SlideShare a Scribd company logo
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
PHẦN MỞ ĐẦU
Chương I: GIỚI THIỆU NỘI DUNG ĐỒ ÁN
Đề tài : THIẾT KẾ CẦU QUA SÔNG V23
Các số liệu ban đầu
I.1 Địa hình: Sông V23 nằm ở vùng đồng bằng duyên hải thuộc tỉnh Quảng Nam.
I.2 Địa chất: Địa chất ở khu vực xây dựng cầu được chia thành 3 lớp khá rõ rệt:
- Lớp á sét
- Lớp lớp sét
- Lớp lớp đá
Chiều dày các lớp được ghi rõ tại các vị trí lỗ khoan, đối với những vị trí
không có trị số chiều dày ta có thể dùng các phương pháp của địa chất công trình
cho các lớp gần nhau có cùng tính chất.
I.3 Thuỷ văn:
- Mực nước cao nhất : 15,0 m.
- Mực nước thông thuyền: 11,0 m.
- Mực nước thấp nhất: 6,0 m.
I.4 Khí hậu - Thời tiết:
- Khu vực xây dựng cầu có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Thời tiết không phân
chia rõ rệt theo mùa, tuy nhiên lượng mưa thường tập trung từ tháng 10 năm này
đến tháng 1 năm sau.
- Chịu ảnh hưởng trực tiếp gió mùa Đông Bắc vào những tháng mưa.
- Độ ẩm không khí khá cao (vì nằm ở vùng gần cửa biển ).
I.5 Các tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình:
- Qui mô xây dựng : Vĩnh cửu.
- Tần suất lũ thiết kế : P =1%.
- Tải trọng thiết kế : Hoạt tải HL-93 và đoàn người 4kPa.
- Khẩu độ cầu: Lo = 139 m.
- Khổ cầu : K = 10 + 2x1,25 m.
- Cấp sông : Cấp V.
- Nhịp thông thuyền: 20 m
I.6 Phạm vi nghiên cứu của đồ án:
- Thiết kế sơ bộ ( lập dự án khả thi ) : 30 %.
- Thiết kế kỹ thuật : 45 %.
- Thiết kế thi công : 25 %.
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 3
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Chương II :CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA CÔNG TRÌNH
II.1 Điều kiện địa hình:
Mặt cắt dọc sông khá đối xứng, do đó rất thuận tiện cho việc bố trí kết cấu nhịp
đối xứng.
Sông cấp V (chiều rộng khổ thông thuyền 20m) và khẩu độ cầu Lo=139 m.
II.2 Điều kiện địa chất:
Địa chất ở khu vực xây dựng cầu được chia thành 3 lớp khá rõ rệt:
- Lớp á sét
- Lớp lớp sét
- Lớp lớp đá
II.3 Điều kiện khí hậu - thuỷ văn:
II.3.1 Điều kiện khí hậu:
Khu vực xây dựng tuyến thuộc vùng khí hậu hay thay đổi, nhiệt độ trung bình
quanh năm khoảng 27o
C. Vào mùa hè nhiệt độ cao nhất có thể lên tới 38o
C. Giai
đọan từ tháng 2 tới tháng 9 nắng kéo dài, ít có mưa, nên thuận lợi cho việc thi công
cầu.
Vào mùa đông thường có gió mùa đông bắc làm nhiệt độ giảm và thường có
mưa kéo dài, nhiệt độ trung bình 15-20o
C. Độ ẩm : 90%.
Ngoài các yếu tố nói trên các đều kiện tự nhiên còn lại không ảnh hưởng nhiều
đến việc xây dựng cầu.
II.3.2 Điều kiện thuỷ văn:
Khu vực này thuộc hạ lưu sông nên mực nước thay đổi ít vào các mùa.
Các số liệu thuỷ văn :
- Mực nước cao nhất : 15,0 m.
- Mực nước thông thuyền: 11,0 m.
- Mực nước thấp nhất: 6,0 m.
Sông có tàu thuyền qua lại phục vụ cho việc đánh bắt hải sản và vận chuyển hàng
hoá nhỏ trong vùng. Cấp thông thuyền của sông V23 là cấp V.
II.4 Điều kiện cung ứng vật liệu:
II.4.1 Nguồn vật liệu cát, sỏi sạn:
Có thể dùng vật liệu địa phương. Vật liệu cát, sỏi sạn ở đây có chất lượng tốt
đảm bảo tiêu chuẩn để làm vật liệu xây dựng cầu.
II.4.2 Vật liệu thép:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 4
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Sử dung các loại thép của các nhà máy luyện thép trong nước như thép Thái
Nguyên, Biên Hoà...hoặc các loại thép liên doanh như Việt_Nhật, Việt _Úc...
II.4.3 Xi măng :
Hiện nay các nhà máy xi măng đều được xây dựng ở các tỉnh, thành luôn đáp
ứng nhu cầu phục vụ xây dựng. Vì vây, vấn đề cung cấp xi măng cho các công trình
xây dựng rất thuận lợi, giá rẻ luôn đảm bảo chất lượng và số lượng mà yêu cầu công
trình đặt ra.
II.5 Năng lực và máy móc thi công:
Công ty trúng gói thầu thi công công trình này có đầy đủ phương tiện và thiết
bị phục vụ thi công, đội ngũ công nhân và kỹ sư chuyên môn cao và dày dạn kinh
nghiệm trong vấn đề thiết kế và xây dựng, hoàn toàn có thể đưa công trình vào khai
thác đúng tiến độ. Đặc biệt đội ngũ kỹ sư và công nhân đã dần tiếp cận được những
công nghệ mới về xây dựng cầu. Mặt khác khi có công việc đòi hỏi nhiều nhân công
thì có thể thuê dân cư trong vùng, nên khi thi công công trình không bị hạn chế về
nhân lực. Còn đối với máy móc thiết bị cũng có thể thuê nếu cần.
II.6 Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực cầu:
Qua kết quả báo cáo và khảo sát thống kê cho thấy khu vực đầu tư xây dựng
có mật độ phân bố dân trung bình, nghề nghiệp chủ yếu là nông nghiệp và tiểu thủ
công nghiệp, bên cạnh đó là buôn bán nhỏ và tập trung như hàng quán, chợ búa
trong vùng. Nhân dân ở đây cũng là nguồn nhân lực cần thiết trong quá trình xây
dựng công trình cầu.
II.7 Hiện trạng giao thông và sự cần thiết đầu tư:
Để cân bằng kinh tế cho hai bên bờ sông thì nhất thiết phải xây dựng công
trình này bởi vì hiện tại việc giao thông của hai vùng chủ yếu là tàu và thuyền, do
đó khi công trình này được đưa vào sử dụng thì nó sẽ thuận lợi cho việc giao
thương giữa các vùng ở hai bên bờ sông ,điều này sẽ đáp ứng được nhu cầu giao
thông, trao đổi buôn bán, giao lưu văn hóa... giữa các vùng của địa phương. Nhất là
đáp ứng nhu cầu đi lại của các em học sinh tránh tình trạng phải đua các em đi học
bằng các phương tiện không đảm chất lượng trên sông.
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 5
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
PHẦN I
THIẾT KẾ SƠ BỘ

* PHƯƠNG ÁN I : CẦU LIÊN TỤC BTCT.
* PHƯƠNG ÁN II : CẦU BTCT DƯL NHỊP GIẢN ĐƠN.
* PHƯƠNG ÁN IIII : CẦU BTCT THƯỜNG NHỊP GIẢN ĐƠN.
30%
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 6
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Chương I: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỊA PHƯƠNG VÀ ĐỀ RA CÁC
GIẢI PHÁP KẾT CẤU.
II.1 Điều kiện địa hình:
Mặt cắt dọc sông khá đối xứng, do đó rất thuận tiện cho việc bố trí kết cấu
nhịp đối xứng.
Sông cấp V (chiều rộng khổ thông thuyền 20m) và khẩu độ cầu Lo=139 m.
II.2 Điều kiện địa chất:
Địa chất ở khu vực xây dựng cầu được chia thành 3 lớp khá rõ rệt:
- Lớp á sét
- Lớp lớp sét
- Lớp lớp đá
I.3 Điều kiện khí hậu, thuỷ văn, thông thuyền:
Tình hình xói lở: do dòng sông không uốn khúc và chảy khá êm nên tình hình
xói lở hầu như không xảy ra.
Ở những chổ có nước, mặt trên của bệ đặt thấp hơn mực nước từ 0,3÷ 0,5m,
còn ở những nơi không có nước mặt thì gờ móng đặt ở cao độ mặt đất sau khi sói
lở.
Do độ ẩm không khí khá cao thêm vào đó là điều kiện khí hậu khắc nghiệt nên
loại vật liệu chủ đạo là bê tông cốt thép. Kết cấu thép vẫn có thể sử dụng nếu có
điều kiện bảo quản tốt, sửa chữa gia cố kịp thời.
I.4 Điều kiện cung ứng vật liệu, nhân lực thiết bị:
Nguồn vật liệu cát, sỏi có thể dùng vật liệu địa phương. Vật liệu cát, sỏi sạn
ở đây có chất lượng tốt, đá được lấy từ mỏ đảm bảo tiêu chuẩn để làm vật liệu xây
dựng cầu.
I.4.1 Vật liệu thép:
Sử dụng các loại thép của các nhà máy luyện thép trong nước như thép Thái
Nguyên, Biên Hoà...hoặc các loại thép liên doanh của Việt Nam và các nước như
Công ty LDSX thép Việt -Úc ( VINASTEEL). Neo các loại do nhà máy cơ khí xây
dựng Liễu Châu (OVM) Trung Quốc sản xuất, ngoài ra có thể dùng loại neo của
hãng VSL - Thụy Sỹ.Nguồn thép được lấy từ các đại lý lớn ở gần công trình.
I.4.2 Xi măng:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 7
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Hiện nay các nhà máy xi măng đều được xây dựng ở các tỉnh, thành luôn đáp
ứng nhu cầu phục vụ xây dựng. Dùng ximăng PCB 50 của nhà máy xi măng Hải
Vân. Phụ gia Sikament 520 do công ty Sika Việt Nam sản xuất . Nói chung vấn đề
cung cấp xi măng rất thuận lợi, giá rẻ luôn đảm bảo chất lượng và số lượng mà yêu
cầu công trình đặt ra.
I.4.3 Thiết bị và công nghệ thi công:
Để hoà nhập với sự phát triển của xã hội cũng như đáp ứng nhu cầu nhiều về
số lượng tốt về chất lượng, công ty xây dựng công trình giao thông đã mạnh dạn cơ
giới hoá thi công, trang bị cho mình những loại máy móc thiết bị với công nghệ thi
công hiện đại, đủ sức thi công các công trình lớn đòi hỏi trình độ công nghệ cao
thời gian hoàn thành là sớm nhất và chất lượng tốt nhất
I.5 Nguyên tắc thiết kế chung:
- Đảm bảo mọi chỉ tiêu kỹ thuật đã được duyệt.
- Kết cấu phải phù hợp với khả năng và thiết bị của các đơn vị thi công.
- Ưu tiên cho các phương án có tính kinh tế cao.
- Quá trình khai thác an toàn và thuận tiện .
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 8
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Chương II: ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ
Trên cơ sở phân tích và đánh giá ở phần trên, ta đề xuất các phương án vượt
sông như sau:
II.1 Phương án I:
- Loại cầu : cầu liên tục BTCT.
- Mô tả kết cấu phần trên:
+ Sơ đồ nhịp : Sơ đồ cầu liên tục 3 nhịp: 42+60+42 (m).
+ Tiết diện hình hộp BTCT Mác500, chiều cao thay đổi từ 2m đến 4m.
+ Lan can tay vịn, gờ chắn bánh BTCT Mác250.
+ Các lớp mặt cầu gồm : Lớp BT nhựa dày 7cm.
Lớp phòng nước dày 0,4cm.
- Mô tả kết cấu phần dưới :
+ Dạng mố: Mố BTCT chữ U Mác 300.
+ Trụ: Dạng trụ đặc BTCT Mác 300 không có xà mũ.
+ Móng: Móng cọc khoang nhồi D=1m, BTCT Mác 300.
- Đường dẫn hai đầu cầu :
+ Lớp BTN mịn 8cm.
+ Lớp BTN rỗng 6cm.
+ Lớp CPĐD dày 18cm.
+ Lớp CP đất đồi K98 dày 30cm.
+ Nền đường được đắp từ đất đồi, lu lèn đến độ chặt K95.
- Kiểm tra khẩu độ cầu :
Khẩu độ cầu : ∑ −
−
−
−
= )
(
1
.
2
)
(
)
( m
L
L
b
L
L ph
n
tr
n
i
C
tk
o
Trong đó :
Lc : Tổng chiều dài nhịp và khe co giãn (m).
bi : Tổng số chiều dày của các trụ tại MNCN (m).
Ln(tr) và Ln(ph) : Chiều dài mô đất hình nón chiếu trên MNCN (m).
1m : Độ vùi sâu của công trình vào mô đất hình nón ở đường vào đầu
cầu.
tk
o
L = 144 – 2.2 – 2.1 = 139m.
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 9
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
⇒ thoả mãn yêu cầu.
- Phương pháp thi công chỉ đạo :
+ Dầm liên tục được thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng đối xứng
qua tim trụ.
+ Thi công cọc: Tạo mặt bằng thi công, dựng hệ thống khoang, dựng ống vách,
khoan tạo lỗ, lắp các lồng thép, phun bêtông.
+ Thi công mố: Đào đất hoặc đắp đê quay chắn đất (đắp lấn), hút nước (nếu
có), đập bêtông đầu cọc, đổ bêtông đệm M75 dày 10cm, dựng ván khuôn, cốt thép,
đổ bêtông.
+ Thi công trụ: Xử lý bề mặt bệ trụ; dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông thân
trụ.
II.2 Phương án II:
- Loại cầu : cầu BTCT DƯL nhịp giản đơn.
- Mô tả kết cấu phần trên:
+ Sơ đồ nhịp : 5x29 (m).
+ Tiết diện hình chữ T BTCT Mác500, chiều cao dầm 1450 mm
+ Lan can tay vịn, gờ chắn bánh BTCT Mác250.
+ Các lớp mặt cầu gồm : Lớp BT nhựa dày 7cm.
Lớp phòng nước dày 0,4cm.
- Mô tả kết cấu phần dưới :
+ Dạng mố: Mố BTCT chữ U Mác 300.
+ Trụ: Dạng trụ đặc BTCT Mác 300 có xà mũ.
+ Móng: Móng cọc đóng, BTCT 30x30cm, Mác 300.
- Đường dẫn hai đầu cầu :
+ Lớp BTN mịn 8cm.
+ Lớp BTN rỗng 6cm.
+ Lớp CPĐD dày 18cm.
+ Lớp CP đất đồi K98 dày 30cm.
+ Nền đường được đắp từ đất đồi, lu lèn đến độ chặt K95.
- Kiểm tra khẩu độ cầu :
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 10
5%
0%
100
.
139
139
139
)
,
max(
<
=
−
=
−
yc
o
tk
o
yc
o
tk
o
L
L
L
L
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Khẩu độ cầu : ∑ −
−
−
−
= )
(
1
.
2
)
(
)
( m
L
L
b
L
L ph
n
tr
n
i
C
tk
o
Trong đó :
Lc : Tổng chiều dài nhịp và khe co giãn (m).
bi : Tổng số chiều dày của các trụ tại MNCN (m).
Ln(tr) và Ln(ph) : Chiều dài mô đất hình nón chiếu trên MNCN (m).
1m : Độ vùi sâu của công trình vào mô đất hình nón ở đường vào đầu
cầu.
tk
o
L = 145,5 – 4.1,5 – 2.1 = 137,2m.
⇒ thoả mãn yêu cầu.
- Phương pháp thi công chỉ đạo :
+ Dầm BTCT được thi công theo phương pháp lao dọc cầu bằng giá long môn.
+ Thi công cọc: Tạo mặt bằng thi công, dựng hệ thống đóng cọc, nếu gập nước
thì phải thi công vòng vây.
+ Thi công mố: Đào đất hoặc đắp đê quay chắn đất (đắp lấn), hút nước (nếu
có), đập bêtông đầu cọc, đổ bêtông đệm M75 dày 10cm, dựng ván khuôn, cốt thép,
đổ bêtông.
+ Thi công trụ: Xử lý bề mặt bệ trụ; dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông thân
trụ.
II.3 Phương án III:
- Loại cầu : cầu BTCT thường nhịp giản đơn.
- Mô tả kết cấu phần trên:
+ Sơ đồ nhịp : 7x21,5 (m).
+ Tiết diện hình chữ T BTCT Mác500, chiều cao dầm 1400 mm
+ Lan can tay vịn, gờ chắn bánh BTCT Mác250.
+ Các lớp mặt cầu gồm : Lớp BT nhựa dày 7cm.
Lớp phòng nước dày 0,4cm.
- Mô tả kết cấu phần dưới :
+ Dạng mố: Mố BTCT chữ U Mác 300.
+ Trụ: Dạng trụ đặc BTCT Mác 300 có xà mũ.
+ Móng: Móng cọc đóng, BTCT 30x30cm, Mác 300.
- Đường dẫn hai đầu cầu :
+ Lớp BTN mịn 8cm.
+ Lớp BTN rỗng 6cm.
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 11
5%
%
2
,
1
100
.
139
139
2
,
137
)
,
max(
<
=
−
=
−
yc
o
tk
o
yc
o
tk
o
L
L
L
L
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
+ Lớp CPĐD dày 18cm.
+ Lớp CP đất đồi K98 dày 30cm.
+ Nền đường được đắp từ đất đồi, lu lèn đến độ chặt K95.
- Kiểm tra khẩu độ cầu :
Khẩu độ cầu : ∑ −
−
−
−
= )
(
1
.
2
)
(
)
( m
L
L
b
L
L ph
n
tr
n
i
C
tk
o
Trong đó :
Lc : Tổng chiều dài nhịp và khe co giãn (m).
bi : Tổng số chiều dày của các trụ tại MNCN (m).
Ln(tr) và Ln(ph) : Chiều dài mô đất hình nón chiếu trên MNCN (m).
1m : Độ vùi sâu của công trình vào mô đất hình nón ở đường vào đầu
cầu.
tk
o
L = 150,8 – 6.1,5 – 2.1 = 139,8m.
⇒ thoả mãn yêu cầu.
- Phương pháp thi công chỉ đạo :
+ Dầm BTCT được thi công theo phương pháp lao dọc cầu bằng giá long môn.
+ Thi công cọc: Tạo mặt bằng thi công, dựng hệ thống đóng cọc, nếu gập nước
thì phải thi công vòng vây.
+ Thi công mố: Đào đất hoặc đắp đê quay chắn đất (đắp lấn), hút nước (nếu
có), đập bêtông đầu cọc, đổ bêtông đệm M75 dày 10cm, dựng ván khuôn, cốt thép,
đổ bêtông.
+ Thi công trụ: Xử lý bề mặt bệ trụ; dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông thân
trụ.
MỤC LỤC
Phần mở đầu……………………………………………………………….. Trang:3
Chương I: GIỚI THIỆU NỘI DUNG ĐỒ ÁN………………………………………3
Chương II: CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA CÔNG TRÌNH………..…………4
Phần một : Thiết kế sơ bộ……………………………………………………….....6
Chương I: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỊA PHƯƠNG VÀ ĐỀ RA CÁC GIẢI
PHÁP KẾT CẤU……………………………………………………………………7
Chương II: ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ ……………………………….9
Chương III: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU LIÊN TỤC BTCT DỰ ỨNG LỰC….........13
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 12
5%
%
5
,
0
100
.
139
139
8
,
139
)
,
max(
<
=
−
=
−
yc
o
tk
o
yc
o
tk
o
L
L
L
L
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
I.Tính toán các hạng mục công trình……………………………………….13
II. Tính khối lượng các bộ phận trên cầu…………………………………...18
III.Tính toán áp lực tác dụng lên mố, trụ …………………………………..19
IV. Tính toán nội lực dầm chủ……………………………………………...31
V. Tổ hợp nội lực và tính cốt thép cho dầm…………………………….......35
VI. Kiểm toán các tiết diện đặc biệt của dầm chủ theo mômen ở TTGH
cường độ………………………………………………………………………........38
VII. Thống kế khối lượng vật liệu …………………………………………42
Chương IV: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU BTCT DỰ ỨNG LỰC ……………...........45
I.Tính toán các hạng mục công trình………………………………………..45
II Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố (cả mố A và B)…………….50
III Tính toán và xác định số lượng cọc cho trụ …………………………….53
IV Tính toán và kiểm tra kết cấu nhịp ……………………………………..58
V. Thống kế khối lượng vật liệu …………………………………………...64
Chương V: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU BTCT THƯỜNG…………………….........67
I.Tính toán các hạng mục công trình……………………………………….67
II Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố (cả mố A và B)…………….73
III Tính toán và xác định số lượng cọc cho trụ ………………………….....76
IV Tính toán và kiểm tra kết cấu nhịp ……………………………………..83
V. Thống kế khối lượng vật liệu …………………………………………...88
Chương IV : SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN…………………………………...91
Phần hai : Thiết kế kỹ thuật……………………………………………………...93
Chương I : THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU…………………………………………..94
I. Tính chất vật liệu ………………………………………………………94
II. Bố trí chung mặt cắt ngang cầu …………………………………………95
III. Xác định chiều rộng bản cánh hữu hiệu (TCN 4.6.2.6)……………….95
IV. Tính toán bản mặt cầu ………………………………………………….96
Chương II : THIẾT KẾ DẦM CHỦ……………………………………………...110
I. Tính toán nội lực tác dụng lên dầm chủ ……………………………110
II Nội lực trong các dầm ………………………………………………113
III Chọn và bố trí cáp dự ứng lực ………………………………………121
IV Đặc trưng hình học của tiết diện ……………………………………123
V Tính toán các mất mát ứng suất………………………………………126
VI. Kiểm toán dầm theo trạng thái giới hạn cường độ I ……………….....131
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 13
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
VII. Kiểm toán dầm theo trạng thái giới hạn sử dụng ……………………136
Phần ba : Thi công…….................……………………………………….......…141
Chương I : THIẾT KẾ THI CÔNG MỐ………………………………………….142
I. Số liệu thiết kế ………………………………………………………….142
II. Sơ lượt về đặt điểm xây dựng………………………………………….142
III. Đề xuất giải pháp thi công…………………………………………….143
IV. Trình tự thi công chung……………………………………………….144
V. Thi công các hạng mục ………………………………………………..144
Chương II: THIẾT KẾ THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP…………………………...166
I. Điều kiện địa hình địa chất……………………………………………166
II. Điều kiện khí hậu và dân cư …………………………………………166
III. Điều kiện thi công …………………………………………………….166
IV. Đề nghị các phương án………………………………………………..166
V. Kết luận ……………………………………………………………......168
VI.Tính toán ổn định khi lao dầm ………………………………………...169
Tài liệu tham khảo………………………………………...…………………….170
Chương III: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU LIÊN TỤC BTCT DỰ ỨNG LỰC
I.Tính toán các hạng mục công trình.
I.1 Tính toán khối lượng kết cấu nhịp.
Kết cấu nhịp : Gồm 3 nhịp liên tục có sơ đồ như sau :
42 + 60 + 42 = 144 (m).
Sử dụng kết cấu dầm hộp bêtông cốt thép, vách xiên.
Mặt cắt ngang có cấu tạo như sau : 1/2 MẶT CẮT TRÊN TRỤ
1/2 Mặt cắt tại gối trên trụ 1/2 Mặt cắt tại gối trên mố
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 14
291
90
30
29
400
100
1
:
1
5
1
200-400
20
173
150 173 150
10
10
30
20
30
20
100
10
125 1000 125
20
20
30
30
50
25
25
20
120
120
331
40
20
20
100
20
25
20
60
20
20
60
2%
2%
30
20
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
* Biên dưới của bản đáy dầm là đường cong parabol có phương trình :
yd = a1.x2
+ c1 (1)
3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 4
5
0
K
8 K
7 K
6 K
5 K
4 K
3 K
2 K
1 K
0
x
y
Xác định các hệ số :



=
⇒
=
=
⇒
=
0
,
2
5
,
27
0
0
y
x
y
x
⇒



=
×
=
0
,
2
5
,
27
0
2
1
1
a
c
Thế vào phương trình (1) ta suy ra phương trình biên dưới của bản đáy như
sau :
2
.
25
,
756
2
x
yd =
* Biên trên của bản đáy dầm là đường cong parabol có phương trình :
yt = a2.x2
+ c2(2)
Xác định các hệ số :



=
⇒
=
−
=
⇒
=
5
,
1
5
,
27
25
,
0
0
y
x
y
x
⇒



=
−
×
−
=
5
,
1
25
,
0
5
,
27
25
,
0
2
1
1
a
c
Thế vào phương trình (2) ta suy ra phương trình biên trên của bản đáy như
sau :
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 15
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
25
,
0
.
25
,
756
75
,
1 2
−
= x
yt
Từ phương trình đường cong biên trên và biên dưới bản đáy ta xác định được
chiều cao dầm hộp, chiều dày bản đáy từng tiết diện như sau :
25
,
0
.
25
,
756
25
,
0 2
+
=
−
= x
y
y t
d
d
δ (m)
d
y
h = (m)
Diện tích tại các mặt cắt :
Thể tích trên mỗi đốt tính toán :
i
i
i
i l
A
A
V .
2
1
+
+
= (m3
)
+ Với li : chiều dài đốt tính toán.
+ Trọng lượng đốt tính toán : DCi = Vi.24 (KN)
Đốt
Mặt
Cắt
ytr yd Ai(m2)
Chiều
Dài
Tính(m)
Thể Tích
Đốt(m3)
Trọng
lượng
Đốt(KN)
K0
S1 1.50 2.00 11.99
3.50 40.56 973.41
S2 1.08 1.52 11.19
K1 S3 0.77 1.17 10.59 3.00 32.68 784.22
K2 S4 0.50 0.86 10.08 3.00 31.01 744.14
K3 S5 0.27 0.60 9.64 3.00 29.57 709.79
K4 S6 0.08 0.38 9.28 3.00 28.38 681.17
K5 S7 -0.06 0.21 9.00 3.00 27.43 658.27
K6 S8 -0.17 0.10 8.80 3.00 26.71 641.09
K7 S9 -0.23 0.02 8.69 3.00 26.24 629.64
K8 S10 -0.25 0.00 8.65 3.00 26.00 623.92
Tổng(KN)= 6445.64
*Tính toán đốt hợp long ở giữa:
DChl = 8,65.3.24 = 622,8(KN).
* Khối lượng dầm từ mố dến đốt hợp long
DC1=8,65.10,5.24 = 2179,8 (KN)
*Tính toán đoạn trên trụ :
DCtrụ = 11,99.2.24 = 575,52(KN).
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 16
( ) )
(
2
82
,
5
62
,
6
11
cos
1
2
5
,
0
2
0647
,
6 2
0
m
y
A d
t 




 +
×
+
×
+
×
×
+
= δ
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Vậy tổng khối lượng toàn bộ kết cấu nhịp là :
DCtb = 6445,64.4 + 575,52.2 + 2179,8.2 + 622,8.3
= 33161,6 (KN)
⇒ Trọng lượng bản thân dầm chủ trên một mét dài :
DC1 = 33161,6/(42+60+42) = 230,28 (KN/m).
I.2 Tính khối lượng mố.
Mố là loại mố nặng chữ U tường mỏng BTCT M300, 2 mố có kích thước
giống nhau như hình vẽ:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 17
280
30
75 90
90
20
40
50
160
1370
50
780
300
263
949
200
1093
600
1470
90
75
75
90
30
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 MỐ
Stt Tên cấu kiện
Thể tích
(m3
)
Hàm lượng
thép(KN/m3
)
Trọng Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Tường Cánh 39.9 1 39.9 956.6
2 Thân mố 210.05 1 210.05 5041.16
3 Bệ Mố 176.4 1 176.4 4233.6
4 Đá Tảng 0.4 1.2 0.486 9.72
5 Tổng 426.75 426.84 10241.08
I.3 Tính khối lượng trụ.
Trụ T1,T2 có kích thước giống nhau như hình vẽ:
Thể tích bê tông 1 trụ :
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 18
800
1:
1
200
R100
200
1:
1
950
1000
600
90 90
30
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Stt Tên cấu kiện
Thể tích
(m3
)
Hàm lượng
thép(KN/m3
)
Trọng Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Thân trụ 145.41 1 145.41 3489.84
2 Bệ Móng 120 1 120 2880
3 Đá Tảng 0.864 1.2 1.04 20.736
4 Tổng 266.27 266.45 6390.567
II. Tính khối lượng các bộ phận trên cầu.
II .1 Trọng lượng các lớp mặt cầu:
- Lớp BTN dày 7cm: DW1= 0,07x13,1x22,5= 20,63 (KN/m)
- Lớp phòng nước dày 0,4cm: DW2 = 0,004x13,1x15= 0,786 (KN/m)
Trọng lượng các lớp mặt cầu:
DWmc = (20,63+0,786)= 21,42 (KN/m)
II.2 Trọng lượng phần lan can, tay vịn, gờ chắn bánh xe:(xem hình vẽ)
II.2.1 Trọng lượng phần lan can, tay vịn :
- Cột lan can cách nhau 1,94 có kích thước 20x20 cm
- Tay vịn:10x10 cm.
- Bệ đáy cột lan can : 30x20 cm.
Kết quả tính toán cột lan can, tay vịn cho toàn cầu:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 19
10
100
20
20
16
19
4
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LAN CAN TAY VỊN
Stt Tên cấu kiện
Thể tích
(m3)
Hàm lượng
thép(KN/m3)
Trọng Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Cột Lan Can 5.92 0.6 3.552 142.08
2 Tay Vịn 7.725 0.6 4.635 111.25
3 Bệ Đặt Cột 17.28 0.6 10.368 248.83
4 Tổng 30.925 18.555 502.43
⇒DClc+tv+bc=
144
502,985
= 3,61 (KN/m)
II.2.2 Trọng lượng phần gờ chắn bánh xe :
DCgcb =
144
14x2x48
=2,24 (KN/m)
⇒Tổng tĩnh tải giai đoạn 2 :
DC2 = DClc+tv+bc + DCgcb = 3,61 + 2,24 = 5,58 (KN/m)
III.Tính toán áp lực tác dụng lên mố, trụ :
Để xác định áp lực lớn nhất tác dụng lên mố trụ ta sử dụng chương trình
MIDAS/Civil6.3.0 để tính toán.
III.1.Các bước chính thực hiện trong chương trình:
1_Mô hình hóa kết cấu;
2_Khai báo vật liệu dùng cho kết cấu và các thuộc tính của vật liệu;
3_Khai báo các làn xe;
4_Khai báo các tải tải trọng theo 22TCN272-05 gồm xe tải thiết kế +
tải trọng làn
5_Khai báo các trường hợp tải trọng di động;
6_Khai báo các trường hợp tải trọng di động và các hệ số tải trọng và
hệ số xung kích;
7_Gán các trường hợp tải trọng cho kết cấu;
8_Khai báo các tổ hợp tải trọng;
9_Chạy chương trình và xuất ra các giá trị cần thiết.
1_Mô hình hóa kết cấu:
Kết cấu cầu liên tục đúc hẫng được mô hình hóa trong chương trình gần
giống như kết cấu thật bên ngoài thực tế.
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 20
2
0
2
0
3
0
2
0
2
8
0
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Dầm chủ là dầm hộp liên tục được mô hình là phần tử Beam. Mặt cắt ngang
dầm chủ là loại 1 hộp 2 sườn, thành xiên; các thông số về mặt cắt ngang dầm chủ
được thể hiện bên dưới
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 21
Khai báo dạng mặt cắt của dầm tại đốt Ko
Khai báo mặt cắt trụ và mặt cắt móng
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 22
Khai báo mặt cắt đốt hợp long
Sơ đồ kết cấu dưới dạng không gian
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
2_Khai báo vật liệu dùng cho kết cấu và các thuộc tính của vật liệu:
Khai báo loại vật liệu ta vào Model>Property. Chương trình xuất hiện hộp thoại
như hình dưới đây, nhấn nút Add để khai báo các thông số của bê tông :
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 23
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Khai báo các thuộc tính của vật liệu thay đổi theo thời gian:
Model>Property>
Time Depent Material(Creep/Shrinkage). Chương trình xuất hiện hôp thoại: Time
Depent Material(Creep/Shrinkage). Nhấn nút Add để khai báo các thông số liên
quan đến đặc trưng vật liệu thay đổi theo thời gian của bê tông:
Khai báo sự thay đổi của cường độ vật liệu theo thời gian:
Model>Property>
Time Depent Material(Comp,Strength). Chương trình xuất hiện hôp thoại Time
Depent Material(Comp,Strength), kích nút Add… Sau đó khai báo các thông số như
hình bên dưới:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 24
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Gán các thuộc tính phụ thuộc vào thời gian cho bê tông: Model>Property>
Time Depent Material Link
3_Khai báo các làn xe:
Việc khai báo tiêu chuẩn được thực hiện như sau: Gọi menu Load>Moving Load
Analysis Data, trong giao diện Select Moving Load Code chọn ASSHTO LRFD.
Khai báo các làn xe: Gọi menu Load>Moving Load Analysis Data>Traffic
Line Lane, sau khi xuất hiện hộp thoại ta ấn nút Add để nhập các thông số liên quan
như hình bên dưới
Tên làn Độ lệch tâm (m)
Làn 1 2.5
Làn 2 -2.5
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 25
Khai báo các làn xe
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
4_Khai báo hoạt tải theo 22TCN272-05 gồm xe tải thiết kế + tải trọng làn
Khai báo hai trường hợp hoạt tải theo ASSHTO LRFD:
+ HL-93 TRK: Hoạt tải xe tải thiết kế và tải trọng làn.
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 26
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
5_Khai báo các trường hợp tải trọng di động:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 27
Khai báo các trường hợp tải trọng di động
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
6_Khai báo các trường hợp tải trọng:
Việc khai báo các trường hợp tải trọng được tiến hành như sau: Gọi menu
Load>Static Load Cases => Chương trình xuất hiện hộp thoại Static Load Cases
Trong này ta khai báo các tải trọng tĩnh tải bản thân(gồm tĩnh tải dầm và tĩnh tải của
móng trụ cầu), tĩnh tải giai đoạn 1 gồm tĩnh tải lan can tay vịn và gờ chắn bánh xe,
tĩnh tải giai đoạn 2 gồm các lớp mặt cầu. Trong này tải trọng người ta xem như là
tải trọng phân bố đều.
Tĩnh tải bản thân thì chương trình tự tính còn các tải trọng khác đều phải nhập số
liệu.
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 28
Khai báo trường hợp tải trọng tĩnh tải
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
7_Gán các trường hợp tải trọng cho kết cấu:
Các loại tải trọng như: Trọng lượng bản thân, trọng lượng của BT tươi, lực
căng kéo cáp chương trình sẽ tự động gán cho kết cấu; ở đây ta chỉ gán tỉnh tải
trong giai đoạn 2 như: Trọng lượng các lớp phủ BMC, trọng lượng lan can tay vịn,
trọng lượng dải phân cách. Việc gán được thực hiện như sau:
Chọn các phần tử cần gán tải trọng, gọi menu Load>Element Beam Load…
=> Xuất hiện hôp thoại; trong hộp thoại này ta khai báo các thông số cần thiết như
hình bên dưới: Tỉnh tải các lớp phủ BMC được quy về một lực phân bố dọc suốt
chiều dài dầm chủ, riêng tỉnh tải lan can tay vịn và tỉnh tải dải phân cách được quy
về một lực phân bố và một mômen phân bố dọc suốt chiều dài dầm chủ.
Sau khi khai báo xong nhấn nút Add để chấp nhận việc gán tải trọng.
8_Khai báo các tổ hợp tải trọng:
Để chương trình tính ra các trường hợp bất lợi nhất của tải trọng ta phải khai báo
các tổ hợp tải trọng; cách khai báo như sau:
Gọi menu Load>Create load Cases Using Load Combination => Xuất hiện hộp
thoại Load Combination; trong hộp thoại này ta khai báo các loại tổ hợp tải trọng:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 29
Tổ hợp tải trọng tĩnh tải
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Khi khai báo tả triọng cho các tổ hợp thì ta cũng khai báo hệ số vượt tải của các tải
trọng.
9_Chạy chương trình và xuất ra các giá trị cần thiết:
Giá trị phản lực lớn nhất tại các gối trong giai đoạn khai thác do các tổ hợp tải trọng
gây ra:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 30
Tổ hợp tải trọng hoạt tải
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
III.2 Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố và trụ :
III.2.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc
Sức chịu tải tính toán của cọc đóng được lấy như sau: Ptt= min{Qr, Pr}
* Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
- Sức kháng dọc trục danh định:
Pn= 0,85[0,85.f'c.(Ap-Ast) +fy.Ast]; MN
Trong đó:
f'c: Cường độ chiụ nén của BT cọc(Mpa); f'c=30Mpa .
Ap: Diện tích mũi cọc(mm2
); Ap=785398,16 mm2
.
Ast: Diện tích cốt thép chủ (mm2
); dùng 22Φ20 : Ast = 6908mm2
fy: Giới hạn chảy của cốt thép chủ (Mpa); fy = 420Mpa
- Thay vào ta được:
Pn= 0,85.[0,85.30.(785398,16-6908)+420.6908]=19,33MN
- Sức kháng dọc trục tính toán: Pr= Φ.Pn ; MN
Với Φ: Hệ số sức kháng mũi cọc, Φ = 0,75 ⇒Pr=0,75.19,33=14,49 MN
* Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền:(tính toán theo cọc chống trên đá)
- Sức kháng đỡ tại mũi cọc :
Qr = φ.Qn = φqp.Qp = φqp.qp.Ap (MN) (10.7.3.2)
Trong đó:
φqp - hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc φqp = 0,5 (Hiệp hội
địa kỹ thuật Canada 1985).
qp - sức kháng đơn vị tại mũi cọc (Mpa)
qp = 3quKspd
qu - lực nén dọc trục trung binh của lõi đá . Lấy qu = 20 Mpa
Ksp - hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên . Lấy Ksp = 0,33
d - hệ số chiều sâu không thứ nguyên
d = 4
,
3
4
,
0
1 ≤
+
s
s
D
H
Hs - chiều sâu chon cọc vào trong hố đá (mm), Hs = 500 (mm)
Ds - đường kính của hố đá (mm), Ds = 1000 (mm)
Ap – diện tích mũi cọc (mm2
), As = 785398,16 (mm2
)
Vậy sức kháng tại mũi cọc :
Qr = 0,5.3.20.0,33.1,2.785398,16 = 9,33 MN.
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 31
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Vậy Ptt= min{Qr, Pr}=min{14,49:9,33)=9,33MN
III.2.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc
Ta sử dụng để tính số cọc cho trụ, số cọc trong trụ được tính theo công thức :
Công thức tính toán :
tt
p
P
A
n .
β
=
Trong đó :
n: là số lượng cọc tính toán.
β: hệ số kể đến độ lệch tâm của tải trọng , β= 1,4.
Ptt : Sức chịu tải tính toán của cọc.
AP : Tổng tải trọng tác dụng lên cọc tính đến đáy bệ móng.
Cấu kiện AP (KN)
TLBT Của Kết Cấu
(1,25.DCbt)KN
∑AP (KN) Ptt (KN) n (cọc) Chọn (cọc)
Mố A 5515.57143 13334.9 18850.471 9330 2.02 6
Trụ 1 32679.814 32679.814 9330 3.5 6
* Bố cọc cho mố :
* Bố trí cọc cho móng trụ cầu :
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 32
147
0
150
585
300
150
300
150
150 585
150
150
150
350
300
150
350
1000
600
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
IV. Tính toán nội lực dầm chủ:
Do đặc điểm công nghệ thi công hẫng , tiết diện sẽ làm việc theo 2 giai đoạn khác
nhau:
+ Giai đoạn 1 : Dầm làm việc như 1 dầm mút thừa tĩnh định.
+ Giai đoạn 2 : Dầm liên tục 3 nhịp.
IV.1 Xác định sơ đồ tính :
- Sơ đồ thực của cầu :
Khi thi công theo công nghệ hẫng ta xem kết cấu làm việc trong giai đoạn đàn hồi
và áp dụng nguyên lý cộng tác dụng. Từ đó tổng hợp nội lực trong giai đoạn thi
công và khai thác rồi lấy giá trị Mmax , Mmin để tính toán bố trí cốt thép trong cả
hai giai đoạn.
IV.2 Tải trọng tác dụng :
+ Trọng lượng bản thân dầm : DC =230,28 KN/m
+ Trọng lượng đốt hợp long : 622,8 KN.
+ Hoạt tải thi công và thiết bị phụ: 4,8.10-4
Mpa.B =4,8.10-4
.13,1=6,28KN/m
+ Trọng lượng xe đúc + ván khuôn: PXĐVK= 700KN, e= 2,0m
+ Tĩnh tải giai đoạn 2: DC2 = 5,58 KN/m
+ Tĩnh tải bản mặt cầu: DW = 21,42 KN/m
+ Hoạt tải: HL-93, đoàn người tiêu chuẩn qn= 4KN/m.
IV.3 Sơ đồ các nhóm cáp cần bố trí:
- Nhóm 1 ứng với mômen (-).
- Nhóm 2 ứng với mômen (+).
- Nhóm 3 ứng với mômen (+).
IV.4 Tính nội lực sơ bộ các giai đoạn:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 33
Nhóm 2 Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 1
. . .
42 m
60 m
42 m
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
IV.4.1. Thi công đúc hẫng đối xứng các đốt qua trụ:
- Sơ đồ phân chia các khối đúc:
- Tải trọng tác dụng :
+ Trọng lượng bản thân các khối đã đúc (BT) KN/m.
+ Trọng lượng bản thân khối đang đúc (BTKDD: Trường hợp bất lợi nhất là
lấy 1/2 trọng lượng đốt hợp long cho mỗi bên, khối này gây ra mômen MKDD và tải
trọng tập trung P1/2HL) KN.
+ Trọng lượng xe đúc , ván khuôn (XDVK: gồm mômen và lực cắt)
KNm,KN.
+ Hoạt tải thi công (HTTC) KN/m.
Nhìn trên sơ đồ phân chia các khối đúc thì ta thấy trường hợp bất lợi nhất của giai
đoạn này là lúc đốt K8 đã đông cứng, ván khuôn và xe đúc di chuyển chuẩn bị đúc
đốt hợp long.
- Tổ hợp tải trọng :
+ Tĩnh tải : Khối lượng dầm, 1/2 trọng lượng khối hợp long
+ Hoạt tải : Hoạt tải thi công và thiết bị phụ, trọng lượng xe đúc và ván
khuông.
- Hệ số tải trọng lấy bằng:
+ 1,25 cho trọng lượng bản thân dầm.
+ 1,50 cho tải trọng và thiết bị thi công
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 34
3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 4
5
0
K
8 K
7 K
6 K
5 K
4 K
3 K
2 K
1 K
0 K
0 K
1 K
2 K
3
K
4 K
5 K
6 K
7 K
8
4
5
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0 3
0
0
1
5
0 1
5
0
taíitroü
ngtáû
ptrungdoXDVK+
BTKDD
mämentáû
ptrungdo
XDVK+
BTKDD
taíitroü
ngphánbäú
do
BT+
HTTC
2
28.5
1.5
3267,75
176058,01
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
- Mômen âm lớn nhất tại vị trí trên trụ :
M1 = - 176058,01 KNm
IV.4.2. Hợp long xong nhịp biên, tháo đà giáo đoạn đúc gần bờ :
- Tải trọng tác dụng :
+ Trọng lượng bản thân các khối đúc trên giàn giáo và đốt hợp long (TLBT)
DC = 2179,8/10,5 = 207,6KN/m
+ Hệ số tải trọng lấy bằng : 1,25
- Mômen dương lớn nhất trong giai đoạn này :
M2 = 16405,48KNm
IV.4.3. Hợp long nhịp giữa :
- Tải trọng tác dụng :
+ Trọng lượng bản thân các khối đúc và đốt hợp long (TLBT)
DC = 2179,8/10,5 = 207,6KN/m
+ Tại đốt hợp long giữa nhịp suất hiện phản lực do dỏ bỏ ván khuông, phản
lực này có trị số bàng 1/2 trọng lượng ván khuông
- Hệ số tải trọng lấy bằng :
+ Hệ số bằng 1,25 đối vói tĩnh tải.
+ Hệ số bằng 1,5 đối với ván khuông.
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 35
.
42m
.
10,5m DC=207,6 KNm
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
- Mômen dương lớn nhất trong giai đoạn này :
M3 = 19837,19015 KNm
IV.4.4. Giai đoạn hoàn thiện:
Cầu làm việc theo sơ đồ cầu liên tục 3 nhịp, tải trọng tác dụng trong giai đoạn này
là tĩnh tải giai đoạn 2 : DC2= 5,58KN/m, với hệ số tải trọng lấy bằng : 1,25 và tĩnh
tải bản mặt cầu : DW = 21,42 KN/m, với hệ số tải trọng là : 1,5. Các tải trọng thi
công khác đều được tháo dỡ.
+ Mômen dương lớn nhất trong giai đoạn này là tại nhịp biên :
M4 = 24087,29 KNm.
+ Mômen âm lớn nhất trong giai đoạn này là: M4 = -98968,20126 KNm.
IV.4.5. Giai đoạn khai thác sử dụng :
-Tải trọng tác dụng : Hoạt tải HL-93 và đoàn người 3KN/m
+ Hệ số tải trọng lấy bằng : 1,75 cho cả HL-93 và người.
+ Số làn xe: n=2, hệ số làn m =1, IM =1,25.
+ Người đi trên cả hai lề : 2.1,25=2,5m.
- Biểu đồ mômen :
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 36
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
+ Mômen dương lớn nhất trong giai đoạn này là : M5 = 37449,51 KNm.
+ Mômen âm lớn nhất trong giai đoạn này là : M5 = - 100278,97 KNm.
+ Mômen dương lớn nhất ở nhịp giữa : M5g = 33446.6 KNm.
V. Tổ hợp nội lực và tính cốt thép cho dầm:
V.1. Tổ hợp nội lực:
- Tính cáp nhóm1 :
Nội lực lớn nhất trước khi hợp long : MI = - 176058,01 KNm
Nội lực trong giai đoạn khai thác : MI = - 100278,97
- Tính cáp nhóm 2 :
Nội lực lớn nhất trong giai đoạn khai thác sử dụng : MII = 37449,51 KNm
- Tính cáp nhóm 3 :
Nội lực lớn nhất trong giai đoạn khai thác sử dụng : MIII = 33446.6 KNm
Đối với nhóm cáp chịu mômen dương khi thi công không cần phải tính toán vì nội
lực tại đây chỉ cần cốt thép thường là cũng đủ chịu lực.
V.2. Tính toán cốt thép:
Sử dụng cáp DƯL với các đặc trựng như sau:
Loại cốt thép 7 tao 15,2 mm, A=140mm2
Giới hạn bền fpu 1860 Mpa
Giới hạn chảy fpy 1670 Mpa
Môdun đàn hồi 197000 Mpa
- Điều kiện tính toán: Với mọi tiết diện tổng ứng suất do lực căng trước và mômen
tính toán gây ra không lớn hơn 0,5f'c tại thớ chịu nén và không được nhỏ hơn
không tại thớ chịu kéo.
* Với bó chịu mômen âm: (tiết diện trên trụ)
+ Ứng suất thớ trên:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 37
e'T
a'T
yT
N'T
Mmin
truûc trung hoaì
h
yd
0
'
.
'
' min
≥
−








+
=
tr
tr
T
T
T
tr
W
M
W
e
N
A
N
f
)
.
)(
'
.
(
.
'
'
' min
min
bo
KT
T
tr
b
T
tr
T
A
f
e
A
W
A
M
n
e
A
W
M
N
+
≥
⇒






+
≥
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
* Bó chịu mômen dương:(tiết diện biên và giữa nhịp)
+ Ứng suất thớ dưới:
Trong đó :
+ N'T: Lực căng trong bó cốt thép dự ứng lực chịu mômen âm.
N'T = n'b .fKT.Abó
+ NT: Lực căng trong bó cốt thép dự ứng lực chịu mômen dương.
NT = nb.fKT.Abó
+ e'T, eT: Khoảng cách từ trục trung hoà đến trọng tâm cốt thép dự ứng lực.
+ A: Diện tích tiết diện bêtông.
+ M: Mômen do tải trọng tác dụng gây ra tại tiết diện tính toán.
+ W: Mômen kháng uốn tiết diện.
+ n'b, nb : Số bó cốt thép cần tính.
+ fKT: Ứng suất cho phép khi căng kéo cốt thép: fKT=0,8fpy =1336 Mpa.
+ Abó: Diện tích một bó cáp; Abó =980 mm2
.
- Giả thiết khoảng cách từ trọng tâm các bó cáp đến thớ ngoài cùng chịu kéo (nén)
là a = 125mm.
- Ta có bảng tính các đặc trưng hình học của các tiết diện đặc trưng:(các đặt trưng
hình học của các tiết diện đã được khai báo trong quá trình thiết lập mô hình không
gian của kết cấu).
- Ta có bảng tính các đặc trưng hình học của các tiết diện đặc trưng( các số liệu này
được lấy trươc tiếp trong chương trình Midas).
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 38
yd
h
truûc trung hoaì
Mmax
NT
yT
eT
aT
)
.
)(
.
(
.
max
max
bo
KT
T
d
b
T
d
T
A
f
e
A
W
A
M
n
e
A
W
M
N
+
≥
⇒






+
≥
0
. max
≥
−








+
=
d
d
T
T
T
d
W
M
W
e
N
A
N
f
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Tiết diện h(m) A (m2
) I (m4
) yt(m) yd(m) Wt(m3
) Wd(m3
)
Trên trụ 4.0 11.19 24.46 1.687 2.313 14.49 10.57
Giữa nhịp giữa 2.0 8.65 4.31 0.863 1.137 4.99 3.79
Nhịp biên 2.0 8.65 4.31 0.863 1.137 4.99 3.79
- Dự kiến bố trí cốt thép ứng suất trước như sau:
Tiết diện Trên trụ Giữa nhịp giữa Nhịp biên
Thớ Trên Dưới Dưới
Mmin(max) 176058.01 33446.6 37449.51
e'T, eT 1.562 0.738 0.738
A.eT + Wtr 31.96
A.eT +Wd 10.17 10.17
M min(max).A 1970089.132 289313.09 323938.26
fKT.Abo 1309.28 1309.28 1309.28
Số bó tính 47.068 21.7 24.32
Số bó chọn 50 24 26
- Khoảng cách từ tâm bó cáp đến thớ ngoài cùng chịu kéo(nén) là 12,5cm, từ tim
đến tim các bó cáp là 15cm theo chiều ngang. Các bó cáp chịu mômen âm bố trí
thành một hàng ở bản nắp, các bó cáp chịu mômen dương cũng bố trí một hàng ở
bản đáy.
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 39
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
5
4
8
1
3
7
0
1
5
0
1
7
3
5
2
1
2
0
3
8
0
1
2
0
5
2
1
7
3
1
5
0
1
5
1
5 1
5
1
5
1
5
Bố trí cáp DƯL chịu mômen âm trên trụ
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
VI. Kiểm toán các tiết diện đặc biệt của dầm chủ theo mômen ở TTGH cường
độ:
- Bê tông đúc dầm có f'c=50Mpa (mẫu hình trụ ở 28 ngày).
- Khối lượng thể tích bê tông cốt thép : 24 KN/m3
- Môdun đàn hồi: Ec = 0.043yc
1,5
√f’c = 35749,53 Mpa.
- Hệ số giãn nở nhiệt: α= 10,8.10-6
/o
C
Ta quy đổi tiết diện hộp về tiết diện tiết diện chữ I lệch và sử dụng công thức tính
như đối với tiết diện chữ T trong quy trình. Chiều dày bản cánh chịu nén với tiết
diện chịu mômen dương giữa nhịp là 440 mm (chiều dày quy đổi), với tiết diện chịu
mômen âm thì lấy bằng chiều dày bản đáy:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 40
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
12.5
6
4
8
1
5
1
5
1
5
1
5
0 5
2
1
7
3 1
2
0
1
3
7
0
1
5
0
5
2 1
7
3
3
8
0 1
2
0
12.5
12.5
1
5
1
5
1
5
Bố trí cáp DƯL tại tiết diện giữa nhịp giữa
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
1
2
.5
6
4
8
1
5
1
5
1
5
1
5
0 5
2
1
7
3 1
2
0
1
3
7
0
1
5
0
5
2 1
7
3
3
8
0 1
2
0
1
2
.5
1
2
.5
1
5
1
5
1
5
Bố trí cáp DƯL tại tiết diện nhịp biên
1
3
7
0
5
4
8
5
4
8
1
3
7
0
4
0
0
1
0
0
5
0
4
4
Tiết diện quy đổi đối với tiết diện trên trụ
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
- Công thức kiểm toán: Mmax ≤ Mr=ϕ.Mn.
Trong đó: + Mr : Sức kháng uốn tính toán.
+ Mn : Sức kháng uốn danh định.
+ ϕ : Hệ số sức kháng, ϕ= 0,95.
VI.1. Xác định Mn:
Công thức tính theo tiết diện chữ T :
Công thức tính theo tiết diện hình chữ nhật :
Trong đó:
Aps: Diện tích thép DƯL (mm2
).
fpu: cường độ chịu kéo quy định của cốt thép dự ứng lực(MPa)
fps : ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định
(Mpa)
dp: Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép DƯL (mm)
As: Diện tích cốt thép chịu kéo không DƯL (mm2
)
fy: Giới hạn chảy quy định của cốt thép chịu kéo không DƯL (Mpa)
ds: Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
không DƯL (mm)
A's: Diện tích cốt thép chịu nén không DƯL (mm2
)
f'y: Giới hạn chảy quy định của cốt thép chịu nén không DƯL (Mpa)
d's: Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt nén chịu kéo
không DƯL (mm)
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 41
4
4
2
0
0
2
5
1
0
0
6
4
8
6
4
8
1
3
7
0
Tiết diện quy đổi đối với tiết diện giữa nhịp
)
2
2
(
.
)
(
.
85
,
0
)
2
'
(
'
.
'
)
2
(
.
)
2
(
. 1
' f
f
w
c
s
y
s
s
y
s
p
ps
ps
n
h
a
h
b
b
b
f
a
d
f
A
a
d
f
A
a
d
f
A
M −
−
+
−
−
−
+
−
=
)
2
'
(
'
.
'
)
2
(
.
)
2
(
.
a
d
f
A
a
d
f
A
a
d
f
A
M s
y
s
s
y
s
p
ps
ps
n −
−
−
+
−
=
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
f'c: Cường độ quy định của BT ở tuổi 28 ngày (Mpa)
b: Bề rộng mặt chịu nén của cấu kiện (mm)
bw: Chiều dày của bản bụng hoặc đường kính của tiết diện tròn(mm)
β1: Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất, với BT có cường độ > 28Mpa hệ số
β1 giảm đi theo tỉ lệ 0,05 cho từng 7 Mpa vượt quá 28 Mpa: β1= 0,85 - 22.0,05/7=
0,69.
hf: Chiều dày bản cánh chịu nén(mm).
a=c.β1: Chiều dày khối ứng suất tương đương (mm).
c : khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa với giả thiết là
thép DƯL của bó tao thép đã bị chảy dẻo (TCN 5.7.3.1.1)
VI.1.1. Xác định db:
Mặt cắt Số bó Abó (mm2
) Aps(mm2
) ai(mm) dp(mm)
Trên trụ 50 980 49000 125 3875
Giữa nhịp giữa 24 980 23520 125 1875
Nhịp biên 26 980 25480 125 1875
VI.1..2 Xác định c:
Ta có công thức tính với tiết diện chũ T :
Ta có công thức tính với tiết diện hình chũ nhật (khi tính với công thức trên mà
c<hf), lúc đó bw = b:
Hệ số k :
Mặt cắt
Aps
(mm2
)
b
(mm)
bw
(mm)
hf
(mm)
β1 k
dp
(mm)
c
(mm)
Trên trụ 49000 5480 1000 500 0.69 0.28 3875 708.76
Giữa nhịp giữa 23520 13700 1000 440 0.69 0.28 1875 107.15
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 42
p
pu
ps
w
c
f
w
c
pu
ps
d
f
A
k
b
f
h
b
b
f
f
A
c
.
.
.
.
'
.
85
,
0
).
.(
'
.
.
85
,
0
.
1
1
1
1
+
−
−
=
β
β
28
,
0
04
,
1
.
2 =








−
=
pu
py
f
f
k
p
pu
ps
c
pu
ps
d
f
A
k
b
f
f
A
c
.
.
.
.
'
.
85
,
0
.
1
1 +
=
β
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Nhịp biên 25480 13700 1000 440 0.69 0.28 1875 115.92
VI.1.3 Xác định fps:
Ta có công thức :
Mặt cắt
fpu
(Mpa)
k c
dp
(mm)
fps
(Mpa)
Trên trụ 1860 0.38 246.82 3875 1764.74
Giữa nhịp giữa 1860 0.38 243.99 1831.3 1830.24
Nhịp biên 1860 0.38 218.56 1789.3 1827.8
VI.1.4. Kiểm toán sức kháng uốn tại các mặt cắt đặc trưng:
Công thức kiểm toán :
Mmax ≤ Mr=ϕ.Mn.
Mặt cắt Trên trụ Giữa nhịp Nhịp biên Đơn vi.
Mmax 176058.01 33446.60 37449.51 KN.m
Mn 313576.26 79122.22 85460.61 KN.m
ϕ 1.00 1.00 1.00
Mr 313576.26 79122.22 85460.61 KN.m
Đánh
giá
OK OK OK
Kết luận : Vậy dầm đủ khả năng chịu lực.
VII hống kế khối lượng vật liệu :
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN I
STT KẾT CẤU
HẠNG MỤC VẬT
LIỆU
ĐƠN
VỊ
KHỐI
LƯỢNG
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 43








−
=
p
pu
ps
d
c
k
f
f 1
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
1
Nhịp
BT dầm f'c=50Mpa m3
1381.73
2 Cốt thép DƯL T 67.39
Cốt thép thường T 138.173
3 Lan Can Tay
Vịn
BT f'c=25Mpa m3
20.93
4 Cốt thép thường T 1.85
5 Kết cấu mặt
đường
BT Nhựa hạt mịn m2
1886.4
6 Lớp Phòng Nước T 27.6
8
Gờ chắn bánh
BT f'c=30Mpa m3
13.44
Cốt thép thường T 1.34
9 Mố BT f'c=30Mpa m3
853.42
10 Cốt thép thường T 85.368
11
Trụ
BT f'c=30Mpa m3
532.54
12 Cốt thép thường T 53.29
13 Cọc khoan
nhồi
BT f'c=30Mpa m3
302.53
14 Cốt thép thường T 20.88
15
Bản Giảm Tải
BT f'c=25Mpa m3
7.2
16 Cốt thép thường T 0.56
PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ PHƯƠNG ÁN I
TT
Hạng
mục
công việc
Loại vật liệu
Đơn
vị
K.L
Toàn
cầu
Số hiệu
định
mức
Định mức Đơn giá (1000 đồng
V.liệ
u
N.
công
Máy V.liệu
N.
công
M
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (1
1
Kết cấu
nhịp
BT f'c=50Mpa m3 1381.
7
AF.33330
1.01
5
19.7
6
0.58 650.000
671.04
8
325
2 Cốt thép DƯL T 67.39 AF.66120 1.02 32 29.67 8973.19 2050.7 549
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 44
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
5 5 5 81 2
3 Cốt thép thường T
138.1
7
AF.61411
1.00
5
14.8
8
0.4
8174.61
5
849.68
9
305
4
Lan Can
Tay Vịn
BT f'c=25Mpa m3
20.93 AF.14320
1.02
5
2.5 0.16 44.937
153.49
2
18.
5 Cốt thép thường T 1.85 AF.61411
1.00
5
14.8
8
0.4
75000.4
50
993.86
2
30.
6
Kết cấu
mặt
đường
BT nhựa hạt
mịn
100
m2
1886.
4
AD.2323
5
16.9
7
2.59 0.276 787.350
150.63
1
363
9
Gờ chắn
bánh
BT f'c=30Mpa m3
13.44 AF.14320
1.02
5
2.5 0.16 508.816
112.92
6
157
10 Cốt thép thường T 1.34 AF.61411
1.00
5
14.8
8
0.4
8142.29
7
691.13
2
392
11
Mố
BT f'c=30Mpa m3 853.4
2
AF.33110
1.01
5
3.13 0.229 508.816
112.92
6
157
12 Cốt thép thường T
85.36
8
AF.65120 1.02
11.7
2
2.01
8142.29
7
691.13
2
392
13
Trụ
BT f'c=30Mpa m3 532.5
4
AF33120
1.01
5
3.33 0.653 508.816
112.92
6
157
14 Cốt thép thường T 53.29 AF.65220 1.02
14.0
6
2.112
8142.29
7
691.13
2
392
15 Cọc
khoan
nhồi
BT f'c=30Mpa m3 302.5
3
AF.35210 1.15 1.32 0.545 580.286 61.397
334
16 Cốt thép thường T 20.88 AF.67220 1.02
11.8
8
3.29
8272.88
8
637.96
8
589
17
Bản Giảm
Tải
BT f'c=25Mpa m3
7.2 AF.31120
1.01
5
1.21 0.122 464.719 31.351 93.
18 Cốt thép thường T 0.56
AF.61120
1.02 8.34 1.44
75000.4
50
709.35
3
30.
TỔNG CỘNG
TỔNG THÀNH GIÁ
Tổng dự toán xây dựng cầu phương án I
STT Hạng mục chính Kí hiệu Cách tính Thành tiền
1 CHI PHÍ TRỰC TIẾP T VL+NC+M + K 43381533.74
2 Chi phí vật liệu VL 5368674.84
3 Chi phí nhân công NC 26448963.27
4 Chi phí xe máy M 11563895.63
5 Chi phí trực tiếp khác K (VL+NC+M)*1.5% 650723.01
6 Chi phí chung C T*5.3% 2299221.29
7 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (T+C)*6% 2740845.30
8 Giá trị DT trước thuế Z T+C+TL 48421600.33
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 45
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
9 Thuế GTGT đầu ra VAT Z*10% 4842160.03
10 Chi phí xây dựng nhà tạm F Z*2% 968432.01
11 Giá trị DT sau thuế A Z+VAT+F 54232192.36
12 CHI PHÍ KHÁC CK CB+TH+KT 4199132.74
13 Chuẩn bị đầu tư CB K1+K2 296107.77
14 Chi phí khảo sát lập DA K1 A*0.5% 271160.96
15 Lập báo ngiên cứu khả thi K2 A*0.046% 24946.81
16 Thực hiện dầu tư TH K3+...+K10 3883024.97
17 Lập thiết kế K3 A*1.1% 596554.12
18 Thẩm định dự toán K4 A*0.06% 32539.32
19 Thẩm định Thiết kế KTTC K5 A*0.06% 32539.32
20 Lập hồ sơ mời thầu K6 A*0.385% 208793.94
21 Lựa chọn nhà thầu K7 A*0.08% 43385.75
22 Giám sát kỹ thuật K8 A*1% 542321.92
23 Quản lí công trình K9 A*4% 2169287.69
24 Bảo hiểm công trình K10 A*0.475% 257602.91
25 Kết thúc xây dựng KT K11+K12 20000.00
26 Lập hồ sơ hoàn công K11 15000.00
27 Thẩm tra phê duyệt QT K12 5000.00
28 CHI PHÍ DỰ PHÒNG DP (A+CK)*10% 5843132.51
29 TỔNG DỰ TOÁN G A+CK+DP 64274457.62
Chương IV: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU BTCT DỰ ỨNG LỰC
I.Tính toán các hạng mục công trình.
I.1 Tính toán khối lượng kết cấu nhịp.
Kết cấu nhịp : Gồm 5 nhịp có sơ đồ như sau :
5x29 = 145 (m).
Sử dụng kết cấu dầm chữ T
Mặt cắt ngang có cấu tạo như sau : 1/2 MẶT CẮT TRÊN TRỤ
1/2 Mặt cắt tại gối trên trụ 1/2 Mặt cắt tại gối trên mố
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 46
30
26
20
16
10
10
100
20
15
145
1
:
1
1
:
1
15
15
70
20
25
60
90
200 200 200 200 200
90
30
61 61
200
55 55
675
250 25
75
75
50
685
30
15
1
:
1
1
:
1
1
:
1
100
30
30
125
1000
125
20
30
20
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
- Thể tích của dầm chủ:
Vdc= 29,77 (m3
).
- Tĩnh tải dầm chủ xem như rải đều suốt chiều dài dầm :
DCdc =
29
24
77
,
29 x
=24,642(KN/m)
- Tĩnh tải do mối nối : DCmn = 24.0,15.0,3.6=6,48 (KN/m)
- Thể tích của các dầm ngang :
Vdn= 2,37 + 1,456 = 3,826 (m3
)
- Tĩnh tải dầm ngang : DCdn =
29
24
3,826×
= 3,16 (KN/m)
I.2 Tính toán khối lượng các bộ phận trên cầu :
I.2.1 Trọng lượng các lớp mặt cầu:
- Lớp BTN dày 7cm: DW1= 0,07x13,1x22,5= 20,63 (KN/m)
- Lớp phòng nước dày 0,4cm: DW2 = 0,004x13,1x15= 0,786 (KN/m)
- Lớp tạo độ dốc ngang 2% : DW3 = 0,85x23 = 19,58(KN/m)
Trọng lượng các lớp mặt cầu:
DWmc = (9,48+12,65+19,58)= 41,71 (KN/m)
I.3 Trọng lượng phần lan can, tay vịn, gờ chắn bánh xe:(xem hình vẽ)
I.3.1 Trọng lượng phần lan can, tay vịn :
- Cột lan can cách nhau 1,9 có kích thước 20x20 cm
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 47
1
0
1
0
0
2
0
2
0
1
6
1
9
0
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
- Tay vịn:10x10 cm.
- Bệ đáy cột lan can : 30x20 cm.
Kết quả tính toán cột lan can, tay vịn cho toàn cầu:
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LAN CAN TAY VỊN
Stt Tên cấu kiện
Thể
tích
(m3
)
Hàm lượng
thép(KN/m3
)
Trọng Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Cột Lan Can 1.28 0.6 0.768 30.72
2 Tay Vịn 1.53 0.6 0.918 36.72
3 Bệ Đặt Cột 3.48 0.6 2.088 83.52
4 Tổng 6.29 3.774 150.96
⇒DClc+tv+bc=
29
3,774
150,96 +
= 5,335 (KN/m)
I.3.2 Trọng lượng phần gờ chắn bánh xe :
DCgcb =
29
24
.
2
.
13
.
2
).
2
0,1.0,2
(0,2.0,2 ÷
+
=2,15 (KN/m)
I.4 Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên các dầm dọc chủ
+ Giai đoạn thi công kết cấu nhịp :
DCdc = 16,6 (KN/m)
+ Giai đoạn khai thác :
DCdckt = 7.DCdc+DCdn+DCmn +DClc+tv+bc+ DCgcb
= 7.24,642+3,16+6,48+5,335+2,15 = 189,619 (KN/m)
DWmc = 41,71 (KN/m)
I.5 Tính khối lượng mố:
Mố là loại mố nặng chữ U tường mỏng BTCT M30, 2 mố có kích thước giống nhau
như hình vẽ:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 48
2
0
2
0
3
0
2
0
2
0
0
130
30
20
200
1490
60
60
50
30
90
180
150
50
400
200
200
200
35
703
245
1390
1490
50
555
200
300
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 MỐ
Stt Tên cấu kiện
Thể
tích
(m3
)
Hàm lượng
thép(KN/m3
)
Trọng
Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Tường Cánh 16.335 1 16.335 392.04
2 Thân mố 144.803 1 144.803 3475.272
3 Bệ Mố 97.2 1 97.2 2332.8
4 Đá Tảng 1.134 1.2 1.3608 27.216
5 Tổng 259.472 259.699 6227.328
I.6 Tính khối lượng trụ T1:
Trụ T1 có kích thước như hình vẽ:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 49
850
50
200
900
800
25
250
30
90
1350
30
30
150
75
722
200
270
150
170
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Thể tích bê tông 1 trụ :
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ
Stt
Tên cấu
kiện
Thể tích
(m3
)
Hàm lượng
thép(KN/m3
)
Trọng
Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Xà mũ 31.24 1 31.24 749.76
2 Thân trụ 99.4 1 99.4 2385.6
3 Bệ Móng 48.6 1 48.6 1166.4
4 Đá Tảng 1.89 1.2 2.268 45.36
5 Tổng 181.130 181.508 4347.120
I.7 Tính khối lượng trụ :
Trụ T2, T3, T4 có kích thước giống nhau như hình vẽ :
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 50
850
50
200
900
800
25
250
30
90
1350
30
30
150
75
800
200
270
150
170
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Thể tích bê tông 1 trụ :
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ
Stt Tên cấu kiện
Thể tích
(m3
)
Hàm lượng
thép(KN/m3
)
Trọng Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Xà mũ 31.24 1 31.24 749.76
2 Thân trụ 110.13 1 110.13 2643.12
3 Bệ Móng 48.6 1 48.6 1166.4
4 Đá Tảng 1.89 1.2 2.268 45.36
5 Tổng 191.860 192.238 4604.640
II Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố (cả mố A và B):
II.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc
Sức chịu tải tính toán của cọc đóng được lấy như sau: Ptt= min{Qr, Pr}
* Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
- Sức kháng dọc trục danh định:
Pn= 0,85[0,85f'c(Ap-Ast) +fyAst]; MN
Trong đó:
f'c: Cường độ chiụ nén của BT cọc(Mpa); f'c=30Mpa .
Ap: Diện tích mũi cọc(mm2
); Ap=90000 mm2
.
Ast: Diện tích cốt thép chủ (mm2
); dùng 4Φ16 : Ast = 804mm2
fy: Giới hạn chảy của cốt thép chủ (Mpa); fy = 420Mpa
- Thay vào ta được:
Pn= 0,85x[0,85x30x(90000-804)+420x804]=2,22MN
- Sức kháng dọc trục tính toán: Pr= Φ.Pn ; MN
Với Φ: Hệ số sức kháng mũi cọc, Φ = 0,75 ⇒Pr=0,75.2,22=1,66MN
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 51
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
* Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền:(tính toán theo cọc chống trên đá)
- Sức kháng đỡ tại mũi cọc :
Qr = φ.Qn = φqp.Qp = φqp.qp.Ap (10.7.3.2)
Trong đó:
φqp - hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc φqp = 0,5λv (Hiệp hội
địa kỹ thuật Canada 1985). Lấy λv = 0.8 (đóng bằng các loại phương pháp đóng,
phương trình thiếu sự đo song ứng suất trong quá trình đóng cọc).
qp - sức kháng đơn vị tại mũi cọc (Mpa)
qp = 3quKspd
qu - lực nén dọc trục trung binh của lõi đá . Lấy qu = 20 Mpa
Ksp - hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên . Lấy Ksp = 0,33
d - hệ số chiều sâu không thứ nguyên
d = 4
,
3
4
,
0
1 ≤
+
s
s
D
H
Hs - chiều sâu chon cọc vào trong hố đá (mm), Hs = 500 (mm)
Ds - đường kính của hố đá (mm), Ds = 300 (mm)
Ap – diện tích mũi cọc (mm2
), As = 90000 (mm2
)
Vậy sức kháng tại mũi cọc :
Qr = 0,5x0,8x3x20x0,33x1,67x90000 = 1,19MN.
Vậy Ptt= min{Qr, Pr}=min{1,66:1,19)=1,19MN
II.2 Tính toán áp lực thẳng đứng tác dụng lên bệ mố :
II.2.1 Xác định tải trọng tác dụng lên mố :
+ Tĩnh tải :
- Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống
P1 = (γ1.DCdckt+γ2.DWmc).Ω
-Trong đó:
γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh =
1,25
γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
Ω : diện tích dah của mố
DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng
P1 = (1,25.189,819+1,5.41,71).Ω
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 52
1
.0
0
2
8
.4
Ω = 14,2
đah Rmố
+
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
P1 = (1,25.189,819 + 1,5.41,71).14,2 = 4257,71(KN)
- Tĩnh tải do mố truyền xuống :
Pmố = 1,25.(6227,328+259,699) = 6487,027 (KN)
+ Hoạt tải :
- Hoạt tải do PL + Xe tải + Tải trọng làn
P2 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω
-Trong đó:
γ : hệ số tải trọng = 1,75
Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,25m
PL : tải trọng người đi = 4 KN/m2
m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m =1
n : số làn xe = 2
IM : lực xung kích = 25%
Ω : diện tích đah của mố
P2=1,75.2.1,25.4.14,2+1,75.1.2.(145.1+145.0,85+35.0,7)(1+0.25)+1,75.1.2.9,3.14,2
= 1991,49 (KN)
- Hoạt tải do PL + Xe hai trục + Tải trọng làn
P3 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 53
0.96
1
2
0
1.00
2
8
4
0
Ω = 14,2
đah Rmố
+
0.70
0.85
4
3
0 4
3
0
1.00
2
8
4
0
Ω = 14,25
đah Rmố
+
β
tt
P
P
n =
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
P3 = 1,75.2.1,25.4.14,2 + 1,75.1.2.(110.1+110.0,94)(1+0.25) + 1,75.1.2.9,3.14,2
= 1644,335 (KN)
Tổng các tải trọng tác dụng lên mố :
P = Pmố + P1 + P3 = 6487,027 + 4257,71+ 1991,49 = 12736,227 (KN)
→ Tính toán số cọc cho mố :
Số lượng cọc được xác định theo công thức
= 4
,
1
1190
12736,227
= 16,06 cọc
chọn số cọc trong mố : n = 17 cọc
Cọc trong mố được bố trí như hình vẽ :
III Tính toán và xác định số lượng cọc cho trụ :
III.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc :
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 54
130 210 210 210 210
100
210 210 210 210 210 210
200
315
210
1470
450
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Sức chịu tải tính toán của cọc đóng được lấy như sau: Ptt= min{Qr, Pr}
* Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
- Sức kháng dọc trục danh định:
Pn= 0,85[0,85f'c(Ap-Ast) +fyAst]; MN
Trong đó:
f'c: Cường độ chiụ nén của BT cọc(Mpa); f'c=30Mpa .
Ap: Diện tích mũi cọc(mm2
); Ap=90000 mm2
.
Ast: Diện tích cốt thép chủ (mm2
); dùng 4Φ16 : Ast = 804mm2
fy: Giới hạn chảy của cốt thép chủ (Mpa); fy = 420Mpa
- Thay vào ta được:
Pn= 0,85x[0,85x30x(90000-804)+420x804]=2,22MN
- Sức kháng dọc trục tính toán: Pr= Φ.Pn ; MN
Với Φ: Hệ số sức kháng mũi cọc, Φ = 0,75 ⇒Pr=0,75.2,22=1,66MN
* Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền:(tính toán theo cọc chống trên đá)
- Sức kháng đỡ tại mũi cọc :
Qr = φ.Qn = φqp.Qp = φqp.qp.Ap (10.7.3.2)
Trong đó:
φqp - hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc φqp = 0,5λv (Hiệp hội
địa kỹ thuật Canada 1985). Lấy λv = 0.8 (đóng bằng các loại phương pháp đóng,
phương trình thiếu sự đo song ứng suất trong quá trình đóng cọc).
qp - sức kháng đơn vị tại mũi cọc (Mpa)
qp = 3quKspd
qu - lực nén dọc trục trung binh của lõi đá . Lấy qu = 20 Mpa
Ksp - hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên . Lấy Ksp = 0,33
d - hệ số chiều sâu không thứ nguyên
d = 4
,
3
4
,
0
1 ≤
+
s
s
D
H
Hs - chiều sâu chon cọc vào trong hố đá (mm), Hs = 500 (mm)
Ds - đường kính của hố đá (mm), Ds = 300 (mm)
Ap – diện tích mũi cọc (mm2
), As = 90000 (mm2
)
Vậy sức kháng tại mũi cọc :
Qr = 0,5x0,8x3x20x0,33x1,67x90000 = 1,19 MN.
Vậy Ptt= min{Qr, Pr}=min{1,66:1,19)=1,19MN
III.2 Tính toán áp lực thẳng đứng tác dụng lên bệ trụ :
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 55
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
III.2.1 Xác định tải trọng tác dụng lên trụ T1:
+ Tĩnh tải :
- Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống
P1 = (γ1.DCdckt+γ2.DWmc).Ω
-Trong đó:
γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh =
1,25
γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
Ω : diện tích dah của trụ
DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng
P1 = (1,25.189,819+1,5.41,71).Ω
P1 = (1,25.189,819+1,5.41,71).28,4= 8515,42 (KN)
- Tĩnh tải do trụ truyền xuống :
Ptrụ1 = 1,25.(4347,12+181,508) = 5660,785 (KN)
+ Hoạt tải :
- Hoạt tải do PL + Xe tải + Tải trọng làn
P2 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω
-Trong đó:
γ : hệ số tải trọng = 1,75
Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,25m
PL : tải trọng người đi = 4 KN/m2
m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m =1
n : số làn xe = 2
IM : lực xung kích = 25%
Ω : diện tích dah của trụ
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 56
0
.
8
5
0
.
8
5
4
3
0 4
3
0
5
6
8
0
1
.
0
0
đah Rtrụ
+
0
.
8
5
0
.
8
5
4
3
0 4
3
0
5
6
8
0
1
.
0
0
đah Rtrụ
+
β
Ptt
P
n =
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
P2=1,75.2.1,25.4.28,4+1,75.1.2.(145.1+145.0,85+35.0.85)(1+0.25)
+1,75.1.2.9,3.28,4
= 2725,15 (KN)
- Hoạt tải do PL + Xe hai trục + Tải trọng làn
P3 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω
P3 = 1,75.2.1,25.4.28,4 + 1,75.1.2.(110.1+110.0,96)(1+0.25) + 1,75.1.2.9,3.28,4
= 2364,67 (KN)
Tổng các tải trọng tác dụng lên trụ :
P = Ptrụ + P1 + P2 = 5660,785+ 8515,42 + 2725,15 = 16901,35 (KN)
→ Tính toán số cọc cho trụ :
Số lượng cọc được xác định theo công thức
= 4
,
1
1190
16901,35
= 19,88 cọc
chọn số cọc trong trụ : n = 21 cọc và bố trí như hình vẽ
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 57
45
900
135135135135135
90
90
45
45
45
135
0
.9
6
1
2
0
1
.0
0
5
6
8
0
đah Rtrụ
+
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
III.2.2 Xác định tải trọng tác dụng lên trụ T2, T3, T4 :
+ Tĩnh tải :
- Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống
P1 = (γ1.DCdckt+γ2.DWmc).Ω
-Trong đó:
γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh =
1,25
γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
Ω : diện tích dah của trụ
DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng
P1 = (1,25.189,619 +1,5.41,71).Ω
P1 = (1,25.189,619 +1,5.41,71).28,4= 8508,32 (KN)
- Tĩnh tải do trụ truyền xuống :
Ptrụ = 1,25.(4604,64+192,238) = 5996,09 (KN)
+ Hoạt tải :
- Hoạt tải do PL + Xe tải + Tải trọng làn
P2 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω
-Trong đó:
γ : hệ số tải trọng = 1,75
Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,25m
PL : tải trọng người đi = 4 KN/m2
m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m =1
n : số làn xe = 2
IM : lực xung kích = 25%
Ω : diện tích dah của trụ
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 58
0
.
8
5
0
.
8
5
4
3
0 4
3
0
5
6
8
0
1
.
0
0
đah Rtrụ
+
β
Ptt
P
n =
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
P2=1,75.2.1,25.4.28,4+1,75.1.2.(145.1+145.0,85+35.0.85)(1+0.25)
+1,75.1.2.9,3.28,4
= 2725,15 (KN)
- Hoạt tải do PL + Xe hai trục + Tải trọng làn
P3 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω
P3 = 1,75.2.1,25.4.28,4 + 1,75.1.2.(110.1+110.0,96)(1+0.25) + 1,75.1.2.9,3.28,4
= 2364,67 (KN)
Tổng các tải trọng tác dụng lên trụ :
P = Ptrụ + P1 + P2 = 5996,09 + 8508,32 + 2725,15 = 17229,56 (KN)
→ Tính toán số cọc cho trụ :
Số lượng cọc được xác định theo công thức
= 4
,
1
1190
17229,56
= 20,27 cọc
chọn số cọc trong trụ : n = 21 cọc và bố trí như hình vẽ
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 59
45
900
135135135135135
90
90
45
45
45
135
0
.
8
5
0
.
8
5
4
3
0 4
3
0
5
6
8
0
1
.
0
0
đah Rtrụ
+
0
.9
6
1
2
0
1
.0
0
5
6
8
0
đah Rtrụ
+
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
IV Tính toán và kiểm tra kết cấu nhịp:
IV.1 Tính toán nội lực đối với dầm kế biên :
IV.1.1 Hệ số phân bố tải trọng đối với mônmen uốn của dầm kế biên :
IV.1.1.1 Hệ số phân bố hoạt tải theo làn đối với dầm kế biên :
- Một làn thiết kế chịu tải (22TCN 272-05, bảng 4.6.2.2b-1):
Trong đó :
S- khoảng cách các dầm. (mm)
L- chiều dài nhịp.(mm)
Kg - tham số độ cứng dọc.
ts- chiều dài của bản bê tông.
Khi thiết kế sơ bộ có thể lấy
- Hai làn thiết kế :
Trong đó :
S- khoảng cách các dầm. (mm)
L- chiều dài nhịp.(mm)
Kg - tham số độ cứng dọc.
ts- chiều dài của bản bê tông.
Khi thiết kế sơ bộ có thể lấy
Ta chọn hệ số phân bố của hoạt tải là gLL = 0,54
IV.1.1.1 Hệ số phân bố tải trọng người với dầm kế biên :
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 60
1
,
0
3
3
,
0
4
,
0
4300
06
,
0 



















+
=
s
g
LL
Lt
K
L
S
S
g
45
,
0
451
,
0
.
866
,
0
06
,
0
1
28400
2000
4300
2000
06
,
0
3
,
0
4
,
0
=
+
=












+
=
LL
g
1
3
=








s
g
Lt
K
54
,
0
588
,
0
.
8
,
0
075
,
0
1
28400
2000
2900
2000
075
,
0
2
,
0
6
,
0
=
+
=












+
=
LL
g
1
3
=








s
g
Lt
K
1
,
0
3
2
,
0
6
,
0
2900
075
,
0 



















+
=
s
g
LL
Lt
K
L
S
S
g
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
- Đối với các loại hoạt tải khác thì ta dùng phương pháp đòn bẩy để tính toán hệ số
phân bố ngang.
- Đối với người :
gPL = Ω = 0,12
VI.1.2 Nội lực tại giữa nhịp :
Đường ảnh hưởng tại giữa nhịp
+ Trường hợp 1:
Tĩnh tải + PL + xe tải + tải trọng làn
M1 = (γ1.DCdckt + γ2.DW).Ω + γ.gPL.PL.Ω + γ.gLL.(145.y1 +145.y2 +35.y3).(1 + IM)
+ γ.gLL.9,3.Ω
-Trong đó:
γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh =
1,25
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 61
7
0
0.35
0.30
0.80
1.00
1
8
0
8
5
2
0
0
2
0
0
6
0
Ω=0,12
đah R2
+
2
8
4
0
7.10
Ω = 100,82
đah M
+
4.95
4.95
7.10
4
3
0
4
3
0
+
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
Ω : diện tích dah momen giữa nhịp của dầm
DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng(xem các dầm có cùng tải
trọng tĩnh tải do kết cấu nhịp chia đều cho)
γ : hệ số tải trọng = 1,75
gPL: hệ số phân bố tải trọng của đoàn người
gLL : hệ số phân bố tải trọng của hoạt tải
IM : lực xung kích = 25%
y1, y2,y3 : tung độ của các trục xe lên đah
M1 = (1,25.27,088+1,5.5,95).100,82 + 1,75.0,12.4.1,25.100,82
+1,75.0,54.(145.4,95+145.7,1+35.4,95).(1+0,25) + 1,75.0,54.9,3.100,82
M1 = 7574,09 KNm
+ Trường hợp 2:
Tĩnh tải + PL + xe hai trục + tải trọng làn
M2 = (γ1.DCdckt + γ2.DW).Ω + γ.gPL.PL.Ω + γ.gLL.(110.y1 +110.y2 ).(1 + IM)
+γ.gLL.9,3.Ω
-Trong đó:
γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh =
1,25
γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
Ω : diện tích dah momen giữa nhịp của dầm
DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng(xem các dầm có cùng tải
trọng tĩnh tải do kết cấu nhịp chia đều cho)
γ : hệ số tải trọng = 1,75
gPL: hệ số phân bố tải trọng của đoàn người
gLL : hệ số phân bố tải trọng của hoạt tải
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 62
6.50
1
2
0
7.10
+
)
9
,
0
.(
.
85
,
0
. h
f
M
A
pu
u
ps
φ
≥
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
IM : lực xung kích = 25%
y1, y2 : tung độ của các trục xe lên đah
M2= (1,25.27,088+1,5.5,95).100,82 + 1,75.0,12.4.1.25.100,82
+ 1,75.0,54.(110.7,1+110.6,5).(1+0,25) + 1,75.0,54.9,3.100,82
M2 = 7072,65 KNm
Vậy ta chọn momen tính toán là M = 7574,09KNm
IV.1.2 Chọn sơ bộ và bố trí cốt thép cho dầm kế biên :
- Dùng loại tao tự chùng thấp Dps = 15,2mm tiêu chuản ASTM A416M Grade 270
- Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn : fpu = 1860 MPa
- Hệ số quy đổi ứng suất : Φ = 0,9
- Giới hạn chảy : fpy = 0,85.fpu = 0,85.1860 = 1581 MPa
- Cường độ cho TTGH sử dụng : fpe = 0,85.fpy = 0,85.1581 = 1343 MPa
- Diện tích một tao cáp : Aps1 = 140 mm2
- Modun đàn hồi cáp : Ep = 197000 MPa
- Bê tông dầm cấp : f’c1 = 50 MPa
- Mô men tính toán : M = 7475,09 KNm
- Ta có thể xác định diện tích cốt thép theo kinh nghiệm sau:
Trong đó :
Φ = 1,0
h - chiều cao dầm chủ, h= 1450 mm.
Mu – mômen uốn tại giữa nhịp, Mu = 7574,09 KNm
Aps = 3671,03 mm2
- Số tao thép DƯL cần là :
n =
Ta chọn số tao là : 28 tao và bố trí như hình vẽ
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 63
22
,
26
140
03
,
3671
1
=
=
ps
ps
A
A
6.0
6.0
25.0
20.0
25.0
6.0
6.0
6.0
7.0
7.5
9.0
9.0
9.0
9.0
9.0
7.5
9.0
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
IV.2 Kiểm tra dầm kế biên :
- Sức kháng uốn tính toán Mr được tính như sau
Mr = ψ.Mn
- Trong đó: Mn sức kháng uốn danh định
Ψ hệ số sức kháng ,ψ = 1 vì đây là kết cấu DƯL
- Coi thớ dưới chỉ có cốt thép DUL chịu lực. Với mặt cắt hình chữ T thì quy đổi sức
kháng danh định Mn được xác định như sau: (TCN 5.7.3.2.2.1)
- Với mặt cắt hình chữ nhật thì sức kháng danh định Mn được xác định như
sau(TCN 5.7.3.2.3)
- Trong công thức trên:
Aps = 3920 (mm2
)
- Bỏ qua diện tích cốt thép thường : As = 0, A’s = 0
dp : khoảng cách từ thớ nén mép trên dầm liên hợp đến trọng tâm cốt thép DƯL
- Tọa độ trọng tâm cốt thép DƯL bầu dầm tại giữa nhịp (tính đến đáy dầm)
.
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 64








−
−
+






−
−






−
+












−
=
2
2
).
.(
.
.
'
.
85
,
0
...
2
'
.
'
.
'
2
.
.
2
.
.
1
1
f
w
f
c
s
y
s
s
y
s
p
ps
ps
n
h
a
b
b
h
f
a
d
f
A
a
d
f
A
a
d
f
A
M
β






−
+












−
=
2
.
.
2
.
.
a
d
f
A
a
d
f
A
M s
y
s
ps
ps
n
∑
∑
= n
ps
n
ps
ps
n
n
y
y
1
1
)
.
(
mm
y 57
,
188
28
6
.
60
6
.
120
6
.
180
4
.
240
2
.
300
2
.
360
2
.
420
=
+
+
+
+
+
+
=
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
dp = 1450-188,57 = 1261,43 mm
b : bề rộng mặt cắt chịu nén của cấu kiện : b = 1700 mm
bw : bề dày bản bụng, bw = 180 mm
hf = chiều dày cánh nén = 150 mm
β1 : hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất quy định trong điều 5.7.2.2
β1 = 0,85 – 0,05(f’c1 – 28 MPa)/7 MPa = 0,692
fpu cường độ chịu kéo quy định của thépfpu= 1860 MPa
fpy giới hạn chảy của thép DƯL fpy = 1674 MPa
Hệ số k :
c : khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa với giả thiết là thép
DƯL của bó tao thép đã bị chảy dẻo (TCN 5.7.3.1.1)
Ta có c < hf vì vậy ta tính Mn theo tiết diện hình chữ nhật.
Lúc đó ta có :
a = c.β1 = 141,26.0,692 = 97,75 mm
fps : ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL với sức kháng uốn danh định tính theo
TCN 5.7.3.1.1-1
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 65
28
,
0
04
,
1
.
2 =








−
=
pu
py
f
f
k
p
pu
ps
w
c
f
w
c
pu
ps
d
f
A
k
b
f
h
b
b
f
f
A
c
.
.
.
.
'
.
85
,
0
).
.(
'
.
.
85
,
0
.
1
1
1
1
+
−
−
=
β
β
mm
c 73
,
84
43
,
1261
1860
.
3920
.
28
,
0
180
.
692
,
0
.
50
.
85
,
0
150
).
180
1700
.(
50
.
692
,
0
.
85
,
0
1860
.
3920
=
+
−
−
=
Mpa
d
c
k
f
f
p
pu
ps 67
,
1801
43
,
1261
26
,
141
28
,
0
1
1860
.
1
. =






−
=








−
=
KNm
M n 72
,
8563
2
75
,
97
43
,
1261
.
67
,
1801
.
3920 =






−
=
mm
c 26
,
141
43
,
1261
1860
.
3920
.
28
,
0
1700
.
692
,
0
.
50
.
85
,
0
1860
.
3920
=
+
=
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Mr = ψ.Mn = 1.8563,72 = 8563,72 KNm > Mu = 7574,09 KNm
Vậy mặt cắt giữa nhịp thỏa về cường độ.
V. Thống kế khối lượng vật liệu :
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN II
STT KẾT CẤU
HẠNG MỤC VẬT
LIỆU
ĐƠN
VỊ
KHỐI
LƯỢNG
1
Nhịp
BT dầm f'c=50Mpa m3
1062.43
2 Cốt thép DƯL T 31.23
Cốt thép thường T 106.43
3 Lan Can
Tay Vịn
BT f'c=25Mpa m3
6.29
4 Cốt thép thường T 0.37
5
Kết cấu mặt
đường
BT Nhựa hạt mịn m2
1899.5
6 Lớp Phòng Nước T 27.6
7 BT lớp mui luyện m3
127.9
8 Gờ chắn
bánh
BT f'c=30Mpa m3
13
Cốt thép thường T 1.3
9
Mố
BT f'c=30Mpa m3
518.94
10 Cốt thép thường T 51.894
11
Trụ
BT f'c=30Mpa m3
756.71
12 Cốt thép thường T 75.82
13
Cọc đóng
BT f'c=30Mpa m3
179.946
14 Cốt thép thường T 12.58
15 Bản Giảm
Tải
BT f'c=25Mpa m3
7.2
16 Cốt thép thường T 0.56
PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ PHƯƠNG ÁN II
TT
Hạng
mục
công việc
Loại vật liệu Đ.vị
K.L
Toàn
cầu
Số hiệu
định
mức
Định mức Đơn giá (đồng)
V.liệ
u
N.
công
Máy V.liệu
N.
công
M
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (
1
Kết cấu
nhịp
BT f'c=50Mpa m3 1062.4
3
AG.122
10
1.01
5
3.49 0.22 650.000
671.04
8
32
2 Cốt thép DƯL T 31.23
AG.135
12
1.02
5
24
8.23
5
8973.19
5
2050.7
81
54
3
Cốt thép
thường
T 106.43
AG.134
11
1.00
5
7.92
1.43
5
8174.61
5
849.68
9
30
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 66
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
4
Lan Can
Tay Vịn
BT f'c=25Mpa m3
6.29
AF.1432
0
1.02
5
2.5 0.16 44.937
153.49
2
18
5
Cốt thép
thường
T 0.37
AF.6141
1
1.00
5
14.88 0.4
75000.4
50
993.86
2
30
6
Kết cấu
mặt
đường
BT Nhựa hạt
mịn
100 m2
1899.5
AD.232
35
16.9
7
2.59
0.27
6
787.350
150.63
1
36
9
Gờ chắn
bánh
BT f'c=30Mpa m3
13
AF.1432
0
1.02
5
2.5 0.16 508.816
112.92
6
15
10
Cốt thép
thường
T 1.3
AF.6141
1
1.00
5
14.88 0.4
8142.29
7
691.13
2
39
11
Mố
BT f'c=30Mpa m3
518.94
AF.3311
0
1.01
5
3.13
0.22
9
508.816
112.92
6
15
12
Cốt thép
thường
T 51.894
AF.6512
0
1.02 11.72 2.01
8142.29
7
691.13
2
39
13
Trụ
BT f'c=30Mpa m3
756.71
AF3312
0
1.01
5
3.33
0.65
3
508.816
112.92
6
15
14
Cốt thép
thường
T 75.82
AF.6522
0
1.02 14.06
2.11
2
8142.29
7
691.13
2
39
15
Cọc đóng
BT f'c=30Mpa m3 179.94
6
AG.111
10
1.01
5
1.83
0.37
5
580.286 61.397
33
16
Cốt thép
thường
T 12.58
AG.131
21
1.02 7.82
1.45
3
8272.88
8
637.96
8
58
17
Bản Giảm
Tải
BT f'c=25Mpa m3
7.2
AF.3112
0
1.01
5
1.21
0.12
2
464.719 31.351 93
18
Cốt thép
thường
T 0.56
AF.6112
0
1.02 8.34 1.44
75000.4
50
709.35
3
30
TỔNG CỘNG
TỔNG THÀNH GIÁ
Tổng dự toán xây dựng cầu phương án II
STT Hạng mục chính Kí hiệu Cách tính Thành tiền
1 CHI PHÍ TRỰC TIẾP T VL+NC+M + K 12397938.96
2 Chi phí vật liệu VL 4139813.75
3 Chi phí nhân công NC 6485483.42
4 Chi phí xe máy M 1772641.80
5 Chi phí trực tiếp khác K (VL+NC+M)*1.5% 185969.08
6 Chi phí chung C T*5.3% 657090.76
7 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (T+C)*6% 783301.78
8 Giá trị DT trước thuế Z T+C+TL 13838331.51
9 Thuế GTGT đầu ra VAT Z*10% 1383833.15
10 Chi phí xây dựng nhà tạm F Z*2% 276766.63
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 67
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
11 Giá trị DT sau thuế A Z+VAT+F 15498931.29
12 CHI PHÍ KHÁC CK CB+TH+KT 1214347.65
13 Chuẩn bị đầu tư CB K1+K2 84624.16
14 Chi phí khảo sát lập DA K1 A*0.5% 77494.66
15 Lập báo ngiên cứu khả thi K2 A*0.046% 7129.51
16 Thực hiện dầu tư TH K3+...+K10 1109723.48
17 Lập thiết kế K3 A*1.1% 170488.24
18 Thẩm định dự toán K4 A*0.06% 9299.36
19 Thẩm định Thiết kế KTTC K5 A*0.06% 9299.36
20 Lập hồ sơ mời thầu K6 A*0.385% 59670.89
21 Lựa chọn nhà thầu K7 A*0.08% 12399.15
22 Giám sát kỹ thuật K8 A*1% 154989.31
23 Quản lí công trình K9 A*4% 619957.25
24 Bảo hiểm công trình K10 A*0.475% 73619.92
25 Kết thúc xây dựng KT K11+K12 20000.00
26 Lập hồ sơ hoàn công K11 15000.00
27 Thẩm tra phê duyệt QT K12 5000.00
28 CHI PHÍ DỰ PHÒNG DP (A+CK)*10% 1671327.89
29 TỔNG DỰ TOÁN G A+CK+DP 18384606.83
Chương V: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU BTCT THƯỜNG
I.Tính toán các hạng mục công trình.
I.1 Tính toán khối lượng kết cấu nhịp.
Kết cấu nhịp : Gồm 7 nhịp có sơ đồ như sau :
7x21,5 = 150,5 (m).
Sử dụng kết cấu dầm chữ T
Mặt cắt ngang có cấu tạo như sau : 1/2 MẶT CẮT TRÊN TRỤ
1/2 Mặt cắt tại gối trên trụ 1/2 Mặt cắt tại gối trên mố
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 68
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
795/2
2
5
16
10
125 1000 1
25
30
30
26
30
50
1
00
2
0
1
5
140
1
:
1
1
:
1
1
:
1
1
:
1
1
:
1
1
:
1
15
15 20
175 175 175
175 1
75 1
75 175
63 62
63 63
30
20
30
20
30
30
30
60 60
30
60
30
50
68
5
1345/2
75
75
- Diện tích mặt cắt ngang dầm chủ:
Adc= 0,46m 2
.
- Tĩnh tải dầm chủ xem như rải đều suốt chiều dài dầm :
DCdc =
5
,
21
24
5
,
21
46
,
0 ×
×
=11,04 (KN/m)
- Tĩnh tải do mối nối : DCmn = 24x0,15x0,3x7=7,56 (KN/m)
- Thể tích của các dầm ngang :
Vdn= 6,09 + 5,362 = 11,452 (m3
)
- Tĩnh tải dầm ngang : DCdn =
5
,
21
24
452
,
11 ×
= 12,78 (KN/m)
I.2 Tính toán khối lượng các bộ phận trên cầu :
I.2.1 Trọng lượng các lớp mặt cầu:
- Lớp BTN dày 7cm: DW1= 0,07x13,1x22,5= 20,63 (KN/m)
- Lớp phòng nước dày 0,4cm: DW2 = 0,004x13,1x15= 0,786 (KN/m)
- Lớp tạo độ dốc ngang 2% : DW3 = 0,85x23 = 19,58(KN/m)
Trọng lượng các lớp mặt cầu:
DWmc = (9,48+12,65+19,58)= 41,71 (KN/m)
I.3 Trọng lượng phần lan can, tay vịn, gờ chắn bánh xe:(xem hình vẽ)
I.3.1 Trọng lượng phần lan can, tay vịn :
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 69
10
100
20
20
16
210
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
- Cột lan can cách nhau 2,1 có kích thước 20x20 cm
- Tay vịn:10x10 cm.
- Bệ đáy cột lan can : 30x20 cm.
Kết quả tính toán cột lan can, tay vịn cho toàn cầu:
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LAN CAN TAY VỊN
Stt Tên cấu kiện
Thể tích
(m3
)
Hàm lượng
thép(KN/m3
)
Trọng Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Cột Lan Can 0.8 0.6 0.48 19.2
2 Tay Vịn 1.026 0.6 0.615 24.624
3 Bệ Đặt Cột 2.58 0.6 1.548 61.92
4 Tổng 4.406 2.643 105.744
⇒DWlc+tv+bc=
21,5
2,643
105,744 +
= 5,04 (KN/m)
I.3.2 Trọng lượng phần gờ chắn bánh xe :
DWgcb =
5
,
21
24
2).2.10.2.
0,1.0,2
(0,2.0,2 ÷
+
=2,23 (KN/m)
I.4 Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên các dầm dọc chủ
+ Giai đoạn thi công kết cấu nhịp :
DCdc = 11,04 (KN/m)
+ Giai đoạn khai thác :
DCdckt = 8.DCdc+DCdn+DCmn +DWlc+tv+bc+ DWgcb
= 8.11,04+12,78+7,56+5,04+2,23= 123 (KN/m)
DWmc = 41,71 (KN/m)
I.5 Tính khối lượng mố:
Mố là loại mố nặng chữ U tường mỏng BTCT M30, 2 mố có kích thước giống nhau như hình vẽ:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 70
2
0
2
0
3
0
2
0
2
0
0
200
1470
50
60
30
1370
1370
1470
150
300
30
60
450
120
540
50
200
300
250
230
640
70
150
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 MỐ
Stt Tên cấu kiện
Thể tích
(m3
)
Hàm lượng
thép(KN/m3
)
Trọng Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Tường Cánh 16.731 1 16.731 401.544
2 Thân mố 122.615 1 122.615 2942.76
3 Bệ Mố 96 1 96 2304
4 Đá Tảng 0.864 1.2 1.0368 20.736
5 Tổng 236.21 236.3828 5669.04
I.6 Tính khối lượng trụ:
Trụ T1 có kích thước như hình vẽ:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 71
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
2
0
0
7
9
5
8
9
5
2
5
0
2
5
7
5
3
0
6
0
5
0
2
7
0
1
5
0
6
2
0
1
7
0
1
5
0
1
3
4
5
Thể tích bê tông 1 trụ :
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ
Stt Tên cấu kiện
Thể tích
(m3
)
Hàm lượng
thép(KN/m3
)
Trọng Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Xà mũ 27.45 1 27.45 658.8
2 Thân trụ 70.94 1 70.94 1702.56
3 Bệ Móng 48.33 1 48.33 1159.92
4 Đá Tảng 1.44 1.2 1.728 34.56
5 Tổng 148.160 148.448 3555.840
I.7 Tính khối lượng trụ :
Trụ T2, T3, T4, T5 có kích thước giống nhau như hình vẽ :
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 72
200
1345
795
895
250
25
75
30
60
50
270
150
800
170
150
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Thể tích bê tông 1 trụ :
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ
Stt Tên cấu kiện
Thể tích
(m3
)
Hàm lượng
thép(KN/m3
)
Trọng Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Xà mũ 27.45 1 27.45 658.8
2 Thân trụ 109.54 1 109.54 2628.96
3 Bệ Móng 48.33 1 48.33 1159.92
4 Đá Tảng 1.44 1.2 1.728 34.56
5 Tổng 186.760 187.048 4482.240
I.8 Tính khối lượng trụ:
Trụ T6 có kích thước như hình vẽ:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 73
200
1345
795
895
250
25
75
30
60
50
270
150
750
170
150
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
Thể tích bê tông 1 trụ :
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ
Stt Tên cấu kiện
Thể tích
(m3
)
Hàm lượng
thép(KN/m3
)
Trọng Lượng
Thép(KN)
Trọng Lượng
Bê Tông(KN)
1 Xà mũ 27.45 1 27.45 658.8
2 Thân trụ 102.69 1 102.69 2464.56
3 Bệ Móng 48.33 1 48.33 1159.92
4 Đá Tảng 1.44 1.2 1.728 34.56
5 Tổng 179.910 180.198 4317.840
II Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố (cả mố A và B):
II.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc
Sức chịu tải tính toán của cọc đóng được lấy như sau: Ptt= min{Qr, Pr}
* Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
- Sức kháng dọc trục danh định:
Pn= 0,85[0,85f'c(Ap-Ast) +fyAst]; MN
Trong đó:
f'c: Cường độ chiụ nén của BT cọc(Mpa); f'c=30Mpa .
Ap: Diện tích mũi cọc(mm2
); Ap=90000 mm2
.
Ast: Diện tích cốt thép chủ (mm2
); dùng 4Φ16 : Ast = 804mm2
fy: Giới hạn chảy của cốt thép chủ (Mpa); fy = 420Mpa
- Thay vào ta được:
Pn= 0,85x[0,85x30x(90000-804)+420x804]=2,22MN
- Sức kháng dọc trục tính toán: Pr= Φ.Pn; MN
Với Φ: Hệ số sức kháng mũi cọc, Φ = 0,5 ⇒Pr=0,5.2,22=1,11MN
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 74
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
* Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền:(tính toán theo cọc chống trên đá)
- Sức kháng đỡ tại mũi cọc :
Qr = φ.Qn = φqp.Qp = φqp.qp.Ap (10.7.3.2)
Trong đó:
φqp - hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc φqp = 0,5λv (Hiệp hội địa kỹ thuật
Canada 1985). Lấy λv = 0.8 (đóng bằng các loại phương pháp đóng, phương trình thiếu sự đo song ứng
suất trong quá trình đóng cọc).
qp - sức kháng đơn vị tại mũi cọc (Mpa)
qp = 3quKspd
qu - lực nén dọc trục trung binh của lõi đá . Lấy qu = 20 Mpa
Ksp - hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên . Lấy Ksp = 0,33
d - hệ số chiều sâu không thứ nguyên
d = 4
,
3
4
,
0
1 ≤
+
s
s
D
H
Hs - chiều sâu chon cọc vào trong hố đá (mm), Hs = 500 (mm)
Ds - đường kính của hố đá (mm), Ds = 300 (mm)
Ap – diện tích mũi cọc (mm2
), As = 90000 (mm2
)
Vậy sức kháng tại mũi cọc :
Qr = 0,5x0,8x3x20x0,33x1,67x90000 = 1,19 MN.
Vậy Ptt= min{Qr, Pr}=min{1,11:1,19)=1,11MN
II.2 Tính toán áp lực thẳng đứng tác dụng lên bệ mố :
II.2.1 Xác định tải trọng tác dụng lên mố :
+ Tĩnh tải :
- Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống
P1 = (γ1.DCdckt+γ2.DWmc).Ω
-Trong đó:
γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25
γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5
Ω : diện tích dah của mố
DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng
P1 = (1,25x123+1,5x41,71).Ω
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 75
+
1
21
Ω = 10,5
đah Rmố
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
P1 = (1,25x123+1,5x41,71)x10,5 = 2271,3 (KN)
- Tĩnh tải do mố truyền xuống :
Pmố = 1,25.(5669,04+236,38) = 7381,775 (KN)
+ Hoạt tải :
- Hoạt tải do PL + Xe tải + Tải trọng làn
P2 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω
-Trong đó:
γ : hệ số tải trọng = 1,75
Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,25m
PL : tải trọng người đi = 4 KN/m2
m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m =1
n : số làn xe = 2
IM : lực xung kích = 25%
Ω : diện tích dah của mố
P2 = 1,75.2.1,25.4.10,5 + 1,75.1.2.(145.1+145.0,8+35.0.6)(1+0.25) + 1,75.1.2.9,3.10,5
= 1265,775 (KN)
- Hoạt tải do PL + Xe hai trục + Tải trọng làn
P3 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 76
1.00
0.80
0.60
430 430
2100
đah Rmố
+
1.00
210
0
0.94
1
20
đah Rmố
+
β
Ptt
P
n =
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu
đường
P3 = 1,75.2.1,25.4.10,5 + 1,75.1.2.(110.1+110.0,94)(1+0.25) + 1,75.1.2.9,3.10,5
= 1459,15 (KN)
Tổng các tải trọng tác dụng lên mố :
P = Pmố + P1 + P3 = 7381,775 + 2271,3 + 1459,15 = 11112,23 (KN)
→ Tính toán số cọc cho mố :
Số lượng cọc được xác định theo công thức
= 5
,
1
1110
11112,23
= 15,02 cọc
chọn số cọc trong mố : n = 17 cọc
Cọc trong mố được bố trí như hình vẽ :
III Tính toán và xác định số lượng cọc cho trụ :
III.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc :
Sức chịu tải tính toán của cọc đóng được lấy như sau: Ptt= min{Qr, Pr}
* Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
- Sức kháng dọc trục danh định:
SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 77
130 210 210 210 210
100
210 210 210 210 210 210
200
315
210
1470
450
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)

More Related Content

What's hot

CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1The Light
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Tung Nguyen Xuan
 
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gioHuong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt giomrquangbro
 
Công trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếuCông trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếu
cuong cuong
 
gia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btctgia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btct
TPHCM
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Le Duy
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
JayTor RapPer
 
01 bai giang btct 2
01 bai giang btct 201 bai giang btct 2
01 bai giang btct 2
An Nam Education
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hồ Việt Hùng
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Anh Anh
 
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
MINH TRUONG
 
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình CốngSàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
share-connect Blog
 
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuTải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Kiến Trúc KISATO
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
Vương Hữu
 
Móng nông 1
Móng nông 1Móng nông 1
Móng nông 1Đoan Pac
 
Bài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móngBài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móng
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
share-connect Blog
 
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNGPHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
Đức Hoàng
 

What's hot (20)

CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
 
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gioHuong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
 
Công trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếuCông trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếu
 
gia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btctgia cuong ket cau btct
gia cuong ket cau btct
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
 
01 bai giang btct 2
01 bai giang btct 201 bai giang btct 2
01 bai giang btct 2
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
 
Kct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 damKct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 dam
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
 
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình CốngSàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
 
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuTải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
Móng nông 1
Móng nông 1Móng nông 1
Móng nông 1
 
Bài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móngBài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móng
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
 
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNGPHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
 

Similar to Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)

Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad)
Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad) Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad)
Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad)
nataliej4
 
Thiết kế thi công cầu dầm thép liên hợp btct, sơ đồ đơn giản 4 nhịp 48 m (kèm...
Thiết kế thi công cầu dầm thép liên hợp btct, sơ đồ đơn giản 4 nhịp 48 m (kèm...Thiết kế thi công cầu dầm thép liên hợp btct, sơ đồ đơn giản 4 nhịp 48 m (kèm...
Thiết kế thi công cầu dầm thép liên hợp btct, sơ đồ đơn giản 4 nhịp 48 m (kèm...
nataliej4
 
Nghiên Cứu Giải Pháp Hạ Mực Nƣớc Ngầm Trong Thi Công Hố Đào Sâu Ở Hải Phòng.doc
Nghiên Cứu Giải Pháp Hạ Mực Nƣớc Ngầm Trong Thi Công Hố Đào Sâu Ở Hải Phòng.docNghiên Cứu Giải Pháp Hạ Mực Nƣớc Ngầm Trong Thi Công Hố Đào Sâu Ở Hải Phòng.doc
Nghiên Cứu Giải Pháp Hạ Mực Nƣớc Ngầm Trong Thi Công Hố Đào Sâu Ở Hải Phòng.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
nataliej4
 
DESIGN STATION
DESIGN STATIONDESIGN STATION
DESIGN STATION
Phan Van Thuan
 
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdfCong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Noi Nguyen
 
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đàoĐề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thi cong ven bo
Thi cong ven boThi cong ven bo
Thi cong ven boluuguxd
 
Thiết kế - Thi công giám sát công trình Hầm giao thông P1.pdf
Thiết kế - Thi công giám sát công trình Hầm giao thông P1.pdfThiết kế - Thi công giám sát công trình Hầm giao thông P1.pdf
Thiết kế - Thi công giám sát công trình Hầm giao thông P1.pdf
DoanVanHieu1
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Thiết kế cầu qua sông Luộc – tỉnh Thái Bình, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế cầu qua sông Luộc – tỉnh Thái Bình, HOT, 9đĐề tài: Thiết kế cầu qua sông Luộc – tỉnh Thái Bình, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế cầu qua sông Luộc – tỉnh Thái Bình, HOT, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Chinh tri doan song cam luong vao cang hp
Chinh tri doan song cam luong vao cang hpChinh tri doan song cam luong vao cang hp
Chinh tri doan song cam luong vao cang hpNguyen Thanh Luan
 
Bai giang co so cong trinh cau t.hung
Bai giang co so cong trinh cau   t.hungBai giang co so cong trinh cau   t.hung
Bai giang co so cong trinh cau t.hungtuanthuasac
 
Bai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi boBai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi bo
khnahphan
 
Đồ Án Thiết Kế Tổ Chức Thi Công 4km Mặt Đường Ô Tô Vùng Núi.pdf
Đồ Án Thiết Kế Tổ Chức Thi Công 4km Mặt Đường Ô Tô Vùng Núi.pdfĐồ Án Thiết Kế Tổ Chức Thi Công 4km Mặt Đường Ô Tô Vùng Núi.pdf
Đồ Án Thiết Kế Tổ Chức Thi Công 4km Mặt Đường Ô Tô Vùng Núi.pdf
NuioKila
 
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray _08310112092019
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray _08310112092019Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray _08310112092019
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray _08310112092019
hanhha12
 
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray
nataliej4
 
Datc1.ptn1
Datc1.ptn1Datc1.ptn1
Datc1.ptn1
vudat11111
 
Luận văn Thạc sĩ Thiết kế cầu Kim Tân – Huyện Thạch Thành – Thanh Hóa
Luận văn Thạc sĩ Thiết kế cầu Kim Tân – Huyện Thạch Thành – Thanh HóaLuận văn Thạc sĩ Thiết kế cầu Kim Tân – Huyện Thạch Thành – Thanh Hóa
Luận văn Thạc sĩ Thiết kế cầu Kim Tân – Huyện Thạch Thành – Thanh Hóa
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 

Similar to Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad) (20)

Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad)
Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad) Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad)
Đồ Án Xây Dựng Cầu (Kèm Bản Vẽ Cad)
 
Thiết kế thi công cầu dầm thép liên hợp btct, sơ đồ đơn giản 4 nhịp 48 m (kèm...
Thiết kế thi công cầu dầm thép liên hợp btct, sơ đồ đơn giản 4 nhịp 48 m (kèm...Thiết kế thi công cầu dầm thép liên hợp btct, sơ đồ đơn giản 4 nhịp 48 m (kèm...
Thiết kế thi công cầu dầm thép liên hợp btct, sơ đồ đơn giản 4 nhịp 48 m (kèm...
 
Nghiên Cứu Giải Pháp Hạ Mực Nƣớc Ngầm Trong Thi Công Hố Đào Sâu Ở Hải Phòng.doc
Nghiên Cứu Giải Pháp Hạ Mực Nƣớc Ngầm Trong Thi Công Hố Đào Sâu Ở Hải Phòng.docNghiên Cứu Giải Pháp Hạ Mực Nƣớc Ngầm Trong Thi Công Hố Đào Sâu Ở Hải Phòng.doc
Nghiên Cứu Giải Pháp Hạ Mực Nƣớc Ngầm Trong Thi Công Hố Đào Sâu Ở Hải Phòng.doc
 
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Đồ án tốt nghiệp Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
 
DESIGN STATION
DESIGN STATIONDESIGN STATION
DESIGN STATION
 
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdfCong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
Cong nghe thi cong Cang bien nuoc sau.pdf
 
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đàoĐề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
Đề tài: Phương pháp hạ mực nước ngầm trong thi công hố đào
 
Thi cong ven bo
Thi cong ven boThi cong ven bo
Thi cong ven bo
 
Thiết kế - Thi công giám sát công trình Hầm giao thông P1.pdf
Thiết kế - Thi công giám sát công trình Hầm giao thông P1.pdfThiết kế - Thi công giám sát công trình Hầm giao thông P1.pdf
Thiết kế - Thi công giám sát công trình Hầm giao thông P1.pdf
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng cầu đường Thiết kế cầu qua sông Luộc - tỉnh Thái B...
 
Đề tài: Thiết kế cầu qua sông Luộc – tỉnh Thái Bình, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế cầu qua sông Luộc – tỉnh Thái Bình, HOT, 9đĐề tài: Thiết kế cầu qua sông Luộc – tỉnh Thái Bình, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế cầu qua sông Luộc – tỉnh Thái Bình, HOT, 9đ
 
Chinh tri doan song cam luong vao cang hp
Chinh tri doan song cam luong vao cang hpChinh tri doan song cam luong vao cang hp
Chinh tri doan song cam luong vao cang hp
 
Bai giang co so cong trinh cau t.hung
Bai giang co so cong trinh cau   t.hungBai giang co so cong trinh cau   t.hung
Bai giang co so cong trinh cau t.hung
 
Bai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi boBai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi bo
 
Đồ Án Thiết Kế Tổ Chức Thi Công 4km Mặt Đường Ô Tô Vùng Núi.pdf
Đồ Án Thiết Kế Tổ Chức Thi Công 4km Mặt Đường Ô Tô Vùng Núi.pdfĐồ Án Thiết Kế Tổ Chức Thi Công 4km Mặt Đường Ô Tô Vùng Núi.pdf
Đồ Án Thiết Kế Tổ Chức Thi Công 4km Mặt Đường Ô Tô Vùng Núi.pdf
 
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray _08310112092019
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray _08310112092019Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray _08310112092019
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray _08310112092019
 
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray
Đồ Án Thiết Kế Đập Đất Hồ Chứa Nước Sông Ray
 
Datc1.ptn1
Datc1.ptn1Datc1.ptn1
Datc1.ptn1
 
Luận văn Thạc sĩ Thiết kế cầu Kim Tân – Huyện Thạch Thành – Thanh Hóa
Luận văn Thạc sĩ Thiết kế cầu Kim Tân – Huyện Thạch Thành – Thanh HóaLuận văn Thạc sĩ Thiết kế cầu Kim Tân – Huyện Thạch Thành – Thanh Hóa
Luận văn Thạc sĩ Thiết kế cầu Kim Tân – Huyện Thạch Thành – Thanh Hóa
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
nataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
nataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
nataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
nataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
nataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
nataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
nataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
nataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
nataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
nataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
nataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
nataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 

Recently uploaded (10)

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 

Thiết Kế Cầu Dầm Super T Căng Sau (Kèm Bản Vẽ Autocad)

  • 1. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường PHẦN MỞ ĐẦU Chương I: GIỚI THIỆU NỘI DUNG ĐỒ ÁN Đề tài : THIẾT KẾ CẦU QUA SÔNG V23 Các số liệu ban đầu I.1 Địa hình: Sông V23 nằm ở vùng đồng bằng duyên hải thuộc tỉnh Quảng Nam. I.2 Địa chất: Địa chất ở khu vực xây dựng cầu được chia thành 3 lớp khá rõ rệt: - Lớp á sét - Lớp lớp sét - Lớp lớp đá Chiều dày các lớp được ghi rõ tại các vị trí lỗ khoan, đối với những vị trí không có trị số chiều dày ta có thể dùng các phương pháp của địa chất công trình cho các lớp gần nhau có cùng tính chất. I.3 Thuỷ văn: - Mực nước cao nhất : 15,0 m. - Mực nước thông thuyền: 11,0 m. - Mực nước thấp nhất: 6,0 m. I.4 Khí hậu - Thời tiết: - Khu vực xây dựng cầu có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Thời tiết không phân chia rõ rệt theo mùa, tuy nhiên lượng mưa thường tập trung từ tháng 10 năm này đến tháng 1 năm sau. - Chịu ảnh hưởng trực tiếp gió mùa Đông Bắc vào những tháng mưa. - Độ ẩm không khí khá cao (vì nằm ở vùng gần cửa biển ). I.5 Các tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình: - Qui mô xây dựng : Vĩnh cửu. - Tần suất lũ thiết kế : P =1%. - Tải trọng thiết kế : Hoạt tải HL-93 và đoàn người 4kPa. - Khẩu độ cầu: Lo = 139 m. - Khổ cầu : K = 10 + 2x1,25 m. - Cấp sông : Cấp V. - Nhịp thông thuyền: 20 m I.6 Phạm vi nghiên cứu của đồ án: - Thiết kế sơ bộ ( lập dự án khả thi ) : 30 %. - Thiết kế kỹ thuật : 45 %. - Thiết kế thi công : 25 %. SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 3
  • 2. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Chương II :CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA CÔNG TRÌNH II.1 Điều kiện địa hình: Mặt cắt dọc sông khá đối xứng, do đó rất thuận tiện cho việc bố trí kết cấu nhịp đối xứng. Sông cấp V (chiều rộng khổ thông thuyền 20m) và khẩu độ cầu Lo=139 m. II.2 Điều kiện địa chất: Địa chất ở khu vực xây dựng cầu được chia thành 3 lớp khá rõ rệt: - Lớp á sét - Lớp lớp sét - Lớp lớp đá II.3 Điều kiện khí hậu - thuỷ văn: II.3.1 Điều kiện khí hậu: Khu vực xây dựng tuyến thuộc vùng khí hậu hay thay đổi, nhiệt độ trung bình quanh năm khoảng 27o C. Vào mùa hè nhiệt độ cao nhất có thể lên tới 38o C. Giai đọan từ tháng 2 tới tháng 9 nắng kéo dài, ít có mưa, nên thuận lợi cho việc thi công cầu. Vào mùa đông thường có gió mùa đông bắc làm nhiệt độ giảm và thường có mưa kéo dài, nhiệt độ trung bình 15-20o C. Độ ẩm : 90%. Ngoài các yếu tố nói trên các đều kiện tự nhiên còn lại không ảnh hưởng nhiều đến việc xây dựng cầu. II.3.2 Điều kiện thuỷ văn: Khu vực này thuộc hạ lưu sông nên mực nước thay đổi ít vào các mùa. Các số liệu thuỷ văn : - Mực nước cao nhất : 15,0 m. - Mực nước thông thuyền: 11,0 m. - Mực nước thấp nhất: 6,0 m. Sông có tàu thuyền qua lại phục vụ cho việc đánh bắt hải sản và vận chuyển hàng hoá nhỏ trong vùng. Cấp thông thuyền của sông V23 là cấp V. II.4 Điều kiện cung ứng vật liệu: II.4.1 Nguồn vật liệu cát, sỏi sạn: Có thể dùng vật liệu địa phương. Vật liệu cát, sỏi sạn ở đây có chất lượng tốt đảm bảo tiêu chuẩn để làm vật liệu xây dựng cầu. II.4.2 Vật liệu thép: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 4
  • 3. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Sử dung các loại thép của các nhà máy luyện thép trong nước như thép Thái Nguyên, Biên Hoà...hoặc các loại thép liên doanh như Việt_Nhật, Việt _Úc... II.4.3 Xi măng : Hiện nay các nhà máy xi măng đều được xây dựng ở các tỉnh, thành luôn đáp ứng nhu cầu phục vụ xây dựng. Vì vây, vấn đề cung cấp xi măng cho các công trình xây dựng rất thuận lợi, giá rẻ luôn đảm bảo chất lượng và số lượng mà yêu cầu công trình đặt ra. II.5 Năng lực và máy móc thi công: Công ty trúng gói thầu thi công công trình này có đầy đủ phương tiện và thiết bị phục vụ thi công, đội ngũ công nhân và kỹ sư chuyên môn cao và dày dạn kinh nghiệm trong vấn đề thiết kế và xây dựng, hoàn toàn có thể đưa công trình vào khai thác đúng tiến độ. Đặc biệt đội ngũ kỹ sư và công nhân đã dần tiếp cận được những công nghệ mới về xây dựng cầu. Mặt khác khi có công việc đòi hỏi nhiều nhân công thì có thể thuê dân cư trong vùng, nên khi thi công công trình không bị hạn chế về nhân lực. Còn đối với máy móc thiết bị cũng có thể thuê nếu cần. II.6 Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực cầu: Qua kết quả báo cáo và khảo sát thống kê cho thấy khu vực đầu tư xây dựng có mật độ phân bố dân trung bình, nghề nghiệp chủ yếu là nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp, bên cạnh đó là buôn bán nhỏ và tập trung như hàng quán, chợ búa trong vùng. Nhân dân ở đây cũng là nguồn nhân lực cần thiết trong quá trình xây dựng công trình cầu. II.7 Hiện trạng giao thông và sự cần thiết đầu tư: Để cân bằng kinh tế cho hai bên bờ sông thì nhất thiết phải xây dựng công trình này bởi vì hiện tại việc giao thông của hai vùng chủ yếu là tàu và thuyền, do đó khi công trình này được đưa vào sử dụng thì nó sẽ thuận lợi cho việc giao thương giữa các vùng ở hai bên bờ sông ,điều này sẽ đáp ứng được nhu cầu giao thông, trao đổi buôn bán, giao lưu văn hóa... giữa các vùng của địa phương. Nhất là đáp ứng nhu cầu đi lại của các em học sinh tránh tình trạng phải đua các em đi học bằng các phương tiện không đảm chất lượng trên sông. SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 5
  • 4. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường PHẦN I THIẾT KẾ SƠ BỘ  * PHƯƠNG ÁN I : CẦU LIÊN TỤC BTCT. * PHƯƠNG ÁN II : CẦU BTCT DƯL NHỊP GIẢN ĐƠN. * PHƯƠNG ÁN IIII : CẦU BTCT THƯỜNG NHỊP GIẢN ĐƠN. 30% SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 6
  • 5. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Chương I: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỊA PHƯƠNG VÀ ĐỀ RA CÁC GIẢI PHÁP KẾT CẤU. II.1 Điều kiện địa hình: Mặt cắt dọc sông khá đối xứng, do đó rất thuận tiện cho việc bố trí kết cấu nhịp đối xứng. Sông cấp V (chiều rộng khổ thông thuyền 20m) và khẩu độ cầu Lo=139 m. II.2 Điều kiện địa chất: Địa chất ở khu vực xây dựng cầu được chia thành 3 lớp khá rõ rệt: - Lớp á sét - Lớp lớp sét - Lớp lớp đá I.3 Điều kiện khí hậu, thuỷ văn, thông thuyền: Tình hình xói lở: do dòng sông không uốn khúc và chảy khá êm nên tình hình xói lở hầu như không xảy ra. Ở những chổ có nước, mặt trên của bệ đặt thấp hơn mực nước từ 0,3÷ 0,5m, còn ở những nơi không có nước mặt thì gờ móng đặt ở cao độ mặt đất sau khi sói lở. Do độ ẩm không khí khá cao thêm vào đó là điều kiện khí hậu khắc nghiệt nên loại vật liệu chủ đạo là bê tông cốt thép. Kết cấu thép vẫn có thể sử dụng nếu có điều kiện bảo quản tốt, sửa chữa gia cố kịp thời. I.4 Điều kiện cung ứng vật liệu, nhân lực thiết bị: Nguồn vật liệu cát, sỏi có thể dùng vật liệu địa phương. Vật liệu cát, sỏi sạn ở đây có chất lượng tốt, đá được lấy từ mỏ đảm bảo tiêu chuẩn để làm vật liệu xây dựng cầu. I.4.1 Vật liệu thép: Sử dụng các loại thép của các nhà máy luyện thép trong nước như thép Thái Nguyên, Biên Hoà...hoặc các loại thép liên doanh của Việt Nam và các nước như Công ty LDSX thép Việt -Úc ( VINASTEEL). Neo các loại do nhà máy cơ khí xây dựng Liễu Châu (OVM) Trung Quốc sản xuất, ngoài ra có thể dùng loại neo của hãng VSL - Thụy Sỹ.Nguồn thép được lấy từ các đại lý lớn ở gần công trình. I.4.2 Xi măng: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 7
  • 6. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Hiện nay các nhà máy xi măng đều được xây dựng ở các tỉnh, thành luôn đáp ứng nhu cầu phục vụ xây dựng. Dùng ximăng PCB 50 của nhà máy xi măng Hải Vân. Phụ gia Sikament 520 do công ty Sika Việt Nam sản xuất . Nói chung vấn đề cung cấp xi măng rất thuận lợi, giá rẻ luôn đảm bảo chất lượng và số lượng mà yêu cầu công trình đặt ra. I.4.3 Thiết bị và công nghệ thi công: Để hoà nhập với sự phát triển của xã hội cũng như đáp ứng nhu cầu nhiều về số lượng tốt về chất lượng, công ty xây dựng công trình giao thông đã mạnh dạn cơ giới hoá thi công, trang bị cho mình những loại máy móc thiết bị với công nghệ thi công hiện đại, đủ sức thi công các công trình lớn đòi hỏi trình độ công nghệ cao thời gian hoàn thành là sớm nhất và chất lượng tốt nhất I.5 Nguyên tắc thiết kế chung: - Đảm bảo mọi chỉ tiêu kỹ thuật đã được duyệt. - Kết cấu phải phù hợp với khả năng và thiết bị của các đơn vị thi công. - Ưu tiên cho các phương án có tính kinh tế cao. - Quá trình khai thác an toàn và thuận tiện . SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 8
  • 7. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Chương II: ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ Trên cơ sở phân tích và đánh giá ở phần trên, ta đề xuất các phương án vượt sông như sau: II.1 Phương án I: - Loại cầu : cầu liên tục BTCT. - Mô tả kết cấu phần trên: + Sơ đồ nhịp : Sơ đồ cầu liên tục 3 nhịp: 42+60+42 (m). + Tiết diện hình hộp BTCT Mác500, chiều cao thay đổi từ 2m đến 4m. + Lan can tay vịn, gờ chắn bánh BTCT Mác250. + Các lớp mặt cầu gồm : Lớp BT nhựa dày 7cm. Lớp phòng nước dày 0,4cm. - Mô tả kết cấu phần dưới : + Dạng mố: Mố BTCT chữ U Mác 300. + Trụ: Dạng trụ đặc BTCT Mác 300 không có xà mũ. + Móng: Móng cọc khoang nhồi D=1m, BTCT Mác 300. - Đường dẫn hai đầu cầu : + Lớp BTN mịn 8cm. + Lớp BTN rỗng 6cm. + Lớp CPĐD dày 18cm. + Lớp CP đất đồi K98 dày 30cm. + Nền đường được đắp từ đất đồi, lu lèn đến độ chặt K95. - Kiểm tra khẩu độ cầu : Khẩu độ cầu : ∑ − − − − = ) ( 1 . 2 ) ( ) ( m L L b L L ph n tr n i C tk o Trong đó : Lc : Tổng chiều dài nhịp và khe co giãn (m). bi : Tổng số chiều dày của các trụ tại MNCN (m). Ln(tr) và Ln(ph) : Chiều dài mô đất hình nón chiếu trên MNCN (m). 1m : Độ vùi sâu của công trình vào mô đất hình nón ở đường vào đầu cầu. tk o L = 144 – 2.2 – 2.1 = 139m. SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 9
  • 8. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường ⇒ thoả mãn yêu cầu. - Phương pháp thi công chỉ đạo : + Dầm liên tục được thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng đối xứng qua tim trụ. + Thi công cọc: Tạo mặt bằng thi công, dựng hệ thống khoang, dựng ống vách, khoan tạo lỗ, lắp các lồng thép, phun bêtông. + Thi công mố: Đào đất hoặc đắp đê quay chắn đất (đắp lấn), hút nước (nếu có), đập bêtông đầu cọc, đổ bêtông đệm M75 dày 10cm, dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông. + Thi công trụ: Xử lý bề mặt bệ trụ; dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông thân trụ. II.2 Phương án II: - Loại cầu : cầu BTCT DƯL nhịp giản đơn. - Mô tả kết cấu phần trên: + Sơ đồ nhịp : 5x29 (m). + Tiết diện hình chữ T BTCT Mác500, chiều cao dầm 1450 mm + Lan can tay vịn, gờ chắn bánh BTCT Mác250. + Các lớp mặt cầu gồm : Lớp BT nhựa dày 7cm. Lớp phòng nước dày 0,4cm. - Mô tả kết cấu phần dưới : + Dạng mố: Mố BTCT chữ U Mác 300. + Trụ: Dạng trụ đặc BTCT Mác 300 có xà mũ. + Móng: Móng cọc đóng, BTCT 30x30cm, Mác 300. - Đường dẫn hai đầu cầu : + Lớp BTN mịn 8cm. + Lớp BTN rỗng 6cm. + Lớp CPĐD dày 18cm. + Lớp CP đất đồi K98 dày 30cm. + Nền đường được đắp từ đất đồi, lu lèn đến độ chặt K95. - Kiểm tra khẩu độ cầu : SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 10 5% 0% 100 . 139 139 139 ) , max( < = − = − yc o tk o yc o tk o L L L L
  • 9. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Khẩu độ cầu : ∑ − − − − = ) ( 1 . 2 ) ( ) ( m L L b L L ph n tr n i C tk o Trong đó : Lc : Tổng chiều dài nhịp và khe co giãn (m). bi : Tổng số chiều dày của các trụ tại MNCN (m). Ln(tr) và Ln(ph) : Chiều dài mô đất hình nón chiếu trên MNCN (m). 1m : Độ vùi sâu của công trình vào mô đất hình nón ở đường vào đầu cầu. tk o L = 145,5 – 4.1,5 – 2.1 = 137,2m. ⇒ thoả mãn yêu cầu. - Phương pháp thi công chỉ đạo : + Dầm BTCT được thi công theo phương pháp lao dọc cầu bằng giá long môn. + Thi công cọc: Tạo mặt bằng thi công, dựng hệ thống đóng cọc, nếu gập nước thì phải thi công vòng vây. + Thi công mố: Đào đất hoặc đắp đê quay chắn đất (đắp lấn), hút nước (nếu có), đập bêtông đầu cọc, đổ bêtông đệm M75 dày 10cm, dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông. + Thi công trụ: Xử lý bề mặt bệ trụ; dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông thân trụ. II.3 Phương án III: - Loại cầu : cầu BTCT thường nhịp giản đơn. - Mô tả kết cấu phần trên: + Sơ đồ nhịp : 7x21,5 (m). + Tiết diện hình chữ T BTCT Mác500, chiều cao dầm 1400 mm + Lan can tay vịn, gờ chắn bánh BTCT Mác250. + Các lớp mặt cầu gồm : Lớp BT nhựa dày 7cm. Lớp phòng nước dày 0,4cm. - Mô tả kết cấu phần dưới : + Dạng mố: Mố BTCT chữ U Mác 300. + Trụ: Dạng trụ đặc BTCT Mác 300 có xà mũ. + Móng: Móng cọc đóng, BTCT 30x30cm, Mác 300. - Đường dẫn hai đầu cầu : + Lớp BTN mịn 8cm. + Lớp BTN rỗng 6cm. SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 11 5% % 2 , 1 100 . 139 139 2 , 137 ) , max( < = − = − yc o tk o yc o tk o L L L L
  • 10. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường + Lớp CPĐD dày 18cm. + Lớp CP đất đồi K98 dày 30cm. + Nền đường được đắp từ đất đồi, lu lèn đến độ chặt K95. - Kiểm tra khẩu độ cầu : Khẩu độ cầu : ∑ − − − − = ) ( 1 . 2 ) ( ) ( m L L b L L ph n tr n i C tk o Trong đó : Lc : Tổng chiều dài nhịp và khe co giãn (m). bi : Tổng số chiều dày của các trụ tại MNCN (m). Ln(tr) và Ln(ph) : Chiều dài mô đất hình nón chiếu trên MNCN (m). 1m : Độ vùi sâu của công trình vào mô đất hình nón ở đường vào đầu cầu. tk o L = 150,8 – 6.1,5 – 2.1 = 139,8m. ⇒ thoả mãn yêu cầu. - Phương pháp thi công chỉ đạo : + Dầm BTCT được thi công theo phương pháp lao dọc cầu bằng giá long môn. + Thi công cọc: Tạo mặt bằng thi công, dựng hệ thống đóng cọc, nếu gập nước thì phải thi công vòng vây. + Thi công mố: Đào đất hoặc đắp đê quay chắn đất (đắp lấn), hút nước (nếu có), đập bêtông đầu cọc, đổ bêtông đệm M75 dày 10cm, dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông. + Thi công trụ: Xử lý bề mặt bệ trụ; dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông thân trụ. MỤC LỤC Phần mở đầu……………………………………………………………….. Trang:3 Chương I: GIỚI THIỆU NỘI DUNG ĐỒ ÁN………………………………………3 Chương II: CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA CÔNG TRÌNH………..…………4 Phần một : Thiết kế sơ bộ……………………………………………………….....6 Chương I: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỊA PHƯƠNG VÀ ĐỀ RA CÁC GIẢI PHÁP KẾT CẤU……………………………………………………………………7 Chương II: ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ ……………………………….9 Chương III: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU LIÊN TỤC BTCT DỰ ỨNG LỰC….........13 SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 12 5% % 5 , 0 100 . 139 139 8 , 139 ) , max( < = − = − yc o tk o yc o tk o L L L L
  • 11. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường I.Tính toán các hạng mục công trình……………………………………….13 II. Tính khối lượng các bộ phận trên cầu…………………………………...18 III.Tính toán áp lực tác dụng lên mố, trụ …………………………………..19 IV. Tính toán nội lực dầm chủ……………………………………………...31 V. Tổ hợp nội lực và tính cốt thép cho dầm…………………………….......35 VI. Kiểm toán các tiết diện đặc biệt của dầm chủ theo mômen ở TTGH cường độ………………………………………………………………………........38 VII. Thống kế khối lượng vật liệu …………………………………………42 Chương IV: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU BTCT DỰ ỨNG LỰC ……………...........45 I.Tính toán các hạng mục công trình………………………………………..45 II Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố (cả mố A và B)…………….50 III Tính toán và xác định số lượng cọc cho trụ …………………………….53 IV Tính toán và kiểm tra kết cấu nhịp ……………………………………..58 V. Thống kế khối lượng vật liệu …………………………………………...64 Chương V: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU BTCT THƯỜNG…………………….........67 I.Tính toán các hạng mục công trình……………………………………….67 II Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố (cả mố A và B)…………….73 III Tính toán và xác định số lượng cọc cho trụ ………………………….....76 IV Tính toán và kiểm tra kết cấu nhịp ……………………………………..83 V. Thống kế khối lượng vật liệu …………………………………………...88 Chương IV : SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN…………………………………...91 Phần hai : Thiết kế kỹ thuật……………………………………………………...93 Chương I : THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU…………………………………………..94 I. Tính chất vật liệu ………………………………………………………94 II. Bố trí chung mặt cắt ngang cầu …………………………………………95 III. Xác định chiều rộng bản cánh hữu hiệu (TCN 4.6.2.6)……………….95 IV. Tính toán bản mặt cầu ………………………………………………….96 Chương II : THIẾT KẾ DẦM CHỦ……………………………………………...110 I. Tính toán nội lực tác dụng lên dầm chủ ……………………………110 II Nội lực trong các dầm ………………………………………………113 III Chọn và bố trí cáp dự ứng lực ………………………………………121 IV Đặc trưng hình học của tiết diện ……………………………………123 V Tính toán các mất mát ứng suất………………………………………126 VI. Kiểm toán dầm theo trạng thái giới hạn cường độ I ……………….....131 SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 13
  • 12. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường VII. Kiểm toán dầm theo trạng thái giới hạn sử dụng ……………………136 Phần ba : Thi công…….................……………………………………….......…141 Chương I : THIẾT KẾ THI CÔNG MỐ………………………………………….142 I. Số liệu thiết kế ………………………………………………………….142 II. Sơ lượt về đặt điểm xây dựng………………………………………….142 III. Đề xuất giải pháp thi công…………………………………………….143 IV. Trình tự thi công chung……………………………………………….144 V. Thi công các hạng mục ………………………………………………..144 Chương II: THIẾT KẾ THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP…………………………...166 I. Điều kiện địa hình địa chất……………………………………………166 II. Điều kiện khí hậu và dân cư …………………………………………166 III. Điều kiện thi công …………………………………………………….166 IV. Đề nghị các phương án………………………………………………..166 V. Kết luận ……………………………………………………………......168 VI.Tính toán ổn định khi lao dầm ………………………………………...169 Tài liệu tham khảo………………………………………...…………………….170 Chương III: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU LIÊN TỤC BTCT DỰ ỨNG LỰC I.Tính toán các hạng mục công trình. I.1 Tính toán khối lượng kết cấu nhịp. Kết cấu nhịp : Gồm 3 nhịp liên tục có sơ đồ như sau : 42 + 60 + 42 = 144 (m). Sử dụng kết cấu dầm hộp bêtông cốt thép, vách xiên. Mặt cắt ngang có cấu tạo như sau : 1/2 MẶT CẮT TRÊN TRỤ 1/2 Mặt cắt tại gối trên trụ 1/2 Mặt cắt tại gối trên mố SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 14 291 90 30 29 400 100 1 : 1 5 1 200-400 20 173 150 173 150 10 10 30 20 30 20 100 10 125 1000 125 20 20 30 30 50 25 25 20 120 120 331 40 20 20 100 20 25 20 60 20 20 60 2% 2% 30 20
  • 13. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường * Biên dưới của bản đáy dầm là đường cong parabol có phương trình : yd = a1.x2 + c1 (1) 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 4 5 0 K 8 K 7 K 6 K 5 K 4 K 3 K 2 K 1 K 0 x y Xác định các hệ số :    = ⇒ = = ⇒ = 0 , 2 5 , 27 0 0 y x y x ⇒    = × = 0 , 2 5 , 27 0 2 1 1 a c Thế vào phương trình (1) ta suy ra phương trình biên dưới của bản đáy như sau : 2 . 25 , 756 2 x yd = * Biên trên của bản đáy dầm là đường cong parabol có phương trình : yt = a2.x2 + c2(2) Xác định các hệ số :    = ⇒ = − = ⇒ = 5 , 1 5 , 27 25 , 0 0 y x y x ⇒    = − × − = 5 , 1 25 , 0 5 , 27 25 , 0 2 1 1 a c Thế vào phương trình (2) ta suy ra phương trình biên trên của bản đáy như sau : SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 15
  • 14. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 25 , 0 . 25 , 756 75 , 1 2 − = x yt Từ phương trình đường cong biên trên và biên dưới bản đáy ta xác định được chiều cao dầm hộp, chiều dày bản đáy từng tiết diện như sau : 25 , 0 . 25 , 756 25 , 0 2 + = − = x y y t d d δ (m) d y h = (m) Diện tích tại các mặt cắt : Thể tích trên mỗi đốt tính toán : i i i i l A A V . 2 1 + + = (m3 ) + Với li : chiều dài đốt tính toán. + Trọng lượng đốt tính toán : DCi = Vi.24 (KN) Đốt Mặt Cắt ytr yd Ai(m2) Chiều Dài Tính(m) Thể Tích Đốt(m3) Trọng lượng Đốt(KN) K0 S1 1.50 2.00 11.99 3.50 40.56 973.41 S2 1.08 1.52 11.19 K1 S3 0.77 1.17 10.59 3.00 32.68 784.22 K2 S4 0.50 0.86 10.08 3.00 31.01 744.14 K3 S5 0.27 0.60 9.64 3.00 29.57 709.79 K4 S6 0.08 0.38 9.28 3.00 28.38 681.17 K5 S7 -0.06 0.21 9.00 3.00 27.43 658.27 K6 S8 -0.17 0.10 8.80 3.00 26.71 641.09 K7 S9 -0.23 0.02 8.69 3.00 26.24 629.64 K8 S10 -0.25 0.00 8.65 3.00 26.00 623.92 Tổng(KN)= 6445.64 *Tính toán đốt hợp long ở giữa: DChl = 8,65.3.24 = 622,8(KN). * Khối lượng dầm từ mố dến đốt hợp long DC1=8,65.10,5.24 = 2179,8 (KN) *Tính toán đoạn trên trụ : DCtrụ = 11,99.2.24 = 575,52(KN). SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 16 ( ) ) ( 2 82 , 5 62 , 6 11 cos 1 2 5 , 0 2 0647 , 6 2 0 m y A d t       + × + × + × × + = δ
  • 15. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Vậy tổng khối lượng toàn bộ kết cấu nhịp là : DCtb = 6445,64.4 + 575,52.2 + 2179,8.2 + 622,8.3 = 33161,6 (KN) ⇒ Trọng lượng bản thân dầm chủ trên một mét dài : DC1 = 33161,6/(42+60+42) = 230,28 (KN/m). I.2 Tính khối lượng mố. Mố là loại mố nặng chữ U tường mỏng BTCT M300, 2 mố có kích thước giống nhau như hình vẽ: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 17 280 30 75 90 90 20 40 50 160 1370 50 780 300 263 949 200 1093 600 1470 90 75 75 90 30
  • 16. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 MỐ Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3 ) Hàm lượng thép(KN/m3 ) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Tường Cánh 39.9 1 39.9 956.6 2 Thân mố 210.05 1 210.05 5041.16 3 Bệ Mố 176.4 1 176.4 4233.6 4 Đá Tảng 0.4 1.2 0.486 9.72 5 Tổng 426.75 426.84 10241.08 I.3 Tính khối lượng trụ. Trụ T1,T2 có kích thước giống nhau như hình vẽ: Thể tích bê tông 1 trụ : BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 18 800 1: 1 200 R100 200 1: 1 950 1000 600 90 90 30
  • 17. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3 ) Hàm lượng thép(KN/m3 ) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Thân trụ 145.41 1 145.41 3489.84 2 Bệ Móng 120 1 120 2880 3 Đá Tảng 0.864 1.2 1.04 20.736 4 Tổng 266.27 266.45 6390.567 II. Tính khối lượng các bộ phận trên cầu. II .1 Trọng lượng các lớp mặt cầu: - Lớp BTN dày 7cm: DW1= 0,07x13,1x22,5= 20,63 (KN/m) - Lớp phòng nước dày 0,4cm: DW2 = 0,004x13,1x15= 0,786 (KN/m) Trọng lượng các lớp mặt cầu: DWmc = (20,63+0,786)= 21,42 (KN/m) II.2 Trọng lượng phần lan can, tay vịn, gờ chắn bánh xe:(xem hình vẽ) II.2.1 Trọng lượng phần lan can, tay vịn : - Cột lan can cách nhau 1,94 có kích thước 20x20 cm - Tay vịn:10x10 cm. - Bệ đáy cột lan can : 30x20 cm. Kết quả tính toán cột lan can, tay vịn cho toàn cầu: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 19 10 100 20 20 16 19 4
  • 18. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LAN CAN TAY VỊN Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3) Hàm lượng thép(KN/m3) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Cột Lan Can 5.92 0.6 3.552 142.08 2 Tay Vịn 7.725 0.6 4.635 111.25 3 Bệ Đặt Cột 17.28 0.6 10.368 248.83 4 Tổng 30.925 18.555 502.43 ⇒DClc+tv+bc= 144 502,985 = 3,61 (KN/m) II.2.2 Trọng lượng phần gờ chắn bánh xe : DCgcb = 144 14x2x48 =2,24 (KN/m) ⇒Tổng tĩnh tải giai đoạn 2 : DC2 = DClc+tv+bc + DCgcb = 3,61 + 2,24 = 5,58 (KN/m) III.Tính toán áp lực tác dụng lên mố, trụ : Để xác định áp lực lớn nhất tác dụng lên mố trụ ta sử dụng chương trình MIDAS/Civil6.3.0 để tính toán. III.1.Các bước chính thực hiện trong chương trình: 1_Mô hình hóa kết cấu; 2_Khai báo vật liệu dùng cho kết cấu và các thuộc tính của vật liệu; 3_Khai báo các làn xe; 4_Khai báo các tải tải trọng theo 22TCN272-05 gồm xe tải thiết kế + tải trọng làn 5_Khai báo các trường hợp tải trọng di động; 6_Khai báo các trường hợp tải trọng di động và các hệ số tải trọng và hệ số xung kích; 7_Gán các trường hợp tải trọng cho kết cấu; 8_Khai báo các tổ hợp tải trọng; 9_Chạy chương trình và xuất ra các giá trị cần thiết. 1_Mô hình hóa kết cấu: Kết cấu cầu liên tục đúc hẫng được mô hình hóa trong chương trình gần giống như kết cấu thật bên ngoài thực tế. SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 20 2 0 2 0 3 0 2 0 2 8 0
  • 19. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Dầm chủ là dầm hộp liên tục được mô hình là phần tử Beam. Mặt cắt ngang dầm chủ là loại 1 hộp 2 sườn, thành xiên; các thông số về mặt cắt ngang dầm chủ được thể hiện bên dưới SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 21 Khai báo dạng mặt cắt của dầm tại đốt Ko Khai báo mặt cắt trụ và mặt cắt móng
  • 20. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 22 Khai báo mặt cắt đốt hợp long
  • 21. Sơ đồ kết cấu dưới dạng không gian Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 2_Khai báo vật liệu dùng cho kết cấu và các thuộc tính của vật liệu: Khai báo loại vật liệu ta vào Model>Property. Chương trình xuất hiện hộp thoại như hình dưới đây, nhấn nút Add để khai báo các thông số của bê tông : SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 23
  • 22. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Khai báo các thuộc tính của vật liệu thay đổi theo thời gian: Model>Property> Time Depent Material(Creep/Shrinkage). Chương trình xuất hiện hôp thoại: Time Depent Material(Creep/Shrinkage). Nhấn nút Add để khai báo các thông số liên quan đến đặc trưng vật liệu thay đổi theo thời gian của bê tông: Khai báo sự thay đổi của cường độ vật liệu theo thời gian: Model>Property> Time Depent Material(Comp,Strength). Chương trình xuất hiện hôp thoại Time Depent Material(Comp,Strength), kích nút Add… Sau đó khai báo các thông số như hình bên dưới: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 24
  • 23. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Gán các thuộc tính phụ thuộc vào thời gian cho bê tông: Model>Property> Time Depent Material Link 3_Khai báo các làn xe: Việc khai báo tiêu chuẩn được thực hiện như sau: Gọi menu Load>Moving Load Analysis Data, trong giao diện Select Moving Load Code chọn ASSHTO LRFD. Khai báo các làn xe: Gọi menu Load>Moving Load Analysis Data>Traffic Line Lane, sau khi xuất hiện hộp thoại ta ấn nút Add để nhập các thông số liên quan như hình bên dưới Tên làn Độ lệch tâm (m) Làn 1 2.5 Làn 2 -2.5 SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 25 Khai báo các làn xe
  • 24. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 4_Khai báo hoạt tải theo 22TCN272-05 gồm xe tải thiết kế + tải trọng làn Khai báo hai trường hợp hoạt tải theo ASSHTO LRFD: + HL-93 TRK: Hoạt tải xe tải thiết kế và tải trọng làn. SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 26
  • 25. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 5_Khai báo các trường hợp tải trọng di động: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 27 Khai báo các trường hợp tải trọng di động
  • 26. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 6_Khai báo các trường hợp tải trọng: Việc khai báo các trường hợp tải trọng được tiến hành như sau: Gọi menu Load>Static Load Cases => Chương trình xuất hiện hộp thoại Static Load Cases Trong này ta khai báo các tải trọng tĩnh tải bản thân(gồm tĩnh tải dầm và tĩnh tải của móng trụ cầu), tĩnh tải giai đoạn 1 gồm tĩnh tải lan can tay vịn và gờ chắn bánh xe, tĩnh tải giai đoạn 2 gồm các lớp mặt cầu. Trong này tải trọng người ta xem như là tải trọng phân bố đều. Tĩnh tải bản thân thì chương trình tự tính còn các tải trọng khác đều phải nhập số liệu. SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 28 Khai báo trường hợp tải trọng tĩnh tải
  • 27. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 7_Gán các trường hợp tải trọng cho kết cấu: Các loại tải trọng như: Trọng lượng bản thân, trọng lượng của BT tươi, lực căng kéo cáp chương trình sẽ tự động gán cho kết cấu; ở đây ta chỉ gán tỉnh tải trong giai đoạn 2 như: Trọng lượng các lớp phủ BMC, trọng lượng lan can tay vịn, trọng lượng dải phân cách. Việc gán được thực hiện như sau: Chọn các phần tử cần gán tải trọng, gọi menu Load>Element Beam Load… => Xuất hiện hôp thoại; trong hộp thoại này ta khai báo các thông số cần thiết như hình bên dưới: Tỉnh tải các lớp phủ BMC được quy về một lực phân bố dọc suốt chiều dài dầm chủ, riêng tỉnh tải lan can tay vịn và tỉnh tải dải phân cách được quy về một lực phân bố và một mômen phân bố dọc suốt chiều dài dầm chủ. Sau khi khai báo xong nhấn nút Add để chấp nhận việc gán tải trọng. 8_Khai báo các tổ hợp tải trọng: Để chương trình tính ra các trường hợp bất lợi nhất của tải trọng ta phải khai báo các tổ hợp tải trọng; cách khai báo như sau: Gọi menu Load>Create load Cases Using Load Combination => Xuất hiện hộp thoại Load Combination; trong hộp thoại này ta khai báo các loại tổ hợp tải trọng: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 29 Tổ hợp tải trọng tĩnh tải
  • 28. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Khi khai báo tả triọng cho các tổ hợp thì ta cũng khai báo hệ số vượt tải của các tải trọng. 9_Chạy chương trình và xuất ra các giá trị cần thiết: Giá trị phản lực lớn nhất tại các gối trong giai đoạn khai thác do các tổ hợp tải trọng gây ra: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 30 Tổ hợp tải trọng hoạt tải
  • 29. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường III.2 Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố và trụ : III.2.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc Sức chịu tải tính toán của cọc đóng được lấy như sau: Ptt= min{Qr, Pr} * Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu: - Sức kháng dọc trục danh định: Pn= 0,85[0,85.f'c.(Ap-Ast) +fy.Ast]; MN Trong đó: f'c: Cường độ chiụ nén của BT cọc(Mpa); f'c=30Mpa . Ap: Diện tích mũi cọc(mm2 ); Ap=785398,16 mm2 . Ast: Diện tích cốt thép chủ (mm2 ); dùng 22Φ20 : Ast = 6908mm2 fy: Giới hạn chảy của cốt thép chủ (Mpa); fy = 420Mpa - Thay vào ta được: Pn= 0,85.[0,85.30.(785398,16-6908)+420.6908]=19,33MN - Sức kháng dọc trục tính toán: Pr= Φ.Pn ; MN Với Φ: Hệ số sức kháng mũi cọc, Φ = 0,75 ⇒Pr=0,75.19,33=14,49 MN * Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền:(tính toán theo cọc chống trên đá) - Sức kháng đỡ tại mũi cọc : Qr = φ.Qn = φqp.Qp = φqp.qp.Ap (MN) (10.7.3.2) Trong đó: φqp - hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc φqp = 0,5 (Hiệp hội địa kỹ thuật Canada 1985). qp - sức kháng đơn vị tại mũi cọc (Mpa) qp = 3quKspd qu - lực nén dọc trục trung binh của lõi đá . Lấy qu = 20 Mpa Ksp - hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên . Lấy Ksp = 0,33 d - hệ số chiều sâu không thứ nguyên d = 4 , 3 4 , 0 1 ≤ + s s D H Hs - chiều sâu chon cọc vào trong hố đá (mm), Hs = 500 (mm) Ds - đường kính của hố đá (mm), Ds = 1000 (mm) Ap – diện tích mũi cọc (mm2 ), As = 785398,16 (mm2 ) Vậy sức kháng tại mũi cọc : Qr = 0,5.3.20.0,33.1,2.785398,16 = 9,33 MN. SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 31
  • 30. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Vậy Ptt= min{Qr, Pr}=min{14,49:9,33)=9,33MN III.2.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc Ta sử dụng để tính số cọc cho trụ, số cọc trong trụ được tính theo công thức : Công thức tính toán : tt p P A n . β = Trong đó : n: là số lượng cọc tính toán. β: hệ số kể đến độ lệch tâm của tải trọng , β= 1,4. Ptt : Sức chịu tải tính toán của cọc. AP : Tổng tải trọng tác dụng lên cọc tính đến đáy bệ móng. Cấu kiện AP (KN) TLBT Của Kết Cấu (1,25.DCbt)KN ∑AP (KN) Ptt (KN) n (cọc) Chọn (cọc) Mố A 5515.57143 13334.9 18850.471 9330 2.02 6 Trụ 1 32679.814 32679.814 9330 3.5 6 * Bố cọc cho mố : * Bố trí cọc cho móng trụ cầu : SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 32 147 0 150 585 300 150 300 150 150 585 150 150 150 350 300 150 350 1000 600
  • 31. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường IV. Tính toán nội lực dầm chủ: Do đặc điểm công nghệ thi công hẫng , tiết diện sẽ làm việc theo 2 giai đoạn khác nhau: + Giai đoạn 1 : Dầm làm việc như 1 dầm mút thừa tĩnh định. + Giai đoạn 2 : Dầm liên tục 3 nhịp. IV.1 Xác định sơ đồ tính : - Sơ đồ thực của cầu : Khi thi công theo công nghệ hẫng ta xem kết cấu làm việc trong giai đoạn đàn hồi và áp dụng nguyên lý cộng tác dụng. Từ đó tổng hợp nội lực trong giai đoạn thi công và khai thác rồi lấy giá trị Mmax , Mmin để tính toán bố trí cốt thép trong cả hai giai đoạn. IV.2 Tải trọng tác dụng : + Trọng lượng bản thân dầm : DC =230,28 KN/m + Trọng lượng đốt hợp long : 622,8 KN. + Hoạt tải thi công và thiết bị phụ: 4,8.10-4 Mpa.B =4,8.10-4 .13,1=6,28KN/m + Trọng lượng xe đúc + ván khuôn: PXĐVK= 700KN, e= 2,0m + Tĩnh tải giai đoạn 2: DC2 = 5,58 KN/m + Tĩnh tải bản mặt cầu: DW = 21,42 KN/m + Hoạt tải: HL-93, đoàn người tiêu chuẩn qn= 4KN/m. IV.3 Sơ đồ các nhóm cáp cần bố trí: - Nhóm 1 ứng với mômen (-). - Nhóm 2 ứng với mômen (+). - Nhóm 3 ứng với mômen (+). IV.4 Tính nội lực sơ bộ các giai đoạn: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 33 Nhóm 2 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 1 . . . 42 m 60 m 42 m
  • 32. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường IV.4.1. Thi công đúc hẫng đối xứng các đốt qua trụ: - Sơ đồ phân chia các khối đúc: - Tải trọng tác dụng : + Trọng lượng bản thân các khối đã đúc (BT) KN/m. + Trọng lượng bản thân khối đang đúc (BTKDD: Trường hợp bất lợi nhất là lấy 1/2 trọng lượng đốt hợp long cho mỗi bên, khối này gây ra mômen MKDD và tải trọng tập trung P1/2HL) KN. + Trọng lượng xe đúc , ván khuôn (XDVK: gồm mômen và lực cắt) KNm,KN. + Hoạt tải thi công (HTTC) KN/m. Nhìn trên sơ đồ phân chia các khối đúc thì ta thấy trường hợp bất lợi nhất của giai đoạn này là lúc đốt K8 đã đông cứng, ván khuôn và xe đúc di chuyển chuẩn bị đúc đốt hợp long. - Tổ hợp tải trọng : + Tĩnh tải : Khối lượng dầm, 1/2 trọng lượng khối hợp long + Hoạt tải : Hoạt tải thi công và thiết bị phụ, trọng lượng xe đúc và ván khuông. - Hệ số tải trọng lấy bằng: + 1,25 cho trọng lượng bản thân dầm. + 1,50 cho tải trọng và thiết bị thi công SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 34 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 4 5 0 K 8 K 7 K 6 K 5 K 4 K 3 K 2 K 1 K 0 K 0 K 1 K 2 K 3 K 4 K 5 K 6 K 7 K 8 4 5 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 3 0 0 1 5 0 1 5 0 taíitroü ngtáû ptrungdoXDVK+ BTKDD mämentáû ptrungdo XDVK+ BTKDD taíitroü ngphánbäú do BT+ HTTC 2 28.5 1.5 3267,75 176058,01
  • 33. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường - Mômen âm lớn nhất tại vị trí trên trụ : M1 = - 176058,01 KNm IV.4.2. Hợp long xong nhịp biên, tháo đà giáo đoạn đúc gần bờ : - Tải trọng tác dụng : + Trọng lượng bản thân các khối đúc trên giàn giáo và đốt hợp long (TLBT) DC = 2179,8/10,5 = 207,6KN/m + Hệ số tải trọng lấy bằng : 1,25 - Mômen dương lớn nhất trong giai đoạn này : M2 = 16405,48KNm IV.4.3. Hợp long nhịp giữa : - Tải trọng tác dụng : + Trọng lượng bản thân các khối đúc và đốt hợp long (TLBT) DC = 2179,8/10,5 = 207,6KN/m + Tại đốt hợp long giữa nhịp suất hiện phản lực do dỏ bỏ ván khuông, phản lực này có trị số bàng 1/2 trọng lượng ván khuông - Hệ số tải trọng lấy bằng : + Hệ số bằng 1,25 đối vói tĩnh tải. + Hệ số bằng 1,5 đối với ván khuông. SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 35 . 42m . 10,5m DC=207,6 KNm
  • 34. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường - Mômen dương lớn nhất trong giai đoạn này : M3 = 19837,19015 KNm IV.4.4. Giai đoạn hoàn thiện: Cầu làm việc theo sơ đồ cầu liên tục 3 nhịp, tải trọng tác dụng trong giai đoạn này là tĩnh tải giai đoạn 2 : DC2= 5,58KN/m, với hệ số tải trọng lấy bằng : 1,25 và tĩnh tải bản mặt cầu : DW = 21,42 KN/m, với hệ số tải trọng là : 1,5. Các tải trọng thi công khác đều được tháo dỡ. + Mômen dương lớn nhất trong giai đoạn này là tại nhịp biên : M4 = 24087,29 KNm. + Mômen âm lớn nhất trong giai đoạn này là: M4 = -98968,20126 KNm. IV.4.5. Giai đoạn khai thác sử dụng : -Tải trọng tác dụng : Hoạt tải HL-93 và đoàn người 3KN/m + Hệ số tải trọng lấy bằng : 1,75 cho cả HL-93 và người. + Số làn xe: n=2, hệ số làn m =1, IM =1,25. + Người đi trên cả hai lề : 2.1,25=2,5m. - Biểu đồ mômen : SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 36
  • 35. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường + Mômen dương lớn nhất trong giai đoạn này là : M5 = 37449,51 KNm. + Mômen âm lớn nhất trong giai đoạn này là : M5 = - 100278,97 KNm. + Mômen dương lớn nhất ở nhịp giữa : M5g = 33446.6 KNm. V. Tổ hợp nội lực và tính cốt thép cho dầm: V.1. Tổ hợp nội lực: - Tính cáp nhóm1 : Nội lực lớn nhất trước khi hợp long : MI = - 176058,01 KNm Nội lực trong giai đoạn khai thác : MI = - 100278,97 - Tính cáp nhóm 2 : Nội lực lớn nhất trong giai đoạn khai thác sử dụng : MII = 37449,51 KNm - Tính cáp nhóm 3 : Nội lực lớn nhất trong giai đoạn khai thác sử dụng : MIII = 33446.6 KNm Đối với nhóm cáp chịu mômen dương khi thi công không cần phải tính toán vì nội lực tại đây chỉ cần cốt thép thường là cũng đủ chịu lực. V.2. Tính toán cốt thép: Sử dụng cáp DƯL với các đặc trựng như sau: Loại cốt thép 7 tao 15,2 mm, A=140mm2 Giới hạn bền fpu 1860 Mpa Giới hạn chảy fpy 1670 Mpa Môdun đàn hồi 197000 Mpa - Điều kiện tính toán: Với mọi tiết diện tổng ứng suất do lực căng trước và mômen tính toán gây ra không lớn hơn 0,5f'c tại thớ chịu nén và không được nhỏ hơn không tại thớ chịu kéo. * Với bó chịu mômen âm: (tiết diện trên trụ) + Ứng suất thớ trên: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 37 e'T a'T yT N'T Mmin truûc trung hoaì h yd 0 ' . ' ' min ≥ −         + = tr tr T T T tr W M W e N A N f ) . )( ' . ( . ' ' ' min min bo KT T tr b T tr T A f e A W A M n e A W M N + ≥ ⇒       + ≥
  • 36. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường * Bó chịu mômen dương:(tiết diện biên và giữa nhịp) + Ứng suất thớ dưới: Trong đó : + N'T: Lực căng trong bó cốt thép dự ứng lực chịu mômen âm. N'T = n'b .fKT.Abó + NT: Lực căng trong bó cốt thép dự ứng lực chịu mômen dương. NT = nb.fKT.Abó + e'T, eT: Khoảng cách từ trục trung hoà đến trọng tâm cốt thép dự ứng lực. + A: Diện tích tiết diện bêtông. + M: Mômen do tải trọng tác dụng gây ra tại tiết diện tính toán. + W: Mômen kháng uốn tiết diện. + n'b, nb : Số bó cốt thép cần tính. + fKT: Ứng suất cho phép khi căng kéo cốt thép: fKT=0,8fpy =1336 Mpa. + Abó: Diện tích một bó cáp; Abó =980 mm2 . - Giả thiết khoảng cách từ trọng tâm các bó cáp đến thớ ngoài cùng chịu kéo (nén) là a = 125mm. - Ta có bảng tính các đặc trưng hình học của các tiết diện đặc trưng:(các đặt trưng hình học của các tiết diện đã được khai báo trong quá trình thiết lập mô hình không gian của kết cấu). - Ta có bảng tính các đặc trưng hình học của các tiết diện đặc trưng( các số liệu này được lấy trươc tiếp trong chương trình Midas). SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 38 yd h truûc trung hoaì Mmax NT yT eT aT ) . )( . ( . max max bo KT T d b T d T A f e A W A M n e A W M N + ≥ ⇒       + ≥ 0 . max ≥ −         + = d d T T T d W M W e N A N f
  • 37. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Tiết diện h(m) A (m2 ) I (m4 ) yt(m) yd(m) Wt(m3 ) Wd(m3 ) Trên trụ 4.0 11.19 24.46 1.687 2.313 14.49 10.57 Giữa nhịp giữa 2.0 8.65 4.31 0.863 1.137 4.99 3.79 Nhịp biên 2.0 8.65 4.31 0.863 1.137 4.99 3.79 - Dự kiến bố trí cốt thép ứng suất trước như sau: Tiết diện Trên trụ Giữa nhịp giữa Nhịp biên Thớ Trên Dưới Dưới Mmin(max) 176058.01 33446.6 37449.51 e'T, eT 1.562 0.738 0.738 A.eT + Wtr 31.96 A.eT +Wd 10.17 10.17 M min(max).A 1970089.132 289313.09 323938.26 fKT.Abo 1309.28 1309.28 1309.28 Số bó tính 47.068 21.7 24.32 Số bó chọn 50 24 26 - Khoảng cách từ tâm bó cáp đến thớ ngoài cùng chịu kéo(nén) là 12,5cm, từ tim đến tim các bó cáp là 15cm theo chiều ngang. Các bó cáp chịu mômen âm bố trí thành một hàng ở bản nắp, các bó cáp chịu mômen dương cũng bố trí một hàng ở bản đáy. SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 39 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 5 4 8 1 3 7 0 1 5 0 1 7 3 5 2 1 2 0 3 8 0 1 2 0 5 2 1 7 3 1 5 0 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 Bố trí cáp DƯL chịu mômen âm trên trụ
  • 38. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường VI. Kiểm toán các tiết diện đặc biệt của dầm chủ theo mômen ở TTGH cường độ: - Bê tông đúc dầm có f'c=50Mpa (mẫu hình trụ ở 28 ngày). - Khối lượng thể tích bê tông cốt thép : 24 KN/m3 - Môdun đàn hồi: Ec = 0.043yc 1,5 √f’c = 35749,53 Mpa. - Hệ số giãn nở nhiệt: α= 10,8.10-6 /o C Ta quy đổi tiết diện hộp về tiết diện tiết diện chữ I lệch và sử dụng công thức tính như đối với tiết diện chữ T trong quy trình. Chiều dày bản cánh chịu nén với tiết diện chịu mômen dương giữa nhịp là 440 mm (chiều dày quy đổi), với tiết diện chịu mômen âm thì lấy bằng chiều dày bản đáy: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 40 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 12.5 6 4 8 1 5 1 5 1 5 1 5 0 5 2 1 7 3 1 2 0 1 3 7 0 1 5 0 5 2 1 7 3 3 8 0 1 2 0 12.5 12.5 1 5 1 5 1 5 Bố trí cáp DƯL tại tiết diện giữa nhịp giữa 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 2 .5 6 4 8 1 5 1 5 1 5 1 5 0 5 2 1 7 3 1 2 0 1 3 7 0 1 5 0 5 2 1 7 3 3 8 0 1 2 0 1 2 .5 1 2 .5 1 5 1 5 1 5 Bố trí cáp DƯL tại tiết diện nhịp biên 1 3 7 0 5 4 8 5 4 8 1 3 7 0 4 0 0 1 0 0 5 0 4 4 Tiết diện quy đổi đối với tiết diện trên trụ
  • 39. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường - Công thức kiểm toán: Mmax ≤ Mr=ϕ.Mn. Trong đó: + Mr : Sức kháng uốn tính toán. + Mn : Sức kháng uốn danh định. + ϕ : Hệ số sức kháng, ϕ= 0,95. VI.1. Xác định Mn: Công thức tính theo tiết diện chữ T : Công thức tính theo tiết diện hình chữ nhật : Trong đó: Aps: Diện tích thép DƯL (mm2 ). fpu: cường độ chịu kéo quy định của cốt thép dự ứng lực(MPa) fps : ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định (Mpa) dp: Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép DƯL (mm) As: Diện tích cốt thép chịu kéo không DƯL (mm2 ) fy: Giới hạn chảy quy định của cốt thép chịu kéo không DƯL (Mpa) ds: Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu kéo không DƯL (mm) A's: Diện tích cốt thép chịu nén không DƯL (mm2 ) f'y: Giới hạn chảy quy định của cốt thép chịu nén không DƯL (Mpa) d's: Khoảng cách từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt nén chịu kéo không DƯL (mm) SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 41 4 4 2 0 0 2 5 1 0 0 6 4 8 6 4 8 1 3 7 0 Tiết diện quy đổi đối với tiết diện giữa nhịp ) 2 2 ( . ) ( . 85 , 0 ) 2 ' ( ' . ' ) 2 ( . ) 2 ( . 1 ' f f w c s y s s y s p ps ps n h a h b b b f a d f A a d f A a d f A M − − + − − − + − = ) 2 ' ( ' . ' ) 2 ( . ) 2 ( . a d f A a d f A a d f A M s y s s y s p ps ps n − − − + − =
  • 40. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường f'c: Cường độ quy định của BT ở tuổi 28 ngày (Mpa) b: Bề rộng mặt chịu nén của cấu kiện (mm) bw: Chiều dày của bản bụng hoặc đường kính của tiết diện tròn(mm) β1: Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất, với BT có cường độ > 28Mpa hệ số β1 giảm đi theo tỉ lệ 0,05 cho từng 7 Mpa vượt quá 28 Mpa: β1= 0,85 - 22.0,05/7= 0,69. hf: Chiều dày bản cánh chịu nén(mm). a=c.β1: Chiều dày khối ứng suất tương đương (mm). c : khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa với giả thiết là thép DƯL của bó tao thép đã bị chảy dẻo (TCN 5.7.3.1.1) VI.1.1. Xác định db: Mặt cắt Số bó Abó (mm2 ) Aps(mm2 ) ai(mm) dp(mm) Trên trụ 50 980 49000 125 3875 Giữa nhịp giữa 24 980 23520 125 1875 Nhịp biên 26 980 25480 125 1875 VI.1..2 Xác định c: Ta có công thức tính với tiết diện chũ T : Ta có công thức tính với tiết diện hình chũ nhật (khi tính với công thức trên mà c<hf), lúc đó bw = b: Hệ số k : Mặt cắt Aps (mm2 ) b (mm) bw (mm) hf (mm) β1 k dp (mm) c (mm) Trên trụ 49000 5480 1000 500 0.69 0.28 3875 708.76 Giữa nhịp giữa 23520 13700 1000 440 0.69 0.28 1875 107.15 SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 42 p pu ps w c f w c pu ps d f A k b f h b b f f A c . . . . ' . 85 , 0 ). .( ' . . 85 , 0 . 1 1 1 1 + − − = β β 28 , 0 04 , 1 . 2 =         − = pu py f f k p pu ps c pu ps d f A k b f f A c . . . . ' . 85 , 0 . 1 1 + = β
  • 41. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Nhịp biên 25480 13700 1000 440 0.69 0.28 1875 115.92 VI.1.3 Xác định fps: Ta có công thức : Mặt cắt fpu (Mpa) k c dp (mm) fps (Mpa) Trên trụ 1860 0.38 246.82 3875 1764.74 Giữa nhịp giữa 1860 0.38 243.99 1831.3 1830.24 Nhịp biên 1860 0.38 218.56 1789.3 1827.8 VI.1.4. Kiểm toán sức kháng uốn tại các mặt cắt đặc trưng: Công thức kiểm toán : Mmax ≤ Mr=ϕ.Mn. Mặt cắt Trên trụ Giữa nhịp Nhịp biên Đơn vi. Mmax 176058.01 33446.60 37449.51 KN.m Mn 313576.26 79122.22 85460.61 KN.m ϕ 1.00 1.00 1.00 Mr 313576.26 79122.22 85460.61 KN.m Đánh giá OK OK OK Kết luận : Vậy dầm đủ khả năng chịu lực. VII hống kế khối lượng vật liệu : BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN I STT KẾT CẤU HẠNG MỤC VẬT LIỆU ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 43         − = p pu ps d c k f f 1
  • 42. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 1 Nhịp BT dầm f'c=50Mpa m3 1381.73 2 Cốt thép DƯL T 67.39 Cốt thép thường T 138.173 3 Lan Can Tay Vịn BT f'c=25Mpa m3 20.93 4 Cốt thép thường T 1.85 5 Kết cấu mặt đường BT Nhựa hạt mịn m2 1886.4 6 Lớp Phòng Nước T 27.6 8 Gờ chắn bánh BT f'c=30Mpa m3 13.44 Cốt thép thường T 1.34 9 Mố BT f'c=30Mpa m3 853.42 10 Cốt thép thường T 85.368 11 Trụ BT f'c=30Mpa m3 532.54 12 Cốt thép thường T 53.29 13 Cọc khoan nhồi BT f'c=30Mpa m3 302.53 14 Cốt thép thường T 20.88 15 Bản Giảm Tải BT f'c=25Mpa m3 7.2 16 Cốt thép thường T 0.56 PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ PHƯƠNG ÁN I TT Hạng mục công việc Loại vật liệu Đơn vị K.L Toàn cầu Số hiệu định mức Định mức Đơn giá (1000 đồng V.liệ u N. công Máy V.liệu N. công M (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (1 1 Kết cấu nhịp BT f'c=50Mpa m3 1381. 7 AF.33330 1.01 5 19.7 6 0.58 650.000 671.04 8 325 2 Cốt thép DƯL T 67.39 AF.66120 1.02 32 29.67 8973.19 2050.7 549 SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 44
  • 43. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 5 5 5 81 2 3 Cốt thép thường T 138.1 7 AF.61411 1.00 5 14.8 8 0.4 8174.61 5 849.68 9 305 4 Lan Can Tay Vịn BT f'c=25Mpa m3 20.93 AF.14320 1.02 5 2.5 0.16 44.937 153.49 2 18. 5 Cốt thép thường T 1.85 AF.61411 1.00 5 14.8 8 0.4 75000.4 50 993.86 2 30. 6 Kết cấu mặt đường BT nhựa hạt mịn 100 m2 1886. 4 AD.2323 5 16.9 7 2.59 0.276 787.350 150.63 1 363 9 Gờ chắn bánh BT f'c=30Mpa m3 13.44 AF.14320 1.02 5 2.5 0.16 508.816 112.92 6 157 10 Cốt thép thường T 1.34 AF.61411 1.00 5 14.8 8 0.4 8142.29 7 691.13 2 392 11 Mố BT f'c=30Mpa m3 853.4 2 AF.33110 1.01 5 3.13 0.229 508.816 112.92 6 157 12 Cốt thép thường T 85.36 8 AF.65120 1.02 11.7 2 2.01 8142.29 7 691.13 2 392 13 Trụ BT f'c=30Mpa m3 532.5 4 AF33120 1.01 5 3.33 0.653 508.816 112.92 6 157 14 Cốt thép thường T 53.29 AF.65220 1.02 14.0 6 2.112 8142.29 7 691.13 2 392 15 Cọc khoan nhồi BT f'c=30Mpa m3 302.5 3 AF.35210 1.15 1.32 0.545 580.286 61.397 334 16 Cốt thép thường T 20.88 AF.67220 1.02 11.8 8 3.29 8272.88 8 637.96 8 589 17 Bản Giảm Tải BT f'c=25Mpa m3 7.2 AF.31120 1.01 5 1.21 0.122 464.719 31.351 93. 18 Cốt thép thường T 0.56 AF.61120 1.02 8.34 1.44 75000.4 50 709.35 3 30. TỔNG CỘNG TỔNG THÀNH GIÁ Tổng dự toán xây dựng cầu phương án I STT Hạng mục chính Kí hiệu Cách tính Thành tiền 1 CHI PHÍ TRỰC TIẾP T VL+NC+M + K 43381533.74 2 Chi phí vật liệu VL 5368674.84 3 Chi phí nhân công NC 26448963.27 4 Chi phí xe máy M 11563895.63 5 Chi phí trực tiếp khác K (VL+NC+M)*1.5% 650723.01 6 Chi phí chung C T*5.3% 2299221.29 7 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (T+C)*6% 2740845.30 8 Giá trị DT trước thuế Z T+C+TL 48421600.33 SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 45
  • 44. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 9 Thuế GTGT đầu ra VAT Z*10% 4842160.03 10 Chi phí xây dựng nhà tạm F Z*2% 968432.01 11 Giá trị DT sau thuế A Z+VAT+F 54232192.36 12 CHI PHÍ KHÁC CK CB+TH+KT 4199132.74 13 Chuẩn bị đầu tư CB K1+K2 296107.77 14 Chi phí khảo sát lập DA K1 A*0.5% 271160.96 15 Lập báo ngiên cứu khả thi K2 A*0.046% 24946.81 16 Thực hiện dầu tư TH K3+...+K10 3883024.97 17 Lập thiết kế K3 A*1.1% 596554.12 18 Thẩm định dự toán K4 A*0.06% 32539.32 19 Thẩm định Thiết kế KTTC K5 A*0.06% 32539.32 20 Lập hồ sơ mời thầu K6 A*0.385% 208793.94 21 Lựa chọn nhà thầu K7 A*0.08% 43385.75 22 Giám sát kỹ thuật K8 A*1% 542321.92 23 Quản lí công trình K9 A*4% 2169287.69 24 Bảo hiểm công trình K10 A*0.475% 257602.91 25 Kết thúc xây dựng KT K11+K12 20000.00 26 Lập hồ sơ hoàn công K11 15000.00 27 Thẩm tra phê duyệt QT K12 5000.00 28 CHI PHÍ DỰ PHÒNG DP (A+CK)*10% 5843132.51 29 TỔNG DỰ TOÁN G A+CK+DP 64274457.62 Chương IV: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU BTCT DỰ ỨNG LỰC I.Tính toán các hạng mục công trình. I.1 Tính toán khối lượng kết cấu nhịp. Kết cấu nhịp : Gồm 5 nhịp có sơ đồ như sau : 5x29 = 145 (m). Sử dụng kết cấu dầm chữ T Mặt cắt ngang có cấu tạo như sau : 1/2 MẶT CẮT TRÊN TRỤ 1/2 Mặt cắt tại gối trên trụ 1/2 Mặt cắt tại gối trên mố SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 46 30 26 20 16 10 10 100 20 15 145 1 : 1 1 : 1 15 15 70 20 25 60 90 200 200 200 200 200 90 30 61 61 200 55 55 675 250 25 75 75 50 685 30 15 1 : 1 1 : 1 1 : 1 100 30 30 125 1000 125 20 30 20
  • 45. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường - Thể tích của dầm chủ: Vdc= 29,77 (m3 ). - Tĩnh tải dầm chủ xem như rải đều suốt chiều dài dầm : DCdc = 29 24 77 , 29 x =24,642(KN/m) - Tĩnh tải do mối nối : DCmn = 24.0,15.0,3.6=6,48 (KN/m) - Thể tích của các dầm ngang : Vdn= 2,37 + 1,456 = 3,826 (m3 ) - Tĩnh tải dầm ngang : DCdn = 29 24 3,826× = 3,16 (KN/m) I.2 Tính toán khối lượng các bộ phận trên cầu : I.2.1 Trọng lượng các lớp mặt cầu: - Lớp BTN dày 7cm: DW1= 0,07x13,1x22,5= 20,63 (KN/m) - Lớp phòng nước dày 0,4cm: DW2 = 0,004x13,1x15= 0,786 (KN/m) - Lớp tạo độ dốc ngang 2% : DW3 = 0,85x23 = 19,58(KN/m) Trọng lượng các lớp mặt cầu: DWmc = (9,48+12,65+19,58)= 41,71 (KN/m) I.3 Trọng lượng phần lan can, tay vịn, gờ chắn bánh xe:(xem hình vẽ) I.3.1 Trọng lượng phần lan can, tay vịn : - Cột lan can cách nhau 1,9 có kích thước 20x20 cm SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 47 1 0 1 0 0 2 0 2 0 1 6 1 9 0
  • 46. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường - Tay vịn:10x10 cm. - Bệ đáy cột lan can : 30x20 cm. Kết quả tính toán cột lan can, tay vịn cho toàn cầu: BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LAN CAN TAY VỊN Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3 ) Hàm lượng thép(KN/m3 ) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Cột Lan Can 1.28 0.6 0.768 30.72 2 Tay Vịn 1.53 0.6 0.918 36.72 3 Bệ Đặt Cột 3.48 0.6 2.088 83.52 4 Tổng 6.29 3.774 150.96 ⇒DClc+tv+bc= 29 3,774 150,96 + = 5,335 (KN/m) I.3.2 Trọng lượng phần gờ chắn bánh xe : DCgcb = 29 24 . 2 . 13 . 2 ). 2 0,1.0,2 (0,2.0,2 ÷ + =2,15 (KN/m) I.4 Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên các dầm dọc chủ + Giai đoạn thi công kết cấu nhịp : DCdc = 16,6 (KN/m) + Giai đoạn khai thác : DCdckt = 7.DCdc+DCdn+DCmn +DClc+tv+bc+ DCgcb = 7.24,642+3,16+6,48+5,335+2,15 = 189,619 (KN/m) DWmc = 41,71 (KN/m) I.5 Tính khối lượng mố: Mố là loại mố nặng chữ U tường mỏng BTCT M30, 2 mố có kích thước giống nhau như hình vẽ: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 48 2 0 2 0 3 0 2 0 2 0 0 130 30 20 200 1490 60 60 50 30 90 180 150 50 400 200 200 200 35 703 245 1390 1490 50 555 200 300
  • 47. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 MỐ Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3 ) Hàm lượng thép(KN/m3 ) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Tường Cánh 16.335 1 16.335 392.04 2 Thân mố 144.803 1 144.803 3475.272 3 Bệ Mố 97.2 1 97.2 2332.8 4 Đá Tảng 1.134 1.2 1.3608 27.216 5 Tổng 259.472 259.699 6227.328 I.6 Tính khối lượng trụ T1: Trụ T1 có kích thước như hình vẽ: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 49 850 50 200 900 800 25 250 30 90 1350 30 30 150 75 722 200 270 150 170
  • 48. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Thể tích bê tông 1 trụ : BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3 ) Hàm lượng thép(KN/m3 ) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Xà mũ 31.24 1 31.24 749.76 2 Thân trụ 99.4 1 99.4 2385.6 3 Bệ Móng 48.6 1 48.6 1166.4 4 Đá Tảng 1.89 1.2 2.268 45.36 5 Tổng 181.130 181.508 4347.120 I.7 Tính khối lượng trụ : Trụ T2, T3, T4 có kích thước giống nhau như hình vẽ : SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 50 850 50 200 900 800 25 250 30 90 1350 30 30 150 75 800 200 270 150 170
  • 49. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Thể tích bê tông 1 trụ : BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3 ) Hàm lượng thép(KN/m3 ) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Xà mũ 31.24 1 31.24 749.76 2 Thân trụ 110.13 1 110.13 2643.12 3 Bệ Móng 48.6 1 48.6 1166.4 4 Đá Tảng 1.89 1.2 2.268 45.36 5 Tổng 191.860 192.238 4604.640 II Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố (cả mố A và B): II.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc Sức chịu tải tính toán của cọc đóng được lấy như sau: Ptt= min{Qr, Pr} * Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu: - Sức kháng dọc trục danh định: Pn= 0,85[0,85f'c(Ap-Ast) +fyAst]; MN Trong đó: f'c: Cường độ chiụ nén của BT cọc(Mpa); f'c=30Mpa . Ap: Diện tích mũi cọc(mm2 ); Ap=90000 mm2 . Ast: Diện tích cốt thép chủ (mm2 ); dùng 4Φ16 : Ast = 804mm2 fy: Giới hạn chảy của cốt thép chủ (Mpa); fy = 420Mpa - Thay vào ta được: Pn= 0,85x[0,85x30x(90000-804)+420x804]=2,22MN - Sức kháng dọc trục tính toán: Pr= Φ.Pn ; MN Với Φ: Hệ số sức kháng mũi cọc, Φ = 0,75 ⇒Pr=0,75.2,22=1,66MN SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 51
  • 50. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường * Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền:(tính toán theo cọc chống trên đá) - Sức kháng đỡ tại mũi cọc : Qr = φ.Qn = φqp.Qp = φqp.qp.Ap (10.7.3.2) Trong đó: φqp - hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc φqp = 0,5λv (Hiệp hội địa kỹ thuật Canada 1985). Lấy λv = 0.8 (đóng bằng các loại phương pháp đóng, phương trình thiếu sự đo song ứng suất trong quá trình đóng cọc). qp - sức kháng đơn vị tại mũi cọc (Mpa) qp = 3quKspd qu - lực nén dọc trục trung binh của lõi đá . Lấy qu = 20 Mpa Ksp - hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên . Lấy Ksp = 0,33 d - hệ số chiều sâu không thứ nguyên d = 4 , 3 4 , 0 1 ≤ + s s D H Hs - chiều sâu chon cọc vào trong hố đá (mm), Hs = 500 (mm) Ds - đường kính của hố đá (mm), Ds = 300 (mm) Ap – diện tích mũi cọc (mm2 ), As = 90000 (mm2 ) Vậy sức kháng tại mũi cọc : Qr = 0,5x0,8x3x20x0,33x1,67x90000 = 1,19MN. Vậy Ptt= min{Qr, Pr}=min{1,66:1,19)=1,19MN II.2 Tính toán áp lực thẳng đứng tác dụng lên bệ mố : II.2.1 Xác định tải trọng tác dụng lên mố : + Tĩnh tải : - Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống P1 = (γ1.DCdckt+γ2.DWmc).Ω -Trong đó: γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25 γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5 Ω : diện tích dah của mố DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng P1 = (1,25.189,819+1,5.41,71).Ω SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 52 1 .0 0 2 8 .4 Ω = 14,2 đah Rmố +
  • 51. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường P1 = (1,25.189,819 + 1,5.41,71).14,2 = 4257,71(KN) - Tĩnh tải do mố truyền xuống : Pmố = 1,25.(6227,328+259,699) = 6487,027 (KN) + Hoạt tải : - Hoạt tải do PL + Xe tải + Tải trọng làn P2 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω -Trong đó: γ : hệ số tải trọng = 1,75 Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,25m PL : tải trọng người đi = 4 KN/m2 m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m =1 n : số làn xe = 2 IM : lực xung kích = 25% Ω : diện tích đah của mố P2=1,75.2.1,25.4.14,2+1,75.1.2.(145.1+145.0,85+35.0,7)(1+0.25)+1,75.1.2.9,3.14,2 = 1991,49 (KN) - Hoạt tải do PL + Xe hai trục + Tải trọng làn P3 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 53 0.96 1 2 0 1.00 2 8 4 0 Ω = 14,2 đah Rmố + 0.70 0.85 4 3 0 4 3 0 1.00 2 8 4 0 Ω = 14,25 đah Rmố +
  • 52. β tt P P n = Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường P3 = 1,75.2.1,25.4.14,2 + 1,75.1.2.(110.1+110.0,94)(1+0.25) + 1,75.1.2.9,3.14,2 = 1644,335 (KN) Tổng các tải trọng tác dụng lên mố : P = Pmố + P1 + P3 = 6487,027 + 4257,71+ 1991,49 = 12736,227 (KN) → Tính toán số cọc cho mố : Số lượng cọc được xác định theo công thức = 4 , 1 1190 12736,227 = 16,06 cọc chọn số cọc trong mố : n = 17 cọc Cọc trong mố được bố trí như hình vẽ : III Tính toán và xác định số lượng cọc cho trụ : III.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc : SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 54 130 210 210 210 210 100 210 210 210 210 210 210 200 315 210 1470 450
  • 53. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Sức chịu tải tính toán của cọc đóng được lấy như sau: Ptt= min{Qr, Pr} * Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu: - Sức kháng dọc trục danh định: Pn= 0,85[0,85f'c(Ap-Ast) +fyAst]; MN Trong đó: f'c: Cường độ chiụ nén của BT cọc(Mpa); f'c=30Mpa . Ap: Diện tích mũi cọc(mm2 ); Ap=90000 mm2 . Ast: Diện tích cốt thép chủ (mm2 ); dùng 4Φ16 : Ast = 804mm2 fy: Giới hạn chảy của cốt thép chủ (Mpa); fy = 420Mpa - Thay vào ta được: Pn= 0,85x[0,85x30x(90000-804)+420x804]=2,22MN - Sức kháng dọc trục tính toán: Pr= Φ.Pn ; MN Với Φ: Hệ số sức kháng mũi cọc, Φ = 0,75 ⇒Pr=0,75.2,22=1,66MN * Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền:(tính toán theo cọc chống trên đá) - Sức kháng đỡ tại mũi cọc : Qr = φ.Qn = φqp.Qp = φqp.qp.Ap (10.7.3.2) Trong đó: φqp - hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc φqp = 0,5λv (Hiệp hội địa kỹ thuật Canada 1985). Lấy λv = 0.8 (đóng bằng các loại phương pháp đóng, phương trình thiếu sự đo song ứng suất trong quá trình đóng cọc). qp - sức kháng đơn vị tại mũi cọc (Mpa) qp = 3quKspd qu - lực nén dọc trục trung binh của lõi đá . Lấy qu = 20 Mpa Ksp - hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên . Lấy Ksp = 0,33 d - hệ số chiều sâu không thứ nguyên d = 4 , 3 4 , 0 1 ≤ + s s D H Hs - chiều sâu chon cọc vào trong hố đá (mm), Hs = 500 (mm) Ds - đường kính của hố đá (mm), Ds = 300 (mm) Ap – diện tích mũi cọc (mm2 ), As = 90000 (mm2 ) Vậy sức kháng tại mũi cọc : Qr = 0,5x0,8x3x20x0,33x1,67x90000 = 1,19 MN. Vậy Ptt= min{Qr, Pr}=min{1,66:1,19)=1,19MN III.2 Tính toán áp lực thẳng đứng tác dụng lên bệ trụ : SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 55
  • 54. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường III.2.1 Xác định tải trọng tác dụng lên trụ T1: + Tĩnh tải : - Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống P1 = (γ1.DCdckt+γ2.DWmc).Ω -Trong đó: γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25 γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5 Ω : diện tích dah của trụ DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng P1 = (1,25.189,819+1,5.41,71).Ω P1 = (1,25.189,819+1,5.41,71).28,4= 8515,42 (KN) - Tĩnh tải do trụ truyền xuống : Ptrụ1 = 1,25.(4347,12+181,508) = 5660,785 (KN) + Hoạt tải : - Hoạt tải do PL + Xe tải + Tải trọng làn P2 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω -Trong đó: γ : hệ số tải trọng = 1,75 Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,25m PL : tải trọng người đi = 4 KN/m2 m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m =1 n : số làn xe = 2 IM : lực xung kích = 25% Ω : diện tích dah của trụ SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 56 0 . 8 5 0 . 8 5 4 3 0 4 3 0 5 6 8 0 1 . 0 0 đah Rtrụ + 0 . 8 5 0 . 8 5 4 3 0 4 3 0 5 6 8 0 1 . 0 0 đah Rtrụ +
  • 55. β Ptt P n = Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường P2=1,75.2.1,25.4.28,4+1,75.1.2.(145.1+145.0,85+35.0.85)(1+0.25) +1,75.1.2.9,3.28,4 = 2725,15 (KN) - Hoạt tải do PL + Xe hai trục + Tải trọng làn P3 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω P3 = 1,75.2.1,25.4.28,4 + 1,75.1.2.(110.1+110.0,96)(1+0.25) + 1,75.1.2.9,3.28,4 = 2364,67 (KN) Tổng các tải trọng tác dụng lên trụ : P = Ptrụ + P1 + P2 = 5660,785+ 8515,42 + 2725,15 = 16901,35 (KN) → Tính toán số cọc cho trụ : Số lượng cọc được xác định theo công thức = 4 , 1 1190 16901,35 = 19,88 cọc chọn số cọc trong trụ : n = 21 cọc và bố trí như hình vẽ SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 57 45 900 135135135135135 90 90 45 45 45 135 0 .9 6 1 2 0 1 .0 0 5 6 8 0 đah Rtrụ +
  • 56. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường III.2.2 Xác định tải trọng tác dụng lên trụ T2, T3, T4 : + Tĩnh tải : - Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống P1 = (γ1.DCdckt+γ2.DWmc).Ω -Trong đó: γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25 γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5 Ω : diện tích dah của trụ DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng P1 = (1,25.189,619 +1,5.41,71).Ω P1 = (1,25.189,619 +1,5.41,71).28,4= 8508,32 (KN) - Tĩnh tải do trụ truyền xuống : Ptrụ = 1,25.(4604,64+192,238) = 5996,09 (KN) + Hoạt tải : - Hoạt tải do PL + Xe tải + Tải trọng làn P2 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω -Trong đó: γ : hệ số tải trọng = 1,75 Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,25m PL : tải trọng người đi = 4 KN/m2 m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m =1 n : số làn xe = 2 IM : lực xung kích = 25% Ω : diện tích dah của trụ SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 58 0 . 8 5 0 . 8 5 4 3 0 4 3 0 5 6 8 0 1 . 0 0 đah Rtrụ +
  • 57. β Ptt P n = Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường P2=1,75.2.1,25.4.28,4+1,75.1.2.(145.1+145.0,85+35.0.85)(1+0.25) +1,75.1.2.9,3.28,4 = 2725,15 (KN) - Hoạt tải do PL + Xe hai trục + Tải trọng làn P3 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω P3 = 1,75.2.1,25.4.28,4 + 1,75.1.2.(110.1+110.0,96)(1+0.25) + 1,75.1.2.9,3.28,4 = 2364,67 (KN) Tổng các tải trọng tác dụng lên trụ : P = Ptrụ + P1 + P2 = 5996,09 + 8508,32 + 2725,15 = 17229,56 (KN) → Tính toán số cọc cho trụ : Số lượng cọc được xác định theo công thức = 4 , 1 1190 17229,56 = 20,27 cọc chọn số cọc trong trụ : n = 21 cọc và bố trí như hình vẽ SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 59 45 900 135135135135135 90 90 45 45 45 135 0 . 8 5 0 . 8 5 4 3 0 4 3 0 5 6 8 0 1 . 0 0 đah Rtrụ + 0 .9 6 1 2 0 1 .0 0 5 6 8 0 đah Rtrụ +
  • 58. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường IV Tính toán và kiểm tra kết cấu nhịp: IV.1 Tính toán nội lực đối với dầm kế biên : IV.1.1 Hệ số phân bố tải trọng đối với mônmen uốn của dầm kế biên : IV.1.1.1 Hệ số phân bố hoạt tải theo làn đối với dầm kế biên : - Một làn thiết kế chịu tải (22TCN 272-05, bảng 4.6.2.2b-1): Trong đó : S- khoảng cách các dầm. (mm) L- chiều dài nhịp.(mm) Kg - tham số độ cứng dọc. ts- chiều dài của bản bê tông. Khi thiết kế sơ bộ có thể lấy - Hai làn thiết kế : Trong đó : S- khoảng cách các dầm. (mm) L- chiều dài nhịp.(mm) Kg - tham số độ cứng dọc. ts- chiều dài của bản bê tông. Khi thiết kế sơ bộ có thể lấy Ta chọn hệ số phân bố của hoạt tải là gLL = 0,54 IV.1.1.1 Hệ số phân bố tải trọng người với dầm kế biên : SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 60 1 , 0 3 3 , 0 4 , 0 4300 06 , 0                     + = s g LL Lt K L S S g 45 , 0 451 , 0 . 866 , 0 06 , 0 1 28400 2000 4300 2000 06 , 0 3 , 0 4 , 0 = + =             + = LL g 1 3 =         s g Lt K 54 , 0 588 , 0 . 8 , 0 075 , 0 1 28400 2000 2900 2000 075 , 0 2 , 0 6 , 0 = + =             + = LL g 1 3 =         s g Lt K 1 , 0 3 2 , 0 6 , 0 2900 075 , 0                     + = s g LL Lt K L S S g
  • 59. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường - Đối với các loại hoạt tải khác thì ta dùng phương pháp đòn bẩy để tính toán hệ số phân bố ngang. - Đối với người : gPL = Ω = 0,12 VI.1.2 Nội lực tại giữa nhịp : Đường ảnh hưởng tại giữa nhịp + Trường hợp 1: Tĩnh tải + PL + xe tải + tải trọng làn M1 = (γ1.DCdckt + γ2.DW).Ω + γ.gPL.PL.Ω + γ.gLL.(145.y1 +145.y2 +35.y3).(1 + IM) + γ.gLL.9,3.Ω -Trong đó: γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25 SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 61 7 0 0.35 0.30 0.80 1.00 1 8 0 8 5 2 0 0 2 0 0 6 0 Ω=0,12 đah R2 + 2 8 4 0 7.10 Ω = 100,82 đah M + 4.95 4.95 7.10 4 3 0 4 3 0 +
  • 60. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5 Ω : diện tích dah momen giữa nhịp của dầm DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng(xem các dầm có cùng tải trọng tĩnh tải do kết cấu nhịp chia đều cho) γ : hệ số tải trọng = 1,75 gPL: hệ số phân bố tải trọng của đoàn người gLL : hệ số phân bố tải trọng của hoạt tải IM : lực xung kích = 25% y1, y2,y3 : tung độ của các trục xe lên đah M1 = (1,25.27,088+1,5.5,95).100,82 + 1,75.0,12.4.1,25.100,82 +1,75.0,54.(145.4,95+145.7,1+35.4,95).(1+0,25) + 1,75.0,54.9,3.100,82 M1 = 7574,09 KNm + Trường hợp 2: Tĩnh tải + PL + xe hai trục + tải trọng làn M2 = (γ1.DCdckt + γ2.DW).Ω + γ.gPL.PL.Ω + γ.gLL.(110.y1 +110.y2 ).(1 + IM) +γ.gLL.9,3.Ω -Trong đó: γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25 γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5 Ω : diện tích dah momen giữa nhịp của dầm DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng(xem các dầm có cùng tải trọng tĩnh tải do kết cấu nhịp chia đều cho) γ : hệ số tải trọng = 1,75 gPL: hệ số phân bố tải trọng của đoàn người gLL : hệ số phân bố tải trọng của hoạt tải SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 62 6.50 1 2 0 7.10 +
  • 61. ) 9 , 0 .( . 85 , 0 . h f M A pu u ps φ ≥ Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường IM : lực xung kích = 25% y1, y2 : tung độ của các trục xe lên đah M2= (1,25.27,088+1,5.5,95).100,82 + 1,75.0,12.4.1.25.100,82 + 1,75.0,54.(110.7,1+110.6,5).(1+0,25) + 1,75.0,54.9,3.100,82 M2 = 7072,65 KNm Vậy ta chọn momen tính toán là M = 7574,09KNm IV.1.2 Chọn sơ bộ và bố trí cốt thép cho dầm kế biên : - Dùng loại tao tự chùng thấp Dps = 15,2mm tiêu chuản ASTM A416M Grade 270 - Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn : fpu = 1860 MPa - Hệ số quy đổi ứng suất : Φ = 0,9 - Giới hạn chảy : fpy = 0,85.fpu = 0,85.1860 = 1581 MPa - Cường độ cho TTGH sử dụng : fpe = 0,85.fpy = 0,85.1581 = 1343 MPa - Diện tích một tao cáp : Aps1 = 140 mm2 - Modun đàn hồi cáp : Ep = 197000 MPa - Bê tông dầm cấp : f’c1 = 50 MPa - Mô men tính toán : M = 7475,09 KNm - Ta có thể xác định diện tích cốt thép theo kinh nghiệm sau: Trong đó : Φ = 1,0 h - chiều cao dầm chủ, h= 1450 mm. Mu – mômen uốn tại giữa nhịp, Mu = 7574,09 KNm Aps = 3671,03 mm2 - Số tao thép DƯL cần là : n = Ta chọn số tao là : 28 tao và bố trí như hình vẽ SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 63 22 , 26 140 03 , 3671 1 = = ps ps A A 6.0 6.0 25.0 20.0 25.0 6.0 6.0 6.0 7.0 7.5 9.0 9.0 9.0 9.0 9.0 7.5 9.0
  • 62. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường IV.2 Kiểm tra dầm kế biên : - Sức kháng uốn tính toán Mr được tính như sau Mr = ψ.Mn - Trong đó: Mn sức kháng uốn danh định Ψ hệ số sức kháng ,ψ = 1 vì đây là kết cấu DƯL - Coi thớ dưới chỉ có cốt thép DUL chịu lực. Với mặt cắt hình chữ T thì quy đổi sức kháng danh định Mn được xác định như sau: (TCN 5.7.3.2.2.1) - Với mặt cắt hình chữ nhật thì sức kháng danh định Mn được xác định như sau(TCN 5.7.3.2.3) - Trong công thức trên: Aps = 3920 (mm2 ) - Bỏ qua diện tích cốt thép thường : As = 0, A’s = 0 dp : khoảng cách từ thớ nén mép trên dầm liên hợp đến trọng tâm cốt thép DƯL - Tọa độ trọng tâm cốt thép DƯL bầu dầm tại giữa nhịp (tính đến đáy dầm) . SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 64         − − +       − −       − +             − = 2 2 ). .( . . ' . 85 , 0 ... 2 ' . ' . ' 2 . . 2 . . 1 1 f w f c s y s s y s p ps ps n h a b b h f a d f A a d f A a d f A M β       − +             − = 2 . . 2 . . a d f A a d f A M s y s ps ps n ∑ ∑ = n ps n ps ps n n y y 1 1 ) . ( mm y 57 , 188 28 6 . 60 6 . 120 6 . 180 4 . 240 2 . 300 2 . 360 2 . 420 = + + + + + + =
  • 63. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường dp = 1450-188,57 = 1261,43 mm b : bề rộng mặt cắt chịu nén của cấu kiện : b = 1700 mm bw : bề dày bản bụng, bw = 180 mm hf = chiều dày cánh nén = 150 mm β1 : hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất quy định trong điều 5.7.2.2 β1 = 0,85 – 0,05(f’c1 – 28 MPa)/7 MPa = 0,692 fpu cường độ chịu kéo quy định của thépfpu= 1860 MPa fpy giới hạn chảy của thép DƯL fpy = 1674 MPa Hệ số k : c : khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hòa với giả thiết là thép DƯL của bó tao thép đã bị chảy dẻo (TCN 5.7.3.1.1) Ta có c < hf vì vậy ta tính Mn theo tiết diện hình chữ nhật. Lúc đó ta có : a = c.β1 = 141,26.0,692 = 97,75 mm fps : ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL với sức kháng uốn danh định tính theo TCN 5.7.3.1.1-1 SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 65 28 , 0 04 , 1 . 2 =         − = pu py f f k p pu ps w c f w c pu ps d f A k b f h b b f f A c . . . . ' . 85 , 0 ). .( ' . . 85 , 0 . 1 1 1 1 + − − = β β mm c 73 , 84 43 , 1261 1860 . 3920 . 28 , 0 180 . 692 , 0 . 50 . 85 , 0 150 ). 180 1700 .( 50 . 692 , 0 . 85 , 0 1860 . 3920 = + − − = Mpa d c k f f p pu ps 67 , 1801 43 , 1261 26 , 141 28 , 0 1 1860 . 1 . =       − =         − = KNm M n 72 , 8563 2 75 , 97 43 , 1261 . 67 , 1801 . 3920 =       − = mm c 26 , 141 43 , 1261 1860 . 3920 . 28 , 0 1700 . 692 , 0 . 50 . 85 , 0 1860 . 3920 = + =
  • 64. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Mr = ψ.Mn = 1.8563,72 = 8563,72 KNm > Mu = 7574,09 KNm Vậy mặt cắt giữa nhịp thỏa về cường độ. V. Thống kế khối lượng vật liệu : BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN II STT KẾT CẤU HẠNG MỤC VẬT LIỆU ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG 1 Nhịp BT dầm f'c=50Mpa m3 1062.43 2 Cốt thép DƯL T 31.23 Cốt thép thường T 106.43 3 Lan Can Tay Vịn BT f'c=25Mpa m3 6.29 4 Cốt thép thường T 0.37 5 Kết cấu mặt đường BT Nhựa hạt mịn m2 1899.5 6 Lớp Phòng Nước T 27.6 7 BT lớp mui luyện m3 127.9 8 Gờ chắn bánh BT f'c=30Mpa m3 13 Cốt thép thường T 1.3 9 Mố BT f'c=30Mpa m3 518.94 10 Cốt thép thường T 51.894 11 Trụ BT f'c=30Mpa m3 756.71 12 Cốt thép thường T 75.82 13 Cọc đóng BT f'c=30Mpa m3 179.946 14 Cốt thép thường T 12.58 15 Bản Giảm Tải BT f'c=25Mpa m3 7.2 16 Cốt thép thường T 0.56 PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ PHƯƠNG ÁN II TT Hạng mục công việc Loại vật liệu Đ.vị K.L Toàn cầu Số hiệu định mức Định mức Đơn giá (đồng) V.liệ u N. công Máy V.liệu N. công M (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) ( 1 Kết cấu nhịp BT f'c=50Mpa m3 1062.4 3 AG.122 10 1.01 5 3.49 0.22 650.000 671.04 8 32 2 Cốt thép DƯL T 31.23 AG.135 12 1.02 5 24 8.23 5 8973.19 5 2050.7 81 54 3 Cốt thép thường T 106.43 AG.134 11 1.00 5 7.92 1.43 5 8174.61 5 849.68 9 30 SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 66
  • 65. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 4 Lan Can Tay Vịn BT f'c=25Mpa m3 6.29 AF.1432 0 1.02 5 2.5 0.16 44.937 153.49 2 18 5 Cốt thép thường T 0.37 AF.6141 1 1.00 5 14.88 0.4 75000.4 50 993.86 2 30 6 Kết cấu mặt đường BT Nhựa hạt mịn 100 m2 1899.5 AD.232 35 16.9 7 2.59 0.27 6 787.350 150.63 1 36 9 Gờ chắn bánh BT f'c=30Mpa m3 13 AF.1432 0 1.02 5 2.5 0.16 508.816 112.92 6 15 10 Cốt thép thường T 1.3 AF.6141 1 1.00 5 14.88 0.4 8142.29 7 691.13 2 39 11 Mố BT f'c=30Mpa m3 518.94 AF.3311 0 1.01 5 3.13 0.22 9 508.816 112.92 6 15 12 Cốt thép thường T 51.894 AF.6512 0 1.02 11.72 2.01 8142.29 7 691.13 2 39 13 Trụ BT f'c=30Mpa m3 756.71 AF3312 0 1.01 5 3.33 0.65 3 508.816 112.92 6 15 14 Cốt thép thường T 75.82 AF.6522 0 1.02 14.06 2.11 2 8142.29 7 691.13 2 39 15 Cọc đóng BT f'c=30Mpa m3 179.94 6 AG.111 10 1.01 5 1.83 0.37 5 580.286 61.397 33 16 Cốt thép thường T 12.58 AG.131 21 1.02 7.82 1.45 3 8272.88 8 637.96 8 58 17 Bản Giảm Tải BT f'c=25Mpa m3 7.2 AF.3112 0 1.01 5 1.21 0.12 2 464.719 31.351 93 18 Cốt thép thường T 0.56 AF.6112 0 1.02 8.34 1.44 75000.4 50 709.35 3 30 TỔNG CỘNG TỔNG THÀNH GIÁ Tổng dự toán xây dựng cầu phương án II STT Hạng mục chính Kí hiệu Cách tính Thành tiền 1 CHI PHÍ TRỰC TIẾP T VL+NC+M + K 12397938.96 2 Chi phí vật liệu VL 4139813.75 3 Chi phí nhân công NC 6485483.42 4 Chi phí xe máy M 1772641.80 5 Chi phí trực tiếp khác K (VL+NC+M)*1.5% 185969.08 6 Chi phí chung C T*5.3% 657090.76 7 Thu nhập chịu thuế tính trước TL (T+C)*6% 783301.78 8 Giá trị DT trước thuế Z T+C+TL 13838331.51 9 Thuế GTGT đầu ra VAT Z*10% 1383833.15 10 Chi phí xây dựng nhà tạm F Z*2% 276766.63 SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 67
  • 66. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 11 Giá trị DT sau thuế A Z+VAT+F 15498931.29 12 CHI PHÍ KHÁC CK CB+TH+KT 1214347.65 13 Chuẩn bị đầu tư CB K1+K2 84624.16 14 Chi phí khảo sát lập DA K1 A*0.5% 77494.66 15 Lập báo ngiên cứu khả thi K2 A*0.046% 7129.51 16 Thực hiện dầu tư TH K3+...+K10 1109723.48 17 Lập thiết kế K3 A*1.1% 170488.24 18 Thẩm định dự toán K4 A*0.06% 9299.36 19 Thẩm định Thiết kế KTTC K5 A*0.06% 9299.36 20 Lập hồ sơ mời thầu K6 A*0.385% 59670.89 21 Lựa chọn nhà thầu K7 A*0.08% 12399.15 22 Giám sát kỹ thuật K8 A*1% 154989.31 23 Quản lí công trình K9 A*4% 619957.25 24 Bảo hiểm công trình K10 A*0.475% 73619.92 25 Kết thúc xây dựng KT K11+K12 20000.00 26 Lập hồ sơ hoàn công K11 15000.00 27 Thẩm tra phê duyệt QT K12 5000.00 28 CHI PHÍ DỰ PHÒNG DP (A+CK)*10% 1671327.89 29 TỔNG DỰ TOÁN G A+CK+DP 18384606.83 Chương V: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU BTCT THƯỜNG I.Tính toán các hạng mục công trình. I.1 Tính toán khối lượng kết cấu nhịp. Kết cấu nhịp : Gồm 7 nhịp có sơ đồ như sau : 7x21,5 = 150,5 (m). Sử dụng kết cấu dầm chữ T Mặt cắt ngang có cấu tạo như sau : 1/2 MẶT CẮT TRÊN TRỤ 1/2 Mặt cắt tại gối trên trụ 1/2 Mặt cắt tại gối trên mố SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 68
  • 67. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 795/2 2 5 16 10 125 1000 1 25 30 30 26 30 50 1 00 2 0 1 5 140 1 : 1 1 : 1 1 : 1 1 : 1 1 : 1 1 : 1 15 15 20 175 175 175 175 1 75 1 75 175 63 62 63 63 30 20 30 20 30 30 30 60 60 30 60 30 50 68 5 1345/2 75 75 - Diện tích mặt cắt ngang dầm chủ: Adc= 0,46m 2 . - Tĩnh tải dầm chủ xem như rải đều suốt chiều dài dầm : DCdc = 5 , 21 24 5 , 21 46 , 0 × × =11,04 (KN/m) - Tĩnh tải do mối nối : DCmn = 24x0,15x0,3x7=7,56 (KN/m) - Thể tích của các dầm ngang : Vdn= 6,09 + 5,362 = 11,452 (m3 ) - Tĩnh tải dầm ngang : DCdn = 5 , 21 24 452 , 11 × = 12,78 (KN/m) I.2 Tính toán khối lượng các bộ phận trên cầu : I.2.1 Trọng lượng các lớp mặt cầu: - Lớp BTN dày 7cm: DW1= 0,07x13,1x22,5= 20,63 (KN/m) - Lớp phòng nước dày 0,4cm: DW2 = 0,004x13,1x15= 0,786 (KN/m) - Lớp tạo độ dốc ngang 2% : DW3 = 0,85x23 = 19,58(KN/m) Trọng lượng các lớp mặt cầu: DWmc = (9,48+12,65+19,58)= 41,71 (KN/m) I.3 Trọng lượng phần lan can, tay vịn, gờ chắn bánh xe:(xem hình vẽ) I.3.1 Trọng lượng phần lan can, tay vịn : SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 69 10 100 20 20 16 210
  • 68. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường - Cột lan can cách nhau 2,1 có kích thước 20x20 cm - Tay vịn:10x10 cm. - Bệ đáy cột lan can : 30x20 cm. Kết quả tính toán cột lan can, tay vịn cho toàn cầu: BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LAN CAN TAY VỊN Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3 ) Hàm lượng thép(KN/m3 ) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Cột Lan Can 0.8 0.6 0.48 19.2 2 Tay Vịn 1.026 0.6 0.615 24.624 3 Bệ Đặt Cột 2.58 0.6 1.548 61.92 4 Tổng 4.406 2.643 105.744 ⇒DWlc+tv+bc= 21,5 2,643 105,744 + = 5,04 (KN/m) I.3.2 Trọng lượng phần gờ chắn bánh xe : DWgcb = 5 , 21 24 2).2.10.2. 0,1.0,2 (0,2.0,2 ÷ + =2,23 (KN/m) I.4 Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên các dầm dọc chủ + Giai đoạn thi công kết cấu nhịp : DCdc = 11,04 (KN/m) + Giai đoạn khai thác : DCdckt = 8.DCdc+DCdn+DCmn +DWlc+tv+bc+ DWgcb = 8.11,04+12,78+7,56+5,04+2,23= 123 (KN/m) DWmc = 41,71 (KN/m) I.5 Tính khối lượng mố: Mố là loại mố nặng chữ U tường mỏng BTCT M30, 2 mố có kích thước giống nhau như hình vẽ: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 70 2 0 2 0 3 0 2 0 2 0 0 200 1470 50 60 30 1370 1370 1470 150 300 30 60 450 120 540 50 200 300 250 230 640 70 150
  • 69. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 MỐ Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3 ) Hàm lượng thép(KN/m3 ) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Tường Cánh 16.731 1 16.731 401.544 2 Thân mố 122.615 1 122.615 2942.76 3 Bệ Mố 96 1 96 2304 4 Đá Tảng 0.864 1.2 1.0368 20.736 5 Tổng 236.21 236.3828 5669.04 I.6 Tính khối lượng trụ: Trụ T1 có kích thước như hình vẽ: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 71
  • 70. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường 2 0 0 7 9 5 8 9 5 2 5 0 2 5 7 5 3 0 6 0 5 0 2 7 0 1 5 0 6 2 0 1 7 0 1 5 0 1 3 4 5 Thể tích bê tông 1 trụ : BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3 ) Hàm lượng thép(KN/m3 ) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Xà mũ 27.45 1 27.45 658.8 2 Thân trụ 70.94 1 70.94 1702.56 3 Bệ Móng 48.33 1 48.33 1159.92 4 Đá Tảng 1.44 1.2 1.728 34.56 5 Tổng 148.160 148.448 3555.840 I.7 Tính khối lượng trụ : Trụ T2, T3, T4, T5 có kích thước giống nhau như hình vẽ : SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 72 200 1345 795 895 250 25 75 30 60 50 270 150 800 170 150
  • 71. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Thể tích bê tông 1 trụ : BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3 ) Hàm lượng thép(KN/m3 ) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Xà mũ 27.45 1 27.45 658.8 2 Thân trụ 109.54 1 109.54 2628.96 3 Bệ Móng 48.33 1 48.33 1159.92 4 Đá Tảng 1.44 1.2 1.728 34.56 5 Tổng 186.760 187.048 4482.240 I.8 Tính khối lượng trụ: Trụ T6 có kích thước như hình vẽ: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 73 200 1345 795 895 250 25 75 30 60 50 270 150 750 170 150
  • 72. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường Thể tích bê tông 1 trụ : BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG 1 TRỤ Stt Tên cấu kiện Thể tích (m3 ) Hàm lượng thép(KN/m3 ) Trọng Lượng Thép(KN) Trọng Lượng Bê Tông(KN) 1 Xà mũ 27.45 1 27.45 658.8 2 Thân trụ 102.69 1 102.69 2464.56 3 Bệ Móng 48.33 1 48.33 1159.92 4 Đá Tảng 1.44 1.2 1.728 34.56 5 Tổng 179.910 180.198 4317.840 II Tính toán và xác định số lượng cọc cho mố (cả mố A và B): II.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc Sức chịu tải tính toán của cọc đóng được lấy như sau: Ptt= min{Qr, Pr} * Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu: - Sức kháng dọc trục danh định: Pn= 0,85[0,85f'c(Ap-Ast) +fyAst]; MN Trong đó: f'c: Cường độ chiụ nén của BT cọc(Mpa); f'c=30Mpa . Ap: Diện tích mũi cọc(mm2 ); Ap=90000 mm2 . Ast: Diện tích cốt thép chủ (mm2 ); dùng 4Φ16 : Ast = 804mm2 fy: Giới hạn chảy của cốt thép chủ (Mpa); fy = 420Mpa - Thay vào ta được: Pn= 0,85x[0,85x30x(90000-804)+420x804]=2,22MN - Sức kháng dọc trục tính toán: Pr= Φ.Pn; MN Với Φ: Hệ số sức kháng mũi cọc, Φ = 0,5 ⇒Pr=0,5.2,22=1,11MN SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 74
  • 73. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường * Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền:(tính toán theo cọc chống trên đá) - Sức kháng đỡ tại mũi cọc : Qr = φ.Qn = φqp.Qp = φqp.qp.Ap (10.7.3.2) Trong đó: φqp - hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc φqp = 0,5λv (Hiệp hội địa kỹ thuật Canada 1985). Lấy λv = 0.8 (đóng bằng các loại phương pháp đóng, phương trình thiếu sự đo song ứng suất trong quá trình đóng cọc). qp - sức kháng đơn vị tại mũi cọc (Mpa) qp = 3quKspd qu - lực nén dọc trục trung binh của lõi đá . Lấy qu = 20 Mpa Ksp - hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên . Lấy Ksp = 0,33 d - hệ số chiều sâu không thứ nguyên d = 4 , 3 4 , 0 1 ≤ + s s D H Hs - chiều sâu chon cọc vào trong hố đá (mm), Hs = 500 (mm) Ds - đường kính của hố đá (mm), Ds = 300 (mm) Ap – diện tích mũi cọc (mm2 ), As = 90000 (mm2 ) Vậy sức kháng tại mũi cọc : Qr = 0,5x0,8x3x20x0,33x1,67x90000 = 1,19 MN. Vậy Ptt= min{Qr, Pr}=min{1,11:1,19)=1,11MN II.2 Tính toán áp lực thẳng đứng tác dụng lên bệ mố : II.2.1 Xác định tải trọng tác dụng lên mố : + Tĩnh tải : - Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống P1 = (γ1.DCdckt+γ2.DWmc).Ω -Trong đó: γ1 : hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh = 1,25 γ2 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu = 1,5 Ω : diện tích dah của mố DCdckt, DWmc : đã giải thích ở phần tính khối lượng P1 = (1,25x123+1,5x41,71).Ω SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 75 + 1 21 Ω = 10,5 đah Rmố
  • 74. Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường P1 = (1,25x123+1,5x41,71)x10,5 = 2271,3 (KN) - Tĩnh tải do mố truyền xuống : Pmố = 1,25.(5669,04+236,38) = 7381,775 (KN) + Hoạt tải : - Hoạt tải do PL + Xe tải + Tải trọng làn P2 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω -Trong đó: γ : hệ số tải trọng = 1,75 Tn : bề rộng phần người đi bộ = 1,25m PL : tải trọng người đi = 4 KN/m2 m: hệ số làn xe . Hai làn xe thì m =1 n : số làn xe = 2 IM : lực xung kích = 25% Ω : diện tích dah của mố P2 = 1,75.2.1,25.4.10,5 + 1,75.1.2.(145.1+145.0,8+35.0.6)(1+0.25) + 1,75.1.2.9,3.10,5 = 1265,775 (KN) - Hoạt tải do PL + Xe hai trục + Tải trọng làn P3 = γ.2.Tn.PL.Ω + γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1+IM) + γ.m.n.9,3.Ω SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 76 1.00 0.80 0.60 430 430 2100 đah Rmố + 1.00 210 0 0.94 1 20 đah Rmố +
  • 75. β Ptt P n = Thuyết minh đồ án tốt nghiệp  Khoa xây dựng cầu đường P3 = 1,75.2.1,25.4.10,5 + 1,75.1.2.(110.1+110.0,94)(1+0.25) + 1,75.1.2.9,3.10,5 = 1459,15 (KN) Tổng các tải trọng tác dụng lên mố : P = Pmố + P1 + P3 = 7381,775 + 2271,3 + 1459,15 = 11112,23 (KN) → Tính toán số cọc cho mố : Số lượng cọc được xác định theo công thức = 5 , 1 1110 11112,23 = 15,02 cọc chọn số cọc trong mố : n = 17 cọc Cọc trong mố được bố trí như hình vẽ : III Tính toán và xác định số lượng cọc cho trụ : III.1 Tính toán sức chịu tải tính toán của cọc : Sức chịu tải tính toán của cọc đóng được lấy như sau: Ptt= min{Qr, Pr} * Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu: - Sức kháng dọc trục danh định: SVTH : Nguyễn Đăng Huỳnh Thái Bình – Lớp 02X3B Trang 77 130 210 210 210 210 100 210 210 210 210 210 210 200 315 210 1470 450