More Related Content
Similar to viêm ruột hoại tử
Similar to viêm ruột hoại tử (20)
viêm ruột hoại tử
- 1. ©2014 MFMER | slide-1©2014 MFMER | slide-1
VIÊMăRU TăHO IăT
Nancy K. Henry, PhD, MD
Pediatric Infectious Diseases
Mayo Children’s Center
DaNang, Vietnam – April, 2015
- 2. ©2014 MFMER | slide-2©2014 MFMER | slide-2
VIÊMăRU TăHO IăT
Xin Chan
- 3. ©2014 MFMER | slide-3
VIÊMăRU TăHO IăT ă(NEC)
• Mục tiêu
• Ghi nhận tầm quan trọng của NEC trong n i và
ngo i khoa
• Biết đ ợc tam chứng cổ điển và các đặc tr ng
để chẩn đoán NEC
• Tiếp cận kháng sinh phù hợp
• Ghi nhận sự gia tĕng của vi khuẩn kháng thuốc
- 4. ©2014 MFMER | slide-4
ViêmăRu tăHo iăT
• NEC là gì?
• Sự tiến b trong chuyên nghành sơ sinh có thể cứu
sống đ ợc rất nhiều tr ờng hợp nặng, kèm theo đó
là tĕng nguy cơ của NEC
• NEC là cấp cứu n i/ngo i khoa phổ biến nhất ởăsơ
sinh
• Là m t bệnh viêm cấp tính với tác đ ng của
nhiều yếu tố mà nguyên nhân còn ch a rõ rằng
- 5. ©2014 MFMER | slide-5
ViêmăRu tăHo iăT
Caăbệnh
• Trẻ gái mới sinh, tuổi thai 28 tuần 5 ngày
• Biến chứng sản khoa do s dụng chất gây nghiện
• Methamphetamine
• Marijuana
• Wellbutrin, Seroquel, Prozac, and Trazodone
• RDS sau sinh, cần phải đặt NKQ
• Thở CPAP ngày thứ 1 sau sinh (DOL)
• NCPAP ngày 1-11 sau sinh
• Oxy gọng ngày 12 sau sinh
- 6. ©2014 MFMER | slide-6
ViêmăRu tăHo iăT
Caăbệnhă(tiếp…)
• Ngày 12 sau sinh
• Phân lỏng và giảm cân
• Có ỉa máu đ i thể
• Ĕn qua đ ờng miệng giảm và bắt đầu cần nuôi d ỡng tĩnh
m ch
• Xét nghiệm
• Toan chuyển hóa h Natri máu
• Đặt NKQ do toan
• Chụp XQăổăbụng
- 8. ©2014 MFMER | slide-8
ViêmăRu tăHo iăT
Caăbệnhă(tiếp)
• Chụp X quang bụng
• “Khí ởătĩnh m ch c a ởătrong gan và khí ởătrong quai ru t non
ởăhố chậu phải và hố chậu trái”
• Chẩn đoán: Viêm Ru t Ho i T
• Kế ho ch điều trị:
• Nhịn ĕn
• Đặt sone d dày giảm áp lực
• Truyền dịch
• Nuôi d ỡng tĩnh m ch
• Kháng sinh phổ r ng: Zosyn (piperacillin/tazobactam)
• H i chẩn ngo i khoa
- 9. ©2014 MFMER | slide-9
Necrotizing Enterocolitis
Caăbệnhă(tiếp)
• Chẩn đoán: Viêm Ru t Ho i T
• Cấy phân: âm tính
• Test Rotavirus trong phân
• D ơng tính
• Nó có ý nghĩa gì không?
- 10. ©2014 MFMER | slide-10
Necrotizing Enterocolitis
Caăbệnhă(tiếp)
• Cùng phòng ởăNICU,ătrẻ trai sinh non 25 tuần
• Cơn ng ng thở và cơn tim chậm có xu h ớng tĕng lên
• M t lần phân máu
• Nghi ngờ NEC??
• XQ bụng: không phát hiện bất th ờng
• Cấy máu âm tính
• Cấy n ớc tiểu qua catheter 10,000-100,000 cfu Tụ Cầu nh y
cảm Methicillin
• Nhịn ĕn vì nghi ngờ NEC
• IV Zosyn x 3 ngày; chuyển sang IV Cefazolin
- 11. ©2014 MFMER | slide-11
Necrotizing Enterocolitis
Caăbệnhă(tiếp)
• Tr ờng hợp cùng phòng khác, trẻ gái đẻ non 25 tuần 4
ngày
• Chẩn đoán: NEC 6 ngày tr ớc
• Điều trị: nhịn ĕn và Zosyn tĩnh m ch
• 3 tr ờng hợp NEC trong vòng 7 ngày
• M t tr ờng hợp có Rotavirus trong phân
Nó có nghĩa gì?
• Về dich tễ, có m t chùm ca mắc NEC t i cùng m t thời
điểm gợi ý đó là m t vụ dịch do tác nhân nhiễm trùng
• Hiệp h i kiểm soát nhiễm trùng đánh giá có thể giảm tỷ lệ
NEC nếu trẻ đ ợc cách ly ởăphòng riêng
- 12. ©2014 MFMER | slide-12
ViêmăRu tăHo iăT
Caăbệnhă(tiếp)
• Nghi ngờ NEC ?
• M t tr ờng hợp có Rotavirus trong phân
• Nó có nghĩa gì không?
• Nghiên cứu 1991-95 – tỷ lệ nhiễm Rotavirusă(RVI)ăởăbệnh nhân
NICU là 18.4%
• Sự khác biệt của trẻ sơ sinh với nhiễm RSV và không nhiễm:
tĕng số lần đi ngoài (P = 0.0005), tĕng phân nhầy máu(P = 0.003)
và tĕng l ợng n ớc trong phân (P = 0.023)
• NEC giai đo n 3 là nh nhau (15%)ăởătrẻ có và không có nhiễm
Rotavirs
Sharma R et al. Pediatr Infect Dis J. 2002 Dec;21(12):1099-105
- 13. ©2014 MFMER | slide-13
Viêmăru tăho iăt
• NEC là gì?
• Là m t bệnh viêm cấp tính với tác đ ng của nhiều
yếu tố mà nguyên nhân còn ch a rõ rằng
• Đặc tr ng bởi
• Tổn th ơng thay đổi t vùng niêm m c đến ho i t
toàn b ru t dẫn đến thủng ru t
• Vị trí tổn th ơng hay gặp nhất là vùng hồi manh tràng
và đo n gần của đ i tràng lên.
• NEC có thể tổn th ơng bất cứ đo n ru t nào theo các mức đ
NEC khác nhau.
- 14. ©2014 MFMER | slide-14
Viêmăru tăho iăt
• NEC là gì?
• Điển hình là xuất hiện ởătuần thứ 2 - thứ 3 sau sinh
ởătrẻ đẻ non, ĕn sữa công thức.
• Thời gian khởi phát tỷ lệ nghịch với tuổi thai khi sinh:
khoảng 10 % trẻ bị NEC <1500 grams
• Bệnh sinh còn là điều bí ẩn, có thể tác đ ng của
nhiều yếu tố
• Nhiễm trùng, thiếu máu ru t, niêm m c ru t ch a tr ởng thành
• Ĕn chậm qua đ ờng miệng có liên quan tới giảm
nguy cơ NECăởătrẻ đẻ rất non tháng
- 15. ©2014 MFMER | slide-15
ViêmăRu tăHo iăT
• Điều trị
• Điều trị ban đầu:
• D ng ĕn đ ờng miệng và bắt đầu đặt sone d dày để giảm
áp
• Bắt đầu ngay với kháng sinh phổ r ng(KSpr)
• Phân lo i
• Bell stages IA và IB – nghi ngờ
• Nhịn ĕn và KSpr trong 3 ngày
• Bell stages IIA và IIB – bệnh đ ợc khẳng định chắc chắn
• Nhịn ĕn và KSpr trong 14 ngày; h i chẩn ngo i
• Bell stages IIIA – bệnh nặng
• Nhịn ĕn, KSPR trong 14 ngày, h trợ thông khí và dùng thuốc
vận m ch
• Can thiệp ngo i khoa (thủng hoặc ho i t ru t)
- 16. ©2014 MFMER | slide-16
ViêmăRu tăHo iăT
• NEC là gì?
• Lâm sàng với 3 triệu chứng kinh điển:
• Bụng ch ớng
• Phân máu
• Tr ớng khí trong lòng ru t
• Đ đặc hiệu cao nh ng đ nh y thấp <75%
• Biểu hiện khác trên XQ
• Khí trong tĩnh m ch c a = bệnh nặng
• Khí tự doăổăbụng thủng ru t
•
- 17. ©2014 MFMER | slide-17
ViêmăRu tăHo iăT
• Vi khuẩn chí và kháng sinh
• Sơ sinh khỏe m nh
• u thế Bifidobacteria và Lactobacillus
• Sơ sinh non tháng
• u thế clostridial ởătrẻ đẻ non ĕn sữa công thức
• Ngoài ra có thể có coliforms, enterococci, and
Bacteroides
• Có thể do vi khuẩn đ ờng ru t xâm nhập qua
hàng rào niêm m c ru t bị tổn th ơng
- 18. ©2014 MFMER | slide-18
Viêmăru tăho iăt
• Xác định vi khuẩn đang nhiễm
• Cấy máu, n ớc tiểu, dịch não tủy, dịch tiết khí quản,
dịch màng bụng
• Cấy máu đa phần âm tính
• Đa số các lab không h trợ cấy vi khuẩn kị khí trong máu
(Bacteroides và Clostridium spp.)
• Tác nhân có thể gặp khi cấy máu:
• E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, S. aureus, S.
epidermidis, Enterococcus, Pseudomonas, Clostridium perfringens
• Dịch màng bụng:
• Klebsiella, E.coli, S. epidermidis
• Nấm men - nhiễm trùng cơ h i
• khác
• Cronobacter- nhiễm bẩn
• Viruses-Rotavirus, enterovirus
- 19. ©2014 MFMER | slide-19
Viêmăru tăho iăt
• Enterobacteriaceae and Pseudomonas kháng
thuốc
• Những lo ng i về vi khuẩn Gram âm đa kháng:
• 44% Enterobacteriaceae tiết ESBL t i bênh viện trên bệnh
nhân nhiễm trùng ổăbụng, sốc nhiễm trùng, viêm phổi bệnh
viện và viêm phổi thở máy
• Vi khuẩn kháng Carbapenem, đáng chú ý NDM-1, tĕng báo
đ ng
*Kiratisin et al, Int J Antimicrob Agents 2012;39(4):311-16.
#Nguyen et al, BMC Public Health 2013;13:1158-67.
- 20. ©2014 MFMER | slide-20
ViêmăRu tăHo iăT
Tỷălệăkhángăkhángăsinhăcủaă4ăviăkhuẩnăGramăâmăth ờngăgặpătrongăcácădịchănuôiă
cấyăth ờngăquyă(đờm,ăn ớcătiểu,ămáu,ămủ)*
*First report on antibiotic use and resistance in Vietnam, MoH, 2008-09
- 21. ©2014 MFMER | slide-21
ViêmăRu tăHo iăT
• Điều trị kháng sinh
• Ampicillin, gentamicin, và clindamycin hoặc flagyl
• Amp – enterococci
• Gentamicin- gram âm ái khí hình que
• Clindamycin- vài vi khuẩn kị khí, staphylococci
• Zosyn (Piperacillin-tazobactam, a beta lactam-beta lactam ức chế)
• Phổ kháng khuẩn rất tốt bao phủ tất cả cĕn nguyên kể trên
tr tụ cầu không đông huyết t ơng
• Meropenem
• Rất tốt nh ng đắt; chỉ dùng khi thật cần thiết
Spectrum
of antibiotic
coverage
- 22. ©2014 MFMER | slide-22
ViêmăRu tăHo iăT
• Quản lý s dụng kháng sinh
• Nhằm h n chế sự gia tĕng vi khuẩn kháng thuốc
• Đánh giá dự phòng và kiểm soát nhiễm trùng
• Có nhiều ca mắc NEC t i cùng m t thời điểm gợi ý đó là m t vụ
dịch do tác nhân th ờng gặp và cách ly có thể làm giảm tỷ lệ
mắc bệnh
• Probiotics
• ThayăBifidobacteriaăvàăLactobacillusăth ờngăđ ợcăcoiălàăkhôngă
gâyăbệnhăđưăđ ợcăđiềuătra
• Không có đủ bằng chứng h trợ vai trò của s dụng probiotics
trong NEC nặng và hoặc nhiễm trùng ởătrẻ đẻ non, tuy nhiên cần
có những nghiên cứu thêm trong t ơng lai* Mihatsch et al. Clin Nutr 2012;
- 23. ©2014 MFMER | slide-23
ViêmăRu tăHo iăT
• Tóm tắt
• NEC là m t cấp cứu n i khoa, và cũng th ờngălà
cấp cứu ngo i khoa ởăsơ sinh
• NEC là bệnh viêm cấp tính đ ờng ru t
• Nguyên nhân là c ng g p của nhiều tác nhân
• Nhiễm trùng
• Thiếu máu
• Niêm m c ch a tr ởng thành
• Cho ĕn chậm qua đ ng miệng liên quan đến giảm
nguy cơ NECăởătrẻ đẻ rất non
- 24. ©2014 MFMER | slide-24
ViêmăRu tăHo iăT
• Tóm tắt
• B ba triệu chứng kinh điển
• Bụng ch ớng
• Phân máu
• Tr ớng hơi trong lòng ru t
• Kháng sinh bao phủ vi khuẩn đ ờng ru t
• Zosyn>amp/gent/flagyl>Meropenem
• Probiotics
• Hiệu quả ch a rõ
- 25. ©2014 MFMER | slide-25©2014 MFMER | slide-25
ViêmăRu tăHo iăT
Cámăơnăăăăăăăă