SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Download to read offline
SUY MÒN Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ
TẠI BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT TP. HCM:
TẦN SUẤT & MỐI LIÊN QUAN VỚI TÍCH TUỔI
BS.CKII. NGUYỄN TIẾN LĨNH
BV THỐNG NHẤT TP.HCM
1
Nội dung
1. Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu
2. Tổng quan tài liệu
3. Phương pháp nghiên cứu
4. Kết quả và bàn luận
5. Kết luận
6. Kiến nghị
2
Đặt vấn đề (1)
• Ung thư: bệnh gây tử vong hàng đầu thế giới
• Hiệp hội ung thư Hoa kỳ (2014):
1.665.540 trường hợp mắc mới
585.720 trường hợp tử vong[1]
• Cơ quan nghiên cứu quốc tế về ung thư (IARC/WHO):
2012: 14,1 triệu người mắc mới, 8,2 triệu tử vong[1]
• VN: 150.000 người mắc mới, tử vong: > 70.000[1]
• Suy mòn trong ung thư (Cancer cachexia):
Tần suất: 50 – 80%,
Tử vong trong 1 năm: 20% – 60%[2].
IARC: International Agency for Research on Cancer
1. WHO (2012, 2014), “Globocan : Estimated cancer incidence, mortality and prevalence worldwide”, www.globocan.iarc.fr.
2. Stephan von Haehling & Stefan D. Anker (2015), “Prevalence, incidence and clinical impact of cachexia: facts
and numbers—update 2014”, J Cachexia Sarcopenia Muscle, 5, pp 261 – 263 3
Đặt vấn đề (2)
• Hậu quả của suy mòn: tăng tử
vong, tăng độc tính, kéo dài
thời gian điều trị, suy giảm tình
trạng chức năng, tăng số lần tái
nhập viện [1].
• Việt Nam:
- Chưa nghiên cứu đầy đủ về
suy mòn ở BN ung thư
- Chưa có tiêu chí chẩn đoán,
- Điều trị như suy dinh dưỡng.
1. E. Bruera (1997), “ABC of palliative care: anorexia, cachexia, and nutrition”, British Medical Journal, 315
(7117), pp.1219–1222.
2. Fearon K et al. (2011), “Definition and classification of cancer cachexia: an international consensus”, Lancet Oncol, 12, pp.489–495.
4
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát:
Khảo sát tình trạng suy mòn ở bệnh nhân ung thư điều
trị tại khoa Ung bướu bệnh viện Thống Nhất TP.HCM
Mục tiêu cụ thể:
1. Xác định tỉ lệ suy mòn ở bệnh nhân ung thư.
2. Xác định mối liên quan giữa suy mòn ở bệnh nhân
ung thư với tích tuổi.
5
Nội dung
1. Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu
2. Tổng quan tài liệu
3. Phương pháp nghiên cứu
4. Kết quả và bàn luận
5. Kết luận
6. Kiến nghị
7. Hạn chế của nghiên cứu
6
Hội chứng suy mòn trong ung thư
• Định nghĩa theo ĐTQT 2011 [1]:
"Suy mòn trong ung thư là một hội chứng đa yếu tố
được xác định bởi một sự mất liên tục của khối cơ (có
hoặc không có mất khối mỡ) mà không thể đảo ngược
hoàn toàn bởi hỗ trợ dinh dưỡng thông thường và dẫn đến
suy giảm chức năng tiến triển".
7
1. Fearon K et al. (2011), “Definition and classification of cancer cachexia: an international consensus”, Lancet Oncol, 12,
pp.489–495.
Cơ chế suy mòn trong ung thư
REE (resting energy expenditure): Tiêu hao năng lượng lúc nghỉ
PIF (proteolysis-inducing factor): Yếu tố ly giải protein.
IL: Interleukin; TNF: Tomor necrosis factor: yếu tố hoại tử khối u, CRP: C Reactive Protein: protein phản ứng C
Nguồn: Gordon JN, Green SR, and Goggin PM (2005), “Cancer cachexia”, QJM, 98, pp.779–788.
8
Phân biệt giữa suy mòn và thiếu ăn
Suy mòn do ung thư
(Cachexia)
Thiếu ăn
(Starvation)
Ngon miệng ↓ ↑
Tiêu thụ năng lượng khi nghỉ
(REE)
↑ ↓
Đáp ứng protein pha cấp
(APPR)
Có Không
Cơ xương ↓ Duy trì
Mô mỡ ↓ ↓
Kích thước gan ↑ ↓
Bất dung nạp glucose Có Không
Mức insulin ↑ ↓
Bổ sung dinh dưỡng Đáp ứng kém Đáp ứng tốt
REE (resting energy expenditure): Năng lượng tiêu hao lúc nghỉ
APPR (Acute phase protein response ): Đáp ứng protein pha cấp
-Claire L. Donohoe, Aoife M. Ryan , John V. Reynolds et al (2011), “Cancer Cachexia: Mechanisms and Clinical Implications”,
Gastroenterology Research and Practice.
9
Chẩn đoán suy mòn do ung thư (1)
• Đồng thuận quốc tế 2011: Chỉ cần có 1 trong 3 tiêu chí
1. Sụt cân > 5% trong 6 tháng (không đói) hoặc
2. BMI < 20 và giảm cân> 2%; hoặc
3. Chỉ số cơ xương phù hợp với sarcopenia (nam <7,26 kg/m2; nữ
<5,45 kg/m2) và giảm cân > 2%.
(3 phương pháp: - diện tích cơ cánh tay không bao gồm xương/nhân trắc
(Arm Muscle Area - AMA): Nam < 32cm²; Nữ < 18cm²
- Chỉ số cơ vân ở tứ chi: hấp phụ năng lượng tia X kép
(dual energy x-ray absorptiometry - DEXA), chỉ số cơ
thắt lưng/CT.
- Chỉ số khối lượng khô toàn cơ thể không tính xương
(whole body fat-free mass index without bone): phân
tích điện trở sinh học (bioelectrical impedance)
Fearon K et al. (2011), “Definition and classification of cancer cachexia: an international consensus”, Lancet
Oncol, 12, pp.489–495.
10
Chẩn đoán suy mòn trong ung thư (2)
• Diện tích vùng cơ cánh tay trên không bao gồm xương theo
phương pháp nhân trắc: Xác định bằng phương trình của
Heymsfield [1] :
- AMA (đối với Nam) = [(MAC (cm) – π x TSF(cm)2/4π] – 10 cm²
- AMA (đối với Nữ) = [(MAC (cm) – π x TSF(cm)2/4 π] – 6,5 cm².
- MAC (mid-upper arm circumference) : Chu vi giữa cánh tay tính bằng cm.
- TSF (triceps skin fold): Độ dày nếp gấp da vùng cơ tam đầu, tính bằng cm.
1. Heymsfield SB, McManus C, Smith J, Stevens V, Nixon DW (1982), “Anthropometric measurement of muscle mass:
Revised equations for calculating bone-free arm muscle area”, Am J Clin Nutrition, 36, pp.680-690.
11
Chẩn đoán suy mòn trong ung thư (3)
• Dụng cụ và cách đo bề dày nếp gấp da vùng cơ tam đầu
(TSF)
12
Các nghiên cứu trên thế giới
Tác giả, nước,
năm
Cỡ mẫu, tiêu chí
chẩn đoán
Đối tượng Tỉ lệ suy mòn, liên
quan với suy mòn
William Dewys, Mỹ, 1980
590, sụt cân > 5% Ung thư phổi 36%, số nơi di căn
William Dewys, Mỹ, 1980
307, sụt cân > 5% Ung thư đại trực tràng 28%, số nơi di căn
Scarlet F. Encina, Mỹ,
2014
547, đồng thuận 2011 Ung thư phổi 47%
Hongli Li, Trung Quốc,
2015
165, đồng thuận 2011 Ung thư dạ dày 73,3%,
B. Blum, Châu Âu, 2009 861, đồng thuận 2011 Ung thư chung 46,3%, giới (Nam>Nữ), chán ăn
Lei Sun, Trung Quốc,
2015
390, đồng thuận 2011 Ung thư chung 35,9%, giới (Nam>Nữ), loại ung
thư
- Blum D, Stene GB, Solheim TS, Fayers P, Hjermstad MJ, Baracos VE, Fearon K, et al. (2014), “Validation of the Consensus-Definition for Cancer Cachexia and evaluation of a
classification model - A study based on data from an international multicentre project (EPCRC-CSA)”, Ann Oncol, 25 (8), pp.1635-1642
- Hongli Li, Yan Li, Yuanyuan Liu et al. (2015), “The incidence and impact of weight loss with cachexia in gastric cancer patients”, J Clin Oncol 33, 2015 (suppl; abstr e20644)
- Dewys, WD, Begg, C, Lavin, PT et al. (1980), “Prognostic effect of weight loss prior to chemotherapy in cancer patients”, Eastern Cooperative Oncology Group, Am J Med, 69,
pp.491–497.
- Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced
cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
- The Florida State University college of human sciences, (2014), Prevalence of cancer cachexia using different diagnostic criteria, Honors Theses, pp.305 13
Nội dung
1. Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu
2. Tổng quan tài liệu
3. Phương pháp nghiên cứu
4. Kết quả và bàn luận
5. Kết luận
6. Kiến nghị
14
Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu:
Tiến cứu. cắt ngang, mô tả, phân tích
Dân số nghiên cứu:
Bệnh nhân ung thư điều trị nội trú tại khoa Ung bướu bệnh viện
Thống Nhất TP.HCM: 10/2015 đến 04/2016
Phương pháp chọn mẫu:
Chọn mẫu liên tục
15
Cỡ mẫu
Công thức tính cỡ mẫu:
• Z: Z score tương ứng với mức ý nghĩa thống kê mong
muốn, thường lấy 95%-95% CI, 2 side test Z=1,96.
• p: tỉ lệ suy mòn ở bệnh nhân ung thư, p = 35,9% [1]
• d: độ chính xác tuyệt đối mong muốn (confident limit around
the point estimate), thường lấy = 0,05 (5%).
• n = 0,359 x 0,641 x 1,962/0,052 = 353,61
• Vậy cỡ mẫu nghiên cứu cần tối thiểu 354 bệnh nhân
16
(1). Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced
cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
Tiêu chuẩn chọn mẫu
Tiêu chuẩn chọn mẫu
• Bệnh nhân ung thư đã được chẩn đoán xác định bằng giải
phẫu bệnh.
Tiêu chuẩn loại trừ
• Bệnh nhân đang mắc các bệnh (cũng gây suy mòn): suy
tim mạn, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh thận mạn
giai đoạn cuối, viêm đa khớp dạng thấp, hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải (AIDS).
• Bệnh nhân không nhớ cân nặng trước khi nhập viện.
• Bệnh nhân không đồng ý tham gia nghiên cứu.
17
Quy trình nghiên cứu
Không
Bệnh nhân ung thư điều trị tại khoa Ung bướu được
chẩn đoán bằng giải phẫu bệnh từ 10/2015 – 04/2016,
đồng ý tham gia nghiên cứu
Có các tiêu chuẩn loại trừ Loại khỏi
nghiên cứu
Thu thập số liệu theo mẫu:
- Tuổi, giới, loại ung thư, hóa trị, di căn, chán ăn
- Chiều cao, cân nặng, chu vi tay, bề dày nếp gấp da vùng cơ tam đầu
Xử lý số liệu
18
Có
- Mục tiêu 1: Tỉ lệ suy mòn
- Mục tiêu 2: Mối liên quan giữa suy mòn
với tích tuổi.
Các biến số, phương pháp phân tích (1)
• Mục tiêu 1: Tỉ lệ suy mòn.
• Tính tỉ lệ %: Tỉ lệ suy mòn
• Phép kiểm McNemar: so sánh hai tỉ lệ (2 tiêu chí chẩn đoán khác nhau)
Biến số Loại biến Định nghĩa
Cân nặng Định lượng Là cân nặng của bệnh nhân (kg).
Nhóm BMI Định tính BMI chia thành 4 nhóm: Thấp (BMI<18,5), Bình thường
(18,5≤BMI≤22,9), Thừa cân (23≥BMI<25), Béo phì
(BMI≥25).
Diện tích cơ cánh
tay (AMA)
Định lượng
AMA , xác định bằng phương trình của Heymsfield:
Nam: AMA= [(MAC – π x TSF)2/4π] -10 cm².
Nữ: AMA= [(MAC – π x TSF)2/4 π] – 6,5 cm².
Giảm khối cơ (sarcopenia) khi: AMA Nam < 32 cm² và
AMA Nữ < 18 cm²
Suy mòn Định tính Thỏa 1 trong 3: - sụt cân >5% trong 6 tháng
- sụt cân >2% và BMI < 20
- sụt cân >2% và giảm khối cơ
- AMA - Arm Muscle Area : diện tích cơ cánh tay không bao gồm xương
- MAC: Chu vi giữa cánh tay (mid arm circumference)
- TSF: Độ dày nếp gấp da vùng cơ tam đầu (triceps skin fold) 19
Các biến số, phương pháp phân tích (2)
• Mục tiêu 2: Mối liên quan giữa suy mòn và tích tuổi.
• Dùng hồi qui logistic để xác định mối liên quan giữa suy mòn với tuổi.
Biến số Loại biến Định nghĩa
Tuổi Định lượng Tuổi của bệnh nhân
Suy mòn Định tính
20
Nội dung
1. Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu
2. Tổng quan tài liệu
3. Phương pháp nghiên cứu
4. Kết quả và bàn luận
5. Kết luận
6. Kiến nghị
21
Đặc điểm chung: đặc điểm nhăn trắc
Đặc điểm Tần số (n) Tỉ lệ (%)
Tuổi trung bình 64,9 ± 12,5
Nhóm tuổi
< 40 12 3,3
40 – 49 39 10,9
50 – 59 65 18,1
60 – 69 104 29,0
70 – 79 95 26,5
≥ 80 44 12,3
Giới
Nam 232 64,6
Nữ 127 35,4
Chỉ số khối cơ thể (BMI) 21,7 ± 3,05
Thiếu cân 60 16,7
Cân nặng bình thường 177 49,3
Thừa cân 80 22,3
Béo phì 42 11,7
Tuổi: Phù hợp : Dịch tễ ung thư, đối tượng phục vụ
Tương tự NC D. Blum (Tuổi TB: 62), cao hơn NC Lei Sun (Tuổi TB: 52).
BMI: Phù hợp người VN, Tương tự NC Lei Sun. Liên quan đến tỉ lệ suy mòn trong NC
Giới: Tương tự NC Lei Sun
- Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced
cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
- Blum D, Stene GB, Solheim TS, Fayers P, Hjermstad MJ, Baracos VE, Fearon K, et al. (2014), “Validation of the Consensus-
Definition for Cancer Cachexia and evaluation of a classification model - A study based on data from an international multicenter
project (EPCRC-CSA)”, Ann Oncol, 25 (8), pp.1635-1642.
22
Đặc điểm chung: tần số các loại ung thư
- NC Lei Sun (TQ): Ung thư phổi cao nhất (33,8%), ung thư dạ dày: 13,1%, ung thư ĐTT: 12,8%.
Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced
cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
23
Loại ung thư Tần số (n) Tỉ lệ (%)
Đại trực tràng 104 29,0
Phổi 78 21,7
Dạ dày 47 13,1
Vú 35 9,7
Đầu cổ 16 4,5
Lymphoma 19 5,2
Tụy 9 2,5
Gan 39 10,9
Tuyến tiền liệt 7 1,9
Buồng trứng 5 1,4
Đặc điểm chung: Di căn và hóa trị
24
Giai đoạn di căn Tần số Tỉ lệ
Chưa di căn 239 66,6
Di căn 120 33,4
Phương pháp điều trị
Không hóa trị 123 34,3
Hóa trị 236 65,7
Nhận xét:
- Hơn 30% bệnh nhân ung thư có di căn. NC Lei Sun: không tổng kết giai đoạn
- Gần 2/3 bệnh nhân (65,7%) có hóa trị. NC Lei Sun: Hóa trị 81,4%.
Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer
patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
Đặc điểm chung: chán ăn, sụt cân, diện tích cơ cánh tay
25
AMA: Arm Muscle Area: Diện tích cơ cánh tay không xương. TB: trung bình; ĐLC: độ lệch chuẩn.
Nhận xét:
- Gần 50% bệnh nhân trong nghiên cứu này có tình trạng chán ăn.
- Hơn 70% bệnh nhân có sụt ít nhất 2% cân nặng, khoảng 35% bệnh nhân sụt cân ít nhất 5%
trong 6 tháng.
Không chán ăn 189 52,6
Chán ăn 170 47,4
Sụt cân > 2% 266 74,1
Sụt cân > 5% 126 35,1
AMA (TB ± ĐLC)
Nam 34,09 ± 7,51
Nữ 27,55 ± 7,55
Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn chung
Tác giả (n) Suy mòn, % (n) Không suy mòn, % (n)
Chúng tôi (n = 359) 40,4 (145) 59,6 (214)
Lei Sun (n = 390) 35,9 (140) 64,1 (250)
Khác biệt do: NC Lei Sun: Ung thư phổi: 33,8% – Tỉ lệ suy mòn: 25,8%
Chúng tôi: Ung thư phổi: 21,7% - Tỉ lệ suy mòn: 43,6%
Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer
patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
26
Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn theo từng tiêu chí
35.1
64.9
26.7
73.3
34.4
65.7
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3
Suy mòn
Không suy mòn
Khác biệt tỉ lệ suy mòn: Tiêu chí 1 và 2, p < 0,001.
Tiêu 2 và 3, p = 0,001.
Tiêu chí 1 và 3, p= 0,728.
NC Scalet F.Encina : KL tương tự
Tỉ lệ tiêu chí 2 thấp: do tỉ lệ nhóm BMI (Body mass index) < 20: thấp
The Florida State University college of human sciences, (2014), Prevalence of cancer cachexia using different diagnostic
criteria, Honors Theses, pp.305
27
1. Sụt cân>5% 2. Sụt cân>2%,
BMI <20
3. Sụt cân > 2%
&Giảm khối cơ
Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn theo từng tiêu chí
So sánh các nghiên cứu
Tác giả, cỡ mẫu Tiêu chí chẩn đoán Tỉ lệ suy mòn (%)
Kathleen M. Focx, n=8541 Sụt cân > 5% 37,6
Chúng tôi, n=359 Sụt cân > 5% 35,1
D.Blum, n=861 Sụt cân > 5% hoặc BMI < 20 và
sụt cân >2%
46,3
Chúng tôi, n=359 Sụt cân > 5% hoặc BMI < 20
và sụt cân >2%
36,5
- Tỉ lệ sụt cân > 5% trong NC D. Blum cao hơn chúng tôi (45% so với 35,1%)
- Kathleen M. Fox, John M. Brooks, Shravanthi R. Gandra et al. (2009), “Estimation of Cachexia among Cancer Patients Based on Four
Definitions”, Journal of Oncology, Volume 2009.
- Blum D, Stene GB, Solheim TS, Fayers P, Hjermstad MJ, Baracos VE, Fearon K, et al. (2014), “Validation of the Consensus-Definition for
Cancer Cachexia and evaluation of a classification model - A study based on data from an international multicentre project (EPCRC-CSA)”,
Ann Oncol, 25 (8), pp.1635-1642. 28
TẦN SUẤT SUY MÒN TRONG MỘT SỐ UNG THƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
K Đ‐TT K Phổi K dạ dày K Vú K Gan K Tụy K Đầu cổ K Buồng 
trứng
Lei Sun Chúng tôi
Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced
cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
31
TỈ LỆ SUY MÒN THEO GIỚI, BMI, DI CĂN
Suy mòn, n, (%) Không suy mòn, n, (%) Giá trị p
Giới
Nam 103 (44,4) 129 (55,6)
0,037
Nữ 42 (33,1) 85 (66,9)
Nhóm BMI
Thiếu cân 56, (98,2) 1, (1,8)
< 0,001
Bình thường 78, (43,3) 102, (56,7)
Thừa cân 10, (12,5) 70, (87,5)
Béo phì 1, (2,4) 41, (97,6)
Giai đoạn
Di căn 85 (70,8) 35 (29,2)
< 0,001
Chưa di căn 60 (25,1) 179 (74,9)
Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn 3 loại ung thư thường
gặp: ung thư phổi
Tác giả (tiêu chí chẩn
đoán)
Tỉ lệ suy mòn (%)
Lei Sun (Đồng thuận
2011)
25,8
Chúng tôi (Đồng thuận
2011)
43,6
Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced
cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
31
- Do trong nghiên cứu của Lei Sun không đề cập: chán ăn và di căn nên không đủ yếu tố lý giải sự
khác biệt
Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn 3 loại ung thư thường
gặp: ung thư dạ dày
Khác nhau: Thời điểm đánh giá bệnh nhân.
Bệnh nhân ung thư dạ dày có tình trạng chán ăn, mau no
Chúng tôi: Tại khoa Ung bướu trước hóa trị sau phẫu thuật
- Hongli Li, Yan Li, Yuanyuan Liu et al. (2015), “The incidence and impact of weight loss with cachexia in gastric cancer
patients”, J Clin Oncol 33, 2015 (suppl; abstr e20644)
- Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced
cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
Tác giả (tiêu chí chẩn
đoán)
Tỉ lệ suy
mòn(%)
Hongli Li (Đồng thuận
2011)
73,3
Lei Sun (Đồng thuận
2011)
76,5
Chúng tôi (Đồng thuận
2011)
48,9
32
Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn 3 loại ung thư thường gặp:
ung thư đại trực tràng
Dewys, WD, Begg, C, Lavin, PT et al. (1980), “Prognostic effect of weight loss prior to chemotherapy in cancer patients”,
Eastern Cooperative Oncology Group, Am J Med, 69, pp.491–497.
Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced
cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
Tác giả (tiêu chí chẩn
đoán)
Tỉ lệ suy mòn
William D.Dewys (sụt cân
> 5%)
28
Chúng tôi (sụt cân > 5%) 29,8
Lei Sun (Đồng thuận 2011) 42
Chúng tôi (Đồng thuận
2011)
41,3
33
Mục tiêu 2: Mối liên quan giữa suy mòn với tích tuổi
34
Biến số Hệ số p OR 95% CI
Tuổi 0,046
- 3,485
< 0,001 1,047 1,028 – 1,067
Phương trình: Log (OR) = tuổi x 0,046 – 3,485
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
60 65 70 75 80 85 90
OR
Tuổi
Mục tiêu 2: Liên quan suy mòn với tích tuổi
35
- Giảm khối cơ (sarcopenia): bắt đầu năm 30 tuổi.
- Ronenn Roubenoff [1]: thay đổ thành phần cơ thể người cao tuổi:
+ Hao mòn (wasting): xảy ra chủ yếu do ăn uống kém
+ Suy mòn (cachexia): tăng chuyển hóa và dị hóa, liên quan đến bệnh.
+ Giảm khối cơ (sarcopenia): mất khối cơ liên quan đến tích tuổi, xảy
ra cả ở người lão hóa thành công.
 Quá trình tích tuổi làm tăng nguy cơ suy mòn.
1. Ronenn Roubenoff (1999), “The Pathophysiology of wasting in the elderly”, J. Nutrition, 129(1), pp.256 – 259.
Kết luận (1)
• Khảo sát 359 Bệnh nhân ung thư tại BV Thống Nhất TP.HCM:
1. Tỉ lệ suy mòn theo tiêu chí chẩn đoán đồng thuận quốc tế 2011:
- Tỉ lệ suy mòn chung: 40,4%
- Tỉ lệ suy mòn 3 loại ung thư thường gặp:
Ung thư phổi: 43,6%
Ung thư dạ dày: 48,9%
Ung thư đại trực tràng: 41,3%.
36
Kết luận (2)
2. Mối liên quan giữa suy mòn với tích tuổi:
- Có mối liên quan giữa suy mòn do ung thư với tích tuổi.
- Phương trình xác định tỉ số chênh OR theo tuổi:
log OR = tuổi x 0,046 – 3,485.
- So với mức 75 tuổi: bệnh nhân ung thư trên 75 tuổi có nguy cơ suy mòn
cao hơn; bệnh nhân dưới 75 tuổi có nguy cơ suy mòn thấp hơn.
37
Kiến nghị
Bệnh nhân ung thư: cần chẩn đoán tình trạng suy mòn,
nhất là bệnh nhân ung thư có di căn, chán ăn, tuổi trên 75.
38
Hạn chế của đề tài
 Khảo sát cắt ngang → kết quả liên quan chỉ có ý nghĩa
thống kê, chưa xác định mối liên hệ nhân quả.
 Nghiên cứu thực hiện tại khoa ung thư của bệnh viện đa
khoa, chưa mang tính đại diện cho ung thư trong cộng
đồng.
39
XIN CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ 
THẦY, CÔ & ĐỒNG NGHIỆP

More Related Content

What's hot

ÁP DỤNG THANG ĐIỂM APACHE II TRONG ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG VÀ TIÊN LƯỢNG TỬ VONG Ở B...
ÁP DỤNG THANG ĐIỂM APACHE II TRONG ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG VÀ TIÊN LƯỢNG TỬ VONG Ở B...ÁP DỤNG THANG ĐIỂM APACHE II TRONG ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG VÀ TIÊN LƯỢNG TỬ VONG Ở B...
ÁP DỤNG THANG ĐIỂM APACHE II TRONG ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG VÀ TIÊN LƯỢNG TỬ VONG Ở B...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔISoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 
UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
UNG THƯ CỔ TỬ CUNGUNG THƯ CỔ TỬ CUNG
UNG THƯ CỔ TỬ CUNGSoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 

What's hot (20)

ÁP DỤNG THANG ĐIỂM APACHE II TRONG ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG VÀ TIÊN LƯỢNG TỬ VONG Ở B...
ÁP DỤNG THANG ĐIỂM APACHE II TRONG ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG VÀ TIÊN LƯỢNG TỬ VONG Ở B...ÁP DỤNG THANG ĐIỂM APACHE II TRONG ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG VÀ TIÊN LƯỢNG TỬ VONG Ở B...
ÁP DỤNG THANG ĐIỂM APACHE II TRONG ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG VÀ TIÊN LƯỢNG TỬ VONG Ở B...
 
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhệnXuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhện
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
UNG THƯ CỔ TỬ CUNGUNG THƯ CỔ TỬ CUNG
UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 

Similar to SUY MÒN Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT TP HCM: TẦN SUẤT VÀ MỐI LIÊN QUAN VÓI TÍCH TUỔI

Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dày
Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dàyDinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dày
Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dàyTân Đoàn Duy
 
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt TuyếnHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyếnbacsyvuive
 
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYTÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYSoM
 
Danh gia hieu qua cua xa tri ket hop capecitabine truoc mo trong ung thu truc...
Danh gia hieu qua cua xa tri ket hop capecitabine truoc mo trong ung thu truc...Danh gia hieu qua cua xa tri ket hop capecitabine truoc mo trong ung thu truc...
Danh gia hieu qua cua xa tri ket hop capecitabine truoc mo trong ung thu truc...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTân Đoàn Duy
 
Nghien cuu chi dinh va danh gia ket qua phau thuat noi soi dieu tri triet can...
Nghien cuu chi dinh va danh gia ket qua phau thuat noi soi dieu tri triet can...Nghien cuu chi dinh va danh gia ket qua phau thuat noi soi dieu tri triet can...
Nghien cuu chi dinh va danh gia ket qua phau thuat noi soi dieu tri triet can...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...nataliej4
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnBác sĩ nhà quê
 
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứngNhững khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứngSoM
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...SoM
 
Luận án Nghiên cứu mô bệnh học và chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt
Luận án Nghiên cứu mô bệnh học và chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệtLuận án Nghiên cứu mô bệnh học và chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt
Luận án Nghiên cứu mô bệnh học và chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệtLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghien cuu ung dung phan loai barcelona trong ung thu bieu mo te bao gan
Nghien cuu ung dung phan loai barcelona trong ung thu bieu mo te bao ganNghien cuu ung dung phan loai barcelona trong ung thu bieu mo te bao gan
Nghien cuu ung dung phan loai barcelona trong ung thu bieu mo te bao ganLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
U buồng trứng giáp biên ở đối tượng chưa mãn kinh.pptx
U buồng trứng giáp biên ở đối tượng chưa mãn kinh.pptxU buồng trứng giáp biên ở đối tượng chưa mãn kinh.pptx
U buồng trứng giáp biên ở đối tượng chưa mãn kinh.pptxTungThanh32
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Xet nghiem tim mau tiem an trong phan trong sang loc phat hien som ung thu da...
Xet nghiem tim mau tiem an trong phan trong sang loc phat hien som ung thu da...Xet nghiem tim mau tiem an trong phan trong sang loc phat hien som ung thu da...
Xet nghiem tim mau tiem an trong phan trong sang loc phat hien som ung thu da...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghien cuu chi dinh va ket qua phau thuat cat gan ket hop phuong phap ton tha...
Nghien cuu chi dinh va ket qua phau thuat cat gan ket hop phuong phap ton tha...Nghien cuu chi dinh va ket qua phau thuat cat gan ket hop phuong phap ton tha...
Nghien cuu chi dinh va ket qua phau thuat cat gan ket hop phuong phap ton tha...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...SoM
 

Similar to SUY MÒN Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT TP HCM: TẦN SUẤT VÀ MỐI LIÊN QUAN VÓI TÍCH TUỔI (20)

Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dày
Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dàyDinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dày
Dinh dưỡng bệnh nhân ung thư dạ dày
 
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt TuyếnHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
 
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYTÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
 
Kết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAY
Kết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAYKết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAY
Kết quả lâu dài phẫu thuật triệt căn ung thư phần trên dạ dày, HAY
 
Danh gia hieu qua cua xa tri ket hop capecitabine truoc mo trong ung thu truc...
Danh gia hieu qua cua xa tri ket hop capecitabine truoc mo trong ung thu truc...Danh gia hieu qua cua xa tri ket hop capecitabine truoc mo trong ung thu truc...
Danh gia hieu qua cua xa tri ket hop capecitabine truoc mo trong ung thu truc...
 
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuậtTình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
Tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân ung thư Đại trực tràng trước phẫu thuật
 
Nghien cuu chi dinh va danh gia ket qua phau thuat noi soi dieu tri triet can...
Nghien cuu chi dinh va danh gia ket qua phau thuat noi soi dieu tri triet can...Nghien cuu chi dinh va danh gia ket qua phau thuat noi soi dieu tri triet can...
Nghien cuu chi dinh va danh gia ket qua phau thuat noi soi dieu tri triet can...
 
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
 
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứngNhững khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
 
Luận án Nghiên cứu mô bệnh học và chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt
Luận án Nghiên cứu mô bệnh học và chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệtLuận án Nghiên cứu mô bệnh học và chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt
Luận án Nghiên cứu mô bệnh học và chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt
 
Luận án: Nguy cơ Loãng xương ở phụ nữ trên 45 tuổi thừa cân
Luận án: Nguy cơ Loãng xương ở phụ nữ trên 45 tuổi thừa cânLuận án: Nguy cơ Loãng xương ở phụ nữ trên 45 tuổi thừa cân
Luận án: Nguy cơ Loãng xương ở phụ nữ trên 45 tuổi thừa cân
 
Luận án: Dạy học tự chủ đối với sinh viên chuyên ngành tiếng anh
Luận án: Dạy học tự chủ đối với sinh viên chuyên ngành tiếng anhLuận án: Dạy học tự chủ đối với sinh viên chuyên ngành tiếng anh
Luận án: Dạy học tự chủ đối với sinh viên chuyên ngành tiếng anh
 
Nghien cuu ung dung phan loai barcelona trong ung thu bieu mo te bao gan
Nghien cuu ung dung phan loai barcelona trong ung thu bieu mo te bao ganNghien cuu ung dung phan loai barcelona trong ung thu bieu mo te bao gan
Nghien cuu ung dung phan loai barcelona trong ung thu bieu mo te bao gan
 
U buồng trứng giáp biên ở đối tượng chưa mãn kinh.pptx
U buồng trứng giáp biên ở đối tượng chưa mãn kinh.pptxU buồng trứng giáp biên ở đối tượng chưa mãn kinh.pptx
U buồng trứng giáp biên ở đối tượng chưa mãn kinh.pptx
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
 
Xet nghiem tim mau tiem an trong phan trong sang loc phat hien som ung thu da...
Xet nghiem tim mau tiem an trong phan trong sang loc phat hien som ung thu da...Xet nghiem tim mau tiem an trong phan trong sang loc phat hien som ung thu da...
Xet nghiem tim mau tiem an trong phan trong sang loc phat hien som ung thu da...
 
Nghien cuu chi dinh va ket qua phau thuat cat gan ket hop phuong phap ton tha...
Nghien cuu chi dinh va ket qua phau thuat cat gan ket hop phuong phap ton tha...Nghien cuu chi dinh va ket qua phau thuat cat gan ket hop phuong phap ton tha...
Nghien cuu chi dinh va ket qua phau thuat cat gan ket hop phuong phap ton tha...
 
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

SUY MÒN Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT TP HCM: TẦN SUẤT VÀ MỐI LIÊN QUAN VÓI TÍCH TUỔI

  • 1. SUY MÒN Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ TẠI BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT TP. HCM: TẦN SUẤT & MỐI LIÊN QUAN VỚI TÍCH TUỔI BS.CKII. NGUYỄN TIẾN LĨNH BV THỐNG NHẤT TP.HCM 1
  • 2. Nội dung 1. Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu 2. Tổng quan tài liệu 3. Phương pháp nghiên cứu 4. Kết quả và bàn luận 5. Kết luận 6. Kiến nghị 2
  • 3. Đặt vấn đề (1) • Ung thư: bệnh gây tử vong hàng đầu thế giới • Hiệp hội ung thư Hoa kỳ (2014): 1.665.540 trường hợp mắc mới 585.720 trường hợp tử vong[1] • Cơ quan nghiên cứu quốc tế về ung thư (IARC/WHO): 2012: 14,1 triệu người mắc mới, 8,2 triệu tử vong[1] • VN: 150.000 người mắc mới, tử vong: > 70.000[1] • Suy mòn trong ung thư (Cancer cachexia): Tần suất: 50 – 80%, Tử vong trong 1 năm: 20% – 60%[2]. IARC: International Agency for Research on Cancer 1. WHO (2012, 2014), “Globocan : Estimated cancer incidence, mortality and prevalence worldwide”, www.globocan.iarc.fr. 2. Stephan von Haehling & Stefan D. Anker (2015), “Prevalence, incidence and clinical impact of cachexia: facts and numbers—update 2014”, J Cachexia Sarcopenia Muscle, 5, pp 261 – 263 3
  • 4. Đặt vấn đề (2) • Hậu quả của suy mòn: tăng tử vong, tăng độc tính, kéo dài thời gian điều trị, suy giảm tình trạng chức năng, tăng số lần tái nhập viện [1]. • Việt Nam: - Chưa nghiên cứu đầy đủ về suy mòn ở BN ung thư - Chưa có tiêu chí chẩn đoán, - Điều trị như suy dinh dưỡng. 1. E. Bruera (1997), “ABC of palliative care: anorexia, cachexia, and nutrition”, British Medical Journal, 315 (7117), pp.1219–1222. 2. Fearon K et al. (2011), “Definition and classification of cancer cachexia: an international consensus”, Lancet Oncol, 12, pp.489–495. 4
  • 5. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát: Khảo sát tình trạng suy mòn ở bệnh nhân ung thư điều trị tại khoa Ung bướu bệnh viện Thống Nhất TP.HCM Mục tiêu cụ thể: 1. Xác định tỉ lệ suy mòn ở bệnh nhân ung thư. 2. Xác định mối liên quan giữa suy mòn ở bệnh nhân ung thư với tích tuổi. 5
  • 6. Nội dung 1. Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu 2. Tổng quan tài liệu 3. Phương pháp nghiên cứu 4. Kết quả và bàn luận 5. Kết luận 6. Kiến nghị 7. Hạn chế của nghiên cứu 6
  • 7. Hội chứng suy mòn trong ung thư • Định nghĩa theo ĐTQT 2011 [1]: "Suy mòn trong ung thư là một hội chứng đa yếu tố được xác định bởi một sự mất liên tục của khối cơ (có hoặc không có mất khối mỡ) mà không thể đảo ngược hoàn toàn bởi hỗ trợ dinh dưỡng thông thường và dẫn đến suy giảm chức năng tiến triển". 7 1. Fearon K et al. (2011), “Definition and classification of cancer cachexia: an international consensus”, Lancet Oncol, 12, pp.489–495.
  • 8. Cơ chế suy mòn trong ung thư REE (resting energy expenditure): Tiêu hao năng lượng lúc nghỉ PIF (proteolysis-inducing factor): Yếu tố ly giải protein. IL: Interleukin; TNF: Tomor necrosis factor: yếu tố hoại tử khối u, CRP: C Reactive Protein: protein phản ứng C Nguồn: Gordon JN, Green SR, and Goggin PM (2005), “Cancer cachexia”, QJM, 98, pp.779–788. 8
  • 9. Phân biệt giữa suy mòn và thiếu ăn Suy mòn do ung thư (Cachexia) Thiếu ăn (Starvation) Ngon miệng ↓ ↑ Tiêu thụ năng lượng khi nghỉ (REE) ↑ ↓ Đáp ứng protein pha cấp (APPR) Có Không Cơ xương ↓ Duy trì Mô mỡ ↓ ↓ Kích thước gan ↑ ↓ Bất dung nạp glucose Có Không Mức insulin ↑ ↓ Bổ sung dinh dưỡng Đáp ứng kém Đáp ứng tốt REE (resting energy expenditure): Năng lượng tiêu hao lúc nghỉ APPR (Acute phase protein response ): Đáp ứng protein pha cấp -Claire L. Donohoe, Aoife M. Ryan , John V. Reynolds et al (2011), “Cancer Cachexia: Mechanisms and Clinical Implications”, Gastroenterology Research and Practice. 9
  • 10. Chẩn đoán suy mòn do ung thư (1) • Đồng thuận quốc tế 2011: Chỉ cần có 1 trong 3 tiêu chí 1. Sụt cân > 5% trong 6 tháng (không đói) hoặc 2. BMI < 20 và giảm cân> 2%; hoặc 3. Chỉ số cơ xương phù hợp với sarcopenia (nam <7,26 kg/m2; nữ <5,45 kg/m2) và giảm cân > 2%. (3 phương pháp: - diện tích cơ cánh tay không bao gồm xương/nhân trắc (Arm Muscle Area - AMA): Nam < 32cm²; Nữ < 18cm² - Chỉ số cơ vân ở tứ chi: hấp phụ năng lượng tia X kép (dual energy x-ray absorptiometry - DEXA), chỉ số cơ thắt lưng/CT. - Chỉ số khối lượng khô toàn cơ thể không tính xương (whole body fat-free mass index without bone): phân tích điện trở sinh học (bioelectrical impedance) Fearon K et al. (2011), “Definition and classification of cancer cachexia: an international consensus”, Lancet Oncol, 12, pp.489–495. 10
  • 11. Chẩn đoán suy mòn trong ung thư (2) • Diện tích vùng cơ cánh tay trên không bao gồm xương theo phương pháp nhân trắc: Xác định bằng phương trình của Heymsfield [1] : - AMA (đối với Nam) = [(MAC (cm) – π x TSF(cm)2/4π] – 10 cm² - AMA (đối với Nữ) = [(MAC (cm) – π x TSF(cm)2/4 π] – 6,5 cm². - MAC (mid-upper arm circumference) : Chu vi giữa cánh tay tính bằng cm. - TSF (triceps skin fold): Độ dày nếp gấp da vùng cơ tam đầu, tính bằng cm. 1. Heymsfield SB, McManus C, Smith J, Stevens V, Nixon DW (1982), “Anthropometric measurement of muscle mass: Revised equations for calculating bone-free arm muscle area”, Am J Clin Nutrition, 36, pp.680-690. 11
  • 12. Chẩn đoán suy mòn trong ung thư (3) • Dụng cụ và cách đo bề dày nếp gấp da vùng cơ tam đầu (TSF) 12
  • 13. Các nghiên cứu trên thế giới Tác giả, nước, năm Cỡ mẫu, tiêu chí chẩn đoán Đối tượng Tỉ lệ suy mòn, liên quan với suy mòn William Dewys, Mỹ, 1980 590, sụt cân > 5% Ung thư phổi 36%, số nơi di căn William Dewys, Mỹ, 1980 307, sụt cân > 5% Ung thư đại trực tràng 28%, số nơi di căn Scarlet F. Encina, Mỹ, 2014 547, đồng thuận 2011 Ung thư phổi 47% Hongli Li, Trung Quốc, 2015 165, đồng thuận 2011 Ung thư dạ dày 73,3%, B. Blum, Châu Âu, 2009 861, đồng thuận 2011 Ung thư chung 46,3%, giới (Nam>Nữ), chán ăn Lei Sun, Trung Quốc, 2015 390, đồng thuận 2011 Ung thư chung 35,9%, giới (Nam>Nữ), loại ung thư - Blum D, Stene GB, Solheim TS, Fayers P, Hjermstad MJ, Baracos VE, Fearon K, et al. (2014), “Validation of the Consensus-Definition for Cancer Cachexia and evaluation of a classification model - A study based on data from an international multicentre project (EPCRC-CSA)”, Ann Oncol, 25 (8), pp.1635-1642 - Hongli Li, Yan Li, Yuanyuan Liu et al. (2015), “The incidence and impact of weight loss with cachexia in gastric cancer patients”, J Clin Oncol 33, 2015 (suppl; abstr e20644) - Dewys, WD, Begg, C, Lavin, PT et al. (1980), “Prognostic effect of weight loss prior to chemotherapy in cancer patients”, Eastern Cooperative Oncology Group, Am J Med, 69, pp.491–497. - Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062. - The Florida State University college of human sciences, (2014), Prevalence of cancer cachexia using different diagnostic criteria, Honors Theses, pp.305 13
  • 14. Nội dung 1. Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu 2. Tổng quan tài liệu 3. Phương pháp nghiên cứu 4. Kết quả và bàn luận 5. Kết luận 6. Kiến nghị 14
  • 15. Phương pháp nghiên cứu Thiết kế nghiên cứu: Tiến cứu. cắt ngang, mô tả, phân tích Dân số nghiên cứu: Bệnh nhân ung thư điều trị nội trú tại khoa Ung bướu bệnh viện Thống Nhất TP.HCM: 10/2015 đến 04/2016 Phương pháp chọn mẫu: Chọn mẫu liên tục 15
  • 16. Cỡ mẫu Công thức tính cỡ mẫu: • Z: Z score tương ứng với mức ý nghĩa thống kê mong muốn, thường lấy 95%-95% CI, 2 side test Z=1,96. • p: tỉ lệ suy mòn ở bệnh nhân ung thư, p = 35,9% [1] • d: độ chính xác tuyệt đối mong muốn (confident limit around the point estimate), thường lấy = 0,05 (5%). • n = 0,359 x 0,641 x 1,962/0,052 = 353,61 • Vậy cỡ mẫu nghiên cứu cần tối thiểu 354 bệnh nhân 16 (1). Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
  • 17. Tiêu chuẩn chọn mẫu Tiêu chuẩn chọn mẫu • Bệnh nhân ung thư đã được chẩn đoán xác định bằng giải phẫu bệnh. Tiêu chuẩn loại trừ • Bệnh nhân đang mắc các bệnh (cũng gây suy mòn): suy tim mạn, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh thận mạn giai đoạn cuối, viêm đa khớp dạng thấp, hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). • Bệnh nhân không nhớ cân nặng trước khi nhập viện. • Bệnh nhân không đồng ý tham gia nghiên cứu. 17
  • 18. Quy trình nghiên cứu Không Bệnh nhân ung thư điều trị tại khoa Ung bướu được chẩn đoán bằng giải phẫu bệnh từ 10/2015 – 04/2016, đồng ý tham gia nghiên cứu Có các tiêu chuẩn loại trừ Loại khỏi nghiên cứu Thu thập số liệu theo mẫu: - Tuổi, giới, loại ung thư, hóa trị, di căn, chán ăn - Chiều cao, cân nặng, chu vi tay, bề dày nếp gấp da vùng cơ tam đầu Xử lý số liệu 18 Có - Mục tiêu 1: Tỉ lệ suy mòn - Mục tiêu 2: Mối liên quan giữa suy mòn với tích tuổi.
  • 19. Các biến số, phương pháp phân tích (1) • Mục tiêu 1: Tỉ lệ suy mòn. • Tính tỉ lệ %: Tỉ lệ suy mòn • Phép kiểm McNemar: so sánh hai tỉ lệ (2 tiêu chí chẩn đoán khác nhau) Biến số Loại biến Định nghĩa Cân nặng Định lượng Là cân nặng của bệnh nhân (kg). Nhóm BMI Định tính BMI chia thành 4 nhóm: Thấp (BMI<18,5), Bình thường (18,5≤BMI≤22,9), Thừa cân (23≥BMI<25), Béo phì (BMI≥25). Diện tích cơ cánh tay (AMA) Định lượng AMA , xác định bằng phương trình của Heymsfield: Nam: AMA= [(MAC – π x TSF)2/4π] -10 cm². Nữ: AMA= [(MAC – π x TSF)2/4 π] – 6,5 cm². Giảm khối cơ (sarcopenia) khi: AMA Nam < 32 cm² và AMA Nữ < 18 cm² Suy mòn Định tính Thỏa 1 trong 3: - sụt cân >5% trong 6 tháng - sụt cân >2% và BMI < 20 - sụt cân >2% và giảm khối cơ - AMA - Arm Muscle Area : diện tích cơ cánh tay không bao gồm xương - MAC: Chu vi giữa cánh tay (mid arm circumference) - TSF: Độ dày nếp gấp da vùng cơ tam đầu (triceps skin fold) 19
  • 20. Các biến số, phương pháp phân tích (2) • Mục tiêu 2: Mối liên quan giữa suy mòn và tích tuổi. • Dùng hồi qui logistic để xác định mối liên quan giữa suy mòn với tuổi. Biến số Loại biến Định nghĩa Tuổi Định lượng Tuổi của bệnh nhân Suy mòn Định tính 20
  • 21. Nội dung 1. Đặt vấn đề - mục tiêu nghiên cứu 2. Tổng quan tài liệu 3. Phương pháp nghiên cứu 4. Kết quả và bàn luận 5. Kết luận 6. Kiến nghị 21
  • 22. Đặc điểm chung: đặc điểm nhăn trắc Đặc điểm Tần số (n) Tỉ lệ (%) Tuổi trung bình 64,9 ± 12,5 Nhóm tuổi < 40 12 3,3 40 – 49 39 10,9 50 – 59 65 18,1 60 – 69 104 29,0 70 – 79 95 26,5 ≥ 80 44 12,3 Giới Nam 232 64,6 Nữ 127 35,4 Chỉ số khối cơ thể (BMI) 21,7 ± 3,05 Thiếu cân 60 16,7 Cân nặng bình thường 177 49,3 Thừa cân 80 22,3 Béo phì 42 11,7 Tuổi: Phù hợp : Dịch tễ ung thư, đối tượng phục vụ Tương tự NC D. Blum (Tuổi TB: 62), cao hơn NC Lei Sun (Tuổi TB: 52). BMI: Phù hợp người VN, Tương tự NC Lei Sun. Liên quan đến tỉ lệ suy mòn trong NC Giới: Tương tự NC Lei Sun - Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062. - Blum D, Stene GB, Solheim TS, Fayers P, Hjermstad MJ, Baracos VE, Fearon K, et al. (2014), “Validation of the Consensus- Definition for Cancer Cachexia and evaluation of a classification model - A study based on data from an international multicenter project (EPCRC-CSA)”, Ann Oncol, 25 (8), pp.1635-1642. 22
  • 23. Đặc điểm chung: tần số các loại ung thư - NC Lei Sun (TQ): Ung thư phổi cao nhất (33,8%), ung thư dạ dày: 13,1%, ung thư ĐTT: 12,8%. Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062. 23 Loại ung thư Tần số (n) Tỉ lệ (%) Đại trực tràng 104 29,0 Phổi 78 21,7 Dạ dày 47 13,1 Vú 35 9,7 Đầu cổ 16 4,5 Lymphoma 19 5,2 Tụy 9 2,5 Gan 39 10,9 Tuyến tiền liệt 7 1,9 Buồng trứng 5 1,4
  • 24. Đặc điểm chung: Di căn và hóa trị 24 Giai đoạn di căn Tần số Tỉ lệ Chưa di căn 239 66,6 Di căn 120 33,4 Phương pháp điều trị Không hóa trị 123 34,3 Hóa trị 236 65,7 Nhận xét: - Hơn 30% bệnh nhân ung thư có di căn. NC Lei Sun: không tổng kết giai đoạn - Gần 2/3 bệnh nhân (65,7%) có hóa trị. NC Lei Sun: Hóa trị 81,4%. Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062.
  • 25. Đặc điểm chung: chán ăn, sụt cân, diện tích cơ cánh tay 25 AMA: Arm Muscle Area: Diện tích cơ cánh tay không xương. TB: trung bình; ĐLC: độ lệch chuẩn. Nhận xét: - Gần 50% bệnh nhân trong nghiên cứu này có tình trạng chán ăn. - Hơn 70% bệnh nhân có sụt ít nhất 2% cân nặng, khoảng 35% bệnh nhân sụt cân ít nhất 5% trong 6 tháng. Không chán ăn 189 52,6 Chán ăn 170 47,4 Sụt cân > 2% 266 74,1 Sụt cân > 5% 126 35,1 AMA (TB ± ĐLC) Nam 34,09 ± 7,51 Nữ 27,55 ± 7,55
  • 26. Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn chung Tác giả (n) Suy mòn, % (n) Không suy mòn, % (n) Chúng tôi (n = 359) 40,4 (145) 59,6 (214) Lei Sun (n = 390) 35,9 (140) 64,1 (250) Khác biệt do: NC Lei Sun: Ung thư phổi: 33,8% – Tỉ lệ suy mòn: 25,8% Chúng tôi: Ung thư phổi: 21,7% - Tỉ lệ suy mòn: 43,6% Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062. 26
  • 27. Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn theo từng tiêu chí 35.1 64.9 26.7 73.3 34.4 65.7 0 10 20 30 40 50 60 70 80 Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3 Suy mòn Không suy mòn Khác biệt tỉ lệ suy mòn: Tiêu chí 1 và 2, p < 0,001. Tiêu 2 và 3, p = 0,001. Tiêu chí 1 và 3, p= 0,728. NC Scalet F.Encina : KL tương tự Tỉ lệ tiêu chí 2 thấp: do tỉ lệ nhóm BMI (Body mass index) < 20: thấp The Florida State University college of human sciences, (2014), Prevalence of cancer cachexia using different diagnostic criteria, Honors Theses, pp.305 27 1. Sụt cân>5% 2. Sụt cân>2%, BMI <20 3. Sụt cân > 2% &Giảm khối cơ
  • 28. Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn theo từng tiêu chí So sánh các nghiên cứu Tác giả, cỡ mẫu Tiêu chí chẩn đoán Tỉ lệ suy mòn (%) Kathleen M. Focx, n=8541 Sụt cân > 5% 37,6 Chúng tôi, n=359 Sụt cân > 5% 35,1 D.Blum, n=861 Sụt cân > 5% hoặc BMI < 20 và sụt cân >2% 46,3 Chúng tôi, n=359 Sụt cân > 5% hoặc BMI < 20 và sụt cân >2% 36,5 - Tỉ lệ sụt cân > 5% trong NC D. Blum cao hơn chúng tôi (45% so với 35,1%) - Kathleen M. Fox, John M. Brooks, Shravanthi R. Gandra et al. (2009), “Estimation of Cachexia among Cancer Patients Based on Four Definitions”, Journal of Oncology, Volume 2009. - Blum D, Stene GB, Solheim TS, Fayers P, Hjermstad MJ, Baracos VE, Fearon K, et al. (2014), “Validation of the Consensus-Definition for Cancer Cachexia and evaluation of a classification model - A study based on data from an international multicentre project (EPCRC-CSA)”, Ann Oncol, 25 (8), pp.1635-1642. 28
  • 29. TẦN SUẤT SUY MÒN TRONG MỘT SỐ UNG THƯ 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 K Đ‐TT K Phổi K dạ dày K Vú K Gan K Tụy K Đầu cổ K Buồng  trứng Lei Sun Chúng tôi Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062. 31
  • 30. TỈ LỆ SUY MÒN THEO GIỚI, BMI, DI CĂN Suy mòn, n, (%) Không suy mòn, n, (%) Giá trị p Giới Nam 103 (44,4) 129 (55,6) 0,037 Nữ 42 (33,1) 85 (66,9) Nhóm BMI Thiếu cân 56, (98,2) 1, (1,8) < 0,001 Bình thường 78, (43,3) 102, (56,7) Thừa cân 10, (12,5) 70, (87,5) Béo phì 1, (2,4) 41, (97,6) Giai đoạn Di căn 85 (70,8) 35 (29,2) < 0,001 Chưa di căn 60 (25,1) 179 (74,9)
  • 31. Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn 3 loại ung thư thường gặp: ung thư phổi Tác giả (tiêu chí chẩn đoán) Tỉ lệ suy mòn (%) Lei Sun (Đồng thuận 2011) 25,8 Chúng tôi (Đồng thuận 2011) 43,6 Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062. 31 - Do trong nghiên cứu của Lei Sun không đề cập: chán ăn và di căn nên không đủ yếu tố lý giải sự khác biệt
  • 32. Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn 3 loại ung thư thường gặp: ung thư dạ dày Khác nhau: Thời điểm đánh giá bệnh nhân. Bệnh nhân ung thư dạ dày có tình trạng chán ăn, mau no Chúng tôi: Tại khoa Ung bướu trước hóa trị sau phẫu thuật - Hongli Li, Yan Li, Yuanyuan Liu et al. (2015), “The incidence and impact of weight loss with cachexia in gastric cancer patients”, J Clin Oncol 33, 2015 (suppl; abstr e20644) - Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062. Tác giả (tiêu chí chẩn đoán) Tỉ lệ suy mòn(%) Hongli Li (Đồng thuận 2011) 73,3 Lei Sun (Đồng thuận 2011) 76,5 Chúng tôi (Đồng thuận 2011) 48,9 32
  • 33. Mục tiêu 1: tỉ lệ suy mòn 3 loại ung thư thường gặp: ung thư đại trực tràng Dewys, WD, Begg, C, Lavin, PT et al. (1980), “Prognostic effect of weight loss prior to chemotherapy in cancer patients”, Eastern Cooperative Oncology Group, Am J Med, 69, pp.491–497. Lei Sun, Xiao-Qing Quan & Shiying Yu. (2015), “An epidemiological survey of cachexia in advanced cancer patients and analysis on its diagnostic and treatment status”. Nutrition and Cancer, 67 (7), pp 1056 - 1062. Tác giả (tiêu chí chẩn đoán) Tỉ lệ suy mòn William D.Dewys (sụt cân > 5%) 28 Chúng tôi (sụt cân > 5%) 29,8 Lei Sun (Đồng thuận 2011) 42 Chúng tôi (Đồng thuận 2011) 41,3 33
  • 34. Mục tiêu 2: Mối liên quan giữa suy mòn với tích tuổi 34 Biến số Hệ số p OR 95% CI Tuổi 0,046 - 3,485 < 0,001 1,047 1,028 – 1,067 Phương trình: Log (OR) = tuổi x 0,046 – 3,485 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 60 65 70 75 80 85 90 OR Tuổi
  • 35. Mục tiêu 2: Liên quan suy mòn với tích tuổi 35 - Giảm khối cơ (sarcopenia): bắt đầu năm 30 tuổi. - Ronenn Roubenoff [1]: thay đổ thành phần cơ thể người cao tuổi: + Hao mòn (wasting): xảy ra chủ yếu do ăn uống kém + Suy mòn (cachexia): tăng chuyển hóa và dị hóa, liên quan đến bệnh. + Giảm khối cơ (sarcopenia): mất khối cơ liên quan đến tích tuổi, xảy ra cả ở người lão hóa thành công.  Quá trình tích tuổi làm tăng nguy cơ suy mòn. 1. Ronenn Roubenoff (1999), “The Pathophysiology of wasting in the elderly”, J. Nutrition, 129(1), pp.256 – 259.
  • 36. Kết luận (1) • Khảo sát 359 Bệnh nhân ung thư tại BV Thống Nhất TP.HCM: 1. Tỉ lệ suy mòn theo tiêu chí chẩn đoán đồng thuận quốc tế 2011: - Tỉ lệ suy mòn chung: 40,4% - Tỉ lệ suy mòn 3 loại ung thư thường gặp: Ung thư phổi: 43,6% Ung thư dạ dày: 48,9% Ung thư đại trực tràng: 41,3%. 36
  • 37. Kết luận (2) 2. Mối liên quan giữa suy mòn với tích tuổi: - Có mối liên quan giữa suy mòn do ung thư với tích tuổi. - Phương trình xác định tỉ số chênh OR theo tuổi: log OR = tuổi x 0,046 – 3,485. - So với mức 75 tuổi: bệnh nhân ung thư trên 75 tuổi có nguy cơ suy mòn cao hơn; bệnh nhân dưới 75 tuổi có nguy cơ suy mòn thấp hơn. 37
  • 38. Kiến nghị Bệnh nhân ung thư: cần chẩn đoán tình trạng suy mòn, nhất là bệnh nhân ung thư có di căn, chán ăn, tuổi trên 75. 38
  • 39. Hạn chế của đề tài  Khảo sát cắt ngang → kết quả liên quan chỉ có ý nghĩa thống kê, chưa xác định mối liên hệ nhân quả.  Nghiên cứu thực hiện tại khoa ung thư của bệnh viện đa khoa, chưa mang tính đại diện cho ung thư trong cộng đồng. 39