2. MỤC TIÊU
1. Trình bày cấu trúc, chức năng và phân loại
cơ
2. Phân biệt đƣợc các loại cơ ở từng vùng của
cơ thể
3. ĐẠI CƢƠNG
Có 3 loại cơ chính trong cơ thể:
Cơ trơn.
Cơ vân.
Cơ tim.
Đặc tính cơ bản của cơ là sự co cơ, nên cơ
giúp cho cơ thể có thể hoạt động đƣợc nhƣ vận
động cơ thể và các tạng khác.
4. PHÂN LOẠI CƠ
Có 3 cách phân loại:
Dựa theo vị trí và chức năng
Dựa theo cấu trúc
Dựa theo tác dụng và cơ chế điều hòa
5. PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG
Cơ xƣơng:
Chiếm phần lớn trong cơ thể.
Chức năng vận động và giữ vững tƣ thế.
Bám vào xƣơng, giúp cử động các khớp.
Cơ nội tạng:
Thành các cơ quan trong cơ thể ( nội tạng) hay mạch
máu.
Cơ tim: giúp tim hoạt động co bóp.
7. PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO CẤU TRÖC
Cơ trơn: Chiếm tỉ lệ ít.
Có ở: các tuyến và thành mạch máu.
Tốc độ co của cơ trơn chậm.
Ngƣỡng kích thích của cơ trơn thƣờng thấp
Sự tiêu tốn năng lƣợng khi co của cơ trơn thƣờng
rất thấp.
Chi phối bởi hệ thần kinh dinh dƣỡng và không
theo ý muốn.
8.
9. PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO CẤU TRÖC
Cơ vân: Chiếm 2/5 trọng lƣợng cơ thể, màu
đỏ.
Là thành phần chủ yếu của hệ vận động.
Cơ vân hoạt động theo sự điều khiển của hệ
thần kinh cơ xƣơng và theo ý muốn.
So với cơ trơn, tốc độ co của cơ vân thƣờng
nhanh hơn, ngƣỡng kích thích thƣờng cao hơn.
Khi cơ vân co tiêu tốn nhiều năng lƣợng hơn.
10.
11. PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO CẤU TRÖC
Cơ tim:
Có cấu tạo giống cơ vân, chỉ khác là các sợi cơ
tim chỉ có 1 nhân ở giữa.
Cơ tim có số lƣợng cơ chất nhiều hơn cơ vân
nên thƣờng có màu sắc đậm hơn cơ vân.
Sự hoạt động của mô cơ tim chịu sự chi phối
của hệ thần kinh dinh dƣỡng và không theo ý
muốn.
12.
13. PHÂN LOẠI CƠ
DỰA THEO TÁC DỤNG VÀ CƠ CHẾ ĐIỀU
HÕA
Cơ tự ý:
Các cơ xƣơng.
Cơ không tự ý:
Các cơ ở thành mạch máu.
Cơ nội tạng
Cơ tim
14. VAI TRÕ CỦA HỆ CƠ
Hệ cơ có một số chức năng chính sau đây:
Hình thành hệ vận động giúp cho cơ thể di chuyển, hoạt
động lao động và TDTT.
Giúp cho các cơ quan trong cơ thể hoạt động
Hệ tiêu hóa: hệ cơ giúp cho sự nghiền nát thức ăn.
Hệ hô hấp: nhờ sự co duỗi của các cơ hô hấp, giúp hệ hô
hấp đƣa không khí vào phổi.
Nhờ sự co bóp của cơ tim và cơ trơn ở mạch máu, giúp
máu đi khắp cơ thể…
15. VAI TRÕ CỦA HỆ CƠ
Hệ cơ là yếu tố quyết định hình dáng bên ngoài của
cơ thể
Biểu hiện cảm xúc: vui, buồn, giận dữ...
Hệ cơ còn giúp cơ quan phát âm phát ra tiếng nói
Trong phạm vi bài này chỉ đề cập đến các cơ
xƣơng ( cơ vân)
16. CƠ VÂN
Hoạt động theo ý muốn
Cấu tạo bởi những sợi cơ.gồm 2 phần:
Phần thịt hay bụng.
Phần gân bám vào xƣơng hay da.
Các phần hỗ trợ cho hoạt động của cơ: mạc, bao
hoạt dich…
Bao gồm phần lớn các cơ vùng đầu, mặt, cổ và
thân mình, các chi
17. CƠ VÂN
PHÂN LOẠI:
Dựa vào số lƣợng, hình dạng, vị trí và chức
năng ngƣời ta chia cơ làm nhiều loại:
Hình dạng: cơ dài, cơ ngắn, cơ vòng...
Số lượng thân và gân: nhị đầu, tam đầu, tứ
đầu.
Hướng cơ: cơ chéo, cơ thẳng, cơ ngang...
Chức năng: cơ gấp, cơ duỗi…
19. CÁC CƠ VÙNG ĐẦU – MẶT
Gồm 2 nhóm cơ chính: cơ mặt và cơ nhai
Và các cơ khác:
Các cơ nhãn cầu.
Các cơ trong tai giữa, các cơ lƣỡi.
Các cơ hầu và cơ thanh quản.
19
20. 20/08/2016 GIẢI PHẨU - SINH LÝ HỆ CƠ 20
1. Cơ chẩm trán
2. 4. Cơ vòng mắt
3. Cơ mảnh khảnh
5. Cơ gò má nhỏ
6. Cơ gò má lớn
7. Cơ hạ vách mũi
8. Cơ vòng miệng
9. Cơ hạ môi dƣới
10. Cơ cằm
11. Mạc trên sọ
12. Cơ tai trên
13. Cơ tai trƣớc
14. Cơ nâng môi trên cánh
mũi
15. Cơ mũi
16. Cơ nâng môi trên
17. Cơ nâng góc miệng
18. Cơ cƣời
19. Cơ hạ góc miệng
20. Cơ bám da cổ -
21. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1- BÁM TẬN VÀO DA MẶT
2- DIỄN TẢ NÉT MẶT
3- DO THẦN KINH MẶT (VII) CHI PHỐI VẬN ĐỘNG
4- BÁM VÀO CÁC LỖ TỰ NHIÊN CỦA CƠ THỂ
26. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ BỤNG TRÁN
CƠ BỤNG CHẨM
CÂN CƠ CHẨM- TRÁN
Cơ chẩm trán: phía trƣớc và phía sau là cơ, ở giữa là cân sọ, làm nhƣớng
mày khi co.
27. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ THÁI DƢƠNG- ĐỈNH:
Căng da đầu
28. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
2- CƠ MẮT
1- CƠ VÕNG MẮT 2- CƠ CAU MÀY 3- CƠ HẠ MÀY
29. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
PHẦN MÍ MẮT
PHẦN Ổ MẮT
CƠ VÕNG MẮT
CƠ CAU MÀY
Diễn tả sự đau đớn
PHAÀN LEÄ
CÔ HAÏ MAØY
Do thần kinh VII chi phối
30. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
3- CƠ MŨI
1- CƠ
MẢNH KHÀNH
2- CƠ MŨI
3- CƠ
HẠ VÁCH MŨI
31. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ HẠ VÁCH MŨI
Hẹp lỗ mũi
CƠ MŨI
PHẦN NGANG
Làm hẹp lỗ mũi
PHẦN CÁNH
Làm rộng lỗ mũi
CƠ MẢNH KHẢNH
Kéo gốc trong lông mày
xuống kiêu ngạo
32. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
4- CƠ MIỆNG
1- CƠ VÕNG MIỆNG (1)
2- CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI (2)
3- CƠ NÂNG MÔI TRÊN(2)
4- CƠ NÂNG GÓC MIỆNG(2)
5- CƠ GÕ MÁ BÉ(2)
6- CƠ GÕ MÁ LỚN(2)
33. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
4- CƠ MIỆNG
7- CƠ CƢỜI(2)
8- CƠ HẠ MÔI DƢỚI(2)
9- CƠ HẠ GÓC MIỆNG(2)
10- CƠ CẰM(2)
11- CƠ NGANG CẰM(1)
12- CƠ MÖT(2)
34. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ NÂNG MÔI TRÊN
CÁNH MŨI
CƠ NÂNG MÔI TRÊN
CƠ GÕ MÁ BÉ
CƠ GÕ MÁ LỚN
CƠ CẰM
CƠ HẠ MÔI DƢỚI
CƠ HẠ GÓC MIỆNG
CƠ CƢỜI
CƠ MÖT
CƠ NÂNG GÓC MIỆNG
CƠ VÕNG MIỆNG
CÔ NGANG CẰM
35. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
5- CƠ TAI
1- CƠ TAI TRƢỚC 2- CƠ TAI SAU
3- CƠ TAI TRÊN
36. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ TAI TRƢỚC
CƠ TAI TRÊN
CƠ TAI SAU
38. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
NHÓM CƠ NHAI
1- CƠ THÁI DƢƠNG
2- CƠ CẮN
3- CƠ CHÂN BƢỚM TRONG
4- CƠ CHÂN BƢỚM NGOÀI
39. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
1- CƠ THÁI DƢƠNG
MÕM VẸT
NÂNG HÀM LÊN
KÉO HÀM RA SAU
NGHIẾN RĂNG
40. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
2- CƠ CẮN
NU: CUNG GÕ MÁ
BT: MẶT NGOÀI GÓC HÀM
NÂNG HÀM LÊN
NGHIẾN RĂNG
41. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
3- CƠ CHÂN BƢỚM TRONG KÉO HÀM DƢỚI LÊN TRÊN
NU:MAËT TRONG MAÛNH CBN… BT:MAËT TRONG GOÙC HAØM DÖÔÙI
42. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
4- CƠ CHÂN BƢỚM NGOÀI KÉO HÀM DƢỚI RA TRƢỚC
GIÖP ĐỘNG TÁC XOAY
NU:MAËT NGOAØI
MAÛNH CBN..
BT:LC XÖÔNG HD
43. 20/08/2016 GIẢI PHẨU - SINH LÝ
HỆ CƠ
1. Cơ ức đòn chũm
2. Cơ gối đầu
3. Cơ thang
4. Cơ nâng vai
5. Cơ bậc thang giữa
6. Bụng dƣới cơ vai
móng
8. Bụng trƣớc cơ hai
thân
9. Cơ hàm móng
10. Cơ giáp móng
11. Bụng trên cơ vai
móng
12. Cơ ức móng
44. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ỨC DÕN- CHỦM
Do TK XI chi phối:
xoay và ngửa đầu
ĐẦU ỨC
ĐẦU ĐÕN
NHÓM CƠ CỔ BÊN
45. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ HÀM MÓNG
CƠ NHỊ THÂN
CƠ TRÂM MÓNG
CƠ CẰM MÓNG
NHÓM CƠ TRÊN MÓNG: tạo nên sàn miệng. Tác dụng đƣa xƣơng
móng và đáy lƣỡi lên trên.
46. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ VAI MÓNG
CƠ ỨC MÓNG
CƠ GIÁP MÓNG
CƠ ỨC GIÁP
NHÓM CƠ DƢỚI MÓNG: tác dụng hạ xƣơng móng và thanh quản
TRÁM MỞ KHÍ
QUẢN
47. CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
CƠ VÙNG NGỰC:
Các cơ thành ngực gồm các cơ riêng và cơ
tăng cƣờng cho động tác hô hấp.
Xếp thành 3 lớp: lớp ngoài là cơ gian sƣờn
ngoài và cơ nâng sƣờn, lớp giữa là cơ gian
sƣờn trong và lớp trong gồm cơ gian sƣờn
trong cùng, cơ dƣới sƣờn và cơ ngang ngực.
48. CƠ GIAN SƢỜN NGOÀI:
1-CƠ GIAN SƢỜN NGOÀI
LỚP NÔNG NHẤT
GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ SAU RA TRƢỚC
50. 2- CƠ GIAN
SƢỜN TRONG
CƠ GIAN SƢỜN TRONG:
CƠ DƢỚI SƢỜN:
LỚP GIỮA
GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU
3- CƠ DƢỚI SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU
51. CƠ GIAN SƢỜN TRONG CÙNG:
4- CƠ GIAN SƢỜN
TRONG CÙNG
LỚP SÂU
GIỮA CÁC XƢƠNG SƢỜN
HƢỚNG TỪ TRÊN XUỐNG
DƢỚI, TỪ TRƢỚC RA SAU
52. CƠ NGANG NGỰC:
5- CƠ NGANG NGỰC
NỐI GIỮA X. ỨC VÀ CÁC
SỤN SƢỜN
MẶT SAU THÀNH NGƢC TRƢỚC
53. CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN
Gồm ba cơ ở phía bên xếp thành ba lớp từ nông đến
sâu: cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong và cơ
ngang bụng; hai cơ ở phía trƣớc, giữa bụng là cơ
thẳng bụng và cơ tháp.
Tác dụng: bảo vệ các tạng trong ổ bụng, làm tăng áp
lực trong ổ bụng khi các cơ cùng co, góp phần trong
hô hấp gắng sức, giúp giữ vững tƣ thế, cử động thân
mình.
54. 3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.1- CƠ THẲNG BỤNG:
1- CƠ THẲNG BỤNG
BÁM TỪ MÕM KIẾM, 3 SỤN
SƢỜN DƢỚI CÙNG ĐẾN
KHỚP MU
ĐỘNG TÁC: GẤP THÂN NGUỜI
ĐƢỢC BỌC TRONG BAO CƠ
THẲNG BỤNG
55. 3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.1- CƠ THẲNG BỤNG:
CƠ NGANG BỤNG
CƠ CHÉO BỤNG TRONG
CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI
LÁ TRƢỚC
LÁ SAU
ĐƢỜNG TRẮNG GIỮA
ĐƢỜNG TRẮNG BEN
56. 3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.2- CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI:
1- CƠ CHÉO BỤNG NGOÀI
ĐI CHẾCH TỪ TRÊN XUỐNG DƢỚI,
TỪ SAU RA TRƢỚC
ĐẾN BÁM VÀO ĐƢỜNG TRẰNG,
MÀO CHẬU
BỜ DƢỚI TẠO THÀNH DÂY CHẰNG BẸN
57. 3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.2- CƠ CHÉO BỤNG TRONG:
2- CƠ CHÉO BỤNG TRONG
CHẠY CHẾCH TỪ DƢỚI LÊN TRÊN,
TỪ SAU RA TRƢỚC
ĐI TỪ MÀO CHẬU VÀ CÁC X. SƢỜN CUỐI
ĐẾN BÁM VÀO ĐƢỜNG TRẰNG
58. 3- CƠ THÀNH BỤNG TRƢỚC BÊN:
3.3- CƠ CHÉO NGANG BỤNG:
3- CƠ NGANG BỤNG
CHẠY NGANG TỪ ½ DƢỚI LỒNG NGỰC
ĐẾN ĐƢỜNG TRẮNG,
59. 3- CƠ THÀNH BỤNG SAU:
CƠ VUÔNG THẮT LƢNG
CƠ THẮT LƢNG LỚN
CƠ THẮT LƢNG BÉ
CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
60. CÁC CƠ VÙNG NGỰC - BỤNG
CƠ HOÀNH:
Là một tấm cơ rộng và dẹt ngăn cách lồng
ngực và ổ bụng
Đóng vai trò quan trọng chủ yếu trong động
tác hô hấp
61. 2- CƠ HOÀNH:
CƠ HOÀNH
LỒNG NGỰC
Ổ BỤNG
BÁM VÀO:
- MẶT SAU MÕM KIẾM
- 6 SỤN SƢỜN VÀ X. SƢỜN CUỐI
- ĐỐT SỐNG THẮT LƢNG
65. CƠ CHI TRÊN
NHÓM CƠ CHI TRÊN NỐI VỚI CỘT SỐNG
1- CƠ THANG
2- CƠ LƢNG RỘNG
3 - CƠ TRÁM LỚN
4- CƠ TRÁM BÉ
5- CƠ NÂNG VAI
66. CƠ CHI TRÊN
1- CƠ THANG
2- CƠ LƢNG RỘNG
3- CƠ NÂNG VAI
4- CƠ TRÁM BÉ
5- CƠ TRÁM LỚN
67. CƠ CHI TRÊN
NHÓM CƠ CHI TRÊN
NỐI VỚI THÀNH NGỰC
1- CƠ NGỰC LỚN
2- CƠ NGỰC BÉ
3- CƠ DƢỚI ĐÕN
4- CƠ RĂNG TRƢỚC
68. HỐ NÁCH
Hố nách là
một hình tháp
4 thành, một
đỉnh và một
nền
Hình. Các cơ vùng nách
1. Cơ ngực lớn 2. Cơ dƣới đòn 3. Cơ ngực
bé 4. Hố nách 5. Cơ răng trƣớc.
69. 1. Cơ nhị đầu cánh tay
2. Cơ dƣới vai
3. Cơ delta
4. Cơ quạ cánh tay
5. Cơ tam đầu cánh tay
6. Cơ cánh tay
HỐ NÁCH
THÀNH NGOÀI: đầu trên xƣơng cánh tay, cơ Delta,
cơ nhị đầu
70. BÓ ĐÕN
BÓ ỨC
BÓ THẲNG BỤNG
CƠ NGỰC LỚN
BÁM TẬN RÃNH
GIAN CỦ
KHÉP VÀ XOAY
TRONG CÁNH TAY
HỐ NÁCH
THÀNH TRƢỚC: lớp nông
71. CƠ NGỰC BÉ
BÁM TẬN MÕM QUẠ
KÉO XƢƠNG VAI XUỐNG
DƢỚI, NÂNG LỒNG NGỰC
3
5
4
CƠ DƢỚI ĐÕN
HỐ NÁCH
THÀNH TRƢỚC: lớp sâu
72. Cơ quạ cánh tay
1
3
HỐ NÁCH
THÀNH TRƢỚC: lớp sâu
73. CƠ RĂNG TRƢỚC
BÁM TẬN MẶT TRONG
XƢƠNG VAI
NÂNG LỒNG NGỰC
HỐ NÁCH
THÀNH TRONG: xƣơng sƣờn, cơ gian sƣờn, cơ răng
trƣớc
74. NHÓM CƠ VAI
1- CƠ DƢỚI VAI
2- CƠ DƢỚI GAI
3- CƠ TRÊN GAI
4- CƠ TRÕN LỚN
5- CƠ TRÕN BÉ
HỐ NÁCH
THÀNH SAU:
75. 1- CƠ TRÊN GAI
2- CƠ DƢỚI GAI
3- CƠ TRÕN BÉ
4- CƠ TRÕN LỚN
HỐ NÁCH
THÀNH SAU:
76. 5- CƠ DƯỚI VAI
HỐ NÁCH
THÀNH SAU:
Ngoài ra còn có đầu dài cơ tam đầu cánh tay chạy vào vùng cánh tay và
cơ lƣng rộng đi từ lƣng tới.
Thần kinh chi phối cho các cơ trên chủ yếu phát sinh từ đám rối thần
kinh cánh tay. Chức năng vận động khớp vai
77. HỐ NÁCH
TK NÁCH- ĐM MŨ
CÁNH TAY SAU
CƠ TRÕN BÉ
ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU
CƠ TRÕN
LỚN
LỖTỨ GIÁC
- CƠ TRÕN BÉ
- CƠ TRÕN LỚN
- ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
- ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU
78. HỐ NÁCH
ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY SÂU
THẦN KINH QUAY
LỖ TAM GIÁC CÁNH TAY- TAM ĐẦU
- ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
- CƠ TRÕN LỚN
- X. CÁNH TAY
79. Vùng trƣớc:
1. Cơ nhị đầu cánh tay
2. Cơ quạ cánh tay
3. Cơ cánh tay
ĐT gấp cẳng tay
ĐM cánh tay
TK cơ bì
1
2
3
CÁC CƠ CÁNH TAY TRƢỚC
81. CƠ CÁNH TAY TRƢỚC
ĐẦU DÀI
ĐẦU NGẮN
NGUYÊN ỦY:
CỦ TRÊN Ổ CHẢO
NGUYÊN ỦY:
MÕM QUẠ
LỚP NÔNG:
CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY
BÁM TẬN: GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
LỒI CỦ QUAY
TRẺ CÂN CƠ
82. CƠ CÁNH TAY TRƢỚC
LỚP SÂU:
1- CƠ QUẠ- CÁNH TAY
NGUYÊN UỶ: MÕM QUẠ
BÁM TÂN: 1/3 TRÊN
XƢƠNG CÁNH TAY
2- CƠ CÁNH TAY
NGUYÊN UỶ: 2/3 DƢỚI
XƢƠNG CÁNH TAY
BÁM TÂN: MÕM VẸT
XƢƠNG TRỤ
83. CƠ CÁNH TAY SAU
Vùng sau:
1. Cơ tam đầu cánh tay
ĐT duỗi cẳng tay
ĐM cánh tay sâu
TK quay
1
85. CƠ CÁNH TAY SAU
ĐẦU DÀI
ĐẦU NGOÀI
NGUYÊN ỦY:
CỦ DƢỚI Ổ CHẢO
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU XƢƠNG
CÁNH TAY
ĐẦU TRONG
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU
XƢƠNG
CÁNH TAY
BÁM TÂN::
MÕM KHUỶU
GÂN CƠ
TAM ĐẦU
86. CƠ CÁNH TAY
CÁNH TAY TRƢỚC
CÁNH TAY SAU
CƠ NHỊ ĐẦU
ĐẦU
TRONGVÁCH GIAN
CƠ NGOÀI
VÁCH GIAN
CƠ TRONG
ĐỘNG
MẠCH
CÁNH TAY
TK GIỮA
87. VÙNG KHUỶU
Khuỷu: trên và dƣới nếp khuỷu ba khoát ngón
tay. Phía trƣớc: khuỷu trƣớc, phía sau:khuỷu
sau, giữa: khớp khuỷu. Ở vùng khuỷu trƣớc, có
ba toán cơ tạo nên hố khuỷu:
- Toán cơ mỏm trên lồi cầu trong.
- Toán cơ mỏm trên lồi cầu ngoài.
- Toán cơ giữa: cơ cánh tay và cơ nhị đầu
Ba toán cơ tạo nên hai rãnh: rãnh nhị đầu ngoài
và trong có mạch máu thần kinh đi qua
88. CƠ VÙNG CẲNG TAY
Cẳng tay chia làm hai vùng: vùng cẳng tay trƣớc và
vùng cẳng tay sau, ngăn cách nhau bởi xƣơng quay,
xƣơng trụ và màng gian cốt.
Nhóm cơ vùng trƣớc gồm nhiều cơ giúp gấp cổ tay
và các ngón tay, và động tác sấp bàn tay
Nhóm cơ vùng sau có nhiệm vụ duỗi cổ tay, duỗi các
ngón tay, ngửa bàn tay
89. CƠ VÙNG CẲNG TAY TRƢỚC
Nông:
1. cơ sấp tròn
2. cơ gấp cổ tay quay
3. cơ gan tay dài
4. cơ gấp cổ tay trụ
Giữa:
1. cơ gấp các ngón nông
Sâu:
1. cơ gấp các ngón sâu
2. cơ gấp ngón cái dài
3. cơ sấp vuông
ĐM trụ và gian cốt trƣớc
TK giữa và trụ
1
2 3
4
1 1
2
3
90. SẤP TRÕN
GẤP CỔ TAY QUAY
GAN TAY DÀI
GẤP CỔ TAY TRỤ
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP NÔNG:
91. CƠ SẤP TRÕN
NGUYÊN ỦY:
- MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG
- MÕM VẸT X. TRỤ
BÁM TẬN:
GIỮA NGOÀI X. QUAY
ĐỘNG TÁC:
GẤP VÀ SẤP CẲNG TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP NÔNG:
92. GẤP CỔ TAY TRỤ
NGUYÊN ỦY:
- MÕM TRÊN LỒI CẦU
TRONG
- MÕM KHUỶU X. TRỤ
BÁM TẬN:
- X. ĐẬU, X. MÓC
- X. ĐỐT BÀN NGÓN 5
ĐỘNG TÁC:
GẤP CỔ TAY
GẤP CỔ TAY QUAY
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN
LỒI CẦU TRONG
BÁM TẬN:
- CÂN GAN TAY
- MẠC GIỮ GÂN GẤP
ĐỘNG TÁC:
GẤP- DANG
CỔ TAY
GAN TAY DÀI
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN
LỒI CẦU TRONG
BÁM TẬN:
NỀN X. ĐỐT
BÀN NGÓN 2
ĐỘNG TÁC:
GẤP CỔ TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP NÔNG:
93. CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG
NGUYÊN ỦY:
- MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG
- MÕM VẸT X. TRỤ
BÁM TẬN:
ĐỐT GIỮA X.ĐỐT NGÓN 2- 5
ĐỘNG TÁC:
GẤP DỐT GẦN VÀ GẤP CỔ TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP GIỮA:
94. GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU
BÁM TẬN:
ĐỐT XA NGÓN 2- 5
NGUYÊN ỦY:
MẶT TRƢỚC- TRONG
X. TRỤ VÀ MÀNG GIAN CỐT
ĐỘNG TÁC:
GẤP CỔ TAY
GẤP ĐỐT XA
GẤP NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:
½ GIỮA MẶT TRƢỚC
X. QUAY
BÁM TẬN:
ĐỐT XA NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
GẤP NGÓN 1
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP SÂU:
95. CƠ SẤP VUÔNG
NGUYÊN ỦY:
¼ DƢỚI MẶT TRƢỚC X.TRỤ
BÁM TẬN:
1/4 DƢỚI MẶT TRƢỚC X. QUAY
ĐỘNG TÁC:
SẤP CẲNG TAY- BÀN TAY
CƠ CẲNG TAY TRƢỚC
LỚP SÂU:
96. CƠ CẲNG TAY SAU
Nông:
1. cơ cánh tay quay
2. cơ duỗi cổ tay quay dài
3. cơ duỗi cổ tay quay ngắn
4. cơ duỗi các ngón
5. cơ duỗi ngón út
6. cơ duỗi cổ tay trụ
7. cơ khuỷu
Sâu:
1. cơ ngửa
2. cơ dạng ngón cái dài
3. cơ duỗi ngón cái ngắn
4. cơ duỗi ngón cái dài
5. cơ duỗi ngón trỏ
ĐM quay và gian cốt sau
TK quay
7
6
5
4
3
1
2
1
2
3
4
5
97. CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM NGOÀI:
1- CÁNH TAY QUAY
NGUYÊN ỦY:
- 2/3 TRÊNMÕM TRÊN
LỒI CẦU NGOÀI
- VÁCH GIAN CƠ NGOÀI
BÁM TẬN:
MÕM TRÂM QUAY
ĐỘNG TÁC:
GẤP SẤP CẲNG TAY
98. 2- CƠ DƢỖI CỔ TAY QUAY DÀI
NGUYÊN ỦY:
- 1/3 DƢỚI MÕM TRÊN
LỒI CẦU NGOÀI
- VÁCH GIAN CƠ NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN 2
ĐỘNG TÁC:
DUỖI, DẠNG BÀN TAY
3- CƠ DƢỖI CỔ TAY QUAY NGẰN
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN 3
ĐỘNG TÁC:
DUỖI, DẠNG BÀN TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM NGOÀI:
99. CƠ KHUỶU
CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ
CƠ DUỖI NGÓN ÖT
CƠ DUỖI CHUNG CÁC NGÓN
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
100. 1-CƠ KHUỶU
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
BỜ NGOÀI MÕM KHUỶU
MẶT SAU XƢƠNG TRỤ
ĐỘNG TÁC:
DUỖI CẲNG TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
101. 2- CƠ DUỖI CÁC NGÓN
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT GIỮA
NGÓN 2, 3, 4, 5
ĐỘNG TÁC:
DUỖI CỔ TAY, NGÓN TAY
3- CƠ DUỖI NGÓN ÖT
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT GẦN
NGÓN 5
ĐỘNG TÁC:
DUỖI NGÓN ÖT
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
102. 4- CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN
NGÓN 5
ĐỘNG TÁC:
DUỖI, KHÉP BÀN TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP NÔNG:
NHÓM SAU: 4 cơ
103. CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP SÂU: 5 CƠ
1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ,
X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT BÀN
NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
DẠNG NGÓN CÁI
2- CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ,
X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT GẦN
NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
DUỖI ĐỐT GẦN NGÓN CÁI
104. 4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 DƢỚI X. TRỤ,
MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
GÂN DUỖI CÁC NGÓN
(NGÓN 2)
ĐỘNG TÁC:
DẠNG NGÓN CÁI
3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:
MẶT SAU 1/3 GIỮA X. TRỤ,
MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN:
NỀN XƢƠNG ĐỐT XA
NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:
DUỖI ĐỐT XA NGÓN CÁI
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP SÂU: 5 CƠ
105. 5- CƠ NGỮA
NGUYÊN ỦY:
MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN:
MẶT NGOÀI, BỜ SAU X. QUAY
ĐỘNG TÁC:
NGỮA CẲNG TAY
CƠ CẲNG TAY SAU
LỚP SÂU: 5 CƠ
107. CƠ BÀN TAY
Mô út:
1. cơ gan tay ngắn
2. cơ dạng ngón út
3. cơ gấp ngón út ngắn
4. cơ đối ngón út
Mô cái:
1. cơ dạng ngón cái ngắn
2. cơ gấp ngón cái ngắn
3. cơ đối ngón cái
4. cơ khép ngón cái
Giữa:
1. cơ giun
2. cơ gian đốt
ĐM cung gan tay nông và
sâu, ĐM cung mu tay
Nhánh tận TK giữa, trụ và
quay
115. CƠ VÙNG MÔNG
NHÓM Ụ NGỐI-
XƢƠNG MU-
MẤU CHUYỂN
NHÓM CHẬU-
MẤU CHUYỂN
1- Cơ bịt trong 3- Cơ sinh đôi trên
2- Cơ bịt ngoài 4- Cơ sinh đôi dƣới
5- Cơ vuông đùi
1- Cơ mông lớn 4- Cơ hình lê
2- Cơ mông nhỡ 5- Cơ căng mạc
3- Cơ mông bé đùi
Duỗi dạng và xoay đùi.Xoay ngoài đùi.
116. CƠ VÙNG MÔN
MÔNG
LỚN
LỚP NÔNG:
MÔNG
LỚN
NGUYÊN ỦY:
DIỆN MÔNG
MÀO CHẬU
ĐƢỜNG MÔNG SAU
MẶT SAU X. CÙNG
DÂY CHẰNG CÙNG-
Ụ NGỒI
BÁM TÂN:
DẢI CHẬU CHÀY
ĐƢỜNG RÁP
NGUYÊN ỦY:
MÀO CHẬU
BÁM TÂN:
1/3 TRÊN
DẢI CHẬU CHÀY
MÔNG LỚN
ĐỘNG TÁC
DUỖI, XOAY
NGOÀI ĐÙI
CĂNG MẠC ĐÙI
ĐỘNG TÁC
GẤP, DẠNG
XOAY NGOÀI
XOAY TRONG ĐÙI
117. CƠ VÙNG MÔNG
LỚP GIỮA:
CƠ HÌNH LÊ
NGUYÊN ỦY:
MẶT TRONG S2, S3, S4
KHUYẾT NGỒI TO
DÂY CHẰNG CÙNG-
GAI NGỒI
BÁM TÂN:
MẤU CHUYỂN
LỚN
CƠ MÔNG NHỠ
NGUYÊN ỦY:
¾ TRƢỚC MÀO
CHẬU
DIỆN MÔNG
ĐƢỜNG MÔNG
TRƢỚC, SAU
BÁM TÂN:
MẤU CHUYỂN
LỚN
ĐỘNG TÁC
DẠNG, XOAY
NGOÀI ĐÙI
ĐỘNG TÁC
- DẠNG, GẤP
XOAY, NGOÀI ĐÙI
- DUỖI, XOAY
NGOÀI ĐÙI
118. CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU:
CƠ MÔNG BÉ
NGUYÊN ỦY:
- DIỆN MÔNG
- ĐƢỜNG MÔNG
TRƢỚC, DƢỚI
BÁM TÂN:
MẤU CHUYỂN
LỚN
ĐỘNG TÁC
-DẠNG
-XOAY TRONG
ĐÙI
CƠ VUÔNG ĐÙI
NGUYÊN ỦY:
Ụ NGỒI
BÁM TÂN:
MÀO GIAN MẤU
ĐỘNG TÁC
- XOAY NGOÀI
- KHÉP ĐÙI
119. CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU:
CƠ BỊT TRONG
NGUYÊN ỦY:
- LỖ BỊT, MÀNG BỊT
- MẶT CHẬU
BÁM TÂN:
MẶT TRONG
MẤU CHUYỂN
LỚN
ĐỘNG TÁC
-DUỖI
-XOAYNGOÀI
ĐÙI
CƠ SINH ĐÔI
TRÊN- DƢỚI
NGUYÊN ỦY:
-GAI NGỒI
- KHUYẾT NGỒI BÉ
- Ụ NGỒI
BÁM TÂN:
MẶT TRONG
MẤU CHUYỂN LỚN
ĐỘNG TÁC
- XOAY NGOÀI
- DUỖI ĐÙI
120. CƠ VÙNG ĐÙI
Ðùi đƣợc giới hạn phía trên bởi nếp lằn bẹn ở trƣớc
và lớp lằn mông ở sau. Phía dƣới bởi một đƣờng
ngang phía trên nền xƣơng bánh chè 3 khoát ngón
tay
Vuøng ñuøi tröôùc: cô töù ñaàu ñuøi, cô may, cô thaét löng
chaäu do TK ñuøi chi phoái
Vuøng ñuøi trong: cô kheùp ngaén ,kheùp daøi, cô kheùp
lôùn do TK bòt chi phoái
Vuøng ñuøi sau :cô baùn gaân baùn maøng vaø cô nhòñaàu
ñuøi do TK ngoài chi phoái
121. CƠ VÙNG ĐÙI
TRƢỚC
1. Cơ may
2. Cơ tứ đầu đùi
a) Cơ thẳng đùi
b) Cơ rộng trong
c) Cơ rộng giữa
d) Cơ rộng ngoài
ĐT gấp đùi, duỗi cẳng chân
ĐM nhánh ĐM đùi sâu
TK đùi
1
a
b
d
c
122. CƠ VÙNG ĐÙI TRƢỚC
CƠ MAY
NGUYÊN ỦY:
GAI CHẬU TRƢỚC
TRÊN
BÁM TÂN:
MẶT TRONG ĐẦU
TRÊN X. CHÀY
CƠ RỘNG NGOÀI
TỨ ĐẦU ĐÙI
CƠ THẲNG ĐÙI
CƠ RỘNG TRONG
ĐỘNG TÁC
-GẤP
-XOAY TRONG
CẲNG CHÂN
CƠ RỘNG GIỮA
GẤP ĐÙI
123. CƠ VÙNG ĐÙI TRƢỚC
CƠ THẮT LƢNG- CHẬU
D12
L1
L2
L3
L4
MẤU CHUYỂN NHỎ
ĐỘNG TÁC
-GẤP ĐÙI VÀO THÂN
-NGHIÊNG NGƢỜI
124. VÙNG ĐÙI
TRƢỚC TRONG
1. Cơ lƣợc
2. Cơ thon
3. Cơ khép dài
4. Cơ khép ngắn
5. Cơ khép lớn
ĐT khép đùi
ĐM bịt + nhánh ĐM đùi
TK bịt
1
2
3
4 5
125. VÙNG ĐÙI TRƢỚC TRONG
LỚP NÔNG:
CƠ LƢỢC
NGUYÊN ỦY:
- MÀO LƢỢC
BÁM TÂN:
ĐƢỜNG LƢƠC
ĐỘNG TÁC
-GẤP, KHÉP
-XOAY TRONG ĐÙI
CƠ THON
NGUYÊN ỦY:
- BỜ DƢƠI
X. MU
BÁM TÂN:
LỒI CẦU
TRONG
ĐỘNG TÁC
- GẤP, KHÉP
-XOAY TRONG
CƠ KHÉP DÀI
NGUYÊN ỦY:
- BỜ DƢƠI X. MU
BÁM TÂN:
ĐƢỜNG RÁP
ĐỘNG TÁC
- GẤP, KHÉP
-XOAY TRONG
126. CƠ VÙNG ĐÙI TRƢỚC TRONGLỚP GIỮA:
LỚP SÂU:
CƠ KHÉP NGẮN
NGUYÊN ỦY:
-NGÀNH DƢỚI
X. MU
BÁM TÂN:
MÉP TRONG
ĐƢỜNG RÁP
ĐỘNG TÁC
-GẤP, KHÉP
-XOAY NGOÀI ĐÙI
CƠ KHÉP LỚN
NGUYÊN ỦY:
-NGÀNH DƢỚI
X. MU
BÁM TÂN:
MÉP NGÕAI
ĐƢỜNG RÁP
ĐỘNG TÁC
-GẤP, KHÉP
-XOAY TRONG ĐÙI
127. CƠ VÙNG ĐÙI SAU
1. Cơ bán gân
2. Cơ bán màng
3. Cơ nhị đầu đùi
ĐT duỗi đùi, gấp cẳng chân
ĐM nhánh ĐM đùi sâu
TK nhánh TK ngồi
1
2
3
128. CƠ VÙNG ĐÙI SAU
CƠ BÁN GÂN
CƠ BÁN
MÀNG
NGUYÊN ỦY:
-Ụ NGỒI
BÁM TÂN:
MẶT TRONG
ĐẦU TRÊN X. CHÀY
ĐỘNG TÁC
-GẤP, DUỖI
-XOAY TRONG
CẲNG CHÂN
CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI
NGUYÊN ỦY:
-Ụ NGỒI
(ĐẦU DÀI)
- ĐƢỜNG RÁP
( ĐẦU NGẮN)
BÁM TÂN:
LỒI CẦU NGOÀI
X. CHÀY
ĐỘNG TÁC
- GẤP, XOAY NGOÀI
CẲNG CHÂN
- DUỖI ĐÙI
129. HỐ KHOEO
Là 1 hố hình trám 4 cạnh
nằm phía sau khớp gối chứa
bó mạch và thần kinh vùng
kheo. Bốn cạnh là
- Trên trong là cơ bán gân và
bán màng.
- Trên ngoài: cơ nhị dầu đùi.
- Hai cạnh dƣới là hai đầu của
cơ bụng chân.
130. CƠ VÙNG CẲNG CHÂN
Cẳng chân đƣợc giới hạn phía trên bởi đƣờng vòng
qua dƣới lồi củ chày, ở phía dƣới bởi đƣờng vòng
qua hai mắt cá
Vuøng caúng chaân tröôùc:cô chaøy tröôùc, cô duoãi ngoùn
caùi daøi, duoãi caùc ngoùn chaân daøi, cô maùc ba, cô maùc
ngaén ,cô maùc daøi,do TK maùc chung chi phoái
Vuøng sau:cô tam ñaàu caúng chaân, cô gan chaân, cô
chaøy sau, cô gaáp ngoùn chaân caùi daøi, cô gaáp caùc
ngoùn chaân daøi, cô khoeo. Vuøng naøy do TK chaøy chi
phoái
131. CƠ CẲNG CHÂN
TRƢỚC
1. Cơ chày trƣớc
2. Cơ duỗi ngón chân cái dài
3. Cơ duỗi các ngón chân dài
4. Cơ mác ba
ĐT duỗi ngón chân, xoay ngoài
bàn chân và gấp mu bàn chân
ĐM chày trƣớc
TK mác sâu
1
2
3
4
132. CƠ CẲNG CHÂN TRƢỚC
CƠ CHÀY TRƢỚC
NGUYÊN ỦY:
-LỒI CẦU NGOÀI
X. CHÀY
MÀNG GIAN CỐT
BÁM TÂN:
- NỀN X. ĐỐT BÀN
NGÓN I
ĐỘNG TÁC
-DUỖI, NGHIÊNG
TRONG BÀN CHÂN
CƠ DUỖI CÁC NGÓN CHÂN DÀI
NGUYÊN ỦY:
- LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY
-¾ TRÊN TRONG X. MÁC
-MÀNG GIAN CỐT
BÁM TÂN:
NỀN X. ĐỐT GIỮA, XA
NGÓN II, III, IV, V
ĐỘNG TÁC
- DUỖI NGÓN II, III, IV, V
-DUỖI BÀN CHÂN
-NGHIÊNG NGOÀI BÀN CHÂN
CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI
133. CƠ CẲNG CHÂN
NGOÀI
1. Cơ mác dài
2. Cơ mác ngắn
ĐT gấp bàn chân
ĐM nhánh ĐM chày trƣớc
TK mác nông
1
2
134. CƠ CẲNG CHÂN NGOÀI
CƠ MÁC DÀI
NGUYÊN ỦY:
-CHỎM MÁC, MẶT NGOÀI
X. MÁC
-VÁCH GIAN CƠ TRƢỚC, SAU
BÁM TÂN:
- NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN V
- X. CHÊM TRONG
CƠ MÁC NGẮN
NGUYÊN ỦY:
-2/3 DƢỚI NGOÀI
X. MÁC
-VÁCH GIAN CƠ
-TRƢỚC, SAU
BÁM TÂN:
NỀN X. ĐỐT BÀN
NGÓN V
ĐỘNG TÁC
GẤP BÀN CHÂN
ĐỘNG TÁC
-GẤP, NGHIÊNG
NGOÀI BÀN CHÂN
135. CƠ CẲNG CHÂN
SAUNông
1.Cơ tam đầu cẳng chân
2.Cơ gan chân
Sâu
1.Cơ khoeo
2.Cơ gấp ngón chân cái dài
3.Cơ gấp các ngón chân dài
4.Cơ chày sau
ĐT là gấp ngón chân, gấp
gan bàn chân và xoay trong
bàn chân
TK chày
1
2
1
3
4
2
136. CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU
LỚP NÔNG: (03 CƠ)
CƠ BỤNG CHÂN
NGUYÊN ỦY:
-LỒI CẦU TRONG
-LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TÂN:
XƢƠNG GÓT
ĐỘNG TÁC
- GẤP CẲNG CHÂN
-GẤP BÀN CHÂN
137. CƠ CẲNG CHÂN SAU
LỚP NÔNG: (03 CƠ)
CƠ DÉP
NGUYÊN ỦY:
-CHỎM MÁC
-ĐƢỜNG CƠ DÉP
BÁM TÂN:
XƢƠNG GÓT
ĐỘNG TÁC
- GẤP CẲNG CHÂN
-GẤP BÀN CHÂN
GÂN
ACHILLE
CƠ GAN CHÂN
NGUYÊN ỦY:
-BỜ DƢỚI
ĐƢỜNG RÁP
BÁM TÂN:
XƢƠNG GÓT
ĐỘNG TÁC
-GẤP BÀN CHÂN
138. CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU
ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU
ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƢỚC
CUNG CƠ DÉP
CƠ CHÀY SAU CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI
LỚP SÂU: (04 CƠ)
NGUYÊN ỦY:
-1/3 GIŨA SAU X. CHÀY
-X. MÁC, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TÂN:
- X. GHE, X. CHÊM
- NỀN X. ĐỐT BÀN I
ĐỘNG TÁC
-GẤP, NGHIÊNG TRONG
BÀN CHÂN
NGUYÊN ỦY:
-2/3 DƢỚI X. MÁC
-MÀNG GIAN CỐT
BÁM TÂN:
ĐỐT XA NGÓN I
ĐỘNG TÁC
- GẤP NGÓN I
-NGHIÊNG TRONG
-BÀN CHÂN
139. CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU
CƠ KHOEO CƠ GẤP CÁC NGÓN CHÂN DÀI
LỚP SÂU:( 04 CƠ)
NGUYÊN ỦY:
-LỒI CẦU NGOÀI X. ĐÙI
BÁM TÂN:
- ĐƢỜNG CƠ DÉP
ĐỘNG TÁC
-GẤP, XOAY TRONG
CẲNG CHÂN
NGUYÊN ỦY:
-1/3 GIỮA SAU
X. CHÀY
BÁM TÂN:
NỀN ĐỐT XA
NGÓN II, III, IV, V
ĐỘNG TÁC
- GẤP NGÓN II, III, IV, V
-GẤP, XOAY TRONG
BÀN CHÂN
140. CƠ BÀN CHÂN
Cơ mu chân
Cơ duỗi các ngón chân ngắn
ĐM mu chân, TK mác sâu
Cơ gan chân
1. Lớp 1: cơ dạng ngón cái, cơ gấp các ngón chân ngắn,
cơ dạng ngón út
2. Lớp 2: cơ vuông gan chân, cơ giun
3. Lớp 3: cơ gấp ngón cái ngắn, cơ khép ngón cái, cơ gấp
ngón út ngắn
4. Lớp 4: cơ gian cốt gan chân, cơ gian cốt mu chân
ĐM gan chân trong – ngoài, TK gan chân trong – ngoài
141. CÔ DAÏNG NGOÙN CAÙI
CÔ GAÁP CAÙC NGOÙN CHAÂN NGAÉN
CÔ DAÏNG NGOÙN UÙT
LỚP NÔNG:
VÙNG GAN CHÂN
142. CƠ VÙNG GAN CHÂN
CÔ VUOÂNG GAN CHAÂN
CAÙC CÔ GIUN
GAÂN CÔ GAÁP CAÙC
NGOÙN CHAÂN DAØI
GAÂN CÔ GAÁP NGOÙN
CHAÂN CAÙI DAØI
LỚP GIỮA:
143. CƠ VÙNG GAN CHÂN
CÔ KHEÙP NGOÙN CAÙI
GAÂN CÔ GAÁP NGOÙN UÙT NGAÉN
CÔ GAÁP NGOÙN CAÙI NGAÉN
LỚP SÂU:
144. CƠ VÙNG GAN CHÂN
GAÂN CÔ CHAØY SAU
GAÂN CÔ MAÙC DAØI
DC. GAN CHAÂN DAØI
DC. GOÙT-HOÄP GAN CHAÂN
LỚP SÂU:
145. CƠ VÙNG GAN CHÂN
CÔ GIAN COÁT MU
CÔ GIAN COÁT GAN
LỚP GIAN CỐT:
146. GAÂN CÔ DUOÃI NGOÙN CAÙI DAØI
GAÂN CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN DAØI
GAÂN CÔ MAÙC BA
MAÏC GIÖÕGAÂN DUOÃI DÖÔÙI
MAÏC GIÖÕGAÂN DUOÃI TREÂN
GAÂN CÔ CHAØY TRÖÔÙC
CƠ VÙNG MU CHÂN
LỚP NÔNG:
147. MAËT TREÂN VAØ NGOAØI X. GOÙT
CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN NGAÉN : XÖÔNG GOÙT -> GAÂN DUOÃI
CÔ DUOÃI CAÙC NGOÙN NGAÉN
MAÏC GIÖÕGAÂN DUOÃI DÖÔÙI
GAÂN DUOÃI CAÙC NGOÙN DAØI
GAÂN DUOÃI NGOÙN CAÙI DAØI
CÔ DUOÃI NGOÙN CAÙI NGAÉN
CƠ VÙNG MU CHÂNLỚP SÂU: