Liên hệ camtucau305@gmail.com
20k để tải về
Bài giảng giải phẫu, hình chi tiết có kết hợp phần luyện tập
Giải phẫu xương đầu mặt thân mình, được tự tổng hợp từ nhiều tài liệu
2. Xương trán • Nằm trước hộp sọ
• Xương dẹt
Bờ trên ổ mắt
Khuyết trên ổ mắt
Gai mũi
Glabella
Cung mày
Đường thái
dương
Ụ trán
Đường khớp giữa trán
3. Xương sàng • Nằm dưới trước nền sọ
Mào gà
Xương xoăn trên
Xương xoăn giữa
Mảnh thẳng
Xoang sàng
Khối bên
(Mê đạo sàng)
Lỗ sàng
Mảnh ngang
4.
5. Xương bướm
• Chính giữa nền sọ
• Ở trước khớp với xương trán, xương sàng,
sau với xương chẩm, 2 bên với xương thái dương
Xương thái dương
Xương bướm
Rãnh giao thoa
Lỗ thị giác
Cánh nhỏ
Cánh lớn
Củ yên
Hố yên
Lưng yên
Lỗ tròn bé
Lỗ tròn to
Lỗ bầu dục
Khe bướm
Móc chân bướm
Hố chân bướm
6.
7. ỐNG THỊ
GIÁC
LỖ TRÒN
X.B
LỖ GAI
MỎM YÊN SAU
X.B
LỖ
RÁCH
LỖ BẦU
DỤC
HỐ YÊN
X.B
CÁNH
LỚN
X.BƯỚM
MỎM
YÊN
TRƯỚC
X.B
RÃNH
GTTG
CÁNH NHỎ
X.BƯỚM
8. Xương chẩm
• Nằm phía sau dưới hộp sọ
• Lấy lỗ chẩm làm mốc, chia 3 phần: phần nền, phần trai
chẩm, 2 khối bên
9. Lỗ chẩm
Mào chẩm ngoài
Ụ chẩm ngoài
Đường gáy dưới
Đường gáy trên
Hố lồi cầu và ống lồi cầu
Lồi cầu
Ống TK dưới lưỡi
Củ hầu
Hố tuyết hạnh nhân bầu
Hố tiểu não
Hố đại não
Ụ chẩm trong
Rãnh xoang ngang
Ống thần kinh dưới
lưỡi
Phần nền
Rãnh xoang sigma
10.
11. Xương đỉnh • 2 xương đỉnh, nằm giữa trên vòm sọ, giống hình vuông
12. Bờ trán
Đường thái dương đỉnh trên
Đường thái dương đỉnh dưới
Bờ trai
Góc bướm
Góc chũm
Bờ chẩm
Bờ dọc giữa
Rãnh động mạch màng não giữa
Góc chũm
Góc bướm
Góc trán
Góc chẩm
13. Xương thái dương
• Nằm ở 2 bên hộp sọ, khớp với xương đỉnh,
xương bướm, xương gò má, xương chẩm
• Gồm 3 phần: phần đá, phần chũm, phần trai
14. Phần trai
Phần nhĩ
Lỗ ống tai ngoài
Phần chũm
Góc chũm Mỏm trâm
Ổ chảo
Mỏm tiếp
Lồi cầu
15.
16. Lỗ ống tai trong
(cho dây tk VII, VII’ và VIII qua)
Mặt trước xương đá
Mặt sau xương đá
17. Lỗ ống tai ngoài
Ổ chảo
Xương sàng
Phần đá
Lỗ trâm chũm
Ổ chảo xương TD
khớp với lồi cầu x. Hàm dưới
Lỗ ống tai ngoài
18. Xương sọ mặt • Có 14 xương
2 xương mũi
2 xương lệ
Xương hàm trên
Xương hàm dưới
2 xương gò má
2 xương xoăn trên
2 xương xoăn dưới
2 xương khẩu cái
1 xương lá mía
21. Xương hàm trên • Lớn nhất khốii xương mặt
Nền ổ mắt
Lỗ dưới ổ mắt
Mỏm trán
Mỏm gò mà
Bờ huyệt răng
Xương khẩu cái
Gai mũi
22. Xương hàm dưới • Thân xương hình móng ngựa
Mỏm vẹt
Khuyết hàm dưới
Lồi cầu
x. Hàm dưới
Cổ lồi cầu
Lỗ hàm dưới
Gai spix
Rãnh hàm móng
Quai hàm
Góc hàm
Lỗ cằm
Ụ cằm
Lỗ huyệt răng
Đường chéo
25. Đốt sống cổ 7 đốt sống cổ, kí hiệu C1 đến C vii
C i đến C vii
Thân đốt sống
Củ trước mỏm ngang
Lỗ mỏm ngang
Củ sau mỏm
ngang
Mỏm khớp trên
Mảnh đốt sống
Mỏm gai
Lỗ đốt sống
Móc thân đốt sống
28. • Đốt sống cổ đặc biệt
1
2
3
4
5
6
7
C i : Không có mỏm gai và thân đốt sống
Cung trước
Cung sau
Mặt trên lõm khớp
với lồi cầu xương chẩm Mặt dưới tròn
khớp với C ii
C ii: 2 cung
Mỏm răng có td làm Ci quay theo 1 trục đứng thẳng
Mỏm răng
C vii: có mỏm gai dài nhất, không có lỗ mỏm ngang
Khối bên
29.
30. Đốt sống ngực • 12 đốt sống, từ Th i đến Th xii, cong lõm ra trước
Th1 đến Th xii
31. Mỏm gai
Mảnh đốt sổng
Diện khớp trên
Cuống đốt sống
Thân đốt sống
Diện khớp
chỏm sườn
Mỏm ngang
Diện khớp củ sườn
Diện khớp trên
Thân đốt sống dày, mặt bên có 4 diện khớp
Mỏm gai to và chúc
Mỏm ngang có diện khớp củ sườn
32.
33. Đốt sống thắt lưng • 5 đốt sống, từ L1 đến Lv cong lõm ra sau
L1 đến Lv
34. Mỏm gai
Mảnh đốt sống
Diện khớp trên
Thân đốt sống
Cuống đốt sống
Lỗ đốt sống
Thân đốt sống rất to, rộng về chiều ngang
Mỏm gai hình chữ nhật chay mang ra sau
Mỏm ngang dài và hẹp
Mỏm khớp dưới
Mỏm ngang
35.
36. Tấm xương cùng cụt
• 5 đốt sống dưới dính lại thành một tấm xương cùng từ Si
đến Sv và 4-6 đốt cụt rất nhỏ dính lại thành xương cụt từ
Co1 đến Co vi
• Đoạn cùng cụt cong lõm ra trước
1
2
3
4
5
S1 đến Sv
Co1 đến Co iv
37. Diện khớp Lv
Cánh xương cùng
Gờ ngang
Lỗ cùng trước
Đỉnh xương cùng
Xương cụt
Đỉnh xương cụt
Mỏm khớp trên
Diện khớp Lv
L5
Mào cùng giữa
Mào cùng bên
Lỗ cùng sau
Lỗ cùng
Sừng cùng
Mỏm ngang x. cụt
Sừng cụt
Diện nhĩ
38.
39. Lồng ngực
• Tạo bởi 12 đốt sống ngực, xương sườn, xương ức, tạo thành 1
khang để chứa đựng các tạng quan trọng như tim, phổi.
40. Xương ức • Xương dẹt, 3 phần: cán ức, thân ức, mũi ức
Diện khớp với xương đòn
Diện khớp với sụn sườn 1
Diện khớp với
sụn sườn 2
Diện khớp với
sụn sườn 3
Diện khớp với
sụn sườn 4
Diện khớp với
sụn sườn 6
Diện khớp với
sụn sườn 5
Diện khớp với
sụn sườn 7
Cán ức
Thân ức
Mũi ức( mỏm mũi kiếm)
Đĩa ức
41. Diện khớp với xương đòn
Diện khớp với sụn sườn 1
Diện khớp với sụn sườn 2
Diện khớp với sụn sườn 3
42. Xương sườn
• Tất cả12 đôi xương sườn, từ I đến XII
• 7 đôi xương sườn thật: tiếp khớp trực tiếp với
xương ức qua các sụn sườn
• 3 đôi xương sườn giả: tiếp khớp gián tiếp với
xương ức qua sụn sườn VII
• Đôi 11,12: xương sườn cụt: không tiếp khớp
với xương ức
Đôi từ 1 đến 7
Đôi 8,9,10
11
12
43. Củ sườn
( có diện khớp với mỏm ngang)
Chỏm sườn khớp với
diện khớp sườn tương ứng của 2 đs