh.
98. Phân biệt khái niệm về quyền sở hữu trí tuệ và quyền đối với hình ảnh cá nhân trong luật dân sự.
99. Biện pháp bảo vệ quyền đối với hình ảnh cá nhân.
100. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền đối với hình ảnh cá nhân.
101. Phân biệt khái niệm về quyền tác giả và quyền liên quan trong luật dân sự.
102. Xác định và giải quyết tranh chấp về quyền tác giả và quyền liên quan.
103. Biện pháp bảo vệ quyền tác giả và quyền liên quan trong lĩnh vực nghệ thuật.
104. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền tác giả và quyền liên quan.
105. Quyền và nghĩa vụ của người lao động trong hợp đồng lao động.
106. Giải quyết tranh chấp lao động qua đàm phán trong luật dân sự.
107. Trách nhiệm bồi thường tai nạn lao động trong luật dân sự.
108. Phân biệt hợp đồng lao động xác định thời hạn và không xác định thời hạn.
109. Phân biệt khái niệm về thừa kế và quyền thừa kế trong luật dân sự.
110. Quy trình giải quyết tranh chấp thừa kế qua đàm phán.
111. Quy định về di chúc và điều kiện thành lập di chúc.
5. 112. Phân biệt giữa quyền thừa kế và quyền di chúc trong luật dân sự.
113. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền thừa kế.
114. Phân biệt khái niệm về người thừa kế và người thừa kế theo di chúc trong luật dân sự.
115. Quy định về việc xác định người thừa kế theo di chúc.
116. Quy trình giải quyết tranh chấp người thừa kế và người thừa kế theo di chúc.
117. Phân biệt khái niệm về tài sản và nghĩa vụ tài chính trong luật dân sự.
118. Điều kiện và thủ tục giải quyết tranh chấp tài sản.
119. Quy trình giải quyết tranh chấp tài sản qua trọng tài.
120. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm tài sản trong luật dân sự.
121. Phân biệt khái niệm về đăng ký kinh doanh và thành lập doanh nghiệp trong luật dân sự.
122. Quy định về giấy phép kinh doanh và điều kiện cấp phép kinh doanh.
123. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp trong luật dân sự.
124. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật kinh doanh.
125. Phân biệt khái niệm về quyền sở hữu trí tuệ và quyền đối với hình ảnh cá nhân trong luật
dân sự.
126. Biện pháp bảo vệ quyền đối với hình ảnh cá nhân.
127. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền đối với hình ảnh cá nhân.
128. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công trình trong luật dân sự.
129. Điều kiện và thủ tục đăng ký bản quyền công trình.
130. Quy trình giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu công trình.
131. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền sở hữu công trình.
132. Quyền và nghĩa vụ của người mua và người bán trong hợp đồng mua bán.
133. Điều kiện và thủ tục giải quyết tranh chấp trong hợp đồng mua bán.
134. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong hợp đồng mua bán.
135. Phân biệt khái niệm về quyền sở hữu trí tuệ và quyền sở hữu công trình trong luật dân sự.
136. Điều kiện và thủ tục đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ.
137. Quy trình giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ.
138. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
139. Phân biệt khái niệm về tài sản và nghĩa vụ tài chính trong luật dân sự.
140. Điều kiện và thủ tục giải quyết tranh chấp tài sản.
6. 141. Quy trình giải quyết tranh chấp tài sản qua trọng tài.
142. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm tài sản trong luật dân sự.
143. Phân biệt khái niệm về đăng ký kinh doanh và thành lập doanh nghiệp trong luật dân sự.
144. Quy định về giấy phép kinh doanh và điều kiện cấp phép kinh doanh.
145. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp trong luật dân sự.
146. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật kinh doanh.
147. Phân biệt khái niệm về quyền sở hữu trí tuệ và quyền đối với hình ảnh cá nhân trong luật
dân sự.
148. Biện pháp bảo vệ quyền đối với hình ảnh cá nhân.
149. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền đối với hình ảnh cá nhân.
150. Phân biệt khái niệm về quyền tác giả và quyền liên quan trong luật dân sự.
151. Xác định và giải quyết tranh chấp về quyền tác giả và quyền liên quan.
152. Biện pháp bảo vệ quyền tác giả và quyền liên quan trong lĩnh vực nghệ thuật.
153. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền tác giả và quyền liên quan.
154. Quyền và nghĩa vụ của người lao động trong hợp đồng lao động.
155. Giải quyết tranh chấp lao động qua đàm phán trong luật dân sự.
156. Trách nhiệm bồi thường tai nạn lao động trong luật dân sự.
157. Phân biệt hợp đồng lao động xác định thời hạn và không xác định thời hạn.
158. Phân biệt khái niệm về thừa kế và quyền thừa kế trong luật dân sự.
159. Quy trình giải quyết tranh chấp thừa kế qua đàm phán.
160. Quy định về di chúc và điều kiện thành lập di chúc.
161. Phân biệt giữa quyền thừa kế và quyền di chúc trong luật dân sự.
162. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền thừa kế.
163. Phân biệt khái niệm về người thừa kế và người thừa kế theo di chúc trong luật dân sự.
164. Quy định về việc xác định người thừa kế theo di chúc.
165. Quy trình giải quyết tranh chấp người thừa kế và người thừa kế theo di chúc.
166. Phân biệt khái niệm về tài sản và nghĩa vụ tài chính trong luật dân sự.
167. Điều kiện và thủ tục giải quyết tranh chấp tài sản.
168. Quy trình giải quyết tranh chấp tài sản qua trọng tài.
169. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm tài sản trong luật dân sự.
7. 170. Phân biệt khái niệm về đăng ký kinh doanh và thành lập doanh nghiệp trong luật dân sự.
171. Quy định về giấy phép kinh doanh và điều kiện cấp phép kinh doanh.
172. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp trong luật dân sự.
173. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật kinh doanh.
174. Phân biệt khái niệm về quyền sở hữu trí tuệ và quyền đối với hình ảnh cá nhân trong luật
dân sự.
175. Biện pháp bảo vệ quyền đối với hình ảnh cá nhân.
176. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền đối với hình ảnh cá nhân.
177. Phân biệt khái niệm về quyền sở hữu trí tuệ và quyền sở hữu công trình trong luật dân sự.
178. Điều kiện và thủ tục đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ.
179. Quy trình giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ.
180. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
181. Phân biệt khái niệm về tài sản và nghĩa vụ tài chính trong luật dân sự.
182. Điều kiện và thủ tục giải quyết tranh chấp tài sản.
183. Quy trình giải quyết tranh chấp tài sản qua trọng tài.
184. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm tài sản trong luật dân sự.
185. Phân biệt khái niệm về đăng ký kinh doanh và thành lập doanh nghiệp trong luật dân sự.
186. Quy định về giấy phép kinh doanh và điều kiện cấp phép kinh doanh.
187. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp trong luật dân sự.
188. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật kinh doanh.
189. Phân biệt khái niệm về quyền sở hữu trí tuệ và quyền đối với hình ảnh cá nhân trong luật
dân sự.
190. Biện pháp bảo vệ quyền đối với hình ảnh cá nhân.
191. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền đối với hình ảnh cá nhân.
192. Phân biệt khái niệm về quyền tác giả và quyền liên quan trong luật dân sự.
193. Xác định và giải quyết tranh chấp về quyền tác giả và quyền liên quan.
194. Biện pháp bảo vệ quyền tác giả và quyền liên quan trong lĩnh vực nghệ thuật.
195. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền tác giả và quyền liên quan.
196. Quyền và nghĩa vụ của người lao động trong hợp đồng lao động.
197. Giải quyết tranh chấp lao động qua đàm phán trong luật dân sự.
198. Trách nhiệm bồi thường tai nạn lao động trong luật dân sự.
8. 199. Phân biệt hợp đồng lao động xác định thời hạn và không xác định thời hạn.
200. Kết luận tổng quan về luật dân sự và vai trò của nó trong giải quyết các vấn đề xã hội và
kinh tế.
Hy vọng danh sách trên sẽ giúp bạn tìm thấy đề tài phù hợp để thực hiện báo cáo thực tập luật dân sự.
Chúc bạn thành công!