SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
1 
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 
www.uit.edu.vn 
BBÀÀII 55 
BBIIỂỂUU DDIIỄỄNN TTHHÔÔNNGG TTIINN 
TTRRÊÊNN MMÁÁYY TTÍÍNNHH
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRÊN MT 
 Nguyên lý hoạt động của máy tính 
 Biểu diễn và xử lý thông tin 
 Đơn vị dữ liệu 
 Hệ đếm và các phép tính 
 Biểu diễn thông tin 
• BD số nguyên âm 
• BD các dạng thông tin khác 
2
Tin học đại cương 
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MT 
3
Tin học đại cương 
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA MT 
4
Tin học đại cương 
CHU KỲ MÁY (MACHINE CYCLE) 
5
Tin học đại cương 
TỪ BÀN PHÍM ĐẾN MÀN HÌNH 
6
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN 
Thông tin có thể được phát sinh, lưu trữ, 
truyền, tìm kiếm, sao chép, xử lý, nhân 
bản. Thông tin cũng có thể biến dạng, sai 
lệch hoặc bị phá hủy. 
 Trong máy tính, thông tin được biểu diễn 
bằng số nhị phân. 
 Chỉ dùng 2 ký số là 0 và 1 mà ta gọi là bit 
để biểu diễn, xử lý. Các loại thông tin như 
văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, ... đều 
được lưu trữ, xử lý theo dạng này. 
7
Tin học đại cương 
ĐƠN VỊ DỮ LIỆU 
 Bit: Số 0 hoặc 1 
 Byte = 8 bit 
 1 Kilobyte (KB) = 210 = 1024 byte 
 1 Megabyte (MB) = 210 KB 
≈ 1,000,000 byte 
 1 Gigabyte (GB) = 210 MB 
≈ 1,000,000,000 byte 
 1 Tetrabyte (TB) = 210 GB 
≈ 1,000,000,000,000 byte 
 1 Petabyte (PB) = 210 TB 
8
Tin học đại cương 
HỆ ĐẾM VÀ CÁC PHÉP TÍNH 
Các chữ số cơ bản của một hệ đếm là các chữ số tối 
thiểu để biểu diễn mọi số trong hệ đếm ấy. 
Ví dụ: 
 Hệ thập phân có các chữ số cơ bản: 0, 1, .., 8, 9. 
 Hệ nhị phân có các chữ số cơ bản: 0, 1. 
 Hệ thập lục phân có các chữ số cơ bản: 0,1, .., 9, 
A, B, C, D, E, F. 
X = an an-1 ... a1 a0 = anbn + an-1bn-1 +... + a1b + a0 
Trong đó: b là cơ số hệ đếm, 
a0, a1, a2,...., an là các chữ số cơ bản, 
X là số ở hệ đếm cơ số b. 
9
Tin học đại cương 
HỆ ĐẾM VÀ CÁC PHÉP TÍNH 
X = an an-1 ... a1 a0 = anbn + an-1bn-1 +... + a1b + a0 
Ví dụ 1: 
Giá trị số 1235 ở cơ số b = 10 (a0=5, a1=3, a2=2, a3=1) 
123510 = 1.1000 + 2.100 + 3.10 + 5 
= 1.103 + 2.102 + 3.10 + 5 
Ví dụ 2: 
Giá trị số 1011 ở cơ số b = 2 (a0=1, a1=1, 
10 
a2=0, a3=1) 
10112 = 1.23 + 0.22 + 1.2 + 1 
= 1.8 + 0.4 + 1.2 + 1 = 11
Tin học đại cương 
CHUYỂN CƠ SỐ 
11
Tin học đại cương 
CHUYỂN CƠ SỐ 
12
Tin học đại cương 
CHUYỂN CƠ SỐ 
13
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
14
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN SỐ ÂM 
 Các phương pháp để biểu diễn số âm 
15 
trong máy tính: 
 Dấu lượng 
 Bù 1 
 Bù 2 
 … 
 Các máy tính hiện nay hầu hết sử dụng 
phương pháp biểu diễn số bù 2.
Tin học đại cương 
CÁC DẠNG BIỂU DIỄN (4 BIT) 
16
Tin học đại cương 
PHƯƠNG PHÁP DẤU LƯỢNG 
 Dùng bit cực trái làm bit dấu (sign-bit), 
đại diện cho dấu của số: 
 Bit dấu là 0: số dương ("+") 
 Bit dấu là 1: số âm ("−"). 
 Các bit còn lại dùng để biểu diễn độ lớn 
của số (hay giá trị tuyệt đối – absolute 
value – của số). 
17
Tin học đại cương 
PHƯƠNG PHÁP DẤU LƯỢNG 
 Với số 8 bit: 
 7 bit (trừ đi bit dấu) được dùng để biểu 
diễn cho các số có giá trị từ 0000000 
(010) đến 1111111 (12710). 
 Thêm dấu sẽ biểu diễn các số từ 
−12710 đến +12710. 
 Biểu diễn số 0? 
18 
 Ví dụ: 
 510 ↔ 000001012 
 −510 ↔ 100001012
Tin học đại cương 
PHƯƠNG PHÁP BÙ 1 
 Tương tự phương pháp dấu lượng, nhưng 
khác ở cách biểu diễn độ lớn của số. 
 Bit dấu là 0: số dương. 
 Bit dấu là 1: số âm. 
 Đảo tất cả các bit của số nhị phân 
dương (không tính bit dấu) để biểu 
diễn số âm tương ứng. 
19 
 Ví dụ: 
 4310 ↔ 001010112 
 −4310 ↔ 110101002
Tin học đại cương 
CỘNG VỚI SỐ BÙ 1 
 Giống phép cộng nhị phân bình thường. 
 Nếu thực hiện phép cộng đến bit cực trái 
mà phát sinh bit nhớ thì cộng tiếp bit 
nhớ này vào kết quả vừa nhận được. 
 Ví dụ: 
1. Cộng hai số 8 bit −510 và 210: 
1111 1010 (số bù 1 của −510) 
+ 0000 0010 (bd nhị phân số 210) 
-------------- 
1111 1100 (số bù 1 của −310) 
20
Tin học đại cương 
CỘNG VỚI SỐ BÙ 1 
2. Cộng hai số 8 bit −510 với −710 
1111 1000 (số bù 1 của −710) 
+ 1111 1010 (số bù 1 của −510) 
----------------------- 
1111 0010 (còn nhớ 1) 
+ 1 (cộng tiếp với bit nhớ) 
----------------------- 
1111 0011 (số bù 1 của −1210) 
21
Tin học đại cương 
PHƯƠNG PHÁP BÙ 2 
 Biểu diễn giống như phương pháp bù 1, 
nhưng phải cộng thêm 1 vào kết quả 
(ở hệ nhị phân). 
 Ví dụ: Biểu diễn nhị phân số −510 (8 bit): 
 PP bù 1: 1111 1010 
 PP bù 2: + 1 
1111 1011 
22
Tin học đại cương 
PHƯƠNG PHÁP BÙ 2 
 Số 0 mẫu 8 bit chỉ có 1 cách biểu diễn 
duy nhất là 0000 0000. 
 Biểu diễn số 8 bit từ -1282 đến 1272 
 Đổi dấu (“-” → “+” hoặc “+” → “-”) 
 B1: Đảo tất cả các bit. 
 B2: Cộng 1 vào kết quả từ B1. 
23
Tin học đại cương 
VD TÓM TẮT BD SỐ BÙ 2 
Biểu diễn số 8 bit -510 
 B1: Biểu diễn nhị phân: 0000 0101 
 B2: Đảo tất cả các bit: 1111 1010 
 B3: Cộng thêm 1: + 1 
24 
1111 1011 
 B4: Kiểm tra lại: vì -510 là số âm nên bit 
trái bên cùng (bit dấu) được giữ là 1.
Tin học đại cương 
CỘNG VỚI SỐ BÙ 2 
 Giống phép cộng nhị phân bình thường. 
 Nếu thực hiện phép cộng đến bit cực trái 
mà phát sinh bit nhớ thì bỏ bit nhớ này 
đi. 
 Ví dụ: 
1. Cộng hai số 8 bit −510 và 210: 
1111 1011 (số bù 2 của −510) 
+ 0000 0010 (bd nhị phân số 210) 
-------------- 
1111 1101 (số bù 2 của −310) 
25
Tin học đại cương 
CỘNG VỚI SỐ BÙ 2 
2. Cộng hai số 8 bit −510 với −710 
1111 1001 (số bù 2 của −710) 
+ 1111 1011 (số bù 2 của −510) 
----------------------- 
1111 0100 (số bù 2 của -1210) 
Giá trị nhớ 1 bị bỏ đi! 
26
Tin học đại cương 
27 
TRÀN SỐ 
Thực hiện cộng 2 số thập phân -6 và -4 
biễu diễn dưới dạng nhị phân 4 bit bù 2: 
1010 (số bù 2 của −610) 
+ 1100 (số bù 2 của −410) 
--------- 
0110 
Giá trị của số nguyên dương 610 
Nhưng giá trị cần có là -10 
* Tràn số do dùng quá ít bit biễu diễn!!!
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
28
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
29
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
30
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
31
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
32
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
33
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
34
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
35
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
36
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
37
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
38
Tin học đại cương 
BIỂU DIỄN THÔNG TIN 
39
40 
www.uit.edu.vn

More Related Content

What's hot

Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốHao Truong
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Tran Trung Dung
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)lieu_lamlam
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IIVũ Lâm
 
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768nataliej4
 
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodeKỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodecanhbao
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Sốviethung094
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐỗ Đức Hùng
 
chuong 2. phep dem
chuong 2. phep demchuong 2. phep dem
chuong 2. phep demkikihoho
 
Bài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhBài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhHa Nguyen
 
Mạng neuron, trí tuệ nhân tạo
Mạng neuron, trí tuệ nhân tạoMạng neuron, trí tuệ nhân tạo
Mạng neuron, trí tuệ nhân tạoKien Nguyen
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicwww. mientayvn.com
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpVan-Duyet Le
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềutuituhoc
 
Chương 1_Tổng quan về thiết kế logic số_Phần 2_nosound.pptx
Chương 1_Tổng quan về thiết kế logic số_Phần 2_nosound.pptxChương 1_Tổng quan về thiết kế logic số_Phần 2_nosound.pptx
Chương 1_Tổng quan về thiết kế logic số_Phần 2_nosound.pptxhuythuong7984
 

What's hot (20)

Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu số
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
Kỹ thuật số
Kỹ thuật sốKỹ thuật số
Kỹ thuật số
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
 
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodeKỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại viĐề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
 
chuong 2. phep dem
chuong 2. phep demchuong 2. phep dem
chuong 2. phep dem
 
Bài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhBài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tính
 
Mạng neuron, trí tuệ nhân tạo
Mạng neuron, trí tuệ nhân tạoMạng neuron, trí tuệ nhân tạo
Mạng neuron, trí tuệ nhân tạo
 
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
 
Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiều
 
Chương 1_Tổng quan về thiết kế logic số_Phần 2_nosound.pptx
Chương 1_Tổng quan về thiết kế logic số_Phần 2_nosound.pptxChương 1_Tổng quan về thiết kế logic số_Phần 2_nosound.pptx
Chương 1_Tổng quan về thiết kế logic số_Phần 2_nosound.pptx
 

Similar to Thdc 05

Nhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptxNhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptxHTunCng
 
Nhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptxNhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptxCường Hồ
 
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docGiáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docMan_Ebook
 
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEUTIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEUAccson Joneki
 
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUCHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUSP Tin K34
 
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu SP Tin K34
 
Dientuso Sld
Dientuso SldDientuso Sld
Dientuso Sldhoadktd
 
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1Heo_Con049
 
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinhBai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinhlinhhuynhk37sptin
 
Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCao Toa
 
Chuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong soChuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong soAnh Ngoc Phan
 
Bai giang ky thuat so gv nguyen truong duy khoa dien dien tu
Bai giang ky thuat so gv nguyen truong duy khoa dien dien tuBai giang ky thuat so gv nguyen truong duy khoa dien dien tu
Bai giang ky thuat so gv nguyen truong duy khoa dien dien tugiahuy23082003
 

Similar to Thdc 05 (20)

Phan1 chuong1
Phan1 chuong1Phan1 chuong1
Phan1 chuong1
 
Nhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptxNhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptx
 
Nhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptxNhom 10 - Tuan 4.pptx
Nhom 10 - Tuan 4.pptx
 
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.docGiáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
Giáo trình kỹ thuật số chương 1-2.doc
 
Tin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuongTin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuong
 
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEUTIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Gt kts
Gt kts Gt kts
Gt kts
 
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUCHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
 
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
Lop10 _Chương1_ Bài 2 : Thông Tin Và Dữ Liệu
 
Bai 2-t tva-dl-k10
Bai 2-t tva-dl-k10Bai 2-t tva-dl-k10
Bai 2-t tva-dl-k10
 
Ktmt chuong 2
Ktmt chuong 2Ktmt chuong 2
Ktmt chuong 2
 
Dientuso Sld
Dientuso SldDientuso Sld
Dientuso Sld
 
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
Lớp 10: Bai2 thong tinvadulieu1
 
Bai 2 thong tin va du lieu
Bai 2 thong tin va du lieuBai 2 thong tin va du lieu
Bai 2 thong tin va du lieu
 
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinhBai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
Bai02thongtinvadulieu_HuynhThiThuyLinh
 
Ch2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieuCh2 bieudien du lieu
Ch2 bieudien du lieu
 
Bai2_TIN10
Bai2_TIN10Bai2_TIN10
Bai2_TIN10
 
Chuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong soChuong 02 he thong so
Chuong 02 he thong so
 
Bai giang ky thuat so gv nguyen truong duy khoa dien dien tu
Bai giang ky thuat so gv nguyen truong duy khoa dien dien tuBai giang ky thuat so gv nguyen truong duy khoa dien dien tu
Bai giang ky thuat so gv nguyen truong duy khoa dien dien tu
 

More from Nguyễn Phụng (17)

Bt chuong 4,5,6
Bt chuong 4,5,6Bt chuong 4,5,6
Bt chuong 4,5,6
 
Bt chương 1
Bt chương 1Bt chương 1
Bt chương 1
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)
 
Bt chuong 3
Bt chuong 3Bt chuong 3
Bt chuong 3
 
Bt chương 2
Bt chương 2Bt chương 2
Bt chương 2
 
He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)
 
02 dinh thuc
02 dinh thuc02 dinh thuc
02 dinh thuc
 
01 ma tran
01 ma tran01 ma tran
01 ma tran
 
Bt chương 1
Bt chương 1Bt chương 1
Bt chương 1
 
03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao03 ma tran nghich dao
03 ma tran nghich dao
 
04 hang ma tran
04 hang ma tran04 hang ma tran
04 hang ma tran
 
Giaotrinhc++
Giaotrinhc++Giaotrinhc++
Giaotrinhc++
 
Giao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_banGiao trinh c_can_ban
Giao trinh c_can_ban
 
C++ can ban(dung thu vien iostream)
C++ can ban(dung thu vien iostream)C++ can ban(dung thu vien iostream)
C++ can ban(dung thu vien iostream)
 
Thdc 08
Thdc 08Thdc 08
Thdc 08
 
Thdc 07
Thdc 07Thdc 07
Thdc 07
 
Thdc 06
Thdc 06Thdc 06
Thdc 06
 

Thdc 05

  • 1. 1 TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG www.uit.edu.vn BBÀÀII 55 BBIIỂỂUU DDIIỄỄNN TTHHÔÔNNGG TTIINN TTRRÊÊNN MMÁÁYY TTÍÍNNHH
  • 2. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRÊN MT  Nguyên lý hoạt động của máy tính  Biểu diễn và xử lý thông tin  Đơn vị dữ liệu  Hệ đếm và các phép tính  Biểu diễn thông tin • BD số nguyên âm • BD các dạng thông tin khác 2
  • 3. Tin học đại cương NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MT 3
  • 4. Tin học đại cương SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA MT 4
  • 5. Tin học đại cương CHU KỲ MÁY (MACHINE CYCLE) 5
  • 6. Tin học đại cương TỪ BÀN PHÍM ĐẾN MÀN HÌNH 6
  • 7. Tin học đại cương BIỂU DIỄN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN Thông tin có thể được phát sinh, lưu trữ, truyền, tìm kiếm, sao chép, xử lý, nhân bản. Thông tin cũng có thể biến dạng, sai lệch hoặc bị phá hủy.  Trong máy tính, thông tin được biểu diễn bằng số nhị phân.  Chỉ dùng 2 ký số là 0 và 1 mà ta gọi là bit để biểu diễn, xử lý. Các loại thông tin như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, ... đều được lưu trữ, xử lý theo dạng này. 7
  • 8. Tin học đại cương ĐƠN VỊ DỮ LIỆU  Bit: Số 0 hoặc 1  Byte = 8 bit  1 Kilobyte (KB) = 210 = 1024 byte  1 Megabyte (MB) = 210 KB ≈ 1,000,000 byte  1 Gigabyte (GB) = 210 MB ≈ 1,000,000,000 byte  1 Tetrabyte (TB) = 210 GB ≈ 1,000,000,000,000 byte  1 Petabyte (PB) = 210 TB 8
  • 9. Tin học đại cương HỆ ĐẾM VÀ CÁC PHÉP TÍNH Các chữ số cơ bản của một hệ đếm là các chữ số tối thiểu để biểu diễn mọi số trong hệ đếm ấy. Ví dụ:  Hệ thập phân có các chữ số cơ bản: 0, 1, .., 8, 9.  Hệ nhị phân có các chữ số cơ bản: 0, 1.  Hệ thập lục phân có các chữ số cơ bản: 0,1, .., 9, A, B, C, D, E, F. X = an an-1 ... a1 a0 = anbn + an-1bn-1 +... + a1b + a0 Trong đó: b là cơ số hệ đếm, a0, a1, a2,...., an là các chữ số cơ bản, X là số ở hệ đếm cơ số b. 9
  • 10. Tin học đại cương HỆ ĐẾM VÀ CÁC PHÉP TÍNH X = an an-1 ... a1 a0 = anbn + an-1bn-1 +... + a1b + a0 Ví dụ 1: Giá trị số 1235 ở cơ số b = 10 (a0=5, a1=3, a2=2, a3=1) 123510 = 1.1000 + 2.100 + 3.10 + 5 = 1.103 + 2.102 + 3.10 + 5 Ví dụ 2: Giá trị số 1011 ở cơ số b = 2 (a0=1, a1=1, 10 a2=0, a3=1) 10112 = 1.23 + 0.22 + 1.2 + 1 = 1.8 + 0.4 + 1.2 + 1 = 11
  • 11. Tin học đại cương CHUYỂN CƠ SỐ 11
  • 12. Tin học đại cương CHUYỂN CƠ SỐ 12
  • 13. Tin học đại cương CHUYỂN CƠ SỐ 13
  • 14. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 14
  • 15. Tin học đại cương BIỂU DIỄN SỐ ÂM  Các phương pháp để biểu diễn số âm 15 trong máy tính:  Dấu lượng  Bù 1  Bù 2  …  Các máy tính hiện nay hầu hết sử dụng phương pháp biểu diễn số bù 2.
  • 16. Tin học đại cương CÁC DẠNG BIỂU DIỄN (4 BIT) 16
  • 17. Tin học đại cương PHƯƠNG PHÁP DẤU LƯỢNG  Dùng bit cực trái làm bit dấu (sign-bit), đại diện cho dấu của số:  Bit dấu là 0: số dương ("+")  Bit dấu là 1: số âm ("−").  Các bit còn lại dùng để biểu diễn độ lớn của số (hay giá trị tuyệt đối – absolute value – của số). 17
  • 18. Tin học đại cương PHƯƠNG PHÁP DẤU LƯỢNG  Với số 8 bit:  7 bit (trừ đi bit dấu) được dùng để biểu diễn cho các số có giá trị từ 0000000 (010) đến 1111111 (12710).  Thêm dấu sẽ biểu diễn các số từ −12710 đến +12710.  Biểu diễn số 0? 18  Ví dụ:  510 ↔ 000001012  −510 ↔ 100001012
  • 19. Tin học đại cương PHƯƠNG PHÁP BÙ 1  Tương tự phương pháp dấu lượng, nhưng khác ở cách biểu diễn độ lớn của số.  Bit dấu là 0: số dương.  Bit dấu là 1: số âm.  Đảo tất cả các bit của số nhị phân dương (không tính bit dấu) để biểu diễn số âm tương ứng. 19  Ví dụ:  4310 ↔ 001010112  −4310 ↔ 110101002
  • 20. Tin học đại cương CỘNG VỚI SỐ BÙ 1  Giống phép cộng nhị phân bình thường.  Nếu thực hiện phép cộng đến bit cực trái mà phát sinh bit nhớ thì cộng tiếp bit nhớ này vào kết quả vừa nhận được.  Ví dụ: 1. Cộng hai số 8 bit −510 và 210: 1111 1010 (số bù 1 của −510) + 0000 0010 (bd nhị phân số 210) -------------- 1111 1100 (số bù 1 của −310) 20
  • 21. Tin học đại cương CỘNG VỚI SỐ BÙ 1 2. Cộng hai số 8 bit −510 với −710 1111 1000 (số bù 1 của −710) + 1111 1010 (số bù 1 của −510) ----------------------- 1111 0010 (còn nhớ 1) + 1 (cộng tiếp với bit nhớ) ----------------------- 1111 0011 (số bù 1 của −1210) 21
  • 22. Tin học đại cương PHƯƠNG PHÁP BÙ 2  Biểu diễn giống như phương pháp bù 1, nhưng phải cộng thêm 1 vào kết quả (ở hệ nhị phân).  Ví dụ: Biểu diễn nhị phân số −510 (8 bit):  PP bù 1: 1111 1010  PP bù 2: + 1 1111 1011 22
  • 23. Tin học đại cương PHƯƠNG PHÁP BÙ 2  Số 0 mẫu 8 bit chỉ có 1 cách biểu diễn duy nhất là 0000 0000.  Biểu diễn số 8 bit từ -1282 đến 1272  Đổi dấu (“-” → “+” hoặc “+” → “-”)  B1: Đảo tất cả các bit.  B2: Cộng 1 vào kết quả từ B1. 23
  • 24. Tin học đại cương VD TÓM TẮT BD SỐ BÙ 2 Biểu diễn số 8 bit -510  B1: Biểu diễn nhị phân: 0000 0101  B2: Đảo tất cả các bit: 1111 1010  B3: Cộng thêm 1: + 1 24 1111 1011  B4: Kiểm tra lại: vì -510 là số âm nên bit trái bên cùng (bit dấu) được giữ là 1.
  • 25. Tin học đại cương CỘNG VỚI SỐ BÙ 2  Giống phép cộng nhị phân bình thường.  Nếu thực hiện phép cộng đến bit cực trái mà phát sinh bit nhớ thì bỏ bit nhớ này đi.  Ví dụ: 1. Cộng hai số 8 bit −510 và 210: 1111 1011 (số bù 2 của −510) + 0000 0010 (bd nhị phân số 210) -------------- 1111 1101 (số bù 2 của −310) 25
  • 26. Tin học đại cương CỘNG VỚI SỐ BÙ 2 2. Cộng hai số 8 bit −510 với −710 1111 1001 (số bù 2 của −710) + 1111 1011 (số bù 2 của −510) ----------------------- 1111 0100 (số bù 2 của -1210) Giá trị nhớ 1 bị bỏ đi! 26
  • 27. Tin học đại cương 27 TRÀN SỐ Thực hiện cộng 2 số thập phân -6 và -4 biễu diễn dưới dạng nhị phân 4 bit bù 2: 1010 (số bù 2 của −610) + 1100 (số bù 2 của −410) --------- 0110 Giá trị của số nguyên dương 610 Nhưng giá trị cần có là -10 * Tràn số do dùng quá ít bit biễu diễn!!!
  • 28. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 28
  • 29. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 29
  • 30. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 30
  • 31. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 31
  • 32. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 32
  • 33. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 33
  • 34. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 34
  • 35. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 35
  • 36. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 36
  • 37. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 37
  • 38. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 38
  • 39. Tin học đại cương BIỂU DIỄN THÔNG TIN 39