SlideShare a Scribd company logo
CHƯƠNG IV
 CÔNG NGHỆ LÊN MEN SẢN
XUẤT ENZYM TỪ VI SINH VẬT
MỤC TIÊU
• Nắm được những phẩm chất ưu việt của
  enzym được áp dụng trong sản xuất
• Nắm được các nguồn thu nhận enzym từ
  đó đưa ra kết luận về nguồn cung cấp
  hữu hiệu nhất là vi sinh vật
• Nắm được công tác về giống và các yêu
  tố ảnh hưởng đến quá trình lên men
NỘI DUNG
I.    Tổng quan về enzym
1. Tính chất ưu việt của enzym.
2. Các nguồn nguyên liệu để thu enzym.
3. Khả năng sử dụng enzym tư vsv
II. Qui trình sản xuất enzym từ vsv
1. Tuyển chọn giống.
2. Cải tạo giống.
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới sự tổng hợp enzym
4. Chuẩn bị môi trường
1. Tính chất ưu viêt của enzym:


 - Có tính chuyên hóa cao
 - Cường lực xúc tác lớn
 - Tác dụng trong một điều kiện êm dụi
 - Enzym không độc hại
2. Nguồn nguyên liệu thu nhận enzym trong tự nhiên

 * Động vật:

- Tụy tạng chứa nhiều enzym amylaza, maltaza, proteaza, esteraza, lipaza,

- Dạ dày chứa nhiều enzym pepxin, xellulaza, renin
- Gan là cơ quan chứa rất nhiều enzym .
- Ruột chứa chủ yếu là enterokinaza có khả năng phá vỡ các liên kết peptid



      Không thể thu nhận enzym từ động vật ở quy mô công
      nghiệp được vì thời gian nuôi quá dài và không kinh tế.
* Thực vật

• Trong chè có nhiều enzym oxy hóa khử như polyphelonoxydaza
• bromelain từ dứa
• amylaza từ malt
• Plazmin: làm tiêu máu đông trong họ ficus (sung, vả….)
• Trong các họ đậu có chứa ureaza
• papain trong đu đủ


     Thu enzym từ thực vật cũng không kinh tế vì tốn diện tích đất
     trồng và mất nhiều chi phí cho phân bón và công sức chăm sóc.
* Vi sinh vật
+ Từ vi sinh vật có thể thu nhận được nhiều loại enzym khác
nhau trong đó có những loại mà không thể thu nhận được từ
động vật hoặc thực vật

 + Bằng cách thay đổi điều kiện nuôi cấy hoặc dùng tác nhân
 điều chỉnh người ta có thể điều khiển quá trình sinh tổng hợp
 enzym của vi sinh vật theo ý muốn.

 + Vi sinh vật có khả năng sinh sản và phát triển nhanh, vượt
 xa các enzym từ các nguồn khác

 + Vi sinh vật có khả năng sinh sản , phát triển và tổng hợp
 enzym trên môi trường dinh dưỡng đơn giản, dễ kiếm, và rẻ tiền
Loại enzym                      Vi sinh vật                                Sử dụng
                            Bacillus Subtilis, Bacillus
                                                             Bia và rượu (phân hủy tinh bột thành đừong
                            Stearotheroophilus. Asp. Niger
     Amylaza                                                      lên men, sản xuất nha), bánh mì, bánh
                                   Asp. oryzae
                                                                                  ngọt

                                 Asp. Niger
                                                             Sản xuất glucoza, bia (làm giảm hàm lượng
  Glucoamylaza                   Asp. Oryzae
                                                                                 dextrin)
                             Endomycopsis bispora
                                   Asp. Niger
                                                               Sản xuất và làm trong dịch quả, các chế
    Pectinaza                     Asp. Oryzae
                                                                  phẩm rau cho dinh dưỡng trẻ sơ sinh.
                               Sclerotinia libertina
                                                              Công nghiệp thực phẩm (làm tan thành tế
   Các xellulaza                Trichodema viride                 bào thực vật ở rau), rượu (thu nhận
                                                                         đường từ xellulaza).
                                                              Dịch hóa đường để làm kẹo, sản xuất mật
    Invectaza               Saccharomyces serevisiae
                                                                            ong nhân tạo.
                     Bacillus Subtilis, Bacillus Cereus,
                                                             Bổ sung vào bột giặt để loại protein, làm
                     Bacillus Stearotheroophilus,
   Các proteaza                                              mềm thịt, chất trợ tiêu hóa, dùng trong công
                     Streptomyces griseus,
                                                                 nghệ làm phim.
                     Asp. Oryzae.

Enzym làm đông sữa               Mucor pusillus                           Sản xuất phomát

    Keratinaza                Streptomyces Fradiac                      Ngành da (khử lông)
                                                               Bảo quản thực phẩm (loại O2), Xác định
  β-galactozidaza           Asp. Niger, Pen. Notatum
                                                                  glucoza (chuẩn đoán bệnh đái đường
3. Tuyển chọn giống

Mỗi loại enzym có thể thu nhận được từ nhiều chủng vi sinh
vật khác nhau và ngược lại một loại vi sinh vật cũng có khả
năng sinh nhiều loại enzym.

Khả năng sản sinh enzym của các chủng vi sinh vật không giống
nhau và khác nhau ngay cả trong cùng một chủng khi ta thay đổi
điều kiện của môi trường.

           Tìm kiếm


           Phân lập
4. Cải tạo giống

 Gây đột biến:


+ Làm mất đi cơ chế điều hòa hoạt tính enzyme bằng sản phẩm
cuối cùng: làm hỏng trung tâm dị lập thể.

+ Làm sai hỏng cơ chế điều hòa tổng hợp enzym:

          - Làm hỏng gen điều hòa

          - Làm mất khả năng gắn kết của O với chất ức chế.
5. Các yếu tố ảnh hưởng tối sự tổng hợp enzym
5.1. Môi trường dinh dưỡng:


 Cùng một loại vi sinh vật nhưng nếu nuôi cấy trên các môi
 trường có thành phần dinh dưỡng khác nhau thì mức độ tạo thành
 enzym và thành phần enzym được tạo thành cũng khác nhau.
 Ví dụ:
 Nuôi Asp. Oryzae
                                    amylaza, proteaza, maltaza,
 + trên môi trường cám mì sẽ        pectinaza, invectaza, ribonucleaza
 thu được

 + trên môi trường Kzapek +         α – amylaza
 Nitrat + tinh bột
5.2. Độ ẩm

Nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường bán rắn: 53 — 65%

 5.3. pH môi trường:

 Mỗi loại vi sinh vật có dải pH tối thích riêng, và mỗi enzym được tổng hợp ở
 một dải pH tối thích khác nhau:

                                                    4,5-5,0-amylaza, pectinaza
 Saccharomyces cerevisae: 3,5 – 5
 Asp. Oryzae: 4,5 – 6,5
 Candida famata: 7 - 8                               6,0-6,5- proteaza
5.4. Nhiệt độ

 Thường vi sinh vật có dải nhiệt độ tối thích: 22 – 320C.
 Vi khuẩn cao hơn 32 – 350C
 Vi khuẩn suối nước nóng 50 – 700C

 5.5. Oxy:
Trong lên sản xuất acid glutamic: 25 - 30 m3 (không khí)/m3/phút

Trong lên men acid citric: 45 – 50 m3 (không khí)/m3/h


  5.6. Thời gian nuôi cấy
6. Chuẩn bị môi trường nuôi cấy

6.1. Thành phẩn môi trường:
cacbon, nitơ, hydro. Oxy và các chất khoáng như: Mg, Fe, Ca, p, K....
Các chất kích thích tố sinh trưởng: chủ yếu là vitamin

 6.2. Khử trùng môi trường
•   Thiết bị tiệt trùng liên tục YHC
•   1-Thùng chứa; 2-Bơm; 3- Bộ đun nóng; 4- Bộ giữ; 5- Bộ lấy mẫu; 6-
    Thiết bị trao đổi nhiệt- thu hồi; 7- Thiết bị trao đổi nhiệt- thiết bị làm
    mát; 8- Thiết bị lên men.
I. Phương pháp lên men

  I.1. Lên men bề mặt:

Là phương pháp nuôi cấy vi sinh vật trên môi trường
bắn rắn hoặc môi trường lỏng



Đối tượng : VSV kỵ khí, bán kỵ khí và hiếu khí
* Quy trình công nghệ:

                      Môi trường

        Phối trộn          Hấp              Làm ẩm

                    Đánh tơi và làm nguội

                       Gieo mốc giống

                       Vào thiết bị nuôi

                       Vào phòng nuôi

                         nuôi mốc           Canh trường.
*Khử trùng môi trường




•   Thiết bị tiệt trùng liên tục YHC
•   1-Thùng chứa; 2-Bơm; 3- Bộ đun nóng; 4- Bộ giữ; 5- Bộ lấy mẫu; 6-
    Thiết bị trao đổi nhiệt- thu hồi; 7- Thiết bị trao đổi nhiệt- thiết bị làm
    mát; 8- Thiết bị lên men.
* Công tác chuẩn bị giống

+ Cấy giống trong phòng thí nghiệm

Lượng dịch trong bình      Nồng độ,
                                      pH   Nhiệt độ, oC Thời gian,h
                               %
Trong ống nghiêm 10ml       13-14     -      25 – 32        24
90 ml trong bình 250 ml     13-14     -      25 – 32      18-24
900 ml trong bình 2 lít     13-16     -      25 – 32      18-24
9 lít trong thùng 10 lít    15-18     -      25 – 32      15-18
+ Nhân giống trong sản xuất




Sơ đồ nuôi cấy giống.
1.Thùng gây men 150 l cấp 1 chứa 100 l dịch; 2.Thùng đường hóa
thêm và xử lý dich đường; 3 và 4. Hai thùng gây men cấp II có dung
 tích bằng dung tích thùng đường hóa thêm và đều bằng 10% so với thùng lên men.
*Các thông số kỹ thuật cần theo dõi:


• Chất làm xốp như trấu (10 – 20%).
• Quá trình nuôi cấy kéo dài từ 33-48h
• Cần giữ t0 = 28 – 320C
• Giữ Ψphòng = 96 – 100%
• Cung cấp không khí vô trùng
• Trạng thái tế bào vi sinh vật
• pH, mức độ tạp nhiễm…
*Ưu và nhược điểm của phương pháp

+ Ưu điểm:
• Cho nồng độ enzym cao hơn so với phương pháp nuôi cấy chìm
• Có thể sấy khô nhanh chóng môi trường (dạng khô) mà không ảnh
  hưởng đến hoạt lực của enzym.
• Tránh được sự nhiễm trùng toàn bộ khối canh trường
• Tốn ít năng lượng.


 - Nhược điểm:
 • Khó cơ giới hóa
 • Hiệu suất thấp
 • Tốn nhiều lao động
 • Tốn nhiều mặt bằng (diện tích)
I.2. Lên men chìm
Là phương pháp nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường dịch thể
Đối tượng nuôi cấy là các chủng vi sinh vật hiếu khi, bán hảo
khí và kỵ khí
Quy trình công nghệ:

                           Nguyên liệu


                Xử lý nguyên liệu + thanh trùng   chuẩn bị chế phẩm amylaza


                       Đường hóa dịch cháo
      Nuôi giống
      các cấp                Lên men


                        Thu hối sản phẩm
* Các thông số cần theo dõi và diều chỉnh:

- Nhiệt độ
- pH
- Áp suất

- Bọt khí

- Độ tạp nhiễm

-   Cung cấp không khí vô trùng

- Thời gian kết thúc quá trình lên men

- ….
*Các phương pháp lên men chìm
I.2.1. Lên men gián đoạn:


       Thùng lên men gián đoạn.
       1.ruột gà làm lạnh cần 0,4-
   0,5m2/m3 thùng; 2.Ống dẫn dịch
   đường và men giống; 3.Ống tháo
      sản phẩm; 4.Ống thoát CO2;
   5.Cửa quan sát và vệ sinh; 6.Đầu
     ống nối hệ thống vệ sinh 7 với
   phía trong thùng; 8. Van lấy mẫu;
    9. Đầu ống nối hệ thống sục khí
     hoặc CO2 và hơi thanh trùng.
2.2.2. Lên men liên tục




                 Sơ đồ lên men liên tục
2.2.3. Lên men cải tiến (bán liên tục)




              Sơ đồ lên men bán liên tục
*Ưu điểm của phương pháp:
+ Tiết kiệm diện tích.
+ Dễ cơ giới hóa, tự động hóa
+ Sử dụng hợp lý chất dinh dưỡng, tránh lãng phí.
+ Thu enzym ít tạp chất
+ Đảm bảo vệ sinh, vô trùng nên ít nhiễm vi sinh vật lạ.

*Nhược điểm:
- Nồng độ enzym thấp, cần làm đặc canh trường khi tách nên giá
  thành cao
- Tốn năng lượng
- Nếu không đảm bảo vô trùng sẽ bị nhiễm hàng loạt.
Tách và tinh chế enzym
1. Chiết enzym: Là công đoạn loại enzym ra khỏi canh trường
                  sau lên men

+ Đối với enzym ngoại: Sử dụng nước cất pha loãng canh trường rồi
loại bỏ sinh khối
+ Đối với enzym nội bào thì phải tiến hành phá vỡ tế bào bằng một
trong các phương pháp sau:
- Phương pháp đồng hóa (nghiền trong máy đồng hóa)

- Nghiền với bột thủy tinh, cát….
- Làm lạnh đông và tan giá lặp di lặp lại nhiều lần
- Nhờ tác động của siêu âm

- Dùng áp suất thẩm thấu cao
2. Tách enzym
Là công đoạn tinh chế và thu hồi enzym ra khỏi hỗn hợp sau khi chiết

  II.2.1. Thu hồi enzym kỹ thuật

  • Phương pháp dùng nhiệt để cô đặc:
  300C - 20g/lit
  400C – (30-50)g/lit + chất bảo quản sấy phun với nhiệt độ
  không vượt quá 700C.

  • Phương pháp dùng dung môi hữu cơ để kết tủa enzym:
  etylic, izopropylic, axeton ….
Tùy theo tính chất của enzym và dung môi hữu cơ mà mỗi một

loại enzym được kết tủa ở một nồng độ dung môi khác nhau.

Ví dụ: proteaza kết tủa trong etanol 76 – 78%,

α- amylaza kết tủa trong etanol 70%,

glucoamylaza kết tủa trong etanol 45% và trong axeton 70%.
•Dùng muối trung tính (diêm tích):(NH ) SO , NaCl….
                                     4 2  4


Ví dụ: α- amylaza thường kết tủa trong (NH4)2SO4 ở nồng độ
0,75% độ bão hòa, glucoamylaza ở nồng độ 0,8-0,9% độ bão hòa.

2.2.Thu nhận chế phẩm tinh khiết


Để thu được chế phẩm enzym tinh khiết cần phải loại bỏ

protein không hoạt động bằng cách làm biến tính những

protein này và sau đó mới dung các phương pháp tách chiết

ở trên để thi nhận enzym tinh khiết
CÂU HỎI
• Bài 1: Tại sao nồng độ enzym trong canh
  trường của lên men bề mặt lại cao hơn
  trong lên men chìm?
• Bài 2: Bạn hãy phân biệt enzym kỹ thuật
  và enzym tinh khiết? Lấy ví dụ minh họa
CÂU HỎI
• Bài 1: Có ý kiến cho rằng nếu như không có
  enzym thì không có phản ứng hóa sinh nào có
  thể xảy ra trong cơ thể? Bạn có suy nghĩ như
  thế nào về ý kiến trên? Cho ví dụ minh họa.
• Bài 2: Hai hệ enzym sử dùng nhiều trong các
  phản ứng hóa sinh là amylaza và proteinaza.
  Bạn hãy cho biết nhiệt độ tối thích để hai hệ
  enzym trên hoạt động là bao nhiêu? Lấy ví dụ
  minh họa?
TÀI LIỆU THAM KHẢO
•   Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Bá Hiên, Hoàng
    Hải, Vũ Thị Hoan. Giáo trình vi sinh vật học
    công nghiệp. Nhà xuất bản Giáo dục.
•   Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm
    Văn Ty. Vi sinh vật học. Nhà xuất bản Giáo
    dục.
•   Lương Đức Phẩm. Nấm men công nghiệp.
    Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
•   Các webside
Đánh giá chất lượng enzym
 1. Phương pháp đánh giá

 - Đo lượng cơ chất bị mất đi hay lượng sản phẩm
được tạo thành trong một thời gian nhất định với một
nồng độ enzym xác định


- Đo thời gian cần thiết để thu được một lượng biến
thiên nhất định của cơ chất hay sản phẩm phản ứng
với một nồng độ enzym nhất định
Nồng độ enzym cần thiết để làm biến đổi một lượng cơ
chất hay thu nhận một lượng sản phẩm nhất định trong
một thời gian nhất định
2. Đơn vị
 Đơn vị enzym quốc tế (ký hiệu UI): là lượng
 enzym có khả năng xúc tác làm chuyển hóa
 một micromol cơ chất sau một phút ở điều
 kiện tiêu chuẩn ( ở pHopt, t0opt đối với enzym
 cần xác định)
Đơn vị Katal (Kat): Là lượng enzym có khả năng xúc
tác làm chuyển hóa một mol cơ chất trong một giây ở
điều kiện tiêu chuẩn.
1UI=10-6/60 Kat = 16,67 nKat (nanoKat)
Hoạt độ riêng của chế phẩm enzym: Là số đơn vị

UI hoặc số đơn vị Kat ứng với 1 ml chế phẩm (nếu

là dung dịch) hoặc 1 mg chế phẩm (nếu là bột)
Hoạt độ phân tử: Số phân tử cơ chất được

chuyển hóa bởi một phân tử enzym trong

một đơn vị thơi gian
3. Những chú ý khi đánh giá chất
lượng enzym
• Nồng độ cơ chất trong phản ứng phải ở trong một
  giới hạn thích hợp nhất đủ thừa để bão hòa enzym
  nhưng không quá cao đến mức kìm hãm enzym.
• Với những enzym cần có chất hoạt hóa hoặc chất làm
  bền thì phải cho chất này vào enzym trước khi cho cơ
  chất vào phản ứng.
• Xác định hoạt độ cần tiến hành ở pHopt và cố định,
  pH thường thay đổi phụ thuộc vào cơ chất và thành
  phần dung dịch đệm
- Nhiệt độ dùng xác định hoạt độ phải nhỏ
hơn nhiệt độ tối ưu của enzym để đề phòng
sự kìm hãm của enzym ở nhiệt độ cao.
- Thời gian xác định hoạt độ thường 5-30
phút. Nhưng cũng có trường hợp kéo dài
đến 24h nếu hoạt độ của enzym quá thấp.
trong thời gian dài phải cho những chất diệt
khuẩn để tránh hiện tượng tạp nhiễm
Enzym không tan
Enzym không tan hay còn gọi là enzym cố
định là enzym nằm trong một không gian bị
giới hạn. Sự giới hạn linh hoạt của enzym đạt
được bằng cách đưa nó vào một pha cách li,
tách rời khỏi pha dung dịch tự do và ở đó nó
vẫn có khả năng tiếp xúc được với phân tử cơ
chất. Pha chứa enzym thường không tan
trong nước nhưng cũng có thể là polymer cao
phân tử ưu nước
1. Ưu điểm của enzym không tan
• Giảm giá thành vì có thể dùng lặp đi lặp lại được
  nhiều lần một lượng enzym xác định.
• Enzym không lẫn trong các sản phẩm do đó tránh
  được ảnh hưởng không tốt của nó đối với sản phẩm.
• Có thể làm ngừng nhanh chóng các phản ứng khi cần
  thiết.
• Enzym không tan bền hơn enzym tan do đó kết hợp
  tận dụng các yếu tố nhiệt độ, pH….
• Dùng enzym cố định có thể dễ dàng thay thế các quá
  trình lên men bằng các phản ứng enzym ngoài tế bào
2. Nhược điểm
• Enzym không tan có hoạt độ riêng nhỏ
  hơn enzym tan
3. Một số tính chất của enzym
không tan
• Enzym không tan có hoạt độ riêng nhỏ hơn enzym
  tan
• Enzym không tan cũng tuân theo quy luật Michaelis
  Menten (sự ảnh hưởng của nồng độ cơ chất đến hoạt
  tính enzym). Tuy nhiên do có hiện tượng cạnh tranh
  giữa cơ chất và chất mang, do hiện tượng khuyếch tán
  nên cũng có những sai khác đáng kể về tốc độ phản
  ứng của enzyme: Khi cơ chất và chất mang tích điện
  cùng dấu thì Km không tan > Km tan, nếu tích điện
  trái dấu thì ngược lại (Km – hằng số Michaielis)
- Enzym không tan có tính bền nhiệt hơn
enzym tan
- Enzym không tan có sự dịch chuyển pH
tối ưu sang miền kiềm hoặc axit hơn so với
enzym tan.
- Enzym không tan có thời gian bảo quản
lâu hơn và bền với các chất kìm hãm cũng
như các tác nhân gây biến tính
Phương pháp sản xuất enzym
không tan

1. Gắn liên kết đồng hóa trị
1.1. Gắn phân tử enzym vào chất mang không
    hòa tan
Yêu cầu về chất mang:
- Có độ hòa tan thấp và bền vững với tác động
cơ, nhiệt và hóa học.
- Các chất mang không gây tác động kìm hãm
enzym.
- Không hấp phụ phi chọn lọc đối với protein.
- Nên háo nước vì chất mang kỵ nước có thể gây
ức chế với enzym được mang.
- Việc gắn sẽ có hiệu quả hơn nếu chất mang và
enzym có điện tích trái dấu
* Những chất mang thường dùng

 Chất mang hữu cơ: như là polypeptit,
 polysaccarit, các dẫn xuất của xenlulo (DEAE
 – xenlulo: Dietyl animoetyl xenlulo, CM –
 xenlulo: Cacboxyl metyl xenlulo), dẫn xuất
 của dextran (DEAE – sephadex, CM –
 sephadex) hoặc agaroza (aga khác với
 agaroza, trong thành phần của agaroza có gốc
 sunfat)
Chất mang vô cơ: So với chất mang hữu cơ thì
chất mang vô cơ bền hơn về nhiệt, cơ học, hóa
học, vi sinh vật và đặc biệt không thay đổi cấu
hình của khuôn khi thay đổi tính chất của môi
trường xung quanh. Các chất mang vô cơ như:
silicagen, pentonit, nhôm hydroxyt….
1.2. Gắn các enzym với nhau

• Người ta có thể gắn các enzym lại với
  nhau nhờ các tác nhân đa hay lưỡng
  chức để tạo thành những đại phân tử
  enzyme không hòa tan

ví dụ thu dẫn xuất tripxin không tan bằng cách dùng andehyt
glutaric (OHC-(CH2)3-CHO) 1% để liên kết các phân tử enzyme
Ưu điểm

• Ít tổn thất enzym
• Tăng khả năng chống chịu của enzym đối
  với các yếu tố biến tính nên đưa vào sản
  xuất được.


Nhược điểm của phương pháp này là số enzym
cố định ít
2.“Gói” enzym trong khuôn gel

• Các gel được hình thành trong sự polymer hóa
  tổng hợp
• Các enzym bị nhốt trong các lỗ nhỏ của các
  sợi tổng hợp
• Gói trong bao vi thể
• Phương pháp tiền polymer
3. Phương pháp hấp phụ vật lí

• Chất hấp phu và enzym được trộn lẫn với nhau
  trong một khoảng thời gian cho phép sự hấp
  phụ xảy ra trong nhờ tương tác của các liên kết
  ion, kị nước, hydrogen….


Nhược điểm là quá trình giải hấp phụ enzym dễ
dàng xảy ra bởi sự thay đổi pH, nhiệt độ và
thành phần ion

More Related Content

What's hot

168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan
huyen2204
 
quy trình lên men mì chính
quy trình lên men mì chínhquy trình lên men mì chính
quy trình lên men mì chính
trietav
 
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...
dinhhienck
 
Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoChu Kien
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men bia
Lanh Nguyen
 
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat biaDe tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nước ép quả đục
Nước ép quả đụcNước ép quả đục
Nước ép quả đụcKej Ry
 
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc phamCong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc phamLinh Linpine
 
Sản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chuaSản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chua
Food chemistry-09.1800.1595
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
Quy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liềnQuy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liền
hang195
 
biến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mìbiến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mì
banhmi19
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtChu Kien
 
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rượu vang từ quả dứa
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rượu vang từ quả dứaNghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rượu vang từ quả dứa
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rượu vang từ quả dứa
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2
quocanhsmith
 
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quảCông nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
Food chemistry-09.1800.1595
 
Công nghệ sản xuất mì chính
Công nghệ sản xuất mì chínhCông nghệ sản xuất mì chính
Công nghệ sản xuất mì chính
Food chemistry-09.1800.1595
 
Chiếu xạ thực phẩm
Chiếu xạ thực phẩmChiếu xạ thực phẩm
Chiếu xạ thực phẩm
Thai Dung Le
 
TỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤMTỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤM
TruongThanh Vu
 
Công Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí Kiểng
Công Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí KiểngCông Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí Kiểng
Công Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí Kiểng
Trường đại học Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM - Hutech
 

What's hot (20)

168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan
 
quy trình lên men mì chính
quy trình lên men mì chínhquy trình lên men mì chính
quy trình lên men mì chính
 
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...
Các thiết bị lên men nuôi cấy chìm vi sinh vật trong các môi trường dinh dưỡn...
 
Tiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don baoTiet 7 protein don bao
Tiet 7 protein don bao
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men bia
 
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat biaDe tai tim hieu cong nghe san xuat bia
De tai tim hieu cong nghe san xuat bia
 
Nước ép quả đục
Nước ép quả đụcNước ép quả đục
Nước ép quả đục
 
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc phamCong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
 
Sản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chuaSản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chua
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
Quy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liềnQuy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liền
 
biến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mìbiến đổi hóa sinh trong bánh mì
biến đổi hóa sinh trong bánh mì
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vật
 
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rượu vang từ quả dứa
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rượu vang từ quả dứaNghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rượu vang từ quả dứa
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rượu vang từ quả dứa
 
Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2
 
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quảCông nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
 
Công nghệ sản xuất mì chính
Công nghệ sản xuất mì chínhCông nghệ sản xuất mì chính
Công nghệ sản xuất mì chính
 
Chiếu xạ thực phẩm
Chiếu xạ thực phẩmChiếu xạ thực phẩm
Chiếu xạ thực phẩm
 
TỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤMTỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤM
 
Công Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí Kiểng
Công Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí KiểngCông Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí Kiểng
Công Nghệ enzyme- LIPASE - Lê Trí Kiểng
 

Viewers also liked

Lên men
Lên menLên men
Lên men
Kristen Trần
 
Giao trinh enzyme 7662
Giao trinh enzyme 7662Giao trinh enzyme 7662
Giao trinh enzyme 7662chuvantai Cvt
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtChu Kien
 
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biếnEnzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
www. mientayvn.com
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCdinhson169
 
Tiểu luận tổng quan về enzyme amylase tài liệu, ebook, giáo trình
Tiểu luận tổng quan về enzyme amylase   tài liệu, ebook, giáo trìnhTiểu luận tổng quan về enzyme amylase   tài liệu, ebook, giáo trình
Tiểu luận tổng quan về enzyme amylase tài liệu, ebook, giáo trình
Phạm AnhThư
 
Nuoc thuc pham
Nuoc thuc phamNuoc thuc pham
Nuoc thuc phamntlanh08
 
Bai vsvud thuyet trinh
Bai vsvud thuyet trinhBai vsvud thuyet trinh
Bai vsvud thuyet trinh
Tài Huỳnh Tấn
 
Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111
Bá Mai
 
Cnsx bia vang
Cnsx bia vang Cnsx bia vang
Cnsx bia vang Ho_loi
 
Vi sinh vật phân giải Hydrocarbon
Vi sinh vật phân giải HydrocarbonVi sinh vật phân giải Hydrocarbon
Vi sinh vật phân giải Hydrocarbon
bomxuan868
 
vi sinh vat ung dung
vi sinh vat ung dung vi sinh vat ung dung
vi sinh vat ung dung
Thienan
 
Elaboracion de-yogur maracuya
Elaboracion de-yogur maracuyaElaboracion de-yogur maracuya
Elaboracion de-yogur maracuya
Camilo López
 
Dinh luong vsv
Dinh luong vsvDinh luong vsv
Dinh luong vsv
Tran Duc Viet
 
thuc tap tot nghiep
thuc tap tot nghiepthuc tap tot nghiep
thuc tap tot nghiepHanh Kieu
 
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duongTiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duongChu Kien
 

Viewers also liked (20)

Lên men
Lên menLên men
Lên men
 
Giao trinh enzyme 7662
Giao trinh enzyme 7662Giao trinh enzyme 7662
Giao trinh enzyme 7662
 
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bộtTiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
Tiet 12 sản xuat amylaza và đường hóa tinh bột
 
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biếnEnzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
Enzyme và ứng dụng Enzyme trong chế biến
 
Enzyme hoc
Enzyme hocEnzyme hoc
Enzyme hoc
 
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁCHÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
HÌNH THÁI, CẤU TẠO CỦA CÁC NHÓM VI SINH VẬT KHÁC
 
Tiểu luận tổng quan về enzyme amylase tài liệu, ebook, giáo trình
Tiểu luận tổng quan về enzyme amylase   tài liệu, ebook, giáo trìnhTiểu luận tổng quan về enzyme amylase   tài liệu, ebook, giáo trình
Tiểu luận tổng quan về enzyme amylase tài liệu, ebook, giáo trình
 
Nuoc thuc pham
Nuoc thuc phamNuoc thuc pham
Nuoc thuc pham
 
Chuong Ii
Chuong IiChuong Ii
Chuong Ii
 
Bai vsvud thuyet trinh
Bai vsvud thuyet trinhBai vsvud thuyet trinh
Bai vsvud thuyet trinh
 
Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111Mai vi sinh 11111
Mai vi sinh 11111
 
Cnsx bia vang
Cnsx bia vang Cnsx bia vang
Cnsx bia vang
 
Vi sinh vật phân giải Hydrocarbon
Vi sinh vật phân giải HydrocarbonVi sinh vật phân giải Hydrocarbon
Vi sinh vật phân giải Hydrocarbon
 
vi sinh vat ung dung
vi sinh vat ung dung vi sinh vat ung dung
vi sinh vat ung dung
 
Elaboracion de-yogur maracuya
Elaboracion de-yogur maracuyaElaboracion de-yogur maracuya
Elaboracion de-yogur maracuya
 
Dinh luong vsv
Dinh luong vsvDinh luong vsv
Dinh luong vsv
 
San xuat acid amin
San xuat acid aminSan xuat acid amin
San xuat acid amin
 
thuc tap tot nghiep
thuc tap tot nghiepthuc tap tot nghiep
thuc tap tot nghiep
 
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duongTiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
Tiet 15 sản xuất ruou etylic tu ri duong
 
Baocao vbl
Baocao vblBaocao vbl
Baocao vbl
 

Similar to Tiet 8 sản xuất enzym 1

Sx rượu chương 2
Sx rượu chương 2Sx rượu chương 2
Sx rượu chương 2
Dàng Trương
 
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptx
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptxCN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptx
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptx
ThLmonNguyn
 
VSVHTP-Nhóm4.pptx
VSVHTP-Nhóm4.pptxVSVHTP-Nhóm4.pptx
VSVHTP-Nhóm4.pptx
HongNgcHing
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Cn đồ uống
Cn đồ uốngCn đồ uống
Cn đồ uống
ljmonking
 
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.pptChuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
ThLmonNguyn
 
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.pptChuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
ThLmonNguyn
 
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - RifamycinCông nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
bomxuan868
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337
dungtrt1905
 
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...
BUG Corporation
 
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARChế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
bomxuan868
 
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01Luong NguyenThanh
 
C 6 tao giong vsv
C 6 tao giong vsvC 6 tao giong vsv
C 6 tao giong vsv
Tran Viet
 
Bao quan thuc pham
Bao quan thuc phamBao quan thuc pham
Bao quan thuc phamgaucon27790
 
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te bao
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te baoS12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te bao
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te baokienhuyen
 
259536258 rượu-bầu-đa
259536258 rượu-bầu-đa259536258 rượu-bầu-đa
259536258 rượu-bầu-đa
TATHIQUYEN1
 

Similar to Tiet 8 sản xuất enzym 1 (20)

Sx rượu chương 2
Sx rượu chương 2Sx rượu chương 2
Sx rượu chương 2
 
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptx
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptxCN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptx
CN Enzyme_ nhóm 04_NMH02.pptx
 
VSVHTP-Nhóm4.pptx
VSVHTP-Nhóm4.pptxVSVHTP-Nhóm4.pptx
VSVHTP-Nhóm4.pptx
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
 
Cn đồ uống
Cn đồ uốngCn đồ uống
Cn đồ uống
 
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.pptChuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
 
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.pptChuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
Chuong 6.2. San xuat alpha-amylase tai to hop.ppt
 
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - RifamycinCông nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
Công nghệ lên men sản xuất kháng sinh - Rifamycin
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337
 
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps mil...
 
2 29
2 292 29
2 29
 
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETARChế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
Chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật: chế phẩm vi nấm OMETAR
 
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01
 
C 6 tao giong vsv
C 6 tao giong vsvC 6 tao giong vsv
C 6 tao giong vsv
 
Bao quan thuc pham
Bao quan thuc phamBao quan thuc pham
Bao quan thuc pham
 
Cellulase
CellulaseCellulase
Cellulase
 
3 44
3 443 44
3 44
 
Kiểm nghiệm l.monocytogenes
Kiểm nghiệm l.monocytogenesKiểm nghiệm l.monocytogenes
Kiểm nghiệm l.monocytogenes
 
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te bao
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te baoS12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te bao
S12 bai 19 tao giong bang phuong phap gay dot bien va cong nghe te bao
 
259536258 rượu-bầu-đa
259536258 rượu-bầu-đa259536258 rượu-bầu-đa
259536258 rượu-bầu-đa
 

More from Chu Kien

Chim gáy full
Chim gáy fullChim gáy full
Chim gáy fullChu Kien
 
1001 ten be trai
1001 ten be trai1001 ten be trai
1001 ten be traiChu Kien
 
Ky thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao màoKy thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao màoChu Kien
 
Hki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degocHki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degocChu Kien
 
Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014Chu Kien
 
Tu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dongTu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dongChu Kien
 
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắnTư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắnChu Kien
 
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1   nhung yeu to can thiet de thanh congModul 1   nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh congChu Kien
 
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viecKy nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viecChu Kien
 
Ky nang giang day
Ky nang giang dayKy nang giang day
Ky nang giang dayChu Kien
 
Ky nang lang nghe
Ky nang lang ngheKy nang lang nghe
Ky nang lang ngheChu Kien
 
Ky nang giao tiep
Ky nang giao tiepKy nang giao tiep
Ky nang giao tiepChu Kien
 
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trongBài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trongChu Kien
 
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lamBai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lamChu Kien
 
Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001Chu Kien
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaChu Kien
 
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men biaTiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men biaChu Kien
 
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatTiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatChu Kien
 
Bai 18 sản xuất acid lactic
Bai 18 sản xuất acid lacticBai 18 sản xuất acid lactic
Bai 18 sản xuất acid lacticChu Kien
 
Www.ebo.vn bao cao_ruou_ngot
Www.ebo.vn bao cao_ruou_ngotWww.ebo.vn bao cao_ruou_ngot
Www.ebo.vn bao cao_ruou_ngotChu Kien
 

More from Chu Kien (20)

Chim gáy full
Chim gáy fullChim gáy full
Chim gáy full
 
1001 ten be trai
1001 ten be trai1001 ten be trai
1001 ten be trai
 
Ky thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao màoKy thuat nuoi chao mào
Ky thuat nuoi chao mào
 
Hki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degocHki 10 10 nc_degoc
Hki 10 10 nc_degoc
 
Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014Hsg tế bào 2014
Hsg tế bào 2014
 
Tu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dongTu tin truoc dam dong
Tu tin truoc dam dong
 
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắnTư duy triệu phú  sau singapore sửa ngắn
Tư duy triệu phú sau singapore sửa ngắn
 
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1   nhung yeu to can thiet de thanh congModul 1   nhung yeu to can thiet de thanh cong
Modul 1 nhung yeu to can thiet de thanh cong
 
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viecKy nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec
 
Ky nang giang day
Ky nang giang dayKy nang giang day
Ky nang giang day
 
Ky nang lang nghe
Ky nang lang ngheKy nang lang nghe
Ky nang lang nghe
 
Ky nang giao tiep
Ky nang giao tiepKy nang giao tiep
Ky nang giao tiep
 
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trongBài tìm hiểu về các thiên hà trong
Bài tìm hiểu về các thiên hà trong
 
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lamBai giang ve cach lam powerpoint hay lam
Bai giang ve cach lam powerpoint hay lam
 
Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001Tuan5 dreamweaver 0001
Tuan5 dreamweaver 0001
 
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóaTiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
Tiet 13 nuôi cấy nấm men và lên men dịch đường hóa
 
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men biaTiet 15 nấu bia và lên men bia
Tiet 15 nấu bia và lên men bia
 
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vatTiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
Tiet 3[1]. dinh duong vi sinh vat
 
Bai 18 sản xuất acid lactic
Bai 18 sản xuất acid lacticBai 18 sản xuất acid lactic
Bai 18 sản xuất acid lactic
 
Www.ebo.vn bao cao_ruou_ngot
Www.ebo.vn bao cao_ruou_ngotWww.ebo.vn bao cao_ruou_ngot
Www.ebo.vn bao cao_ruou_ngot
 

Tiet 8 sản xuất enzym 1

  • 1. CHƯƠNG IV CÔNG NGHỆ LÊN MEN SẢN XUẤT ENZYM TỪ VI SINH VẬT
  • 2. MỤC TIÊU • Nắm được những phẩm chất ưu việt của enzym được áp dụng trong sản xuất • Nắm được các nguồn thu nhận enzym từ đó đưa ra kết luận về nguồn cung cấp hữu hiệu nhất là vi sinh vật • Nắm được công tác về giống và các yêu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men
  • 3. NỘI DUNG I. Tổng quan về enzym 1. Tính chất ưu việt của enzym. 2. Các nguồn nguyên liệu để thu enzym. 3. Khả năng sử dụng enzym tư vsv II. Qui trình sản xuất enzym từ vsv 1. Tuyển chọn giống. 2. Cải tạo giống. 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới sự tổng hợp enzym 4. Chuẩn bị môi trường
  • 4. 1. Tính chất ưu viêt của enzym: - Có tính chuyên hóa cao - Cường lực xúc tác lớn - Tác dụng trong một điều kiện êm dụi - Enzym không độc hại
  • 5. 2. Nguồn nguyên liệu thu nhận enzym trong tự nhiên * Động vật: - Tụy tạng chứa nhiều enzym amylaza, maltaza, proteaza, esteraza, lipaza, - Dạ dày chứa nhiều enzym pepxin, xellulaza, renin - Gan là cơ quan chứa rất nhiều enzym . - Ruột chứa chủ yếu là enterokinaza có khả năng phá vỡ các liên kết peptid Không thể thu nhận enzym từ động vật ở quy mô công nghiệp được vì thời gian nuôi quá dài và không kinh tế.
  • 6. * Thực vật • Trong chè có nhiều enzym oxy hóa khử như polyphelonoxydaza • bromelain từ dứa • amylaza từ malt • Plazmin: làm tiêu máu đông trong họ ficus (sung, vả….) • Trong các họ đậu có chứa ureaza • papain trong đu đủ Thu enzym từ thực vật cũng không kinh tế vì tốn diện tích đất trồng và mất nhiều chi phí cho phân bón và công sức chăm sóc.
  • 7. * Vi sinh vật + Từ vi sinh vật có thể thu nhận được nhiều loại enzym khác nhau trong đó có những loại mà không thể thu nhận được từ động vật hoặc thực vật + Bằng cách thay đổi điều kiện nuôi cấy hoặc dùng tác nhân điều chỉnh người ta có thể điều khiển quá trình sinh tổng hợp enzym của vi sinh vật theo ý muốn. + Vi sinh vật có khả năng sinh sản và phát triển nhanh, vượt xa các enzym từ các nguồn khác + Vi sinh vật có khả năng sinh sản , phát triển và tổng hợp enzym trên môi trường dinh dưỡng đơn giản, dễ kiếm, và rẻ tiền
  • 8. Loại enzym Vi sinh vật Sử dụng Bacillus Subtilis, Bacillus Bia và rượu (phân hủy tinh bột thành đừong Stearotheroophilus. Asp. Niger Amylaza lên men, sản xuất nha), bánh mì, bánh Asp. oryzae ngọt Asp. Niger Sản xuất glucoza, bia (làm giảm hàm lượng Glucoamylaza Asp. Oryzae dextrin) Endomycopsis bispora Asp. Niger Sản xuất và làm trong dịch quả, các chế Pectinaza Asp. Oryzae phẩm rau cho dinh dưỡng trẻ sơ sinh. Sclerotinia libertina Công nghiệp thực phẩm (làm tan thành tế Các xellulaza Trichodema viride bào thực vật ở rau), rượu (thu nhận đường từ xellulaza). Dịch hóa đường để làm kẹo, sản xuất mật Invectaza Saccharomyces serevisiae ong nhân tạo. Bacillus Subtilis, Bacillus Cereus, Bổ sung vào bột giặt để loại protein, làm Bacillus Stearotheroophilus, Các proteaza mềm thịt, chất trợ tiêu hóa, dùng trong công Streptomyces griseus, nghệ làm phim. Asp. Oryzae. Enzym làm đông sữa Mucor pusillus Sản xuất phomát Keratinaza Streptomyces Fradiac Ngành da (khử lông) Bảo quản thực phẩm (loại O2), Xác định β-galactozidaza Asp. Niger, Pen. Notatum glucoza (chuẩn đoán bệnh đái đường
  • 9. 3. Tuyển chọn giống Mỗi loại enzym có thể thu nhận được từ nhiều chủng vi sinh vật khác nhau và ngược lại một loại vi sinh vật cũng có khả năng sinh nhiều loại enzym. Khả năng sản sinh enzym của các chủng vi sinh vật không giống nhau và khác nhau ngay cả trong cùng một chủng khi ta thay đổi điều kiện của môi trường. Tìm kiếm Phân lập
  • 10. 4. Cải tạo giống Gây đột biến: + Làm mất đi cơ chế điều hòa hoạt tính enzyme bằng sản phẩm cuối cùng: làm hỏng trung tâm dị lập thể. + Làm sai hỏng cơ chế điều hòa tổng hợp enzym: - Làm hỏng gen điều hòa - Làm mất khả năng gắn kết của O với chất ức chế.
  • 11. 5. Các yếu tố ảnh hưởng tối sự tổng hợp enzym 5.1. Môi trường dinh dưỡng: Cùng một loại vi sinh vật nhưng nếu nuôi cấy trên các môi trường có thành phần dinh dưỡng khác nhau thì mức độ tạo thành enzym và thành phần enzym được tạo thành cũng khác nhau. Ví dụ: Nuôi Asp. Oryzae amylaza, proteaza, maltaza, + trên môi trường cám mì sẽ pectinaza, invectaza, ribonucleaza thu được + trên môi trường Kzapek + α – amylaza Nitrat + tinh bột
  • 12. 5.2. Độ ẩm Nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường bán rắn: 53 — 65% 5.3. pH môi trường: Mỗi loại vi sinh vật có dải pH tối thích riêng, và mỗi enzym được tổng hợp ở một dải pH tối thích khác nhau: 4,5-5,0-amylaza, pectinaza Saccharomyces cerevisae: 3,5 – 5 Asp. Oryzae: 4,5 – 6,5 Candida famata: 7 - 8 6,0-6,5- proteaza
  • 13. 5.4. Nhiệt độ Thường vi sinh vật có dải nhiệt độ tối thích: 22 – 320C. Vi khuẩn cao hơn 32 – 350C Vi khuẩn suối nước nóng 50 – 700C 5.5. Oxy: Trong lên sản xuất acid glutamic: 25 - 30 m3 (không khí)/m3/phút Trong lên men acid citric: 45 – 50 m3 (không khí)/m3/h 5.6. Thời gian nuôi cấy
  • 14. 6. Chuẩn bị môi trường nuôi cấy 6.1. Thành phẩn môi trường: cacbon, nitơ, hydro. Oxy và các chất khoáng như: Mg, Fe, Ca, p, K.... Các chất kích thích tố sinh trưởng: chủ yếu là vitamin 6.2. Khử trùng môi trường
  • 15. Thiết bị tiệt trùng liên tục YHC • 1-Thùng chứa; 2-Bơm; 3- Bộ đun nóng; 4- Bộ giữ; 5- Bộ lấy mẫu; 6- Thiết bị trao đổi nhiệt- thu hồi; 7- Thiết bị trao đổi nhiệt- thiết bị làm mát; 8- Thiết bị lên men.
  • 16. I. Phương pháp lên men I.1. Lên men bề mặt: Là phương pháp nuôi cấy vi sinh vật trên môi trường bắn rắn hoặc môi trường lỏng Đối tượng : VSV kỵ khí, bán kỵ khí và hiếu khí
  • 17. * Quy trình công nghệ: Môi trường Phối trộn Hấp Làm ẩm Đánh tơi và làm nguội Gieo mốc giống Vào thiết bị nuôi Vào phòng nuôi nuôi mốc Canh trường.
  • 18. *Khử trùng môi trường • Thiết bị tiệt trùng liên tục YHC • 1-Thùng chứa; 2-Bơm; 3- Bộ đun nóng; 4- Bộ giữ; 5- Bộ lấy mẫu; 6- Thiết bị trao đổi nhiệt- thu hồi; 7- Thiết bị trao đổi nhiệt- thiết bị làm mát; 8- Thiết bị lên men.
  • 19. * Công tác chuẩn bị giống + Cấy giống trong phòng thí nghiệm Lượng dịch trong bình Nồng độ, pH Nhiệt độ, oC Thời gian,h % Trong ống nghiêm 10ml 13-14 - 25 – 32 24 90 ml trong bình 250 ml 13-14 - 25 – 32 18-24 900 ml trong bình 2 lít 13-16 - 25 – 32 18-24 9 lít trong thùng 10 lít 15-18 - 25 – 32 15-18
  • 20. + Nhân giống trong sản xuất Sơ đồ nuôi cấy giống. 1.Thùng gây men 150 l cấp 1 chứa 100 l dịch; 2.Thùng đường hóa thêm và xử lý dich đường; 3 và 4. Hai thùng gây men cấp II có dung tích bằng dung tích thùng đường hóa thêm và đều bằng 10% so với thùng lên men.
  • 21.
  • 22. *Các thông số kỹ thuật cần theo dõi: • Chất làm xốp như trấu (10 – 20%). • Quá trình nuôi cấy kéo dài từ 33-48h • Cần giữ t0 = 28 – 320C • Giữ Ψphòng = 96 – 100% • Cung cấp không khí vô trùng • Trạng thái tế bào vi sinh vật • pH, mức độ tạp nhiễm…
  • 23. *Ưu và nhược điểm của phương pháp + Ưu điểm: • Cho nồng độ enzym cao hơn so với phương pháp nuôi cấy chìm • Có thể sấy khô nhanh chóng môi trường (dạng khô) mà không ảnh hưởng đến hoạt lực của enzym. • Tránh được sự nhiễm trùng toàn bộ khối canh trường • Tốn ít năng lượng. - Nhược điểm: • Khó cơ giới hóa • Hiệu suất thấp • Tốn nhiều lao động • Tốn nhiều mặt bằng (diện tích)
  • 24. I.2. Lên men chìm Là phương pháp nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường dịch thể Đối tượng nuôi cấy là các chủng vi sinh vật hiếu khi, bán hảo khí và kỵ khí Quy trình công nghệ: Nguyên liệu Xử lý nguyên liệu + thanh trùng chuẩn bị chế phẩm amylaza Đường hóa dịch cháo Nuôi giống các cấp Lên men Thu hối sản phẩm
  • 25. * Các thông số cần theo dõi và diều chỉnh: - Nhiệt độ - pH - Áp suất - Bọt khí - Độ tạp nhiễm - Cung cấp không khí vô trùng - Thời gian kết thúc quá trình lên men - ….
  • 26. *Các phương pháp lên men chìm I.2.1. Lên men gián đoạn: Thùng lên men gián đoạn. 1.ruột gà làm lạnh cần 0,4- 0,5m2/m3 thùng; 2.Ống dẫn dịch đường và men giống; 3.Ống tháo sản phẩm; 4.Ống thoát CO2; 5.Cửa quan sát và vệ sinh; 6.Đầu ống nối hệ thống vệ sinh 7 với phía trong thùng; 8. Van lấy mẫu; 9. Đầu ống nối hệ thống sục khí hoặc CO2 và hơi thanh trùng.
  • 27.
  • 28.
  • 29. 2.2.2. Lên men liên tục Sơ đồ lên men liên tục
  • 30. 2.2.3. Lên men cải tiến (bán liên tục) Sơ đồ lên men bán liên tục
  • 31. *Ưu điểm của phương pháp: + Tiết kiệm diện tích. + Dễ cơ giới hóa, tự động hóa + Sử dụng hợp lý chất dinh dưỡng, tránh lãng phí. + Thu enzym ít tạp chất + Đảm bảo vệ sinh, vô trùng nên ít nhiễm vi sinh vật lạ. *Nhược điểm: - Nồng độ enzym thấp, cần làm đặc canh trường khi tách nên giá thành cao - Tốn năng lượng - Nếu không đảm bảo vô trùng sẽ bị nhiễm hàng loạt.
  • 32. Tách và tinh chế enzym 1. Chiết enzym: Là công đoạn loại enzym ra khỏi canh trường sau lên men + Đối với enzym ngoại: Sử dụng nước cất pha loãng canh trường rồi loại bỏ sinh khối + Đối với enzym nội bào thì phải tiến hành phá vỡ tế bào bằng một trong các phương pháp sau: - Phương pháp đồng hóa (nghiền trong máy đồng hóa) - Nghiền với bột thủy tinh, cát…. - Làm lạnh đông và tan giá lặp di lặp lại nhiều lần - Nhờ tác động của siêu âm - Dùng áp suất thẩm thấu cao
  • 33. 2. Tách enzym Là công đoạn tinh chế và thu hồi enzym ra khỏi hỗn hợp sau khi chiết II.2.1. Thu hồi enzym kỹ thuật • Phương pháp dùng nhiệt để cô đặc: 300C - 20g/lit 400C – (30-50)g/lit + chất bảo quản sấy phun với nhiệt độ không vượt quá 700C. • Phương pháp dùng dung môi hữu cơ để kết tủa enzym: etylic, izopropylic, axeton ….
  • 34. Tùy theo tính chất của enzym và dung môi hữu cơ mà mỗi một loại enzym được kết tủa ở một nồng độ dung môi khác nhau. Ví dụ: proteaza kết tủa trong etanol 76 – 78%, α- amylaza kết tủa trong etanol 70%, glucoamylaza kết tủa trong etanol 45% và trong axeton 70%.
  • 35. •Dùng muối trung tính (diêm tích):(NH ) SO , NaCl…. 4 2 4 Ví dụ: α- amylaza thường kết tủa trong (NH4)2SO4 ở nồng độ 0,75% độ bão hòa, glucoamylaza ở nồng độ 0,8-0,9% độ bão hòa. 2.2.Thu nhận chế phẩm tinh khiết Để thu được chế phẩm enzym tinh khiết cần phải loại bỏ protein không hoạt động bằng cách làm biến tính những protein này và sau đó mới dung các phương pháp tách chiết ở trên để thi nhận enzym tinh khiết
  • 36. CÂU HỎI • Bài 1: Tại sao nồng độ enzym trong canh trường của lên men bề mặt lại cao hơn trong lên men chìm? • Bài 2: Bạn hãy phân biệt enzym kỹ thuật và enzym tinh khiết? Lấy ví dụ minh họa
  • 37. CÂU HỎI • Bài 1: Có ý kiến cho rằng nếu như không có enzym thì không có phản ứng hóa sinh nào có thể xảy ra trong cơ thể? Bạn có suy nghĩ như thế nào về ý kiến trên? Cho ví dụ minh họa. • Bài 2: Hai hệ enzym sử dùng nhiều trong các phản ứng hóa sinh là amylaza và proteinaza. Bạn hãy cho biết nhiệt độ tối thích để hai hệ enzym trên hoạt động là bao nhiêu? Lấy ví dụ minh họa?
  • 38. TÀI LIỆU THAM KHẢO • Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Bá Hiên, Hoàng Hải, Vũ Thị Hoan. Giáo trình vi sinh vật học công nghiệp. Nhà xuất bản Giáo dục. • Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty. Vi sinh vật học. Nhà xuất bản Giáo dục. • Lương Đức Phẩm. Nấm men công nghiệp. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. • Các webside
  • 39. Đánh giá chất lượng enzym 1. Phương pháp đánh giá - Đo lượng cơ chất bị mất đi hay lượng sản phẩm được tạo thành trong một thời gian nhất định với một nồng độ enzym xác định - Đo thời gian cần thiết để thu được một lượng biến thiên nhất định của cơ chất hay sản phẩm phản ứng với một nồng độ enzym nhất định
  • 40. Nồng độ enzym cần thiết để làm biến đổi một lượng cơ chất hay thu nhận một lượng sản phẩm nhất định trong một thời gian nhất định
  • 41. 2. Đơn vị Đơn vị enzym quốc tế (ký hiệu UI): là lượng enzym có khả năng xúc tác làm chuyển hóa một micromol cơ chất sau một phút ở điều kiện tiêu chuẩn ( ở pHopt, t0opt đối với enzym cần xác định)
  • 42. Đơn vị Katal (Kat): Là lượng enzym có khả năng xúc tác làm chuyển hóa một mol cơ chất trong một giây ở điều kiện tiêu chuẩn. 1UI=10-6/60 Kat = 16,67 nKat (nanoKat)
  • 43. Hoạt độ riêng của chế phẩm enzym: Là số đơn vị UI hoặc số đơn vị Kat ứng với 1 ml chế phẩm (nếu là dung dịch) hoặc 1 mg chế phẩm (nếu là bột)
  • 44. Hoạt độ phân tử: Số phân tử cơ chất được chuyển hóa bởi một phân tử enzym trong một đơn vị thơi gian
  • 45. 3. Những chú ý khi đánh giá chất lượng enzym • Nồng độ cơ chất trong phản ứng phải ở trong một giới hạn thích hợp nhất đủ thừa để bão hòa enzym nhưng không quá cao đến mức kìm hãm enzym. • Với những enzym cần có chất hoạt hóa hoặc chất làm bền thì phải cho chất này vào enzym trước khi cho cơ chất vào phản ứng. • Xác định hoạt độ cần tiến hành ở pHopt và cố định, pH thường thay đổi phụ thuộc vào cơ chất và thành phần dung dịch đệm
  • 46. - Nhiệt độ dùng xác định hoạt độ phải nhỏ hơn nhiệt độ tối ưu của enzym để đề phòng sự kìm hãm của enzym ở nhiệt độ cao. - Thời gian xác định hoạt độ thường 5-30 phút. Nhưng cũng có trường hợp kéo dài đến 24h nếu hoạt độ của enzym quá thấp. trong thời gian dài phải cho những chất diệt khuẩn để tránh hiện tượng tạp nhiễm
  • 47. Enzym không tan Enzym không tan hay còn gọi là enzym cố định là enzym nằm trong một không gian bị giới hạn. Sự giới hạn linh hoạt của enzym đạt được bằng cách đưa nó vào một pha cách li, tách rời khỏi pha dung dịch tự do và ở đó nó vẫn có khả năng tiếp xúc được với phân tử cơ chất. Pha chứa enzym thường không tan trong nước nhưng cũng có thể là polymer cao phân tử ưu nước
  • 48. 1. Ưu điểm của enzym không tan • Giảm giá thành vì có thể dùng lặp đi lặp lại được nhiều lần một lượng enzym xác định. • Enzym không lẫn trong các sản phẩm do đó tránh được ảnh hưởng không tốt của nó đối với sản phẩm. • Có thể làm ngừng nhanh chóng các phản ứng khi cần thiết. • Enzym không tan bền hơn enzym tan do đó kết hợp tận dụng các yếu tố nhiệt độ, pH…. • Dùng enzym cố định có thể dễ dàng thay thế các quá trình lên men bằng các phản ứng enzym ngoài tế bào
  • 49. 2. Nhược điểm • Enzym không tan có hoạt độ riêng nhỏ hơn enzym tan
  • 50. 3. Một số tính chất của enzym không tan • Enzym không tan có hoạt độ riêng nhỏ hơn enzym tan • Enzym không tan cũng tuân theo quy luật Michaelis Menten (sự ảnh hưởng của nồng độ cơ chất đến hoạt tính enzym). Tuy nhiên do có hiện tượng cạnh tranh giữa cơ chất và chất mang, do hiện tượng khuyếch tán nên cũng có những sai khác đáng kể về tốc độ phản ứng của enzyme: Khi cơ chất và chất mang tích điện cùng dấu thì Km không tan > Km tan, nếu tích điện trái dấu thì ngược lại (Km – hằng số Michaielis)
  • 51. - Enzym không tan có tính bền nhiệt hơn enzym tan - Enzym không tan có sự dịch chuyển pH tối ưu sang miền kiềm hoặc axit hơn so với enzym tan. - Enzym không tan có thời gian bảo quản lâu hơn và bền với các chất kìm hãm cũng như các tác nhân gây biến tính
  • 52. Phương pháp sản xuất enzym không tan 1. Gắn liên kết đồng hóa trị 1.1. Gắn phân tử enzym vào chất mang không hòa tan
  • 53. Yêu cầu về chất mang: - Có độ hòa tan thấp và bền vững với tác động cơ, nhiệt và hóa học. - Các chất mang không gây tác động kìm hãm enzym. - Không hấp phụ phi chọn lọc đối với protein. - Nên háo nước vì chất mang kỵ nước có thể gây ức chế với enzym được mang. - Việc gắn sẽ có hiệu quả hơn nếu chất mang và enzym có điện tích trái dấu
  • 54. * Những chất mang thường dùng Chất mang hữu cơ: như là polypeptit, polysaccarit, các dẫn xuất của xenlulo (DEAE – xenlulo: Dietyl animoetyl xenlulo, CM – xenlulo: Cacboxyl metyl xenlulo), dẫn xuất của dextran (DEAE – sephadex, CM – sephadex) hoặc agaroza (aga khác với agaroza, trong thành phần của agaroza có gốc sunfat)
  • 55. Chất mang vô cơ: So với chất mang hữu cơ thì chất mang vô cơ bền hơn về nhiệt, cơ học, hóa học, vi sinh vật và đặc biệt không thay đổi cấu hình của khuôn khi thay đổi tính chất của môi trường xung quanh. Các chất mang vô cơ như: silicagen, pentonit, nhôm hydroxyt….
  • 56. 1.2. Gắn các enzym với nhau • Người ta có thể gắn các enzym lại với nhau nhờ các tác nhân đa hay lưỡng chức để tạo thành những đại phân tử enzyme không hòa tan ví dụ thu dẫn xuất tripxin không tan bằng cách dùng andehyt glutaric (OHC-(CH2)3-CHO) 1% để liên kết các phân tử enzyme
  • 57. Ưu điểm • Ít tổn thất enzym • Tăng khả năng chống chịu của enzym đối với các yếu tố biến tính nên đưa vào sản xuất được. Nhược điểm của phương pháp này là số enzym cố định ít
  • 58. 2.“Gói” enzym trong khuôn gel • Các gel được hình thành trong sự polymer hóa tổng hợp • Các enzym bị nhốt trong các lỗ nhỏ của các sợi tổng hợp • Gói trong bao vi thể • Phương pháp tiền polymer
  • 59. 3. Phương pháp hấp phụ vật lí • Chất hấp phu và enzym được trộn lẫn với nhau trong một khoảng thời gian cho phép sự hấp phụ xảy ra trong nhờ tương tác của các liên kết ion, kị nước, hydrogen…. Nhược điểm là quá trình giải hấp phụ enzym dễ dàng xảy ra bởi sự thay đổi pH, nhiệt độ và thành phần ion