SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Tóm tắt nội dung video:
Cơ mặt ở đằng sau da mặt, hầu hết cơ xuất phát từ xương
mặt, cơ lân cận, thường nối vào các cơ khác. Cơ co lại để biểu
hiện tình cảm.
I> Đặc điểm
-Thích nghi với dáng đứng thẳng , quá trình lao động
Hộp sọ phát triển, xương sọ lớn hơn xương mặt, tạo điều kiện cho não và hệ
thần kinh phát triển để định hướng trong lao động và nhận thức
-Cột sống cong ở 4 chỗ đảm bảo trọng tâm cơ thể rơi vào 2 chân
-Lồng ngực nở rộng sang 2 bên tạo cử động dễ dàng cho đôi tay khi lao động
-Xương tay nhỏ có các khớp linh hoạt để vận động tay tự do hơn giúp lao
động dễ dàng
-Xương bàn tay có ngón cái đối diện với các ngón còn lại giúp cầm nắm các
công cụ chắc chắn hơn
-Xương đùi phát triển to khỏe để nâng đỡ cơ thể
-Xương bàn chân hình vòm, xương gót phát triển về phía sau giúp con người
đứng và đi lại vững chắc
-Xương chậu nở rộng sang 2 bên
I/Sự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú
Các phần so sánh Bộ xương người Bộ xương thú
- Tỉ lệ so/mặt
- Lồi cằm ở xương mặt
- Cột sống
- Lồng ngực
-Xương chậu
-Xương đùi
-Xương bàn chân
-Xương gót (thuộc nhóm xương cổ chân)
Các phần so sánh Bộ xương người Bộ xương thú
- Tỉ lệ so/mặt
- Lồi cằm ở xương
mặt
Lớn
phát triển
-nhỏ
không có
- Cột sống
- Lồng ngực
cong ở 4 chỗ
nở sang 2 bên
-cong theo hình cung
-nở theo chiều lưng
bụng
-Xương chậu
-Xương đùi
-Xương bàn chân
-Xương gót (thuộc
nhóm xương cổ
chân)
-nở rộng
-phát triển,
khỏe
-xương ngón
ngắn, bàn chân
hình vòm
-lớn, phát triển
về phía sau)
-hẹp
-bình thường
-xương ngón dài,
bàn chân phẳng
-nhỏ
Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế
đứng thẳng và đi bằng hai chân :
-Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lồng
ngực nở sang hai bên
-Xương tay có các khớp linh hoạt,ngón cái đối diện
với 4 ngón còn lại -Xương chân lớn, bàn chân hình
vòm, xương gót phát triển
Đặc điểm của bộ
xương người thích
nghi với tư thế đứng
thẳng và đi bằng hai
chân :
-Cột sống cong ở 4
chỗ, xương chậu nở,
lồng ngực nở sang hai
bên
-Xương tay có các
khớp linh hoạt,ngón
cái đối diện với 4 ngón
còn lại -Xương chân
lớn, bàn chân hình
vòm, xương gót phát
II. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú.
- Cơ tay phân hóa thành nhiều nhóm nhỏ phụ trách các phần
khác nhau giúp tay hoạt động linh hoạt, phức tạp => thích nghi
với lao động
- Cơ chân lớn, khỏe, cử động chân chủ yếu là gấp và duỗi
=> thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi thẳng người.
- Cơ vận động lưỡi phát triển do con người có tiếng nói
- Cơ mặt phân hóa giúp người biểu hiện tình cảm.
 III> Để cơ và xương phát triển cần:
 + Có một chế độ dinh dưỡng hợp lý
 + Tắm nắng lúc sáng sớm
 + Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên
 + Lao động vừa sức - Để tránh cong vẹo cột sống, khi học tập và lao động cần:
+ Lao động, mang vác vừa sức, khi mang vác phải đều 2 bên vai
 + Học tập: Ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo, gò lưng
III> Để cơ và xương phát triển cần:
+ Có một chế độ dinh dưỡng hợp lý
+ Tắm nắng lúc sáng sớm
+ Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên
+ Lao động vừa sức - Để tránh cong vẹo cột sống,
khi học tập và lao động cần: + Lao động, mang vác
vừa sức, khi mang vác phải đều 2 bên vai
+ Học tập: Ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo, gò
lưng
Trò chơi
Luật chơi: ai nhanh tay ấn số 1 vào phần chat đầu tiên
người sẽ được quyền trả lời
 Câu 1. Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm
nào sau đây ?
 A. Số lượng xương ức
 B. Hướng phát triển của lồng ngực
 C. Sự phân chia các khoang thân
 D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
Câu 1. Bộ xương người và bộ
xương thú khác nhau ở đặc điểm
nào sau đây ?
A. Số lượng xương ức
B. Hướng phát triển của lồng
ngực
C. Sự phân chia các khoang thân
D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ
thể
 Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại
ở các loài động vật khác ?
 A. Xương cột sống hình cung
 B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên
 C. Bàn chân phẳng
 D. Xương đùi bé
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ
có ở bộ xương người mà không tồn
tại ở các loài động vật khác ?
A. Xương cột sống hình cung
B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai
bên
C. Bàn chân phẳng
D. Xương đùi bé
Câu 3. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ
xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 3. Sự khác biệt trong hình
thái, cấu tạo của bộ xương người
và bộ xương thú chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình
lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của
bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo
của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình
lao động
 Câu 5. Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
 A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên
 B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi
mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
 C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di
những bước đi vững chãi, chắc chắn.
 D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 5. Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích
nghi như thế nào ?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ
học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào
đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có
tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt
đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi
vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 6. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?
A. Ngón út B. Ngón giữa
C. Ngón cái D. Ngón trỏ
Câu 6. Trong bàn tay người,
ngón nào có khả năng cử động
linh hoạt nhất ?
A. Ngón út B. Ngón giữa
C. Ngón cái D. Ngón trỏ
Sinh học 8-bài 11

More Related Content

What's hot

Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 
[Bài giảng, chi dưới] mong dui 2013
[Bài giảng, chi dưới] mong dui  2013[Bài giảng, chi dưới] mong dui  2013
[Bài giảng, chi dưới] mong dui 2013tailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tútailieuhoctapctump
 
Lượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tayLượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tayMinh Dat Ton That
 
Trac nghiem gph
Trac nghiem gphTrac nghiem gph
Trac nghiem gphSon Lee
 
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhVmu Share
 
03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v neseVitNguynHong6
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đònSoM
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiKhai Le Phuoc
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1tailieuhoctapctump
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)tailieuhoctapctump
 

What's hot (20)

Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
Vẹo cột sống
Vẹo cột sốngVẹo cột sống
Vẹo cột sống
 
[Bài giảng, chi dưới] mong dui 2013
[Bài giảng, chi dưới] mong dui  2013[Bài giảng, chi dưới] mong dui  2013
[Bài giảng, chi dưới] mong dui 2013
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
 
Lượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tayLượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tay
 
Co chi duoi
Co chi duoiCo chi duoi
Co chi duoi
 
Xuong khop chi duoi
Xuong   khop chi duoiXuong   khop chi duoi
Xuong khop chi duoi
 
THẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚITHẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚI
 
Trac nghiem gph
Trac nghiem gphTrac nghiem gph
Trac nghiem gph
 
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
 
03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese03. ao fracture classification v nese
03. ao fracture classification v nese
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
 
OnTap-Cơ.docx
OnTap-Cơ.docxOnTap-Cơ.docx
OnTap-Cơ.docx
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)
[Bài giảng, chi dưới] x khop chi duoi 2012 (2)
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
PHCN Vẹo CS
PHCN Vẹo CSPHCN Vẹo CS
PHCN Vẹo CS
 

Similar to Sinh học 8-bài 11

1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdfHuynhnhuNguyen4
 
POWERPOINT SINH 8 KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024.pdf
POWERPOINT SINH 8 KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024.pdfPOWERPOINT SINH 8 KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024.pdf
POWERPOINT SINH 8 KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Hosoluonggiabndoanchi
HosoluonggiabndoanchiHosoluonggiabndoanchi
HosoluonggiabndoanchiHien Heo
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị Bệnh
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị BệnhThể Dục và Bấm Huyệt Trị Bệnh
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị BệnhTrong Hoang
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quytNguyên Võ
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taySoM
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUOnTimeVitThu
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dưới
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dướiĐánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dưới
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dướianh hieu
 
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghghCĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghghTnNguyn732622
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiHồng Hạnh
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdfMyTr999546
 

Similar to Sinh học 8-bài 11 (20)

1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
 
POWERPOINT SINH 8 KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024.pdf
POWERPOINT SINH 8 KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024.pdfPOWERPOINT SINH 8 KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024.pdf
POWERPOINT SINH 8 KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024.pdf
 
Hosoluonggiabndoanchi
HosoluonggiabndoanchiHosoluonggiabndoanchi
Hosoluonggiabndoanchi
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị Bệnh
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị BệnhThể Dục và Bấm Huyệt Trị Bệnh
Thể Dục và Bấm Huyệt Trị Bệnh
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
 
giaiphausinhlyheco
giaiphausinhlyhecogiaiphausinhlyheco
giaiphausinhlyheco
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh tay
 
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙICƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
 
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmuCơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
 
B7 gx cang chan
B7 gx cang chanB7 gx cang chan
B7 gx cang chan
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
 
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dưới
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dướiĐánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dưới
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dưới
 
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghghCĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
 
B11 sk vai
B11 sk vaiB11 sk vai
B11 sk vai
 
8. phcn-cho-trẻ-cong-vẹo-cột-sống
8. phcn-cho-trẻ-cong-vẹo-cột-sống8. phcn-cho-trẻ-cong-vẹo-cột-sống
8. phcn-cho-trẻ-cong-vẹo-cột-sống
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf
 

Sinh học 8-bài 11

  • 1.
  • 2. Tóm tắt nội dung video: Cơ mặt ở đằng sau da mặt, hầu hết cơ xuất phát từ xương mặt, cơ lân cận, thường nối vào các cơ khác. Cơ co lại để biểu hiện tình cảm.
  • 3. I> Đặc điểm -Thích nghi với dáng đứng thẳng , quá trình lao động Hộp sọ phát triển, xương sọ lớn hơn xương mặt, tạo điều kiện cho não và hệ thần kinh phát triển để định hướng trong lao động và nhận thức -Cột sống cong ở 4 chỗ đảm bảo trọng tâm cơ thể rơi vào 2 chân -Lồng ngực nở rộng sang 2 bên tạo cử động dễ dàng cho đôi tay khi lao động -Xương tay nhỏ có các khớp linh hoạt để vận động tay tự do hơn giúp lao động dễ dàng -Xương bàn tay có ngón cái đối diện với các ngón còn lại giúp cầm nắm các công cụ chắc chắn hơn -Xương đùi phát triển to khỏe để nâng đỡ cơ thể -Xương bàn chân hình vòm, xương gót phát triển về phía sau giúp con người đứng và đi lại vững chắc -Xương chậu nở rộng sang 2 bên I/Sự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú
  • 4. Các phần so sánh Bộ xương người Bộ xương thú - Tỉ lệ so/mặt - Lồi cằm ở xương mặt - Cột sống - Lồng ngực -Xương chậu -Xương đùi -Xương bàn chân -Xương gót (thuộc nhóm xương cổ chân)
  • 5. Các phần so sánh Bộ xương người Bộ xương thú - Tỉ lệ so/mặt - Lồi cằm ở xương mặt Lớn phát triển -nhỏ không có - Cột sống - Lồng ngực cong ở 4 chỗ nở sang 2 bên -cong theo hình cung -nở theo chiều lưng bụng -Xương chậu -Xương đùi -Xương bàn chân -Xương gót (thuộc nhóm xương cổ chân) -nở rộng -phát triển, khỏe -xương ngón ngắn, bàn chân hình vòm -lớn, phát triển về phía sau) -hẹp -bình thường -xương ngón dài, bàn chân phẳng -nhỏ Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân : -Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên -Xương tay có các khớp linh hoạt,ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại -Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân : -Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên -Xương tay có các khớp linh hoạt,ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại -Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát
  • 6. II. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú. - Cơ tay phân hóa thành nhiều nhóm nhỏ phụ trách các phần khác nhau giúp tay hoạt động linh hoạt, phức tạp => thích nghi với lao động - Cơ chân lớn, khỏe, cử động chân chủ yếu là gấp và duỗi => thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi thẳng người. - Cơ vận động lưỡi phát triển do con người có tiếng nói - Cơ mặt phân hóa giúp người biểu hiện tình cảm.
  • 7.  III> Để cơ và xương phát triển cần:  + Có một chế độ dinh dưỡng hợp lý  + Tắm nắng lúc sáng sớm  + Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên  + Lao động vừa sức - Để tránh cong vẹo cột sống, khi học tập và lao động cần: + Lao động, mang vác vừa sức, khi mang vác phải đều 2 bên vai  + Học tập: Ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo, gò lưng III> Để cơ và xương phát triển cần: + Có một chế độ dinh dưỡng hợp lý + Tắm nắng lúc sáng sớm + Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên + Lao động vừa sức - Để tránh cong vẹo cột sống, khi học tập và lao động cần: + Lao động, mang vác vừa sức, khi mang vác phải đều 2 bên vai + Học tập: Ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo, gò lưng
  • 8. Trò chơi Luật chơi: ai nhanh tay ấn số 1 vào phần chat đầu tiên người sẽ được quyền trả lời
  • 9.  Câu 1. Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ?  A. Số lượng xương ức  B. Hướng phát triển của lồng ngực  C. Sự phân chia các khoang thân  D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể Câu 1. Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ? A. Số lượng xương ức B. Hướng phát triển của lồng ngực C. Sự phân chia các khoang thân D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
  • 10.  Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác ?  A. Xương cột sống hình cung  B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên  C. Bàn chân phẳng  D. Xương đùi bé Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác ? A. Xương cột sống hình cung B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên C. Bàn chân phẳng D. Xương đùi bé
  • 11. Câu 3. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ? A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động Câu 3. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ? A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
  • 12.  Câu 5. Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?  A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên  B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.  C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di những bước đi vững chãi, chắc chắn.  D. Tất cả các phương án đưa ra. Câu 5. Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ? A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển. B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao. C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn. D. Tất cả các phương án đưa ra.
  • 13. Câu 6. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ? A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ Câu 6. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ? A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ