1. VỊ THÀNH NIÊN: ĐẶC ĐIỂM
VÀ VẤN ĐỀ TÂM LÝ
BS Hoàng Vũ Quỳnh Trang
Nhi Khoa Phát triển Hành vi.
Chuyên viên Tâm lý Lâm sàng Nhi khoa.
Khoa Tâm lý BV Nhi đồng 1
5. CÁC GIAI ĐOẠN CỦATUỔI DẬYTHÌ
TRAI GÁI
Giai đoạn 1 9- 12 tuổi
Tiền dậy thì
Không phát triển về giới tính nhìn thấy
8-11 tuổi
Tiền dậy thì
Không phát triển về giới tính nhìn thấy
Giai đoạn 2 9-15 tuổi
Tinh hoàn lớn lên
Mùi cơ thể xuất hiện
8-14 tuổi
Ngực nhú
Lông mu xuất hiện
Mùi cơ thể
Bắt đầu cao lên
Giai đoạn 3 11-16 tuổi
Dương vật lớn lên
Xuất hiện lông mu
Xuất tinh
9-15 tuổi
Ngực lớn lên
Lông mu nhiều hơn và xoăn
Âm đạo tiết dịch
Giai đoạn 4 11-17 tuổi
Tinh hoàn và dương vật tiếp tục lớn lên và đậm màu.
Lông mu rậm và xoăn
Ngực to ra
10-16 tuổi
Xuất hiện kinh nguyệt
Núm vú phân biệt rõ với quần thâm xung
quanh.
Giai đoạn 5 14-18 tuổi
Người lớn trưởng thành hoàn toàn
Lông mu rậm phía vùng trong đùi
Cao tăng thêm và dừng lại .
12-19 tuổi
Người lớn trưởng thành hoàn toàn
Lông mu rậm phía vùng trong đùi
Cao tăng thêm và dừng lại .
14. ĐẶC ĐIỂMTUỔIVỊTHÀNH NIÊN
3. Giai đoạn chuyển tiếp
NHẬN THỨC ( vai trò
và nhiệm vụ thay đổi -
hình thành suy nghĩ độc
lập)
15. ĐẶC ĐIỂMTUỔIVỊTHÀNH NIÊN
4. Giai đoạn chuyển tiếp về XÃ HỘI : (dễ
bị tác động của môi trường ngoài, không
ổn định, lúc đậu lúc bay)
16. MỤC TIÊU CƠ BẢN CỦA TUỔI
DẬY THÌ
1. HỌC ĐỂ CẢM NHẬN VÀTHÍCH ỨNG VỚI
THAY ĐỔI CỦA CƠTHỂ( nhận thức-cảm xúc)
2. PHÁT TRIỂN CHUỖI SUY NGHĨ CỦA BẢN
THÂNVỀ CÁC GIÁTRỊ : LÝTƯỞNG,THỨTỰ
ƯUTIÊN , KHÁI NIỆM ĐÚNG SAI ( nhận thức)
17. MỤC TIÊU CƠ BẢN CỦA TUỔI
DẬY THÌ
4. HỌC CÁCH SUY NGHĨ VÀ BIỂU LỘ
NHẬNTHỨCTHEO CÁCH RIÊNG
( Kỹ năng xã hội)
5. CÓ CẢM XÚC ĐỘC LẬP VỚI CẢM
XÚC CỦA CHA MẸ ( cảm xúc-tự lập)
6. ĐỊNH HƯỚNG GIỚITÍNH CHO BẢN
THÂN ( nhận thức- xã hội)
18. MỤC TIÊU CƠ BẢN CỦA TUỔI
DẬY THÌ
7. HÌNHTHÀNH QUAN HỆ VỚI NGƯỜI
PHÁI VÀ KHÁC PHÁI (nhận thức- xã
hội)
8. HƢỚNG TỚI ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ
NGHIỆP ( nhận thức- xã hội)
19. CÁC GIAI ĐOẠNVỊ THÀNH NIÊN
3 Giai đoạn:Vị thành niên trƣớc/ sớm
11- 13 tuổi
Khởi đầu của tuổi dậy thì
Phát triển thế chất rất nhanh
Quan tâm đến thay đổi của cơ thể
Cố gắng tách khỏi cha mẹ
Cảm xúc khó ổn định
20. CÁC GIAI ĐOẠNVỊ THÀNH NIÊN
3 Giai đoạn:Vị thành niên trung tâm
14 – 16 tuổi
Thích nguy cơ
Áp lực đồng đẳng
Kinh nghiệm hẹn hò và quan hệ tình dục
21. CÁC GIAI ĐOẠNVỊ THÀNH NIÊN
3 Giai đoạn:Vị thành niên sau/ trễ
17 – 19/21 tuổi
Độc lập hơn về cảm nhận bản thân
Xác nhận về giới tính rõ ràng hơn
Chọn lựa về ngành nghề
Quan hệ chăm sóc quan tâm lẫn nhau
22. YẾU TỐ ÀNH HƢỞNG ĐẾN DẬY THÌ
Dinh dƣỡng hiện tại của trẻ.
Luyện tập.
Chiều cao của cha mẹ.
Dinh dƣỡng trong thai kỳ của mẹ.
Bệnh của mẹ trong thời kỳ mang thai.
Chủng tộc.
Môi trƣờng sống tƣ̀ nƣớc đang phát
triển sang nƣớc phát triển.
23. NHỮNGVẤN ĐỀ THƢỜNG GẶP
Engaging the adolescent - HEADSS
(Goldenring and Cohen, 1988)
H Home : gia đình
E Education/ Employment: học hành/ làm việc
A Activities : hoạt động ( đua xe, đánh nhau)
D Drugs : lạm dụng chất
S Sex: giới tính- tình dục
S Suicide: tự tử
24. NHỮNG VẤN ĐỀ THƢỜNG GẶP
1. Rối loạn cƣ xƣ̉ trong phạm vi gia đình
2. Ẩu đả ở trƣờng, bỏ học.
3. Xác định giới tính, chuyển giới
4. Sƣ̉ dụng chất gây nghiện.
5. Quan hệ tình dục- mang thai vị thành
niên.
6. Trầm cảm, tƣ̣ tƣ̉.
26. RỐI LOẠN LO ÂU - TRẦM CẢM
STRESS LO ÂU
TRẦM
CẢM
• CHIA LY
• TỔNG QUÁT
• THỂ CHẤT
• TÂM LÝ
• Cáu kỉnh – buồn
• Giảm hứng thú – sinh hoạt
• Tăng – giảm cân
• Rối loạn giấc ngủ
• Mệt mỏi – giảm tập trung
• Tội lỗi – vô dụng – cái chết