SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SUY TIM
ESC 2016
Trần Anh Chương
Khoa Tim mạch can thiệp
BV Chợ Rẫy
Khái niệm- Định nghĩa
2
Theo ESC 2016: “suy tim là một hội chứng lâm
sàng đặc trưng bởi các triệu chứng điển hình
(VD: khó thở, phù chân và mệt mỏi) mà có thể đi
kèm với các dấu hiệu (VD: tĩnh mạch mạch cổ
nổi, ran phổi và phù ngoại vi) gây ra bởi bất
thường cấu trúc và/hoặc chức năng tim mạch,
dẫn đến cung lượng tim giảm và/hoặc áp lực
trong tim cao lúc nghỉ hoặc khi gắng sức/tress”.
► Suy tim với phân suất tống máu giảm (Heart Failure
with reduced Ejection Fraction – HFrEF) = Suy tim
tâm thu (systolic heart failure): EF ≤ 40%
► Suy tim với phân suất tống máu bảo tồn (Heart
Failure with preserved Ejection Fraction – HFpEF) =
Suy tim tâm trương (diastolic heart failure): EF ≥ 50%
► EF > 40% - < 50%: Suy tim với Phân suất tống máu
bảo tồn- ranh giới (preserved, borderline- grey zone)
Định nghĩa và phân loại Suy tim
ACC/AHA 2013
Các loại suy tim
 BN đã biết suy tim trước đây trong 1 khoảng thời gian
được gọi là suy tim mạn (chronic HF).
 Trong đó bao gồm 2 loại: suy tim mạn ổn định
(stable chronic HF) với triệu chứng và dấu hiệu không
thay đổi trong thời gian ít nhất 1 tháng và
 suy tim mạn mất bù(decompensated chronic
HF) khi triệu chứng và dấu hiệu thay đổi xấu hơn có thể
diễn tiến chậm hoặc đột ngột và khiến BN phải nhập
viện.
Suy tim cấp
 Thuật ngữ suy tim cấp (acute HF) dùng để
chỉ những trường hợp khởi phát đột ngột hoặc
có sự xấu đi của triệu chứng và/hoặc dấu hiệu
suy tim trước đó.
 Nó có thể xảy ra lần đầu gọi là suy tim cấp lần
đầu (first occurrence of acute HF) hoặc
 Xảy ra nhiều lần là hậu quả của những đợt mất
bù cấp của suy tim mạn (acute
decompensation of chronic HF).
Các thuật ngữ
 Suy tim mới khởi phát (new onset HF) có thể biểu
hiện cấp tính (như hậu quả của NMCT cấp) hoặc bán
cấp (như bệnh cơ tim dãn nở thường có triệu chứng vài tuần
đến vài tháng trước khi chẩn đoán trở nên rõ ràng). Mặc dù
triệu chứng và dấu hiệu suy tim có thể hồi phục nhưng RLCN
tim có thể không hồi phục nên BN vẫn có nguy cơ mất bù tái
phát (recurrent decompensation).
 Suy tim sung huyết (congestive HF) là thuật ngữ mô
tả suy tim mạn hoặc cấp với bằng chứng quá tải thể tích.
 Suy tim tiến triển (advanced HF) được sử dụng ở những
BN có triệu chứng nặng, mất bù tái phát và rối loạn chức
năng tim nặng.
Độ nặng
 Các giai đoạn suy tim của Trường môn
tim mạch Mỹ/hội tim mạch Mỹ (ACC/AHA)
dựa trên thay đổi cấu trúc và triệu chứng
bệnh cho thấy bức tranh toàn cảnh về
diễn tiến của BN suy tim và các can thiệp
điều trị tương ứng
Giai đoạn suy tim
 A-tại mức nguy cơ chưa có bệnh tim cấu
trúc và triệu chứng suy tim.
 B-có bệnh tim cấu trúc nhưng chưa có
triệu chứng và dấu hiệu suy tim.
 C- có bệnh tim cấu trúc và có triệu chứng
hiện tại và trước đây của suy tim.
 D- suy tim kháng trị đòi hỏi những can
thiệp chuyên biệt.
Phân độ NYHA
 Phân độ chức năng NYHA được sử
dụng chỉ để mô tả độ nặng của triệu
chứng và không dung nạp với gắng sức.
 Nó tương quan kém với chức năng thất
trái và mặc dù có mối liên quan rõ giữa độ
nặng của triệu chứng với sống còn.
 Nhưng những BN có triệu chứng nhẹ vẫn
có thể tăng nguy cơ nhập viện và tử vong.
Phân độ NYHA
 NYHA I-không giới hạn hoạt động thể lực, hoạt động
thông thường không gây khó thở, mệt hoặc hồi hộp.
 NYHA II-giới hạn nhẹ hoạt động thể lực, dễ chịu khi
nghỉ nhưng hoạt động thể lực thông thường có thể gây
khó thở, mệt hoặc hồi hộp.
 NYHA III- giới hạn đáng kể hoạt động thể lực, dễ chịu
khi nghỉ nhưng hoạt động thể lực nhẹ có thể gây khó
thở, mệt hoặc hồi hộp.
 NYHA IV- không thể làm bất kỳ hoạt động thể lực nào,
triệu chứng xảy ra cả khi nghỉ, bất kỳ hoạt động nào
cũng gây khó chịu.
Triệu chứng Dấu hiệu
Điển hình Đặc hiệu
Khó thở
Khó thở tư thế
Khó thở kịch phát về đêm
Giảm dung nạp gắng sức
Mệt mỏi, tăng thời gian để phục hồi sau khi gắng sức
Phù chân
TMC nổi
Phản hồi gan cảnh
Tiếng tim thứ 3 (nhịp Gallop)
Diện đập mỏm tim lệch
Ít điển hình Ít đặc hiệu
Ho về đêm
Thở khò khè
Cảm giác sưng phồng (bloated)
Ăn mất ngon
Lẫn lộn (đặc biệt người lớn tuổi)
Trầm cảm
Đánh trống ngực
Choáng váng
Ngất
Tăng cân (> 2 kg/tuần)
Giảm cân (trong HF tiến triển)
Mất mô (suy mòn)
Tiếng thổi tim
Phù ngoại biên (mắt cá chân, xương cùng, bìu)
Ran phổi
Tràn dịch MP
Nhịp tim nhanh
Mạch không đều
Thở nhanh
Nhịp thở Cheyne Stokes
Gan to
Cổ trướng
Chi lạnh
Thiểu niệu
HA kẹp
Các
triệu
chứng
dấu
hiệu
suy tim
Chẩn đoán suy tim với chức năng thất T giảm:
1. Triệu chứng cơ năng điển hình của suy tim
2. Triệu chứng thực thể điển hình của suy tim
3. Phân suất tống máu (EF) thất T giảm
Chẩn đoán suy tim với chức năng thất T bảo tồn: cần phải có 4 dấu
hiệu sau:
1. Triệu chứng cơ năng và thực thể điển hình của suy tim
2. Tăng Natriuretic Peptide (BNP > 35 pg/ml và/hoặc NT-proBNP > 125
pg/ml)
3. Phân suất tống máu (EF) thất T bình thường hoặc giảm nhẹ và thất T
không giãn (EF ≥ 50%)
4. Tổn thương cơ tim thích hợp (phì đại thất T, giãn nhĩ T) và/ hoặc rối
loạn chức năng tâm trương thất T.
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ST TÂM THU VÀ ST CHỨC
NĂNG TÂM THU BẢO TỒN
ESCguidelineforthediagnosisandtreatmentofacuteandchronicheartfailure2016
LƯU ĐỒ
CHẨN ĐOÁN
SUY TIM
Các nguyên nhân gây tăng bài niệu
Nguyên nhân tim mạch
Suy tim
Hội chứng vành cấp
Thuyên tắc phổi
Viêm cơ tim
Phì đại thất trái
Bệnh cơ tim phì đại hoặc hạn chế
Bệnh van tim
Bệnh tim bẩm sinh
RLN nhanh nhĩ, thất
Chấn thương tim
Sốc điện chuyển nhịp, ICD
Phẫu thuật liên quan đến tim
Tăng áp phổi
Nguyên nhân ngoài tim mạch
Tuổi cao
Đột quỵ thiếu máu
Xuất huyết dưới nhện
RLCN thận
RLCN gan (chủ yếu là xơ gan cổ trướng)
Hội chứng Paraneoplastic
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Nhiễm trùng nặng (bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng huyết)
Bỏng nặng
Thiếu máu
Bất thường chuyển hóa và nội tiết nặng
(VD nhiễm độc giáp, ĐTĐ nhiễm ceton)
Siêu âm tim
 Phân suất tống máu EF (pp Simpson
 ĐK các buồng tim
 Rối loạn vận động vùng
 Cấu trúc các Van tim – buồng tim
 Chức năng thất phải TAPSE (tissue Doppler-derived
tricuspid lateral annular systolic velocity) < 17mm
ECG
 Một BN suy tim ít khi có ECG hoàn toàn
bình thường (độ nhạy 89%).
 Do đó, việc sử dụng thường qui ECG chủ
yếu là khuyến khích để loại trừ suy tim.
Nguyên nhân
3 nhóm
1. Bệnh cơ tim: Bệnh tim TMCB, bệnh cơ
tim.
2. Tình trạng tải bất thường: THA, van tim,
tim bẩm sinh, viêm màng ngoài tim co thắt,
suy thận, thiếu máu, cường giáp.
3. Rối loạn nhịp: nhịp nhanh, nhịp chậm
Yếu tố thúc đẩy
• Hội chứng mạch vành cấp.
• RLN nhanh (VD: rung nhĩ, nhịp nhanh thất)
• Tăng huyết áp quá mức.
• Nhiễm trùng (VD: viêm phổi, viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, nhiễm trùng huyết).
• Không tuân trị chế độ muối/dịch và thuốc đang dùng.
• RLN chậm
• Chất độc hại (rượu, chất kích thích, ma túy).
• Thuốc (VD NSAIDs, corticoid, thuốc inotrop âm, hóa trị chất có độc cho tim).
• Đợt cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.
• Thuyên tắc phổi.
• Phẫu thuật và biến chứng quanh phẫu thuật.
• Tăng hoạt giao cảm, bệnh cơ tim liên quan đến stress.
• RL nội tiết/chuyển hóa (VD: RLCN tuyến giáp, ĐTĐ, RLCN thượng thận, mang thai và
những bất thường chu sinh
• Bệnh lý mạch máu não.
• Nguyên nhân cơ học cấp: HC mạch vành cấp biến chứng vỡ tim (vỡ thành tự do,
thông liên thất, hở van 2 lá cấp tính), chấn thương ngực hoặc can thiệp tim mạch,
viêm nội tâm mạc trên van tự nhiên hoặc van nhân tạo, bóc tách hoặc huyết khối
động mạch chủ.
Trên lâm sàng các yếu tố thúc đẩy
chúng ta cần nhớ thuật ngữ
“CHAMP”:
• acute Coronary syndrom (HC mạch vành cấp).
• Hypertension emergency (THA cấp cứu).
• Arrhythmia (rối loạn nhịp).
• acute Mechanical cause (nguyên nhân cơ học
cấp).
• Pulmonary embolism (thuyên tắc phổi).
Điều trị làm chậm tiến triển suy tim?
Lưu đồ
điều trị
BN bị
suy tim
với EF
giảm
(HFrEF)
Ức chế men chuyển
 Captopril 6.25mg X 3 lần/ngày 50mg X 3
lần/ngày.
 Enalapril 2.5mg X 2 lần/ngày 10 - 20mg X 2
lần/ngày.
 Lisinopril 2.5-5mg X 1 lần/ngày 20-35mg X 1
lần/ngày.
 Ramipril 2.5mg X 1 lần/ngày 10mg X 1
lần/ngày.
 Trandolapril 0.5mg X 1 lần/ngày 4mg X 1
lần/ngày
Ức chế thụ thể
1. Candesartan: khởi đầu 4-8mg X 1lần/ngày
Liều đích 32mg X 1lần/ngày
2. Valsartan: khởi đầu 20-40mg X 2lần/ngày
Liều đích 160mg X 2lần/ngày
3. Losartan: khởi đầu 25-50 mg X 1lần/ngày
Liều đích 50-150mg X 1lần/ngày
(Khởi trị liều cao hơn khi BN có kèm THA hoặc hở
van mức độ TB-nặng)
Ức chế beta
1. Bisoprolol: 1.25mg X 1 lần/ngày
Liều tối đa 10mg X 1 lần/ngày
2. Carvedilol: 3.125mg X 2 lần/ngày
Liều tối đa 25mg X 2 lần/ngày
3. Metoprolol succinate (CR/XL): 12.5-25mg X 1
lần/ngày
Liều tối đa 200mg X 1 lần/ngày
4. Nebivolol 1.25mg X 1 lần/ngày
Liều tối đa 10mg X 1 lần/ngày
Lợi tiểu giữ Kali
đối kháng thụ thể mineralocorticoide
(MRA)
 Eplerenon: 25mg X 1 lần/ngày
Tối đa 50mg X 1 lần/ngày
 Spironolatone: 25mg X 1 lần/ngày
Tối đa 50mg X 1 lần/ngày
Lợi tiểu quai
 Furosemide: Liều khởi đầu 20-40 mg
liều thông thường 40-240 mg
 Bumetanid: Liều khởi đầu 0,5-1,0 mg
liều thông thường 1-5 mg
 Torasemide: Liều khởi đầu 5-10 mg
liều thông thường 10-20 mg
Thiazide
 Hydrochlorothiazide: Liều khởi đầu 25 mg
liều thông thường 12,5-100 mg
 Metolazone: Liều khởi đầu 2,5 mg
liều thông thường 2,5-10 mg
Non-thiazide sulfonamide
Indapamide: bắt đầu từ liều 1,25 mg
liều thông thường 2,5-5 mg
SACUBITRIL/VALSARTAN
 Được khuyến cáo như là 1 điều trị thay thế cho UCMC để
làm giảm hơn nữa nguy cơ suy tim nhập viện và tử vong
ở những BN suy tim với EF giảmngoại trú, những người
vẫn còn triệu chứng mặc dù điều trị tối ưu với UCMC, ức
chế beta, và đối kháng thụ thể mineralocorticoide
(MRA)
 Liều 49/51mg X 2lần/ngày
tăng dần 97/103mg X 2lần/ngày
IVABRADINE
 IVABRADINE: nên được xem xét để giảm nguy
cơ nhập viện vì suy tim và tử vong tim mạch ở
những BN suy tim có triệu chứng EF ≤35%, nhịp
xoang và tần số khinghỉ ≥70 l/p mặc dù điều trị
với liều dựa trên bằng chứng của ức chế beta
(hoặc liều dung nạp tối đa), UCMC (hoặc UCTT),
và MRA (hoặc UCTT)(IIa-B).
 Khởi đầu 5mg X 2lần/ngày
 Liều đích 7.5mg X 2lần/ngày
digoxin
 Được xem xét ở những BN suy tim nhịp xoang
có triệu chứng, mặc dù đã điều trị với UCMC
(hoặc UCTT), ức chế beta và MRA để làm giảm
nguy cơ nhập viện (ở cả nhập viện vì suy tim và
nhập viện do mọi nguyên nhân) (IIb-B).
 Liều 0.125-0.5mg/ngày
TB 0.25mg/ngày
HYDRALAZINE+ISOSORBIDE DINITRATE
 Nên được xem xét để làm giảm nguy cơ tử vong hoặc
nhập viện vì suy tim trên quần thể da đen NYHA II-IV
với EF ≤35% hoặc EF < 45% kèm dãn thất trái mặc dù
đã điều trị với UCMC, ức chế beta và MRA (IIa-B).
 Liều khởi đầu: Hydralazin 25-50 mg và ISDN 20-30mg x
3 lần/ ngày (hoặc dùng viên kết hợp cố định liều 37.5mg
hydralazin/20mg ISDN X 3lần/ngày)
 Liều đích: Hydralazin là 300 mg và ISDN là 120
mg/ngày, chia liều trong ngày (hoặc dùng viên kết hợp
cố định liều 75mg hydralazin/40mg ISDN X 3lần/ngày)
 Chú ý: có thể dung Isosorbide mononitrate thay ISDN để
cải thiện biến chứng
Ức chế Caxi
 Diltiazem hoặc verapamil không được khuyến
cáo ở những BN suy tim với EF giảm, vì chúng
làm tăng nguy cơ của tình trạng suy tim xấu hơn
và suy tim phải nhập viện (III-C)
 Hiện tại chỉ có bằng chứng về an toàn đối với
amlodipine và felodipin ở bệnh nhân HFpEF, và
có thể được sử dụng chỉ khi có chỉ định bắt buộc
(VD khống chế HA).
Thuốc khác
 NSAID hoặc ức chế COX-2 không được
khuyến cáo ở những BN suy tim, vì chúng
làm tăng nguy cơ suy tim xấu hơn và
nhập viện vì suy tim (III-B).
 Statin, kháng đông và kháng kết tập tiểu
cầu: không có bằng chứng thuốc chống
đông đường uống làm giảm tử suất/bệnh
suất so với giả dược hoặc aspirin.
ICD (Implanted cardioverter defibrillators)
ICD được khuyến cáo (I-B) ở những BN:
 Với RLCN tâm thu thất trái không triệu chứng (LVEF
≤30%) do thiếu máu cục bộ, và phải ≥ 40 ngày sau
NMCT cấp
 Với cơ tim dãn nở không do thiếu máu cục bộ không
triệu chứng (LVEF ≤30%) đã được điều trị nội khoa
tối ưu, nhằm ngăn chặn đột tử và kéo dài tuổi thọ.
M¸y t¹o nhÞp t¸i ®ång bé
(CRT: Cardiac resynchronization therapy)
 Phư¬ng ph¸p t¸i ®ång bé tim:
NhÜ ph¶i
ThÊt ph¶i
ThÊt tr¸i
CRT (Cardiac resynchronization therapy)
ESC HF 2012
Thiết bị hỗ trợ tuần hoàn qua da
trong thời gian dài
Thiết bị hỗ trợ thất trái trong thời gian dài HeartMate II
Mục đích: chờ ghép tim
Ghép tim
Lµ biÖn ph¸p ®iÒu trÞ cã hiÖu qu¶ tuy
nhiªn:
- Gi¸ thµnh
- Nguồn cho tim
- §iÒu trÞ phøc t¹p sau ghép tim.
Cám ơn

More Related Content

What's hot

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdfSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSoM
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinTBFTTH
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMGreat Doctor
 

What's hot (20)

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
2. bang bung
2. bang bung2. bang bung
2. bang bung
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 

Similar to Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016

ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEThe Trinh
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxphieuduong
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdfĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdfSoM
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021TBFTTH
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfMyThaoAiDoan
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptTrần Cầm
 
CẤP CỨU PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG.ppt
CẤP CỨU PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG.pptCẤP CỨU PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG.ppt
CẤP CỨU PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG.pptLaboCovid1
 
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018tran hoang
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)Bs. Nhữ Thu Hà
 
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015 Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015 khoaphan159
 
Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015hieu le
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCSoM
 

Similar to Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016 (20)

ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
 
SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
 
Suytim
SuytimSuytim
Suytim
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdfĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
 
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
Tiếp cận chẩn đoán suy tim 2021
 
SUY TIM.pptx
SUY TIM.pptxSUY TIM.pptx
SUY TIM.pptx
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
 
SUY TIM.pdf
SUY TIM.pdfSUY TIM.pdf
SUY TIM.pdf
 
CẤP CỨU PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG.ppt
CẤP CỨU PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG.pptCẤP CỨU PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG.ppt
CẤP CỨU PHÙ PHỔI CẤP HUYẾT ĐỘNG.ppt
 
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
 
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015 Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
 
Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐC
 

Recently uploaded

SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 

Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016

  • 1. CẬP NHẬT XỬ TRÍ SUY TIM ESC 2016 Trần Anh Chương Khoa Tim mạch can thiệp BV Chợ Rẫy
  • 2. Khái niệm- Định nghĩa 2 Theo ESC 2016: “suy tim là một hội chứng lâm sàng đặc trưng bởi các triệu chứng điển hình (VD: khó thở, phù chân và mệt mỏi) mà có thể đi kèm với các dấu hiệu (VD: tĩnh mạch mạch cổ nổi, ran phổi và phù ngoại vi) gây ra bởi bất thường cấu trúc và/hoặc chức năng tim mạch, dẫn đến cung lượng tim giảm và/hoặc áp lực trong tim cao lúc nghỉ hoặc khi gắng sức/tress”.
  • 3. ► Suy tim với phân suất tống máu giảm (Heart Failure with reduced Ejection Fraction – HFrEF) = Suy tim tâm thu (systolic heart failure): EF ≤ 40% ► Suy tim với phân suất tống máu bảo tồn (Heart Failure with preserved Ejection Fraction – HFpEF) = Suy tim tâm trương (diastolic heart failure): EF ≥ 50% ► EF > 40% - < 50%: Suy tim với Phân suất tống máu bảo tồn- ranh giới (preserved, borderline- grey zone) Định nghĩa và phân loại Suy tim ACC/AHA 2013
  • 4. Các loại suy tim  BN đã biết suy tim trước đây trong 1 khoảng thời gian được gọi là suy tim mạn (chronic HF).  Trong đó bao gồm 2 loại: suy tim mạn ổn định (stable chronic HF) với triệu chứng và dấu hiệu không thay đổi trong thời gian ít nhất 1 tháng và  suy tim mạn mất bù(decompensated chronic HF) khi triệu chứng và dấu hiệu thay đổi xấu hơn có thể diễn tiến chậm hoặc đột ngột và khiến BN phải nhập viện.
  • 5. Suy tim cấp  Thuật ngữ suy tim cấp (acute HF) dùng để chỉ những trường hợp khởi phát đột ngột hoặc có sự xấu đi của triệu chứng và/hoặc dấu hiệu suy tim trước đó.  Nó có thể xảy ra lần đầu gọi là suy tim cấp lần đầu (first occurrence of acute HF) hoặc  Xảy ra nhiều lần là hậu quả của những đợt mất bù cấp của suy tim mạn (acute decompensation of chronic HF).
  • 6. Các thuật ngữ  Suy tim mới khởi phát (new onset HF) có thể biểu hiện cấp tính (như hậu quả của NMCT cấp) hoặc bán cấp (như bệnh cơ tim dãn nở thường có triệu chứng vài tuần đến vài tháng trước khi chẩn đoán trở nên rõ ràng). Mặc dù triệu chứng và dấu hiệu suy tim có thể hồi phục nhưng RLCN tim có thể không hồi phục nên BN vẫn có nguy cơ mất bù tái phát (recurrent decompensation).  Suy tim sung huyết (congestive HF) là thuật ngữ mô tả suy tim mạn hoặc cấp với bằng chứng quá tải thể tích.  Suy tim tiến triển (advanced HF) được sử dụng ở những BN có triệu chứng nặng, mất bù tái phát và rối loạn chức năng tim nặng.
  • 7. Độ nặng  Các giai đoạn suy tim của Trường môn tim mạch Mỹ/hội tim mạch Mỹ (ACC/AHA) dựa trên thay đổi cấu trúc và triệu chứng bệnh cho thấy bức tranh toàn cảnh về diễn tiến của BN suy tim và các can thiệp điều trị tương ứng
  • 8. Giai đoạn suy tim  A-tại mức nguy cơ chưa có bệnh tim cấu trúc và triệu chứng suy tim.  B-có bệnh tim cấu trúc nhưng chưa có triệu chứng và dấu hiệu suy tim.  C- có bệnh tim cấu trúc và có triệu chứng hiện tại và trước đây của suy tim.  D- suy tim kháng trị đòi hỏi những can thiệp chuyên biệt.
  • 9. Phân độ NYHA  Phân độ chức năng NYHA được sử dụng chỉ để mô tả độ nặng của triệu chứng và không dung nạp với gắng sức.  Nó tương quan kém với chức năng thất trái và mặc dù có mối liên quan rõ giữa độ nặng của triệu chứng với sống còn.  Nhưng những BN có triệu chứng nhẹ vẫn có thể tăng nguy cơ nhập viện và tử vong.
  • 10. Phân độ NYHA  NYHA I-không giới hạn hoạt động thể lực, hoạt động thông thường không gây khó thở, mệt hoặc hồi hộp.  NYHA II-giới hạn nhẹ hoạt động thể lực, dễ chịu khi nghỉ nhưng hoạt động thể lực thông thường có thể gây khó thở, mệt hoặc hồi hộp.  NYHA III- giới hạn đáng kể hoạt động thể lực, dễ chịu khi nghỉ nhưng hoạt động thể lực nhẹ có thể gây khó thở, mệt hoặc hồi hộp.  NYHA IV- không thể làm bất kỳ hoạt động thể lực nào, triệu chứng xảy ra cả khi nghỉ, bất kỳ hoạt động nào cũng gây khó chịu.
  • 11. Triệu chứng Dấu hiệu Điển hình Đặc hiệu Khó thở Khó thở tư thế Khó thở kịch phát về đêm Giảm dung nạp gắng sức Mệt mỏi, tăng thời gian để phục hồi sau khi gắng sức Phù chân TMC nổi Phản hồi gan cảnh Tiếng tim thứ 3 (nhịp Gallop) Diện đập mỏm tim lệch Ít điển hình Ít đặc hiệu Ho về đêm Thở khò khè Cảm giác sưng phồng (bloated) Ăn mất ngon Lẫn lộn (đặc biệt người lớn tuổi) Trầm cảm Đánh trống ngực Choáng váng Ngất Tăng cân (> 2 kg/tuần) Giảm cân (trong HF tiến triển) Mất mô (suy mòn) Tiếng thổi tim Phù ngoại biên (mắt cá chân, xương cùng, bìu) Ran phổi Tràn dịch MP Nhịp tim nhanh Mạch không đều Thở nhanh Nhịp thở Cheyne Stokes Gan to Cổ trướng Chi lạnh Thiểu niệu HA kẹp Các triệu chứng dấu hiệu suy tim
  • 12. Chẩn đoán suy tim với chức năng thất T giảm: 1. Triệu chứng cơ năng điển hình của suy tim 2. Triệu chứng thực thể điển hình của suy tim 3. Phân suất tống máu (EF) thất T giảm Chẩn đoán suy tim với chức năng thất T bảo tồn: cần phải có 4 dấu hiệu sau: 1. Triệu chứng cơ năng và thực thể điển hình của suy tim 2. Tăng Natriuretic Peptide (BNP > 35 pg/ml và/hoặc NT-proBNP > 125 pg/ml) 3. Phân suất tống máu (EF) thất T bình thường hoặc giảm nhẹ và thất T không giãn (EF ≥ 50%) 4. Tổn thương cơ tim thích hợp (phì đại thất T, giãn nhĩ T) và/ hoặc rối loạn chức năng tâm trương thất T. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ST TÂM THU VÀ ST CHỨC NĂNG TÂM THU BẢO TỒN ESCguidelineforthediagnosisandtreatmentofacuteandchronicheartfailure2016
  • 14. Các nguyên nhân gây tăng bài niệu Nguyên nhân tim mạch Suy tim Hội chứng vành cấp Thuyên tắc phổi Viêm cơ tim Phì đại thất trái Bệnh cơ tim phì đại hoặc hạn chế Bệnh van tim Bệnh tim bẩm sinh RLN nhanh nhĩ, thất Chấn thương tim Sốc điện chuyển nhịp, ICD Phẫu thuật liên quan đến tim Tăng áp phổi Nguyên nhân ngoài tim mạch Tuổi cao Đột quỵ thiếu máu Xuất huyết dưới nhện RLCN thận RLCN gan (chủ yếu là xơ gan cổ trướng) Hội chứng Paraneoplastic Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Nhiễm trùng nặng (bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng huyết) Bỏng nặng Thiếu máu Bất thường chuyển hóa và nội tiết nặng (VD nhiễm độc giáp, ĐTĐ nhiễm ceton)
  • 15. Siêu âm tim  Phân suất tống máu EF (pp Simpson  ĐK các buồng tim  Rối loạn vận động vùng  Cấu trúc các Van tim – buồng tim  Chức năng thất phải TAPSE (tissue Doppler-derived tricuspid lateral annular systolic velocity) < 17mm
  • 16. ECG  Một BN suy tim ít khi có ECG hoàn toàn bình thường (độ nhạy 89%).  Do đó, việc sử dụng thường qui ECG chủ yếu là khuyến khích để loại trừ suy tim.
  • 17. Nguyên nhân 3 nhóm 1. Bệnh cơ tim: Bệnh tim TMCB, bệnh cơ tim. 2. Tình trạng tải bất thường: THA, van tim, tim bẩm sinh, viêm màng ngoài tim co thắt, suy thận, thiếu máu, cường giáp. 3. Rối loạn nhịp: nhịp nhanh, nhịp chậm
  • 18. Yếu tố thúc đẩy • Hội chứng mạch vành cấp. • RLN nhanh (VD: rung nhĩ, nhịp nhanh thất) • Tăng huyết áp quá mức. • Nhiễm trùng (VD: viêm phổi, viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, nhiễm trùng huyết). • Không tuân trị chế độ muối/dịch và thuốc đang dùng. • RLN chậm • Chất độc hại (rượu, chất kích thích, ma túy). • Thuốc (VD NSAIDs, corticoid, thuốc inotrop âm, hóa trị chất có độc cho tim). • Đợt cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính. • Thuyên tắc phổi. • Phẫu thuật và biến chứng quanh phẫu thuật. • Tăng hoạt giao cảm, bệnh cơ tim liên quan đến stress. • RL nội tiết/chuyển hóa (VD: RLCN tuyến giáp, ĐTĐ, RLCN thượng thận, mang thai và những bất thường chu sinh • Bệnh lý mạch máu não. • Nguyên nhân cơ học cấp: HC mạch vành cấp biến chứng vỡ tim (vỡ thành tự do, thông liên thất, hở van 2 lá cấp tính), chấn thương ngực hoặc can thiệp tim mạch, viêm nội tâm mạc trên van tự nhiên hoặc van nhân tạo, bóc tách hoặc huyết khối động mạch chủ.
  • 19. Trên lâm sàng các yếu tố thúc đẩy chúng ta cần nhớ thuật ngữ “CHAMP”: • acute Coronary syndrom (HC mạch vành cấp). • Hypertension emergency (THA cấp cứu). • Arrhythmia (rối loạn nhịp). • acute Mechanical cause (nguyên nhân cơ học cấp). • Pulmonary embolism (thuyên tắc phổi).
  • 20. Điều trị làm chậm tiến triển suy tim?
  • 21. Lưu đồ điều trị BN bị suy tim với EF giảm (HFrEF)
  • 22. Ức chế men chuyển  Captopril 6.25mg X 3 lần/ngày 50mg X 3 lần/ngày.  Enalapril 2.5mg X 2 lần/ngày 10 - 20mg X 2 lần/ngày.  Lisinopril 2.5-5mg X 1 lần/ngày 20-35mg X 1 lần/ngày.  Ramipril 2.5mg X 1 lần/ngày 10mg X 1 lần/ngày.  Trandolapril 0.5mg X 1 lần/ngày 4mg X 1 lần/ngày
  • 23. Ức chế thụ thể 1. Candesartan: khởi đầu 4-8mg X 1lần/ngày Liều đích 32mg X 1lần/ngày 2. Valsartan: khởi đầu 20-40mg X 2lần/ngày Liều đích 160mg X 2lần/ngày 3. Losartan: khởi đầu 25-50 mg X 1lần/ngày Liều đích 50-150mg X 1lần/ngày (Khởi trị liều cao hơn khi BN có kèm THA hoặc hở van mức độ TB-nặng)
  • 24. Ức chế beta 1. Bisoprolol: 1.25mg X 1 lần/ngày Liều tối đa 10mg X 1 lần/ngày 2. Carvedilol: 3.125mg X 2 lần/ngày Liều tối đa 25mg X 2 lần/ngày 3. Metoprolol succinate (CR/XL): 12.5-25mg X 1 lần/ngày Liều tối đa 200mg X 1 lần/ngày 4. Nebivolol 1.25mg X 1 lần/ngày Liều tối đa 10mg X 1 lần/ngày
  • 25. Lợi tiểu giữ Kali đối kháng thụ thể mineralocorticoide (MRA)  Eplerenon: 25mg X 1 lần/ngày Tối đa 50mg X 1 lần/ngày  Spironolatone: 25mg X 1 lần/ngày Tối đa 50mg X 1 lần/ngày
  • 26. Lợi tiểu quai  Furosemide: Liều khởi đầu 20-40 mg liều thông thường 40-240 mg  Bumetanid: Liều khởi đầu 0,5-1,0 mg liều thông thường 1-5 mg  Torasemide: Liều khởi đầu 5-10 mg liều thông thường 10-20 mg
  • 27. Thiazide  Hydrochlorothiazide: Liều khởi đầu 25 mg liều thông thường 12,5-100 mg  Metolazone: Liều khởi đầu 2,5 mg liều thông thường 2,5-10 mg
  • 28. Non-thiazide sulfonamide Indapamide: bắt đầu từ liều 1,25 mg liều thông thường 2,5-5 mg
  • 29. SACUBITRIL/VALSARTAN  Được khuyến cáo như là 1 điều trị thay thế cho UCMC để làm giảm hơn nữa nguy cơ suy tim nhập viện và tử vong ở những BN suy tim với EF giảmngoại trú, những người vẫn còn triệu chứng mặc dù điều trị tối ưu với UCMC, ức chế beta, và đối kháng thụ thể mineralocorticoide (MRA)  Liều 49/51mg X 2lần/ngày tăng dần 97/103mg X 2lần/ngày
  • 30. IVABRADINE  IVABRADINE: nên được xem xét để giảm nguy cơ nhập viện vì suy tim và tử vong tim mạch ở những BN suy tim có triệu chứng EF ≤35%, nhịp xoang và tần số khinghỉ ≥70 l/p mặc dù điều trị với liều dựa trên bằng chứng của ức chế beta (hoặc liều dung nạp tối đa), UCMC (hoặc UCTT), và MRA (hoặc UCTT)(IIa-B).  Khởi đầu 5mg X 2lần/ngày  Liều đích 7.5mg X 2lần/ngày
  • 31. digoxin  Được xem xét ở những BN suy tim nhịp xoang có triệu chứng, mặc dù đã điều trị với UCMC (hoặc UCTT), ức chế beta và MRA để làm giảm nguy cơ nhập viện (ở cả nhập viện vì suy tim và nhập viện do mọi nguyên nhân) (IIb-B).  Liều 0.125-0.5mg/ngày TB 0.25mg/ngày
  • 32. HYDRALAZINE+ISOSORBIDE DINITRATE  Nên được xem xét để làm giảm nguy cơ tử vong hoặc nhập viện vì suy tim trên quần thể da đen NYHA II-IV với EF ≤35% hoặc EF < 45% kèm dãn thất trái mặc dù đã điều trị với UCMC, ức chế beta và MRA (IIa-B).  Liều khởi đầu: Hydralazin 25-50 mg và ISDN 20-30mg x 3 lần/ ngày (hoặc dùng viên kết hợp cố định liều 37.5mg hydralazin/20mg ISDN X 3lần/ngày)  Liều đích: Hydralazin là 300 mg và ISDN là 120 mg/ngày, chia liều trong ngày (hoặc dùng viên kết hợp cố định liều 75mg hydralazin/40mg ISDN X 3lần/ngày)  Chú ý: có thể dung Isosorbide mononitrate thay ISDN để cải thiện biến chứng
  • 33. Ức chế Caxi  Diltiazem hoặc verapamil không được khuyến cáo ở những BN suy tim với EF giảm, vì chúng làm tăng nguy cơ của tình trạng suy tim xấu hơn và suy tim phải nhập viện (III-C)  Hiện tại chỉ có bằng chứng về an toàn đối với amlodipine và felodipin ở bệnh nhân HFpEF, và có thể được sử dụng chỉ khi có chỉ định bắt buộc (VD khống chế HA).
  • 34. Thuốc khác  NSAID hoặc ức chế COX-2 không được khuyến cáo ở những BN suy tim, vì chúng làm tăng nguy cơ suy tim xấu hơn và nhập viện vì suy tim (III-B).  Statin, kháng đông và kháng kết tập tiểu cầu: không có bằng chứng thuốc chống đông đường uống làm giảm tử suất/bệnh suất so với giả dược hoặc aspirin.
  • 35. ICD (Implanted cardioverter defibrillators) ICD được khuyến cáo (I-B) ở những BN:  Với RLCN tâm thu thất trái không triệu chứng (LVEF ≤30%) do thiếu máu cục bộ, và phải ≥ 40 ngày sau NMCT cấp  Với cơ tim dãn nở không do thiếu máu cục bộ không triệu chứng (LVEF ≤30%) đã được điều trị nội khoa tối ưu, nhằm ngăn chặn đột tử và kéo dài tuổi thọ.
  • 36. M¸y t¹o nhÞp t¸i ®ång bé (CRT: Cardiac resynchronization therapy)  Phư¬ng ph¸p t¸i ®ång bé tim: NhÜ ph¶i ThÊt ph¶i ThÊt tr¸i
  • 37. CRT (Cardiac resynchronization therapy) ESC HF 2012
  • 38. Thiết bị hỗ trợ tuần hoàn qua da trong thời gian dài Thiết bị hỗ trợ thất trái trong thời gian dài HeartMate II Mục đích: chờ ghép tim
  • 39. Ghép tim Lµ biÖn ph¸p ®iÒu trÞ cã hiÖu qu¶ tuy nhiªn: - Gi¸ thµnh - Nguồn cho tim - §iÒu trÞ phøc t¹p sau ghép tim.