SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
Đ
NG
M
CH
CH
1-3
1
H I CH NG Đ NG M CH CH C P
Đ nh nghĩa (Circ 2003;108:628)
• Bóc tách kinh đi n: rách n i m c S tràn máu vào l p gi a ĐMC
• Bóc tách không hoàn toàn: rách l p gi a và l p n i m c mà k có tràn máu vào trong thành ĐMC
• T máu trong thành (IMH): rách l p áo trong S xu t huy t vào l p gi a
• Loét xuyên thành: loét m ng xơ v a xuyên l p n i m c S xu t huy t vào l p gi a
Phân lo i
• Bóc tách g n: g m nhánh lên ĐMC, không k ph n g c ĐMC (  Stanford A, DeBakey I  II)
• Bóc tách xa: ch g m nhánh xu ng ĐMC, xa ĐM dư i đòn (  Stanford B, DeBakey III)
Y u t nguy cơ
• THA (ti n s THA 70% trong bóc tachs ĐMC); nam gi i (70% nan)
• B nh mô liên k t: HC Marfan (fibrillin): ngón chân nh n, tr t kh p, pectus,ectopia lentis, MVP;
Ehlers-Danlos type IV (type III procollagen): da s m màu; th ng ru t ho c t cung; Loeys-Dietz;
giãn vòng ĐMC, ti n s gia đình có bóc tách ĐMC; PCKD
• D t t ĐMC b m sinh: van ĐMC có 2 lá van ho c h p (như trong HCTurner)
• Viêm ĐMC:HC Takayasu, viêm ĐM t bào kh ng l , HC Behçet, giang mai
• Mang thai: thư ng trong 3 tháng cu i; có th th y bóc tách ĐMV t phát
• Ch n thương: ăn mòn, th thu t bơm bóng n i ĐMC, ph u thu t tim ho c ĐMC, thông tim
Bi u hi n lâm sàng và khám th c th (JAMA 2000;283:897)
Đ c đi m G n Xa
Đau ki u “ĐMC”(thư ng n ng, đau d d i ho c xé nát, đ t 94% 98%
t i đa lúc kh i phát[so v i đau tăng d n trong HC vành c p]) (ng c, lưng) (lưng, ng c, b ng)
Ng t (thư ng do chèn ép) 13% 4%
Suy tim (thư ng do h van ĐMC) 9% 3%
Tai bi n m ch máu não 6% 2%
Tăng huy t áp 35% 70%
T t HA/s c (chèn ép,h ch , NMCT, v phình) 25% 4%
M t m ch 19% 9%
Ti ng th i do h van ĐMC 44% 12%
Các xét nghi m ch n đoán (Circ 2005;112:3802)
• Ki m tra HA và m ch quay 2 bên đ xem có đ i x ng hay không
• XQ ng c: b t thư ng trong 60–90% (trung th t r ng, tràn d ch), nhưng không th dung đ lo i tr bóc
tách ĐMC
• CT: nhanh, k xâm nh p, đ nh y cao (80% cho đo n g n; 90–95% cho đo n xa); CT đa lát c t có th
tăng đ nh y; tuy nhiên n u   lâm sàng nghi ng cao S thêm các XN khác
• SÂ tim qua thành ng c: Đ nh y 95% cho đo n g n, 80% cho đo n xa; có th đánh giá đư c
ĐMV, màng ngoài tim, h van ĐMC
• MRI: đ nh y  đ đ c hi u 98%, nhưng m t th i gian  không có s n
• Ch p ĐMC: đ nh y 90%, m t th i gian, k phát hi n đư c t máu trong thành; có th đánh giá
đư c cách nhánh m ch máu
• D-dimer500ng/mL có th giúp lo i tr bóc tách ĐMC khi tri u ch ng24h (Circ 2009;119:2702)
Đi u tr (Lancet 2008;372:55; Circ 2010;121:1544)
• N i khoa: T Thay đ i HA/đơn v th i gian, TST đích 60 và HATT 100–120mmHg
Kh i đ u v i ch n  đư ng TM ( propranolol, esmolol, labetalol) đ đ y lùi ph n x c TST 
tăng co s x y ra khi dùng các thu c giãn m ch
Sau đó T HATT v i thu c giãn m ch tiêm TM (nitroprusside), ki m soát đau v i MSO4 n u
c n
• Ph u thu t
G n (thay th đo n g c):t t c trư ng h p c p tính; m n n u ti n tri n,h ch ho c phình Xa:
n u ti n tri n, có s tham gia c a nhánh ĐM quan trong, THA k ki m soát, phình m ch
• Can thi p n i m ch: stent ph đ đánh d u đư ng vào; stent kim lo i tr n đ khôi ph c dòng
ch y xu ng nhánh ĐM b t n thương; m c a s trong lòng gi
Bi n ch ng
• V : vào khoang màng ngoài tim S chèn ép (tránh ch c dò màng ngoài tim tr khi có s c/ho t
đ ng đi n th vô m ch); v vào khoang màng ph i; trung th t; khoang sau phúc m c
• T c nhánh đ ng m ch
Có th tĩnh (bóc tách/huy t kh i) ho c đ ng (chênh áp gi a lòng th t và lòng gi )
T c ĐMV SNMCT (thư ng là ĐMV ph i SNMCT thành dư i, khi bóc tách x y ra d c b cong ngoài)
Thân cánh tay đ u/ĐM c nh S TBMMN, Horner. ĐM gian sư n/th t lưng S thi u máu t y s ng/li t
Thân cánh tay đ u/ĐM dư i đòn S thi u máu chi trên. ĐM ch u S thi u máu chi dư i
ĐM thân t ng/m c treo S thi u máu ng tiêu hóa; ĐM th n S suy th n c p
• H van ĐMC: do giãn vòng van, rách ho c di chuy n lá van b i lòng gi
• T vong:1–2%/h 48h cho bóc tách đo n g n c p; 10% trong 30 ngày v i bóc tách đo n xa c p

More Related Content

Similar to hội chứng động mạch chủ cấp.pdf

chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfSoM
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfSoM
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
van tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfSoM
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfSoM
 
hở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
 
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoHình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoLan Đặng
 
Ứng Dụng DSA
Ứng Dụng DSA Ứng Dụng DSA
Ứng Dụng DSA Nguyen Vinh
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdfSoM
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfSoM
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfSoM
 
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdfcatheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdfSoM
 
HÌNH ẢNH CT TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
HÌNH ẢNH CT TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOHÌNH ẢNH CT TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
HÌNH ẢNH CT TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
Benh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfBenh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfhakhuong
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptxcacditme
 

Similar to hội chứng động mạch chủ cấp.pdf (20)

chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdf
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
van tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdf
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
 
hở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoHình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
 
Ứng Dụng DSA
Ứng Dụng DSA Ứng Dụng DSA
Ứng Dụng DSA
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
 
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdfcatheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
 
HÌNH ẢNH CT TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
HÌNH ẢNH CT TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOHÌNH ẢNH CT TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
HÌNH ẢNH CT TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
VIÊM MẠCH TAKAYASU
VIÊM MẠCH TAKAYASUVIÊM MẠCH TAKAYASU
VIÊM MẠCH TAKAYASU
 
Benh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfBenh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
20 VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU.pptx
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 

hội chứng động mạch chủ cấp.pdf

  • 1. Đ NG M CH CH 1-3 1 H I CH NG Đ NG M CH CH C P Đ nh nghĩa (Circ 2003;108:628) • Bóc tách kinh đi n: rách n i m c S tràn máu vào l p gi a ĐMC • Bóc tách không hoàn toàn: rách l p gi a và l p n i m c mà k có tràn máu vào trong thành ĐMC • T máu trong thành (IMH): rách l p áo trong S xu t huy t vào l p gi a • Loét xuyên thành: loét m ng xơ v a xuyên l p n i m c S xu t huy t vào l p gi a Phân lo i • Bóc tách g n: g m nhánh lên ĐMC, không k ph n g c ĐMC ( Stanford A, DeBakey I II) • Bóc tách xa: ch g m nhánh xu ng ĐMC, xa ĐM dư i đòn ( Stanford B, DeBakey III) Y u t nguy cơ • THA (ti n s THA 70% trong bóc tachs ĐMC); nam gi i (70% nan) • B nh mô liên k t: HC Marfan (fibrillin): ngón chân nh n, tr t kh p, pectus,ectopia lentis, MVP; Ehlers-Danlos type IV (type III procollagen): da s m màu; th ng ru t ho c t cung; Loeys-Dietz; giãn vòng ĐMC, ti n s gia đình có bóc tách ĐMC; PCKD • D t t ĐMC b m sinh: van ĐMC có 2 lá van ho c h p (như trong HCTurner) • Viêm ĐMC:HC Takayasu, viêm ĐM t bào kh ng l , HC Behçet, giang mai • Mang thai: thư ng trong 3 tháng cu i; có th th y bóc tách ĐMV t phát • Ch n thương: ăn mòn, th thu t bơm bóng n i ĐMC, ph u thu t tim ho c ĐMC, thông tim Bi u hi n lâm sàng và khám th c th (JAMA 2000;283:897) Đ c đi m G n Xa Đau ki u “ĐMC”(thư ng n ng, đau d d i ho c xé nát, đ t 94% 98% t i đa lúc kh i phát[so v i đau tăng d n trong HC vành c p]) (ng c, lưng) (lưng, ng c, b ng) Ng t (thư ng do chèn ép) 13% 4% Suy tim (thư ng do h van ĐMC) 9% 3% Tai bi n m ch máu não 6% 2% Tăng huy t áp 35% 70% T t HA/s c (chèn ép,h ch , NMCT, v phình) 25% 4% M t m ch 19% 9% Ti ng th i do h van ĐMC 44% 12% Các xét nghi m ch n đoán (Circ 2005;112:3802) • Ki m tra HA và m ch quay 2 bên đ xem có đ i x ng hay không • XQ ng c: b t thư ng trong 60–90% (trung th t r ng, tràn d ch), nhưng không th dung đ lo i tr bóc tách ĐMC • CT: nhanh, k xâm nh p, đ nh y cao (80% cho đo n g n; 90–95% cho đo n xa); CT đa lát c t có th tăng đ nh y; tuy nhiên n u lâm sàng nghi ng cao S thêm các XN khác • SÂ tim qua thành ng c: Đ nh y 95% cho đo n g n, 80% cho đo n xa; có th đánh giá đư c ĐMV, màng ngoài tim, h van ĐMC • MRI: đ nh y đ đ c hi u 98%, nhưng m t th i gian không có s n • Ch p ĐMC: đ nh y 90%, m t th i gian, k phát hi n đư c t máu trong thành; có th đánh giá đư c cách nhánh m ch máu • D-dimer500ng/mL có th giúp lo i tr bóc tách ĐMC khi tri u ch ng24h (Circ 2009;119:2702) Đi u tr (Lancet 2008;372:55; Circ 2010;121:1544) • N i khoa: T Thay đ i HA/đơn v th i gian, TST đích 60 và HATT 100–120mmHg Kh i đ u v i ch n đư ng TM ( propranolol, esmolol, labetalol) đ đ y lùi ph n x c TST tăng co s x y ra khi dùng các thu c giãn m ch Sau đó T HATT v i thu c giãn m ch tiêm TM (nitroprusside), ki m soát đau v i MSO4 n u c n • Ph u thu t G n (thay th đo n g c):t t c trư ng h p c p tính; m n n u ti n tri n,h ch ho c phình Xa: n u ti n tri n, có s tham gia c a nhánh ĐM quan trong, THA k ki m soát, phình m ch • Can thi p n i m ch: stent ph đ đánh d u đư ng vào; stent kim lo i tr n đ khôi ph c dòng ch y xu ng nhánh ĐM b t n thương; m c a s trong lòng gi Bi n ch ng • V : vào khoang màng ngoài tim S chèn ép (tránh ch c dò màng ngoài tim tr khi có s c/ho t đ ng đi n th vô m ch); v vào khoang màng ph i; trung th t; khoang sau phúc m c • T c nhánh đ ng m ch Có th tĩnh (bóc tách/huy t kh i) ho c đ ng (chênh áp gi a lòng th t và lòng gi ) T c ĐMV SNMCT (thư ng là ĐMV ph i SNMCT thành dư i, khi bóc tách x y ra d c b cong ngoài) Thân cánh tay đ u/ĐM c nh S TBMMN, Horner. ĐM gian sư n/th t lưng S thi u máu t y s ng/li t Thân cánh tay đ u/ĐM dư i đòn S thi u máu chi trên. ĐM ch u S thi u máu chi dư i ĐM thân t ng/m c treo S thi u máu ng tiêu hóa; ĐM th n S suy th n c p • H van ĐMC: do giãn vòng van, rách ho c di chuy n lá van b i lòng gi • T vong:1–2%/h 48h cho bóc tách đo n g n c p; 10% trong 30 ngày v i bóc tách đo n xa c p