Đề Thi Kết Thúc Học Phần Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp. Trên cơ sở dữ liệu trên và biết công ty nộp thuế TNDN với thuế suất 20%, Anh/Chị hãy đưa ra nhận định theo các yêu cầu sau (Phân tích và nhận định cần gắn với tình hình kinh tế vĩ mô và ngành trong thực tế)
Đề Thi Kết Thúc Học Phần Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp.doc
1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Lớp học phần: L01 → L09 Mã đề 02
Thời hạn nộp bài: 11h00 ngày 22/01/202 2
Công ty cổ phần Tây Nguyên sản xuất kinh doanh thép tại Việt Nam có dữ liệu tài chính
trong giai đoạn 2018 – 2020 như sau: ĐVT: Tỷ đồng
1. Báo cáo kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
1. Doanh thu thuần 55.835 63.650 90.118
2. Giá vốn hàng bán 44.165 52.470 71.214
3. Lợi nhuận gộp 11.670 11.180 18.904
4. Doanh thu HĐTC 294 460 1.006
5. Chi phí tài chính 772 1.180 2.830
Trong đó chi phí lãi vay 540 930 2.190
6. Chi phí bán hàng 675 870 1.090
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 440 569 690
8. Lợi nhuận thuần từ HĐKD 10.077 9.021 15.300
9. Thu nhập khác 480 650 650
10. Chi phí khác 470 590 580
11. Lợi nhuận khác 10 60 70
12. Lợi nhuận trước thuế 10.087 9.081 15.370
13.Chi phí thuế TNDN hiện hành 1.506 1.603 1.780
14. Chi phí (lợi ích) thuế TNDN hoãn lại -35 -85 66
15. Lợi nhuận sau thuế 8.616 7.563 13.524
2. Bảng cân đối kế toán
CHỈ TIÊU Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
A. Tài sản ngắn hạn 25.309 30.435 56.745
1. Tiền và tương đương tiền 2.515 4.545 13.696
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 3.724 1.374 8.126
3. Các khoản phải thu ngắn hạn 3.210 3.561 6.125
2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1/4
3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
4. Hàng tồn kho 14.115 19.410 26.286
5. Tài sản ngắn hạn khác 1.745 1.545 2.512
B. Tài sản dài hạn 52.910 71.341 74.766
1. Các khoản phải thu dài hạn 22 27 305
2. Tài sản cố định 12.780 31.250 65.561
3. Bất động sản đầu tư 180 575 564
4. Tài sản dở dang dài hạn 38.107 37.435 6.247
5. Đầu tư tài chính dài hạn 66 50 174
6. Tài sản dài hạn khác 1.755 2.004 1.915
TÀI SẢN 78.219 101.776 131.511
A. Nợ phải trả 37.599 53.990 72.291
1. Nợ ngắn hạn 22.634 26.985 51.975
Vay ngắn hạn 11.494 16.837 36.795
Khoản phải trả ngắn hạn 11.140 10.145 15.175
2. Nợ dài hạn 14.965 27.005 20.316
B. Vốn chủ sở hữu 40.620 47.786 59.220
1. Vốn chủ sở hữu 25.495 31.911 37.430
2. LNST chưa phân phối 15.125 15.875 21.790
NGUỒN VỐN 78.219 101.776 131.511
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2018 2019 2020
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 10.087 9.081 15.370
Khấu hao TSCĐ 2.286 2.593 4.794
Dự phòng (73) (6) 28
Lãi/(lỗ) chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 30 24 52
Lãi/(lỗ) từ hoạt động đầu tư (113) (286) (491)
Chi phí lãi vay 540 930 2.190
2. Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi VLĐ 12.757 12.336 1.943
Biến động các khoản phải thu (1.423) (289) (3.374)
Biến động hàng tồn kho (2.302) (5.132) (7.061)
4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2/4
5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Biến động các khoản phải trả 1.460 3.557 4.252
Biến động chi phí trả trước (501) (8) (89)
Chi phí lãi vay đã trả (612) (867) (2.028)
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (1.416) (1.552) (1.717)
Tiền chi khác từ các hoạt động kinh doanh (304) (352) (328)
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 7.659 7.693 11.598
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền mua tài sản cố định và các TSDH khác (27.594) (20.835) (11.916)
Tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định 65 27 34
Tiền cho vay hoặc mua công cụ nợ (11.296) (4.468) 11.971)
Tiền thu từ cho vay 17.443 6.832 5.003
Tiền chi đầu tư góp vốn vào doanh nghiệp khác (116) - -
Tiền thu hồi góp vốn vào doanh nghiệp khác 16 - -
Tiền thu lãi tiền gửi và cho vay 947 370 354
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (20.535) (18.074) (18.496)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu và vốn góp 11 0,85 2,7
Tiền thu từ đi vay 53.472 67.944 83.074
Tiển trả nợ gốc vay (42.335) (55.523) (65.604)
Tiền trả cổ tức (6) (13) (1.419)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 11.142 12.409 16.054
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (1.734) 2.028 9.156
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 4.250 2.515 4.545
Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá (0,75) 2 (5)
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 2.515 4.545 13.696
6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3/4
7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
NỘI DUNG YÊU CẦU (9,0 điểm):
Trên cơ sở dữ liệu trên và biết công ty nộp thuế TNDN với thuế suất 20%, Anh/Chị
hãy đưa ra nhận định theo các yêu cầu sau (Phân tích và nhận định cần gắn với tình hình
kinh tế vĩ mô và ngành trong thực tế):
Câu 1 (1,0 điểm) Phân tích môi trường ngành và môi trường vĩ mô trong giai đoạn
2018 – 2020.
Câu 2 (1,5 điểm) Phân tích sự biến động lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính của
công ty năm 2020 so với năm 2019. (Cần phân tích tác động của doanh thu và hiệu
quả tiết kiệm từng yếu tố chi phí đến sự biến động lợi nhuận hoạt động kinh doanh
chính của công ty).
Câu 3 (1,5 điểm) Phân tích sự biến động cơ cấu lợi nhuận trước lãi vay và thuế của
công ty trong giai đoạn 2018 – 2020 (Cần làm rõ sự biến động của các bộ phận lợi
nhuận cấu thành nên lợi nhuận trước lãi vay và thuế của công ty).
Câu 4 (1,5 điểm) Phân tích biến động cơ cấu tài chính và nhận định về quyết định tài
trợ của công ty trong năm 2020 (Cần xác định vốn lưu động ròng và chỉ rõ chiến lược
tài trợ vốn lưu động của doanh nghiệp thời điểm cuối năm so với đầu năm).
Câu 5 (1,5 điểm) Phân tích những nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt giữa NOCF và
EAT trong năm 2020.
Câu 6 (2,0 điểm) Phân tích khả năng sinh lời của công ty năm 2020 so với 2019 thông
qua chỉ tiêu ROE (Cần làm rõ các yếu tố tác động đến sự biến động của ROE).
HÌNH THỨC TRÌNH BÀY (1,0 điểm):
Mục lục: 0,25 điểm
Căn lề, định dạng số: 0,25 điểm
Bảng biểu, đồ thị: 0,5 điểm
8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
4/4