SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Download to read offline
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH DO LIÊN CẦU LỢN
Ở NGƯỜI
Viện Các bệnh Truyền nhiễm và Nhiệt đới
Quốc gia
Đại cương
• Streptococcus suis, còn gọi là liên cầu lợn là tác
nhân gây bệnh quan trọng ở lợn và đôi khi gây
bệnh trên người
• Bệnh ở lợn
– viêm màng não,
– nhiễm khuẩn huyết,
– viêm phổi,
– viêm nội tâm mạc
– viêm khớp
• Ở người có hai bệnh cảnh chính
– Viêm màng não
– Nhiễm khuẩn huyết có sốc nhiễm khuẩn
Đại cương
• Bệnh do S. suis ở người
– xuất hiện tản phát
– có khi bùng phát
• liên quan đến các vụ bùng phát ở lợn
– hội chứng sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS, bệnh lợn tai
xanh)
• Người bị nhiễm vi khuẩn thường do
– tiếp xúc trực tiếp với lợn ốm, chết
– ăn thịt lợn ốm, chết chưa nấu chín
Lâm sàng
• Thời gian ủ bệnh thường trong vòng một
tuần
• Bệnh khởi phát thường cấp tính
– sốt cao, rét run,
– đau đầu, buồn nôn và nôn, chóng mặt.
– đau mỏi các bắp thịt
– tăng cảm giác đau ngoài da
– đôi khi có đau bụng và tiêu chảy
Lâm sàng
• Viêm màng não đơn thuần
– Hội chứng màng não rõ
– Rối loạn ý thức
• Sảng, kích thích
• Lơ mơ
• Hôn mê
– Giảm thính lực, thậm chí điếc nặng hai tai, thất điều, rối
loạn điều hợp tư thế-động tác, run đầu chi, liệt thần kinh
sọ
– Có thể kèm theo
• Suy thận nhẹ
• Phát ban kèm theo xuất huyết
– Diễn biến thường kéo dài
– Có thể có di chứng giảm thính lực và giảm vận động
Lâm sàng
• Nhiễm khuẩn huyết có sốc nhiễm khuẩn
– Ủ bệnh thường ngắn
– Khởi phát nhanh chóng vào sốc
– Dễ nhận thấy: tử ban
– Suy thận
– Rối loạn đông máu
– ARDS
Tử ban giai đoạn sớm
Tử ban giai đoạn sớm
Tử ban giai đoạn sớm
Tử ban ở mặt
Hoại thư và tử ban
Xét nghiệm
• Công thức máu:
– Số lượng bạch cầu máu ngoại vi tăng, chủ yếu là
bạch cầu đa nhân trung tính.
– Tiểu cầu có thể hạ trong những trường hợp nặng.
• Xét nghiệm đông máu:
– Tỷ lệ prothrombin giảm.
– Fibrinogen giảm.
– APTT kéo dài.
– Tình trạng đông máu nội mạch rải rác (DIC):
• Tăng FDP hoặc D-dimer,
• Tiểu cầu giảm < 100.000/mm3,
• Fibrinogen < 1 g/lít.
Xét nghiệm
• Sinh hoá máu:
– Tăng ure, tăng creatinin.
– Tăng men gan (AST, ALT), CK.
– Tăng bilirubin.
– Giảm albumin.
– Toan chuyển hoá (pH giảm, HCO3
- giảm),
tăng lactat
Xét nghiệm
• Xét nghiệm dịch não tuỷ
– Sinh hoá:
• Protein tăng, thường trên 1g/lít,
• Glucose giảm,
• Phản ứng Pandy dương tính.
– Tế bào:
• Tăng cao,
• Thường trên 500 tế bào/mm3,
• Chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính.
Xác định vi khuẩn
• Kinh điển: soi – cấy – định danh
– Rất dễ nhầm với các liên cầu viridans
• Aerococcus viridans
• PCR
– Nhanh, nhạy và đặc hiệu
– Dựa trên các vùng ARN ribosome 16S
– Các gen cps2A, mrp, gapdh, sly, ef
• Phản ứng huyết thanh
– Định typ
Chẩn đoán
• Các căn cứ chẩn đoán
– Các yếu tố dịch tễ học: Khai thác tiền sử có
phơi nhiễm trong vòng 10 ngày trước khi
bệnh khởi phát:
• Tiếp xúc trực tiếp với lợn ốm hoặc chết hoặc lợn không rõ
nguồn gốc: chăn nuôi, vận chuyển buôn bán, giết mổ, chế
biến thịt sống
HOẶC
• Ăn thịt lợn ốm hoặc chết hoặc thịt lợn không rõ nguồn gốc
chưa nấu chín: tiết canh, thịt thủ luộc tái, lòng lợn và nội tạng
trần, nem chạo, nem chua...
HOẶC
• Sống trong khu vực có dịch bệnh ở lợn và gia súc
Chẩn đoán
• Các căn cứ chẩn đoán
– Lâm sàng
• Khởi phát cấp tính với các triệu chứng:
– Sốt cao có thể kèm theo rét run.
– Mệt, đau mỏi người.
– Đau đầu, buồn nôn và nôn.
– Đau bụng, tiêu chảy.
– Có thể mê sảng, ngủ gà, hôn mê.
Chẩn đoán
• Các căn cứ chẩn đoán
–Lâm sàng
• Hội chứng sốc nhiễm khuẩn:
– Huyết áp tụt hoặc kẹt kèm theo ít nhất 2 biểu
hiện sau đây:
» Suy thận cấp
» Rối loạn đông máu
» Suy gan
» Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)
» Ban xuất huyết hoại tử
» Viêm mô tế bào, tắc mạch đầu chi.
Chẩn đoán
• Các căn cứ chẩn đoán
–Lâm sàng
• Viêm màng não mủ:
– Hội chứng màng não: đau đầu, nôn, cứng gáy,
dấu hiệu Kernig dương tính.
– Chậm chạp, lú lẫn, hôn mê, hoặc kích động, co
giật.
– Dịch não tuỷ đục
Chẩn đoán
• Các căn cứ chẩn đoán
– Xét nghiệm công thức máu:
• Số lượng bạch cầu máu ngoại vi tăng, chủ yếu là
bạch cầu đa nhân trung tính.
• Những trường hợp nặng và ở giai đoạn sớm bạch
cầu máu ngoại vi có thể không tăng
Chẩn đoán
• Các căn cứ chẩn đoán
– Xét nghiệm vi khuẩn:
• Bệnh phẩm: máu, dịch não tuỷ và các bệnh phẩm
vô khuẩn khác.
• Sau khi nuôi cấy phân lập, xác định về mặt hình
thái học, phản ứng sinh vật hoá học và thử nghiệm
PCR là Streptococcus suis
Chẩn đoán
• Chẩn đoán sơ bộ
– Có các yếu tố sau:
• Yếu tố dịch tễ
VÀ
• Khởi phát cấp tính với sốt
VÀ
• Xét nghiệm máu tăng bạch cầu
Chẩn đoán
• Chẩn đoán lâm sàng
– Thể viêm màng não mủ:
• Yếu tố dịch tễ VÀ
• Biểu hiện viêm màng não mủ
– Thể sốc nhiễm khuẩn:
• Yếu tố dịch tễ VÀ
• Hội chứng sốc nhiễm khuẩn.
– Thể hỗn hợp:
• Yếu tố dịch tễ VÀ
• Hội chứng sốc nhiễm khuẩn VÀ
• Biểu hiện viêm màng não
Chẩn đoán
• Chẩn đoán xác định
– Xét nghiệm vi khuẩn có S. suis
• Nuôi cấy, phân lập và định danh
• Phản ứng PCR
• Phản ứng huyết thanh
Chẩn đoán phân biệt
• Nhiễm não mô cầu
– Đặc điểm tử ban
• Các căn nguyên gây viêm màng não mủ
– Phế cầu
– Các liên cầu khác
• Các căn nguyên gây sốc nhiễm khuẩn có rối loạn
đông máu
– Haemophilus influenza
– Escherichia coli
– Klebsiella pneumoniae
• Sốt mò nặng có biến chứng
Điều trị
• Nguyên tắc:
– Kết hợp chặt chẽ giữa điều trị bằng kháng
sinh và điều trị hỗ trợ.
– Phát hiện sớm các biểu hiện nặng như sốc,
rối loạn đông máu, suy đa phủ tạng để xử trí
kịp thời.
– Cách ly bệnh nhân
Điều trị
• Điều trị đặc hiệu
– Những trường hợp viêm màng não đơn
thuần:
• Ceftriaxon 2 g/12 giờ tiêm hoặc truyền tĩnh mạch
• Ampicillin 2 g/4 giờ tiêm tĩnh mạch
• Các thuốc dùng đơn độc hoặc phối hợp.
Điều trị
• Điều trị đặc hiệu
– Những trường hợp NKH có sốc nhiễm khuẩn:
• Kết hợp Ceftriaxone 2 g/12 giờ và Ampicillin 2 g/4
giờ
• Có thể phối hợp thêm các kháng sinh phổ rộng
khác.
• Chú ý điều chỉnh liều kháng sinh theo mức lọc cầu
thận.
Điều trị
• Điều trị đặc hiệu
– Sau khi phân lập được vi khuẩn cần làm kháng
sinh đồ để định hướng dùng kháng sinh trên lâm
sàng
– Sau 2 ngày điều trị không thấy tiến triển tốt cần
cân nhắc thay đổi thuốc kháng sinh.
– Chọc lại DNT sau 2-3 ngày
– Sau 3 ngày điều trị không thấy tiến triển tốt phải
thay đổi thuốc điều trị đặc hiệu.
– Dùng kháng sinh cho đủ thời gian ít nhất là 3
tuần
Điều trị
• Điều trị hỗ trợ
– Hỗ trợ hô hấp tích cực:
– Xử trí tình trạng sốc
– Xử trí suy thận
– Truyền chế phẩm máu
– Ổn định đường huyết
– Chống loét stress
– Hạ sốt
Điều trị
• Viêm màng não:
– Chống phù não
– Chống co giật
– Chống viêm: có thể dùng dexamethasone
tiêm tĩnh mạch 8-10 mg/6 giờ trong 48 giờ và
nên dùng ngay trước khi dùng kháng sinh.
Chăm sóc theo dõi
• Theo dõi
– Trường hợp nặng: theo dõi tại buồng cấp cứu
– Các dấu hiệu: Mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp
thở, SpO2, nước tiểu.
– Theo dõi tri giác bằng thang điểm Glasgow.
– Tình trạng xuất huyết niêm mạc và nội tạng.
– Các trường hợp viêm màng não: theo dõi các
dấu hiệu tăng áp lực nội sọ
• Đau đầu, nôn vọt,
• Tri giác xấu đi,
• Mạch chậm, huyết áp tăng,
• Đồng tử co giãn bất thường.
Chăm sóc theo dõi
• Chăm sóc
– Tư thế bệnh nhân:
– Viêm màng não: tư thế đầu cao 30o.
– Sốc: tư thế đầu bằng.
– Đảm bảo hô hấp:
– Cho bệnh nhân thở oxy nếu có chỉ định.
– Hút đờm dãi đảm bảo thông thoáng đường thở.
– Đảm bảo dinh dưỡng: Nếu bệnh nhân không
ăn được cần chủ động cho ăn qua ống thông
dạ dày, đủ năng lượng và cân đối vi chất.
– Vệ sinh các hốc tự nhiên và thay đổi tư thế
nằm, vận động trị liệu, chống loét.
Điều trị
• Tiêu chuẩn ra viện:
– Không còn biểu hiện sốc, tình trạng nhiễm
trùng và viêm màng não.
– Hết sốt được 3 ngày.
– Các xét nghiệm thường quy máu ngoại vi trở
về bình thường.
Phòng bệnh
• Phối hợp với ngành thú y kiểm soát bệnh trên lợn,
kiểm soát chăn nuôi và giết mổ lợn.
• Người có vết thương ở chân tay không được tham gia
giết mổ lợn.
• Sau khi tham gia giết mổ lợn phải rửa sạch tay bằng
các loại dung dịch sát khuẩn.
• Không tiếp xúc trực tiếp với lợn ốm hoặc chết.
– Khi xử lý lợn ốm hoặc chết phải sử dụng trang bị phòng
hộ: găng tay, ủng, khẩu trang...
– Không làm thịt và ăn thịt lợn ốm hoặc chết và lợn không rõ
nguồn gốc.
• Không ăn thịt lợn chưa nấu chín như thịt thủ luộc tái,
lòng lợn và nội tạng trần, tiết canh, nem chua, nem
chạo...
• Hiện chưa có vắc xin phòng bệnh cho người. Không
có chỉ định dùng kháng sinh dự phòng
XIN TRÂN TRỌNG
CẢM ƠN

More Related Content

What's hot

CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 

What's hot (20)

CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 

Similar to chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người

SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxSINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxNguynHYnNhi2
 
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở ngườichẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở ngườiSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊSoM
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁUHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁUSoM
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVSoM
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTSoM
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMSoM
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxSoM
 
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết dengue
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết dengueBài giảng bệnh sốt xuất huyết dengue
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết denguenataliej4
 
các nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpcác nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpdrhoanglongk29
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃONHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃOSoM
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdf
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdfBài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdf
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdfHanaTiti
 
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩndangphucduc
 
37 nghiem-khuan-hau-san
37 nghiem-khuan-hau-san37 nghiem-khuan-hau-san
37 nghiem-khuan-hau-sanDuy Quang
 
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdf
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdfQuy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdf
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdfThyTrn112876
 

Similar to chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người (20)

SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxSINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
 
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở ngườichẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CẤP CỨU BỆNH NHÂN HÔN MÊ
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁUHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết dengue
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết dengueBài giảng bệnh sốt xuất huyết dengue
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết dengue
 
các nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpcác nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấp
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃONHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdf
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdfBài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdf
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdf
 
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
 
37 nghiem-khuan-hau-san
37 nghiem-khuan-hau-san37 nghiem-khuan-hau-san
37 nghiem-khuan-hau-san
 
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdf
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdfQuy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdf
Quy trình chăm sóc thai phụ bị sốt xuất huyết Dengue Nhóm 1 HS46 .pdf
 
Viêm não
Viêm nãoViêm não
Viêm não
 
Viêm não
Viêm não Viêm não
Viêm não
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 

chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người

  • 1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH DO LIÊN CẦU LỢN Ở NGƯỜI Viện Các bệnh Truyền nhiễm và Nhiệt đới Quốc gia
  • 2. Đại cương • Streptococcus suis, còn gọi là liên cầu lợn là tác nhân gây bệnh quan trọng ở lợn và đôi khi gây bệnh trên người • Bệnh ở lợn – viêm màng não, – nhiễm khuẩn huyết, – viêm phổi, – viêm nội tâm mạc – viêm khớp • Ở người có hai bệnh cảnh chính – Viêm màng não – Nhiễm khuẩn huyết có sốc nhiễm khuẩn
  • 3. Đại cương • Bệnh do S. suis ở người – xuất hiện tản phát – có khi bùng phát • liên quan đến các vụ bùng phát ở lợn – hội chứng sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS, bệnh lợn tai xanh) • Người bị nhiễm vi khuẩn thường do – tiếp xúc trực tiếp với lợn ốm, chết – ăn thịt lợn ốm, chết chưa nấu chín
  • 4. Lâm sàng • Thời gian ủ bệnh thường trong vòng một tuần • Bệnh khởi phát thường cấp tính – sốt cao, rét run, – đau đầu, buồn nôn và nôn, chóng mặt. – đau mỏi các bắp thịt – tăng cảm giác đau ngoài da – đôi khi có đau bụng và tiêu chảy
  • 5. Lâm sàng • Viêm màng não đơn thuần – Hội chứng màng não rõ – Rối loạn ý thức • Sảng, kích thích • Lơ mơ • Hôn mê – Giảm thính lực, thậm chí điếc nặng hai tai, thất điều, rối loạn điều hợp tư thế-động tác, run đầu chi, liệt thần kinh sọ – Có thể kèm theo • Suy thận nhẹ • Phát ban kèm theo xuất huyết – Diễn biến thường kéo dài – Có thể có di chứng giảm thính lực và giảm vận động
  • 6.
  • 7.
  • 8. Lâm sàng • Nhiễm khuẩn huyết có sốc nhiễm khuẩn – Ủ bệnh thường ngắn – Khởi phát nhanh chóng vào sốc – Dễ nhận thấy: tử ban – Suy thận – Rối loạn đông máu – ARDS
  • 9. Tử ban giai đoạn sớm
  • 10. Tử ban giai đoạn sớm
  • 11. Tử ban giai đoạn sớm
  • 12. Tử ban ở mặt
  • 13.
  • 14.
  • 15. Hoại thư và tử ban
  • 16.
  • 17. Xét nghiệm • Công thức máu: – Số lượng bạch cầu máu ngoại vi tăng, chủ yếu là bạch cầu đa nhân trung tính. – Tiểu cầu có thể hạ trong những trường hợp nặng. • Xét nghiệm đông máu: – Tỷ lệ prothrombin giảm. – Fibrinogen giảm. – APTT kéo dài. – Tình trạng đông máu nội mạch rải rác (DIC): • Tăng FDP hoặc D-dimer, • Tiểu cầu giảm < 100.000/mm3, • Fibrinogen < 1 g/lít.
  • 18. Xét nghiệm • Sinh hoá máu: – Tăng ure, tăng creatinin. – Tăng men gan (AST, ALT), CK. – Tăng bilirubin. – Giảm albumin. – Toan chuyển hoá (pH giảm, HCO3 - giảm), tăng lactat
  • 19. Xét nghiệm • Xét nghiệm dịch não tuỷ – Sinh hoá: • Protein tăng, thường trên 1g/lít, • Glucose giảm, • Phản ứng Pandy dương tính. – Tế bào: • Tăng cao, • Thường trên 500 tế bào/mm3, • Chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính.
  • 20. Xác định vi khuẩn • Kinh điển: soi – cấy – định danh – Rất dễ nhầm với các liên cầu viridans • Aerococcus viridans • PCR – Nhanh, nhạy và đặc hiệu – Dựa trên các vùng ARN ribosome 16S – Các gen cps2A, mrp, gapdh, sly, ef • Phản ứng huyết thanh – Định typ
  • 21.
  • 22. Chẩn đoán • Các căn cứ chẩn đoán – Các yếu tố dịch tễ học: Khai thác tiền sử có phơi nhiễm trong vòng 10 ngày trước khi bệnh khởi phát: • Tiếp xúc trực tiếp với lợn ốm hoặc chết hoặc lợn không rõ nguồn gốc: chăn nuôi, vận chuyển buôn bán, giết mổ, chế biến thịt sống HOẶC • Ăn thịt lợn ốm hoặc chết hoặc thịt lợn không rõ nguồn gốc chưa nấu chín: tiết canh, thịt thủ luộc tái, lòng lợn và nội tạng trần, nem chạo, nem chua... HOẶC • Sống trong khu vực có dịch bệnh ở lợn và gia súc
  • 23. Chẩn đoán • Các căn cứ chẩn đoán – Lâm sàng • Khởi phát cấp tính với các triệu chứng: – Sốt cao có thể kèm theo rét run. – Mệt, đau mỏi người. – Đau đầu, buồn nôn và nôn. – Đau bụng, tiêu chảy. – Có thể mê sảng, ngủ gà, hôn mê.
  • 24. Chẩn đoán • Các căn cứ chẩn đoán –Lâm sàng • Hội chứng sốc nhiễm khuẩn: – Huyết áp tụt hoặc kẹt kèm theo ít nhất 2 biểu hiện sau đây: » Suy thận cấp » Rối loạn đông máu » Suy gan » Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) » Ban xuất huyết hoại tử » Viêm mô tế bào, tắc mạch đầu chi.
  • 25. Chẩn đoán • Các căn cứ chẩn đoán –Lâm sàng • Viêm màng não mủ: – Hội chứng màng não: đau đầu, nôn, cứng gáy, dấu hiệu Kernig dương tính. – Chậm chạp, lú lẫn, hôn mê, hoặc kích động, co giật. – Dịch não tuỷ đục
  • 26. Chẩn đoán • Các căn cứ chẩn đoán – Xét nghiệm công thức máu: • Số lượng bạch cầu máu ngoại vi tăng, chủ yếu là bạch cầu đa nhân trung tính. • Những trường hợp nặng và ở giai đoạn sớm bạch cầu máu ngoại vi có thể không tăng
  • 27. Chẩn đoán • Các căn cứ chẩn đoán – Xét nghiệm vi khuẩn: • Bệnh phẩm: máu, dịch não tuỷ và các bệnh phẩm vô khuẩn khác. • Sau khi nuôi cấy phân lập, xác định về mặt hình thái học, phản ứng sinh vật hoá học và thử nghiệm PCR là Streptococcus suis
  • 28. Chẩn đoán • Chẩn đoán sơ bộ – Có các yếu tố sau: • Yếu tố dịch tễ VÀ • Khởi phát cấp tính với sốt VÀ • Xét nghiệm máu tăng bạch cầu
  • 29. Chẩn đoán • Chẩn đoán lâm sàng – Thể viêm màng não mủ: • Yếu tố dịch tễ VÀ • Biểu hiện viêm màng não mủ – Thể sốc nhiễm khuẩn: • Yếu tố dịch tễ VÀ • Hội chứng sốc nhiễm khuẩn. – Thể hỗn hợp: • Yếu tố dịch tễ VÀ • Hội chứng sốc nhiễm khuẩn VÀ • Biểu hiện viêm màng não
  • 30. Chẩn đoán • Chẩn đoán xác định – Xét nghiệm vi khuẩn có S. suis • Nuôi cấy, phân lập và định danh • Phản ứng PCR • Phản ứng huyết thanh
  • 31. Chẩn đoán phân biệt • Nhiễm não mô cầu – Đặc điểm tử ban • Các căn nguyên gây viêm màng não mủ – Phế cầu – Các liên cầu khác • Các căn nguyên gây sốc nhiễm khuẩn có rối loạn đông máu – Haemophilus influenza – Escherichia coli – Klebsiella pneumoniae • Sốt mò nặng có biến chứng
  • 32. Điều trị • Nguyên tắc: – Kết hợp chặt chẽ giữa điều trị bằng kháng sinh và điều trị hỗ trợ. – Phát hiện sớm các biểu hiện nặng như sốc, rối loạn đông máu, suy đa phủ tạng để xử trí kịp thời. – Cách ly bệnh nhân
  • 33. Điều trị • Điều trị đặc hiệu – Những trường hợp viêm màng não đơn thuần: • Ceftriaxon 2 g/12 giờ tiêm hoặc truyền tĩnh mạch • Ampicillin 2 g/4 giờ tiêm tĩnh mạch • Các thuốc dùng đơn độc hoặc phối hợp.
  • 34. Điều trị • Điều trị đặc hiệu – Những trường hợp NKH có sốc nhiễm khuẩn: • Kết hợp Ceftriaxone 2 g/12 giờ và Ampicillin 2 g/4 giờ • Có thể phối hợp thêm các kháng sinh phổ rộng khác. • Chú ý điều chỉnh liều kháng sinh theo mức lọc cầu thận.
  • 35. Điều trị • Điều trị đặc hiệu – Sau khi phân lập được vi khuẩn cần làm kháng sinh đồ để định hướng dùng kháng sinh trên lâm sàng – Sau 2 ngày điều trị không thấy tiến triển tốt cần cân nhắc thay đổi thuốc kháng sinh. – Chọc lại DNT sau 2-3 ngày – Sau 3 ngày điều trị không thấy tiến triển tốt phải thay đổi thuốc điều trị đặc hiệu. – Dùng kháng sinh cho đủ thời gian ít nhất là 3 tuần
  • 36. Điều trị • Điều trị hỗ trợ – Hỗ trợ hô hấp tích cực: – Xử trí tình trạng sốc – Xử trí suy thận – Truyền chế phẩm máu – Ổn định đường huyết – Chống loét stress – Hạ sốt
  • 37.
  • 38. Điều trị • Viêm màng não: – Chống phù não – Chống co giật – Chống viêm: có thể dùng dexamethasone tiêm tĩnh mạch 8-10 mg/6 giờ trong 48 giờ và nên dùng ngay trước khi dùng kháng sinh.
  • 39. Chăm sóc theo dõi • Theo dõi – Trường hợp nặng: theo dõi tại buồng cấp cứu – Các dấu hiệu: Mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở, SpO2, nước tiểu. – Theo dõi tri giác bằng thang điểm Glasgow. – Tình trạng xuất huyết niêm mạc và nội tạng. – Các trường hợp viêm màng não: theo dõi các dấu hiệu tăng áp lực nội sọ • Đau đầu, nôn vọt, • Tri giác xấu đi, • Mạch chậm, huyết áp tăng, • Đồng tử co giãn bất thường.
  • 40. Chăm sóc theo dõi • Chăm sóc – Tư thế bệnh nhân: – Viêm màng não: tư thế đầu cao 30o. – Sốc: tư thế đầu bằng. – Đảm bảo hô hấp: – Cho bệnh nhân thở oxy nếu có chỉ định. – Hút đờm dãi đảm bảo thông thoáng đường thở. – Đảm bảo dinh dưỡng: Nếu bệnh nhân không ăn được cần chủ động cho ăn qua ống thông dạ dày, đủ năng lượng và cân đối vi chất. – Vệ sinh các hốc tự nhiên và thay đổi tư thế nằm, vận động trị liệu, chống loét.
  • 41. Điều trị • Tiêu chuẩn ra viện: – Không còn biểu hiện sốc, tình trạng nhiễm trùng và viêm màng não. – Hết sốt được 3 ngày. – Các xét nghiệm thường quy máu ngoại vi trở về bình thường.
  • 42. Phòng bệnh • Phối hợp với ngành thú y kiểm soát bệnh trên lợn, kiểm soát chăn nuôi và giết mổ lợn. • Người có vết thương ở chân tay không được tham gia giết mổ lợn. • Sau khi tham gia giết mổ lợn phải rửa sạch tay bằng các loại dung dịch sát khuẩn. • Không tiếp xúc trực tiếp với lợn ốm hoặc chết. – Khi xử lý lợn ốm hoặc chết phải sử dụng trang bị phòng hộ: găng tay, ủng, khẩu trang... – Không làm thịt và ăn thịt lợn ốm hoặc chết và lợn không rõ nguồn gốc. • Không ăn thịt lợn chưa nấu chín như thịt thủ luộc tái, lòng lợn và nội tạng trần, tiết canh, nem chua, nem chạo... • Hiện chưa có vắc xin phòng bệnh cho người. Không có chỉ định dùng kháng sinh dự phòng