SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
HC
VÀNH
C
P
1-6
H I CH NG VÀNH C P
Thi u máu cơ tim thư ng do v m ng xơ v a đ ng m ch S Huy t kh i m ch vành
Đ c đi m c a h i ch ng vành c p
Ch n đoán ĐTNk nđ nh NMCT k ST chênh NMCT ST chênh
Huy t kh i m ch vành M t ph n lòng m ch Toàn b
B nh s ĐTN m i kh i phát, ti n tri n, ho c xu t Đau khi ngh ngơi
hi n lúc ngh ngơi; thư ng  30 phút thư ng  30 phút
Đi n tâm đ ST chênh xu ng và/ho cT đ o ngư c ST chênh lên
Troponin/CK-MB 

 

Ch n đoán phân bi t (nguyên nhân thi u máu/nh i máu cơ tim khác không do xơ v a)
• B nh m ch vành không do xơ v a
Co th t:Prinzmetal bi n đ i, do cocaine (6% đau ng c dùng cocaine gây ra NMCT)
Ph u thu t: t phát (viêm m ch, b nh mô liên k t, mang thai), Bóc tách ĐMC m r ng ngư c
(thư ng ĐMV ph iSNMCT thành dư i) ho c cơ h c (catheter, ph u thu t, ch n thương)
T c m ch: viêm n i tâm m c, van gi , c c máu đông thành tim, u niêm; huy t kh i Viêm
m ch: HC Kawasaki,viêm ĐM Takayasu, viêm quanh ĐM d ng nút, HC Churg-Strauss,
Lupusban đ , viêm kh p ph n ng
B m sinh: B t thư ng ĐMC/ ĐMP, các c u cơ (ph n trong thành)
• BMV đã đi u tr nhưngcnhu c u O2 cơ tim(cTST, thi u máu,h p ch )Sthi u máu“nhu c u”
• Viêm cơ tim (ho i t cơ tim, nhưng không do BMV); b nh cơ tim do nhi m đ c; đ ng gi p tim
Bi u hi n lâm sàng (JAMA 2005;294:2623)
• ĐTN đi n hình:đè n ng sau x. c/đau/th t l i lan lên c ,hàm,cánh tay khi g ng s c, gi m khi
ngh ngơi/ dùng NTG; trong HC vành c p:m i kh i phát, ti n tri n, xu t hi n khi ngh ngơi
• Tri u ch ng kèm theo: khó th ,vã m hôi, bu n nôn/nôn, đánh tr ng ng c, lơ mơ
• Nhi u trư ng h p NMCT(20%)k nh n bi t đư c do tri u ch ng im l ng ho c k đi n hình
Khám th c th
• D u hi u thi u máu: ti ng T4,ti ng th i 2/6 h van 2 lá do RL ch c năng cơ nhú,T2 tách đôi
• D u hi u suy tim: c áp l c TM c nh, ran n ph i, ti ng T3, h HA, l nh chi
• D u hi u XVĐM các vùng khác: ti ng th i ĐM c nh/ĐM đùi, m ch xa y u
Các xét nghi m ch n đoán
• ĐTĐ:ST chênh(lên/xu ng)T đ o ngư c,block nhánh trái kèm sóng Q cũ và R ti n tri n ch m
g i ý NMCT trư c đó. Đo ĐTĐ trong10p, kèm theo b t kì d u hi u thay đ i nào trong 6–12h;
ch n đoán NMCT ST chênh có block nhánh trái STc1mm cùng chi u QRS (ĐN 73%, ĐĐH
92%)ho c5mm trái chi u QRS(ĐN 31%ĐĐH 92%) b t kì CĐ nào(NEJM 1996;334:481)
Đ nh khu NMCT
Khu v c gi i ph u Chuy n đ o có STc Đ ng m ch
Vách V1–V2 Đo n g n ĐM liên th t trư c
Trư c V3–V4 ĐM liên th t trư c
M m tim V5–V6 Đo n xa ĐMLTT, ĐM mũ, ĐMV ph i
Bên DI, aVL ĐM mũ
Dư i DII, DIII, aVF ĐMV ph i (85%), ĐM mũ (15%)
V1–V2 V4R (đ nh y cao hơn) Đo n g n ĐMV ph i
Sau ST chênh xu ng V1–V3 ĐMV ph i/ĐM mũ
N u ĐTĐ k ch n đoán đư c và còn nghi ng , m c các CĐ bên (sau)(V7–V9) đ kh o sát các vùng xa c a
ĐM mũ.Ki m tra các CĐ trư c tim ph i bn NMCT thành dư i giúp phát hi n nh i máu th t ph i (STc
V4R, r t nh y).STc DIIIDII và k có STc DI/aVL g i ý t n thương ĐMV ph i hơn là ĐM mũ
• Men tim (Troponin,CK-MB): là XN ti p theo, 6–12h sau tri u ch ng kh i phát; tăng  bách phân
v th 99 trong ch n đoán NMCT(xem bài“Đau ng c”); k tăng bn có HC vành c p T đ thanh
th i Creatinin, cTroponin S tiên lư ng x u (NEJM 2002;346:2047)
• CTA:đ i v i h p k đáng k ,giá tr d đoán(-) 98%;giá tr d đoán(+)ch 35%(JACC 2009;53:1642)
• Siêu âm tim: b t thư ng v n đ ng thành m i (ph thu c vào ngư i làm siêu âm tim)
ĐTN Prinzmetal
• Co th t m ch vànhS STc thoáng qua thư ng k ph i NMCT(nhưng NMCT,block nhĩ
th t,nh p nhanh th t có th x y ra)
• Thư ng ngư i tr , hút thu c lá, các r i lo n co th t m ch khác (đau n a đ u, HC Raynaud)
• Ch p m chS BMV k t c ngh n, co th t khu trú v i tăng thông khí, acetylcholine
• Đi u tr : Ch n Ca li u cao, Nitrates(NTG ng m dư i lư i n u c n), ch n ; ng ng hút thu c
• Co th t m ch do Cocaine: tránh ch n  vì kích thích th th  s làm co th t n ng hơn

Th t ph i
Kh năng x y ra HC vành c p
Tính ch t Cao Trung bình Th p
(có b t kì đ c đi m
dư i đây)
(k có kh năng cao và có (k có tính ch t cao/TB,
b t kì đi u nào dư i đây) có th có nh ng đ c đi m dư i)
B nh s đau ng c hay tay trái đau ng c hay tay trái tri u ch ng k đi n hình(đau ki u
như cơn ĐTN trư c đây tu i  70 màng ph i, nhói, đau t i 1 đi m)
ti n s BMV(g m NMCT) nam, đái tháo đư ng
Khám H HA, vã m hôi,Suytim B nh m ch ph i ho c
b nh tim m ch
xu t hi n đau khi s n n
sunghuy t, trào ngư c 2 lá
ĐTĐ STT(1mm), T đ o sóng Q cũ,STT(0.5–0.9mm) Sóng T ph ng/đ o ngư c (1
ngư c nhi u chuy n đ o T đ o ngư c (1mm) mm) nh ng CĐ mà R ưu th
Men tim Troponin/CK-MB Bình thư ng Bình thư ng
(Trích t Guideline ACC/AHA 2007 v ĐTN k n đ nh/NMCT k ST chênh, Circ 2007;116:e148)
Cách ti p c n
• N u ti n s có, ĐTĐ ch t ch đi m k ch n đoán đư c, làm l i ĐTĐ men tim sau 12h
• N u v n bình thư ng và thu c nhóm nguy cơ th p, tìm nguyên nhân khác gây đau ng c
• N u v n bình thư ng  bn h t đau, k ph i NMCT, nhưng n u nghi ng d a vào ti n s , sau đó
v n ph i lo i tr ĐTN k n đ nh b ng np g ng s c đ đánh giá thi u máu (ho c CTA đ lo i
tr BMV); n u nguy cơ th p (tu i 70;k có BMV, b nh tim, ph i trư c đó; k ĐTN khi ngh ) có
th cho ra vi n sau 72h (0% ch t,0.5% có NMCT, Ann Emerg Med 2006;47:427)
N u k có nguy cơ th p, th a nh n và đánh giá thi u máu (np g ng s c hay can thi p)
• N u ĐTĐ/ch t ch đi m b t thư ng/thu c nhóm nguy cơ cao,thì CĐXĐ và đi u tr như sau
ĐTN k n đ nh/NMCT k ST chênh (HC vành c p k ST chênh )
Ch ng thi u máu và các đi u tr khác
Nitrates(ng m dư i lư i,u ng,ngoài da,TM) Ttri u ch ng đau ng c, k T t l t vong
Ch n : u ng; TM n u đau ti p di n, 13% T ti n tri n đ n NMCT (JAMA 1988;260:2259)
THA ho c c TST (n u k có suy tim) Ch ng ch đ nh n u TST50, HA tâm thu 90,
Metoprolol 5mg tiêm TM m i 5p 3 l n suy tim m c đ trung bình hay n ng, Block nhĩ th t
sau đó dùng 25–50mg đư ng u ng m i 6h đ II/III, co th t ph qu n n ng
đi u ch nh đ nh p tim t 50–60l/p
Ch n Ca (nondihydropyridines) N u k th dùng ch n  do co th t ph qu n
ƯCMC ho c ƯCTT N u có suy tim ho c EF0.40 và HA tâm thu 100
Morphine Cân nh c n u tri u ch ng kéo dài ho c phù ph i. k
nên s d ng đ che l p tri u ch ng đau ng c kéo dài
Oxygen S d ng n u c n duy trì SaO2 90%
(C p nh t Guideline ACC/AHA 2007 s a đ i v ĐTN n đ nh/NMCT k ST chênh, Circ 2007;116:e148)
Li u pháp kháng ti u c u
Aspirin 50–70% Tch t/NMCT (NEJM 1988;319:1105)
162–325 mg 1 (1 li u nghi n/nhai) N u d ng v i aspirin dùng clopidogrel thay th
sau đó 75–325 mg/ngày (và dùng aspirin gi i m n c m)
Clopidogrel (ch n th th ADP) K t h p v i aspirin. 20% T b nh tim/NMCT/đ t qu
300mg 1 S 75 mg/ngày c hi u qu n u s d ng trư c khi làm PCI
(c n dùng 6 h đ n khi n đ nh) nhưng c n đ i 5 ngày sau khi ngưng clopidogrel đ
600mg 1S 150 mg/ngày 7ngày, có th T làm CABG (NEJM 2001;345:494; Lancet 2001;358:257)
Ch t/NMCT/đ t qu đ n 15% bn PCI 30% có th Tch c năng CYP2C19 S Tkháng ti u c u
(CURRENT/OASIS-7, ESC 2009) c u  c nguy cơ thi u máu (NEJM 2009;360:354)
Prasugrel (ch n th th ADP) Nhanh hơn (30p) và tác d ng m nh hơn clopdogrel.
60mg 1 S 10mg/ngày 19% Tb nh tim/NMCT/đ t qu v i PCI hơn clopidogrel,
(? 5mg/ngày n u 60 kg) nhưngcch y máu(NEJM 2007;359:2001).Hi u qu bn
đái tháo đư ng(Circ 2008;118:1626) Tránh n u 75t;
h n ch n u có ti n s thi u máu thoáng qua/d d ng m ch.
Ticagrelor (ch n th th ADP) Nhanh (30p) và tác d ng m nh hơn clopdogrel.
180mg 1 S 90 mg 2 l n/ngày 16% Tb nh tim/NMCT/đ t qu 22% Tch t clopidogrel
thay đ i(ch c năng tiêu c u bt sau72h) nhưng c nguy cơ ch y máu bn k làm CABG
đư c xem xét b i c c qu n lí thu c Hoa Kì (NEJM 2009;361;1045) c t n su t khó th
c ch th th GP IIb/IIIa (GPI) Có th k t h p v i thu c kháng ti u c u b ng đư ng u ng
abciximab; eptifibatide; tirofiban hi u qu k rõ ràng v i dùng GPI trư c khi làm PCI
Truy n trong 2–24 h sau PCI và c nguy cơ ch y máu (NEJM 2009;360:2176)
(C p nh t Guideline ACC/AHA 2007 s a đ i v ĐTN n đ nh/NMCT k ST chênh, Circ 2007;116:e148)
HC
VÀNH
C
P
1-7
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 7 Aptara Inc
Li u pháp ch ng đông
Heparin không phân đo n (UFH) 24% T ch t/NMCT (JAMA 1996;276:811)
60 U/kg tiêm TM nhanh (t i đa 4000 U) đi u ch nh đ aPTT =1.5–2l n so v i nhóm
ch ng (50–70 giây)
12 U/kg/h (t i đa 1000 U/h)
Enoxaparin (heparin TLPT th p)1mg/kg Cân nh c thay vì dùng UFH10% Tch t/NMCT(JAMA
ng m dư i lư i 2l n/ngày 2–8ngày( 30mg 2004;292:89). Hi u qu l n nh t n u đi u tr b o t n.
tiêm TM nhanh)(1l n/ngày n u ĐTT Cr 30) Có th th c hi n PCI v i enoxaparin.
Bivalirudin ( c ch thrombin tr c ti p) Dùng thay th heparin bn gi m ti u c u do heparin.
0.75mg/kg tiêm TM nhanh lúc làm PCI V i đi u tr b o t n, bival. đơn đ c k th p hơn heparin
S 1.75mg/kg/h GPI (k có ý nghĩa, 8% cch t/NMCT/can thi p kh n
c p) v i 47% Tch y máu (NEJM 2006;355:2203).
Fondaparinux ( c ch Xa) Tương đương enox.17% Tt l t vong  38%Tch y máu
2.5 mg ng m dư i lư i 1l n/ngày trong 30ngày (NEJM 2006;354:1464). Tuy nhiêncnguy
cơ HK sau can thi p, ph i b sung UFH n u làm PCI.
Ch p m ch vành (Circ 2007;116:e148  2009;120:2271)
• Phương pháp b o t n  ch p m ch có ch n l c
ĐT n i khoa trư c khi d ng np g ng s c;ch p m ch ch khi tái phát/ np g ng s c(+)m nh
• Phương pháp xâm nh p s mch p m ch thư ng quy trong 24–48h
N u có nguy cơ cao:thi u máu tái phát, Troponin,ST bi n đ i,ch s TIMI3,suytim,TEF,
PCI g n đây6 tháng,nh p nhanh th t dai d ng,làm CABG trư c đó,huy t đ ng k n đ nh
32%Ttái nh p vi n,16% T NMCT,k thay đ i t l t vong so v i phương pháp b o t n
c t l NMCT sau can thi p PCI cân b ng v i TT t l NMCT t phát
Hi u qu dài h n ch có kh năng phương pháp b o t n v i t l ch p m ch/PCI th p
T ch t/NMCT/thi u máu dai d ng n u can thi p trong vòng 24h so v i 36h (NEJM
2009;360:2165);h p lí đ can thi p bn nguy cơ cao(GRACE140)đ n trư c 12-24h
Thang đi m TIMI cho ĐTN k n đ nh/NMCT k ST chênh (JAMA 2000;284:825)
Tính toán ch s Áp d ng
Đ c đi m Đi m Ch s
Ch t/NMCT/can thi p
kh n c p trong 14 ngày
Ti n s 0–1 5%
Tu i  65 1 2 8%
3 y u t nguy cơ BMV 1 3 13%
Ti n s BMV (h p 50%) 1 4 20%
Dùng aspirin 7 ngày trư c 1 5 26%
Bi u hi n 6–7 41%
ĐTN n ng ( 2 cơn trong 24h) 1 BN nguy cơ cao (TIMI 3) nh n đư c
ST chênh  0.5mm 1 l i ích hơn t Herparin TLPT th p, c
Tăng men tim (troponin, CK-MB) 1 ch GP IIb/IIIa và ch p m ch s m
Ch s nguy cơ = t ng đi m (0–7) (JACC 2003;41:89S)
Sơ đ 1-2 Ti p c n ĐTN k n đ nh/NMCT k ST chênh
ACS
1-8
Đi u tr b o t n
NGUY CƠ TH P NGUY CƠ CAO
Troponin(+) ST↓≥0.5mm TIMI 3đ, có suy tim
Aspirin; clopidogrel (trư c ho c trong PCI)
UFH, ENOX ho c bival (ph thu c vào nơi can
thi p) ± c ch GP IIb/IIIa
Ch p m ch vành
↓
Nghi m pháp g ng s c khi
n đ nh và trư c khi ngưng
thi u máu
tái phát
Đi u tr n i khoa
thêm
GPI
Đi u tr n i khoa duy trì
Đi u tr n i khoa
Nguy cơ cao
Duke –11
t n thương l n (đ c bi t vùng trư c)
t n thương nhi u vùng
Nguy cơ th p
trong 24h
Aspirin  clopidogrel
ENOX, fonda ho c UFH
Đi u tr xâm nh p
EF
PCI g n đây
CABG trư c đó
Troponin(-), k ST↓, TIMI 0–2đ, k suy tim
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 8 Aptara Inc
PCI (v i GPI n u k
có bival; cân nh c prasugrel so v i dopi)
CABG
NMCT ST chênh
Tái tư i máu
• Tái tư i máu s m (m ch bít ĐMV) là t i c p
• Trong BV có kh năng th c hi n PCI, m c tiêu là làm PCI thì đ u trong vòng 90p
• Trong BV k có kh năng th c hi n PCI, cân nh c chuy n bn đ n BV có kh năng th c hi n
PCI (xem dư i), ho c đi u tr tiêu s i huy t (TSH) trong vòng 30p.
• Đ ng đ vi c quy t đ nh th c hi n phương pháp nào làm ch m tr th i gian tái tư i máu.
PCI thì đ u (NEJM 2007;356:47)
• T t hơn TSH:27%Tch t,65%Ttái NMCT,54%Tđ t qu ,95%TXH n i s (Lancet 2003;361:13)
• Hút huy t kh i trong qt ch p m ch trư c khi đ t stent Tt l t vong (Lancet2008;371:1915)
• Chuy n đ n trung tâm đ làm PCI thì đ u có th t t hơn dùng TSH (NEJM 2003;349:733)
TSH so v i v n chuy n đ n BV có th làm PCI thì đ u
Đánh giá th i gian và nguy cơ
1. Th i gian c n thi t đ v n chuy n đ n phòng có kh năng làm PCI: th i gian c a-bóng
90p  [c a-bóng]-[c a-kim] 1h ưu tiên chuy n bn đ làm PCI
2. Nguy cơ t NMCT ST chênh: bn nguy cơ cao (s c) t t hơn v i tái tư i mau can thi p
3. Th i gian bi u hi n: hi u qu tan c c máuTv ictg t lúc xu t hi n tr/c đ u tiên, đ c bi t3h
4. Nguy cơ c a TSH: n u nguy cơ XH n i s /ch y máu cao, PCI là l a ch n an toàn hơn
C p nh t Guidelines ACC/AHA 2004 s a đ i v NMCT ST chênh (Circ 2004;110:e82)
Tiêu s i huy t
• Ch đ nh: tri u ch ng12h và STc 0.1mV (1mm) 2 chuy n đ o li n k ho c block nhánh
trái k có t trư c; hi u qu chưa rõ n u tr/c12h; phù h p n u tr/c dai d ng  STc
• T l t vongT20% trong NMCT thành trư c/block nhánh trái và10% trong NMCT thành
dư i so v i không đi u tr tái tư i máu
• Đi u tr trư c nh p vi n (trong xe c p c u): 17% T t l t vong (JAMA 2000;283:2686)
• 1%nguy cơ XH n i s ;nhóm nguy cơ cao g m ngư i già (2% n u75t), ph n , nh cân
• Tu i k ph i là CCĐ, nhưng cnguy cơ XH n i s ngư i già(75) làm cho PCI thu hút hơn
Ch ng ch đ nh dùng tiêu s i huy t
CCĐ tương đ i CCĐ tuy t đ i
• Ti n s XH n i s • Ti n s THA n ng hay HATT180 ho c HATTr 110
• U n i s , phình m ch, thông đ ng hi n t i (CCĐ tuy t đ i n u NMCT nguy cơ th p)
tĩnh m ch • Ti n s đ t qu do thi u máu 3 tháng
• Đ t qu không do xu t huy t ho c ch n • H i s c tim ph i (CPR) kéo dài (10p)
thương đ u trong vòng 3 tháng • Ch n thương ho c ph u thu t l n trong vòng 3 tu n
• Đang ch y máu c p ho c đang ch y • Ch y máu trong g n đây (2–4 tu n);loét d dày c p tính
máu t ng • L ch c kim không đè ép đư c
• Nghi ng bóc tách đ ng m ch ch • S d ng streptokinase trư c đó(n u cân nh c dùng SK)
• Mang thai
• Đang dùng các thu c ch ng đông
PCI không ph i thì đ u
• Đi u ki n làm PCI: dùngTSH trư c, GPI ho c GPI1 2 li u TSH trư c PCI mà k hi u qu
• PCI c u vãn n u s c, k n đ nh, tái tư i máu th t b i ho c tri u ch ng dai d ng
• Ch p m ch thư ng quy PCI trong vòng 24h n u đi u tr TSH thành công: Tch t/NMCT/tái
can thi p và trong vòng 6hT tái NMCT, thi u máu tái phát và suy tim so v i trong vòng 2 tu n
N u dùng TSH BV k có kh năng làm PCI, cân nh c chuy n đ n BV có kh năng làm
PCI nhanh nh t có th , đ c bi t n u có nguy cơ cao ( NMCT thành trư c, NMCT thành
dư i v i EF th p ho c nh i máu th t ph i,STc r ng,block nhánh trái, suytim, T HA,c TST)
• PCI mu n(trung bình 8 ngày) đ can thi p vùng đã nh i máu:k hi u qu (NEJM 2006;355:2395)
AntiplateletTherapy
Aspirin 162–325 mg (nghi n/nhai) 23% T t vong (Lancet 1988;ii:349)
Ch n th th ADP TSH: clopidogrel 41%ckh năng s ng, 7% T t vong,k thay
Clopidogrel: 600mg trư c PCI, 300mg n u đ i t l XH n ng hay XH n i s (NEJM 2005;352:1179;
dùng TSH (k dùng n u 75t)S75mg/ngày Lancet 2005;366:1607)k có s li u v prasugrel hay ticag
Prasugrel  ticagrelor cũng dùng như trên PCI: prasugrel và ticagrelor Tbi n c tim m ch so v i clopi
c ch GP IIb/IIIa TSH: k ch đ nh (Lancet 2001;357:1905)
abciximab, eptifibatide, tirofiban Trư c PCI: 60% T ch t/NMCT/tái can thi p (NEJM 2001;344:1895)
C p nh t Guidelines ACC/AHA 2004 s a đ i v NMCT ST chênh (Circ 2009;120:2271)
HC
VÀNH
C
P
1-9
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 9 Aptara Inc
Li u pháp kháng ti u c u
Li u pháp ch ng đông
Heparin không phân đo n (UFH) Hi u qu gi m t l t vong chưa đư c ch ng minh
60 U/kg tiêm TM nhanh (t i đa 4000 U) c l i ích khi k t h p v i TSH
12 U/kg/h (t i đa 1000 U/h) Đi u ch nh đ aPTT= 1.5–2 l n ch ng (50–70s)
Enoxaparin TSH: 17% T ch t/NMCT v i ENOX 7 ngày so v i
30mg TM nhanh 1S1mg/kg ng mdl 2l/ngày UFH 2 ngày (NEJM 2006;354;1477)
(75t: k có mũi nhanh, 0.75 mg/kg 2l/ngày) PCI: có th thay th UFH (tu i  ĐTT Cr, thay th
(ĐTT Cr 30ml/p:1mg/kg ng mdl 1l n/ngày) này chưa đư c ki m tra trong PCI thì đ u)
Bivalirudin PCI: Tt vong  T ch y máu nhưng c huy t kh i
0.75mg/kg TM nhanh S1.75mg/kg/h TM stent c p so v i heparin  GPI (NEJM 2008;358:2218)
Fondaparinux TSH: t t hơn gi dư c  UFH, v i gi m
2.5mg ng m dư i lư i 1l n/ngày ch y máu (JAMA 2006;295;1519)
PCI: nguy cơ huy t kh i do can thi p; k nên dùng
Li u pháp h tr
Ch n  20% Tch t do RL nh p ho c NMCT tái phát, 30% c s c
Như metoprolol 25mg u ng m i 6h tim  k thay đ i t l t vong chung khi dùng cho bn
Đi u ch nh TST 55–60 v i t vong do suy tim (Lancet 2005;366:1622)
Tiêm TM ch khi có THA  k
có suy tim
CCĐ: n u TST60 ho c 110, HATT 120, suy tim m c đ
trung bình/n ng, Block nhĩ th t đ II/III, co th t ph qu n n ng
Nitrates ?5% Tt l t vong (Lancet 1994;343:1115;1995;345:669)
ng m dư i lư i ho c tiêm TM Dùng đ gi m tri u ch ng, ki m soát HA, ho c đi u tr suy tim
CCĐ trong gi m th tích tu n hoàn, nh i máu th t ph i, sildenafil
Oxy S d ng n u c n thi t duy trì SaO2 90%.
Morphine Gi m đau, T lo âu, dãn m ch S T ti n gánh
ƯCMC 10%Tt l t vong(Lancet 1994;343:1115  1995;345:669)
như, captopril 6.25 mg 3 l n/ngày, Hi u qu cao nh t NMCT thành trư c,EF40%,NMCT tái phát
đi u ch nh theo s dung n p c a bn CCĐ trong THA n ng ho c suy th n
ƯCTT  ƯCMC (VALIANT, NEJM 2003;349:20)
Insulin Đi u tr đư ng máu 180mg/dL trong khi tránh h
đư ng huy t, l i ích k rõ khi tăng li u
C p nh t Guidelines ACC/AHA 2004 s a đ i v NMCT ST chênh (Circ 2008;117:296)
Suy th t trái ( 25%)
• L i ti u đ đ t áp l c mao m ch ph i bít(PCWP)15–20mmHgSTphù ph i, Tnhu c uO2cơ tim
• T h u gánh S c th tích nhát bóp  cung lư ng tim, T nhu c u O2 cơ tim
có th s d ng Nitrolycerin/nitroprusside(nguy cơ cư p máu vành) SƯCMC tác d ng ng n
• Thu c tăng co n u suy tim cho dù có l i ti uTh u gánh:dùng dopamine,dobutamine,milrinone
• S c tim ( 7%) HA trung bình60mmHg, ch s tim2L/min/m2, PCWP  18mmHg Thu c tăng
co,bơm bóng đ i xung ĐMC, d ng c h tr th t qua da, ch s tim2; thu c v n m ch (norepinephrine) đ gi HA
trung bình60; n u chưa làm thì can thi p m ch vành càng nhanh càng t t (NEJM 1999;341:625)
Bi n ch ng NMCT thành trư c (Circ 1990;81:401; Annals 1995;123:509)
• Block tim (block nhĩ th t) (20%, x y ra do ĐMV ph i c p máu chính cho nút nhĩ th t)
40% ngay l p t c, 20% trong vòng 24h, ngh ngơi đ n 72 h; Block nhĩ th t cao đ có th ti n triên đ t
ng t. Đi u tr : atropine, epinephrine, aminophylline (100mg/p 2.5p), temp wire
• STTvùng trư c tim(15–30%):thi u máu vùng trư c/NMCT ST chênh th t s thành sau, ho c ph i h p
• Nh i máu th t ph i (30–50%,nhưng ch 1 2 trong s đó có ý nghĩa lâm sàng)
THA; c áp TM c nh,  Nh pth Kussmaul; STc 1mm V4R; áp l c nhĩ ph i/PCWP 0.8; t c nhánh g n
ĐMV ph i.
Đi u tr : t i ưu ti n gánh (áp l c nhĩ ph i 10–14mmHg, BHJ 1990;63:98); c s c co bóp (dobutamine);
duy trì s đ ng b nút nhĩ th t (máy t o nh p n u c n); tái tư i máu (NEJM 1998;338:933);d ng c h
tr (IABP ho c RVAD); thu c dãn m ch ph i (NO hít)
Bi n ch ng do d ng c ( 1% cho m i lo i; thư ng x y ra vài ngày sau NMCT)
• Rách thành t do: cnguy cơ TSH, tăng di n tích NMCT, tu i; bi u hi n v i ho t đ ng đi n vô m ch ho c
t t HA, tri u ch ng màng ngoài tim, chèn ép tim; Đi u tr : h i s c th tích, ? ch c dò màng ngoài tim,
thu c tăng co, ph u thu t
• Thông liên th t: NMCT r ng ngư i già;NMCT thành trư c S TLT vùng đ nh, NMCT thành dư iS đáy
vách ngăn; 90% có ti ng th i thô ráp rung miu (NEJM 2002;347:1426); Đi u tr : l i ti u, dãn m ch, tăng
co, IABP, ph u thu t, đóng l thông qua da.
• Rách cơ nhú: NMCT nh ; nhi u kh năng trong NMCT thành dư i S PM pap. muscle (đư c c p máu b i
ĐM liên th t sau) hơn NMCT thành trư c S AL pap. muscle (đư c c p máu b i diags  Các nhánh ĐM
b ); 50% có ti ng th i m i, hi m khi có rung miu, c sóng v trên đ th PCWP; phù ph i k đ i x ng. Đi u
tr : l i ti u, dãn m ch, IABP, ph u thu t.
R i lo n nh p sau NMCT
• Đi u tr như h i sinh tim ph i nâng cao cho nh p ch m  nh p nhanh k n đ nh ho c có tri u ch ng
• Rung nhĩ (t l m i m c 10–16%): ch n , amiodarone, digoxin (đ c bi t n u có suy tim), heparin
HC
VÀNH
C
P
1-10
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 10 Aptara Inc
HC
VÀNH
C
P
1-11
• Nh p nhanh th t/Rung th t:lidocain ho c amiodaron 6–24h, r i đánh giá l i;cli u ch n n u dung
n p đư c,b i ph KMg,lo i tr thi u máu;NNT đơn s m(48h sau NMCT) k mang tiên lư ng x u
• Nh p n i t i th t tăng t c (AIVR): Nh p nhanh th t ch m (100 l/p), thư ng th y sau khi tái tư i
máu thành công; thư ng t ch m d t và k c n đi u tr
• Cân nh c h tr b ng máy t o nh p qua da (TP) n u: Block nhĩ th t đ 2 type I, block nhánh
• Máy t o nh p qua da ho c qua TM n u:Block nhĩ th t đ 2 type II; block nhánhBlock nhĩ th t
• Máy t o nh p qua đư ng TM(TV)n u:Block nhĩ th t đ 3;block nhánh m i+Block nhĩ th t đ 2 type
II; block nhánh trái/ph i xen k (có th h tr b ngmáy t o nh p qua da cho đ n khi đ t đư cmáyt onhp
đư ngTM, th c hi n t t nh t dư i s hư ng d n c a màn soi XQ)
Các bi n ch ng sau NMCT khác
Bi n ch ng Bi u hi n lâm sàng Đi u tr
Huy t kh i th t trái 30% (đ c bi t NMCT trư c-m m r ng) Ch ng đông 3–6 tháng
Phình vách th t
Túi phình nhô ra không co bóp th t trái;
g p trong 8–15%; ST chênh lên dai d ng.
Ph u thu t n u suy tim tái phát,
thu c ch ng HK, ch ng lo n nh p
Gi phình vách th t V S bít l i b ng c c máu đông
Ph u thu t
và màng ngoài tim
Viêm màng ngoài tim
10–20%; 1–4 ngày sau NMCT, ti ng c Aspirin li u cao, thu c kháng viêm
màng ngoài tim; ECG hi m khi bi n đ i nonsteroid, gi m thi u ch ng đông
H i ch ng Dressler
4%; 2–10 tu n sau NMCT Aspirin li u cao, thu c kháng
viêm nonsteroid
s t, viêm màng ngoài tim, viêm màng ph i
Tiên lư ng
• Trong h sơ,t l t vong BV là 6%v i ĐT tái tư i máu(TSH hay PCI)và 20%v i k đi u tr
• D báo t l t vong: tu i, th i gian đi u tr , NMCT thành trư c hay block nhánh trái, suy tim (Circ
2000;102:2031)
Phân lo i Killip
T l t vong
I Không có suy tim sung huy t 6%
II Ti ng T3và/ho c ran đáy ph i 17%
III Phù ph i 30–40%
IV S c tim 60–80%
(Am J Cardiol 1967;20:457)
Phân đ t vong Forrester
PCWP (mmHg)
18 18
Ch s
tim
2.2 3% 9%
2.2 23% 51%
(NEJM 1976;295:1356)
KI M TRA TRƯ C KHI XU T VI N VÀ QU N LÍ DÀI H N SAU HC VÀNH C P
Phân t ng nguy cơ
• Nghi m pháp g ng s c n u gi i ph u không xác đ nh đư c ho c BMV còn t n t i sau PCI
• Siêu âm tim đ đánh giá EF; EF c6% trong NMCT trên 6 tháng (JACC 2007;50:149)
Cho thu c (tr ra n u ch ng ch đ nh)
• Aspirin:162–325mg/ngày trong 1 tháng(BMS)ho c 3–6 tháng(DES);sau đó 75–162mg/ngày
• Ch n th th ADP(clopidogrel): 12 tháng(? dài hơn n u DES); m t s thu c c ch bơm proton
có th nh hư ng đ n clopidogrel và gi m tác d ng kháng ti u c u, nhưng k có b ng ch ng v
tác đ ng này trên k t qu lâm sàng (Lancet 2009;374:989; COGENT, TCT 2009)
• Ch n : 23% T t l t vong sau NMCT c p
• Statin: thu c h lipid tác d ng m nh (như, atorvastatin 80mg, NEJM 2004;350:1495)
• ƯCMC: dài h n n u có suy tim, T EF, THA, đái tháo đư ng; 4–6 tu n ho c ít nh t cho đ n khi
nh p vi n, ngưng t t c bn NMCT k ST chênh,? hi u qu lâu dài trong BMV k có suy tim
(NEJM 2000;342:145  2004;351:2058; Lancet 2003;362:782)
• Kháng Aldosterone: n u EF 40%  có d u hi u suy tim (xem bài “suy tim”)
• Nitrates: ngưng n u có tri u ch ng;Nitroglycerin ng m dư i lư i n u c n cho m i trư ng h p
• Ch ng đông đư ng u ng:ch đ nh trong rung nhĩ và HK th t trái, ph i h p v i warfarin (m c
tiêu INR=2–2.5)+AspirinTch t/NMCT/TBMMN so v i dùng Aspirin đơn đ c,nhưngcch y máu
(NEJM 2002;347:969); thêm kháng Xa/IIa đư ng u ng sau HC vành c p (Lancet 2009;374:29)
C y máy kh rung (NEJM 2008;359:2245)
• N u nh p nhanh th t/rung th t dai d ng2ngày sau NMCT k ph i do thi u máu tái phát
• Đư c ch đ nh đ phòng ng a đ t t do tim n u sau NMCT v i EF 30–40%(NYHA II–III)
ho c 30–35%(NYHA I);c n đ i40 ngày sau NMCT(NEJM 2004;351:24812009; 361;1427)
• Ch đ ăn ít cholesterone(200 mg/ngày)  ít ch t béo(7%b o hòa);LDL70 mg/dL; d u cá
(BMJ 2008;337:a2931)
• HA 140/90 mmHg, 130/80 n u có đái tháo đư ng hay b nh th n m n, xem xét120/80
• B thu c lá
• N u đái tháp đư ng, HbA1c7% (tránh dùngthiazolidinediones n u có suy tim)
• T p th d c ( 30 phút 3–4 l n m i tu n);gi m cân đ BMI=18.5–24.9 kg/m2
• Tiêm phòng cúm (Circ 2006;114:1549)
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 11 Aptara Inc
Đ Đ nh nghĩa
Thay đ i y u t nguy cơ và l i s ng

More Related Content

What's hot

Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me ganSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuSauDaiHocYHGD
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátHùng Lê
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 

What's hot (20)

Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Tràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phátTràn khí màng phổi tự phát
Tràn khí màng phổi tự phát
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 

Similar to hội chứng vành cấp.pdf

suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfSoM
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfSoM
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfSoM
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfSoM
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfSoM
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfSoM
 
hở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfSoM
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfSoM
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfSoM
 
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdfcatheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdfSoM
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdfSoM
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfSoM
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Similar to hội chứng vành cấp.pdf (20)

suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdf
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
TIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke IschemicTIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke Ischemic
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdf
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
 
hở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdf
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdf
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
 
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdfcatheter động mạch phổi và điều trị.pdf
catheter động mạch phổi và điều trị.pdf
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 

hội chứng vành cấp.pdf

  • 1. HC VÀNH C P 1-6 H I CH NG VÀNH C P Thi u máu cơ tim thư ng do v m ng xơ v a đ ng m ch S Huy t kh i m ch vành Đ c đi m c a h i ch ng vành c p Ch n đoán ĐTNk nđ nh NMCT k ST chênh NMCT ST chênh Huy t kh i m ch vành M t ph n lòng m ch Toàn b B nh s ĐTN m i kh i phát, ti n tri n, ho c xu t Đau khi ngh ngơi hi n lúc ngh ngơi; thư ng 30 phút thư ng 30 phút Đi n tâm đ ST chênh xu ng và/ho cT đ o ngư c ST chênh lên Troponin/CK-MB Ch n đoán phân bi t (nguyên nhân thi u máu/nh i máu cơ tim khác không do xơ v a) • B nh m ch vành không do xơ v a Co th t:Prinzmetal bi n đ i, do cocaine (6% đau ng c dùng cocaine gây ra NMCT) Ph u thu t: t phát (viêm m ch, b nh mô liên k t, mang thai), Bóc tách ĐMC m r ng ngư c (thư ng ĐMV ph iSNMCT thành dư i) ho c cơ h c (catheter, ph u thu t, ch n thương) T c m ch: viêm n i tâm m c, van gi , c c máu đông thành tim, u niêm; huy t kh i Viêm m ch: HC Kawasaki,viêm ĐM Takayasu, viêm quanh ĐM d ng nút, HC Churg-Strauss, Lupusban đ , viêm kh p ph n ng B m sinh: B t thư ng ĐMC/ ĐMP, các c u cơ (ph n trong thành) • BMV đã đi u tr nhưngcnhu c u O2 cơ tim(cTST, thi u máu,h p ch )Sthi u máu“nhu c u” • Viêm cơ tim (ho i t cơ tim, nhưng không do BMV); b nh cơ tim do nhi m đ c; đ ng gi p tim Bi u hi n lâm sàng (JAMA 2005;294:2623) • ĐTN đi n hình:đè n ng sau x. c/đau/th t l i lan lên c ,hàm,cánh tay khi g ng s c, gi m khi ngh ngơi/ dùng NTG; trong HC vành c p:m i kh i phát, ti n tri n, xu t hi n khi ngh ngơi • Tri u ch ng kèm theo: khó th ,vã m hôi, bu n nôn/nôn, đánh tr ng ng c, lơ mơ • Nhi u trư ng h p NMCT(20%)k nh n bi t đư c do tri u ch ng im l ng ho c k đi n hình Khám th c th • D u hi u thi u máu: ti ng T4,ti ng th i 2/6 h van 2 lá do RL ch c năng cơ nhú,T2 tách đôi • D u hi u suy tim: c áp l c TM c nh, ran n ph i, ti ng T3, h HA, l nh chi • D u hi u XVĐM các vùng khác: ti ng th i ĐM c nh/ĐM đùi, m ch xa y u Các xét nghi m ch n đoán • ĐTĐ:ST chênh(lên/xu ng)T đ o ngư c,block nhánh trái kèm sóng Q cũ và R ti n tri n ch m g i ý NMCT trư c đó. Đo ĐTĐ trong10p, kèm theo b t kì d u hi u thay đ i nào trong 6–12h; ch n đoán NMCT ST chênh có block nhánh trái STc1mm cùng chi u QRS (ĐN 73%, ĐĐH 92%)ho c5mm trái chi u QRS(ĐN 31%ĐĐH 92%) b t kì CĐ nào(NEJM 1996;334:481) Đ nh khu NMCT Khu v c gi i ph u Chuy n đ o có STc Đ ng m ch Vách V1–V2 Đo n g n ĐM liên th t trư c Trư c V3–V4 ĐM liên th t trư c M m tim V5–V6 Đo n xa ĐMLTT, ĐM mũ, ĐMV ph i Bên DI, aVL ĐM mũ Dư i DII, DIII, aVF ĐMV ph i (85%), ĐM mũ (15%) V1–V2 V4R (đ nh y cao hơn) Đo n g n ĐMV ph i Sau ST chênh xu ng V1–V3 ĐMV ph i/ĐM mũ N u ĐTĐ k ch n đoán đư c và còn nghi ng , m c các CĐ bên (sau)(V7–V9) đ kh o sát các vùng xa c a ĐM mũ.Ki m tra các CĐ trư c tim ph i bn NMCT thành dư i giúp phát hi n nh i máu th t ph i (STc V4R, r t nh y).STc DIIIDII và k có STc DI/aVL g i ý t n thương ĐMV ph i hơn là ĐM mũ • Men tim (Troponin,CK-MB): là XN ti p theo, 6–12h sau tri u ch ng kh i phát; tăng bách phân v th 99 trong ch n đoán NMCT(xem bài“Đau ng c”); k tăng bn có HC vành c p T đ thanh th i Creatinin, cTroponin S tiên lư ng x u (NEJM 2002;346:2047) • CTA:đ i v i h p k đáng k ,giá tr d đoán(-) 98%;giá tr d đoán(+)ch 35%(JACC 2009;53:1642) • Siêu âm tim: b t thư ng v n đ ng thành m i (ph thu c vào ngư i làm siêu âm tim) ĐTN Prinzmetal • Co th t m ch vànhS STc thoáng qua thư ng k ph i NMCT(nhưng NMCT,block nhĩ th t,nh p nhanh th t có th x y ra) • Thư ng ngư i tr , hút thu c lá, các r i lo n co th t m ch khác (đau n a đ u, HC Raynaud) • Ch p m chS BMV k t c ngh n, co th t khu trú v i tăng thông khí, acetylcholine • Đi u tr : Ch n Ca li u cao, Nitrates(NTG ng m dư i lư i n u c n), ch n ; ng ng hút thu c • Co th t m ch do Cocaine: tránh ch n vì kích thích th th s làm co th t n ng hơn Th t ph i
  • 2. Kh năng x y ra HC vành c p Tính ch t Cao Trung bình Th p (có b t kì đ c đi m dư i đây) (k có kh năng cao và có (k có tính ch t cao/TB, b t kì đi u nào dư i đây) có th có nh ng đ c đi m dư i) B nh s đau ng c hay tay trái đau ng c hay tay trái tri u ch ng k đi n hình(đau ki u như cơn ĐTN trư c đây tu i 70 màng ph i, nhói, đau t i 1 đi m) ti n s BMV(g m NMCT) nam, đái tháo đư ng Khám H HA, vã m hôi,Suytim B nh m ch ph i ho c b nh tim m ch xu t hi n đau khi s n n sunghuy t, trào ngư c 2 lá ĐTĐ STT(1mm), T đ o sóng Q cũ,STT(0.5–0.9mm) Sóng T ph ng/đ o ngư c (1 ngư c nhi u chuy n đ o T đ o ngư c (1mm) mm) nh ng CĐ mà R ưu th Men tim Troponin/CK-MB Bình thư ng Bình thư ng (Trích t Guideline ACC/AHA 2007 v ĐTN k n đ nh/NMCT k ST chênh, Circ 2007;116:e148) Cách ti p c n • N u ti n s có, ĐTĐ ch t ch đi m k ch n đoán đư c, làm l i ĐTĐ men tim sau 12h • N u v n bình thư ng và thu c nhóm nguy cơ th p, tìm nguyên nhân khác gây đau ng c • N u v n bình thư ng bn h t đau, k ph i NMCT, nhưng n u nghi ng d a vào ti n s , sau đó v n ph i lo i tr ĐTN k n đ nh b ng np g ng s c đ đánh giá thi u máu (ho c CTA đ lo i tr BMV); n u nguy cơ th p (tu i 70;k có BMV, b nh tim, ph i trư c đó; k ĐTN khi ngh ) có th cho ra vi n sau 72h (0% ch t,0.5% có NMCT, Ann Emerg Med 2006;47:427) N u k có nguy cơ th p, th a nh n và đánh giá thi u máu (np g ng s c hay can thi p) • N u ĐTĐ/ch t ch đi m b t thư ng/thu c nhóm nguy cơ cao,thì CĐXĐ và đi u tr như sau ĐTN k n đ nh/NMCT k ST chênh (HC vành c p k ST chênh ) Ch ng thi u máu và các đi u tr khác Nitrates(ng m dư i lư i,u ng,ngoài da,TM) Ttri u ch ng đau ng c, k T t l t vong Ch n : u ng; TM n u đau ti p di n, 13% T ti n tri n đ n NMCT (JAMA 1988;260:2259) THA ho c c TST (n u k có suy tim) Ch ng ch đ nh n u TST50, HA tâm thu 90, Metoprolol 5mg tiêm TM m i 5p 3 l n suy tim m c đ trung bình hay n ng, Block nhĩ th t sau đó dùng 25–50mg đư ng u ng m i 6h đ II/III, co th t ph qu n n ng đi u ch nh đ nh p tim t 50–60l/p Ch n Ca (nondihydropyridines) N u k th dùng ch n do co th t ph qu n ƯCMC ho c ƯCTT N u có suy tim ho c EF0.40 và HA tâm thu 100 Morphine Cân nh c n u tri u ch ng kéo dài ho c phù ph i. k nên s d ng đ che l p tri u ch ng đau ng c kéo dài Oxygen S d ng n u c n duy trì SaO2 90% (C p nh t Guideline ACC/AHA 2007 s a đ i v ĐTN n đ nh/NMCT k ST chênh, Circ 2007;116:e148) Li u pháp kháng ti u c u Aspirin 50–70% Tch t/NMCT (NEJM 1988;319:1105) 162–325 mg 1 (1 li u nghi n/nhai) N u d ng v i aspirin dùng clopidogrel thay th sau đó 75–325 mg/ngày (và dùng aspirin gi i m n c m) Clopidogrel (ch n th th ADP) K t h p v i aspirin. 20% T b nh tim/NMCT/đ t qu 300mg 1 S 75 mg/ngày c hi u qu n u s d ng trư c khi làm PCI (c n dùng 6 h đ n khi n đ nh) nhưng c n đ i 5 ngày sau khi ngưng clopidogrel đ 600mg 1S 150 mg/ngày 7ngày, có th T làm CABG (NEJM 2001;345:494; Lancet 2001;358:257) Ch t/NMCT/đ t qu đ n 15% bn PCI 30% có th Tch c năng CYP2C19 S Tkháng ti u c u (CURRENT/OASIS-7, ESC 2009) c u c nguy cơ thi u máu (NEJM 2009;360:354) Prasugrel (ch n th th ADP) Nhanh hơn (30p) và tác d ng m nh hơn clopdogrel. 60mg 1 S 10mg/ngày 19% Tb nh tim/NMCT/đ t qu v i PCI hơn clopidogrel, (? 5mg/ngày n u 60 kg) nhưngcch y máu(NEJM 2007;359:2001).Hi u qu bn đái tháo đư ng(Circ 2008;118:1626) Tránh n u 75t; h n ch n u có ti n s thi u máu thoáng qua/d d ng m ch. Ticagrelor (ch n th th ADP) Nhanh (30p) và tác d ng m nh hơn clopdogrel. 180mg 1 S 90 mg 2 l n/ngày 16% Tb nh tim/NMCT/đ t qu 22% Tch t clopidogrel thay đ i(ch c năng tiêu c u bt sau72h) nhưng c nguy cơ ch y máu bn k làm CABG đư c xem xét b i c c qu n lí thu c Hoa Kì (NEJM 2009;361;1045) c t n su t khó th c ch th th GP IIb/IIIa (GPI) Có th k t h p v i thu c kháng ti u c u b ng đư ng u ng abciximab; eptifibatide; tirofiban hi u qu k rõ ràng v i dùng GPI trư c khi làm PCI Truy n trong 2–24 h sau PCI và c nguy cơ ch y máu (NEJM 2009;360:2176) (C p nh t Guideline ACC/AHA 2007 s a đ i v ĐTN n đ nh/NMCT k ST chênh, Circ 2007;116:e148) HC VÀNH C P 1-7 LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 7 Aptara Inc
  • 3. Li u pháp ch ng đông Heparin không phân đo n (UFH) 24% T ch t/NMCT (JAMA 1996;276:811) 60 U/kg tiêm TM nhanh (t i đa 4000 U) đi u ch nh đ aPTT =1.5–2l n so v i nhóm ch ng (50–70 giây) 12 U/kg/h (t i đa 1000 U/h) Enoxaparin (heparin TLPT th p)1mg/kg Cân nh c thay vì dùng UFH10% Tch t/NMCT(JAMA ng m dư i lư i 2l n/ngày 2–8ngày( 30mg 2004;292:89). Hi u qu l n nh t n u đi u tr b o t n. tiêm TM nhanh)(1l n/ngày n u ĐTT Cr 30) Có th th c hi n PCI v i enoxaparin. Bivalirudin ( c ch thrombin tr c ti p) Dùng thay th heparin bn gi m ti u c u do heparin. 0.75mg/kg tiêm TM nhanh lúc làm PCI V i đi u tr b o t n, bival. đơn đ c k th p hơn heparin S 1.75mg/kg/h GPI (k có ý nghĩa, 8% cch t/NMCT/can thi p kh n c p) v i 47% Tch y máu (NEJM 2006;355:2203). Fondaparinux ( c ch Xa) Tương đương enox.17% Tt l t vong 38%Tch y máu 2.5 mg ng m dư i lư i 1l n/ngày trong 30ngày (NEJM 2006;354:1464). Tuy nhiêncnguy cơ HK sau can thi p, ph i b sung UFH n u làm PCI. Ch p m ch vành (Circ 2007;116:e148 2009;120:2271) • Phương pháp b o t n ch p m ch có ch n l c ĐT n i khoa trư c khi d ng np g ng s c;ch p m ch ch khi tái phát/ np g ng s c(+)m nh • Phương pháp xâm nh p s mch p m ch thư ng quy trong 24–48h N u có nguy cơ cao:thi u máu tái phát, Troponin,ST bi n đ i,ch s TIMI3,suytim,TEF, PCI g n đây6 tháng,nh p nhanh th t dai d ng,làm CABG trư c đó,huy t đ ng k n đ nh 32%Ttái nh p vi n,16% T NMCT,k thay đ i t l t vong so v i phương pháp b o t n c t l NMCT sau can thi p PCI cân b ng v i TT t l NMCT t phát Hi u qu dài h n ch có kh năng phương pháp b o t n v i t l ch p m ch/PCI th p T ch t/NMCT/thi u máu dai d ng n u can thi p trong vòng 24h so v i 36h (NEJM 2009;360:2165);h p lí đ can thi p bn nguy cơ cao(GRACE140)đ n trư c 12-24h Thang đi m TIMI cho ĐTN k n đ nh/NMCT k ST chênh (JAMA 2000;284:825) Tính toán ch s Áp d ng Đ c đi m Đi m Ch s Ch t/NMCT/can thi p kh n c p trong 14 ngày Ti n s 0–1 5% Tu i 65 1 2 8% 3 y u t nguy cơ BMV 1 3 13% Ti n s BMV (h p 50%) 1 4 20% Dùng aspirin 7 ngày trư c 1 5 26% Bi u hi n 6–7 41% ĐTN n ng ( 2 cơn trong 24h) 1 BN nguy cơ cao (TIMI 3) nh n đư c ST chênh 0.5mm 1 l i ích hơn t Herparin TLPT th p, c Tăng men tim (troponin, CK-MB) 1 ch GP IIb/IIIa và ch p m ch s m Ch s nguy cơ = t ng đi m (0–7) (JACC 2003;41:89S) Sơ đ 1-2 Ti p c n ĐTN k n đ nh/NMCT k ST chênh ACS 1-8 Đi u tr b o t n NGUY CƠ TH P NGUY CƠ CAO Troponin(+) ST↓≥0.5mm TIMI 3đ, có suy tim Aspirin; clopidogrel (trư c ho c trong PCI) UFH, ENOX ho c bival (ph thu c vào nơi can thi p) ± c ch GP IIb/IIIa Ch p m ch vành ↓ Nghi m pháp g ng s c khi n đ nh và trư c khi ngưng thi u máu tái phát Đi u tr n i khoa thêm GPI Đi u tr n i khoa duy trì Đi u tr n i khoa Nguy cơ cao Duke –11 t n thương l n (đ c bi t vùng trư c) t n thương nhi u vùng Nguy cơ th p trong 24h Aspirin clopidogrel ENOX, fonda ho c UFH Đi u tr xâm nh p EF PCI g n đây CABG trư c đó Troponin(-), k ST↓, TIMI 0–2đ, k suy tim LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 8 Aptara Inc PCI (v i GPI n u k có bival; cân nh c prasugrel so v i dopi) CABG
  • 4. NMCT ST chênh Tái tư i máu • Tái tư i máu s m (m ch bít ĐMV) là t i c p • Trong BV có kh năng th c hi n PCI, m c tiêu là làm PCI thì đ u trong vòng 90p • Trong BV k có kh năng th c hi n PCI, cân nh c chuy n bn đ n BV có kh năng th c hi n PCI (xem dư i), ho c đi u tr tiêu s i huy t (TSH) trong vòng 30p. • Đ ng đ vi c quy t đ nh th c hi n phương pháp nào làm ch m tr th i gian tái tư i máu. PCI thì đ u (NEJM 2007;356:47) • T t hơn TSH:27%Tch t,65%Ttái NMCT,54%Tđ t qu ,95%TXH n i s (Lancet 2003;361:13) • Hút huy t kh i trong qt ch p m ch trư c khi đ t stent Tt l t vong (Lancet2008;371:1915) • Chuy n đ n trung tâm đ làm PCI thì đ u có th t t hơn dùng TSH (NEJM 2003;349:733) TSH so v i v n chuy n đ n BV có th làm PCI thì đ u Đánh giá th i gian và nguy cơ 1. Th i gian c n thi t đ v n chuy n đ n phòng có kh năng làm PCI: th i gian c a-bóng 90p [c a-bóng]-[c a-kim] 1h ưu tiên chuy n bn đ làm PCI 2. Nguy cơ t NMCT ST chênh: bn nguy cơ cao (s c) t t hơn v i tái tư i mau can thi p 3. Th i gian bi u hi n: hi u qu tan c c máuTv ictg t lúc xu t hi n tr/c đ u tiên, đ c bi t3h 4. Nguy cơ c a TSH: n u nguy cơ XH n i s /ch y máu cao, PCI là l a ch n an toàn hơn C p nh t Guidelines ACC/AHA 2004 s a đ i v NMCT ST chênh (Circ 2004;110:e82) Tiêu s i huy t • Ch đ nh: tri u ch ng12h và STc 0.1mV (1mm) 2 chuy n đ o li n k ho c block nhánh trái k có t trư c; hi u qu chưa rõ n u tr/c12h; phù h p n u tr/c dai d ng STc • T l t vongT20% trong NMCT thành trư c/block nhánh trái và10% trong NMCT thành dư i so v i không đi u tr tái tư i máu • Đi u tr trư c nh p vi n (trong xe c p c u): 17% T t l t vong (JAMA 2000;283:2686) • 1%nguy cơ XH n i s ;nhóm nguy cơ cao g m ngư i già (2% n u75t), ph n , nh cân • Tu i k ph i là CCĐ, nhưng cnguy cơ XH n i s ngư i già(75) làm cho PCI thu hút hơn Ch ng ch đ nh dùng tiêu s i huy t CCĐ tương đ i CCĐ tuy t đ i • Ti n s XH n i s • Ti n s THA n ng hay HATT180 ho c HATTr 110 • U n i s , phình m ch, thông đ ng hi n t i (CCĐ tuy t đ i n u NMCT nguy cơ th p) tĩnh m ch • Ti n s đ t qu do thi u máu 3 tháng • Đ t qu không do xu t huy t ho c ch n • H i s c tim ph i (CPR) kéo dài (10p) thương đ u trong vòng 3 tháng • Ch n thương ho c ph u thu t l n trong vòng 3 tu n • Đang ch y máu c p ho c đang ch y • Ch y máu trong g n đây (2–4 tu n);loét d dày c p tính máu t ng • L ch c kim không đè ép đư c • Nghi ng bóc tách đ ng m ch ch • S d ng streptokinase trư c đó(n u cân nh c dùng SK) • Mang thai • Đang dùng các thu c ch ng đông PCI không ph i thì đ u • Đi u ki n làm PCI: dùngTSH trư c, GPI ho c GPI1 2 li u TSH trư c PCI mà k hi u qu • PCI c u vãn n u s c, k n đ nh, tái tư i máu th t b i ho c tri u ch ng dai d ng • Ch p m ch thư ng quy PCI trong vòng 24h n u đi u tr TSH thành công: Tch t/NMCT/tái can thi p và trong vòng 6hT tái NMCT, thi u máu tái phát và suy tim so v i trong vòng 2 tu n N u dùng TSH BV k có kh năng làm PCI, cân nh c chuy n đ n BV có kh năng làm PCI nhanh nh t có th , đ c bi t n u có nguy cơ cao ( NMCT thành trư c, NMCT thành dư i v i EF th p ho c nh i máu th t ph i,STc r ng,block nhánh trái, suytim, T HA,c TST) • PCI mu n(trung bình 8 ngày) đ can thi p vùng đã nh i máu:k hi u qu (NEJM 2006;355:2395) AntiplateletTherapy Aspirin 162–325 mg (nghi n/nhai) 23% T t vong (Lancet 1988;ii:349) Ch n th th ADP TSH: clopidogrel 41%ckh năng s ng, 7% T t vong,k thay Clopidogrel: 600mg trư c PCI, 300mg n u đ i t l XH n ng hay XH n i s (NEJM 2005;352:1179; dùng TSH (k dùng n u 75t)S75mg/ngày Lancet 2005;366:1607)k có s li u v prasugrel hay ticag Prasugrel ticagrelor cũng dùng như trên PCI: prasugrel và ticagrelor Tbi n c tim m ch so v i clopi c ch GP IIb/IIIa TSH: k ch đ nh (Lancet 2001;357:1905) abciximab, eptifibatide, tirofiban Trư c PCI: 60% T ch t/NMCT/tái can thi p (NEJM 2001;344:1895) C p nh t Guidelines ACC/AHA 2004 s a đ i v NMCT ST chênh (Circ 2009;120:2271) HC VÀNH C P 1-9 LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 9 Aptara Inc Li u pháp kháng ti u c u
  • 5. Li u pháp ch ng đông Heparin không phân đo n (UFH) Hi u qu gi m t l t vong chưa đư c ch ng minh 60 U/kg tiêm TM nhanh (t i đa 4000 U) c l i ích khi k t h p v i TSH 12 U/kg/h (t i đa 1000 U/h) Đi u ch nh đ aPTT= 1.5–2 l n ch ng (50–70s) Enoxaparin TSH: 17% T ch t/NMCT v i ENOX 7 ngày so v i 30mg TM nhanh 1S1mg/kg ng mdl 2l/ngày UFH 2 ngày (NEJM 2006;354;1477) (75t: k có mũi nhanh, 0.75 mg/kg 2l/ngày) PCI: có th thay th UFH (tu i ĐTT Cr, thay th (ĐTT Cr 30ml/p:1mg/kg ng mdl 1l n/ngày) này chưa đư c ki m tra trong PCI thì đ u) Bivalirudin PCI: Tt vong T ch y máu nhưng c huy t kh i 0.75mg/kg TM nhanh S1.75mg/kg/h TM stent c p so v i heparin GPI (NEJM 2008;358:2218) Fondaparinux TSH: t t hơn gi dư c UFH, v i gi m 2.5mg ng m dư i lư i 1l n/ngày ch y máu (JAMA 2006;295;1519) PCI: nguy cơ huy t kh i do can thi p; k nên dùng Li u pháp h tr Ch n 20% Tch t do RL nh p ho c NMCT tái phát, 30% c s c Như metoprolol 25mg u ng m i 6h tim k thay đ i t l t vong chung khi dùng cho bn Đi u ch nh TST 55–60 v i t vong do suy tim (Lancet 2005;366:1622) Tiêm TM ch khi có THA k có suy tim CCĐ: n u TST60 ho c 110, HATT 120, suy tim m c đ trung bình/n ng, Block nhĩ th t đ II/III, co th t ph qu n n ng Nitrates ?5% Tt l t vong (Lancet 1994;343:1115;1995;345:669) ng m dư i lư i ho c tiêm TM Dùng đ gi m tri u ch ng, ki m soát HA, ho c đi u tr suy tim CCĐ trong gi m th tích tu n hoàn, nh i máu th t ph i, sildenafil Oxy S d ng n u c n thi t duy trì SaO2 90%. Morphine Gi m đau, T lo âu, dãn m ch S T ti n gánh ƯCMC 10%Tt l t vong(Lancet 1994;343:1115 1995;345:669) như, captopril 6.25 mg 3 l n/ngày, Hi u qu cao nh t NMCT thành trư c,EF40%,NMCT tái phát đi u ch nh theo s dung n p c a bn CCĐ trong THA n ng ho c suy th n ƯCTT ƯCMC (VALIANT, NEJM 2003;349:20) Insulin Đi u tr đư ng máu 180mg/dL trong khi tránh h đư ng huy t, l i ích k rõ khi tăng li u C p nh t Guidelines ACC/AHA 2004 s a đ i v NMCT ST chênh (Circ 2008;117:296) Suy th t trái ( 25%) • L i ti u đ đ t áp l c mao m ch ph i bít(PCWP)15–20mmHgSTphù ph i, Tnhu c uO2cơ tim • T h u gánh S c th tích nhát bóp cung lư ng tim, T nhu c u O2 cơ tim có th s d ng Nitrolycerin/nitroprusside(nguy cơ cư p máu vành) SƯCMC tác d ng ng n • Thu c tăng co n u suy tim cho dù có l i ti uTh u gánh:dùng dopamine,dobutamine,milrinone • S c tim ( 7%) HA trung bình60mmHg, ch s tim2L/min/m2, PCWP 18mmHg Thu c tăng co,bơm bóng đ i xung ĐMC, d ng c h tr th t qua da, ch s tim2; thu c v n m ch (norepinephrine) đ gi HA trung bình60; n u chưa làm thì can thi p m ch vành càng nhanh càng t t (NEJM 1999;341:625) Bi n ch ng NMCT thành trư c (Circ 1990;81:401; Annals 1995;123:509) • Block tim (block nhĩ th t) (20%, x y ra do ĐMV ph i c p máu chính cho nút nhĩ th t) 40% ngay l p t c, 20% trong vòng 24h, ngh ngơi đ n 72 h; Block nhĩ th t cao đ có th ti n triên đ t ng t. Đi u tr : atropine, epinephrine, aminophylline (100mg/p 2.5p), temp wire • STTvùng trư c tim(15–30%):thi u máu vùng trư c/NMCT ST chênh th t s thành sau, ho c ph i h p • Nh i máu th t ph i (30–50%,nhưng ch 1 2 trong s đó có ý nghĩa lâm sàng) THA; c áp TM c nh, Nh pth Kussmaul; STc 1mm V4R; áp l c nhĩ ph i/PCWP 0.8; t c nhánh g n ĐMV ph i. Đi u tr : t i ưu ti n gánh (áp l c nhĩ ph i 10–14mmHg, BHJ 1990;63:98); c s c co bóp (dobutamine); duy trì s đ ng b nút nhĩ th t (máy t o nh p n u c n); tái tư i máu (NEJM 1998;338:933);d ng c h tr (IABP ho c RVAD); thu c dãn m ch ph i (NO hít) Bi n ch ng do d ng c ( 1% cho m i lo i; thư ng x y ra vài ngày sau NMCT) • Rách thành t do: cnguy cơ TSH, tăng di n tích NMCT, tu i; bi u hi n v i ho t đ ng đi n vô m ch ho c t t HA, tri u ch ng màng ngoài tim, chèn ép tim; Đi u tr : h i s c th tích, ? ch c dò màng ngoài tim, thu c tăng co, ph u thu t • Thông liên th t: NMCT r ng ngư i già;NMCT thành trư c S TLT vùng đ nh, NMCT thành dư iS đáy vách ngăn; 90% có ti ng th i thô ráp rung miu (NEJM 2002;347:1426); Đi u tr : l i ti u, dãn m ch, tăng co, IABP, ph u thu t, đóng l thông qua da. • Rách cơ nhú: NMCT nh ; nhi u kh năng trong NMCT thành dư i S PM pap. muscle (đư c c p máu b i ĐM liên th t sau) hơn NMCT thành trư c S AL pap. muscle (đư c c p máu b i diags Các nhánh ĐM b ); 50% có ti ng th i m i, hi m khi có rung miu, c sóng v trên đ th PCWP; phù ph i k đ i x ng. Đi u tr : l i ti u, dãn m ch, IABP, ph u thu t. R i lo n nh p sau NMCT • Đi u tr như h i sinh tim ph i nâng cao cho nh p ch m nh p nhanh k n đ nh ho c có tri u ch ng • Rung nhĩ (t l m i m c 10–16%): ch n , amiodarone, digoxin (đ c bi t n u có suy tim), heparin HC VÀNH C P 1-10 LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 10 Aptara Inc
  • 6. HC VÀNH C P 1-11 • Nh p nhanh th t/Rung th t:lidocain ho c amiodaron 6–24h, r i đánh giá l i;cli u ch n n u dung n p đư c,b i ph KMg,lo i tr thi u máu;NNT đơn s m(48h sau NMCT) k mang tiên lư ng x u • Nh p n i t i th t tăng t c (AIVR): Nh p nhanh th t ch m (100 l/p), thư ng th y sau khi tái tư i máu thành công; thư ng t ch m d t và k c n đi u tr • Cân nh c h tr b ng máy t o nh p qua da (TP) n u: Block nhĩ th t đ 2 type I, block nhánh • Máy t o nh p qua da ho c qua TM n u:Block nhĩ th t đ 2 type II; block nhánhBlock nhĩ th t • Máy t o nh p qua đư ng TM(TV)n u:Block nhĩ th t đ 3;block nhánh m i+Block nhĩ th t đ 2 type II; block nhánh trái/ph i xen k (có th h tr b ngmáy t o nh p qua da cho đ n khi đ t đư cmáyt onhp đư ngTM, th c hi n t t nh t dư i s hư ng d n c a màn soi XQ) Các bi n ch ng sau NMCT khác Bi n ch ng Bi u hi n lâm sàng Đi u tr Huy t kh i th t trái 30% (đ c bi t NMCT trư c-m m r ng) Ch ng đông 3–6 tháng Phình vách th t Túi phình nhô ra không co bóp th t trái; g p trong 8–15%; ST chênh lên dai d ng. Ph u thu t n u suy tim tái phát, thu c ch ng HK, ch ng lo n nh p Gi phình vách th t V S bít l i b ng c c máu đông Ph u thu t và màng ngoài tim Viêm màng ngoài tim 10–20%; 1–4 ngày sau NMCT, ti ng c Aspirin li u cao, thu c kháng viêm màng ngoài tim; ECG hi m khi bi n đ i nonsteroid, gi m thi u ch ng đông H i ch ng Dressler 4%; 2–10 tu n sau NMCT Aspirin li u cao, thu c kháng viêm nonsteroid s t, viêm màng ngoài tim, viêm màng ph i Tiên lư ng • Trong h sơ,t l t vong BV là 6%v i ĐT tái tư i máu(TSH hay PCI)và 20%v i k đi u tr • D báo t l t vong: tu i, th i gian đi u tr , NMCT thành trư c hay block nhánh trái, suy tim (Circ 2000;102:2031) Phân lo i Killip T l t vong I Không có suy tim sung huy t 6% II Ti ng T3và/ho c ran đáy ph i 17% III Phù ph i 30–40% IV S c tim 60–80% (Am J Cardiol 1967;20:457) Phân đ t vong Forrester PCWP (mmHg) 18 18 Ch s tim 2.2 3% 9% 2.2 23% 51% (NEJM 1976;295:1356) KI M TRA TRƯ C KHI XU T VI N VÀ QU N LÍ DÀI H N SAU HC VÀNH C P Phân t ng nguy cơ • Nghi m pháp g ng s c n u gi i ph u không xác đ nh đư c ho c BMV còn t n t i sau PCI • Siêu âm tim đ đánh giá EF; EF c6% trong NMCT trên 6 tháng (JACC 2007;50:149) Cho thu c (tr ra n u ch ng ch đ nh) • Aspirin:162–325mg/ngày trong 1 tháng(BMS)ho c 3–6 tháng(DES);sau đó 75–162mg/ngày • Ch n th th ADP(clopidogrel): 12 tháng(? dài hơn n u DES); m t s thu c c ch bơm proton có th nh hư ng đ n clopidogrel và gi m tác d ng kháng ti u c u, nhưng k có b ng ch ng v tác đ ng này trên k t qu lâm sàng (Lancet 2009;374:989; COGENT, TCT 2009) • Ch n : 23% T t l t vong sau NMCT c p • Statin: thu c h lipid tác d ng m nh (như, atorvastatin 80mg, NEJM 2004;350:1495) • ƯCMC: dài h n n u có suy tim, T EF, THA, đái tháo đư ng; 4–6 tu n ho c ít nh t cho đ n khi nh p vi n, ngưng t t c bn NMCT k ST chênh,? hi u qu lâu dài trong BMV k có suy tim (NEJM 2000;342:145 2004;351:2058; Lancet 2003;362:782) • Kháng Aldosterone: n u EF 40% có d u hi u suy tim (xem bài “suy tim”) • Nitrates: ngưng n u có tri u ch ng;Nitroglycerin ng m dư i lư i n u c n cho m i trư ng h p • Ch ng đông đư ng u ng:ch đ nh trong rung nhĩ và HK th t trái, ph i h p v i warfarin (m c tiêu INR=2–2.5)+AspirinTch t/NMCT/TBMMN so v i dùng Aspirin đơn đ c,nhưngcch y máu (NEJM 2002;347:969); thêm kháng Xa/IIa đư ng u ng sau HC vành c p (Lancet 2009;374:29) C y máy kh rung (NEJM 2008;359:2245) • N u nh p nhanh th t/rung th t dai d ng2ngày sau NMCT k ph i do thi u máu tái phát • Đư c ch đ nh đ phòng ng a đ t t do tim n u sau NMCT v i EF 30–40%(NYHA II–III) ho c 30–35%(NYHA I);c n đ i40 ngày sau NMCT(NEJM 2004;351:24812009; 361;1427) • Ch đ ăn ít cholesterone(200 mg/ngày) ít ch t béo(7%b o hòa);LDL70 mg/dL; d u cá (BMJ 2008;337:a2931) • HA 140/90 mmHg, 130/80 n u có đái tháo đư ng hay b nh th n m n, xem xét120/80 • B thu c lá • N u đái tháp đư ng, HbA1c7% (tránh dùngthiazolidinediones n u có suy tim) • T p th d c ( 30 phút 3–4 l n m i tu n);gi m cân đ BMI=18.5–24.9 kg/m2 • Tiêm phòng cúm (Circ 2006;114:1549) LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 11 Aptara Inc Đ Đ nh nghĩa Thay đ i y u t nguy cơ và l i s ng