SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Download to read offline
TĂNG
HUY
T
ÁP
1-28
TĂNG HUY T ÁP
Phân lo i JNCVII
HA tâm trương
Bình thư ng 120 80
Ti n THA 120–139 80–89
THA đ I 140–159 90–99
THA đ II 160 100
D ch t h c (JAMA 2003;290:199)
• T l m c 30% ngư i l n M ; 65 tri u ngư i b nh hư ng (29% da trăngs, 33.5% da đen)
• 60% ngư i b THA đang đi u tr , ch m t n a trong s đó đư c ki m soát đ y đ
Nguyên nhân
• Nguyên phát (95%): kh i phát 25–55 tu i; ti n s gia đình có THA. Cơ ch chưa rõ nhưng có
t n thương các vi m ch máu th n theo th i gian k t h p v i tăng ho t h giao c m (NEJM
2002;346:913) Nguyên nhân v gen đang đư c nghiên c u (Nat Genet 2009;41:666  677)
• Th phát: cân nh c n u b nh nhân  20 ho c  50 tu i ho c kh i phát đ t ng t,n ng, kéo dài ho c
HA tăng quá cao
Nguyên nhân tăng huy t áp th phát
B nh D u hi u g i ý Xét nghi m ban đ u
B nh nhu mô th n Ti n s đái tháo đư ng, th n đa Đ thanh th i Creatinin,
(2–3%) nang, viêm c u th n albumin ni u. Xem “Suy th n”
B nh m ch máu th n (1–2%) Suy th n c p do ƯCMC/ƯCTT MRA (ĐN  đ ĐH90%),
Xơ v a đ ng m ch (90%) Phù ph i tái phát nhanh chóng CTA, siêu âm 2 chi u, ch p
Lo n s n cơ s i(10%,ph n tr ) Ti ng th i ĐM th n; h K máu m ch máu th n. Renin huy t
tương (đ ĐH th p)
Viêm ĐM d ng nút, xơ c ng bì (NEJM 2009;361:1972)
Cư ng aldosterol ho c H K máu Xem bài “R i lo n tuy n
thư ng th n”
HC Cushing (1–5%) Ki m chuy n hóa
U t bào ưa crôm (1%) THA k ch phát, đau đ u, h i h p
Phù niêm (1%) Xem bào“R i lo n tuy n giáp” XN ch c năng tuy n giáp
Tăng Ca máu (1%) Đa ni u,m t nư c,thay đ i tri giác Ca máu
Ngưng th khi ng
Thu c: thu ctránhthai,corticoid,cam th o;NSAIDs(đ c bi t COX-2);Erythropoietin; cyclosporine
H p eo ĐMC: Tm ch chi dư i,th i tâm thu, th i gian m ch đùi mu n; SÂ tim qua l ng ng c, XQ
Đa h ng c u nguyên phát: c Hct
Đánh giá chu n
• M c tiêu: (1) xác đ nh các y u t nguy cơ b nh tim m ch ho c các b nh khác mà s thay đ i tiên
lư ng ho c đi u tr .
(2) tìm ra nguyên nhân c a THA; (3) đánh giá t n thương cơ quan đích
• B nh s : BMV, suytim,cơn thi u máu thoáng qua/TBMMN, b nh ĐM ngo i biên, đái tháo đư ng,
suy th n, ngưng th khi ng ; ti n s gia đình có ch đ ăn gây THA, ăn m n, hút thu c lá, u ng
rư u, nh ng thu c kê đơn và thu c không kê đơn, thu c tránh thai
• Khám th c th : Đo HA c 2 tay; soi đáy m t, khám tim (phì đ i th t trái, ti ng th i), m ch
máu,b ng (kh i g ho c ti ng th i), th n kinh
• C n lâm sàng: K, BUN, Creatinin, Ca, glucose, Hct, XN nư c ti u, lipid máu,TSH, đi n
tâm đ (phì đ i th t trái ), XQ ng c, albumin ni u: creatinine (n u thích h p)
Bi n ch ng c a THA
• HATTc20mmHg ho c 10mmHg HATTrSc 2 l n bi n ch ng tim m ch(Lancet2002;360:1903)
• Th n kinh: cơn thi u máu thoáng qua/TBMMN, v phình m ch
• B nh võng m c: I  h p ti u ĐM, II  b t chéo đ ng tĩnh m ch, III  xu t huy t và xu t ti t, IV
 phù gai th
• Tim: BMV, phì đ i th t trái, suy tim
• M ch máu: bóc tách ĐMC, phình ĐMC
• Th n: protei ni u, suy th n
Đi u tr (NEJM 2003;348:610)
• M c tiêu:140/90mmHg;n u có đái tháo đư ng ho c b nh th n thì HA m c tiêu130/80mmHg
• K t qu đi u tr T 50% suy tim, T 40% đ t qu , T 20–25% NMCT (Lancet 2000;356:1955). L i
ích c a vi c đi u tr THA đ II m r ng c b nh nhân 80 tu i (NEJM 2008;358:1887)
• Đi u ch nh l i s ng (HATT T 5 mmHg)
Gi m cân: m c tiêu BMI 18.5–24.9; t p th d c: 30 phút/ngày, 5 ngày/tu n
Ch đ ăn: nhi u trái cây  rau, ít ch t béo  ch t béo no (DASH, NEJM 2001;344:3)
H n ch mu i: 2.4 g/ngày và lí tư ng 1.5 g/ngày (NEJM 2010;362:2102)
H n ch rư u bia: 2 c c/ngày nam; 1 c c/ngày n  và b nh nhân nh cân
Huy t áp nên đư c đo 2
l n cách nhau 2 phút.
Xác đ nh THA đ I trong
vòng 2 tháng; có th đi u tr
THA đ II ngay l p t c.
(JAMA 2003;289:2560;
JNCVIII s p xu t b n)
KHÁC
N
I
TI
T
TH
N
Lo i HA tâm thu (mmHg)
• L a ch n thu c (n u THA ho c ti n THA  đái tháo đư ng ho c b nh th n
Ti n THA:ƯCTT phòng ng a kh i phát THA, k T các bi n c lâm sàng (NEJM 2006;354:1685)
THA: vi c l a ch n đi u tr còn nhi u tranh cãi, b nh kèm có th giúp hư ng đ n đi u tr
Chưa có bi n ch ng: Thiazide t t hơn ƯCMC ho c ch n Ca trong phòng ng a b nh m ch máu não
(JAMA 2002;288:2981;NEJM 2009;361:2153);ch n  k ph i là l a ch n đ u tiên(Lancet 2005;366:1545)
 BMV nguy cơ cao: ƯCMC(NEJM 2000;342;145) ho c ƯCTT (NEJM 2008;358:1547);ƯCTT
ch n Ca t t hơn ƯCMCthiazide(NEJM 2008;359:2417)ho c ch n l i ti u(Lancet 2005;366:895)
 Đau th t ng c: ch n , ch n Ca
 Sau NMCT: ch n  (JAMA 1982;247:1707), ƯCMC(NEJM 1992;327:669), kháng aldosterone
 Suy tim:ƯCMC/ƯCTT, ch n , l i ti u, kháng aldosterone (xem bài “Suy tim”)
 Phòng ng a đ t qu tái phát:ƯCMC (Lancet 2001;358:1033); hi u qu c a ƯCTT chưa rõ
 Đái tháo đư ng: ƯCMC ho c ƯCTT; có th cân nh c l i ti u, ch n , ho c ch n Ca
 B nh th n m n:ƯCMC/ƯCTT (NEJM 1993;329:1456  2001;345:851, 861) t t nh t nên
k t h p 2 lo i thu c; n u không đ t tr s HA đích S tăng li u ho c ph i h p thêm thu c
• Nguyên nhân th phát
M ch máu th n: ki m soát HA v i l i ti uƯCMC/ƯCTT (c nh giác v i c Creatinin trong h p ĐM
th n) ho c ch n Ca
Đi u ch nh y u t nguy cơ c a b nh xơ c ng bì: b thu c lá, T cholesterol
N u THA kháng tr , suy tim tái phát, ĐTN k n đ nh, ho c b nh th n m n ti n tri n x u hơn: ch đ nh
tái thông m ch máu (JACC 2006;47:1)
B nh xơ c ng bì: đ t stent T tái h p hơn so v inong m ch qua da đơn đ c, nhưng k có s c i thi n rõ
ràng v HA ho c ch c năng th n so v i đi u tr n i khoa đơn đ c (NEJM 2009;361:1953)
Lo n s n cơ s i (t n thương thư ng xa hơn): nong m ch qua da đ t stent h tr
Ph u thu t đ i v i nh ng t n thương ph c t p ho c t n thương ĐMC ph i h p
Nhu mô th n: h n ch mu i và d ch, l i ti u
Nguyên nhân n i ti t: xem bài “R i lo n tuy n thư ng th n”
• Mang thai: methyldopa, labetalol; các thu c ch n  và ch n Ca khác có th an toàn
CƠN TĂNG HUY T ÁP
• Tăng huy t áp c p c u: c HAS thi u máu và t n thương cơ quan đích c p tính
T n thương TK: b nh não, đ t qu do xu t huy t ho c thi u máu, phù gai th
T n thương tim:HC vành c p, suy tim/phù ph i, bóc tách ĐMC
T n thương th n: protein ni u, h ng c u ni u, suy th n c p; cơn xơ c ng bì th n
Thi u máu tan máu vi m ch; ti n s n gi t-s n gi t
• THA kh n c p: HATT 180 ho c HATTr 120 (?110) v i t n thương t i thi u/không có t n thương
cơ quan đích
Y u t thúc đ y
• Ti n tri n c a THA nguyên phát không tuân th đi u tr (đ c bi t là clonidine)
• Ti n tri n c a b nh m ch máu th n; viêm c u th n c p; xơ c ng bì; ti n s n gi t
• N i ti t: u t bào ưa crôm, HC Cushing
• Ch t kích thích giao c m: cocaine, amphetamine, thu c c ch MAO  th c ăn giàu tyramine
• T n thương não (k đi u tr THA trong đ t qu do thi u máu não tr khi bn có dùng TSH, extreme, HA, ie,
220/120, ho c bóc tách ĐMC, thi u máu đang di n ra, ho c suy tim; Stroke 2003;34:1056)
Đi u tr (Chest 2007;131:1949)
• M c tiêu phù h p v i b i c nh lâm sàng (như, h HA nhanh trong trư ng h p bóc tách ĐMC)
• C p c u: T25% HATB trong vòng vài phút đ n 2h v i thu c đư ng TM(có th c n ph i theo
dõi HA đ ng m ch xâm nh p); HATTr m c tiêu 110 trong vòng 2–6h, n u dung n p đư c
• Kh n c p: T HA trong vài gi b ng thu c u ng; h xu ng HA m c tiêu trong 1–2 ngày
• Theo dõi lư ngnư cti u, Creatinin, tri giác: có th cho th y tình tr ng k dung n p v i m c HA th p
Thu c đi u tr cơn tăng huy t áp
Thu c đư ng tĩnh m ch Thu c u ng
Thu c Li u Thu c Li u
Nitroprusside* 0.25–10g/kg/phút Captopril 12.5-100mg 3l n/ngày
Nitroglycerin 17–1000g/phút Labetalol 200–800mg 3l n/ngày
Labetalol 20mg li u kh i đ u S 20–80mg tiêm TM Clonidine 0.2 mg li u kh i đ u
nhanh m i 10 phút ho c 0.5–2 mg/phút S 0.1mg m i gi
Hydralazine 10–20 mg m i 20–30m phút Hydralazine 10–75mg 4 l n/ngày
Esmolol 500g/kg li u kh i đ uS25–300g/kg/phút
Fenoldopam 0.1–1.6 g/kg/phút
Nicardipine 5–15 mg/h
Phentolamine 5–15 mg tiêm TM nhanh m i 5–15 phút
*Chuy n hóa t o thành cyanide S thay đ i tri giác, nhi m toanlactic,t vong.H n ch s d ng v i li u
quá cao (8–10g/kg/phút) đ n 10 phút. Theo dõi lư ng thiocyanate.Tiêm hydroxocobalamin ho c natri
thiosulfate đ đi u tr ng đ c cyanide.
TĂNG
HUY
T
ÁP
1-29
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 29 Aptara Inc

More Related Content

What's hot

Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátHùng Lê
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMChia se Y hoc
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 

What's hot (20)

Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phát
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 

Similar to tăng huyết áp.pdf

suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfSoM
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfSoM
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfSoM
 
hở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfSoM
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfSoM
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfSoM
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
van tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfSoM
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfSoM
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfSoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfSoM
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdfSoM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUXỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUSoM
 

Similar to tăng huyết áp.pdf (20)

suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdf
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdf
 
hở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdf
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
van tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdf
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUXỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
 

tăng huyết áp.pdf

  • 1. TĂNG HUY T ÁP 1-28 TĂNG HUY T ÁP Phân lo i JNCVII HA tâm trương Bình thư ng 120 80 Ti n THA 120–139 80–89 THA đ I 140–159 90–99 THA đ II 160 100 D ch t h c (JAMA 2003;290:199) • T l m c 30% ngư i l n M ; 65 tri u ngư i b nh hư ng (29% da trăngs, 33.5% da đen) • 60% ngư i b THA đang đi u tr , ch m t n a trong s đó đư c ki m soát đ y đ Nguyên nhân • Nguyên phát (95%): kh i phát 25–55 tu i; ti n s gia đình có THA. Cơ ch chưa rõ nhưng có t n thương các vi m ch máu th n theo th i gian k t h p v i tăng ho t h giao c m (NEJM 2002;346:913) Nguyên nhân v gen đang đư c nghiên c u (Nat Genet 2009;41:666 677) • Th phát: cân nh c n u b nh nhân 20 ho c 50 tu i ho c kh i phát đ t ng t,n ng, kéo dài ho c HA tăng quá cao Nguyên nhân tăng huy t áp th phát B nh D u hi u g i ý Xét nghi m ban đ u B nh nhu mô th n Ti n s đái tháo đư ng, th n đa Đ thanh th i Creatinin, (2–3%) nang, viêm c u th n albumin ni u. Xem “Suy th n” B nh m ch máu th n (1–2%) Suy th n c p do ƯCMC/ƯCTT MRA (ĐN đ ĐH90%), Xơ v a đ ng m ch (90%) Phù ph i tái phát nhanh chóng CTA, siêu âm 2 chi u, ch p Lo n s n cơ s i(10%,ph n tr ) Ti ng th i ĐM th n; h K máu m ch máu th n. Renin huy t tương (đ ĐH th p) Viêm ĐM d ng nút, xơ c ng bì (NEJM 2009;361:1972) Cư ng aldosterol ho c H K máu Xem bài “R i lo n tuy n thư ng th n” HC Cushing (1–5%) Ki m chuy n hóa U t bào ưa crôm (1%) THA k ch phát, đau đ u, h i h p Phù niêm (1%) Xem bào“R i lo n tuy n giáp” XN ch c năng tuy n giáp Tăng Ca máu (1%) Đa ni u,m t nư c,thay đ i tri giác Ca máu Ngưng th khi ng Thu c: thu ctránhthai,corticoid,cam th o;NSAIDs(đ c bi t COX-2);Erythropoietin; cyclosporine H p eo ĐMC: Tm ch chi dư i,th i tâm thu, th i gian m ch đùi mu n; SÂ tim qua l ng ng c, XQ Đa h ng c u nguyên phát: c Hct Đánh giá chu n • M c tiêu: (1) xác đ nh các y u t nguy cơ b nh tim m ch ho c các b nh khác mà s thay đ i tiên lư ng ho c đi u tr . (2) tìm ra nguyên nhân c a THA; (3) đánh giá t n thương cơ quan đích • B nh s : BMV, suytim,cơn thi u máu thoáng qua/TBMMN, b nh ĐM ngo i biên, đái tháo đư ng, suy th n, ngưng th khi ng ; ti n s gia đình có ch đ ăn gây THA, ăn m n, hút thu c lá, u ng rư u, nh ng thu c kê đơn và thu c không kê đơn, thu c tránh thai • Khám th c th : Đo HA c 2 tay; soi đáy m t, khám tim (phì đ i th t trái, ti ng th i), m ch máu,b ng (kh i g ho c ti ng th i), th n kinh • C n lâm sàng: K, BUN, Creatinin, Ca, glucose, Hct, XN nư c ti u, lipid máu,TSH, đi n tâm đ (phì đ i th t trái ), XQ ng c, albumin ni u: creatinine (n u thích h p) Bi n ch ng c a THA • HATTc20mmHg ho c 10mmHg HATTrSc 2 l n bi n ch ng tim m ch(Lancet2002;360:1903) • Th n kinh: cơn thi u máu thoáng qua/TBMMN, v phình m ch • B nh võng m c: I h p ti u ĐM, II b t chéo đ ng tĩnh m ch, III xu t huy t và xu t ti t, IV phù gai th • Tim: BMV, phì đ i th t trái, suy tim • M ch máu: bóc tách ĐMC, phình ĐMC • Th n: protei ni u, suy th n Đi u tr (NEJM 2003;348:610) • M c tiêu:140/90mmHg;n u có đái tháo đư ng ho c b nh th n thì HA m c tiêu130/80mmHg • K t qu đi u tr T 50% suy tim, T 40% đ t qu , T 20–25% NMCT (Lancet 2000;356:1955). L i ích c a vi c đi u tr THA đ II m r ng c b nh nhân 80 tu i (NEJM 2008;358:1887) • Đi u ch nh l i s ng (HATT T 5 mmHg) Gi m cân: m c tiêu BMI 18.5–24.9; t p th d c: 30 phút/ngày, 5 ngày/tu n Ch đ ăn: nhi u trái cây rau, ít ch t béo ch t béo no (DASH, NEJM 2001;344:3) H n ch mu i: 2.4 g/ngày và lí tư ng 1.5 g/ngày (NEJM 2010;362:2102) H n ch rư u bia: 2 c c/ngày nam; 1 c c/ngày n và b nh nhân nh cân Huy t áp nên đư c đo 2 l n cách nhau 2 phút. Xác đ nh THA đ I trong vòng 2 tháng; có th đi u tr THA đ II ngay l p t c. (JAMA 2003;289:2560; JNCVIII s p xu t b n) KHÁC N I TI T TH N Lo i HA tâm thu (mmHg)
  • 2. • L a ch n thu c (n u THA ho c ti n THA đái tháo đư ng ho c b nh th n Ti n THA:ƯCTT phòng ng a kh i phát THA, k T các bi n c lâm sàng (NEJM 2006;354:1685) THA: vi c l a ch n đi u tr còn nhi u tranh cãi, b nh kèm có th giúp hư ng đ n đi u tr Chưa có bi n ch ng: Thiazide t t hơn ƯCMC ho c ch n Ca trong phòng ng a b nh m ch máu não (JAMA 2002;288:2981;NEJM 2009;361:2153);ch n k ph i là l a ch n đ u tiên(Lancet 2005;366:1545) BMV nguy cơ cao: ƯCMC(NEJM 2000;342;145) ho c ƯCTT (NEJM 2008;358:1547);ƯCTT ch n Ca t t hơn ƯCMCthiazide(NEJM 2008;359:2417)ho c ch n l i ti u(Lancet 2005;366:895) Đau th t ng c: ch n , ch n Ca Sau NMCT: ch n (JAMA 1982;247:1707), ƯCMC(NEJM 1992;327:669), kháng aldosterone Suy tim:ƯCMC/ƯCTT, ch n , l i ti u, kháng aldosterone (xem bài “Suy tim”) Phòng ng a đ t qu tái phát:ƯCMC (Lancet 2001;358:1033); hi u qu c a ƯCTT chưa rõ Đái tháo đư ng: ƯCMC ho c ƯCTT; có th cân nh c l i ti u, ch n , ho c ch n Ca B nh th n m n:ƯCMC/ƯCTT (NEJM 1993;329:1456 2001;345:851, 861) t t nh t nên k t h p 2 lo i thu c; n u không đ t tr s HA đích S tăng li u ho c ph i h p thêm thu c • Nguyên nhân th phát M ch máu th n: ki m soát HA v i l i ti uƯCMC/ƯCTT (c nh giác v i c Creatinin trong h p ĐM th n) ho c ch n Ca Đi u ch nh y u t nguy cơ c a b nh xơ c ng bì: b thu c lá, T cholesterol N u THA kháng tr , suy tim tái phát, ĐTN k n đ nh, ho c b nh th n m n ti n tri n x u hơn: ch đ nh tái thông m ch máu (JACC 2006;47:1) B nh xơ c ng bì: đ t stent T tái h p hơn so v inong m ch qua da đơn đ c, nhưng k có s c i thi n rõ ràng v HA ho c ch c năng th n so v i đi u tr n i khoa đơn đ c (NEJM 2009;361:1953) Lo n s n cơ s i (t n thương thư ng xa hơn): nong m ch qua da đ t stent h tr Ph u thu t đ i v i nh ng t n thương ph c t p ho c t n thương ĐMC ph i h p Nhu mô th n: h n ch mu i và d ch, l i ti u Nguyên nhân n i ti t: xem bài “R i lo n tuy n thư ng th n” • Mang thai: methyldopa, labetalol; các thu c ch n và ch n Ca khác có th an toàn CƠN TĂNG HUY T ÁP • Tăng huy t áp c p c u: c HAS thi u máu và t n thương cơ quan đích c p tính T n thương TK: b nh não, đ t qu do xu t huy t ho c thi u máu, phù gai th T n thương tim:HC vành c p, suy tim/phù ph i, bóc tách ĐMC T n thương th n: protein ni u, h ng c u ni u, suy th n c p; cơn xơ c ng bì th n Thi u máu tan máu vi m ch; ti n s n gi t-s n gi t • THA kh n c p: HATT 180 ho c HATTr 120 (?110) v i t n thương t i thi u/không có t n thương cơ quan đích Y u t thúc đ y • Ti n tri n c a THA nguyên phát không tuân th đi u tr (đ c bi t là clonidine) • Ti n tri n c a b nh m ch máu th n; viêm c u th n c p; xơ c ng bì; ti n s n gi t • N i ti t: u t bào ưa crôm, HC Cushing • Ch t kích thích giao c m: cocaine, amphetamine, thu c c ch MAO th c ăn giàu tyramine • T n thương não (k đi u tr THA trong đ t qu do thi u máu não tr khi bn có dùng TSH, extreme, HA, ie, 220/120, ho c bóc tách ĐMC, thi u máu đang di n ra, ho c suy tim; Stroke 2003;34:1056) Đi u tr (Chest 2007;131:1949) • M c tiêu phù h p v i b i c nh lâm sàng (như, h HA nhanh trong trư ng h p bóc tách ĐMC) • C p c u: T25% HATB trong vòng vài phút đ n 2h v i thu c đư ng TM(có th c n ph i theo dõi HA đ ng m ch xâm nh p); HATTr m c tiêu 110 trong vòng 2–6h, n u dung n p đư c • Kh n c p: T HA trong vài gi b ng thu c u ng; h xu ng HA m c tiêu trong 1–2 ngày • Theo dõi lư ngnư cti u, Creatinin, tri giác: có th cho th y tình tr ng k dung n p v i m c HA th p Thu c đi u tr cơn tăng huy t áp Thu c đư ng tĩnh m ch Thu c u ng Thu c Li u Thu c Li u Nitroprusside* 0.25–10g/kg/phút Captopril 12.5-100mg 3l n/ngày Nitroglycerin 17–1000g/phút Labetalol 200–800mg 3l n/ngày Labetalol 20mg li u kh i đ u S 20–80mg tiêm TM Clonidine 0.2 mg li u kh i đ u nhanh m i 10 phút ho c 0.5–2 mg/phút S 0.1mg m i gi Hydralazine 10–20 mg m i 20–30m phút Hydralazine 10–75mg 4 l n/ngày Esmolol 500g/kg li u kh i đ uS25–300g/kg/phút Fenoldopam 0.1–1.6 g/kg/phút Nicardipine 5–15 mg/h Phentolamine 5–15 mg tiêm TM nhanh m i 5–15 phút *Chuy n hóa t o thành cyanide S thay đ i tri giác, nhi m toanlactic,t vong.H n ch s d ng v i li u quá cao (8–10g/kg/phút) đ n 10 phút. Theo dõi lư ng thiocyanate.Tiêm hydroxocobalamin ho c natri thiosulfate đ đi u tr ng đ c cyanide. TĂNG HUY T ÁP 1-29 LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 29 Aptara Inc