SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Download to read offline
GÂY TÊ TỦY SỐNG
BS. TRƯƠNG VÂN ANH
Mục tiêu
1. Nắm vững chỉ định, chống chỉ định của gây tê
2. Phát hiện và xử trí những tai biến và biến chứng
3. Nắm vững các đặc điểm căn bản khi thực hiện gây tê
Định nghĩa
GTTS là phương pháp gây tê vùng bằng cách đưa một lượng nhỏ thuốc
tê vào khoang dưới nhện từ L2 trở xuống nơi kết thúc của tủy sống với
mục đích lám mất cảm giác từ vùng dưới rốn trở xuống
Ưu điểm của gây tê tủy sống
• Giá thành.
• Sự hài lòng của bệnh nhân.
• BL hô hấp: GTTS ít gây tác dụng phụ trên hệ hô hấp.
• Bn tự thở→ Giảm cơ hít sặc hay những BC do đường thở khó
• BL ĐTĐ: Tránh nguy cơ hạ đường huyết và ăn uống sớm sau PT.
• Dãn cơ: GTTS là dãn cơ tốt cho các PT vùng bụng dưới, chi dưới.
• Sớm phục hồi nhu động ruột.
• Giảm nguy cơ thuyên tắc TM sâu và thuyên tắc phổi
Chỉ định
• PT vùng bụng dưới.
• PT chi dưới.
• Chỉ định đặc biệt:
 BN cao tuổi
 BL mạn tính: BL gan, thận, ĐTĐ
 BL tim mạch
Chống chỉ định
1. Chống chỉ định tuyệt đối:
• Bn từ chối GT
• RL đông máu
• Shock giảm thể tích máu
• Tăng áp lực nội sọ
• BL tim mach: hẹp van hai lá nặng, hẹp van ĐMC nặng
• Không dủ dụng cụ và phương tiện hồi sức
• Nhiễm trùng vị trí chọc kim
Chống chỉ định
2. Chống chỉ định tương đối:
• Bn không hợp tác: TE, BN có RL tâm thần kinh
• Bất thường về cột sống
• Nhiễm trùng
• Giảm thể tích máu
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ tê
• Tỉ trọng thuốc tê
• Tư thế BN
• Thời gian tiêm thuốc tê
• Liều thuốc tê
• Vị trí tê
• Các yếu tố khác:
 Tuổi
 DNT
 Độ cong của cột sống
 Áp lực ổ bụng
 Béo phì
Thai kỳ
Các thuốc phối hợp
• Opioids:
Thuốc Liều Ưu Nhược
Morphin 0,1-0,3 mg TGTD dài Tác dụng phụ,
BC hô hấp
Fentanyl 10-25 mcg TG tiềm phục
nhanh
TG tác dụng
ngắn
Sufentanil 5-10mcg TG tiềm phục
nhanh, ít tác
dụng phụ
TG tác dụng
ngắn
Meperidine 18mg TG tiềm phục
nhanh
Nôn, buồn nôn,
ngứa
Các thuốc phối hợp
• Các thuốc co mạch:
 Epinephrin 0,2 mg
 Phenylephrin 2-5 mg
=> Tăng thời gian tác dụng 50%
Tư thế chọc dò tủy sống
• Tư thế ngồi: Không nên làm khi huyết động không ổn định, hoặc thuốc
tê tỉ trọng thấp
• Tư thế nằm ngiêng
• Tư Thế nằm sấp: Bệnh nhân không thể nằm tư thế khác, dùng thuốc tê
giảm trọng
Kỹ thuật chọc dò tủy sống
1. Đường giữa:
• Đi kim thẳng góc với mặt phẳng lưng giữa hai mấu chuyển
• Ưu điểm:
 Ít gây tổn thương
 Cảm giác dễ dàng
 Đơn giản
2. Đường bên:
• Cách đường giữa 1-2 cm, hợp với mặt phẳng ngang một góc 10-45°
• Ưu điểm: Không cần cong lưng nhiều
Biến chứng của GTTS
Trong mổ Sau mổ
• GTTS toàn thể
• Tụt HA
• Nhịp chậm
• Đau
• Đau đầu
• BC thần kinh
• Viêm màng não
• Áp xe ngoài màng cứng
• Đau
Tê tủy sống toàn thể
• Hiếm gặp nhưng là biến chứng nặng nề nhất
• Nguyên nhân: Block cao
• Triệu chứng:
 Ức chế TK liên sườn và TK hoành => Suy hô hấp
 Ức chế Ɛ => Mạch chậm
 Giãn mạch quá mức => Tụt HA
 Thuốc tê tìm thấy ở DNT quanh não => Mất ý thức và ngưng tim
Đau đầu
• Trong vòng 24h sau gây tê
• Đau đầu do tư thế: Đau khi ngồi và giảm khi nằm
• Đau vùng chẩm, có thể có cứng cổ
• Buồn nôn, nôn, chóng mặt, sợ ánh sang
• Thường gặp ở BN nữ, trẻ, sản phụ
• Phòng ngừa:
 Dùng kim nhỏ
 Tránh làm rách màng cứng
 Nằm trong vòng 24h sau GTTS làm giảm nguy cơ đau đầu sau GTTS

More Related Content

What's hot

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2SoM
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngBệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngDr NgocSâm
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPSoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GANSoM
 
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGGÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGSoM
 

What's hot (20)

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2ca lâm sàng sốc phản vệ 2
ca lâm sàng sốc phản vệ 2
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
đau bung o tre em (1)
đau bung o tre em (1)đau bung o tre em (1)
đau bung o tre em (1)
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngBệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGGÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
 

Similar to GÂY TÊ TỦY SỐNG

Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timChăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timThuy Linh
 
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNSoM
 
Các phương pháp gây mê
Các phương pháp  gây mêCác phương pháp  gây mê
Các phương pháp gây mêBác Sĩ Meomeo
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Ống Nghe Littmann 3M
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐNguyễn Hạnh
 
CSNB THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM.ppt
CSNB THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM.pptCSNB THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM.ppt
CSNB THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM.pptThanhTranDang2
 
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdfOnlyonePhanTan
 
CHẦN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẦN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẦN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẦN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMdrhotuan
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị Suy tim mạn
Chẩn đoán và điều trị Suy tim mạn Chẩn đoán và điều trị Suy tim mạn
Chẩn đoán và điều trị Suy tim mạn Ngân Lượng
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpTBFTTH
 
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPNHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPSoM
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
Pain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxPain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxĐức Nguyễn
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinhNguyen Phong Trung
 
Dinh huynh-linh-xu-tri-dau-nguc
Dinh huynh-linh-xu-tri-dau-ngucDinh huynh-linh-xu-tri-dau-nguc
Dinh huynh-linh-xu-tri-dau-ngucnguyenngat88
 
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptx
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptxBài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptx
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptxGiangLHunhThanh
 

Similar to GÂY TÊ TỦY SỐNG (20)

Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timChăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
 
Ssdb bn ttts
Ssdb bn tttsSsdb bn ttts
Ssdb bn ttts
 
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
 
Các phương pháp gây mê
Các phương pháp  gây mêCác phương pháp  gây mê
Các phương pháp gây mê
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐ
 
CSNB THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM.ppt
CSNB THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM.pptCSNB THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM.ppt
CSNB THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM.ppt
 
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
 
CHẦN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẦN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẦN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẦN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim man
 
Chẩn đoán và điều trị Suy tim mạn
Chẩn đoán và điều trị Suy tim mạn Chẩn đoán và điều trị Suy tim mạn
Chẩn đoán và điều trị Suy tim mạn
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
 
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPNHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
Pain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxPain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptx
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
 
Dinh huynh-linh-xu-tri-dau-nguc
Dinh huynh-linh-xu-tri-dau-ngucDinh huynh-linh-xu-tri-dau-nguc
Dinh huynh-linh-xu-tri-dau-nguc
 
1. phu chan
1. phu chan1. phu chan
1. phu chan
 
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptx
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptxBài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptx
Bài Giảng Tiếp Cận BN Đau Ngực Cấp.pptx
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

GÂY TÊ TỦY SỐNG

  • 1. GÂY TÊ TỦY SỐNG BS. TRƯƠNG VÂN ANH
  • 2. Mục tiêu 1. Nắm vững chỉ định, chống chỉ định của gây tê 2. Phát hiện và xử trí những tai biến và biến chứng 3. Nắm vững các đặc điểm căn bản khi thực hiện gây tê
  • 3. Định nghĩa GTTS là phương pháp gây tê vùng bằng cách đưa một lượng nhỏ thuốc tê vào khoang dưới nhện từ L2 trở xuống nơi kết thúc của tủy sống với mục đích lám mất cảm giác từ vùng dưới rốn trở xuống
  • 4. Ưu điểm của gây tê tủy sống • Giá thành. • Sự hài lòng của bệnh nhân. • BL hô hấp: GTTS ít gây tác dụng phụ trên hệ hô hấp. • Bn tự thở→ Giảm cơ hít sặc hay những BC do đường thở khó • BL ĐTĐ: Tránh nguy cơ hạ đường huyết và ăn uống sớm sau PT. • Dãn cơ: GTTS là dãn cơ tốt cho các PT vùng bụng dưới, chi dưới. • Sớm phục hồi nhu động ruột. • Giảm nguy cơ thuyên tắc TM sâu và thuyên tắc phổi
  • 5. Chỉ định • PT vùng bụng dưới. • PT chi dưới. • Chỉ định đặc biệt:  BN cao tuổi  BL mạn tính: BL gan, thận, ĐTĐ  BL tim mạch
  • 6. Chống chỉ định 1. Chống chỉ định tuyệt đối: • Bn từ chối GT • RL đông máu • Shock giảm thể tích máu • Tăng áp lực nội sọ • BL tim mach: hẹp van hai lá nặng, hẹp van ĐMC nặng • Không dủ dụng cụ và phương tiện hồi sức • Nhiễm trùng vị trí chọc kim
  • 7. Chống chỉ định 2. Chống chỉ định tương đối: • Bn không hợp tác: TE, BN có RL tâm thần kinh • Bất thường về cột sống • Nhiễm trùng • Giảm thể tích máu
  • 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ tê • Tỉ trọng thuốc tê • Tư thế BN • Thời gian tiêm thuốc tê • Liều thuốc tê • Vị trí tê • Các yếu tố khác:  Tuổi  DNT  Độ cong của cột sống  Áp lực ổ bụng  Béo phì Thai kỳ
  • 9. Các thuốc phối hợp • Opioids: Thuốc Liều Ưu Nhược Morphin 0,1-0,3 mg TGTD dài Tác dụng phụ, BC hô hấp Fentanyl 10-25 mcg TG tiềm phục nhanh TG tác dụng ngắn Sufentanil 5-10mcg TG tiềm phục nhanh, ít tác dụng phụ TG tác dụng ngắn Meperidine 18mg TG tiềm phục nhanh Nôn, buồn nôn, ngứa
  • 10. Các thuốc phối hợp • Các thuốc co mạch:  Epinephrin 0,2 mg  Phenylephrin 2-5 mg => Tăng thời gian tác dụng 50%
  • 11. Tư thế chọc dò tủy sống • Tư thế ngồi: Không nên làm khi huyết động không ổn định, hoặc thuốc tê tỉ trọng thấp • Tư thế nằm ngiêng • Tư Thế nằm sấp: Bệnh nhân không thể nằm tư thế khác, dùng thuốc tê giảm trọng
  • 12. Kỹ thuật chọc dò tủy sống 1. Đường giữa: • Đi kim thẳng góc với mặt phẳng lưng giữa hai mấu chuyển • Ưu điểm:  Ít gây tổn thương  Cảm giác dễ dàng  Đơn giản 2. Đường bên: • Cách đường giữa 1-2 cm, hợp với mặt phẳng ngang một góc 10-45° • Ưu điểm: Không cần cong lưng nhiều
  • 13. Biến chứng của GTTS Trong mổ Sau mổ • GTTS toàn thể • Tụt HA • Nhịp chậm • Đau • Đau đầu • BC thần kinh • Viêm màng não • Áp xe ngoài màng cứng • Đau
  • 14. Tê tủy sống toàn thể • Hiếm gặp nhưng là biến chứng nặng nề nhất • Nguyên nhân: Block cao • Triệu chứng:  Ức chế TK liên sườn và TK hoành => Suy hô hấp  Ức chế Ɛ => Mạch chậm  Giãn mạch quá mức => Tụt HA  Thuốc tê tìm thấy ở DNT quanh não => Mất ý thức và ngưng tim
  • 15. Đau đầu • Trong vòng 24h sau gây tê • Đau đầu do tư thế: Đau khi ngồi và giảm khi nằm • Đau vùng chẩm, có thể có cứng cổ • Buồn nôn, nôn, chóng mặt, sợ ánh sang • Thường gặp ở BN nữ, trẻ, sản phụ • Phòng ngừa:  Dùng kim nhỏ  Tránh làm rách màng cứng  Nằm trong vòng 24h sau GTTS làm giảm nguy cơ đau đầu sau GTTS