SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: DETHI_45PHUT_TINHOC11 
Thời gian làm bài: 0 phút; 
(20 câu trắc nghiệm) 
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: Mã đề thi 209 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. 
Câu 1: _ 
A. While a>5 do 
a:= a-1; 
b:= a-c; 
EnWhile; 
B. While a>5 do 
a:= a-1; 
b:= a-c; 
C. 
While a>5 do; 
Begin 
a:= a-1; 
b:= a-c; 
End; 
D. 
While a>5 do 
Begin 
a:= a-1; 
b:= a-c; 
End; 
Câu 2: Hãy chọn cách dùng sai. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai 
biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau: 
A. X:=B; if A<B then X:=A; 
B. If A<=B then X:=A else X:=B; 
C. If A<B then X:=A; 
D. If A<B then X:=A else X:=B; 
Câu 3: _ 
A. If X mod i = 0 then D:=1; 
If D=0 then write(X, ‘ la so nguyen to.’) 
Else 
write(X, ‘ khong la so nguyen to.’); 
B. D:=0; 
For i:=2 to X mod 2 do 
If X mod i = 0 then D:=1; 
If D=1 then write(X, ‘ la so nguyen to.’) 
Else 
write(X, ‘ khong la so nguyen to.’); 
C. 
D:=0; For i:=2 to X div 2 do 
D. 
D:=0; 
Trang 1/5 - Mã đề thi 209
For i:=2 to X div 2 do 
If X div i = 0 then D:=1; 
If D=1 then write(X, ‘ la so nguyen to.’) 
Else 
write(X, ‘ khong la so nguyen to.’); 
D:=0; 
For i:=2 to X div 2 do 
If X div i = 0 then D:=1; 
If D=1 then write(X, ‘ la so nguyen to.’) 
Else 
write(X, ‘ khong la so nguyen to.’); 
Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? 
For i:=10 downto 1 do write(i, ‘ ’); 
A. Đưa ra 10 dấu cách. 
B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
C. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 
D. Không đưa ra kết quả gì. 
Câu 5: _ 
A. Sau mỗi câu lệnh đều có dấu chấm phẩy “ ; ”. 
B. Trong cấu trúc rẽ nhánh, trước lệnh else bắt buộc phải có dấu chấm phẩy “ ; ”. 
C. Có phân biệt chữ hoa và chữ thường. 
D. Câu lệnh trước câu lệnh end. Không nhất thiết phải có dấu chấm phẩy “ ; ”. 
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của a, b, c có cùng 
lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh if thế nào cho đúng? 
A. If a>0 and b>0 and c>0 then … B. If (a>0) or (b>0) or (c>0) then … 
C. If a, b, c > 0 then … D. If (a>0) and (b>0) and (c>0) then … 
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả trên màn hình là gì? 
i:=0; 
while i <> 0 do write(i, ‘ ’); 
A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0. 
B. Lặp vô hạn việc đưa ra màn hình số 0. 
C. Không đưa ra thông tin gì. 
D. Đưa ra màn hình một chữ số 0. 
Câu 8: _ 
A. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau do luôn được thực hiện ít nhất một lần. 
B. Biểu thức giá trị đầu và biểu thức giá trị cuối có thể thuộc kiểu số thực. 
C. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau do được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ 
giá trị đầu đến giá trị cuối. 
D. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau do có thể không được thực hiện lần nào, đó là trường hợp giá trị 
cuối nhỏ hơn giá trị đầu. 
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? 
A. If <biểu thức logic> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; 
B. If <biểu thức logic> then <câu lệnh 1> ; else <câu lệnh 2>; 
C. If <biểu thức logic>; then <câu lệnh 1> ; else <câu lệnh 2>; 
D. If <biểu thức logic>; then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; 
Câu 10: _ 
A. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc 
đơn. 
B. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa begin và end. 
Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc nhọn. 
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
C. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa begin và end; 
Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp cách viết các câu lệnh ghép nào sau đây 
là đúng? 
A. Begin 
A := 1 
B := 5 
End; 
B. Begin: 
A := 1; 
B := 5; 
End; 
C. 
Begin; 
A := 1; 
B := 5; 
End; 
D. 
Begin 
A := 1; 
B := 5; 
End; 
Câu 12: Hãy chọn phương án ghép đúng. Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 
1> ELSE <câu lệnh 2>, câu lệnh 2 được thực hiện khi: 
A. Câu lệnh 1 được thực hiện. 
B. Biểu thức điều kiện đúng. 
C. Biểu thức điều kiện sai. 
D. Biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong. 
Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều 
ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF – THEN, sau IF là <điều kiện>. Điều kiện là: 
A. Biểu thức quan hệ. 
B. Biểu thức lôgic. 
C. Biểu thức số học. 
D. Biểu thức lôgic hoặc quan hệ. 
Câu 14: Điều kiện 10 < x < 15 trong Pascal được viết như thế nào? 
A. 10 < x < 15 
B. (10 < x) and (x < 15) 
C. (10 < x) or (x < 15) 
D. (10 < x) not (x < 15) 
Câu 15: Cho hai dạng lặp for – do trong Pascal như sau: 
Dạng lặp tiến: 
For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; 
Dạng lặp lùi: 
For <biến đếm> := <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>; 
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây: 
A. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau do được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ 
giá trị đầu đến giá trị cuối. 
B. Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên. 
C. Với mỗi giá trị của biến đếm trong khoảng từ giá trị đầu đến giá trị cuối, câu lệnh sau do 
được thực hiện một lần. 
Trang 3/5 - Mã đề thi 209
D. Phải có lệnh thay đổi biến đếm trong mỗi <câu lệnh> sau do trong cấu trúc lặp này, vì giá trị 
của biến đếm không được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện câu lệnh lặp. 
Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn 
chương trình sau với a = 10 và b = 12? 
M := a; 
If a<b then M := b; 
A. M = 12 B. M không nhận giá trị nào 
C. M nhận cả hai giá trị trên. D. M = 10 
Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? 
A. If a=5 then 
begin 
a := d+1; 
b := 2 
end 
Else 
a := d+2; 
B. If a=5 then 
a := d+1; 
b := 2 
Else 
a := d+2; 
C. 
If a=5 then 
begin 
a := d+1; 
b := 2; 
end; 
Else 
a := d+2; 
D. 
If a=5 then 
begin 
a := d+1; 
b := 2; 
end 
Else 
a := d+2; 
Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu 
trúc lặp For? 
A. For i:=1 to 100 do 
a := a-1 
B. For i:=1 to 100 do 
a := a-1; 
C. For i:=1 to 100 do; 
a := a-1; 
D. For i:=1; to 100 do 
a := a-1; 
Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết đoạn chương trình sau làm công việc gì? 
i := 0, T := 0; 
While i < 10000 do 
begin 
Trang 4/5 - Mã đề thi 209
T := T + i; 
i := i + 2; 
end; 
A. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000. 
B. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000. 
C. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000. 
D. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc 10000. 
Câu 20: Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ Pascal sau đây: 
Phát biểu nào dưới đây về chương trình trên là đúng? 
A. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3. 
B. Đây là chương trình đếm số các số nguyên nhỏ hơn 10000 và chia hết cho 3. 
C. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3 và 
5. 
D. Đây là chương trình đếm và thông báo ra màn hình rằng trong khoảng từ 1 đến 10000 có 
bao nhiêu số nguyên là bội số của 3 và có bao nhiêu số là bội số chung của 3 và 5. 
PHẦN TỰ LUẬN 
Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương n. Xuất ra màn hình các ước số của n và 
tổng các ước số đó. 
Ví dụ: nhập vào 60. Các ước số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10, 15, 20, 30, 60. Tổng các ước: 156. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
Trang 5/5 - Mã đề thi 209
T := T + i; 
i := i + 2; 
end; 
A. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000. 
B. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000. 
C. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000. 
D. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc 10000. 
Câu 20: Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ Pascal sau đây: 
Phát biểu nào dưới đây về chương trình trên là đúng? 
A. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3. 
B. Đây là chương trình đếm số các số nguyên nhỏ hơn 10000 và chia hết cho 3. 
C. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3 và 
5. 
D. Đây là chương trình đếm và thông báo ra màn hình rằng trong khoảng từ 1 đến 10000 có 
bao nhiêu số nguyên là bội số của 3 và có bao nhiêu số là bội số chung của 3 và 5. 
PHẦN TỰ LUẬN 
Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương n. Xuất ra màn hình các ước số của n và 
tổng các ước số đó. 
Ví dụ: nhập vào 60. Các ước số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10, 15, 20, 30, 60. Tổng các ước: 156. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
Trang 5/5 - Mã đề thi 209

More Related Content

What's hot

Bai19 chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11
Bai19  chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11Bai19  chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11
Bai19 chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11Bich Tuyen
 
Giáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việtGiáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việtMôi Trường Việt
 
Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11HaBaoChau
 
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conCác ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conNhungoc Phamhai
 
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)Hong Phuoc Nguyen
 
Bài 17 tin học 11
Bài 17 tin học 11Bài 17 tin học 11
Bài 17 tin học 11HaBaoChau
 
Các cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong CCác cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong Cpnanhvn
 
Bai tap-pascal-lop-11
Bai tap-pascal-lop-11Bai tap-pascal-lop-11
Bai tap-pascal-lop-11sonnqsp
 
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieu
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieuLớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieu
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieuHeo_Con049
 
Bài 17 Chương trình con và phân loại
Bài 17 Chương trình con và phân loạiBài 17 Chương trình con và phân loại
Bài 17 Chương trình con và phân loạiHòa Hoàng
 
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap TrinhNmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap TrinhCuong
 
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinhNmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinhMinh Ngoc Tran
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhHuy Rùa
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Hồ Lợi
 
Powerpoint dạy hoc
Powerpoint dạy hocPowerpoint dạy hoc
Powerpoint dạy hocLong Tibbers
 

What's hot (20)

Bai19 chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11
Bai19  chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11Bai19  chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11
Bai19 chuong trinh con (thu tuc va ham) - tin 11
 
Giáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việtGiáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việt
 
Tin học lớp 8
Tin học lớp 8Tin học lớp 8
Tin học lớp 8
 
Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11Bài 18 tin hoc 11
Bài 18 tin hoc 11
 
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình conCác ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
Các ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
 
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
 
Bài 17 tin học 11
Bài 17 tin học 11Bài 17 tin học 11
Bài 17 tin học 11
 
Các cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong CCác cấu trúc lệnh trong C
Các cấu trúc lệnh trong C
 
Bai tap-pascal-lop-11
Bai tap-pascal-lop-11Bai tap-pascal-lop-11
Bai tap-pascal-lop-11
 
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieu
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieuLớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieu
Lớp 8: Bai 3 chuong trinh may tinh va du lieu
 
Bai 18
Bai 18Bai 18
Bai 18
 
Chuong trinh con
Chuong trinh conChuong trinh con
Chuong trinh con
 
Bài 17 Chương trình con và phân loại
Bài 17 Chương trình con và phân loạiBài 17 Chương trình con và phân loại
Bài 17 Chương trình con và phân loại
 
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap TrinhNmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
 
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinhNmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
 
Bai tapktlt phan1
Bai tapktlt phan1Bai tapktlt phan1
Bai tapktlt phan1
 
Bai tap mau pascal
Bai tap mau pascalBai tap mau pascal
Bai tap mau pascal
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trình
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4
 
Powerpoint dạy hoc
Powerpoint dạy hocPowerpoint dạy hoc
Powerpoint dạy hoc
 

Viewers also liked

Lớp 8: Bai thuc hanh 1
Lớp 8: Bai thuc hanh 1Lớp 8: Bai thuc hanh 1
Lớp 8: Bai thuc hanh 1Heo_Con049
 
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)Châu Trần
 
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trìnhBài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trìnhChâu Trần
 
Giải bài tập Tin học 11 SGK
Giải bài tập Tin học 11 SGKGiải bài tập Tin học 11 SGK
Giải bài tập Tin học 11 SGKHảo Hảo
 

Viewers also liked (8)

Bg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanhBg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanh
 
Lớp 8: Bai thuc hanh 1
Lớp 8: Bai thuc hanh 1Lớp 8: Bai thuc hanh 1
Lớp 8: Bai thuc hanh 1
 
Bai 8
Bai 8Bai 8
Bai 8
 
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
 
Bai 11 kieu mang (tiet 1)
Bai 11 kieu mang (tiet 1)Bai 11 kieu mang (tiet 1)
Bai 11 kieu mang (tiet 1)
 
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trìnhBài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
 
Bai 15
Bai 15Bai 15
Bai 15
 
Giải bài tập Tin học 11 SGK
Giải bài tập Tin học 11 SGKGiải bài tập Tin học 11 SGK
Giải bài tập Tin học 11 SGK
 

Similar to Tin11k2

Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhTunAnh346
 
Bai 6 giai bai toan tren may tinh
Bai 6 giai bai toan tren may tinhBai 6 giai bai toan tren may tinh
Bai 6 giai bai toan tren may tinhHòa Hoàng
 
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptxdanhvangnghe
 
Bai giang tin hoc lop 8
Bai giang tin hoc lop 8Bai giang tin hoc lop 8
Bai giang tin hoc lop 8Hoa Phượng
 
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...Thanh Giảng Lê
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhLong Kingnam
 
Bài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiBài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiTrung Thanh Nguyen
 
Homework - C programming language
Homework - C programming languageHomework - C programming language
Homework - C programming languageLinh Lê
 
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdfHuyPhc9
 
On tap gui cho lop 1
On tap gui cho lop 1On tap gui cho lop 1
On tap gui cho lop 1luu bathao
 
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh_in
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh_inNmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh_in
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh_inHuy Nguyễn
 
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modulesLocal sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modulesTrần Văn Nam
 
Bai tap lap trinh c
Bai tap lap trinh  cBai tap lap trinh  c
Bai tap lap trinh ctiểu minh
 

Similar to Tin11k2 (20)

Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinh
 
Bai 6 giai bai toan tren may tinh
Bai 6 giai bai toan tren may tinhBai 6 giai bai toan tren may tinh
Bai 6 giai bai toan tren may tinh
 
Ontap ltc
Ontap ltcOntap ltc
Ontap ltc
 
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
19. BÀI 5.19. Câu lệnh điều kiện if.pptx
 
Bai giang tin hoc lop 8
Bai giang tin hoc lop 8Bai giang tin hoc lop 8
Bai giang tin hoc lop 8
 
Lab02 loop
Lab02 loopLab02 loop
Lab02 loop
 
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
 
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trìnhBài tập nhập môn lập trình
Bài tập nhập môn lập trình
 
Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++Giao trinh bai tap c va c++
Giao trinh bai tap c va c++
 
Bài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiBài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giải
 
Homework - C programming language
Homework - C programming languageHomework - C programming language
Homework - C programming language
 
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
 
On tap gui cho lop 1
On tap gui cho lop 1On tap gui cho lop 1
On tap gui cho lop 1
 
KIỂM TRA 1 TIẾT
KIỂM TRA 1 TIẾTKIỂM TRA 1 TIẾT
KIỂM TRA 1 TIẾT
 
Ktlt lab full
Ktlt lab fullKtlt lab full
Ktlt lab full
 
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh_in
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh_inNmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh_in
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh_in
 
Chương Trình Con
Chương Trình Con Chương Trình Con
Chương Trình Con
 
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modulesLocal sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
 
Bai tap lap trinh c
Bai tap lap trinh  cBai tap lap trinh  c
Bai tap lap trinh c
 
Bg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanhBg cau trucrenhanh
Bg cau trucrenhanh
 

More from Thi Thanh Thuan Tran (20)

Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụngBài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
 
Bài 11: Tệp và quản lí tệp
Bài 11: Tệp và quản lí tệpBài 11: Tệp và quản lí tệp
Bài 11: Tệp và quản lí tệp
 
Tiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hoc
Tiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hocTiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hoc
Tiet 1 tin hoc la mot nganh khoa hoc
 
De12 (2)
De12 (2)De12 (2)
De12 (2)
 
De12
De12De12
De12
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
C2 t10
C2 t10C2 t10
C2 t10
 
Tin001 001 dechuan_mc_mix
Tin001 001 dechuan_mc_mixTin001 001 dechuan_mc_mix
Tin001 001 dechuan_mc_mix
 
Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1Dekiemtra15p1
Dekiemtra15p1
 
Bài 11 các thao tác với csdlqh tiết 1 _v2
Bài 11 các thao tác với csdlqh  tiết 1 _v2Bài 11 các thao tác với csdlqh  tiết 1 _v2
Bài 11 các thao tác với csdlqh tiết 1 _v2
 
Bg tin12 bai6_bieu_mau
Bg tin12 bai6_bieu_mauBg tin12 bai6_bieu_mau
Bg tin12 bai6_bieu_mau
 
Bai giang bai 1 tin hoc 12
Bai giang bai 1 tin hoc 12Bai giang bai 1 tin hoc 12
Bai giang bai 1 tin hoc 12
 
Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12
 
Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12
 
Bai 6
Bai 6Bai 6
Bai 6
 
Bai giang bai 22
Bai giang bai 22Bai giang bai 22
Bai giang bai 22
 
Mangthongtintoancauinternet
MangthongtintoancauinternetMangthongtintoancauinternet
Mangthongtintoancauinternet
 
Bai20
Bai20Bai20
Bai20
 
Bai 19taovalamviecvoibang
Bai 19taovalamviecvoibangBai 19taovalamviecvoibang
Bai 19taovalamviecvoibang
 

Tin11k2

  • 1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: DETHI_45PHUT_TINHOC11 Thời gian làm bài: 0 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Lớp: Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: _ A. While a>5 do a:= a-1; b:= a-c; EnWhile; B. While a>5 do a:= a-1; b:= a-c; C. While a>5 do; Begin a:= a-1; b:= a-c; End; D. While a>5 do Begin a:= a-1; b:= a-c; End; Câu 2: Hãy chọn cách dùng sai. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau: A. X:=B; if A<B then X:=A; B. If A<=B then X:=A else X:=B; C. If A<B then X:=A; D. If A<B then X:=A else X:=B; Câu 3: _ A. If X mod i = 0 then D:=1; If D=0 then write(X, ‘ la so nguyen to.’) Else write(X, ‘ khong la so nguyen to.’); B. D:=0; For i:=2 to X mod 2 do If X mod i = 0 then D:=1; If D=1 then write(X, ‘ la so nguyen to.’) Else write(X, ‘ khong la so nguyen to.’); C. D:=0; For i:=2 to X div 2 do D. D:=0; Trang 1/5 - Mã đề thi 209
  • 2. For i:=2 to X div 2 do If X div i = 0 then D:=1; If D=1 then write(X, ‘ la so nguyen to.’) Else write(X, ‘ khong la so nguyen to.’); D:=0; For i:=2 to X div 2 do If X div i = 0 then D:=1; If D=1 then write(X, ‘ la so nguyen to.’) Else write(X, ‘ khong la so nguyen to.’); Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i:=10 downto 1 do write(i, ‘ ’); A. Đưa ra 10 dấu cách. B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 D. Không đưa ra kết quả gì. Câu 5: _ A. Sau mỗi câu lệnh đều có dấu chấm phẩy “ ; ”. B. Trong cấu trúc rẽ nhánh, trước lệnh else bắt buộc phải có dấu chấm phẩy “ ; ”. C. Có phân biệt chữ hoa và chữ thường. D. Câu lệnh trước câu lệnh end. Không nhất thiết phải có dấu chấm phẩy “ ; ”. Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của a, b, c có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh if thế nào cho đúng? A. If a>0 and b>0 and c>0 then … B. If (a>0) or (b>0) or (c>0) then … C. If a, b, c > 0 then … D. If (a>0) and (b>0) and (c>0) then … Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả trên màn hình là gì? i:=0; while i <> 0 do write(i, ‘ ’); A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0. B. Lặp vô hạn việc đưa ra màn hình số 0. C. Không đưa ra thông tin gì. D. Đưa ra màn hình một chữ số 0. Câu 8: _ A. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau do luôn được thực hiện ít nhất một lần. B. Biểu thức giá trị đầu và biểu thức giá trị cuối có thể thuộc kiểu số thực. C. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau do được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ giá trị đầu đến giá trị cuối. D. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau do có thể không được thực hiện lần nào, đó là trường hợp giá trị cuối nhỏ hơn giá trị đầu. Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. If <biểu thức logic> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; B. If <biểu thức logic> then <câu lệnh 1> ; else <câu lệnh 2>; C. If <biểu thức logic>; then <câu lệnh 1> ; else <câu lệnh 2>; D. If <biểu thức logic>; then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; Câu 10: _ A. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc đơn. B. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa begin và end. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc nhọn. Trang 2/5 - Mã đề thi 209
  • 3. C. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa begin và end; Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp cách viết các câu lệnh ghép nào sau đây là đúng? A. Begin A := 1 B := 5 End; B. Begin: A := 1; B := 5; End; C. Begin; A := 1; B := 5; End; D. Begin A := 1; B := 5; End; Câu 12: Hãy chọn phương án ghép đúng. Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>, câu lệnh 2 được thực hiện khi: A. Câu lệnh 1 được thực hiện. B. Biểu thức điều kiện đúng. C. Biểu thức điều kiện sai. D. Biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong. Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF – THEN, sau IF là <điều kiện>. Điều kiện là: A. Biểu thức quan hệ. B. Biểu thức lôgic. C. Biểu thức số học. D. Biểu thức lôgic hoặc quan hệ. Câu 14: Điều kiện 10 < x < 15 trong Pascal được viết như thế nào? A. 10 < x < 15 B. (10 < x) and (x < 15) C. (10 < x) or (x < 15) D. (10 < x) not (x < 15) Câu 15: Cho hai dạng lặp for – do trong Pascal như sau: Dạng lặp tiến: For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; Dạng lặp lùi: For <biến đếm> := <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>; Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây: A. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau do được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ giá trị đầu đến giá trị cuối. B. Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên. C. Với mỗi giá trị của biến đếm trong khoảng từ giá trị đầu đến giá trị cuối, câu lệnh sau do được thực hiện một lần. Trang 3/5 - Mã đề thi 209
  • 4. D. Phải có lệnh thay đổi biến đếm trong mỗi <câu lệnh> sau do trong cấu trúc lặp này, vì giá trị của biến đếm không được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện câu lệnh lặp. Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a = 10 và b = 12? M := a; If a<b then M := b; A. M = 12 B. M không nhận giá trị nào C. M nhận cả hai giá trị trên. D. M = 10 Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. If a=5 then begin a := d+1; b := 2 end Else a := d+2; B. If a=5 then a := d+1; b := 2 Else a := d+2; C. If a=5 then begin a := d+1; b := 2; end; Else a := d+2; D. If a=5 then begin a := d+1; b := 2; end Else a := d+2; Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp For? A. For i:=1 to 100 do a := a-1 B. For i:=1 to 100 do a := a-1; C. For i:=1 to 100 do; a := a-1; D. For i:=1; to 100 do a := a-1; Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết đoạn chương trình sau làm công việc gì? i := 0, T := 0; While i < 10000 do begin Trang 4/5 - Mã đề thi 209
  • 5. T := T + i; i := i + 2; end; A. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000. B. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000. C. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000. D. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc 10000. Câu 20: Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ Pascal sau đây: Phát biểu nào dưới đây về chương trình trên là đúng? A. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3. B. Đây là chương trình đếm số các số nguyên nhỏ hơn 10000 và chia hết cho 3. C. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3 và 5. D. Đây là chương trình đếm và thông báo ra màn hình rằng trong khoảng từ 1 đến 10000 có bao nhiêu số nguyên là bội số của 3 và có bao nhiêu số là bội số chung của 3 và 5. PHẦN TỰ LUẬN Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương n. Xuất ra màn hình các ước số của n và tổng các ước số đó. Ví dụ: nhập vào 60. Các ước số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10, 15, 20, 30, 60. Tổng các ước: 156. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 209
  • 6. T := T + i; i := i + 2; end; A. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000. B. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000. C. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000. D. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc 10000. Câu 20: Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ Pascal sau đây: Phát biểu nào dưới đây về chương trình trên là đúng? A. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3. B. Đây là chương trình đếm số các số nguyên nhỏ hơn 10000 và chia hết cho 3. C. Đây là chương trình đếm số các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3 và 5. D. Đây là chương trình đếm và thông báo ra màn hình rằng trong khoảng từ 1 đến 10000 có bao nhiêu số nguyên là bội số của 3 và có bao nhiêu số là bội số chung của 3 và 5. PHẦN TỰ LUẬN Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương n. Xuất ra màn hình các ước số của n và tổng các ước số đó. Ví dụ: nhập vào 60. Các ước số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10, 15, 20, 30, 60. Tổng các ước: 156. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 209