Xac nhan gia tri su dung cua phuong phap method validation
1. CEMLABORATORY
XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
TỔNG CỤC MÔI TR
TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TR
CEMLABORATORY
XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
CỦA PH
(Method Validation)
Hà
CEMLABORATORY
XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
TỔNG CỤC MÔI TRƯƠNG
TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
CỦA PHƯƠNG PHÁP
(Method Validation)
Nội, 30/8/2013
Người trình bày: Đoàn Văn Oán
2. CEMLABORATORY Nội dung
1. Xác nhận giá trị sử dụng (MV)
MV là gì?
Tại sao thực hiện MV là cần thiết?
Khi nào thì cần thực hiện MV?
CEMLABORATORY
Khi nào thì cần thực hiện MV?
2. Thông số đặc trưng khi thực hiện MV
Độ chụm (Precision)
Độ chọn lọc (Selectivity)
Độ chệch (Bias)
Độ nhạy (Sensitivity)
Độ tuyến tính & Khoảng làm việc
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
Độ tuyến tính & Khoảng làm việc
Giới hạn phát hiện (Detection Limit)
Giới hạn định lượng (Quantitation Limit)
Yếu tố ảnh hưởng (Ruggedness and Robustness)
3. Ước lượng độ không đảm bảo đo
1. Xác nhận giá trị sử dụng (MV)
Tại sao thực hiện MV là cần thiết?
cần thực hiện MV?cần thực hiện MV?
2. Thông số đặc trưng khi thực hiện MV
(Selectivity)
Độ chệch (Bias)
tuyến tính & Khoảng làm việc (Linearity & Working Rang
Page 2
tuyến tính & Khoảng làm việc (Linearity & Working Rang
(Detection Limit)
(Quantitation Limit)
Yếu tố ảnh hưởng (Ruggedness and Robustness)
3. Ước lượng độ không đảm bảo đo
3. CEMLABORATORY MV là gì?
Khẳng định bằng kiểm tra và
rằng các yêu cầu xác định
phù hợp với mục đích và điều
thực hiện.
CEMLABORATORY
thực hiện.
Độ chụm
Độ chọn lọc
Độ chệch
Độ nhạy
Độ tuyến tính & Khoảng làm việc
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
Độ tuyến tính & Khoảng làm việc
Giới hạn phát hiện
Giới hạn định lượng
Các yếu tố ảnh hưởng
và cung cấp bằng chứng khách quan
cho việc sử dụng phương pháp là
điều kiện phân tích cụ thể đã được
tuyến tính & Khoảng làm việc
Page 3
tuyến tính & Khoảng làm việc
hưởng
4. CEMLABORATORY Tại sao cần thiết phải thực hiện
Tính khoa học: Nguyên lý
định
Tính thực tiễn: Phạm vi của
CEMLABORATORY
Tính thực tiễn: Phạm vi của
hiện; sự an toàn; nhu cầu
lý; khả năng so sánh và phổ
Cung cấp các kết quả tin
quyết định nào đưa ra dựa
Đáp ứng yêu cầu của ISO/IEC 17025
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
Đáp ứng yêu cầu của ISO/IEC 17025
Tại sao cần thiết phải thực hiện MV?
lý khoa học; tích chính xác; tính ổn
của phương pháp; nguồn lực thựccủa phương pháp; nguồn lực thực
của khách hàng/chấp nhận của pháp
phổ biến; thời gian và giá thành…
tin cậy để đảm bảo rằng bất kỳ một
dựa trên kết quả đó là đáng tin cậy
ISO/IEC 17025
Page 4
ISO/IEC 17025
5. CEMLABORATORY Khi nào cần thực hiện MV
Phương pháp mới đối với một vấn
Chỉnh sửa phương pháp
- Cải tiến
CEMLABORATORY
- Cải tiến
- Mởi rộng phạm vị
Khi QC chỉ ra rằng phương pháp
Khi phương pháp thiết lập
- Trong một PTN khác
- Với người phân tích khác.
- Thiết bị khác
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
- Thiết bị khác
Để chứng tỏ sự tương đươ
cần thực hiện MV?
với một vấn đề cụ thể
Chỉnh sửa phương pháp đã có
Khi QC chỉ ra rằng phương pháp đã thay đổi theo thời gian
Khi phương pháp thiết lập được đưa vào sử dụng
Trong một PTN khác
Với người phân tích khác.
Page 5
đương giữa 2 phương pháp
6. CEMLABORATORY Tiến trình thực hiện
Xác định các yêu cầu phân tích
Lựa chọn ph
CEMLABORATORY
Giải pháp
1. Thẩm định lại phương pháp
2. Đánh giá lại phương pháp
3. Xác nhận giá trị sử dụng
sang phương pháp khác
4. MV một phương pháp mới
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
4. MV một phương pháp mới
Kế hoạch thực hiện MV
các yêu cầu phân tích
Lựa chọn phương pháp áp dụng
pháp thực hiện MV
pháp đã MV trước đó
pháp khi có bất kỳ một sự thay đổi nào
dụng khi thay đổi từ phương pháp này
khác
mới
Page 6
mới
Kế hoạch thực hiện MV
7. CEMLABORATORY
Tiến hành
1. Đánh giá thông tin phê
các yêu cầu)
Tiến trình thực hiện (tiếp)CEMLABORATORY
các yêu cầu)
2. Nếu cần thiết, cải tiến
3. Khi các yêu cầu được
phương pháp và kết quả
Xác định thủ tục kiểm soát chất l
Sử dụng phương pháp tin cậy,
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
Sử dụng phương pháp tin cậy,
chất lượng phù hợp và tham
cung cấp bằng chứng tin cậy
hành thực hiện MV
phê duyệt (so sánh các số liệu tạo ra v
Tiến trình thực hiện (tiếp)
phương phấp để đáp ứng yêu cầu
được đáp ứng cần phải văn bản ho
quả phê duyệt phương pháp
thủ tục kiểm soát chất lượng
cậy, cùng với các quy trình kiểm soá
Page 7
cậy, cùng với các quy trình kiểm soá
tham gia thử nghiệm thành thạo đ
cậy liên tục.
8. CEMLABORATORY Thông số đặc trưng thực hiện MV đối với các
phép phân tích
CEMLABORATORY
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY Thông số đặc trưng thực hiện MV đối với các
Page 8
9. CEMLABORATORY Mẫu thử nghiệm
Mẫu thực hiện MV phải đáp ứng
Có lượng mẫu phù hợp
Được dán nhãn phù hợp
Đại diện cho loại mẫu đang được
CEMLABORATORY
Đại diện cho loại mẫu đang được
Được vận chuyển và lưu giữ
nguyên vẹn của mẫu
Được phân tích trong khoảng
thời điểm lấy mẫu
Vật liệu/Hóa chất được thêm
nhận diện đầy đủ
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
nhận diện đầy đủ
Vật liệu được sử dụng cho thiết
Người phân tích cần có một
đảm đo liên quan trong quá
biến đổi có thể có trong quá
ứng các yêu cầu sau:
được thử nghiệmđược thử nghiệm
giữ dưới các điều kiện có thể duy trì tính
khoảng thời gian phù hợp tính từ
thêm vào để ổn định mẫu cần phải đượ
Page 9
thiết bị lấy mẫu cần phải được quy định
một số hiểu biết, nhận thức về độ không
trình lấy mẫu vì nó ảnh hưởng đến sự
trình phân tích
10. CEMLABORATORY Độ chụm (Precision)
Mức độ gần nhau giữa các kết quả thử nghiệm
được trong cùng điều kiện quy
Độ chụm thường được biểu diễn bởi các thuật ngữ sau
CEMLABORATORY
Độ lệch chuẩn (s)
Độ lệch chuẩn tương đối
Độ lệch chuẩn trung bình (SDM) của các thí nghiệm lặp
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
Độ lệch chuẩn trung bình (SDM) của các thí nghiệm lặp
biết như sai số chuẩn của các giá trị trung bình
Độ chụm (Precision)
gần nhau giữa các kết quả thử nghiệm độc lập thu
iều kiện quy định
biểu diễn bởi các thuật ngữ sau
(RSD) hoặc hệ số biến thiên (CV)
Độ lệch chuẩn trung bình (SDM) của các thí nghiệm lặp được
Page 10
Độ lệch chuẩn trung bình (SDM) của các thí nghiệm lặp được
sai số chuẩn của các giá trị trung bình
11. CEMLABORATORY Độ chụm/Độ lặp lại (Repeatability)
Độ lặp là phép đo sự biến đổi của các kết quả đo trong
gian ngắn
Độ lặp lại là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều
CEMLABORATORY
Độ lặp lại là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều
kiện:
- Cùng phương pháp
- Cùng vật liệu thử nghiệm
- Cùng phòng thí nghiệm
- Cùng người thực hiện
- Trong khoảng thời gian ngắn
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
- Trong khoảng thời gian ngắn
Độ chụm/Độ lặp lại (Repeatability)
biến đổi của các kết quả đo trong thời
Độ lặp lại là độ chụm của các kết quả được đo dưới điềuĐộ lặp lại là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều
Cùng vật liệu thử nghiệm
Cùng phòng thí nghiệm
Trong khoảng thời gian ngắn
Page 11
Trong khoảng thời gian ngắn
12. CEMLABORATORY
Độ tái lập là phép đo sự biến đổi của các kết quả đo trong
thời gian dài
Độ chụm/Độ tái lập (Reproducibility)CEMLABORATORY
Độ tái lập là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều
kiện:
- Cùng phương pháp
- Cùng vật liệu thử nghiệm
- Khác phòng thí nghiệm
- Khác người thực hiện
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
- Khác người thực hiện
- Khác thiết bị đo
- Trong thời gian dài
biến đổi của các kết quả đo trong
Độ chụm/Độ tái lập (Reproducibility)
Độ tái lập là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều
Cùng vật liệu thử nghiệm
Khác phòng thí nghiệm
Page 12
13. CEMLABORATORY
Độ chụm trung gian là phép đo sự
trong thời gian dài trong một phòng thí nghiệm
Độ chụm trung gian là độ chụm của các kết quả được đo dướ
Độ chụm/Độ chụm trung gian (Intermediate)CEMLABORATORY
Độ chụm trung gian là độ chụm của các kết quả được đo dướ
điều kiện:
-Cùng một PTN
-Cùng phương pháp
-Cùng vật liệu thử nghiệm
-Có sự thay đổi lớn về đ
• Khác người thực hiện
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
•
• Khác ngày thực hiện
• Khác thiêt bị đo…
-Trong khoảng thời gian dài (1
là phép đo sự biến đổi của các kết quả đo
dài trong một phòng thí nghiệm
Độ chụm trung gian là độ chụm của các kết quả được đo dướ
Độ chụm/Độ chụm trung gian (Intermediate)
Độ chụm trung gian là độ chụm của các kết quả được đo dướ
Cùng vật liệu thử nghiệm
điều kiện đo
thực hiện
Page 13
Khác ngày thực hiện
Trong khoảng thời gian dài (1-3 tháng)
14. CEMLABORATORY Độ chụm - Ảnh hưởng của các điều kiện khác nhauCEMLABORATORY
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY Ảnh hưởng của các điều kiện khác nhau
Page 14
15. CEMLABORATORY Ước tính độ chụm
Số lượng các phép phân tích lớn,
càng lớn
CEMLABORATORY
7 - 15 phép phân tích độc
Yêu cầu tối thiểu trong phân tích n
Độ chụm phụ thuộc vào nền mẫu và nồng độ phân tính, ước
tính trên toàn dải nồng độ làm việc.
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
các phép phân tích lớn, độ tin cậy ước tính độ chụm
độc lập cần được xác định
Yêu cầu tối thiểu trong phân tích nước là 10 bậc tự do (n-1)
Độ chụm phụ thuộc vào nền mẫu và nồng độ phân tính, ước
tính trên toàn dải nồng độ làm việc.
Page 15
16. CEMLABORATORY Độ chụm Vs Nồng độ chất phân tích
RSD(Reproducibility)%
30
20
CEMLABORATORY
RSD(Reproducibility)%
10
0
-10
-20
-30
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
-30
10ppb
100ppb
1ppm
Nồng độ chất phân tích
Độ chụm Vs Nồng độ chất phân tích
Page 16
10ppm
100ppm
0.1%
1%
10%
100%
Nồng độ chất phân tích
17. CEMLABORATORY Độ chệch (Bias)
Mức độ sai khác giữa kỳ vọng của các kết quả thử nghiệm và
giá trị qui chiếu được chấp nhận
Nghiên cứu độ chệch là nghiên cứu tổng sai số hệ thống. Sự
CEMLABORATORY
Nghiên cứu độ chệch là nghiên cứu tổng sai số hệ thống. Sự
sai khác hệ thống so với giá trị quy chiếu được chấp nhận
càng lớn thì độ chệch càng lớn
Độ chệch gồm:
Độ chệch phòng thí nghiệm
Độ chệch phương pháp
Độ chệch có thể âm hoặc dương
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
Độ chệch có thể âm hoặc dương
Mức độ sai khác giữa kỳ vọng của các kết quả thử nghiệm và
giá trị qui chiếu được chấp nhận
Nghiên cứu độ chệch là nghiên cứu tổng sai số hệ thống. SựNghiên cứu độ chệch là nghiên cứu tổng sai số hệ thống. Sự
sai khác hệ thống so với giá trị quy chiếu được chấp nhận
càng lớn thì độ chệch càng lớn
Độ chệch phòng thí nghiệm
Độ chệch phương pháp
Độ chệch có thể âm hoặc dương
Page 17
Độ chệch có thể âm hoặc dương
18. CEMLABORATORY Độ chệch (tiếp)
Nguyên nhân sai số
Mẫu phân tích
Phương pháp
CEMLABORATORY
Thiết bị đo
Độ thu hồi không hoàn toàn
Phòng thí nghiệm hoặc ng
Sai số tổng thể được xác định
Phân tích các chất chuẩn
nền phù hợp
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
nền phù hợp
Thử nghiệm xác định độ
So sánh liên phòng
Phương pháp đối chứng
Độ thu hồi không hoàn toàn
Phòng thí nghiệm hoặc người phân tích…
định từ
Phân tích các chất chuẩn đã biết trước nồng độ (CRM) có
Page 18
độ thu hồi mẫu thêm chuẩn
chứng độc lập
19. CEMLABORATORY Ước lượng sai số từ việc thêm chuẩnCEMLABORATORY
R4 lượng chất thêm chuẩn
Sai số = R3 - R4
Ví dụ: Xác định Atrazine trong nước
(R4)
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
Ví dụ: Xác định Atrazine trong nước
Sai số = (45.9 ng/L – 32.4 ng/L)
Sai số = 13.5 ng/L – 15.0 ng/L
Sai số = -1.5 ng/L
sai số từ việc thêm chuẩn
R2-R1
lượng chất thêm chuẩn
Ví dụ: Xác định Atrazine trong nước
Page 19
Ví dụ: Xác định Atrazine trong nước
32.4 ng/L) – 15.0 ng/L
15.0 ng/L
20. CEMLABORATORY Xử lý với các sai số
Khi có một sai số lớn mà không thể loại bỏ
Người sử dụng số liệu phân tích cần phải
tồn tại của chúng
CEMLABORATORY
Hiệu chỉnh phép đo hàng ngày
Báo cáo giá trị đo và sai số riêng rẽ
Độ không đảm bảo đo (MU) kết hợp với hiệu chỉnh sai số
có thể sẽ được tính đến
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
Khi có một sai số lớn mà không thể loại bỏ
sử dụng số liệu phân tích cần phải được cảnh báo sự
o hàng ngày
o và sai số riêng rẽ
o (MU) kết hợp với hiệu chỉnh sai số
Page 20
21. CEMLABORATORY Độ đúng (Độ chệch) Vs Độ chụmCEMLABORATORY
Inaccurate &
imprecise
Không Đúng và
Không Chụm
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
Inaccurate but
precise
Accurate but
Đúng và KhôngChụm và Không
Đúng
Độ đúng (Độ chệch) Vs Độ chụm
Page 21
Accurate but
imprecise
Đúng và Chụm
Đúng và Không
Chụm
22. CEMLABORATORY
Đặc trưng của một phương
phát hiện và xác định rõ
trong một hỗn hợp, mà
thành phần khác
Độ chọn lọc (Selectivity)CEMLABORATORY
thành phần khác
Phổ hấp thụ nguyên tử, Phổ
Phổ khối…
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
time
phương pháp: Mức độ mà nó có thể
ràng một chất phân tích nhất định
không có sự ảnh hưởng từ các
chọn lọc (Selectivity)
vs.
phát xạ nguyên tử, Phổ huỳnh quang,
Page 22
vs.
time
23. CEMLABORATORY Khoảng tuyến tính và khoảng làm việc
(Linearity and Working range)
Khoảng tuyến tính: khoảng
phương pháp phân tích cho
nồng độ chất phân tích.
CEMLABORATORY
nồng độ chất phân tích.
Khoảng làm việc: khoảng
thiết bị cho tín hiệu đáp ứng
Tính toán độ tuyến tính và
Phân tích các mẫu chuẩn
Tối thiểu phân tích tại 6
Vẽ đồ thị từ các kết quả
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
Vẽ đồ thị từ các kết quả
- Đánh giá độ tuyến tính
- Xác định khoảng tuyến
dưới của khoảng làm
Khoảng tuyến tính và khoảng làm việc
(Linearity and Working range)
khoảng nồng độ của chất phân tích mà
cho kết quả phân tích tỷ lệ thuận với
khoảng nồng độ của chất phân tích mà
ứng tốt.
và khoảng làm việc
chuẩn đã biết nồng độ
6 cấp nồng độ
quả thu được
Page 23
quả thu được
tính bằng hệ số hồi quy r2 > 0,99
tuyến tính tương đối, cận trên và cận
làm việc.
24. CEMLABORATORY Khoảng tuyến tính và khoảng làm việcCEMLABORATORY
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY Khoảng tuyến tính và khoảng làm việc
Page 24
25. CEMLABORATORY Giới hạn phát hiện (LoD) và
Giới hạn phát hiện (LoD)
có thể phát hiện được nhưng
lượng trong điều kiện thí
CEMLABORATORY
Giới hạn định lượng (LoQ
tích trong mẫu có thể định
đúng chấp nhận được trong
Giới hạn phát hiện (LoD
(IDL) và Giới hạn phát hiện
Giới hạn định lượng (LoQ
(IQL) và Giới hạn định lượng
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
(IQL) và Giới hạn định lượng
hạn phát hiện (LoD) và Giới hạn định lượng (LoQ)
(LoD) là nồng độ chất phân tích nhỏ nh
nhưng không nhất thiết xác định hà
nghiệm.
LoQ) là nồng độ thấp nhất của chất ph
định lượng được với độ chụm và đ
trong điều kiện tiến hành phân tích
(LoD): Giới hạn phát hiện của thiết
hiện của phương pháp (MDL)
LoQ): Giới hạn định lượng của thiết
lượng của phương pháp (MQL)
Page 25
lượng của phương pháp (MQL)
26. CEMLABORATORY Giới hạn phát hiện (LoD) và
LoD = 3 x S/N LoQ = 3 LoD = 9 S/N
(Dựa vào độ lệch chuẩn của nhiễu)
CEMLABORATORY
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY hạn phát hiện (LoD) và Giới hạn định lượng (LoQ)
LoD = 3 x S/N LoQ = 3 LoD = 9 S/N
(Dựa vào độ lệch chuẩn của nhiễu)
Page 26
Độ lệch chuẩn của
nhiễu SD
27. CEMLABORATORY
EPA 40 CFR Part 136. APPENDEX B, revision
1. Dự đoán MDL của chất phân
2. Chuẩn bị 2 mẫu thêm chuẩn
MDL dự đoán
Tính toán giới hạn phát hiện của phương pháp (MDCEMLABORATORY
3. Phân tích 2 mẫu này theo quy
tích
4. Nếu hiệu suất thu hồi đạt yêu
không đạt yêu cầu, quay trở
5. Chuẩn bị ít nhất 7 mẫu thêm
tích theo quy trình phân tích
6. Ghi nhận kết quả và tính toán
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
Kiểm tra lại giá trị MDL thu được
1. MDL < Spike < 10xMDL
2. S/N có nằm trong khoảng yêu
3. Hiệu suất thu hồi có nằm trong
. APPENDEX B, revision 1.11
phân tích
chuẩn (Spike) có nồng độ bằng 5 lần giá t
Tính toán giới hạn phát hiện của phương pháp (MD
quy trình phân tích và ghi nhận kết quả phâ
yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo. Nế
lại bước (1) và chọn MDL cao hơn.
thêm chuẩn có nồng độ như bước (2) và phâ
tích
toán MDL
Page 27
được
yêu cầu không? 2,5 – 10?
trong khoảng yêu cầu không? 70 – 110?
28. CEMLABORATORY
• Phân tích Toluen trong nước
bằng GC/MS
• MDL ước tính là 0,040 ug/L
Ví dụ tính toán MDLCEMLABORATORY
• MDL ước tính là 0,040 ug/L
• Nồng độ Spike 0,21 ng/L vào
nền nước cất 2 lần
• MDL < Spike < 10x MDL
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
0,084 < 0,21 < 0,84
• S/N = 0,20/0,029 = 7,0
• AVE H = 96,9%
Phân tích Toluen trong nước
MDL ước tính là 0,040 ug/L
Ví dụ tính toán MDL
Mẫu
Kết quả
ug/L
H%
Mẫu 1 0,23 110
MDL ước tính là 0,040 ug/L
Nồng độ Spike 0,21 ng/L vào
Mẫu 1 0,23 110
Mẫu 2 0,21 100
Mẫu 3 0,24 114
Mẫu 4 0,19 90
Mẫu 5 0,18 86
Mẫu 6 0,22 105
Mẫu 7 0,17 81
Mẫu 8 0,16 76MDL < Spike < 10x MDL
Page 28
Mẫu 8 0,16 76
Mẫu 9 0,23 110
AVE 0,20 96,9
SD
MDL
S/N
0,029
0,084
7,0
29. CEMLABORATORY Yếu tố ảnh hưởng (Robustness and Ruggedness)
Xem xét độ nhạy của các
pháp đối với những thay
phân tích mà không hoặc
tích.
CEMLABORATORY
tích.
Chỉ ra mức độ ổn định của
dụng
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY Yếu tố ảnh hưởng (Robustness and Ruggedness)
các thông số đặc trưng của phương
thay nhỏ của môi trường và điều kiện
hoặc ít ảnh hưởng đến kết quả phân
của phương pháp trong quá trình sử
Page 29
30. CEMLABORATORY Tài liệu tham khảo
EURACHEM Guide 1998
The Fitness for Purpose of Analytical
CEMLABORATORY
IUPAC Technical Report
Harmonized Guideline for
Methods, Pure Appl. Chem
Principles of Method Validation – Part 1
CEMLABORATORY
1998
Analytical Methods
2002
for Single Laboratory Validation of
Chem. 2002, 74, 835-855
Page 30