SlideShare a Scribd company logo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG              TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
              VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN             CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

             THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                 HẢI SƯ ĐEN


                                       LỜI CẢM ƠN
         Là một sinh viên ngành kỹ thuật nói chung và sinh viên ngành Xây dựng công trình biển
nói riêng, khi mà hành trang kiến thức thực tế còn có phần hạn chế thì thời gian làm đồ án tốt
nghiệp là cơ hội để trau dồi và nâng cao những kiến thức đã tích lũy được. Tôi đã rất may mắn
được làm Đồ án tốt nghiệp tại Công ty Cổ phần Dịch Vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) với đề
tài tốt nghiệp: “THIẾT KẾ KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG VÀ CHẤN ĐẾ GIÀN HẢI
SƯ ĐEN”
         Để hoàn thành Đồ án tốt nghiệp, ngoài sự nỗ lực phấn đấu của bản thân, tôi đã nhận
được sự giúp đỡ của các thầy cô trong Viện Xây dựng Công trình Biển - Trường Đại học Xây
dựng cũng như Công ty Cổ phần Dịch vụ Cơ khí Hàng hải.
         Đầu tiên tôi xin gửi lời biết ơn chân thành tới các anh các chị trong phòng Thiết kế PTSC
M&C. Được làm đồ án tốt nghiệp tại phòng Thiết kế PTSC M&C là được làm việc trong một
môi trường áp lực cao, đã giúp tôi nâng cao không chỉ những kiến thức chuyên môn phục vụ làm
đồ án mà còn cả những kiến thức xã hội, cũng như về tác phong làm việc nơi công sở. Qua đây
tôi xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị:
         THS Nguyễn Anh Dũng - Phó phòng thiết kế PTSC M&C
         KS Vũ Văn Hoan – Kỹ sư phòng thiết kế PTSC M&C
         KS Đặng Đức Minh – Kỹ sư phòng thiết kế PTSC M&C
         Các anh, chị là những người đã trực tiếp hướng dẫn tôi cũng như giúp đỡ tôi rất nhiều
trong thời gian làm đồ án.
         Tôi cũng xin gửi lời biết ơn tới các Thầy, Cô trường Đại học Xây dựng đã thường xuyên
quan tâm, chỉ bảo nhiệt tình trong suốt thời gian tôi học tập tại trường.
         Đặc biệt qua đây tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới:
          TS Nguyễn Quốc Hòa - Phó Viện Trưởng Viện Xây dựng Công trình Biển.
         Người đã hướng và giúp đỡ tôi thực tập và làm việc trong môi trường chuyên nghiệp tại
         Công ty Cổ phần Dịch Vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C)
Các Thầy là những người đã trực tiếp dìu dắt, giúp đỡ tôi trong thời gian học tập tại Viện.
         Xin chân thành cảm ơn!
                                                   Vũng tàu, ngày 20 tháng 05 năm 2011

                                                                   Sinh viên




                                                                 HỒ ĐỨC ĐẠT



 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                           TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                               1 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG                           TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                          CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

             THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                 HẢI SƯ ĐEN

                                                      MỤC LỤC
   CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN HẢI SƯ ĐEN .................... 4
      1.1.    Giới thiệu về khu mỏ ................................................................................ 4
      1.2.    Giới thiệu về đề tài, nhiệm vụ của đồ án. .................................................. 6
   CHƯƠNG II: CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ................................................................ 8
      2.1.    Số liệu môi trường. ................................................................................... 8
        2.1.1. Số liệu về độ sâu nước ......................................................................... 8
        2.1.2. Số liệu về sóng .................................................................................... 9
        2.1.3. Số liệu về gió ..................................................................................... 11
        2.1.4. Số liệu về dòng chảy .......................................................................... 11
        2.1.5. Số liệu về hà bám .............................................................................. 11
        2.1.6. Ăn mòn.............................................................................................. 12
      2.2.    Số liệu về địa chất. .................................................................................. 12
      2.3.    Thông số về thiết bị ................................................................................ 13
        2.3.1. Main Deck ......................................................................................... 13
        2.3.2. Mezzanine Deck ................................................................................ 13
        2.3.3. Cellar Deck........................................................................................ 13
      2.4.    Đơn vị..................................................................................................... 14
      2.5.    Hướng giàn khoan.................................................................................. 14
   CHƯƠNG 3 : CÁC YÊU CẦU KHÁC ................................................................. 14
      3.1.    Vật liệu ................................................................................................... 14
      3.2.    Tiêu chuẩn áp dụng ................................................................................. 15
        3.2.1. Tiêu chuẩn API.................................................................................. 15
        3.2.2. Tiêu chuẩn ASIC ............................................................................... 15
        3.2.3. Tiêu chuẩn ASW D1.1 ....................................................................... 15

CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                                                  TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                                                       2 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG                           TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
              VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                          CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

             THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                 HẢI SƯ ĐEN

      3.3.     Phần mềm: .............................................................................................. 15
   CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ ....................... 17
      4.1. Mô hình ...................................................................................................... 17
         4.1.1. Mô hình kết cấu chân đế ...................................................................... 17
         4.1.2. Mô hình khối thượng tầng .................................................................... 19
      4.2.Tải trọng và tổ hợp tải trọng ........................................................................ 20
         4.2.1. Tải trọng bản thân kết cấu .................................................................. 20
         4.2.2. Tải trọng môi trường ......................................................................... 20
         4.2.3. Tải trọng thiết bị. ............................................................................... 25
         3.2.4. Tổ hợp cơ bản.................................................................................... 31
         3.2.5. Tổ hợp tải trọng ................................................................................. 37
         4.2.6.1. Tổ hợp tải trọng đối với thượng tầng............................................... 39
         4.2.6.2. Tổ hợp tải trọng đối với jacket và cọc ............................................. 46
   V. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ................................................................................... 58
      5.1.     Bài toán tính toán dao động riêng của kết cấu. ........................................ 58
      5.2.     Phân tích tĩnh kết cấu .............................................................................. 59
         5.2.1. Phân tích tĩnh Jacket. ......................................................................... 59
         5.2.2. Phân tích tĩnh Topside. ...................................................................... 65
         5.3.2. Tối ưu hóa kết cấu ............................................................................. 69
   VI. THIẾT KẾ MỘT SỐ CHI TIẾT ...................................................................... 83
      6.1. Tính toán tấm gia cường ( Stiffener) ........................................................... 83
      6.2. Tính toán Ring Plate ................................................................................... 90
      6.3. Dầm phụ và tôn sàn .................................................................................... 98
   VII. KẾT LUẬN ................................................................................................. 101



CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                                                  TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                                                      3 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG          TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
            VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN         CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

           THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                               HẢI SƯ ĐEN


       CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN HẢI SƯ ĐEN

   1.1. Giới thiệu về khu mỏ
     Mỏ Hải Sư Đen thuộc lô 15-2/01, lô này do Thăng Long JOC điều hành, trong đó
Talisman Energy (Canada) góp 80% vốn và PVEP (Việt Nam) góp 20% vốn.
     Lô 15-2/01 thuộc bể Cửu Long nằm ở phía Đông- Nam đường bờ biển Việt Nam,
có điện tích 2832 km2 và có độ sâu nước nhỏ hơn 50m. Cách thành phố Vũng Tàu
130Km về phía Đông Đông Nam.




                        Hình 34: Vị trí Block 15-2 trong bồn trũng Cửu Long.
     Các mỏ mới được phát hiện trong lô này với trữ lượng cao như mỏ Hải Sư Trắng
(phát hiện tháng 01/2007), được đánh giá có thể cho 15,000 thùng dầu/ngày và mỏ Hải
Sư Đen (phát hiện tháng 10/2007), được đánh giá có thể cho 21,000 thùng dầu một ngày.




                               Hình 19: Các mỏ trong lô 15-2/01

 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                     TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                         4 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG         TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
            VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN        CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

           THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                               HẢI SƯ ĐEN

     Việc thăm dò và thẩm lượng thành công 2 giếng Hải Sư Trắng và Hải Sư Đen chỉ
18 tháng sau khi thành lập đã đưa Thăng Long JOC trở thành một trong những công ty
thành công nhất trong lĩnh vực thăm dò dầu khí.
     Độ sâu nước tại nơi xây dựng giàn Hải Sư Đen là 42.13m.




     Các sản phẩm khai thác được ở giàn đàu giếng HSD sẽ được chuyển qua giàn HST
qua hệ thống đường ông dưới đáy biển. Tất cả các sản phẩm của giàn HSD và HST đều
được tập trung tại giàn HST . tại đây chất lỏng và gas được tách riêng theo yêu cầu
thương mại . Sau đó chất lỏng và gas được chuyển đến giàn Tê Giác Trắng H1, cuối cùng
các sản phẩm này cùng với sản phẩm của giàn TGT H1 được chuyển đến TGT FPSO.
    Giàn Hải Sư Đen gồm khối chân đế 4 ống chính, 4 mặt ngang và khối thượng tầng
gồm 5 sàn .



 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                    TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                        5 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG           TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
           VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN          CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

          THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                              HẢI SƯ ĐEN




                            Mô hình tổng thể giàn Hải Sư Đen
   Chi tiết các sàn, các mặt ngang, mặt đứng của giàn được thể hiện ở bản vẽ.
 1.2. Giới thiệu về đề tài, nhiệm vụ của đồ án.
   Thiết kế công trình biển có 3 giai đoạn chính như sau:
   -   Pre-FEED: Giai đoạn lập dự án tiền khả thi
   -   FEED : Giai đoạn lập dự án khả thi , thiết kế sơ bộ
   -   Detail design: Giai đoạn thiết kế chi tiết
   Thiết kế chi tiết là công việc phức tạp , tốn nhiều thời gian vì nó bao gồm rất nhiều
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                      TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                          6 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG            TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
              VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN           CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

             THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                 HẢI SƯ ĐEN

bài toán cần tính toán và liên quan mật thiếtvđến nhau. Sau đây là sơ lược các bài toán
cần tính toán:
     Về tổng thể thì thiết kế chí tiết có 2 mảng bài toán lớn :

          Các bài toán trước vận hành (pre-service)
         - Các bài toán chế lạo lắp đặt trên bờ
         - Các bài toán hạ thủy( loadout)
         - Các bài toán vận chuyển
         - Bài toán đánh chìm chân đế(Launching)
         - Bài toán xoay lật chân đế (Upending)
         -   Floatation
         -   Bài toán ổn định…. (On-bottom stability)
         -   Bài toán phân tích cọc và đóng cọc
         -   Bài toán lifting
            Các bài toán trong quá trình trong quá trình vận hành (in-service/in place)
         -   Bài toán phân tích tĩnh kết cấu
         -   Bài toán phân tích động kết cấu
         -   Bài toán mỏi
         -   Bài toán chịu tải trọng động đất
       Bài toán phân tích tĩnh là bài toán quan trọng nhất trong các bài toán thiết kế chi
tiết. Kết quả của bài toán này là đầu vào cho các bài toán về sau.
     Mặt khác do thời gian có hạn nên nội dung đồ án này chỉ giới hạn trong bài toán
phân tích tĩnh
      Do thời gian làm đồ án là có hạn nên trong đồ án này em chỉ chọn một bài toán điển
hình và đặc trưng của việc thiết kế chi tiết để thực hiện là bài toán “ phân tích kết cấu
tĩnh” để thực hiện trong đồ án này. Bài toán thể hiện sự làm việc đồng thời giữa thượng
tầng , khối chân đế, cọc và nền đất dưới sự tác dụng của tải trọng môi trường trong điều
kiện vận hành và trạng thái biển cực hạn.




 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                         TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                             7 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG           TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN          CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN


                        CHƯƠNG II: CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ

   2.1. Số liệu môi trường.
     Do đặc thù công trình biển được xây dựng ngoài khơi, nên chịu các tác động của
đầy đủ các yếu tố địa chất công trình, các yếu tố khí tượng hải văn: độ sâu nước, nhiệt độ
và độ mặn nước biển, sóng, gió, dòng chảy, dao động của thuỷ triều. Các yếu tố này tác
động trực tiếp lên công trình, gây ra tải trọng, ăn mòn, phá huỷ kết cấu. Vì vậy việc xem
xét, nghiên cứu các yếu tố môi trường tại khu vực xây dựng công trình là điều cần thiết
và quan trọng.
     Sau đây là các thông số môi trường dùng để thiết kế khối thượng tầng tại vị trí xây
dựng công trình.
        2.1.1.      Số liệu về độ sâu nước
Độ sâu nước thiết kế (MSL): 42.8m
                       Bảng 2.1 : Mực nước thiết kế và thủy triều
                                              Chiều cao so với mực nước trung
                      Mô tả                                bình (m)
        Mực nước triều cao nhất (HAT)                         1.21
        Mực nước triều thấp nhất (LAT)                        -0.67
       Nước dâng do bão (surge) (1 năm)                       0.33
      Nước dâng do bão (surge) (10 năm)                       0.46
      Nước dâng do bão (surge) (100 năm)                      0.59
              Khoảng dữ trữ (a)                                0.5

Mực nước chuẩn: chart datum = MSL+LAT
                              = 42.8 - 0.67 = 42.13 (m)
Các độ sâu nước : 1 năm=MSL+HAT+surge+a
                        = 44.84 m
                  10 năm=MSL+HAT+surge+a
                        = 44.97 m
                  100 năm=MSL+HAT+surge+a
                        = 45.10 m




 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                       TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                           8 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG          TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN         CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN

         2.1.2.     Số liệu về sóng
Chiều cao sóng và chu kì sóng được lấy trong các bảng sau:
            Bảng 2.2: Số liệu chiều cao sóng và bão nhiệt đới chu kỳ 1 năm
               Hướng                          Hmax (m)                 Thmax (s)
                Omni                             3.5                     6.3
             North (N)                           3.0                     5,9
          North-East (NE)                        3.5                     6.3
               East (E)                          2.6                     5.5
           South-East (SE)                       1.9                     4.9
              South (S)                          1.2                     4.0
          South-West (SW)                        1.3                     4.2
              West (W)                           1.8                     4.8
          North-West (NW)                        2.4                     5.4
            Bảng 2.3: Số liệu chiều cao sóng và bão nhiệt đới chu kỳ 10 năm
               Hướng                          Hmax (m)                 Thmax (s)
                Omni                             9.2                      9.3
              North (N)                          7.8                      8.7
          North-East (NE)                        9.2                      9.3
               East (E)                          6.8                      8.2
           South-East (SE)                       5.0                      7.3
              South (S)                          3.1                      6.0
          South-West (SW)                        3.5                      6.3
              West (W)                           4.7                      7.1
          North-West (NW)                        6.4                      8.0
           Bảng 2.3: Số liệu chiều cao sóng và bão nhiệt đới chu kỳ 100 năm
               Hướng                          Hmax (m)                 Thmax (s)
                Omni                            14.9                     11.3
             North (N)                          12.7                     10.6
          North-East (NE)                       14.9                     11.3
               East (E)                         11.0                     10.0
           South-East (SE)                       8.2                      8.9
              South (S)                          5.0                      7.3
          South-West (SW)                        5.7                      7.7
              West (W)                           7.6                      8.6
          North-West (NW)                       10.4                      9.8




 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                      TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                          9 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG         TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
           VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN        CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

          THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                              HẢI SƯ ĐEN


            Bảng 2.5: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 1 năm
             Hướng                         Hmax (m)                Thmax (s)
              Omni                            7.5                    8.9
           North (N)                          4.1                    7.0
        North-East (NE)                       7.5                    8.9
             East (E)                         7.1                    8.7
         South-East (SE)                      3.1                    6.2
            South (S)                         3.1                    6.2
        South-West (SW)                       4.6                    7.3
            West (W)                          4.2                    7.0
        North-West (NW)                       3.0                    6.1



            Bảng 2.6: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 10 năm
             Hướng                          Hmax (m)                Thmax (s)
              Omni                             9.7                    10.3
           North (N)                           5.3                    8.1
        North-East (NE)                        9.7                    10.3
             East (E)                          9.2                    10.0
         South-East (SE)                       4.0                    7.2
            South (S)                          4.0                    7.2
        South-West (SW)                        5.9                    8.4
            West (W)                           5.4                    8.1
        North-West (NW)                        3.9                    7.1



           Bảng 2.6: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 100 năm
             Hướng                          Hmax (m)               Thmax (s)
              Omni                            11.8                   10.8
           North (N)                           6.5                    8.4
        North-East (NE)                       11.8                   10.8
             East (E)                         11.2                   10.5
         South-East (SE)                       4.8                    7.4
            South (S)                          7.1                    8.7
        South-West (SW)                        6.6                    8.5
            West (W)                           5.4                    8.1
        North-West (NW)                        4.8                    7.4




CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                    TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                        10 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG                 TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
              VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

             THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                 HẢI SƯ ĐEN

         2.1.3.      Số liệu về gió
Vận tốc gió dc cho trong 1h được cho trong bảng sau:

                   Chu kì lặp, chế độ hoạt động                  Vận tốc gió (m/s)
                    1 năm trạng thái vận hành                          16.5
                   10 năm trạng thái vận hành                          20.8
                   100 năm trạng thái cực hạn                          31.2

Chú ý: khi thiết kế ta thiết kế với vận tốc gió trung bình trong 1 phút
         2.1.4.           Số liệu về dòng chảy
              Bảng 2.7: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 100 năm


  Hướng            N          NE        E         SE       S        SW       W           NW     OMNI
                  (m/s)      (m/s)    (m/s)      (m/s)   (m/s)     (m/s)    (m/s)       (m/s)   (m/s)
   1-Năm
Gần bề mặt        0.44       1.23     1.28       0.68    0.68      1.02     1.10        0.55       1.28
 Đáy biển         0.25       0.32     0.38       0.36    0.32      0.46     0.48        0.43       0.48
  10-Năm
Gần bề mặt        0.50       1.39     1.45       0.77    0.78      1.15     1.25        0.62       1.45
 Đáy biển         0.32       0.41     0.48       0.46    0.40      0.58     0.60        0.54       0.60
 100-Năm
Gần bề mặt        0.55       1.56     1.63       0.86    0.87      1.29     1.40        0.69       1.63
 Đáy biển         0.38       0.49     0.58       0.55    0.48      0.70     0.73        0.66       0.73

        2.1.5.     Số liệu về hà bám
Chiều dày hà bám thay đổi theo độ sâu như sau:

                             Độ sâu nước            Chiều dày hà bám (mm)
                             MSL đến -5                       65
                              -5 đến -15                      56
                              -1 đến -25                      47
                             -25 đến -35                      38
                           -35 đến đáy biển                   38

Khối lượng riêng hà bám :1.4T/m3




 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                              TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                                  11 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG        TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN       CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN

         2.1.6.      Ăn mòn
        - Ăn mòn trong vùng nước bắn: Vùng sóng bắn sẽ được định nghĩa bằng
            chiều cao giữa cao độ EL(+) 5m so với mực nước triều thấp nhất đến cao độ
            EL(-) 4m so với mực nước triều thấp nhất.
            Trong vùng này, đối với các ống chính chiều dày ăn mòn cho phép là 6mm,
            với các phần tử khác chiều dày ăn mòn cho phép là 3mm.
        - Ăn mòn vùng ngập nước : Tất cả các phần tử ngập trong nước sẽ được chống
          ăn mòn bằng hệ thoongd anode.

   2.2. Số liệu về địa chất.
     Số liệu địa chất được lấy theo tài liệu : VT/123-10A ngày 19/1/2011 của Offshore
work , Malaysia.
     Địa chất bao gồm các lớp như sau:




 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                    TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                        12 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG          TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN         CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN




     Một trong những số liệu rất quan trọng cho việc mô tả sự lằm việc đồng thời giữa
cọc và nền đất là các đường cong T-Z, Q-Z, Y-Z.
     Sự mô tả này được lập bằng phần mềm SAC 5.3
     Các thông số của các đường cong này sẽ được lấy trong phụ lục 1

   2.3. Thông số về thiết bị
         2.3.1.     Main Deck
         2.3.2.     Mezzanine Deck
         2.3.3.     Cellar Deck
     Các thông số này được lấy trong phụ lục 2
 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                      TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                          13 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG          TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN         CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN


   2.4. Đơn vị
     Đơn vị sử dụng trong đồ án là đơn vị trong hệ đơn vị quốc tế SI

   2.5. Hướng giàn khoan
     Hướng bắc của giàn lệch với hướng bắc địa lí 45 độ Tây




                         CHƯƠNG 3 : CÁC YÊU CẦU KHÁC

   3.1. Vật liệu
    Các loại vật liệu và đặc trưng sự dụng được mô tả trong các tiêu chuẩn API SPEC
2W, SPEC 2Y , SPEC 5L và ASTM A709, A36.


    Loại thép                 Chiều dày      ứng suất chảy dẻo     Ứng suất kéo Max
   TYPE I&II                   Tất cả              345                    483
  TYPE IA&IIA                  Tất cả              415                    517
    TYPE III                   Tất cả              358                    455
    TYPE IV                    t≤ 50               345                    450
    TYPE V                     t≤ 20               250                    400
    TYPE VI                    Tất cả              240                    415

     Các hàng số vật liêu.:


 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                      TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                          14 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG               TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN              CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN

         - Mô đun biến dạng (E) :200000 N/mm2
         - Mô đun (G) :80000 N/mm2
         - Hệ số Poission: 0.3
         - Khối lượng riêng : 7850 kg/m3
   3.2. Tiêu chuẩn áp dụng
       3.2.1. Tiêu chuẩn API
      API RP 2A-WSD: Planning, Designing and Constructing Fixed Offshore
Platforms- Working Stress Design (Quy hoạch, thiết kế và xây dựng công trình biển cố
định – Theo lý thuyết ứng suất cho phép ). 21ts [1]
       3.2.2. Tiêu chuẩn ASIC
   AISC : Steel Contruction Manual 13ts edition ( FOR STRUCTURE STELL
SHAPES & PROPERTIES ONLY)
     AISC ASD : Specification pro Structural Stell Buidings-Allowable Stress Design
and Plastic Design with Commentary dated June 1 ,1989 [2]
       3.2.3. Tiêu chuẩn ASW D1.1
     Structural Welding code-Steel ( Tiêu chuẩn hàn cho kết cấu bằng thép).
       3.2.4. CAP 437-Offshore Helicopter Landing Area-Guidance on Standard 6th
            edition

   3.3. Phần mềm:
     Phần mềm tính toán : SACS 5.3
     SACS - Structure Analysis Computer System (Hệ thống phân tích kết cấu trên máy
tính) là phần mềm phân tích kết cấu do hãng Engineering Dynamics, Inc (EDI) phát triển.
SACS không chỉ dùng cho việc tính toán kết cấu công trình ngoài khơi mà còn áp dụng
cho cả các công trình dân dụng nói chung. SACS bao gồm nhiều modul chương trình
phân tích kết cấu được liên kết với nhau. Người dùng có thể quản lý việc nhập dữ liệu
dầu vào cũng như kết quả xuất ra, đồng thời sử dụng kết quả của modul chương trình này
để làm đầu vào cho chương trình khác. Tất cả các modul đều hoàn toàn tương thích với
hai hệ thống đơn vị kỹ thuật phổ biến là hệ mét và hệ đơn vị Anh.
     Hệ thống SACS có khả năng hoàn chỉnh để áp dụng cho việc phân tích tĩnh và động
kết cấu, cũng như quá trình vận chuyển và thi công công trình ngoài khơi. Sau đây là sơ
đồ làm việc của chương trình:
 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                           TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                               15 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG      TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
           VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN     CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

          THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                              HẢI SƯ ĐEN




CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                 TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                     16 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG          TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN         CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

           THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                               HẢI SƯ ĐEN


         CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ

     4.1. Mô hình
     4.1.1. Mô hình kết cấu chân đế
     Mô hình Jacket gồm có các ống chính , các nút và các chi tiết khác được mô hình
bằng phần mềm Sac 5.3 . Khoảng cách các thanh ở nút là 75mm.
     Jacket có 4 ống chính với đường kính cọc là 1372 mm , cọc được liên kết với đỉnh
ống chính bằng liên kết hàn. Jackket có 4 mặt , có một mặt đứng RowB, các Row A, Row
1 và Row 2 có độ nghiêng 1: 10. Cọc của Jacket từ cao độ +8m đến cao độ -44.13m. cao
độ điểm làm việc là +10m và kích thước trên đỉnh 12m (E/W) x 14m (N/S) , kích thước ở
mặt ngang cuối 22.426m (E/W) X 19.213m (N/S).
     Jacket có các mặt ngang với các cao độ:

         EL(-) 42.130 m ( Mặt đất)
         EL(-) 26.500 m
         EL(-) 8.000 m
         EL(+) 6.500 m
     Chiều dài tính của các phần tử được lấy theo tiêu chuẩn API :

          Phần tử                           Ky                            Kz
    Jacket leg and piles                   1.0                           1.0
  Jacket Braces (K,Y, T)                   0.8                           0.8
     Jacket Braces (X)          0.8/0.9 * length segment      0.8/0.9 * length segment




 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                      TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                          17 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG      TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
           VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN     CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

          THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                              HẢI SƯ ĐEN




CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                 TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                     18 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG          TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
            VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN         CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

           THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                               HẢI SƯ ĐEN

    4.1.2. Mô hình khối thượng tầng
Tất cả các phần tử chính của thượng tầng đều được mô hình đầy đủ bằng mô hình 3D
bằng phần mềm SAC 5.3.
    Topside có 5 mặt ngang với các cao độ như dưới đây:




         Helideck (+) 33.500 m
         Main Deck (+) 27.500 m
         Mezzanine Deck (+) 23.500 m
         Cellar Deck (+) 19.500 m
         Sub-Cellar Deck (+) 15.500 m
    Chiều dài tính của các phần tử được lấy theo tiêu chuẩn API :
                   Phần tử                            Ky                       Kz
               Deck member                            1.0                      1.0
                Deck Braces                           1.0                      1.0
           Deck truss web member                      0.8                      1.0
            Cantilever members                        2.0                      2.0



 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                     TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                         19 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG           TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN          CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN


     4.2.Tải trọng và tổ hợp tải trọng
      4.2.1. Tải trọng bản thân kết cấu
     Tải trọng bản thân kết cấu đã được mô hình được chương trình SACS 5.3 tự tính.
     Tải trọng của các kết cấu thép phụ, kết cấu phụ chưa được mô hình trong kết cấu sẽ
được gán thành các tải tập trung hoặc phân bố đều.
      4.2.2. Tải trọng môi trường
     a. Tải trọng sóng , dòng chảy

         Xác định lí thuyết sóng theo Tiêu chuẩn API RP 2A-WSD
     Tải trọng sóng được tính toán theo tiêu chuẩn API RP2A WSD 21st edition 2000.
     Khi có dòng chảy cùng hướng với hướng sóng, tác động của dòng chảy sẽ làm thay
đổi chiều dài sóng sóng. Do đó chu kỳ sóng thực tế khác với chu kỳ sóng khi có tác động
của dòng chảy.
     Xét tỷ số: d/gT2

     Nếu d/gT2 < 0.01 thì sử sử dụng công thức Tapp / T  1  V1 gd để tính Tapp

     Nếu d/gT2 > 0.01 thì tính theo đồ thị 2.3.1-1 API.
     Với d là độ sâu nước; V1 là vận tốc dòng chảy; g là gia tốc trọng trường; T là chu kỳ
sóng có ảnh hưởng của dòng chảy.
     Để lựa chọn lý thuyết sóng tính toán, dựa vào thông số H và Tapp và độ sâu nước d
ta xác định được các tỷ số H/gT2app và d/gTapp2. Từ hai thông số trên, căn cứ vào đồ thị
2.3.1-3 API ta xác định được lý thuyết sóng tính toán.
        - Điều kiện vận hành:
     Hmax = 7.5 m
     T= 8.9 sec
     d= 44.84 m
     H/gT2= 0.0097
     d/gT2= 0.0577


 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                       TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                           20 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG           TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
           VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN          CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

          THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                              HẢI SƯ ĐEN




   Lí thuyết sóng tính toán là lí thuyết sóng Stocks bậc 5
       - Điều kiện cực hạn:
    Hmax = 14.9 m
   T= 11.3 sec
   d= 45.1 m
   H/gT2= 0.0119
   d/gT2= 0.0360



CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                      TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                          21 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG           TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN          CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN




     Lí thuyết sử dụng trong điều kiệ cực hạn là lí thuyết sóng Stocks bậc 5

         Cơ sở lí thuyết xác định tải trọng sóng,dòng chảy theo lí thuyết sóng Stocks
          bậc 5
     Kết hợp với vận tốc dòng chảy, sau khi cộng vectơ với vận tốc sóng thay vào công
thức Morison ta sẽ được tải trọng sóng phân bố trên chiều dài phân tử.
      Phương trình Morison là phương trình cho phép tính tải trọng sóng F(t), có giá trị
phân bố trên đơn vị dài của phần tử kết cấu (dạng trụ mảnh) gồm các thành phần lực gia
tốc và vận tốc:

 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                       TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                           22 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG             TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
                VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN            CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

               THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                   HẢI SƯ ĐEN

                                           1    w              w
                           F  FD  FI      C D AV x V x  C m V a x   N / m
                                           2    g              g

        Trong đó:
        w : Khối lượng riêng của nước biển, w = 1025Kg/m3.
        g : Gia tốc trọng trường, g = 9,81m/s2.
        A : Diện tích hình chiếu của phần tử kết cấu lên mặt phẳng vuông góc với trục Vx,
 2
m /l.
        V : Thể tích choán nước của phần tử trên một đơn vị chiều dài, m3/m.
        CD : Hệ số cản vận tốc phụ thuộc vào bề mặt của phần tử.
        Cm : Hệ số nước kèm (hay hệ số quán tính của tải trọng sóng tác dụng lên kết cấu).


        D : Đường kính ngoài của phần tử có kể đến hà bám, m.
        Vx : Thành phần vector vận tốc chiếu lên phương vuông góc với trục của phần tử
                                       Vx = Vxsóng + Vxd/c (m/s)
     ax : Thành phần gia tốc chiếu lên phương vuông góc với trục của phần tử và bỏ qua
thành phần gia tốc của dòng chảy.
     Chú ý: Việc xác định chính xác các hệ số CD , Cm là rất khó bỏi các hệ số này
không những phụ thuộc vào hình dạng, bề mặt của vật cản mà còn phụ thuộc vào chuyển
động của chất lỏng (Phụ thuộc vào số Reynold Re và Kenlegan-Carpenter)
        Theo tiêu chuẩn API RP 2A-WSD mục 7 trang 15 đối với vật cản là hình tròn thì:
        Bề mặt vật cản là nhẵn (Không có hà bám…)         CD = 0.65 và Cm = 1.6
        Bề mặt vật cản là nhám (Vùng có hà bám,protector…) CD = 1.05 và Cm = 1.2
        Tải trọng sóng dòng chảy được chương trình SACS 5.3 tự tính.

        c. Tải trọng gió
     Tải trọng gió tác động lên khối thượng tầng được tính toán với tốc độ gió trung bình
trong thời gian 1 phút


 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                            TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                                23 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG                      TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                     CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN


         Phương pháp tính toán tải trọng gió tác động lên công trình
       Lực do gió tác dụng lên kết cấu được tính toán theo công thức sau:
                          2
                      F     u  CS  A
                          2
    F: lực gió, (N)
    ρ: Khối lượng riêng của không khí: 0.0023668 slugs/ft3 = 1.2198 kg/m3
    u: Vận tốc gió ở độ ở độ cao z so với mực nước biển, (m/s)
    Cs: hệ số kể đến hình dạng kết cấu:
         Đối với kết cấu bao kín, Cs=1.0
         Đối với kết cấu hình trụ, Cs = 0.5
    A: Diện tích mặt đón gió. (m2)
      Vận tốc gió thiết kế, tại độ cao z so với mực nước tĩnh tương ứng với một thời gian
trung bình cho trước t(s), t ≤ to, với to=3600 (giây) được tính toán theo công thức:

                                                                       t 
                       u  z, t   U  z   1  0.41 Iu  z   ln         (m/s)
                                                                       tO  
   Trong đó:
    U(z, t): là vận tốc gió tại độ cao z trong thời gian đo là 1giờ, được tính theo công
      thức:
                                                    z 
                        U  z   U O  1  C  Ln   (m/s)
                                                    10 
    C: hệ số được tính theo công thức:
                                                                            1/2
                        C  5.73102  1  0.0457  3.28 U0 
   Trong đó 3.28 là hệ số đổi từ đơn vị m/s sang ft/s (1m/s = 3.28 ft/s)
    IU: Cường độ nhiễu loạn của gió tại độ cao z, tính theo công thức:
                                                                                  0.22
                                                                      z 
                         IU  0.06  1  0.0131  3.28  U o     
                                                                
                                                                      10 
    Uo: Vận tốc gió trung bình đo trong 1h tại độ cao 10m so với mực nước tĩnh.
         Tải trọng gió tác động lên các sàn
      Tải trọng gió được tính toán bằng phần mềm SACS 5.3 theo 8 hướng gió. Tải trọng
gió tác động lên các sàn trong trạng thái làm việc và trạng thái bão cực hạn .



 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                                  TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                                      24 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG           TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
              VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN          CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN

     d. Tải trọng hà bám
     Trọng lượng hà bám phần mềm sẽ tự tính giống như tải trọng bản thân.
      Hà bám sẽ làm ảnh hưởng đến tải trọng của sóng và dòng chảy, phần mềm sẽ tự
tính. Khi đó kích thước ống sẽ được tăng lên làm tăng kích thước cản sóng, làm thay đổi
các hệ số cản vận tốc Cd và hệ số cản quán tính Cm.
       4.2.3. Tải trọng thiết bị.
     Tải trọng thiết bị sẽ được phân bố đều về các dầm hoặc các điểm tiếp xúc giữa thiết
bị và dầm tùy thuộc vào bố trí dầm sàn và cấu tạo sàn đế thiết bị.

     a. Main Deck : Theo Equipment Layout và Equipment List.
     Xem phụ lục 3.1

     b. Mezzanine Deck: Theo Equipment Layout và Equipment List.
     Xem phụ lục 3.2

     c. Cellar Deck: Theo Equipment Layout và Equipment List.
     Xem phụ lục 3.3

     d. Sub-Cellar Deck: Theo Equipment Layout và Equipment List.
     Xem phụ lục 3.4

     e. Tải trọng cẩu.
         - Trường hợp cẩu nghỉ : 609.80 kN
         - Trường hợp vận hành:
    Tải đứng tại trụ cẩu: 1560 kN
    Mô men quy về trụ cẩu: 14200kN.m
    Lực ngang : 4% của lực đứng
     Tải trọng của cẩu được tính toán với 8 hướng theo hướng gió.

     f. Tải trọng máy bay:
     Tải trọng của máy bay được tính toán dựa vào tiêu chuẩn CAP 37



 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                        TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                            25 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG           TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
              VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN          CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

              THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                  HẢI SƯ ĐEN

     Theo đó lực đứng bằng chính khối lượng của máy bay , lực ngang bằng 50% lực
đứng.
     Tải trọng máy bay thiết kế là tải trọng của máy bay MI-17/72
     Chú ý:
          - Hệ số tải trọng máy bay trong trường hợp hạ cánh nặng như sau:
    Hệ số ngẫu nhiên =1.2 , hệ số động lực học = 1.5, hệ số đồng phản ứng (
Sympathetic Response) = 1.3. Do đó hệ số tải máy bay trong trường hợp này =
1.2*1.5*1.3 = 2.34
          - Hệ số tải trọng máy bay trong trường hợp hạ cánh khẩn cấp bao gồm:
     Hệ số ngẫu nhiên =1.2 , hệ số động lực học = 2.5, hệ số đồng phản ứng (
Sympathetic Response) = 1.3. Do đó hệ số tải máy bay trong trường hợp này =
1.2*2.5*1.3 = 3.90
       4.2.4. Hoạt tải
     a. Tải trọng phân bố đều trên toàn sàn.

                                                          Thượng tầng
               Mô tả
                                        Thiết kế cục bộ (kPa)     Thiết kế tổng thể (kPa)
        Main Deck                                 15                         12
      Mezzanine Deck                             7.5                         5
        Celllar Deck                              10                        7.5
      Sub-Cellar Deck                              5                         3
       Wellbay Area                    5 (or 25 kN point load)               3
         Helideck                     2.5( or max wheel load)                2
      Laydown Areas                   25 ( or 40kN point load)               15
 Walkways and Stair Landings                       5                        1.5

     Chú ý:
        (1)    Khi thiết kế Plate, Grating, Deck Beam và Girders sẽ đước thiết kế với tải
               trọng động cục bộ.
     (2)       Khi thiết kế tổng thể cho giàn tải trọng động được lấy 75% với các tải
               chưa xác định và 100% với các tải đã có như trong bảng.
     b. Tải trọng phân bố đều trên vùng trống

 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                        TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                            26 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG              TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
                 VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN             CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

                THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                    HẢI SƯ ĐEN


                                                 Thượng tầng                        Jacket
              Mô tả                  Thiết kế cục bộ     Thiết kế tổng thể     Thiết kế tổng thể
                                          (kPa)                (kPa)                 (kPa)
      Main Deck                              15                  12                   2.5
    Mezzanine Deck                          7.5                  5                    2.5
      Celllar Deck                           10                 7.5                   2.5
    Sub-Cellar Deck                          5                   3                    NIL
                                    5 (or 25 kN point
      Wellbay Area                                               3                        1
                                           load)
                                   2.5( or max wheel
         Helideck                                                2                        1
                                           load)
                                   25 ( or 40kN point
    Laydown Areas                                                15                      7.5
                                           load)
  Walkways and Stair
                                             5                   1.5                    NIL
      Landings
      Chú ý:
      (1)         Khi thiết kế Plate, Grating, Deck Beam và Girders sẽ đước thiết kế với tải
                  trọng động cục bộ.
      (2)         Khi thiết kế tổng thể cho giàn tải trọng động được lấy 75% với các tải
                  chưa xác định và 100% với các tải đã có như trong bảng.
      (3)         Jacket sẽ được thiết kế với tải tải trọng động tổng thể , được lấy 75% với
                  các tải chưa xác định và 100% với các tải đã có như trong bảng.
     Khi thiết kế hoạt tải vùng trống với thiết bị sẽ được điều chỉnh với một hệ số để phù
hợp với tỉ lệ phần trăm của vùng trống như sau:
      Thiết kế thượng tầng:
                                          OALL Local   OALL Local      OALL Global      OALL Global
     Vị trí           % Diện tích trống
                                            ban đầu     điều chỉnh       Ban đầu         Điều chỉnh
   Helideck                 100               2.50         2.50            2.00             2.00
  Main deck                 90.0              5.00         4.50            5.00             4.50
Mezzanine deck              80.0              5.00         4.00            2.50             2.00
  Cellar deck                75               5.00         3.75            5.00             3.75
Sub-Cellar deck              70               5.00         3.50            2.00             1.40
 Wellbay Area               100               5.00         5.00            2.00             2.00
Laydown Area                100              25.00        25.00           15.00            15.00

      Thiết kế Jacket:


 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                              TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                                  27 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG             TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
                VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN            CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

                THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                    HẢI SƯ ĐEN

                                                                                 OALL điều chỉnh
       Vị trí        % Diện tích trống      OALL ban đầu    OALL điều chỉnh
                                                                                     (mT)
   Helideck                100                    1                1                 61.39
  Main deck                90.0                  2.5              2.25               93.43
Mezzanine deck             80.0                  2.5              2.00               66.00
  Cellar deck               75                   2.5             1.875               48.89
Sub-Cellar deck             70                    -                 -                  -
 Wellbay Area              100                    1                1                 13.79
Laydown Area               100                   7.5              7.5                25.02



       Bảng tổng hợp các tường hợp tải cơ bản.
                                         Mô tả                           Tải trọng bản thân Fz (kN)
                    Tải trọng bản thân do phần mềm tính (Max)
   1                                                                             15456.56
                             khối lượng sàn và chân đế
Jacket
   10    Kể đến thép đã bị ăn mòn                                                 128.14
   11    Chi tiết phụ dưới LAT                                                    1202.55
   12    Chi tiết phụ trên LAT                                                    141.48
Deck-Khối lượng phần không được mô hình vào phần mềm
   23    Cần đuốc                                                                  196.2
  24A    Khối lượng bản thân cẩu (không gồm Diesel)                               609.79
  24B    Cẩu khi hoạt động (gồm cả cần)                                            1560
  24C    Cẩu hoạt động (Momen theo hướng Tây)
  24D    Cẩu hoạt động (Momen theo hướng Nam)
  24E    Cẩu hoạt động (Momen theo trục)
  24F    Cẩu hoạt động (Tải trọng ngang theo hướng Tây)
  24G    Cẩu hoạt động (Tải trọng ngang theo hướng Nam)
   25    Kết cấu phụ                                                              1278.43
   26    Máy bay đậu                                                              112.81
  26A    Máy bay hạ cánh vị trí 1                                                 112.81
  26B    Máy bay hạ cánh vị trí 2                                                 112.81
  26C    Máy bay hạ cánh vị trí 3                                                 112.81
  26D    Máy bay hạ cánh vị trí 4                                                 112.81
  26E    Máy bay hạ cánh vị trí 5                                                 112.81
  26F    Máy bay hạ cánh vị trí 6                                                 112.81
  26G    Máy bay hạ cánh vị trí 7                                                 112.81
  26H    Máy bay hạ cánh vị trí 8                                                 112.81
  27A    Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 1
  27B    Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 2

 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                            TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                                28 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG            TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
              VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN           CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

             THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                 HẢI SƯ ĐEN


                                    Mô tả                            Tải trọng bản thân Fz (kN)
  27C     Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 3
  27D     Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 4
  27E     Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 5
  27F     Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 6
  27G     Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 7
  27H     Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 8
Deck-Tải trọng thiết bị
   31     Main deck                                                           1101.18
   32     Mezzanine deck                                                      849.95
   33     Cellar deck                                                         447.05
   34     Sub-Cellar deck                                                     527.58
Deck-Tay vịn cầu thang/lưới
   41     Tất cả các Sàn
Deck-khối đường ống
   42     Main deck (1kPa)
   43     Mezzanine deck (1kPa)
   44     Cellar deck (1kPa)
   45     Sub-Cellar deck (1kPa)
   46     SDV Piping Load on Subcellar Deck (1kPa)
                                       Deck-Blanket/Line load
  47A     Lưới bảo vệ trên Sàn máy bay 1
  47B     Lối đi trên Maindeck 1kN/m
  47C     Lối đi trên Mezzanine deck 1kN/m
  47D     Lối đi trên Cellardeck 1kN/m
  47E     Lối đi trên Sub-cellar deck 1kN/m
   51     Helideck (1kPa)
   52     Main deck (1kPa)
   53     Mezzanine deck (1kPa)
   54     Cellar deck (1kPa)
   55     Sub-Cellar deck (1kPa)
   56     Wellbay Area (1kPa)
   57     Laydown Area (1kPa)
   58     Drill deck (1kPa)
   59     Solar Panel Area (1kPa)
Tải trọng môi trường - sóng và dòng chảy
   61     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng S giàn - HWL
   62     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SE giàn - HWL
   63     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng E giàn - HWL
   64     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NE giàn - HWL
   65     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng N giàn - HWL
 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                         TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                             29 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG             TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
           VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN            CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

          THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                              HẢI SƯ ĐEN


                                 Mô tả                             Tải trọng bản thân Fz (kN)
 66     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NW giàn - HWL
 67     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng W giàn - HWL
 68     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SW giàn - HWL
 71     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng S giàn - LWL
 72     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SE giàn - LWL
 73     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng E giàn - LWL
 74     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NE giàn - LWL
 75     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng N giàn - LWL
 76     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NW giàn - LWL
 77     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng W giàn - LWL
 78     Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SW giàn - LWL
81A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng S giàn - HWL
82A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SE giàn - HWL
83A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng E giàn - HWL
84A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NE giàn - HWL
85A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng N giàn - HWL
86A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NW giàn - HWL
87A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng W giàn - HWL
88A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SW giàn - HWL
91A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng S giàn - LWL
92A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SE giàn - LWL
93A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng E giàn - LWL
94A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NE giàn - LWL
95A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng N giàn - LWL
96A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NW giàn - LWL
97A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng W giàn - LWL
98A     Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SW giàn - LWL
 81     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng S giàn - HWL
 82     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SE giàn - HWL
 83     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng E giàn - HWL
 84     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NE giàn - HWL
 85     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng N giàn - HWL
 86     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NW giàn - HWL
 87     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng W giàn - HWL
 88     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SW giàn - HWL
 91     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng S giàn - LWL
 92     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SE giàn - LWL
 93     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng E giàn - LWL
 94     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NE giàn - LWL
 95     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng N giàn - LWL
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                        TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                            30 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG                TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
              VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN               CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

             THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                 HẢI SƯ ĐEN


                                    Mô tả                                Tải trọng bản thân Fz (kN)
   96     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NW giàn - LWL
   97     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng W giàn - LWL
   98     Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SW giàn - LWL
Tải trọng môi trường – gió
  101     Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng S giàn
  102     Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng E giàn
  103     Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng N giàn
  104     Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng W giàn
  201     Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng S giàn
  202     Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng E giàn
  203     Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng N giàn
  204     Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng W giàn
       3.2.4. Tổ hợp cơ bản
         - Tổ hợp tải(300) : Tổ hợp tải trọng do Plating, Grating, Neting/ Handrail
                                Plating, Grating, Netting/Handrail
Tên                                           Tải trọng và hệ số
            41       51           52             53           54         55        56         57
 300
           0.2      0.77        0.77           0.545         0.77      0.545     0.545       1.155
            58       59          47A            47B          47C        47D       47E
 300
          0.545     0.545       0.100         0.8175        0.8175    0.8175     1.155
         - Tổ hợp tải (303): Tổ hợp tải trọng do Secondary Beams( Grating/Handrail).
           Cho điều kiện số 2 trong phân tích tính Jacket.

                                   Grating/handrail
                            Tổ hợp    Tải trọng cơ bản và hệ số
                                         58      25       41
                             303
                                        0.53     1.2      0.2


         - Tổ hợp tải (310): Tổ hợ tải trọng do Secondary Beams
                                        Secondary Beam
Tên                                           Tải trọng và hệ số
             51          52          53          54          55       56       47A          47B
 310
            0.48        0.48        0.48        0.48        0.48     0.48      0.51        0.9565
            47C         47D         47E          57          59
 310
           0.9565      0.9565      0.9565       0.48        0.48


 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                             TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                                 31 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG                   TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
                  VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                  CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

               THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                   HẢI SƯ ĐEN

            - Tổ hợp tải (311): Tổ hợp tải trọng do các loại thép khác

                                                Miscellaneous Steel
        LComb                                              Basic Load and Factors
                                           52                53                54                55
            311
                                       0.446                0.446            0.446              0.446

            - Tổ hợp tải ( 320): Tổ hợp tải cho vùng trống (OALL)
                                         OALL ( Trên tất cả các sàn)
              51             52         53        54          55           56          57              58
320
             2.00           4.50       2.00      3.75        1.40         2.00        15.00           2.00
             47B            47C        47D       47E
320
             2.25           2.25       2.25      2.25
            - Tổ hợp tải (330): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( với Helideck OALL=0.5
              Kpa) khi máy bay hạ cánh

                              OALL (Hell Deck OALL = 0.5kPa) for Landing
  Tổ hợp                                         Tải cơ bản và hệ số
                       51        52        53      54        55       56                57             58
      330
                      0.50      4.50      2.00    3.75      1.40     2.00              15.00          2.00
                      47B       47C       47D     47E
      330
                      2.25      2.25      2.25    2.25
            - Tổ hợp tải (340): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( không có Helideck
              OALL)

                                        OALL (No Hell Deck OALL)
  Tổ hợp                                          Tải cơ bản và hệ số
                       51           52      53       54       55       56               57             58
      340
                        -          4.50    2.00     3.75     1.40     2.00             15.00          3.00
                      47B          47C     47D      47E
      340
                      2.25         2.25    2.25     2.25
            - Tổ hợp tải (350): Tổ hợp tải trọng cho Uniform Area Loads (UAL)

                                           UAL (All Hell Deck Loaded)
 Tổ hợp                                                Tải cơ bản và hệ số
                      51             52         53         54       55        56        57             58
      350
                     2.00          12.00       5.00       7.50     3.00      3.00      15.00          3.00
                     47B            47C        47D        47E
      350
                     2.25          2.25        2.25       2.25



CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                                     TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                                         32 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG                TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
           VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN               CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

          THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                              HẢI SƯ ĐEN

       - Tổ hợp tải ( 360) : Tổ hợp tải trọng do Equipment ( vận hành)

                                   Equipment (Operating)
                      Tổ hợp                Tải cơ bản và hệ số
                                      31        32        33          34
                        360
                                     1.00      1.00      1.00        1.00
        Tổ hợp tải trọng các Bulk.
       - Tổ hợp tải ( 370) : Tổ hợp tải trọng do Piping Bulk ( vận hành)

                                   Piping Bulk (Operating)
             Tổ hợp                        Tải cơ bản và hệ số
                              42        43         44         45          46
              370
                            0.4880    3.9320     4.2213    2.5462       18.2190
       - Tổ hợp tải ( 371) : Tổ hợp tải trọng do Electrical Bulk ( vận hành)

                                 Electrical Bulk (Operating)
                    Tổ hợp                  Tải cơ bản và hệ số
                                   52          53         54          55
                      371
                                 0.0958      0.0958     0.0958      0.0958
       - Tổ hợp tải ( 372) : Tổ hợp tải trọng do Instrumental Bulk ( vận hành)
                                Instrumental Bulk (Operating)
                    Tổ hợp                 Tải cơ bản và hệ số
                                   52         53         54           55
                      372
                                 0.1071     0.1071     0.1071       0.1071
       - Tổ hợp tải ( 373) : Tổ hợp tải trọng do Telecom Bulk ( vận hành)
                                  Telecom Bulk (Operating)
                    Tổ hợp                 Tải cơ bản và hệ số
                                   52        53          54           55
                      373
                                 0.0536    0.0536      0.0536       0.0536
       - Tổ hợp tải ( 374) : Tổ hợp tải trọng do Safety Bulk ( vận hành)

                                   Safety Bulk (Operating)
                    Tổ hợp                 Tải cơ bản và hệ số
                                   52         53         54           55
                      374
                                 0.0446     0.0446     0.0446       0.0446




CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                           TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                               33 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG              TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN             CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN

          Tổ hợp tải trọng cho vùng trống (OALL) . Điều kiện số 1 trong phân tích tĩnh
           Jacket.
         - Tổ hợp tải ( 322): Tổ hợp tải cho vùng trống (OALL).

                                   OALL (All Decks Loaded)
 Tổ hợp                                      Tải cơ bản và hệ số
                   51          52        53           54           56         57          58
   322
                 1.000       2.250     2.000        1.875        1.000      7.500        1.000
         - Tổ hợp tải (332): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( với Helideck OALL=0.5
            Kpa) khi máy bay hạ cánh

                       OALL (Hell Decks OALL = 0.5kPa) for Landing
 Tổ hợp                                    Tải cơ bản và hệ số
                   52       53          54          55           56           57          58
   332
                 0.500    2.250       2.000       1.875        1.000        7.500        1.000
         - Tổ hợp tải (342): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( không có Helideck
           OALL)

                                  OALL (No Hell Deck OALL)
  Tổ hợp                                     Tải cơ bản và hệ số
                51         52          53          54          56           57           58
   342
                 -       2.225       2.000       1.875       1.000        7.500         1.000
         - Tổ hợp tải (382): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống trên sang khoan khi phân
           tích tĩnh trong điều kiện 2.

                                     OALL(Drill Deck Only)
                                 Tổ hợp   Tải cơ bản và hệ số
                                                   58
                                  382
                                                  1.00
         - Tổ hợp tải (400): ( Global), Tổ hợp tải trọng bản thân.
                                        Gravity Loading
   Tổ hợp                                     Tải cơ bản và hệ thống
                      1           10         11         12          25       300          310
    400
                     1.00        1.15      1.20        1.20        1.20      1.20         1.20
                     311         320        360        370         371       372          373
    400
                     1.20        1.00      1.15        1.15        1.20      1.20         1.20
                     374          23
    400
                     1.20        1.20


CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                           TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                               34 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG             TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN            CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN

       - Tổ hợp tải (410): ( Global), Tổ hợp tải trọng khối lượng với Helideck
            OALL= 0.5kPa, máy bay hạ cánh.
                  Gravity Loading (Hell Deck OALL = 0.5kPa) for Landing
   Tổ hợp                                   Tải cơ bản và hệ thống
                    1          10          11         12          25        300          310
    410
                   1.00       1.15        1.20       1.20        1.20       1.20         1.20
                   311        330         360        370         371        372          373
    410
                   1.20       1.00        1.15       1.15        1.20       1.20         1.20
                   374         23
    410
                   1.20       1.20
       - Tổ hợp tải (420): ( Global), Tổ hợp tải trọng khối lượng không có Helideck
         OALL
                     Gravity Loading(No Hell Deck OALL) for Landing
   Tổ hợp                                  Tải cơ bản và hệ thống
                     1         10         11         12          25         300          310
    420
                    1.00      1.15       1.20       1.20        1.20        1.20         1.20
                    311       340        360        370         371         372          373
    420
                    1.20      1.00       1.15       1.15        1.20        1.20         1.20
                    374        23
    420
                    1.20      1.20
       - Tổ hợp tải (420): (G lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng, UAL

                            Gravity Loading (UAL) for Landing
   Tổ hợp                                     Tải cơ bản và hệ số
                     1         10         11           12          23        25          300
    430
                    1.00      1.15       1.20         1.20        1.20      1.20         1.20
                    310       311        350
    430
                    1.20      1.20       1.00
       - Tổ hợp tải (401): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng
                                      Gravity Loading
   Tổ hợp                                   Tải cơ bản và hệ thống
                     1          10         11         12          25        300          310
    401
                    1.00       1.15      1.20        1.20        1.20       1.20         1.20
                    311        321        360        370         371        372          373
    401
                    1.20       1.00      1.15        1.15        1.20       1.20         1.20
                    374         23
    401
                    1.20       1.20


CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                          TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                              35 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG             TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
             VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN            CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

            THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                HẢI SƯ ĐEN

         - Tổ hợp tải (411): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng với Helideck
            OALL= 0.5kPa, máy bay hạ cánh.
                  Gravity Loading (Hell Deck OALL = 0.5kPa) for Landing
   Tổ hợp                                   Tải cơ bản và hệ thống
                    1          10          11         12          25        300          310
    411
                   1.00       1.15        1.20       1.20        1.20       1.20         1.20
                   311        331         360        370         371        372          373
    411
                   1.20       1.00        1.15       1.15        1.20       1.20         1.20
                   374         23
    411
                   1.20       1.20
         - Tổ hợp tải (421): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng không có Helideck
           OALL
                     Gravity Loading(No Hell Deck OALL) for Landing
   Tổ hợp                                  Tải cơ bản và hệ thống
                     1         10         11         12          25         300          310
    421
                    1.00      1.15       1.20       1.20        1.20        1.20         1.20
                    311       341        360        370         371         372          373
    421
                    1.20      1.00       1.15       1.15        1.20        1.20         1.20
                    374        23
    421
                    1.20      1.20
         - Tổ hợp tải (431): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng, UAL

                            Gravity Loading (UAL) for Landing
   Tổ hợp                                     Tải cơ bản và hệ số
                     1         10         11           12          23        25          300
    431
                    1.00      1.15       1.15         1.15        1.20      1.20         1.20
                    311       310        351
    431
                    1.20      1.00       1.20
          Tổ hợp tải trọng ban thân trong điều kiện 1. Khi phân tích tĩnh Jacket và
           cọc.
          Tổ hợp tải trọng bạn thân.

                      Gravity Loading (All Decks Loaded with OALL)
  Tổ hợp                                    Tải cơ bản và hệ số
                  1        10        11         12        25     300          310        311
   402
                 1.00     1.20      1.20      1.20      1.20    1.20          1.20       1.20
                 322      360       370        371       372     373          374        11B
   402
                 1.00     1.20      1.20      1.20      1.20    1.20          1.20       1.00

CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                          TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                              36 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG                TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
               VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN               CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

              THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                  HẢI SƯ ĐEN


            Tổ hợp tải trọng bạn thân khi có máy bay hạ cánh ( tải trọng phân bố trên sàn
             máy bay 0.5 kPa).

               Gravity Loading (Hell Decks OALL = 0.5kPa) for Hellcopter Landing
   Tổ hợp                                     Tải cơ bản và hệ số
                     1        10         11      12         25       300       310                 311
     412
                   1.00      1.20       1.20    1.20      1.20       1.20      1.20                1.20
                   332       360        370     371        372       373       374                 11B
     412
                   1.00      1.20       1.20    1.20      1.20       1.20      1.20                1.00
            Tổ hợp tải trọng bản thân. (Không có tải trọng phân bố trên sàn máy bay).

                                Gravity Loading (No OALL on All Decks)
   Tổ hợp                                          Tải cơ bản và hệ số
                       1A         10        11        12         25         300           310      11B
     452
                      1.00       1.00      1.00      1.00      1.00         1.00          1.00     1.00
                      360        370       371       372        373         374           311        -
     452
                      1.00       1.00      1.00      1.00      1.00         1.00          1.00       -
            Tổ hợp tải trọng ban thân trong điều kiện 2. Khi phân tích tĩnh Jacket và
             cọc.
            Tổ hợp tải bạn thân với sàn khoan có tải phân bố.
                             Gravity Loading (Drill Deck Loaded with OALL)
              Tổ hợp                                 Tải cơ bản và hệ số
                                   1        10          11        12     303              382
                443
                                 1.00      1.20        1.20      1.20    1.20             1.00
            Tổ hợp tải bạn thân với sàn khoan không có tải phân bố. Dùng kiểm tra lực
             nhổ cọc.

                               Gravity Loading (No OALL on ALL Decks)
                      Tổ hợp                       Tải cơ bản và hệ số
                                       1A        10         11        12           303
                       453
                                      1.00      1.00       1.00      1.00          1.00


      3.2.5. Tổ hợp tải trọng
     Trong thực tế công trình chịu nhiều tải trọng tác dụng đồng thời, vì vậy công trình
sẽ được thiết kế với sự chống lại tổ hợp lực nhận được từ tải trọng môi trường và tải
trọng bản thân của kết cấu tương ứng với các mặt. Diện tích , sơ đồ và tổ hợp các tải
trọng là điều kiện tiên quyết cho việc tiến hành phân tích kết cấu.

 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                                   TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                                       37 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG             TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
               VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN            CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

              THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                  HẢI SƯ ĐEN


           Tổ hợp tải trọng 1:
       Thiết kết với điều kiện bão ( cực hạn) , tải trọng được lấy như bảng A, B

           Tổ hợp tải trọng 2:
       Điều kiện bão vận hành , tải trọng được lấy như bảng A, B

           Tổ hợp tải trọng 3:
       Thiết kế cho điều kiện bão với jacket và drill deck , chỉ kiểm tra khả năng của cọc
dưới lực nhổ lớn nhất. Điều kiện nhổ của jacket và cọc là điều kiện tải sẽ được lấy chỉ với
drill deck và điều kiện bão 1 năm với khối lượng sàn là nhỏ nhất và điều kiện bão 100
năm.

           Tổ hợp tải trọng 3a:
       Thiết kế với điều kiện cực hạn chỉ với jacket( không có trải trọng sàn) ,trong chế độ
định rõ sự tác động giữa sóng và jacket
       Tổ hợp tải sẽ được lấy trong bảng A

                                                         Tổ hợp các trường hợp tải (%)
              Các trường hợp tải
                                                 1a       2a           3              3a
Bão, gió, sóng, dòng chảy cực hạn               100       N/A        100                 100
Bão, gió, sóng, dòng chảy vận hành              N/A       100       N/A                 N/A
Khối lượng bản thân kết cấu, phao nổi, hà                        100 (Không          100 (Không
bám                                              100      100      có sàn)             có sàn)
Khối lượng ống công nghệ, và trang thiết bị      100      100         0                   0
Khối lượng trang thiết bị, chất vận chuyển
trong ống                                        100      100         0                  0
Hoạt tải khu vực đặt hàng hóa                     *        *          0                  0
Khối lượng bản thân Cẩu                          100      100         0                  0
Khối lượng cẩu khi hoạt động                      0       100         0                  0
Công tác bảo dưỡng                                0       100         0                  0
Sàn khoan                                        100      100        100                 0
Khối lượng cần đuốc, cầu dẫn, tải trọng gió      100      100         0                  0
Sàn máy bay khi vận hành                          0        *         N/A                N/A
Khối lượng Riser                                 100      100        100                100
             * Xem ở mục Hoạt tải



 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                            TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                               38 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG             TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
               VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN            CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI

             THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
                                 HẢI SƯ ĐEN

     Bảng B.

                                                                  Tổ hợp các trường hợp tải (%)
                    Các trường hợp tải
                                                                 1a       1b        2a        2b
Bão, gió, sóng, dòng chảy cực hạn                            100         100       N/A         N/A
Bão, gió, sóng, dòng chảy vận hành                           N/A         N/A       100         100
Khối lượng bản thân kết cấu (Gồm cả HeliDeck)                100         100       100         100
Khối lượng ống công nghệ, và trang thiết bị                  100          0        100          0
Khối lượng trang thiết bị, chất vận chuyển trong ống         100          0        100          0
Hoạt tải                                                      *           0         *           0
Tải trọng phân bố đều (Cho thiết kế cục bộ)                   0           *         0           *
Khối lượng bản thân Cẩu                                      100         100       100         100
Khối lượng cẩu khi hoạt động                                  0           0        100         100
Tải trong quá trình bảo dưỡng                                 0           0        100          0
Khối lượng cần đuốc, cầu dẫn                                 100         100       100         100
Tải trọng sàn máy bay                                         0           0         *           0
             * Xem ở mục hoạt tải
           4.2.6.1.    Tổ hợp tải trọng đối với thượng tầng.
           Trong trường hợp trạng thái cực hạn: gồm 2 tổ hợp chính
     Tổ hợp 1:

           Tải trọng khối lượng bạn thân kết cấu và các chi tiết phụ
           Tải trọng gió trong điều kiện cực hạn bao gồm các trường hợp tải từ 101-104
           Tải trọng gió trong điều kiện cực hạn bao gồm các trường hợp tải từ 71-77
           Tải trọng thiết bị
           Tải trọng chất vận chuyển trong thiết bị và đường ống
           Hoạt tải trên vùng mở (OALL)
           Tải trọng cẩu nghỉ (24A)
           Tải trọng cần đuốc, cầu dẫn
            Như vậy ta có các tổ hợp tải trọng như sau:

  Tải                                Cực hạn, cẩu nghỉ, không có máy bay
 cơ bản      731G       732G       733G       734G        735G       736G        737G         738G
  400        1.00        1.00      1.00        1.00        735        1.00        1.00         1.00
  101        1.00        0.71                                                                  0.71
  102                    0.71      1.00        0.71
  103                                          0.71       1.00         0.71
  104                                                                  0.71       1.00         0.71

 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP                                                               TRANG
 SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2                                                   39 (102)
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen
Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen

More Related Content

What's hot

Đề tài: Ổn định của cột bê tông cốt thép tiết diện chữ nhật, HAY
Đề tài: Ổn định của cột bê tông cốt thép tiết diện chữ nhật, HAYĐề tài: Ổn định của cột bê tông cốt thép tiết diện chữ nhật, HAY
Đề tài: Ổn định của cột bê tông cốt thép tiết diện chữ nhật, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAY
Đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAYĐề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAY
Đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
tieu chuan Eurocode
tieu chuan Eurocode   tieu chuan Eurocode
tieu chuan Eurocode Vo Anh
 
VẼ MẶT BẰNG ĐÀI CỌC TRONG SAFE
VẼ MẶT BẰNG ĐÀI CỌC TRONG SAFEVẼ MẶT BẰNG ĐÀI CỌC TRONG SAFE
VẼ MẶT BẰNG ĐÀI CỌC TRONG SAFE
VOBAOTOAN
 
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWTThuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWTluuguxd
 
Thay đất kết hợp cọc cát và bệ phản áp trong xử lý nền đất yếu
Thay đất kết hợp cọc cát và bệ phản áp trong xử lý nền đất yếuThay đất kết hợp cọc cát và bệ phản áp trong xử lý nền đất yếu
Thay đất kết hợp cọc cát và bệ phản áp trong xử lý nền đất yếu
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộ
Đề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộĐề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộ
Đề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAYĐề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuậtHdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Minh Cảnh Trịnh
 
Bảng tra trọng lượng cừ larsen
Bảng tra trọng lượng  cừ larsenBảng tra trọng lượng  cừ larsen
Bảng tra trọng lượng cừ larsen
Nguyen Quoc Ngu
 
Bài giảng máy xây dựng - Trường giao thông
Bài giảng máy xây dựng - Trường giao thôngBài giảng máy xây dựng - Trường giao thông
Bài giảng máy xây dựng - Trường giao thông
Dung Van
 
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầngĐề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Nghiên cứu tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi theo tiêu chuẩn TC...
Luận văn: Nghiên cứu tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi theo tiêu chuẩn TC...Luận văn: Nghiên cứu tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi theo tiêu chuẩn TC...
Luận văn: Nghiên cứu tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi theo tiêu chuẩn TC...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhấtGiáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Trung tâm Advance Cad
 
MÔ HÌNH MÁI TOLE TRONG ETABS NHƯ THẾ NÀO? - Bài 6
MÔ HÌNH MÁI TOLE TRONG ETABS NHƯ THẾ NÀO? - Bài 6MÔ HÌNH MÁI TOLE TRONG ETABS NHƯ THẾ NÀO? - Bài 6
MÔ HÌNH MÁI TOLE TRONG ETABS NHƯ THẾ NÀO? - Bài 6
VOBAOTOAN
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Le Duy
 
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVN
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVNTính toán độ võng của Dầm theo TCVN
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVN
Hồ Việt Hùng
 
Sức Bền Vật Liệu (NXB Xây Dựng 2015) - Nguyễn Văn Liên.pdf
Sức Bền Vật Liệu (NXB Xây Dựng 2015) - Nguyễn Văn Liên.pdfSức Bền Vật Liệu (NXB Xây Dựng 2015) - Nguyễn Văn Liên.pdf
Sức Bền Vật Liệu (NXB Xây Dựng 2015) - Nguyễn Văn Liên.pdf
Man_Ebook
 
Luận văn: Nghiên cứu áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên đất yếu tại Hải...
Luận văn: Nghiên cứu áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên đất yếu tại Hải...Luận văn: Nghiên cứu áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên đất yếu tại Hải...
Luận văn: Nghiên cứu áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên đất yếu tại Hải...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
TKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềmTKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềm
Hieu Le
 

What's hot (20)

Đề tài: Ổn định của cột bê tông cốt thép tiết diện chữ nhật, HAY
Đề tài: Ổn định của cột bê tông cốt thép tiết diện chữ nhật, HAYĐề tài: Ổn định của cột bê tông cốt thép tiết diện chữ nhật, HAY
Đề tài: Ổn định của cột bê tông cốt thép tiết diện chữ nhật, HAY
 
Đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAY
Đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAYĐề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAY
Đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo TCVN, HAY
 
tieu chuan Eurocode
tieu chuan Eurocode   tieu chuan Eurocode
tieu chuan Eurocode
 
VẼ MẶT BẰNG ĐÀI CỌC TRONG SAFE
VẼ MẶT BẰNG ĐÀI CỌC TRONG SAFEVẼ MẶT BẰNG ĐÀI CỌC TRONG SAFE
VẼ MẶT BẰNG ĐÀI CỌC TRONG SAFE
 
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWTThuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
Thuyet minh DATN đà tàu Cà Mau 15000 DWT
 
Thay đất kết hợp cọc cát và bệ phản áp trong xử lý nền đất yếu
Thay đất kết hợp cọc cát và bệ phản áp trong xử lý nền đất yếuThay đất kết hợp cọc cát và bệ phản áp trong xử lý nền đất yếu
Thay đất kết hợp cọc cát và bệ phản áp trong xử lý nền đất yếu
 
Đề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộ
Đề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộĐề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộ
Đề tài: Bấc thấm thoát nước để gia cố nền đất yếu nền đường bộ
 
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAYĐề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
 
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuậtHdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
Hdsd geoslope glope trong địa kĩ thuật
 
Bảng tra trọng lượng cừ larsen
Bảng tra trọng lượng  cừ larsenBảng tra trọng lượng  cừ larsen
Bảng tra trọng lượng cừ larsen
 
Bài giảng máy xây dựng - Trường giao thông
Bài giảng máy xây dựng - Trường giao thôngBài giảng máy xây dựng - Trường giao thông
Bài giảng máy xây dựng - Trường giao thông
 
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầngĐề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
Đề tài: Tải trọng động do gió và động đất tác dụng lên nhà cao tầng
 
Luận văn: Nghiên cứu tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi theo tiêu chuẩn TC...
Luận văn: Nghiên cứu tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi theo tiêu chuẩn TC...Luận văn: Nghiên cứu tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi theo tiêu chuẩn TC...
Luận văn: Nghiên cứu tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi theo tiêu chuẩn TC...
 
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhấtGiáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
Giáo trình tự học Autodesk Inventor mới nhất
 
MÔ HÌNH MÁI TOLE TRONG ETABS NHƯ THẾ NÀO? - Bài 6
MÔ HÌNH MÁI TOLE TRONG ETABS NHƯ THẾ NÀO? - Bài 6MÔ HÌNH MÁI TOLE TRONG ETABS NHƯ THẾ NÀO? - Bài 6
MÔ HÌNH MÁI TOLE TRONG ETABS NHƯ THẾ NÀO? - Bài 6
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
 
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVN
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVNTính toán độ võng của Dầm theo TCVN
Tính toán độ võng của Dầm theo TCVN
 
Sức Bền Vật Liệu (NXB Xây Dựng 2015) - Nguyễn Văn Liên.pdf
Sức Bền Vật Liệu (NXB Xây Dựng 2015) - Nguyễn Văn Liên.pdfSức Bền Vật Liệu (NXB Xây Dựng 2015) - Nguyễn Văn Liên.pdf
Sức Bền Vật Liệu (NXB Xây Dựng 2015) - Nguyễn Văn Liên.pdf
 
Luận văn: Nghiên cứu áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên đất yếu tại Hải...
Luận văn: Nghiên cứu áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên đất yếu tại Hải...Luận văn: Nghiên cứu áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên đất yếu tại Hải...
Luận văn: Nghiên cứu áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên đất yếu tại Hải...
 
TKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềmTKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềm
 

Similar to Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen

download
downloaddownload
download
hieudk53
 
Bao cao thuc tap tot ngiep
Bao cao thuc tap tot ngiepBao cao thuc tap tot ngiep
Bao cao thuc tap tot ngiepOFFSHORE VN
 
Thuyet minh ban in
Thuyet minh ban in  Thuyet minh ban in
Thuyet minh ban in robinking277
 
Luận án: Nghiên cứu chế tạo và khảo sát ảnh hưởng của một số thông số công ng...
Luận án: Nghiên cứu chế tạo và khảo sát ảnh hưởng của một số thông số công ng...Luận án: Nghiên cứu chế tạo và khảo sát ảnh hưởng của một số thông số công ng...
Luận án: Nghiên cứu chế tạo và khảo sát ảnh hưởng của một số thông số công ng...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Ảnh hưởng của thông số công nghệ lên pin nhiên liệu
Luận án: Ảnh hưởng của thông số công nghệ lên pin nhiên liệuLuận án: Ảnh hưởng của thông số công nghệ lên pin nhiên liệu
Luận án: Ảnh hưởng của thông số công nghệ lên pin nhiên liệu
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Nghiên cứu phương pháp thiết kế ổn định mái dốc bằng cọc v1.doc
Nghiên cứu phương pháp thiết kế ổn định mái dốc bằng cọc v1.docNghiên cứu phương pháp thiết kế ổn định mái dốc bằng cọc v1.doc
Nghiên cứu phương pháp thiết kế ổn định mái dốc bằng cọc v1.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thiết Kế Hệ Thống Cô Đặc Một Nồi Để Cô Đặc Dung Dịch Nước Xoài Ép Năng Suất 3...
Thiết Kế Hệ Thống Cô Đặc Một Nồi Để Cô Đặc Dung Dịch Nước Xoài Ép Năng Suất 3...Thiết Kế Hệ Thống Cô Đặc Một Nồi Để Cô Đặc Dung Dịch Nước Xoài Ép Năng Suất 3...
Thiết Kế Hệ Thống Cô Đặc Một Nồi Để Cô Đặc Dung Dịch Nước Xoài Ép Năng Suất 3...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁluuguxd
 
Thuyết minh
Thuyết minh Thuyết minh
Thuyết minh luuguxd
 
Thiết kế máy ép thủy lực để ép đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực để ép đáy bình dạng chỏm cầu.pdfThiết kế máy ép thủy lực để ép đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực để ép đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Man_Ebook
 
đáNh giá hiện trạng môi trường không khí và đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nh...
đáNh giá hiện trạng môi trường không khí và đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nh...đáNh giá hiện trạng môi trường không khí và đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nh...
đáNh giá hiện trạng môi trường không khí và đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nh...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Đề tài: Tính toán biến dạng của dầm đơn bê tông cốt thép, HAY
Đề tài: Tính toán biến dạng của dầm đơn bê tông cốt thép, HAYĐề tài: Tính toán biến dạng của dầm đơn bê tông cốt thép, HAY
Đề tài: Tính toán biến dạng của dầm đơn bê tông cốt thép, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Thiết kế, chế tạo một số trang bị công nghệ cho máy đo độ nhám bề mặt.pdf
Thiết kế, chế tạo một số trang bị công nghệ cho máy đo độ nhám bề mặt.pdfThiết kế, chế tạo một số trang bị công nghệ cho máy đo độ nhám bề mặt.pdf
Thiết kế, chế tạo một số trang bị công nghệ cho máy đo độ nhám bề mặt.pdf
Man_Ebook
 
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Thuyết minh dự án khu du lịch trải nghiệm
Thuyết minh dự án khu du lịch trải nghiệmThuyết minh dự án khu du lịch trải nghiệm
Thuyết minh dự án khu du lịch trải nghiệm
LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Đồ án tốt nghiệp Thử nghiệm sản xuất sữa đậu nành nảy mầm có bổ sung gạo lứt
Đồ án tốt nghiệp Thử nghiệm sản xuất sữa đậu nành nảy mầm có bổ sung gạo lứtĐồ án tốt nghiệp Thử nghiệm sản xuất sữa đậu nành nảy mầm có bổ sung gạo lứt
Đồ án tốt nghiệp Thử nghiệm sản xuất sữa đậu nành nảy mầm có bổ sung gạo lứt
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55
đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55
đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55
Hieu Le
 

Similar to Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen (20)

download
downloaddownload
download
 
Bao cao thuc tap tot ngiep
Bao cao thuc tap tot ngiepBao cao thuc tap tot ngiep
Bao cao thuc tap tot ngiep
 
Download
DownloadDownload
Download
 
Thuyet minh ban in
Thuyet minh ban in  Thuyet minh ban in
Thuyet minh ban in
 
Luận án: Nghiên cứu chế tạo và khảo sát ảnh hưởng của một số thông số công ng...
Luận án: Nghiên cứu chế tạo và khảo sát ảnh hưởng của một số thông số công ng...Luận án: Nghiên cứu chế tạo và khảo sát ảnh hưởng của một số thông số công ng...
Luận án: Nghiên cứu chế tạo và khảo sát ảnh hưởng của một số thông số công ng...
 
Luận án: Ảnh hưởng của thông số công nghệ lên pin nhiên liệu
Luận án: Ảnh hưởng của thông số công nghệ lên pin nhiên liệuLuận án: Ảnh hưởng của thông số công nghệ lên pin nhiên liệu
Luận án: Ảnh hưởng của thông số công nghệ lên pin nhiên liệu
 
Nghiên cứu phương pháp thiết kế ổn định mái dốc bằng cọc v1.doc
Nghiên cứu phương pháp thiết kế ổn định mái dốc bằng cọc v1.docNghiên cứu phương pháp thiết kế ổn định mái dốc bằng cọc v1.doc
Nghiên cứu phương pháp thiết kế ổn định mái dốc bằng cọc v1.doc
 
Thiết Kế Hệ Thống Cô Đặc Một Nồi Để Cô Đặc Dung Dịch Nước Xoài Ép Năng Suất 3...
Thiết Kế Hệ Thống Cô Đặc Một Nồi Để Cô Đặc Dung Dịch Nước Xoài Ép Năng Suất 3...Thiết Kế Hệ Thống Cô Đặc Một Nồi Để Cô Đặc Dung Dịch Nước Xoài Ép Năng Suất 3...
Thiết Kế Hệ Thống Cô Đặc Một Nồi Để Cô Đặc Dung Dịch Nước Xoài Ép Năng Suất 3...
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
 
Thuyết minh
Thuyết minh Thuyết minh
Thuyết minh
 
Thiết kế máy ép thủy lực để ép đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực để ép đáy bình dạng chỏm cầu.pdfThiết kế máy ép thủy lực để ép đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
Thiết kế máy ép thủy lực để ép đáy bình dạng chỏm cầu.pdf
 
đáNh giá hiện trạng môi trường không khí và đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nh...
đáNh giá hiện trạng môi trường không khí và đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nh...đáNh giá hiện trạng môi trường không khí và đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nh...
đáNh giá hiện trạng môi trường không khí và đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nh...
 
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
 
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
Luận án: Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông báo ổn định theo thời gian thực c...
 
Đề tài: Tính toán biến dạng của dầm đơn bê tông cốt thép, HAY
Đề tài: Tính toán biến dạng của dầm đơn bê tông cốt thép, HAYĐề tài: Tính toán biến dạng của dầm đơn bê tông cốt thép, HAY
Đề tài: Tính toán biến dạng của dầm đơn bê tông cốt thép, HAY
 
Thiết kế, chế tạo một số trang bị công nghệ cho máy đo độ nhám bề mặt.pdf
Thiết kế, chế tạo một số trang bị công nghệ cho máy đo độ nhám bề mặt.pdfThiết kế, chế tạo một số trang bị công nghệ cho máy đo độ nhám bề mặt.pdf
Thiết kế, chế tạo một số trang bị công nghệ cho máy đo độ nhám bề mặt.pdf
 
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...
Luận án: Đánh giá độ thấm nước và khuếch tán ion clorua của bê tông có xét đế...
 
Thuyết minh dự án khu du lịch trải nghiệm
Thuyết minh dự án khu du lịch trải nghiệmThuyết minh dự án khu du lịch trải nghiệm
Thuyết minh dự án khu du lịch trải nghiệm
 
Đồ án tốt nghiệp Thử nghiệm sản xuất sữa đậu nành nảy mầm có bổ sung gạo lứt
Đồ án tốt nghiệp Thử nghiệm sản xuất sữa đậu nành nảy mầm có bổ sung gạo lứtĐồ án tốt nghiệp Thử nghiệm sản xuất sữa đậu nành nảy mầm có bổ sung gạo lứt
Đồ án tốt nghiệp Thử nghiệm sản xuất sữa đậu nành nảy mầm có bổ sung gạo lứt
 
đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55
đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55
đồ áN tốt nghiệp đường ống lvhieu k55
 

Thiết kế chi tiết khối chân đế và thượng tầng giàn Hải Sư Đen

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN LỜI CẢM ƠN Là một sinh viên ngành kỹ thuật nói chung và sinh viên ngành Xây dựng công trình biển nói riêng, khi mà hành trang kiến thức thực tế còn có phần hạn chế thì thời gian làm đồ án tốt nghiệp là cơ hội để trau dồi và nâng cao những kiến thức đã tích lũy được. Tôi đã rất may mắn được làm Đồ án tốt nghiệp tại Công ty Cổ phần Dịch Vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) với đề tài tốt nghiệp: “THIẾT KẾ KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG VÀ CHẤN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN” Để hoàn thành Đồ án tốt nghiệp, ngoài sự nỗ lực phấn đấu của bản thân, tôi đã nhận được sự giúp đỡ của các thầy cô trong Viện Xây dựng Công trình Biển - Trường Đại học Xây dựng cũng như Công ty Cổ phần Dịch vụ Cơ khí Hàng hải. Đầu tiên tôi xin gửi lời biết ơn chân thành tới các anh các chị trong phòng Thiết kế PTSC M&C. Được làm đồ án tốt nghiệp tại phòng Thiết kế PTSC M&C là được làm việc trong một môi trường áp lực cao, đã giúp tôi nâng cao không chỉ những kiến thức chuyên môn phục vụ làm đồ án mà còn cả những kiến thức xã hội, cũng như về tác phong làm việc nơi công sở. Qua đây tôi xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị:  THS Nguyễn Anh Dũng - Phó phòng thiết kế PTSC M&C  KS Vũ Văn Hoan – Kỹ sư phòng thiết kế PTSC M&C  KS Đặng Đức Minh – Kỹ sư phòng thiết kế PTSC M&C Các anh, chị là những người đã trực tiếp hướng dẫn tôi cũng như giúp đỡ tôi rất nhiều trong thời gian làm đồ án. Tôi cũng xin gửi lời biết ơn tới các Thầy, Cô trường Đại học Xây dựng đã thường xuyên quan tâm, chỉ bảo nhiệt tình trong suốt thời gian tôi học tập tại trường. Đặc biệt qua đây tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới:  TS Nguyễn Quốc Hòa - Phó Viện Trưởng Viện Xây dựng Công trình Biển. Người đã hướng và giúp đỡ tôi thực tập và làm việc trong môi trường chuyên nghiệp tại Công ty Cổ phần Dịch Vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) Các Thầy là những người đã trực tiếp dìu dắt, giúp đỡ tôi trong thời gian học tập tại Viện. Xin chân thành cảm ơn! Vũng tàu, ngày 20 tháng 05 năm 2011 Sinh viên HỒ ĐỨC ĐẠT CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 1 (102)
  • 2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN MỤC LỤC CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN HẢI SƯ ĐEN .................... 4 1.1. Giới thiệu về khu mỏ ................................................................................ 4 1.2. Giới thiệu về đề tài, nhiệm vụ của đồ án. .................................................. 6 CHƯƠNG II: CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ................................................................ 8 2.1. Số liệu môi trường. ................................................................................... 8 2.1.1. Số liệu về độ sâu nước ......................................................................... 8 2.1.2. Số liệu về sóng .................................................................................... 9 2.1.3. Số liệu về gió ..................................................................................... 11 2.1.4. Số liệu về dòng chảy .......................................................................... 11 2.1.5. Số liệu về hà bám .............................................................................. 11 2.1.6. Ăn mòn.............................................................................................. 12 2.2. Số liệu về địa chất. .................................................................................. 12 2.3. Thông số về thiết bị ................................................................................ 13 2.3.1. Main Deck ......................................................................................... 13 2.3.2. Mezzanine Deck ................................................................................ 13 2.3.3. Cellar Deck........................................................................................ 13 2.4. Đơn vị..................................................................................................... 14 2.5. Hướng giàn khoan.................................................................................. 14 CHƯƠNG 3 : CÁC YÊU CẦU KHÁC ................................................................. 14 3.1. Vật liệu ................................................................................................... 14 3.2. Tiêu chuẩn áp dụng ................................................................................. 15 3.2.1. Tiêu chuẩn API.................................................................................. 15 3.2.2. Tiêu chuẩn ASIC ............................................................................... 15 3.2.3. Tiêu chuẩn ASW D1.1 ....................................................................... 15 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 2 (102)
  • 3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN 3.3. Phần mềm: .............................................................................................. 15 CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ ....................... 17 4.1. Mô hình ...................................................................................................... 17 4.1.1. Mô hình kết cấu chân đế ...................................................................... 17 4.1.2. Mô hình khối thượng tầng .................................................................... 19 4.2.Tải trọng và tổ hợp tải trọng ........................................................................ 20 4.2.1. Tải trọng bản thân kết cấu .................................................................. 20 4.2.2. Tải trọng môi trường ......................................................................... 20 4.2.3. Tải trọng thiết bị. ............................................................................... 25 3.2.4. Tổ hợp cơ bản.................................................................................... 31 3.2.5. Tổ hợp tải trọng ................................................................................. 37 4.2.6.1. Tổ hợp tải trọng đối với thượng tầng............................................... 39 4.2.6.2. Tổ hợp tải trọng đối với jacket và cọc ............................................. 46 V. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ................................................................................... 58 5.1. Bài toán tính toán dao động riêng của kết cấu. ........................................ 58 5.2. Phân tích tĩnh kết cấu .............................................................................. 59 5.2.1. Phân tích tĩnh Jacket. ......................................................................... 59 5.2.2. Phân tích tĩnh Topside. ...................................................................... 65 5.3.2. Tối ưu hóa kết cấu ............................................................................. 69 VI. THIẾT KẾ MỘT SỐ CHI TIẾT ...................................................................... 83 6.1. Tính toán tấm gia cường ( Stiffener) ........................................................... 83 6.2. Tính toán Ring Plate ................................................................................... 90 6.3. Dầm phụ và tôn sàn .................................................................................... 98 VII. KẾT LUẬN ................................................................................................. 101 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 3 (102)
  • 4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN HẢI SƯ ĐEN 1.1. Giới thiệu về khu mỏ Mỏ Hải Sư Đen thuộc lô 15-2/01, lô này do Thăng Long JOC điều hành, trong đó Talisman Energy (Canada) góp 80% vốn và PVEP (Việt Nam) góp 20% vốn. Lô 15-2/01 thuộc bể Cửu Long nằm ở phía Đông- Nam đường bờ biển Việt Nam, có điện tích 2832 km2 và có độ sâu nước nhỏ hơn 50m. Cách thành phố Vũng Tàu 130Km về phía Đông Đông Nam. Hình 34: Vị trí Block 15-2 trong bồn trũng Cửu Long. Các mỏ mới được phát hiện trong lô này với trữ lượng cao như mỏ Hải Sư Trắng (phát hiện tháng 01/2007), được đánh giá có thể cho 15,000 thùng dầu/ngày và mỏ Hải Sư Đen (phát hiện tháng 10/2007), được đánh giá có thể cho 21,000 thùng dầu một ngày. Hình 19: Các mỏ trong lô 15-2/01 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 4 (102)
  • 5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Việc thăm dò và thẩm lượng thành công 2 giếng Hải Sư Trắng và Hải Sư Đen chỉ 18 tháng sau khi thành lập đã đưa Thăng Long JOC trở thành một trong những công ty thành công nhất trong lĩnh vực thăm dò dầu khí. Độ sâu nước tại nơi xây dựng giàn Hải Sư Đen là 42.13m. Các sản phẩm khai thác được ở giàn đàu giếng HSD sẽ được chuyển qua giàn HST qua hệ thống đường ông dưới đáy biển. Tất cả các sản phẩm của giàn HSD và HST đều được tập trung tại giàn HST . tại đây chất lỏng và gas được tách riêng theo yêu cầu thương mại . Sau đó chất lỏng và gas được chuyển đến giàn Tê Giác Trắng H1, cuối cùng các sản phẩm này cùng với sản phẩm của giàn TGT H1 được chuyển đến TGT FPSO. Giàn Hải Sư Đen gồm khối chân đế 4 ống chính, 4 mặt ngang và khối thượng tầng gồm 5 sàn . CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 5 (102)
  • 6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Mô hình tổng thể giàn Hải Sư Đen Chi tiết các sàn, các mặt ngang, mặt đứng của giàn được thể hiện ở bản vẽ. 1.2. Giới thiệu về đề tài, nhiệm vụ của đồ án. Thiết kế công trình biển có 3 giai đoạn chính như sau: - Pre-FEED: Giai đoạn lập dự án tiền khả thi - FEED : Giai đoạn lập dự án khả thi , thiết kế sơ bộ - Detail design: Giai đoạn thiết kế chi tiết Thiết kế chi tiết là công việc phức tạp , tốn nhiều thời gian vì nó bao gồm rất nhiều CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 6 (102)
  • 7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN bài toán cần tính toán và liên quan mật thiếtvđến nhau. Sau đây là sơ lược các bài toán cần tính toán: Về tổng thể thì thiết kế chí tiết có 2 mảng bài toán lớn :  Các bài toán trước vận hành (pre-service) - Các bài toán chế lạo lắp đặt trên bờ - Các bài toán hạ thủy( loadout) - Các bài toán vận chuyển - Bài toán đánh chìm chân đế(Launching) - Bài toán xoay lật chân đế (Upending) - Floatation - Bài toán ổn định…. (On-bottom stability) - Bài toán phân tích cọc và đóng cọc - Bài toán lifting  Các bài toán trong quá trình trong quá trình vận hành (in-service/in place) - Bài toán phân tích tĩnh kết cấu - Bài toán phân tích động kết cấu - Bài toán mỏi - Bài toán chịu tải trọng động đất Bài toán phân tích tĩnh là bài toán quan trọng nhất trong các bài toán thiết kế chi tiết. Kết quả của bài toán này là đầu vào cho các bài toán về sau. Mặt khác do thời gian có hạn nên nội dung đồ án này chỉ giới hạn trong bài toán phân tích tĩnh Do thời gian làm đồ án là có hạn nên trong đồ án này em chỉ chọn một bài toán điển hình và đặc trưng của việc thiết kế chi tiết để thực hiện là bài toán “ phân tích kết cấu tĩnh” để thực hiện trong đồ án này. Bài toán thể hiện sự làm việc đồng thời giữa thượng tầng , khối chân đế, cọc và nền đất dưới sự tác dụng của tải trọng môi trường trong điều kiện vận hành và trạng thái biển cực hạn. CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 7 (102)
  • 8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN CHƯƠNG II: CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ 2.1. Số liệu môi trường. Do đặc thù công trình biển được xây dựng ngoài khơi, nên chịu các tác động của đầy đủ các yếu tố địa chất công trình, các yếu tố khí tượng hải văn: độ sâu nước, nhiệt độ và độ mặn nước biển, sóng, gió, dòng chảy, dao động của thuỷ triều. Các yếu tố này tác động trực tiếp lên công trình, gây ra tải trọng, ăn mòn, phá huỷ kết cấu. Vì vậy việc xem xét, nghiên cứu các yếu tố môi trường tại khu vực xây dựng công trình là điều cần thiết và quan trọng. Sau đây là các thông số môi trường dùng để thiết kế khối thượng tầng tại vị trí xây dựng công trình. 2.1.1. Số liệu về độ sâu nước Độ sâu nước thiết kế (MSL): 42.8m Bảng 2.1 : Mực nước thiết kế và thủy triều Chiều cao so với mực nước trung Mô tả bình (m) Mực nước triều cao nhất (HAT) 1.21 Mực nước triều thấp nhất (LAT) -0.67 Nước dâng do bão (surge) (1 năm) 0.33 Nước dâng do bão (surge) (10 năm) 0.46 Nước dâng do bão (surge) (100 năm) 0.59 Khoảng dữ trữ (a) 0.5 Mực nước chuẩn: chart datum = MSL+LAT = 42.8 - 0.67 = 42.13 (m) Các độ sâu nước : 1 năm=MSL+HAT+surge+a = 44.84 m 10 năm=MSL+HAT+surge+a = 44.97 m 100 năm=MSL+HAT+surge+a = 45.10 m CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 8 (102)
  • 9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN 2.1.2. Số liệu về sóng Chiều cao sóng và chu kì sóng được lấy trong các bảng sau: Bảng 2.2: Số liệu chiều cao sóng và bão nhiệt đới chu kỳ 1 năm Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 3.5 6.3 North (N) 3.0 5,9 North-East (NE) 3.5 6.3 East (E) 2.6 5.5 South-East (SE) 1.9 4.9 South (S) 1.2 4.0 South-West (SW) 1.3 4.2 West (W) 1.8 4.8 North-West (NW) 2.4 5.4 Bảng 2.3: Số liệu chiều cao sóng và bão nhiệt đới chu kỳ 10 năm Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 9.2 9.3 North (N) 7.8 8.7 North-East (NE) 9.2 9.3 East (E) 6.8 8.2 South-East (SE) 5.0 7.3 South (S) 3.1 6.0 South-West (SW) 3.5 6.3 West (W) 4.7 7.1 North-West (NW) 6.4 8.0 Bảng 2.3: Số liệu chiều cao sóng và bão nhiệt đới chu kỳ 100 năm Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 14.9 11.3 North (N) 12.7 10.6 North-East (NE) 14.9 11.3 East (E) 11.0 10.0 South-East (SE) 8.2 8.9 South (S) 5.0 7.3 South-West (SW) 5.7 7.7 West (W) 7.6 8.6 North-West (NW) 10.4 9.8 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 9 (102)
  • 10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Bảng 2.5: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 1 năm Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 7.5 8.9 North (N) 4.1 7.0 North-East (NE) 7.5 8.9 East (E) 7.1 8.7 South-East (SE) 3.1 6.2 South (S) 3.1 6.2 South-West (SW) 4.6 7.3 West (W) 4.2 7.0 North-West (NW) 3.0 6.1 Bảng 2.6: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 10 năm Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 9.7 10.3 North (N) 5.3 8.1 North-East (NE) 9.7 10.3 East (E) 9.2 10.0 South-East (SE) 4.0 7.2 South (S) 4.0 7.2 South-West (SW) 5.9 8.4 West (W) 5.4 8.1 North-West (NW) 3.9 7.1 Bảng 2.6: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 100 năm Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 11.8 10.8 North (N) 6.5 8.4 North-East (NE) 11.8 10.8 East (E) 11.2 10.5 South-East (SE) 4.8 7.4 South (S) 7.1 8.7 South-West (SW) 6.6 8.5 West (W) 5.4 8.1 North-West (NW) 4.8 7.4 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 10 (102)
  • 11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN 2.1.3. Số liệu về gió Vận tốc gió dc cho trong 1h được cho trong bảng sau: Chu kì lặp, chế độ hoạt động Vận tốc gió (m/s) 1 năm trạng thái vận hành 16.5 10 năm trạng thái vận hành 20.8 100 năm trạng thái cực hạn 31.2 Chú ý: khi thiết kế ta thiết kế với vận tốc gió trung bình trong 1 phút 2.1.4. Số liệu về dòng chảy Bảng 2.7: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 100 năm Hướng N NE E SE S SW W NW OMNI (m/s) (m/s) (m/s) (m/s) (m/s) (m/s) (m/s) (m/s) (m/s) 1-Năm Gần bề mặt 0.44 1.23 1.28 0.68 0.68 1.02 1.10 0.55 1.28 Đáy biển 0.25 0.32 0.38 0.36 0.32 0.46 0.48 0.43 0.48 10-Năm Gần bề mặt 0.50 1.39 1.45 0.77 0.78 1.15 1.25 0.62 1.45 Đáy biển 0.32 0.41 0.48 0.46 0.40 0.58 0.60 0.54 0.60 100-Năm Gần bề mặt 0.55 1.56 1.63 0.86 0.87 1.29 1.40 0.69 1.63 Đáy biển 0.38 0.49 0.58 0.55 0.48 0.70 0.73 0.66 0.73 2.1.5. Số liệu về hà bám Chiều dày hà bám thay đổi theo độ sâu như sau: Độ sâu nước Chiều dày hà bám (mm) MSL đến -5 65 -5 đến -15 56 -1 đến -25 47 -25 đến -35 38 -35 đến đáy biển 38 Khối lượng riêng hà bám :1.4T/m3 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 11 (102)
  • 12. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN 2.1.6. Ăn mòn - Ăn mòn trong vùng nước bắn: Vùng sóng bắn sẽ được định nghĩa bằng chiều cao giữa cao độ EL(+) 5m so với mực nước triều thấp nhất đến cao độ EL(-) 4m so với mực nước triều thấp nhất. Trong vùng này, đối với các ống chính chiều dày ăn mòn cho phép là 6mm, với các phần tử khác chiều dày ăn mòn cho phép là 3mm. - Ăn mòn vùng ngập nước : Tất cả các phần tử ngập trong nước sẽ được chống ăn mòn bằng hệ thoongd anode. 2.2. Số liệu về địa chất. Số liệu địa chất được lấy theo tài liệu : VT/123-10A ngày 19/1/2011 của Offshore work , Malaysia. Địa chất bao gồm các lớp như sau: CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 12 (102)
  • 13. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Một trong những số liệu rất quan trọng cho việc mô tả sự lằm việc đồng thời giữa cọc và nền đất là các đường cong T-Z, Q-Z, Y-Z. Sự mô tả này được lập bằng phần mềm SAC 5.3 Các thông số của các đường cong này sẽ được lấy trong phụ lục 1 2.3. Thông số về thiết bị 2.3.1. Main Deck 2.3.2. Mezzanine Deck 2.3.3. Cellar Deck Các thông số này được lấy trong phụ lục 2 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 13 (102)
  • 14. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN 2.4. Đơn vị Đơn vị sử dụng trong đồ án là đơn vị trong hệ đơn vị quốc tế SI 2.5. Hướng giàn khoan Hướng bắc của giàn lệch với hướng bắc địa lí 45 độ Tây CHƯƠNG 3 : CÁC YÊU CẦU KHÁC 3.1. Vật liệu Các loại vật liệu và đặc trưng sự dụng được mô tả trong các tiêu chuẩn API SPEC 2W, SPEC 2Y , SPEC 5L và ASTM A709, A36. Loại thép Chiều dày ứng suất chảy dẻo Ứng suất kéo Max TYPE I&II Tất cả 345 483 TYPE IA&IIA Tất cả 415 517 TYPE III Tất cả 358 455 TYPE IV t≤ 50 345 450 TYPE V t≤ 20 250 400 TYPE VI Tất cả 240 415 Các hàng số vật liêu.: CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 14 (102)
  • 15. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN - Mô đun biến dạng (E) :200000 N/mm2 - Mô đun (G) :80000 N/mm2 - Hệ số Poission: 0.3 - Khối lượng riêng : 7850 kg/m3 3.2. Tiêu chuẩn áp dụng 3.2.1. Tiêu chuẩn API API RP 2A-WSD: Planning, Designing and Constructing Fixed Offshore Platforms- Working Stress Design (Quy hoạch, thiết kế và xây dựng công trình biển cố định – Theo lý thuyết ứng suất cho phép ). 21ts [1] 3.2.2. Tiêu chuẩn ASIC AISC : Steel Contruction Manual 13ts edition ( FOR STRUCTURE STELL SHAPES & PROPERTIES ONLY) AISC ASD : Specification pro Structural Stell Buidings-Allowable Stress Design and Plastic Design with Commentary dated June 1 ,1989 [2] 3.2.3. Tiêu chuẩn ASW D1.1 Structural Welding code-Steel ( Tiêu chuẩn hàn cho kết cấu bằng thép). 3.2.4. CAP 437-Offshore Helicopter Landing Area-Guidance on Standard 6th edition 3.3. Phần mềm: Phần mềm tính toán : SACS 5.3 SACS - Structure Analysis Computer System (Hệ thống phân tích kết cấu trên máy tính) là phần mềm phân tích kết cấu do hãng Engineering Dynamics, Inc (EDI) phát triển. SACS không chỉ dùng cho việc tính toán kết cấu công trình ngoài khơi mà còn áp dụng cho cả các công trình dân dụng nói chung. SACS bao gồm nhiều modul chương trình phân tích kết cấu được liên kết với nhau. Người dùng có thể quản lý việc nhập dữ liệu dầu vào cũng như kết quả xuất ra, đồng thời sử dụng kết quả của modul chương trình này để làm đầu vào cho chương trình khác. Tất cả các modul đều hoàn toàn tương thích với hai hệ thống đơn vị kỹ thuật phổ biến là hệ mét và hệ đơn vị Anh. Hệ thống SACS có khả năng hoàn chỉnh để áp dụng cho việc phân tích tĩnh và động kết cấu, cũng như quá trình vận chuyển và thi công công trình ngoài khơi. Sau đây là sơ đồ làm việc của chương trình: CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 15 (102)
  • 16. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 16 (102)
  • 17. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ 4.1. Mô hình 4.1.1. Mô hình kết cấu chân đế Mô hình Jacket gồm có các ống chính , các nút và các chi tiết khác được mô hình bằng phần mềm Sac 5.3 . Khoảng cách các thanh ở nút là 75mm. Jacket có 4 ống chính với đường kính cọc là 1372 mm , cọc được liên kết với đỉnh ống chính bằng liên kết hàn. Jackket có 4 mặt , có một mặt đứng RowB, các Row A, Row 1 và Row 2 có độ nghiêng 1: 10. Cọc của Jacket từ cao độ +8m đến cao độ -44.13m. cao độ điểm làm việc là +10m và kích thước trên đỉnh 12m (E/W) x 14m (N/S) , kích thước ở mặt ngang cuối 22.426m (E/W) X 19.213m (N/S). Jacket có các mặt ngang với các cao độ:  EL(-) 42.130 m ( Mặt đất)  EL(-) 26.500 m  EL(-) 8.000 m  EL(+) 6.500 m Chiều dài tính của các phần tử được lấy theo tiêu chuẩn API : Phần tử Ky Kz Jacket leg and piles 1.0 1.0 Jacket Braces (K,Y, T) 0.8 0.8 Jacket Braces (X) 0.8/0.9 * length segment 0.8/0.9 * length segment CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 17 (102)
  • 18. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 18 (102)
  • 19. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN 4.1.2. Mô hình khối thượng tầng Tất cả các phần tử chính của thượng tầng đều được mô hình đầy đủ bằng mô hình 3D bằng phần mềm SAC 5.3. Topside có 5 mặt ngang với các cao độ như dưới đây:  Helideck (+) 33.500 m  Main Deck (+) 27.500 m  Mezzanine Deck (+) 23.500 m  Cellar Deck (+) 19.500 m  Sub-Cellar Deck (+) 15.500 m Chiều dài tính của các phần tử được lấy theo tiêu chuẩn API : Phần tử Ky Kz Deck member 1.0 1.0 Deck Braces 1.0 1.0 Deck truss web member 0.8 1.0 Cantilever members 2.0 2.0 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 19 (102)
  • 20. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN 4.2.Tải trọng và tổ hợp tải trọng 4.2.1. Tải trọng bản thân kết cấu Tải trọng bản thân kết cấu đã được mô hình được chương trình SACS 5.3 tự tính. Tải trọng của các kết cấu thép phụ, kết cấu phụ chưa được mô hình trong kết cấu sẽ được gán thành các tải tập trung hoặc phân bố đều. 4.2.2. Tải trọng môi trường a. Tải trọng sóng , dòng chảy  Xác định lí thuyết sóng theo Tiêu chuẩn API RP 2A-WSD Tải trọng sóng được tính toán theo tiêu chuẩn API RP2A WSD 21st edition 2000. Khi có dòng chảy cùng hướng với hướng sóng, tác động của dòng chảy sẽ làm thay đổi chiều dài sóng sóng. Do đó chu kỳ sóng thực tế khác với chu kỳ sóng khi có tác động của dòng chảy. Xét tỷ số: d/gT2 Nếu d/gT2 < 0.01 thì sử sử dụng công thức Tapp / T  1  V1 gd để tính Tapp Nếu d/gT2 > 0.01 thì tính theo đồ thị 2.3.1-1 API. Với d là độ sâu nước; V1 là vận tốc dòng chảy; g là gia tốc trọng trường; T là chu kỳ sóng có ảnh hưởng của dòng chảy. Để lựa chọn lý thuyết sóng tính toán, dựa vào thông số H và Tapp và độ sâu nước d ta xác định được các tỷ số H/gT2app và d/gTapp2. Từ hai thông số trên, căn cứ vào đồ thị 2.3.1-3 API ta xác định được lý thuyết sóng tính toán. - Điều kiện vận hành: Hmax = 7.5 m T= 8.9 sec d= 44.84 m H/gT2= 0.0097 d/gT2= 0.0577 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 20 (102)
  • 21. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Lí thuyết sóng tính toán là lí thuyết sóng Stocks bậc 5 - Điều kiện cực hạn: Hmax = 14.9 m T= 11.3 sec d= 45.1 m H/gT2= 0.0119 d/gT2= 0.0360 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 21 (102)
  • 22. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Lí thuyết sử dụng trong điều kiệ cực hạn là lí thuyết sóng Stocks bậc 5  Cơ sở lí thuyết xác định tải trọng sóng,dòng chảy theo lí thuyết sóng Stocks bậc 5 Kết hợp với vận tốc dòng chảy, sau khi cộng vectơ với vận tốc sóng thay vào công thức Morison ta sẽ được tải trọng sóng phân bố trên chiều dài phân tử. Phương trình Morison là phương trình cho phép tính tải trọng sóng F(t), có giá trị phân bố trên đơn vị dài của phần tử kết cấu (dạng trụ mảnh) gồm các thành phần lực gia tốc và vận tốc: CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 22 (102)
  • 23. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN 1 w w F  FD  FI  C D AV x V x  C m V a x N / m 2 g g Trong đó: w : Khối lượng riêng của nước biển, w = 1025Kg/m3. g : Gia tốc trọng trường, g = 9,81m/s2. A : Diện tích hình chiếu của phần tử kết cấu lên mặt phẳng vuông góc với trục Vx, 2 m /l. V : Thể tích choán nước của phần tử trên một đơn vị chiều dài, m3/m. CD : Hệ số cản vận tốc phụ thuộc vào bề mặt của phần tử. Cm : Hệ số nước kèm (hay hệ số quán tính của tải trọng sóng tác dụng lên kết cấu). D : Đường kính ngoài của phần tử có kể đến hà bám, m. Vx : Thành phần vector vận tốc chiếu lên phương vuông góc với trục của phần tử Vx = Vxsóng + Vxd/c (m/s) ax : Thành phần gia tốc chiếu lên phương vuông góc với trục của phần tử và bỏ qua thành phần gia tốc của dòng chảy. Chú ý: Việc xác định chính xác các hệ số CD , Cm là rất khó bỏi các hệ số này không những phụ thuộc vào hình dạng, bề mặt của vật cản mà còn phụ thuộc vào chuyển động của chất lỏng (Phụ thuộc vào số Reynold Re và Kenlegan-Carpenter) Theo tiêu chuẩn API RP 2A-WSD mục 7 trang 15 đối với vật cản là hình tròn thì: Bề mặt vật cản là nhẵn (Không có hà bám…) CD = 0.65 và Cm = 1.6 Bề mặt vật cản là nhám (Vùng có hà bám,protector…) CD = 1.05 và Cm = 1.2 Tải trọng sóng dòng chảy được chương trình SACS 5.3 tự tính. c. Tải trọng gió Tải trọng gió tác động lên khối thượng tầng được tính toán với tốc độ gió trung bình trong thời gian 1 phút CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 23 (102)
  • 24. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN  Phương pháp tính toán tải trọng gió tác động lên công trình Lực do gió tác dụng lên kết cấu được tính toán theo công thức sau:  2 F     u  CS  A 2  F: lực gió, (N)  ρ: Khối lượng riêng của không khí: 0.0023668 slugs/ft3 = 1.2198 kg/m3  u: Vận tốc gió ở độ ở độ cao z so với mực nước biển, (m/s)  Cs: hệ số kể đến hình dạng kết cấu: Đối với kết cấu bao kín, Cs=1.0 Đối với kết cấu hình trụ, Cs = 0.5  A: Diện tích mặt đón gió. (m2) Vận tốc gió thiết kế, tại độ cao z so với mực nước tĩnh tương ứng với một thời gian trung bình cho trước t(s), t ≤ to, với to=3600 (giây) được tính toán theo công thức:   t  u  z, t   U  z   1  0.41 Iu  z   ln    (m/s)   tO   Trong đó:  U(z, t): là vận tốc gió tại độ cao z trong thời gian đo là 1giờ, được tính theo công thức:   z  U  z   U O  1  C  Ln   (m/s)   10   C: hệ số được tính theo công thức: 1/2 C  5.73102  1  0.0457  3.28 U0  Trong đó 3.28 là hệ số đổi từ đơn vị m/s sang ft/s (1m/s = 3.28 ft/s)  IU: Cường độ nhiễu loạn của gió tại độ cao z, tính theo công thức: 0.22  z  IU  0.06  1  0.0131  3.28  U o         10   Uo: Vận tốc gió trung bình đo trong 1h tại độ cao 10m so với mực nước tĩnh.  Tải trọng gió tác động lên các sàn Tải trọng gió được tính toán bằng phần mềm SACS 5.3 theo 8 hướng gió. Tải trọng gió tác động lên các sàn trong trạng thái làm việc và trạng thái bão cực hạn . CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 24 (102)
  • 25. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN d. Tải trọng hà bám Trọng lượng hà bám phần mềm sẽ tự tính giống như tải trọng bản thân. Hà bám sẽ làm ảnh hưởng đến tải trọng của sóng và dòng chảy, phần mềm sẽ tự tính. Khi đó kích thước ống sẽ được tăng lên làm tăng kích thước cản sóng, làm thay đổi các hệ số cản vận tốc Cd và hệ số cản quán tính Cm. 4.2.3. Tải trọng thiết bị. Tải trọng thiết bị sẽ được phân bố đều về các dầm hoặc các điểm tiếp xúc giữa thiết bị và dầm tùy thuộc vào bố trí dầm sàn và cấu tạo sàn đế thiết bị. a. Main Deck : Theo Equipment Layout và Equipment List. Xem phụ lục 3.1 b. Mezzanine Deck: Theo Equipment Layout và Equipment List. Xem phụ lục 3.2 c. Cellar Deck: Theo Equipment Layout và Equipment List. Xem phụ lục 3.3 d. Sub-Cellar Deck: Theo Equipment Layout và Equipment List. Xem phụ lục 3.4 e. Tải trọng cẩu. - Trường hợp cẩu nghỉ : 609.80 kN - Trường hợp vận hành:  Tải đứng tại trụ cẩu: 1560 kN  Mô men quy về trụ cẩu: 14200kN.m  Lực ngang : 4% của lực đứng Tải trọng của cẩu được tính toán với 8 hướng theo hướng gió. f. Tải trọng máy bay: Tải trọng của máy bay được tính toán dựa vào tiêu chuẩn CAP 37 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 25 (102)
  • 26. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Theo đó lực đứng bằng chính khối lượng của máy bay , lực ngang bằng 50% lực đứng. Tải trọng máy bay thiết kế là tải trọng của máy bay MI-17/72 Chú ý: - Hệ số tải trọng máy bay trong trường hợp hạ cánh nặng như sau: Hệ số ngẫu nhiên =1.2 , hệ số động lực học = 1.5, hệ số đồng phản ứng ( Sympathetic Response) = 1.3. Do đó hệ số tải máy bay trong trường hợp này = 1.2*1.5*1.3 = 2.34 - Hệ số tải trọng máy bay trong trường hợp hạ cánh khẩn cấp bao gồm: Hệ số ngẫu nhiên =1.2 , hệ số động lực học = 2.5, hệ số đồng phản ứng ( Sympathetic Response) = 1.3. Do đó hệ số tải máy bay trong trường hợp này = 1.2*2.5*1.3 = 3.90 4.2.4. Hoạt tải a. Tải trọng phân bố đều trên toàn sàn. Thượng tầng Mô tả Thiết kế cục bộ (kPa) Thiết kế tổng thể (kPa) Main Deck 15 12 Mezzanine Deck 7.5 5 Celllar Deck 10 7.5 Sub-Cellar Deck 5 3 Wellbay Area 5 (or 25 kN point load) 3 Helideck 2.5( or max wheel load) 2 Laydown Areas 25 ( or 40kN point load) 15 Walkways and Stair Landings 5 1.5 Chú ý: (1) Khi thiết kế Plate, Grating, Deck Beam và Girders sẽ đước thiết kế với tải trọng động cục bộ. (2) Khi thiết kế tổng thể cho giàn tải trọng động được lấy 75% với các tải chưa xác định và 100% với các tải đã có như trong bảng. b. Tải trọng phân bố đều trên vùng trống CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 26 (102)
  • 27. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Thượng tầng Jacket Mô tả Thiết kế cục bộ Thiết kế tổng thể Thiết kế tổng thể (kPa) (kPa) (kPa) Main Deck 15 12 2.5 Mezzanine Deck 7.5 5 2.5 Celllar Deck 10 7.5 2.5 Sub-Cellar Deck 5 3 NIL 5 (or 25 kN point Wellbay Area 3 1 load) 2.5( or max wheel Helideck 2 1 load) 25 ( or 40kN point Laydown Areas 15 7.5 load) Walkways and Stair 5 1.5 NIL Landings Chú ý: (1) Khi thiết kế Plate, Grating, Deck Beam và Girders sẽ đước thiết kế với tải trọng động cục bộ. (2) Khi thiết kế tổng thể cho giàn tải trọng động được lấy 75% với các tải chưa xác định và 100% với các tải đã có như trong bảng. (3) Jacket sẽ được thiết kế với tải tải trọng động tổng thể , được lấy 75% với các tải chưa xác định và 100% với các tải đã có như trong bảng. Khi thiết kế hoạt tải vùng trống với thiết bị sẽ được điều chỉnh với một hệ số để phù hợp với tỉ lệ phần trăm của vùng trống như sau: Thiết kế thượng tầng: OALL Local OALL Local OALL Global OALL Global Vị trí % Diện tích trống ban đầu điều chỉnh Ban đầu Điều chỉnh Helideck 100 2.50 2.50 2.00 2.00 Main deck 90.0 5.00 4.50 5.00 4.50 Mezzanine deck 80.0 5.00 4.00 2.50 2.00 Cellar deck 75 5.00 3.75 5.00 3.75 Sub-Cellar deck 70 5.00 3.50 2.00 1.40 Wellbay Area 100 5.00 5.00 2.00 2.00 Laydown Area 100 25.00 25.00 15.00 15.00 Thiết kế Jacket: CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 27 (102)
  • 28. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN OALL điều chỉnh Vị trí % Diện tích trống OALL ban đầu OALL điều chỉnh (mT) Helideck 100 1 1 61.39 Main deck 90.0 2.5 2.25 93.43 Mezzanine deck 80.0 2.5 2.00 66.00 Cellar deck 75 2.5 1.875 48.89 Sub-Cellar deck 70 - - - Wellbay Area 100 1 1 13.79 Laydown Area 100 7.5 7.5 25.02 Bảng tổng hợp các tường hợp tải cơ bản. Mô tả Tải trọng bản thân Fz (kN) Tải trọng bản thân do phần mềm tính (Max) 1 15456.56 khối lượng sàn và chân đế Jacket 10 Kể đến thép đã bị ăn mòn 128.14 11 Chi tiết phụ dưới LAT 1202.55 12 Chi tiết phụ trên LAT 141.48 Deck-Khối lượng phần không được mô hình vào phần mềm 23 Cần đuốc 196.2 24A Khối lượng bản thân cẩu (không gồm Diesel) 609.79 24B Cẩu khi hoạt động (gồm cả cần) 1560 24C Cẩu hoạt động (Momen theo hướng Tây) 24D Cẩu hoạt động (Momen theo hướng Nam) 24E Cẩu hoạt động (Momen theo trục) 24F Cẩu hoạt động (Tải trọng ngang theo hướng Tây) 24G Cẩu hoạt động (Tải trọng ngang theo hướng Nam) 25 Kết cấu phụ 1278.43 26 Máy bay đậu 112.81 26A Máy bay hạ cánh vị trí 1 112.81 26B Máy bay hạ cánh vị trí 2 112.81 26C Máy bay hạ cánh vị trí 3 112.81 26D Máy bay hạ cánh vị trí 4 112.81 26E Máy bay hạ cánh vị trí 5 112.81 26F Máy bay hạ cánh vị trí 6 112.81 26G Máy bay hạ cánh vị trí 7 112.81 26H Máy bay hạ cánh vị trí 8 112.81 27A Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 1 27B Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 2 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 28 (102)
  • 29. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Mô tả Tải trọng bản thân Fz (kN) 27C Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 3 27D Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 4 27E Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 5 27F Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 6 27G Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 7 27H Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 8 Deck-Tải trọng thiết bị 31 Main deck 1101.18 32 Mezzanine deck 849.95 33 Cellar deck 447.05 34 Sub-Cellar deck 527.58 Deck-Tay vịn cầu thang/lưới 41 Tất cả các Sàn Deck-khối đường ống 42 Main deck (1kPa) 43 Mezzanine deck (1kPa) 44 Cellar deck (1kPa) 45 Sub-Cellar deck (1kPa) 46 SDV Piping Load on Subcellar Deck (1kPa) Deck-Blanket/Line load 47A Lưới bảo vệ trên Sàn máy bay 1 47B Lối đi trên Maindeck 1kN/m 47C Lối đi trên Mezzanine deck 1kN/m 47D Lối đi trên Cellardeck 1kN/m 47E Lối đi trên Sub-cellar deck 1kN/m 51 Helideck (1kPa) 52 Main deck (1kPa) 53 Mezzanine deck (1kPa) 54 Cellar deck (1kPa) 55 Sub-Cellar deck (1kPa) 56 Wellbay Area (1kPa) 57 Laydown Area (1kPa) 58 Drill deck (1kPa) 59 Solar Panel Area (1kPa) Tải trọng môi trường - sóng và dòng chảy 61 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng S giàn - HWL 62 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SE giàn - HWL 63 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng E giàn - HWL 64 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NE giàn - HWL 65 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng N giàn - HWL CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 29 (102)
  • 30. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Mô tả Tải trọng bản thân Fz (kN) 66 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NW giàn - HWL 67 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng W giàn - HWL 68 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SW giàn - HWL 71 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng S giàn - LWL 72 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SE giàn - LWL 73 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng E giàn - LWL 74 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NE giàn - LWL 75 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng N giàn - LWL 76 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NW giàn - LWL 77 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng W giàn - LWL 78 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SW giàn - LWL 81A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng S giàn - HWL 82A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SE giàn - HWL 83A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng E giàn - HWL 84A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NE giàn - HWL 85A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng N giàn - HWL 86A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NW giàn - HWL 87A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng W giàn - HWL 88A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SW giàn - HWL 91A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng S giàn - LWL 92A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SE giàn - LWL 93A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng E giàn - LWL 94A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NE giàn - LWL 95A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng N giàn - LWL 96A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NW giàn - LWL 97A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng W giàn - LWL 98A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SW giàn - LWL 81 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng S giàn - HWL 82 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SE giàn - HWL 83 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng E giàn - HWL 84 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NE giàn - HWL 85 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng N giàn - HWL 86 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NW giàn - HWL 87 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng W giàn - HWL 88 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SW giàn - HWL 91 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng S giàn - LWL 92 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SE giàn - LWL 93 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng E giàn - LWL 94 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NE giàn - LWL 95 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng N giàn - LWL CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 30 (102)
  • 31. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Mô tả Tải trọng bản thân Fz (kN) 96 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NW giàn - LWL 97 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng W giàn - LWL 98 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SW giàn - LWL Tải trọng môi trường – gió 101 Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng S giàn 102 Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng E giàn 103 Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng N giàn 104 Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng W giàn 201 Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng S giàn 202 Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng E giàn 203 Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng N giàn 204 Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng W giàn 3.2.4. Tổ hợp cơ bản - Tổ hợp tải(300) : Tổ hợp tải trọng do Plating, Grating, Neting/ Handrail Plating, Grating, Netting/Handrail Tên Tải trọng và hệ số 41 51 52 53 54 55 56 57 300 0.2 0.77 0.77 0.545 0.77 0.545 0.545 1.155 58 59 47A 47B 47C 47D 47E 300 0.545 0.545 0.100 0.8175 0.8175 0.8175 1.155 - Tổ hợp tải (303): Tổ hợp tải trọng do Secondary Beams( Grating/Handrail). Cho điều kiện số 2 trong phân tích tính Jacket. Grating/handrail Tổ hợp Tải trọng cơ bản và hệ số 58 25 41 303 0.53 1.2 0.2 - Tổ hợp tải (310): Tổ hợ tải trọng do Secondary Beams Secondary Beam Tên Tải trọng và hệ số 51 52 53 54 55 56 47A 47B 310 0.48 0.48 0.48 0.48 0.48 0.48 0.51 0.9565 47C 47D 47E 57 59 310 0.9565 0.9565 0.9565 0.48 0.48 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 31 (102)
  • 32. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN - Tổ hợp tải (311): Tổ hợp tải trọng do các loại thép khác Miscellaneous Steel LComb Basic Load and Factors 52 53 54 55 311 0.446 0.446 0.446 0.446 - Tổ hợp tải ( 320): Tổ hợp tải cho vùng trống (OALL) OALL ( Trên tất cả các sàn) 51 52 53 54 55 56 57 58 320 2.00 4.50 2.00 3.75 1.40 2.00 15.00 2.00 47B 47C 47D 47E 320 2.25 2.25 2.25 2.25 - Tổ hợp tải (330): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( với Helideck OALL=0.5 Kpa) khi máy bay hạ cánh OALL (Hell Deck OALL = 0.5kPa) for Landing Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 51 52 53 54 55 56 57 58 330 0.50 4.50 2.00 3.75 1.40 2.00 15.00 2.00 47B 47C 47D 47E 330 2.25 2.25 2.25 2.25 - Tổ hợp tải (340): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( không có Helideck OALL) OALL (No Hell Deck OALL) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 51 52 53 54 55 56 57 58 340 - 4.50 2.00 3.75 1.40 2.00 15.00 3.00 47B 47C 47D 47E 340 2.25 2.25 2.25 2.25 - Tổ hợp tải (350): Tổ hợp tải trọng cho Uniform Area Loads (UAL) UAL (All Hell Deck Loaded) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 51 52 53 54 55 56 57 58 350 2.00 12.00 5.00 7.50 3.00 3.00 15.00 3.00 47B 47C 47D 47E 350 2.25 2.25 2.25 2.25 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 32 (102)
  • 33. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN - Tổ hợp tải ( 360) : Tổ hợp tải trọng do Equipment ( vận hành) Equipment (Operating) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 31 32 33 34 360 1.00 1.00 1.00 1.00  Tổ hợp tải trọng các Bulk. - Tổ hợp tải ( 370) : Tổ hợp tải trọng do Piping Bulk ( vận hành) Piping Bulk (Operating) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 42 43 44 45 46 370 0.4880 3.9320 4.2213 2.5462 18.2190 - Tổ hợp tải ( 371) : Tổ hợp tải trọng do Electrical Bulk ( vận hành) Electrical Bulk (Operating) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 52 53 54 55 371 0.0958 0.0958 0.0958 0.0958 - Tổ hợp tải ( 372) : Tổ hợp tải trọng do Instrumental Bulk ( vận hành) Instrumental Bulk (Operating) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 52 53 54 55 372 0.1071 0.1071 0.1071 0.1071 - Tổ hợp tải ( 373) : Tổ hợp tải trọng do Telecom Bulk ( vận hành) Telecom Bulk (Operating) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 52 53 54 55 373 0.0536 0.0536 0.0536 0.0536 - Tổ hợp tải ( 374) : Tổ hợp tải trọng do Safety Bulk ( vận hành) Safety Bulk (Operating) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 52 53 54 55 374 0.0446 0.0446 0.0446 0.0446 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 33 (102)
  • 34. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN  Tổ hợp tải trọng cho vùng trống (OALL) . Điều kiện số 1 trong phân tích tĩnh Jacket. - Tổ hợp tải ( 322): Tổ hợp tải cho vùng trống (OALL). OALL (All Decks Loaded) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 51 52 53 54 56 57 58 322 1.000 2.250 2.000 1.875 1.000 7.500 1.000 - Tổ hợp tải (332): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( với Helideck OALL=0.5 Kpa) khi máy bay hạ cánh OALL (Hell Decks OALL = 0.5kPa) for Landing Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 52 53 54 55 56 57 58 332 0.500 2.250 2.000 1.875 1.000 7.500 1.000 - Tổ hợp tải (342): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( không có Helideck OALL) OALL (No Hell Deck OALL) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 51 52 53 54 56 57 58 342 - 2.225 2.000 1.875 1.000 7.500 1.000 - Tổ hợp tải (382): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống trên sang khoan khi phân tích tĩnh trong điều kiện 2. OALL(Drill Deck Only) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 58 382 1.00 - Tổ hợp tải (400): ( Global), Tổ hợp tải trọng bản thân. Gravity Loading Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống 1 10 11 12 25 300 310 400 1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 311 320 360 370 371 372 373 400 1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20 374 23 400 1.20 1.20 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 34 (102)
  • 35. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN - Tổ hợp tải (410): ( Global), Tổ hợp tải trọng khối lượng với Helideck OALL= 0.5kPa, máy bay hạ cánh. Gravity Loading (Hell Deck OALL = 0.5kPa) for Landing Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống 1 10 11 12 25 300 310 410 1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 311 330 360 370 371 372 373 410 1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20 374 23 410 1.20 1.20 - Tổ hợp tải (420): ( Global), Tổ hợp tải trọng khối lượng không có Helideck OALL Gravity Loading(No Hell Deck OALL) for Landing Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống 1 10 11 12 25 300 310 420 1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 311 340 360 370 371 372 373 420 1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20 374 23 420 1.20 1.20 - Tổ hợp tải (420): (G lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng, UAL Gravity Loading (UAL) for Landing Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 1 10 11 12 23 25 300 430 1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 310 311 350 430 1.20 1.20 1.00 - Tổ hợp tải (401): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng Gravity Loading Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống 1 10 11 12 25 300 310 401 1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 311 321 360 370 371 372 373 401 1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20 374 23 401 1.20 1.20 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 35 (102)
  • 36. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN - Tổ hợp tải (411): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng với Helideck OALL= 0.5kPa, máy bay hạ cánh. Gravity Loading (Hell Deck OALL = 0.5kPa) for Landing Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống 1 10 11 12 25 300 310 411 1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 311 331 360 370 371 372 373 411 1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20 374 23 411 1.20 1.20 - Tổ hợp tải (421): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng không có Helideck OALL Gravity Loading(No Hell Deck OALL) for Landing Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống 1 10 11 12 25 300 310 421 1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 311 341 360 370 371 372 373 421 1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20 374 23 421 1.20 1.20 - Tổ hợp tải (431): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng, UAL Gravity Loading (UAL) for Landing Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 1 10 11 12 23 25 300 431 1.00 1.15 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20 311 310 351 431 1.20 1.00 1.20  Tổ hợp tải trọng ban thân trong điều kiện 1. Khi phân tích tĩnh Jacket và cọc.  Tổ hợp tải trọng bạn thân. Gravity Loading (All Decks Loaded with OALL) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 1 10 11 12 25 300 310 311 402 1.00 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 322 360 370 371 372 373 374 11B 402 1.00 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.00 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 36 (102)
  • 37. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN  Tổ hợp tải trọng bạn thân khi có máy bay hạ cánh ( tải trọng phân bố trên sàn máy bay 0.5 kPa). Gravity Loading (Hell Decks OALL = 0.5kPa) for Hellcopter Landing Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 1 10 11 12 25 300 310 311 412 1.00 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 332 360 370 371 372 373 374 11B 412 1.00 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.00  Tổ hợp tải trọng bản thân. (Không có tải trọng phân bố trên sàn máy bay). Gravity Loading (No OALL on All Decks) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 1A 10 11 12 25 300 310 11B 452 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 360 370 371 372 373 374 311 - 452 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 -  Tổ hợp tải trọng ban thân trong điều kiện 2. Khi phân tích tĩnh Jacket và cọc.  Tổ hợp tải bạn thân với sàn khoan có tải phân bố. Gravity Loading (Drill Deck Loaded with OALL) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 1 10 11 12 303 382 443 1.00 1.20 1.20 1.20 1.20 1.00  Tổ hợp tải bạn thân với sàn khoan không có tải phân bố. Dùng kiểm tra lực nhổ cọc. Gravity Loading (No OALL on ALL Decks) Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số 1A 10 11 12 303 453 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 3.2.5. Tổ hợp tải trọng Trong thực tế công trình chịu nhiều tải trọng tác dụng đồng thời, vì vậy công trình sẽ được thiết kế với sự chống lại tổ hợp lực nhận được từ tải trọng môi trường và tải trọng bản thân của kết cấu tương ứng với các mặt. Diện tích , sơ đồ và tổ hợp các tải trọng là điều kiện tiên quyết cho việc tiến hành phân tích kết cấu. CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 37 (102)
  • 38. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN  Tổ hợp tải trọng 1: Thiết kết với điều kiện bão ( cực hạn) , tải trọng được lấy như bảng A, B  Tổ hợp tải trọng 2: Điều kiện bão vận hành , tải trọng được lấy như bảng A, B  Tổ hợp tải trọng 3: Thiết kế cho điều kiện bão với jacket và drill deck , chỉ kiểm tra khả năng của cọc dưới lực nhổ lớn nhất. Điều kiện nhổ của jacket và cọc là điều kiện tải sẽ được lấy chỉ với drill deck và điều kiện bão 1 năm với khối lượng sàn là nhỏ nhất và điều kiện bão 100 năm.  Tổ hợp tải trọng 3a: Thiết kế với điều kiện cực hạn chỉ với jacket( không có trải trọng sàn) ,trong chế độ định rõ sự tác động giữa sóng và jacket Tổ hợp tải sẽ được lấy trong bảng A Tổ hợp các trường hợp tải (%) Các trường hợp tải 1a 2a 3 3a Bão, gió, sóng, dòng chảy cực hạn 100 N/A 100 100 Bão, gió, sóng, dòng chảy vận hành N/A 100 N/A N/A Khối lượng bản thân kết cấu, phao nổi, hà 100 (Không 100 (Không bám 100 100 có sàn) có sàn) Khối lượng ống công nghệ, và trang thiết bị 100 100 0 0 Khối lượng trang thiết bị, chất vận chuyển trong ống 100 100 0 0 Hoạt tải khu vực đặt hàng hóa * * 0 0 Khối lượng bản thân Cẩu 100 100 0 0 Khối lượng cẩu khi hoạt động 0 100 0 0 Công tác bảo dưỡng 0 100 0 0 Sàn khoan 100 100 100 0 Khối lượng cần đuốc, cầu dẫn, tải trọng gió 100 100 0 0 Sàn máy bay khi vận hành 0 * N/A N/A Khối lượng Riser 100 100 100 100 * Xem ở mục Hoạt tải CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 38 (102)
  • 39. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN HẢI SƯ ĐEN Bảng B. Tổ hợp các trường hợp tải (%) Các trường hợp tải 1a 1b 2a 2b Bão, gió, sóng, dòng chảy cực hạn 100 100 N/A N/A Bão, gió, sóng, dòng chảy vận hành N/A N/A 100 100 Khối lượng bản thân kết cấu (Gồm cả HeliDeck) 100 100 100 100 Khối lượng ống công nghệ, và trang thiết bị 100 0 100 0 Khối lượng trang thiết bị, chất vận chuyển trong ống 100 0 100 0 Hoạt tải * 0 * 0 Tải trọng phân bố đều (Cho thiết kế cục bộ) 0 * 0 * Khối lượng bản thân Cẩu 100 100 100 100 Khối lượng cẩu khi hoạt động 0 0 100 100 Tải trong quá trình bảo dưỡng 0 0 100 0 Khối lượng cần đuốc, cầu dẫn 100 100 100 100 Tải trọng sàn máy bay 0 0 * 0 * Xem ở mục hoạt tải 4.2.6.1. Tổ hợp tải trọng đối với thượng tầng.  Trong trường hợp trạng thái cực hạn: gồm 2 tổ hợp chính Tổ hợp 1:  Tải trọng khối lượng bạn thân kết cấu và các chi tiết phụ  Tải trọng gió trong điều kiện cực hạn bao gồm các trường hợp tải từ 101-104  Tải trọng gió trong điều kiện cực hạn bao gồm các trường hợp tải từ 71-77  Tải trọng thiết bị  Tải trọng chất vận chuyển trong thiết bị và đường ống  Hoạt tải trên vùng mở (OALL)  Tải trọng cẩu nghỉ (24A)  Tải trọng cần đuốc, cầu dẫn Như vậy ta có các tổ hợp tải trọng như sau: Tải Cực hạn, cẩu nghỉ, không có máy bay cơ bản 731G 732G 733G 734G 735G 736G 737G 738G 400 1.00 1.00 1.00 1.00 735 1.00 1.00 1.00 101 1.00 0.71 0.71 102 0.71 1.00 0.71 103 0.71 1.00 0.71 104 0.71 1.00 0.71 CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 39 (102)