SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Download to read offline
SƠ LƯỢC VỀ CÁC LOẠI THUẾ PHỔ BIẾN
Tổng hợp: Cao Cự Chức
Nguồn:
- Internet
- PwC
Kê khai & hoàn thuế
07/2016
Lưu ý miễn trừ
trách nhiệm:
1. Các chính sách thuế thay đổi liên tục, thông tin lỗi thời nhanh chóng.
2. Vì kiến thức có hạn nên có thể cách hiểu và trình bày không hoàn
toàn đúng 100%, chỉ là thông tin tham khảo.
Các khái niệm căn
bản về các loại thuế
phổ biến
PHẦN 1
Thuế trực thu
Thuế môn bài
Thuế TNDN
Thuế TNCN
Thuế gián thu
Thuế XNK
Thuế TTĐB
Thuế GTGT
Thuế gián thu (Indirect tax) là loại thuế được
cộng vào giá, là một bộ phận cấu thành của
giá cả hàng hoá. Thuế gián thu là hình thức
thuế gián tiếp qua một đơn vị trung gian để
đánh vào người tiêu dùng. Thuế gián thu là
thuế mà người chịu thuế và người nộp thuế
không cùng là một.
Thuế trực thu (Direct tax) là loại thuế
thu trực tiếp vào khoản thu nhập, lợi ích
thu được của các tổ chức kinh tế hoặc cá
nhân. Thuế trực thu là loại thuế mà
người, hoạt động, tài sản chịu thuế và
nộp thuế là một.
CÁC LOẠI THUẾ PHỔ BIẾN
https://vi.wikipedia.org
Thuế nhà thầu ?
Thuế môn bài là một khoản thu có
tính chất lệ phí thu hàng năm của
các cơ sở hoạt động sản xuất kinh
doanh thuộc mọi thành phần kinh tế.
Tất cả các tổ chức, cá nhân hoạt
động sản xuất kinh doanh (bao gồm
các chi nhánh, cửa hàng, văn phòng
đại diện, nhà máy, phân xưởng...
Trực thuộc đơn vị chính) đều thuộc
đối tượng nộp thuế môn bài.
Bậc thuế môn bài của hộ kinh doanh cá thể
Bậc thuế Thu nhập 1 tháng
Mức thuế
cả năm
1 Trên 1,500,000 1,000,000
2 Trên 1,000,000 đến 1,500,000 750,000
3 Trên 750,000 đến 1,000,000 500,000
4 Trên 500,000 đến 750,000 300,000
5 Trên 300,000 đến 500,000 100,000
6 Bằng hoặc thấp hơn 300,000 50,000
Bậc thuế môn bài đối với Doanh Nghiệp
Bậc thuế Vốn đăng ký
Mức thuế
cả năm
1 Trên 10 tỷ 3,000,000
2 Từ 5 tỷ đến 10 tỷ 2,000,000
3 Từ 2 tỷ đến dưới 5 tỷ 1,500,000
4 Dưới 2 tỷ 1,000,000
Thuế môn bài
Môn = Cửa; Bài = Thẻ; Môn Bài = cái thẻ treo trên cửa
Thực ra đây là một sắc thuế rất lâu rồi, đối tượng con buôn.
Ngày xưa quan thu thuế không nhiều, không thể quản lý
được hết các con buôn. Bởi vì khi thoáng thấy quan đốc
thu thuế là đóng cửa hàng hoặc thu dọn hàng lại. Khi quan
đi lại mở ra do đó không thể quản lý được hàng nào đã nộp
thuế và hàng nào chưa nộp thuế.
-> Phương pháp đặt ra là mỗi cửa hàng sau khi đóng thuế
được phát một cái thẻ (treo lên cửa) vừa có tính biểu dương
và vừa dễ quản lý. Nhìn thấy thẻ bài là quan... bỏ qua, đi
thu chỗ khác.
Ñaõ noäp thueá
Thuế môn bài
Thuế TNDN: đây là loại thuế Doanh
nghiệp cực kỳ quan tâm (tìm mọi
cách để tối ưu, né và trốn) vì nó
đánh trực tiếp vào lợi nhuận
Thuế TNDN
Thuế TNDN
X Thuế suất thuế TNDN
Chi phí được trừ
- NPL
- Nhân công
Doanh thu - Điện, nước
- Bán hàng hoá - Khấu hao
- Bán dịch vụ - Quản lý
- Bán hàng
- Khác…
Thu nhập miễn thuế
Lỗ được kết chuyển
Quỹ KH-CN (nếu có)
Thu nhập khác Thu nhập tính thuế
Doanh thu
trừ chi phí Thu nhập
chịu thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp được tính trên cơ sở doanh thu trừ đi
các loại chi phí và điều chỉnh cho các khoản khác.
Vấn đề mấu chốt nằm ở chi phí được trừ; sự minh bạch, rõ ràng, đầy
đủ hóa đơn chứng từ, quy trình, quy định nội bộ phù hợp với quy định
của pháp luật sẽ làm giảm nguy cơ bị loại chi phí (tức cơ quan thuế
không chấp nhận đó là chi phí).
Tiền thuế bị truy thu có thể không phải là con số quá lớn nhưng các
loại tiền phạt và lãi phạt (0.03%/ngày) sẽ ra một con số có thể không
tưởng tượng được nếu qua một thời gian dài.
Sự thiếu hiểu biết hoặc làm ẩu, cố tình làm sai có thể sẽ không thấy
ngay hậu quả nhưng sau này (vài năm sau) sẽ là “chùm khế ngọt” để
cơ quan thuế khai thác, hết đoàn kiểm tra này tới đoàn thanh tra khác
khai thác cùng một chỗ và doanh nghiệp không có cách gì tránh được.
Thuế TNDN
Năm Lời/Lỗ
Chuyển lỗ
1,000
Chuyển lỗ
700
Chuyển lỗ
500
Chuyển lỗ
100
Chuyển lỗ
700
Lỗ được
chuyển
Lỗ chưa
chuyển còn lại
Thu nhập
tính thuế
2010 (1,000) - (1,000) -
- (1,000)
- (700)
(1,000)
(700)
(500)
(1,000)
(700)
(500)
(200) (200) (800)
- (700)
- (500)
(300) (300)
- (700)
- (500)
- (700)
- (500) -
- (100)
(500) (500)
(100) (100)
2018 1,000 - 1,000
2019 (700) - (700) -
2020 300 (300) (300) (400) -
2021 200 (200) (200) 200 -
2022 400 (200) (200) - 200
2023 400 - 400
2024 400 - 400
CỘNG 1,000 (500) - (500) (100) (700) (1,800) 2,200
2015 300 -
2016 (100)
2017 800 200
2013 - - -
2014 200 -
2011 (700) -
2012 (500) - -
Minh họa lỗ được kết chuyển
Trích “Thông tư 78/2014/TT-BTC”
Điều 9. Xác định lỗ và chuyển lỗ
1. Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh
lệch âm về thu nhập tính thuế chưa bao
gồm các khoản lỗ được kết chuyển từ các
năm trước chuyển sang.
2. Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị
lỗ thì chuyển toàn bộ và liên tục số lỗ vào
thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu
nhập miễn thuế) của những năm tiếp theo.
Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá
5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
Số trong ngoặc
là số âm (lỗ)
Còn 500 chưa
chuyển nhưng hết
thời gian 5 năm
700 này không có lợi
nhuận để chuyển
(hết 5 năm bỏ)
Thuế TNCN
Thuế thu nhập cá nhân là khoản tiền mà người có
thu nhập phải trích nộp một phần tiền lương hoặc từ
các nguồn thu nhập khác vào ngân sách nhà nước.
Cách 1 Cách 2
1 Đến 5 triệu đồng (trđ) 5% 0 trđ + 5% TNTT 5% TNTT
2 Trên 5 trđ đến 10 trđ 10% 0.25 trđ + 10% TNTT trên 5 trđ 10% TNTT - 0.25 trđ
3 Trên 10 trđ đến 18 trđ 15% 0.75 trđ + 15% TNTT trên 10 trđ 15% TNTT - 0.75 trđ
4 Trên 18 trđ đến 32 trđ 20% 1.95 trđ + 20% TNTT trên 18 trđ 20% TNTT - 1.65 trđ
5 Trên 32 trđ đến 52 trđ 25% 4.75 trđ + 25% TNTT trên 32 trđ 25% TNTT - 3.25 trđ
6 Trên 52 trđ đến 80 trđ 30% 9.75 trđ + 30% TNTT trên 52 trđ 30 % TNTT - 5.85 trđ
7 Trên 80 trđ 35% 18.15 trđ + 35% TNTT trên 80 trđ 35% TNTT - 9.85 trđ
Tính số thuế phải nộpThuế
suất
Thu nhập
tính thuế /tháng
Bậc
Thuế XNK
Thuế xuất nhập khẩu hay thuế xuất-nhập khẩu là tên gọi chung để gọi
hai loại thuế trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Đó là thuế nhập khẩu và
thuế xuất khẩu. Thuế nhập khẩu là thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu,
còn thuế xuất khẩu là thuế đánh vào hàng hóa xuất khẩu.
CÔNG CỤ ĐIỀU TIẾT XUẤT KHẨU
- Các mặt hàng sử dụng các nguồn tài nguyên
khan hiếm đang bị cạn kiệt.
- Các mặt hàng ảnh hưởng đến an toàn lương
thực hay an ninh quốc gia.
- Các mặt hàng khuyến khích xuất khẩu.
THUẾ XUẤT KHẨU
CÔNG CỤ BẢO HỘ MẬU DỊCH
- Giảm nhập khẩu, giảm thâm hụt trong cán cân
thương mại
- Chống lại các hành vi phá giá
- Trả đũa các cuộc chiến tranh thương mại.
- Bảo hộ cho các lĩnh vực sản xuất then chốt
- Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ
THUẾ NHẬP KHẨU
Thuế XNK
Thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
(TTĐB) là khoản thuế gián
thu, chỉ thu đối với một số
sản phẩm là hàng hóa, dịch
vụ mà Nhà nước có chính
sách định hướng tiêu dùng.
Thuế tiêu thụ đặc biệt
TTĐB thường áp dụng thuế
suất cao mục tiêu nhằm
điều tiết thu nhập của
những cá nhân tiêu dùng
các hàng hoá dịch vụ đặc
biệt
Đvt: tỉ đồng
Thuế GTGT
Thuế giá trị gia tăng là thuế gián thu, tính trên
giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh
trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu
dùng. Khoản thuế này do đói tượ ng tiêu dùng hàng
hoá, dịch vụ cuối cùng chịu.
Giá trị gia tăng là giá trị tăng thêm đối với một
sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ do cơ sở sản
xuất, chế biến, buôn bán hoặc dịch vụ tác động vào
nguyên vật liệu thô hay hàng hóa mua vào, làm cho
giá trị của chúng tăng thêm. Thuế VAT chỉ có thể
hiểu được một cách rõ ràng qua sự cấn trừ (khấu
trừ) thuế đầu vào và đầu ra.
VALUE ADDED TAX = VAT
Stt Đầu vào Đầu ra Giá mua VAT Ʃ tiền trả Giá bán VAT Ʃ tiền thu VAT nộp NN
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=(5)-(2)
1
Xơ PSF Sợi
30 3 33 40 4 44 1
2
Sợi Vải
40 4 44 100 10 110 6
3
Vải Quần áo
100 10 110 300 30 330 20
4
Quần áo Bán cho NTD
300 30 330 350 35 385 5
TỔNG CỘNG 47 79 32
Đầu vào (thuế 10%) Đầu ra (thuế 10%)Chuỗi cung ứng
Cấn trừ
1. VAT đầu vào đã nộp
nhà nước ngay lúc mua
sản phẩm, dịch vụ đầu
vào (3 đồng).
2. VAT đầu ra thu hộ nhà
nước khi bán cho
người tiêu dùng (4
đồng sẽ nộp sau).
3. Về nguyên tắc doanh
nghiệp sẽ được nhà
nước hoàn trả 3 đồng
và doanh nghiệp nộp 4
đồng cho nhà nước.
4. Để đơn giản sẽ cấn trừ
(từ chuyên môn gọi là
khấu trừ) 4-3 = 1, đây
là số tiền doanh nghiệp
nộp thuế thêm.
Thuế GTGT
Ví dụ minh họa (từ nguyên liệu tới người tiêu
dùng cuối cùng giá trị tăng thêm là 320 đồng)
Khấu trừ thuế Ví dụ 2 Ví dụ 1
Thuế VAT đầu vào 900 1,000
-
Thuế VAT đầu ra 1,000 900
Chênh lệch 100 (100)
Việc phải/cần làm Nộp thuế bổ sung Hoàn thuế VAT
Thuế GTGT
Kiếm hóa đơn đầu
vào: giảm đóng thuế
TNDN & được hoàn
thuế VAT
Trốn thuế &
gian lận thuế ?
Nước đục mới
có cá
Thuế GTGT
Hàng hóa và dịch vụ không chịu thuế GTGT chủ yếu liên
quan đến nhóm các hàng hóa mà nhà nước khuyến khích tiêu
dùng hoặc nhà nước cần có chính sách hỗ trợ (y tế cơ bản,
giáo dục hay sản xuất nông nghiệp...)
Ghi chú: 1. Thuế VAT 0% và không chịu thuế VAT được xử lý khác nhau trong khấu trừ thuế
2. Đây là một chủ đề khá phức tạp sẽ được trình bày riêng
3. Chưa tìm ra định nghĩa chính thống trong văn bản luật định nghĩa thuế VAT 0% và không chịu thuế VAT
Bản chất của thuế GTGT là đánh vào người tiêu dùng cuối
cùng, do đó phần lớn (trừ các mặt hàng tài nguyên khan
hiếm, các mặt hàng ảnh hưởng đến an ninh quốc gia) các mặt
hàng xuất khẩu đều áp dụng mức thuế VAT 0% nhằm tăng
tính cạnh tranh của hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho khách
hàng nước ngoài (tiêu dùng ngoài Việt Nam).
18,000 USD
Giá mua tại Mỹ
14,940 USD
Thuế NK
16,470 USD
Thuế TTĐB
4,941 USD
Thuế VAT
83% 50% 10%
54,351 USD=
Diễn giải Giá gốc
Giá
tính thuế
Thuế
suất
Tiền thuế
Giá gốc 18,000
Thuế NK 18,000 83% 14,940
Thuế TTĐB 32,940 50% 16,470
Thuế VAT 49,410 10% 4,941
Tổng tiền thuế 36,351
Giá xe sau thuế 54,351
Giá gốc
33%
Thuế NK
28%
Thuế TTĐB
30%
Thuế VAT
9%
Thuế
67%
Minh họa thuế gián thu (thuế chồng thuế)
Thuế nhà thầu NN
BIÊN
GIỚI
VIỆT NAMNƯỚC NGOÀI
Thuế NTNN áp dụng cho một số khoản thanh toán cho các công ty, cá nhân nước ngoài, bao gồm lãi tiền vay, tiền
bản quyền, phí dịch vụ, tiền thuê, phí bảo hiểm, dịch vụ vận chuyển, chuyển nhượng chứng khoán, hàng hóa cung
cấp tại Việt Nam hoặc kèm theo dịch vụ thực hiện ở Việt Nam, và một số thỏa thuận phân phối hàng hóa tại Việt
Nam của các công ty nước ngoài. Thuế NTNN thông thường bao gồm thuế TNDN và thuế GTGT với các mức thuế
suất khác nhau, nhưng cũng bao gồm thuế TNCN nếu khoản thanh toán được trả cho cá nhân nước ngoài.
Nếu kinh doanh tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên thì cách tính thuế như doanh nghiệp Việt Nam, người Việt Nam.
WITHOLDING TAX
Stt Trong nước Xuất khẩu
I Chứng từ môi giới
1 Hợp đồng môi giới Agreement (hợ p đòng môi giớ i)
2 Tỏ chứ c: Xuát hóa đơn GTGT Invoicê/Dêbit Notê (chứng từ đòi tiền môi giới)
3 Cá nhân: biên bản chót só tiền hoa hòng
II Chứng từ kèm theo (lưu tại Phòng Kế Toán)
1 Hợp đồng mua bán hàng hóa Hợp đồng mua bán hàng hóa có chữ ký của hai bên
2 Hóa đơn (GTGT) bán hàng Commercial Invoice
3 Phiếu xuất kho Giấy báo có tiền về
4 Giấy báo có tiền về Tờ khai hải quan xuất khẩu
Danh sách containêr qua khu vực HQ giám sát
III Chứng từ bổ sung (đối với XK tại chỗ)
1 TKHQ nhập khẩu bản sao của bên nhận hàng
2 Hóa đơn GTGT
3 Phiếu xuất kho
Chứng từ thanh toán
Để thanh toán được hoa hồng môi giới, cần các chứng từ cơ bản liệt kê như dưới đây và điều quan trọng là ai
nộp thuế thu nhập, thuế VAT (người nhận hay người trả hoa hồng).
Đối với môi giới là tổ chức, cá nhân nước ngoài và phải chịu thuế nhà thầu, thông thường doanh nghiệp Việt
Nam là người đi nộp, cần phải xác định được loại thuế phải chịu và ai là người chịu thuế. Minh họa trong các
ví dụ sau qua các trường hợp.
Thuế nhà
thầu sẽ được
tính trên hoa
hồng môi giới
Ví dụ trong hoa hồng môi giới
Cty Môi giới
Khách hàng Đơn vị sử dụng
(XK tại chỗ)
NƯỚC NGOÀI VIỆT NAM
HĐ môi giới
Chỉ định giao hàng
Môigiới
Giaohàng
1
2
3 4
Trường hợp 1
Thuế nhà thầu:
- VAT: Hoa hồng x 5%
- Thuế TNDN: (Hoa hồng – VAT) x 5%
- Thanh toán cho công ty môi giới sau khi trừ 2 loại thuế
trên và chi phí chuyển tiền
Ví dụ: hoa hồng $ 1,000
- VAT: $1,000 x 5% = $50
- Thuế TNDN: (1,000 – 50) x 5% = $47.5
- Thanh toán công ty môi giới: 1,000 – 50 – 47.5 = 902.5
- Công ty môi giới chịu phí chuyển tiền ra nước ngoài
Nhà
SX
VN
Cty Môi giới
Khách hàng
NƯỚC NGOÀI VIỆT NAM
HĐ môi giới
Môigiới
1
2
3
4
Trường hợp 2
Thuế nhà thầu: Không tính thuế
- Thanh toán cho công ty môi giới phần Hoa hồng sau
khi trừ chi phí chuyển tiềnNhà
SX
VN
Cá nhân môi giới
(không cư trú tại VN)
Khách hàng
NƯỚC NGOÀI VIỆT NAM
HĐ môi giới
Môigiới
1
2
3
4
Trường hợp 3
Thuế nhà thầu: Không tính thuế
- Thanh toán cho cá nhân môi giới phần Hoa hồng sau
khi trừ chi phí chuyển tiền
Nhà
SX
VN
Tổ chức, cá nhân
môi giới
Khách hàng
NƯỚC NGOÀI VIỆT NAM
HĐ môi giới
1
2
3
Trường hợp 4
Thuế nhà thầu: Có thuế nhà thầu
- Thanh toán cho tổ chức, cá nhân môi giới phần hoa hồng
sau khi trừ thuế và chi phí chuyển tiền
Giaohàng
4
HĐmuabán
http://www.doithoaidn.hochiminhcity.gov.vn/GetdetailQA.asp?QAID=CH1500000000607
Nhà
SX
VN
Khách hàng
VIỆT NAM hoặc
NƯỚC NGOÀI
VIỆT NAM
HĐ mua bán
HĐmôigiới1
2
3
Trường hợp 5
Giao hàng
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN: 10%
Cá nhân môi giới
4
Nhà
SX
VN
Khách hàng
VIỆT NAM hoặc
NƯỚC NGOÀI
VIỆT NAM
HĐ mua bán
HĐmôigiới1
2
3
Trường hợp 6
Giao hàng
Tổ chức
4
Môi giới là hoạt động kinh doanh của tổ chức, chịu
thuế TNDN (Doanh nghiệp không cần quan tâm)
Bước 1
PHẦN 2
Bước 2 Bước 3 Bước 4
Lập bảng kê hoá
đơn VAT đầu
vào, đầu ra
Nhập số liệu vào phần
mềm HTKK thuế, xuất file
và nộp tờ khai thuế VAT
Nộp thuế
nếu có
Hoàn thuế
nếu có
KÊ KHAI & NỘP THUẾ VAT
In tờ khai thuế Nộp tờ khai thuế
http://nhantokhai.gdt.gov.vn/
+
Internet
1 2
1
Kê khai trên phần mềm
2
Xuất file XML và nộp qua mạng
Xưa: chen chúc đi nộp
Nay: ngồi nhà nộp
Số Hóa đơn Ngày, tháng, năm
phát hành
[1] [2] [3] [4] [6] [7] [8]
. .
Tổng . .
. .
Tổng . .
. .
Tổng . .
1 0004856 01/04/2016 Công ty TNHH Thương Mại Tân
Phát
31,920,750. 3,192,075. SDT16-
1326
345 0000209 29/04/2016 Công ty Cổ Phần Dệt Đông Quang 410,216,670. 41,021,667. SDT16-
1725
Tổng 48,421,455,625. 4,842,145,573.
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai.
1100684267
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): 48,421,455,625
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (***): 48,421,455,625
Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (****): 4,842,145,573
4 Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%:
0302162455
3 Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
[5]
1 Hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT:
2 Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%:
[03] Mã số thuế:
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):
[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: VND
STT
Hóa đơn, chứng từ, biên lai nộpthuế
Tên người mua
Mã số thuế
người mua
Doanh số bán chưa
có thuế GTGT
Thuế GTGT Ghi chú
Mẫu số: 01-1/GTGT
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: Từ ngày 01/04/2016 Đến ngày 30/04/2016
[02] Người nộp thuế:
Số Hóa đơn
[2] [3] [4] [5] [7] [8]
TK 100800994010 Cục Thuế Tỉnh Long An 1 22,489,511. GCZ16-02222
TK 100800994230 Cục Thuế Tỉnh Long An 1 9,567,989. GCZ16-02224
0199008 30/04/2016 Điện Lực Đức Hòa 0300942001-
017
85,287,250. GCZ16-02816
0000316 30/04/2016 DNTN Nguyễn Văn Sáu 0301410810 1,788,955. SMH16-0722
0000317 30/04/2016 DNTN Nguyễn Văn Sáu 0301410810 223,426. GCZ16-02811
0000130 30/04/2016 DNTN Tăng Như Ý 1101748178 17,674,300. GCZ16-02677
3,013,648,206.
.
.
.
.
.
.
.
.
Mẫu số: 01-2/GTGT
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: Từ ngày 01/04/2016 Đến ngày 30/04/2016
[02] Người nộp thuế:
2 95,679,893.
[1] [6]
1 Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ:
1 224,895,109.
[03] Mã số thuế:
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):
[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: VND
STT
Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộpthuế
Tên người bán
Mã số thuế
người bán
Giá trị HHDV mua vào
chưa có thuế
Thuế GTGT
Ghi chú hoặc
thời hạn
thanh toán
Ngày, tháng, năm
phát hành
3 Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế:
.
Tổng .
2 Hàng hoá, dịch vụ không đủ điều kiện khấu trừ:
.
Tổng .
701 2,234,264.
702 176,743,000.
Tổng 30,231,740,341.
699 852,872,500.
700 17,889,545.
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào: 30,231,740,341
Tổng số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào(***): 3,013,648,206
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai.
5 Hàng hóa, dịch vụ không phải tổng hợp trên tờ khai 01/GTGT:
.
Tổng .
4 Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế:
.
Tổng .
Kê khai thuế đơn giản là lập các bảng kê các hoá đơn
đầu vào và đầu ra để đối chiếu, so sánh thuế VAT
BƯỚC 1: lập bảng kê hóa đơn
- Trước đây nộp bằng định dạng PDF, hiện nay
bằng XML.
- Đây là một phần mềm offline chứ không phải
phần mềm online nên chỉ kê khai chứ không nộp
tờ khai được mà phải lên trang web của cục thuế
để nộp (dùng file kết xuất ra từ phần mềm
HTKK).
Bước 2: khai thuế trên HTKK
- Phần mềm HTKK là một phần mềm hỗ trợ kê khai thuế do cục thuế ban hành cung cấp
miễn phí cho các doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp sử dụng phần mềm để kê khai các loại thuế sau đó kết xuất ra dưới dạng file
mềm và dùng file này nộp cho cục thuế nhằm mục đích chuẩn hoá dữ liệu (ai cũng giống
nhau) và trên file có mã của doanh nghiệp để thuế có thể truy xuất dữ liệu dễ dàng.
Bước 2: khai thuế trên HTKK
Chênh
lệch từ 2
số trên,
phải nộp
thuế cho
nhà nước
Nhập từ
bản kê
phía trên
Sau khi kê khai xong kết xuất
ra file XML để nộp cho cục
thuế qua trang web.
Hạn nộp là 20 kể từ ngày kết
thúc tháng. Và 30 ngày kể từ
ngày kết thúc quý (nếu khai
theo quý).
Bước 2: khai thuế trên HTKK
NỘP THUẾ
Bước 3: Nộp thuế (nếu có)
Nộp thuế có 2 cách:
- Nộp online: Ngân hàng và cơ quan thuế có liên thông về thanh toán, khi nộp trên trang
web của Tổng cục thuế thì tiền sẽ được tự động cắt trong tài khoản công ty.
- Hoặc nộp theo cách thông thường là chuyển khoản qua ngân hàng.
[01]
[X]
[04]
[05]
[12]
[13]
STT
Mã chỉ
tiêu
[21]
[22]
2 [23]
2.1 [24]
2.2 [25]
3 [26]
3.1 [27]
3.2 [28]
3.3 [29]
4 [30]
4.1 [31]
4.2 [32]
4.3 [33]
5 [34]
5.1 [35]
5.2 [36]
5.3 [37]
VNĐCá nhân cư trú có hợp đồnglao động
Cá nhân khôngcư trú
[02] Lần đầu:
NHÂNVIÊNĐẠI LÝ THUẾ
Cá nhân cư trú có hợp đồnglao động
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [34]=[35]+[36]+[37]
1,732,138,083
Người
37,857,188VNĐ
Cá nhân khôngcư trú
Cá nhân cư trú khôngcó hợp đồnglao động
Công ty Cổ Phần Sợi Đông Quang
1101254901
1,732,138,083VNĐ
VNĐ
Cá nhân cư trú có hợp đồnglao động
VNĐ
52,320,883
Cá nhân cư trú
0
37,857,188
0VNĐ
VNĐ
2,324
0VNĐ
0
VNĐ
Người ký:
Ngày ký:
VNĐ
Cá nhân cư trú khôngcó hợp đồnglao động
08/10/2015
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
Cá nhân khôngcư trú
Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế
[30]=[31]+[32]+[33]
Cá nhân cư trú khôngcó hợp đồnglao động
Cá nhân khôngcư trú
Chỉ tiêu
Người
VNĐ
VNĐ
0
29,336,906,617
54
29,284,585,734
0
Người
Tổng số người lao động:
Tổng TNCT trả cho cá nhân [26]=[27]+[28]+[29]
Tổng số cá nhân đã khấu trừthuế [23]=[24]+[25]
Số người/Số tiền
54Người
Đơn vị
tính
1
NgườiTrongđó: Cá nhân cư trú có hợp đồnglao động
2,346
[03] Bổ sung lần thứ:
Kỳ tính thuế: Quý 3 năm2015
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công)
TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN - MẪU 02/KK-TNCN
Mã số thuế đại lý:
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế:
Tên đại lý (nếu có):
KÊ KHAI THUẾ TNCN
Sử dụng các chứng từ liên quan, kê khai trên
phần mềm và nộp tờ khai tương tự thuế VAT
Ngân hàng
nước ngoài
KÊ KHAI THUẾ TTNN Sử dụng các chứng từ liên quan, kê khai trên
phần mềm và nộp tờ khai tương tự thuế VAT
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 219/2013/TT- BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng
Điều 18. Đối tượng và trường hợp được hoàn thuế GTGT
1. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế nếu có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu
trừ hết trong tháng (đối với trường hợp kê khai theo tháng) hoặc trong quý (đối với trường hợp kê khai theo quý) thì được
khấu trừ vào kỳ tiếp theo; trường hợp lũy kế sau ít nhất mười hai tháng tính từ tháng đầu tiên hoặc sau ít nhất bốn quý tính
từ quý đầu tiên phát sinh số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết mà vẫn còn số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu
trừ hết thì cơ sở kinh doanh được hoàn thuế.
2. Cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư đã đăng ký kinh doanh, đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, hoặc dự án tìm kiếm thăm dò và phát triển mỏ dầu khí đang trong giai đoạn đầu tư, chưa đi vào hoạt động, nếu thời
gian đầu tư từ 01 năm (12 tháng) trở lên thì được hoàn thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ sử dụng cho đầu tư theo từng năm.
Trường hợp, nếu số thuế GTGT luỹ kế của hàng hoá, dịch vụ mua vào sử dụng cho đầu tư từ 300 triệu đồng trở lên thì
được hoàn thuế GTGT.
3. Hoàn thuế GTGT đối với dự án đầu tư mới
a) Cơ sở kinh doanh đang hoạt động thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư mới
(trừ dự án đầu tư xây dựng nhà để bán) cùng tỉnh, thành phố, đang trong giai đoạn đầu tư thì cơ sở kinh doanh thực hiện kê
khai riêng đối với dự án đầu tư và phải kết chuyển thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư để bù trừ với việc kê khai thuế
GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh đang thực hiện. Số thuế GTGT được kết chuyển của dự án đầu tư tối đa bằng số
thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ của cơ sở kinh doanh.
Sau khi bù trừ nếu số thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư mới chưa được khấu trừ hết từ 300 triệu đồng trở lên thì
được hoàn thuế GTGT cho dự án đầu tư.
Sau khi bù trừ nếu số thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư mới mà chưa được khấu trừ hết nhỏ hơn 300 triệu đồng thì
kết chuyển vào số thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư của kỳ kê khai tiếp theo.
Trường hợp trong kỳ kê khai, cơ sở kinh doanh có số thuế GTGT đầu vào của hoạt động sản xuất kinh doanh chưa
được khấu trừ hết và số thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư mới thì cơ sở kinh doanh được hoàn thuế theo hướng dẫn tại
khoản 1 và khoản 3 Điều này theo quy định.
HOÀN THUẾ
Hoàn thuế khi VAT đầu vào lớn hơn
VAT đầu ra và đáp ứng được quy định
tại thông tư 219.
Thủ tục hoàn thuế tương đối đơn giản,
bao gồm (loại 1 và 2 là bắt buộc):
1. Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu
ngân sách nhà nước (giấy đề nghị
hoàn thuế).
2. Tờ khai thuế VAT
3. Các chứng từ khác như bảng kê
hoá đơn chứng từ hàng hoá mua
vào (nếu cơ quan Thuế yêu cầu)
4. Các loại văn bản giải trình khác khi
cơ quan Thuế yêu cầu
Tuy nhiên có rất nhiều văn bản chi phối việc
hoàn thuế, hồ sơ có rõ ràng minh bạch hay
không và doanh nghiệp có “biết điều” hay
không đều ảnh hưởng đến tiến độ
HOÀN THUẾ
Một trong những văn
bản gây bức xúc cho
doanh nghiệp
Việc này đã thay
đổi đến nỗi báo
phải giật tít
HOÀN THUẾ
Chứng từ bắt buộc
Ví dụ hoàn thuế
cho dự án đầu tư
HOÀN THUẾ
Chứng từ bắt buộc
Ví dụ hoàn thuế
cho dự án đầu tư
HOÀN THUẾ Chứng từ không bắt buộc (Thuế yêu cầu thì cung cấp) Ví dụ hoàn thuế
cho dự án đầu tư
Nhanh hay chậm đôi
khi do cách “ăn ở”

More Related Content

What's hot

Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)Gia sư kế toán trưởng
 
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014tuyencongchuc
 
Thuế thu nhập doanh nghiệp 2016
Thuế thu nhập doanh nghiệp 2016Thuế thu nhập doanh nghiệp 2016
Thuế thu nhập doanh nghiệp 2016Trìu Phạm
 
VTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach ThueVTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach ThuePham Ngoc Quang
 
Hướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGT
Hướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGTHướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGT
Hướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGTĐoàn Nguyễn
 
Câu hỏi thuế GTGT có đáp án
Câu hỏi thuế GTGT có đáp ánCâu hỏi thuế GTGT có đáp án
Câu hỏi thuế GTGT có đáp ánbjqu
 
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfCHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfMinhHuL2
 
Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1huytv
 
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfCHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfMinhHuL2
 
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfCHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfMinhHuL2
 
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfCHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfMinhHuL2
 
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mang
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mangQuyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mang
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mangPham Ngoc Quang
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếTien Vuong
 

What's hot (20)

Pháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDN
Pháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDNPháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDN
Pháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDN
 
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
 
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
 
Thuế thu nhập doanh nghiệp 2016
Thuế thu nhập doanh nghiệp 2016Thuế thu nhập doanh nghiệp 2016
Thuế thu nhập doanh nghiệp 2016
 
VTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach ThueVTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach Thue
 
Bài tập thực hành kê khai thuế có đáp án
Bài tập thực hành kê khai thuế có đáp ánBài tập thực hành kê khai thuế có đáp án
Bài tập thực hành kê khai thuế có đáp án
 
Hướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGT
Hướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGTHướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGT
Hướng dẫn kê khai thuế, thuế GTGT
 
TANET - Thuế TNDN - Phần 2
TANET - Thuế TNDN - Phần 2TANET - Thuế TNDN - Phần 2
TANET - Thuế TNDN - Phần 2
 
Tình huống về thuế giá trị gia tăng(GTGT)
Tình huống về thuế giá trị gia tăng(GTGT)Tình huống về thuế giá trị gia tăng(GTGT)
Tình huống về thuế giá trị gia tăng(GTGT)
 
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐBPháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
 
Câu hỏi thuế GTGT có đáp án
Câu hỏi thuế GTGT có đáp ánCâu hỏi thuế GTGT có đáp án
Câu hỏi thuế GTGT có đáp án
 
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfCHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
 
Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1Kế toán thuế - Bài giảng 1
Kế toán thuế - Bài giảng 1
 
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfCHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
 
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfCHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
 
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfCHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
 
Tài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩu
Tài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩuTài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩu
Tài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩu
 
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mang
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mangQuyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mang
Quyet-toan-thue-2010-Ke-khai-thue-qua-mang
 
Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 

Viewers also liked

Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộInternal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộChuc Cao
 
Slide đề tài nckh những thay đổi trong kê khai và quản lý thuế gtgt tại việt...
Slide đề tài nckh những thay đổi trong kê  khai và quản lý thuế gtgt tại việt...Slide đề tài nckh những thay đổi trong kê  khai và quản lý thuế gtgt tại việt...
Slide đề tài nckh những thay đổi trong kê khai và quản lý thuế gtgt tại việt...Nam Thành
 
Selling your business, business valuation, startups
Selling your business, business valuation, startupsSelling your business, business valuation, startups
Selling your business, business valuation, startupsChuc Cao
 
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsBEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsChuc Cao
 
PEST analysis - Phân tích PEST
PEST analysis - Phân tích PESTPEST analysis - Phân tích PEST
PEST analysis - Phân tích PESTChuc Cao
 
Hệ số beta
Hệ số betaHệ số beta
Hệ số betaChuc Cao
 
Thuế hoãn lại deferred tax - rev1
Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1
Thuế hoãn lại deferred tax - rev1Chuc Cao
 
Finance 4 non-financial manager - basic terms
Finance 4 non-financial manager -  basic termsFinance 4 non-financial manager -  basic terms
Finance 4 non-financial manager - basic termsChuc Cao
 
SLIDE THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
SLIDE THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNGSLIDE THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
SLIDE THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNGThu Phượng
 
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốnCost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốnChuc Cao
 
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTBalance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTChuc Cao
 
Finance 4 non financial manager - accounting principles
Finance 4 non financial manager - accounting principlesFinance 4 non financial manager - accounting principles
Finance 4 non financial manager - accounting principlesChuc Cao
 
6 thingking hats
6 thingking hats6 thingking hats
6 thingking hatsChuc Cao
 
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables managementKiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables managementChuc Cao
 
Lập dự phòng provision for potential losses
Lập dự phòng   provision for potential lossesLập dự phòng   provision for potential losses
Lập dự phòng provision for potential lossesChuc Cao
 
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgetingThẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgetingChuc Cao
 
7 habits of highly effective people
7 habits of highly effective people7 habits of highly effective people
7 habits of highly effective peopleChuc Cao
 
Teamwork in programming contests
Teamwork in programming contestsTeamwork in programming contests
Teamwork in programming contestsHongjun Jang
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 

Viewers also liked (20)

Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộInternal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
 
Slide đề tài nckh những thay đổi trong kê khai và quản lý thuế gtgt tại việt...
Slide đề tài nckh những thay đổi trong kê  khai và quản lý thuế gtgt tại việt...Slide đề tài nckh những thay đổi trong kê  khai và quản lý thuế gtgt tại việt...
Slide đề tài nckh những thay đổi trong kê khai và quản lý thuế gtgt tại việt...
 
Selling your business, business valuation, startups
Selling your business, business valuation, startupsSelling your business, business valuation, startups
Selling your business, business valuation, startups
 
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsBEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
 
PEST analysis - Phân tích PEST
PEST analysis - Phân tích PESTPEST analysis - Phân tích PEST
PEST analysis - Phân tích PEST
 
Hệ số beta
Hệ số betaHệ số beta
Hệ số beta
 
Historia de la computadora
Historia de la computadoraHistoria de la computadora
Historia de la computadora
 
Thuế hoãn lại deferred tax - rev1
Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1
Thuế hoãn lại deferred tax - rev1
 
Finance 4 non-financial manager - basic terms
Finance 4 non-financial manager -  basic termsFinance 4 non-financial manager -  basic terms
Finance 4 non-financial manager - basic terms
 
SLIDE THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
SLIDE THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNGSLIDE THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
SLIDE THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
 
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốnCost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
 
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTBalance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
 
Finance 4 non financial manager - accounting principles
Finance 4 non financial manager - accounting principlesFinance 4 non financial manager - accounting principles
Finance 4 non financial manager - accounting principles
 
6 thingking hats
6 thingking hats6 thingking hats
6 thingking hats
 
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables managementKiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
 
Lập dự phòng provision for potential losses
Lập dự phòng   provision for potential lossesLập dự phòng   provision for potential losses
Lập dự phòng provision for potential losses
 
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgetingThẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
 
7 habits of highly effective people
7 habits of highly effective people7 habits of highly effective people
7 habits of highly effective people
 
Teamwork in programming contests
Teamwork in programming contestsTeamwork in programming contests
Teamwork in programming contests
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 

Similar to Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế

Tong quan ve thue.pdf
Tong quan ve thue.pdfTong quan ve thue.pdf
Tong quan ve thue.pdfDungT13
 
THUẾ GTGT.ppt
THUẾ GTGT.pptTHUẾ GTGT.ppt
THUẾ GTGT.pptTrungKiu5
 
Cach tinh thue_tncn_moinhat
Cach tinh thue_tncn_moinhatCach tinh thue_tncn_moinhat
Cach tinh thue_tncn_moinhatthuhaothuhao
 
foijeksfjkenfksnfcuiasejfciusndfjksnfsknfks
foijeksfjkenfksnfcuiasejfciusndfjksnfsknfksfoijeksfjkenfksnfcuiasejfciusndfjksnfsknfks
foijeksfjkenfksnfcuiasejfciusndfjksnfsknfksssuser0fae04
 
Tài liệu thuế 6
Tài liệu thuế 6Tài liệu thuế 6
Tài liệu thuế 6DHTax Tax
 
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docxNhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docxQuangLVit
 
Tài liệu thuế 8
Tài liệu thuế 8Tài liệu thuế 8
Tài liệu thuế 8DHTax Tax
 
Hoàn Thiện Công Tác Tổ Chức Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Tnhh Tm...
Hoàn Thiện Công Tác Tổ Chức Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Tnhh Tm...Hoàn Thiện Công Tác Tổ Chức Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Tnhh Tm...
Hoàn Thiện Công Tác Tổ Chức Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Tnhh Tm...mokoboo56
 
92 2015 tt-btc_282089
92 2015 tt-btc_28208992 2015 tt-btc_282089
92 2015 tt-btc_282089Hồng Ngọc
 
Đề tài: Tăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với các doanh nghiệp - Gửi miễn ...
Đề tài: Tăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với các doanh nghiệp - Gửi miễn ...Đề tài: Tăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với các doanh nghiệp - Gửi miễn ...
Đề tài: Tăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với các doanh nghiệp - Gửi miễn ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfMinhHuL2
 

Similar to Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế (20)

Tong quan ve thue.pdf
Tong quan ve thue.pdfTong quan ve thue.pdf
Tong quan ve thue.pdf
 
THUẾ GTGT.ppt
THUẾ GTGT.pptTHUẾ GTGT.ppt
THUẾ GTGT.ppt
 
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại Công ty vật tư thép, HAY
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại Công ty vật tư thép, HAYĐề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại Công ty vật tư thép, HAY
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại Công ty vật tư thép, HAY
 
Cach tinh thue_tncn_moinhat
Cach tinh thue_tncn_moinhatCach tinh thue_tncn_moinhat
Cach tinh thue_tncn_moinhat
 
Tăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với Doanh nghiệp quận Cầu Giấy
Tăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với Doanh nghiệp quận Cầu GiấyTăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với Doanh nghiệp quận Cầu Giấy
Tăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với Doanh nghiệp quận Cầu Giấy
 
foijeksfjkenfksnfcuiasejfciusndfjksnfsknfks
foijeksfjkenfksnfcuiasejfciusndfjksnfsknfksfoijeksfjkenfksnfcuiasejfciusndfjksnfsknfks
foijeksfjkenfksnfcuiasejfciusndfjksnfsknfks
 
Thất thu thuế là gì? Khái niệm, phân loại, Nguyên nhân thất thu thuế
Thất thu thuế là gì? Khái niệm, phân loại, Nguyên nhân thất thu thuếThất thu thuế là gì? Khái niệm, phân loại, Nguyên nhân thất thu thuế
Thất thu thuế là gì? Khái niệm, phân loại, Nguyên nhân thất thu thuế
 
Tài liệu thuế 6
Tài liệu thuế 6Tài liệu thuế 6
Tài liệu thuế 6
 
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docxNhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
 
Bài 8
Bài 8Bài 8
Bài 8
 
Tài liệu thuế 8
Tài liệu thuế 8Tài liệu thuế 8
Tài liệu thuế 8
 
Bài 6
Bài 6Bài 6
Bài 6
 
Hoàn Thiện Công Tác Tổ Chức Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Tnhh Tm...
Hoàn Thiện Công Tác Tổ Chức Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Tnhh Tm...Hoàn Thiện Công Tác Tổ Chức Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Tnhh Tm...
Hoàn Thiện Công Tác Tổ Chức Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Tại Công Ty Tnhh Tm...
 
Thuế nhóm 3
Thuế nhóm 3Thuế nhóm 3
Thuế nhóm 3
 
Chua bai tap.pdf
Chua bai tap.pdfChua bai tap.pdf
Chua bai tap.pdf
 
92 2015 tt-btc_282089
92 2015 tt-btc_28208992 2015 tt-btc_282089
92 2015 tt-btc_282089
 
Đề tài: Tăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với các doanh nghiệp - Gửi miễn ...
Đề tài: Tăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với các doanh nghiệp - Gửi miễn ...Đề tài: Tăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với các doanh nghiệp - Gửi miễn ...
Đề tài: Tăng cường quản lý thu thuế GTGT đối với các doanh nghiệp - Gửi miễn ...
 
ND2 Thuế GTGT .pptx
ND2 Thuế GTGT .pptxND2 Thuế GTGT .pptx
ND2 Thuế GTGT .pptx
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
 
Đề tài: Kiểm toán thuế GTGT tại Công ty kiểm toán ASCO, HAY
Đề tài: Kiểm toán thuế GTGT tại Công ty kiểm toán ASCO, HAYĐề tài: Kiểm toán thuế GTGT tại Công ty kiểm toán ASCO, HAY
Đề tài: Kiểm toán thuế GTGT tại Công ty kiểm toán ASCO, HAY
 

More from Chuc Cao

One page finance
One page financeOne page finance
One page financeChuc Cao
 
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sáchBudgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sáchChuc Cao
 
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contractHợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contractChuc Cao
 
Smart goals setting
Smart goals settingSmart goals setting
Smart goals settingChuc Cao
 
Tham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrTham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrChuc Cao
 
Quy tac 20 80 - pareto
Quy tac 20 80 - paretoQuy tac 20 80 - pareto
Quy tac 20 80 - paretoChuc Cao
 
Rùa và thỏ
Rùa và thỏRùa và thỏ
Rùa và thỏChuc Cao
 
Coding system
Coding systemCoding system
Coding systemChuc Cao
 
Lc payment
Lc paymentLc payment
Lc paymentChuc Cao
 
Business model canvas
Business model canvasBusiness model canvas
Business model canvasChuc Cao
 

More from Chuc Cao (11)

One page finance
One page financeOne page finance
One page finance
 
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sáchBudgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
 
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contractHợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
 
Smart goals setting
Smart goals settingSmart goals setting
Smart goals setting
 
Tham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrTham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irr
 
Quy tac 20 80 - pareto
Quy tac 20 80 - paretoQuy tac 20 80 - pareto
Quy tac 20 80 - pareto
 
Rùa và thỏ
Rùa và thỏRùa và thỏ
Rùa và thỏ
 
Coding system
Coding systemCoding system
Coding system
 
Raci
RaciRaci
Raci
 
Lc payment
Lc paymentLc payment
Lc payment
 
Business model canvas
Business model canvasBusiness model canvas
Business model canvas
 

Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế

  • 1. SƠ LƯỢC VỀ CÁC LOẠI THUẾ PHỔ BIẾN Tổng hợp: Cao Cự Chức Nguồn: - Internet - PwC Kê khai & hoàn thuế 07/2016 Lưu ý miễn trừ trách nhiệm: 1. Các chính sách thuế thay đổi liên tục, thông tin lỗi thời nhanh chóng. 2. Vì kiến thức có hạn nên có thể cách hiểu và trình bày không hoàn toàn đúng 100%, chỉ là thông tin tham khảo.
  • 2. Các khái niệm căn bản về các loại thuế phổ biến PHẦN 1
  • 3. Thuế trực thu Thuế môn bài Thuế TNDN Thuế TNCN Thuế gián thu Thuế XNK Thuế TTĐB Thuế GTGT Thuế gián thu (Indirect tax) là loại thuế được cộng vào giá, là một bộ phận cấu thành của giá cả hàng hoá. Thuế gián thu là hình thức thuế gián tiếp qua một đơn vị trung gian để đánh vào người tiêu dùng. Thuế gián thu là thuế mà người chịu thuế và người nộp thuế không cùng là một. Thuế trực thu (Direct tax) là loại thuế thu trực tiếp vào khoản thu nhập, lợi ích thu được của các tổ chức kinh tế hoặc cá nhân. Thuế trực thu là loại thuế mà người, hoạt động, tài sản chịu thuế và nộp thuế là một. CÁC LOẠI THUẾ PHỔ BIẾN https://vi.wikipedia.org Thuế nhà thầu ?
  • 4. Thuế môn bài là một khoản thu có tính chất lệ phí thu hàng năm của các cơ sở hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc mọi thành phần kinh tế. Tất cả các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh (bao gồm các chi nhánh, cửa hàng, văn phòng đại diện, nhà máy, phân xưởng... Trực thuộc đơn vị chính) đều thuộc đối tượng nộp thuế môn bài. Bậc thuế môn bài của hộ kinh doanh cá thể Bậc thuế Thu nhập 1 tháng Mức thuế cả năm 1 Trên 1,500,000 1,000,000 2 Trên 1,000,000 đến 1,500,000 750,000 3 Trên 750,000 đến 1,000,000 500,000 4 Trên 500,000 đến 750,000 300,000 5 Trên 300,000 đến 500,000 100,000 6 Bằng hoặc thấp hơn 300,000 50,000 Bậc thuế môn bài đối với Doanh Nghiệp Bậc thuế Vốn đăng ký Mức thuế cả năm 1 Trên 10 tỷ 3,000,000 2 Từ 5 tỷ đến 10 tỷ 2,000,000 3 Từ 2 tỷ đến dưới 5 tỷ 1,500,000 4 Dưới 2 tỷ 1,000,000 Thuế môn bài
  • 5. Môn = Cửa; Bài = Thẻ; Môn Bài = cái thẻ treo trên cửa Thực ra đây là một sắc thuế rất lâu rồi, đối tượng con buôn. Ngày xưa quan thu thuế không nhiều, không thể quản lý được hết các con buôn. Bởi vì khi thoáng thấy quan đốc thu thuế là đóng cửa hàng hoặc thu dọn hàng lại. Khi quan đi lại mở ra do đó không thể quản lý được hàng nào đã nộp thuế và hàng nào chưa nộp thuế. -> Phương pháp đặt ra là mỗi cửa hàng sau khi đóng thuế được phát một cái thẻ (treo lên cửa) vừa có tính biểu dương và vừa dễ quản lý. Nhìn thấy thẻ bài là quan... bỏ qua, đi thu chỗ khác. Ñaõ noäp thueá Thuế môn bài
  • 6. Thuế TNDN: đây là loại thuế Doanh nghiệp cực kỳ quan tâm (tìm mọi cách để tối ưu, né và trốn) vì nó đánh trực tiếp vào lợi nhuận Thuế TNDN
  • 7. Thuế TNDN X Thuế suất thuế TNDN Chi phí được trừ - NPL - Nhân công Doanh thu - Điện, nước - Bán hàng hoá - Khấu hao - Bán dịch vụ - Quản lý - Bán hàng - Khác… Thu nhập miễn thuế Lỗ được kết chuyển Quỹ KH-CN (nếu có) Thu nhập khác Thu nhập tính thuế Doanh thu trừ chi phí Thu nhập chịu thuế Thuế thu nhập doanh nghiệp được tính trên cơ sở doanh thu trừ đi các loại chi phí và điều chỉnh cho các khoản khác. Vấn đề mấu chốt nằm ở chi phí được trừ; sự minh bạch, rõ ràng, đầy đủ hóa đơn chứng từ, quy trình, quy định nội bộ phù hợp với quy định của pháp luật sẽ làm giảm nguy cơ bị loại chi phí (tức cơ quan thuế không chấp nhận đó là chi phí). Tiền thuế bị truy thu có thể không phải là con số quá lớn nhưng các loại tiền phạt và lãi phạt (0.03%/ngày) sẽ ra một con số có thể không tưởng tượng được nếu qua một thời gian dài. Sự thiếu hiểu biết hoặc làm ẩu, cố tình làm sai có thể sẽ không thấy ngay hậu quả nhưng sau này (vài năm sau) sẽ là “chùm khế ngọt” để cơ quan thuế khai thác, hết đoàn kiểm tra này tới đoàn thanh tra khác khai thác cùng một chỗ và doanh nghiệp không có cách gì tránh được.
  • 8. Thuế TNDN Năm Lời/Lỗ Chuyển lỗ 1,000 Chuyển lỗ 700 Chuyển lỗ 500 Chuyển lỗ 100 Chuyển lỗ 700 Lỗ được chuyển Lỗ chưa chuyển còn lại Thu nhập tính thuế 2010 (1,000) - (1,000) - - (1,000) - (700) (1,000) (700) (500) (1,000) (700) (500) (200) (200) (800) - (700) - (500) (300) (300) - (700) - (500) - (700) - (500) - - (100) (500) (500) (100) (100) 2018 1,000 - 1,000 2019 (700) - (700) - 2020 300 (300) (300) (400) - 2021 200 (200) (200) 200 - 2022 400 (200) (200) - 200 2023 400 - 400 2024 400 - 400 CỘNG 1,000 (500) - (500) (100) (700) (1,800) 2,200 2015 300 - 2016 (100) 2017 800 200 2013 - - - 2014 200 - 2011 (700) - 2012 (500) - - Minh họa lỗ được kết chuyển Trích “Thông tư 78/2014/TT-BTC” Điều 9. Xác định lỗ và chuyển lỗ 1. Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về thu nhập tính thuế chưa bao gồm các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước chuyển sang. 2. Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì chuyển toàn bộ và liên tục số lỗ vào thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu nhập miễn thuế) của những năm tiếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ. Số trong ngoặc là số âm (lỗ) Còn 500 chưa chuyển nhưng hết thời gian 5 năm 700 này không có lợi nhuận để chuyển (hết 5 năm bỏ)
  • 9. Thuế TNCN Thuế thu nhập cá nhân là khoản tiền mà người có thu nhập phải trích nộp một phần tiền lương hoặc từ các nguồn thu nhập khác vào ngân sách nhà nước. Cách 1 Cách 2 1 Đến 5 triệu đồng (trđ) 5% 0 trđ + 5% TNTT 5% TNTT 2 Trên 5 trđ đến 10 trđ 10% 0.25 trđ + 10% TNTT trên 5 trđ 10% TNTT - 0.25 trđ 3 Trên 10 trđ đến 18 trđ 15% 0.75 trđ + 15% TNTT trên 10 trđ 15% TNTT - 0.75 trđ 4 Trên 18 trđ đến 32 trđ 20% 1.95 trđ + 20% TNTT trên 18 trđ 20% TNTT - 1.65 trđ 5 Trên 32 trđ đến 52 trđ 25% 4.75 trđ + 25% TNTT trên 32 trđ 25% TNTT - 3.25 trđ 6 Trên 52 trđ đến 80 trđ 30% 9.75 trđ + 30% TNTT trên 52 trđ 30 % TNTT - 5.85 trđ 7 Trên 80 trđ 35% 18.15 trđ + 35% TNTT trên 80 trđ 35% TNTT - 9.85 trđ Tính số thuế phải nộpThuế suất Thu nhập tính thuế /tháng Bậc
  • 10. Thuế XNK Thuế xuất nhập khẩu hay thuế xuất-nhập khẩu là tên gọi chung để gọi hai loại thuế trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Đó là thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu. Thuế nhập khẩu là thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu, còn thuế xuất khẩu là thuế đánh vào hàng hóa xuất khẩu.
  • 11. CÔNG CỤ ĐIỀU TIẾT XUẤT KHẨU - Các mặt hàng sử dụng các nguồn tài nguyên khan hiếm đang bị cạn kiệt. - Các mặt hàng ảnh hưởng đến an toàn lương thực hay an ninh quốc gia. - Các mặt hàng khuyến khích xuất khẩu. THUẾ XUẤT KHẨU CÔNG CỤ BẢO HỘ MẬU DỊCH - Giảm nhập khẩu, giảm thâm hụt trong cán cân thương mại - Chống lại các hành vi phá giá - Trả đũa các cuộc chiến tranh thương mại. - Bảo hộ cho các lĩnh vực sản xuất then chốt - Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ THUẾ NHẬP KHẨU Thuế XNK
  • 12. Thuế TTĐB Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là khoản thuế gián thu, chỉ thu đối với một số sản phẩm là hàng hóa, dịch vụ mà Nhà nước có chính sách định hướng tiêu dùng. Thuế tiêu thụ đặc biệt TTĐB thường áp dụng thuế suất cao mục tiêu nhằm điều tiết thu nhập của những cá nhân tiêu dùng các hàng hoá dịch vụ đặc biệt Đvt: tỉ đồng
  • 13. Thuế GTGT Thuế giá trị gia tăng là thuế gián thu, tính trên giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Khoản thuế này do đói tượ ng tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ cuối cùng chịu. Giá trị gia tăng là giá trị tăng thêm đối với một sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ do cơ sở sản xuất, chế biến, buôn bán hoặc dịch vụ tác động vào nguyên vật liệu thô hay hàng hóa mua vào, làm cho giá trị của chúng tăng thêm. Thuế VAT chỉ có thể hiểu được một cách rõ ràng qua sự cấn trừ (khấu trừ) thuế đầu vào và đầu ra. VALUE ADDED TAX = VAT
  • 14. Stt Đầu vào Đầu ra Giá mua VAT Ʃ tiền trả Giá bán VAT Ʃ tiền thu VAT nộp NN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=(5)-(2) 1 Xơ PSF Sợi 30 3 33 40 4 44 1 2 Sợi Vải 40 4 44 100 10 110 6 3 Vải Quần áo 100 10 110 300 30 330 20 4 Quần áo Bán cho NTD 300 30 330 350 35 385 5 TỔNG CỘNG 47 79 32 Đầu vào (thuế 10%) Đầu ra (thuế 10%)Chuỗi cung ứng Cấn trừ 1. VAT đầu vào đã nộp nhà nước ngay lúc mua sản phẩm, dịch vụ đầu vào (3 đồng). 2. VAT đầu ra thu hộ nhà nước khi bán cho người tiêu dùng (4 đồng sẽ nộp sau). 3. Về nguyên tắc doanh nghiệp sẽ được nhà nước hoàn trả 3 đồng và doanh nghiệp nộp 4 đồng cho nhà nước. 4. Để đơn giản sẽ cấn trừ (từ chuyên môn gọi là khấu trừ) 4-3 = 1, đây là số tiền doanh nghiệp nộp thuế thêm. Thuế GTGT Ví dụ minh họa (từ nguyên liệu tới người tiêu dùng cuối cùng giá trị tăng thêm là 320 đồng)
  • 15. Khấu trừ thuế Ví dụ 2 Ví dụ 1 Thuế VAT đầu vào 900 1,000 - Thuế VAT đầu ra 1,000 900 Chênh lệch 100 (100) Việc phải/cần làm Nộp thuế bổ sung Hoàn thuế VAT Thuế GTGT Kiếm hóa đơn đầu vào: giảm đóng thuế TNDN & được hoàn thuế VAT Trốn thuế & gian lận thuế ? Nước đục mới có cá
  • 16. Thuế GTGT Hàng hóa và dịch vụ không chịu thuế GTGT chủ yếu liên quan đến nhóm các hàng hóa mà nhà nước khuyến khích tiêu dùng hoặc nhà nước cần có chính sách hỗ trợ (y tế cơ bản, giáo dục hay sản xuất nông nghiệp...) Ghi chú: 1. Thuế VAT 0% và không chịu thuế VAT được xử lý khác nhau trong khấu trừ thuế 2. Đây là một chủ đề khá phức tạp sẽ được trình bày riêng 3. Chưa tìm ra định nghĩa chính thống trong văn bản luật định nghĩa thuế VAT 0% và không chịu thuế VAT Bản chất của thuế GTGT là đánh vào người tiêu dùng cuối cùng, do đó phần lớn (trừ các mặt hàng tài nguyên khan hiếm, các mặt hàng ảnh hưởng đến an ninh quốc gia) các mặt hàng xuất khẩu đều áp dụng mức thuế VAT 0% nhằm tăng tính cạnh tranh của hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho khách hàng nước ngoài (tiêu dùng ngoài Việt Nam).
  • 17. 18,000 USD Giá mua tại Mỹ 14,940 USD Thuế NK 16,470 USD Thuế TTĐB 4,941 USD Thuế VAT 83% 50% 10% 54,351 USD= Diễn giải Giá gốc Giá tính thuế Thuế suất Tiền thuế Giá gốc 18,000 Thuế NK 18,000 83% 14,940 Thuế TTĐB 32,940 50% 16,470 Thuế VAT 49,410 10% 4,941 Tổng tiền thuế 36,351 Giá xe sau thuế 54,351 Giá gốc 33% Thuế NK 28% Thuế TTĐB 30% Thuế VAT 9% Thuế 67% Minh họa thuế gián thu (thuế chồng thuế)
  • 18. Thuế nhà thầu NN BIÊN GIỚI VIỆT NAMNƯỚC NGOÀI Thuế NTNN áp dụng cho một số khoản thanh toán cho các công ty, cá nhân nước ngoài, bao gồm lãi tiền vay, tiền bản quyền, phí dịch vụ, tiền thuê, phí bảo hiểm, dịch vụ vận chuyển, chuyển nhượng chứng khoán, hàng hóa cung cấp tại Việt Nam hoặc kèm theo dịch vụ thực hiện ở Việt Nam, và một số thỏa thuận phân phối hàng hóa tại Việt Nam của các công ty nước ngoài. Thuế NTNN thông thường bao gồm thuế TNDN và thuế GTGT với các mức thuế suất khác nhau, nhưng cũng bao gồm thuế TNCN nếu khoản thanh toán được trả cho cá nhân nước ngoài. Nếu kinh doanh tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên thì cách tính thuế như doanh nghiệp Việt Nam, người Việt Nam. WITHOLDING TAX
  • 19. Stt Trong nước Xuất khẩu I Chứng từ môi giới 1 Hợp đồng môi giới Agreement (hợ p đòng môi giớ i) 2 Tỏ chứ c: Xuát hóa đơn GTGT Invoicê/Dêbit Notê (chứng từ đòi tiền môi giới) 3 Cá nhân: biên bản chót só tiền hoa hòng II Chứng từ kèm theo (lưu tại Phòng Kế Toán) 1 Hợp đồng mua bán hàng hóa Hợp đồng mua bán hàng hóa có chữ ký của hai bên 2 Hóa đơn (GTGT) bán hàng Commercial Invoice 3 Phiếu xuất kho Giấy báo có tiền về 4 Giấy báo có tiền về Tờ khai hải quan xuất khẩu Danh sách containêr qua khu vực HQ giám sát III Chứng từ bổ sung (đối với XK tại chỗ) 1 TKHQ nhập khẩu bản sao của bên nhận hàng 2 Hóa đơn GTGT 3 Phiếu xuất kho Chứng từ thanh toán Để thanh toán được hoa hồng môi giới, cần các chứng từ cơ bản liệt kê như dưới đây và điều quan trọng là ai nộp thuế thu nhập, thuế VAT (người nhận hay người trả hoa hồng). Đối với môi giới là tổ chức, cá nhân nước ngoài và phải chịu thuế nhà thầu, thông thường doanh nghiệp Việt Nam là người đi nộp, cần phải xác định được loại thuế phải chịu và ai là người chịu thuế. Minh họa trong các ví dụ sau qua các trường hợp. Thuế nhà thầu sẽ được tính trên hoa hồng môi giới Ví dụ trong hoa hồng môi giới
  • 20. Cty Môi giới Khách hàng Đơn vị sử dụng (XK tại chỗ) NƯỚC NGOÀI VIỆT NAM HĐ môi giới Chỉ định giao hàng Môigiới Giaohàng 1 2 3 4 Trường hợp 1 Thuế nhà thầu: - VAT: Hoa hồng x 5% - Thuế TNDN: (Hoa hồng – VAT) x 5% - Thanh toán cho công ty môi giới sau khi trừ 2 loại thuế trên và chi phí chuyển tiền Ví dụ: hoa hồng $ 1,000 - VAT: $1,000 x 5% = $50 - Thuế TNDN: (1,000 – 50) x 5% = $47.5 - Thanh toán công ty môi giới: 1,000 – 50 – 47.5 = 902.5 - Công ty môi giới chịu phí chuyển tiền ra nước ngoài Nhà SX VN
  • 21. Cty Môi giới Khách hàng NƯỚC NGOÀI VIỆT NAM HĐ môi giới Môigiới 1 2 3 4 Trường hợp 2 Thuế nhà thầu: Không tính thuế - Thanh toán cho công ty môi giới phần Hoa hồng sau khi trừ chi phí chuyển tiềnNhà SX VN
  • 22. Cá nhân môi giới (không cư trú tại VN) Khách hàng NƯỚC NGOÀI VIỆT NAM HĐ môi giới Môigiới 1 2 3 4 Trường hợp 3 Thuế nhà thầu: Không tính thuế - Thanh toán cho cá nhân môi giới phần Hoa hồng sau khi trừ chi phí chuyển tiền Nhà SX VN
  • 23. Tổ chức, cá nhân môi giới Khách hàng NƯỚC NGOÀI VIỆT NAM HĐ môi giới 1 2 3 Trường hợp 4 Thuế nhà thầu: Có thuế nhà thầu - Thanh toán cho tổ chức, cá nhân môi giới phần hoa hồng sau khi trừ thuế và chi phí chuyển tiền Giaohàng 4 HĐmuabán http://www.doithoaidn.hochiminhcity.gov.vn/GetdetailQA.asp?QAID=CH1500000000607 Nhà SX VN
  • 24. Khách hàng VIỆT NAM hoặc NƯỚC NGOÀI VIỆT NAM HĐ mua bán HĐmôigiới1 2 3 Trường hợp 5 Giao hàng THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN: 10% Cá nhân môi giới 4 Nhà SX VN
  • 25. Khách hàng VIỆT NAM hoặc NƯỚC NGOÀI VIỆT NAM HĐ mua bán HĐmôigiới1 2 3 Trường hợp 6 Giao hàng Tổ chức 4 Môi giới là hoạt động kinh doanh của tổ chức, chịu thuế TNDN (Doanh nghiệp không cần quan tâm)
  • 26. Bước 1 PHẦN 2 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Lập bảng kê hoá đơn VAT đầu vào, đầu ra Nhập số liệu vào phần mềm HTKK thuế, xuất file và nộp tờ khai thuế VAT Nộp thuế nếu có Hoàn thuế nếu có KÊ KHAI & NỘP THUẾ VAT
  • 27. In tờ khai thuế Nộp tờ khai thuế http://nhantokhai.gdt.gov.vn/ + Internet 1 2 1 Kê khai trên phần mềm 2 Xuất file XML và nộp qua mạng Xưa: chen chúc đi nộp Nay: ngồi nhà nộp
  • 28. Số Hóa đơn Ngày, tháng, năm phát hành [1] [2] [3] [4] [6] [7] [8] . . Tổng . . . . Tổng . . . . Tổng . . 1 0004856 01/04/2016 Công ty TNHH Thương Mại Tân Phát 31,920,750. 3,192,075. SDT16- 1326 345 0000209 29/04/2016 Công ty Cổ Phần Dệt Đông Quang 410,216,670. 41,021,667. SDT16- 1725 Tổng 48,421,455,625. 4,842,145,573. Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai. 1100684267 Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): 48,421,455,625 Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (***): 48,421,455,625 Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (****): 4,842,145,573 4 Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: 0302162455 3 Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: [5] 1 Hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT: 2 Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có): [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: VND STT Hóa đơn, chứng từ, biên lai nộpthuế Tên người mua Mã số thuế người mua Doanh số bán chưa có thuế GTGT Thuế GTGT Ghi chú Mẫu số: 01-1/GTGT BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT) [01] Kỳ tính thuế: Từ ngày 01/04/2016 Đến ngày 30/04/2016 [02] Người nộp thuế: Số Hóa đơn [2] [3] [4] [5] [7] [8] TK 100800994010 Cục Thuế Tỉnh Long An 1 22,489,511. GCZ16-02222 TK 100800994230 Cục Thuế Tỉnh Long An 1 9,567,989. GCZ16-02224 0199008 30/04/2016 Điện Lực Đức Hòa 0300942001- 017 85,287,250. GCZ16-02816 0000316 30/04/2016 DNTN Nguyễn Văn Sáu 0301410810 1,788,955. SMH16-0722 0000317 30/04/2016 DNTN Nguyễn Văn Sáu 0301410810 223,426. GCZ16-02811 0000130 30/04/2016 DNTN Tăng Như Ý 1101748178 17,674,300. GCZ16-02677 3,013,648,206. . . . . . . . . Mẫu số: 01-2/GTGT BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO (Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT) [01] Kỳ tính thuế: Từ ngày 01/04/2016 Đến ngày 30/04/2016 [02] Người nộp thuế: 2 95,679,893. [1] [6] 1 Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ: 1 224,895,109. [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có): [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: VND STT Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộpthuế Tên người bán Mã số thuế người bán Giá trị HHDV mua vào chưa có thuế Thuế GTGT Ghi chú hoặc thời hạn thanh toán Ngày, tháng, năm phát hành 3 Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế: . Tổng . 2 Hàng hoá, dịch vụ không đủ điều kiện khấu trừ: . Tổng . 701 2,234,264. 702 176,743,000. Tổng 30,231,740,341. 699 852,872,500. 700 17,889,545. Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào: 30,231,740,341 Tổng số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào(***): 3,013,648,206 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai. 5 Hàng hóa, dịch vụ không phải tổng hợp trên tờ khai 01/GTGT: . Tổng . 4 Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế: . Tổng . Kê khai thuế đơn giản là lập các bảng kê các hoá đơn đầu vào và đầu ra để đối chiếu, so sánh thuế VAT BƯỚC 1: lập bảng kê hóa đơn
  • 29. - Trước đây nộp bằng định dạng PDF, hiện nay bằng XML. - Đây là một phần mềm offline chứ không phải phần mềm online nên chỉ kê khai chứ không nộp tờ khai được mà phải lên trang web của cục thuế để nộp (dùng file kết xuất ra từ phần mềm HTKK). Bước 2: khai thuế trên HTKK - Phần mềm HTKK là một phần mềm hỗ trợ kê khai thuế do cục thuế ban hành cung cấp miễn phí cho các doanh nghiệp. - Doanh nghiệp sử dụng phần mềm để kê khai các loại thuế sau đó kết xuất ra dưới dạng file mềm và dùng file này nộp cho cục thuế nhằm mục đích chuẩn hoá dữ liệu (ai cũng giống nhau) và trên file có mã của doanh nghiệp để thuế có thể truy xuất dữ liệu dễ dàng.
  • 30. Bước 2: khai thuế trên HTKK Chênh lệch từ 2 số trên, phải nộp thuế cho nhà nước Nhập từ bản kê phía trên
  • 31. Sau khi kê khai xong kết xuất ra file XML để nộp cho cục thuế qua trang web. Hạn nộp là 20 kể từ ngày kết thúc tháng. Và 30 ngày kể từ ngày kết thúc quý (nếu khai theo quý). Bước 2: khai thuế trên HTKK
  • 32. NỘP THUẾ Bước 3: Nộp thuế (nếu có) Nộp thuế có 2 cách: - Nộp online: Ngân hàng và cơ quan thuế có liên thông về thanh toán, khi nộp trên trang web của Tổng cục thuế thì tiền sẽ được tự động cắt trong tài khoản công ty. - Hoặc nộp theo cách thông thường là chuyển khoản qua ngân hàng.
  • 33. [01] [X] [04] [05] [12] [13] STT Mã chỉ tiêu [21] [22] 2 [23] 2.1 [24] 2.2 [25] 3 [26] 3.1 [27] 3.2 [28] 3.3 [29] 4 [30] 4.1 [31] 4.2 [32] 4.3 [33] 5 [34] 5.1 [35] 5.2 [36] 5.3 [37] VNĐCá nhân cư trú có hợp đồnglao động Cá nhân khôngcư trú [02] Lần đầu: NHÂNVIÊNĐẠI LÝ THUẾ Cá nhân cư trú có hợp đồnglao động Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [34]=[35]+[36]+[37] 1,732,138,083 Người 37,857,188VNĐ Cá nhân khôngcư trú Cá nhân cư trú khôngcó hợp đồnglao động Công ty Cổ Phần Sợi Đông Quang 1101254901 1,732,138,083VNĐ VNĐ Cá nhân cư trú có hợp đồnglao động VNĐ 52,320,883 Cá nhân cư trú 0 37,857,188 0VNĐ VNĐ 2,324 0VNĐ 0 VNĐ Người ký: Ngày ký: VNĐ Cá nhân cư trú khôngcó hợp đồnglao động 08/10/2015 Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: Cá nhân khôngcư trú Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [30]=[31]+[32]+[33] Cá nhân cư trú khôngcó hợp đồnglao động Cá nhân khôngcư trú Chỉ tiêu Người VNĐ VNĐ 0 29,336,906,617 54 29,284,585,734 0 Người Tổng số người lao động: Tổng TNCT trả cho cá nhân [26]=[27]+[28]+[29] Tổng số cá nhân đã khấu trừthuế [23]=[24]+[25] Số người/Số tiền 54Người Đơn vị tính 1 NgườiTrongđó: Cá nhân cư trú có hợp đồnglao động 2,346 [03] Bổ sung lần thứ: Kỳ tính thuế: Quý 3 năm2015 (Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công) TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN - MẪU 02/KK-TNCN Mã số thuế đại lý: Tên người nộp thuế: Mã số thuế: Tên đại lý (nếu có): KÊ KHAI THUẾ TNCN Sử dụng các chứng từ liên quan, kê khai trên phần mềm và nộp tờ khai tương tự thuế VAT
  • 34. Ngân hàng nước ngoài KÊ KHAI THUẾ TTNN Sử dụng các chứng từ liên quan, kê khai trên phần mềm và nộp tờ khai tương tự thuế VAT
  • 35. BỘ TÀI CHÍNH Số: 219/2013/TT- BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013 THÔNG TƯ Hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng Điều 18. Đối tượng và trường hợp được hoàn thuế GTGT 1. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế nếu có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết trong tháng (đối với trường hợp kê khai theo tháng) hoặc trong quý (đối với trường hợp kê khai theo quý) thì được khấu trừ vào kỳ tiếp theo; trường hợp lũy kế sau ít nhất mười hai tháng tính từ tháng đầu tiên hoặc sau ít nhất bốn quý tính từ quý đầu tiên phát sinh số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết mà vẫn còn số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết thì cơ sở kinh doanh được hoàn thuế. 2. Cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư đã đăng ký kinh doanh, đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hoặc dự án tìm kiếm thăm dò và phát triển mỏ dầu khí đang trong giai đoạn đầu tư, chưa đi vào hoạt động, nếu thời gian đầu tư từ 01 năm (12 tháng) trở lên thì được hoàn thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ sử dụng cho đầu tư theo từng năm. Trường hợp, nếu số thuế GTGT luỹ kế của hàng hoá, dịch vụ mua vào sử dụng cho đầu tư từ 300 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế GTGT. 3. Hoàn thuế GTGT đối với dự án đầu tư mới a) Cơ sở kinh doanh đang hoạt động thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư mới (trừ dự án đầu tư xây dựng nhà để bán) cùng tỉnh, thành phố, đang trong giai đoạn đầu tư thì cơ sở kinh doanh thực hiện kê khai riêng đối với dự án đầu tư và phải kết chuyển thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư để bù trừ với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh đang thực hiện. Số thuế GTGT được kết chuyển của dự án đầu tư tối đa bằng số thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ của cơ sở kinh doanh. Sau khi bù trừ nếu số thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư mới chưa được khấu trừ hết từ 300 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế GTGT cho dự án đầu tư. Sau khi bù trừ nếu số thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư mới mà chưa được khấu trừ hết nhỏ hơn 300 triệu đồng thì kết chuyển vào số thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư của kỳ kê khai tiếp theo. Trường hợp trong kỳ kê khai, cơ sở kinh doanh có số thuế GTGT đầu vào của hoạt động sản xuất kinh doanh chưa được khấu trừ hết và số thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư mới thì cơ sở kinh doanh được hoàn thuế theo hướng dẫn tại khoản 1 và khoản 3 Điều này theo quy định. HOÀN THUẾ Hoàn thuế khi VAT đầu vào lớn hơn VAT đầu ra và đáp ứng được quy định tại thông tư 219. Thủ tục hoàn thuế tương đối đơn giản, bao gồm (loại 1 và 2 là bắt buộc): 1. Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước (giấy đề nghị hoàn thuế). 2. Tờ khai thuế VAT 3. Các chứng từ khác như bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá mua vào (nếu cơ quan Thuế yêu cầu) 4. Các loại văn bản giải trình khác khi cơ quan Thuế yêu cầu Tuy nhiên có rất nhiều văn bản chi phối việc hoàn thuế, hồ sơ có rõ ràng minh bạch hay không và doanh nghiệp có “biết điều” hay không đều ảnh hưởng đến tiến độ
  • 36. HOÀN THUẾ Một trong những văn bản gây bức xúc cho doanh nghiệp Việc này đã thay đổi đến nỗi báo phải giật tít
  • 37. HOÀN THUẾ Chứng từ bắt buộc Ví dụ hoàn thuế cho dự án đầu tư
  • 38. HOÀN THUẾ Chứng từ bắt buộc Ví dụ hoàn thuế cho dự án đầu tư
  • 39. HOÀN THUẾ Chứng từ không bắt buộc (Thuế yêu cầu thì cung cấp) Ví dụ hoàn thuế cho dự án đầu tư
  • 40. Nhanh hay chậm đôi khi do cách “ăn ở”