2. 2
“Nghệ thuật đánh thuế giống như vặt lông ngỗng sao
cho thu được nhiều lông nhất nhưng gây ra ít tiếng
kêu nhất”
Trong đời có hai thứ mà bạn không thể tránh: chết và
thuế. Có những người cho rằng thuế còn tệ hơn chết.
Tại sao chúng ta phải đóng thuế?
"Thuế là cái giá ta phải trả cho một xã hội văn minh".
3. 3
Khái niệm - đặc điểm thuế
⚫ Khái niệm
- Là khoản đóng góp mang tính bắt buộc theo quy
định của pháp luật nhằm hình thành ngân sách
nhà nước.
- Là khoản hình thành trong quá trình phân phối và
phân phối lại sản phẩm xã hội, thu nhập quốc
dân.
⚫ Đặc điểm
- Mang tính bắt buộc, có tính pháp lý cao
- Không được hoàn trả trực tiếp
4. 4
Vai trò của thuế
⚫ Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước
⚫ Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
⚫ Tham gia thiết lập sự công bằng xã hội (dọc,
ngang)
⚫ Kiểm tra giám sát các hoạt động sản xuất
kinh doanh.
5. 5
Các yếu tố hình thành một loại thuế
⚫ Tên gọi của thuế
⚫ Đối tượng nộp thuế
⚫ Đối tượng chịu thuế
⚫ Căn cứ tính (cơ sở thuế, Thuế suất)
⚫ Đăng ký, kê khai, nộp thuế
⚫ Yếu tố khác
6. 6
Thuế suất
⚫ Cấu trúc thuế suất
- Thuế suất cố định (tuyệt đối)
- Thuế suất tỷ lệ
- Thuế suất luỹ tiến
- Thuế suất luỹ thoái
⚫ Tính chất điều tiết
- Thuế suất biên (MTR)
- Thuế suất trung bình (ATR)
7. 7
Thuế suất luỹ tiến
⚫ Luỹ tiến từng phần
là thuế suất luỹ tiến nhưng điều tiết trên từng
phần (bậc) tăng thêm của cơ sở thuế
⚫ Luỹ tiến toàn phần
là thuế suất luỹ tiến, được áp dụng một mức
thuế suất duy nhất trên toàn bộ cơ sở thuế
9. 9
Phân loại thuế
⚫ Thuế trực thu: TNDN, TNCN, thuế nhà đất…
⚫ Thuế gián thu: VAT, TTĐB, XK-NK…
⚫ Các cách phân chia khác (thuế suất, phạm vi áp
dụng….)
⚫ Tỷ trọng thuế gián thu của Việt nam luôn lớn
hơn tỷ trọng thuế trực thu so với tổng thu. Tại
sao?
10. 10
Nguyên tắc, căn cứ đánh thuế
⚫ Nguyên tắc lợi ích
⚫ Nguyên tắc khả năng đóng góp
→ Chọn cấu trúc thuế suất
⚫ Căn cứ vào nguồn phát sinh thu nhập
⚫ Căn cứ vào nơi cư trú
→ Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
11. 11
Tính chất hệ thống thuế tối ưu
⚫ Tính hiệu quả kinh tế
⚫ Tính đơn giản
⚫ Tính công bằng
⚫ Tính linh hoạt
⚫ Tính trách nhiệm
12. 12
Tác động của thuế
- Thuế bên cung: là loại thuế mà người chịu
thuế theo qui định là người bán
- Thuế bên cầu: là loại thuế mà người chịu
thuế theo qui định là người mua.
13. 9/2/2020
13
Tác động của thuế bên cung
P
0 Q
St
S
D
A
B
C
G
E
F
Pm
P0
Pb
Q1 Q0
H×nh 6.4: T¸c ®éng cña thuÕ bªn cung
15. 9/2/2020
15
Các loại thuế đánh vào bên cầu
⚫ ThuÕ tiªu dïng lµ lo¹i thuÕ ®¸nh vµo viÖc tiªu
dïng hµng ho¸ vµ dÞch vô
⚫ PhÝ sö dông lµ møc gi¸ mµ ngêi sö dông c¸c hµng
ho¸ vµ dÞch vô c«ng céng do chÝnh phñ cung cÊp
phải trả.
16. 9/2/2020
16
Tác động của thuế bên cầu
H×nh 6.5: T¸c ®éng cña thuÕ bªn cÇu
P
0 Q
S
D
A
B
C
G
E
F
Pm
P0
Pb
Q1 Q0
Dt
17. 9/2/2020
17
Kết luận
-Thuế gây ra tæn thÊt v« Ých vÒ FLXH.
- Cả người sản xuất và người mua đều phải chịu
gánh nặng thuế.
- Việc ai là người chịu thuế nhiều hơn ai phụ thuộc
vào độ co dãn của đường cung và đường cầu
18. Ảnh hưởng của độ co giãn cung,
cầu tới hiệu quả chính sách thuế
18
P0
Pb
D
S
S’
0 Q
P
Q1 Q0
E
F P0
Pm
D
S
S’
0 Q
P
Q0
E
F
Cầu co giãn hoàn toàn Cầu không giãn hoàn toàn
19. Ảnh hưởng của độ co giãn cung,
cầu tới hiệu quả chính sách thuế
19
P0
D
S
0 Q
P
Q0
E P0
Pm
D
S
S’
0 Q
P
Q0
E
F
Q1
Cung co giãn hoàn toàn
Cung không co giãn hoàn toàn