1. CHÓNG MẶT TRUNGCHÓNG MẶT TRUNG
BỘ MÔN THẦN KINH
CHÓNG MẶT TRUNGCHÓNG MẶT TRUNG ƯƠƯƠNGNG
TS LÊ VĂN TUẤN
BỘ MÔN THẦN KINH-ĐHYD TP.HCM
2. ình huống lâm sàng
n nữ, 64 tuổi, đến khám vì triệu chứng chóng mặt cấp
ệnh sử: triệu chứng chóng mặt xuất hiện khoảng 2
ước, bn đang ngồi thì chóng mặt dữ dội kèm nôn nhiều,
ói khó, cảm giác đi không vững
đến khám vì triệu chứng chóng mặt cấp
ệnh sử: triệu chứng chóng mặt xuất hiện khoảng 2 giờ
chóng mặt dữ dội kèm nôn nhiều,
vững
8. Khởi phát từ từ
Triệu chứng nhẹ, liên tục
Không bị ảnh hưởng bởi
vận động
Nystagmus thay đổi theo
dọc, ngang, xoaydọc, ngang, xoay
Các triệu chứng khác
Đặc điểm của chóng mặt trung
tục
bởi triệu chứng của đầu hay
theo hướng nhìn, nystagmus
Đặc điểm của chóng mặt trung ương
14. NGHIÊN CỨU TẠI BV NHÂN DÂN 115
BS NGUYỄN TIẾN
Mô tả hàng loạt ca
•Chóng mặt
•Được chẩn đoán nguyên nhân do tổn thương thần kinh trung ương c
gây ra chóng mặt dựa trên lâm sàng và hình ảnh họcgây ra chóng mặt dựa trên lâm sàng và hình ảnh học
•Suy giảm ý thức, GCS < 15 điểm
•Sa sút trí tuệ, mất ngôn ngữ
•Chấn thương cột sống cổ, chấn thương tủy cổ hoặc rễ cổ
•Tiền căn chấn thương sọ não trong vòng 1 tháng trước
•Có thai
•Không đồng ý tham gia nghiên cứu
115 CỦA PGS CAO PHI PHONG VÀ
TIẾN PHƯƠNG
Được chẩn đoán nguyên nhân do tổn thương thần kinh trung ương c
gây ra chóng mặt dựa trên lâm sàng và hình ảnh học
Từ tháng 12/2015 đến tháng 4/2016
gây ra chóng mặt dựa trên lâm sàng và hình ảnh học
Suy giảm ý thức, GCS < 15 điểm
Chấn thương cột sống cổ, chấn thương tủy cổ hoặc rễ cổ
Tiền căn chấn thương sọ não trong vòng 1 tháng trước
Không đồng ý tham gia nghiên cứu
14
15. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ VÀ
YẾU TỐ NGUY CƠ MẠCH MÁU
4,5% 35,5%
61,5
tố nguy cơ mạch máu
g huyết áp
tháo đường
g lipid máu
thuốc lá
g rượu
căn tai biến mạch máu não
h lý tim mạch
ng có
g huyết áp
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ VÀ
YẾU TỐ NGUY CƠ MẠCH MÁU 40
69
Tuổi
≥ 65
< 6561,5 ± 12,2
Số ca Tỉ lệ (%)
15
99 90,8
28 25,7
44 40,4
15 13,6
13 11,9
18 16,6
7 6,4
2 1,8
99 90,8
16. KIỂU CHÓNG MẶT
ểu Kerber (n=46)
oay tròn 39,1%
ất thăng bằng 23,9%
ền ngấtền ngất
hông đặc hiệu
K.A. et al (2006), Stroke, 37 (10), pp. 2484-2487
M. et al (2014), Mayo Clin Proc, 89(2), pp. 173-180
KIỂU CHÓNG MẶT
Chase (n=14) Chúng tôi
(n=109)
50% 47,3%
71,4% 42,7%
28,6% 0,9%
47,3%
42,7%
28,6% 0,9%
57,1% 8,3%
16
17. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
< 1 phút: 5,5%
1 phút - <1 giờ: 12,8%
1 giờ - < 24 giờ: 10,1%
≥ 24 giờ: 71,6%
Khoảng thời gian
Cấp –
Mạn –
≥ 24 giờ: 71,6%
Khởi phát – diễn
tiến
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
12,8%
10,1%
đột ngột: 99,1%
– từ từ: 0,9%
17
18. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Thời điểm khởi phát
2
4
6
8
10
12
14
16
0
2
1 2 3
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Ngủ dậy Gắng sức/
stress
Lái xe/ đi lại Ngồi không Không rõ
33
18 20
37
1
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
18
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 21 22 24
Hoàn cảnh khởi phát
19. Nặng:
Có:
Không:
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Liên quan với tư
thế
Có:
Không:
Nặng:
Trung bình:
Nhẹ:
Cường độ chóng
mặt
Tiền căn chóng
mặt
Nặng: 12,4%
Có: 13,8%
Không: 86,2%
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
8,3%
Không: 91,7%
Nặng: 12,4%
Trung bình: 29,4%
Nhẹ: 57,8%
19
20. Nôn:
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Buồn nôn:
Triệu chứng
Nấc cục:
Ù tai:
Đau đầu:
Đi chao đảo:Triệu chứng
cơ năng đi
kèm
68 (62,4%)
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Buồn nôn: 75 (68,8%)
Nấc cục: 4 (3,7%)
21 (19,3%)
Đau đầu: 63 (57,8%)
Đi chao đảo: 74 (67,9%)
20
21. DẤU HIỆU LÂM SÀNG
u hiệu lâm sàng Số ca
khó 45
ốt khó 5
t vận nhãn 13
t mặt 34
ói khó 45
t mặt 34
u liệt nửa người 38
chứng Horner 5
ất điều chi 39
ất điều trục thân 17
t cảm giác chéo 2
t cảm giác nửa người 11
óng mặt đơn độc 19
ếu liệt nửa người
hất điều chi
38
39
óng mặt đơn độc 19
DẤU HIỆU LÂM SÀNG
Số ca Tỉ lệ (%) (n=109)
45 41,3
5 4,6
13 11,9
34 31,2
41,345
34 31,2
38 34,9
5 4,6
39 35,8
17 15,6
2 1,8
11 10,1
19 17,4
21
34,9
35,8
38
39
19 17,4
22. NYSTAGMUS
Đánh hai bên:
Đánh về bên tổn thương: 19 (17,4%)
Đánh ngược bên tổn thương: 5 (4,6%)
Nystagmus dọc hoặc xoay
Nystagmus ngang:
51 (46,8%)
Nystagmus dọc hoặc xoay
thuần túy:
4 (3,8%)
Không nystagmus:
54 (49,5%)
NYSTAGMUS
Đánh hai bên: 27 (24,8%)
Đánh về bên tổn thương: 19 (17,4%)
Đánh ngược bên tổn thương: 5 (4,6%)
22
23. TEST LẮC ĐẦU NGANG
BÌNH THƯỜNG
93 (96,9%)
TEST LẮC ĐẦU NGANG
Bất thường
23
3 (3,1%)
25. HINTS TEST
Test lắc đầu ngang bình thường
Test lệch nghiêng dương tính
Nystagmus ngang đánh hai bên
HINTS TEST
HINTS Test
25
HINTS Test
dương tính
100%
26. HÌNH ẢNH HỌC
Không có tổn thương
21 (21,6%)
Có tổn thương
76 (78,4%)
CT Scan
97 (41,3%)
21 (21,6%)
Nhồi máu não: 43
Xuất huyết não: 1
Bệnh lý hủy myelin: 1
MRI: 45 (41,3%)
HÌNH ẢNH HỌC
Không có tổn thương
21 (21,6%)
Nhồi máu não
49 (50,5%)
Xuất huyết não
27 (27,9%)
Có tổn thương
76 (78,4%)
26
21 (21,6%)
Nhồi máu não: 43
Xuất huyết não: 1
Bệnh lý hủy myelin: 1
27. NGUYÊN NHÂN TỔN THƯƠNG
ên nhân Chúng tôi
(n=109)
Kattah (n=76)
máu não 81 (74,3%) 69
huyết não 27 (24,8%) 4
lý hủy 1 (0,9%) 2
máu não 81 (74,3%) 69
lý hủy
n
1 (0,9%) 2
0 0
o 0 0
kinh 0 0
0 1
et al (2016), Tokai J Exp Clin Med, 37(3), pp. 71-74.
C et al (2009), Stroke, 40(11), pp. 3504-3510.
et al (2012), Mayo Clin Proc, 87(11), pp. 1080-1088.
NGUYÊN NHÂN TỔN THƯƠNG
Ozono (n=15) Chase (n=20) Navi
(n=49
11 14 24
4 2 5
0 2 2
11 14 24
0 2 2
0 2 8
0 0 6
0 0 4
0 1 0
27
28. NGUYÊN NHÂN TỔN THƯƠNG
U não
Động kinh
Khác
0 20 40
Nhồi máu não
Xuất huyết não
Bệnh lý hủy myelin
U não
o Y et al (2016), Tokai J Exp Clin Med, 37(3), pp. 71-74.
h JC et al (2009), Stroke, 40(11), pp. 3504-3510.
BB et al (2012), Mayo Clin Proc, 87(11), pp. 1080-1088.
NGUYÊN NHÂN TỔN THƯƠNG
Chúng tôi
(n=109)
Ozono (n=1
28
60 80 100
Ozono (n=1
Kattah (n=7
Navi (n=49)
29. VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG
40
50
60
33.3
58
44
53.2
0
10
20
30
40
Tiểu não Thân não Đồi thị
33.3
0
attah J.C (2009), Stroke 40(11), pp. 3504-3510
VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG
Kattah (%) (n=69
Đồi thị Nhiều ổ
4.3
1.8 0.9
Chúng tôi (%)
(n=109)
29
30. VỊ TRÍ NHỒI MÁU VÀ XUẤT HUYẾT NÃO
PICA: 32,1%
AICA: 9,9%
SCA: 18,5%
Vị trí nhồi máu não (n=81)
SCA: 18,5%
Nhánh xuyên ĐM thân nền: 25,9%
Nhánh xuyên ĐM đốt sống: 4,9%
Nhánh trước trong hố liên cuống: 2,5%
Nhiều ổ: 6,2%
VỊ TRÍ NHỒI MÁU VÀ XUẤT HUYẾT NÃO
Vị trí xuất huyết não (n=27)
Thân não: 29,6%
Tiểu não: 63%
30
Đồi thị: 7,4%
31. • Chóng mặt trung ương là
quan trọng
• Cần phải chẩn đoán nhanh và chính
• HINTS là phương pháp đơn giản, dễ thực hiện và
độ chính xác cao
Kết luận
độ chính xác cao
• Đa số nguyên nhân chóng mặt trung ương tại bệnh
viện là đột quị
ương là tình trạng chóng mặt
Cần phải chẩn đoán nhanh và chính xác
HINTS là phương pháp đơn giản, dễ thực hiện và
Đa số nguyên nhân chóng mặt trung ương tại bệnh