Doanh thu tính thuế TNDN.
http://youtu.be/Uh-LlR8M7Gg | http://www.vietxnk.com/
Thời điểm xác định doanh thu tính thuế TNDN:
- Theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 5 Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về thuế TNDN quy định thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập DN chịu thuế được xác định như sau:
“Đối với hoạt động cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ.
Trường hợp thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ xảy ra trước thời điểm dịch vụ hoàn thành thì thời điểm xác định doanh thu tính thuế Thu nhập doanh nghiệp được tính theo thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ. ”
- Theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 14 Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/05/2013 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về hóa đơn bán hàng hóa, dịch vụ:
“Ngày lập hóa đơn đối với cung ứng dịch vụ là ngày hoàn thành việc cung ứng dịch vụ, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. Trường hợp tổ chức cung ứng dịch vụ thực hiện thu tiền trước hoặc trong khi cung ứng dịch vụ thì ngày lập hóa đơn là ngày thu tiền.”
Căn cứ các quy định nêu trên: Thời điểm lập hóa đơn xác định doanh thu tính thuế TNDN đối với Dịch vụ là thời điểm hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền, trường hợp dịch vụ chưa cung cấp hoặc chưa hoàn thành nhưng DN có thu tiền trước thì thời điểm lập hóa đơn, xác định doanh thu tính thuế TNDN là thời điểm thu tiền.
Pháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDN.
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
Pháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDN
1. LOGO
1
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
http://www.vietxnk.com/
2. 2
Nội dung
HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM
1. Thuế Môn bài (MB)
2. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
4. Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
5. Thuế Tài nguyên (TNg)
6. Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN)
7. Thuế Nhà đất (NĐ)
8. Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp (PNN)
9. Tiền thuê đất (TĐ)
10. Tiền sử dụng đất (SDD)
11. Phí, lệ phí (PLP)
12. Xuất nhập khẩu (XNK)
13. Luật Quản lý thuế (QLT)
3. 3
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3- Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
3.1- Những quy định chung
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.3- Thuế TNDN từ chuyển nhượng CK, vốn
3.4- Thuế TNDN từ chuyển nhượng BĐS
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
http://damvietxnk.weebly.com/
4. 4
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3- Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
3.1- Những quy định chung
3.1.1- Người nộp thuế
3.1.2- Thu nhập chịu thuế
3.1.3- Thu nhập được miễn thuế
3.1.4- Kỳ tính thuế
5. 5
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.1- Những quy định chung
3.1.1- Người nộp thuế
1. DN được thành lập theo: Luật doanh nghiệp, Luật
doanh nghiệp Nhà nước, Luật đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam, Luật đầu tư, Luật các tổ chức tín dụng, . . .
2. Các đơn vị sự nghiệp công lập, ngoài công lập;
3. Các tổ chức được thành lập và hoạt động theo Luật
hợp tác xã;
4. DN được thành lập theo quy định của pháp luật nước
ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam.
6. 6
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.1- Những quy định chung
3.1.2- Thu nhập chịu thuế
Phương pháp tính thuế TNDN:
Căn cứ tính thuế là thu nhập tính thuế và thuế suất.
Thuế TNDN
phải nộp
=
Thu nhập
TT
X
Thuế suất
thuế TNDN
Thu
nhập TT
= TNCT -
TN được
miễn thuế
-
Lỗ KC từ các
năm trước
7. 7
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.1- Những quy định chung
3.1.2- Thu nhập chịu thuế
Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế xác định:
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động
sản phải xác định riêng để kê khai nộp thuế
TNCT =
Doanh
thu
-
Các khoản chi
phí được trừ
+
Thu nhập
khác
8. 8
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.1- Những quy định chung
3.1.2- Thu nhập chịu thuế
Thu nhập từ HĐ SXKD.
Thu nhập khác.
1. TN từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng BĐS;
2. TN từ quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản;
3. TN từ chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản;
4. TN từ lãi tiền gửi, cho vay vốn, bán ngoại tệ;
5. Hoàn nhập các khoản dự phòng;
6. Thu khoản nợ khó đòi đã xoá nay đòi được;
9. 9
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.1- Những quy định chung
3.1.2- Thu nhập chịu thuế
Thu nhập từ HĐ SXKD.
Thu nhập khác.
7. Thu khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
8. TN từ kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót
và các khoản thu nhập khác,
9. TN nhận được từ HĐ SXKD ở ngoài Việt Nam
10. 10
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.1- Những quy định chung
3.1.3- Thu nhập được miễn thuế
1. TN từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của
tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã.
2. TN từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục
vụ nông nghiệp.
3. TN từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ.
4. Thu nhập từ HĐ SXKD HHDV của DN dành riêng
cho lao động là người tàn tật, người sau cai nghiện,
người nhiễm HIV.
11. 11
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.1- Những quy định chung
3.1.3- Thu nhập được miễn thuế
5. TN từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân
tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội.
6. TN được chia từ hoạt động góp vốn, liên doanh, liên
kết với DN trong nước, sau khi đã nộp thuế TNDN.
7. Tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo
dục, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật, từ
thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt
Nam.
12. 12
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.1- Những quy định chung
3.1.4- Kỳ tính thuế
Kỳ tính thuế theo năm dương lịch
Kỳ tính thuế đầu tiên và kỳ tính thuế cuối cùng
dưới 15 tháng
Đơn vị sự nghiệp hạch toán được doanh thu,
không hạch toán được chi phí, thu nhập:
• Dịch vụ: 5%.
• Kinh doanh HH: 1%.
• Khác: 2%.
13. 13
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.1- Thu nhập chịu thuế
3.2.2- Doanh thu
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
3.2.4- Phương pháp tính thuế
3.2.5- Nơi nộp thuế
14. 14
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.1- Thu nhập chịu thuế
Phương pháp tính thuế TNDN:
Căn cứ tính thuế là thu nhập tính thuế và thuế suất.
Thuế TNDN
phải nộp
=
Thu nhập
TT
X
Thuế suất
thuế TNDN
Thu nhập
TT
= TNCT -
TN được
miễn thuế
-
Lỗ KC từ các
năm trước
15. 15
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.1- Thu nhập chịu thuế
Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế xác định:
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động
sản phải xác định riêng để kê khai nộp thuế
TNCT = Doanh thu -
Các khoản chi
phí được trừ
+
Thu nhập
khác
16. 16
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.2- Doanh thu
Toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền cung
cấp dịch vụ.
Gồm cả: - Khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh
nghiệp được hưởng.
Không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu
được tiền.
17. 17
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.2- Doanh thu
Thời điểm xác định doanh thu:
1. Đối với hoạt động bán HH là thời điểm chuyển giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng HH cho người mua.
2. Đối với cung ứng DV là thời điểm hoàn thành việc
cung ứng DV cho người mua hoặc thời điểm lập hoá
đơn cung ứng DV.
Thời điểm lập HĐ xảy ra trước thời điểm DV hoàn
thành thì thời điểm xác định doanh thu được tính theo
thời điểm lập HĐ.
18. 18
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động
sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo
quy định của pháp luật.
19. 19
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
1- Khoản chi không đáp ứng đủ các điều kiện quy định.
2- Chi KH TSCĐ không sử dụng cho HĐ SXKD.
3- Chi KH TSCĐ không có giấy tờ chứng minh được
thuộc quyền sở hữu của DN.
4- Chi KH TSCĐ không được quản lý, theo dõi, hạch
toán trong sổ sách kế toán của DN.
20. 20
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
5- Phần trích khấu hao vượt mức quy định hiện hành.
6- Phần trích khấu hao tương ứng với phần nguyên giá
vượt trên 1,6 tỷ đồng/xe ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi
trở xuống.
7- Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị.
8- Khấu hao đối với công trình trên đất tương ứng phần
diện tích không sử dụng vào hoạt động SXKD.
21. 21
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
9- Chi nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, năng lượng, hàng
hoá phần vượt mức tiêu hao hợp lý.
10- Chi phí của DN mua HHDV không lập Bảng kê mẫu
số 01/TNDN kèm theo.
11- Chi tiền lương, tiền công nhưng thực tế không chi trả
hoặc không có hóa đơn, chứng từ.
22. 22
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
12- Tiền thưởng không được ghi cụ thể điều kiện được
hưởng trong HĐLĐ hoặc thoả ước lao động tập thể.
13- Chi tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp phải
trả cho người lao động nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ
quyết toán thuế năm thực tế chưa chi.
14- Tiền lương của chủ DNTN, chủ công ty TNHH 1
TV; thù lao trả cho các sáng lập viên, thành viên của
HĐTV, HĐQT không trực tiếp tham gia điều hành
SXKD.
23. 23
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
15- Chi trang phục bằng hiện vật vượt quá 1.500.000
đồng/người/năm; bằng tiền vượt quá 1.000.000
đồng/người/năm.
16- Chi thưởng sáng kiến, cải tiến mà DN không có quy
chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải
tiến.
17- Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động.
18- Chi phụ cấp tàu xe đi nghỉ phép không đúng quy
định.
24. 24
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
19- Các khoản chi thêm cho lao động nữ vượt mức: đào
tạo lại nghề; giáo viên nhà trẻ; khám sức khỏe; sau
khi sinh con;
20- Các khoản chi thêm cho người dân tộc thiểu số đi
học vượt mức;
21- Trích nộp quĩ BHXD, BHYT, KPCĐ vượt mức quy
định.
22- Phần chi đóng góp vượt quá mức quy định.
23- Chi trả tiền điện, tiền nước đối với trường hợp thuê
địa điểm SXKD không có bảng kê mẫu 02/TNDN
25. 25
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
24- Chi phí thuê TSCĐ vượt quá mức phân bổ theo số
năm mà bên đi thuê trả tiền trước.
25- Chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của
tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản
do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời
điểm vay.
26- Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ
27- Trích, lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá
không theo đúng.
26. 26
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
28- Trích, lập và sử dụng quỹ dự phòng trợ cấp mất việc
làm và chi trợ cấp thôi việc không theo đúng chế độ
hiện hành.
29- Chi phí trích trước theo kỳ hạn mà đến kỳ hạn chưa
chi hoặc chi không hết.
30- Chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi
giới; chi tiếp tân; chi hỗ trợ tiếp thị, chi hỗ trợ chi
phí, chiết khấu thanh toán; …vượt quá 10% tổng số
chi được trừ;
Đối với doanh nghiệp thành lập mới là phần chi vượt quá
15% trong ba năm đầu, kể từ khi được thành lập
27. 27
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
31- Chi tài trợ cho giáo dục không đúng đối tượng quy
định (mẫu số 03/TNDN)
32- Chi tài trợ cho y tế không đúng đối tượng quy định
(mẫu số 04/TNDN)
33- Chi tài trợ cho việc khắc phục hậu quả thiên tai
không đúng đối tượng quy định (mẫu số 05/TNDN)
34- Chi tài trợ làm nhà tình nghĩa cho người nghèo
không đúng đối tượng (mẫu số 06/TNDN)
35- Chi phí QLKD do công ty ở nước ngoài phân bổ cho
cơ sở thường trú tại Việt Nam vượt mức chi phí
28. 28
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
36- Các khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí
khác; Các khoản đã được chi từ quỹ phát triển khoa
học và công nghệ của doanh nghiệp.
37- Các khoản chi không tương ứng với doanh thu tính
thuế.
38- Các khoản chi của HĐKD bảo hiểm, KD xổ số, KD
chứng khoán và một số HĐKD đặc thù khác không
thực hiện đúng theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ
Tài chính.
29. 29
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.3- Khoản chi được trừ và không đựợc trừ
39- Các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính.
40- Chi về đầu tư xây dựng cơ bản; chi ủng hộ; chi phí
mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf.
41- Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc hoàn;
thuế TNDN; thuế TNCN
30. 30
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.4- Phương pháp tính thuế
Căn cứ tính thuế là thu nhập tính thuế và thuế
suất.
Thuế TNDN
phải nộp
=
Thu nhập
tính thuế
X
Thuế suất
thuế TNDN
Thu nhập
tính thuế
=
Thu nhập
chịu thuế
-
Thu nhập được
miễn thuế
-
Lỗ kết chuyển từ
các năm trước
31. 31
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.4- Phương pháp tính thuế
Căn cứ tính thuế là thu nhập tính thuế và thuế
suất.
Thuế TNDN
phải nộp
=
Thu nhập
tính thuế
X
Thuế suất
thuế TNDN
Thu nhập
chịu thuế
= Doanh thu -
Chi phí được
trừ
-
Các khoản thu
nhập khác
32. 32
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.4- Phương pháp tính thuế
33. 33
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.5- Nơi nộp thuế
Doanh nghiệp nộp thuế tại nơi có trụ sở chính.
Doanh nghiệp có CSSX (bao gồm cả cơ sở gia công,
lắp ráp) hạch toán phụ thuộc hoạt động tại địa bàn
tỉnh, thành phố khác: nộp thuế ở nơi có trụ sở chính
và ở nơi có cơ sở sản xuất.
Không áp dụng đối với công trình, hạng mục công
trình hay cơ sở xây dựng xây dựng hạch toán phụ
thuộc.
34. 34
Thuế TNDN
tính nộp ở địa
phương có CS
phụ thuộc
=
Thuế TNDN
phải nộp trong
kỳ
X
Tỷ lệ chi phí của CS
phụ thuộc
Tổng chi phí của
doanh nghiệp
Tỷ lệ chi phí của CS
phụ thuộc
=
Tổng chi phí của CS phụ thuộc
Tổng chi phí của doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.5- Nơi nộp thuế
Xác định thuế TNDN của CS phụ thuộc khác địa phương:
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
35. 35
Ví dụ: Doanh nghiệp A có trụ sở chính tại Bình Định và có
các CSSX phụ thuộc tại Gia Lai, Phú Yên.
Tỷ lệ chi phí dựa theo tổng chi phí của DN năm 2008 như
sau: Bình Định: 0,5; Gia Lai: 0,3; Phú Yên: 0,2.
Tổng số thuế TNDN phải nộp quý 1/2009 của doanh nghiệp
A là 100 triệu đồng.
Số thuế TNDN phải nộp của các đơn vị trong quý 1/2009
như sau:
Bình Định: 50 triệu đồng = (100 x 0,5);
Gia Lai: 30 triệu đồng = (100 x 0,3);
Phú Yên: 20 triệu đồng = (100 x 0,2).
Xác định thuế TNDN của cơ sở phụ
thuộc khác địa phương
36. 36
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.2- Căn cứ và phương pháp tính thuế
3.2.5- Nơi nộp thuế
37. 37
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.3- Thuế TNDN từ chuyển nhượng vốn, CK
3.3.1. Thu nhập thuộc diện nộp thuế
3.3.2- Căn cứ tính thuế
3.3.3- Kê khai nộp thuế
38. 38
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.3- Thuế TNDN từ chuyển nhượng vốn, CK
3.3.1. Thu nhập thuộc diện nộp thuế
1.1. Chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn của
doanh nghiệp đã đầu tư cho một hoặc nhiều tổ chức,
cá nhân khác (cả bán toàn bộ doanh nghiệp).
1.2. Chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số chứng
khoán của doanh nghiệp đã tham gia đầu tư chứng
khoán cho một hoặc nhiều tổ chức cá nhân khác.
1.3. Gồm: chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ
quỹ và các loại chứng khoán khác theo quy định.
39. 39
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.3- Thuế TNDN từ chuyển nhượng vốn, CK
3.3.2- Căn cứ tính thuế
3.3.2.1. Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng vốn, CK:
Thu nhập
tính thuế
CN vốn
=
Giá chuyển
nhượng
-
Giá mua của
phần vốn
chuyển nhượng
-
Chi phí
chuyển
nhượng
Thu nhập
tính thuế
CN CK
= Giá bán CK -
Giá mua của
CK chuyển
nhượng
-
Chi phí
chuyển
nhượng
40. 40
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.3- Thuế TNDN từ chuyển nhượng vốn, CK
3.3.2- Căn cứ tính thuế
3.3.2.2- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 25%
3.3.3.3- Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp:
Thuế
TNDN phải nộp =
Thu nhập tính
thuế X
Thuế suất thuế
TNDN
41. 41
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.3- Thuế TNDN từ chuyển nhượng vốn, CK
3.3.3- Kê khai, nộp thuế
Thời hạn nộp hồ sơ: 10 ngày.
Hồ sơ khai thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng
vốn:
Tờ khai thuế TNDN về chuyển nhượng vốn (theo
Mẫu số 08/TNDN);
Bản sao hợp đồng chuyển nhượng.
Bản sao quyết định chuẩn y việc chuyển nhượng vốn
của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
42. 42
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.3- Thuế TNDN từ chuyển nhượng vốn, CK
3.3.3- Kê khai, nộp thuế
Bản sao chứng nhận vốn góp;
Chứng từ gốc của các khoản chi phí.
Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế: tại cơ quan thuế nơi
doanh nghiệp của tổ chức, cá nhân nước ngoài
chuyển nhượng vốn đăng ký nộp thuế.
Thời hạn nộp thuế: cùng với thời hạn nộp hồ sơ khai
thuế.
43. 43
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.4- Thuế TNDN từ chuyển nhượng BĐS
3.4.1. Thu nhập thuộc diện nộp thuế
3.4.2- Căn cứ tính thuế
3.4.3- Kê khai nộp thuế
44. 44
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.4- Thuế TNDN từ chuyển nhượng BĐS
3.4.1. Thu nhập thuộc diện nộp thuế
Chuyển nhượng QSDĐ; chuyển nhượng quyền thuê
đất; cho thuê lại đất của DN kinh doanh BĐS.
Nhà ở;
Cơ sở hạ tầng;
Công trình kiến trúc trên đất;
Các tài sản khác gắn liền với đất;
Chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc quyền sử
dụng nhà ở.
45. 45
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.4- Thuế TNDN từ chuyển nhượng BĐS
3.4.2- Căn cứ tính thuế
Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng BĐS trong kỳ được xác
định:
Thu nhập tính
thuế CN BĐS
=
Thu nhập
chịu thuế
-
Các khoản lỗ của HĐ CN
BĐS năm trước
Thu nhập
chịu thuế
CN BĐS
=
Doanh thu
từ CN
BĐS
-
Giá vốn của
BĐS
-
Chi phí
được trừ
liên quan
46. 46
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.4- Thuế TNDN từ chuyển nhượng BĐS
3.4.2- Căn cứ tính thuế
3.3.2.2- Thuế suất thuế TNDN: 25%
3.3.3.3- Xác định số thuế TNDN phải nộp:
Thuế
TNDN phải nộp
=
Thu nhập tính
thuế
x
Thuế suất thuế
TNDN
47. 47
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.4- Thuế TNDN từ chuyển nhượng BĐS
3.4.3- Kê khai nộp thuế
3.4.3.1- DN không phát sinh thường xuyên hoạt động
CN BĐS.
3.4.3.2- DN phát sinh thường xuyên hoạt động CN
BĐS.
3.4.3.3- DN thu tiền ứng trước của khách hàng theo
tiến độ.
48. 48
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.4- Thuế TNDN từ chuyển nhượng BĐS
3.4.3- Kê khai nộp thuế
3.4.3.1- DN không phát sinh thường xuyên hoạt động
CN BĐS.
Khai thuế TNDN theo từng lần chuyển nhượng BĐS.
Dùng mẫu số 09/TNDN.
Quyết toán riêng số thuế thu nhập từ CN BĐS.
Nếu thuế đã nộp thấp hơn số thuế phải nộp theo tờ
khai quyết toán thuế TNDN thì DN phải nộp đủ số
thuế còn thiếu.
49. 49
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.4- Thuế TNDN từ chuyển nhượng BĐS
3.4.3- Kê khai nộp thuế
3.4.3.1- DN không phát sinh thường xuyên hoạt động
CN BĐS.
Nếu thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp: Được trừ
(-) số thuế nộp thừa vào số thuế TNDN còn thiếu của
HĐKD khác hoặc được trừ (-) vào số thuế TNDN
phải nộp của kỳ tiếp theo.
Nếu bị lỗ thì DN phải theo dõi riêng và được chuyển
lỗ vào thu nhập chịu thuế từ hoạt động CN BĐS của
các năm sau theo quy định.
50. 50
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.4- Thuế TNDN từ chuyển nhượng BĐS
3.4.3- Kê khai nộp thuế
3.4.3.2- DN phát sinh thường xuyên hoạt động CN BĐS.
Khai thuế TNDN tạm tính theo quý.
Nếu muốn khai theo từng lần phát sinh: đề nghị cơ quan
thuế.
Nếu số tạm nộp thấp hơn số phải nộp thì nộp tiếp số còn
thiếu.
Nếu số tạm nộp lớn hơn số phải nộp thì được trừ số nộp
thừa vào kỳ tiếp theo.
Bị lỗ thì được chuyển lỗ vào TNCT của CN BĐS năm
sau.
51. 51
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.4- Thuế TNDN từ chuyển nhượng BĐS
3.4.3- Kê khai nộp thuế
3.4.3.3- DN thu tiền ứng trước của khách hàng theo
tiến độ:
Dùng mẫu tờ khai số 09/TNDN.
Thuế TNDN tạm nộp từ số tiền ứng trước:
Nếu xác định được chi phí Nếu xác định được CP
tương ứng DT thì tạm nộp thuế TNDN theo thực tế.
Nếu chưa xác định: tạm nộp 2%.
Khi bàn giao BĐS, DN phải quyết toán chính thức
thuế TNDN đối với hoạt động CN BĐS và kê khai
vào Phần I Tờ khai số 09/TNDN.
52. 52
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.1- Điều kiện, nguyên tắc áp dụng ưu đãi thuế
3.5.2- Ưu đãi về thuế suất
3.5.3- Ưu đãi về thời gian miễn, giảm thuế
3.5.4-Các trường hợp giảm khác
3.5.5- Chuyển lỗ
3.5.6- Trích lập quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
53. 53
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.1- Điều kiện, nguyên tắc áp dụng ưu đãi thuế
Điều kiện:
DN thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo
quy định
Đăng ký, nộp thuế TNDN theo kê khai.
Nguyên tắc:
DN phải hạch toán riêng thu nhập.
Nếu DN không hạch toán riêng thu nhập: tính theo tỷ
lệ doanh thu
54. 54
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.1- Điều kiện, nguyên tắc áp dụng ưu đãi thuế
Nguyên tắc:
DN thành lập mới từ dự án đầu tư được hưởng ưu đãi
thuế TNDN là DN ĐKKD doanh lần đầu
Tự lựa chọn một trong những trường hợp ưu đãi thuế
TNDN có lợi nhất.
Nếu DN không đáp ứng đủ một trong các điều kiện
ưu đãi thuế quy định thì DN không được hưởng ưu
đãi. Áp dụng theo mức thuế suất 25%.
55. 55
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.1- Điều kiện, nguyên tắc áp dụng ưu đãi thuế
Nguyên tắc:
Phải hạch toán riêng và kê khai nộp thuế riêng cho
HĐ được hưởng ưu đãi và không được hưởng ưu đãi.
HĐ được hưởng ưu đãi thuế: Lỗ. HĐ không được
hưởng ưu đãi thuế: Lãi (hoặc ngược lại)
DN được bù trừ theo cách do DN tự lựa chọn.
Phần thu nhập còn lại sau khi bù trừ: Áp dụng mức
thuế suất theo mức thuế suất của HĐ KD còn thu
nhập.
56. 56
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.1- Điều kiện, nguyên tắc áp dụng ưu đãi thuế
Nguyên tắc:
Việc ưu đãi thuế TNDN không áp dụng đối với:
Các khoản thu nhập khác.
Thu nhập từ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai
thác dầu khí và tài nguyên quí hiếm khác.
Thu nhập từ KD trò chơi có thưởng, cá cược.
Thu nhập từ hoạt động khai thác khoáng sản.
57. 57
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.1- Điều kiện, nguyên tắc áp dụng ưu đãi thuế
Nguyên tắc:
DN bị chuyển đổi, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và
được kế thừa các ưu đãi về thuế TNDN cho thời gian
còn lại.
Nếu phát hiện tăng số thuế TNDN của thời kỳ miễn
thuế, giảm thuế thì DN được hưởng miễn thuế, giảm
thuế TNDN theo quy định.
Nếu phát hiện số thuế TNDN miễn thuế, giảm thuế
nhỏ hơn so với đơn vị tự kê khai: Chỉ được miễn
thuế, giảm thuế TNDN theo số do kiểm tra, thanh tra
phát hiện.
58. 58
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.2- Ưu đãi về thuế suất
59. 59
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.3- Ưu đãi về thời gian miễn, giảm thuế
60. 60
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.4- Các trường hợp giảm khác
DN hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, xây dựng, vận
tải: Giảm số thuế TNDN phải nộp tương ứng với số
tiền thực chi thêm cho lao động nữ.
DN sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số được
giảm thuế TNDN phải nộp tương ứng với số tiền thực
chi thêm cho lao động là người dân tộc thiểu số.
61. 61
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.5- Chuyển lỗ
Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là: số chênh lệch âm
về thu nhập chịu thuế.
DN sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển
lỗ.
Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm,
kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
DN tự xác định số lỗ được trừ vào thu nhập chịu
thuế.
62. 62
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.5- Chuyển lỗ
Nếu phát sinh tiếp số lỗ thì số lỗ phát sinh này
(không bao gồm số lỗ của kỳ trước chuyển sang) sẽ
được chuyển lỗ.
Số lỗ của DN phát sinh trước khi chuyển đổi sở hữu,
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách được chuyển lỗ.
DN tham gia liên doanh được tổng hợp số lỗ phân bổ
từ cơ sở liên doanh vào KQKD của mình khi quyết
toán thuế.
63. 63
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
3. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
3.5- Ưu đãi thuế TNDN
3.5.6- Trích lập quỹ Phát triển KHCN
Được trích tối đa 10% thu nhập tính thuế hàng năm
trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập Quỹ
64. 64
Trích lập Quỹ KHCN
Doanh nghiệp tự xác định mức trích
trước khi tính thuế TNDN.
Hàng năm, DN phải lập Báo cáo trích,
sử dụng Quỹ phát triển KHCN.
Kê khai mức trích lập, số tiền trích vào
tờ khai quyết toán thuế TNDN.
Báo cáo việc sử dụng Quỹ phát triển
KHCN được nộp cùng tờ khai quyết toán
thuế TNDN.
67. 67
Ưu đãi về thuế suất
Thuế
suất
Lĩnh vực Địa bàn Thời gian
10% 15 năm
15 năm10%
Đặc biệt khó
khăn.
Khu kinh tế,
khu công nghệ
cao
68. 68
Ưu đãi về thuế suất
Thuế
suất
Lĩnh vực Địa bàn Thời gian
10% 15 năm- Nghiên cứu và
phát triển KHCN
- Nhà máy nước,
thủy điện, cấp
thoát nước.
- Cảng hàng
không, cảng sông,
cảng biển.
69. 69
Ưu đãi về thuế suất
Thuế
suất
Lĩnh vực Địa bàn Thời gian
10% 15 năm- Sân bay, nhà ga
- Sản xuất phần
mềm
- Khu kinh tế.
- Khu công nghệ cao.
- Cầu, đường bộ,
đường sắt.
70. 70
Ưu đãi về thuế suất
Thuế
suất
Lĩnh vực Địa bàn Thời gian
10% 15 năm- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề, y tế;Sân
bay, nhà gao
71. 71
Ưu đãi thời gian miễn giảm
Đối tượng Địa bàn Thời gian
Có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó
khăn
DN thành lập
mới
M: 4 năm
G: 50%;
9 năm
- Khu kinh tế.
- Khu công nghệ cao.
M: 4 năm
G: 50%;
9 năm
DN thành lập
mới
72. 72
Ưu đãi thời gian miễn giảm
Đối tượng Lĩnh vực Thời gian
Công nghệ cao;DN thành lập
mới
M: 4 năm
G: 50%;
9 năm
Nghiên cứu KH và
phát triển CN.
Nhà máy nước, thủy
điện, cấp thoát nước.
Cầu, đường bộ, đường
sắt.
73. 73
Ưu đãi thời gian miễn giảm
Đối tượng Lĩnh vực Thời gian
Cảng hàng không,
cảng biển, cảng sông;
DN thành lập
mới
M: 4 năm
G: 50%;
9 năm
Sân bay, nhà ga.
Sản xuất phần mềm
74. 74
Ưu đãi thời gian miễn giảm
Đối tượng Lĩnh vực Thời gian
Công nghệ cao;DN thành lập
mới
M: 4 năm
G: 50%;
9 năm
- Khu kinh tế.
- Khu công nghệ cao.
M: 4 năm
G: 50%;
9 năm
DN thành lập
mới
Nghiên cứu KH và
phát triển CN.
75. 75
Ưu đãi thời gian miễn giảm
Đối tượng Lĩnh vực Địa bàn Thời gian
Xã hội hóaDN thành
lập mới
M: 4 năm
G: 50%; 9 năm
Xã hội hóa M: 4 năm
G:50%;5 năm
DN thành
lập mới
Khó khăn
hoặc đặc biệt
khó khăn.
Khác
DN thành
lập mới
Khó khăn. M: 2 năm
G: 50%; 4 năm