SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT 
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: TIN HỌC 12 
Thời gian làm bài: phút; 
(10 câu trắc nghiệm) 
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: Mã đề thi 209 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. 
Câu 1: Trong các hàm sau đây hàm nào không được sử dụng trong truy vấn? 
A. AVG B. COUNT C. SUM D. TOTAL 
Câu 2: Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau 
A. HO&TE B. HO TEN C. HỌ TÊN D. HO!TEN 
Câu 3: Để tìm tất cả các học sinh có tên là Hà trong table, ta phải: 
A. Chọn từng người tên “Hà” bỏ vào bảng mới; 
B. Chọn một ô trong cột Ten có giá trị là “Hà”, sau đó nháy nút vào biểu tượng lọc; 
C. Cả hai câu trên đều sai. 
D. Cả hai câu trên đều đúng. 
Câu 4: Chọn câu SAI trong các câu sau? 
A. CSDL không có liên kết có thể lưu trữ thừa dữ liệu( thông tin về một đối tượng được 
lập lại trong một bảng hay nhiều bảng của CSDL); 
B. Liên kết dữ liệu giúp cho việc sử dụng CSDL dễ dàng hơn; 
C. Dùng liên kết phức tạp và gây khó khăn cho người dùng. 
D. Sử dụng liên kết giúp đảm bảo sự nhất quán dữ liệu trong CSDL(thông tin về một đối 
tượng giống nhau trong các bảng của CSDL); 
Câu 5: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, dùng: 
A. Mẫu hỏi; B. Liệt kê; C. Trả lời 
Hãy chọn phương án đúng. D. Câu hỏi; 
Câu 6: Nếu một bảng có các trường Hodem, Ten, Mahocsinh, Phai thì trường nào sẽ được 
chọn làm khóa chính? 
A. Hodem B. Mahocsinh C. Phai D. Ten 
Câu 7: Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và: 
A. Nháy nút lệnh Cut Record; B. Nhấn phím Insert Record; 
C. Nháy nút lệnh Delete Record; D. Nháy nút lệnh Erase Record. 
Câu 8: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các: 
A. Cơ sở dữ liệu B. Tệp C. Trường D. Bản ghi khác 
Câu 9: Phép toán : “Ho”&”Ten” trả lại kết quả nào sau đây: 
A. Ho&Ten B. Ho Ten C. HoTen D. Ho””Ten 
Câu 10: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh 
A. ToolRelationships B. ViewRelationships 
C. InsertRelationships D. EditTool… 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
Trang 1/1 - Mã đề thi 209

More Related Content

What's hot

Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngChâu Trần
 
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) nataliej4
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhhungkk
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhHạnh Ngọc
 
Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007lam04dt
 
Trắc nghiệm (lý thuyết access)
Trắc nghiệm (lý thuyết access)Trắc nghiệm (lý thuyết access)
Trắc nghiệm (lý thuyết access)Học Huỳnh Bá
 
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)Ngoc Quan Vu
 
đề thi tin học văn phòng B
đề thi tin học văn phòng Bđề thi tin học văn phòng B
đề thi tin học văn phòng BThanhphong95
 
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngBài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngChâu Trần
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003Thanh Pham
 
Lớp 6789: Bt word ung dung
Lớp 6789: Bt word ung dungLớp 6789: Bt word ung dung
Lớp 6789: Bt word ung dungHeo_Con049
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table reportHọc Huỳnh Bá
 

What's hot (20)

Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảngBài 4: Cấu trúc bảng
Bài 4: Cấu trúc bảng
 
Chuong4
Chuong4Chuong4
Chuong4
 
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
 
Access Toan Tap
Access Toan TapAccess Toan Tap
Access Toan Tap
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hành
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
 
Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007
 
Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010
 
Trắc nghiệm (lý thuyết access)
Trắc nghiệm (lý thuyết access)Trắc nghiệm (lý thuyết access)
Trắc nghiệm (lý thuyết access)
 
Giáo trình access2010
Giáo trình access2010Giáo trình access2010
Giáo trình access2010
 
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
 
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
 
Access1
Access1Access1
Access1
 
đề thi tin học văn phòng B
đề thi tin học văn phòng Bđề thi tin học văn phòng B
đề thi tin học văn phòng B
 
Dapan
DapanDapan
Dapan
 
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảngBài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
 
Cau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excelCau hoi ms_excel
Cau hoi ms_excel
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003
 
Lớp 6789: Bt word ung dung
Lớp 6789: Bt word ung dungLớp 6789: Bt word ung dung
Lớp 6789: Bt word ung dung
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 

Similar to De12 (2) (20)

De chinh thuc_1823
De chinh thuc_1823De chinh thuc_1823
De chinh thuc_1823
 
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
Đề-cương-giua-ki-2-tin-11 (1).docx tin 111111
 
C2 t10
C2 t10C2 t10
C2 t10
 
De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10
 
Decuongontin
DecuongontinDecuongontin
Decuongontin
 
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
Lớp 12: Đề KT 1T lần 1
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
Truy van du lieu
Truy van du lieuTruy van du lieu
Truy van du lieu
 
Baigiang8
Baigiang8Baigiang8
Baigiang8
 
Phan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoesPhan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoes
 
Huong dan hoc tap Tuan 03 Chuong trinh ICT lop 8.pptx
Huong dan hoc tap Tuan 03 Chuong trinh ICT lop 8.pptxHuong dan hoc tap Tuan 03 Chuong trinh ICT lop 8.pptx
Huong dan hoc tap Tuan 03 Chuong trinh ICT lop 8.pptx
 
Hot potatoes
Hot potatoesHot potatoes
Hot potatoes
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
 
Hướng dẫn Google form
Hướng dẫn Google formHướng dẫn Google form
Hướng dẫn Google form
 
De-1.pdf
De-1.pdfDe-1.pdf
De-1.pdf
 
Cđtruy van du lieu t2
Cđtruy van du lieu t2Cđtruy van du lieu t2
Cđtruy van du lieu t2
 
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anhBao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
 
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anhBao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
Bao cao de tai thi trac nghiem tieng anh
 
Adobe presenter
Adobe presenterAdobe presenter
Adobe presenter
 

More from Thi Thanh Thuan Tran (20)

Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụngBài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
 
Bài 11: Tệp và quản lí tệp
Bài 11: Tệp và quản lí tệpBài 11: Tệp và quản lí tệp
Bài 11: Tệp và quản lí tệp
 
Tiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hoc
Tiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hocTiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hoc
Tiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hoc
 
Tin11k2
Tin11k2Tin11k2
Tin11k2
 
Tin11
Tin11Tin11
Tin11
 
Tin001 001 dechuan_mc_mix
Tin001 001 dechuan_mc_mixTin001 001 dechuan_mc_mix
Tin001 001 dechuan_mc_mix
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1
 
Bài 11 các thao tác với csdlqh tiết 1 _v2
Bài 11 các thao tác với csdlqh  tiết 1 _v2Bài 11 các thao tác với csdlqh  tiết 1 _v2
Bài 11 các thao tác với csdlqh tiết 1 _v2
 
Bg tin12 bai6_bieu_mau
Bg tin12 bai6_bieu_mauBg tin12 bai6_bieu_mau
Bg tin12 bai6_bieu_mau
 
Bai giang bai 1 tin hoc 12
Bai giang bai 1 tin hoc 12Bai giang bai 1 tin hoc 12
Bai giang bai 1 tin hoc 12
 
Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12
 
Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12
 
Bai 18
Bai 18Bai 18
Bai 18
 
Bai 15
Bai 15Bai 15
Bai 15
 
Bai 11 kieu mang (tiet 1)
Bai 11 kieu mang (tiet 1)Bai 11 kieu mang (tiet 1)
Bai 11 kieu mang (tiet 1)
 
Bg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanhBg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanh
 
Bg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanhBg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanh
 
Bai 8
Bai 8Bai 8
Bai 8
 
Bai 6
Bai 6Bai 6
Bai 6
 
Bai 6
Bai 6Bai 6
Bai 6
 

De12 (2)

  • 1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: phút; (10 câu trắc nghiệm) Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Lớp: Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Trong các hàm sau đây hàm nào không được sử dụng trong truy vấn? A. AVG B. COUNT C. SUM D. TOTAL Câu 2: Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau A. HO&TE B. HO TEN C. HỌ TÊN D. HO!TEN Câu 3: Để tìm tất cả các học sinh có tên là Hà trong table, ta phải: A. Chọn từng người tên “Hà” bỏ vào bảng mới; B. Chọn một ô trong cột Ten có giá trị là “Hà”, sau đó nháy nút vào biểu tượng lọc; C. Cả hai câu trên đều sai. D. Cả hai câu trên đều đúng. Câu 4: Chọn câu SAI trong các câu sau? A. CSDL không có liên kết có thể lưu trữ thừa dữ liệu( thông tin về một đối tượng được lập lại trong một bảng hay nhiều bảng của CSDL); B. Liên kết dữ liệu giúp cho việc sử dụng CSDL dễ dàng hơn; C. Dùng liên kết phức tạp và gây khó khăn cho người dùng. D. Sử dụng liên kết giúp đảm bảo sự nhất quán dữ liệu trong CSDL(thông tin về một đối tượng giống nhau trong các bảng của CSDL); Câu 5: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, dùng: A. Mẫu hỏi; B. Liệt kê; C. Trả lời Hãy chọn phương án đúng. D. Câu hỏi; Câu 6: Nếu một bảng có các trường Hodem, Ten, Mahocsinh, Phai thì trường nào sẽ được chọn làm khóa chính? A. Hodem B. Mahocsinh C. Phai D. Ten Câu 7: Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và: A. Nháy nút lệnh Cut Record; B. Nhấn phím Insert Record; C. Nháy nút lệnh Delete Record; D. Nháy nút lệnh Erase Record. Câu 8: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các: A. Cơ sở dữ liệu B. Tệp C. Trường D. Bản ghi khác Câu 9: Phép toán : “Ho”&”Ten” trả lại kết quả nào sau đây: A. Ho&Ten B. Ho Ten C. HoTen D. Ho””Ten Câu 10: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh A. ToolRelationships B. ViewRelationships C. InsertRelationships D. EditTool… ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 1/1 - Mã đề thi 209