SlideShare a Scribd company logo
Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0973.287.149
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG1 : GIỚI THIỆU CHUNG
Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Công nghệ Hố học & Dầu khí
BỘ MÔN MÁY & THIẾT BỊ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Quá Trình & Thiết Bị
THIẾT KẾ THÁP CHƯNG CẤT HỖN HỢP
ACETONE – NƯỚC LOẠI THÁP ĐỆM
NĂNG SUẤT : 1500 (Kg/h)
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH : Võ Ngọc Tiệp
MSSV : 69902203
Lớp : HC99HL,
Ngành : Công Nghệ Hố Lý
Năm học 2002 – 2003
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 2- MSSV:69902203
CHƯƠNG2 : CÂN BẰNG VẬT CHẤT
I. CÂN BẰNG VẬT CHẤT:
1. Đồ thị cân bằng acetone- nước
2. Xác định chỉ số hồi lưu
a) Chỉ số hồi lưu tối thiểu
b) Chỉ số hối lưu thích hợp
II. CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG:
1. Cân bằng năng lượng cho tháp chưng cất:
2. Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị ngưng tụ
3. Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị làm nguội
4. Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị gia nhiệt
CHƯƠNG 3 : TÍNH TỐN THIẾT BỊ CHÍNH
I. ĐƯỜNG KÍNH THÁP:
1. Đường kính đoạn cất:
2. Đường kính đoạn chưng:
II. CHIỀU CAO THÁP:
III. TRỞ LỰC CỦA THÁP:
CHƯƠNG 4 : TÍNH TỐN CƠ KHÍ
I. TÍNH CHIỀU DÀY THÂN THÁP
II. TÍNH ĐÁY, NẮP THIẾT BỊ
1. Nắp
2. Đáy
III. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH VÀ BULON ỐNG DẪN
1. Ống dẫn hơi:
2. Ống nhập liệu:
3. Ống dẫn lỏng:
4. Ống hồn lưu:
CHƯƠNG 5 : TÍNH TỐN THIẾT BỊ PHỤ
I. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ SẢN PHẨM ĐỈNH
II. THIẾT BỊ GIA NHIỆT NHẬP LIỆU
III. NỒI ĐUN
IV. BƠM
CHƯƠNG 6 : TÍNH GIÁ THÀNH THIẾT BỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
LỜI GIỚI THIỆU
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 3- MSSV:69902203
Trong thực tế, chúng ta sử dụng rất nhiều dạng hố chất khác nhau: hỗn hợp nhiều chất
hay đơn chất tinh khiết. Nhu cầu về một loại hố chất tinh khiết cũng rất lớn. Quá trình
có thể đáp ứng phần nào độ tinh khiết theo yêu cầu là chưng cất: là quá trình tách các
cấu tử trong hỗn hợp lỏng – lỏng, hay hỗn hợp lỏng – khí thành các cấu tử riêng biệt
dựa vào độ bay hơi khác nhau của chúng.
Và đối với hệ acetone – nước, do không có điểm đẳng phí nên có thể đạt được bất kỳ
độ tinh khiết theo yêu cầu nhờ quá trình chưng cất.
Nhiệm vụ thiết kế: tính tốn hệ thống chưng luyện liên tục để tách hỗn hợp hai cấu tử :
acetone – nước với các số liệu sau đây:
Năng suất sản phẩm đỉnh : 1500 Kg/h
Nồng độ sản phẩm đỉnh : 95% theo khối lượng
Nồng độ nhập liệu : 30%
Aùp suất làm việc : áp suất thường.
CHƯƠNG 1 :GIỚI THIỆU CHUNG
1.Giới thiệu sơ bộ :
Acetone có công thức phân tử : CH3COCH3 .Khối lượng phân tử bằng 58 đvC
Acetone là chất lỏng sôi 56.10
C, tan vô hạn trong nước, nó là dung môi cho
nhiều chất hữu cơ… Nó hồ tan tốt tơ axetat, nitrô xenluloz, nhựa phenol focmandehyt,
chất béo, dung môi pha sơn, mực in ống đồng. Acetone là nguyên liệu để tổng hợp
thủy tinh hữu cơ.
Từ Acetone có thể tổng hợp xeten, sumfonal (thuốc ngủ), các halofom….
Tính chất hố học :
Cộng hợp với natri bisunfit:
1
OH
CH3COCH3 + NaHSO3 CH3 - C - SO3Na
3
1
H
C
( 1-metyl-1-hydroxi etan sunfonát natri )
Cộng hợp axit HCN
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 4- MSSV:69902203
1
OH
CH3COCH3 + HCN  CH3 - C - CN
3
1
H
C
( pH= 4 -8 )
Phản ứng ngưng tụ :
1
OH
11
O
CH3-CO-CH3 + HCH2C=O  CH3-C-CH2-C-CH3
3
1
H
C 3
1
H
C
( 4-oxy-4-mêtyll-2-pentanon)
Acetone khó bị oxi hóa bởi thuốc thử Pheling, Tôluen, HNO3đđ, KMnO4 ,…
Chỉ bị oxi hóa bởi hỗn hợp KMnO4 + H2SO4, Sunfôcrômic K2Cr2O7 + H2SO4…
Bị gãy mạch cacbon.
Phản ứng khử hố:
CH3COCH3 + H2  CH3CHOH-CH3
Điều chế :
Oxy hóa rượu bậc hai:
CH3CHOH-CH3  CH3COCH3 + H2O
Theo phương pháp Piria : nhiệt phân muối canxi của axit cacboxylic:
(CH3COO)2Ca  CH3COCH3 + CaCO3
Từ dẫn xuất cơ magie:
/
Br
CH3-C-Cl + CH3-MgBr CH3-C-CH3 + Mg
11
O
11
O

Cl
Phản ứng Kucherôv:
CH3-CCH + H2O 


 


H
/
4
HgSO
CH3-C-CH3
11
O
2. Công nghệ chưng cất hỗn hợp Acetone –Nước :
Ta có Acetone là một chất lỏng tan vô hạn trong nước và nhiệt độ sôi của
Acetone ( 56.1 0C ở 760 mmHg) và Nước ( 100 0C ở 760 mmHg) : là khá cách xa
nhau nên phương pháp hiệu quả nhất để thu được Acetone tinh khiết là chưng cất phân
đoạn dựa vào độ bay hơi khác nhau của các cấu tử trong hỗn hợp.
Chọn loại tháp chưng cất và phương pháp chưng cất :
Chưng cất là quá trình phân tách các hỗn hợp lỏng thành các cấu tử riêng biệt
dựa vào sự khác nhau về độ bay hơi của chúng ( hay nhiệt độ sôi ), bằng cách lặp đi
lặp lại nhiều lần quá trình bay hơi – ngưng tụ, trong đó vật chất đi từ pha lỏng vào pha
hơi hoặc ngược lại.
Đối với chưng cất ta có hai phương pháp thực hiện :
Chưng cất đơn giản (dùng thiết bị hoạt động theo chu kỳ):
Phương pháp này sử dụng trong các trường hợp sau :
Khi nhiệt độ sôi của các cấu tử khác xa nhau .
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 5- MSSV:69902203
Khi không đòi hỏi sản phẩm có độ tinh khiết cao .
Tách hỗn hợp lỏng ra khỏi tạp chất không bay hơi .
Tách sơ bộ hỗn hợp nhiều cấu tử .
Chưng cất liên tục hỗn hợp hai cấu tử (dùng thiết bị hoạt động liên tục):
là quá trình được thực hiện liên tục, nghịch dòng, nhiều đoạn.
Ngồi ra còn có thiết bị hoạt động bán liên tục .
Trong trường hợp này, do sản phẩm là Acetone – với yêu cầu có độ tinh khiết
cao khi sử dụng , cộng với hỗn hợp Acetone – Nước là hỗn hợp không có điểm đẳng
phí nên chọn phương pháp chưng cất liên tục là hiệu quả nhất.
Chọn loại tháp chưng cất :
Có rất nhiều loại tháp được sử dụng, nhưng đều có chung một yêu cầu cơ bản là diện
tích bề mặt tiếp xúc pha phải lớn, điều này phụ thuộc vào độ phân tán của một lưu chất
này vào lưu chất kia .
Ta khảo sát hai loại tháp chưng cất thường dùng là tháp mâm và tháp chêm:
Tháp mâm gồm thân tháp hình trụ, thẳng đứng, phía trong có gắn các
mâm có cấu tạo khác nhau, trên đó pha lỏng và pha hơi được cho tiếp xúc với nhau.
Gồm có : mâm chóp, mâm xuyên lỗ , mâm van. Thường sử dụng mâm chóp .
Tháp chêm là một tháp hình trụ, gồm nhiều đoạn nối với nhau bằng mặt
bích hay hàn . Vật chêm được đổ đầy trong tháp theo một hay hai phương pháp : xếp
ngẫu nhiên hay xếp thứ tự .
Chọn loại tháp đệm để thực hiện quá trình chưng cất vì những ưu điểm
sau:
Cấu tạo đơn giản
Trở lực thấp
Tuy nhiên tháp đệm cũng có nhược điểm là:
Hiệu suất thấp
Độ ổn định kém.
Thuyết minh quy trình công nghệ:
Hỗn hợp Aceton – nước có nồng độ Aceton 30% (theo số mol), nhiệt độ khoảng
270
C tại bồn chứa nguyên liệu (1), được bơm qua thiết bị gia nhiệt ( trao đổi nhiệt với
sản phẩm đáy)(5). Sau đó được đưa đến thiết bị đun nóng nhập liệu(6) bằng hơi nước
bão hòa, ở đáy nhập liệu được đưa đến nhiệt độ sôi và được đưa vào tháp chưng
cất(11). Trong tháp, hơi đi từ dưới lên gặp chất lỏng từ trên xuống. Ở đây có sự
tiếp xúc và trao đổi nhiệt giữa hai pha với nhau. Pha lỏng chuyển động trong phần
chưng càng xuống dưới càng giảm nồng độ cấu tử dễ bay hơi vì đã bị nồi đun lôi cuốn
các cấu tử. Nhiệt độ càng lên trên càng thấp , nên khi hơi đi từ dưới lên thì cấu tử có
nhiệt độ sôi cao là nước sẽ ngưng tụ lại, cuối cùng trên đỉnh tháp ta thu được hỗn hợp
có cấu tử Aceton chiếm nhiều nhất ( 95% theo phần mol ). Hơi này đi vào thiết bị
ngưng tụ(14 ). Một phần lỏng ngưng được hồi lưu về tháp, một phần chất lỏng ngưng
đi qua thiết bị làm nguội sản phẩm đỉnh (17 ). Một phần cấu tử có nhiệt độ sôi thấp
được bốc hơi, còn lại cấu tử có nhiệt độ sôi cao trong chất lỏng ngày càng tăng. Cuối
cùng, ở đày tháp ta thu được hổn hợp lỏng gồm hầu hết cấu tử khó bay hơi (nước).
Hỗn hợp lỏng ở đáy có nồng độ Aceton là 3% theo phần mol, còn lại là nước. Dung
dịch lỏng ở đáy tháp được đun tại nồi đun (12 ) ,bốc hơi cung cấp lại cho tháp để tiếp
tục làm việc, phần còn lại trao đổi nhiệt với nhâïp liệu.
Hệ thống làm việc liên tục cho ra sản phẩm đỉnh là Aceton, sản phẩm đáy sau
khi trao đổi nhiệt với nhập liệu được thải bỏ.
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 6- MSSV:69902203
Sơ đồ quy trình công nghệ chưng cất hỗn hợp Aceton – nước:
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 7- MSSV:69902203
1 2
4
3
16
15
14
9
17
15
18
19
20
8
13
12
7
9
10
11
7
6
8
5
CHƯƠNG 2 : CÂN BẰNG VẬT CHẤT
I. Cân bằng vật chất:
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 8- MSSV:69902203
Số liệu ban đầu: Năng suất 1500kg/h
Nồng độ dung dịch đầu: xF = 30% mol
Nồng độ đỉnh: xD = 95% mol
Nồng độ dung dịch đáy: xW = 3% mol
Các ký hiệu: F ,

F :lượng nhập liệu ban đầu (kmol/h), (kg/h)
D,

D : lượng sản phẩm đỉnh (kmol/h), (kg/h)
W,

W : lượng sản phẩm đáy (kmol/h), kg/h)
xF: nồng độ mol acetone trong nhập liệu
xD: nồng độ mol acetone trong sản phẩm đỉnh
xW: nồng độ mol của acetone trong sản phẩm đáy
Phương trình cân bằng vật chất:
F = D + W (1)
F xF = D xD + W xW (2)
Tính khối lượng trung bình:
MtbF =xF M1 + (1-xF) M2 =0,3x58+(1-0,3)18=30kg/kmol
MtbD =xD M1 + (1-xD) M2 =0,95x58+(1-0,95)18=56kg/kmol
MtbW =xW M1+ (1-xW) M2 =0,03x58+(1-0,03)18=19,2kg/kmol
Suất lượng sản phẩm đỉnh:
D =
tbD
M
D

= 
56
1500
26,786 (kmol/h)
Từ (1) và (2) ta có:







03
,
0
*
W
95
,
0
*
786
,
26
3
,
0
*
F
W
786
,
26
F
Giải hệ phương trình trên ta được:





h
/
kmol
485
,
64
W
h
/
kmol
27
,
91
F
hay





_
_
W
F
)
h
/
Kg
(
12
.
1238
)
h
/
Kg
(
13
.
2738


1. Đồ thị cân bằng acetone- nước:
Thành phần cân bằng lỏng (x)- hơi (y) tính bằng phần % mol và nhiệt độ sôi
của hỗn hợp 2 cấu tử ở 760 mmHg
Vẽ đồ thị y-x:
x 0 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
y 0 60,3 72 80,3 82,7 84,2 85,5 86,9 88,2 90,4 94,3 100
t 100 77,9 69,6 64,5 62,6 61,6 60,7 59,8 59 58,2 57,5 56,9
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 9- MSSV:69902203
Ñoà
thòcaâ
n baè
ng aceyone- nöôù
c
0
20
40
60
80
100
0 20 40 60 80 100
Thaø
nh phaà
n pha loû
ng
Thaø
n
h
phaà
n
pha
hôi
Đồ thị T- xy
2. Xác định chỉ số hồi lưu thích hợp:
a) Chỉ số hối lưu tối thiểu:
Ñoà
thòT-xy
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
xy
T
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 10- MSSV:69902203
Đường cân bằng vẽ theo số liệu thực nghiệm có khoảng lõm nên để xác định
Rm, từ A(0,95;0,95) vẽ AB tiếp xúc đường cân bằng cắt trục tung tại điểm có tung độ
góc là 0,65. Ta co ù: Rm= 
1
R
x
m
D
0,65  Rm = 0,462
Rm
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
b) Chỉ số hồi lưu thích hợp:
Cho các giá trị Rxi > Rxmin để tìm các giá trị tung độ Bi tương ứng và vẽ các
đường nồng độ làm việc của đoạn luyện ứng với các giá trị Bi đó :
Bi =
1
Rx
x
i
D

Tìm các điểm a ( y= x= xD ), b( y= x= xW ) và đường x = xF ( song song với trục
tung ). Cứ mỗi giá trị Bi ta vẽ được đường nồng độ làm việc của đoạn luyện và đoạn
chưng .
Như vậy ứng với mỗi giá trị Rxi ta có số đơn vị chuyển khối chung tương ứng là
mxi.
Ta có bảng sau :
Rxi Bi mx mx(Rxi+1)
0.600 0.594 11.139 7.2834
0.785 0.532 8.595 7.5321
0.878 0.506 5.934 6.0881
0.970 0.482 5.94 6.7318
1.063 0.460 6.313 7.7737
1.155 0.441 5.928 8.0018
Thể tích tháp là V = f * H
f : tiết diện tháp, m2
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 11- MSSV:69902203
H : chiều cao làm việc của tháp, m
Ta biết tiết diện của tháp tỉ lệ thuận với lượng hơi đi trong tháp, mà lượng hơi
lại tỉ lệ thuận với lượng lỏng hồi lưu trong tháp, như vậy tiết diện tháp tỉ lệ với lượng
hồi lưu .
Tức là f  ( Rx + 1 ) * GD
Trong một điều kiện làm việc nhất định thì GD là không đổi,
nên f  ( Rx + 1).
Còn chiều cao tháp tỉ lệ với số đơn vị chuyển khối H  mx , nên cuối cùng ta có
thể viết V = f*H  mx ( Rx + 1)
Từ đó ta sẽ lập được sự phụ thuộc giữa Rx _ mx * ( Rx + 1 ) . Mối quan hệ này
sẽ cho ta tìm được một giá trị Rx mà thể tích của thiết bị chưng cất ứng với nó là tối
ưu Rxth .
Vẽ đồ thị quan hệ giữa (mx i
*(Rxi + 1) _ Rxi ) để tìm Rxth .
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0 0.5 1 1.5
Đường làm việc :
Phương trình đường làm việc của phần cất : y=
1
R
R

x +
1
R
xD

= 0.474x +0.5
Phương trình đường làm việc của phần chưng : y=
1
R
f
R


x -
1
R
1
f


xW
f =
D
F
=
786
.
26
271
.
91
y= 2.267x -0.038
II. Cân bằng năng lượng:
1. Cân bằng nhiệt lượng cho tháp chưng cất:
Phương trình cân bằng năng lượng :
QF+QD2+QR=Qy+QW+QXq2+QNg2
 Nhiệt lượng do hổn hợp đầu mang vào QF(J/h)
QF=
_
F CFtF
Trong đó:
_
F = 2783.13(Kg/h)
tF = 62.5O
C (Nhiệt độ đi vào của hổn hợp đầu : ở trạng thái lỏng sôi)
CF : Nhiệt dung riêng:
tF = 62.5O
C  CNước = 4188.265(J/Kg.độ)
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 12- MSSV:69902203
CAcetone = 2313.125(J/Kg.độ)
CF =
_
X F x CAcetone + (1 -
_
X F ) x CNước
= 0.58 x 2313.125 + (1 – 0.58) x 4188.265
= 3100.684 (J/Kg.độ)
 QF = 2738.13 x 3100.684 x 62.5 = 0.53 x 109
(J/h)
= 147.395(kW)
 Nhiệt lượng do hơi đốt mang vào tháp QD2(J/h)
QD2 = D22 = D2(r2 + C22)
Dùng hơi nước ở As 2at , r2 = 2208 (kJ/Kg) , tO
= 119.6O
C
T2,C2 : tO
và Nhiệt dung riêng của nước ngưng (J/Kg.độ)
 Nhiệt lượng do lưu lượng lỏng hồi lưu mang về:
QR = QR x CR x tR
Trong đó:
CR = CD : Nhiệt dung riêng của sản phẩm đỉnh
tD
O
= 57.5O
C  CAceton = 2296.875 (J/Kg.độ)
CNước = 4188.125 (J/Kg.độ)
CD = CR =
_
x D x CAceton + (1 -
_
x D) x CNước
= 0.984 x 2296.875 + (1 - 0.984) x 4188.125
= 2327.135 (J/KG.độ)
GR =
_
D x R = 1500 x 0.9 = 1350 (Kg/h)
tR = tD = 57.5O
C.
 QR = 1.806 x 108 (J/h) = 50.18(kW)
 Nhiệt lượng do hơi mang ra ở đỉnh tháp Qy :
Qy =
_
D (1 +R) x D
Trong đó:
D : Nhiệt lượng riêng của hơi ở đỉnh tháp
D = Acetone x
_
y D + Nước x (1 -
_
y D)
_
y D = 0.984
Acetone = rAcetone + tD x CAcetone
Nước = rNước + tD x CNước
ở tD = 57.5O
C
rAcetone = 523.35 (kJ/Kg)
rNước = 2426.77 (kJ/Kg)
 Nước = 2667.59 x 103
(J/Kg)
Acetone = 655.42 x 103
(J/Kg)
 D = 687.614 (kJ/Kg)
 Qy = 1.96 x 109
(J/h) = 544.361 (kW)
 Nhiệt lượng do sản phẩm đáy mang ra QW:
Trong đó :
_
W = 1238.12 (Kg/h) ,
_
x W = 0.091
tW = 85O
C  CAcetone = 2386.25 (J/Kg.độ)
CNước = 4200 (J/Kg.độ)
CW = 4034.054 (J/Kg.độ)
 QW = 0.424 x 109
(J/Kg) = 117.93 (kW)
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 13- MSSV:69902203
 Nhiệt lượng tổn thất tỏa ra môi trường xung quanh QXq2:
QXq2 = 5% x QD2
Vậy : Lượng hơi đốt cần thiết để đun sôi dung dịch ở đáy tháp:
QD2 - QXq2 = Qy + QW – QF - QR
 D2 =
r
x
95
.
0
Q
Q
Q
Q
2
R
F
w
y 


= 797.57 (Kg/h)
2. Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị ngưng tụ:
Ngưng tụ hồn tồn :
_
D (1 +R) x rD = Gnl x Cn x (t2 – t1)
Trong đó :
t1,t2: Nhiệt độ vào và ra của nước làm lạnh
Chọn nhiệt độ vào và ra của nước làm lạnh là: t1 = 27O
C
t2 = 40O
C

_
t 1,2 =
2
t
t 2
1 
= 33.5O
C  rAcetone = 521.46 (kJ/Kg)
rNước = 2425.60 (kJ/Kg)
 rD =
_
x D x rAcetone + (1 -
_
x D) x CNước
= 551.93 x 103
(J/Kg)
Suất lượng nước cần tiêu tốn:
 Gnl =
)
t
t
(
x
C
r
x
)
1
R
(
x
D
1
2
n
D
_


=
)
27
40
(
94
.
4180
1000
963
.
551
)
1
9
.
0
(
1500


x
x
x
x
= 28940.87 (Kg/h)
3. Cân bằng nhiệt lượng của thiết bị làm lạnh:
Phương trình cân bằng năng lượng :
_
D (rD + CD x (t1’-t2’)) = Gn3 x Cn x (t2-t1)
t1’= 57.5O
C  Nhiệt độ vào của sản phẩm đỉnh.
t2’= 30O
C  Nhiệt độ ra của sản phẩm đỉnh.
t1 = 27O
C  Nhiệt độ vào của nước làm lạnh.
t2 = 40O
C  Nhiệt độ ra của nước làm lạnh.
ttb = 33.5O
C  Nhiệt độ trung bình của nước làm lạnh.
Cn = 4176.625 (J/Kg.độ) ở 33.5O
C
CAcetone =2252.19(J/Kg.độ) ở t =
2
30
5
.
57 
= 43.75O
C
Cn = 4177.625 (J/Kg.độ) ở t=43.75O
C






)
do
.
Kg
/
J
(
563168
r
)
do
.
Kg
/
J
(
2283
C
D
D
Lượng nước cần dùng :
Gn3 =
)
(
))
'
'
(
(
1
2
2
1
_
t
t
C
t
t
C
r
x
x
D
n
D
D



= 17292.684(Kg/h)
4. Cân bằng năng lượng cho thiết bị gia nhiệt (tận dụng nhiệt sản phẩm đáy):
Dùng nhiệt sản phẩm đáy để gia nhiệt cho nhập liệu.
Chọn nhiệt độ ra của sản phẩm đáy là 450
C
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 14- MSSV:69902203
Qw = Gw.Cw.(85-45) = 0.344x4034.05x(85-45) = 55508.825(W)
Giả sử nhiệt độ mất mát ra môi trường là 40%
 Qw’ = 95%.Qw = 46131 (W)
Nhiệt độ ra của nhập liệu là :
QF = Qw’ = GF.CF.(t-27)  t = C
13
.
41
27
684
.
3100
x
76
.
0
528
.
55508
27
.C
G
'
Q 0
F
F
w




Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 15- MSSV:69902203
CHƯƠNG 3 : TÍNH TỐN THIẾT BỊ CHÍNH
I. Đường kính tháp:
Đường kính tháp được xác định theo công thức: D=
tb
tb
V

.
3600
.
.
4

Trong đó: Vtb lượng hơi trung bình đi trong tháp(m3
/h)
 tb tốc độ hơi trung bình đi trong tháp(m/s)
Vì lượng hơi và lượng lỏng thay đổi theo chiều cao tháp và khác nhau trong
mỗi đoạn nên ta phải tính đường kính trung bình riêng cho từng đoạn: chưng và cất.
1. Đường kính đoạn cất:
Nồng độ trung bình của pha lỏng: x’
m= 625
.
0
2
95
.
0
3
.
0
2
x
x D
F




Nồng độ trung bình của pha hơi theo phương trình đường làm việc:
y’
m=0.474x’
m+0.5=0.796
Nhiệt độ trung bình của pha lỏng, pha hơi theo giản đồ T-x
x’
m=0.625 t’
x=590
C
y’
m=0.796 t’
y=650
C
Khối lượng mol trung bình, khối lượng riêng của pha hơi:
M’
m=y’
m.Ma+(1-y’
m).Mn=49.84(kg/kmol)
'
y
 = )
m
/
kg
(
797
.
1
T
4
.
22
T
.
M 3
y
'
0
'
m

Khối lượng riêng của pha lỏng:
x’
m=0.625 843
.
0
'


m
x phần khối lượng
t’
x=590
C 









3
'
n
3
'
a
m
/
kg
45
.
983
m
/
kg
1
.
747
Lượng hơi trung bình đi trong đoạn cất:
gtb=
2
1
g
gd 
* gd : lượng hơi ra của sản phẩm đỉnh
gd=GR+GD=

D (Rx+1)=2850kg/h
* g1: lượng hơi đi vào đoạn cất:
g1=G1+GD=G1+GD=G1+1500
Lượng hơi g1, hàm lượng y1, lượng lỏng G1 được xác định theo:















D
d
d
x
r
g
r
g
D
x
G
y
g
D
G
g
1
1
1
1
1
1
1
1
(x1=

F
x )
r1=ray1+(1-y1)rn
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 16- MSSV:69902203
rd=ra n
D
D r
y
y )
1
(




Tại tF=62.50
C 





)
kg
/
kj
(
882
.
2249
r
)
kg
/
kj
(
285
.
516
r
n
a
Tại tD=57.50
C 





)
kg
/
kj
(
466
.
2425
r
)
kg
/
kj
(
257
.
521
r
n
a
Giải hệ trên ta được:











)
h
/
kg
(
83
.
607
G
)
kg
/
kj
(
99
.
745
r
867
.
0
y
)
h
/
kg
(
83
.
2107
g
1
1
1
1
Do đó: gtb= )
/
(
915
.
2478
2
1
h
kg
g
gd


Vận tốc hơi đi trong tháp:
Lg
125
.
0
xtb
ytb
25
.
0
y
x
16
.
0
n
x
xtb
3
d
ytb
d
2
'
s
G
G
75
.
1
A
.
V
.
g
.
.










































'
s
 :Tốc độ bắt đầu tạo nhũ tương(m/s); d
 :Bề mặt riêng của
đệm(m2
/m3
);Vd:Thể tích tự do của đệm(m3
/m3
); g: Gia tốc trọng trường(m/s2
); Gx,Gy:
Lượng lỏng và lượng hơi trung bình(kg/h); ytb
xtb 
 , :Khối lượng trung bình của lỏng
và của hơi(kg/m3
); n
x 
 , :Độ nhớt của pha lỏng ở nhiệt độ trung bình và độ nhớt của
nước ở 200
C(Ns/m2
)
A = 0.125
ytb = 1.797 (Kg/m3
)
sxtb = 776.39 (Kg/m3
)
Chọn đệm vòng Raschig bằng sứ, kích thước 25 x 25 x 3 (mm)
Các thông số đệm:








)
m
600(Kg/
)
m
/
m
0.75(
V
)
m
/
m
195(
3
d
3
3
d
3
2
d
ρ
δ
tx’ = 59  x = 0.2316 x 103
(Ns/m2
)
Gx = 607.83 (Kg/h) = 0.169 (Kg/s)
Gy = 2478.915 (Kg/h) = 0.689 (Kg/s)
n = 1000 (Kg/m3
)
Lg
8
/
1
4
/
1
16
.
0
3
2
s
39
.
776
797
.
1
x
689
.
0
169
.
0
x
75
.
1
125
.
0
1000
10
x
2316
.
0
x
39
.
776
x
76
.
0
x
81
.
9
797
.
1
x
165
x
'
w





























 
 ws’ = 6.11 (m/s)
Chọn tốc độ làm việc w = 0.85.ws
’
=5.19 (m/s)
Đường kính đoạn cất:
Dcất =
tb
tb
xw
3600
x
xV
4

Lượng hơi trung bình đi trong tháp:
Vtb (m3
/h) = gtb (Kg/h) x ytb (Kg/m3
)
= 2478.915 x 1.797 = 1379.47 (m3
/h)
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 17- MSSV:69902203
 Dcất =
76
.
5
x
3600
x
47
.
1379
x
4

= 0.3 (m).
2. Đường kính đoạn chưng:
Nồng độ trung bình pha lỏng:
xm” =
2
x
x W
F 
=
2
03
.
0
3
.
0 
= 0.165
Nồng độ trung bình pha hơi theo phương trình đường làm việc:
ym” = 2.267 x xm” - 0.038 = 0.336
Nhiệt độ trung bình của pha lỏng, pha hơi từ giản đồ Txy:
xm” = 0.165  tx” = 65O
C
ym” = 0.336  ty” = 88O
C
Khối lượng mol trung bình và khối lượng riêng pha hơi:
Mm” = ym” x Macetone + (1 – ym”) x Mnước
= 0.336 x 58 + (1 – 0.336) x 18 = 31.44 (Kg/mol)
y” =
"
xT
4
.
22
xT
"
M
y
0
m
=
)
273
88
(
4
.
22
273
44
.
31

x
x
= 1.061 (Kg/m3
)
Khối lượng riêng pha lỏng:
xm” = 0.165  "
_
m
x = 0.389
tx” = 65O
C 









)
m
/
Kg
(
25
.
980
)
m
/
Kg
(
25
.
739
3
"
nuoc
3
"
acetone
"
nuoc
"
m
_
"
acetone
"
m
_
"
x
)
x
1
(
x
1






 x” = 869.93 (Kg/m3
)
Lượng hơi trung bình đi trong đoạn chưng:
gtb’ =
2
'
g
'
g 1
n 
(Kg/h)
Trong đó:
g1’: lượng hơi đi vào đoạn chưng
gn’: lượng hơi ra khỏi đoạn chưng
Vì lượng hơi ra khỏi đoạn chưng bằng lượng hơi đi vào đoạn luyện nên
gn’ = g1
Hay gtb’ =
2
'
g
g 1
1 
Lượng hơi đi vào đoạn chưng g1’ ,lượng hơi lỏng G1’ và hàm lượng lỏng x1’
được xác định theo phương trình cân bằng và cân bằng năng lượng:















1
1
n
n
1
1
w
_
_
w
_
1
1
1
_
1
1
r
.
g
'
r
'.
g
'
r
'.
g
x
.
W
y
.
'
g
'
x
'.
G
W
'
g
'
G
)
/
(
12
.
1238
_
h
Kg
W 
xw = 0.03 
_
x w = 0.091
yw = 0.4 (phần mol) dựa vào đường cân bằng
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 18- MSSV:69902203
754
.
0
yw
_
 (phần khối lượng)
g1. r1 = 1572413.4
r1’ = ra .
_
y w + (1 -
_
y w).rb
Tại đáy tháp:
tw = 85O
C 





)
Kg
/
KJ
(
355
.
2361
r
)
Kg
/
KJ
(
893
.
501
r
b
a
r1’= 501.893 x 0.754 + (1 – 0.754) x 2361.355 = 959.32 (kJ/Kg)
g1’ =
32
.
959
4
.
1572413
= 1639.09 (Kg/h)
G1’ = 1639.69 + 1238.12 = 2877.21 (Kg/h)
x1’ = 469
.
0
21
.
2877
091
.
0
12
.
1238
754
.
0
69
.
1639

 x
x
 Lượng hơi trung bình đi trong đoạn chưng:
gtb’ = )
h
/
Kg
(
46
.
1873
2
83
.
2107
09
.
1639


Vận tốc hơi đi trong tháp:
Lg
8
/
1
4
/
1
16
.
0
3
3
2
s
93
.
869
061
.
1
x
52
.
0
799
.
0
x
75
.
1
125
.
0
1000
10
x
2225
.
0
x
93
.
869
x
75
.
0
x
81
.
9
061
.
1
x
195
x
'
w





























 
tx” = 65  x” = 0.2225 x 103 (Ns/m2
)
Gx = 2877.21 (Kg/h) = 0.799 (Kg/s)
Gy = 1837.46 (Kg/h) = .052 (Kg/s)
 ws’ = 6.22
wtb’ = 0.85 x ws’ = 5.29 (m/s)
D =
tb
tb
xw
3600
x
xV
4

=
29
.
5
3600
75
.
1765
4
x
x
x

= 0.344 (m)
Vtb = 1873.46 x 1.061 = 1765.75 (m3
/h)
 Chọn đường kính : D = 400 (mm).
II. Chiều cao tháp:
* Chiều cao của tháp đệm (tồn tháp):
H = N1 x htđ + (0.8  1) (m)
Trong đó: N1: Số đĩa lý thuyết
0.8  1 : Khoảng cách cho phép ở đỉnh và đáy tháp (m)
htđ: Chiều cao tương đương của bậc thay đổi nồng độ, có thể tính
theo các công thức sau:
htđ = K x
a
y
y
y xw










x đ
b
x Vđ
c
x
d
x
y
G
G








x
e
y
x










x
f
y
x










x
x
y
y
x
G
G
m
1
mG
G
log

Trong đó: K : hệ số
a,b,c,d,e,f: các số mũ,tìm bằng thực nghiệm
x,y : Khối lượng riêng trung bình của pha lỏng và pha hơi
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 19- MSSV:69902203
(Kg/m3
)
x,y : Độ nhớt trung bình của pha lỏng và pha hơi (Ns/m2
)
(khối lượng riêng, độ nhớt lấy theo nhiệt độ trung bình)
Gx,Gy: Lượng lỏng và lượng hơi trung bình đi trong tháp
m : hệ số góc cân bằng y= f(x) với mặt phẳng ngang (Kg/h)
Ta có : K = 176.4 d = 0.342
a = 0.2 e = 0.19
b = -1.2 f = 0.038
c = 1
Gx =
2
'
G
G 1
1 
=
2
21
.
2877
83
.
607 
= 1742.52 (Kg/s)
Gy =
2
'
g
g 1
d 
=
2
09
.
1639
2850
= 2244.545 (Kg/h)
x =
2
"
' x
x 


=
2
93
.
869
39
.
776 
= 823.16 (Kg/m3
)
y =
2
"
' y
y 


=
2
93
.
869
1797 
= 1.429 (Kg/m3
)
đ = 195 (m2
/m3
)
Vđ = 0.75 (m3
/m3
)
wy =
2
"
' s
s w
w 
=
 
2
85
.
0
22
.
6
11
.
6 x

= 5.24 (m/s)
tO
tb lỏng =
2
"
t
'
t x
x 
=
2
65
59 
= 62O
C
tO
tb hơi =
2
"
t
'
t y
y 
=
2
88
65 
= 76.5O
C
lg hh = x1 x lg 1 + x2 x lg 2
Trong đó: 1,2:độ nhớt động lực của các cấu tử thành phần
x1,x2: nồng độ phần mol của các cấu tử trong hổn hợp
tO
x = 62O
C  1(Acetone) = 0.227.103 (Ns/m2
), x1 = 0.03
2(Nước) = 0.4578.103 (Ns/m2
), x2 = 0.97
lg x = 0.03 lg 0.227.10-3
+ 0.97 lg 0.4578.10-3
= -3.348
 x = 0.4483.10-3 (Ns/m2
)
tO
y = 76.5O
C  1 = 0.2053.10-3
(Ns/m2
), x1 = 0.95
2 = 0.3766.10-3
(Ns/m2
), x2 = 0.05
 lg y = 0.95 x lg 0.2053.10-3
+ 0.05 lg 0.3766.10-3
= -3.6744
 y = 0.2116.10-3
(Ns/m2
)
 htđ = 176.4 x
2
.
0
3
10
.
2116
.
0
24
.
5
429
.
1







x
x 195-1.2
x 0.751
x
52
.
1742
545
.
2244
83
.
3
1
545
.
2244
x
83
.
3
52
.
1742
lg
x
10
.
4483
.
0
10
.
2116
.
0
x
429
.
1
16
.
823
x
52
.
1742
545
.
2244
038
.
0
3
3
19
.
0
342
.
0























= 1.1996 (m)
 H = N1 x htđ + (0.8 1)  8 (m)
* Chiều cao làm việc của tháp:
H’ = hđv x mx (m)
hđv : chiều cao của một đon vị chuyển khối (m)
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 20- MSSV:69902203
mx: số đơn vị chuyển khối xác định theo nồng độ pha lỏng
mx = 9
.
5
xcb
x
dx
2
x
1
x



hđv = h1 + 2
x
y
h
G
mG
Trong đó: h1 : chiều cao của 1 đơn vị chuyển khối đối với pha hơi
h2 : chiều cao của 1 đơn vị chuyển khối đối với pha lỏng
h1 = )
m
(
Pr
.
Re
.
a
V 3
/
2
y
25
.
0
y
d
d

h2 = 256. )
m
(
Pr
.
Re
. 5
.
0
x
25
.
0
x
3
/
2
x
x










a: hệ số phụ thuộc vào dạng đệm : đệm vòng a = 0.123
x : độ nhớt pha lỏng (Ns/m2
) ( x = 0.4483.10-9
(Ns/m2
)
Vđ : thể tích tự do của đệm (Vđ = 0.75 (m2
/m3
))
x: Khối lượng riêng pha lỏng (x = 823.16 Kg/m3
)
 :hệ số thấm ướt của đệm ,nó phụ thuộc vào tỷ số giữa mật độ tưới
thực tế lên tiết diện ngang của thép và mật độ tưới thích hợp, xác định bằng đồ thị
(H.IX 16,[5])
Ut =
t
x
F
V
; mật độ tưới thực tế (m3
/m2
h)
Uth = B.đ ; mật độ tưới thích hợp (m3
/m2
.h)
B = 0.065 (m3
/m.h) ( Bảng IX.6,[5])
Ở đây : Vx :lưu lượng thể tích chất lỏng (m3
/h)
Vx =
x
x
G

=
)
m
/
kg
(
16
.
823
)
h
/
Kg
(
52
.
1742
3
= 2.1176 (m3
/h)
Ft : diện tích mặt cắt tháp (m2
)
Ft = 2
D
4

= 2
4
.
0
4
x

= 0.125 (m2
)
đ : diện tích bề mặt riêng của đệm (m2
/m3
)
d
 = 195 (m2
/m3
)
Rey : Chuẩn số Re pha hơi
Ry =
d
y
s
y
.
w
.
.
4
.
0



= 59
.
72
195
10
2116
.
0
24
.
5
429
.
1
4
.
0
3


x
x
x
x
Rex : Chuẩn số Re pha lỏng
Rx =
x
d
t
x
.
.
F
G
.
04
.
0


= 758
.
1
10
.
4483
.
0
195
126
.
6
3600
52
.
1742
04
.
0
3


x
x
x
Dy : hệ số khuếch tán trong pha hơi (m2
/s)
Dy =
2
/
1
B
A
2
3
/
1
B
3
/
1
A
2
/
3
3
M
1
M
1
)
V
V
(
P
T
.
10
.
3
.
4











Trong đó:
T = 273 + 76.5 = 349.5O
K
P = 1 at
MA = MAcetone = 58 (g/mol)
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 21- MSSV:69902203
MB = Mhơi nước = 18 (g/mol)
VA,VB :thể tích mol của khí A,B
VA = VAcetone =3 x 14.8 + 6 x 3.7 + 7.4 = 74 (cm3
/mol)
VNước = 18.9 (cm3
/mol)

)
s
/
m
(
10
.
61
.
1
)
s
/
cm
(
161
.
0
18
1
58
1
)
9
.
18
74
(
x
1
5
.
349
.
10
.
3
.
4
D
2
5
2
2
/
1
2
3
/
1
3
/
1
5
.
1
3
y













Dx :hệ số khuếch tán trong pha lỏng:
Dx =
V
'.
T
.
)
M
.
(
10
.
4
.
7
6
.
0
A
5
.
0
B
8



Trong đó:
MB :Khối lượng mol của dung môi, MB = 18 (g/mol)
T: 273 + 62 = 335O
K
’ : độ nhớt của dung dịch (cp)
Nước’ = 0.4578.10-3
(Ns/m2
) = 0.4578 (cp)
: hệ số kết hợp cho dung môi  = 2.6
VA: thể tích mol của dung chất
` VAcetone = 74(cm2
/mol)
 Dx = 6
.
0
5
.
0
8
74
x
4578
.
0
335
x
)
18
x
6
.
2
(
10
x
4
.
7 
= 2.8 x 10-5
(cm2
/s) =2.8 x 10-9
(m2
/s)
Pry : Chuẩn số Pran của pha hơi
Pry =
y
y
y
D
.


= 197
.
9
10
x
61
.
1
x
429
.
1
10
x
2116
.
0
5
3



(N)
Prx : Chuẩn số Pran của pha lỏng
Prx = )
N
(
59
.
194
10
x
8
.
2
x
16
.
823
10
x
4483
.
0
D
. 9
3
x
x
x






Xác định hệ số thấm ướt 
Utt = )
h
.
m
/
m
(
8
.
16
)
m
(
126
.
0
)
h
/
m
(
117
.
2
F
V 2
3
2
3
t
x


Uth = B.đ = 0.065(m3
/m.h) x 195(m2
/m3
) = 12.675(m3
/m2
.h)
32
.
1
675
.
12
8
.
16
U
U
th
tt


Từ bảng IX.6,[5]   = 1
h1 = )
m
(
4
.
0
197
.
9
x
59
.
72
x
195
x
1
x
123
.
0
75
.
0
)
m
(
Pr
.
Re
.
.
.
a
V 3
/
2
25
.
0
3
/
2
y
25
.
0
x
ñ
ñ




h2 = 2.56 Pr
.
Re
. 5
.
0
x
25
.
0
x
3
/
2
x
x










= 2.56 )
m
(
274
.
0
5
.
194
x
758
.
1
x
16
.
823
10
x
4483
.
0 5
.
0
25
.
0
3
/
2
3








 
hđv = h1 + )
m
(
752
.
1
274
.
0
x
52
.
1742
545
.
2244
x
83
.
3
4
.
0
h
.
G
G
.
m
2
x
y



H’ = hđv x mx = 1.752 x 5.9 = 10.34 (m)
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 22- MSSV:69902203
III. Phần tính trở lực của tháp:
Đường kính tương đương:
dtđ = 015
.
0
195
75
.
0
x
4
V
.
4
ñ
ñ



Chuẩn số Renoy:
y
ñ
y
tñ
.
V
.
d
.
y
Re




* Phần cất:
8
.
81810
10
.
228
.
0
x
75
.
0
797
.
1
x
015
.
0
x
19
.
5
.
V
.
d
.
Re 3
yc
ñ
yc
tñ
c
yc 




 
2
2
2
1
1
1
yc
hh M
.
m
M
.
m
M





0
0
tby 65
t  
















8
.
49
M
)
m
/
Ns
(
10
.
44
.
0
)
m
/
Ns
(
10
.
22
.
0
hh
2
3
n
2
2
3
n
1
 )
m
/
Ns
(
10
.
228
.
0
10
.
44
.
0
18
x
)
796
.
0
1
(
10
.
22
.
0
58
x
796
.
0
8
.
49 2
5
yc
3
3
yc










3
ñ
2
.
0
yc
2
.
1
ñ
8
.
0
y
8
.
1
'
y
kc
V
.
.
.
H
.
56
.
1
P






22564
73
.
0
)
10
.
22
.
0
(
x
195
x
797
.
1
x
19
.
5
x
7
x
56
.
1
3
2
.
0
5
2
.
1
8
.
0
8
.
1



Pưc = (1+Kc).Pkc
Kc =
038
.
0
y
x
19
.
0
y
x
342
.
0
y
x
2 .
.
G
G
A




























 Kc = 52
.
0
10
.
228
.
0
10
.
3
.
0
.
39
.
776
797
.
1
.
915
.
2478
83
.
607
15
.
5
038
.
0
5
5
19
.
0
342
.
0























t0
= 59  lgx = 0.625lg0.23.10-3
+(1-0.625)lg0.469.10-3
 x = 0.3.10-5
(Ns/m2
))
 Pưc = 34269.92(N/m2
)
* Phần chưng:
9
.
8634
10
.
13
.
0
x
75
.
0
061
.
1
x
015
.
0
x
29
.
5
R 4
)
ch
(
ey 
 
(y(ch) = 0.13.10-4
(Ns/m2
))
)
m
/
Ns
(
4
.
305
75
.
0
)
10
.
13
.
0
(
x
195
x
061
.
1
x
29
.
5
x
5
.
3
x
56
.
1
P 2
3
2
.
0
4
2
.
1
8
.
0
8
.
1
)
ch
(
H 



01
.
1
10
.
13
.
0
10
.
39
.
0
x
93
.
869
061
.
1
x
46
.
1873
21
.
2877
x
15
.
5
)
ch
(
K
038
.
0
4
5
19
.
0
342
.
0





















 

 Pưch =18703.85(N/m2
)
 Tổng trở lực: P = Pưc + Pưch = 52973.77(N/m2
).
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 23- MSSV:69902203
CHƯƠNG 4 :TÍNH TỐN CƠ KHÍ
I. Tính chiều dày thân tháp:
Chọn thiết kế thân trụ bằng phương pháp hồ quang. Thân tháp được ghép với nhau
bằng nhiều mối ghép bích.
Chiều cao đệm đoạn chưng :1.752 x 2 =3.5 (m)
Chiều cao đoạn cất : 10.5 – 3.5 = 7.0(m)
Chia tháp làm 3 đoạn :
* Phần chưng:3.5(m)
* Phần cất chia làm 2 đoạn mỗi đoạn là : 3.5(m)
Khoảng cách giữa 2 tầng đệm là :0.35 (m)
Chiều cao tồn thân tháp :
H’ = 0.4+ 3.5+0.35+3.5 +0.6 + 3.5+= 11.85 (m)
Chọn vật liệu làm thân tháp là thép không gỉ X18H10T để thiết kế thân, đáy và nắp.
Các thông số đặc trưng của thép không gỉ là :
Giới hạn bền kéo : k = 550 x 106
(N/m2
)
Giới hạn bền chảy : ch = 220 x 106
(N/m2
)
Hệ số giãn khi kéo 16.6 x 10-6
(1/O
C)
Khối lượng riêng của thép :  = 7.9 x 103
(Kg/m3
)
Hệ số dẫn nhiệt :  = 16.3 (W/mO
C)
Hệ số an tồn bền kéo : nk = 2.6
Hệ số an tồn bền chảy : nch = 1.5
Môdun đàn hồi : C
850
E = 2.01875 x 105
(N/mm2
)
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 24- MSSV:69902203
Nhiệt độ nóng chảy : tO
nc = 1400O
C
Hệ số Poatxong :  = 0.33
Ở giữa mỗi đoạn đệm có hai cửa để nhập đệm, tháo đệm và làm vệ sinh. Đường kính
cửa là 100 (mm), các cửa này phân bố dọc theo hai đường sinh của tháp.
Điều kiện làm việc của tháp:
Aùp suất bên trong tháp tính (tại đáy tháp ):
P = Plv + Ptt + Pcư
Ptt = hh.g.H
hh
1
=
5
.
968
)
091
.
0
1
(
5
.
712
091
.
0
O
H
)
'
x
1
(
'
'
x
2
_
acetone
_







 hh = 937.84
 P = 9.81 x104
+ 937.84 x 9.81 x11.85 + 52973.77= 261476.3(N/m2
)=
0.261(N/mm2
)
Tính hệ số bền của thân hình trụ:
n = 0.95 (hàn tay hoặc bằng hồ quang điện, giáp mối hai bên)
 = n x 92
.
0
95
.
0
x
85
.
11
35
.
0
85
.
11
H
d
H





d : Tổng số lớn nhất của các đường kính các lổ trên một đường sinh
 d =0.1x3+0.05 = 0.35 (m)
Ứng suất cho phép :
[K] = )
m
/
N
(
10
x
54
.
211
1
x
6
.
2
10
x
550
x
n
2
6
6
K
K




[ch] = )
m
/
N
(
10
x
67
.
146
1
x
5
.
1
10
x
220
x
n
2
6
6
e
ch




[] = min ([K], [ch]) = 146.47 x106
(N/m2
)
Kiểm tra :
997
.
516
92
.
0
x
261
.
0
67
.
146
.
P
]
[
n 



> 25 nên bề dày thân được tính theo công
thức sau:
S’ = )
mm
(
39
.
0
92
.
0
x
67
.
146
x
2
261
.
0
x
400
].
.[
2
P
.
D
n
t




Bề dày thực tế của thân tháp: S = S’ + C
C : Hệ số bổ sung : C = Ca +Cb + Cc + Co
Ca : Hệ số bổ sung do ăn mòn hố học của môi trường
Cb : Hệ số bổ sung do ăn mòn cơ học của môi trường
Cc : Hệ số bổ sung do sai lệch khi chế tạo, lắp ráp
Co : Hệ số bổ sung để quy tròn kích thước
C = 10 (năm) x 0.1 (mm/năm) + 0.22 + Co =1.22 +Co
S = 0.39+1.22 + Co = 3 (mm)
Kiểm tra bề dày của thân :
)
thoûa
(
1
.
0
10
x
5
400
1
3
D
Ca
S 3
t




 
Kiểm tra áp suất tính tốn cho phép bên trong thiết bị :
[P] = )
thoûa
(
P
)
mm
/
N
(
34
.
1
)
1
3
(
400
)
1
3
(
x
92
.
0
x
67
.
146
x
2
)
C
S
(
D
)
C
S
.(
].
.[
2 2
a
t
a
n











Kiểm tra ứng suất theo áp suất thử:
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 25- MSSV:69902203
 =
 
 




)
C
S
(
2
P
C
S
D
a
0
a
t
P0 = Pth+Ptt=0.261x1.5+937.84x9.81x11.85x10-6
=0.5 N/mm2
 =
 
  )
thoaû
(
33
.
183
2
.
1
220
12
62
.
54
92
.
0
)
1
3
(
2
5
.
0
1
3
400








II. Tính đáy, nắp thiết bị:
1. Tính nắp thiết bị:
Chọn nắp Ellipese tiêu chuẩn loại có gờ.
Chiều dày S được tính :
S’ = C
h
.
2
D
.
P
.
k
].
.[
8
.
3
P
.
D
b
t
h
t




hb : Chiều cao phần lồi của đáy (nắp) h1 = 0.25.Dt = 0.25 x 400 =100 (mm)
h : hệ số bền mối hàn
k : hệ số không thứ nguyên, k = 75
.
0
400
100
1
Dt
d
1 



 S’ = C
38
.
0
C
100
x
2
400
.
261
.
0
874
.
0
x
75
.
0
x
54
.
211
x
8
.
3
262
.
0
x
400




C = Ca +Cb + Cc + Co +2(mm) = 1 +0 +0.44 +Co +2 = 3.44 + Co
 S = 0.38 + 3.44 + Co = 4 (mm)
Kiểm tra bề dày : )
thoûa
(
1
.
0
10
x
5
.
7
400
1
4
D
C
S 3
t
a




 
Kiểm tra áp suất tính tốn cho phép:
[P]=
   
 
)
thoaû
(
P
mm
/
N
2
)
1
4
(
400
)
1
4
(
x
92
.
0
x
67
.
146
x
2
C
S
D
C
S
2 2
a
t
a











Kiểm tra ứng suất cho phép theo áp suất thử thuỷ lực:
    )
thoaû
(
33
.
183
12
69
.
46
)
1
4
(
100
x
92
.
0
x
75
.
0
x
6
.
7
5
.
0
)
1
4
(
100
x
2
400
)
C
S
(
h
k
6
.
7
P
)
C
S
(
h
2
D c
2
b
h
0
b
2
t














2. Tính đáy :
Tương tự: D=1200 mm, h=25mm, ht=300, s=5mm
III. Tính đường kính và bulon ống dẫn:
Đường kính ống dẫn :
v
.
Q
.
4
d

 (mm)
Q: lưu lượng thể (m3
/s)
v: vận tốc (m/s)
1. Ống dẫn hơi ra khỏi đỉnh :
Lưu lượng khí đi qua ống:
Gy = )
h
/
Kg
(
2850
1500
x
)
9
.
0
1
(
D
).
R
1
(
_




Chọn v = 20 (m/s)
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 26- MSSV:69902203
 167
.
0
797
.
1
x
20
x
x
3600
2850
x
4
d 

 (mm)
 Chọn d = 150 (mm)
2. Ống nhập liệu :
Tính tương tự :











)
s
/
m
(
45
.
0
v
Choïn
)
m
/
Kg
(
93
.
869
)
h
/
Kg
(
13
.
2738
F
3
_
 d = 50 (mm)
3. Ống dẫn lỏng ra ở đáy tháp :
d = 50 (mm)
4. Ống hồn lưu :
d = 50 (mm)
Bích liền bằng kim loại đen:
Dy Dn D Db D1 Db Z
50 57 140 110 90 M12 4
150 159 260 225 202 M16 8
IV. Tính bích nối
Chọn bích liền không cổ. Tính tốn theo phương pháp tải trọng giới hạn. Vật liệu làm
bích cùng loại vật liệu với vật liệu làm thân. Bulon làm bằng thép CT3
T0
= 850
C
Ứng suất cho phép của vật liệu làm bulon, bích:
[]85
= 86.75 (N/mm2
)
[]85
= 108.94 (N/mm2
)
Các thông số của bích tra ở bảng XIII.27,[5]
Đường kính trung bình : Dt = 400 (mm)
Đường kính bích : D = 515 (mm)
Đường kính tâm bulon : Db = 475 (mm)
Đường kính mép vát : D1 = 450 (mm)
Bulon : M16
Chiều cao bích : h = t = 20 (mm)
1. Tính bulon
Xác định lực nén chiều trục : Q1 = Qa + QK
Qa : lực do áp suất trong thiết bị gây nên.
Qa = )
N
(
2
.
32907
262
.
0
x
400
x
4
P
.
D
.
4
2
2
t 



QK : lực cần thiết để giữ được kín trong đệm
QK = .Dtb.b0.m.P
Dtb = Dt + 2.b1 + 2.b/2 = 400 + 2x1.5 + 2x23.5/2 = 426.5 (mm)
b1 = S/2 = 3/2 = 1.5 (mm)
b = 5
.
23
5
.
1
2
400
450
b
2
D
D
1
t
1






b0 = ½.b = 11.75 (mm)
m :hệ số áp suất riêng. Chọn đẹm là amiăng dầy 0 = 3 (mm)
q0 = 10 (N/mm2
), m = 2
QK = x426.5x11.75x2x.062 = 8245.5
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 27- MSSV:69902203
 Q1 = Qa + QK = 41152.75 (N)
Lực cần thiết để ép chặt đệm ban đầu:
Q2 = .Dtb.b0.q0 = 3.14x426.5x11.75x10 = 157357.18 (N)
Lực tác dụng lên 1 con bulon:
)
N
(
86
.
7867
20
18
.
157357
Z
)
Q
,
Q
max(
Z
Q
q 2
1
b 



Đường kính chân ren :
der =
  )
mm
(
2
.
15
375
.
43
86
.
7867
x
13
.
1
q
.
13
.
1 b 


[] = k0 .[]’ = 0.5x86.75 = 43.375 (N/mm2)
 Chọn db  16 hay M16.
Kiểm tra lại việc chọn Z
Chu vi vòng bulon : C = .Db = x475 = 1491.5
x = C/Zchọn = 1491.5/20 = 74.575
Kiểm tra : )
5
3
.
4
(
66
.
4
16
575
.
74
d
x
b



 thì P < 0.3 (thỏa)
2. Tính bích :
Xác định:






















)
mm
(
36
2
3
400
475
2
S
D
D
2
S
B
C
l
)
mm
(
5
.
12
2
450
475
2
D
D
l
t
b
2
1
b
1
Bề dày bích :
t1 =
 
  




















2
b
1
2
1
bi
b
d
D
.
P
.
.
7
.
0
Z
.
l
l
.
.
k
.
d
.
61
.
0
k = 1 +
















 









 1
t
D
l
2
1
.
D
D
l
.
2
D
2
c
b
2
t
2
t
638
.
1
1
20
3
475
36
x
2
1
400
515
36
x
2
400
1
2


























2
1
2
1
2
2
1
l
l
.
2
.
0
1
D
l
.
2
C
l
l
1 
















 











246
.
1
36
5
.
12
x
2
.
0
1
450
36
x
2
475
36
5
.
12
1
2
















 








tt =















2
20
450
375
.
43
262
.
0
x
246
.
1
x
7
.
0
20
x
36
5
.
12
94
.
108
x
638
.
1
375
.
43
16
x
61
.
0 = 14.5 (mm)
 Chọn t = 20 (mm)
* Bulon :
Kích thước bulon sinh đầu 6 cạnh theo tiêu chuẩn:dcr = 16 (mm)
Chiều rộng đầu bulon : D = 25 (mm)
Chiều cao đầu bulon : h = 9 (mm)
Chiều dài bulon : l = 70 (mm)
Chiều dài ren : 38(mm)
V. Đĩa phân phối lỏng:
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 28- MSSV:69902203
Đường kính tháp : Dt = 400 (mm)
Đường kính đĩa : Dđ = 250 (mm)
Ống dẫn chất lỏng : 19 ống loại 25 x 2 (mm)
Bước ống dẫn lỏng trên đĩa : 48 (mm)
Đĩa được làm bằng thép CT3 có bề dày là 5 (mm)
VI. Lưới đỡ đệm
Đường kính lưới : Dl = 369 (mm)
Chiều rộng bước : b = 23 (mm)
Bề rộng thanh đỡ đệm : 5 (mm)
Xác định bề dày lưới đỡ đệm :
Khối lượng trên lưới : m = mđệm khô + mnước
mệm khô = )
Kg
(
76
.
263
600
x
5
.
3
x
4
4
.
0
.
.
H
.
4
D
.
.
V
2
ñ
ñ
2
ñ
ñ 






mước = 75
.
0
x
5
.
3
x
4
4
.
0
.
x
5
.
968
V
.
V
.
2
ñ
tñ
n


 = 319.314 (Kg)
 m = 583.07 (Kg)
Tải trọng trên lưới :
)
mm
/
N
(
0455
.
0
)
m
/
N
(
45541
4
D
.
g
.
m
P 2
2
2




Chiều dày tính tốn tối thiểu của lỏi ống :
]
.[
P
.
K
.
D
S
u
0
t


 (mm)
n
n
0
D
d
D 



K = 0.45 0.6 , Chọn K = 0.6
d : tổng số dường kính các lổ trong vỏ ống.
P : Áp suất tính tốn vỏ ống.
Dn : Đường kính vỏ ống Dn = 369 (mm)
Gọi x là số thanh trên lưới nên có (x + 1) khe
 5x + 18(x+1) = 369
 x = 15
 d = 16 x 18 = 288
 22
.
0
369
288
369
0 



 S = 400 x 0.45 x 03
.
9
146
x
22
.
0
0455
.
0
 (mm)
Chọn s = 10 (mm)
VII. Tính tai treo, chân đỡ:
1. Tính sơ bộ khối lượng tháp:
G = Gthân +Gđáy + Gnắp + Gbích + Gđệm + Gnước + Glỏng + Gđĩa phân phối +Gnồi đun
Thân : Gthân =     )
Kg
(
4
.
355
7900
x
85
.
11
x
4
.
0
406
.
0
4
.
H
.
D
D
4
2
2
2
t
2
n 






Đáy : Gđ = 64.2 (Kg)  Gđáy = 1.01x64.2 = 64.842 (Kg)
Nắp : Gn = 6.6 (Kg)  Gnắp = 1.01x6.6 = 6.67 (Kg)
Bích : Gbích = Số bích   


.
t
.
2
.
D
A
.
4
. 2
n
2
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 29- MSSV:69902203
A : Đường kính ngồi của bích
Dn : Đường kính ngồi của thân tháp
 Gbích =   7850
x
10
.
20
x
2
x
406
.
0
515
.
0
x
4
x
5 3
2
2 


= 123.72 (Kg)
Đệm : Gđệm = 3
.
791
600
x
5
.
10
x
4
.
0
x
4
.
H
.
D
.
4
2
ñ
ñ
2
t 




(Kg)
Lưới :
Khối lượng một thanh : tb
t
2
th .
D
.
D
.
4


Khối lượng một lưới : 15 x tb
t
2
t .
D
.
D
.
4


 Glưới = 3x15x 79
.
2
7850
x
4
.
0
x
005
.
0
x
4
2


(Kg)
Lỏng : Glỏng = 1000
x
10
.
5
.
25
10
.
5
.
11
85
.
11
x
4
.
0
x
4
.
H
.
D
.
4
3
3
2
2
t 










 

= 1754.86 (Kg)
Nồi đun :
Gnồi = Gthân + Glỏng + Gống xoắn + Gbích
Gthân =   2
.
152
7900
x
7
.
1
x
2
.
1
206
.
1
4
2
2



(Kg)
Glỏng = 8
.
1318
1000
x
4
.
1
x
2
.
1
x
4


(Kg)
Gống xoắn =   8
.
237
8500
x
135
x
019
.
0
025
.
0
4
2
2



(kg)
Gbích =   5
.
105
7850
x
10
.
25
x
2
x
206
.
1
340
.
1
4
3
2
2


 
(Kg)
 Gnồi = 1813.8 (Kg)
Đĩa:
)
Kg
(
23
.
56
7850
x
3
10
.
2
x
025
.
0
4
x
19
10
.
3
x
4
.
0
x
4
x
2
.
.
D
.
4
.
n
.
D
4
x
2
G
2
3
2
ñ
2
oáng
2
t
ñóa


























G = 4,969.612 (Kg)
Tải trọng của tháp : Gmax = G x 9.81 = 48752 (N)
2. Tính tai treo:
Chọn vật liệu làm tai treo là thép CT3 , tấm lót là vật liệu làm thân thiết bị.
Chọn số tai treo là 4.
 Tải trọng cho phép lên 1 tai treo là :
G’ = Gmax/4 = 48752/4 = 12188 (N)
Các thông số của tai treo
Tải trọng
cho phép
Trên một
tai treo
G.10-4
(N)
Bề mặt
đỡ
F.104
m2
Tải trọng cho phép
Lên bề mặt đỡ
q.10-6
(N/m2
)
L B B1 H S l a d
2.5 173 1.45 150 120 130 215 8 60 20 30
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 30- MSSV:69902203
Tấm lót : Cao : H = 260 (mm)
Bề rộng : B = 140 (mm)
Dầy : S = 6 (mm)
3. Chân đỡ:
Số chân đỡ: 4
Các thông số của chân đỡ
Tải trọng cho
phép trên 1
chân đỡ :
G.10-4
Bề mặt đỡ
F.104
(m2
)
Tải trọng
cho phép
Trên bề mặt đỡ
q.10-6
(N/m2
)
L B B1 B2 H l1 S l d
2.5 444 0.56 250 180 215 290 350 185 16 90 27
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 31- MSSV:69902203
CHƯƠNG 5 : TÍNH TỐN THIẾT BỊ PHỤ
I. Thiết bị ngưng tụ sản phẩm đỉnh:
Dòng nước lạnh đi trong ống, dòng sản phẩm đỉnh đi ngồi ống.
Điều kiện nhiệt độ của quá trình:
1
t
 =57.5-27=30.50
C
2
t
 =57.5-40=17.50
C
log
t
 =
2
1
2
1
t
t
Ln
t
t





=23.40
C
Nhiệt lượng cần trao đổi với thiết bị ngưng tụ:
Qnt=

D (R+1)rD= )
W
(
6
.
436944
3600
551930
)
1
9
.
0
(
1500


Lượng nước lạnh cần giải nhiệt:
Gn= )
m
/
kg
(
8
)
27
40
(
94
.
4180
6
.
436944
)
t
t
(
c
Q 3
1
2
n
nt




Chọn thiết bị loại ống chùm, đặt nằm ngang, vật liệu bằng đồng thau, hệ số dẫnnhiệt:

 93 W/mK
3
m
/
kg
8500


Thiết bị gồm 187 ống, xếp thành 7 hình 6 cạnh, số ống ở vòng ngồi cùng là 43 ống.
Chọn ống có đường kính là 25x2mm.
Đường kính trong thiết bị:
Dtb=t(b-1)+4dn=35(15-1)+4x25=625mm
t: bước ống; chọn t=1.4dn=1.4x25=35mm.
b: số ống trên đường chéo của hình 6 cạnh.
a: số ống trên một cạnh của hình 6 cạnh ngồi cùng
b=2a-1=2x8-1=15
Hệ số cấp nhiệt từ sản phẩm đỉnh đến thành thiết bị:
4
td
3
2
1
d
.
t
.
r
28
.
1






Từ tt1=57.50
C tra được :

 748.75(kg/m3
)

 0.23.10-3
(Ns/m2
)
r=523350(J/kg) : ẩn nhiệt ngưng tụ acetone.
C=2296.875(J/kg.đo) ä: nhiệt dung riêng của acetone.

 0.165W/m.độ: hệ số cấp nhiệt của acetone.
dtd= 052
.
0
025
.
0
x
187
625
.
0
025
.
0
x
187
625
.
0
nd
D
nd
D 2
2
2
2






Chọn t
 =30
C
Từ đó ta tính được 2
1 m
/
W
(
3151

 độ).
Hệ số cấp nhiệt trung bình của chùm ống:
ch
 = ch
 =0.6x3151=1890(W/m2
.độ)
Hệ số cấp nhiệt từ thành đến nước:
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 32- MSSV:69902203
Từ 5
.
33
2
27
40
t 2
tb 

 0
C tra được: 3
n m
/
kg
95
.
993


2
3
n m
/
Ns
10
.
75
.
0 


625
.
0
n 
 W/m.độ
Vận tốc nước đi trong ống:
2
tr
n
n
d
.
.
n
.
G
.
4



 = )
s
/
m
(
124
.
0
021
.
0
x
x
187
x
95
.
993
8
x
4
2


Re= 


 .
d
.
4199.25  12
Pr
Pr
Pr
Nu
25
.
0
w
43
.
0









Chọn C
9
t 0
n 
 tw= ttb2+ t
 =48.50
C
Tra chuẩn số Pr33.5=5.2
Pr42.5=4.8
Tính được Nu=24.87
d
Nu
n


 =621.86
Nhiệt tải riêng: qn= 

 n
n t 5596.74
qch= ch
 t
 =5671.8
%
3
.
1
q
q
q
ch
n
ch


<5%(thoả)
Hệ số truyền nhiệt K:
K=
2
2
1
1
1
r
r
1
1








=413.68
5800
/
1
r
11600
/
1
r
86
.
621
m
/
W
1890
002
.
0
m
/
W
93
2
1
2
2
1
2
Cu










Bề mặt truyền nhiệt:F= 2
log
m
13
.
45
t
K
Q


Chiều dài ống truyền nhiệt: L= m
3
dn
F


.
II. Thiết bị gia nhiệt nhập liệu:
Sau khi tận dụng nhiệt của sản phẩm đáy để gia nhiệt cho nhập liệu thì nhiệt độ của
nhập liệu 46.50
C, chưa đến nhiệt độ sôi. Vì vậy, tiếp tục gia nhiệt cho nhập liệu bằng hơi nước
bão hòa ở áp suất 2at, T0
C = 119.60
C.
Dòng nóng : 119.60
C  119.60
C.
Dòng lạnh : 41.130
C  62.50
C.
Chọn thiết bị là ống xoắn, bằng đồng thau, đường kính 25x3(mm)
Dòng nhập liệu đi trong ống, dòng nóng đi ngồi ống :
tL = 119.6 – 41.13 = 78.470
C
tN = 119.6 – 62.5 =- 57.10
C
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 33- MSSV:69902203
 tcos = C
22
.
67
t
t
ln
t
t 0
N
L
N
L






Nhiệt lượng hơi nước cần cung cấp:
QF = CF.GF.(62.5 – 41.13) = 3100.68x0.76x(62.5 – 41.13) = 50358.76(W)
Giả sử nhiệt mất mát là 5%
 QF’ = 1.05.QF = 52876.7 (W)
Hơi ngưng tụ ngồi ống xoắn:
25
.
0
ng
td
r
.
A
.
725
.
0 







 (W/m2
.0
C)
tng = 119.60
C  r = 470984 (J/Kg)
Chọn t1 = 50
C  tw1 = tng - t1 = 119.6 – 5 = 114.6 0
C
)
ñoä
.
m
/
W
(
7
.
186
A
C
1
.
117
2
t
t
t 2
0
1
w
ng
m 




)
ñoä
.
m
/
W
(
57
.
5963
025
.
0
x
5
470984
.
7
.
186
.
725
.
0 2
25
.
0
ng 








qng = ng.t1 = 29817.85(W/m2
.0
C)
Chất lỏng sôi sủi bọt:
s =
T
C
.
7
.
0
q
.
.
.
10
.
9
.
6 37
.
0
s
117
.
0
f
45
.
0
h
75
.
0
f
33
.
0
f
033
.
0
k
f
h
3























(Kcal/m2
.h.0
C)
r : ẩn nhiệt hố hơi (Kcal/m.h.0
C)
Ts : Nhiệt độ sôi (0
K)
 : Sức căng bề mặt trên mặt giới hạn phân
chia giữa lỏng và hơi (Kg/m)
Cf : Nhiệt dung riêng của chất lỏng (Kcal/Kg.0
C)
f : Khối lượng riêng của hơi (Kg/m3
)
f : Khối lượng riêng của lỏng (Kg/m3
)
f : Độ nhớt động lực học của chất lỏng (Kg.s/m3
)
q : Nhiệt tải (Kcal/m2
.h)
f : Độ dẫn nhiệt của chất lỏng (Kcal/m.h.0
C)
 r = 470.984 (KJ/Kg) = 112.41 (Kcal/Kg)
h = 943.4 (Kg/m3
)
h = 0.232.10-3 (Ns/m2) = 2.35.10-5 (Kg.s/m2
)
Ts = 62.50C = 335.50
K
Cf = 3100.68 (J/Kg.độ) = 0.74 (Kcal/Kg.độ)
f = 827.22 (Kg/m3
)
  )
m
/
Kg
(
27
.
827
625
.
981
58
.
0
1
625
.
742
58
.
0
x
1
x
1 3
n
_
a
a
a
_
f
















f = A.Cp.. )
ñoä
.
m
/
W
(
M
3

)
C
.
h
.
m
/
Kcal
(
2385
.
0
)
ñoä
.
Wm
(
2774
.
0
30
22
.
827
x
22
.
827
x
68
.
3100
x
10
.
58
.
3
0
3
8


 
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 34- MSSV:69902203
)
m
/
Kg
(
10
.
46
.
1
)
m
/
N
(
10
.
32
.
14
10
.
75
.
65
1
10
.
3
.
18
1
1
1
1 3
3
3
3
2
1













 s = 4152.2 (Kcal/m2
.h.0
C) = 4828.99 (W/m2
.0
C)
Nhiệt trở của lớp cặn cáu hai phía và bản thân thiết bị:
 



 )
W
/
ñoä
.
m
(
r
r
r 2
2
1
r1 = 1/5800
r2 = 1/11600
 r = 2.91.10-4
93
003
.
0



Nhiệt tải riêng : qnq = qw = qs :

















2
s
s
2
w
1
w
w
nq
t
.
q
r
t
r
t
t
q
85
.
29817
q
Chọn t1 = 5  tw1 = tnq - t1 = 114.60
C
t2 = 6  tw2 = ts - t2 = 68.50
C
t = tw1 –tw2 = 46.10
C
 qs = 4828.99 x 6 = 28973.94
)
thoûa
%(
5
%
8
.
2
q
q
q
nq
s
nq



K = 03
.
1502
99
.
4828
1
10
.
91
.
2
57
.
5963
1
1
1
r
1
1
4
2
w
1









I. F = )
m
(
524
.
0
22
.
67
x
03
.
1502
7
.
52876
Hg
.
.
K
Q 2



Chiều dài tồn bộ của ống : )
m
(
67
.
6
025
.
x
14
.
3
524
.
0
d
.
F
L
x
x 



Chọn đường kính vòng xoắn : D = 0.25(m) = 250 (mm)
 Chiều dài một vòng xoắn : lx = 0.25. = 0.785 (m)
Số vòng xoắn : n = Lx/lx= 8.5 (vòng)  8 (vòng)
Khoảng cách giữa 2 vòng xoắn : hx = 1.5.dx = 1.5 x 0.025 = 0.0375 (m)
Chiều dài một bước xoắn : hbx = hx + dx = 0.0625 (m)
Chiều dài tồn bộ vòngxoắn : H = nx . hbx = 8.5x0.0625 = 0.53(m)
III. Nồi đun
Dùng hơi nước bão hồ có áp suất tuyệt đối là 2 at, T = 119.60
C để cấp nhiệt cho dung
dịch.
Dòng nóng : 119.60
C (hơi)  119.60
C (hơi)
Dòng lạnh : 850
C (lỏng)  990
C
t1 = 119.60C – 850C = 34.60C
t2 = 119.60C – 990C = 20.60C
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 35- MSSV:69902203
 C
30
t
t
ln
t
t
t 0
N
L
N
L
loûng 







Nhiệt lượng hơi nước cần cung cấp :
QD2 = 1.05.(Qy + Qw – QF – QR ) = 488 (KW)
Chọn thiết bị là ống xoắn, đường kính d = 25 x 3 (mm)
Hơi ngưng tụ trong ống xoắn :
25
.
0
1
nq
d
.
t
r
.
A
.
725
.
0 









 (W/m2
.0
C)
tnq = 119.60C  r = 470984 (J/Kg)
Chọn t1 = 50C  tw1 = tnq - t1 = 114.60C
)
ñoä
.
m
/
W
(
7
.
186
A
C
1
.
117
2
6
.
114
6
.
119
2
t
t
t 2
0
1
w
nq
m 






 57
.
5963
025
.
0
x
5
470984
x
7
.
186
x
725
.
0
25
.
0
nq 








Chất lỏng sôi ( 3% mol là Aceton, 97% mol nước)
T
C
.
7
.
0
q
.
.
.
10
.
9
.
6 037
.
s
117
.
0
f
45
.
0
h
75
.
0
f
33
.
0
f
033
.
0
h
f
b
3
s























 
(Kcal/m2
.h.0
C)
r = 471.984 (KJ/Kg) = 112.41 (Kcal/Kg)
h = 943.4 (Kg/m3
)
h = 2.35.10-5
(Kg.s/m2
)
Ts = 990
C = 372 0
K
Cf = 4034.05 (J/Kg.độ)
f = 937.84 (Kg/m3)
  84
.
937
5
.
968
091
.
0
1
5
.
712
091
.
0
x
1
x
1
f
n
a
_
a
a
_
f


















f = A.Cp..3
M

)
C
.
h
.
m
/
Kcal
(
871
.
0
)
ñoä
.
m
/
W
(
95
.
0
2
.
19
84
.
937
x
84
.
937
x
05
.
4043
x
10
.
58
.
3
0
3
8


 
)
m
/
Kg
(
10
.
27
.
1
)
m
/
N
(
10
.
451
.
12
10
.
675
.
61
1
10
.
6
.
15
1
1
1
1
3
3
3
3
2
1















 s = 4437.02 (Kcal/m2
.h.0
C)
= 5160,25 (W/m2
.0
C)
Nhiệt trở của lớp cặn cáu 2 phía và bản thân thiết bị:
r = )
W
/
ñoä
.
m
(
r
r 2
2
1 















93
003
.
0
11650
1
r
5800
1
r
2
1
 r = 2.91.10-4
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 36- MSSV:69902203
Nhiệt tải riêng:
qnq = qw = qs
qnq = nq.t1 = 29817.85
qw =
r
t
r
t
t 2
w
1
w





qs = s.t2
Chọn t1 = 5  tw1 = tnq - t1 = 114.60C
t2 = 5.5  tw2 = ts + t2 = 99 + 5.5 = 104.50C
t = tw1 – tw2 = 10.10C
 qs = s.t2 = 5160.25x5.5 = 28381.375
%
5
%
8
.
4
q
q
q
nq
s
nq



(thỏa)
K = 63
.
1532
25
.
5160
1
10
.
91
.
2
57
.
5963
1
1
1
r
1
1
4
2
w
1









F = 61
.
10
30
x
63
.
1532
488000
t
.
K
Q
loûng



(m2
)
Chiều dài tồn bộ của ống : )
m
(
135
025
.
0
.
61
.
10
d
.
F
L x 




Vì ống xoắn dài quá thì trở lực lớn, khi ngưng tụ hơi bên trong ống thì nước ngưng dễ
tích lại làm giảm bề mặt truyền nhiệt. Vì vậy, ta có thể chia ống xoắn ra 3 đoạn bố trí theo
dạng 3 trụ đồng tâm.
Chọn vòng ngồi cùng có đường kính: D1 = 1100 (mm)
Chiều dài mỗi vòng : lx1 = .D1 = 3.454 (m)
Số vòng xoắn: n1 = 20 (vòng)
Chiều dài 20 ống: Lx1 = lx1.n1 = 69.08 (m)
Khoảng cách giữa 2 vòng xoắn: hx = 1.5.dx = 37.5 (mm)
Chiều dài một bước xoắn: hbx = hx + dx = 62.5 (mm)
Chiều dài tồn bộ ống trụ vòng xoắn: H = n1.hbx = 1.25 (m)
Chọn vòng thứ 2 có đường kính : D2 = 700 (mm)
Chiều dài mỗi vòng : lx2 = .D2 = 2.198 (m)
Số vòng xoắn: n2 = 19 (vòng)
Chiều dài 20 ống: Lx2 = lx2.n2 = 41.726 (m)
Chọn vòng thứ 3 có đường kính : D3 = 380 (mm)
Chiều dài mỗi vòng : lx3 = .D3 = 24.158 (m)
Chiều dài 20 ống: Lx3 = Lx – Lx1 –Lx2 = 24.158 (m)
Số vòng xoắn: n3 =
38
.
0
x
14
.
3
158
.
24
D
.
L
3
3
x


= 20 (vòng)
IV. Bơm
Aùp dụng phương trình Bernoulli cho 2 mặt cắt 1-1 va 2-2









 f
2
2
2
2
2
1
1
2
1
1
b h
P
g
.
2
V
Z
P
g
.
2
V
Z
H
Mà: P1 = P2 = 1at
1 = 2 (cùng một lưu chất)
V1 = V2
Z1 = 0
 Hb = Z2 +hf = 7000 + hf
hf : tổng trở lực bao gồm :tổn thất dọc đường trong ống dẫn thẳng
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 37- MSSV:69902203
tổn thất cục bộ
tổn thất trong ống xoắn
Chọn chiều dài ống dẫn là : L = 11 (m), đường kính D = 25 (mm)
F = 2738.13 (Kg/h),  = 869.3 (Kg/m3
)
Q = 8.75.10-4
(m3
/s)
d1 = 25 (mm)  v1 = 1.8 (m/s)
Q = 8.75.10-4
(m/s)
d2 = 50 (mm)  v2 = 0.45 (m/s)
Ta có :
  





 




D
d
).
54
.
3
1
.(
g
.
2
v
.
d
L
.
g
.
2
v
).
d
L
.
(
g
.
2
v
).
d
L
.
(
h
2
1
1
3
2
2
2
2
2
1
1
1
f
Re = 5
.
175813
10
.
2225
.
0
3
.
869
x
025
.
0
x
8
.
1
.
d
.
V
3





 
0158
.
0
)
5
.
1
5
.
175813
log
.
8
.
1
(
1
5
.
1
Re
log
.
8
.
1
1
2
2






1 = 2 = 3 = 4 = 5 = 6 = 7 = 8 = 9 = 0.5
F1/F2 = d1/d2 = 25/50 = 0.5
10 = 0.25
11 = 1
)
m
(
8
.
3
25
.
0
025
.
0
54
.
3
1
.
81
.
9
x
2
8
.
1
.
025
.
0
2
x
67
.
6
x
0158
.
0
81
.
9
x
2
45
.
0
.
1
25
.
0
050
.
0
075
.
0
x
0158
.
0
.
81
.
9
x
2
8
.
1
.
5
.
0
x
9
025
.
0
11
x
0158
.
0
h
2
2
2
f
































 Hb = 7.0 + 3.8 = 10.8 (m)
 Công suất bơm ly tâm: Nt = )
Kw
(
11
.
0
75
.
0
x
1000
81
.
9
x
3
.
869
x
8
.
10
x
10
.
75
.
8
.
1000
g
.
.
H
.
Q 4
b



 
Công suất động cơ điện : Nđc = 136
.
0
9
.
0
x
9
.
0
11
.
0
.
N
ñc
tr
t




tr : hiệu suất truyền động
đc : hiệu suất động cơ
Đề phòng quá tải, chọn bơm có công suất: N = 2.Nt = 2x0.11 = 0.22 (KW).
CHƯƠNG 6 : TÍNH GIÁ THÀNH THIẾT BỊ
Chi tiết Khối lượng vật liệu (kg)
Thép X18H10T CT3 Đồng thau
Vỏ tháp 355.4
Nắp+ đáy 71.5
Nồi đun 152.2
Oáng xoắn 237.8
Bích nối thân 123.72
Lưới đỡ đệm 2.79
Lưới phân phối 56.23
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 38- MSSV:69902203
lỏng
Các ống dẫn 2
 581.1 182.74 273.8
Vật liệu Giá(đồng/ kg) Thành tiền
Thép X18H10T 50000 29055000
CT3 10000 1827400
Đồng thau 15000 3567000
Bulon Số lượng Giá (đồng/ con) Thành tiền
M8 8 5000 740000
M10 8
M12 12
M16 88
M20 32
Chi tiết khác Đồng/đơn vị Thành tiền
Lưu lượng kế 500000 1000000
Nhiệt kế 200000 200000
Bơm 2000000 880000
Tổng tiền vật tư là: 37269400 đồng
Tiền công chế tạo tính bằng 100% tiền vật tư. Do đó tổng số tiền là 74538800 đồng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Võ Văn Ban, Vũ Bá Minh,’’Giáo trình Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học
Tập 3’’, ĐHBK Tp.HCM.
[2]. Phạm Văn Bôn, ‘’Giáo trình Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học Tập 5’’,
ĐHBK Tp.HCM.
[3]. Phạm Văn Bôn,Vũ Bá Minh, Hồng Minh Nam, ’’Giáo trình Quá trình và thiết bị
công nghệ hóa học Tập 10 – Ví dụ và Bài tập‘’, ĐHBK Tp.HCM.
[4]. ‘’Sổ tay Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học Tập 1’’, ĐHBK Hà Nội.
[5]. ‘’Sổ tay Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học Tập 2’’, ĐHBK Hà Nội
[6]. Gs,Ts Nguễn Bin, ‘’Thiết bị trong công nghệ hố chất và thực phẩm, Tập 1 và Tập
2’’.
[7]. Phan Văn Thơm,’’ Sổ tay thiết kế thiết bị hố chất và chế biến thực phẩm đa
dụng’’,1992.
[8].Hồ Lê Viên, “Thiết kế và tính tốn các chi tiết thiết bị hố chất”, Nhà xuất bản KH và KT-
Hà Nội, 1978.
Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM
GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi
SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 39- MSSV:69902203
[9].Trần Văn Thạnh,’’Hố học hữu cơ’’, ĐHKT Tp. HCM, Bộ môn hữu cơ,1998.

More Related Content

What's hot

Nghiên cứu đề xuất quy trình chế biến hạt điều tẩm gia vị
Nghiên cứu đề xuất quy trình chế biến hạt điều tẩm gia vịNghiên cứu đề xuất quy trình chế biến hạt điều tẩm gia vị
Nghiên cứu đề xuất quy trình chế biến hạt điều tẩm gia vị
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Cong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau quaCong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau qua
Food chemistry-09.1800.1595
 
Đề tài: Quá trình trích ly thu nhận Flavonoid từ củ cải trắng, 9đ
Đề tài: Quá trình trích ly thu nhận Flavonoid từ củ cải trắng, 9đĐề tài: Quá trình trích ly thu nhận Flavonoid từ củ cải trắng, 9đ
Đề tài: Quá trình trích ly thu nhận Flavonoid từ củ cải trắng, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đồ án chiết xuất tinh dầu Nghệ từ củ Nghệ vàng Việt Nam _08303812092019
Đồ án chiết xuất tinh dầu Nghệ từ củ Nghệ vàng Việt Nam _08303812092019Đồ án chiết xuất tinh dầu Nghệ từ củ Nghệ vàng Việt Nam _08303812092019
Đồ án chiết xuất tinh dầu Nghệ từ củ Nghệ vàng Việt Nam _08303812092019
hanhha12
 
Luận án: Cấu trúc, khả năng chống oxy hóa của một số polyphenol
Luận án: Cấu trúc, khả năng chống oxy hóa của một số polyphenolLuận án: Cấu trúc, khả năng chống oxy hóa của một số polyphenol
Luận án: Cấu trúc, khả năng chống oxy hóa của một số polyphenol
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn nghiên cứu quy trình chưng cất tinh dầu gừng và ứng dụng phụ phẩm củ...
Luận văn nghiên cứu quy trình chưng cất tinh dầu gừng và ứng dụng phụ phẩm củ...Luận văn nghiên cứu quy trình chưng cất tinh dầu gừng và ứng dụng phụ phẩm củ...
Luận văn nghiên cứu quy trình chưng cất tinh dầu gừng và ứng dụng phụ phẩm củ...
nataliej4
 
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quanPhân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Minh Nguyen
 
Hoàn thiện quy trình sản xuất thanh long sấy bằng phương pháp sấy đối lưu
Hoàn thiện quy trình sản xuất thanh long sấy bằng phương pháp sấy đối lưuHoàn thiện quy trình sản xuất thanh long sấy bằng phương pháp sấy đối lưu
Hoàn thiện quy trình sản xuất thanh long sấy bằng phương pháp sấy đối lưu
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Đánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩmĐánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩm
Food chemistry-09.1800.1595
 
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dHoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Khóa luận tốt nghiệp tên khóa luận nghiên cứu các điều kiện biến tính than ho...
Khóa luận tốt nghiệp tên khóa luận nghiên cứu các điều kiện biến tính than ho...Khóa luận tốt nghiệp tên khóa luận nghiên cứu các điều kiện biến tính than ho...
Khóa luận tốt nghiệp tên khóa luận nghiên cứu các điều kiện biến tính than ho...
jackjohn45
 
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc phamCong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc phamLinh Linpine
 
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt nam
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt namNghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt nam
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt nam
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu quy trình chế biến bánh phồng bổ sung tảo spirulina và bột đậu nành
Nghiên cứu quy trình chế biến bánh phồng bổ sung tảo spirulina và bột đậu nànhNghiên cứu quy trình chế biến bánh phồng bổ sung tảo spirulina và bột đậu nành
Nghiên cứu quy trình chế biến bánh phồng bổ sung tảo spirulina và bột đậu nành
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệtBài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
nataliej4
 
Bao quan thuc pham
Bao quan thuc phamBao quan thuc pham
Bao quan thuc pham
Yoan De Zhong
 
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu quy trình sản xuất nước chanh dây lên men.docx
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu quy trình sản xuất nước chanh dây lên men.docxĐồ án tốt nghiệp Nghiên cứu quy trình sản xuất nước chanh dây lên men.docx
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu quy trình sản xuất nước chanh dây lên men.docx
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 

What's hot (20)

Nghiên cứu đề xuất quy trình chế biến hạt điều tẩm gia vị
Nghiên cứu đề xuất quy trình chế biến hạt điều tẩm gia vịNghiên cứu đề xuất quy trình chế biến hạt điều tẩm gia vị
Nghiên cứu đề xuất quy trình chế biến hạt điều tẩm gia vị
 
Cong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau quaCong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau qua
 
Đề tài: Quá trình trích ly thu nhận Flavonoid từ củ cải trắng, 9đ
Đề tài: Quá trình trích ly thu nhận Flavonoid từ củ cải trắng, 9đĐề tài: Quá trình trích ly thu nhận Flavonoid từ củ cải trắng, 9đ
Đề tài: Quá trình trích ly thu nhận Flavonoid từ củ cải trắng, 9đ
 
Đồ án chiết xuất tinh dầu Nghệ từ củ Nghệ vàng Việt Nam _08303812092019
Đồ án chiết xuất tinh dầu Nghệ từ củ Nghệ vàng Việt Nam _08303812092019Đồ án chiết xuất tinh dầu Nghệ từ củ Nghệ vàng Việt Nam _08303812092019
Đồ án chiết xuất tinh dầu Nghệ từ củ Nghệ vàng Việt Nam _08303812092019
 
Luận án: Cấu trúc, khả năng chống oxy hóa của một số polyphenol
Luận án: Cấu trúc, khả năng chống oxy hóa của một số polyphenolLuận án: Cấu trúc, khả năng chống oxy hóa của một số polyphenol
Luận án: Cấu trúc, khả năng chống oxy hóa của một số polyphenol
 
Luận văn nghiên cứu quy trình chưng cất tinh dầu gừng và ứng dụng phụ phẩm củ...
Luận văn nghiên cứu quy trình chưng cất tinh dầu gừng và ứng dụng phụ phẩm củ...Luận văn nghiên cứu quy trình chưng cất tinh dầu gừng và ứng dụng phụ phẩm củ...
Luận văn nghiên cứu quy trình chưng cất tinh dầu gừng và ứng dụng phụ phẩm củ...
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quanPhân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
 
Hoàn thiện quy trình sản xuất thanh long sấy bằng phương pháp sấy đối lưu
Hoàn thiện quy trình sản xuất thanh long sấy bằng phương pháp sấy đối lưuHoàn thiện quy trình sản xuất thanh long sấy bằng phương pháp sấy đối lưu
Hoàn thiện quy trình sản xuất thanh long sấy bằng phương pháp sấy đối lưu
 
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
 
Đánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩmĐánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩm
 
Carotene
CaroteneCarotene
Carotene
 
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dHoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
 
Khóa luận tốt nghiệp tên khóa luận nghiên cứu các điều kiện biến tính than ho...
Khóa luận tốt nghiệp tên khóa luận nghiên cứu các điều kiện biến tính than ho...Khóa luận tốt nghiệp tên khóa luận nghiên cứu các điều kiện biến tính than ho...
Khóa luận tốt nghiệp tên khóa luận nghiên cứu các điều kiện biến tính than ho...
 
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc phamCong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
Cong nge say phun va ung dung trong san xuat thucpham _do an thuc pham
 
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt nam
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt namNghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt nam
Nghiên cứu quy trình sản xuất kim chi thập cẩm việt nam
 
Nghiên cứu quy trình chế biến bánh phồng bổ sung tảo spirulina và bột đậu nành
Nghiên cứu quy trình chế biến bánh phồng bổ sung tảo spirulina và bột đậu nànhNghiên cứu quy trình chế biến bánh phồng bổ sung tảo spirulina và bột đậu nành
Nghiên cứu quy trình chế biến bánh phồng bổ sung tảo spirulina và bột đậu nành
 
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệtBài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
 
Bao quan thuc pham
Bao quan thuc phamBao quan thuc pham
Bao quan thuc pham
 
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu quy trình sản xuất nước chanh dây lên men.docx
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu quy trình sản xuất nước chanh dây lên men.docxĐồ án tốt nghiệp Nghiên cứu quy trình sản xuất nước chanh dây lên men.docx
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu quy trình sản xuất nước chanh dây lên men.docx
 

Similar to Thiết Kế Tháp Chưng Cất Hỗn Hợp Acetone – Nước Loại Tháp Đệm Năng Suất 1500 (KgH).doc

Thiết kế thiết bị cô đặc chân không một nồi liên tục để cô đặc dung dịch NaOH...
Thiết kế thiết bị cô đặc chân không một nồi liên tục để cô đặc dung dịch NaOH...Thiết kế thiết bị cô đặc chân không một nồi liên tục để cô đặc dung dịch NaOH...
Thiết kế thiết bị cô đặc chân không một nồi liên tục để cô đặc dung dịch NaOH...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...
nataliej4
 
chưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 prochưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 pro
trietav
 
Hóa Học Và Công Nghệ Sản Xuất Dimetyl Terephtalat Và Axit Terephtalic
Hóa Học Và Công Nghệ Sản Xuất Dimetyl Terephtalat Và Axit Terephtalic Hóa Học Và Công Nghệ Sản Xuất Dimetyl Terephtalat Và Axit Terephtalic
Hóa Học Và Công Nghệ Sản Xuất Dimetyl Terephtalat Và Axit Terephtalic
nataliej4
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
KhoaTrnDuy
 
Luận Văn Thạc Sĩ Nghiên Cứu Tổng Hợp Một Số Chalcone Có Hoạt Tính.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Nghiên Cứu Tổng Hợp Một Số Chalcone Có Hoạt Tính.docLuận Văn Thạc Sĩ Nghiên Cứu Tổng Hợp Một Số Chalcone Có Hoạt Tính.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Nghiên Cứu Tổng Hợp Một Số Chalcone Có Hoạt Tính.doc
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khachunglamvinh
 
Phương pháp khác nhau để làm tăng nồng độ, độ tinh khiết của sản phẩm
Phương pháp khác nhau để làm tăng nồng độ, độ tinh khiết của sản phẩmPhương pháp khác nhau để làm tăng nồng độ, độ tinh khiết của sản phẩm
Phương pháp khác nhau để làm tăng nồng độ, độ tinh khiết của sản phẩm
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Buổi thuyết trình về chuyển hóa khí tổng hợp thành gasoline
Buổi thuyết trình về  chuyển hóa khí tổng hợp thành gasolineBuổi thuyết trình về  chuyển hóa khí tổng hợp thành gasoline
Buổi thuyết trình về chuyển hóa khí tổng hợp thành gasoline
Kẹ Tâm
 
Luận án: Ngưng tụ Bose – Einstein, siêu chảy và siêu tinh thể, HAY
Luận án: Ngưng tụ Bose – Einstein, siêu chảy và siêu tinh thể, HAYLuận án: Ngưng tụ Bose – Einstein, siêu chảy và siêu tinh thể, HAY
Luận án: Ngưng tụ Bose – Einstein, siêu chảy và siêu tinh thể, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
lên men
lên menlên men
lên men
trietav
 
Nghiên Cứu Quá Trình Nhiệt Phân Biomass Sản Xuất Nhiên Liệu Sinh Học.doc
Nghiên Cứu Quá Trình Nhiệt Phân Biomass Sản Xuất Nhiên Liệu Sinh Học.docNghiên Cứu Quá Trình Nhiệt Phân Biomass Sản Xuất Nhiên Liệu Sinh Học.doc
Nghiên Cứu Quá Trình Nhiệt Phân Biomass Sản Xuất Nhiên Liệu Sinh Học.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
luận văn Đề Cương Các Quá Trình truyền Nhiệt Và Chuyển Khối.docx
luận văn Đề Cương  Các Quá Trình truyền Nhiệt Và Chuyển Khối.docxluận văn Đề Cương  Các Quá Trình truyền Nhiệt Và Chuyển Khối.docx
luận văn Đề Cương Các Quá Trình truyền Nhiệt Và Chuyển Khối.docx
sividocz
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
KhoaTrnDuy
 
Bài tập tuổi thọ thuốc
Bài tập tuổi thọ thuốcBài tập tuổi thọ thuốc
Bài tập tuổi thọ thuốc
loptruongchien
 
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raNghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raLuong NguyenThanh
 

Similar to Thiết Kế Tháp Chưng Cất Hỗn Hợp Acetone – Nước Loại Tháp Đệm Năng Suất 1500 (KgH).doc (20)

Thiết kế thiết bị cô đặc chân không một nồi liên tục để cô đặc dung dịch NaOH...
Thiết kế thiết bị cô đặc chân không một nồi liên tục để cô đặc dung dịch NaOH...Thiết kế thiết bị cô đặc chân không một nồi liên tục để cô đặc dung dịch NaOH...
Thiết kế thiết bị cô đặc chân không một nồi liên tục để cô đặc dung dịch NaOH...
 
Báo cáo thí nghiêm 6
Báo cáo thí nghiêm 6Báo cáo thí nghiêm 6
Báo cáo thí nghiêm 6
 
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...
 
chưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 prochưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 pro
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Hóa Học Và Công Nghệ Sản Xuất Dimetyl Terephtalat Và Axit Terephtalic
Hóa Học Và Công Nghệ Sản Xuất Dimetyl Terephtalat Và Axit Terephtalic Hóa Học Và Công Nghệ Sản Xuất Dimetyl Terephtalat Và Axit Terephtalic
Hóa Học Và Công Nghệ Sản Xuất Dimetyl Terephtalat Và Axit Terephtalic
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
 
Luận Văn Thạc Sĩ Nghiên Cứu Tổng Hợp Một Số Chalcone Có Hoạt Tính.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Nghiên Cứu Tổng Hợp Một Số Chalcone Có Hoạt Tính.docLuận Văn Thạc Sĩ Nghiên Cứu Tổng Hợp Một Số Chalcone Có Hoạt Tính.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Nghiên Cứu Tổng Hợp Một Số Chalcone Có Hoạt Tính.doc
 
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
 
Phương pháp khác nhau để làm tăng nồng độ, độ tinh khiết của sản phẩm
Phương pháp khác nhau để làm tăng nồng độ, độ tinh khiết của sản phẩmPhương pháp khác nhau để làm tăng nồng độ, độ tinh khiết của sản phẩm
Phương pháp khác nhau để làm tăng nồng độ, độ tinh khiết của sản phẩm
 
Bo sung
Bo sungBo sung
Bo sung
 
Buổi thuyết trình về chuyển hóa khí tổng hợp thành gasoline
Buổi thuyết trình về  chuyển hóa khí tổng hợp thành gasolineBuổi thuyết trình về  chuyển hóa khí tổng hợp thành gasoline
Buổi thuyết trình về chuyển hóa khí tổng hợp thành gasoline
 
Luận án: Ngưng tụ Bose – Einstein, siêu chảy và siêu tinh thể, HAY
Luận án: Ngưng tụ Bose – Einstein, siêu chảy và siêu tinh thể, HAYLuận án: Ngưng tụ Bose – Einstein, siêu chảy và siêu tinh thể, HAY
Luận án: Ngưng tụ Bose – Einstein, siêu chảy và siêu tinh thể, HAY
 
lên men
lên menlên men
lên men
 
Nghiên Cứu Quá Trình Nhiệt Phân Biomass Sản Xuất Nhiên Liệu Sinh Học.doc
Nghiên Cứu Quá Trình Nhiệt Phân Biomass Sản Xuất Nhiên Liệu Sinh Học.docNghiên Cứu Quá Trình Nhiệt Phân Biomass Sản Xuất Nhiên Liệu Sinh Học.doc
Nghiên Cứu Quá Trình Nhiệt Phân Biomass Sản Xuất Nhiên Liệu Sinh Học.doc
 
luận văn Đề Cương Các Quá Trình truyền Nhiệt Và Chuyển Khối.docx
luận văn Đề Cương  Các Quá Trình truyền Nhiệt Và Chuyển Khối.docxluận văn Đề Cương  Các Quá Trình truyền Nhiệt Và Chuyển Khối.docx
luận văn Đề Cương Các Quá Trình truyền Nhiệt Và Chuyển Khối.docx
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
 
12 hoaphantich
12 hoaphantich12 hoaphantich
12 hoaphantich
 
Bài tập tuổi thọ thuốc
Bài tập tuổi thọ thuốcBài tập tuổi thọ thuốc
Bài tập tuổi thọ thuốc
 
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom raNghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
Nghiên cứu sản xuất ethanol tu rom ra
 

More from DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149

Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Báo cáo tốt Nghiệp tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
Báo cáo tốt Nghiệp  tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...Báo cáo tốt Nghiệp  tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
Báo cáo tốt Nghiệp tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Luận Văn Thạc Sĩ Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
Luận Văn Thạc Sĩ  Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.docLuận Văn Thạc Sĩ  Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.docĐề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docxĐề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 

More from DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149 (20)

Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
Ảnh Hưởng Của Marketing Quan Hệ Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng.Tình Huốn...
 
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
Phát triển nguồn nhân lực tại Uỷ ban nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi...
 
Báo cáo tốt Nghiệp tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
Báo cáo tốt Nghiệp  tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...Báo cáo tốt Nghiệp  tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
Báo cáo tốt Nghiệp tài chính hợp nhất tại tổng công ty Indochina gol...
 
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
Tạo động lực thúc đẩy nhân viên làm việc tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt...
 
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
Phát triển công nghiệp trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Na...
 
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
Giải pháp phát triển cho vay xuất nhập khẩu tại ngân hàng NN&PTNN ch...
 
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
Hoàn thiện công tác lập báo cáo tài chính hợp nhất tại tổng công ...
 
Luận Văn Thạc Sĩ Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
Luận Văn Thạc Sĩ  Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.docLuận Văn Thạc Sĩ  Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Quản trị thành tích nhân viên tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng.doc
 
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập cá nhân tại cục thuế Tỉ...
 
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
Đề Tài Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi....
 
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
Hoàn thiện công tác bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa T...
 
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.docĐề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
Đề Tài Luận VănPhát triển sản phẩm du lịch tại thành phố Đà Nẵng.doc
 
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
Đào tạo nghề cho lao động thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn Thàn...
 
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh Xây dựng chính sách Marketing tạ...
 
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docxĐề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
Đề Tài Nghiên cứu rủi ro cảm nhận đối với mua hàng thời trang trực tuyến.docx
 
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
Giải pháp nâng cao động lực thúc đẩy người lao động tại công ty khai...
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng đầu ...
 
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
Quản trị quan hệ khách hàng tại Chi nhánh Viettel Đà Nẵng – Tập đoàn Viễn thô...
 
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
Đề Tài Đánh giá thành tích đội ngũ giảng viên trường Đại Học Phạm ...
 

Recently uploaded

Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (11)

Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 

Thiết Kế Tháp Chưng Cất Hỗn Hợp Acetone – Nước Loại Tháp Đệm Năng Suất 1500 (KgH).doc

  • 1. Tải tài liệu tại kết bạn zalo : 0973.287.149 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU CHƯƠNG1 : GIỚI THIỆU CHUNG Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh Trường Đại học Bách Khoa Khoa Công nghệ Hố học & Dầu khí BỘ MÔN MÁY & THIẾT BỊ ĐỒ ÁN MÔN HỌC Quá Trình & Thiết Bị THIẾT KẾ THÁP CHƯNG CẤT HỖN HỢP ACETONE – NƯỚC LOẠI THÁP ĐỆM NĂNG SUẤT : 1500 (Kg/h) GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH : Võ Ngọc Tiệp MSSV : 69902203 Lớp : HC99HL, Ngành : Công Nghệ Hố Lý Năm học 2002 – 2003
  • 2. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 2- MSSV:69902203 CHƯƠNG2 : CÂN BẰNG VẬT CHẤT I. CÂN BẰNG VẬT CHẤT: 1. Đồ thị cân bằng acetone- nước 2. Xác định chỉ số hồi lưu a) Chỉ số hồi lưu tối thiểu b) Chỉ số hối lưu thích hợp II. CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG: 1. Cân bằng năng lượng cho tháp chưng cất: 2. Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị ngưng tụ 3. Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị làm nguội 4. Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị gia nhiệt CHƯƠNG 3 : TÍNH TỐN THIẾT BỊ CHÍNH I. ĐƯỜNG KÍNH THÁP: 1. Đường kính đoạn cất: 2. Đường kính đoạn chưng: II. CHIỀU CAO THÁP: III. TRỞ LỰC CỦA THÁP: CHƯƠNG 4 : TÍNH TỐN CƠ KHÍ I. TÍNH CHIỀU DÀY THÂN THÁP II. TÍNH ĐÁY, NẮP THIẾT BỊ 1. Nắp 2. Đáy III. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH VÀ BULON ỐNG DẪN 1. Ống dẫn hơi: 2. Ống nhập liệu: 3. Ống dẫn lỏng: 4. Ống hồn lưu: CHƯƠNG 5 : TÍNH TỐN THIẾT BỊ PHỤ I. THIẾT BỊ NGƯNG TỤ SẢN PHẨM ĐỈNH II. THIẾT BỊ GIA NHIỆT NHẬP LIỆU III. NỒI ĐUN IV. BƠM CHƯƠNG 6 : TÍNH GIÁ THÀNH THIẾT BỊ TÀI LIỆU THAM KHẢO LỜI GIỚI THIỆU
  • 3. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 3- MSSV:69902203 Trong thực tế, chúng ta sử dụng rất nhiều dạng hố chất khác nhau: hỗn hợp nhiều chất hay đơn chất tinh khiết. Nhu cầu về một loại hố chất tinh khiết cũng rất lớn. Quá trình có thể đáp ứng phần nào độ tinh khiết theo yêu cầu là chưng cất: là quá trình tách các cấu tử trong hỗn hợp lỏng – lỏng, hay hỗn hợp lỏng – khí thành các cấu tử riêng biệt dựa vào độ bay hơi khác nhau của chúng. Và đối với hệ acetone – nước, do không có điểm đẳng phí nên có thể đạt được bất kỳ độ tinh khiết theo yêu cầu nhờ quá trình chưng cất. Nhiệm vụ thiết kế: tính tốn hệ thống chưng luyện liên tục để tách hỗn hợp hai cấu tử : acetone – nước với các số liệu sau đây: Năng suất sản phẩm đỉnh : 1500 Kg/h Nồng độ sản phẩm đỉnh : 95% theo khối lượng Nồng độ nhập liệu : 30% Aùp suất làm việc : áp suất thường. CHƯƠNG 1 :GIỚI THIỆU CHUNG 1.Giới thiệu sơ bộ : Acetone có công thức phân tử : CH3COCH3 .Khối lượng phân tử bằng 58 đvC Acetone là chất lỏng sôi 56.10 C, tan vô hạn trong nước, nó là dung môi cho nhiều chất hữu cơ… Nó hồ tan tốt tơ axetat, nitrô xenluloz, nhựa phenol focmandehyt, chất béo, dung môi pha sơn, mực in ống đồng. Acetone là nguyên liệu để tổng hợp thủy tinh hữu cơ. Từ Acetone có thể tổng hợp xeten, sumfonal (thuốc ngủ), các halofom…. Tính chất hố học : Cộng hợp với natri bisunfit: 1 OH CH3COCH3 + NaHSO3 CH3 - C - SO3Na 3 1 H C ( 1-metyl-1-hydroxi etan sunfonát natri ) Cộng hợp axit HCN
  • 4. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 4- MSSV:69902203 1 OH CH3COCH3 + HCN  CH3 - C - CN 3 1 H C ( pH= 4 -8 ) Phản ứng ngưng tụ : 1 OH 11 O CH3-CO-CH3 + HCH2C=O  CH3-C-CH2-C-CH3 3 1 H C 3 1 H C ( 4-oxy-4-mêtyll-2-pentanon) Acetone khó bị oxi hóa bởi thuốc thử Pheling, Tôluen, HNO3đđ, KMnO4 ,… Chỉ bị oxi hóa bởi hỗn hợp KMnO4 + H2SO4, Sunfôcrômic K2Cr2O7 + H2SO4… Bị gãy mạch cacbon. Phản ứng khử hố: CH3COCH3 + H2  CH3CHOH-CH3 Điều chế : Oxy hóa rượu bậc hai: CH3CHOH-CH3  CH3COCH3 + H2O Theo phương pháp Piria : nhiệt phân muối canxi của axit cacboxylic: (CH3COO)2Ca  CH3COCH3 + CaCO3 Từ dẫn xuất cơ magie: / Br CH3-C-Cl + CH3-MgBr CH3-C-CH3 + Mg 11 O 11 O Cl Phản ứng Kucherôv: CH3-CCH + H2O        H / 4 HgSO CH3-C-CH3 11 O 2. Công nghệ chưng cất hỗn hợp Acetone –Nước : Ta có Acetone là một chất lỏng tan vô hạn trong nước và nhiệt độ sôi của Acetone ( 56.1 0C ở 760 mmHg) và Nước ( 100 0C ở 760 mmHg) : là khá cách xa nhau nên phương pháp hiệu quả nhất để thu được Acetone tinh khiết là chưng cất phân đoạn dựa vào độ bay hơi khác nhau của các cấu tử trong hỗn hợp. Chọn loại tháp chưng cất và phương pháp chưng cất : Chưng cất là quá trình phân tách các hỗn hợp lỏng thành các cấu tử riêng biệt dựa vào sự khác nhau về độ bay hơi của chúng ( hay nhiệt độ sôi ), bằng cách lặp đi lặp lại nhiều lần quá trình bay hơi – ngưng tụ, trong đó vật chất đi từ pha lỏng vào pha hơi hoặc ngược lại. Đối với chưng cất ta có hai phương pháp thực hiện : Chưng cất đơn giản (dùng thiết bị hoạt động theo chu kỳ): Phương pháp này sử dụng trong các trường hợp sau : Khi nhiệt độ sôi của các cấu tử khác xa nhau .
  • 5. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 5- MSSV:69902203 Khi không đòi hỏi sản phẩm có độ tinh khiết cao . Tách hỗn hợp lỏng ra khỏi tạp chất không bay hơi . Tách sơ bộ hỗn hợp nhiều cấu tử . Chưng cất liên tục hỗn hợp hai cấu tử (dùng thiết bị hoạt động liên tục): là quá trình được thực hiện liên tục, nghịch dòng, nhiều đoạn. Ngồi ra còn có thiết bị hoạt động bán liên tục . Trong trường hợp này, do sản phẩm là Acetone – với yêu cầu có độ tinh khiết cao khi sử dụng , cộng với hỗn hợp Acetone – Nước là hỗn hợp không có điểm đẳng phí nên chọn phương pháp chưng cất liên tục là hiệu quả nhất. Chọn loại tháp chưng cất : Có rất nhiều loại tháp được sử dụng, nhưng đều có chung một yêu cầu cơ bản là diện tích bề mặt tiếp xúc pha phải lớn, điều này phụ thuộc vào độ phân tán của một lưu chất này vào lưu chất kia . Ta khảo sát hai loại tháp chưng cất thường dùng là tháp mâm và tháp chêm: Tháp mâm gồm thân tháp hình trụ, thẳng đứng, phía trong có gắn các mâm có cấu tạo khác nhau, trên đó pha lỏng và pha hơi được cho tiếp xúc với nhau. Gồm có : mâm chóp, mâm xuyên lỗ , mâm van. Thường sử dụng mâm chóp . Tháp chêm là một tháp hình trụ, gồm nhiều đoạn nối với nhau bằng mặt bích hay hàn . Vật chêm được đổ đầy trong tháp theo một hay hai phương pháp : xếp ngẫu nhiên hay xếp thứ tự . Chọn loại tháp đệm để thực hiện quá trình chưng cất vì những ưu điểm sau: Cấu tạo đơn giản Trở lực thấp Tuy nhiên tháp đệm cũng có nhược điểm là: Hiệu suất thấp Độ ổn định kém. Thuyết minh quy trình công nghệ: Hỗn hợp Aceton – nước có nồng độ Aceton 30% (theo số mol), nhiệt độ khoảng 270 C tại bồn chứa nguyên liệu (1), được bơm qua thiết bị gia nhiệt ( trao đổi nhiệt với sản phẩm đáy)(5). Sau đó được đưa đến thiết bị đun nóng nhập liệu(6) bằng hơi nước bão hòa, ở đáy nhập liệu được đưa đến nhiệt độ sôi và được đưa vào tháp chưng cất(11). Trong tháp, hơi đi từ dưới lên gặp chất lỏng từ trên xuống. Ở đây có sự tiếp xúc và trao đổi nhiệt giữa hai pha với nhau. Pha lỏng chuyển động trong phần chưng càng xuống dưới càng giảm nồng độ cấu tử dễ bay hơi vì đã bị nồi đun lôi cuốn các cấu tử. Nhiệt độ càng lên trên càng thấp , nên khi hơi đi từ dưới lên thì cấu tử có nhiệt độ sôi cao là nước sẽ ngưng tụ lại, cuối cùng trên đỉnh tháp ta thu được hỗn hợp có cấu tử Aceton chiếm nhiều nhất ( 95% theo phần mol ). Hơi này đi vào thiết bị ngưng tụ(14 ). Một phần lỏng ngưng được hồi lưu về tháp, một phần chất lỏng ngưng đi qua thiết bị làm nguội sản phẩm đỉnh (17 ). Một phần cấu tử có nhiệt độ sôi thấp được bốc hơi, còn lại cấu tử có nhiệt độ sôi cao trong chất lỏng ngày càng tăng. Cuối cùng, ở đày tháp ta thu được hổn hợp lỏng gồm hầu hết cấu tử khó bay hơi (nước). Hỗn hợp lỏng ở đáy có nồng độ Aceton là 3% theo phần mol, còn lại là nước. Dung dịch lỏng ở đáy tháp được đun tại nồi đun (12 ) ,bốc hơi cung cấp lại cho tháp để tiếp tục làm việc, phần còn lại trao đổi nhiệt với nhâïp liệu. Hệ thống làm việc liên tục cho ra sản phẩm đỉnh là Aceton, sản phẩm đáy sau khi trao đổi nhiệt với nhập liệu được thải bỏ.
  • 6. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 6- MSSV:69902203 Sơ đồ quy trình công nghệ chưng cất hỗn hợp Aceton – nước:
  • 7. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 7- MSSV:69902203 1 2 4 3 16 15 14 9 17 15 18 19 20 8 13 12 7 9 10 11 7 6 8 5 CHƯƠNG 2 : CÂN BẰNG VẬT CHẤT I. Cân bằng vật chất:
  • 8. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 8- MSSV:69902203 Số liệu ban đầu: Năng suất 1500kg/h Nồng độ dung dịch đầu: xF = 30% mol Nồng độ đỉnh: xD = 95% mol Nồng độ dung dịch đáy: xW = 3% mol Các ký hiệu: F ,  F :lượng nhập liệu ban đầu (kmol/h), (kg/h) D,  D : lượng sản phẩm đỉnh (kmol/h), (kg/h) W,  W : lượng sản phẩm đáy (kmol/h), kg/h) xF: nồng độ mol acetone trong nhập liệu xD: nồng độ mol acetone trong sản phẩm đỉnh xW: nồng độ mol của acetone trong sản phẩm đáy Phương trình cân bằng vật chất: F = D + W (1) F xF = D xD + W xW (2) Tính khối lượng trung bình: MtbF =xF M1 + (1-xF) M2 =0,3x58+(1-0,3)18=30kg/kmol MtbD =xD M1 + (1-xD) M2 =0,95x58+(1-0,95)18=56kg/kmol MtbW =xW M1+ (1-xW) M2 =0,03x58+(1-0,03)18=19,2kg/kmol Suất lượng sản phẩm đỉnh: D = tbD M D  =  56 1500 26,786 (kmol/h) Từ (1) và (2) ta có:        03 , 0 * W 95 , 0 * 786 , 26 3 , 0 * F W 786 , 26 F Giải hệ phương trình trên ta được:      h / kmol 485 , 64 W h / kmol 27 , 91 F hay      _ _ W F ) h / Kg ( 12 . 1238 ) h / Kg ( 13 . 2738   1. Đồ thị cân bằng acetone- nước: Thành phần cân bằng lỏng (x)- hơi (y) tính bằng phần % mol và nhiệt độ sôi của hỗn hợp 2 cấu tử ở 760 mmHg Vẽ đồ thị y-x: x 0 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 y 0 60,3 72 80,3 82,7 84,2 85,5 86,9 88,2 90,4 94,3 100 t 100 77,9 69,6 64,5 62,6 61,6 60,7 59,8 59 58,2 57,5 56,9
  • 9. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 9- MSSV:69902203 Ñoà thòcaâ n baè ng aceyone- nöôù c 0 20 40 60 80 100 0 20 40 60 80 100 Thaø nh phaà n pha loû ng Thaø n h phaà n pha hôi Đồ thị T- xy 2. Xác định chỉ số hồi lưu thích hợp: a) Chỉ số hối lưu tối thiểu: Ñoà thòT-xy 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 xy T
  • 10. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 10- MSSV:69902203 Đường cân bằng vẽ theo số liệu thực nghiệm có khoảng lõm nên để xác định Rm, từ A(0,95;0,95) vẽ AB tiếp xúc đường cân bằng cắt trục tung tại điểm có tung độ góc là 0,65. Ta co ù: Rm=  1 R x m D 0,65  Rm = 0,462 Rm 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 b) Chỉ số hồi lưu thích hợp: Cho các giá trị Rxi > Rxmin để tìm các giá trị tung độ Bi tương ứng và vẽ các đường nồng độ làm việc của đoạn luyện ứng với các giá trị Bi đó : Bi = 1 Rx x i D  Tìm các điểm a ( y= x= xD ), b( y= x= xW ) và đường x = xF ( song song với trục tung ). Cứ mỗi giá trị Bi ta vẽ được đường nồng độ làm việc của đoạn luyện và đoạn chưng . Như vậy ứng với mỗi giá trị Rxi ta có số đơn vị chuyển khối chung tương ứng là mxi. Ta có bảng sau : Rxi Bi mx mx(Rxi+1) 0.600 0.594 11.139 7.2834 0.785 0.532 8.595 7.5321 0.878 0.506 5.934 6.0881 0.970 0.482 5.94 6.7318 1.063 0.460 6.313 7.7737 1.155 0.441 5.928 8.0018 Thể tích tháp là V = f * H f : tiết diện tháp, m2
  • 11. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 11- MSSV:69902203 H : chiều cao làm việc của tháp, m Ta biết tiết diện của tháp tỉ lệ thuận với lượng hơi đi trong tháp, mà lượng hơi lại tỉ lệ thuận với lượng lỏng hồi lưu trong tháp, như vậy tiết diện tháp tỉ lệ với lượng hồi lưu . Tức là f  ( Rx + 1 ) * GD Trong một điều kiện làm việc nhất định thì GD là không đổi, nên f  ( Rx + 1). Còn chiều cao tháp tỉ lệ với số đơn vị chuyển khối H  mx , nên cuối cùng ta có thể viết V = f*H  mx ( Rx + 1) Từ đó ta sẽ lập được sự phụ thuộc giữa Rx _ mx * ( Rx + 1 ) . Mối quan hệ này sẽ cho ta tìm được một giá trị Rx mà thể tích của thiết bị chưng cất ứng với nó là tối ưu Rxth . Vẽ đồ thị quan hệ giữa (mx i *(Rxi + 1) _ Rxi ) để tìm Rxth . 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0.5 1 1.5 Đường làm việc : Phương trình đường làm việc của phần cất : y= 1 R R  x + 1 R xD  = 0.474x +0.5 Phương trình đường làm việc của phần chưng : y= 1 R f R   x - 1 R 1 f   xW f = D F = 786 . 26 271 . 91 y= 2.267x -0.038 II. Cân bằng năng lượng: 1. Cân bằng nhiệt lượng cho tháp chưng cất: Phương trình cân bằng năng lượng : QF+QD2+QR=Qy+QW+QXq2+QNg2  Nhiệt lượng do hổn hợp đầu mang vào QF(J/h) QF= _ F CFtF Trong đó: _ F = 2783.13(Kg/h) tF = 62.5O C (Nhiệt độ đi vào của hổn hợp đầu : ở trạng thái lỏng sôi) CF : Nhiệt dung riêng: tF = 62.5O C  CNước = 4188.265(J/Kg.độ)
  • 12. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 12- MSSV:69902203 CAcetone = 2313.125(J/Kg.độ) CF = _ X F x CAcetone + (1 - _ X F ) x CNước = 0.58 x 2313.125 + (1 – 0.58) x 4188.265 = 3100.684 (J/Kg.độ)  QF = 2738.13 x 3100.684 x 62.5 = 0.53 x 109 (J/h) = 147.395(kW)  Nhiệt lượng do hơi đốt mang vào tháp QD2(J/h) QD2 = D22 = D2(r2 + C22) Dùng hơi nước ở As 2at , r2 = 2208 (kJ/Kg) , tO = 119.6O C T2,C2 : tO và Nhiệt dung riêng của nước ngưng (J/Kg.độ)  Nhiệt lượng do lưu lượng lỏng hồi lưu mang về: QR = QR x CR x tR Trong đó: CR = CD : Nhiệt dung riêng của sản phẩm đỉnh tD O = 57.5O C  CAceton = 2296.875 (J/Kg.độ) CNước = 4188.125 (J/Kg.độ) CD = CR = _ x D x CAceton + (1 - _ x D) x CNước = 0.984 x 2296.875 + (1 - 0.984) x 4188.125 = 2327.135 (J/KG.độ) GR = _ D x R = 1500 x 0.9 = 1350 (Kg/h) tR = tD = 57.5O C.  QR = 1.806 x 108 (J/h) = 50.18(kW)  Nhiệt lượng do hơi mang ra ở đỉnh tháp Qy : Qy = _ D (1 +R) x D Trong đó: D : Nhiệt lượng riêng của hơi ở đỉnh tháp D = Acetone x _ y D + Nước x (1 - _ y D) _ y D = 0.984 Acetone = rAcetone + tD x CAcetone Nước = rNước + tD x CNước ở tD = 57.5O C rAcetone = 523.35 (kJ/Kg) rNước = 2426.77 (kJ/Kg)  Nước = 2667.59 x 103 (J/Kg) Acetone = 655.42 x 103 (J/Kg)  D = 687.614 (kJ/Kg)  Qy = 1.96 x 109 (J/h) = 544.361 (kW)  Nhiệt lượng do sản phẩm đáy mang ra QW: Trong đó : _ W = 1238.12 (Kg/h) , _ x W = 0.091 tW = 85O C  CAcetone = 2386.25 (J/Kg.độ) CNước = 4200 (J/Kg.độ) CW = 4034.054 (J/Kg.độ)  QW = 0.424 x 109 (J/Kg) = 117.93 (kW)
  • 13. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 13- MSSV:69902203  Nhiệt lượng tổn thất tỏa ra môi trường xung quanh QXq2: QXq2 = 5% x QD2 Vậy : Lượng hơi đốt cần thiết để đun sôi dung dịch ở đáy tháp: QD2 - QXq2 = Qy + QW – QF - QR  D2 = r x 95 . 0 Q Q Q Q 2 R F w y    = 797.57 (Kg/h) 2. Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị ngưng tụ: Ngưng tụ hồn tồn : _ D (1 +R) x rD = Gnl x Cn x (t2 – t1) Trong đó : t1,t2: Nhiệt độ vào và ra của nước làm lạnh Chọn nhiệt độ vào và ra của nước làm lạnh là: t1 = 27O C t2 = 40O C  _ t 1,2 = 2 t t 2 1  = 33.5O C  rAcetone = 521.46 (kJ/Kg) rNước = 2425.60 (kJ/Kg)  rD = _ x D x rAcetone + (1 - _ x D) x CNước = 551.93 x 103 (J/Kg) Suất lượng nước cần tiêu tốn:  Gnl = ) t t ( x C r x ) 1 R ( x D 1 2 n D _   = ) 27 40 ( 94 . 4180 1000 963 . 551 ) 1 9 . 0 ( 1500   x x x x = 28940.87 (Kg/h) 3. Cân bằng nhiệt lượng của thiết bị làm lạnh: Phương trình cân bằng năng lượng : _ D (rD + CD x (t1’-t2’)) = Gn3 x Cn x (t2-t1) t1’= 57.5O C  Nhiệt độ vào của sản phẩm đỉnh. t2’= 30O C  Nhiệt độ ra của sản phẩm đỉnh. t1 = 27O C  Nhiệt độ vào của nước làm lạnh. t2 = 40O C  Nhiệt độ ra của nước làm lạnh. ttb = 33.5O C  Nhiệt độ trung bình của nước làm lạnh. Cn = 4176.625 (J/Kg.độ) ở 33.5O C CAcetone =2252.19(J/Kg.độ) ở t = 2 30 5 . 57  = 43.75O C Cn = 4177.625 (J/Kg.độ) ở t=43.75O C       ) do . Kg / J ( 563168 r ) do . Kg / J ( 2283 C D D Lượng nước cần dùng : Gn3 = ) ( )) ' ' ( ( 1 2 2 1 _ t t C t t C r x x D n D D    = 17292.684(Kg/h) 4. Cân bằng năng lượng cho thiết bị gia nhiệt (tận dụng nhiệt sản phẩm đáy): Dùng nhiệt sản phẩm đáy để gia nhiệt cho nhập liệu. Chọn nhiệt độ ra của sản phẩm đáy là 450 C
  • 14. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 14- MSSV:69902203 Qw = Gw.Cw.(85-45) = 0.344x4034.05x(85-45) = 55508.825(W) Giả sử nhiệt độ mất mát ra môi trường là 40%  Qw’ = 95%.Qw = 46131 (W) Nhiệt độ ra của nhập liệu là : QF = Qw’ = GF.CF.(t-27)  t = C 13 . 41 27 684 . 3100 x 76 . 0 528 . 55508 27 .C G ' Q 0 F F w    
  • 15. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 15- MSSV:69902203 CHƯƠNG 3 : TÍNH TỐN THIẾT BỊ CHÍNH I. Đường kính tháp: Đường kính tháp được xác định theo công thức: D= tb tb V  . 3600 . . 4  Trong đó: Vtb lượng hơi trung bình đi trong tháp(m3 /h)  tb tốc độ hơi trung bình đi trong tháp(m/s) Vì lượng hơi và lượng lỏng thay đổi theo chiều cao tháp và khác nhau trong mỗi đoạn nên ta phải tính đường kính trung bình riêng cho từng đoạn: chưng và cất. 1. Đường kính đoạn cất: Nồng độ trung bình của pha lỏng: x’ m= 625 . 0 2 95 . 0 3 . 0 2 x x D F     Nồng độ trung bình của pha hơi theo phương trình đường làm việc: y’ m=0.474x’ m+0.5=0.796 Nhiệt độ trung bình của pha lỏng, pha hơi theo giản đồ T-x x’ m=0.625 t’ x=590 C y’ m=0.796 t’ y=650 C Khối lượng mol trung bình, khối lượng riêng của pha hơi: M’ m=y’ m.Ma+(1-y’ m).Mn=49.84(kg/kmol) ' y  = ) m / kg ( 797 . 1 T 4 . 22 T . M 3 y ' 0 ' m  Khối lượng riêng của pha lỏng: x’ m=0.625 843 . 0 '   m x phần khối lượng t’ x=590 C           3 ' n 3 ' a m / kg 45 . 983 m / kg 1 . 747 Lượng hơi trung bình đi trong đoạn cất: gtb= 2 1 g gd  * gd : lượng hơi ra của sản phẩm đỉnh gd=GR+GD=  D (Rx+1)=2850kg/h * g1: lượng hơi đi vào đoạn cất: g1=G1+GD=G1+GD=G1+1500 Lượng hơi g1, hàm lượng y1, lượng lỏng G1 được xác định theo:                D d d x r g r g D x G y g D G g 1 1 1 1 1 1 1 1 (x1=  F x ) r1=ray1+(1-y1)rn
  • 16. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 16- MSSV:69902203 rd=ra n D D r y y ) 1 (     Tại tF=62.50 C       ) kg / kj ( 882 . 2249 r ) kg / kj ( 285 . 516 r n a Tại tD=57.50 C       ) kg / kj ( 466 . 2425 r ) kg / kj ( 257 . 521 r n a Giải hệ trên ta được:            ) h / kg ( 83 . 607 G ) kg / kj ( 99 . 745 r 867 . 0 y ) h / kg ( 83 . 2107 g 1 1 1 1 Do đó: gtb= ) / ( 915 . 2478 2 1 h kg g gd   Vận tốc hơi đi trong tháp: Lg 125 . 0 xtb ytb 25 . 0 y x 16 . 0 n x xtb 3 d ytb d 2 ' s G G 75 . 1 A . V . g . .                                           ' s  :Tốc độ bắt đầu tạo nhũ tương(m/s); d  :Bề mặt riêng của đệm(m2 /m3 );Vd:Thể tích tự do của đệm(m3 /m3 ); g: Gia tốc trọng trường(m/s2 ); Gx,Gy: Lượng lỏng và lượng hơi trung bình(kg/h); ytb xtb   , :Khối lượng trung bình của lỏng và của hơi(kg/m3 ); n x   , :Độ nhớt của pha lỏng ở nhiệt độ trung bình và độ nhớt của nước ở 200 C(Ns/m2 ) A = 0.125 ytb = 1.797 (Kg/m3 ) sxtb = 776.39 (Kg/m3 ) Chọn đệm vòng Raschig bằng sứ, kích thước 25 x 25 x 3 (mm) Các thông số đệm:         ) m 600(Kg/ ) m / m 0.75( V ) m / m 195( 3 d 3 3 d 3 2 d ρ δ tx’ = 59  x = 0.2316 x 103 (Ns/m2 ) Gx = 607.83 (Kg/h) = 0.169 (Kg/s) Gy = 2478.915 (Kg/h) = 0.689 (Kg/s) n = 1000 (Kg/m3 ) Lg 8 / 1 4 / 1 16 . 0 3 2 s 39 . 776 797 . 1 x 689 . 0 169 . 0 x 75 . 1 125 . 0 1000 10 x 2316 . 0 x 39 . 776 x 76 . 0 x 81 . 9 797 . 1 x 165 x ' w                                 ws’ = 6.11 (m/s) Chọn tốc độ làm việc w = 0.85.ws ’ =5.19 (m/s) Đường kính đoạn cất: Dcất = tb tb xw 3600 x xV 4  Lượng hơi trung bình đi trong tháp: Vtb (m3 /h) = gtb (Kg/h) x ytb (Kg/m3 ) = 2478.915 x 1.797 = 1379.47 (m3 /h)
  • 17. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 17- MSSV:69902203  Dcất = 76 . 5 x 3600 x 47 . 1379 x 4  = 0.3 (m). 2. Đường kính đoạn chưng: Nồng độ trung bình pha lỏng: xm” = 2 x x W F  = 2 03 . 0 3 . 0  = 0.165 Nồng độ trung bình pha hơi theo phương trình đường làm việc: ym” = 2.267 x xm” - 0.038 = 0.336 Nhiệt độ trung bình của pha lỏng, pha hơi từ giản đồ Txy: xm” = 0.165  tx” = 65O C ym” = 0.336  ty” = 88O C Khối lượng mol trung bình và khối lượng riêng pha hơi: Mm” = ym” x Macetone + (1 – ym”) x Mnước = 0.336 x 58 + (1 – 0.336) x 18 = 31.44 (Kg/mol) y” = " xT 4 . 22 xT " M y 0 m = ) 273 88 ( 4 . 22 273 44 . 31  x x = 1.061 (Kg/m3 ) Khối lượng riêng pha lỏng: xm” = 0.165  " _ m x = 0.389 tx” = 65O C           ) m / Kg ( 25 . 980 ) m / Kg ( 25 . 739 3 " nuoc 3 " acetone " nuoc " m _ " acetone " m _ " x ) x 1 ( x 1        x” = 869.93 (Kg/m3 ) Lượng hơi trung bình đi trong đoạn chưng: gtb’ = 2 ' g ' g 1 n  (Kg/h) Trong đó: g1’: lượng hơi đi vào đoạn chưng gn’: lượng hơi ra khỏi đoạn chưng Vì lượng hơi ra khỏi đoạn chưng bằng lượng hơi đi vào đoạn luyện nên gn’ = g1 Hay gtb’ = 2 ' g g 1 1  Lượng hơi đi vào đoạn chưng g1’ ,lượng hơi lỏng G1’ và hàm lượng lỏng x1’ được xác định theo phương trình cân bằng và cân bằng năng lượng:                1 1 n n 1 1 w _ _ w _ 1 1 1 _ 1 1 r . g ' r '. g ' r '. g x . W y . ' g ' x '. G W ' g ' G ) / ( 12 . 1238 _ h Kg W  xw = 0.03  _ x w = 0.091 yw = 0.4 (phần mol) dựa vào đường cân bằng
  • 18. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 18- MSSV:69902203 754 . 0 yw _  (phần khối lượng) g1. r1 = 1572413.4 r1’ = ra . _ y w + (1 - _ y w).rb Tại đáy tháp: tw = 85O C       ) Kg / KJ ( 355 . 2361 r ) Kg / KJ ( 893 . 501 r b a r1’= 501.893 x 0.754 + (1 – 0.754) x 2361.355 = 959.32 (kJ/Kg) g1’ = 32 . 959 4 . 1572413 = 1639.09 (Kg/h) G1’ = 1639.69 + 1238.12 = 2877.21 (Kg/h) x1’ = 469 . 0 21 . 2877 091 . 0 12 . 1238 754 . 0 69 . 1639   x x  Lượng hơi trung bình đi trong đoạn chưng: gtb’ = ) h / Kg ( 46 . 1873 2 83 . 2107 09 . 1639   Vận tốc hơi đi trong tháp: Lg 8 / 1 4 / 1 16 . 0 3 3 2 s 93 . 869 061 . 1 x 52 . 0 799 . 0 x 75 . 1 125 . 0 1000 10 x 2225 . 0 x 93 . 869 x 75 . 0 x 81 . 9 061 . 1 x 195 x ' w                                tx” = 65  x” = 0.2225 x 103 (Ns/m2 ) Gx = 2877.21 (Kg/h) = 0.799 (Kg/s) Gy = 1837.46 (Kg/h) = .052 (Kg/s)  ws’ = 6.22 wtb’ = 0.85 x ws’ = 5.29 (m/s) D = tb tb xw 3600 x xV 4  = 29 . 5 3600 75 . 1765 4 x x x  = 0.344 (m) Vtb = 1873.46 x 1.061 = 1765.75 (m3 /h)  Chọn đường kính : D = 400 (mm). II. Chiều cao tháp: * Chiều cao của tháp đệm (tồn tháp): H = N1 x htđ + (0.8  1) (m) Trong đó: N1: Số đĩa lý thuyết 0.8  1 : Khoảng cách cho phép ở đỉnh và đáy tháp (m) htđ: Chiều cao tương đương của bậc thay đổi nồng độ, có thể tính theo các công thức sau: htđ = K x a y y y xw           x đ b x Vđ c x d x y G G         x e y x           x f y x           x x y y x G G m 1 mG G log  Trong đó: K : hệ số a,b,c,d,e,f: các số mũ,tìm bằng thực nghiệm x,y : Khối lượng riêng trung bình của pha lỏng và pha hơi
  • 19. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 19- MSSV:69902203 (Kg/m3 ) x,y : Độ nhớt trung bình của pha lỏng và pha hơi (Ns/m2 ) (khối lượng riêng, độ nhớt lấy theo nhiệt độ trung bình) Gx,Gy: Lượng lỏng và lượng hơi trung bình đi trong tháp m : hệ số góc cân bằng y= f(x) với mặt phẳng ngang (Kg/h) Ta có : K = 176.4 d = 0.342 a = 0.2 e = 0.19 b = -1.2 f = 0.038 c = 1 Gx = 2 ' G G 1 1  = 2 21 . 2877 83 . 607  = 1742.52 (Kg/s) Gy = 2 ' g g 1 d  = 2 09 . 1639 2850 = 2244.545 (Kg/h) x = 2 " ' x x    = 2 93 . 869 39 . 776  = 823.16 (Kg/m3 ) y = 2 " ' y y    = 2 93 . 869 1797  = 1.429 (Kg/m3 ) đ = 195 (m2 /m3 ) Vđ = 0.75 (m3 /m3 ) wy = 2 " ' s s w w  =   2 85 . 0 22 . 6 11 . 6 x  = 5.24 (m/s) tO tb lỏng = 2 " t ' t x x  = 2 65 59  = 62O C tO tb hơi = 2 " t ' t y y  = 2 88 65  = 76.5O C lg hh = x1 x lg 1 + x2 x lg 2 Trong đó: 1,2:độ nhớt động lực của các cấu tử thành phần x1,x2: nồng độ phần mol của các cấu tử trong hổn hợp tO x = 62O C  1(Acetone) = 0.227.103 (Ns/m2 ), x1 = 0.03 2(Nước) = 0.4578.103 (Ns/m2 ), x2 = 0.97 lg x = 0.03 lg 0.227.10-3 + 0.97 lg 0.4578.10-3 = -3.348  x = 0.4483.10-3 (Ns/m2 ) tO y = 76.5O C  1 = 0.2053.10-3 (Ns/m2 ), x1 = 0.95 2 = 0.3766.10-3 (Ns/m2 ), x2 = 0.05  lg y = 0.95 x lg 0.2053.10-3 + 0.05 lg 0.3766.10-3 = -3.6744  y = 0.2116.10-3 (Ns/m2 )  htđ = 176.4 x 2 . 0 3 10 . 2116 . 0 24 . 5 429 . 1        x x 195-1.2 x 0.751 x 52 . 1742 545 . 2244 83 . 3 1 545 . 2244 x 83 . 3 52 . 1742 lg x 10 . 4483 . 0 10 . 2116 . 0 x 429 . 1 16 . 823 x 52 . 1742 545 . 2244 038 . 0 3 3 19 . 0 342 . 0                        = 1.1996 (m)  H = N1 x htđ + (0.8 1)  8 (m) * Chiều cao làm việc của tháp: H’ = hđv x mx (m) hđv : chiều cao của một đon vị chuyển khối (m)
  • 20. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 20- MSSV:69902203 mx: số đơn vị chuyển khối xác định theo nồng độ pha lỏng mx = 9 . 5 xcb x dx 2 x 1 x    hđv = h1 + 2 x y h G mG Trong đó: h1 : chiều cao của 1 đơn vị chuyển khối đối với pha hơi h2 : chiều cao của 1 đơn vị chuyển khối đối với pha lỏng h1 = ) m ( Pr . Re . a V 3 / 2 y 25 . 0 y d d  h2 = 256. ) m ( Pr . Re . 5 . 0 x 25 . 0 x 3 / 2 x x           a: hệ số phụ thuộc vào dạng đệm : đệm vòng a = 0.123 x : độ nhớt pha lỏng (Ns/m2 ) ( x = 0.4483.10-9 (Ns/m2 ) Vđ : thể tích tự do của đệm (Vđ = 0.75 (m2 /m3 )) x: Khối lượng riêng pha lỏng (x = 823.16 Kg/m3 )  :hệ số thấm ướt của đệm ,nó phụ thuộc vào tỷ số giữa mật độ tưới thực tế lên tiết diện ngang của thép và mật độ tưới thích hợp, xác định bằng đồ thị (H.IX 16,[5]) Ut = t x F V ; mật độ tưới thực tế (m3 /m2 h) Uth = B.đ ; mật độ tưới thích hợp (m3 /m2 .h) B = 0.065 (m3 /m.h) ( Bảng IX.6,[5]) Ở đây : Vx :lưu lượng thể tích chất lỏng (m3 /h) Vx = x x G  = ) m / kg ( 16 . 823 ) h / Kg ( 52 . 1742 3 = 2.1176 (m3 /h) Ft : diện tích mặt cắt tháp (m2 ) Ft = 2 D 4  = 2 4 . 0 4 x  = 0.125 (m2 ) đ : diện tích bề mặt riêng của đệm (m2 /m3 ) d  = 195 (m2 /m3 ) Rey : Chuẩn số Re pha hơi Ry = d y s y . w . . 4 . 0    = 59 . 72 195 10 2116 . 0 24 . 5 429 . 1 4 . 0 3   x x x x Rex : Chuẩn số Re pha lỏng Rx = x d t x . . F G . 04 . 0   = 758 . 1 10 . 4483 . 0 195 126 . 6 3600 52 . 1742 04 . 0 3   x x x Dy : hệ số khuếch tán trong pha hơi (m2 /s) Dy = 2 / 1 B A 2 3 / 1 B 3 / 1 A 2 / 3 3 M 1 M 1 ) V V ( P T . 10 . 3 . 4            Trong đó: T = 273 + 76.5 = 349.5O K P = 1 at MA = MAcetone = 58 (g/mol)
  • 21. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 21- MSSV:69902203 MB = Mhơi nước = 18 (g/mol) VA,VB :thể tích mol của khí A,B VA = VAcetone =3 x 14.8 + 6 x 3.7 + 7.4 = 74 (cm3 /mol) VNước = 18.9 (cm3 /mol)  ) s / m ( 10 . 61 . 1 ) s / cm ( 161 . 0 18 1 58 1 ) 9 . 18 74 ( x 1 5 . 349 . 10 . 3 . 4 D 2 5 2 2 / 1 2 3 / 1 3 / 1 5 . 1 3 y              Dx :hệ số khuếch tán trong pha lỏng: Dx = V '. T . ) M . ( 10 . 4 . 7 6 . 0 A 5 . 0 B 8    Trong đó: MB :Khối lượng mol của dung môi, MB = 18 (g/mol) T: 273 + 62 = 335O K ’ : độ nhớt của dung dịch (cp) Nước’ = 0.4578.10-3 (Ns/m2 ) = 0.4578 (cp) : hệ số kết hợp cho dung môi  = 2.6 VA: thể tích mol của dung chất ` VAcetone = 74(cm2 /mol)  Dx = 6 . 0 5 . 0 8 74 x 4578 . 0 335 x ) 18 x 6 . 2 ( 10 x 4 . 7  = 2.8 x 10-5 (cm2 /s) =2.8 x 10-9 (m2 /s) Pry : Chuẩn số Pran của pha hơi Pry = y y y D .   = 197 . 9 10 x 61 . 1 x 429 . 1 10 x 2116 . 0 5 3    (N) Prx : Chuẩn số Pran của pha lỏng Prx = ) N ( 59 . 194 10 x 8 . 2 x 16 . 823 10 x 4483 . 0 D . 9 3 x x x       Xác định hệ số thấm ướt  Utt = ) h . m / m ( 8 . 16 ) m ( 126 . 0 ) h / m ( 117 . 2 F V 2 3 2 3 t x   Uth = B.đ = 0.065(m3 /m.h) x 195(m2 /m3 ) = 12.675(m3 /m2 .h) 32 . 1 675 . 12 8 . 16 U U th tt   Từ bảng IX.6,[5]   = 1 h1 = ) m ( 4 . 0 197 . 9 x 59 . 72 x 195 x 1 x 123 . 0 75 . 0 ) m ( Pr . Re . . . a V 3 / 2 25 . 0 3 / 2 y 25 . 0 x ñ ñ     h2 = 2.56 Pr . Re . 5 . 0 x 25 . 0 x 3 / 2 x x           = 2.56 ) m ( 274 . 0 5 . 194 x 758 . 1 x 16 . 823 10 x 4483 . 0 5 . 0 25 . 0 3 / 2 3           hđv = h1 + ) m ( 752 . 1 274 . 0 x 52 . 1742 545 . 2244 x 83 . 3 4 . 0 h . G G . m 2 x y    H’ = hđv x mx = 1.752 x 5.9 = 10.34 (m)
  • 22. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 22- MSSV:69902203 III. Phần tính trở lực của tháp: Đường kính tương đương: dtđ = 015 . 0 195 75 . 0 x 4 V . 4 ñ ñ    Chuẩn số Renoy: y ñ y tñ . V . d . y Re     * Phần cất: 8 . 81810 10 . 228 . 0 x 75 . 0 797 . 1 x 015 . 0 x 19 . 5 . V . d . Re 3 yc ñ yc tñ c yc        2 2 2 1 1 1 yc hh M . m M . m M      0 0 tby 65 t                   8 . 49 M ) m / Ns ( 10 . 44 . 0 ) m / Ns ( 10 . 22 . 0 hh 2 3 n 2 2 3 n 1  ) m / Ns ( 10 . 228 . 0 10 . 44 . 0 18 x ) 796 . 0 1 ( 10 . 22 . 0 58 x 796 . 0 8 . 49 2 5 yc 3 3 yc           3 ñ 2 . 0 yc 2 . 1 ñ 8 . 0 y 8 . 1 ' y kc V . . . H . 56 . 1 P       22564 73 . 0 ) 10 . 22 . 0 ( x 195 x 797 . 1 x 19 . 5 x 7 x 56 . 1 3 2 . 0 5 2 . 1 8 . 0 8 . 1    Pưc = (1+Kc).Pkc Kc = 038 . 0 y x 19 . 0 y x 342 . 0 y x 2 . . G G A                              Kc = 52 . 0 10 . 228 . 0 10 . 3 . 0 . 39 . 776 797 . 1 . 915 . 2478 83 . 607 15 . 5 038 . 0 5 5 19 . 0 342 . 0                        t0 = 59  lgx = 0.625lg0.23.10-3 +(1-0.625)lg0.469.10-3  x = 0.3.10-5 (Ns/m2 ))  Pưc = 34269.92(N/m2 ) * Phần chưng: 9 . 8634 10 . 13 . 0 x 75 . 0 061 . 1 x 015 . 0 x 29 . 5 R 4 ) ch ( ey    (y(ch) = 0.13.10-4 (Ns/m2 )) ) m / Ns ( 4 . 305 75 . 0 ) 10 . 13 . 0 ( x 195 x 061 . 1 x 29 . 5 x 5 . 3 x 56 . 1 P 2 3 2 . 0 4 2 . 1 8 . 0 8 . 1 ) ch ( H     01 . 1 10 . 13 . 0 10 . 39 . 0 x 93 . 869 061 . 1 x 46 . 1873 21 . 2877 x 15 . 5 ) ch ( K 038 . 0 4 5 19 . 0 342 . 0                          Pưch =18703.85(N/m2 )  Tổng trở lực: P = Pưc + Pưch = 52973.77(N/m2 ).
  • 23. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 23- MSSV:69902203 CHƯƠNG 4 :TÍNH TỐN CƠ KHÍ I. Tính chiều dày thân tháp: Chọn thiết kế thân trụ bằng phương pháp hồ quang. Thân tháp được ghép với nhau bằng nhiều mối ghép bích. Chiều cao đệm đoạn chưng :1.752 x 2 =3.5 (m) Chiều cao đoạn cất : 10.5 – 3.5 = 7.0(m) Chia tháp làm 3 đoạn : * Phần chưng:3.5(m) * Phần cất chia làm 2 đoạn mỗi đoạn là : 3.5(m) Khoảng cách giữa 2 tầng đệm là :0.35 (m) Chiều cao tồn thân tháp : H’ = 0.4+ 3.5+0.35+3.5 +0.6 + 3.5+= 11.85 (m) Chọn vật liệu làm thân tháp là thép không gỉ X18H10T để thiết kế thân, đáy và nắp. Các thông số đặc trưng của thép không gỉ là : Giới hạn bền kéo : k = 550 x 106 (N/m2 ) Giới hạn bền chảy : ch = 220 x 106 (N/m2 ) Hệ số giãn khi kéo 16.6 x 10-6 (1/O C) Khối lượng riêng của thép :  = 7.9 x 103 (Kg/m3 ) Hệ số dẫn nhiệt :  = 16.3 (W/mO C) Hệ số an tồn bền kéo : nk = 2.6 Hệ số an tồn bền chảy : nch = 1.5 Môdun đàn hồi : C 850 E = 2.01875 x 105 (N/mm2 )
  • 24. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 24- MSSV:69902203 Nhiệt độ nóng chảy : tO nc = 1400O C Hệ số Poatxong :  = 0.33 Ở giữa mỗi đoạn đệm có hai cửa để nhập đệm, tháo đệm và làm vệ sinh. Đường kính cửa là 100 (mm), các cửa này phân bố dọc theo hai đường sinh của tháp. Điều kiện làm việc của tháp: Aùp suất bên trong tháp tính (tại đáy tháp ): P = Plv + Ptt + Pcư Ptt = hh.g.H hh 1 = 5 . 968 ) 091 . 0 1 ( 5 . 712 091 . 0 O H ) ' x 1 ( ' ' x 2 _ acetone _         hh = 937.84  P = 9.81 x104 + 937.84 x 9.81 x11.85 + 52973.77= 261476.3(N/m2 )= 0.261(N/mm2 ) Tính hệ số bền của thân hình trụ: n = 0.95 (hàn tay hoặc bằng hồ quang điện, giáp mối hai bên)  = n x 92 . 0 95 . 0 x 85 . 11 35 . 0 85 . 11 H d H      d : Tổng số lớn nhất của các đường kính các lổ trên một đường sinh  d =0.1x3+0.05 = 0.35 (m) Ứng suất cho phép : [K] = ) m / N ( 10 x 54 . 211 1 x 6 . 2 10 x 550 x n 2 6 6 K K     [ch] = ) m / N ( 10 x 67 . 146 1 x 5 . 1 10 x 220 x n 2 6 6 e ch     [] = min ([K], [ch]) = 146.47 x106 (N/m2 ) Kiểm tra : 997 . 516 92 . 0 x 261 . 0 67 . 146 . P ] [ n     > 25 nên bề dày thân được tính theo công thức sau: S’ = ) mm ( 39 . 0 92 . 0 x 67 . 146 x 2 261 . 0 x 400 ]. .[ 2 P . D n t     Bề dày thực tế của thân tháp: S = S’ + C C : Hệ số bổ sung : C = Ca +Cb + Cc + Co Ca : Hệ số bổ sung do ăn mòn hố học của môi trường Cb : Hệ số bổ sung do ăn mòn cơ học của môi trường Cc : Hệ số bổ sung do sai lệch khi chế tạo, lắp ráp Co : Hệ số bổ sung để quy tròn kích thước C = 10 (năm) x 0.1 (mm/năm) + 0.22 + Co =1.22 +Co S = 0.39+1.22 + Co = 3 (mm) Kiểm tra bề dày của thân : ) thoûa ( 1 . 0 10 x 5 400 1 3 D Ca S 3 t       Kiểm tra áp suất tính tốn cho phép bên trong thiết bị : [P] = ) thoûa ( P ) mm / N ( 34 . 1 ) 1 3 ( 400 ) 1 3 ( x 92 . 0 x 67 . 146 x 2 ) C S ( D ) C S .( ]. .[ 2 2 a t a n            Kiểm tra ứng suất theo áp suất thử:
  • 25. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 25- MSSV:69902203  =         ) C S ( 2 P C S D a 0 a t P0 = Pth+Ptt=0.261x1.5+937.84x9.81x11.85x10-6 =0.5 N/mm2  =     ) thoaû ( 33 . 183 2 . 1 220 12 62 . 54 92 . 0 ) 1 3 ( 2 5 . 0 1 3 400         II. Tính đáy, nắp thiết bị: 1. Tính nắp thiết bị: Chọn nắp Ellipese tiêu chuẩn loại có gờ. Chiều dày S được tính : S’ = C h . 2 D . P . k ]. .[ 8 . 3 P . D b t h t     hb : Chiều cao phần lồi của đáy (nắp) h1 = 0.25.Dt = 0.25 x 400 =100 (mm) h : hệ số bền mối hàn k : hệ số không thứ nguyên, k = 75 . 0 400 100 1 Dt d 1      S’ = C 38 . 0 C 100 x 2 400 . 261 . 0 874 . 0 x 75 . 0 x 54 . 211 x 8 . 3 262 . 0 x 400     C = Ca +Cb + Cc + Co +2(mm) = 1 +0 +0.44 +Co +2 = 3.44 + Co  S = 0.38 + 3.44 + Co = 4 (mm) Kiểm tra bề dày : ) thoûa ( 1 . 0 10 x 5 . 7 400 1 4 D C S 3 t a       Kiểm tra áp suất tính tốn cho phép: [P]=       ) thoaû ( P mm / N 2 ) 1 4 ( 400 ) 1 4 ( x 92 . 0 x 67 . 146 x 2 C S D C S 2 2 a t a            Kiểm tra ứng suất cho phép theo áp suất thử thuỷ lực:     ) thoaû ( 33 . 183 12 69 . 46 ) 1 4 ( 100 x 92 . 0 x 75 . 0 x 6 . 7 5 . 0 ) 1 4 ( 100 x 2 400 ) C S ( h k 6 . 7 P ) C S ( h 2 D c 2 b h 0 b 2 t               2. Tính đáy : Tương tự: D=1200 mm, h=25mm, ht=300, s=5mm III. Tính đường kính và bulon ống dẫn: Đường kính ống dẫn : v . Q . 4 d   (mm) Q: lưu lượng thể (m3 /s) v: vận tốc (m/s) 1. Ống dẫn hơi ra khỏi đỉnh : Lưu lượng khí đi qua ống: Gy = ) h / Kg ( 2850 1500 x ) 9 . 0 1 ( D ). R 1 ( _     Chọn v = 20 (m/s)
  • 26. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 26- MSSV:69902203  167 . 0 797 . 1 x 20 x x 3600 2850 x 4 d    (mm)  Chọn d = 150 (mm) 2. Ống nhập liệu : Tính tương tự :            ) s / m ( 45 . 0 v Choïn ) m / Kg ( 93 . 869 ) h / Kg ( 13 . 2738 F 3 _  d = 50 (mm) 3. Ống dẫn lỏng ra ở đáy tháp : d = 50 (mm) 4. Ống hồn lưu : d = 50 (mm) Bích liền bằng kim loại đen: Dy Dn D Db D1 Db Z 50 57 140 110 90 M12 4 150 159 260 225 202 M16 8 IV. Tính bích nối Chọn bích liền không cổ. Tính tốn theo phương pháp tải trọng giới hạn. Vật liệu làm bích cùng loại vật liệu với vật liệu làm thân. Bulon làm bằng thép CT3 T0 = 850 C Ứng suất cho phép của vật liệu làm bulon, bích: []85 = 86.75 (N/mm2 ) []85 = 108.94 (N/mm2 ) Các thông số của bích tra ở bảng XIII.27,[5] Đường kính trung bình : Dt = 400 (mm) Đường kính bích : D = 515 (mm) Đường kính tâm bulon : Db = 475 (mm) Đường kính mép vát : D1 = 450 (mm) Bulon : M16 Chiều cao bích : h = t = 20 (mm) 1. Tính bulon Xác định lực nén chiều trục : Q1 = Qa + QK Qa : lực do áp suất trong thiết bị gây nên. Qa = ) N ( 2 . 32907 262 . 0 x 400 x 4 P . D . 4 2 2 t     QK : lực cần thiết để giữ được kín trong đệm QK = .Dtb.b0.m.P Dtb = Dt + 2.b1 + 2.b/2 = 400 + 2x1.5 + 2x23.5/2 = 426.5 (mm) b1 = S/2 = 3/2 = 1.5 (mm) b = 5 . 23 5 . 1 2 400 450 b 2 D D 1 t 1       b0 = ½.b = 11.75 (mm) m :hệ số áp suất riêng. Chọn đẹm là amiăng dầy 0 = 3 (mm) q0 = 10 (N/mm2 ), m = 2 QK = x426.5x11.75x2x.062 = 8245.5
  • 27. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 27- MSSV:69902203  Q1 = Qa + QK = 41152.75 (N) Lực cần thiết để ép chặt đệm ban đầu: Q2 = .Dtb.b0.q0 = 3.14x426.5x11.75x10 = 157357.18 (N) Lực tác dụng lên 1 con bulon: ) N ( 86 . 7867 20 18 . 157357 Z ) Q , Q max( Z Q q 2 1 b     Đường kính chân ren : der =   ) mm ( 2 . 15 375 . 43 86 . 7867 x 13 . 1 q . 13 . 1 b    [] = k0 .[]’ = 0.5x86.75 = 43.375 (N/mm2)  Chọn db  16 hay M16. Kiểm tra lại việc chọn Z Chu vi vòng bulon : C = .Db = x475 = 1491.5 x = C/Zchọn = 1491.5/20 = 74.575 Kiểm tra : ) 5 3 . 4 ( 66 . 4 16 575 . 74 d x b     thì P < 0.3 (thỏa) 2. Tính bích : Xác định:                       ) mm ( 36 2 3 400 475 2 S D D 2 S B C l ) mm ( 5 . 12 2 450 475 2 D D l t b 2 1 b 1 Bề dày bích : t1 =                          2 b 1 2 1 bi b d D . P . . 7 . 0 Z . l l . . k . d . 61 . 0 k = 1 +                             1 t D l 2 1 . D D l . 2 D 2 c b 2 t 2 t 638 . 1 1 20 3 475 36 x 2 1 400 515 36 x 2 400 1 2                           2 1 2 1 2 2 1 l l . 2 . 0 1 D l . 2 C l l 1                               246 . 1 36 5 . 12 x 2 . 0 1 450 36 x 2 475 36 5 . 12 1 2                           tt =                2 20 450 375 . 43 262 . 0 x 246 . 1 x 7 . 0 20 x 36 5 . 12 94 . 108 x 638 . 1 375 . 43 16 x 61 . 0 = 14.5 (mm)  Chọn t = 20 (mm) * Bulon : Kích thước bulon sinh đầu 6 cạnh theo tiêu chuẩn:dcr = 16 (mm) Chiều rộng đầu bulon : D = 25 (mm) Chiều cao đầu bulon : h = 9 (mm) Chiều dài bulon : l = 70 (mm) Chiều dài ren : 38(mm) V. Đĩa phân phối lỏng:
  • 28. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 28- MSSV:69902203 Đường kính tháp : Dt = 400 (mm) Đường kính đĩa : Dđ = 250 (mm) Ống dẫn chất lỏng : 19 ống loại 25 x 2 (mm) Bước ống dẫn lỏng trên đĩa : 48 (mm) Đĩa được làm bằng thép CT3 có bề dày là 5 (mm) VI. Lưới đỡ đệm Đường kính lưới : Dl = 369 (mm) Chiều rộng bước : b = 23 (mm) Bề rộng thanh đỡ đệm : 5 (mm) Xác định bề dày lưới đỡ đệm : Khối lượng trên lưới : m = mđệm khô + mnước mệm khô = ) Kg ( 76 . 263 600 x 5 . 3 x 4 4 . 0 . . H . 4 D . . V 2 ñ ñ 2 ñ ñ        mước = 75 . 0 x 5 . 3 x 4 4 . 0 . x 5 . 968 V . V . 2 ñ tñ n    = 319.314 (Kg)  m = 583.07 (Kg) Tải trọng trên lưới : ) mm / N ( 0455 . 0 ) m / N ( 45541 4 D . g . m P 2 2 2     Chiều dày tính tốn tối thiểu của lỏi ống : ] .[ P . K . D S u 0 t    (mm) n n 0 D d D     K = 0.45 0.6 , Chọn K = 0.6 d : tổng số dường kính các lổ trong vỏ ống. P : Áp suất tính tốn vỏ ống. Dn : Đường kính vỏ ống Dn = 369 (mm) Gọi x là số thanh trên lưới nên có (x + 1) khe  5x + 18(x+1) = 369  x = 15  d = 16 x 18 = 288  22 . 0 369 288 369 0      S = 400 x 0.45 x 03 . 9 146 x 22 . 0 0455 . 0  (mm) Chọn s = 10 (mm) VII. Tính tai treo, chân đỡ: 1. Tính sơ bộ khối lượng tháp: G = Gthân +Gđáy + Gnắp + Gbích + Gđệm + Gnước + Glỏng + Gđĩa phân phối +Gnồi đun Thân : Gthân =     ) Kg ( 4 . 355 7900 x 85 . 11 x 4 . 0 406 . 0 4 . H . D D 4 2 2 2 t 2 n        Đáy : Gđ = 64.2 (Kg)  Gđáy = 1.01x64.2 = 64.842 (Kg) Nắp : Gn = 6.6 (Kg)  Gnắp = 1.01x6.6 = 6.67 (Kg) Bích : Gbích = Số bích      . t . 2 . D A . 4 . 2 n 2
  • 29. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 29- MSSV:69902203 A : Đường kính ngồi của bích Dn : Đường kính ngồi của thân tháp  Gbích =   7850 x 10 . 20 x 2 x 406 . 0 515 . 0 x 4 x 5 3 2 2    = 123.72 (Kg) Đệm : Gđệm = 3 . 791 600 x 5 . 10 x 4 . 0 x 4 . H . D . 4 2 ñ ñ 2 t      (Kg) Lưới : Khối lượng một thanh : tb t 2 th . D . D . 4   Khối lượng một lưới : 15 x tb t 2 t . D . D . 4    Glưới = 3x15x 79 . 2 7850 x 4 . 0 x 005 . 0 x 4 2   (Kg) Lỏng : Glỏng = 1000 x 10 . 5 . 25 10 . 5 . 11 85 . 11 x 4 . 0 x 4 . H . D . 4 3 3 2 2 t               = 1754.86 (Kg) Nồi đun : Gnồi = Gthân + Glỏng + Gống xoắn + Gbích Gthân =   2 . 152 7900 x 7 . 1 x 2 . 1 206 . 1 4 2 2    (Kg) Glỏng = 8 . 1318 1000 x 4 . 1 x 2 . 1 x 4   (Kg) Gống xoắn =   8 . 237 8500 x 135 x 019 . 0 025 . 0 4 2 2    (kg) Gbích =   5 . 105 7850 x 10 . 25 x 2 x 206 . 1 340 . 1 4 3 2 2     (Kg)  Gnồi = 1813.8 (Kg) Đĩa: ) Kg ( 23 . 56 7850 x 3 10 . 2 x 025 . 0 4 x 19 10 . 3 x 4 . 0 x 4 x 2 . . D . 4 . n . D 4 x 2 G 2 3 2 ñ 2 oáng 2 t ñóa                           G = 4,969.612 (Kg) Tải trọng của tháp : Gmax = G x 9.81 = 48752 (N) 2. Tính tai treo: Chọn vật liệu làm tai treo là thép CT3 , tấm lót là vật liệu làm thân thiết bị. Chọn số tai treo là 4.  Tải trọng cho phép lên 1 tai treo là : G’ = Gmax/4 = 48752/4 = 12188 (N) Các thông số của tai treo Tải trọng cho phép Trên một tai treo G.10-4 (N) Bề mặt đỡ F.104 m2 Tải trọng cho phép Lên bề mặt đỡ q.10-6 (N/m2 ) L B B1 H S l a d 2.5 173 1.45 150 120 130 215 8 60 20 30
  • 30. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 30- MSSV:69902203 Tấm lót : Cao : H = 260 (mm) Bề rộng : B = 140 (mm) Dầy : S = 6 (mm) 3. Chân đỡ: Số chân đỡ: 4 Các thông số của chân đỡ Tải trọng cho phép trên 1 chân đỡ : G.10-4 Bề mặt đỡ F.104 (m2 ) Tải trọng cho phép Trên bề mặt đỡ q.10-6 (N/m2 ) L B B1 B2 H l1 S l d 2.5 444 0.56 250 180 215 290 350 185 16 90 27
  • 31. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 31- MSSV:69902203 CHƯƠNG 5 : TÍNH TỐN THIẾT BỊ PHỤ I. Thiết bị ngưng tụ sản phẩm đỉnh: Dòng nước lạnh đi trong ống, dòng sản phẩm đỉnh đi ngồi ống. Điều kiện nhiệt độ của quá trình: 1 t  =57.5-27=30.50 C 2 t  =57.5-40=17.50 C log t  = 2 1 2 1 t t Ln t t      =23.40 C Nhiệt lượng cần trao đổi với thiết bị ngưng tụ: Qnt=  D (R+1)rD= ) W ( 6 . 436944 3600 551930 ) 1 9 . 0 ( 1500   Lượng nước lạnh cần giải nhiệt: Gn= ) m / kg ( 8 ) 27 40 ( 94 . 4180 6 . 436944 ) t t ( c Q 3 1 2 n nt     Chọn thiết bị loại ống chùm, đặt nằm ngang, vật liệu bằng đồng thau, hệ số dẫnnhiệt:   93 W/mK 3 m / kg 8500   Thiết bị gồm 187 ống, xếp thành 7 hình 6 cạnh, số ống ở vòng ngồi cùng là 43 ống. Chọn ống có đường kính là 25x2mm. Đường kính trong thiết bị: Dtb=t(b-1)+4dn=35(15-1)+4x25=625mm t: bước ống; chọn t=1.4dn=1.4x25=35mm. b: số ống trên đường chéo của hình 6 cạnh. a: số ống trên một cạnh của hình 6 cạnh ngồi cùng b=2a-1=2x8-1=15 Hệ số cấp nhiệt từ sản phẩm đỉnh đến thành thiết bị: 4 td 3 2 1 d . t . r 28 . 1       Từ tt1=57.50 C tra được :   748.75(kg/m3 )   0.23.10-3 (Ns/m2 ) r=523350(J/kg) : ẩn nhiệt ngưng tụ acetone. C=2296.875(J/kg.đo) ä: nhiệt dung riêng của acetone.   0.165W/m.độ: hệ số cấp nhiệt của acetone. dtd= 052 . 0 025 . 0 x 187 625 . 0 025 . 0 x 187 625 . 0 nd D nd D 2 2 2 2       Chọn t  =30 C Từ đó ta tính được 2 1 m / W ( 3151   độ). Hệ số cấp nhiệt trung bình của chùm ống: ch  = ch  =0.6x3151=1890(W/m2 .độ) Hệ số cấp nhiệt từ thành đến nước:
  • 32. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 32- MSSV:69902203 Từ 5 . 33 2 27 40 t 2 tb    0 C tra được: 3 n m / kg 95 . 993   2 3 n m / Ns 10 . 75 . 0    625 . 0 n   W/m.độ Vận tốc nước đi trong ống: 2 tr n n d . . n . G . 4     = ) s / m ( 124 . 0 021 . 0 x x 187 x 95 . 993 8 x 4 2   Re=     . d . 4199.25  12 Pr Pr Pr Nu 25 . 0 w 43 . 0          Chọn C 9 t 0 n   tw= ttb2+ t  =48.50 C Tra chuẩn số Pr33.5=5.2 Pr42.5=4.8 Tính được Nu=24.87 d Nu n    =621.86 Nhiệt tải riêng: qn=    n n t 5596.74 qch= ch  t  =5671.8 % 3 . 1 q q q ch n ch   <5%(thoả) Hệ số truyền nhiệt K: K= 2 2 1 1 1 r r 1 1         =413.68 5800 / 1 r 11600 / 1 r 86 . 621 m / W 1890 002 . 0 m / W 93 2 1 2 2 1 2 Cu           Bề mặt truyền nhiệt:F= 2 log m 13 . 45 t K Q   Chiều dài ống truyền nhiệt: L= m 3 dn F   . II. Thiết bị gia nhiệt nhập liệu: Sau khi tận dụng nhiệt của sản phẩm đáy để gia nhiệt cho nhập liệu thì nhiệt độ của nhập liệu 46.50 C, chưa đến nhiệt độ sôi. Vì vậy, tiếp tục gia nhiệt cho nhập liệu bằng hơi nước bão hòa ở áp suất 2at, T0 C = 119.60 C. Dòng nóng : 119.60 C  119.60 C. Dòng lạnh : 41.130 C  62.50 C. Chọn thiết bị là ống xoắn, bằng đồng thau, đường kính 25x3(mm) Dòng nhập liệu đi trong ống, dòng nóng đi ngồi ống : tL = 119.6 – 41.13 = 78.470 C tN = 119.6 – 62.5 =- 57.10 C
  • 33. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 33- MSSV:69902203  tcos = C 22 . 67 t t ln t t 0 N L N L       Nhiệt lượng hơi nước cần cung cấp: QF = CF.GF.(62.5 – 41.13) = 3100.68x0.76x(62.5 – 41.13) = 50358.76(W) Giả sử nhiệt mất mát là 5%  QF’ = 1.05.QF = 52876.7 (W) Hơi ngưng tụ ngồi ống xoắn: 25 . 0 ng td r . A . 725 . 0          (W/m2 .0 C) tng = 119.60 C  r = 470984 (J/Kg) Chọn t1 = 50 C  tw1 = tng - t1 = 119.6 – 5 = 114.6 0 C ) ñoä . m / W ( 7 . 186 A C 1 . 117 2 t t t 2 0 1 w ng m      ) ñoä . m / W ( 57 . 5963 025 . 0 x 5 470984 . 7 . 186 . 725 . 0 2 25 . 0 ng          qng = ng.t1 = 29817.85(W/m2 .0 C) Chất lỏng sôi sủi bọt: s = T C . 7 . 0 q . . . 10 . 9 . 6 37 . 0 s 117 . 0 f 45 . 0 h 75 . 0 f 33 . 0 f 033 . 0 k f h 3                        (Kcal/m2 .h.0 C) r : ẩn nhiệt hố hơi (Kcal/m.h.0 C) Ts : Nhiệt độ sôi (0 K)  : Sức căng bề mặt trên mặt giới hạn phân chia giữa lỏng và hơi (Kg/m) Cf : Nhiệt dung riêng của chất lỏng (Kcal/Kg.0 C) f : Khối lượng riêng của hơi (Kg/m3 ) f : Khối lượng riêng của lỏng (Kg/m3 ) f : Độ nhớt động lực học của chất lỏng (Kg.s/m3 ) q : Nhiệt tải (Kcal/m2 .h) f : Độ dẫn nhiệt của chất lỏng (Kcal/m.h.0 C)  r = 470.984 (KJ/Kg) = 112.41 (Kcal/Kg) h = 943.4 (Kg/m3 ) h = 0.232.10-3 (Ns/m2) = 2.35.10-5 (Kg.s/m2 ) Ts = 62.50C = 335.50 K Cf = 3100.68 (J/Kg.độ) = 0.74 (Kcal/Kg.độ) f = 827.22 (Kg/m3 )   ) m / Kg ( 27 . 827 625 . 981 58 . 0 1 625 . 742 58 . 0 x 1 x 1 3 n _ a a a _ f                 f = A.Cp.. ) ñoä . m / W ( M 3  ) C . h . m / Kcal ( 2385 . 0 ) ñoä . Wm ( 2774 . 0 30 22 . 827 x 22 . 827 x 68 . 3100 x 10 . 58 . 3 0 3 8    
  • 34. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 34- MSSV:69902203 ) m / Kg ( 10 . 46 . 1 ) m / N ( 10 . 32 . 14 10 . 75 . 65 1 10 . 3 . 18 1 1 1 1 3 3 3 3 2 1               s = 4152.2 (Kcal/m2 .h.0 C) = 4828.99 (W/m2 .0 C) Nhiệt trở của lớp cặn cáu hai phía và bản thân thiết bị:       ) W / ñoä . m ( r r r 2 2 1 r1 = 1/5800 r2 = 1/11600  r = 2.91.10-4 93 003 . 0    Nhiệt tải riêng : qnq = qw = qs :                  2 s s 2 w 1 w w nq t . q r t r t t q 85 . 29817 q Chọn t1 = 5  tw1 = tnq - t1 = 114.60 C t2 = 6  tw2 = ts - t2 = 68.50 C t = tw1 –tw2 = 46.10 C  qs = 4828.99 x 6 = 28973.94 ) thoûa %( 5 % 8 . 2 q q q nq s nq    K = 03 . 1502 99 . 4828 1 10 . 91 . 2 57 . 5963 1 1 1 r 1 1 4 2 w 1          I. F = ) m ( 524 . 0 22 . 67 x 03 . 1502 7 . 52876 Hg . . K Q 2    Chiều dài tồn bộ của ống : ) m ( 67 . 6 025 . x 14 . 3 524 . 0 d . F L x x     Chọn đường kính vòng xoắn : D = 0.25(m) = 250 (mm)  Chiều dài một vòng xoắn : lx = 0.25. = 0.785 (m) Số vòng xoắn : n = Lx/lx= 8.5 (vòng)  8 (vòng) Khoảng cách giữa 2 vòng xoắn : hx = 1.5.dx = 1.5 x 0.025 = 0.0375 (m) Chiều dài một bước xoắn : hbx = hx + dx = 0.0625 (m) Chiều dài tồn bộ vòngxoắn : H = nx . hbx = 8.5x0.0625 = 0.53(m) III. Nồi đun Dùng hơi nước bão hồ có áp suất tuyệt đối là 2 at, T = 119.60 C để cấp nhiệt cho dung dịch. Dòng nóng : 119.60 C (hơi)  119.60 C (hơi) Dòng lạnh : 850 C (lỏng)  990 C t1 = 119.60C – 850C = 34.60C t2 = 119.60C – 990C = 20.60C
  • 35. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 35- MSSV:69902203  C 30 t t ln t t t 0 N L N L loûng         Nhiệt lượng hơi nước cần cung cấp : QD2 = 1.05.(Qy + Qw – QF – QR ) = 488 (KW) Chọn thiết bị là ống xoắn, đường kính d = 25 x 3 (mm) Hơi ngưng tụ trong ống xoắn : 25 . 0 1 nq d . t r . A . 725 . 0            (W/m2 .0 C) tnq = 119.60C  r = 470984 (J/Kg) Chọn t1 = 50C  tw1 = tnq - t1 = 114.60C ) ñoä . m / W ( 7 . 186 A C 1 . 117 2 6 . 114 6 . 119 2 t t t 2 0 1 w nq m         57 . 5963 025 . 0 x 5 470984 x 7 . 186 x 725 . 0 25 . 0 nq          Chất lỏng sôi ( 3% mol là Aceton, 97% mol nước) T C . 7 . 0 q . . . 10 . 9 . 6 037 . s 117 . 0 f 45 . 0 h 75 . 0 f 33 . 0 f 033 . 0 h f b 3 s                          (Kcal/m2 .h.0 C) r = 471.984 (KJ/Kg) = 112.41 (Kcal/Kg) h = 943.4 (Kg/m3 ) h = 2.35.10-5 (Kg.s/m2 ) Ts = 990 C = 372 0 K Cf = 4034.05 (J/Kg.độ) f = 937.84 (Kg/m3)   84 . 937 5 . 968 091 . 0 1 5 . 712 091 . 0 x 1 x 1 f n a _ a a _ f                   f = A.Cp..3 M  ) C . h . m / Kcal ( 871 . 0 ) ñoä . m / W ( 95 . 0 2 . 19 84 . 937 x 84 . 937 x 05 . 4043 x 10 . 58 . 3 0 3 8     ) m / Kg ( 10 . 27 . 1 ) m / N ( 10 . 451 . 12 10 . 675 . 61 1 10 . 6 . 15 1 1 1 1 3 3 3 3 2 1                 s = 4437.02 (Kcal/m2 .h.0 C) = 5160,25 (W/m2 .0 C) Nhiệt trở của lớp cặn cáu 2 phía và bản thân thiết bị: r = ) W / ñoä . m ( r r 2 2 1                 93 003 . 0 11650 1 r 5800 1 r 2 1  r = 2.91.10-4
  • 36. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 36- MSSV:69902203 Nhiệt tải riêng: qnq = qw = qs qnq = nq.t1 = 29817.85 qw = r t r t t 2 w 1 w      qs = s.t2 Chọn t1 = 5  tw1 = tnq - t1 = 114.60C t2 = 5.5  tw2 = ts + t2 = 99 + 5.5 = 104.50C t = tw1 – tw2 = 10.10C  qs = s.t2 = 5160.25x5.5 = 28381.375 % 5 % 8 . 4 q q q nq s nq    (thỏa) K = 63 . 1532 25 . 5160 1 10 . 91 . 2 57 . 5963 1 1 1 r 1 1 4 2 w 1          F = 61 . 10 30 x 63 . 1532 488000 t . K Q loûng    (m2 ) Chiều dài tồn bộ của ống : ) m ( 135 025 . 0 . 61 . 10 d . F L x      Vì ống xoắn dài quá thì trở lực lớn, khi ngưng tụ hơi bên trong ống thì nước ngưng dễ tích lại làm giảm bề mặt truyền nhiệt. Vì vậy, ta có thể chia ống xoắn ra 3 đoạn bố trí theo dạng 3 trụ đồng tâm. Chọn vòng ngồi cùng có đường kính: D1 = 1100 (mm) Chiều dài mỗi vòng : lx1 = .D1 = 3.454 (m) Số vòng xoắn: n1 = 20 (vòng) Chiều dài 20 ống: Lx1 = lx1.n1 = 69.08 (m) Khoảng cách giữa 2 vòng xoắn: hx = 1.5.dx = 37.5 (mm) Chiều dài một bước xoắn: hbx = hx + dx = 62.5 (mm) Chiều dài tồn bộ ống trụ vòng xoắn: H = n1.hbx = 1.25 (m) Chọn vòng thứ 2 có đường kính : D2 = 700 (mm) Chiều dài mỗi vòng : lx2 = .D2 = 2.198 (m) Số vòng xoắn: n2 = 19 (vòng) Chiều dài 20 ống: Lx2 = lx2.n2 = 41.726 (m) Chọn vòng thứ 3 có đường kính : D3 = 380 (mm) Chiều dài mỗi vòng : lx3 = .D3 = 24.158 (m) Chiều dài 20 ống: Lx3 = Lx – Lx1 –Lx2 = 24.158 (m) Số vòng xoắn: n3 = 38 . 0 x 14 . 3 158 . 24 D . L 3 3 x   = 20 (vòng) IV. Bơm Aùp dụng phương trình Bernoulli cho 2 mặt cắt 1-1 va 2-2           f 2 2 2 2 2 1 1 2 1 1 b h P g . 2 V Z P g . 2 V Z H Mà: P1 = P2 = 1at 1 = 2 (cùng một lưu chất) V1 = V2 Z1 = 0  Hb = Z2 +hf = 7000 + hf hf : tổng trở lực bao gồm :tổn thất dọc đường trong ống dẫn thẳng
  • 37. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 37- MSSV:69902203 tổn thất cục bộ tổn thất trong ống xoắn Chọn chiều dài ống dẫn là : L = 11 (m), đường kính D = 25 (mm) F = 2738.13 (Kg/h),  = 869.3 (Kg/m3 ) Q = 8.75.10-4 (m3 /s) d1 = 25 (mm)  v1 = 1.8 (m/s) Q = 8.75.10-4 (m/s) d2 = 50 (mm)  v2 = 0.45 (m/s) Ta có :               D d ). 54 . 3 1 .( g . 2 v . d L . g . 2 v ). d L . ( g . 2 v ). d L . ( h 2 1 1 3 2 2 2 2 2 1 1 1 f Re = 5 . 175813 10 . 2225 . 0 3 . 869 x 025 . 0 x 8 . 1 . d . V 3        0158 . 0 ) 5 . 1 5 . 175813 log . 8 . 1 ( 1 5 . 1 Re log . 8 . 1 1 2 2       1 = 2 = 3 = 4 = 5 = 6 = 7 = 8 = 9 = 0.5 F1/F2 = d1/d2 = 25/50 = 0.5 10 = 0.25 11 = 1 ) m ( 8 . 3 25 . 0 025 . 0 54 . 3 1 . 81 . 9 x 2 8 . 1 . 025 . 0 2 x 67 . 6 x 0158 . 0 81 . 9 x 2 45 . 0 . 1 25 . 0 050 . 0 075 . 0 x 0158 . 0 . 81 . 9 x 2 8 . 1 . 5 . 0 x 9 025 . 0 11 x 0158 . 0 h 2 2 2 f                                  Hb = 7.0 + 3.8 = 10.8 (m)  Công suất bơm ly tâm: Nt = ) Kw ( 11 . 0 75 . 0 x 1000 81 . 9 x 3 . 869 x 8 . 10 x 10 . 75 . 8 . 1000 g . . H . Q 4 b      Công suất động cơ điện : Nđc = 136 . 0 9 . 0 x 9 . 0 11 . 0 . N ñc tr t     tr : hiệu suất truyền động đc : hiệu suất động cơ Đề phòng quá tải, chọn bơm có công suất: N = 2.Nt = 2x0.11 = 0.22 (KW). CHƯƠNG 6 : TÍNH GIÁ THÀNH THIẾT BỊ Chi tiết Khối lượng vật liệu (kg) Thép X18H10T CT3 Đồng thau Vỏ tháp 355.4 Nắp+ đáy 71.5 Nồi đun 152.2 Oáng xoắn 237.8 Bích nối thân 123.72 Lưới đỡ đệm 2.79 Lưới phân phối 56.23
  • 38. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 38- MSSV:69902203 lỏng Các ống dẫn 2  581.1 182.74 273.8 Vật liệu Giá(đồng/ kg) Thành tiền Thép X18H10T 50000 29055000 CT3 10000 1827400 Đồng thau 15000 3567000 Bulon Số lượng Giá (đồng/ con) Thành tiền M8 8 5000 740000 M10 8 M12 12 M16 88 M20 32 Chi tiết khác Đồng/đơn vị Thành tiền Lưu lượng kế 500000 1000000 Nhiệt kế 200000 200000 Bơm 2000000 880000 Tổng tiền vật tư là: 37269400 đồng Tiền công chế tạo tính bằng 100% tiền vật tư. Do đó tổng số tiền là 74538800 đồng. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Võ Văn Ban, Vũ Bá Minh,’’Giáo trình Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học Tập 3’’, ĐHBK Tp.HCM. [2]. Phạm Văn Bôn, ‘’Giáo trình Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học Tập 5’’, ĐHBK Tp.HCM. [3]. Phạm Văn Bôn,Vũ Bá Minh, Hồng Minh Nam, ’’Giáo trình Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học Tập 10 – Ví dụ và Bài tập‘’, ĐHBK Tp.HCM. [4]. ‘’Sổ tay Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học Tập 1’’, ĐHBK Hà Nội. [5]. ‘’Sổ tay Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học Tập 2’’, ĐHBK Hà Nội [6]. Gs,Ts Nguễn Bin, ‘’Thiết bị trong công nghệ hố chất và thực phẩm, Tập 1 và Tập 2’’. [7]. Phan Văn Thơm,’’ Sổ tay thiết kế thiết bị hố chất và chế biến thực phẩm đa dụng’’,1992. [8].Hồ Lê Viên, “Thiết kế và tính tốn các chi tiết thiết bị hố chất”, Nhà xuất bản KH và KT- Hà Nội, 1978.
  • 39. Viết đề tài giá sinh viên – ZALO:0973.287.149-TEAMLUANVAN.COM GVHD : Võ Thị Ngọc Tươi SVTH: Võ Ngọc Tiệp - Trang 39- MSSV:69902203 [9].Trần Văn Thạnh,’’Hố học hữu cơ’’, ĐHKT Tp. HCM, Bộ môn hữu cơ,1998.