SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
Đề tài: Xây dựng ứng dụng trên nền Android cung cấp thông tin về điểm
du lịch và nhà hàng trong thành phố Hà Nội
Chương 1
KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1. Giới thiệu đề tài
Trong những năm gần đây nền kinh tế của nước ta đã và đang phát triển
mạnh mẽ. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, thu nhập của người dân cũng
tăng lên, trình độ nhận thức của người dân ngày càng cao, thời gian nhàn rỗi
nhiều hơn, do đó nhu cầu phát sinh đi du lịch để tìm hiểu thêm về con người, ẩm
thực, phong tục tập quán và khám phá vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước mình cũng
như các nước khác. Chính vì lẽ đó ngành du lịch đã ra đời và đi vào hoạt động
kinh doanh để đáp ứng nhu cầu của con người về đi lại, ăn uống, nghỉ ngơi, thăm
quan và sử dụng chi phí một cách hợp lý.
Với sự phát triển đến chóng mặt của thế giới công nghệ, điện thoại thông
minh cũng phát triển rất mạnh mẽ và dần thay thế cho chiếc máy tính cồng kềnh.
Với thiết kế nhỏ gọn, tính năng vượt trội, bộ nhớ cũng được mở rộng, màn hình
cảm ứng đa điểm … cộng với một hệ điều hành thích hợp như Android và những
phần mềm ứng dụng thông minh, nó hoàn toàn có tiềm năng thay thế một máy
tính.
Để góp phần làm phong phú các khả năng ứng dụng thiết bị di động nhỏ gọn
smart phone, ứng dụng “Địa điểm Hà Nội” là một ứng dụng tiện ích được xây
dựng dựa trên nền tảng hệ điều hành Android dành cho các thiết bị di động như
điện thoại thông minh, máy tính bảng … Ứng dụng được xây dựng dựa trên nhu
cầu tìm kiếm các địa điểm hiện nay, nhằm phục vụ nhu cầu tìm kiếm địa điểm du
lịch, ẩm thực, giải trí của con người, đưa con người đến gần với thế giới công
nghệ và mang công nghệ phục vụ cho đời sống con người.
2. Mục đích đê tài
Mục đích của đề tài là xây dựng ứng dụng hỗ trợ du lịch TP Hà Nội chạy
trên các thiết bị di động trên nền Android, nhằm mục đích xây dựng và phát triển
một ứng dụng tìm kiếm các loại địa kiểm phục vụ du lịch một cách nhanh chóng,
nơi người dùng có thể tiện lợi tìm kiếm một địa điểm phục vụ du lịch nào đó ở
bất cứ đâu.
Một trong các mục đích khác của ứng dụng là cho phép người dùng cá nhân
hóa thông tin như: có tài khoản riêng, lưu lại các địa điểm yêu thích, để lại ý kiến
đánh giá cho mỗi địa điểm một cách nhanh chóng, mọi lúc mọi nơi.
3. Mục tiêu đề tài
3.1. Lý thuyết
 Nghiên cứu công cụ đồ họa như: photoshop, corel draw
 Nghiên cứu lập trình trên hệ điều hành android.
 Nghiên cứu ngôn ngữ lập trình java.
 Nghiên cứu xây dựng giao diện với xml trong android.
 Nghiên cứu hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL, SQLite Administator
 Nghiên cứu html, css, javascript.
3.2. Thực tiễn
Mục tiêu của đề tài là xây dựng ứng dụng hỗ trợ cung cấp thông tin về
điểm du lịch trên địa bàn Hà Nội chạy trên các thiết bị di động trên nền
Android, nhằm mục đích xây dựng và phát triển một ứng dụng cung cấp thông
tin về điểm du lịch một cách nhanh chóng
Một trong các mục đích khác của ứng dụng là cho phép người dùng lưu
lại các địa điểm yêu thích, để lại ý kiến đánh giá cho mỗi địa điểm một cách
nhanh chóng, mọi lúc mọi nơi. Người đăng tin cá nhân hóa thông tin của mình
như có tài khoản riêng.
Xây dựng phần mềm phải đảm bảo được những yêu cầu sau:
Do thời gian thực hiện cũng như năng lực có hạn nên ứng dụng được xây dựng
chỉ tập trung vào những phần sau:
 Hệ thống được cài đặt trên các thiết bị di động cài đặt hệ điều hành
Android
 Xây dựng hệ thống kết nối client – server
 Hệ thống hỗ trợ tính năng nhiều người truy cập cùng lúc một lúc
 Thực hiện đầy đủ chức năng đăng ký tài khoản, đăng nhập ứng dụng
 Cho phép người dùng tìm kiếm theo nhiều tiêu chí khác nhau và xem
thông tin về điểm du lịch
 Cho phép người dùng đăng tin chia sẻ thông tin về điểm du lịch
3.3. Cáchthức hoạt động ứng dụng
Để bắt đầu sử dụng, người sử dụng phải đăng ký tài khoản trên hệ thống, sau
đó đăng nhập vào hệ thống:
 Ứng dụng hiện ra các loại địa điểm liên quan đến du lịch TP Hà Nội và
người sử dụng sẽ chọn loại địa điểm mình muốn tìm. Sau khi chọn, ứng
dụng sẽ hiển thị danh sách các địa điểm gần nhất với người dùng.
 Khi người dùng chọn một địa điểm nào đó, ứng dụng sẽ hiển thị thông tin
của địa điểm đó qua các tab:
 Thông tin: Chứa các thông tin về địa điểm như tên, địa chỉ, giới thiệu,
số điện thoại …
 Ảnh: Các hình ảnh về địa điểm đó, kèm theo chú thích.
 Chỉ đường: Hiển thị bản đồ trong đó có vị trí của địa điểm tìm kiếm
và vị trí của người dùng. Chỉ đường cho người dùng đến địa điểm tìm
kiếm.
 Bình luận: Hiển thị các ý kiến đánh giá của người dùng khác về địa
điểm đó và người dùng có thể đưa ra ý kiến đánh giá của chính mình
về địa điểm đó.
 Chia sẻ: Người dùng có thể chia sẻ cho bạn bè, người thân thông qua
tin nhắn SMS, email và Facebook.
 Người sử dụng có thể sửa thông tin cá nhân khi chọn “Thông tin cá nhân” từ
giao diện Menu bên trái của ứng dụng.
 Khi muốn ra khỏi ứng dụng, người dùng chọn “Đăng xuất”.
3.4. Phạm vi đề tài
Chương trình xây dựng chỉ áp dụng cho việc tìm kiếm thông tin các điểm du lịch
trên địa bàn Hà Nội
3.5. Chức năng hệ thống
- Quản lí tài khoản: chức năng này cho phép hệ thống quản lý danh sách tài
khoản người dùng, quản lý ID người dùng khi truy cập hệ thống. Người dùng có
thể đăng ký, đăng nhập vào hệ thống, chỉnh sửa thông tin cá nhân.
- Tìm kiếm các địa điểm liên quan đến du lịch theo tên hoặc gần với người
dùng nhất.
- Lưu lại các địa điểm yêu thích.
- Bình luận, đánh giá địa điểm.
- Chia sẻ địa điểm với bạn bè, người thân thông các tin nhắn, email…
- Chỉ đường cho người sử dụng tới địa điểm.
3.6. Các bước nghiên cứu
 Phân tích yêu cầu
 Lựa chọn công nghệ
 Nghiên cứu cơ sở lý thuyết của công nghệ đã chọn
 Áp dụng lý thuyết vào xây dựng ứng dụng thực tiễn
 Kiểm tra, tham khảo các ứng dụng khác để tối ưu hóa ứng dụng
3.7. Bố cục đề tài
 Tổng quan về đề tài
 Công nghệ sử dụng
 Phân tích và thiết kế hệ thống
 Giao diện ứng dụng
 Kết luận và hướng phát triển
Chương 2
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2. 1. Biểu đồ Usecase
2.1.1. Usecase quản lý tài khoản
 Bao gồm các chức năng quản lý tài khoản như: Đăng nhập, đăng ký, đăng
xuất, xem và sửa thông tin cá nhân của người dùng.
Hình 3.1: Mô hình Usercase quản lí tài khoản
Quản lý tài khoản
Người dùng
Đăng ký
Đăng nhập
Xem thông tin cá
nhân
Đăng xuất
Sửa thông tin
Quản trị viên
Cấp quyền
cho tài khoản
<<use>>
 Đặc tả đăng ký tài khoản
Bảng 3. 1: Đặc tả đăng ký tài khoản
Mã Usecase UC01
Tên Usecase Use case Đăng ký tài khoản
Tác nhân Người dùng
Mô tả Cho phép người dùng đăng ký tài khoản
Luồng sự
kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1
Chọn chức năng
đăng ký tài khoản
2 Đưa ra giao diện đăng ký
3 Nhập thông tin
4 Nhấn nút đăng ký
5
Hệ thống xác nhận thông tin, Nếu hợp
lệ, hệ thống tiếp nhận thông tin, đưa ra
thông báo thành công.
Luồng thay
thế và các
ngoại lệ
Nếu dữ liệu nhập không hợp lệ, hệ
thống đưa ra thông báo về yêu cầu
nhập lại.
Điều kiện
sau
Hệ thống gửi thông tin lên server để lưu vào cơ sở dữ liệu.
Điều kiện
thoát
 Khi chức năng thực hiện thành công.
 Khi người dùng chọn thoát.
 Đặc tả đăng nhập
Bảng 3.2: Đặc tả đăng nhập
Mã Use case UC02
Tên Use case Use case Đăng nhập
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Cho phép người dùng truy cập vào hệ thống
Điều kiện tiên
quyết
Người dùng đã có tài khoản
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Truy cập vào ứng
dụng
2 Đưa ra giao diện đăng nhập
3 Nhập thông tin
4 Nhấn nút đăng nhập
5 Hệ thống xác nhận thông tin,
hệ thống tiếp nhận thông tin
gửi lên server kiểm tra. Nếu
hợp lệ, đưa ra thông báo thành
công và đưa ra màn hình chức
năng cho người sử dụng.
Luồng thay thế Nếu dữ liệu không hợp lệ, hệ
thống đưa ra thông báo và yêu
cầu nhập lại.
Điều kiện sau Đăng nhập vào hệ thống
Điều kiện thoát  Khi chức năng thực hiện thành công.
 Khi người dùng chọn thoát.
 Đặc tả xem thông tin tài khoản
Bảng 3.3: Đặc tả xem thông tin tài khoản
Mã Use case UC03
Tên Use case Use case Xem thông tin tài khoản
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Cho phép người dùng xem các thông tin về tài khoản của
mình.
Điều kiện tiên
quyết
Người dùng đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ
thống.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Nhấn nút xem thông
tin
2 Đưa ra giao diện thông tin cá
nhân
Luồng thay thế
Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
 Đặc tả sửa thông tin tài khoản
Bảng 3.4: Đặc tả sửa thông tin cá nhân
Mã Use case UC04
Tên Use case Use case sửa thông tin tài khoản
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Cho phép người dùng sửa thông tin về tài khoản của
mình.
Điều kiện tiên
quyết
Người dùng đã có tài khoản và đăng nhập vào hệ thống,
đang ở giao diện thông tin cá nhân.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Nhấn nút sửa
2 Cho phép sửa thông tin
3 Nhập thông tin
4 Nhấn nút lưu lại
5 Hệ thống xác nhận thông tin
6 Nếu hợp lệ, đưa ra thông báo
thành công và tải lại thông tin
cá nhân.
Luồng thay thế 5b Nếu dữ liệu không hợp lệ, hệ
thống đưa ra thông báo và yêu
cầu nhập lại.
Điều kiện sau  Gửi dữ liệu lên server để update lại thông tin.
Điều kiện thoát  Khi chức năng thực hiện thành công.
 Khi người dùng chọn thoát.
 Đặc tả đăng xuất
Bảng 3.5: Đặc tả đăng xuất tài khoản
Mã Use case UC05
Tên Use case Use case đăng xuất khỏi hệ thống
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Cho phép người dùng thoát khỏi hệ thống
Điều kiện tiên
quyết
Người dùng đã có tài khoản và đăng nhập vào hệ thống.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Nhấn nút đăng xuất
2 Thoát khỏi giao diện hiện tại.
3 Đưa ra giao diện đăng nhập
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thoát  Khi chức năng thực hiện thành công.
2.1.2. Usecase quản lý tìm kiếm
 Bao gồm các chức năng quản lý tìm kiếm như: Chọn loại địa điểm,
tìm gần nhất, tìm theo tên, danh sách địa điểm yêu thích.
Hình 3. 2: Biểu đồ Use case quản lý tìm kiếm
<<use>>
Quản lý tìm kiếm
Người dùng
Tìm địa điểm
gần nhất
Chọn loại địa điểm
Danh sách địa điểm
yêu thích
Tìm địa điểm
theo tên
<<use>>
<<use>>
<<use>>
 Đặc tả chức năng chọn loại địa điểm
Bảng 3.6: Đặc tả chọn loại địa điểm
Mã Use case UC06
Tên Use case Use case chọn loại địa điểm
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Cho phép người dùng chọn loại điểm điểm mình muốn
tìm.
Điều kiện tiên
quyết
Người dùng đã có tài khoản và đăng nhập vào hệ thống.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Người dùng đăng
nhập thành công.
2 Hiển thị danh sách loại địa
điểm
Luồng thay thế
Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
 Khi người dùng chọn một loại địa điểm.
 Đặc tả tìm kiếm gần nhất
Bảng 3.7: Đặc tả chức năng tìm kiếm gần nhất
Mã Use case UC07
Tên Use case Use case tìm địa điểm gần nhất
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Cho phép người dùng tìm các địa điểm gần mình nhất
Điều kiện tiên
quyết
Chọn một loại địa điêm.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Chọn tab tìm kiếm
gần nhất
2 Hệ thống gửi ID của loại địa
điểm và vịt trí của người dùng
lên server.
3 Server trả về các bảng dữ liệu
dưới dạng JSON.
4 Hệ thống hiển thị danh sách
các địa điểm gần người dùng
nhất
Luồng thay thế
Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
 Khi người dùng chọn một địa điểm.
 Đặc tả tìm kiếm theo tên
Bảng 3.8: Đặc tả chức năng tìm kiếm theo tên
Mã Use case UC08
Tên Use case Use case tìm địa điểm theo tên
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Cho phép người dùng tìm các địa điểm theo tên
Điều kiện tiên
quyết
Chọn một loại địa điêm.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Chọn tab tìm kiếm
theo tên
2 Hiển thị tab tìm kiếm theo tên
3 Nhập tên địa điểm
cần tìm
4 Hệ thống gửi ID của loại địa
điểm, tên cần tìm và vịt trí
của người dùng lên server.
5 Server trả về các bảng dữ liệu
dưới dạng JSON.
6 Hệ thống hiển thị danh sách
các địa điểm gần người dùng
nhất
Luồng thay thế
Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
 Khi người dùng chọn một địa điểm.
 Đặc tả chức năng địa điểm yêu thích của tài khoản
Bảng 3.9:Đặc tả chức năng hiển thị danh sách địa điểm yêu thích
Mã Use case UC09
Tên Use case Use case hiển thị các địa điểm yêu thích
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Cho phép người dùng thấy các địa điểm mình yêu thích
Điều kiện tiên
quyết
Chọn một loại địa điêm.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Chọn tab yêu thích
2 Hệ thống gửi ID của loại địa
điểm, ID của người dùng và
vịt trí của người dùng lên
server.
3 Server trả về các bảng dữ liệu
dưới dạng JSON.
4 Hệ thống hiển thị danh sách
các địa điểm người dùng thích
Luồng thay thế
Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
 Khi người dùng chọn một địa điểm.
2.1.3. Usecase quản lý thông tin địa điểm
 Bao gồm các chức năng quản lý tìm kiếm như: Hiển thị thông tin địa
điểm, hiển thị ảnh của địa điểm, chỉ đường đến địa điểm, đưa ra bình
luận, chia sẻ với mọi người.
Hình 3. 3: Biểu đồ use case quản lý thông tin địa điểm
<<use>>
Quản lý thông tin
địa điểm
Người dùng
Xem thông
tin địa điểm
Xem ảnh của
địa điểm
Bình luận về địa
điểm
Chỉ đường đến
địa điểm
 Đặc tả chức năng xem thông tin địa điêm
Bảng 3.10: Đặc tả chức năng hiển thị thông tin địa điểm
Mã Use case UC10
Tên Use case Use case xem thông tin địa điểm
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Hiển thị thông tin của địa điểm cho người dùng
Điều kiện tiên
quyết
Chọn một một địa điêm.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Chọn tab thông tin
địa điểm
2 Hệ thống gửi ID địa điểm lên
server.
3 Server trả về dữ liệu dưới
dạng JSON.
4 Hệ thống hiển thị giao diện
thông tin địa điểm
Luồng thay thế
Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
 Đặc tả chức năng xem ảnh địa điểm
Bảng 3.11: Đặc tả chức năng xem ảnh địa điểm
Mã Use case UC11
Tên Use case Use case xem ảnh của địa điểm
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Hiển thị các ảnh của địa điểm cho người dùng
Điều kiện tiên
quyết
Chọn một một địa điêm.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Chọn tab ảnh
2 Hệ thống gửi ID địa điểm lên
server.
3 Server trả về dữ liệu dưới
dạng JSON.
4 Hệ thống hiển thị danh sách
ảnh của địa điêm
Luồng thay thế
Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
 Đặc tả chức năng chỉ đường đến địa điểm
Bảng 3.12: Đặc tả chức năng chỉ đường đến địa điểm
Mã Use case UC12
Tên Use case Use case chỉ đường đến địa điểm
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Hiển thị vị trí của địa điểm, vị trí người dùng và chỉ
đường đến địa điểm cho người dùng
Điều kiện tiên
quyết
Chọn một một địa điêm.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Chọn tab chỉ đường
2 Hệ thống tải về bản đồ, hiện
thị vị trí của địa điểm, vị trí
của người dùng và chỉ đường
cho người dùng đến địa điểm.
Luồng thay thế
Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
 Đặc tả chức năng bình luận về địa điểm
Bảng 3.13: Đặc tả chức năng bình luận về địa điẻm
Mã Use case UC13
Tên Use case Use case bình luận về địa điểm
Tác nhân Người sử dụng
Mô tả Cho phép người dùng bình luận về địa điểm
Điều kiện tiên
quyết
Chọn một một địa điêm.
Luồng sự kiện
Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Chọn tab bình luận
2 Hệ thống gửi ID địa điểm lên
server.
3 Server trả về dữ liệu dưới
dạng JSON.
4 Hệ thống hiển thị các bình
luận trước đó về địa điểm.
5 Nhập bình luận
6 Nhấn vào nút bình
luận
7 Hệ thống gửi dữ liệu lên
server.
8 Hệ thống tải lại các bình luận
và hiển thị cho người dùng
Luồng thay thế
Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
Uml hà

More Related Content

What's hot

Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềmBáo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
ytthuan
 
Quản lý quan hệ khách hàng
Quản lý quan hệ khách hàngQuản lý quan hệ khách hàng
Quản lý quan hệ khách hàng
An Nguyen
 
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UMLPHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
Dang Tuan
 
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thốngBáo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Jojo Kim
 

What's hot (20)

Báo cáo đồ án tôt nghiệp: Xây dựng Website bán hàng thông minh
Báo cáo đồ án tôt nghiệp: Xây dựng Website bán hàng thông minhBáo cáo đồ án tôt nghiệp: Xây dựng Website bán hàng thông minh
Báo cáo đồ án tôt nghiệp: Xây dựng Website bán hàng thông minh
 
Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng online
 
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đĐề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
 
Đề tài: Xây dựng website bán hàng trực tuyến, HAY
Đề tài: Xây dựng website bán hàng trực tuyến, HAYĐề tài: Xây dựng website bán hàng trực tuyến, HAY
Đề tài: Xây dựng website bán hàng trực tuyến, HAY
 
phân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạng
phân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạngphân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạng
phân tích và thiết kế quản lý website bán hàng thiết bị máy tính qua mạng
 
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềmBáo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
 
đồ áN xây dựng ứng dụng website tin tức
đồ áN xây dựng ứng dụng website tin tứcđồ áN xây dựng ứng dụng website tin tức
đồ áN xây dựng ứng dụng website tin tức
 
Đồ án kiểm thử phần mềm
Đồ án kiểm thử phần mềmĐồ án kiểm thử phần mềm
Đồ án kiểm thử phần mềm
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
Đề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đ
Đề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đĐề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đ
Đề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đ
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
 
Hệ thống thông tin quản lý-website tin tức nhà đất
Hệ thống thông tin quản lý-website tin tức nhà đấtHệ thống thông tin quản lý-website tin tức nhà đất
Hệ thống thông tin quản lý-website tin tức nhà đất
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
 
Quản lý quan hệ khách hàng
Quản lý quan hệ khách hàngQuản lý quan hệ khách hàng
Quản lý quan hệ khách hàng
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
 
Mô hình hóa Use Case 01
Mô hình hóa Use Case 01Mô hình hóa Use Case 01
Mô hình hóa Use Case 01
 
Đề tài: Xây Dựng Chương Trình Quản Lý Nhà Hàng Coffee SEN
Đề tài: Xây Dựng Chương Trình Quản Lý Nhà Hàng Coffee SENĐề tài: Xây Dựng Chương Trình Quản Lý Nhà Hàng Coffee SEN
Đề tài: Xây Dựng Chương Trình Quản Lý Nhà Hàng Coffee SEN
 
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UMLPHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
 
Bao cao UML phan tich he thong nha cho thue
Bao cao UML phan tich he thong nha cho thueBao cao UML phan tich he thong nha cho thue
Bao cao UML phan tich he thong nha cho thue
 
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thốngBáo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
 

Similar to Uml hà

Core java 1
Core java 1Core java 1
Core java 1
. .
 
Dinh thithuhien doan1
Dinh thithuhien doan1Dinh thithuhien doan1
Dinh thithuhien doan1
Alice_Stone
 

Similar to Uml hà (20)

Quan lý ngdung
Quan lý ngdungQuan lý ngdung
Quan lý ngdung
 
Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...
Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...
Đồ án PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA NHÀ C...
 
Hệ thống quản lý đặt tour du lịch
Hệ thống quản lý đặt tour du lịchHệ thống quản lý đặt tour du lịch
Hệ thống quản lý đặt tour du lịch
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán Internet
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán InternetPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán Internet
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán Internet
 
Qlda
QldaQlda
Qlda
 
Java core
Java coreJava core
Java core
 
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai HoàngĐề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
Đề tài: Phần mềm quản lý bán hàng tại công ty máy tính Mai Hoàng
 
Core java 1
Core java 1Core java 1
Core java 1
 
HDSD_NSW_KDTV_V1.1.doc
HDSD_NSW_KDTV_V1.1.docHDSD_NSW_KDTV_V1.1.doc
HDSD_NSW_KDTV_V1.1.doc
 
Dinh thithuhien doan1
Dinh thithuhien doan1Dinh thithuhien doan1
Dinh thithuhien doan1
 
Facebook platform
Facebook platformFacebook platform
Facebook platform
 
Lecture03(1)
Lecture03(1)Lecture03(1)
Lecture03(1)
 
Lecture03
Lecture03Lecture03
Lecture03
 
baocaomoi.doc
baocaomoi.docbaocaomoi.doc
baocaomoi.doc
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu du lịch - (ứng dụng GIS)
Xây dựng cơ sở dữ liệu du lịch - (ứng dụng GIS)Xây dựng cơ sở dữ liệu du lịch - (ứng dụng GIS)
Xây dựng cơ sở dữ liệu du lịch - (ứng dụng GIS)
 
Nhân tố ảnh hưởng đến ý định đặt phòng khách sạn trực tuyến
Nhân tố ảnh hưởng đến ý định đặt phòng khách sạn trực tuyếnNhân tố ảnh hưởng đến ý định đặt phòng khách sạn trực tuyến
Nhân tố ảnh hưởng đến ý định đặt phòng khách sạn trực tuyến
 
Báo cáo
Báo cáoBáo cáo
Báo cáo
 
Assignment
AssignmentAssignment
Assignment
 
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - TẢI FREE Z...
 
Tai lieu mo ta chuc nang_hcc
Tai lieu mo ta chuc nang_hccTai lieu mo ta chuc nang_hcc
Tai lieu mo ta chuc nang_hcc
 

Uml hà

  • 1. Đề tài: Xây dựng ứng dụng trên nền Android cung cấp thông tin về điểm du lịch và nhà hàng trong thành phố Hà Nội Chương 1 KHẢO SÁT HỆ THỐNG 1. Giới thiệu đề tài Trong những năm gần đây nền kinh tế của nước ta đã và đang phát triển mạnh mẽ. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, thu nhập của người dân cũng tăng lên, trình độ nhận thức của người dân ngày càng cao, thời gian nhàn rỗi nhiều hơn, do đó nhu cầu phát sinh đi du lịch để tìm hiểu thêm về con người, ẩm thực, phong tục tập quán và khám phá vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước mình cũng như các nước khác. Chính vì lẽ đó ngành du lịch đã ra đời và đi vào hoạt động kinh doanh để đáp ứng nhu cầu của con người về đi lại, ăn uống, nghỉ ngơi, thăm quan và sử dụng chi phí một cách hợp lý. Với sự phát triển đến chóng mặt của thế giới công nghệ, điện thoại thông minh cũng phát triển rất mạnh mẽ và dần thay thế cho chiếc máy tính cồng kềnh. Với thiết kế nhỏ gọn, tính năng vượt trội, bộ nhớ cũng được mở rộng, màn hình cảm ứng đa điểm … cộng với một hệ điều hành thích hợp như Android và những phần mềm ứng dụng thông minh, nó hoàn toàn có tiềm năng thay thế một máy tính. Để góp phần làm phong phú các khả năng ứng dụng thiết bị di động nhỏ gọn smart phone, ứng dụng “Địa điểm Hà Nội” là một ứng dụng tiện ích được xây dựng dựa trên nền tảng hệ điều hành Android dành cho các thiết bị di động như điện thoại thông minh, máy tính bảng … Ứng dụng được xây dựng dựa trên nhu cầu tìm kiếm các địa điểm hiện nay, nhằm phục vụ nhu cầu tìm kiếm địa điểm du
  • 2. lịch, ẩm thực, giải trí của con người, đưa con người đến gần với thế giới công nghệ và mang công nghệ phục vụ cho đời sống con người. 2. Mục đích đê tài Mục đích của đề tài là xây dựng ứng dụng hỗ trợ du lịch TP Hà Nội chạy trên các thiết bị di động trên nền Android, nhằm mục đích xây dựng và phát triển một ứng dụng tìm kiếm các loại địa kiểm phục vụ du lịch một cách nhanh chóng, nơi người dùng có thể tiện lợi tìm kiếm một địa điểm phục vụ du lịch nào đó ở bất cứ đâu. Một trong các mục đích khác của ứng dụng là cho phép người dùng cá nhân hóa thông tin như: có tài khoản riêng, lưu lại các địa điểm yêu thích, để lại ý kiến đánh giá cho mỗi địa điểm một cách nhanh chóng, mọi lúc mọi nơi. 3. Mục tiêu đề tài 3.1. Lý thuyết  Nghiên cứu công cụ đồ họa như: photoshop, corel draw  Nghiên cứu lập trình trên hệ điều hành android.  Nghiên cứu ngôn ngữ lập trình java.  Nghiên cứu xây dựng giao diện với xml trong android.  Nghiên cứu hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL, SQLite Administator  Nghiên cứu html, css, javascript. 3.2. Thực tiễn Mục tiêu của đề tài là xây dựng ứng dụng hỗ trợ cung cấp thông tin về điểm du lịch trên địa bàn Hà Nội chạy trên các thiết bị di động trên nền Android, nhằm mục đích xây dựng và phát triển một ứng dụng cung cấp thông tin về điểm du lịch một cách nhanh chóng
  • 3. Một trong các mục đích khác của ứng dụng là cho phép người dùng lưu lại các địa điểm yêu thích, để lại ý kiến đánh giá cho mỗi địa điểm một cách nhanh chóng, mọi lúc mọi nơi. Người đăng tin cá nhân hóa thông tin của mình như có tài khoản riêng. Xây dựng phần mềm phải đảm bảo được những yêu cầu sau: Do thời gian thực hiện cũng như năng lực có hạn nên ứng dụng được xây dựng chỉ tập trung vào những phần sau:  Hệ thống được cài đặt trên các thiết bị di động cài đặt hệ điều hành Android  Xây dựng hệ thống kết nối client – server  Hệ thống hỗ trợ tính năng nhiều người truy cập cùng lúc một lúc  Thực hiện đầy đủ chức năng đăng ký tài khoản, đăng nhập ứng dụng  Cho phép người dùng tìm kiếm theo nhiều tiêu chí khác nhau và xem thông tin về điểm du lịch  Cho phép người dùng đăng tin chia sẻ thông tin về điểm du lịch 3.3. Cáchthức hoạt động ứng dụng Để bắt đầu sử dụng, người sử dụng phải đăng ký tài khoản trên hệ thống, sau đó đăng nhập vào hệ thống:  Ứng dụng hiện ra các loại địa điểm liên quan đến du lịch TP Hà Nội và người sử dụng sẽ chọn loại địa điểm mình muốn tìm. Sau khi chọn, ứng dụng sẽ hiển thị danh sách các địa điểm gần nhất với người dùng.  Khi người dùng chọn một địa điểm nào đó, ứng dụng sẽ hiển thị thông tin của địa điểm đó qua các tab:  Thông tin: Chứa các thông tin về địa điểm như tên, địa chỉ, giới thiệu, số điện thoại …  Ảnh: Các hình ảnh về địa điểm đó, kèm theo chú thích.
  • 4.  Chỉ đường: Hiển thị bản đồ trong đó có vị trí của địa điểm tìm kiếm và vị trí của người dùng. Chỉ đường cho người dùng đến địa điểm tìm kiếm.  Bình luận: Hiển thị các ý kiến đánh giá của người dùng khác về địa điểm đó và người dùng có thể đưa ra ý kiến đánh giá của chính mình về địa điểm đó.  Chia sẻ: Người dùng có thể chia sẻ cho bạn bè, người thân thông qua tin nhắn SMS, email và Facebook.  Người sử dụng có thể sửa thông tin cá nhân khi chọn “Thông tin cá nhân” từ giao diện Menu bên trái của ứng dụng.  Khi muốn ra khỏi ứng dụng, người dùng chọn “Đăng xuất”. 3.4. Phạm vi đề tài Chương trình xây dựng chỉ áp dụng cho việc tìm kiếm thông tin các điểm du lịch trên địa bàn Hà Nội 3.5. Chức năng hệ thống - Quản lí tài khoản: chức năng này cho phép hệ thống quản lý danh sách tài khoản người dùng, quản lý ID người dùng khi truy cập hệ thống. Người dùng có thể đăng ký, đăng nhập vào hệ thống, chỉnh sửa thông tin cá nhân. - Tìm kiếm các địa điểm liên quan đến du lịch theo tên hoặc gần với người dùng nhất. - Lưu lại các địa điểm yêu thích. - Bình luận, đánh giá địa điểm. - Chia sẻ địa điểm với bạn bè, người thân thông các tin nhắn, email… - Chỉ đường cho người sử dụng tới địa điểm.
  • 5. 3.6. Các bước nghiên cứu  Phân tích yêu cầu  Lựa chọn công nghệ  Nghiên cứu cơ sở lý thuyết của công nghệ đã chọn  Áp dụng lý thuyết vào xây dựng ứng dụng thực tiễn  Kiểm tra, tham khảo các ứng dụng khác để tối ưu hóa ứng dụng 3.7. Bố cục đề tài  Tổng quan về đề tài  Công nghệ sử dụng  Phân tích và thiết kế hệ thống  Giao diện ứng dụng  Kết luận và hướng phát triển
  • 6. Chương 2 PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 2. 1. Biểu đồ Usecase 2.1.1. Usecase quản lý tài khoản  Bao gồm các chức năng quản lý tài khoản như: Đăng nhập, đăng ký, đăng xuất, xem và sửa thông tin cá nhân của người dùng. Hình 3.1: Mô hình Usercase quản lí tài khoản Quản lý tài khoản Người dùng Đăng ký Đăng nhập Xem thông tin cá nhân Đăng xuất Sửa thông tin Quản trị viên Cấp quyền cho tài khoản <<use>>
  • 7.  Đặc tả đăng ký tài khoản Bảng 3. 1: Đặc tả đăng ký tài khoản Mã Usecase UC01 Tên Usecase Use case Đăng ký tài khoản Tác nhân Người dùng Mô tả Cho phép người dùng đăng ký tài khoản Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Chọn chức năng đăng ký tài khoản 2 Đưa ra giao diện đăng ký 3 Nhập thông tin 4 Nhấn nút đăng ký 5 Hệ thống xác nhận thông tin, Nếu hợp lệ, hệ thống tiếp nhận thông tin, đưa ra thông báo thành công. Luồng thay thế và các ngoại lệ Nếu dữ liệu nhập không hợp lệ, hệ thống đưa ra thông báo về yêu cầu nhập lại. Điều kiện sau Hệ thống gửi thông tin lên server để lưu vào cơ sở dữ liệu. Điều kiện thoát  Khi chức năng thực hiện thành công.  Khi người dùng chọn thoát.
  • 8.  Đặc tả đăng nhập Bảng 3.2: Đặc tả đăng nhập Mã Use case UC02 Tên Use case Use case Đăng nhập Tác nhân Người sử dụng Mô tả Cho phép người dùng truy cập vào hệ thống Điều kiện tiên quyết Người dùng đã có tài khoản Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Truy cập vào ứng dụng 2 Đưa ra giao diện đăng nhập 3 Nhập thông tin 4 Nhấn nút đăng nhập 5 Hệ thống xác nhận thông tin, hệ thống tiếp nhận thông tin gửi lên server kiểm tra. Nếu hợp lệ, đưa ra thông báo thành công và đưa ra màn hình chức năng cho người sử dụng. Luồng thay thế Nếu dữ liệu không hợp lệ, hệ thống đưa ra thông báo và yêu cầu nhập lại. Điều kiện sau Đăng nhập vào hệ thống Điều kiện thoát  Khi chức năng thực hiện thành công.  Khi người dùng chọn thoát.
  • 9.  Đặc tả xem thông tin tài khoản Bảng 3.3: Đặc tả xem thông tin tài khoản Mã Use case UC03 Tên Use case Use case Xem thông tin tài khoản Tác nhân Người sử dụng Mô tả Cho phép người dùng xem các thông tin về tài khoản của mình. Điều kiện tiên quyết Người dùng đã có tài khoản và đã đăng nhập vào hệ thống. Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Nhấn nút xem thông tin 2 Đưa ra giao diện thông tin cá nhân Luồng thay thế Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
  • 10.  Đặc tả sửa thông tin tài khoản Bảng 3.4: Đặc tả sửa thông tin cá nhân Mã Use case UC04 Tên Use case Use case sửa thông tin tài khoản Tác nhân Người sử dụng Mô tả Cho phép người dùng sửa thông tin về tài khoản của mình. Điều kiện tiên quyết Người dùng đã có tài khoản và đăng nhập vào hệ thống, đang ở giao diện thông tin cá nhân. Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Nhấn nút sửa 2 Cho phép sửa thông tin 3 Nhập thông tin 4 Nhấn nút lưu lại 5 Hệ thống xác nhận thông tin 6 Nếu hợp lệ, đưa ra thông báo thành công và tải lại thông tin cá nhân. Luồng thay thế 5b Nếu dữ liệu không hợp lệ, hệ thống đưa ra thông báo và yêu cầu nhập lại. Điều kiện sau  Gửi dữ liệu lên server để update lại thông tin. Điều kiện thoát  Khi chức năng thực hiện thành công.  Khi người dùng chọn thoát.
  • 11.  Đặc tả đăng xuất Bảng 3.5: Đặc tả đăng xuất tài khoản Mã Use case UC05 Tên Use case Use case đăng xuất khỏi hệ thống Tác nhân Người sử dụng Mô tả Cho phép người dùng thoát khỏi hệ thống Điều kiện tiên quyết Người dùng đã có tài khoản và đăng nhập vào hệ thống. Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Nhấn nút đăng xuất 2 Thoát khỏi giao diện hiện tại. 3 Đưa ra giao diện đăng nhập Luồng thay thế Điều kiện sau Điều kiện thoát  Khi chức năng thực hiện thành công.
  • 12. 2.1.2. Usecase quản lý tìm kiếm  Bao gồm các chức năng quản lý tìm kiếm như: Chọn loại địa điểm, tìm gần nhất, tìm theo tên, danh sách địa điểm yêu thích. Hình 3. 2: Biểu đồ Use case quản lý tìm kiếm <<use>> Quản lý tìm kiếm Người dùng Tìm địa điểm gần nhất Chọn loại địa điểm Danh sách địa điểm yêu thích Tìm địa điểm theo tên <<use>> <<use>> <<use>>
  • 13.  Đặc tả chức năng chọn loại địa điểm Bảng 3.6: Đặc tả chọn loại địa điểm Mã Use case UC06 Tên Use case Use case chọn loại địa điểm Tác nhân Người sử dụng Mô tả Cho phép người dùng chọn loại điểm điểm mình muốn tìm. Điều kiện tiên quyết Người dùng đã có tài khoản và đăng nhập vào hệ thống. Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Người dùng đăng nhập thành công. 2 Hiển thị danh sách loại địa điểm Luồng thay thế Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.  Khi người dùng chọn một loại địa điểm.
  • 14.  Đặc tả tìm kiếm gần nhất Bảng 3.7: Đặc tả chức năng tìm kiếm gần nhất Mã Use case UC07 Tên Use case Use case tìm địa điểm gần nhất Tác nhân Người sử dụng Mô tả Cho phép người dùng tìm các địa điểm gần mình nhất Điều kiện tiên quyết Chọn một loại địa điêm. Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Chọn tab tìm kiếm gần nhất 2 Hệ thống gửi ID của loại địa điểm và vịt trí của người dùng lên server. 3 Server trả về các bảng dữ liệu dưới dạng JSON. 4 Hệ thống hiển thị danh sách các địa điểm gần người dùng nhất Luồng thay thế Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.  Khi người dùng chọn một địa điểm.
  • 15.  Đặc tả tìm kiếm theo tên Bảng 3.8: Đặc tả chức năng tìm kiếm theo tên Mã Use case UC08 Tên Use case Use case tìm địa điểm theo tên Tác nhân Người sử dụng Mô tả Cho phép người dùng tìm các địa điểm theo tên Điều kiện tiên quyết Chọn một loại địa điêm. Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Chọn tab tìm kiếm theo tên 2 Hiển thị tab tìm kiếm theo tên 3 Nhập tên địa điểm cần tìm 4 Hệ thống gửi ID của loại địa điểm, tên cần tìm và vịt trí của người dùng lên server. 5 Server trả về các bảng dữ liệu dưới dạng JSON. 6 Hệ thống hiển thị danh sách các địa điểm gần người dùng nhất Luồng thay thế Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.  Khi người dùng chọn một địa điểm.
  • 16.  Đặc tả chức năng địa điểm yêu thích của tài khoản Bảng 3.9:Đặc tả chức năng hiển thị danh sách địa điểm yêu thích Mã Use case UC09 Tên Use case Use case hiển thị các địa điểm yêu thích Tác nhân Người sử dụng Mô tả Cho phép người dùng thấy các địa điểm mình yêu thích Điều kiện tiên quyết Chọn một loại địa điêm. Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Chọn tab yêu thích 2 Hệ thống gửi ID của loại địa điểm, ID của người dùng và vịt trí của người dùng lên server. 3 Server trả về các bảng dữ liệu dưới dạng JSON. 4 Hệ thống hiển thị danh sách các địa điểm người dùng thích Luồng thay thế Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.  Khi người dùng chọn một địa điểm.
  • 17. 2.1.3. Usecase quản lý thông tin địa điểm  Bao gồm các chức năng quản lý tìm kiếm như: Hiển thị thông tin địa điểm, hiển thị ảnh của địa điểm, chỉ đường đến địa điểm, đưa ra bình luận, chia sẻ với mọi người. Hình 3. 3: Biểu đồ use case quản lý thông tin địa điểm <<use>> Quản lý thông tin địa điểm Người dùng Xem thông tin địa điểm Xem ảnh của địa điểm Bình luận về địa điểm Chỉ đường đến địa điểm
  • 18.  Đặc tả chức năng xem thông tin địa điêm Bảng 3.10: Đặc tả chức năng hiển thị thông tin địa điểm Mã Use case UC10 Tên Use case Use case xem thông tin địa điểm Tác nhân Người sử dụng Mô tả Hiển thị thông tin của địa điểm cho người dùng Điều kiện tiên quyết Chọn một một địa điêm. Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Chọn tab thông tin địa điểm 2 Hệ thống gửi ID địa điểm lên server. 3 Server trả về dữ liệu dưới dạng JSON. 4 Hệ thống hiển thị giao diện thông tin địa điểm Luồng thay thế Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
  • 19.  Đặc tả chức năng xem ảnh địa điểm Bảng 3.11: Đặc tả chức năng xem ảnh địa điểm Mã Use case UC11 Tên Use case Use case xem ảnh của địa điểm Tác nhân Người sử dụng Mô tả Hiển thị các ảnh của địa điểm cho người dùng Điều kiện tiên quyết Chọn một một địa điêm. Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Chọn tab ảnh 2 Hệ thống gửi ID địa điểm lên server. 3 Server trả về dữ liệu dưới dạng JSON. 4 Hệ thống hiển thị danh sách ảnh của địa điêm Luồng thay thế Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
  • 20.  Đặc tả chức năng chỉ đường đến địa điểm Bảng 3.12: Đặc tả chức năng chỉ đường đến địa điểm Mã Use case UC12 Tên Use case Use case chỉ đường đến địa điểm Tác nhân Người sử dụng Mô tả Hiển thị vị trí của địa điểm, vị trí người dùng và chỉ đường đến địa điểm cho người dùng Điều kiện tiên quyết Chọn một một địa điêm. Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Chọn tab chỉ đường 2 Hệ thống tải về bản đồ, hiện thị vị trí của địa điểm, vị trí của người dùng và chỉ đường cho người dùng đến địa điểm. Luồng thay thế Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.
  • 21.  Đặc tả chức năng bình luận về địa điểm Bảng 3.13: Đặc tả chức năng bình luận về địa điẻm Mã Use case UC13 Tên Use case Use case bình luận về địa điểm Tác nhân Người sử dụng Mô tả Cho phép người dùng bình luận về địa điểm Điều kiện tiên quyết Chọn một một địa điêm. Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi 1 Chọn tab bình luận 2 Hệ thống gửi ID địa điểm lên server. 3 Server trả về dữ liệu dưới dạng JSON. 4 Hệ thống hiển thị các bình luận trước đó về địa điểm. 5 Nhập bình luận 6 Nhấn vào nút bình luận 7 Hệ thống gửi dữ liệu lên server. 8 Hệ thống tải lại các bình luận và hiển thị cho người dùng Luồng thay thế Điều kiện thoát  Khi người dùng chọn thoát.