2. NỘI DUNG
Văn hóa an toàn là gì?
Tại sao phải xây dựng văn hóa an toàn?
Văn hóa an toàn ở đâu?
Văn hóa an toàn thời điểm nào?
Ai cần tham gia?
Tác động như thế nào?
Chi phí?
1 Ví dụ điển hình - Samsung Electronics Vietnam
3. VĂN HÓA AN TOÀN?
Văn hoá an toàn tại nơi làm việc là văn hoá trong đó quyền
có một môi trường làm việc an toàn và vệ sinh của người
lao động được tất cả các cấp tôn trọng.
Chính phủ, người sử dụng lao động và người lao động
đều tham gia tích cực vào việc đảm bảo môi trường làm
việc an toàn và vệ sinh thông qua hệ thống các quyền,
trách nhiệm và nghĩa vụ được xác định.
Nguyên tắc phòng ngừa được đặt vào vị trí ưu tiên hàng
đầu
4. VĂN HÓA AN TOÀN?
Văn hoá an toàn trong doanh nghiệp bao gồm
thái độ,
suy nghĩ,
cách thức hành vi
của mỗi cá nhân, đơn vị và nhóm người hướng tới đảm bảo an toàn tại
nơi làm việc,
trở thành những giá trị nhân bản và
không ngừng được hoàn thiện những giá trị và các quy tắc hành vi đảm bảo an toàn của con
người,
kết tinh lại thành giá trị văn hoá của con người.
Hay có thể hiểu văn hoá an toàn là một bộ phận của văn hoá, là toàn bộ
các giá trị và tiêu chuẩn hành vi của con người về an toàn trong lao
động.
5. VĂN HÓA AN TOÀN?
Văn hoá an toàn là một bộ phận của văn hoá, là toàn bộ các giá trị
và tiêu chuẩn hành vi của con người về an toàn trong lao động.
Đảm bảo an toàn trong lao động trở thành trách nhiệm và ý thức
tự giác, thường nhật của mọi người, trở thành văn hoá ứng xử
trong lao động ở doanh nghiệp.
Mọi hành vi ứng xử của con người tại nơi làm việc nhằm mục tiêu
đảm bảo an toàn không mang tính tự phát, không chỉ bị “cưỡng
chế", điều chỉnh bằng các tiêu chuẩn và quy chế an toàn có tính
chất bắt buộc (luật pháp) mà quan trọng hơn là sự tự điều chỉnh
một cách tự động (tự giác).
6. VĂN HÓA AN TOÀN?
Môi trường làm việc của người lao động trong doanh nghiệp, nhất
là tại nơi làm việc khi đó
đạt mức độ an toàn tuyệt đối
và lý tưởng nhất
Về thực chất đó là sự bảo hiểm trong việc phòng ngừa, loại trừ và
khắc phục các tai nạn rủi ro có thể xảy ra trong lao động.
Văn hóa an toàn tại nơi làm việc đặc biệt có ý nghĩa khi người công
nhân làm việc ở những nơi có nguy cơ cao về mất an toàn trong lao
động do tính chất lao động và đặc điểm của sản phẩm, kỹ thuật và
công nghệ áp dụng…
7. 7 | ALWAYS ON FOR SAFETY
Four Levels of Safety
Safety is a Choice | Comply or Believe?
1
2 Level 2: I comply with safety because I have
to.
Level 3: I believe in safety for my family and
me.
Level 1: I comply with safety when it is
convenient
Level 4: I believe in safety for myself and my team
and actively encourage others to be safe.
3
4
Levels 1 and 2 are based on compliance with requirements
Levels 3 and 4 are based on a personal safety belief
BELIEVE
COMPL
Y
8. TẠI SAO?
Người sử dụng lao động, người quản lý
Tuân thủ
Kinh tế
Thương hiệu
Chất lượng nguồn nhân lực
Người lao động
An toàn hơn
Năng suất
9. AI?
Nhà nước
Lãnh đạo cấp cao nhất
Đại diện
Người lao động
Khách thăm qua và các bên có liên quan
10. NHƯ THẾ NÀO?
Chính sách
Mục tiêu
Quy trình
Kiểm tra
Bài học
11. Tác động của văn hóa an toàn đến chất lượng..
Tác động đến
chất lượng
626 US organizations
Good Safety Culture
Chế tạo
Xây dựng
• Công việc tốt hơn
• Giảm vắng mặt
• Cải thiện hiệu suất tổ
chức
• Nhiều khả năng dự
án sẽ đúng tiến độ
• Dự án đúng ngân
sách
Ví dụ
: Tác động đáng kể đến tiến độ & hoàn thành sản phẩm mới
: Giảm đáng kể tai nạn lao động, tăng năng suất
TÁC ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO?
12. Kỹ thuật phức tạp
[Độ tin cậy của Hệ
thống]
Con người
[Biến đổi của lỗi do
con người]
Giám sát hệ
thống
Phản hồi hệ
thống
Tác động của văn hóa an toàn đến độ tin cậy
TÁC ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO?
13. Một nền văn hóa an toàn tốt cũng có thể góp
phần vào khả năng cạnh tranh theo nhiều cách
Giành
được
Hợp
đồng
Được sử dụng làm thiết bị tiếp thị
(Tính năng an toàn cho một số sản phẩm)
Tác động tích cực đến cam kết của nhân viên
• Trung thành với tổ chức
• Hài lòng với công việc
• Năng suất
• Giảm vắng mặt
Tác động của văn hóa an toàn đến sự cạnh tranh
TÁC ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO?
14. Đóng góp vào lợi nhuận bằng cách giảm thiểu tổn thất
Thêm vào giá trị vốn
Ví dụ
Lợi nhuận
Đầu tư
2,5%
chi phí lao động trực tiếp
trong chương trình an toàn
hiệu quả
+6,5% (4,0% net)
Tiết kiệm tổng sản phẩm
+82%
Giảm TNLĐ mất thời gian
+ 180,000-360,000
Chi phí bồi thường hằng
năm được tiết kiệm
+55%
Giảm chấn thương nhẹ
Ngành công nghiệp 'Xây
dựng Hoa Kỳ'
Thật vậy, các chi phí điển hình liên quan đến TNLĐ bao gồm:
• Mất sản xuất
• Thời gian và chi phí do sản phẩm, nhà
máy và thiết bị
• ITăng phí bảo hiểm
• Chi phí pháp lý
• Chi phí y tế
• Chi phí bồi thường cho nhân viên bị
thương
• Vắng mặt
• Tinh thần thấp hơn của nhân viên dẫn
đến hiệu suất và năng suất kém
• Quan hệ nhân viên không đạt yêu cầu
• Mức độ động cơ thấp
Tác động của văn hóa an toàn đến lợi nhuận..
TÁC ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO?
16. “An toàn tốt là kinh doanh tốt!”
Một nền văn hóa an toàn tốt được cho là có tác động tích cực đến
khả năng cạnh tranh, khả năng sinh lời, độ tin cậy và chất lượng
của một tổ chức
Dr. Dominic Cooper C.Psychol AFBPsS FIOSH
17. (Không tiêu chuẩn, không làm việc)
SEV
Samsung Electronics Vietnam
PHÒNG TRÁNH SỰ CỐ BẰNG VIỆC TUÂN THỦ ĐÚNG QUY TRÌNH CẢI TIẾN
AN TOÀN ĐÃ BAN HÀNH
No SOP, No Work
An toàn môi trường là nguyên tắc số 1 trong kinh doanh
1 VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH?
18. Mục lục
3 LỊCH TRÌNH
5 HIỆU QUẢ
6 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DÀI HẠN
1 BỐI CẢNH THỰC HIỆN
4 HOẠT ĐỘNG CHÍNH
2 KHÁI QUÁT SOP
19. 1. BỐI CẢNH THỰC HIỆN
Năm 2019 - 2020
88% sự cố xảy ra do không có quy trình hoặc không tuân
thủ quy trình làm việc
95
Vụ
Hiện trạng sự cố
Lỗi do con người (88%)
Trạng thái mất an toàn
•Không có tiêu chuẩn
•Tiêu chuẩn không phù
hợp
Hành động mất an toàn:
•Không sử dụng PPE
•Tắt cơ cấu an toàn
Lỗi kỹ thuật (10%)
•Phát sinh lỗi khi vận
hành
•Chưa có đầy đủ cơ cấu
an toàn
Lỗi gián tiếp (2%)
•Tâm lý, thể chất
83 10
2
20. Văn hóa an toàn chỉ đạt cấp độ C (giai đoạn hệ thống hóa)
Cấp độ văn hóa an toàn chưa cao
1. BỐI CẢNH THỰC HIỆN
Thiếu các hoạt động trọng tâm để nâng cao văn hóa an toàn
Chưa thiết lập tiêu chuẩn an toàn trước khi làm việc
E
D
C
B
A
Không
quan tâm
Thụ động thực
hiện
Hệ thống hóa Chủ động
thực hiện
Sáng tạo
Tiêu
chuẩn
an
toàn
SEV
Kết quả năm 2020 = 45.7
22. 3. LỊCH TRÌNH
Kick off và
Ban hành hướng dẫn
Lập và Kiểm chứng
Đăng ký hệ thống
Đào tạo và Áp dụng
Ban lãnh đạo công ty và nhân viên
Kiểm tra và sửa đổi
Upload lên hệ thống
Đào tạo trước khi làm việc
Nâng cao Văn hóa An toàn thông qua No SOP, No Work
~ ‘17.04
~ 17.05
~ 17.08
17.09 ~
`17.02
Đánh giá tuân thủ
Kiểm tra tuân thủ
(EHS T, PIC EHS P )
23. BAN LÃNH ĐẠO VÀ TOÀN THỂ NHÂN VIÊN NHÀ MÁY SEV THAM GIA PHÁT ĐỘNG
4. HOẠT ĐỘNG CHÍNH _ Kick Off
Toàn thể nhân viên tham gia
1
Đào tạo và tuân thủ triệt để SOP
2
Quản lý hệ thống hóa SOP
3
Team: 10
Group: 78
Lập SOP cho tất cả công việc
4
‘17.3.23
Team
1
Team
2
… … Team
9
Team10
EHS T
SEV
24. • Chọn nhân viên phụ
trách để hướng dẫn
• Tổ chức hướng dẫn
nhân viên phụ trách
thiết lập SOP theo công
việc
• Khảo sát thực tế công
việc
• Đánh giá mối nguy và
lập đối sách an toàn
• Nội dung gồm trước,
trong và sau
• PIC kiểm chứng tính
phù hợp và cải tiến
vấn đề thiếu sót nếu
có
Hướng dẫn Thiết lập Kiểm chứng
Hoàn thành
1.096 SOP
4. HOẠT ĐỘNG CHÍNH _ Lập SOP và kiểm chứng
Lập SOP cho tất cả các công việc
26. 2. Kết quả
4. Kế hoạch tiếp theo
1. Đối tượng
3. Nội dung
- Nhân viên trực tiếp vận hành
- Người đào tạo : Leader, EHS
bộ phận
- Tổng số nhân viên: 31.224
- Nắm bắt được quy trình làm việc
an toàn
- Trình tự công việc trước,
trong và sau
- Nhận biết các mối nguy và
biện pháp phòng ngừa
- Sơ đồ liên lạc khẩn cấp
- Đào tạo 100% nhân viên
- Đào tạo mở rộng cho nhà thầu
- Hệ thống hóa công tác đào tạo
4. HOẠT ĐỘNG CHÍNH _ Đào tạo
ĐÀO TẠO
27. 4. HOẠT ĐỘNG CHÍNH _ Đánh giá tuân thủ
Đánh giá tính hợp lý Kiểm tra sự tuân thủ
Kết quả
đánh giá
SOP chưa đầy đủ các bước
Không phù hợp thực tế
Không nắm được SOP
Không treo ở hiện trường
Cải tiến
Cập nhật đầy đủ các bước
Chỉnh sửa theo đúng thực tế
Đào tạo SOP toàn bộ nhân viên
Treo SOP tại khu vực làm việc
Hoàn thiện SOP và đưa vào vận hành
28. 5. HIỆU QUẢ
Biểu đồ
Sự cố nhẹ giảm 50% (32vụ → 16vụ)
Không có sự cố nào trên cấp C
[Sau khi SOP(2020)]
Ngăn ngừa sự cố an toàn môi trường
32
[ Trước khi SOP(2019) ]
16
1 1
14
30
1 1
vụ
vụ
29. 5. HIỆU QUẢ
Cấp độ
Thông qua hoạt động SOP
☞ Năm 2020 đạt tiêu chuẩn cấp B của Văn hóa An toàn
☞ Bước vào giai đoạn Chủ động thực hiện
Nâng cao văn hóa an toàn
E
D
C
B
A
Không
quan tâm
Thụ động
thực hiện Hệ thống hóa
Chủ động
thực hiện Sáng tạo
Tiêu
chuẩn
an
toàn
2019
2020
Mục tiêu
2021
30. 6. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DÀI HẠN
No SOP, No Work
Tạo thành nền tảng văn hóa an toàn SEV
Áp dụng rộng rãi Nâng cấp SOP Tăng cường đào tạo
Lập SOP cho từng công
việc nhỏ
Áp dụng cho tất cả các
vendor (thường trú)
SOP cho công việc mới
Tăng cường quản lý sự
thay đổi trên hệ thống
Kiểm tra liên tục sự tuân
thủ ở hiện trường
Đào tạo chuyên sâu cho
nhân viên phụ trách
Đào tạo cho từng cấp
quản lý
Editor's Notes
Facilitator Notes:
Consider your behaviors and thoughts and think about the 4 boxes as we talk about them.
Main message: At AES we all should perform and receive Safety Walks as believers
I comply with safety when it is convenient.
“I know what I did was wrong, but it was okay. I was not in danger.”
“If I am doing it the way I have always done it and the way my teammates do it and none of us have gotten hurt, how can you say it is risky?”
I comply with safety because I have to.
“If we introduce a new safety rule and you tell me I have to do it, then I will commit to you that I will do it.”
“If safety is important to my supervisor and my organization, then I will focus on it too.”
I believe in safety for my family and me.
“I follow safety rules because I believe in them. If I question a rule, I will bring it up in a safety meeting.”
“Everyone makes their own personal decisions about safety. It is not my job to influence them.”
I believe in safety for myself and actively encourage others to choose to be safe.
“I do not care what others think. If I feel it is the right thing to do from a safety standpoint, I will fight for it.”
“I believe an incident-free workplace is achievable.”