4. Bước 1: Xác định bài toán
Xác định bài toán là xác định hai thành
phần Input và Output.
Xác định bài toán là
xác định những thông tin nào?
5. Bài tập: Xác định Input và output của các bài
toán sau:
Bài 1. Tính ddiiệệnn ttíícchh hhììnnhh ttrròònn
((CCôônngg tthhứứcc :: SS == rr ** rr ** 33..1144))
BBààii 22.. TTíínnhh cchhuu vvii hhììnnhh ttrròònn
((CCôônngg tthhứứcc :: CC == 22 ** 33..1144 ** rr ))
BBààii 33.. TTíínnhh cchhuu vvii hhììnnhh cchhữữ nnhhậậtt
((CCôônngg tthhứứcc :: CC == ((aa ++ bb))**22 ))
BBààii 44.. KKiiểểmm ttrraa mmộộtt ssốố nngguuyyêênn NN ((NN≠≠00)) nnhhậậpp ttừừ bbàànn
pphhíímm llàà ““ SSốố nngguuyyêênn ââmm”” hhaayy llàà ““SSốố nngguuyyêênn ddưươơnngg””
6. Bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế
thuật toán
Lựa chọn thuật toán:
+ Một bài toán sẽ có nhiều thuật toán do đó ta
cần chọn một thuật toán tối ưu.
Với mỗi bài toán có phải
chỉ có một
thuật toán duy nhất ?
7. VVíí ddụụ:: TThhuuậậtt ttooáánn ttíínnhh ttổổnngg nn ssốố nngguuyyêênn ddưươơnngg đđầầuu
ttiiêênn (nn**))
CCáácchh 11..
BB11.. NNhhậậpp ssốố nngguuyyêênn ddưươơnngg nn..
BB22.. TTíínnhh ttổổnngg
S = n .( n +
1)
BB33.. XXuuấấtt rraa ttổổnngg SS..
2
CCáácchh 22..
BB11.. NNhhậậpp ssốố nngguuyyêênn ddưươơnngg nn..
BB22.. SS 00,, ii 00 (( SS == 00,, ii == 00))
BB33.. ii ii ++ 11 (( ttăănngg ii llêênn 11 ))
BB44.. NNếếuu ii >> nn tthhìì xxuuấấtt rraa ttổổnngg SS,,
rrồồii kkếếtt tthhúúcc..
BB55.. TTíínnhh ttổổnngg SS == SS ++ ii,, rrồồii qquuaayy
llạạii bbưướớcc 33..
DỄ HIỂU
THỜI GIAN THỰC
HIỆN NHANH
TỐN ÍT BỘ NHỚ
8. BBưướớcc 22:: LLựựaa cchhọọnn hhooặặcc tthhiiếếtt kkếế
tthhuuậậtt ttooáánn
DDiiễễnn ttảả tthhuuậậtt ttooáánn::
+ Có 2 cách để diễn tả thuật toán là: liệt kê
và sơ đồ khối ..
Có mấy cách diễn tả
thuật toán ?
10. Cách 2. Sơ đồ thuật ttooáánn ggiiảảii pphhưươơnngg
BD
Nhập vào a, b, c
D = b - 4ac
Đ
D < 0 PT vô nghiệm
D = 0 PT có nghiệm x= - b/2a KT
Đ
ttrrììnnhh bbậậcc hhaaii
2
PT có 2 nghiệm
x1,x2 = ( -b ±ÖD )/2a
B1
B2
B3
B4
B5
S
Đ
11. MMôô pphhỏỏnngg tthhuuậậtt ttooáánn ggiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh bbậậcc
BD
nhập a,b,c= vào 1 3 a,5
b,c
D = 3*3 - 4*5 = - 11
aa bb cc
11 33 55
D = b* b - 4* a* c
-11 < 0 PT vô nghiệm
D
--1111
D < 0
D = 0 PT có nghiệm x = -b/2a KT
S
PT có 2 nghiệm
x1, x2 = (-b ±ÖD )/2a
Đ
S
hhaaii
BBộộ TTEESSTT 11::
12. MMôô pphhỏỏnngg tthhuuậậtt ttooáánn ggiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh bbậậcc
a,b,c= 1 2 1
nhập vào a,b,c
D = 2*2 - 4*1*1 = 0
aa bb cc
hhaaii
PT vô nghiệm
D
PT có nghiệm x=-b/2a KT
BD
00
11 22 11
D = b* b - 4* a* c
D < 0
S
PT có 2 nghiệm
x1, x2 = (-b ±ÖD )/2a
Đ
S
BBộộ TTEESSTT 22::
Đ
D = 0 PT có nghiệm kép x=-1
13. MMôô pphhỏỏnngg tthhuuậậtt ttooáánn ggiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh bbậậcc
a,b,c= 1 -5 6
nhập vào a,b,c
D = 25 - 24 = 1
BBộộ TTEESSTT 33::
aa bb cc
PT vô nghiệm
D
hhaaii
PT có nghiệm x=-b/2a KT
BD
11
11 --55 66
D = b* b - 4* a* c
D < 0
S
có 2 nghiệm
x1, x2 = (-b ±ÖD )/2a
Đ
S
Đ
D = 0
PT có 2 nghiệm: x1 = 3
x2 = 2
14. Bài tập: Xây dựng thuật toán (liệt kê các bước) của các
bài toán sau:
Bài 1. Tính diện ttíícchh hhììnnhh ttrròònn
((CCôônngg tthhứứcc :: SS == rr ** rr ** 33..1144))
BBààii 22.. TTíínnhh cchhuu vvii hhììnnhh ttrròònn
((CCôônngg tthhứứcc :: CC == 22 ** 33..1144 ** rr ))
BBààii 33.. TTíínnhh cchhuu vvii hhììnnhh cchhữữ nnhhậậtt
((CCôônngg tthhứứcc :: CC == ((aa ++ bb))**22 ))
BBààii 44.. KKiiểểmm ttrraa mmộộtt ssốố nngguuyyêênn NN ((NN≠≠00)) nnhhậậpp
ttừừ bbàànn pphhíímm llàà ““ SSốố nngguuyyêênn ââmm”” hhaayy llàà ““SSốố
nngguuyyêênn ddưươơnngg””
15. BBààii 44.. KKiiểểmm ttrraa mmộộtt ssốố nngguuyyêênn nn
((nn≠≠00)) nnhhậậpp ttừừ bbàànn pphhíímm llàà ““ SSốố
nngguuyyêênn ââmm”” hhaayy llàà ““SSốố nngguuyyêênn
ddưươơnngg””
BB11.. NNhhậậpp ssốố nngguuyyêênn nn..
BB22.. NNếếuu nn << 00 tthhìì nn llàà ssốố nngguuyyêênn ââmm
BB33.. NNếếuu nn ≥≥ 00 tthhìì nn llàà ssốố nngguuyyêênn
ddưươơnngg
BBààii 11.. Tính diện tích hình tròn
(Công thức : S = r * r * 3.14)
BB11.. NNhhậậpp vvààoo bbáánn kkíínnhh rr..
BB22.. TTíínnhh ddiiệệnn ttíícchh hhììnnhh ttrròònn
(( SS == r * r * 3.14))
BB33.. XXuuấấtt rraa ddiiệệnn ttíícchh hhììnnhh ttrròònn
((SS))
Bài 3. Tính chu vi hình chữ nhật
(Công thức : C = (a + b)*2 )
BB11.. NNhhậậpp vvààoo cchhiiềềuu ddààii ((aa)) vvàà
cchhiiềềuu rrộộnngg ((bb))..
BB22.. TTíínnhh cchhuu vvii HHCCHH
(( CC==((aa++bb)) // 22))
BB33.. XXuuấấtt rraa cchhuu vvii HHCCNN ((CC))
BBààii 22.. Tính chu vi hình tròn
(Công thức : C = 2 * 3.14 * r ,
với r là bán kính hình tròn)
BB11.. NNhhậậpp vvààoo bbáánn kkíínnhh rr..
BB22.. TTíínnhh cchhuu vvii hhììnnhh ttrròònn
((C = 2 * 3.14 * r ))
BB33.. XXuuấấtt rraa cchhuu vvii hhììnnhh ttrròònn ((CC))