SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
HIỆU QUẢ CỦA ONDANSETRON
TRONG VIỆC PHÒNG NGỪA
NGỨA SAU TIÊM MORPHINE
TRONG KHOANG DƯỚI NHỆN
BS Bùi Ngọc Uyên Chi
Đặt vấn đề
– Opioid trong khoang dưới nhện: giảm đau sau mổ tốt
– Tác dụng phụ: Ngứa 20 – 50% (30 – 100%)
– Phòng ngừa: thuốc kháng serotonin
 Hiệu quả
• Ondansetron: 16 – 25 – 28 – 39%
• Chứng: 88 – 85 – 58 – 68%
 Không hiệu quả
– Sử dụng ondansetron dự phòng có làm giảm tỉ lệ
ngứa sau tiêm morphine trong khoang dưới nhện hay
không?
Gürkan (2002), Anesthesia & Analgesia, 95 (6),1763-1766; Koju (2015), BMC Anesthesiology, 15 (1), 1-6;
Tzeng (2003), Can J Anaesth, 50 (10), 1023-1026; Yeh (2000), Anesth Analg, 91,172-175; Yazigi (2002), J
Clin Anesth, 14 ,183-186; Sarvela (2006), Acta Anaesthesiologica Scandinavica, 50 (2), 239-244
Mục tiêu nghiên cứu
1. So sánh tỉ lệ ngứa sau tiêm morphine trong
khoang dưới nhện giữa nhóm sử dụng và nhóm
không sử dụng ondansetron dự phòng ở bệnh
nhân phẫu thuật hậu môn – trực tràng
2. Khảo sát đặc điểm ngứa giữa hai nhóm nhiên cứu
3. Khảo sát tỉ lệ các tác dụng phụ của ondansetron
Tổng quan tài liệu
1. Ngứa do sử dụng thuốc opioid trong trục thần kinh
– Vị trí: Thân, vùng mặt (mũi, mắt, trán)
– Tỉ lệ:
 83%: phụ nữ có thai
 69%: bệnh nhân không có thai
– Ngứa tùy thuộc loại opioid:
 Ưa mỡ: xuất hiện sớm, nhanh hết
 Ưa nước: xuất hiện chậm hơn, kéo dài, khó điều trị
2. Hiệu quả của ondansetron trong việc phòng ngừa
ngứa
– Cơ chế: Ngứa do morphine kích hoạt thụ thể serotonin ở
sừng sau tủy sống, nhân cảm giác thần kinh sinh ba
– Ondansetron: ức chế thụ thể serotonin
Phương pháp nghiên cứu
1. Phương pháp nghiên cứu
– Thiết kế nghiên cứu:
 thử nghiệm lâm sàng có nhóm chứng
 mù đôi
– Cỡ mẫu
 Nguyễn Văn Minh và cộng sự: Tỉ lệ ngứa 50%
 Giả định: RR = 0,5
 n = 78,7
87 BN mỗi nhóm
Nguyễn Văn Minh (2007) Tạp chí Khoa học (Đại học Huế), 7 (41), 99-105.
Sơ đồ
nghiên
cứu
Phân nhóm ngẫu nhiên
Bệnh nhân thỏa các tiêu chuẩn
chọn và không chọn bệnh
Nhóm O
30 phút trước khi gây tê tủy sống
Ondansetron 4 mg/NaCl 0,9% 100ml truyền TM
Nhóm C
30 phút trước khi gây tê tủy sống
NaCl 0,9% 100 ml truyền TM
Loại trừ*
Giai đoạn 15 phút – 24 giờ sau gây tê tủy sống, ghi nhận:
- Triệu chứng ngứa: Mức độ, vị trí
- Số BN yêu cầu điều trị ngứa
- Các tác dụng phụ của ondansetron
Nhận bệnh nhân vào nghiên cứu
Gây tê tủy sống
Kết quả và bàn luận
Từ 12/2015 – 05/2016: 172 bệnh nhân
2 bệnh nhân bị loại
– Bệnh nhân 1 (nhóm chứng): Suy hô hấp sau mổ.
– Bệnh nhân 2 (nhóm ondansetron): Gây tê tủy sống
thất bại
Kết quả cuối cùng
– Nhóm Ondansetron: 86 bệnh nhân
– Nhóm chứng: 84 bệnh nhân.
Kết quả (1): Đặc điểm dân số nghiên cứu
Nhóm Ondansetron
n (%)
Nhóm chứng
n (%)
p
Tuổi (năm)* 37±11 40±11 0,095
Giới nam 43 (50) 50 (59.5) 0,212
Cân nặng (kg)* 60±11 63±12 0,062
Chiều cao (cm)* 161±7 163±7 0,1
ASA 1
ASA 2
65 (76)
21 (24)
53 (63)
31 (37)
0,077
*: trung bình ± độ lệch chuẩn
Kết quả (2): Tỉ lệ ngứa giữa hai nhóm
Nhóm Ondansetron
n(%)
Nhóm chứng
n (%)
Tổng p
Ngứa 32 (37) 54 (64) 86
< 0.001
Không ngứa 54 (63) 30 (36) 84
RRR: 0,43
(0,21-0,6, p< 0,001)
NNT: 4
Bàn luận (2): Hiệu quả phòng ngừa ngứa của ondansetron
Nghiên cứu Thuốc -
Liều*
Ondansetron Phẫu
thuật
Tỉ lệ ngứa (%) p
Ondansetron Chứng
Yeh (2000) M 0,15 0,1 mg/kg Mổ lấy thai 25 85 <0,05
Koju (2015) M 0,2 4 mg Mổ lấy thai 16 88 <0,001
Iatrou (2005) M 0,25 4 mg Niệu,CTCH
Mạch máu
34 66 <0,01
Pirat (2005) M 0,2 4 mg; 8 mg Nam khoa 56; 66 86 < 0.02
Yazigi (2002) M 0,1-S 2,5 8mg Mổ lấy thai 76 82 > 0,05
Sarvela(2006) M 0,16-F 10 8 mg Mổ lấy thai 79 74 > 0,05
Korhonen
(2003)
F 10 4 mg
8 mg
CTCH 57
75
70
>0,05
>0,05
Chúng tôi M 0,1-F 25 4 mg Hậu môn –
trực tràng
36 63 < 0,01
*M: Morphine (mg), F: Fentanyl (mcg), S: Sufentanil (mcg)
Bàn luận (2): Hiệu quả phòng ngừa ngứa của ondansetron
Nghiên cứu Thuốc -
Liều*
Ondansetron Phẫu
thuật
Tỉ lệ ngứa (%) p
Ondansetron Chứng
Yeh (2000) M 0,15 0,1 mg/kg Mổ lấy thai 25 85 <0,05
Koju (2015) M 0,2 4 mg Mổ lấy thai 16 88 <0,001
Iatrou (2005) M 0,25 4 mg Niệu,CTCH
Mạch máu
34 66 <0,01
Pirat (2005) M 0,2 4 mg; 8 mg Nam khoa 56; 66 86 < 0.02
Yazigi (2002) M 0,1-S 2,5 8mg Mổ lấy thai 76 82 > 0,05
Sarvela(2006) M 0,16-F 10 8 mg Mổ lấy thai 79 74 > 0,05
Korhonen
(2003)
F 10 4 mg
8 mg
CTCH 57
75
70
>0,05
>0,05
Chúng tôi M 0,1-F 25 4 mg Hậu môn –
trực tràng
36 63 < 0,01
*M: Morphine (mg), F: Fentanyl (mcg), S: Sufentanil (mcg)
Bàn luận (2): Hiệu quả phòng ngừa ngứa của ondansetron
Nghiên cứu Thuốc -
Liều*
Ondansetron Phẫu
thuật
Tỉ lệ ngứa (%) p
Ondansetron Chứng
Yeh (2000) M 0,15 0,1 mg/kg Mổ lấy thai 25 85 <0,05
Koju (2015) M 0,2 4 mg Mổ lấy thai 16 88 <0,001
Iatrou (2005) M 0,25 4 mg Niệu,CTCH
Mạch máu
34 66 <0,01
Pirat (2005) M 0,2 4 mg; 8 mg Nam khoa 56; 66 86 < 0.02
Yazigi (2002) M 0,1-S 2,5 8mg Mổ lấy thai 76 82 > 0,05
Sarvela(2006) M 0,16-F 10 8 mg Mổ lấy thai 79 74 > 0,05
Korhonen
(2003)
F 10 4 mg
8 mg
CTCH 57
75
70
>0,05
>0,05
Chúng tôi M 0,1-F 25 4 mg Hậu môn –
trực tràng
36 63 <0,001
*M: Morphine (mg), F: Fentanyl (mcg), S: Sufentanil (mcg)
Bàn luận (2): RRR - NNT
Nghiên cứu Thuốc – liều Ondansetron Loại phẫu thuật RRR NNT
Yeh Morphine 0,15 mg 0,1 mg/kg Mổ lấy thai 0,72 2
Koju Morphine 0,2 mg 4 mg Mổ lấy thai 0,82 2
Iatrou Morphine 0,25 mg 4 mg Niệu khoa, CTCH
Mạch máu
0,49 3
Pirat Morphine 0,2 mg 4 và 8 mg Nam khoa 0,24 5
Chúng tôi Morphine 0,1 mg
Fentanyl 25 mcg
4 mg Hậu môn –
trực tràng 0,43 4
Kết quả (2): Đặc điểm ngứa giữa hai nhóm
37%
63%
1. Mức độ ngứa: p = 0,12
– Vừa: 54%
– Nhiều: 16%
2. Thời gian ngứa: 3,5 giờ (p = 0,347)
3. Yêu cầu điều trị: 52% (p = 0,74)
Bàn luận (2)
1. Mức độ ngứa:
– Giảm ở nhóm nghiên cứu
 Charuluxananan (2003): p=0,006
 Iatrou (2005): p<0,05
 Pirat (2005): Ondansetron 8 mg: p=0,001
 Bonnet và cs. (2008): phân tích gộp
• WMD: - 0,35 (-0,59 - -0,1), p=0,007
– Pirat (2005): Ondansetron 4 mg: p >0,1
– Chúng tôi: p=012
 cần nghiên cứu cỡ mẫu lớn hơn
Charuluxananan (2003), Anesth Analg, 96, 1789-1793; Iatrou (2005), Anesth Analg, 101,
1516-1520; Pirat (2005), Anesth Analg, 101 (5), 1330-1336; Bonnet (2008), Br J Anaesth, 101,
311-319.
Bàn luận (2)
2. Thời gian ngứa:
– Yeh (2000), Koju (2005): 2 nhóm không khác biệt
Yeh (2000) Anesth Analg, 91, 172-175; Iatrou (2005), Anesth Analg, 101, 1516-1520; Sarvela
(2006), Acta Anaesthesiologica Scandinavica, 50 (2),239-244;
Tác giả Liều morphine (mg) Thời gian ngứa (giờ)
Yeh (2000) 0,15 12 – 13 giờ
Iatrou (2005) 0,25 > 24 giờ
Sarvela (2006) 0,16 > 24 giờ
Chúng tôi 0,1 7 giờ
 liều Morphine cao: thời gian ngứa dài hơn
Bàn luận (2)
3. Yêu cầu điều trị ngứa: Thấp hơn ở nhóm nghiên cứu
– Yeh (2000): 5% so với 20% (p<0,01)
– Charuluxananan (2003): 47% so với 72% (p<0,001)
– Iatrou (2005): 0% so với 11% (p<0,05)
– Koju (2015): 0%
– Ahmed (2016): 27% so với 80% (p=0,02)
– Bonnet (2008): phân tích gộp
 OR: 0,58 (0,34-0,78), p=0,0003
 NNT = 10 (CI 7-20)
– Chúng tôi: p=0,74
Charuluxananan (2003), Anesth Analg, 96, 1789-1793; Iatrou (2005), Anesth Analg, 101, 1516-
1520; Koju (2015), BMC Anesthesiology, 15 (1), 1-6; Ahmed (2016), Anesth Essays, 10,238-244;
Bonnet (2008), Br J Anaesth, 101, 311-319.
Kết quả (3) – Tác dụng phụ của Ondansetron
86 bệnh nhân sử dụng ondansetron, KHÔNG có
bệnh nhân nào bị:
– nhức đầu
– mệt
– hồi hộp
37%
63%
Bàn luận (3)
1. Dẫn xuất carbazole
– Đối kháng cạnh tranh và chọn lọc các thụ thể
serotonin (thần kinh trung ương và ngoại biên)
– Không có tác dụng trên thụ thể dopamine
2. Tác dụng phụ thường gặp
– Nhức đầu: 14%
– Chóng mặt: 12%
– Buồn ngủ: 2%
– Rối loạn nhịp: < 1%
37%
63%
Wilde (1996), Drugs, 52 (5), pp. 773-794.
Ondansetron
Bàn luận (3)
1. An toàn
– Bonnet và cs. (2008): 1337 BN
 Ondansetron: 4 mg, 8 mg, 0,1 mg/kg
 Tropisetron: 5 mg
 Dolasetron: 12,5 mg
– Nguyễn Văn Chừng (2011); Nguyễn Ngọc Thạch (2013);
Lê Hồng Chính (2015):
 Dự phòng buồn nôn – nôn sau mổ
 Ondansetron: 4 mg
– Chúng tôi: Ondasetron 4 mg
 Không có BN nào bị tác dụng phụ của ondansetron
Lê Hồng Chính (2015),Y học TP.HCM, 19(1),454-459; Nguyễn Văn Chừng (2011), Y học
TP.HCM, 15(1), 340-344; Bonnet (2008), Br J Anaesth, 101, 311-319;
Bàn luận (3)
2. Rối loạn nhịp
– Phong bế kênh Natri, gắn kết kênh Kali
– Làm QT dài ra, nhịp nhanh thất
3. Hội chứng ngoại tháp
– Báo cáo ca lâm sàng: ondansetron 4 mg, 8 mg
– Lưu ý
 BN bị hội chứng ngoại tháp với các thuốc khác
 Liều cao: nguy cơ cao hơn
McKechnie (2010),Can J Anaesth, 57(5),453-457; Charbit (2005), Anesthesiology,
102(6),1094-1100; Charbit (2008), "Anesthesiology, 109 (2), 206-212; Azza (2013),
Advances in Biological Chemistry, 3, 518-520
HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU
1. Sử dụng 2 loại opioid
2. Sử dụng 1 liều Ondansetron
3. Nghiên cứu không phải sản khoa
KẾT LUẬN
1. Hiệu quả phòng ngừa ngứa của ondansetron
– Nhóm Ondansetron: 37%
– Nhóm chứng: 64%
– RRR = 0,43, NNT = 4
2. Đặc điểm ngứa của hai nhóm nghiên cứu
Không có sự khác biệt về
– Mức độ ngứa
– Thời gian ngứa
– Yêu cầu điều trị
3. Tác dụng phụ ondansetron 4 mg: không có
KIẾN NGHỊ
1. Có thể sử dụng Ondansetron 4 mg để dự
phòng ngứa do morphine trong khoang dưới
nhện
2. Thực hiện nghiên cứu trên nhóm bệnh nhân
sản khoa
Xin cảm ơn
quý Thầy Cô và các bạn!

More Related Content

Similar to HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ ONDANSETRON TRONG VIỆC PHÒNG NGỪA NGỨA SAU TIÊM MORPHINE TRONG KHOANG DƯỚI NHỆN

GIÁ TRỊ NỒNG ĐỘ TROPONIN I TRONG CHẨN ĐOÁN KÍCH THƯỚC SẸO SAU NHỒI MÁU CƠ TIM...
GIÁ TRỊ NỒNG ĐỘ TROPONIN I TRONG CHẨN ĐOÁN KÍCH THƯỚC SẸO SAU NHỒI MÁU CƠ TIM...GIÁ TRỊ NỒNG ĐỘ TROPONIN I TRONG CHẨN ĐOÁN KÍCH THƯỚC SẸO SAU NHỒI MÁU CƠ TIM...
GIÁ TRỊ NỒNG ĐỘ TROPONIN I TRONG CHẨN ĐOÁN KÍCH THƯỚC SẸO SAU NHỒI MÁU CƠ TIM...SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bai trinh Aromasin.pptx
Bai trinh Aromasin.pptxBai trinh Aromasin.pptx
Bai trinh Aromasin.pptxdrblouse
 
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...SoM
 
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35Vân Thanh
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
Báo cáo tm KNC chống thoái hóa.pptx
Báo cáo tm KNC chống thoái hóa.pptxBáo cáo tm KNC chống thoái hóa.pptx
Báo cáo tm KNC chống thoái hóa.pptxNhuQuy3
 
Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec...
 Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec... Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec...
Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tran the quang t v
Tran the quang t vTran the quang t v
Tran the quang t vDuy Quang
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHPHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
poem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptxpoem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptxAnhDuongNguyen8
 

Similar to HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ ONDANSETRON TRONG VIỆC PHÒNG NGỪA NGỨA SAU TIÊM MORPHINE TRONG KHOANG DƯỚI NHỆN (20)

GIÁ TRỊ NỒNG ĐỘ TROPONIN I TRONG CHẨN ĐOÁN KÍCH THƯỚC SẸO SAU NHỒI MÁU CƠ TIM...
GIÁ TRỊ NỒNG ĐỘ TROPONIN I TRONG CHẨN ĐOÁN KÍCH THƯỚC SẸO SAU NHỒI MÁU CƠ TIM...GIÁ TRỊ NỒNG ĐỘ TROPONIN I TRONG CHẨN ĐOÁN KÍCH THƯỚC SẸO SAU NHỒI MÁU CƠ TIM...
GIÁ TRỊ NỒNG ĐỘ TROPONIN I TRONG CHẨN ĐOÁN KÍCH THƯỚC SẸO SAU NHỒI MÁU CƠ TIM...
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
 
Bai trinh Aromasin.pptx
Bai trinh Aromasin.pptxBai trinh Aromasin.pptx
Bai trinh Aromasin.pptx
 
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U TRUNG THẤT NGUYÊN PHÁT KINH NGHIỆM QUA ...
 
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
NHẬN XÉT GIÁ TRỊ CỦA THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP BiPAP TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆ...
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
Báo cáo tm KNC chống thoái hóa.pptx
Báo cáo tm KNC chống thoái hóa.pptxBáo cáo tm KNC chống thoái hóa.pptx
Báo cáo tm KNC chống thoái hóa.pptx
 
Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec...
 Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec... Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec...
Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec...
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
 
Tran the quang t v
Tran the quang t vTran the quang t v
Tran the quang t v
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
 
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHPHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
 
THS.00050.ppsx
THS.00050.ppsxTHS.00050.ppsx
THS.00050.ppsx
 
poem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptxpoem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptx
 
Gout
GoutGout
Gout
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 

HIỆU QUẢ CỦA ĐIỀU TRỊ ONDANSETRON TRONG VIỆC PHÒNG NGỪA NGỨA SAU TIÊM MORPHINE TRONG KHOANG DƯỚI NHỆN

  • 1. HIỆU QUẢ CỦA ONDANSETRON TRONG VIỆC PHÒNG NGỪA NGỨA SAU TIÊM MORPHINE TRONG KHOANG DƯỚI NHỆN BS Bùi Ngọc Uyên Chi
  • 2. Đặt vấn đề – Opioid trong khoang dưới nhện: giảm đau sau mổ tốt – Tác dụng phụ: Ngứa 20 – 50% (30 – 100%) – Phòng ngừa: thuốc kháng serotonin  Hiệu quả • Ondansetron: 16 – 25 – 28 – 39% • Chứng: 88 – 85 – 58 – 68%  Không hiệu quả – Sử dụng ondansetron dự phòng có làm giảm tỉ lệ ngứa sau tiêm morphine trong khoang dưới nhện hay không? Gürkan (2002), Anesthesia & Analgesia, 95 (6),1763-1766; Koju (2015), BMC Anesthesiology, 15 (1), 1-6; Tzeng (2003), Can J Anaesth, 50 (10), 1023-1026; Yeh (2000), Anesth Analg, 91,172-175; Yazigi (2002), J Clin Anesth, 14 ,183-186; Sarvela (2006), Acta Anaesthesiologica Scandinavica, 50 (2), 239-244
  • 3. Mục tiêu nghiên cứu 1. So sánh tỉ lệ ngứa sau tiêm morphine trong khoang dưới nhện giữa nhóm sử dụng và nhóm không sử dụng ondansetron dự phòng ở bệnh nhân phẫu thuật hậu môn – trực tràng 2. Khảo sát đặc điểm ngứa giữa hai nhóm nhiên cứu 3. Khảo sát tỉ lệ các tác dụng phụ của ondansetron
  • 4. Tổng quan tài liệu 1. Ngứa do sử dụng thuốc opioid trong trục thần kinh – Vị trí: Thân, vùng mặt (mũi, mắt, trán) – Tỉ lệ:  83%: phụ nữ có thai  69%: bệnh nhân không có thai – Ngứa tùy thuộc loại opioid:  Ưa mỡ: xuất hiện sớm, nhanh hết  Ưa nước: xuất hiện chậm hơn, kéo dài, khó điều trị 2. Hiệu quả của ondansetron trong việc phòng ngừa ngứa – Cơ chế: Ngứa do morphine kích hoạt thụ thể serotonin ở sừng sau tủy sống, nhân cảm giác thần kinh sinh ba – Ondansetron: ức chế thụ thể serotonin
  • 5. Phương pháp nghiên cứu 1. Phương pháp nghiên cứu – Thiết kế nghiên cứu:  thử nghiệm lâm sàng có nhóm chứng  mù đôi – Cỡ mẫu  Nguyễn Văn Minh và cộng sự: Tỉ lệ ngứa 50%  Giả định: RR = 0,5  n = 78,7 87 BN mỗi nhóm Nguyễn Văn Minh (2007) Tạp chí Khoa học (Đại học Huế), 7 (41), 99-105.
  • 6. Sơ đồ nghiên cứu Phân nhóm ngẫu nhiên Bệnh nhân thỏa các tiêu chuẩn chọn và không chọn bệnh Nhóm O 30 phút trước khi gây tê tủy sống Ondansetron 4 mg/NaCl 0,9% 100ml truyền TM Nhóm C 30 phút trước khi gây tê tủy sống NaCl 0,9% 100 ml truyền TM Loại trừ* Giai đoạn 15 phút – 24 giờ sau gây tê tủy sống, ghi nhận: - Triệu chứng ngứa: Mức độ, vị trí - Số BN yêu cầu điều trị ngứa - Các tác dụng phụ của ondansetron Nhận bệnh nhân vào nghiên cứu Gây tê tủy sống
  • 7. Kết quả và bàn luận Từ 12/2015 – 05/2016: 172 bệnh nhân 2 bệnh nhân bị loại – Bệnh nhân 1 (nhóm chứng): Suy hô hấp sau mổ. – Bệnh nhân 2 (nhóm ondansetron): Gây tê tủy sống thất bại Kết quả cuối cùng – Nhóm Ondansetron: 86 bệnh nhân – Nhóm chứng: 84 bệnh nhân.
  • 8. Kết quả (1): Đặc điểm dân số nghiên cứu Nhóm Ondansetron n (%) Nhóm chứng n (%) p Tuổi (năm)* 37±11 40±11 0,095 Giới nam 43 (50) 50 (59.5) 0,212 Cân nặng (kg)* 60±11 63±12 0,062 Chiều cao (cm)* 161±7 163±7 0,1 ASA 1 ASA 2 65 (76) 21 (24) 53 (63) 31 (37) 0,077 *: trung bình ± độ lệch chuẩn
  • 9. Kết quả (2): Tỉ lệ ngứa giữa hai nhóm Nhóm Ondansetron n(%) Nhóm chứng n (%) Tổng p Ngứa 32 (37) 54 (64) 86 < 0.001 Không ngứa 54 (63) 30 (36) 84 RRR: 0,43 (0,21-0,6, p< 0,001) NNT: 4
  • 10. Bàn luận (2): Hiệu quả phòng ngừa ngứa của ondansetron Nghiên cứu Thuốc - Liều* Ondansetron Phẫu thuật Tỉ lệ ngứa (%) p Ondansetron Chứng Yeh (2000) M 0,15 0,1 mg/kg Mổ lấy thai 25 85 <0,05 Koju (2015) M 0,2 4 mg Mổ lấy thai 16 88 <0,001 Iatrou (2005) M 0,25 4 mg Niệu,CTCH Mạch máu 34 66 <0,01 Pirat (2005) M 0,2 4 mg; 8 mg Nam khoa 56; 66 86 < 0.02 Yazigi (2002) M 0,1-S 2,5 8mg Mổ lấy thai 76 82 > 0,05 Sarvela(2006) M 0,16-F 10 8 mg Mổ lấy thai 79 74 > 0,05 Korhonen (2003) F 10 4 mg 8 mg CTCH 57 75 70 >0,05 >0,05 Chúng tôi M 0,1-F 25 4 mg Hậu môn – trực tràng 36 63 < 0,01 *M: Morphine (mg), F: Fentanyl (mcg), S: Sufentanil (mcg)
  • 11. Bàn luận (2): Hiệu quả phòng ngừa ngứa của ondansetron Nghiên cứu Thuốc - Liều* Ondansetron Phẫu thuật Tỉ lệ ngứa (%) p Ondansetron Chứng Yeh (2000) M 0,15 0,1 mg/kg Mổ lấy thai 25 85 <0,05 Koju (2015) M 0,2 4 mg Mổ lấy thai 16 88 <0,001 Iatrou (2005) M 0,25 4 mg Niệu,CTCH Mạch máu 34 66 <0,01 Pirat (2005) M 0,2 4 mg; 8 mg Nam khoa 56; 66 86 < 0.02 Yazigi (2002) M 0,1-S 2,5 8mg Mổ lấy thai 76 82 > 0,05 Sarvela(2006) M 0,16-F 10 8 mg Mổ lấy thai 79 74 > 0,05 Korhonen (2003) F 10 4 mg 8 mg CTCH 57 75 70 >0,05 >0,05 Chúng tôi M 0,1-F 25 4 mg Hậu môn – trực tràng 36 63 < 0,01 *M: Morphine (mg), F: Fentanyl (mcg), S: Sufentanil (mcg)
  • 12. Bàn luận (2): Hiệu quả phòng ngừa ngứa của ondansetron Nghiên cứu Thuốc - Liều* Ondansetron Phẫu thuật Tỉ lệ ngứa (%) p Ondansetron Chứng Yeh (2000) M 0,15 0,1 mg/kg Mổ lấy thai 25 85 <0,05 Koju (2015) M 0,2 4 mg Mổ lấy thai 16 88 <0,001 Iatrou (2005) M 0,25 4 mg Niệu,CTCH Mạch máu 34 66 <0,01 Pirat (2005) M 0,2 4 mg; 8 mg Nam khoa 56; 66 86 < 0.02 Yazigi (2002) M 0,1-S 2,5 8mg Mổ lấy thai 76 82 > 0,05 Sarvela(2006) M 0,16-F 10 8 mg Mổ lấy thai 79 74 > 0,05 Korhonen (2003) F 10 4 mg 8 mg CTCH 57 75 70 >0,05 >0,05 Chúng tôi M 0,1-F 25 4 mg Hậu môn – trực tràng 36 63 <0,001 *M: Morphine (mg), F: Fentanyl (mcg), S: Sufentanil (mcg)
  • 13. Bàn luận (2): RRR - NNT Nghiên cứu Thuốc – liều Ondansetron Loại phẫu thuật RRR NNT Yeh Morphine 0,15 mg 0,1 mg/kg Mổ lấy thai 0,72 2 Koju Morphine 0,2 mg 4 mg Mổ lấy thai 0,82 2 Iatrou Morphine 0,25 mg 4 mg Niệu khoa, CTCH Mạch máu 0,49 3 Pirat Morphine 0,2 mg 4 và 8 mg Nam khoa 0,24 5 Chúng tôi Morphine 0,1 mg Fentanyl 25 mcg 4 mg Hậu môn – trực tràng 0,43 4
  • 14. Kết quả (2): Đặc điểm ngứa giữa hai nhóm 37% 63% 1. Mức độ ngứa: p = 0,12 – Vừa: 54% – Nhiều: 16% 2. Thời gian ngứa: 3,5 giờ (p = 0,347) 3. Yêu cầu điều trị: 52% (p = 0,74)
  • 15. Bàn luận (2) 1. Mức độ ngứa: – Giảm ở nhóm nghiên cứu  Charuluxananan (2003): p=0,006  Iatrou (2005): p<0,05  Pirat (2005): Ondansetron 8 mg: p=0,001  Bonnet và cs. (2008): phân tích gộp • WMD: - 0,35 (-0,59 - -0,1), p=0,007 – Pirat (2005): Ondansetron 4 mg: p >0,1 – Chúng tôi: p=012  cần nghiên cứu cỡ mẫu lớn hơn Charuluxananan (2003), Anesth Analg, 96, 1789-1793; Iatrou (2005), Anesth Analg, 101, 1516-1520; Pirat (2005), Anesth Analg, 101 (5), 1330-1336; Bonnet (2008), Br J Anaesth, 101, 311-319.
  • 16. Bàn luận (2) 2. Thời gian ngứa: – Yeh (2000), Koju (2005): 2 nhóm không khác biệt Yeh (2000) Anesth Analg, 91, 172-175; Iatrou (2005), Anesth Analg, 101, 1516-1520; Sarvela (2006), Acta Anaesthesiologica Scandinavica, 50 (2),239-244; Tác giả Liều morphine (mg) Thời gian ngứa (giờ) Yeh (2000) 0,15 12 – 13 giờ Iatrou (2005) 0,25 > 24 giờ Sarvela (2006) 0,16 > 24 giờ Chúng tôi 0,1 7 giờ  liều Morphine cao: thời gian ngứa dài hơn
  • 17. Bàn luận (2) 3. Yêu cầu điều trị ngứa: Thấp hơn ở nhóm nghiên cứu – Yeh (2000): 5% so với 20% (p<0,01) – Charuluxananan (2003): 47% so với 72% (p<0,001) – Iatrou (2005): 0% so với 11% (p<0,05) – Koju (2015): 0% – Ahmed (2016): 27% so với 80% (p=0,02) – Bonnet (2008): phân tích gộp  OR: 0,58 (0,34-0,78), p=0,0003  NNT = 10 (CI 7-20) – Chúng tôi: p=0,74 Charuluxananan (2003), Anesth Analg, 96, 1789-1793; Iatrou (2005), Anesth Analg, 101, 1516- 1520; Koju (2015), BMC Anesthesiology, 15 (1), 1-6; Ahmed (2016), Anesth Essays, 10,238-244; Bonnet (2008), Br J Anaesth, 101, 311-319.
  • 18. Kết quả (3) – Tác dụng phụ của Ondansetron 86 bệnh nhân sử dụng ondansetron, KHÔNG có bệnh nhân nào bị: – nhức đầu – mệt – hồi hộp 37% 63%
  • 19. Bàn luận (3) 1. Dẫn xuất carbazole – Đối kháng cạnh tranh và chọn lọc các thụ thể serotonin (thần kinh trung ương và ngoại biên) – Không có tác dụng trên thụ thể dopamine 2. Tác dụng phụ thường gặp – Nhức đầu: 14% – Chóng mặt: 12% – Buồn ngủ: 2% – Rối loạn nhịp: < 1% 37% 63% Wilde (1996), Drugs, 52 (5), pp. 773-794. Ondansetron
  • 20. Bàn luận (3) 1. An toàn – Bonnet và cs. (2008): 1337 BN  Ondansetron: 4 mg, 8 mg, 0,1 mg/kg  Tropisetron: 5 mg  Dolasetron: 12,5 mg – Nguyễn Văn Chừng (2011); Nguyễn Ngọc Thạch (2013); Lê Hồng Chính (2015):  Dự phòng buồn nôn – nôn sau mổ  Ondansetron: 4 mg – Chúng tôi: Ondasetron 4 mg  Không có BN nào bị tác dụng phụ của ondansetron Lê Hồng Chính (2015),Y học TP.HCM, 19(1),454-459; Nguyễn Văn Chừng (2011), Y học TP.HCM, 15(1), 340-344; Bonnet (2008), Br J Anaesth, 101, 311-319;
  • 21. Bàn luận (3) 2. Rối loạn nhịp – Phong bế kênh Natri, gắn kết kênh Kali – Làm QT dài ra, nhịp nhanh thất 3. Hội chứng ngoại tháp – Báo cáo ca lâm sàng: ondansetron 4 mg, 8 mg – Lưu ý  BN bị hội chứng ngoại tháp với các thuốc khác  Liều cao: nguy cơ cao hơn McKechnie (2010),Can J Anaesth, 57(5),453-457; Charbit (2005), Anesthesiology, 102(6),1094-1100; Charbit (2008), "Anesthesiology, 109 (2), 206-212; Azza (2013), Advances in Biological Chemistry, 3, 518-520
  • 22. HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU 1. Sử dụng 2 loại opioid 2. Sử dụng 1 liều Ondansetron 3. Nghiên cứu không phải sản khoa
  • 23. KẾT LUẬN 1. Hiệu quả phòng ngừa ngứa của ondansetron – Nhóm Ondansetron: 37% – Nhóm chứng: 64% – RRR = 0,43, NNT = 4 2. Đặc điểm ngứa của hai nhóm nghiên cứu Không có sự khác biệt về – Mức độ ngứa – Thời gian ngứa – Yêu cầu điều trị 3. Tác dụng phụ ondansetron 4 mg: không có
  • 24. KIẾN NGHỊ 1. Có thể sử dụng Ondansetron 4 mg để dự phòng ngứa do morphine trong khoang dưới nhện 2. Thực hiện nghiên cứu trên nhóm bệnh nhân sản khoa
  • 25. Xin cảm ơn quý Thầy Cô và các bạn!