SlideShare a Scribd company logo
1 of 147
Download to read offline
GIẢI PHẪU SINH LÝ
HỆ CƠ
MỤC TIÊU
 1. Trình bày cấu trúc, chức năng và phân loại
cơ
 2. Phân biệt đƣợc các loại cơ ở từng vùng của
cơ thể
ĐẠI CƢƠNG
 Có 3 loại cơ chính trong cơ thể:
Cơ trơn.
Cơ vân.
Cơ tim.
 Đặc tính cơ bản của cơ là sự co cơ, nên cơ
giúp cho cơ thể có thể hoạt động đƣợc nhƣ vận
động cơ thể và các tạng khác.
PHÂN LOẠI CƠ
 Có 3 cách phân loại:
 Dựa theo vị trí và chức năng
 Dựa theo cấu trúc
 Dựa theo tác dụng và cơ chế điều hòa
PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG
 Cơ xƣơng:
 Chiếm phần lớn trong cơ thể.
 Chức năng vận động và giữ vững tƣ thế.
 Bám vào xƣơng, giúp cử động các khớp.
 Cơ nội tạng:
 Thành các cơ quan trong cơ thể ( nội tạng) hay mạch
máu.
 Cơ tim: giúp tim hoạt động co bóp.
PHÂN LOẠI CƠ
 DỰA THEO CẤU TRÖC
PHÂN LOẠI CƠ
 DỰA THEO CẤU TRÖC
 Cơ trơn: Chiếm tỉ lệ ít.
 Có ở: các tuyến và thành mạch máu.
 Tốc độ co của cơ trơn chậm.
 Ngƣỡng kích thích của cơ trơn thƣờng thấp
 Sự tiêu tốn năng lƣợng khi co của cơ trơn thƣờng
rất thấp.
 Chi phối bởi hệ thần kinh dinh dƣỡng và không
theo ý muốn.
PHÂN LOẠI CƠ
 DỰA THEO CẤU TRÖC
 Cơ vân: Chiếm 2/5 trọng lƣợng cơ thể, màu
đỏ.
 Là thành phần chủ yếu của hệ vận động.
 Cơ vân hoạt động theo sự điều khiển của hệ
thần kinh cơ xƣơng và theo ý muốn.
 So với cơ trơn, tốc độ co của cơ vân thƣờng
nhanh hơn, ngƣỡng kích thích thƣờng cao hơn.
 Khi cơ vân co tiêu tốn nhiều năng lƣợng hơn.
PHÂN LOẠI CƠ
 DỰA THEO CẤU TRÖC
 Cơ tim:
 Có cấu tạo giống cơ vân, chỉ khác là các sợi cơ
tim chỉ có 1 nhân ở giữa.
 Cơ tim có số lƣợng cơ chất nhiều hơn cơ vân
nên thƣờng có màu sắc đậm hơn cơ vân.
 Sự hoạt động của mô cơ tim chịu sự chi phối
của hệ thần kinh dinh dƣỡng và không theo ý
muốn.
PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO TÁC DỤNG VÀ CƠ CHẾ ĐIỀU
HÕA
Cơ tự ý:
 Các cơ xƣơng.
Cơ không tự ý:
 Các cơ ở thành mạch máu.
 Cơ nội tạng
 Cơ tim
VAI TRÕ CỦA HỆ CƠ
 Hệ cơ có một số chức năng chính sau đây:
 Hình thành hệ vận động giúp cho cơ thể di chuyển, hoạt
động lao động và TDTT.
 Giúp cho các cơ quan trong cơ thể hoạt động
Hệ tiêu hóa: hệ cơ giúp cho sự nghiền nát thức ăn.
Hệ hô hấp: nhờ sự co duỗi của các cơ hô hấp, giúp hệ hô
hấp đƣa không khí vào phổi.
Nhờ sự co bóp của cơ tim và cơ trơn ở mạch máu, giúp
máu đi khắp cơ thể…
VAI TRÕ CỦA HỆ CƠ
 Hệ cơ là yếu tố quyết định hình dáng bên ngoài của
cơ thể
 Biểu hiện cảm xúc: vui, buồn, giận dữ...
 Hệ cơ còn giúp cơ quan phát âm phát ra tiếng nói
Trong phạm vi bài này chỉ đề cập đến các cơ
xƣơng ( cơ vân)
CƠ VÂN
Hoạt động theo ý muốn
Cấu tạo bởi những sợi cơ.gồm 2 phần:
 Phần thịt hay bụng.
 Phần gân bám vào xƣơng hay da.
Các phần hỗ trợ cho hoạt động của cơ: mạc, bao
hoạt dich…
Bao gồm phần lớn các cơ vùng đầu, mặt, cổ và
thân mình, các chi
CƠ VÂN
 PHÂN LOẠI:
 Dựa vào số lƣợng, hình dạng, vị trí và chức
năng ngƣời ta chia cơ làm nhiều loại:
 Hình dạng: cơ dài, cơ ngắn, cơ vòng...
 Số lượng thân và gân: nhị đầu, tam đầu, tứ
đầu.
 Hướng cơ: cơ chéo, cơ thẳng, cơ ngang...
 Chức năng: cơ gấp, cơ duỗi…
CƠ
ĐẦU MẶT CỔ
CÁC CƠ VÙNG ĐẦU – MẶT
Gồm 2 nhóm cơ chính: cơ mặt và cơ nhai
Và các cơ khác:
 Các cơ nhãn cầu.
 Các cơ trong tai giữa, các cơ lƣỡi.
 Các cơ hầu và cơ thanh quản.
19
20/08/2016 GIẢI PHẨU - SINH LÝ HỆ CƠ 20
1. Cơ chẩm trán
2. 4. Cơ vòng mắt
3. Cơ mảnh khảnh
5. Cơ gò má nhỏ
6. Cơ gò má lớn
7. Cơ hạ vách mũi
8. Cơ vòng miệng
9. Cơ hạ môi dƣới
10. Cơ cằm
11. Mạc trên sọ
12. Cơ tai trên
13. Cơ tai trƣớc
14. Cơ nâng môi trên cánh
mũi
15. Cơ mũi
16. Cơ nâng môi trên
17. Cơ nâng góc miệng
18. Cơ cƣời
19. Cơ hạ góc miệng
20. Cơ bám da cổ -
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1- BÁM TẬN VÀO DA MẶT
2- DIỄN TẢ NÉT MẶT
3- DO THẦN KINH MẶT (VII) CHI PHỐI VẬN ĐỘNG
4- BÁM VÀO CÁC LỖ TỰ NHIÊN CỦA CƠ THỂ
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
1- CƠ VÙNG TRÁN
2- CƠ MẮT
3- CƠ MŨI
4- CƠ MIỆNG
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
5- CƠ TAI: TRÊN, TRƢỚC, SAU
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ BỤNG TRÁN
CƠ BỤNG CHẨM
CÂN CƠ CHẨM- TRÁN
Cơ chẩm trán: phía trƣớc và phía sau là cơ, ở giữa là cân sọ, làm nhƣớng
mày khi co.
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ THÁI DƢƠNG- ĐỈNH:
Căng da đầu
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
2- CƠ MẮT
1- CƠ VÕNG MẮT 2- CƠ CAU MÀY 3- CƠ HẠ MÀY
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
PHẦN MÍ MẮT
PHẦN Ổ MẮT
CƠ VÕNG MẮT
CƠ CAU MÀY
Diễn tả sự đau đớn
PHAÀN LEÄ
CÔ HAÏ MAØY
Do thần kinh VII chi phối
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
3- CƠ MŨI
1- CƠ
MẢNH KHÀNH
2- CƠ MŨI
3- CƠ
HẠ VÁCH MŨI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ HẠ VÁCH MŨI
Hẹp lỗ mũi
CƠ MŨI
PHẦN NGANG
Làm hẹp lỗ mũi
PHẦN CÁNH
Làm rộng lỗ mũi
CƠ MẢNH KHẢNH
Kéo gốc trong lông mày
xuống  kiêu ngạo
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
4- CƠ MIỆNG
1- CƠ VÕNG MIỆNG (1)
2- CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI (2)
3- CƠ NÂNG MÔI TRÊN(2)
4- CƠ NÂNG GÓC MIỆNG(2)
5- CƠ GÕ MÁ BÉ(2)
6- CƠ GÕ MÁ LỚN(2)
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
4- CƠ MIỆNG
7- CƠ CƢỜI(2)
8- CƠ HẠ MÔI DƢỚI(2)
9- CƠ HẠ GÓC MIỆNG(2)
10- CƠ CẰM(2)
11- CƠ NGANG CẰM(1)
12- CƠ MÖT(2)
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ NÂNG MÔI TRÊN
CÁNH MŨI
CƠ NÂNG MÔI TRÊN
CƠ GÕ MÁ BÉ
CƠ GÕ MÁ LỚN
CƠ CẰM
CƠ HẠ MÔI DƢỚI
CƠ HẠ GÓC MIỆNG
CƠ CƢỜI
CƠ MÖT
CƠ NÂNG GÓC MIỆNG
CƠ VÕNG MIỆNG
CÔ NGANG CẰM
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
5- CƠ TAI
1- CƠ TAI TRƢỚC 2- CƠ TAI SAU
3- CƠ TAI TRÊN
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ TAI TRƢỚC
CƠ TAI TRÊN
CƠ TAI SAU
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
NHÓM CƠ NHAI
1- CƠ THÁI DƢƠNG
2- CƠ CẮN
3- CƠ CHÂN BƢỚM TRONG
4- CƠ CHÂN BƢỚM NGOÀI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
1- CƠ THÁI DƢƠNG
MÕM VẸT
NÂNG HÀM LÊN
KÉO HÀM RA SAU
NGHIẾN RĂNG
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
2- CƠ CẮN
NU: CUNG GÕ MÁ
BT: MẶT NGOÀI GÓC HÀM
NÂNG HÀM LÊN
NGHIẾN RĂNG
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
3- CƠ CHÂN BƢỚM TRONG KÉO HÀM DƢỚI LÊN TRÊN
NU:MAËT TRONG MAÛNH CBN… BT:MAËT TRONG GOÙC HAØM DÖÔÙI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
4- CƠ CHÂN BƢỚM NGOÀI KÉO HÀM DƢỚI RA TRƢỚC
GIÖP ĐỘNG TÁC XOAY
NU:MAËT NGOAØI
MAÛNH CBN..
BT:LC XÖÔNG HD
20/08/2016 GIẢI PHẨU - SINH LÝ
HỆ CƠ
1. Cơ ức đòn chũm
2. Cơ gối đầu
3. Cơ thang
4. Cơ nâng vai
5. Cơ bậc thang giữa
6. Bụng dƣới cơ vai
móng
8. Bụng trƣớc cơ hai
thân
9. Cơ hàm móng
10. Cơ giáp móng
11. Bụng trên cơ vai
móng
12. Cơ ức móng
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ỨC DÕN- CHỦM
Do TK XI chi phối:
xoay và ngửa đầu
ĐẦU ỨC
ĐẦU ĐÕN
NHÓM CƠ CỔ BÊN
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ HÀM MÓNG
CƠ NHỊ THÂN
CƠ TRÂM MÓNG
CƠ CẰM MÓNG
NHÓM CƠ TRÊN MÓNG: tạo nên sàn miệng. Tác dụng đƣa xƣơng
móng và đáy lƣỡi lên trên.
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ VAI MÓNG
CƠ ỨC MÓNG
CƠ GIÁP MÓNG
CƠ ỨC GIÁP
NHÓM CƠ DƢỚI MÓNG: tác dụng hạ xƣơng móng và thanh quản
TRÁM MỞ KHÍ
QUẢN
CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
CƠ VÙNG NGỰC:
 Các cơ thành ngực gồm các cơ riêng và cơ
tăng cƣờng cho động tác hô hấp.
 Xếp thành 3 lớp: lớp ngoài là cơ gian sƣờn
ngoài và cơ nâng sƣờn, lớp giữa là cơ gian
sƣờn trong và lớp trong gồm cơ gian sƣờn
trong cùng, cơ dƣới sƣờn và cơ ngang ngực.
CƠ GIAN SƢỜN NGOÀI:
1-CƠ GIAN SƢỜN NGOÀI
LỚP NÔNG NHẤT
GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ SAU RA TRƢỚC
CƠ GIAN SƢỜN NGOÀI:
2- CƠ GIAN
SƢỜN TRONG
CƠ GIAN SƢỜN TRONG:
CƠ DƢỚI SƢỜN:
LỚP GIỮA
GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU
3- CƠ DƢỚI SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU
CƠ GIAN SƢỜN TRONG CÙNG:
4- CƠ GIAN SƢỜN
TRONG CÙNG
LỚP SÂU
GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU
CƠ NGANG NGỰC:
5- CƠ NGANG NGỰC
NỐI GIỮA X. ỨC VÀ CÁC
SỤN SƢỜN
MẶT SAU THÀNH NGƢC TRƢỚC
CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN
 Gồm ba cơ ở phía bên xếp thành ba lớp từ nông đến
sâu: cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong và cơ
ngang bụng; hai cơ ở phía trƣớc, giữa bụng là cơ
thẳng bụng và cơ tháp.
 Tác dụng: bảo vệ các tạng trong ổ bụng, làm tăng áp
lực trong ổ bụng khi các cơ cùng co, góp phần trong
hô hấp gắng sức, giúp giữ vững tƣ thế, cử động thân
mình.
3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.1- CƠ THẲNG BỤNG:
1- CƠ THẲNG BỤNG
BÁM TỪ MÕM KIẾM, 3 SỤN
SƢỜN DƢỚI CÙNG ĐẾN
KHỚP MU
ĐỘNG TÁC: GẤP THÂN NGUỜI
ĐƢỢC BỌC TRONG BAO CƠ
THẲNG BỤNG
3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.1- CƠ THẲNG BỤNG:
CƠ NGANG BỤNG
CƠ CHÉO BỤNG TRONG
CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI
LÁ TRƢỚC
LÁ SAU
ĐƢỜNG TRẮNG GIỮA
ĐƢỜNG TRẮNG BEN
3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.2- CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI:
1- CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI
ĐI CHẾCH TỪ TRÊN XUỐNG DƢỚI,
TỪ SAU RA TRƢỚC
ĐẾN BÁM VÀO ĐƢỜNG TRẰNG,
MÀO CHẬU
BỜ DƢỚI TẠO THÀNH DÂY CHẰNG BẸN
3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.2- CƠ CHÉO BỤNG TRONG:
2- CƠ CHÉO BỤNG TRONG
CHẠY CHẾCH TỪ DƢỚI LÊN TRÊN,
TỪ SAU RA TRƢỚC
ĐI TỪ MÀO CHẬU VÀ CÁC X. SƢỜN CUỐI
ĐẾN BÁM VÀO ĐƢỜNG TRẰNG
3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.3- CƠ CHÉO NGANG BỤNG:
3- CƠ NGANG BỤNG
CHẠY NGANG TỪ ½ DƢỚI LỒNG NGỰC
ĐẾN ĐƢỜNG TRẮNG,
3- CƠ THÀNH BỤNG SAU:
CƠ VUÔNG THẮT LƢNG
CƠ THẮT LƢNG LỚN
CƠ THẮT LƢNG BÉ
CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
CƠ HOÀNH:
 Là một tấm cơ rộng và dẹt ngăn cách lồng
ngực và ổ bụng
 Đóng vai trò quan trọng chủ yếu trong động
tác hô hấp
2- CƠ HOÀNH:
CƠ HOÀNH
LỒNG NGỰC
Ổ BỤNG
BÁM VÀO:
- MẶT SAU MÕM KIẾM
- 6 SỤN SƢỜN VÀ X. SƢỜN CUỐI
- ĐỐT SỐNG THẮT LƢNG
Phần ức
Phần sƣờn
Phần thắt lƣng
Trung tâm
gân
CƠ HOÀNH:
MẶT TRÊNMẶT DƢỚI
LỖ TM CHỦ
LỖ THỰC
QUẢN
LỖ ĐM CHỦ
CƠ
CHI TRÊN
CƠ CHI TRÊN
NHÓM CƠ CHI TRÊN NỐI VỚI CỘT SỐNG
1- CƠ THANG
2- CƠ LƢNG RỘNG
3 - CƠ TRÁM LỚN
4- CƠ TRÁM BÉ
5- CƠ NÂNG VAI
CƠ CHI TRÊN
1- CƠ THANG
2- CƠ LƢNG RỘNG
3- CƠ NÂNG VAI
4- CƠ TRÁM BÉ
5- CƠ TRÁM LỚN
CƠ CHI TRÊN
NHÓM CƠ CHI TRÊN
NỐI VỚI THÀNH NGỰC
1- CƠ NGỰC LỚN
2- CƠ NGỰC BÉ
3- CƠ DƢỚI ĐÕN
4- CƠ RĂNG TRƢỚC
HỐ NÁCH
Hố nách là
một hình tháp
4 thành, một
đỉnh và một
nền
Hình. Các cơ vùng nách
1. Cơ ngực lớn 2. Cơ dƣới đòn 3. Cơ ngực
bé 4. Hố nách 5. Cơ răng trƣớc.
1. Cơ nhị đầu cánh tay
2. Cơ dƣới vai
3. Cơ delta
4. Cơ quạ cánh tay
5. Cơ tam đầu cánh tay
6. Cơ cánh tay
HỐ NÁCH
THÀNH NGOÀI: đầu trên xƣơng cánh tay, cơ Delta,
cơ nhị đầu
BÓ ĐÕN
BÓ ỨC
BÓ THẲNG BỤNG
CƠ NGỰC LỚN
BÁM TẬN RÃNH
GIAN CỦ
KHÉP VÀ XOAY
TRONG CÁNH TAY
HỐ NÁCH
THÀNH TRƢỚC: lớp nông
CƠ NGỰC BÉ
BÁM TẬN MÕM QUẠ
KÉO XƢƠNG VAI XUỐNG
DƢỚI, NÂNG LỒNG NGỰC
3
5
4
CƠ DƢỚI ĐÕN
HỐ NÁCH
THÀNH TRƢỚC: lớp sâu
Cơ quạ cánh tay
1
3
HỐ NÁCH
THÀNH TRƢỚC: lớp sâu
CƠ RĂNG TRƢỚC
BÁM TẬN MẶT TRONG
XƢƠNG VAI
NÂNG LỒNG NGỰC
HỐ NÁCH
THÀNH TRONG: xƣơng sƣờn, cơ gian sƣờn, cơ răng
trƣớc
NHÓM CƠ VAI
1- CƠ DƢỚI VAI
2- CƠ DƢỚI GAI
3- CƠ TRÊN GAI
4- CƠ TRÕN LỚN
5- CƠ TRÕN BÉ
HỐ NÁCH
THÀNH SAU:
1- CƠ TRÊN GAI
2- CƠ DƢỚI GAI
3- CƠ TRÕN BÉ
4- CƠ TRÕN LỚN
HỐ NÁCH
THÀNH SAU:
5- CƠ DƯỚI VAI
HỐ NÁCH
THÀNH SAU:
Ngoài ra còn có đầu dài cơ tam đầu cánh tay chạy vào vùng cánh tay và
cơ lƣng rộng đi từ lƣng tới.
Thần kinh chi phối cho các cơ trên chủ yếu phát sinh từ đám rối thần
kinh cánh tay. Chức năng vận động khớp vai
HỐ NÁCH
TK NÁCH- ĐM MŨ
CÁNH TAY SAU
CƠ TRÕN BÉ
ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU
CƠ TRÕN
LỚN
LỖTỨ GIÁC
- CƠ TRÕN BÉ
- CƠ TRÕN LỚN
- ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
- ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU
HỐ NÁCH
ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY SÂU
THẦN KINH QUAY
LỖ TAM GIÁC CÁNH TAY- TAM ĐẦU
- ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
- CƠ TRÕN LỚN
- X. CÁNH TAY
Vùng trƣớc:
1. Cơ nhị đầu cánh tay
2. Cơ quạ cánh tay
3. Cơ cánh tay
ĐT gấp cẳng tay
ĐM cánh tay
TK cơ bì
1
2
3
CÁC CƠ CÁNH TAY TRƢỚC
80
CƠ CÁNH TAY TRƢỚC
ĐẦU DÀI
ĐẦU NGẮN
NGUYÊN ỦY:
CỦ TRÊN Ổ CHẢO
NGUYÊN ỦY:
MÕM QUẠ
LỚP NÔNG:
CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY
BÁM TẬN: GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
LỒI CỦ QUAY
TRẺ CÂN CƠ
CƠ CÁNH TAY TRƢỚC
LỚP SÂU:
1- CƠ QUẠ- CÁNH TAY
NGUYÊN UỶ: MÕM QUẠ
BÁM TÂN: 1/3 TRÊN
XƢƠNG CÁNH TAY
2- CƠ CÁNH TAY
NGUYÊN UỶ: 2/3 DƢỚI
XƢƠNG CÁNH TAY
BÁM TÂN: MÕM VẸT
XƢƠNG TRỤ
CƠ CÁNH TAY SAU
Vùng sau:
1. Cơ tam đầu cánh tay
ĐT duỗi cẳng tay
ĐM cánh tay sâu
TK quay
1
84
CƠ CÁNH TAY SAU
ĐẦU DÀI
ĐẦU NGOÀI
NGUYÊN ỦY:
CỦ DƢỚI Ổ CHẢO
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU XƢƠNG
CÁNH TAY
ĐẦU TRONG
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU
XƢƠNG
CÁNH TAY
BÁM TÂN::
MÕM KHUỶU
GÂN CƠ
TAM ĐẦU
CƠ CÁNH TAY
CÁNH TAY TRƢỚC
CÁNH TAY SAU
CƠ NHỊ ĐẦU
ĐẦU
TRONGVÁCH GIAN
CƠ NGOÀI
VÁCH GIAN
CƠ TRONG
ĐỘNG
MẠCH
CÁNH TAY
TK GIỮA
VÙNG KHUỶU
 Khuỷu: trên và dƣới nếp khuỷu ba khoát ngón
tay. Phía trƣớc: khuỷu trƣớc, phía sau:khuỷu
sau, giữa: khớp khuỷu. Ở vùng khuỷu trƣớc, có
ba toán cơ tạo nên hố khuỷu:
- Toán cơ mỏm trên lồi cầu trong.
- Toán cơ mỏm trên lồi cầu ngoài.
- Toán cơ giữa: cơ cánh tay và cơ nhị đầu
 Ba toán cơ tạo nên hai rãnh: rãnh nhị đầu ngoài
và trong có mạch máu thần kinh đi qua
CƠ VÙNG CẲNG TAY
 Cẳng tay chia làm hai vùng: vùng cẳng tay trƣớc và
vùng cẳng tay sau, ngăn cách nhau bởi xƣơng quay,
xƣơng trụ và màng gian cốt.
 Nhóm cơ vùng trƣớc gồm nhiều cơ giúp gấp cổ tay
và các ngón tay, và động tác sấp bàn tay
 Nhóm cơ vùng sau có nhiệm vụ duỗi cổ tay, duỗi các
ngón tay, ngửa bàn tay
CƠ VÙNG CẲNG TAY TRƢỚC
Nông:
1. cơ sấp tròn
2. cơ gấp cổ tay quay
3. cơ gan tay dài
4. cơ gấp cổ tay trụ
Giữa:
1. cơ gấp các ngón nông
Sâu:
1. cơ gấp các ngón sâu
2. cơ gấp ngón cái dài
3. cơ sấp vuông
ĐM trụ và gian cốt trƣớc
TK giữa và trụ
1
2 3
4
1 1
2
3
SẤP TRÕN
GẤP CỔ TAY QUAY
GAN TAY DÀI
GẤP CỔ TAY TRỤ
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP NÔNG:
CƠ SẤP TRÕN
NGUYÊN ỦY:
- MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG
- MÕM VẸT X. TRỤ
BÁM TẬN:
GIỮA NGOÀI X. QUAY
ĐỘNG TÁC:
GẤP VÀ SẤP CẲNG TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP NÔNG:
GẤP CỔ TAY TRỤ
NGUYÊN ỦY:
- MÕM TRÊN LỒI CẦU
TRONG
- MÕM KHUỶU X. TRỤ
BÁM TẬN:
- X. ĐẬU, X. MÓC
- X. ĐỐT BÀN NGÓN 5
ĐỘNG TÁC:
GẤP CỔ TAY
GẤP CỔ TAY QUAY
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN
LỒI CẦU TRONG
BÁM TẬN:
- CÂN GAN TAY
- MẠC GIỮ GÂN GẤP
ĐỘNG TÁC:
GẤP- DANG
CỔ TAY
GAN TAY DÀI
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN
LỒI CẦU TRONG
BÁM TẬN:
NỀN X. ĐỐT
BÀN NGÓN 2
ĐỘNG TÁC:
GẤP CỔ TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP NÔNG:
CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG
NGUYÊN ỦY:
- MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG
- MÕM VẸT X. TRỤ
BÁM TẬN:
ĐỐT GIỮA X.ĐỐT NGÓN 2- 5
ĐỘNG TÁC:
GẤP DỐT GẦN VÀ GẤP CỔ TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP GIỮA:
GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU
BÁM TẬN:
ĐỐT XA NGÓN 2- 5
NGUYÊN ỦY:
MẶT TRƢỚC- TRONG
X. TRỤ VÀ MÀNG GIAN CỐT
ĐỘNG TÁC:
GẤP CỔ TAY
GẤP ĐỐT XA
GẤP NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:
½ GIỮA MẶT TRƢỚC
X. QUAY
BÁM TẬN:
ĐỐT XA NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
GẤP NGÓN 1
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP SÂU:
CƠ SẤP VUÔNG
NGUYÊN ỦY:
¼ DƢỚI MẶT TRƢỚC X.TRỤ
BÁM TẬN:
1/4 DƢỚI MẶT TRƢỚC X. QUAY
ĐỘNG TÁC:
SẤP CẲNG TAY- BÀN TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP SÂU:
CƠ CẲNG TAY SAU
Nông:
1. cơ cánh tay quay
2. cơ duỗi cổ tay quay dài
3. cơ duỗi cổ tay quay ngắn
4. cơ duỗi các ngón
5. cơ duỗi ngón út
6. cơ duỗi cổ tay trụ
7. cơ khuỷu
Sâu:
1. cơ ngửa
2. cơ dạng ngón cái dài
3. cơ duỗi ngón cái ngắn
4. cơ duỗi ngón cái dài
5. cơ duỗi ngón trỏ
ĐM quay và gian cốt sau
TK quay
7
6
5
4
3
1
2
1
2
3
4
5
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM NGOÀI:
1- CÁNH TAY QUAY
NGUYÊN ỦY:
- 2/3 TRÊNMÕM TRÊN
LỒI CẦU NGOÀI
- VÁCH GIAN CƠ NGOÀI
BÁM TẬN:
MÕM TRÂM QUAY
ĐỘNG TÁC:
GẤP SẤP CẲNG TAY
2- CƠ DƢỖI CỔ TAY QUAY DÀI
NGUYÊN ỦY:
- 1/3 DƢỚI MÕM TRÊN
LỒI CẦU NGOÀI
- VÁCH GIAN CƠ NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN 2
ĐỘNG TÁC:
DUỖI, DẠNG BÀN TAY
3- CƠ DƢỖI CỔ TAY QUAY NGẰN
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN 3
ĐỘNG TÁC:
DUỖI, DẠNG BÀN TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM NGOÀI:
CƠ KHUỶU
CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ
CƠ DUỖI NGÓN ÖT
CƠ DUỖI CHUNG CÁC NGÓN
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
1-CƠ KHUỶU
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
BỜ NGOÀI MÕM KHUỶU
MẶT SAU XƢƠNG TRỤ
ĐỘNG TÁC:
DUỖI CẲNG TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
2- CƠ DUỖI CÁC NGÓN
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT GIỮA
NGÓN 2, 3, 4, 5
ĐỘNG TÁC:
DUỖI CỔ TAY, NGÓN TAY
3- CƠ DUỖI NGÓN ÖT
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT GẦN
NGÓN 5
ĐỘNG TÁC:
DUỖI NGÓN ÖT
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
4- CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN
NGÓN 5
ĐỘNG TÁC:
DUỖI, KHÉP BÀN TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP SÂU: 5 CƠ
1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ,
X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN
NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
DẠNG NGÓN CÁI
2- CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ,
X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT GẦN
NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
DUỖI ĐỐT GẦN NGÓN CÁI
4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 DƢỚI X. TRỤ,
MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
GÂN DUỖI CÁC NGÓN
(NGÓN 2)
ĐỘNG TÁC:
DẠNG NGÓN CÁI
3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 GIỮA X. TRỤ,
MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT XA
NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
DUỖI ĐỐT XA NGÓN CÁI
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP SÂU: 5 CƠ
5- CƠ NGỮA
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
MẶT NGOÀI, BỜ SAU X. QUAY
ĐỘNG TÁC:
NGỮA CẲNG TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP SÂU: 5 CƠ
CƠ CẲNG TAY
TRỤ
QUAY
DCN
NGỮA
SẤP
TRÕN
GCNSÂU
GCN
NÔNG
GCT
TRỤ
GCT
QUAY
GT
DÀI
GNC
DÀI
CƠ BÀN TAY
Mô út:
1. cơ gan tay ngắn
2. cơ dạng ngón út
3. cơ gấp ngón út ngắn
4. cơ đối ngón út
Mô cái:
1. cơ dạng ngón cái ngắn
2. cơ gấp ngón cái ngắn
3. cơ đối ngón cái
4. cơ khép ngón cái
Giữa:
1. cơ giun
2. cơ gian đốt
 ĐM cung gan tay nông và
sâu, ĐM cung mu tay
 Nhánh tận TK giữa, trụ và
quay
CƠ BÀN TAY
NHÓM CƠ MÔ CÁI
NHÓM CƠ MÔ ÖT
NHÓM CƠ MÔ GIŨA
CƠ BÀN TAY
CƠ DẠNG
NGÓN CÁI NGẮN
CƠ ĐỐI NGÓN CÁI
CƠ GẤP
NGÓN CÁI NGẮN
CƠ KHÉPNGÓN CÁI
CƠ MÔ CÁI:
CƠ BÀN TAY
CƠ DẠNG
NGÓN ÖT NGẮN
CƠ ĐỐI NGÓN ÖT
CƠ GẤP
NGÓN ÖT NGẮN
CƠ MÔ ÖT:
CƠ BÀN TAY
CƠ MÔ GIỮA:
GÂN GẤP CHUNG
CÁC NGÓN SÂU
GÂN GẤP CHUNG
CÁC NGÓN NÔNG
CƠ GIUN 1 2 3 4
GẤP NGÓN TAY
CƠ BÀN TAY
CƠ MÔ GIỮA:
CƠ GIAN CỐT GAN TAY
4
2 3
-GẤP KHỚP BÀN- ĐỐT
- DUỖI KHỚP GIAN ĐỐT GẦN,
- GIAN ĐỐT XA
- KHÉP CÁC NGÓN
CƠ BÀN TAY
1
CƠ MÔ GIỮA:
2
3
4
CƠ GIAN CỐT MU TAY
-GẤP KHỚP BÀN- ĐỐT
- DUỖI KHỚP GIAN ĐỐT GẦN,
- GIAN ĐỐT XA
- DANG CÁC NGÓN
CƠ
CHI DƢỚI
CƠ VÙNG MÔNG
NHÓM Ụ NGỐI-
XƢƠNG MU-
MẤU CHUYỂN
NHÓM CHẬU-
MẤU CHUYỂN
1- Cơ bịt trong 3- Cơ sinh đôi trên
2- Cơ bịt ngoài 4- Cơ sinh đôi dƣới
5- Cơ vuông đùi
1- Cơ mông lớn 4- Cơ hình lê
2- Cơ mông nhỡ 5- Cơ căng mạc
3- Cơ mông bé đùi
Duỗi dạng và xoay đùi.Xoay ngoài đùi.
CƠ VÙNG MÔN
MÔNG
LỚN
LỚP NÔNG:
MÔNG
LỚN
NGUYÊN ỦY:
DIỆN MÔNG
MÀO CHẬU
ĐƢỜNG MÔNG SAU
MẶT SAU X. CÙNG
DÂY CHẰNG CÙNG-
Ụ NGỒI
BÁM TÂN:
DẢI CHẬU CHÀY
ĐƢỜNG RÁP
NGUYÊN ỦY:
MÀO CHẬU
BÁM TÂN:
1/3 TRÊN
DẢI CHẬU CHÀY
MÔNG LỚN
ĐỘNG TÁC
DUỖI, XOAY
NGOÀI ĐÙI
CĂNG MẠC ĐÙI
ĐỘNG TÁC
GẤP, DẠNG
XOAY NGOÀI
XOAY TRONG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP GIỮA:
CƠ HÌNH LÊ
NGUYÊN ỦY:
MẶT TRONG S2, S3, S4
KHUYẾT NGỒI TO
DÂY CHẰNG CÙNG-
GAI NGỒI
BÁM TÂN:
MẤU CHUYỂN
LỚN
CƠ MÔNG NHỠ
NGUYÊN ỦY:
¾ TRƢỚC MÀO
CHẬU
DIỆN MÔNG
ĐƢỜNG MÔNG
TRƢỚC, SAU
BÁM TÂN:
MẤU CHUYỂN
LỚN
ĐỘNG TÁC
DẠNG, XOAY
NGOÀI ĐÙI
ĐỘNG TÁC
- DẠNG, GẤP
XOAY, NGOÀI ĐÙI
- DUỖI, XOAY
NGOÀI ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU:
CƠ MÔNG BÉ
NGUYÊN ỦY:
- DIỆN MÔNG
- ĐƢỜNG MÔNG
TRƢỚC, DƢỚI
BÁM TÂN:
MẤU CHUYỂN
LỚN
ĐỘNG TÁC
-DẠNG
-XOAY TRONG
ĐÙI
CƠ VUÔNG ĐÙI
NGUYÊN ỦY:
Ụ NGỒI
BÁM TÂN:
MÀO GIAN MẤU
ĐỘNG TÁC
- XOAY NGOÀI
- KHÉP ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU:
CƠ BỊT TRONG
NGUYÊN ỦY:
- LỖ BỊT, MÀNG BỊT
- MẶT CHẬU
BÁM TÂN:
MẶT TRONG
MẤU CHUYỂN
LỚN
ĐỘNG TÁC
-DUỖI
-XOAYNGOÀI
ĐÙI
CƠ SINH ĐÔI
TRÊN- DƢỚI
NGUYÊN ỦY:
-GAI NGỒI
- KHUYẾT NGỒI BÉ
- Ụ NGỒI
BÁM TÂN:
MẶT TRONG
MẤU CHUYỂN LỚN
ĐỘNG TÁC
- XOAY NGOÀI
- DUỖI ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
 Ðùi đƣợc giới hạn phía trên bởi nếp lằn bẹn ở trƣớc
và lớp lằn mông ở sau. Phía dƣới bởi một đƣờng
ngang phía trên nền xƣơng bánh chè 3 khoát ngón
tay
 Vuøng ñuøi tröôùc: cô töù ñaàu ñuøi, cô may, cô thaét löng
chaäu do TK ñuøi chi phoái
 Vuøng ñuøi trong: cô kheùp ngaén ,kheùp daøi, cô kheùp
lôùn do TK bòt chi phoái
 Vuøng ñuøi sau :cô baùn gaân baùn maøng vaø cô nhòñaàu
ñuøi do TK ngoài chi phoái
CƠ VÙNG ĐÙI
TRƢỚC
1. Cơ may
2. Cơ tứ đầu đùi
a) Cơ thẳng đùi
b) Cơ rộng trong
c) Cơ rộng giữa
d) Cơ rộng ngoài
ĐT gấp đùi, duỗi cẳng chân
ĐM nhánh ĐM đùi sâu
TK đùi
1
a
b
d
c
CƠ VÙNG ĐÙI TRƢỚC
CƠ MAY
NGUYÊN ỦY:
GAI CHẬU TRƢỚC
TRÊN
BÁM TÂN:
MẶT TRONG ĐẦU
TRÊN X. CHÀY
CƠ RỘNG NGOÀI
TỨ ĐẦU ĐÙI
CƠ THẲNG ĐÙI
CƠ RỘNG TRONG
ĐỘNG TÁC
-GẤP
-XOAY TRONG
CẲNG CHÂN
CƠ RỘNG GIỮA
GẤP ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI TRƢỚC
CƠ THẮT LƢNG- CHẬU
D12
L1
L2
L3
L4
MẤU CHUYỂN NHỎ
ĐỘNG TÁC
-GẤP ĐÙI VÀO THÂN
-NGHIÊNG NGƢỜI
VÙNG ĐÙI
TRƢỚC TRONG
1. Cơ lƣợc
2. Cơ thon
3. Cơ khép dài
4. Cơ khép ngắn
5. Cơ khép lớn
ĐT khép đùi
ĐM bịt + nhánh ĐM đùi
TK bịt
1
2
3
4 5
VÙNG ĐÙI TRƢỚC TRONG
LỚP NÔNG:
CƠ LƢỢC
NGUYÊN ỦY:
- MÀO LƢỢC
BÁM TÂN:
ĐƢỜNG LƢƠC
ĐỘNG TÁC
-GẤP, KHÉP
-XOAY TRONG ĐÙI
CƠ THON
NGUYÊN ỦY:
- BỜ DƢƠI
X. MU
BÁM TÂN:
LỒI CẦU
TRONG
ĐỘNG TÁC
- GẤP, KHÉP
-XOAY TRONG
CƠ KHÉP DÀI
NGUYÊN ỦY:
- BỜ DƢƠI X. MU
BÁM TÂN:
ĐƢỜNG RÁP
ĐỘNG TÁC
- GẤP, KHÉP
-XOAY TRONG
CƠ VÙNG ĐÙI TRƢỚC TRONGLỚP GIỮA:
LỚP SÂU:
CƠ KHÉP NGẮN
NGUYÊN ỦY:
-NGÀNH DƢỚI
X. MU
BÁM TÂN:
MÉP TRONG
ĐƢỜNG RÁP
ĐỘNG TÁC
-GẤP, KHÉP
-XOAY NGOÀI ĐÙI
CƠ KHÉP LỚN
NGUYÊN ỦY:
-NGÀNH DƢỚI
X. MU
BÁM TÂN:
MÉP NGÕAI
ĐƢỜNG RÁP
ĐỘNG TÁC
-GẤP, KHÉP
-XOAY TRONG ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI SAU
1. Cơ bán gân
2. Cơ bán màng
3. Cơ nhị đầu đùi
ĐT duỗi đùi, gấp cẳng chân
ĐM nhánh ĐM đùi sâu
TK nhánh TK ngồi
1
2
3
CƠ VÙNG ĐÙI SAU
CƠ BÁN GÂN
CƠ BÁN
MÀNG
NGUYÊN ỦY:
-Ụ NGỒI
BÁM TÂN:
MẶT TRONG
ĐẦU TRÊN X. CHÀY
ĐỘNG TÁC
-GẤP, DUỖI
-XOAY TRONG
CẲNG CHÂN
CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI
NGUYÊN ỦY:
-Ụ NGỒI
(ĐẦU DÀI)
- ĐƢỜNG RÁP
( ĐẦU NGẮN)
BÁM TÂN:
LỒI CẦU NGOÀI
X. CHÀY
ĐỘNG TÁC
- GẤP, XOAY NGOÀI
CẲNG CHÂN
- DUỖI ĐÙI
HỐ KHOEO
 Là 1 hố hình trám 4 cạnh
nằm phía sau khớp gối chứa
bó mạch và thần kinh vùng
kheo. Bốn cạnh là
- Trên trong là cơ bán gân và
bán màng.
- Trên ngoài: cơ nhị dầu đùi.
- Hai cạnh dƣới là hai đầu của
cơ bụng chân.
CƠ VÙNG CẲNG CHÂN
 Cẳng chân đƣợc giới hạn phía trên bởi đƣờng vòng
qua dƣới lồi củ chày, ở phía dƣới bởi đƣờng vòng
qua hai mắt cá
 Vuøng caúng chaân tröôùc:cô chaøy tröôùc, cô duoãi ngoùn
caùi daøi, duoãi caùc ngoùn chaân daøi, cô maùc ba, cô maùc
ngaén ,cô maùc daøi,do TK maùc chung chi phoái
 Vuøng sau:cô tam ñaàu caúng chaân, cô gan chaân, cô
chaøy sau, cô gaáp ngoùn chaân caùi daøi, cô gaáp caùc
ngoùn chaân daøi, cô khoeo. Vuøng naøy do TK chaøy chi
phoái
CƠ CẲNG CHÂN
TRƢỚC
1. Cơ chày trƣớc
2. Cơ duỗi ngón chân cái dài
3. Cơ duỗi các ngón chân dài
4. Cơ mác ba
ĐT duỗi ngón chân, xoay ngoài
bàn chân và gấp mu bàn chân
ĐM chày trƣớc
TK mác sâu
1
2
3
4
CƠ CẲNG CHÂN TRƢỚC
CƠ CHÀY TRƢỚC
NGUYÊN ỦY:
-LỒI CẦU NGOÀI
X. CHÀY
MÀNG GIAN CỐT
BÁM TÂN:
- NỀN X. ĐỐT BÀN
NGÓN I
ĐỘNG TÁC
-DUỖI, NGHIÊNG
TRONG BÀN CHÂN
CƠ DUỖI CÁC NGÓN CHÂN DÀI
NGUYÊN ỦY:
- LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY
-¾ TRÊN TRONG X. MÁC
-MÀNG GIAN CỐT
BÁM TÂN:
NỀN X. ĐỐT GIỮA, XA
NGÓN II, III, IV, V
ĐỘNG TÁC
- DUỖI NGÓN II, III, IV, V
-DUỖI BÀN CHÂN
-NGHIÊNG NGOÀI BÀN CHÂN
CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI
CƠ CẲNG CHÂN
NGOÀI
1. Cơ mác dài
2. Cơ mác ngắn
ĐT gấp bàn chân
ĐM nhánh ĐM chày trƣớc
TK mác nông
1
2
CƠ CẲNG CHÂN NGOÀI
CƠ MÁC DÀI
NGUYÊN ỦY:
-CHỎM MÁC, MẶT NGOÀI
X. MÁC
-VÁCH GIAN CƠ TRƢỚC, SAU
BÁM TÂN:
- NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN V
- X. CHÊM TRONG
CƠ MÁC NGẮN
NGUYÊN ỦY:
-2/3 DƢỚI NGOÀI
X. MÁC
-VÁCH GIAN CƠ
-TRƢỚC, SAU
BÁM TÂN:
NỀN X. ĐỐT BÀN
NGÓN V
ĐỘNG TÁC
GẤP BÀN CHÂN
ĐỘNG TÁC
-GẤP, NGHIÊNG
NGOÀI BÀN CHÂN
CƠ CẲNG CHÂN
SAUNông
1.Cơ tam đầu cẳng chân
2.Cơ gan chân
Sâu
1.Cơ khoeo
2.Cơ gấp ngón chân cái dài
3.Cơ gấp các ngón chân dài
4.Cơ chày sau
ĐT là gấp ngón chân, gấp
gan bàn chân và xoay trong
bàn chân
TK chày
1
2
1
3
4
2
CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU
LỚP NÔNG: (03 CƠ)
CƠ BỤNG CHÂN
NGUYÊN ỦY:
-LỒI CẦU TRONG
-LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TÂN:
XƢƠNG GÓT
ĐỘNG TÁC
- GẤP CẲNG CHÂN
-GẤP BÀN CHÂN
CƠ CẲNG CHÂN SAU
LỚP NÔNG: (03 CƠ)
CƠ DÉP
NGUYÊN ỦY:
-CHỎM MÁC
-ĐƢỜNG CƠ DÉP
BÁM TÂN:
XƢƠNG GÓT
ĐỘNG TÁC
- GẤP CẲNG CHÂN
-GẤP BÀN CHÂN
GÂN
ACHILLE
CƠ GAN CHÂN
NGUYÊN ỦY:
-BỜ DƢỚI
ĐƢỜNG RÁP
BÁM TÂN:
XƢƠNG GÓT
ĐỘNG TÁC
-GẤP BÀN CHÂN
CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU
ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU
ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƢỚC
CUNG CƠ DÉP
CƠ CHÀY SAU CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI
LỚP SÂU: (04 CƠ)
NGUYÊN ỦY:
-1/3 GIŨA SAU X. CHÀY
-X. MÁC, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TÂN:
- X. GHE, X. CHÊM
- NỀN X. ĐỐT BÀN I
ĐỘNG TÁC
-GẤP, NGHIÊNG TRONG
BÀN CHÂN
NGUYÊN ỦY:
-2/3 DƢỚI X. MÁC
-MÀNG GIAN CỐT
BÁM TÂN:
ĐỐT XA NGÓN I
ĐỘNG TÁC
- GẤP NGÓN I
-NGHIÊNG TRONG
-BÀN CHÂN
CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU
CƠ KHOEO CƠ GẤP CÁC NGÓN CHÂN DÀI
LỚP SÂU:( 04 CƠ)
NGUYÊN ỦY:
-LỒI CẦU NGOÀI X. ĐÙI
BÁM TÂN:
- ĐƢỜNG CƠ DÉP
ĐỘNG TÁC
-GẤP, XOAY TRONG
CẲNG CHÂN
NGUYÊN ỦY:
-1/3 GIỮA SAU
X. CHÀY
BÁM TÂN:
NỀN ĐỐT XA
NGÓN II, III, IV, V
ĐỘNG TÁC
- GẤP NGÓN II, III, IV, V
-GẤP, XOAY TRONG
BÀN CHÂN
CƠ BÀN CHÂN
Cơ mu chân
Cơ duỗi các ngón chân ngắn
ĐM mu chân, TK mác sâu
Cơ gan chân
1. Lớp 1: cơ dạng ngón cái, cơ gấp các ngón chân ngắn,
cơ dạng ngón út
2. Lớp 2: cơ vuông gan chân, cơ giun
3. Lớp 3: cơ gấp ngón cái ngắn, cơ khép ngón cái, cơ gấp
ngón út ngắn
4. Lớp 4: cơ gian cốt gan chân, cơ gian cốt mu chân
ĐM gan chân trong – ngoài, TK gan chân trong – ngoài
CÔ DAÏNG NGOÙN CAÙI
CÔ GAÁP CAÙC NGOÙN CHAÂN NGAÉN
CÔ DAÏNG NGOÙN UÙT
LỚP NÔNG:
VÙNG GAN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂN
CÔ VUOÂNG GAN CHAÂN
CAÙC CÔ GIUN
GAÂN CÔ GAÁP CAÙC
NGOÙN CHAÂN DAØI
GAÂN CÔ GAÁP NGOÙN
CHAÂN CAÙI DAØI
LỚP GIỮA:
CƠ VÙNG GAN CHÂN
CÔ KHEÙP NGOÙN CAÙI
GAÂN CÔ GAÁP NGOÙN UÙT NGAÉN
CÔ GAÁP NGOÙN CAÙI NGAÉN
LỚP SÂU:
CƠ VÙNG GAN CHÂN
GAÂN CÔ CHAØY SAU
GAÂN CÔ MAÙC DAØI
DC. GAN CHAÂN DAØI
DC. GOÙT-HOÄP GAN CHAÂN
LỚP SÂU:
CƠ VÙNG GAN CHÂN
CÔ GIAN COÁT MU
CÔ GIAN COÁT GAN
LỚP GIAN CỐT:
GAÂN CÔ DUOÃI NGOÙN CAÙI DAØI
GAÂN CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN DAØI
GAÂN CÔ MAÙC BA
MAÏC GIÖÕGAÂN DUOÃI DÖÔÙI
MAÏC GIÖÕGAÂN DUOÃI TREÂN
GAÂN CÔ CHAØY TRÖÔÙC
CƠ VÙNG MU CHÂN
LỚP NÔNG:
MAËT TREÂN VAØ NGOAØI X. GOÙT
CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN NGAÉN : XÖÔNG GOÙT -> GAÂN DUOÃI
CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN NGAÉN
MAÏC GIÖÕGAÂN DUOÃI DÖÔÙI
GAÂN DUOÃI CAÙC NGOÙN DAØI
GAÂN DUOÃI NGOÙN CAÙI DAØI
CÔ DUOÃI NGOÙN CAÙI NGAÉN
CƠ VÙNG MU CHÂNLỚP SÂU:

More Related Content

What's hot

giaiphausinhly he tuanhoan
 giaiphausinhly he tuanhoan giaiphausinhly he tuanhoan
giaiphausinhly he tuanhoanKhanh Nguyễn
 
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinhGiải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinhVmu Share
 
[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitren[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitrentailieuhoctapctump
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬTSoM
 
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃO
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃOHÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃO
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃOTín Nguyễn-Trương
 
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên ycttailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunaotailieuhoctapctump
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKiệm Phan
 
[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi
[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi
[Bài giảng, chi dưới] cochiduoitailieuhoctapctump
 

What's hot (20)

giaiphausinhly he tuanhoan
 giaiphausinhly he tuanhoan giaiphausinhly he tuanhoan
giaiphausinhly he tuanhoan
 
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinhGiải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
 
XƯƠNG ĐẦU MẶT CỔ
XƯƠNG ĐẦU MẶT CỔXƯƠNG ĐẦU MẶT CỔ
XƯƠNG ĐẦU MẶT CỔ
 
GIAN NÃO
GIAN NÃOGIAN NÃO
GIAN NÃO
 
ĐOAN NÃO
ĐOAN NÃOĐOAN NÃO
ĐOAN NÃO
 
[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitren[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitren
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃO
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃOHÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃO
HÌNH THỂ NGOÀI TỦY GAI - TRÁM - TRUNG NÃO
 
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
 
Cơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHNCơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHN
 
Giai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bungGiai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bung
 
Giải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trênGiải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trên
 
Co chi duoi
Co chi duoiCo chi duoi
Co chi duoi
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi
[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi
[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi
 

Similar to giaiphausinhlyheco

Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbbCơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbbTranggbb
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiHồng Hạnh
 
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhVmu Share
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quytNguyên Võ
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
[Bài giảng, chi trên] mach chi tren
[Bài giảng, chi trên] mach chi tren[Bài giảng, chi trên] mach chi tren
[Bài giảng, chi trên] mach chi trentailieuhoctapctump
 
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dượcGiải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dượckhanhphamhoaivan
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUOnTimeVitThu
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổLe Khac Thien Luan
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdfHuynhnhuNguyen4
 
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfBÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfjackjohn45
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxTngMinh38
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoaKhanh Nguyễn
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goitailieuhoctapctump
 
vung_vai-canh_tay.pptx
vung_vai-canh_tay.pptxvung_vai-canh_tay.pptx
vung_vai-canh_tay.pptxHAIHUYDONG1
 

Similar to giaiphausinhlyheco (20)

Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbbCơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbb
 
Slide giải phẫu cơ chi trên trường đh y khoa vinh vmu
Slide giải phẫu cơ chi trên trường đh y khoa vinh vmuSlide giải phẫu cơ chi trên trường đh y khoa vinh vmu
Slide giải phẫu cơ chi trên trường đh y khoa vinh vmu
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
 
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
 
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙICƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
 
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmuCơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
2.đmcổ
2.đmcổ2.đmcổ
2.đmcổ
 
[Bài giảng, chi trên] mach chi tren
[Bài giảng, chi trên] mach chi tren[Bài giảng, chi trên] mach chi tren
[Bài giảng, chi trên] mach chi tren
 
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dượcGiải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
 
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdfBÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ.pdf
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoa
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
 
vung_vai-canh_tay.pptx
vung_vai-canh_tay.pptxvung_vai-canh_tay.pptx
vung_vai-canh_tay.pptx
 

More from Khanh Nguyễn

Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapKhanh Nguyễn
 
giaiphausinhly he noitiet
 giaiphausinhly he noitiet giaiphausinhly he noitiet
giaiphausinhly he noitietKhanh Nguyễn
 
giaiphausinhly he sinhduc
giaiphausinhly he sinhducgiaiphausinhly he sinhduc
giaiphausinhly he sinhducKhanh Nguyễn
 
giaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieugiaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieuKhanh Nguyễn
 
giaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinhgiaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinhKhanh Nguyễn
 

More from Khanh Nguyễn (7)

Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
 
gp giacquan
gp giacquangp giacquan
gp giacquan
 
giaiphausinhly he noitiet
 giaiphausinhly he noitiet giaiphausinhly he noitiet
giaiphausinhly he noitiet
 
giaiphausinhly he sinhduc
giaiphausinhly he sinhducgiaiphausinhly he sinhduc
giaiphausinhly he sinhduc
 
giaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieugiaiphausinhly thannieu
giaiphausinhly thannieu
 
giaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinhgiaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinh
 
English in pharmacy
English in pharmacyEnglish in pharmacy
English in pharmacy
 

Recently uploaded

Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 

Recently uploaded (20)

Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 

giaiphausinhlyheco

  • 1. GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ CƠ
  • 2. MỤC TIÊU  1. Trình bày cấu trúc, chức năng và phân loại cơ  2. Phân biệt đƣợc các loại cơ ở từng vùng của cơ thể
  • 3. ĐẠI CƢƠNG  Có 3 loại cơ chính trong cơ thể: Cơ trơn. Cơ vân. Cơ tim.  Đặc tính cơ bản của cơ là sự co cơ, nên cơ giúp cho cơ thể có thể hoạt động đƣợc nhƣ vận động cơ thể và các tạng khác.
  • 4. PHÂN LOẠI CƠ  Có 3 cách phân loại:  Dựa theo vị trí và chức năng  Dựa theo cấu trúc  Dựa theo tác dụng và cơ chế điều hòa
  • 5. PHÂN LOẠI CƠ DỰA THEO VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG  Cơ xƣơng:  Chiếm phần lớn trong cơ thể.  Chức năng vận động và giữ vững tƣ thế.  Bám vào xƣơng, giúp cử động các khớp.  Cơ nội tạng:  Thành các cơ quan trong cơ thể ( nội tạng) hay mạch máu.  Cơ tim: giúp tim hoạt động co bóp.
  • 6. PHÂN LOẠI CƠ  DỰA THEO CẤU TRÖC
  • 7. PHÂN LOẠI CƠ  DỰA THEO CẤU TRÖC  Cơ trơn: Chiếm tỉ lệ ít.  Có ở: các tuyến và thành mạch máu.  Tốc độ co của cơ trơn chậm.  Ngƣỡng kích thích của cơ trơn thƣờng thấp  Sự tiêu tốn năng lƣợng khi co của cơ trơn thƣờng rất thấp.  Chi phối bởi hệ thần kinh dinh dƣỡng và không theo ý muốn.
  • 8.
  • 9. PHÂN LOẠI CƠ  DỰA THEO CẤU TRÖC  Cơ vân: Chiếm 2/5 trọng lƣợng cơ thể, màu đỏ.  Là thành phần chủ yếu của hệ vận động.  Cơ vân hoạt động theo sự điều khiển của hệ thần kinh cơ xƣơng và theo ý muốn.  So với cơ trơn, tốc độ co của cơ vân thƣờng nhanh hơn, ngƣỡng kích thích thƣờng cao hơn.  Khi cơ vân co tiêu tốn nhiều năng lƣợng hơn.
  • 10.
  • 11. PHÂN LOẠI CƠ  DỰA THEO CẤU TRÖC  Cơ tim:  Có cấu tạo giống cơ vân, chỉ khác là các sợi cơ tim chỉ có 1 nhân ở giữa.  Cơ tim có số lƣợng cơ chất nhiều hơn cơ vân nên thƣờng có màu sắc đậm hơn cơ vân.  Sự hoạt động của mô cơ tim chịu sự chi phối của hệ thần kinh dinh dƣỡng và không theo ý muốn.
  • 12.
  • 13. PHÂN LOẠI CƠ DỰA THEO TÁC DỤNG VÀ CƠ CHẾ ĐIỀU HÕA Cơ tự ý:  Các cơ xƣơng. Cơ không tự ý:  Các cơ ở thành mạch máu.  Cơ nội tạng  Cơ tim
  • 14. VAI TRÕ CỦA HỆ CƠ  Hệ cơ có một số chức năng chính sau đây:  Hình thành hệ vận động giúp cho cơ thể di chuyển, hoạt động lao động và TDTT.  Giúp cho các cơ quan trong cơ thể hoạt động Hệ tiêu hóa: hệ cơ giúp cho sự nghiền nát thức ăn. Hệ hô hấp: nhờ sự co duỗi của các cơ hô hấp, giúp hệ hô hấp đƣa không khí vào phổi. Nhờ sự co bóp của cơ tim và cơ trơn ở mạch máu, giúp máu đi khắp cơ thể…
  • 15. VAI TRÕ CỦA HỆ CƠ  Hệ cơ là yếu tố quyết định hình dáng bên ngoài của cơ thể  Biểu hiện cảm xúc: vui, buồn, giận dữ...  Hệ cơ còn giúp cơ quan phát âm phát ra tiếng nói Trong phạm vi bài này chỉ đề cập đến các cơ xƣơng ( cơ vân)
  • 16. CƠ VÂN Hoạt động theo ý muốn Cấu tạo bởi những sợi cơ.gồm 2 phần:  Phần thịt hay bụng.  Phần gân bám vào xƣơng hay da. Các phần hỗ trợ cho hoạt động của cơ: mạc, bao hoạt dich… Bao gồm phần lớn các cơ vùng đầu, mặt, cổ và thân mình, các chi
  • 17. CƠ VÂN  PHÂN LOẠI:  Dựa vào số lƣợng, hình dạng, vị trí và chức năng ngƣời ta chia cơ làm nhiều loại:  Hình dạng: cơ dài, cơ ngắn, cơ vòng...  Số lượng thân và gân: nhị đầu, tam đầu, tứ đầu.  Hướng cơ: cơ chéo, cơ thẳng, cơ ngang...  Chức năng: cơ gấp, cơ duỗi…
  • 19. CÁC CƠ VÙNG ĐẦU – MẶT Gồm 2 nhóm cơ chính: cơ mặt và cơ nhai Và các cơ khác:  Các cơ nhãn cầu.  Các cơ trong tai giữa, các cơ lƣỡi.  Các cơ hầu và cơ thanh quản. 19
  • 20. 20/08/2016 GIẢI PHẨU - SINH LÝ HỆ CƠ 20 1. Cơ chẩm trán 2. 4. Cơ vòng mắt 3. Cơ mảnh khảnh 5. Cơ gò má nhỏ 6. Cơ gò má lớn 7. Cơ hạ vách mũi 8. Cơ vòng miệng 9. Cơ hạ môi dƣới 10. Cơ cằm 11. Mạc trên sọ 12. Cơ tai trên 13. Cơ tai trƣớc 14. Cơ nâng môi trên cánh mũi 15. Cơ mũi 16. Cơ nâng môi trên 17. Cơ nâng góc miệng 18. Cơ cƣời 19. Cơ hạ góc miệng 20. Cơ bám da cổ -
  • 21. CƠ ĐẦU MẶT CỔ ĐẶC ĐIỂM CHUNG: 1- BÁM TẬN VÀO DA MẶT 2- DIỄN TẢ NÉT MẶT 3- DO THẦN KINH MẶT (VII) CHI PHỐI VẬN ĐỘNG 4- BÁM VÀO CÁC LỖ TỰ NHIÊN CỦA CƠ THỂ
  • 24. CƠ ĐẦU MẶT CỔ 1- CƠ VÙNG TRÁN 2- CƠ MẮT 3- CƠ MŨI 4- CƠ MIỆNG
  • 25. CƠ ĐẦU MẶT CỔ 5- CƠ TAI: TRÊN, TRƢỚC, SAU
  • 26. CƠ ĐẦU MẶT CỔ CƠ BỤNG TRÁN CƠ BỤNG CHẨM CÂN CƠ CHẨM- TRÁN Cơ chẩm trán: phía trƣớc và phía sau là cơ, ở giữa là cân sọ, làm nhƣớng mày khi co.
  • 27. CƠ ĐẦU MẶT CỔ CƠ THÁI DƢƠNG- ĐỈNH: Căng da đầu
  • 28. CƠ ĐẦU MẶT CỔ 2- CƠ MẮT 1- CƠ VÕNG MẮT 2- CƠ CAU MÀY 3- CƠ HẠ MÀY
  • 29. CƠ ĐẦU MẶT CỔ PHẦN MÍ MẮT PHẦN Ổ MẮT CƠ VÕNG MẮT CƠ CAU MÀY Diễn tả sự đau đớn PHAÀN LEÄ CÔ HAÏ MAØY Do thần kinh VII chi phối
  • 30. CƠ ĐẦU MẶT CỔ 3- CƠ MŨI 1- CƠ MẢNH KHÀNH 2- CƠ MŨI 3- CƠ HẠ VÁCH MŨI
  • 31. CƠ ĐẦU MẶT CỔ CƠ HẠ VÁCH MŨI Hẹp lỗ mũi CƠ MŨI PHẦN NGANG Làm hẹp lỗ mũi PHẦN CÁNH Làm rộng lỗ mũi CƠ MẢNH KHẢNH Kéo gốc trong lông mày xuống  kiêu ngạo
  • 32. CƠ ĐẦU MẶT CỔ 4- CƠ MIỆNG 1- CƠ VÕNG MIỆNG (1) 2- CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI (2) 3- CƠ NÂNG MÔI TRÊN(2) 4- CƠ NÂNG GÓC MIỆNG(2) 5- CƠ GÕ MÁ BÉ(2) 6- CƠ GÕ MÁ LỚN(2)
  • 33. CƠ ĐẦU MẶT CỔ 4- CƠ MIỆNG 7- CƠ CƢỜI(2) 8- CƠ HẠ MÔI DƢỚI(2) 9- CƠ HẠ GÓC MIỆNG(2) 10- CƠ CẰM(2) 11- CƠ NGANG CẰM(1) 12- CƠ MÖT(2)
  • 34. CƠ ĐẦU MẶT CỔ CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI CƠ NÂNG MÔI TRÊN CƠ GÕ MÁ BÉ CƠ GÕ MÁ LỚN CƠ CẰM CƠ HẠ MÔI DƢỚI CƠ HẠ GÓC MIỆNG CƠ CƢỜI CƠ MÖT CƠ NÂNG GÓC MIỆNG CƠ VÕNG MIỆNG CÔ NGANG CẰM
  • 35. CƠ ĐẦU MẶT CỔ 5- CƠ TAI 1- CƠ TAI TRƢỚC 2- CƠ TAI SAU 3- CƠ TAI TRÊN
  • 36. CƠ ĐẦU MẶT CỔ CƠ TAI TRƢỚC CƠ TAI TRÊN CƠ TAI SAU
  • 38. CƠ ĐẦU MẶT CỔ NHÓM CƠ NHAI 1- CƠ THÁI DƢƠNG 2- CƠ CẮN 3- CƠ CHÂN BƢỚM TRONG 4- CƠ CHÂN BƢỚM NGOÀI
  • 39. CƠ ĐẦU MẶT CỔ 1- CƠ THÁI DƢƠNG MÕM VẸT NÂNG HÀM LÊN KÉO HÀM RA SAU NGHIẾN RĂNG
  • 40. CƠ ĐẦU MẶT CỔ 2- CƠ CẮN NU: CUNG GÕ MÁ BT: MẶT NGOÀI GÓC HÀM NÂNG HÀM LÊN NGHIẾN RĂNG
  • 41. CƠ ĐẦU MẶT CỔ 3- CƠ CHÂN BƢỚM TRONG KÉO HÀM DƢỚI LÊN TRÊN NU:MAËT TRONG MAÛNH CBN… BT:MAËT TRONG GOÙC HAØM DÖÔÙI
  • 42. CƠ ĐẦU MẶT CỔ 4- CƠ CHÂN BƢỚM NGOÀI KÉO HÀM DƢỚI RA TRƢỚC GIÖP ĐỘNG TÁC XOAY NU:MAËT NGOAØI MAÛNH CBN.. BT:LC XÖÔNG HD
  • 43. 20/08/2016 GIẢI PHẨU - SINH LÝ HỆ CƠ 1. Cơ ức đòn chũm 2. Cơ gối đầu 3. Cơ thang 4. Cơ nâng vai 5. Cơ bậc thang giữa 6. Bụng dƣới cơ vai móng 8. Bụng trƣớc cơ hai thân 9. Cơ hàm móng 10. Cơ giáp móng 11. Bụng trên cơ vai móng 12. Cơ ức móng
  • 44. CƠ ĐẦU MẶT CỔ CƠ ỨC DÕN- CHỦM Do TK XI chi phối: xoay và ngửa đầu ĐẦU ỨC ĐẦU ĐÕN NHÓM CƠ CỔ BÊN
  • 45. CƠ ĐẦU MẶT CỔ CƠ HÀM MÓNG CƠ NHỊ THÂN CƠ TRÂM MÓNG CƠ CẰM MÓNG NHÓM CƠ TRÊN MÓNG: tạo nên sàn miệng. Tác dụng đƣa xƣơng móng và đáy lƣỡi lên trên.
  • 46. CƠ ĐẦU MẶT CỔ CƠ VAI MÓNG CƠ ỨC MÓNG CƠ GIÁP MÓNG CƠ ỨC GIÁP NHÓM CƠ DƢỚI MÓNG: tác dụng hạ xƣơng móng và thanh quản TRÁM MỞ KHÍ QUẢN
  • 47. CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG CƠ VÙNG NGỰC:  Các cơ thành ngực gồm các cơ riêng và cơ tăng cƣờng cho động tác hô hấp.  Xếp thành 3 lớp: lớp ngoài là cơ gian sƣờn ngoài và cơ nâng sƣờn, lớp giữa là cơ gian sƣờn trong và lớp trong gồm cơ gian sƣờn trong cùng, cơ dƣới sƣờn và cơ ngang ngực.
  • 48. CƠ GIAN SƢỜN NGOÀI: 1-CƠ GIAN SƢỜN NGOÀI LỚP NÔNG NHẤT GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG DƢỚI, TỪ SAU RA TRƢỚC
  • 49. CƠ GIAN SƢỜN NGOÀI:
  • 50. 2- CƠ GIAN SƢỜN TRONG CƠ GIAN SƢỜN TRONG: CƠ DƢỚI SƢỜN: LỚP GIỮA GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU 3- CƠ DƢỚI SƢỜN HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU
  • 51. CƠ GIAN SƢỜN TRONG CÙNG: 4- CƠ GIAN SƢỜN TRONG CÙNG LỚP SÂU GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU
  • 52. CƠ NGANG NGỰC: 5- CƠ NGANG NGỰC NỐI GIỮA X. ỨC VÀ CÁC SỤN SƢỜN MẶT SAU THÀNH NGƢC TRƢỚC
  • 53. CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN  Gồm ba cơ ở phía bên xếp thành ba lớp từ nông đến sâu: cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng; hai cơ ở phía trƣớc, giữa bụng là cơ thẳng bụng và cơ tháp.  Tác dụng: bảo vệ các tạng trong ổ bụng, làm tăng áp lực trong ổ bụng khi các cơ cùng co, góp phần trong hô hấp gắng sức, giúp giữ vững tƣ thế, cử động thân mình.
  • 54. 3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN: 3.1- CƠ THẲNG BỤNG: 1- CƠ THẲNG BỤNG BÁM TỪ MÕM KIẾM, 3 SỤN SƢỜN DƢỚI CÙNG ĐẾN KHỚP MU ĐỘNG TÁC: GẤP THÂN NGUỜI ĐƢỢC BỌC TRONG BAO CƠ THẲNG BỤNG
  • 55. 3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN: 3.1- CƠ THẲNG BỤNG: CƠ NGANG BỤNG CƠ CHÉO BỤNG TRONG CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI LÁ TRƢỚC LÁ SAU ĐƢỜNG TRẮNG GIỮA ĐƢỜNG TRẮNG BEN
  • 56. 3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN: 3.2- CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI: 1- CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI ĐI CHẾCH TỪ TRÊN XUỐNG DƢỚI, TỪ SAU RA TRƢỚC ĐẾN BÁM VÀO ĐƢỜNG TRẰNG, MÀO CHẬU BỜ DƢỚI TẠO THÀNH DÂY CHẰNG BẸN
  • 57. 3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN: 3.2- CƠ CHÉO BỤNG TRONG: 2- CƠ CHÉO BỤNG TRONG CHẠY CHẾCH TỪ DƢỚI LÊN TRÊN, TỪ SAU RA TRƢỚC ĐI TỪ MÀO CHẬU VÀ CÁC X. SƢỜN CUỐI ĐẾN BÁM VÀO ĐƢỜNG TRẰNG
  • 58. 3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN: 3.3- CƠ CHÉO NGANG BỤNG: 3- CƠ NGANG BỤNG CHẠY NGANG TỪ ½ DƢỚI LỒNG NGỰC ĐẾN ĐƢỜNG TRẮNG,
  • 59. 3- CƠ THÀNH BỤNG SAU: CƠ VUÔNG THẮT LƢNG CƠ THẮT LƢNG LỚN CƠ THẮT LƢNG BÉ CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
  • 60. CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG CƠ HOÀNH:  Là một tấm cơ rộng và dẹt ngăn cách lồng ngực và ổ bụng  Đóng vai trò quan trọng chủ yếu trong động tác hô hấp
  • 61. 2- CƠ HOÀNH: CƠ HOÀNH LỒNG NGỰC Ổ BỤNG BÁM VÀO: - MẶT SAU MÕM KIẾM - 6 SỤN SƢỜN VÀ X. SƢỜN CUỐI - ĐỐT SỐNG THẮT LƢNG
  • 62. Phần ức Phần sƣờn Phần thắt lƣng Trung tâm gân
  • 63. CƠ HOÀNH: MẶT TRÊNMẶT DƢỚI LỖ TM CHỦ LỖ THỰC QUẢN LỖ ĐM CHỦ
  • 65. CƠ CHI TRÊN NHÓM CƠ CHI TRÊN NỐI VỚI CỘT SỐNG 1- CƠ THANG 2- CƠ LƢNG RỘNG 3 - CƠ TRÁM LỚN 4- CƠ TRÁM BÉ 5- CƠ NÂNG VAI
  • 66. CƠ CHI TRÊN 1- CƠ THANG 2- CƠ LƢNG RỘNG 3- CƠ NÂNG VAI 4- CƠ TRÁM BÉ 5- CƠ TRÁM LỚN
  • 67. CƠ CHI TRÊN NHÓM CƠ CHI TRÊN NỐI VỚI THÀNH NGỰC 1- CƠ NGỰC LỚN 2- CƠ NGỰC BÉ 3- CƠ DƢỚI ĐÕN 4- CƠ RĂNG TRƢỚC
  • 68. HỐ NÁCH Hố nách là một hình tháp 4 thành, một đỉnh và một nền Hình. Các cơ vùng nách 1. Cơ ngực lớn 2. Cơ dƣới đòn 3. Cơ ngực bé 4. Hố nách 5. Cơ răng trƣớc.
  • 69. 1. Cơ nhị đầu cánh tay 2. Cơ dƣới vai 3. Cơ delta 4. Cơ quạ cánh tay 5. Cơ tam đầu cánh tay 6. Cơ cánh tay HỐ NÁCH THÀNH NGOÀI: đầu trên xƣơng cánh tay, cơ Delta, cơ nhị đầu
  • 70. BÓ ĐÕN BÓ ỨC BÓ THẲNG BỤNG CƠ NGỰC LỚN BÁM TẬN RÃNH GIAN CỦ KHÉP VÀ XOAY TRONG CÁNH TAY HỐ NÁCH THÀNH TRƢỚC: lớp nông
  • 71. CƠ NGỰC BÉ BÁM TẬN MÕM QUẠ KÉO XƢƠNG VAI XUỐNG DƢỚI, NÂNG LỒNG NGỰC 3 5 4 CƠ DƢỚI ĐÕN HỐ NÁCH THÀNH TRƢỚC: lớp sâu
  • 72. Cơ quạ cánh tay 1 3 HỐ NÁCH THÀNH TRƢỚC: lớp sâu
  • 73. CƠ RĂNG TRƢỚC BÁM TẬN MẶT TRONG XƢƠNG VAI NÂNG LỒNG NGỰC HỐ NÁCH THÀNH TRONG: xƣơng sƣờn, cơ gian sƣờn, cơ răng trƣớc
  • 74. NHÓM CƠ VAI 1- CƠ DƢỚI VAI 2- CƠ DƢỚI GAI 3- CƠ TRÊN GAI 4- CƠ TRÕN LỚN 5- CƠ TRÕN BÉ HỐ NÁCH THÀNH SAU:
  • 75. 1- CƠ TRÊN GAI 2- CƠ DƢỚI GAI 3- CƠ TRÕN BÉ 4- CƠ TRÕN LỚN HỐ NÁCH THÀNH SAU:
  • 76. 5- CƠ DƯỚI VAI HỐ NÁCH THÀNH SAU: Ngoài ra còn có đầu dài cơ tam đầu cánh tay chạy vào vùng cánh tay và cơ lƣng rộng đi từ lƣng tới. Thần kinh chi phối cho các cơ trên chủ yếu phát sinh từ đám rối thần kinh cánh tay. Chức năng vận động khớp vai
  • 77. HỐ NÁCH TK NÁCH- ĐM MŨ CÁNH TAY SAU CƠ TRÕN BÉ ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU CƠ TRÕN LỚN LỖTỨ GIÁC - CƠ TRÕN BÉ - CƠ TRÕN LỚN - ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU - ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU
  • 78. HỐ NÁCH ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY SÂU THẦN KINH QUAY LỖ TAM GIÁC CÁNH TAY- TAM ĐẦU - ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU - CƠ TRÕN LỚN - X. CÁNH TAY
  • 79. Vùng trƣớc: 1. Cơ nhị đầu cánh tay 2. Cơ quạ cánh tay 3. Cơ cánh tay ĐT gấp cẳng tay ĐM cánh tay TK cơ bì 1 2 3 CÁC CƠ CÁNH TAY TRƢỚC
  • 80. 80
  • 81. CƠ CÁNH TAY TRƢỚC ĐẦU DÀI ĐẦU NGẮN NGUYÊN ỦY: CỦ TRÊN Ổ CHẢO NGUYÊN ỦY: MÕM QUẠ LỚP NÔNG: CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY BÁM TẬN: GÂN CƠ NHỊ ĐẦU LỒI CỦ QUAY TRẺ CÂN CƠ
  • 82. CƠ CÁNH TAY TRƢỚC LỚP SÂU: 1- CƠ QUẠ- CÁNH TAY NGUYÊN UỶ: MÕM QUẠ BÁM TÂN: 1/3 TRÊN XƢƠNG CÁNH TAY 2- CƠ CÁNH TAY NGUYÊN UỶ: 2/3 DƢỚI XƢƠNG CÁNH TAY BÁM TÂN: MÕM VẸT XƢƠNG TRỤ
  • 83. CƠ CÁNH TAY SAU Vùng sau: 1. Cơ tam đầu cánh tay ĐT duỗi cẳng tay ĐM cánh tay sâu TK quay 1
  • 84. 84
  • 85. CƠ CÁNH TAY SAU ĐẦU DÀI ĐẦU NGOÀI NGUYÊN ỦY: CỦ DƢỚI Ổ CHẢO NGUYÊN ỦY: MẶT SAU XƢƠNG CÁNH TAY ĐẦU TRONG NGUYÊN ỦY: MẶT SAU XƢƠNG CÁNH TAY BÁM TÂN:: MÕM KHUỶU GÂN CƠ TAM ĐẦU
  • 86. CƠ CÁNH TAY CÁNH TAY TRƢỚC CÁNH TAY SAU CƠ NHỊ ĐẦU ĐẦU TRONGVÁCH GIAN CƠ NGOÀI VÁCH GIAN CƠ TRONG ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY TK GIỮA
  • 87. VÙNG KHUỶU  Khuỷu: trên và dƣới nếp khuỷu ba khoát ngón tay. Phía trƣớc: khuỷu trƣớc, phía sau:khuỷu sau, giữa: khớp khuỷu. Ở vùng khuỷu trƣớc, có ba toán cơ tạo nên hố khuỷu: - Toán cơ mỏm trên lồi cầu trong. - Toán cơ mỏm trên lồi cầu ngoài. - Toán cơ giữa: cơ cánh tay và cơ nhị đầu  Ba toán cơ tạo nên hai rãnh: rãnh nhị đầu ngoài và trong có mạch máu thần kinh đi qua
  • 88. CƠ VÙNG CẲNG TAY  Cẳng tay chia làm hai vùng: vùng cẳng tay trƣớc và vùng cẳng tay sau, ngăn cách nhau bởi xƣơng quay, xƣơng trụ và màng gian cốt.  Nhóm cơ vùng trƣớc gồm nhiều cơ giúp gấp cổ tay và các ngón tay, và động tác sấp bàn tay  Nhóm cơ vùng sau có nhiệm vụ duỗi cổ tay, duỗi các ngón tay, ngửa bàn tay
  • 89. CƠ VÙNG CẲNG TAY TRƢỚC Nông: 1. cơ sấp tròn 2. cơ gấp cổ tay quay 3. cơ gan tay dài 4. cơ gấp cổ tay trụ Giữa: 1. cơ gấp các ngón nông Sâu: 1. cơ gấp các ngón sâu 2. cơ gấp ngón cái dài 3. cơ sấp vuông ĐM trụ và gian cốt trƣớc TK giữa và trụ 1 2 3 4 1 1 2 3
  • 90. SẤP TRÕN GẤP CỔ TAY QUAY GAN TAY DÀI GẤP CỔ TAY TRỤ CƠ CẲNG TAY TRƢỚC LỚP NÔNG:
  • 91. CƠ SẤP TRÕN NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM VẸT X. TRỤ BÁM TẬN: GIỮA NGOÀI X. QUAY ĐỘNG TÁC: GẤP VÀ SẤP CẲNG TAY CƠ CẲNG TAY TRƢỚC LỚP NÔNG:
  • 92. GẤP CỔ TAY TRỤ NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM KHUỶU X. TRỤ BÁM TẬN: - X. ĐẬU, X. MÓC - X. ĐỐT BÀN NGÓN 5 ĐỘNG TÁC: GẤP CỔ TAY GẤP CỔ TAY QUAY NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG BÁM TẬN: - CÂN GAN TAY - MẠC GIỮ GÂN GẤP ĐỘNG TÁC: GẤP- DANG CỔ TAY GAN TAY DÀI NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG BÁM TẬN: NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN 2 ĐỘNG TÁC: GẤP CỔ TAY CƠ CẲNG TAY TRƢỚC LỚP NÔNG:
  • 93. CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM VẸT X. TRỤ BÁM TẬN: ĐỐT GIỮA X.ĐỐT NGÓN 2- 5 ĐỘNG TÁC: GẤP DỐT GẦN VÀ GẤP CỔ TAY CƠ CẲNG TAY TRƢỚC LỚP GIỮA:
  • 94. GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU BÁM TẬN: ĐỐT XA NGÓN 2- 5 NGUYÊN ỦY: MẶT TRƢỚC- TRONG X. TRỤ VÀ MÀNG GIAN CỐT ĐỘNG TÁC: GẤP CỔ TAY GẤP ĐỐT XA GẤP NGÓN CÁI DÀI NGUYÊN ỦY: ½ GIỮA MẶT TRƢỚC X. QUAY BÁM TẬN: ĐỐT XA NGÓN 1 ĐỘNG TÁC: GẤP NGÓN 1 CƠ CẲNG TAY TRƢỚC LỚP SÂU:
  • 95. CƠ SẤP VUÔNG NGUYÊN ỦY: ¼ DƢỚI MẶT TRƢỚC X.TRỤ BÁM TẬN: 1/4 DƢỚI MẶT TRƢỚC X. QUAY ĐỘNG TÁC: SẤP CẲNG TAY- BÀN TAY CƠ CẲNG TAY TRƢỚC LỚP SÂU:
  • 96. CƠ CẲNG TAY SAU Nông: 1. cơ cánh tay quay 2. cơ duỗi cổ tay quay dài 3. cơ duỗi cổ tay quay ngắn 4. cơ duỗi các ngón 5. cơ duỗi ngón út 6. cơ duỗi cổ tay trụ 7. cơ khuỷu Sâu: 1. cơ ngửa 2. cơ dạng ngón cái dài 3. cơ duỗi ngón cái ngắn 4. cơ duỗi ngón cái dài 5. cơ duỗi ngón trỏ ĐM quay và gian cốt sau TK quay 7 6 5 4 3 1 2 1 2 3 4 5
  • 97. CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG: NHÓM NGOÀI: 1- CÁNH TAY QUAY NGUYÊN ỦY: - 2/3 TRÊNMÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI - VÁCH GIAN CƠ NGOÀI BÁM TẬN: MÕM TRÂM QUAY ĐỘNG TÁC: GẤP SẤP CẲNG TAY
  • 98. 2- CƠ DƢỖI CỔ TAY QUAY DÀI NGUYÊN ỦY: - 1/3 DƢỚI MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI - VÁCH GIAN CƠ NGOÀI BÁM TẬN: NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN 2 ĐỘNG TÁC: DUỖI, DẠNG BÀN TAY 3- CƠ DƢỖI CỔ TAY QUAY NGẰN NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI BÁM TẬN: NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN 3 ĐỘNG TÁC: DUỖI, DẠNG BÀN TAY CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG: NHÓM NGOÀI:
  • 99. CƠ KHUỶU CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ CƠ DUỖI NGÓN ÖT CƠ DUỖI CHUNG CÁC NGÓN CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG: NHÓM SAU: 4 cơ
  • 100. 1-CƠ KHUỶU NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI BÁM TẬN: BỜ NGOÀI MÕM KHUỶU MẶT SAU XƢƠNG TRỤ ĐỘNG TÁC: DUỖI CẲNG TAY CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG: NHÓM SAU: 4 cơ
  • 101. 2- CƠ DUỖI CÁC NGÓN NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI BÁM TẬN: NỀN XƢƠNG ĐỐT GIỮA NGÓN 2, 3, 4, 5 ĐỘNG TÁC: DUỖI CỔ TAY, NGÓN TAY 3- CƠ DUỖI NGÓN ÖT NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI BÁM TẬN: NỀN XƢƠNG ĐỐT GẦN NGÓN 5 ĐỘNG TÁC: DUỖI NGÓN ÖT CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG: NHÓM SAU: 4 cơ
  • 102. 4- CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI BÁM TẬN: NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN NGÓN 5 ĐỘNG TÁC: DUỖI, KHÉP BÀN TAY CƠ CẲNG TAY SAU LỚP NÔNG: NHÓM SAU: 4 cơ
  • 103. CƠ CẲNG TAY SAU LỚP SÂU: 5 CƠ 1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT BÁM TẬN: NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN NGÓN 1 ĐỘNG TÁC: DẠNG NGÓN CÁI 2- CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT BÁM TẬN: NỀN XƢƠNG ĐỐT GẦN NGÓN 1 ĐỘNG TÁC: DUỖI ĐỐT GẦN NGÓN CÁI
  • 104. 4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 DƢỚI X. TRỤ, MÀNG GIAN CỐT BÁM TẬN: GÂN DUỖI CÁC NGÓN (NGÓN 2) ĐỘNG TÁC: DẠNG NGÓN CÁI 3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 GIỮA X. TRỤ, MÀNG GIAN CỐT BÁM TẬN: NỀN XƢƠNG ĐỐT XA NGÓN 1 ĐỘNG TÁC: DUỖI ĐỐT XA NGÓN CÁI CƠ CẲNG TAY SAU LỚP SÂU: 5 CƠ
  • 105. 5- CƠ NGỮA NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI BÁM TẬN: MẶT NGOÀI, BỜ SAU X. QUAY ĐỘNG TÁC: NGỮA CẲNG TAY CƠ CẲNG TAY SAU LỚP SÂU: 5 CƠ
  • 107. CƠ BÀN TAY Mô út: 1. cơ gan tay ngắn 2. cơ dạng ngón út 3. cơ gấp ngón út ngắn 4. cơ đối ngón út Mô cái: 1. cơ dạng ngón cái ngắn 2. cơ gấp ngón cái ngắn 3. cơ đối ngón cái 4. cơ khép ngón cái Giữa: 1. cơ giun 2. cơ gian đốt  ĐM cung gan tay nông và sâu, ĐM cung mu tay  Nhánh tận TK giữa, trụ và quay
  • 108. CƠ BÀN TAY NHÓM CƠ MÔ CÁI NHÓM CƠ MÔ ÖT NHÓM CƠ MÔ GIŨA
  • 109. CƠ BÀN TAY CƠ DẠNG NGÓN CÁI NGẮN CƠ ĐỐI NGÓN CÁI CƠ GẤP NGÓN CÁI NGẮN CƠ KHÉPNGÓN CÁI CƠ MÔ CÁI:
  • 110. CƠ BÀN TAY CƠ DẠNG NGÓN ÖT NGẮN CƠ ĐỐI NGÓN ÖT CƠ GẤP NGÓN ÖT NGẮN CƠ MÔ ÖT:
  • 111. CƠ BÀN TAY CƠ MÔ GIỮA: GÂN GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU GÂN GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG CƠ GIUN 1 2 3 4 GẤP NGÓN TAY
  • 112. CƠ BÀN TAY CƠ MÔ GIỮA: CƠ GIAN CỐT GAN TAY 4 2 3 -GẤP KHỚP BÀN- ĐỐT - DUỖI KHỚP GIAN ĐỐT GẦN, - GIAN ĐỐT XA - KHÉP CÁC NGÓN
  • 113. CƠ BÀN TAY 1 CƠ MÔ GIỮA: 2 3 4 CƠ GIAN CỐT MU TAY -GẤP KHỚP BÀN- ĐỐT - DUỖI KHỚP GIAN ĐỐT GẦN, - GIAN ĐỐT XA - DANG CÁC NGÓN
  • 115. CƠ VÙNG MÔNG NHÓM Ụ NGỐI- XƢƠNG MU- MẤU CHUYỂN NHÓM CHẬU- MẤU CHUYỂN 1- Cơ bịt trong 3- Cơ sinh đôi trên 2- Cơ bịt ngoài 4- Cơ sinh đôi dƣới 5- Cơ vuông đùi 1- Cơ mông lớn 4- Cơ hình lê 2- Cơ mông nhỡ 5- Cơ căng mạc 3- Cơ mông bé đùi Duỗi dạng và xoay đùi.Xoay ngoài đùi.
  • 116. CƠ VÙNG MÔN MÔNG LỚN LỚP NÔNG: MÔNG LỚN NGUYÊN ỦY: DIỆN MÔNG MÀO CHẬU ĐƢỜNG MÔNG SAU MẶT SAU X. CÙNG DÂY CHẰNG CÙNG- Ụ NGỒI BÁM TÂN: DẢI CHẬU CHÀY ĐƢỜNG RÁP NGUYÊN ỦY: MÀO CHẬU BÁM TÂN: 1/3 TRÊN DẢI CHẬU CHÀY MÔNG LỚN ĐỘNG TÁC DUỖI, XOAY NGOÀI ĐÙI CĂNG MẠC ĐÙI ĐỘNG TÁC GẤP, DẠNG XOAY NGOÀI XOAY TRONG ĐÙI
  • 117. CƠ VÙNG MÔNG LỚP GIỮA: CƠ HÌNH LÊ NGUYÊN ỦY: MẶT TRONG S2, S3, S4 KHUYẾT NGỒI TO DÂY CHẰNG CÙNG- GAI NGỒI BÁM TÂN: MẤU CHUYỂN LỚN CƠ MÔNG NHỠ NGUYÊN ỦY: ¾ TRƢỚC MÀO CHẬU DIỆN MÔNG ĐƢỜNG MÔNG TRƢỚC, SAU BÁM TÂN: MẤU CHUYỂN LỚN ĐỘNG TÁC DẠNG, XOAY NGOÀI ĐÙI ĐỘNG TÁC - DẠNG, GẤP XOAY, NGOÀI ĐÙI - DUỖI, XOAY NGOÀI ĐÙI
  • 118. CƠ VÙNG MÔNG LỚP SÂU: CƠ MÔNG BÉ NGUYÊN ỦY: - DIỆN MÔNG - ĐƢỜNG MÔNG TRƢỚC, DƢỚI BÁM TÂN: MẤU CHUYỂN LỚN ĐỘNG TÁC -DẠNG -XOAY TRONG ĐÙI CƠ VUÔNG ĐÙI NGUYÊN ỦY: Ụ NGỒI BÁM TÂN: MÀO GIAN MẤU ĐỘNG TÁC - XOAY NGOÀI - KHÉP ĐÙI
  • 119. CƠ VÙNG MÔNG LỚP SÂU: CƠ BỊT TRONG NGUYÊN ỦY: - LỖ BỊT, MÀNG BỊT - MẶT CHẬU BÁM TÂN: MẶT TRONG MẤU CHUYỂN LỚN ĐỘNG TÁC -DUỖI -XOAYNGOÀI ĐÙI CƠ SINH ĐÔI TRÊN- DƢỚI NGUYÊN ỦY: -GAI NGỒI - KHUYẾT NGỒI BÉ - Ụ NGỒI BÁM TÂN: MẶT TRONG MẤU CHUYỂN LỚN ĐỘNG TÁC - XOAY NGOÀI - DUỖI ĐÙI
  • 120. CƠ VÙNG ĐÙI  Ðùi đƣợc giới hạn phía trên bởi nếp lằn bẹn ở trƣớc và lớp lằn mông ở sau. Phía dƣới bởi một đƣờng ngang phía trên nền xƣơng bánh chè 3 khoát ngón tay  Vuøng ñuøi tröôùc: cô töù ñaàu ñuøi, cô may, cô thaét löng chaäu do TK ñuøi chi phoái  Vuøng ñuøi trong: cô kheùp ngaén ,kheùp daøi, cô kheùp lôùn do TK bòt chi phoái  Vuøng ñuøi sau :cô baùn gaân baùn maøng vaø cô nhòñaàu ñuøi do TK ngoài chi phoái
  • 121. CƠ VÙNG ĐÙI TRƢỚC 1. Cơ may 2. Cơ tứ đầu đùi a) Cơ thẳng đùi b) Cơ rộng trong c) Cơ rộng giữa d) Cơ rộng ngoài ĐT gấp đùi, duỗi cẳng chân ĐM nhánh ĐM đùi sâu TK đùi 1 a b d c
  • 122. CƠ VÙNG ĐÙI TRƢỚC CƠ MAY NGUYÊN ỦY: GAI CHẬU TRƢỚC TRÊN BÁM TÂN: MẶT TRONG ĐẦU TRÊN X. CHÀY CƠ RỘNG NGOÀI TỨ ĐẦU ĐÙI CƠ THẲNG ĐÙI CƠ RỘNG TRONG ĐỘNG TÁC -GẤP -XOAY TRONG CẲNG CHÂN CƠ RỘNG GIỮA GẤP ĐÙI
  • 123. CƠ VÙNG ĐÙI TRƢỚC CƠ THẮT LƢNG- CHẬU D12 L1 L2 L3 L4 MẤU CHUYỂN NHỎ ĐỘNG TÁC -GẤP ĐÙI VÀO THÂN -NGHIÊNG NGƢỜI
  • 124. VÙNG ĐÙI TRƢỚC TRONG 1. Cơ lƣợc 2. Cơ thon 3. Cơ khép dài 4. Cơ khép ngắn 5. Cơ khép lớn ĐT khép đùi ĐM bịt + nhánh ĐM đùi TK bịt 1 2 3 4 5
  • 125. VÙNG ĐÙI TRƢỚC TRONG LỚP NÔNG: CƠ LƢỢC NGUYÊN ỦY: - MÀO LƢỢC BÁM TÂN: ĐƢỜNG LƢƠC ĐỘNG TÁC -GẤP, KHÉP -XOAY TRONG ĐÙI CƠ THON NGUYÊN ỦY: - BỜ DƢƠI X. MU BÁM TÂN: LỒI CẦU TRONG ĐỘNG TÁC - GẤP, KHÉP -XOAY TRONG CƠ KHÉP DÀI NGUYÊN ỦY: - BỜ DƢƠI X. MU BÁM TÂN: ĐƢỜNG RÁP ĐỘNG TÁC - GẤP, KHÉP -XOAY TRONG
  • 126. CƠ VÙNG ĐÙI TRƢỚC TRONGLỚP GIỮA: LỚP SÂU: CƠ KHÉP NGẮN NGUYÊN ỦY: -NGÀNH DƢỚI X. MU BÁM TÂN: MÉP TRONG ĐƢỜNG RÁP ĐỘNG TÁC -GẤP, KHÉP -XOAY NGOÀI ĐÙI CƠ KHÉP LỚN NGUYÊN ỦY: -NGÀNH DƢỚI X. MU BÁM TÂN: MÉP NGÕAI ĐƢỜNG RÁP ĐỘNG TÁC -GẤP, KHÉP -XOAY TRONG ĐÙI
  • 127. CƠ VÙNG ĐÙI SAU 1. Cơ bán gân 2. Cơ bán màng 3. Cơ nhị đầu đùi ĐT duỗi đùi, gấp cẳng chân ĐM nhánh ĐM đùi sâu TK nhánh TK ngồi 1 2 3
  • 128. CƠ VÙNG ĐÙI SAU CƠ BÁN GÂN CƠ BÁN MÀNG NGUYÊN ỦY: -Ụ NGỒI BÁM TÂN: MẶT TRONG ĐẦU TRÊN X. CHÀY ĐỘNG TÁC -GẤP, DUỖI -XOAY TRONG CẲNG CHÂN CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI NGUYÊN ỦY: -Ụ NGỒI (ĐẦU DÀI) - ĐƢỜNG RÁP ( ĐẦU NGẮN) BÁM TÂN: LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY ĐỘNG TÁC - GẤP, XOAY NGOÀI CẲNG CHÂN - DUỖI ĐÙI
  • 129. HỐ KHOEO  Là 1 hố hình trám 4 cạnh nằm phía sau khớp gối chứa bó mạch và thần kinh vùng kheo. Bốn cạnh là - Trên trong là cơ bán gân và bán màng. - Trên ngoài: cơ nhị dầu đùi. - Hai cạnh dƣới là hai đầu của cơ bụng chân.
  • 130. CƠ VÙNG CẲNG CHÂN  Cẳng chân đƣợc giới hạn phía trên bởi đƣờng vòng qua dƣới lồi củ chày, ở phía dƣới bởi đƣờng vòng qua hai mắt cá  Vuøng caúng chaân tröôùc:cô chaøy tröôùc, cô duoãi ngoùn caùi daøi, duoãi caùc ngoùn chaân daøi, cô maùc ba, cô maùc ngaén ,cô maùc daøi,do TK maùc chung chi phoái  Vuøng sau:cô tam ñaàu caúng chaân, cô gan chaân, cô chaøy sau, cô gaáp ngoùn chaân caùi daøi, cô gaáp caùc ngoùn chaân daøi, cô khoeo. Vuøng naøy do TK chaøy chi phoái
  • 131. CƠ CẲNG CHÂN TRƢỚC 1. Cơ chày trƣớc 2. Cơ duỗi ngón chân cái dài 3. Cơ duỗi các ngón chân dài 4. Cơ mác ba ĐT duỗi ngón chân, xoay ngoài bàn chân và gấp mu bàn chân ĐM chày trƣớc TK mác sâu 1 2 3 4
  • 132. CƠ CẲNG CHÂN TRƢỚC CƠ CHÀY TRƢỚC NGUYÊN ỦY: -LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY MÀNG GIAN CỐT BÁM TÂN: - NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN I ĐỘNG TÁC -DUỖI, NGHIÊNG TRONG BÀN CHÂN CƠ DUỖI CÁC NGÓN CHÂN DÀI NGUYÊN ỦY: - LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY -¾ TRÊN TRONG X. MÁC -MÀNG GIAN CỐT BÁM TÂN: NỀN X. ĐỐT GIỮA, XA NGÓN II, III, IV, V ĐỘNG TÁC - DUỖI NGÓN II, III, IV, V -DUỖI BÀN CHÂN -NGHIÊNG NGOÀI BÀN CHÂN CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI
  • 133. CƠ CẲNG CHÂN NGOÀI 1. Cơ mác dài 2. Cơ mác ngắn ĐT gấp bàn chân ĐM nhánh ĐM chày trƣớc TK mác nông 1 2
  • 134. CƠ CẲNG CHÂN NGOÀI CƠ MÁC DÀI NGUYÊN ỦY: -CHỎM MÁC, MẶT NGOÀI X. MÁC -VÁCH GIAN CƠ TRƢỚC, SAU BÁM TÂN: - NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN V - X. CHÊM TRONG CƠ MÁC NGẮN NGUYÊN ỦY: -2/3 DƢỚI NGOÀI X. MÁC -VÁCH GIAN CƠ -TRƢỚC, SAU BÁM TÂN: NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN V ĐỘNG TÁC GẤP BÀN CHÂN ĐỘNG TÁC -GẤP, NGHIÊNG NGOÀI BÀN CHÂN
  • 135. CƠ CẲNG CHÂN SAUNông 1.Cơ tam đầu cẳng chân 2.Cơ gan chân Sâu 1.Cơ khoeo 2.Cơ gấp ngón chân cái dài 3.Cơ gấp các ngón chân dài 4.Cơ chày sau ĐT là gấp ngón chân, gấp gan bàn chân và xoay trong bàn chân TK chày 1 2 1 3 4 2
  • 136. CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU LỚP NÔNG: (03 CƠ) CƠ BỤNG CHÂN NGUYÊN ỦY: -LỒI CẦU TRONG -LỒI CẦU NGOÀI BÁM TÂN: XƢƠNG GÓT ĐỘNG TÁC - GẤP CẲNG CHÂN -GẤP BÀN CHÂN
  • 137. CƠ CẲNG CHÂN SAU LỚP NÔNG: (03 CƠ) CƠ DÉP NGUYÊN ỦY: -CHỎM MÁC -ĐƢỜNG CƠ DÉP BÁM TÂN: XƢƠNG GÓT ĐỘNG TÁC - GẤP CẲNG CHÂN -GẤP BÀN CHÂN GÂN ACHILLE CƠ GAN CHÂN NGUYÊN ỦY: -BỜ DƢỚI ĐƢỜNG RÁP BÁM TÂN: XƢƠNG GÓT ĐỘNG TÁC -GẤP BÀN CHÂN
  • 138. CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƢỚC CUNG CƠ DÉP CƠ CHÀY SAU CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI LỚP SÂU: (04 CƠ) NGUYÊN ỦY: -1/3 GIŨA SAU X. CHÀY -X. MÁC, MÀNG GIAN CỐT BÁM TÂN: - X. GHE, X. CHÊM - NỀN X. ĐỐT BÀN I ĐỘNG TÁC -GẤP, NGHIÊNG TRONG BÀN CHÂN NGUYÊN ỦY: -2/3 DƢỚI X. MÁC -MÀNG GIAN CỐT BÁM TÂN: ĐỐT XA NGÓN I ĐỘNG TÁC - GẤP NGÓN I -NGHIÊNG TRONG -BÀN CHÂN
  • 139. CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU CƠ KHOEO CƠ GẤP CÁC NGÓN CHÂN DÀI LỚP SÂU:( 04 CƠ) NGUYÊN ỦY: -LỒI CẦU NGOÀI X. ĐÙI BÁM TÂN: - ĐƢỜNG CƠ DÉP ĐỘNG TÁC -GẤP, XOAY TRONG CẲNG CHÂN NGUYÊN ỦY: -1/3 GIỮA SAU X. CHÀY BÁM TÂN: NỀN ĐỐT XA NGÓN II, III, IV, V ĐỘNG TÁC - GẤP NGÓN II, III, IV, V -GẤP, XOAY TRONG BÀN CHÂN
  • 140. CƠ BÀN CHÂN Cơ mu chân Cơ duỗi các ngón chân ngắn ĐM mu chân, TK mác sâu Cơ gan chân 1. Lớp 1: cơ dạng ngón cái, cơ gấp các ngón chân ngắn, cơ dạng ngón út 2. Lớp 2: cơ vuông gan chân, cơ giun 3. Lớp 3: cơ gấp ngón cái ngắn, cơ khép ngón cái, cơ gấp ngón út ngắn 4. Lớp 4: cơ gian cốt gan chân, cơ gian cốt mu chân ĐM gan chân trong – ngoài, TK gan chân trong – ngoài
  • 141. CÔ DAÏNG NGOÙN CAÙI CÔ GAÁP CAÙC NGOÙN CHAÂN NGAÉN CÔ DAÏNG NGOÙN UÙT LỚP NÔNG: VÙNG GAN CHÂN
  • 142. CƠ VÙNG GAN CHÂN CÔ VUOÂNG GAN CHAÂN CAÙC CÔ GIUN GAÂN CÔ GAÁP CAÙC NGOÙN CHAÂN DAØI GAÂN CÔ GAÁP NGOÙN CHAÂN CAÙI DAØI LỚP GIỮA:
  • 143. CƠ VÙNG GAN CHÂN CÔ KHEÙP NGOÙN CAÙI GAÂN CÔ GAÁP NGOÙN UÙT NGAÉN CÔ GAÁP NGOÙN CAÙI NGAÉN LỚP SÂU:
  • 144. CƠ VÙNG GAN CHÂN GAÂN CÔ CHAØY SAU GAÂN CÔ MAÙC DAØI DC. GAN CHAÂN DAØI DC. GOÙT-HOÄP GAN CHAÂN LỚP SÂU:
  • 145. CƠ VÙNG GAN CHÂN CÔ GIAN COÁT MU CÔ GIAN COÁT GAN LỚP GIAN CỐT:
  • 146. GAÂN CÔ DUOÃI NGOÙN CAÙI DAØI GAÂN CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN DAØI GAÂN CÔ MAÙC BA MAÏC GIÖÕGAÂN DUOÃI DÖÔÙI MAÏC GIÖÕGAÂN DUOÃI TREÂN GAÂN CÔ CHAØY TRÖÔÙC CƠ VÙNG MU CHÂN LỚP NÔNG:
  • 147. MAËT TREÂN VAØ NGOAØI X. GOÙT CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN NGAÉN : XÖÔNG GOÙT -> GAÂN DUOÃI CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN NGAÉN MAÏC GIÖÕGAÂN DUOÃI DÖÔÙI GAÂN DUOÃI CAÙC NGOÙN DAØI GAÂN DUOÃI NGOÙN CAÙI DAØI CÔ DUOÃI NGOÙN CAÙI NGAÉN CƠ VÙNG MU CHÂNLỚP SÂU: