SlideShare a Scribd company logo
Mục lục
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -1- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Mục lục
Chương 1. Số liệu thiết kế................................................................................. 3
1.1. Kết cấu công trình bến........................................................................... 3
1.1.2 Loại tàu thiết kế............................................................................... 3
1.1.3 Số liệu về tàu................................................................................... 3
1.2. Tải trọng hàng hóa, phương tiện và thiết bị .......................................... 3
1.3. Số liệu địa chất ...................................................................................... 3
1.4. Số liệu thủy văn..................................................................................... 4
Chương 2. Các kích thước cơ bản – giả định kết cấu bến ................................ 5
2.1. Các cao trình bến................................................................................... 5
2.1.1 Cao trình mặt bến (CTMB)............................................................. 5
2.1.2 Chiều sâu trước bến......................................................................... 5
2.1.3 Cao trình đáy bến ............................................................................ 5
2.1.4 Chiều cao trước bến ........................................................................ 6
2.2. Chiều dài bến......................................................................................... 6
2.3. Chiều rộng bến ...................................................................................... 6
2.4. Giả định kết cấu bến.............................................................................. 7
2.4.1 Hệ kết cấu bến................................................................................. 7
2.4.2 Phân đoạn bến ................................................................................. 7
2.4.3 Giả định về kết cấu.......................................................................... 7
2.4.4 Tường chắn đất................................................................................ 7
2.4.5 Vật liệu............................................................................................ 7
Chương 3. Tải trọng và tổ hợp tải trong tác dụng lên bến cầu tàu ................... 9
3.1. Tải trọng gió tác dụng lên tàu................................................................ 9
3.2. Tải trọng do sóng tác dụng lên tàu ........................................................ 9
3.3. Tải trọng dòng chảy tác dụng lên tàu ..................................................10
3.4. Tải trọng tựa tàu ..................................................................................11
3.5. Tải trọng va tàu....................................................................................11
3.6. Tải trọng neo tàu..................................................................................12
3.7. Tải trọng thiết bị..................................................................................13
3.8. Tải trọng bản thân................................................................................13
3.9. Đưa bài toán về khung phẳng..............................................................14
3.9.1 Xác định tâm đàn hồi ....................................................................14
Mục lục
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -2- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
3.9.2 Xác định lực ngang lên đầu cọc....................................................15
3.9.3 Sơ đồ tải trọng...............................................................................18
3.10. Giải cầu tàu..........................................................................................19
3.10.1 Tổ hợp nội lực...............................................................................19
3.10.2 Biểu đồ bao nội lực .......................................................................19
3.10.3 Nội lực bản sàn..............................................................................20
Chương 4. Tính toán cấu kiện.........................................................................21
4.1. Đặc trưng vật liệu ................................................................................21
4.2. Tính toán cấu kiện ...............................................................................21
4.2.2 Tính toán cốt thép bản...................................................................21
4.2.3 Tính toán cốt thép dầm ngang và dầm dọc ...................................23
4.2.4 Tính toán cốt thép vòi voi .............................................................26
4.2.5 Tính cốt thép cọc...........................................................................28
4.3. Tính toán sức chịu tải của cọc.............................................................30
4.3.1 Sức chịu tải theo vật liệu...............................................................30
4.3.2 Sức chịu tải theo đất nền...............................................................31
Chương 5. Tính toán ổn định trượt sâu của công trình...................................35
Tài liệu tham khảo...............................................................................................38
Phụ lục.................................................................................................................39
Bảng tính xác định tâm đàn hồi.......................................................................39
Bảng tính xác định lực ngang lên đầu cọc ......................................................41
Tải trọng neo ...............................................................................................41
Tải trọng va .................................................................................................43
Chương I: Số liệu thiết kế
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -3- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
CHƯƠNG 1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ
1.1. KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẾN
Cầu tàu đài mềm hệ dầm bản cọc bê tông cốt thép
1.1.2 Loại tàu thiết kế
Tàu chở Quặng 15000 T
1.1.3 Số liệu về tàu
Bảng 1: Số liệu tàu tính toán
Lượng
rẽ
nước
1000T
(D)
Trọng
tải
1000T
Kích thước, m Diện tích cản gió, m2
Độ
sâu
bé
nhất
trước
bến,
m
Chiều dài
B Hm
Mớn
nước
Chiều
dài
đoạn
thẳng
tàu
Ngang tàu,
Aq
Dọc tàu,
An
Ltmax Lw Tđh Tkh Lđh Lkh Aqđh Aqkh Anđh Ankh
20 15 157 144 20.2 11.7 8.6 3 73 57 1340 2310 360 490 10.5
1.2. TẢI TRỌNG HÀNG HÓA, PHƯƠNG TIỆN VÀ THIẾT BỊ
Trong đồ án ta chọn cấp tải trọng khai thác trên bến là cấp II
Bảng 2: Tải trọng hàng hóa, phương tiện và thiết bị
Cấp tải
trọng
khai thác
trên bến
Tải trọng do thiết bị và phương
tiện vận tải KN/m2
Tải trọng do hàng hóa KN/m2
Cần trục
bánh
xích
Đoàn tàu
KN/m
Ô tô q1 q2 q3
II 10 H - 300 30 40 60
1.3. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
Chương I: Số liệu thiết kế
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -4- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Bảng 3: Số liệu địa chất
Các thông số đề bài
Tên lớp đất
Lớp đất số
1
Lớp đất số
2
Lớp đất số
3
1 Mô tả lớp đất
á cát dẻo
mềm
á cát dẻo
chặt
Sét nửa
cứng
2
Độ sâu đáy lớp đất (tính từ đáy
biển trở xuống)
h1 = 5.0 m h2 = 10.0 m h3 = 
3 Trọng lượng , g/cm3
1.5 1.7 1.9
4 Góc ma sát trong φ, độ 18 20 22
1.4. SỐ LIỆU THỦY VĂN
Bảng 4: Số liệu thủy văn
Mực nước Vận tốc gió
Vận tốc
dòng chảy
Thông số sóng
MNCTK MNTTK MNTB Vgdt Vgnt Vdcdt Vdcnt hsdt dt hsnt nt
3.4 1.2 2.3 16 6 0.3 0.2 1 55 0.6 35
Chương II: Các kích thước cơ bản – giả định kết cấu bến
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -5- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
CHƯƠNG 2. CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN – GIẢ ĐỊNH KẾT CẤU BẾN
2.1. CÁC CAO TRÌNH BẾN
2.1.1 Cao trình mặt bến (CTMB)
Cao trình mặt bến tính bằng công thức sau:
CTMB MNCTK a   
Trong đó:
a – Độ cao dự trữ do bảo quản hàng háo và quá trình bốc dỡ; a = 12 m
2.1.2 Chiều sâu trước bến
Chiều sâu bến tính toán hay thiết kế của bể cảng là chiều sâu của khu nước cần
đảm bảo cho tầu neo đậu và ra vào cảng an toàn trong quá trình bốc xếp hàng hóa.
 Độ sâu chạy tàu
ct 0 1 2 3H T Z Z Z Z    
 Độ sâu thiết kế
0 ct 4H H Z 
Trong đó:
 T – Mớn nước tàu chở đầy hàng
 Z0 – Độ dự phòng cho sự nghiêng lệch tàu do xếp hàng hóa lên tàu khong đều và
do hàng hóa bị xê dịch.
 Z1 – Độ dự phòng chạy tàu tối thiểu tính với an toàn lái tàu
 Z2 – Độ dự phòng do sóng
 Z3 – Độ dự phòng về tốc độ tính tới sự thay đổi mớn nước của tàu khi chạy so
với mớn nước tàu neo đậu khi nước tĩnh.
 Z4 – Độ dự phòng cho sa bồi.
2.1.3 Cao trình đáy bến
Cao trình đáy bến được xác định theo công thức
0CTDB MNTTK H   
Chương II: Các kích thước cơ bản – giả định kết cấu bến
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -6- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
2.1.4 Chiều cao trước bến
Chiều cao trước bến tính theo công thức
0H CTMB CTDB  
Ta có bảng tổng hợp tính toán sau
Bảng 5: Các cao trình bến
MNCTK
(m)
MNTTK
(m)
a
(m)
CTMB
(m)
T
(m)
Z1
(m)
Z2
(m)
Z3
(m)
Z4
(m)
Z0
(m)
H0
(m)
CTĐB
(m)
H
(m)
3.40 1.20 1.10 4.50 8.60 0.52 0.09 0.15 0.5 0.53 10.50 -9.30 13.80
2.2. CHIỀU DÀI BẾN
Chiều dài bến được xác định theo công thức
t
b maxL L d 
Trong đó:
 Ltmax – Chiều dài tàu tính toán lớn nhất
 d – Khoảng cách an toàn giữa các tầu, tầu với bờ
Bảng 6: Chiều dài bến
Ltmax
(m)
d
(m)
Lb
(m)
157 20 177
2.3. CHIỀU RỘNG BẾN
Chiều rộng bến xác định theo công thức:
B m (H h)  
Trong đó:
 B –là chiều rộng bến.
 m = cotgφ (φ là góc ma sát trong của nền đất). Ta lấy φ = φ2 = 200
 H – Chiều cao bến.
 h – chiều cao tường chắn đất
Ta chọn chiều cao của tường chắn đất là 2.5 (m)
Chương II: Các kích thước cơ bản – giả định kết cấu bến
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -7- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Bảng 7: Chiều rộng bến
H
(m)
htchắn
(m)

(độ)
m
(m)
B
(m)
13.80 2.5 20 2.747 31.0
2.4. GIẢ ĐỊNH KẾT CẤU BẾN
2.4.1 Hệ kết cấu bến
Cầu tàu đài mềm hệ dầm bản cọc khoan nhồi bê tông cốt thép
2.4.2 Phân đoạn bến
 Ta chia bến ra làm 3 phân đoạn, chiều dài mỗi phân đoạn là l = 59 m
 Khe lún phân đoạn 4cm
 Mỗi phân đoạn ta bố trí 3 bích neo, 2 phân đoạn cạnh nhau chung 1 bích neo
2.4.3 Giả định về kết cấu
 Cọc:
 Ta lựa chọn bố trí cọc khoan nhồi kích đường kính D = 100 (cm)
 Lưới cọc: 5.4  5.6 m
 Chôn sâu xuống lớp đất 3
 Dầm:
 Ta chọn kích thước dầm dọc và dầm ngang: b x h = 1000  1500 mm
 Tại mỗi đầu dầm ngang ta tăng tiết diện của dầm lên: b x h = 1000  2300 mm
 Vòi voi ta chọn tiết diện thay đổi từ 10001500 mm xuống 1000800 mm là mép
dưới của vòi voi
 Bản:
Chọn chiều dày bản là: hb = 400 (mm).
2.4.4 Tường chắn đất
Tường chắn đất sâu htường chắn = 2.5 (m)
2.4.5 Vật liệu
Chương II: Các kích thước cơ bản – giả định kết cấu bến
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -8- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
 Cốt thép nhóm AII: Ra = 2800 (KG/cm2
), E = 2,1.108
(KN/m2
)
 Bê tông M300: Rn = 130 (KG/cm2
), Rk = 10 (KG/cm2
), E = 2,9.107
(KN/m2
)
 Hệ số: γ = 0.9
Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -9- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRONG TÁC DỤNG LÊN
BẾN CẦU TÀU
3.1. TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN TÀU
Xác định tải trọng gió theo tài liệu [2]
 Tải trọng gió theo phương ngang tàu
5 2
W 73,6.10 . . .q q q qA V 

 Tải trọng gió theo phương dọc tầu:
5 2
W 49.10 . . .n n n nA V 

Trong đó:
 W ,W :q n Là tải trọng gió theo phương ngang và phương dọc tầu.
 , :q nA A Là diện tích cản gió theo phương ngang và phương dọc tầu.
 : Là hệ số phụ thuộc vào gió (tra bảng).
Xét với 2 trương hợp: tàu đầy hàng và tàu không hàng
Bảng 8: Tải trọng gió
ξn ξq
Đầy hàng Không hàng
Aqd
h
Wqdh
(KN)
Andh
Wndh
(KN)
Aqkh
Wqkh
(KN)
Ankh
Wnkh
(KN)
1 0.65 1340 23.08 360 45.16 2310 39.78 490.0 61.47
3.2. TẢI TRỌNG DO SÓNG TÁC DỤNG LÊN TÀU
Tải trọng sóng tác dụng lên tầu theo phương ngang và phương dọc tầu được xác
định theo [2]
 Tải trọng sóng theo phương ngang tầu:
1. . . . . lQ g h A  
 Tải trọng sóng theo phương dọc tầu:
. . . . tN g h A 
Trong đó:
Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -10- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
 Q, N: là tải trọng sóng theo phương ngang và dọc tầu.
  : Hệ số lấy từ đồ thị hình 32 tài liệu [2].
 1 : Hệ số lấy ở bảng 27 tài liệu [2].
 ,l tA A : Diện tích chắn nước theo phương ngang và phương dọc.
 ρ: Khối lượng riêng của nước biển. Lấy ρ = 1.025 (t/m3
)
 h: Chiều cao sóng.
Xét với 2 trương hợp: tàu đầy hàng và tàu không hàng.
Bảng 9: Hệ số tính tải trọng sóng
γ1 γ2 ρ hn hd
0.5 0.73 1.025 0.6 1
Bảng 10: Tải trọng sóng
Đầy hàng Không hàng
χ Al Q χ At N χ Al Q χ At N
0.47 1350 1914 0.61 173.72 1066 0.78 471 1618 0.82 60.6 500
3.3. TẢI TRỌNG DÒNG CHẢY TÁC DỤNG LÊN TÀU
Tải trọng dòng chảy tác dụng lên tầu được xác định theo tài liệu [2].
 Tải trọng dòng chảy theo phương ngang:
2
w 0,59 l lQ AV
 Tải trọng dòng chảy theo phương dọc tầu:
2
w 0,59 t tN AV
Trong đó:
 ,l tA A : Diện tích chắn nước theo phương ngang và phương dọc.
 Vl, Vt: Vận tốc theo phương ngang và phương dọc của dòng chảy
Xét với 2 trương hợp: tàu đầy hàng và tàu không hàng.
Sử dụng các công thức và ta có bảng kết quả:
Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -11- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Bảng 11: Tải trọng dòng chảy
Đầy hàng Không hàng
Vl Al Q Vt At N Vl Al Q Vt At N
0.2 1350 31.86 0.3 173.7 9.22 0.2 471 11.12 0.3 60.6 3.22
3.4. TẢI TRỌNG TỰA TÀU
Tải trọng phân bố do tầu tựa vào bến được xác định theo công thức:
W
1,1 1,1ngang w
d d
Q Q Q
q
L L
  
 
Trong đó:
Ld là chiều dài tiếp xúc giữa tầu và công trình ( Chiều dài đoạn thẳng tàu).
Xét với 2 trường hợp: tàu đầy hàng và tàu không hàng.
Bảng 12: Tải trọng tựa tàu
Đầy hàng Không hàng
Lt W Q Qw Lt W Q Qw
73 23.08 1914.30 31.86 57 39.78 1618.01 11.12
q= 29.67 q= 32.21
3.5. TẢI TRỌNG VA TÀU
Tải trọng va tầu được xác định theo tài liệu [2]
Động năng va tầu được xác định theo công thức:
2
.
2
q
DV
E 
Trong đó:
 D: lượng rẽ nước của tầu.
 V: Vận tốc theo phương ngang. Lấy theo bảng 29 tài liệu [2].
  : Hệ số tra bảng 30 tài liệu [2].
Xét với 2 trường hợp: tàu đầy hàng và tàu không hàng.
Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -12- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Bảng 13: Tải trọng va tàu
v D
Đầy hàng Không hàng
ψ Eq Fq ψ Eq Fq
0.12 20000 0.55 79.2 0.47 67.32
Dựa vào phu lục 6 tài liệu [2] ta chọn được loại đệm: BRIDGESTONE,Nhật
SUPPER ARCA SA 1000H:
 Hình dạng cao su thang rỗng
 Treo bằng liên kết cứng
 Chiều dài: L = 3.5 (m)
 Chiều cao: H = 1000 (m)
 Dung năng biến dạng: E = 88 (KJ)
 Phản lực: Fq = 262 (KN)
3.6. TẢI TRỌNG NEO TÀU
 Tải trọng neo tầu được xác định theo công thức:
.sin .cos
totQ
S
n  

Trong đó:
 n : Số bích neo chịu lực.
 α, β: Góc của dây neo.
 Qtot = Wngang + Q: Tải trọng do gió và dòng chảy tác dụng lên neo.
 Tải trọng của lực neo tầu chiếu lên các phương:
 Phương vuông góc với bến: tot
q
Q
S
n

 Phương song song: . os . osnS S c c 
 Phương thẳng đứng: .sinvS S 
Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -13- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Bảng 14: Tải trọng neo tàu
α β n Qtot S Sq Sn Sv
Đầy hàng 30 20 4 54.94 29.23 13.74 23.79 10.00
Không hàng 30 40 4 50.90 33.22 12.72 22.04 21.35
Ta chọn được loại bích neo:
 Loại: HW40
 Số hiệu bulon: 7
 Lực căng: 40T
3.7. TẢI TRỌNG THIẾT BỊ
Ta lựa chọn cấu khai thác trên bến là cấp II.
Bảng 15: Tải trọng thiết bị và hàng hóa
Cấp tải
trọng khai
thác trên
bến
Tải trọng do thiết bị và phương tiện
vận tải
Tải trọng do hàng hóa KN/m2
Cẩu cổng
KN/m2
Ô tô q1 q2 q3
II 10 H - 300 30 40 60
Hình 1: Sơ đồ tải trọng
3.8. TẢI TRỌNG BẢN THÂN
Chương trình Sap2000 tự tính tải trọng bản thân.
Do trong đồ án ta chỉ giải 1 khung nguy hiểm nhất (khung ngang) nên ta chỉ cần
tính tải trọng bản thân của bản và dầm dọc truyền vào cột.
Đối với kết cấu bê tông, góc phân tải từ sàn vào dầm dọc và dầm ngang là 45 độ.
Kết quả tính thể hiện ở trong Sap2000.
Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -14- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
3.9. ĐƯA BÀI TOÁN VỀ KHUNG PHẲNG
3.9.1 Xác định tâm đàn hồi
 Giả sử độ sâu ngàm giả định là 6D = 6x1000 = 6000 (mm) = 6.0 (m)
Bảng chiều dài kích thước cọc:
Bảng 16: Chiều dài cọc tính toán
Cọc Lo Ltt
A 9.11 15.11
B 7.71 13.71
C 6.32 12.32
D 4.92 10.92
E 3.53 9.53
F 2.14 8.14
Hình 2: Sơ đồ tính toán
 Xác định tọa độ tâm đàn hồi:
Gọi tọa độ tâm đàn hồi là C( xC, yC). Công thức xác định tậm đàn hồi:
.iy i
C
iy
H x
x
H



.iy i
C
ix
H y
y
H



Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -15- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Trong đó:
 ixH , iyH là tổng phản lực ngang do chuyển vị đơn vị gây ra.
 xi, yi : là tọa độ đầu cọc thứ i.
Với cọc đơn:
ixH = iyH = Q = 3
12
il
EJ
Với cọc BTCT #300 kích thước D = 1 m ta xác định được:
 E = 2,9107
(KN/m2
)
 J = πD4
/64= 3.141.04
/64 = 0.049 (m4
).
 F = πD2
/4 = 3.141.02
/4 = 0.785 (m2
).
 EJ = 2,9.107
0.785 = 22765000 (KNm2
).
Ta có bảng kết quả:
Bảng 17: Tọa độ tâm đàn hồi C
Tâm C
Xo Yo
28 19.47
Bảng tính toán chi tiết được trình bày trong phần Phụ lục.
3.9.2 Xác định lực ngang lên đầu cọc
a) Cầu tầu chịu lực neo tầu.
Các trường hợp tính toán:
 Trường hợp 1:
 Trường hợp 2:
Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -16- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Ta tính cho trường hợp nguy hiểm là trường hợp 2.
b) Cầu tầu chịu lực va.
 Trường hợp 1:
 Trường hợp 2:
Ta tính cho cả 2 trường hợp.
c) Phương pháp tính:
Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -17- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Quy tải trọng về tâm đàn hồi C.
 ;c cH X V Y    là tổng lực theo phương x và theo phương y quy về tâm C.
 .M P R  là tổng momen quy về tâm C.
Xác định các chuyển vị tại nút C.
( )
ix
X
x m
H
 


( )
iy
Y
y m
H
 


O
2 2
M
( )
. .ix i iy i
Rad
H y H x
 
 
d) Xác định lực ngang lên đầu cọc:
'
( )ixix iH H x y  
'
( )iyiy iH H y x  
Với ' '
;i ix y là tọa độ trong hệ tọa độ mới ' 'CX Y .
Tổng tải trọng neo:
Bảng 18: Tổng tải trọng neo
Khung Sq ΔSq Tổng
1 -13.74 15.53 1.79
2 0 11.92 11.92
3 0 8.32 8.32
4 0 4.71 4.71
5 0 1.11 1.11
6 0 -2.50 -2.50
7 0 -6.10 -6.10
8 0 -9.71 -9.71
9 0 -13.31 -13.31
10 0 -16.92 -16.92
11 -13.74 -20.52 -34.26
Tổng tải trọng va:
Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -18- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Bảng 19: Tổng tải trọng va
Khung Fq ΔFq Tổng
1 262 -161 101
2 262 -124 138
3 262 -87 175
4 262 -50 212
5 262 -13 249
6 262 24 286
7 262 61 323
8 262 98 360
9 262 135 397
10 262 171 433
11 262 208 470
Bảng tính toán chi tiết được thể hiện trong phần Phụ lục
3.9.3 Sơ đồ tải trọng
a) Tải trọng bản thân
b) Tải trọng va tàu
c) Tải trọng neo tàu
d) Tải trọng thiết bị
Sơ đồ tải trọng thể hiện lần lượt trong hình vẽ trang kế tiếp
SAP2000
SAP2000v14.2.2-File:CANG-HIEU1-FrameSpanLoads(BT)(AsDefined)-KN,m,CUnits
12/2/142:11:42
SAP2000
SAP2000v14.2.2-File:CANG-HIEU1-FrameSpanLoads(HT)(AsDefined)-KN,m,CUnits
12/2/142:12:19
SAP2000
SAP2000v14.2.2-File:CANG-HIEU1-JointLoads(NT)(AsDefined)-KN,m,CUnits
12/2/142:12:54
SAP2000
SAP2000v14.2.2-File:CANG-HIEU1-JointLoads(VT)(AsDefined)-KN,m,CUnits
12/2/142:16:56
Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -19- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
3.10. GIẢI CẦU TÀU
3.10.1 Tổ hợp nội lực
 Tổ hợp 1: Bản thân khung + bản thân dầm dọc-sàn +vòi voi + hàng hóa + thiết bị +
va
 Tổ hợp 2: Bản thân khung + bản thân dầm dọc-sàn +vòi voi + hàng hóa + thiết bị+
neo
 Tổ hợp 3: Tổ hợp bao:Tổ hợp 1 + Tổ hợp 2.
3.10.2 Biểu đồ bao nội lực
Biểu đồ bao nội lực bao gồm biểu đồ bao momen, lực cắt và lực dọc
SAP2000
SAP2000v14.2.2-File:CANG-HIEU1-Moment3-3Diagram(COMB3)-KN,m,CUnits
11/28/142:57:25
SAP2000
SAP2000v14.2.2-File:CANG-HIEU1-AxialForceDiagram(COMB3)-KN,m,CUnits
11/28/142:59:11
SAP2000
SAP2000v14.2.2-File:CANG-HIEU1-ShearForce2-2Diagram(COMB3)-KN,m,CUnits
11/28/143:00:19
Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -20- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
3.10.3 Nội lực bản sàn
 Tải trọng tác dụng lên bản:
 Tải trọng bản thân: 2
1 0,4.25 10(KN/ )q m 
 Tải trọng hàng hóa: 2
3 60 (KN/ )q m
 Tải trọng tác dụng lên sàn: 2
1 3 10 60 70(KN/ )q q q m    
 Ta cắt 1 dải sàn có bề rộng b = 1m để tính nội lực.
Ta giả thiết đặt thép đều và tính toán nội lực sàn theo sơ đồ đàn hồi:
 M1 = 1.q.l1.l2
 M2 = 2.q.l1.l2
 MI = - 1.q.l1.l2
 MII = - 2.q.l1.l2
Với 1
2
5.6
1.037
5.4
l
l
  , ta có: 1 = 0.0185; 2 = 0.0173, 1 = 0.0432, 2 = 0.04
Bảng 20: Nội lực bản sàn
L1 L2 M1 M2 MI MII
5.4 5.6 39.15 36.64 -91.41 -84.66
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -21- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN
4.1. ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU
 Cốt thép nhóm AII : 2 2
2800 / 280000( / )aR kG cm KN m  .
 Bê tông mác M300:
 Rn = 145 kG/cm2 = 14500 KN/m2
 Rk = 10 kG/cm2 = 1000 KN/m2
 Hệ số: γ = 0.9
 Modul đàn hồi: E = 2,9.106
(KN/m2
)
 Tra bảng ta có: 0,595; 0,418R R  
4.2. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN
Nội lực tính toán lớn nhất
Bảng 21: Nội lực tính toán lớn nhất
Nội lực Bản Dầm ngang Dầm vòi voi Cọc
Momen
(KNm)
M+ 39.15 560 705 712
M- -91.41 -849
Lực cắt
(KN)
Q 226.8 800 470
Lực dọc
(KN)
N 2107
4.2.2 Tính toán cốt thép bản
 Từ kết quả nội lực ta xác định được momen nguy hiểm nhất:
 ax 91.41 (KN. );mM m
 Qmax = 226.8 (KN)
 Ta cắt ra một dải bản dài b = 1 (m) để tính toán:
 Tính theo tiết diện hình chữ nhật bxh=100x40 (cm)
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -22- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
b) Tính cốt thép dọc:
 Giả thiết a = 0.05 (m) => ho = h - a = 0.4 – 0.05 = 0.35 (m)
 Với M = 91.41 (KN/m)
2
0. .
m
b
M
R b h
  = 2
91.41
0.051
14500.1.0,35

Có m = 0,051 < R = 0,418
 0,5.(1 1 2. 0.974m
    
4 2
0
91.41
9.6 10 ( )
. . 280000 0.974 0.35
s
s
M
A m
R h

   
 
 Chọn thép: Φ12 với as = 1.131(cm2
) đặt 2 lớp.
 Khoảng cách
1000 1.131
117.8 mm
9.6
a

 
 Chọn Φ12a100 -> As =11.31 cm2
 Hàm lượng cốt thép trong bản:
0
11.31
.100% .100% 0,32%
. 100.35
s
A
b h
   
> 0.1%

Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt theo[4]:
 0
.C . .7.(4 100 ) .a
t g
a
a k d mm
E
 
 

  
Trong đó :
 k: Đối với bản chịu uốn lấy δ = 1.0
 : Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì  = 1.0
 Cg: Đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn lấy φl = 1.
 a: Ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì được xác định
như sau :
 a =
ZF
M
a
với 0
0 0
.
0.344
2 2
x h
Z h h

     (m).
Suy ra a = 264153 (KN/m2
)
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -23- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
 0: Ứng suất kéo ban đầu trong bê tông do sự trương nở. Lấy 0 = 0
Thay vào công thức ta được 0,067 0,08t cpa mm a mm   => thỏa mãn.
c) Tính cốt thép đai:
 Điều kiện bê tông không vỡ:
 1 1 00.3 0,3 1 14500 1 0.35 1523 (kN)w b bQ R b h             (thỏa mãn)
 Điều kiện tính toán cốt đai:
00.6 0.6 1000 1 0.35 210 (kN)bmin kQ Q R b h          (không thỏa mãn)
 Vậy phải tính toán cốt đai:
 Chọn đai đơn Φ8-a250 với Aws = 3.210-4
(m2
)
 qws = Rws.Aws/Sw = (0,8.280000).3,2.10-4
/0.35 = 204.8 (KN)
 Mb = φb2.(1+φf+φn).Rk.b.h0
2
= 2.1.1000.1.0,352
= 245 (KN.m)
 q1 = g + 0,5.p = 10 + 0,5.60 = 40 (KN/m)
0
w
245
1.1( )
204.8
b
s
M
C m
q
  
 Có q1 < 0,56.qws = 114.7 (KN)
nên
1
245
2.47( )
40
bM
C m
q
   > φb2.h0/φb3 = 1.17 (m)
Suy ra C = 1.17 (m)
 Kiểm tra lại điều kiện cường độ:
 Q – q1.C ≤ Mb/C +qws.C0
226.8 – 401.17 ≤ 245/1.17 +204.81.1
180 ≤ 434.7 (thỏa mãn)
Vậy ta bố trí thép đai Φ8-a250, bản đủ chịu cắt.
4.2.3 Tính toán cốt thép dầm ngang và dầm dọc
Từ kết quả nội lực ta xác định được momen nguy hiểm nhất:
 min 849 (KN. );M m 
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -24- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
 ax 560 (KN. );mM m
 Qmax = 800 (KN)
b) Tính cốt thép dọc:
Với momen âm: ax 849 (KN )mM m 
 Tiết diện chữ nhật: bxh = 1000 x 1500 (mm)
 Giả thiết a = 0.08 (m) => ho = h - a = 1.5 – 0.08 = 1.42 (m)
 Ta có:
2
0. .
m
b
M
R b h
  = 2
849
0.029
14500 1 1.42

 
m = 0,029 < R = 0,418
 0,5.(1 1 2. 0.985m
    
4 2
0
849
21.7 10 ( )
. . 280000 0.985 1.12
s
s
M
A m
R h

   
 
 Chọn thép: 5Φ25 với As = 24.55(cm2
).
 Hàm lượng cốt thép:
0
24.55
.100% .100% 0,17%
. 100.142
s
A
b h
   
> 0.1%

Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt:
 0
.C . .7.(4 100 ) .a
t g
a
a k d mm
E
 
 

  
Trong đó :
 k: Đối với dầm chịu uốn lấy δ = 1.0
 : Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì  = 1.0
 Cg: Đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn lấy φl = 1.
 a: Ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì được xác định
như sau :
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -25- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
a =
ZF
M
a
với 0
0 0
.
1,38
2 2
x h
Z h h

     (m).
Suy ra a = 250598 (KN/m2
)
 0: Ứng suất kéo ban đầu trong bê tông do sự trương nở. Lấy 0 = 0
Thay vào công thức ta được 0,15( ) 0,08( )t cpa mm a mm   => không thỏa mãn.
 Chọn lại 9Φ25 với As = 44.18(cm2
). Khi đó at = 0.053 (mm) < acp = 0.08 (mm)
Với momen dương: ax 560 (KN. );mM m
 Tiết diện chữ Tê:
 h = 1500 (mm)
 hf’ = 400 (mm)
 b = bf’ = 1000 + 2*933.3 = 2866.6 (mm)
 Momen trung bình:
'
' '
0. .h .(h )
2
f
tb b f f
h
M R b  = 20308 (kN.m) > M nên trục trung
hòa đi qua cánh
 Giả thiết a = 0.08 (m) => ho = h - a = 1.5 – 0.08 = 1.42 (m)
 Có ' 2
0. .
m
b f
M
R b h
  = 2
560
0.007
14500 2.35 1.42

 
m = 0,007 < R = 0,418
 0,5.(1 1 2. 0.997m
    
4 2
0
560
14.1.10 ( )
. . 280000 0.997 1.42
s
s
M
A m
R h

  
 
 Chọn thép: 4Φ25 với As = 19.64 (cm2
).
 Hàm lượng cốt thép:
0
19.64
.100% .100% 0,13% 0,1%
. 100 142
s
A
b h
    


Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt theo [4]:
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -26- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
 0
.C . .7.(4 100 ) .a
t g
a
a k d mm
E
 
 

  
Trong đó :
 k: Đối với dầm chịu uốn lấy δ = 1.0
 : Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì  = 1.0
 Cg: Đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn lấy φl = 1.
 a: Ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì được xác định
như sau :
a =
ZF
M
a
với 0
0 0
.
1,415
2 2
x h
Z h h

     (m).
Suy ra a = 201472 (KN/m2
)
 0: Ứng suất kéo ban đầu trong bê tông do sự trương nở. Lấy 0 = 0
Thay vào công thức (20) ta được 0,094( ) 0,08( )t cpa mm a mm   => không
thỏa mãn.
 Chọn lại 9Φ25 với As = 44.18 (cm2
). Khi đó at = 0.053 (mm) < acp = 0.08 (mm)
c) Tính cốt thép đai:
 Điều kiện bê tông không vỡ:
Q <= 0.3(φw1.φb1).Rb.b.h0 = 0,3.1.14500.1.1,42 = 6177 (KN) (thỏa mãn)
 Điều kiện tính toán cốt đai:
Q < Qbmin = 0,6.Rk.b.h0 = 0,6.1000.1,0.1,42 = 852 (KN) (thỏa mãn)
Vậy không phải tính toán cốt đai. Ta đặt cốt đai theo cấu tạo Φ10-a200
Đối với dầm dọc chịu tải trọng nhỏ hơn nên thiên về an toàn ta bố trí thép giống
dầm ngang để giảm bớt khối lượng tính toán và dễ dàng trong thi công.
4.2.4 Tính toán cốt thép vòi voi
Dầm vòi voi là dầm lắp ghép. Phần phía dưới tiết diện thu nhỏ dần từ bề rộng b =
1.5 (m) xuống 0,8 m, dài l = 2 (m).
Dầm vòi voi chịu tác dụng của lực tựa tàu và va tàu. Phần trên của dầm vòi voi liên
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -27- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
kết với dầm ngang, truyền tải trọng vào dầm ngang và chủ yếu chịu lực nén nên không
cần thiết phải tính toán mà chỉ tính toán với phần dầm bên dưới như dầm Conson chịu
uốn dưới tác dụng của lực tựa và lực va tàu. Ta tính toán với trường hợp có lực tựa q =
32.21 KN/m và lực va giá trị của lực va theo phương vuông góc với mép bến là F =
470 KN
 Trường hợp chịu lực tựa:
 Lực tác dụng lên dầm trong trường hợp tựa là :
F = 32.21  5,6 = 180.4 (KN).
 Để an toàn ta xem như lực này đặt ở đầu dầm, khi đó mô men ở mép ngàm là :
M = 180.4  2= 360.8 (KN.m).
 Trường hợp chịu lực va:
 Lực tác dụng lên dầm trong trường hợp va là :
F = 470 (KN)
 Để an toàn ta xem như lực này đặt tại vị trí cách mép ngàm là:
M = 470 2.0 = 940 (KNm).
Ta thấy trường hợp chịu lực va tàu là nguy hiểm nhất nên tính toán theo trường hợp
này và tính toán cho cấu kiện chịu uốn có tiết diện b x h = 1000 x 1500 (mm).
Ta có : M = 940 (KN.m) ; Q = F= 470 (KN)
b) Tính toán cốt thép dọc:
 Tiết diện chữ nhật: bxh = 1000 x 1500 (mm)
 Giả thiết a = 0.08 (m) => ho = h - a = 1.5 – 0.08 = 1.42 (m)
 Có 2
0. .
m
b
M
R b h
  = 2
940
0.032
14500 1 1.42

 
m = 0,032 < R = 0,418
 0.5 (1 1 2 0.984m
      
4 2
0
940
24.0 10 ( )
. . 280000 0.984 1.42
s
s
M
A m
R h

   
 
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -28- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
 Chọn thép: 5Φ25 với As = 24.54 (cm2
).
 Hàm lượng cốt thép:
0
24.54
.100% 100% 0.17% 0.1%
. 100 142
s
A
b h
     

 Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt theo[4]:
 0
.C . .7.(4 100 ) .a
t g
a
a k d mm
E
 
 

  
Trong đó :
 k: Đối với dầm chịu uốn lấy δ = 1.0
 : Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì  = 1.0
 Cg: Đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn lấy φl = 1.
 a: Ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì được xác định
như sau :
a =
ZF
M
a
với 0
0 0 1.397
2 2
x h
Z h h
 
     (m).
Suy ra a = 274212 (KN/m2
)
 0: Ứng suất kéo ban đầu trong bê tông do sự trương nở. Lấy 0 = 0
Thay vào công thức (20) ta được 0,13 ( ) 0,08 ( )t cpa mm a mm   => không
thỏa mãn.
Chọn lại 9Φ25 với As = 44.18 (cm2
). Khi đó at = 0.053 (mm) < acp = 0.08 (mm)
c) Tính cốt thép đai:
 Điều kiện bê tông không vỡ:
Q  0.3(φw1.φb1).Rb.b.h0 = 0,311450011.42 = 6177 (KN) (thỏa mãn)
 Điều kiện tính toán cốt đai:
Q < Qbmin = 0,6.Rk.b.h0 = 0,6100011.42 = 852 (KN) (thỏa mãn)
Vậy không phải tính toán cốt đai, ta đặt cốt đai theo cấu tạo: đai 4 nhánh Φ10-a200
4.2.5 Tính cốt thép cọc
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -29- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
a) Thông số tính toán của cọc:
 Chiều dài cọc L = 9.531 (m)
 Cọc tròn đường kính D = 1.0 (m)
 Cọc số 12 có lực dọc lớn nhất là: N = 2107 (KN) và momen tương ứng là M = 513
(KN.m)
 Chuyển sang tiết diện chữ nhật tương đương: b x h = 0.873 x 0.9 (m)
 Chiều dài tính toán: L0 = 0,7L = 6.67 (m)
 Độ mảnh: λ = L0/h = 6.67/0.9 = 7.41 < 16 nên ta có thể lấy hệ số uốn dọc η = 1
 Giả thiết a = a’ = 8 (cm) = 0.08 (m)
Suy ra h0 = h – a = 0,9 – 0,08 = 0,82 (m)
b) Tính cốt thép dọc:
e01 = M/N = 513/2107 = 0,243 (m)
ead = max(L/600; h/30) = 0,029 (m)
Kết cấu siêu tĩnh nên: e0 = max(e01, ead) = 0.243 (m)
Có : e = ηe0 +h/2 – a = 10,243 + 0,9/2 – 0,08 = 0,613 (m)
 x = N/(Rb.b) = 2107/(145000.873) = 0,166 (m)
Vì: 2.a’ = 0,16 < x < ξR.h0 = 0.488 (m) => Nén lệch tâm lớn
 Suy ra diện tích cốt thép:
s
0
. ' 2107 ( 0.127)
A = 0
.( ') 280000 (0,82 0,08)s
N e
R h a
 
 
  
Cột đủ khả năng chịu lực nén vậy nên ta đặt cốt thép theo cấu tạo
 Bố trí 20Φ16 phân bố đều trên tiết diện tròn của cọc với As = 32.16 (cm2
)
 Hàm lượng cốt thép :
40.2
100% 100% 0,51% 0.2%
7854
s
c
A
F
      
 Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt:
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -30- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
 0
.C . .7.(4 100 ) .a
t g
a
a k d mm
E
 
 

  
Trong đó :
 k: Đối với dầm chịu uốn lấy δ = 1.0
 : Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì  = 1.0
 Cg: Đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn lấy φl = 1.
 a: Ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì được xác định
như sau :
( )
.
a
a
N e z
F z


 với 0
0 0 0.794
2 2
x h
z h h
 
     (m).
Suy ra a < 0 => Cọc luôn chịu nén
c) Tính cốt thép đai:
Thép đai bố trí theo cấu tạo: Φ10-a200
Bảng tổng hợp kết quả tính cốt thép cấu kiện:
Bảng 22: Kết quả tính cốt thép cấu kiện
Nội lực Cốt thép bản
Cốt thép
Dầm
Cốt thép vòi
voi
Cốt thép
cọc
Momen
(KNm)
M+ Φ12a100 9Φ25 10Φ25
20Φ16
M- Φ12a100 9Φ25
Lực cắt
(KN)
Q
Φ8a250 Φ10a200 Φ10a200
Lực dọc
(KN)
N
4.3. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
4.3.1 Sức chịu tải theo vật liệu
Công thức xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
( )vl b b a aP m R F R F 
Trong đó:
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -31- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
 Pvl: Sức chịu tải theo vật liệu.
 M: Hệ số điều kiện làm việc. Lấy m = 1
 ,a bR R : Cường độ tính toán của thép và bê tông.
Ra = 2,1.108
(KN/m2
)
Rb = 2,9.107
(KN/m2
)
 ,a bF F : Diện tích tiết diện thép và bê tông.
Fa = 32,16.10-4
(m2
)
Fb = Fcọc - Fa = 0.785 – 32.1610-4
= 0.782 (m2
)
Sức chịu tải của cọc:
4
ax1 (14500 0.785 280000 32.16 10 ) 12283( ) 2107( )vl mP KN N KN
        
Vâỵ cọc đủ khả năng chịu lực theo vật liệu.
4.3.2 Sức chịu tải theo đất nền
a) Các lớp đất có các đặc trưng như sau :
Bảng 23: Số liệu địa chất
Các thông số đề bài
Tên lớp đất
Lớp đất số 1 Lớp đất số 2 Lớp đất số 3
1 Mô tả lớp đất á cát dẻo mềm á cát dẻo chặt Sét nửa cứng
2 Chiều dày lớp đất h1 = 5.0 m h2 = 10.0 m h3 = Vô hạn
3 Trọng lượng g, g/cm3
1.5 1.7 1.9
4 Tỷ trọng. g/cm3
2.75 2.74 2.78
5 Lực dính c, kN/m2
35 50 65
6
Cường độ kháng nén không thoát nước
cu, kN/m2 25 75 120
7 Góc ma sát trong φ, độ 18 20 22
b) Tính toán sức chịu tải của cọc
 Sức chịu tải của cọc bao gồm hai thành phần: ma sát bên và sức chống mũi cọc.
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -32- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Qu = Qs + Qp
Qu = As .fs + Ap. qp
Trong đó:
 Qu: Sức chịu tải cực hạn của cọc
 Qs: Sức chịu tải cực hạn do ma sát bên
 Qp: Sức chịu tải cực hạn dưới mũi cọc
 fs: Ma sát bên đơn vị giữa cọc và đất
 qp: Cường độ chịu tải của đất ở mũi cọc
 As: Diện tích mặt bên cọc
 Ap: Diện tích mũi cọc. Ap = 0.785 (m2
)
 Ma sát trên đơn vị diện tích mặt bên cọc fs tính theo công thức:
fs = ca + δvKstanφ
Trong đó:
 ca: Lực dính giữa cọc và đất nền
 δv: Ứng suất theo phương thẳng đứng do tải trọng của cột đất
 Ks: Hệ số áp lực ngang
 φ: Góc ma sát giữa cọc và đất nền
 Cường độ chịu tải của đất ở mũi cọc qp tính theo công thức
qp = Nc.cu
Trong đó:
 cu: Cường độ kháng nén không thoát nước của nền
 Nc: Hệ số sức chịu tải của nền. Theo tài liệu [4] lấy Nc = 6.
Hệ số an toàn:
 Hệ số an toàn tổng thể: FS = 2.5
 Hệ số an toàn sức chịu tải ma sát: FSs = 2.5
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -33- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
 Hệ số an toàn sức chịu tải chống mũi: FSp = 3.0
c) Kết quả:
 Cường độ chịu tải đơn vị của đất ở mũi cọc (mũi cọc được đặt vào lớp thứ 3):
qp = 6.0120 = 720 (KN/m2
)
 Sức chịu tải cực hạn dưới mũi cọc: Qp = 7200.785 = 565.2 (KN)
 Sức chịu tải cực hạn dưới mũi cọc:[Qp] = 565.2/3 = 188.4 (KN)
 Ma sát trên mặt bên cọc:
 Ta tính toán với hàng cọc ngoài cùng có chiều sâu chôn cọc nhỏ nhất có N =
1959 (KN).
 Sức chịu tải cho phép của cọc theo đất nền phải lớn hơn hoặc bằng tải trọng lớn
nhất truyền vào cọc tức là Qu ≥ N
2.5 3
ps
u
QQ
Q  
 Sức chịu tải do ma sát mặt biên cọc phải thỏa mãn: Qs ≥ 4741 (KN)
Bảng 24: Ma sát bên của cọc
Lớp
đất
Phân
đoạn
Cộng
dồn
γ c φ K tanφ' fs Asi fs.Asi KT
2 0.9 0.9 7 50 15 0.47 50.8 2.83 143.6
3
1 1.9 9 65 17 0.44 0.31 67.3 3.14 211.4 NO
1 2.9 9 65 17 0.44 0.31 68.5 3.14 215.2 NO
1 3.9 9 65 17 0.44 0.31 69.7 3.14 219.0 NO
1 4.9 9 65 17 0.44 0.31 70.9 3.14 222.8 NO
1 5.9 9 65 17 0.44 0.31 72.1 3.14 226.6 NO
1 6.9 9 65 17 0.44 0.31 73.4 3.14 230.4 NO
1 7.9 9 65 17 0.44 0.31 74.6 3.14 234.3 NO
1 8.9 9 65 17 0.44 0.31 75.8 3.14 238.1 NO
1 9.9 9 65 17 0.44 0.31 77.0 3.14 241.9 NO
1 10.9 9 65 17 0.44 0.31 78.2 3.14 245.7 NO
1 11.9 9 65 17 0.44 0.31 79.4 3.14 249.5 NO
1 12.9 9 65 17 0.44 0.31 80.6 3.14 253.3 NO
1 13.9 9 65 17 0.44 0.31 81.8 3.14 257.1 NO
1 14.9 9 65 17 0.44 0.31 83.0 3.14 260.9 NO
1 15.9 9 65 17 0.44 0.31 84.3 3.14 264.7 NO
Chương IV: Tính toán cấu kiện
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -34- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
1 16.9 9 65 17 0.44 0.31 85.5 3.14 268.5 NO
1 17.9 9 65 17 0.44 0.31 86.7 3.14 272.3 NO
1 18.9 9 65 17 0.44 0.31 87.9 3.14 276.1 NO
1 19.9 9 65 17 0.44 0.31 89.1 3.14 279.9 OK
Kết luận:
 Từ đó ta chọn được độ sâu chôn cọc là 20.9 (m) kể từ mặt lớp đất thứ 2 tức là H =
34.7 (m) kể từ mặt đất, lấy tròn H = 38 (m). Với độ sâu chôn cọc này ta có thể xác
định được sức chịu tải cho phép của cọc theo đất nền là:
4811 565.2
2112.8 ( )
2.5 3 2.5 3
ps
u
QQ
Q KN    
 Hệ số an toàn sức chịu tải tổng thể của cọc :
4811 565.2
2.74 2.5
1959
s pQ Q
FS
N
 
    (thỏa mãn)
Chương V: Tính toán ổn định trượt sâu
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -35- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH TRƯỢT SÂU CỦA CÔNG TRÌNH
Trong đồ án này ta sử dụng chương trình GEO-SLOPE/W 2007 để áp dụng vào tính
toán ổn định trượt sâu công trình bến cầu tàu theo phương pháp của Bishop
Số liệu đầu vào:
Bảng 25: Số liệu địa chất tính toán
STT Tên lớp đất
Chiều dày h
(m)
γ (KN/m3
) φ (độ)
C
(KN/m2
)
1 Á cát dẻo mềm 5.0 15 18 35
2 Á cát dẻo chặt 10.0 17 20 50
3 Sét nửa cứng Vô cùng 19 22 65
 Tính toán với 3 trường hợp:
 Trường hợp 1:Trường hợp thi công: Mực nước rất thấp
 Trường hợp 2: Khai thác với mực nước thấp nhất MNTN = +1.2 (m)
 Trường hợp 3: Khai thác với mực nước cao nhất MNCN = +3.4 (m)
 Hệ số an toàn ổn định trượt yêu cầu đối với cả 3 trường hợp là [FS] = 1.4
a) Trường hợp 1: Trường hợp thi công
Cung trượt nguy hiểm nhất:
R = 27.7
Fs = 3.52
Chương V: Tính toán ổn định trượt sâu
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -36- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
b) Trường hợp 2: khai thác với mực nước thấp nhất MNTN = +1.2m
R = 26.4
Fs = 4.49
c) Trường hợp 3: Khai thác với mực nước cao nhất
R = 25.5
Fs = 5.4
Chương V: Tính toán ổn định trượt sâu
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -37- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
Bảng 26: Kết quả tính toán ổn định mái dốc
Trường hợp Fs [Fs]
1 3.52
1.42 4.49
3 5.4
Kết luận:
 Với các trường hợp có thêm mực nước thì hệ số an toàn cao hơn vì do có thêm áp
lực thủy tĩnh nên mái dốc ổn định hơn
 Ta chỉ xét với trường hợp khi chưa có cọc, khi có thêm cọc thì hệ số an toàn ổn định
mái dốc lớn hơn.
 Trong phạm vi đồ án sinh viên ta chỉ xét 3 trường hợp điển hình và sử dụng phần
mềm tính toán theo phương pháp Bishop, còn rất nhiều phương pháp tính ổn định
mái dốc
 Với tất cả các trường hợp tính toán ổn định mái dốc đều cho ta hệ số an toàn ổn
định trượt sâu cao hơn hệ số cho phép. Vậy mái dốc thiết kế đảm bảo ổn định trượt
sâu.
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -38- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] – Giáo trình Công trình bến cảng_Phạm Văn Giáp_Nhà xuất bản xây dựng
[2] – Tiêu chuẩn 22TCN222-95
[3] – Tiêu chuẩn 22TCN207-92
[4] – Thiết kế công trình bến cảng
[5] – TCVN 4116-1985: Tiêu chuẩn về thiết kế kết cấu bê tông cốt thép trong công
trình thủy công
[6] – TCXDVN 195-1997: Tiêu chuẩn thiết kế cọc khoan nhồi
Phụ lục
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -39- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
PHỤ LỤC
BẢNG TÍNH XÁC ĐỊNH TÂM ĐÀN HỒI
Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi
A
1 0 0 15.11 4957 4957 0 0
2 5.6 0 15.11 4957 4957 0 27757
3 11.2 0 15.11 4957 4957 0 55514
4 16.8 0 15.11 4957 4957 0 83271
5 22.4 0 15.11 4957 4957 0 111029
6 28 0 15.11 4957 4957 0 138786
7 33.6 0 15.11 4957 4957 0 166543
8 39.2 0 15.11 4957 4957 0 194300
9 44.8 0 15.11 4957 4957 0 222057
10 50.4 0 15.11 4957 4957 0 249814
11 56 0 15.11 4957 4957 0 277572
Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi
B
1 0 5.4 13.71 6627 6627 35788 0
2 5.6 5.4 13.71 6627 6627 35788 37113
3 11.2 5.4 13.71 6627 6627 35788 74227
4 16.8 5.4 13.71 6627 6627 35788 111340
5 22.4 5.4 13.71 6627 6627 35788 148453
6 28 5.4 13.71 6627 6627 35788 185567
7 33.6 5.4 13.71 6627 6627 35788 222680
8 39.2 5.4 13.71 6627 6627 35788 259793
9 44.8 5.4 13.71 6627 6627 35788 296907
10 50.4 5.4 13.71 6627 6627 35788 334020
11 56 5.4 13.71 6627 6627 35788 371133
Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi
C
1 0 10.8 12.32 9140 9140 98708 0
2 5.6 10.8 12.32 9140 9140 98708 51182
3 11.2 10.8 12.32 9140 9140 98708 102364
4 16.8 10.8 12.32 9140 9140 98708 153546
5 22.4 10.8 12.32 9140 9140 98708 204728
6 28 10.8 12.32 9140 9140 98708 255910
7 33.6 10.8 12.32 9140 9140 98708 307092
8 39.2 10.8 12.32 9140 9140 98708 358273
9 44.8 10.8 12.32 9140 9140 98708 409455
Phụ lục
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -40- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
10 50.4 10.8 12.32 9140 9140 98708 460637
11 56 10.8 12.32 9140 9140 98708 511819
Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi
D
1 0 16.2 10.92 13104 13104 212285 0
2 5.6 16.2 10.92 13104 13104 212285 73382
3 11.2 16.2 10.92 13104 13104 212285 146765
4 16.8 16.2 10.92 13104 13104 212285 220147
5 22.4 16.2 10.92 13104 13104 212285 293530
6 28 16.2 10.92 13104 13104 212285 366912
7 33.6 16.2 10.92 13104 13104 212285 440295
8 39.2 16.2 10.92 13104 13104 212285 513677
9 44.8 16.2 10.92 13104 13104 212285 587059
10 50.4 16.2 10.92 13104 13104 212285 660442
11 56 16.2 10.92 13104 13104 212285 733824
Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi
E
1 0 22.2 9.53 19730 19730 438013 0
2 5.6 22.2 9.53 19730 19730 438013 110490
3 11.2 22.2 9.53 19730 19730 438013 220979
4 16.8 22.2 9.53 19730 19730 438013 331469
5 22.4 22.2 9.53 19730 19730 438013 441959
6 28 22.2 9.53 19730 19730 438013 552448
7 33.6 22.2 9.53 19730 19730 438013 662938
8 39.2 22.2 9.53 19730 19730 438013 773428
9 44.8 22.2 9.53 19730 19730 438013 883918
10 50.4 22.2 9.53 19730 19730 438013 994407
11 56 22.2 9.53 19730 19730 438013 1104897
Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi
F
1 0 27.6 8.14 31707 31707 875115 0
2 5.6 27.6 8.14 31707 31707 875115 177560
3 11.2 27.6 8.14 31707 31707 875115 355119
4 16.8 27.6 8.14 31707 31707 875115 532679
5 22.4 27.6 8.14 31707 31707 875115 710239
6 28 27.6 8.14 31707 31707 875115 887798
7 33.6 27.6 8.14 31707 31707 875115 1065358
8 39.2 27.6 8.14 31707 31707 875115 1242917
9 44.8 27.6 8.14 31707 31707 875115 1420477
Phụ lục
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -41- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
10 50.4 27.6 8.14 31707 31707 875115 1598037
11 56 27.6 8.14 31707 31707 875115 1775596
BẢNG TÍNH XÁC ĐỊNH LỰC NGANG LÊN ĐẦU CỌC
Tải trọng neo
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 -19.47 0.90
2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 -19.47 0.69
3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 -19.47 0.48
4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 -19.47 0.27
5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 -19.47 0.06
6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 -19.47 -0.15
7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 -19.47 -0.35
8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 -19.47 -0.56
9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 -19.47 -0.77
10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 -19.47 -0.98
11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 -19.47 -1.19
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 -14.07 1.21
2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 -14.07 0.93
3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 -14.07 0.65
4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 -14.07 0.37
5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 -14.07 0.09
6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 -14.07 -0.19
7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 -14.07 -0.47
8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 -14.07 -0.75
9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 -14.07 -1.03
10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 -14.07 -1.31
11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 -14.07 -1.60
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 -8.67 1.66
2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 -8.67 1.28
3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 -8.67 0.89
4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 -8.67 0.51
5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 -8.67 0.12
6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 -8.67 -0.27
Phụ lục
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -42- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 -8.67 -0.65
8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 -8.67 -1.04
9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 -8.67 -1.43
10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 -8.67 -1.81
11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 -8.67 -2.20
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 -3.27 2.39
2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 -3.27 1.83
3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 -3.27 1.28
4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 -3.27 0.72
5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 -3.27 0.17
6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 -3.27 -0.38
7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 -3.27 -0.94
8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 -3.27 -1.49
9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 -3.27 -2.05
10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 -3.27 -2.60
11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 -3.27 -3.15
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 2.13 3.59
2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 2.13 2.76
3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 2.13 1.92
4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 2.13 1.09
5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 2.13 0.26
6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 2.13 -0.58
7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 2.13 -1.41
8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 2.13 -2.25
9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 2.13 -3.08
10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 2.13 -3.91
11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 2.13 -4.75
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 7.53 5.77
2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 7.53 4.43
3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 7.53 3.09
4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 7.53 1.75
5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 7.53 0.41
Phụ lục
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -43- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 7.53 -0.93
7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 7.53 -2.27
8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 7.53 -3.61
9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 7.53 -4.95
10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 7.53 -6.29
11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 7.53 -7.63
Tải trọng va
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 -19.47 -9.34
2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 -19.47 -7.20
3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 -19.47 -5.05
4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 -19.47 -2.91
5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 -19.47 -0.76
6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 -19.47 1.38
7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 -19.47 3.53
8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 -19.47 5.67
9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 -19.47 7.82
10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 -19.47 9.97
11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 -19.47 12.11
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 -14.07 -12.49
2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 -14.07 -9.62
3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 -14.07 -6.75
4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 -14.07 -3.89
5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 -14.07 -1.02
6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 -14.07 1.85
7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 -14.07 4.72
8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 -14.07 7.59
9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 -14.07 10.46
10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 -14.07 13.32
11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 -14.07 16.19
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 -8.67 -17.22
2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 -8.67 -13.27
3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 -8.67 -9.31
Phụ lục
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -44- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 -8.67 -5.36
5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 -8.67 -1.40
6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 -8.67 2.55
7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 -8.67 6.51
8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 -8.67 10.46
9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 -8.67 14.42
10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 -8.67 18.37
11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 -8.67 22.33
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 -3.27 -24.70
2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 -3.27 -19.02
3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 -3.27 -13.35
4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 -3.27 -7.68
5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 -3.27 -2.01
6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 -3.27 3.66
7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 -3.27 9.33
8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 -3.27 15.00
9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 -3.27 20.67
10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 -3.27 26.35
11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 -3.27 32.02
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 2.13 -37.18
2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 2.13 -28.64
3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 2.13 -20.11
4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 2.13 -11.57
5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 2.13 -3.03
6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 2.13 5.51
7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 2.13 14.05
8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 2.13 22.59
9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 2.13 31.13
10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 2.13 39.67
11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 2.13 48.21
Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy
1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 7.53 -59.75
2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 7.53 -46.03
3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 7.53 -32.31
Phụ lục
SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -45- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ
4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 7.53 -18.59
5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 7.53 -4.87
6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 7.53 8.86
7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 7.53 22.58
8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 7.53 36.30
9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 7.53 50.02
10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 7.53 63.75
11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 7.53 77.47

More Related Content

What's hot

huong dan tinh khung bang sap2000
huong dan tinh khung bang sap2000huong dan tinh khung bang sap2000
huong dan tinh khung bang sap2000Nguyen Manh Tuan
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revNguyễn Đức Hoàng
 
Bài giảng về ván khuôn
Bài giảng về ván khuônBài giảng về ván khuôn
Bài giảng về ván khuônLê Duy
 
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGChương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGLe Nguyen Truong Giang
 
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kếTCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kếshare-connect Blog
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngAnh Anh
 
Kiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsKiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsHồ Việt Hùng
 
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệpHướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệpTung Ken
 
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btctPhương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btctlucabarasiphuong
 
Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Ttx Love
 
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVN
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVNTính toán độ võng của Dầm theo TCVN
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVNHồ Việt Hùng
 
Bảng tra trọng lượng cừ larsen
Bảng tra trọng lượng  cừ larsenBảng tra trọng lượng  cừ larsen
Bảng tra trọng lượng cừ larsenNguyen Quoc Ngu
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuTung Nguyen Xuan
 
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấumột số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấuCửa Hàng Vật Tư
 
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kếAn Nam Education
 
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thôn
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị ThônBài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thôn
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thônshare-connect Blog
 
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngỨng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngHuytraining
 

What's hot (20)

huong dan tinh khung bang sap2000
huong dan tinh khung bang sap2000huong dan tinh khung bang sap2000
huong dan tinh khung bang sap2000
 
Mxd (1)
Mxd (1)Mxd (1)
Mxd (1)
 
download
downloaddownload
download
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
 
Bài giảng về ván khuôn
Bài giảng về ván khuônBài giảng về ván khuôn
Bài giảng về ván khuôn
 
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANGChương 4  ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG
 
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kếTCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574:2012 - Kết cấu Bê tông và Bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
Kiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng EtabsKiến thức sử dụng Etabs
Kiến thức sử dụng Etabs
 
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệpHướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
 
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btctPhương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
 
Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14
 
SAP 2000
SAP 2000SAP 2000
SAP 2000
 
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVN
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVNTính toán độ võng của Dầm theo TCVN
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVN
 
Bảng tra trọng lượng cừ larsen
Bảng tra trọng lượng  cừ larsenBảng tra trọng lượng  cừ larsen
Bảng tra trọng lượng cừ larsen
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
 
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấumột số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
 
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
 
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thôn
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị ThônBài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thôn
Bài tập Thiết kế Kết Cấu Thép - Trần Thị Thôn
 
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngỨng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
 

Viewers also liked

Tm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconshipTm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconshipNguyen Thanh Luan
 
Do an cang bien coc ống d60
Do an cang bien coc ống d60Do an cang bien coc ống d60
Do an cang bien coc ống d60luuguxd
 
105 tinh toan cong trinh ben
105 tinh toan cong trinh ben105 tinh toan cong trinh ben
105 tinh toan cong trinh benhangiang_ktct
 
đồ áN cảng
đồ áN cảngđồ áN cảng
đồ áN cảngViettintin
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁluuguxd
 
Ben tuong cu
Ben tuong cuBen tuong cu
Ben tuong culuuguxd
 
đồ án Cảng Biển
đồ án Cảng Biểnđồ án Cảng Biển
đồ án Cảng Biểnrobinking277
 
Thuyet minh
Thuyet minhThuyet minh
Thuyet minhluuguxd
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi congVuvan Tjnh
 
Thuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve boThuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve boluuguxd
 
Thuyet minh tkco
Thuyet minh tkcoThuyet minh tkco
Thuyet minh tkcoVoduy Phuoc
 
Thi cong ven bo
Thi cong ven boThi cong ven bo
Thi cong ven boluuguxd
 
Thuyet minh quy_hoach_cang_song_hong_9079_qx_ftsxlr67_20140221041616_65671
Thuyet minh quy_hoach_cang_song_hong_9079_qx_ftsxlr67_20140221041616_65671Thuyet minh quy_hoach_cang_song_hong_9079_qx_ftsxlr67_20140221041616_65671
Thuyet minh quy_hoach_cang_song_hong_9079_qx_ftsxlr67_20140221041616_65671Young Boss
 
đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1robinking277
 
Giới thiệu
Giới thiệuGiới thiệu
Giới thiệuiprovn
 
Nghien-cuu-ung-dung-phan-mem-fb-pier-trong-tinh-toan-mong-coc
Nghien-cuu-ung-dung-phan-mem-fb-pier-trong-tinh-toan-mong-cocNghien-cuu-ung-dung-phan-mem-fb-pier-trong-tinh-toan-mong-coc
Nghien-cuu-ung-dung-phan-mem-fb-pier-trong-tinh-toan-mong-cocĐức Nhiên Trần
 
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016nguyenhausp
 
đồ áN môn học thuy loi
đồ áN môn học thuy loiđồ áN môn học thuy loi
đồ áN môn học thuy loibuixuankiem
 
Tk cảng hiếu
Tk cảng   hiếuTk cảng   hiếu
Tk cảng hiếuHieu Le
 

Viewers also liked (20)

Tm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconshipTm tk ben xa lan cang viconship
Tm tk ben xa lan cang viconship
 
Do an cang bien coc ống d60
Do an cang bien coc ống d60Do an cang bien coc ống d60
Do an cang bien coc ống d60
 
105 tinh toan cong trinh ben
105 tinh toan cong trinh ben105 tinh toan cong trinh ben
105 tinh toan cong trinh ben
 
đồ áN cảng
đồ áN cảngđồ áN cảng
đồ áN cảng
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
 
Ben tuong cu
Ben tuong cuBen tuong cu
Ben tuong cu
 
đồ án Cảng Biển
đồ án Cảng Biểnđồ án Cảng Biển
đồ án Cảng Biển
 
Thuyet minh
Thuyet minhThuyet minh
Thuyet minh
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
 
Thuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve boThuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve bo
 
Thuyet minh tkco
Thuyet minh tkcoThuyet minh tkco
Thuyet minh tkco
 
Thi cong ven bo
Thi cong ven boThi cong ven bo
Thi cong ven bo
 
210213 thuyet minh
210213 thuyet minh210213 thuyet minh
210213 thuyet minh
 
Thuyet minh quy_hoach_cang_song_hong_9079_qx_ftsxlr67_20140221041616_65671
Thuyet minh quy_hoach_cang_song_hong_9079_qx_ftsxlr67_20140221041616_65671Thuyet minh quy_hoach_cang_song_hong_9079_qx_ftsxlr67_20140221041616_65671
Thuyet minh quy_hoach_cang_song_hong_9079_qx_ftsxlr67_20140221041616_65671
 
đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1đO án cô dinh 1
đO án cô dinh 1
 
Giới thiệu
Giới thiệuGiới thiệu
Giới thiệu
 
Nghien-cuu-ung-dung-phan-mem-fb-pier-trong-tinh-toan-mong-coc
Nghien-cuu-ung-dung-phan-mem-fb-pier-trong-tinh-toan-mong-cocNghien-cuu-ung-dung-phan-mem-fb-pier-trong-tinh-toan-mong-coc
Nghien-cuu-ung-dung-phan-mem-fb-pier-trong-tinh-toan-mong-coc
 
Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016Thuyet minh 01052016
Thuyet minh 01052016
 
đồ áN môn học thuy loi
đồ áN môn học thuy loiđồ áN môn học thuy loi
đồ áN môn học thuy loi
 
Tk cảng hiếu
Tk cảng   hiếuTk cảng   hiếu
Tk cảng hiếu
 

Similar to TKCT Bến cầu tàu đài mềm

Đồ án Thiết kế hệ động lực tàu
Đồ án Thiết kế hệ động lực tàuĐồ án Thiết kế hệ động lực tàu
Đồ án Thiết kế hệ động lực tàuDan Effertz
 
Báo cáo của đại diện chủ tàu
Báo cáo của đại diện chủ tàuBáo cáo của đại diện chủ tàu
Báo cáo của đại diện chủ tàuNam Nguyen
 
Tcvn9901 2014 yêu cầu thiết kế đê biển
Tcvn9901 2014 yêu cầu thiết kế đê biểnTcvn9901 2014 yêu cầu thiết kế đê biển
Tcvn9901 2014 yêu cầu thiết kế đê biểnSon Trung
 
dai cuong hang hai - chuong 1.ppt
dai cuong hang hai - chuong 1.pptdai cuong hang hai - chuong 1.ppt
dai cuong hang hai - chuong 1.pptPhmTtTip
 
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàngDự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàngLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư ĐenThiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư ĐenOFFSHORE VN
 
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)nataliej4
 
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdfCong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdfNoi Nguyen
 
Part 2. Infrastructure C_30.1.2013.pdf
Part 2. Infrastructure C_30.1.2013.pdfPart 2. Infrastructure C_30.1.2013.pdf
Part 2. Infrastructure C_30.1.2013.pdfThangNguyen947724
 
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
âU tàu bình tiên p1
âU tàu bình tiên p1âU tàu bình tiên p1
âU tàu bình tiên p1robinking277
 
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad) nataliej4
 
Gió - Kết Cấu Tàu Thủy 1 - Tác Giả Vũ Ngọc Bích
Gió - Kết Cấu Tàu Thủy 1 - Tác Giả Vũ Ngọc BíchGió - Kết Cấu Tàu Thủy 1 - Tác Giả Vũ Ngọc Bích
Gió - Kết Cấu Tàu Thủy 1 - Tác Giả Vũ Ngọc BíchLegEndBeKa
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED _08305512092019
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED _08305512092019Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED _08305512092019
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED _08305512092019hanhha12
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED nataliej4
 

Similar to TKCT Bến cầu tàu đài mềm (20)

Đồ án Thiết kế hệ động lực tàu
Đồ án Thiết kế hệ động lực tàuĐồ án Thiết kế hệ động lực tàu
Đồ án Thiết kế hệ động lực tàu
 
Báo cáo của đại diện chủ tàu
Báo cáo của đại diện chủ tàuBáo cáo của đại diện chủ tàu
Báo cáo của đại diện chủ tàu
 
Tcvn9901 2014 yêu cầu thiết kế đê biển
Tcvn9901 2014 yêu cầu thiết kế đê biểnTcvn9901 2014 yêu cầu thiết kế đê biển
Tcvn9901 2014 yêu cầu thiết kế đê biển
 
dai cuong hang hai - chuong 1.ppt
dai cuong hang hai - chuong 1.pptdai cuong hang hai - chuong 1.ppt
dai cuong hang hai - chuong 1.ppt
 
Luận văn: Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAY
Luận văn: Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAYLuận văn: Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAY
Luận văn: Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAY
 
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàngDự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng
 
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
 
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư ĐenThiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
 
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
 
download
downloaddownload
download
 
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdfCong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
 
Part 2. Infrastructure C_30.1.2013.pdf
Part 2. Infrastructure C_30.1.2013.pdfPart 2. Infrastructure C_30.1.2013.pdf
Part 2. Infrastructure C_30.1.2013.pdf
 
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
 
âU tàu bình tiên p1
âU tàu bình tiên p1âU tàu bình tiên p1
âU tàu bình tiên p1
 
Luận văn: Đánh giá đặc trưng trầm tích lơ lửng ở cửa sông ven biển
Luận văn: Đánh giá đặc trưng trầm tích lơ lửng ở cửa sông ven biểnLuận văn: Đánh giá đặc trưng trầm tích lơ lửng ở cửa sông ven biển
Luận văn: Đánh giá đặc trưng trầm tích lơ lửng ở cửa sông ven biển
 
Luận văn: Hiện trạng trầm tích lơ lửng theo mùa cửa sông, HAY
Luận văn: Hiện trạng trầm tích lơ lửng theo mùa cửa sông, HAYLuận văn: Hiện trạng trầm tích lơ lửng theo mùa cửa sông, HAY
Luận văn: Hiện trạng trầm tích lơ lửng theo mùa cửa sông, HAY
 
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
 
Gió - Kết Cấu Tàu Thủy 1 - Tác Giả Vũ Ngọc Bích
Gió - Kết Cấu Tàu Thủy 1 - Tác Giả Vũ Ngọc BíchGió - Kết Cấu Tàu Thủy 1 - Tác Giả Vũ Ngọc Bích
Gió - Kết Cấu Tàu Thủy 1 - Tác Giả Vũ Ngọc Bích
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED _08305512092019
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED _08305512092019Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED _08305512092019
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED _08305512092019
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED
Đồ Án Tốt Nghiệp Thiết Kế Thi Công Cầu EXTRADOSED
 

Recently uploaded

GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.docQuynhAnhV
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxduongchausky
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...https://www.facebook.com/garmentspace
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGMeiMei949309
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế EffortlessGiaHuy391318
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbhoangphuc12ta6
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfthanhluan21
 
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptxNguynThnh809779
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustCngV201176
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfphamthuhoai20102005
 

Recently uploaded (17)

GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 

TKCT Bến cầu tàu đài mềm

  • 1. Mục lục SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -1- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Mục lục Chương 1. Số liệu thiết kế................................................................................. 3 1.1. Kết cấu công trình bến........................................................................... 3 1.1.2 Loại tàu thiết kế............................................................................... 3 1.1.3 Số liệu về tàu................................................................................... 3 1.2. Tải trọng hàng hóa, phương tiện và thiết bị .......................................... 3 1.3. Số liệu địa chất ...................................................................................... 3 1.4. Số liệu thủy văn..................................................................................... 4 Chương 2. Các kích thước cơ bản – giả định kết cấu bến ................................ 5 2.1. Các cao trình bến................................................................................... 5 2.1.1 Cao trình mặt bến (CTMB)............................................................. 5 2.1.2 Chiều sâu trước bến......................................................................... 5 2.1.3 Cao trình đáy bến ............................................................................ 5 2.1.4 Chiều cao trước bến ........................................................................ 6 2.2. Chiều dài bến......................................................................................... 6 2.3. Chiều rộng bến ...................................................................................... 6 2.4. Giả định kết cấu bến.............................................................................. 7 2.4.1 Hệ kết cấu bến................................................................................. 7 2.4.2 Phân đoạn bến ................................................................................. 7 2.4.3 Giả định về kết cấu.......................................................................... 7 2.4.4 Tường chắn đất................................................................................ 7 2.4.5 Vật liệu............................................................................................ 7 Chương 3. Tải trọng và tổ hợp tải trong tác dụng lên bến cầu tàu ................... 9 3.1. Tải trọng gió tác dụng lên tàu................................................................ 9 3.2. Tải trọng do sóng tác dụng lên tàu ........................................................ 9 3.3. Tải trọng dòng chảy tác dụng lên tàu ..................................................10 3.4. Tải trọng tựa tàu ..................................................................................11 3.5. Tải trọng va tàu....................................................................................11 3.6. Tải trọng neo tàu..................................................................................12 3.7. Tải trọng thiết bị..................................................................................13 3.8. Tải trọng bản thân................................................................................13 3.9. Đưa bài toán về khung phẳng..............................................................14 3.9.1 Xác định tâm đàn hồi ....................................................................14
  • 2. Mục lục SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -2- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 3.9.2 Xác định lực ngang lên đầu cọc....................................................15 3.9.3 Sơ đồ tải trọng...............................................................................18 3.10. Giải cầu tàu..........................................................................................19 3.10.1 Tổ hợp nội lực...............................................................................19 3.10.2 Biểu đồ bao nội lực .......................................................................19 3.10.3 Nội lực bản sàn..............................................................................20 Chương 4. Tính toán cấu kiện.........................................................................21 4.1. Đặc trưng vật liệu ................................................................................21 4.2. Tính toán cấu kiện ...............................................................................21 4.2.2 Tính toán cốt thép bản...................................................................21 4.2.3 Tính toán cốt thép dầm ngang và dầm dọc ...................................23 4.2.4 Tính toán cốt thép vòi voi .............................................................26 4.2.5 Tính cốt thép cọc...........................................................................28 4.3. Tính toán sức chịu tải của cọc.............................................................30 4.3.1 Sức chịu tải theo vật liệu...............................................................30 4.3.2 Sức chịu tải theo đất nền...............................................................31 Chương 5. Tính toán ổn định trượt sâu của công trình...................................35 Tài liệu tham khảo...............................................................................................38 Phụ lục.................................................................................................................39 Bảng tính xác định tâm đàn hồi.......................................................................39 Bảng tính xác định lực ngang lên đầu cọc ......................................................41 Tải trọng neo ...............................................................................................41 Tải trọng va .................................................................................................43
  • 3. Chương I: Số liệu thiết kế SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -3- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ CHƯƠNG 1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ 1.1. KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẾN Cầu tàu đài mềm hệ dầm bản cọc bê tông cốt thép 1.1.2 Loại tàu thiết kế Tàu chở Quặng 15000 T 1.1.3 Số liệu về tàu Bảng 1: Số liệu tàu tính toán Lượng rẽ nước 1000T (D) Trọng tải 1000T Kích thước, m Diện tích cản gió, m2 Độ sâu bé nhất trước bến, m Chiều dài B Hm Mớn nước Chiều dài đoạn thẳng tàu Ngang tàu, Aq Dọc tàu, An Ltmax Lw Tđh Tkh Lđh Lkh Aqđh Aqkh Anđh Ankh 20 15 157 144 20.2 11.7 8.6 3 73 57 1340 2310 360 490 10.5 1.2. TẢI TRỌNG HÀNG HÓA, PHƯƠNG TIỆN VÀ THIẾT BỊ Trong đồ án ta chọn cấp tải trọng khai thác trên bến là cấp II Bảng 2: Tải trọng hàng hóa, phương tiện và thiết bị Cấp tải trọng khai thác trên bến Tải trọng do thiết bị và phương tiện vận tải KN/m2 Tải trọng do hàng hóa KN/m2 Cần trục bánh xích Đoàn tàu KN/m Ô tô q1 q2 q3 II 10 H - 300 30 40 60 1.3. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
  • 4. Chương I: Số liệu thiết kế SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -4- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Bảng 3: Số liệu địa chất Các thông số đề bài Tên lớp đất Lớp đất số 1 Lớp đất số 2 Lớp đất số 3 1 Mô tả lớp đất á cát dẻo mềm á cát dẻo chặt Sét nửa cứng 2 Độ sâu đáy lớp đất (tính từ đáy biển trở xuống) h1 = 5.0 m h2 = 10.0 m h3 =  3 Trọng lượng , g/cm3 1.5 1.7 1.9 4 Góc ma sát trong φ, độ 18 20 22 1.4. SỐ LIỆU THỦY VĂN Bảng 4: Số liệu thủy văn Mực nước Vận tốc gió Vận tốc dòng chảy Thông số sóng MNCTK MNTTK MNTB Vgdt Vgnt Vdcdt Vdcnt hsdt dt hsnt nt 3.4 1.2 2.3 16 6 0.3 0.2 1 55 0.6 35
  • 5. Chương II: Các kích thước cơ bản – giả định kết cấu bến SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -5- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ CHƯƠNG 2. CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN – GIẢ ĐỊNH KẾT CẤU BẾN 2.1. CÁC CAO TRÌNH BẾN 2.1.1 Cao trình mặt bến (CTMB) Cao trình mặt bến tính bằng công thức sau: CTMB MNCTK a    Trong đó: a – Độ cao dự trữ do bảo quản hàng háo và quá trình bốc dỡ; a = 12 m 2.1.2 Chiều sâu trước bến Chiều sâu bến tính toán hay thiết kế của bể cảng là chiều sâu của khu nước cần đảm bảo cho tầu neo đậu và ra vào cảng an toàn trong quá trình bốc xếp hàng hóa.  Độ sâu chạy tàu ct 0 1 2 3H T Z Z Z Z      Độ sâu thiết kế 0 ct 4H H Z  Trong đó:  T – Mớn nước tàu chở đầy hàng  Z0 – Độ dự phòng cho sự nghiêng lệch tàu do xếp hàng hóa lên tàu khong đều và do hàng hóa bị xê dịch.  Z1 – Độ dự phòng chạy tàu tối thiểu tính với an toàn lái tàu  Z2 – Độ dự phòng do sóng  Z3 – Độ dự phòng về tốc độ tính tới sự thay đổi mớn nước của tàu khi chạy so với mớn nước tàu neo đậu khi nước tĩnh.  Z4 – Độ dự phòng cho sa bồi. 2.1.3 Cao trình đáy bến Cao trình đáy bến được xác định theo công thức 0CTDB MNTTK H   
  • 6. Chương II: Các kích thước cơ bản – giả định kết cấu bến SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -6- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 2.1.4 Chiều cao trước bến Chiều cao trước bến tính theo công thức 0H CTMB CTDB   Ta có bảng tổng hợp tính toán sau Bảng 5: Các cao trình bến MNCTK (m) MNTTK (m) a (m) CTMB (m) T (m) Z1 (m) Z2 (m) Z3 (m) Z4 (m) Z0 (m) H0 (m) CTĐB (m) H (m) 3.40 1.20 1.10 4.50 8.60 0.52 0.09 0.15 0.5 0.53 10.50 -9.30 13.80 2.2. CHIỀU DÀI BẾN Chiều dài bến được xác định theo công thức t b maxL L d  Trong đó:  Ltmax – Chiều dài tàu tính toán lớn nhất  d – Khoảng cách an toàn giữa các tầu, tầu với bờ Bảng 6: Chiều dài bến Ltmax (m) d (m) Lb (m) 157 20 177 2.3. CHIỀU RỘNG BẾN Chiều rộng bến xác định theo công thức: B m (H h)   Trong đó:  B –là chiều rộng bến.  m = cotgφ (φ là góc ma sát trong của nền đất). Ta lấy φ = φ2 = 200  H – Chiều cao bến.  h – chiều cao tường chắn đất Ta chọn chiều cao của tường chắn đất là 2.5 (m)
  • 7. Chương II: Các kích thước cơ bản – giả định kết cấu bến SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -7- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Bảng 7: Chiều rộng bến H (m) htchắn (m)  (độ) m (m) B (m) 13.80 2.5 20 2.747 31.0 2.4. GIẢ ĐỊNH KẾT CẤU BẾN 2.4.1 Hệ kết cấu bến Cầu tàu đài mềm hệ dầm bản cọc khoan nhồi bê tông cốt thép 2.4.2 Phân đoạn bến  Ta chia bến ra làm 3 phân đoạn, chiều dài mỗi phân đoạn là l = 59 m  Khe lún phân đoạn 4cm  Mỗi phân đoạn ta bố trí 3 bích neo, 2 phân đoạn cạnh nhau chung 1 bích neo 2.4.3 Giả định về kết cấu  Cọc:  Ta lựa chọn bố trí cọc khoan nhồi kích đường kính D = 100 (cm)  Lưới cọc: 5.4  5.6 m  Chôn sâu xuống lớp đất 3  Dầm:  Ta chọn kích thước dầm dọc và dầm ngang: b x h = 1000  1500 mm  Tại mỗi đầu dầm ngang ta tăng tiết diện của dầm lên: b x h = 1000  2300 mm  Vòi voi ta chọn tiết diện thay đổi từ 10001500 mm xuống 1000800 mm là mép dưới của vòi voi  Bản: Chọn chiều dày bản là: hb = 400 (mm). 2.4.4 Tường chắn đất Tường chắn đất sâu htường chắn = 2.5 (m) 2.4.5 Vật liệu
  • 8. Chương II: Các kích thước cơ bản – giả định kết cấu bến SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -8- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ  Cốt thép nhóm AII: Ra = 2800 (KG/cm2 ), E = 2,1.108 (KN/m2 )  Bê tông M300: Rn = 130 (KG/cm2 ), Rk = 10 (KG/cm2 ), E = 2,9.107 (KN/m2 )  Hệ số: γ = 0.9
  • 9. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -9- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRONG TÁC DỤNG LÊN BẾN CẦU TÀU 3.1. TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN TÀU Xác định tải trọng gió theo tài liệu [2]  Tải trọng gió theo phương ngang tàu 5 2 W 73,6.10 . . .q q q qA V    Tải trọng gió theo phương dọc tầu: 5 2 W 49.10 . . .n n n nA V   Trong đó:  W ,W :q n Là tải trọng gió theo phương ngang và phương dọc tầu.  , :q nA A Là diện tích cản gió theo phương ngang và phương dọc tầu.  : Là hệ số phụ thuộc vào gió (tra bảng). Xét với 2 trương hợp: tàu đầy hàng và tàu không hàng Bảng 8: Tải trọng gió ξn ξq Đầy hàng Không hàng Aqd h Wqdh (KN) Andh Wndh (KN) Aqkh Wqkh (KN) Ankh Wnkh (KN) 1 0.65 1340 23.08 360 45.16 2310 39.78 490.0 61.47 3.2. TẢI TRỌNG DO SÓNG TÁC DỤNG LÊN TÀU Tải trọng sóng tác dụng lên tầu theo phương ngang và phương dọc tầu được xác định theo [2]  Tải trọng sóng theo phương ngang tầu: 1. . . . . lQ g h A    Tải trọng sóng theo phương dọc tầu: . . . . tN g h A  Trong đó:
  • 10. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -10- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ  Q, N: là tải trọng sóng theo phương ngang và dọc tầu.   : Hệ số lấy từ đồ thị hình 32 tài liệu [2].  1 : Hệ số lấy ở bảng 27 tài liệu [2].  ,l tA A : Diện tích chắn nước theo phương ngang và phương dọc.  ρ: Khối lượng riêng của nước biển. Lấy ρ = 1.025 (t/m3 )  h: Chiều cao sóng. Xét với 2 trương hợp: tàu đầy hàng và tàu không hàng. Bảng 9: Hệ số tính tải trọng sóng γ1 γ2 ρ hn hd 0.5 0.73 1.025 0.6 1 Bảng 10: Tải trọng sóng Đầy hàng Không hàng χ Al Q χ At N χ Al Q χ At N 0.47 1350 1914 0.61 173.72 1066 0.78 471 1618 0.82 60.6 500 3.3. TẢI TRỌNG DÒNG CHẢY TÁC DỤNG LÊN TÀU Tải trọng dòng chảy tác dụng lên tầu được xác định theo tài liệu [2].  Tải trọng dòng chảy theo phương ngang: 2 w 0,59 l lQ AV  Tải trọng dòng chảy theo phương dọc tầu: 2 w 0,59 t tN AV Trong đó:  ,l tA A : Diện tích chắn nước theo phương ngang và phương dọc.  Vl, Vt: Vận tốc theo phương ngang và phương dọc của dòng chảy Xét với 2 trương hợp: tàu đầy hàng và tàu không hàng. Sử dụng các công thức và ta có bảng kết quả:
  • 11. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -11- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Bảng 11: Tải trọng dòng chảy Đầy hàng Không hàng Vl Al Q Vt At N Vl Al Q Vt At N 0.2 1350 31.86 0.3 173.7 9.22 0.2 471 11.12 0.3 60.6 3.22 3.4. TẢI TRỌNG TỰA TÀU Tải trọng phân bố do tầu tựa vào bến được xác định theo công thức: W 1,1 1,1ngang w d d Q Q Q q L L      Trong đó: Ld là chiều dài tiếp xúc giữa tầu và công trình ( Chiều dài đoạn thẳng tàu). Xét với 2 trường hợp: tàu đầy hàng và tàu không hàng. Bảng 12: Tải trọng tựa tàu Đầy hàng Không hàng Lt W Q Qw Lt W Q Qw 73 23.08 1914.30 31.86 57 39.78 1618.01 11.12 q= 29.67 q= 32.21 3.5. TẢI TRỌNG VA TÀU Tải trọng va tầu được xác định theo tài liệu [2] Động năng va tầu được xác định theo công thức: 2 . 2 q DV E  Trong đó:  D: lượng rẽ nước của tầu.  V: Vận tốc theo phương ngang. Lấy theo bảng 29 tài liệu [2].   : Hệ số tra bảng 30 tài liệu [2]. Xét với 2 trường hợp: tàu đầy hàng và tàu không hàng.
  • 12. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -12- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Bảng 13: Tải trọng va tàu v D Đầy hàng Không hàng ψ Eq Fq ψ Eq Fq 0.12 20000 0.55 79.2 0.47 67.32 Dựa vào phu lục 6 tài liệu [2] ta chọn được loại đệm: BRIDGESTONE,Nhật SUPPER ARCA SA 1000H:  Hình dạng cao su thang rỗng  Treo bằng liên kết cứng  Chiều dài: L = 3.5 (m)  Chiều cao: H = 1000 (m)  Dung năng biến dạng: E = 88 (KJ)  Phản lực: Fq = 262 (KN) 3.6. TẢI TRỌNG NEO TÀU  Tải trọng neo tầu được xác định theo công thức: .sin .cos totQ S n    Trong đó:  n : Số bích neo chịu lực.  α, β: Góc của dây neo.  Qtot = Wngang + Q: Tải trọng do gió và dòng chảy tác dụng lên neo.  Tải trọng của lực neo tầu chiếu lên các phương:  Phương vuông góc với bến: tot q Q S n   Phương song song: . os . osnS S c c   Phương thẳng đứng: .sinvS S 
  • 13. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -13- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Bảng 14: Tải trọng neo tàu α β n Qtot S Sq Sn Sv Đầy hàng 30 20 4 54.94 29.23 13.74 23.79 10.00 Không hàng 30 40 4 50.90 33.22 12.72 22.04 21.35 Ta chọn được loại bích neo:  Loại: HW40  Số hiệu bulon: 7  Lực căng: 40T 3.7. TẢI TRỌNG THIẾT BỊ Ta lựa chọn cấu khai thác trên bến là cấp II. Bảng 15: Tải trọng thiết bị và hàng hóa Cấp tải trọng khai thác trên bến Tải trọng do thiết bị và phương tiện vận tải Tải trọng do hàng hóa KN/m2 Cẩu cổng KN/m2 Ô tô q1 q2 q3 II 10 H - 300 30 40 60 Hình 1: Sơ đồ tải trọng 3.8. TẢI TRỌNG BẢN THÂN Chương trình Sap2000 tự tính tải trọng bản thân. Do trong đồ án ta chỉ giải 1 khung nguy hiểm nhất (khung ngang) nên ta chỉ cần tính tải trọng bản thân của bản và dầm dọc truyền vào cột. Đối với kết cấu bê tông, góc phân tải từ sàn vào dầm dọc và dầm ngang là 45 độ. Kết quả tính thể hiện ở trong Sap2000.
  • 14. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -14- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 3.9. ĐƯA BÀI TOÁN VỀ KHUNG PHẲNG 3.9.1 Xác định tâm đàn hồi  Giả sử độ sâu ngàm giả định là 6D = 6x1000 = 6000 (mm) = 6.0 (m) Bảng chiều dài kích thước cọc: Bảng 16: Chiều dài cọc tính toán Cọc Lo Ltt A 9.11 15.11 B 7.71 13.71 C 6.32 12.32 D 4.92 10.92 E 3.53 9.53 F 2.14 8.14 Hình 2: Sơ đồ tính toán  Xác định tọa độ tâm đàn hồi: Gọi tọa độ tâm đàn hồi là C( xC, yC). Công thức xác định tậm đàn hồi: .iy i C iy H x x H    .iy i C ix H y y H   
  • 15. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -15- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Trong đó:  ixH , iyH là tổng phản lực ngang do chuyển vị đơn vị gây ra.  xi, yi : là tọa độ đầu cọc thứ i. Với cọc đơn: ixH = iyH = Q = 3 12 il EJ Với cọc BTCT #300 kích thước D = 1 m ta xác định được:  E = 2,9107 (KN/m2 )  J = πD4 /64= 3.141.04 /64 = 0.049 (m4 ).  F = πD2 /4 = 3.141.02 /4 = 0.785 (m2 ).  EJ = 2,9.107 0.785 = 22765000 (KNm2 ). Ta có bảng kết quả: Bảng 17: Tọa độ tâm đàn hồi C Tâm C Xo Yo 28 19.47 Bảng tính toán chi tiết được trình bày trong phần Phụ lục. 3.9.2 Xác định lực ngang lên đầu cọc a) Cầu tầu chịu lực neo tầu. Các trường hợp tính toán:  Trường hợp 1:  Trường hợp 2:
  • 16. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -16- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Ta tính cho trường hợp nguy hiểm là trường hợp 2. b) Cầu tầu chịu lực va.  Trường hợp 1:  Trường hợp 2: Ta tính cho cả 2 trường hợp. c) Phương pháp tính:
  • 17. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -17- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Quy tải trọng về tâm đàn hồi C.  ;c cH X V Y    là tổng lực theo phương x và theo phương y quy về tâm C.  .M P R  là tổng momen quy về tâm C. Xác định các chuyển vị tại nút C. ( ) ix X x m H     ( ) iy Y y m H     O 2 2 M ( ) . .ix i iy i Rad H y H x     d) Xác định lực ngang lên đầu cọc: ' ( )ixix iH H x y   ' ( )iyiy iH H y x   Với ' ' ;i ix y là tọa độ trong hệ tọa độ mới ' 'CX Y . Tổng tải trọng neo: Bảng 18: Tổng tải trọng neo Khung Sq ΔSq Tổng 1 -13.74 15.53 1.79 2 0 11.92 11.92 3 0 8.32 8.32 4 0 4.71 4.71 5 0 1.11 1.11 6 0 -2.50 -2.50 7 0 -6.10 -6.10 8 0 -9.71 -9.71 9 0 -13.31 -13.31 10 0 -16.92 -16.92 11 -13.74 -20.52 -34.26 Tổng tải trọng va:
  • 18. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -18- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Bảng 19: Tổng tải trọng va Khung Fq ΔFq Tổng 1 262 -161 101 2 262 -124 138 3 262 -87 175 4 262 -50 212 5 262 -13 249 6 262 24 286 7 262 61 323 8 262 98 360 9 262 135 397 10 262 171 433 11 262 208 470 Bảng tính toán chi tiết được thể hiện trong phần Phụ lục 3.9.3 Sơ đồ tải trọng a) Tải trọng bản thân b) Tải trọng va tàu c) Tải trọng neo tàu d) Tải trọng thiết bị Sơ đồ tải trọng thể hiện lần lượt trong hình vẽ trang kế tiếp
  • 23. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -19- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 3.10. GIẢI CẦU TÀU 3.10.1 Tổ hợp nội lực  Tổ hợp 1: Bản thân khung + bản thân dầm dọc-sàn +vòi voi + hàng hóa + thiết bị + va  Tổ hợp 2: Bản thân khung + bản thân dầm dọc-sàn +vòi voi + hàng hóa + thiết bị+ neo  Tổ hợp 3: Tổ hợp bao:Tổ hợp 1 + Tổ hợp 2. 3.10.2 Biểu đồ bao nội lực Biểu đồ bao nội lực bao gồm biểu đồ bao momen, lực cắt và lực dọc
  • 27. Chương III: Tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -20- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 3.10.3 Nội lực bản sàn  Tải trọng tác dụng lên bản:  Tải trọng bản thân: 2 1 0,4.25 10(KN/ )q m   Tải trọng hàng hóa: 2 3 60 (KN/ )q m  Tải trọng tác dụng lên sàn: 2 1 3 10 60 70(KN/ )q q q m      Ta cắt 1 dải sàn có bề rộng b = 1m để tính nội lực. Ta giả thiết đặt thép đều và tính toán nội lực sàn theo sơ đồ đàn hồi:  M1 = 1.q.l1.l2  M2 = 2.q.l1.l2  MI = - 1.q.l1.l2  MII = - 2.q.l1.l2 Với 1 2 5.6 1.037 5.4 l l   , ta có: 1 = 0.0185; 2 = 0.0173, 1 = 0.0432, 2 = 0.04 Bảng 20: Nội lực bản sàn L1 L2 M1 M2 MI MII 5.4 5.6 39.15 36.64 -91.41 -84.66
  • 28. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -21- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN 4.1. ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU  Cốt thép nhóm AII : 2 2 2800 / 280000( / )aR kG cm KN m  .  Bê tông mác M300:  Rn = 145 kG/cm2 = 14500 KN/m2  Rk = 10 kG/cm2 = 1000 KN/m2  Hệ số: γ = 0.9  Modul đàn hồi: E = 2,9.106 (KN/m2 )  Tra bảng ta có: 0,595; 0,418R R   4.2. TÍNH TOÁN CẤU KIỆN Nội lực tính toán lớn nhất Bảng 21: Nội lực tính toán lớn nhất Nội lực Bản Dầm ngang Dầm vòi voi Cọc Momen (KNm) M+ 39.15 560 705 712 M- -91.41 -849 Lực cắt (KN) Q 226.8 800 470 Lực dọc (KN) N 2107 4.2.2 Tính toán cốt thép bản  Từ kết quả nội lực ta xác định được momen nguy hiểm nhất:  ax 91.41 (KN. );mM m  Qmax = 226.8 (KN)  Ta cắt ra một dải bản dài b = 1 (m) để tính toán:  Tính theo tiết diện hình chữ nhật bxh=100x40 (cm)
  • 29. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -22- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ b) Tính cốt thép dọc:  Giả thiết a = 0.05 (m) => ho = h - a = 0.4 – 0.05 = 0.35 (m)  Với M = 91.41 (KN/m) 2 0. . m b M R b h   = 2 91.41 0.051 14500.1.0,35  Có m = 0,051 < R = 0,418  0,5.(1 1 2. 0.974m      4 2 0 91.41 9.6 10 ( ) . . 280000 0.974 0.35 s s M A m R h         Chọn thép: Φ12 với as = 1.131(cm2 ) đặt 2 lớp.  Khoảng cách 1000 1.131 117.8 mm 9.6 a     Chọn Φ12a100 -> As =11.31 cm2  Hàm lượng cốt thép trong bản: 0 11.31 .100% .100% 0,32% . 100.35 s A b h     > 0.1%  Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt theo[4]:  0 .C . .7.(4 100 ) .a t g a a k d mm E         Trong đó :  k: Đối với bản chịu uốn lấy δ = 1.0  : Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì  = 1.0  Cg: Đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn lấy φl = 1.  a: Ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì được xác định như sau :  a = ZF M a với 0 0 0 . 0.344 2 2 x h Z h h       (m). Suy ra a = 264153 (KN/m2 )
  • 30. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -23- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ  0: Ứng suất kéo ban đầu trong bê tông do sự trương nở. Lấy 0 = 0 Thay vào công thức ta được 0,067 0,08t cpa mm a mm   => thỏa mãn. c) Tính cốt thép đai:  Điều kiện bê tông không vỡ:  1 1 00.3 0,3 1 14500 1 0.35 1523 (kN)w b bQ R b h             (thỏa mãn)  Điều kiện tính toán cốt đai: 00.6 0.6 1000 1 0.35 210 (kN)bmin kQ Q R b h          (không thỏa mãn)  Vậy phải tính toán cốt đai:  Chọn đai đơn Φ8-a250 với Aws = 3.210-4 (m2 )  qws = Rws.Aws/Sw = (0,8.280000).3,2.10-4 /0.35 = 204.8 (KN)  Mb = φb2.(1+φf+φn).Rk.b.h0 2 = 2.1.1000.1.0,352 = 245 (KN.m)  q1 = g + 0,5.p = 10 + 0,5.60 = 40 (KN/m) 0 w 245 1.1( ) 204.8 b s M C m q     Có q1 < 0,56.qws = 114.7 (KN) nên 1 245 2.47( ) 40 bM C m q    > φb2.h0/φb3 = 1.17 (m) Suy ra C = 1.17 (m)  Kiểm tra lại điều kiện cường độ:  Q – q1.C ≤ Mb/C +qws.C0 226.8 – 401.17 ≤ 245/1.17 +204.81.1 180 ≤ 434.7 (thỏa mãn) Vậy ta bố trí thép đai Φ8-a250, bản đủ chịu cắt. 4.2.3 Tính toán cốt thép dầm ngang và dầm dọc Từ kết quả nội lực ta xác định được momen nguy hiểm nhất:  min 849 (KN. );M m 
  • 31. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -24- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ  ax 560 (KN. );mM m  Qmax = 800 (KN) b) Tính cốt thép dọc: Với momen âm: ax 849 (KN )mM m   Tiết diện chữ nhật: bxh = 1000 x 1500 (mm)  Giả thiết a = 0.08 (m) => ho = h - a = 1.5 – 0.08 = 1.42 (m)  Ta có: 2 0. . m b M R b h   = 2 849 0.029 14500 1 1.42    m = 0,029 < R = 0,418  0,5.(1 1 2. 0.985m      4 2 0 849 21.7 10 ( ) . . 280000 0.985 1.12 s s M A m R h         Chọn thép: 5Φ25 với As = 24.55(cm2 ).  Hàm lượng cốt thép: 0 24.55 .100% .100% 0,17% . 100.142 s A b h     > 0.1%  Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt:  0 .C . .7.(4 100 ) .a t g a a k d mm E         Trong đó :  k: Đối với dầm chịu uốn lấy δ = 1.0  : Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì  = 1.0  Cg: Đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn lấy φl = 1.  a: Ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì được xác định như sau :
  • 32. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -25- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ a = ZF M a với 0 0 0 . 1,38 2 2 x h Z h h       (m). Suy ra a = 250598 (KN/m2 )  0: Ứng suất kéo ban đầu trong bê tông do sự trương nở. Lấy 0 = 0 Thay vào công thức ta được 0,15( ) 0,08( )t cpa mm a mm   => không thỏa mãn.  Chọn lại 9Φ25 với As = 44.18(cm2 ). Khi đó at = 0.053 (mm) < acp = 0.08 (mm) Với momen dương: ax 560 (KN. );mM m  Tiết diện chữ Tê:  h = 1500 (mm)  hf’ = 400 (mm)  b = bf’ = 1000 + 2*933.3 = 2866.6 (mm)  Momen trung bình: ' ' ' 0. .h .(h ) 2 f tb b f f h M R b  = 20308 (kN.m) > M nên trục trung hòa đi qua cánh  Giả thiết a = 0.08 (m) => ho = h - a = 1.5 – 0.08 = 1.42 (m)  Có ' 2 0. . m b f M R b h   = 2 560 0.007 14500 2.35 1.42    m = 0,007 < R = 0,418  0,5.(1 1 2. 0.997m      4 2 0 560 14.1.10 ( ) . . 280000 0.997 1.42 s s M A m R h        Chọn thép: 4Φ25 với As = 19.64 (cm2 ).  Hàm lượng cốt thép: 0 19.64 .100% .100% 0,13% 0,1% . 100 142 s A b h        Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt theo [4]:
  • 33. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -26- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ  0 .C . .7.(4 100 ) .a t g a a k d mm E         Trong đó :  k: Đối với dầm chịu uốn lấy δ = 1.0  : Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì  = 1.0  Cg: Đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn lấy φl = 1.  a: Ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì được xác định như sau : a = ZF M a với 0 0 0 . 1,415 2 2 x h Z h h       (m). Suy ra a = 201472 (KN/m2 )  0: Ứng suất kéo ban đầu trong bê tông do sự trương nở. Lấy 0 = 0 Thay vào công thức (20) ta được 0,094( ) 0,08( )t cpa mm a mm   => không thỏa mãn.  Chọn lại 9Φ25 với As = 44.18 (cm2 ). Khi đó at = 0.053 (mm) < acp = 0.08 (mm) c) Tính cốt thép đai:  Điều kiện bê tông không vỡ: Q <= 0.3(φw1.φb1).Rb.b.h0 = 0,3.1.14500.1.1,42 = 6177 (KN) (thỏa mãn)  Điều kiện tính toán cốt đai: Q < Qbmin = 0,6.Rk.b.h0 = 0,6.1000.1,0.1,42 = 852 (KN) (thỏa mãn) Vậy không phải tính toán cốt đai. Ta đặt cốt đai theo cấu tạo Φ10-a200 Đối với dầm dọc chịu tải trọng nhỏ hơn nên thiên về an toàn ta bố trí thép giống dầm ngang để giảm bớt khối lượng tính toán và dễ dàng trong thi công. 4.2.4 Tính toán cốt thép vòi voi Dầm vòi voi là dầm lắp ghép. Phần phía dưới tiết diện thu nhỏ dần từ bề rộng b = 1.5 (m) xuống 0,8 m, dài l = 2 (m). Dầm vòi voi chịu tác dụng của lực tựa tàu và va tàu. Phần trên của dầm vòi voi liên
  • 34. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -27- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ kết với dầm ngang, truyền tải trọng vào dầm ngang và chủ yếu chịu lực nén nên không cần thiết phải tính toán mà chỉ tính toán với phần dầm bên dưới như dầm Conson chịu uốn dưới tác dụng của lực tựa và lực va tàu. Ta tính toán với trường hợp có lực tựa q = 32.21 KN/m và lực va giá trị của lực va theo phương vuông góc với mép bến là F = 470 KN  Trường hợp chịu lực tựa:  Lực tác dụng lên dầm trong trường hợp tựa là : F = 32.21  5,6 = 180.4 (KN).  Để an toàn ta xem như lực này đặt ở đầu dầm, khi đó mô men ở mép ngàm là : M = 180.4  2= 360.8 (KN.m).  Trường hợp chịu lực va:  Lực tác dụng lên dầm trong trường hợp va là : F = 470 (KN)  Để an toàn ta xem như lực này đặt tại vị trí cách mép ngàm là: M = 470 2.0 = 940 (KNm). Ta thấy trường hợp chịu lực va tàu là nguy hiểm nhất nên tính toán theo trường hợp này và tính toán cho cấu kiện chịu uốn có tiết diện b x h = 1000 x 1500 (mm). Ta có : M = 940 (KN.m) ; Q = F= 470 (KN) b) Tính toán cốt thép dọc:  Tiết diện chữ nhật: bxh = 1000 x 1500 (mm)  Giả thiết a = 0.08 (m) => ho = h - a = 1.5 – 0.08 = 1.42 (m)  Có 2 0. . m b M R b h   = 2 940 0.032 14500 1 1.42    m = 0,032 < R = 0,418  0.5 (1 1 2 0.984m        4 2 0 940 24.0 10 ( ) . . 280000 0.984 1.42 s s M A m R h       
  • 35. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -28- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ  Chọn thép: 5Φ25 với As = 24.54 (cm2 ).  Hàm lượng cốt thép: 0 24.54 .100% 100% 0.17% 0.1% . 100 142 s A b h         Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt theo[4]:  0 .C . .7.(4 100 ) .a t g a a k d mm E         Trong đó :  k: Đối với dầm chịu uốn lấy δ = 1.0  : Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì  = 1.0  Cg: Đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn lấy φl = 1.  a: Ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì được xác định như sau : a = ZF M a với 0 0 0 1.397 2 2 x h Z h h        (m). Suy ra a = 274212 (KN/m2 )  0: Ứng suất kéo ban đầu trong bê tông do sự trương nở. Lấy 0 = 0 Thay vào công thức (20) ta được 0,13 ( ) 0,08 ( )t cpa mm a mm   => không thỏa mãn. Chọn lại 9Φ25 với As = 44.18 (cm2 ). Khi đó at = 0.053 (mm) < acp = 0.08 (mm) c) Tính cốt thép đai:  Điều kiện bê tông không vỡ: Q  0.3(φw1.φb1).Rb.b.h0 = 0,311450011.42 = 6177 (KN) (thỏa mãn)  Điều kiện tính toán cốt đai: Q < Qbmin = 0,6.Rk.b.h0 = 0,6100011.42 = 852 (KN) (thỏa mãn) Vậy không phải tính toán cốt đai, ta đặt cốt đai theo cấu tạo: đai 4 nhánh Φ10-a200 4.2.5 Tính cốt thép cọc
  • 36. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -29- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ a) Thông số tính toán của cọc:  Chiều dài cọc L = 9.531 (m)  Cọc tròn đường kính D = 1.0 (m)  Cọc số 12 có lực dọc lớn nhất là: N = 2107 (KN) và momen tương ứng là M = 513 (KN.m)  Chuyển sang tiết diện chữ nhật tương đương: b x h = 0.873 x 0.9 (m)  Chiều dài tính toán: L0 = 0,7L = 6.67 (m)  Độ mảnh: λ = L0/h = 6.67/0.9 = 7.41 < 16 nên ta có thể lấy hệ số uốn dọc η = 1  Giả thiết a = a’ = 8 (cm) = 0.08 (m) Suy ra h0 = h – a = 0,9 – 0,08 = 0,82 (m) b) Tính cốt thép dọc: e01 = M/N = 513/2107 = 0,243 (m) ead = max(L/600; h/30) = 0,029 (m) Kết cấu siêu tĩnh nên: e0 = max(e01, ead) = 0.243 (m) Có : e = ηe0 +h/2 – a = 10,243 + 0,9/2 – 0,08 = 0,613 (m)  x = N/(Rb.b) = 2107/(145000.873) = 0,166 (m) Vì: 2.a’ = 0,16 < x < ξR.h0 = 0.488 (m) => Nén lệch tâm lớn  Suy ra diện tích cốt thép: s 0 . ' 2107 ( 0.127) A = 0 .( ') 280000 (0,82 0,08)s N e R h a        Cột đủ khả năng chịu lực nén vậy nên ta đặt cốt thép theo cấu tạo  Bố trí 20Φ16 phân bố đều trên tiết diện tròn của cọc với As = 32.16 (cm2 )  Hàm lượng cốt thép : 40.2 100% 100% 0,51% 0.2% 7854 s c A F         Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt:
  • 37. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -30- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ  0 .C . .7.(4 100 ) .a t g a a k d mm E         Trong đó :  k: Đối với dầm chịu uốn lấy δ = 1.0  : Hệ số kể đến loại cốt thép. Với thép A-II có gờ thì  = 1.0  Cg: Đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn lấy φl = 1.  a: Ứng suất trong cốt thép chịu kéo. Đối với cấu kiện chịu uốn thì được xác định như sau : ( ) . a a N e z F z    với 0 0 0 0.794 2 2 x h z h h        (m). Suy ra a < 0 => Cọc luôn chịu nén c) Tính cốt thép đai: Thép đai bố trí theo cấu tạo: Φ10-a200 Bảng tổng hợp kết quả tính cốt thép cấu kiện: Bảng 22: Kết quả tính cốt thép cấu kiện Nội lực Cốt thép bản Cốt thép Dầm Cốt thép vòi voi Cốt thép cọc Momen (KNm) M+ Φ12a100 9Φ25 10Φ25 20Φ16 M- Φ12a100 9Φ25 Lực cắt (KN) Q Φ8a250 Φ10a200 Φ10a200 Lực dọc (KN) N 4.3. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 4.3.1 Sức chịu tải theo vật liệu Công thức xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu: ( )vl b b a aP m R F R F  Trong đó:
  • 38. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -31- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ  Pvl: Sức chịu tải theo vật liệu.  M: Hệ số điều kiện làm việc. Lấy m = 1  ,a bR R : Cường độ tính toán của thép và bê tông. Ra = 2,1.108 (KN/m2 ) Rb = 2,9.107 (KN/m2 )  ,a bF F : Diện tích tiết diện thép và bê tông. Fa = 32,16.10-4 (m2 ) Fb = Fcọc - Fa = 0.785 – 32.1610-4 = 0.782 (m2 ) Sức chịu tải của cọc: 4 ax1 (14500 0.785 280000 32.16 10 ) 12283( ) 2107( )vl mP KN N KN          Vâỵ cọc đủ khả năng chịu lực theo vật liệu. 4.3.2 Sức chịu tải theo đất nền a) Các lớp đất có các đặc trưng như sau : Bảng 23: Số liệu địa chất Các thông số đề bài Tên lớp đất Lớp đất số 1 Lớp đất số 2 Lớp đất số 3 1 Mô tả lớp đất á cát dẻo mềm á cát dẻo chặt Sét nửa cứng 2 Chiều dày lớp đất h1 = 5.0 m h2 = 10.0 m h3 = Vô hạn 3 Trọng lượng g, g/cm3 1.5 1.7 1.9 4 Tỷ trọng. g/cm3 2.75 2.74 2.78 5 Lực dính c, kN/m2 35 50 65 6 Cường độ kháng nén không thoát nước cu, kN/m2 25 75 120 7 Góc ma sát trong φ, độ 18 20 22 b) Tính toán sức chịu tải của cọc  Sức chịu tải của cọc bao gồm hai thành phần: ma sát bên và sức chống mũi cọc.
  • 39. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -32- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Qu = Qs + Qp Qu = As .fs + Ap. qp Trong đó:  Qu: Sức chịu tải cực hạn của cọc  Qs: Sức chịu tải cực hạn do ma sát bên  Qp: Sức chịu tải cực hạn dưới mũi cọc  fs: Ma sát bên đơn vị giữa cọc và đất  qp: Cường độ chịu tải của đất ở mũi cọc  As: Diện tích mặt bên cọc  Ap: Diện tích mũi cọc. Ap = 0.785 (m2 )  Ma sát trên đơn vị diện tích mặt bên cọc fs tính theo công thức: fs = ca + δvKstanφ Trong đó:  ca: Lực dính giữa cọc và đất nền  δv: Ứng suất theo phương thẳng đứng do tải trọng của cột đất  Ks: Hệ số áp lực ngang  φ: Góc ma sát giữa cọc và đất nền  Cường độ chịu tải của đất ở mũi cọc qp tính theo công thức qp = Nc.cu Trong đó:  cu: Cường độ kháng nén không thoát nước của nền  Nc: Hệ số sức chịu tải của nền. Theo tài liệu [4] lấy Nc = 6. Hệ số an toàn:  Hệ số an toàn tổng thể: FS = 2.5  Hệ số an toàn sức chịu tải ma sát: FSs = 2.5
  • 40. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -33- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ  Hệ số an toàn sức chịu tải chống mũi: FSp = 3.0 c) Kết quả:  Cường độ chịu tải đơn vị của đất ở mũi cọc (mũi cọc được đặt vào lớp thứ 3): qp = 6.0120 = 720 (KN/m2 )  Sức chịu tải cực hạn dưới mũi cọc: Qp = 7200.785 = 565.2 (KN)  Sức chịu tải cực hạn dưới mũi cọc:[Qp] = 565.2/3 = 188.4 (KN)  Ma sát trên mặt bên cọc:  Ta tính toán với hàng cọc ngoài cùng có chiều sâu chôn cọc nhỏ nhất có N = 1959 (KN).  Sức chịu tải cho phép của cọc theo đất nền phải lớn hơn hoặc bằng tải trọng lớn nhất truyền vào cọc tức là Qu ≥ N 2.5 3 ps u QQ Q    Sức chịu tải do ma sát mặt biên cọc phải thỏa mãn: Qs ≥ 4741 (KN) Bảng 24: Ma sát bên của cọc Lớp đất Phân đoạn Cộng dồn γ c φ K tanφ' fs Asi fs.Asi KT 2 0.9 0.9 7 50 15 0.47 50.8 2.83 143.6 3 1 1.9 9 65 17 0.44 0.31 67.3 3.14 211.4 NO 1 2.9 9 65 17 0.44 0.31 68.5 3.14 215.2 NO 1 3.9 9 65 17 0.44 0.31 69.7 3.14 219.0 NO 1 4.9 9 65 17 0.44 0.31 70.9 3.14 222.8 NO 1 5.9 9 65 17 0.44 0.31 72.1 3.14 226.6 NO 1 6.9 9 65 17 0.44 0.31 73.4 3.14 230.4 NO 1 7.9 9 65 17 0.44 0.31 74.6 3.14 234.3 NO 1 8.9 9 65 17 0.44 0.31 75.8 3.14 238.1 NO 1 9.9 9 65 17 0.44 0.31 77.0 3.14 241.9 NO 1 10.9 9 65 17 0.44 0.31 78.2 3.14 245.7 NO 1 11.9 9 65 17 0.44 0.31 79.4 3.14 249.5 NO 1 12.9 9 65 17 0.44 0.31 80.6 3.14 253.3 NO 1 13.9 9 65 17 0.44 0.31 81.8 3.14 257.1 NO 1 14.9 9 65 17 0.44 0.31 83.0 3.14 260.9 NO 1 15.9 9 65 17 0.44 0.31 84.3 3.14 264.7 NO
  • 41. Chương IV: Tính toán cấu kiện SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -34- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 1 16.9 9 65 17 0.44 0.31 85.5 3.14 268.5 NO 1 17.9 9 65 17 0.44 0.31 86.7 3.14 272.3 NO 1 18.9 9 65 17 0.44 0.31 87.9 3.14 276.1 NO 1 19.9 9 65 17 0.44 0.31 89.1 3.14 279.9 OK Kết luận:  Từ đó ta chọn được độ sâu chôn cọc là 20.9 (m) kể từ mặt lớp đất thứ 2 tức là H = 34.7 (m) kể từ mặt đất, lấy tròn H = 38 (m). Với độ sâu chôn cọc này ta có thể xác định được sức chịu tải cho phép của cọc theo đất nền là: 4811 565.2 2112.8 ( ) 2.5 3 2.5 3 ps u QQ Q KN      Hệ số an toàn sức chịu tải tổng thể của cọc : 4811 565.2 2.74 2.5 1959 s pQ Q FS N       (thỏa mãn)
  • 42. Chương V: Tính toán ổn định trượt sâu SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -35- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH TRƯỢT SÂU CỦA CÔNG TRÌNH Trong đồ án này ta sử dụng chương trình GEO-SLOPE/W 2007 để áp dụng vào tính toán ổn định trượt sâu công trình bến cầu tàu theo phương pháp của Bishop Số liệu đầu vào: Bảng 25: Số liệu địa chất tính toán STT Tên lớp đất Chiều dày h (m) γ (KN/m3 ) φ (độ) C (KN/m2 ) 1 Á cát dẻo mềm 5.0 15 18 35 2 Á cát dẻo chặt 10.0 17 20 50 3 Sét nửa cứng Vô cùng 19 22 65  Tính toán với 3 trường hợp:  Trường hợp 1:Trường hợp thi công: Mực nước rất thấp  Trường hợp 2: Khai thác với mực nước thấp nhất MNTN = +1.2 (m)  Trường hợp 3: Khai thác với mực nước cao nhất MNCN = +3.4 (m)  Hệ số an toàn ổn định trượt yêu cầu đối với cả 3 trường hợp là [FS] = 1.4 a) Trường hợp 1: Trường hợp thi công Cung trượt nguy hiểm nhất: R = 27.7 Fs = 3.52
  • 43. Chương V: Tính toán ổn định trượt sâu SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -36- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ b) Trường hợp 2: khai thác với mực nước thấp nhất MNTN = +1.2m R = 26.4 Fs = 4.49 c) Trường hợp 3: Khai thác với mực nước cao nhất R = 25.5 Fs = 5.4
  • 44. Chương V: Tính toán ổn định trượt sâu SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -37- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ Bảng 26: Kết quả tính toán ổn định mái dốc Trường hợp Fs [Fs] 1 3.52 1.42 4.49 3 5.4 Kết luận:  Với các trường hợp có thêm mực nước thì hệ số an toàn cao hơn vì do có thêm áp lực thủy tĩnh nên mái dốc ổn định hơn  Ta chỉ xét với trường hợp khi chưa có cọc, khi có thêm cọc thì hệ số an toàn ổn định mái dốc lớn hơn.  Trong phạm vi đồ án sinh viên ta chỉ xét 3 trường hợp điển hình và sử dụng phần mềm tính toán theo phương pháp Bishop, còn rất nhiều phương pháp tính ổn định mái dốc  Với tất cả các trường hợp tính toán ổn định mái dốc đều cho ta hệ số an toàn ổn định trượt sâu cao hơn hệ số cho phép. Vậy mái dốc thiết kế đảm bảo ổn định trượt sâu.
  • 45. SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -38- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] – Giáo trình Công trình bến cảng_Phạm Văn Giáp_Nhà xuất bản xây dựng [2] – Tiêu chuẩn 22TCN222-95 [3] – Tiêu chuẩn 22TCN207-92 [4] – Thiết kế công trình bến cảng [5] – TCVN 4116-1985: Tiêu chuẩn về thiết kế kết cấu bê tông cốt thép trong công trình thủy công [6] – TCXDVN 195-1997: Tiêu chuẩn thiết kế cọc khoan nhồi
  • 46. Phụ lục SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -39- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ PHỤ LỤC BẢNG TÍNH XÁC ĐỊNH TÂM ĐÀN HỒI Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi A 1 0 0 15.11 4957 4957 0 0 2 5.6 0 15.11 4957 4957 0 27757 3 11.2 0 15.11 4957 4957 0 55514 4 16.8 0 15.11 4957 4957 0 83271 5 22.4 0 15.11 4957 4957 0 111029 6 28 0 15.11 4957 4957 0 138786 7 33.6 0 15.11 4957 4957 0 166543 8 39.2 0 15.11 4957 4957 0 194300 9 44.8 0 15.11 4957 4957 0 222057 10 50.4 0 15.11 4957 4957 0 249814 11 56 0 15.11 4957 4957 0 277572 Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi B 1 0 5.4 13.71 6627 6627 35788 0 2 5.6 5.4 13.71 6627 6627 35788 37113 3 11.2 5.4 13.71 6627 6627 35788 74227 4 16.8 5.4 13.71 6627 6627 35788 111340 5 22.4 5.4 13.71 6627 6627 35788 148453 6 28 5.4 13.71 6627 6627 35788 185567 7 33.6 5.4 13.71 6627 6627 35788 222680 8 39.2 5.4 13.71 6627 6627 35788 259793 9 44.8 5.4 13.71 6627 6627 35788 296907 10 50.4 5.4 13.71 6627 6627 35788 334020 11 56 5.4 13.71 6627 6627 35788 371133 Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi C 1 0 10.8 12.32 9140 9140 98708 0 2 5.6 10.8 12.32 9140 9140 98708 51182 3 11.2 10.8 12.32 9140 9140 98708 102364 4 16.8 10.8 12.32 9140 9140 98708 153546 5 22.4 10.8 12.32 9140 9140 98708 204728 6 28 10.8 12.32 9140 9140 98708 255910 7 33.6 10.8 12.32 9140 9140 98708 307092 8 39.2 10.8 12.32 9140 9140 98708 358273 9 44.8 10.8 12.32 9140 9140 98708 409455
  • 47. Phụ lục SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -40- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 10 50.4 10.8 12.32 9140 9140 98708 460637 11 56 10.8 12.32 9140 9140 98708 511819 Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi D 1 0 16.2 10.92 13104 13104 212285 0 2 5.6 16.2 10.92 13104 13104 212285 73382 3 11.2 16.2 10.92 13104 13104 212285 146765 4 16.8 16.2 10.92 13104 13104 212285 220147 5 22.4 16.2 10.92 13104 13104 212285 293530 6 28 16.2 10.92 13104 13104 212285 366912 7 33.6 16.2 10.92 13104 13104 212285 440295 8 39.2 16.2 10.92 13104 13104 212285 513677 9 44.8 16.2 10.92 13104 13104 212285 587059 10 50.4 16.2 10.92 13104 13104 212285 660442 11 56 16.2 10.92 13104 13104 212285 733824 Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi E 1 0 22.2 9.53 19730 19730 438013 0 2 5.6 22.2 9.53 19730 19730 438013 110490 3 11.2 22.2 9.53 19730 19730 438013 220979 4 16.8 22.2 9.53 19730 19730 438013 331469 5 22.4 22.2 9.53 19730 19730 438013 441959 6 28 22.2 9.53 19730 19730 438013 552448 7 33.6 22.2 9.53 19730 19730 438013 662938 8 39.2 22.2 9.53 19730 19730 438013 773428 9 44.8 22.2 9.53 19730 19730 438013 883918 10 50.4 22.2 9.53 19730 19730 438013 994407 11 56 22.2 9.53 19730 19730 438013 1104897 Hàng cọc cọc x y Ltt Hx Hy Hx*Yi Hy*Xi F 1 0 27.6 8.14 31707 31707 875115 0 2 5.6 27.6 8.14 31707 31707 875115 177560 3 11.2 27.6 8.14 31707 31707 875115 355119 4 16.8 27.6 8.14 31707 31707 875115 532679 5 22.4 27.6 8.14 31707 31707 875115 710239 6 28 27.6 8.14 31707 31707 875115 887798 7 33.6 27.6 8.14 31707 31707 875115 1065358 8 39.2 27.6 8.14 31707 31707 875115 1242917 9 44.8 27.6 8.14 31707 31707 875115 1420477
  • 48. Phụ lục SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -41- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 10 50.4 27.6 8.14 31707 31707 875115 1598037 11 56 27.6 8.14 31707 31707 875115 1775596 BẢNG TÍNH XÁC ĐỊNH LỰC NGANG LÊN ĐẦU CỌC Tải trọng neo Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 -19.47 0.90 2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 -19.47 0.69 3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 -19.47 0.48 4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 -19.47 0.27 5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 -19.47 0.06 6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 -19.47 -0.15 7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 -19.47 -0.35 8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 -19.47 -0.56 9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 -19.47 -0.77 10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 -19.47 -0.98 11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 -19.47 -1.19 Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 -14.07 1.21 2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 -14.07 0.93 3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 -14.07 0.65 4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 -14.07 0.37 5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 -14.07 0.09 6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 -14.07 -0.19 7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 -14.07 -0.47 8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 -14.07 -0.75 9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 -14.07 -1.03 10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 -14.07 -1.31 11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 -14.07 -1.60 Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 -8.67 1.66 2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 -8.67 1.28 3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 -8.67 0.89 4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 -8.67 0.51 5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 -8.67 0.12 6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 -8.67 -0.27
  • 49. Phụ lục SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -42- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 -8.67 -0.65 8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 -8.67 -1.04 9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 -8.67 -1.43 10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 -8.67 -1.81 11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 -8.67 -2.20 Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 -3.27 2.39 2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 -3.27 1.83 3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 -3.27 1.28 4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 -3.27 0.72 5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 -3.27 0.17 6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 -3.27 -0.38 7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 -3.27 -0.94 8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 -3.27 -1.49 9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 -3.27 -2.05 10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 -3.27 -2.60 11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 -3.27 -3.15 Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 2.13 3.59 2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 2.13 2.76 3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 2.13 1.92 4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 2.13 1.09 5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 2.13 0.26 6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 2.13 -0.58 7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 2.13 -1.41 8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 2.13 -2.25 9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 2.13 -3.08 10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 2.13 -3.91 11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 2.13 -4.75 Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -28 7.53 5.77 2 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -22.4 7.53 4.43 3 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -16.8 7.53 3.09 4 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -11.2 7.53 1.75 5 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 -5.6 7.53 0.41
  • 50. Phụ lục SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -43- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 6 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 0 7.53 -0.93 7 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 5.6 7.53 -2.27 8 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 11.2 7.53 -3.61 9 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 16.8 7.53 -4.95 10 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 22.4 7.53 -6.29 11 47.58 -27.47 -997.79 5E-05 -3E-05 -8E-06 28 7.53 -7.63 Tải trọng va Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 -19.47 -9.34 2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 -19.47 -7.20 3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 -19.47 -5.05 4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 -19.47 -2.91 5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 -19.47 -0.76 6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 -19.47 1.38 7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 -19.47 3.53 8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 -19.47 5.67 9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 -19.47 7.82 10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 -19.47 9.97 11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 -19.47 12.11 Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 -14.07 -12.49 2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 -14.07 -9.62 3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 -14.07 -6.75 4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 -14.07 -3.89 5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 -14.07 -1.02 6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 -14.07 1.85 7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 -14.07 4.72 8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 -14.07 7.59 9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 -14.07 10.46 10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 -14.07 13.32 11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 -14.07 16.19 Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 -8.67 -17.22 2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 -8.67 -13.27 3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 -8.67 -9.31
  • 51. Phụ lục SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -44- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 -8.67 -5.36 5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 -8.67 -1.40 6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 -8.67 2.55 7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 -8.67 6.51 8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 -8.67 10.46 9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 -8.67 14.42 10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 -8.67 18.37 11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 -8.67 22.33 Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 -3.27 -24.70 2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 -3.27 -19.02 3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 -3.27 -13.35 4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 -3.27 -7.68 5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 -3.27 -2.01 6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 -3.27 3.66 7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 -3.27 9.33 8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 -3.27 15.00 9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 -3.27 20.67 10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 -3.27 26.35 11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 -3.27 32.02 Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 2.13 -37.18 2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 2.13 -28.64 3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 2.13 -20.11 4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 2.13 -11.57 5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 2.13 -3.03 6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 2.13 5.51 7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 2.13 14.05 8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 2.13 22.59 9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 2.13 31.13 10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 2.13 39.67 11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 2.13 48.21 Khung Hc Vc M Δx Δy  x' y' Hiy 1 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -28 7.53 -59.75 2 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -22.4 7.53 -46.03 3 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -16.8 7.53 -32.31
  • 52. Phụ lục SVTH: Lê Văn Hiếu – 251055 -45- GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Đệ 4 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -11.2 7.53 -18.59 5 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 -5.6 7.53 -4.87 6 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 0 7.53 8.86 7 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 5.6 7.53 22.58 8 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 11.2 7.53 36.30 9 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 16.8 7.53 50.02 10 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 22.4 7.53 63.75 11 131 262 10214 1E-04 3E-04 8E-05 28 7.53 77.47