SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
Tiểu luận kỹ thuật
1. Xây d ng đ u t phát tri n s n ph m du l ch trong b i c nh toàn c u hóa
ự ầ ư ể ả ẩ ị ố ả ầ
PH N : M Đ U
Ầ Ở Ầ
1. Lý do ch n chuyên đ (S c n thi t c a v n đ nghiên c u)
ọ ề ự ầ ế ủ ấ ề ứ
H u Giang ch a th t s có nh ng s n ph m Du l ch đ c tr ng mang b n s c
ậ ư ậ ự ữ ả ẩ ị ặ ư ả ắ
riêng c a mình, ch t l ng s n ph m du l ch ch a cao, đi u này lý gi i t i sao l ng
ủ ấ ượ ả ẩ ị ư ề ả ạ ượ
khách du l ch đ n H u Giang tuy có tăng tr ng, nh ng v n kém xa so v i các t nh khu
ị ế ậ ưở ư ẩ ớ ỉ
v c. Vì v y đ thu hút khách du l ch, nh m c tiêu chi n l c đ ra ph i phát tri n
ự ậ ể ị ư ụ ế ượ ề ả ể
s n ph m, th tr ng du l ch theo h ng t p trung xây d ng, đ u t các đi m đ n t i
ả ẩ ị ườ ị ướ ậ ự ầ ư ể ế ạ
H u Giang đ t o ra các s n ph m đ c tr ng. V i đ nh h ng đó, trong đi u ki n
ậ ể ạ ả ẩ ặ ư ớ ị ướ ề ệ
hi n t i, c n ph i ch n l c m t s đi m có ti m năng phát tri n du l ch, đ đ u t
ệ ạ ầ ả ọ ọ ộ ố ể ề ể ị ể ầ ư
phát tri n Thành s n ph m du l ch thu hút khách
ể ả ẩ ị
Du l ch nông thôn là t ng h p liên k t nhi u lo i hình du l ch đ a ph ng, s
ị ổ ợ ế ề ạ ị ở ị ươ ử
d ng tài nguyên vùng nông thôn c a đ a ph ng đ ph c v cho m c đích du l ch c a
ụ ủ ị ươ ể ụ ụ ụ ị ủ
du khách ho c các c s kinh doanh du l ch nông nghi p đã s d ng tài nguyên vùng
ặ ơ ở ị ệ ử ụ
nông thôn c a đ a ph ng đ làm phong phú h n, h p d n h n đi m đ n c a mình.
ủ ị ươ ể ơ ấ ẫ ơ ể ế ủ
2. M c tiêu nghiên c u
ụ ứ
Trên c s phân tích th c tr ng và tác đ ng c a đ u t ra n c ngoài, đ xu t
ơ ở ự ạ ộ ủ ầ ư ướ ề ấ
nh ng ph ng h ng và gi i pháp nh m phát huy tác đ ng tích c c và h n ch tác
ữ ươ ướ ả ằ ộ ự ạ ế
đ ng tiêu c c c a đ u t tr c ti p n c ngoài đ i v i phát tri n kinh t – xã h i,
ộ ự ủ ầ ư ự ế ướ ố ớ ể ế ộ tìm
hi u th c tr ng c a ho t đ ng đ u t tr c ti p ra n c ngoài và các tác đ ng c a nó
ể ự ạ ủ ạ ộ ầ ư ự ế ướ ộ ủ
đ i v i n n kinh t n c ta là m t đ tài r t c n thi t, nh m giúp chúng ta có cái nhìn
ố ớ ề ế ướ ộ ề ấ ầ ế ằ
t ng th h n v n n kinh t và rút ra nh ng bài h c c n thi t trong quá trình h i
ổ ể ơ ề ề ế ữ ọ ầ ế ộ
nh p.
ậ
3. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ
V n d ng qui lu t cung c u và kinh t th tr ng, s t t y u toàn c u hóa.
ậ ụ ậ ầ ế ị ườ ự ấ ế ầ
K t h p lý lu n, quan đi m đ ng l i c a Đ ng v i th c ti n đ a ph ng đ
ế ợ ậ ể ườ ố ủ ả ớ ự ễ ị ươ ể
lý gi i
ả nh ng v n đ mà lu n văn nghiên c u.
ữ ấ ề ậ ứ
S d ng tr u t ng hóa khoa h c, ph ng pháp lôgic – l ch s , k t h p v i
ử ụ ừ ượ ọ ươ ị ử ế ợ ớ
ph ng pháp th ng kê, phân tích, t ng h p, đ i chi u so sánh.
ươ ố ổ ợ ố ế
Chuyên đ s d ng ph ng pháp nghiên c u nh th ng kê mô t , di n d ch, qui
ề ử ụ ươ ứ ư ố ả ễ ị
n p, các ph ng pháp quan sát t th c ti n đ khái quát qui lu t c a v n đ c n
ạ ươ ừ ự ễ ể ậ ủ ấ ề ầ
GVHD: Lê T n Ph c
ấ ướ 1/30
2. Xây d ng đ u t phát tri n s n ph m du l ch trong b i c nh toàn c u hóa
ự ầ ư ể ả ẩ ị ố ả ầ
nghiên c u di n ra trong th c t , ghi nh n và di n gi i nh ng đi u đ c quan sát, tìm
ứ ễ ự ế ậ ễ ả ữ ề ượ
ki m s li u liên quan đ th ng kê, phân tích, so sánh, đánh giá, tìm ra xu h ng
ế ố ệ ể ố ướ
chung, ph ng pháp đúng đ n, hi u qu r i t ng k t, ki m ch ng trên th c t đ rút
ươ ắ ệ ả ồ ổ ế ể ứ ự ế ể
ra k t lu n.
ế ậ
4. Đ i t ng nghiên c u và ph m vi gi i h n đ tài
ố ượ ứ ạ ớ ạ ề
Đ i t ng nghiên c u đ u t ra n c ngoài và tác đ ng c a
ố ượ ứ ầ ư ướ ộ ủ
nó t i phát tri n kinh t – xã h i c a Vi t Nam.
ớ ể ế ộ ủ ệ
5. Tóm t t n i dung nghiên c u
ắ ộ ứ
Phân tích s c n thi t và môi tr ng đ u t n c ngoài, l i ích c a vi c đ u t
ự ầ ế ườ ầ ư ướ ợ ủ ệ ầ ư
n c ngoài trong môi tr ng toàn c u hóa hi n nay, g m các n i dung sau:
ướ ườ ầ ệ ồ ộ
Ngoài ph n m đ u và k t lu n, đ tài này g m 3 ch ng.
ầ ở ầ ế ậ ề ồ ươ
Ch ng 1 Khái quát chung v toàn c u hóa và v n đ đ u t ra n c ngoài
ươ ề ầ ấ ề ầ ư ướ
Vi t nam
ở ệ
Ch ng 2. Th c tr ng ho t đ ng đ u t ra n c ngoài c a Vi t Nam
ươ ự ạ ạ ộ ầ ư ướ ủ ệ
d i tác đ ng c a toàn c u hóa
ướ ộ ủ ầ
Ch ng 3: Gi i pháp thúc đ y đ u t ra n c ngoài Vi t Nam
ươ ả ẩ ầ ư ướ ở ệ
CH NG 1: Khái quát chung :
ƯƠ
Theo s li u báo cáo c a y Ban Giám Sát Tài Chính Qu c Gia ngày 26/8/2014
ố ệ ủ Ủ ố
v vi c tình hình kinh t 8 tháng đ u năm 2014, tình hình kinh t có đ c đi m n i b c
ề ệ ế ầ ế ặ ể ổ ậ
sau:
Kinh t th gi i l y l i đà ph c h i trong quý 2/2014, tuy nhiên ph c h i kinh
ế ế ớ ấ ạ ụ ồ ụ ồ
t th gi i còn ti m n nhi u r i ro, ch y u do nh ng căng th ng đ a chính tr .
ế ế ớ ề ẩ ề ủ ủ ế ữ ẳ ị ị
Kinh t trong n c duy trì đà ph c h i t ng đ i t t v i tăng tr ng và s n
ế ướ ụ ồ ươ ố ố ớ ưở ả
xu t ti p t c xu h ng c i thi n k t quý 3/2013. Tuy nhiên, t ng c u c a n n kinh
ấ ế ụ ướ ả ệ ể ừ ổ ầ ủ ề
t , nh t là c u đ u t còn th p.
ế ấ ầ ầ ư ấ
T ng c u th p cùng v i chi phí s n xu t cao khi n cho doanh nghi p còn nhi u
ổ ầ ấ ớ ả ấ ế ệ ề
khó khăn, nh t là doanh nghi p t nhân, nh h ng đ n m c sinh l i c a h th ng
ấ ệ ư ả ưở ế ứ ờ ủ ệ ố
TCTD.
I. KINH T TH GI I
Ế Ế Ớ
GVHD: Lê T n Ph c
ấ ướ 2/30
3. Xây d ng đ u t phát tri n s n ph m du l ch trong b i c nh toàn c u hóa
ự ầ ư ể ả ẩ ị ố ả ầ
Châu Âu ti p t c đ i m t v i l m phát gi m, t l th t nghi p cao, c u tiêu
ế ụ ố ặ ớ ạ ả ỷ ệ ấ ệ ầ
dùng y u. Châu Âu đã tăng tr ng 0% trong quý 2/2014. B t ch p các n l c n i l ng
ế ưở ấ ấ ỗ ự ớ ỏ
ti n t , c t gi m lãi su t, tín d ng đ i v i khu v c t nhân v n suy gi m, t l th t
ề ệ ắ ả ấ ụ ố ớ ự ư ẫ ả ỷ ệ ấ
nghi p cao, l m phát th p ( m c 0,5% trong tháng 7/2014, th p h n nhi u so v i
ệ ạ ấ ở ứ ấ ơ ề ớ
m c tiêu 1,1% c a ECB).
ụ ủ
Trung Qu c m c dù có c i thi n tăng tr ng trong quý 2 nh ng v n v n đang
ố ặ ả ệ ưở ư ẫ ẫ
đ i di n v i nguy c bong bóng tín d ng ngày càng l n, th tr ng BĐS ti p t c suy
ố ệ ớ ơ ụ ớ ị ườ ế ụ
gi m. Trong khi đó, đ duy trì tăng tr ng, Trung Qu c v n ph i ti p t c tăng đ u t
ả ể ưở ố ẫ ả ế ụ ầ ư
công và m r ng tín d ng.
ở ộ ụ
Nh t B n sau khi tăng tr ng d ng liên t c trong 5 quý đã tăng tr ng âm
ậ ả ưở ươ ụ ưở
1,7% trong quý 2/2014. Thu tăng đã nh h ng t i tiêu dùng và đ u t . Đ t tăng thu
ế ả ưở ớ ầ ư ợ ế
tiêu dùng (t 5% lên 8% trong tháng 4) đã làm cho chi tiêu h gia đình gi m 19,2%,
ừ ộ ả
doanh s bán l gi m 7% và đ u t t nhân gi m 9,7% trong quý 2/2014 so v i quý
ố ẻ ả ầ ư ư ả ớ
I1/2014. Kinh t Nh t B n có th ph c h i tr l i trong quý 3 nh ng t c đ ch m
ế ậ ả ể ụ ồ ở ạ ư ố ộ ậ
h n lý do thi u đ ng l c tăng tr ng, ho t đ ng xu t kh u và tiêu th y u.
ơ ế ộ ự ưở ạ ộ ấ ẩ ụ ế
II. KINH T VI T NAM 8 THÁNG Đ U NĂM VÀ D BÁO C NĂM 2015
Ế Ệ Ầ Ự Ả
1. Đà ph c h i kinh t đ c duy trì t ng đ i t t
ụ ồ ế ượ ươ ố ố
D a trên phân tích y u t chu kì và
ự ế ố
mùa v c a tăng tr ng UBGSTCQG d
ụ ủ ưở ự
báo tăng tr ng kinh t s ti p t c đà
ưở ế ẽ ế ụ
ph c h i trong hai quý cu i năm. D báo
ụ ồ ố ự
này đ c c ng c b i tình hình ho t
ượ ủ ố ở ạ
đ ng s n xu t liên t c c i thi n t quý
ộ ả ấ ụ ả ệ ừ
3/2013.
Kim ng ch nh p kh u các m t
ạ ậ ẩ ặ
hàng ph c v s n xu t trong 7 tháng đ u
ụ ụ ả ấ ầ
năm tăng cao so v i cùng k nh máy
ớ ỳ ư
GVHD: Lê T n Ph c
ấ ướ 3/30
4. Xây d ng đ u t phát tri n s n ph m du l ch trong b i c nh toàn c u hóa
ự ầ ư ể ả ẩ ị ố ả ầ
móc thi t b , d ng c và ph tùng; kim lo i th ng khác; nguyên ph li u d t may, da
ế ị ụ ụ ụ ạ ườ ụ ệ ệ
gi y 27,1%. Riêng đ i v i nhóm hàng máy móc thi t b , d ng c và ph tùng, kim
ầ ố ớ ế ị ụ ụ ụ
ng ch nh p kh u trong 7 tháng tăng 24,4% so v i cùng kì, cao h n nhi u m c tăng
ạ ậ ẩ ớ ơ ề ứ
13,9% c a cùng kì năm 2013.
ủ
Hi u qu s n xu t kinh doanh doanh nghi p niêm y t duy trì xu h ng c i
ệ ả ả ấ ệ ế ướ ả
thi n t quý 3/2013. Trong quý 2/2014, ROA, ROE c a các doanh nghi p niêm y t trên
ệ ừ ủ ệ ế
th tr ng ch ng khoán l n l t đ t 1,6% và 4,1% t ng ng tăng 0,6 đi m ph n trăm
ị ườ ứ ầ ượ ạ ươ ứ ể ầ
và 1,3 đi m ph n trăm so v i cùng kì năm 2013.
ể ầ ớ
Đáng l u ý là khu v c SMEs đã có d u hi u ph c h i sau 2 năm liên ti p suy
ư ự ấ ệ ụ ồ ế
gi m v doanh thu và hi u qu s n xu t kinh doanh; trong quý 2/2014 doanh thu bình
ả ề ệ ả ả ấ
quân khu v c SMEs tăng 28,0% so v i cùng kì năm 2013; ROA, ROE cũng duy trì đà
ự ớ
tăng k t quý 3/2013, so v i quý 1/2014
ể ừ ớ
ROA, ROE l n l t tăng 2,6 và 4,5 đi m
ầ ượ ể
ph n trăm, t ng ng đ t 0,3% và 0,5%.
ầ ươ ứ ạ
Đà ph c h i kinh t đ c duy trì giúp
ụ ồ ế ượ
ng i tiêu dùng l c quan h n
ườ ạ ơ
T ng m c bán l hàng hóa và
ổ ứ ẻ
doanh thu d ch v tiêu dùng (lo i tr y u t
ị ụ ạ ừ ế ố
giá) trong 7 tháng đ u năm 2014 luôn tăng
ầ
cao h n cùng kì năm 2013: m c tăng c a 7
ơ ứ ủ
tháng/2014 là 6,3%, so v i 4,86% c a cùng
ớ ủ
kì 2013.
Ch s CCI (đo m c đ l c quan
ỉ ố ứ ộ ạ
c a ng i tiêu dùng) trong tháng 6 c i thi n
ủ ườ ả ệ
đáng k so v i đ u năm, Ch s này m c dù
ể ớ ầ ỉ ố ặ
b s t gi m trong tháng 5 do nh h ng c a
ị ụ ả ả ưở ủ
s ki n Trung Qu c h đ t trái phép giàn
ự ệ ố ạ ặ
khoan nh ng sau đó đã khôi ph c tr l i.
ư ụ ở ạ
GVHD: Lê T n Ph c
ấ ướ 4/30
5. Xây d ng đ u t phát tri n s n ph m du l ch trong b i c nh toàn c u hóa
ự ầ ư ể ả ẩ ị ố ả ầ
2. M c dù đà ph c h i kinh t đ c duy trì nh ng t ng c u v n th p
ặ ụ ồ ế ượ ư ổ ầ ẫ ấ
L m phát c b n th p
ạ ơ ả ấ cho th y t ng c u m c dù c i thi n nh ng v n
ấ ổ ầ ặ ả ệ ư ẫ
th p.
ấ UBGSTCQG tính toán trong tháng 8 l m
ạ
phát c b n là 3,34%, th p h n l m phát t ng th
ơ ả ấ ơ ạ ổ ể
4,31% và cũng th p h n l m phát c b n c a
ấ ơ ạ ơ ả ủ
cùng kì năm ngoái là 4,43%.
T ng c u th p đ i v i tiêu dùng và đ u t :
ổ ầ ấ ố ớ ầ ư
Đ i v i v i tiêu dùng, m c dù t ng m c
ố ớ ớ ặ ổ ứ
bán l hàng hóa và doanh thu d ch v tiêu dùng luôn tăng cao h n cùng kì năm 2013
ẻ ị ụ ơ
nh ng m c c i thi n không l n. Trong khi đó, kh i l ng v n chuy n hàng hóa trong
ư ứ ả ệ ớ ố ượ ậ ể
7 tháng đ u năm 2014 v n tăng th p h n so v i cùng kì (4,8% so v i 13,7%).
ầ ẫ ấ ơ ớ ớ
Đ i v i đ u t , theo c tính c a UBGSTCQG, trong 6 tháng/2014, đ u t t
ố ớ ầ ư ướ ủ ầ ư ư
nhân m c 10,3% GDP, th p h n m c 11,1% GDP cùng kì 2013. Trong khi đó, v n
ở ứ ấ ơ ứ ố
đ u t tr c
ầ ư ự
ti p n c
ế ướ
ngoài th c
ự
hi n trong 7
ệ
tháng đ u năm
ầ
ch tăng 2,3% so cùng kì (cùng kì 2013 tăng 6,4%). Do gi a tăng đ u t t nhân và tăng
ỉ ữ ầ ư ư
tín d ng có m i quan h ch t ch (Hình 11) nên tín d ng tăng th p có th xem là
ụ ố ệ ặ ẽ ụ ấ ể
nguyên nhân quan tr ng khi n đ u t t nhân m c th p. Tăng tr ng tín d ng m c
ọ ế ầ ư ư ở ứ ấ ưở ụ ặ
dù có chuy n bi n song v n th p. Theo NHNN, tính đ n 31/7, tăng tr ng tín d ng ch
ể ế ẫ ấ ế ưở ụ ỉ
đ t 3,7%, th p h n m c tăng cùng k 2013 là 4,7%;
ạ ấ ơ ứ ỳ
T ng c u th p đang gây khó khăn cho m c tiêu tăng tr ng 5,8%.UBGSTCQG
ổ ầ ấ ụ ưở
d báo n u không có nh ng bi n pháp h tr t ng c u có hi u qu thì tăng tr ng
ự ế ữ ệ ỗ ợ ổ ầ ệ ả ưở
trong năm 2014 kh năng ch trong kho ng 5,65,7%
ả ỉ ả
3. Doanh nghi p v n nhi u khó khăn, nh h ng đ n m c sinh l i c a h th ng
ệ ẫ ề ả ưở ế ứ ờ ủ ệ ố
TCTD.
Doanh nghi p v n nhi u khó khăn, nh t là doanh nghi p t nhân
ệ ẫ ề ấ ệ ư .
GVHD: Lê T n Ph c
ấ ướ 5/30
6. Xây d ng đ u t phát tri n s n ph m du l ch trong b i c nh toàn c u hóa
ự ầ ư ể ả ẩ ị ố ả ầ
M c dù thu n i đ a 8 tháng đ u năm có m c tăng cao h n cùng kì 2013 (22,4% so v i
ặ ộ ị ầ ứ ơ ớ
11,5%) nh ng ch y u nh tăng thu t khu v c DNNN và khu v c có v n ĐTNN. Thu
ư ủ ế ờ ừ ự ự ố
t khu v c ngoài qu c doanh đã tăng th p h n đáng k so v i v i cùng kì 2013 (6,8%
ừ ự ố ấ ơ ể ớ ớ
so v i 18,4%). Khó khăn c a doanh nghi p là
ớ ủ ệ
nguyên nhân chính khi n tín d ng tăng ch m và đ u
ế ụ ậ ầ
t t nhân th p.
ư ư ấ
Doang nghi p g p khó khăn c trong khâu
ệ ặ ả
tiêu th s n ph m và chi phí đ u vào s n xu t.
ụ ả ẩ ầ ả ấ
T ng c u th p khi n doanh nghi p khó
ổ ầ ấ ế ệ
khăn trong khâu tiêu th s n ph m. Doanh thu bình
ụ ả ẩ
quân c a các doanh nghi p niêm y t trong quý
ủ ệ ế
2/2014 gi m 22,6% so v i cùng k
ả ớ ỳ
Chi phí đ u vào tăng nhanh khi n doanh
ầ ế
nghi p khó gi m giá bán đ gi i quy t khâu tiêu
ệ ả ể ả ế
th . Đi u tra PMI c a HSBC cho th y k t tháng 4/2014 giá đ u vào đã có xu h ng
ụ ề ủ ấ ể ừ ầ ướ
tăng nhanh h n.
ơ
Ch ng 2: Th c tr ng ho t đ ng đ u t ra n c ngoài c a Vi t Nam d i tác
ươ ự ạ ạ ộ ầ ư ướ ủ ệ ướ
đ ng c a toàn c u hóa
ộ ủ ầ
I. Th c tr ng ho t đ ng đ u t ra n c ngoài c a Vi t Nam
ự ạ ạ ộ ầ ư ướ ủ ệ
1. Đ u t ra n c ngoài t 19892007:
ầ ư ướ ừ
1.1 B i c nh
ố ả :
Xu th h i nh p kinh t toàn c u đang lan t a m nh m đ n t t c các n c
ế ộ ậ ế ầ ỏ ạ ẽ ế ấ ả ướ
trên th gi i mà trong đó đ u t tr c ti p n c ngoài là m t kênh h i nh p hi u qu
ế ớ ầ ư ự ế ướ ộ ộ ậ ệ ả
nh t, nhanh nh t đ các n n kinh t trên th gi i giao th ng l n nhau. Ho t đ ng
ấ ấ ể ề ế ế ớ ươ ẫ ạ ộ
này đã xu t hi n các n c phát tri n t r t lâu nh ng đ i v i các n c đang phát
ấ ệ ở ướ ể ừ ấ ư ố ớ ướ
tri n và kém phát tri n thì đ u t tr c ti p ra n c ngoài m i xu t hi n trong vài th p
ể ể ầ ư ự ế ướ ớ ấ ệ ậ
k tr l i đây
ỷ ở ạ
1.2 Th c tr ng
ự ạ
Qua t ng giai đo n, quy mô v n đ u t đã tăng d n, đi u này cho th y tác đ ng
ừ ạ ố ầ ư ầ ề ấ ộ
tích c c c a khuôn kh pháp lý đ i v i ho t đ ng ĐTRNN c a các doanh nghi p Vi t
ự ủ ổ ố ớ ạ ộ ủ ệ ệ
GVHD: Lê T n Ph c
ấ ướ 6/30
7. Xây d ng đ u t phát tri n s n ph m du l ch trong b i c nh toàn c u hóa
ự ầ ư ể ả ẩ ị ố ả ầ
Nam; cũng nh s tr ng thành v m i m t c a doanh nghi p nhà n c tham gia vào
ư ự ưở ề ọ ặ ủ ệ ướ
ho t đ ng ĐTRNN.
ạ ộ
a. Đ u t tr c ti p ra n c ngoài phân theo ngành
ầ ư ự ế ướ :
Đ U T RA N C NGOÀI PHÂN THEO NGÀNH
Ầ Ư ƯỚ
(tính t ngày 31/12/2007 – ch tính các d án còn hi u l c)
ừ ỉ ự ệ ự
ST
T
Chuyên
ngành
Số
d án
ự TVĐT
ĐT th c
ự
hi n
ệ
I
Công nghi p
ệ
11
3
150451488
3 54847053
CN d u khí
ầ 9 643940000 43866840
CN n ng
ặ 51 767176267 1041061
CN nhẹ 17 14838810 5338840
CNth c
ự
ph m
ẩ 16 26491080 500000
Xây d ng
ự 20 52068726 4100312
II
Nông nghi p
ệ 53 285989569 4302626
Nông lâm
nghi p
ệ 46 274639569 2302626
Th y s n
ủ ả 7 11350000 2000000
III
D ch v
ị ụ 99 215533116 5729737
D ch v
ị ụ 58 92470818 990985
GTVTB u đi n
ư ệ 22 51407266 3400000
Khách s n Du
ạ
l ch
ị 6 13227793 420000
Văn hóaY t Giáo
ế
d c
ụ 6 13037239 918752
Văn phòngCăn
hộ 1 30000000 0
XD Văn phòng Căn
hộ 6 15390000 0
T ng s
ổ ố
26
5
200603756
8 64879416
Ngu n:
ồ C c đ u t n c ngoài b k ho ch đ u t
ụ ầ ư ướ ộ ế ạ ầ ư
C c u đ u t ra n c ngoài c a Vi t Nam tính theo s d án
ơ ấ ầ ư ướ ủ ệ ố ự
GVHD: Lê T n Ph c
ấ ướ 7/30
8. Xây d ng đ u t phát tri n s n ph m du l ch trong b i c nh toàn c u hóa
ự ầ ư ể ả ẩ ị ố ả ầ
C c u đ u t ra n c ngoài c a Vi t Nam tính theo t ng v n đ u t
ơ ấ ầ ư ướ ủ ệ ổ ố ầ ư
Ta th y v n đ u t ra n c ngoài c a Vi t Nam ch y u là vào ngành công
ấ ố ầ ư ướ ủ ệ ủ ế
nghi p, đ c bi t là công nghi p n ng và xây d ng. S d án đ u t vào ngành d ch v
ệ ặ ệ ệ ặ ự ố ự ầ ư ị ụ
tuy chi m t tr ng không nh nh ng s v n còn th p.
ế ỉ ọ ỏ ư ố ố ấ
Các doanh nghi p Vi t Nam ĐTRNN t p trung ch y u vào lĩnh v c công
ệ ệ ậ ủ ế ự
nghi p
ệ (113 d án, t ng v n đ u t là 1,5 t USD) chi m 42,6% v s d án và 75%
ự ổ ố ầ ư ỷ ế ề ố ự
t ng v n đăng ký ĐTRNN. Trong đó, có m t s d án quy mô v n đ u t trên 100
ổ ố ộ ố ự ố ầ ư
tri u USD, nh : Công ty c ph n đ u t và phát tri n đi n Vi tLào đ u t 2 d án:
ệ ư ổ ầ ầ ư ể ệ ệ ầ ư ự
Th y đi n Xekaman 1, t ng v n đ u t 441,6 tri u USD và) Th y đi n Xekaman 3,
ủ ệ ổ ố ầ ư ệ ủ ệ
t ng v n đ u t 273 tri u USD. T p đoàn D u khí Vi t Nam đ u t 243 tri u USD
ổ ố ầ ư ệ ậ ầ ệ ầ ư ệ
thăm dò khai thác d u khí t i Angiêri . Công ty Đ u t phát tri n d u khí đ u t 2 d
ầ ạ ầ ư ể ầ ầ ư ự
án thăm dò khai thác d u khí t i Madagascar (v n 117,36 tri u USD) và t i I R c (v n
ầ ạ ố ệ ạ ắ ố
100 tri u USD).
ệ
Ti p theo là lĩnh v c nônglâmng nghi p
ế ự ư ệ (53 d án, t ng v n đăng ký
ự ổ ố
ĐTRNN là 286 tri u USD) chi m 20% v s d án và 14,26% t ng v n đăng ký
ệ ế ề ố ự ổ ố
ĐTRNN. Trong đó, đa s là d án đ u t tr ng cao su, cây công nghi p t i Lào v i
ố ự ầ ư ồ ệ ạ ớ
m t s d án quy mô l n nh : Công ty c ph n cao su D u Ti ng Vi t Lào, v n đ u
ộ ố ự ớ ư ổ ầ ầ ế ệ ố ầ
t 81,9 tri u USD; Công ty cao su Đ c L c, v n đ u t 32,3 tri u USD; Công ty c
ư ệ ắ ắ ố ầ ư ệ ổ
ph n cao su Vi tLào, v n đ u t 25,5 tri u USD.
ầ ệ ố ầ ư ệ
Lĩnh v c d ch v
ự ị ụ (99 d án ĐTRNN, t ng v n đăng ký ĐTRNN là 215,5 tri u
ự ổ ố ệ
USD) chi m 37,3% v s d án và 10,7% t ng v n đăng ký ĐTRNN. Trong đó, có m t
ế ề ố ự ổ ố ộ
s d án l n nh : Công ty vi n thông quân đ i Viettel đ u t 27 tri u USD t i
ố ự ớ ư ễ ộ ầ ư ệ ạ
Campuchia đ khai thác m ng vi n thông di đ ng, Công ty c ph n đ u t Vi t Sô
ể ạ ễ ộ ổ ầ ầ ư ệ
đ u t 35 tri u USD đ xây d ng Trung tâm th ng m i, văn phòng cho thuê t i
ầ ư ệ ể ự ươ ạ ạ
MoscowLiên bang Nga, Công ty d ch v k thu t d u khí đ u t 21 tri u USD t i
ị ụ ỹ ậ ầ ầ ư ệ ạ
Singapore đ đóng m i tàu ch d u.... Còn l i là các d án có quy mô v a và nh đ u
ể ớ ở ầ ạ ự ừ ỏ ầ
t vào các đ a bàn nh Hoa K , Nh t B n, Trung Qu c....
ư ị ư ỳ ậ ả ố
b. ĐTRNN phân theo đ i tác:
ố
Đ U T RA N C NGOÀI PHÂN THEO N C
Ầ Ư ƯỚ ƯỚ
GVHD: Lê T n Ph c
ấ ướ 8/30
9. Xây d ng đ u t phát tri n s n ph m du l ch trong b i c nh toàn c u hóa
ự ầ ư ể ả ẩ ị ố ả ầ
( Tính t i ngày 31/12/2007 ch tính các d án còn hi u l c)
ớ ỉ ự ệ ự
STT N c ti p nh n
ướ ế ậ
Số
d án
ự TVĐT
ĐT th c
ự
hi n
ệ
1 Lào 98
1,040,3
10,380 7,511,733
2 Angieri 1
24
3,000,000 35,000,000
3 Madagascar 1
11
7,360,000
4 Malaysia 4
11
2,736,615 6,576,840
5 Ir c
ắ 1
10
0,000,000
6 Campuchia 28
8
9,399,869 1,394,014
7 Liên bang Nga 12
7
8,067,407 2,010,000
8 Hoa Kỳ 30
6
8,182,754 1,100,000
9 Cuba 1
4
4,520,000
10 Singapore 17
2
7,565,473 2,460,000
11 Cu Ba 1
1
8,970,000
12 CHLB Séc 5
1
1,542,372 100,000
13 Thái Lan 4
1
0,405,200
14 Indonesia 2 9,400,000 3,240,000
15 Trung Qu c
ố 5 3,704,150
16 Tajikistan 2 3,465,272 2,222,000
GVHD: Lê T n Ph c
ấ ướ 9/30
10. Xây d ng đ u t phát tri n s n ph m du l ch trong b i c nh toàn c u hóa
ự ầ ư ể ả ẩ ị ố ả ầ
17 Angola 4 3,432,387
18 Ukraina 4 3,357,286 957,286
19 Myanmar 1 2,314,760
20 Nh t B n
ậ ả 6 2,306,050 422,885
21 Hàn Qu c
ố 6 1,961,000
22 C ng hòa Séc
ộ 2 1,935,900 912,000
23 H ng Kông
ồ 6 1,881,513 394,558
24 Ba Lan 2 1,810,000
25 Australia 5 1,237,200 378,100
26 Bỉ 2 1,052,000
27 Cô Đ c
ố 1 999,700
28 Nam Phi 1 950,000
29
British Virgin
Islands 1 900,000
30 Braxin 1 800,000
31 V ong qu c Anh
ư ố 3 500,000
32 Đài Loan 2 468,000
33 Italia 1 350,000
34 CH Uzbekistan 2 850,000 200,000
GVHD: Lê T n Ph c
ấ ướ 10/30