Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Tin 10 - Bài 2: Thông tin và dữ liệu
1. Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 1
2. 1. Khái niệm thông tin và dữ liệu
Các em thường thấy
thông tin ở đâu?
Sách báo
Tivi, radio Internet8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 2
3. Gợi ý:
1: Môn thể thao.
2: Olympic.
3: 2 người.
4: Không dựa vào may rủi.
CÁI GÌ?
5: Lê Quang Liêm.
Cờ vua
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 3
4. Gợi ý:
1: Có nhiều giai thoại.
2: SGK Ngữ văn 7.
3: Nhà thơ.
4: Chữ nôm.
AI?
5: Qua đèo ngang.
Bà Huyện Thanh Quan
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 4
5. Thông tin là sự hiểu biết của con người về
một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ,
xử lí được.
Thông
tin
Dữ
liệu
Thông
tin
Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy
tính.
1. Khái niệm thông tin và dữ liệu
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 5
6. Cấm hút thuốc
Cấm bóp còi
Thông tin cá nhân
của Kiều Hoa
1. Khái niệm thông tin và dữ liệu
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 6
7. 1. Khái niệm thông tin và dữ liệu
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 7
- Thuộc tỉnh (TP) nào?
- Xe công, tư?
- Xanh?
- Đỏ?
- Vàng?
8. A B cm, m,…
g, kg, …
ml, lít,…
Thông tin có đo
được không?
Đơn vị đo lượng
thông tin là gì?
2. Đơn vị đo lượng thông tin:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 8
9. - Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là bit
(Binary Digital)
- Bit là đơn vị nhỏ nhất được lưu trữ trong máy
tính để biểu diễn 2 trạng thái 0 và 1, thường
gọi là mã nhị phân.
2. Đơn vị đo lượng thông tin:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 9
10. 1 1
Để lưu trữ dãy Bit trên ta dùng ít nhất 8 Bit
0 0 1 0 0 1
Ví dụ: Giả sử có dãy 8 bóng đèn được đánh
số từ 1 đến 8, trong đó một số bóng đèn
sáng và một số khác tắt, chẳng hạn các bóng
một, hai, năm, tám sáng, các bóng còn lại tắt.
2. Đơn vị đo lượng thông tin:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 10
11. Hãy nêu một số ví dụ về
các thực thể chỉ xuất hiện với
1 trong 2 trạng thái?
2. Đơn vị đo lượng thông tin:
Đồng xu, công tắc, giới tính,…..
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 11
12. - Ngoài đơn vị bit, thường dùng Byte (1Byte = 8bit) và
các đơn vị bội của Byte.
- Một số đơn vị bội của Byte:
Kí hiệu Đọc là Độ lớn
KB Ki-lô-bai 1024 Byte
MB Mê-ga-bai 1024 KB
GB Gi-ga-bai 1024 MB
TB Tê-ra-bai 1024 GB
PB Pê-ta-bai 1024 TB
2. Đơn vị đo lượng thông tin:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 12
13. Thực hiện các phép biến đổi sau :
2MB = ……………………….KB
0.5TB = …………………….MB
14872064 byte = ………………..MB
6257.04GB = ………………….TB
2. Đơn vị đo lượng thông tin:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 13
14. * Được phân chia thành 2 loại:
Loại số Loại phi số
3. Các dạng thông tin:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 14
15. Dạng văn bản: tờ báo, cuốn sách, vở ghi, tấm bia,..
3. Các dạng thông tin:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 15
16. Dạng hình ảnh: Bức tranh
vẽ, bức ảnh chụp, bản đồ,
biển báo,….
3. Các dạng thông tin:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 16
17. Dạng âm thanh: tiếng nói, tiếng chim hót,
tiếng đàn, …
3. Các dạng thông tin:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 17
18. Muốn máy tính xử lý được, thông tin phải được
biến đổi thành một dãy bit (biễu diễn bằng các số 0
và 1). Cách biến đổi như vậy được gọi là mã hoá
thông tin.
11001001
Thông tin gốc Thông tin mã hoá
4. Mã hóa thông tin trong máy tính
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 18
19. A 65 01000001
Kí tự
Mã ASCII
thập phân
Mã ASCII
nhị phân
Mã thập phân Mã hexa Mã nhị phân Kí tự
063 03F 0011 1111 ?
064 040 0100 0000 @
065 041 0100 0001 A
066 042 0100 0010 B
067 043 0100 0011 C
4. Mã hóa thông tin trong máy tính
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 19
20. Bảng mã ASCII Bảng mã UNICODE
Dùng 8 bit để mã hóa. Dùng nhiều hơn 8 bit
để mã hóa.
Mã hóa
28 = 256 ký tự
Mã hóa
216 = 65.536 ký tự
Để mã hóa thông tin dạng văn bản, ta chỉ
cần mã hóa các ký tự.
4. Mã hóa thông tin trong máy tính
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 20
21. Tìm mã thập
phân và nhị
phân của một
số kí tự và xâu
ký tự: a, N, TIN
4. Mã hóa thông tin trong máy tính
01010100 01001001 01001110
Kí tự
Mã ASCII thập
phân
Mã ASCII nhị phân
T 84 01010100
I 73 01001001
N 78 01001110
Xâu kí tự “TIN”:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 21
22. 8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 22
4. Mã hóa thông tin trong máy tính
Dữ liệu gốc
Dữ liệu mã hóa
Thông tin kết quả
Thông tin mã hóa
Mã hóa
TỔNG QUÁT
Dữ liệu cần xử lý
Thông tin đã xử lý
Xử lý dữ liệu
‘a’
01100001 (97)
‘A’
01000001 (65)
Mã hóa
Giải mã
Dữ liệu cần xử lý
Thông tin đã xử lý
Xử lý dữ liệu
biến ‘a’
thành ‘A’
BẢNG MÃ ASCII
BẢNG MÃ ASCII
VÍ DỤ
Giải mã
???
23. 5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
• Hệ đếm
- Là tập hợp các kí hiệu và qui tắc sử dụng tập kí hiệu
đó để biểu diễn và xác định giá trị các số.
- Có 2 loại hệ đếm:
Có hệ đếm không phụ thuộc vào vị trí: Hệ đếm La
Mã:
Kí hiệu: I = 1, V = 5, X = 10, L = 50, C = 100, D =
500, M = 1000.
Hệ đếm phụ thuộc vào vị trí: hệ thập phân, hệ nhị
phân,…
a. Thông tin loại số:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 23
24. Hệ nhị
phân
Hệ thập
phân
Hệ thập
lục phân
Con người
thường
dùng hệ
đếm nào?
Trong tin
học thường
dùng hệ
đếm nào?
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
a. Thông tin loại số:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 24
25. 5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
a. Thông tin loại số:
• Biễu diễn số trong các hệ đếm:
Hệ thập phân (hệ cơ số 10): hệ dùng 10 chữ số
0,1, 2, …, 9 để biểu diễn.
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó
trong biểu diễn.
- Qui tắc: Mỗi đơn vị ở 1 hàng bất kì có giá trị bằng
10 đơn vị của hàng kế cận ở bên phải.
- Ví dụ:
12510 = 1x102 + 2x101 + 5x100
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 25
26. 5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
a. Thông tin loại số:
• Biễu diễn số trong các hệ đếm:
Hệ nhị phân (cơ số 2): chỉ dùng 2 kí hiệu là
chữ số 0 và 1.
Ví dụ:
10112 = 1.23 + 0.22 + 1.21 + 1.20 = 1110.
Hệ cơ số 16 (hệ Hexa): hệ dùng các số 0, 1,
2,…, 9, A, B, C,…, F để biểu diễn.
Quy ước:
A = 10, B = 11, C = 12, D = 13, E = 14, F = 15.
Ví dụ :
1BE16 = 1.162 + 11. 161 + 14.160= 44610.8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 26
27. 5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
a. Thông tin loại số:
• Biễu diễn số trong các hệ đếm:
abcdx
0123
Chiều đánh số thứ tự
= a.x3+b.x2+c.x1+d.x0
= efgh10
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 27
28. • Chuyển đổi giữa các hệ đếm:
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
1102(2) = ………………………………..
4CF2(16) = ………………………………
Đổi số trong hệ cơ số 2, 16 sang hệ cơ số 10
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 28
15FA(16) = ……………………………....
10000101(2) = …………………………..
29. Chuyển từ hệ 10 b (bất kỳ)
Qui tắc:
Lấy số thập phân chia cho cơ số b cho đến khi
phần thương của phép chia bằng 0, số đổi
được chính là các phần dư của phép chia theo
thứ tự ngược lại.
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
• Chuyển đổi giữa các hệ đếm:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 29
30. (16)
Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2, 16
6 2
30 2
1 1 2
01
6(10) = 1 1 0(2)
45 16
213 16
2 0
45(10) = 2 D
6(10) = ?(2) 45(10) = ?(16)
• Chuyển đổi giữa các hệ đếm:
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 30
31. 2310 = ?2 92310= ? 16
23 2
11 21
5 21
2 2
1
1
0 2
01
Lấy các số dư theo thứ tự ngược lại
923 16
57 1611
3 169
03
B
• Chuyển đổi giữa các hệ đếm:
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 31
32. • Biểu diễn số nguyên:
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
0 0 0 0 0
các bít cao các bít thấp
6(10) = (2)
1 byte
Bít dấu:
0: dấu dương
1: dấu âm
Bit 0Bit 1
Bit 7
0 0 0
011 011
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 33
33. Ví dụ:
M x 10k
Trong đó:
M: phần định trị (0,1 M < 1).
k: phần bậc (k 0).
Biểu diễn số thực dưới dạng dấu chấm động:
13456.25 = 0.1345625 x 105
• Biểu diễn số thực:
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 34
34. (Dùng bảng mã ASCII trang 169 SGK Tin học 10)
Mã thập phân Mã hexa Mã nhị phân Kí tự
… … … …
073 049 0100 1001 I
… … … …
078 04E 0100 1110 N
… … … …
084 054 0101 0100 T
… … … …
Mã thập phân Mã hexa Mã nhị phân Kí tự
… … … …
073 049 0100 1001 I
… … … …
078 04E 0100 1110 N
… … … …
084 054 0101 0100 T
… … … …
TIN 01010100 01001001 01001110
5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
b. Thông tin loại phi số:
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 35
35. 5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
b. Thông tin loại phi số:
• Biểu diễn văn bản:
Máy tính dùng một dãy byte, mỗi byte biểu diễn
một kí tự theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: dãy 3 byte: 01010100 01001001
01001110 biểu diễn xâu “TIN”.
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 36
36. 5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
b. Thông tin loại phi số:
• Các dạng khác:
Để xử lí âm thanh, hình ảnh ta cũng phải mã
hóa chúng thành các dãy bit.
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 37
37. 5. Biểu diễn thông tin trong máy tính:
b. Thông tin loại phi số:
• Nguyên lý mã hóa nhị phân
Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn
bản, âm thanh,… Khi đưa vào máy tính, chúng
biến đổi thành dạng chung - dãy bit. Dãy bit đó là
mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn.
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 38
38. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
8/31/2015 Edited by Hoang Hiep Lai 39