SlideShare a Scribd company logo
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG RỦI RO
I.PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG
1.Triển khai tổn thất theo đối tượng
B1:Phân chia các đối tượng rủi ro thành các nhóm có nguy cơ rủi ro tương tự nhau
B2: Chọn một đói tượng làm chuẩn để tính hệ số quy đổi của tất cả các đối tượng lao
động khác về cái loại này (Thống nhất chọn công nhân xây dựng làm chuẩn/ làm
mốc)
B3: Dự báo nhu cầu chi trả cho tương lai
B4: Dự báo rủi ro có thể xảy ra, số tiền bồi thường và tính hiện giá của số tiền này
PV=
𝒂
(𝟏+𝒊)𝒏 = a*(𝟏 + 𝒊)−𝒏
Trong đó:
a: số tiền
i: lãi suất
n: số năm
VD1:
Một nhà QTRR DN phải dự báo về tai nạn rủi ro của 5 nhóm lao động tại cty như bảng.
Yc: 1. Xác định tổng số tai nạn có thể có trong năm mới
2. Nếu mỗi tai nạn chi trả 15 triệu, thanh toán 50% khi xảy ra tai nạn, 30% vào năm
sau và 20% vào năm kế tiếp thì số tiền phải thanh toán là bao nhiêu? Xác định giá trị
hiện tại của số tiền này, biết lãi suất 10%/năm?
Công nhân
xây dựng
(Mốc)
Nhân viên
văn phòng
Đốc công Cán bộ quản
lý
Nhân viên phục
vụ
1.Tiền lương bình quân năm 24 30 42 60 18
2.Số năm bình quân có 1 tai
nạn
1 (**) 20 5 10 1,5
3.Nhu cầu lao động năm
mới
300 50 20 4 150
4. Quy đổi thành CNXD bị tai
nạn
2/(**)
1/1=1 20/1=20 5/1=5 10/1=10 1,5/1=1,5
5.Tổng tiền lương trả cho lao
động quy đổi (4x1)
1x24=24 20x30=600 5x42=210 10x60=600 1,5x18=27
6.Hệ số quy đổi thành CNXD 24/24=1
Đối tượng
chuẩn
600/24=25 210/24=8,75 600/24=25 27/24=1,125
7.Nhu cầu lao động quy đổi
thành CNXD (3/6)
300/1=300 50/25=2 20/8,75=2,29 4/25=0,16 150/1,125=133,33
 Tổng nhu cầu lao động trong năm (Tổng mục 7): 300+2+2,29+0,16+133,33= 437,78
(***) LĐ
 Số vụ tai nạn quy đổi (***)/(**): 437,78/1= 437,78 vụ tai nạn
 Tổng số tiền bồi thường: 437,78 x 15= 6566,7 triệu
Năm 0 1(50%) 2(30%) 3(20%)
GTHT? 3283,35 1970 1313,34
( Lấy tổng STBTx %)
Hiện giá PV=
3283,35
(1+10%)1 +
1970
(1+10%)2 +
1313,34
(1+10%)3 = 5599,69
VD2:
Một nhà QTRR DN phải dự báo về tai nạn rủi ro của 5 nhóm lao động tại cty như bảng.
Yc: 1. Xác định tổng số tai nạn có thể có trong năm mới
2. Nếu mỗi tai nạn chi trả 25$, thanh toán 4 lần: 40% vào cuối năm đầu, 30% vào
năm sau và 20% vào năm kế tiếp thì số tiền phải thanh toán là bao nhiêu? Xác định giá
trị hiện tại của số tiền này, biết lãi suất 12%/năm?
Công nhân
xây dựng
(Mốc)
Nhân viên văn
phòng
Đốc công Cán bộ quản
lý
Nhân viên phục
vụ
1.Tiền lương bình quân
năm
30 20 40 50 18
2.Số năm bình quân có 1 tai
nạn
1,5 30 15 21 18
3.Nhu cầu lao động năm
mới
100 30 20 20 25
4. Quy đổi thành CNXD bị tai
nạn
1,5/1.5=1 30/1,5=20 15/1,5=10 21/1,5=14 15/1,5=12
5.Tổng tiền lương trả cho lao
động quy đổi (4x1)
1x30=30 20x20=400 40x10=400 50x14=700 12x18=216
6.Hệ số quy đổi thành CNXD 30/30=1 400/30=13.33 400/30=13.33 700/30=23.33 216/30=7.2
7.Nhu cầu lao động quy đổi
thành CNXD (3/6)
100/1=100 30/13.33=2,25 20/13.34=1.5 20/23.34=0.86 25/7.2=3.47
 Tổng nhu cầu lao động trong năm= 100+2.25+1.5+0.86+3.47 = 108.08 Lđ
 Số vụ tai nạn quy đổi: 108.08/1,5= 72.05 vụ tai nạn
 Tổng số tiền bồi thường: 72.05 x 25= 1801.25 triệu
0 1(40%) 2(30%) 3(20%) 4 (10%)
GTHT? 720.5 540.38 360.25 180.13
Hiện giá=
720.5
(1+12%)1 +
540.38
(1+12%)2 +
360.25
(1+12%)3 +
180.13
(1+12%)4 = 1444.98
2.Triển khai tổn thất
B1: Xác định hệ số triển khai (K)
K =
Tổng số khiếu nại toàn thời kỳ
Số khiếu nại cộng dồn đến thời điểm đó
B2: Dự báo số khiếu nại có thể có
B3: Dự báo dòng khiếu nại, bồi thường
B4: Dự báo dòng tiền khiếu nại và tính giá trị hiện tại
VD1:
Một của hàng bán máy tính bảo hành trong 3 tháng. Số liệu trong quá khứ cho thấy:
- Tháng thứ nhất: Ngay sau khi bán hàng nhận được 50% khiếu nại
- Tháng thứ hai nhận được 30% khiếu nại
- Tháng thứ ba nhận được 20% khiếu nại
Mỗi khiếu nại được chi trả 50$, thanh toán làm 2 lần. Lần 1 thanh toán 60%, lần 2 thanh toán số
còn lại.
Số khiếu nại đã báo cáo của lô hàng tháng 8/2017 là 40 khiếu nại, tháng 9/2017 là 35 khiếu nại.
Y/c: Hãy dự báo dòng tiền khiếu nại (biết tháng đầu nhận 50% khiếu nại, tháng thứ 2 nhận 30%
khiếu nại, tháng thứ 3 nhận 20% khiếu nại) và tính hiện giá của tiền đó về thời điểm đầu tháng
8/2017? Biết lãi suất 1%/tháng.
Giải:
B1: Xác định hệ số triển khai (K)
Thời gian
khiếu nại
Số khiếu
nại báo
cáo
Tổng khiếu nại
báo cáo cộng
dồn
K
Ngay sau khi BH 1 50% 50% 100%/50%=2
Sau khi BH 2 30% 50%+30%=80% 100%/80%=1,25
Kết thức BH 3 20% 80%+20%=100% 100%/100%=1
B2: Dự báo số khiếu nại có thể có
- Đây là KH đã báo cáo nên là đứng ở thời điểm tháng 10 (thời điểm hiện tại) để nói về 2 lô hàng
t8,t9 (quá khứ)
- Thời điểm vừa bán hàng xong thường là thời điểm thu nhiều khiếu nại nhất. đang đứng ở t10 để
nói về lô hàng t8,t9 => tháng 9( thời điểm gần nhất) là tháng nhận được nhiều khiếu nại nhất sẽ
có hệ số triển khai lớn nhất, sau đó các tháng khác nhỏ dần lên
Lô hàng Khiếu nại đã
báo cáo
K Khiếu nại có thể có
Tháng 8 40 1,25 40x1,25=50
Tháng 9 (Ngay sau
khi BH)
35 2 35x2=70
Tổng 75 120
B3: Dự báo dòng khiếu nại bồi thường
50% 30% 20%
Tổng số Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Lô hàng t8 50 50x50%=25 50x30%=15 50x20%=10
Lô hàng t9 70 70x50%=35 70x30%=21 70x20%=14
Dòng khiếu
nại
25 15+35= 50 10+21=31 14
Thanh toán
60%
25x60%x50$
= 750$
50x 60%x50$
=1500$
31x60%x50$
=930$
14x60%x50$
=420$
Thanh toán
40%
25x40%x50$
=500$
50x40%x50$
=1000$
31x40%x50$
=620$
14x40%x50$
=280$
Dòng tiền
khiếu nại
750$ 1500+500=
2000$
930+1000
=1930$
420+620
=1040$
280$
T8 T9 T10 T11 T12
GTHT? 750 2000 1930 1040 280
Hiện giá=
750
(1+1%)1 +
2000
(1+1%)2 +
1930
(1+1%)3 +
1040
(1+1%)4 +
280
(1+1%)5= 5842,24
VD2:
Tài liệu ở một siêu thị như sau:
- Tháng thứ nhất: Ngay sau khi bán hàng nhận được 15 khiếu nại
- Tháng thứ hai nhận được 12 khiếu nại
- Tháng thứ ba nhận được 3 khiếu nại
Số khiếu nại đã báo cáo của lô hàng tháng 6/2020 là 20 khiếu nại, tháng 7/2017 là 30 khiếu nại,
tháng 8/2020 là 40 khiếu nại.
Mỗi khiếu nại được chi trả 1 triệu, thanh toán làm 3 lần trong 3 tháng. Lần 1 thanh toán 30%,
lần 2 thanh toán 20%.
Y/c: Hãy dự báo dòng tiền khiếu nại (biết tháng đầu nhận 65% khiếu nại, tháng thứ 2 nhận 25%
khiếu nại, tháng thứ 3 nhận 10% khiếu nại) và quy dòng tiền về thời điểm tháng 1/2020? Biết lãi
suất 2%/tháng.
Giải:
B1: Xác định hệ số triển khai (K)
Thời gian
khiếu nại
Số khiếu nại
báo cáo
Tổng khiếu
nại báo cáo
cộng dồn
K
Ngay sau khi BH 1 15 15 2
Sau khi BH 2 12 27 1,11
Kết thức BH 3 3 30 1
B2: Dự báo số khiếu nại có thể có
Lô hàng Khiếu nại đã
báo cáo
K Khiếu nại có thể có
Tháng 6 20 1 20
Tháng 7 30 1,11 33,3
Tháng 8(Ngay sau
khi BH)
40 2 80
Tổng 90 133,3
B3: Dự báo dòng khiếu nại bồi thường
65% 25% 10%
T1 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
GTHT? 3,9 10,58 30,53 32,8 38,24 13,47 4
Hiện giá
=
3,9
(1+2%)5 +
10,58
(1+2%)6 +
30,53
(1+2%)7 +
32,8
(1+2%)8 +
38,24
(1+2%)9 +
13,47
(1+2%)10 +
4
(1+2%)11
= 116,11 triệu
Phân tích xác xuất
ⅈ̅ = ∑𝑝1. 𝑘1
i : tỷ suất đầu tư bình quân
p1: xác xuất xuất hiện biến cố i
Tổng
số
Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Lô hàng
t6
20 13 5 2
Lô hàng
t7
33,3 21,66 8,33 3,33
Lô hàng
T8
80 52 20 8
Dòng
khiếu nại
13 26,66 62,33 23,33 8
Thanh
toán 30%
13x30%x
1tr =3,9
26,66x30%
x 1tr =7,98
62,33x30%
x 1tr =18,7
23,33x30%
x 1tr =7
8x30%x 1tr
=2,4
Thanh
toán 20%
13x20%x
1tr = 2,6
26,66x20%
x 1tr = 5,33
62,33x
20%x 1tr
=12,47
23,33x20%x
1tr =4,67
8x20%x 1tr
=1,6
Thanh
toán 50%
13x50%x
1tr =6,5
26,66x50%
x 1tr
=13,33
62,33x50%x
1tr =31,17
23,33x50%
x 1tr
=11,87
8x50%x1tr
=4
Dòng tiền
khiếu nại
3,9 10,58 30,53 32,8 38,24 13,47 4
k1; tỷ suất đầu tư
VD
Tình hình cầu thị
trường
Xác xuất xuất hiện
%
Tỷ suất đầu tư sản
phẩm A %
Tỷ suất đầu tư sản
phẩm B %
Cầu cao 30 70 20
Cầu trung bình 40 15 15
Cầu thấp 30 -40 10
Tỷ suất đầu tư bình quân sản phẩm A:
iA = 0.3x0.7+0.4x0.15+0.3x (-0.4) = 0.15
Tỷ suất đầu tư bình quân sản phẩm B:
iB = 0.3x0.2+0.4x0.15+0.3x0.1 = 0.15
 Tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm nào lớn hơn => Sản phẩm đó ít rủi ro
hơn
Phương sai
𝛿2
= ∑𝑃(ⅈ − ⅈ̅)2
P: xác suất xảy ra biến cố
I : tỷ suất đầu tư(%)
VD:
𝑖𝐴
̅ = 0,15 = 15%
𝑖𝐵
̅ = 0,15 = 15%
Tình
hình
cầu
Xác
suất
P(%)
Sản phẩm A Sản phẩm B
i ⅈ − ⅈ̅ (ⅈ
− ⅈ̅)2
𝑃. (ⅈ − ⅈ̅)2 i ⅈ − ⅈ̅ (ⅈ
− ⅈ̅)2
𝑃. (ⅈ − ⅈ̅)2
% % % % % % % %
Cao 30 70 70-
15=55
(55%)2
=30,25
0,3x30,25
=9.075
20 5 0.25 0.075
Trung
bình
40 15 0 0 0 15 0 0 0
Thấp 30 -
40
-55 30.25 9.075 10 -5 0.25 0.075
Tổng 100 =9.075+9.075
=18.15
0.15
Phương sai của sản phẩm nào càng lớn độ rủi ro càng cao
Phương sai: A>B => Rủi ro của A lớn hơn BB => Chọn B
Hệ số biến thiên
𝐶𝑣 =
Độ 𝑙ệ𝑐ℎ 𝑐ℎ𝑢ẩ𝑛
𝑇ỷ 𝑠𝑢ấ𝑡 đầ𝑢 𝑡ư 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛
Cv: hệ số biến thiên
VD:
Chỉ tiêu so sánh Đơn vị tính Dự án H Dự án K
Tỷ suất đầu tư bình
quân
% 30 12
Độ lệch chuẩn % 18 6
Hệ số biến thiên % 18/30 =0.6 6/12=0.5
Hệ số biến thiên của dự án H > K
 Rủi so của dự án H > K => Chọn K

More Related Content

What's hot

BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động tháiHọc Huỳnh Bá
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong ke
quynhtrang2723
 
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giảiĐề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Thanh Hoa
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiAdam Vu
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
Tideviet Nguyen
 
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công ViệcCâu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
Quang Hoang
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Học kế toán thực tế
 
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lượcTài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tổ chức Đào tạo PTC
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếNguyễn Nhật Anh
 
Giáo trình quản lý chất lượng
Giáo trình quản lý chất lượngGiáo trình quản lý chất lượng
Giáo trình quản lý chất lượng
Le Nguyen Truong Giang
 
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đô
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đôtieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đô
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đô
trietav
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDKim Trương
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Tin Chealsea
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Thanh Hoa
 
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Ngọc Hưng
 

What's hot (20)

BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong ke
 
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giảiĐề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
 
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công ViệcCâu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lượcTài liệu tham khảo quản trị chiến lược
Tài liệu tham khảo quản trị chiến lược
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
 
Giáo trình quản lý chất lượng
Giáo trình quản lý chất lượngGiáo trình quản lý chất lượng
Giáo trình quản lý chất lượng
 
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đô
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đôtieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đô
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đô
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
 
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
Slide thuyết trình quản trị chiến lược chương 6
 

Similar to Quản trị rủi ro

Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
nataliej4
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánGia K Thai
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
nguyentruongsonpg
 
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
Tường Minh Minh
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hopBài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hopBich Nguyen Ngoc
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
ThyMai360365
 
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Vinh Phan
 
De dinh ky kttc2 - k56
De dinh ky   kttc2 - k56De dinh ky   kttc2 - k56
De dinh ky kttc2 - k56
thanhtau thanhtau
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttckWww.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Tường Minh Minh
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ssuser50d0bc
 
Bai tap ve nha phan excel
Bai tap ve nha phan excelBai tap ve nha phan excel
Bai tap ve nha phan excel
Nga Hà
 
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toánBài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Lớp kế toán trưởng
 
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảobai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
nhnh233215
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Cá Ngáo
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiemThanh Hải
 
K10 ca2
K10 ca2K10 ca2
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiUnbreakable1503
 
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
Việt Long Plaza
 

Similar to Quản trị rủi ro (20)

Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp án
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
 
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hopBài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
 
De dinh ky kttc2 - k56
De dinh ky   kttc2 - k56De dinh ky   kttc2 - k56
De dinh ky kttc2 - k56
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
K12 lan-1
 
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttckWww.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
 
Bai tap ve nha phan excel
Bai tap ve nha phan excelBai tap ve nha phan excel
Bai tap ve nha phan excel
 
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toánBài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
 
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảobai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
 
K10 ca2
K10 ca2K10 ca2
K10 ca2
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
 

More from MinhHuL2

Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
MinhHuL2
 
Định mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuậtĐịnh mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuật
MinhHuL2
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
MinhHuL2
 
Tài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdfTài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdf
MinhHuL2
 
Tài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượngTài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượng
MinhHuL2
 
Tài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệTài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệ
MinhHuL2
 
File On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdfFile On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdf
MinhHuL2
 
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdfON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
MinhHuL2
 
Tin 2
Tin 2Tin 2
Tin 2
MinhHuL2
 
Tập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdfTập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdf
MinhHuL2
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
MinhHuL2
 
Nghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptxNghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptx
MinhHuL2
 
TLKD.pptx
TLKD.pptxTLKD.pptx
TLKD.pptx
MinhHuL2
 
QTKDQT.pdf
QTKDQT.pdfQTKDQT.pdf
QTKDQT.pdf
MinhHuL2
 
Q
QQ
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfCHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
MinhHuL2
 
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfCHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
MinhHuL2
 
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfCHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
MinhHuL2
 
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfCHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
MinhHuL2
 
Ra quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanhRa quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanh
MinhHuL2
 

More from MinhHuL2 (20)

Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
Lên dự án kinh doanh của một doanh nghiệp
 
Định mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuậtĐịnh mức KT kĩ thuật
Định mức KT kĩ thuật
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
 
Tài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdfTài liệu QLRR.pdf
Tài liệu QLRR.pdf
 
Tài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượngTài liệu Quản lý chất lượng
Tài liệu Quản lý chất lượng
 
Tài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệTài liệu Quản lý công nghệ
Tài liệu Quản lý công nghệ
 
File On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdfFile On tap_NetWork_2019.pdf
File On tap_NetWork_2019.pdf
 
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdfON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
ON TAP MP TUAN 7 (7-11-2017).pdf
 
Tin 2
Tin 2Tin 2
Tin 2
 
Tập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdfTập ôn TDTCDA.pdf
Tập ôn TDTCDA.pdf
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
 
Nghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptxNghề giám đốc.pptx
Nghề giám đốc.pptx
 
TLKD.pptx
TLKD.pptxTLKD.pptx
TLKD.pptx
 
QTKDQT.pdf
QTKDQT.pdfQTKDQT.pdf
QTKDQT.pdf
 
Q
QQ
Q
 
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdfCHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
CHƯƠNG 6- THUẾ TNCN.pdf
 
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdfCHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
CHƯƠNG 5- THUẾ TNDN.pdf
 
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdfCHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
CHƯƠNG 4- THUẾ XNK.pdf
 
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdfCHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
CHƯƠNG 3- THUẾ TTĐB.pdf
 
Ra quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanhRa quyết định trong kinh doanh
Ra quyết định trong kinh doanh
 

Quản trị rủi ro

  • 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG RỦI RO I.PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG 1.Triển khai tổn thất theo đối tượng B1:Phân chia các đối tượng rủi ro thành các nhóm có nguy cơ rủi ro tương tự nhau B2: Chọn một đói tượng làm chuẩn để tính hệ số quy đổi của tất cả các đối tượng lao động khác về cái loại này (Thống nhất chọn công nhân xây dựng làm chuẩn/ làm mốc) B3: Dự báo nhu cầu chi trả cho tương lai B4: Dự báo rủi ro có thể xảy ra, số tiền bồi thường và tính hiện giá của số tiền này PV= 𝒂 (𝟏+𝒊)𝒏 = a*(𝟏 + 𝒊)−𝒏 Trong đó: a: số tiền i: lãi suất n: số năm VD1: Một nhà QTRR DN phải dự báo về tai nạn rủi ro của 5 nhóm lao động tại cty như bảng. Yc: 1. Xác định tổng số tai nạn có thể có trong năm mới 2. Nếu mỗi tai nạn chi trả 15 triệu, thanh toán 50% khi xảy ra tai nạn, 30% vào năm sau và 20% vào năm kế tiếp thì số tiền phải thanh toán là bao nhiêu? Xác định giá trị hiện tại của số tiền này, biết lãi suất 10%/năm? Công nhân xây dựng (Mốc) Nhân viên văn phòng Đốc công Cán bộ quản lý Nhân viên phục vụ 1.Tiền lương bình quân năm 24 30 42 60 18 2.Số năm bình quân có 1 tai nạn 1 (**) 20 5 10 1,5 3.Nhu cầu lao động năm mới 300 50 20 4 150 4. Quy đổi thành CNXD bị tai nạn 2/(**) 1/1=1 20/1=20 5/1=5 10/1=10 1,5/1=1,5 5.Tổng tiền lương trả cho lao động quy đổi (4x1) 1x24=24 20x30=600 5x42=210 10x60=600 1,5x18=27
  • 2. 6.Hệ số quy đổi thành CNXD 24/24=1 Đối tượng chuẩn 600/24=25 210/24=8,75 600/24=25 27/24=1,125 7.Nhu cầu lao động quy đổi thành CNXD (3/6) 300/1=300 50/25=2 20/8,75=2,29 4/25=0,16 150/1,125=133,33  Tổng nhu cầu lao động trong năm (Tổng mục 7): 300+2+2,29+0,16+133,33= 437,78 (***) LĐ  Số vụ tai nạn quy đổi (***)/(**): 437,78/1= 437,78 vụ tai nạn  Tổng số tiền bồi thường: 437,78 x 15= 6566,7 triệu Năm 0 1(50%) 2(30%) 3(20%) GTHT? 3283,35 1970 1313,34 ( Lấy tổng STBTx %) Hiện giá PV= 3283,35 (1+10%)1 + 1970 (1+10%)2 + 1313,34 (1+10%)3 = 5599,69 VD2: Một nhà QTRR DN phải dự báo về tai nạn rủi ro của 5 nhóm lao động tại cty như bảng. Yc: 1. Xác định tổng số tai nạn có thể có trong năm mới 2. Nếu mỗi tai nạn chi trả 25$, thanh toán 4 lần: 40% vào cuối năm đầu, 30% vào năm sau và 20% vào năm kế tiếp thì số tiền phải thanh toán là bao nhiêu? Xác định giá trị hiện tại của số tiền này, biết lãi suất 12%/năm? Công nhân xây dựng (Mốc) Nhân viên văn phòng Đốc công Cán bộ quản lý Nhân viên phục vụ 1.Tiền lương bình quân năm 30 20 40 50 18 2.Số năm bình quân có 1 tai nạn 1,5 30 15 21 18 3.Nhu cầu lao động năm mới 100 30 20 20 25 4. Quy đổi thành CNXD bị tai nạn 1,5/1.5=1 30/1,5=20 15/1,5=10 21/1,5=14 15/1,5=12 5.Tổng tiền lương trả cho lao động quy đổi (4x1) 1x30=30 20x20=400 40x10=400 50x14=700 12x18=216 6.Hệ số quy đổi thành CNXD 30/30=1 400/30=13.33 400/30=13.33 700/30=23.33 216/30=7.2 7.Nhu cầu lao động quy đổi thành CNXD (3/6) 100/1=100 30/13.33=2,25 20/13.34=1.5 20/23.34=0.86 25/7.2=3.47  Tổng nhu cầu lao động trong năm= 100+2.25+1.5+0.86+3.47 = 108.08 Lđ
  • 3.  Số vụ tai nạn quy đổi: 108.08/1,5= 72.05 vụ tai nạn  Tổng số tiền bồi thường: 72.05 x 25= 1801.25 triệu 0 1(40%) 2(30%) 3(20%) 4 (10%) GTHT? 720.5 540.38 360.25 180.13 Hiện giá= 720.5 (1+12%)1 + 540.38 (1+12%)2 + 360.25 (1+12%)3 + 180.13 (1+12%)4 = 1444.98 2.Triển khai tổn thất B1: Xác định hệ số triển khai (K) K = Tổng số khiếu nại toàn thời kỳ Số khiếu nại cộng dồn đến thời điểm đó B2: Dự báo số khiếu nại có thể có B3: Dự báo dòng khiếu nại, bồi thường B4: Dự báo dòng tiền khiếu nại và tính giá trị hiện tại VD1: Một của hàng bán máy tính bảo hành trong 3 tháng. Số liệu trong quá khứ cho thấy: - Tháng thứ nhất: Ngay sau khi bán hàng nhận được 50% khiếu nại - Tháng thứ hai nhận được 30% khiếu nại - Tháng thứ ba nhận được 20% khiếu nại Mỗi khiếu nại được chi trả 50$, thanh toán làm 2 lần. Lần 1 thanh toán 60%, lần 2 thanh toán số còn lại. Số khiếu nại đã báo cáo của lô hàng tháng 8/2017 là 40 khiếu nại, tháng 9/2017 là 35 khiếu nại. Y/c: Hãy dự báo dòng tiền khiếu nại (biết tháng đầu nhận 50% khiếu nại, tháng thứ 2 nhận 30% khiếu nại, tháng thứ 3 nhận 20% khiếu nại) và tính hiện giá của tiền đó về thời điểm đầu tháng 8/2017? Biết lãi suất 1%/tháng. Giải: B1: Xác định hệ số triển khai (K) Thời gian khiếu nại Số khiếu nại báo cáo Tổng khiếu nại báo cáo cộng dồn K Ngay sau khi BH 1 50% 50% 100%/50%=2
  • 4. Sau khi BH 2 30% 50%+30%=80% 100%/80%=1,25 Kết thức BH 3 20% 80%+20%=100% 100%/100%=1 B2: Dự báo số khiếu nại có thể có - Đây là KH đã báo cáo nên là đứng ở thời điểm tháng 10 (thời điểm hiện tại) để nói về 2 lô hàng t8,t9 (quá khứ) - Thời điểm vừa bán hàng xong thường là thời điểm thu nhiều khiếu nại nhất. đang đứng ở t10 để nói về lô hàng t8,t9 => tháng 9( thời điểm gần nhất) là tháng nhận được nhiều khiếu nại nhất sẽ có hệ số triển khai lớn nhất, sau đó các tháng khác nhỏ dần lên Lô hàng Khiếu nại đã báo cáo K Khiếu nại có thể có Tháng 8 40 1,25 40x1,25=50 Tháng 9 (Ngay sau khi BH) 35 2 35x2=70 Tổng 75 120 B3: Dự báo dòng khiếu nại bồi thường 50% 30% 20% Tổng số Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Lô hàng t8 50 50x50%=25 50x30%=15 50x20%=10 Lô hàng t9 70 70x50%=35 70x30%=21 70x20%=14 Dòng khiếu nại 25 15+35= 50 10+21=31 14 Thanh toán 60% 25x60%x50$ = 750$ 50x 60%x50$ =1500$ 31x60%x50$ =930$ 14x60%x50$ =420$ Thanh toán 40% 25x40%x50$ =500$ 50x40%x50$ =1000$ 31x40%x50$ =620$ 14x40%x50$ =280$ Dòng tiền khiếu nại 750$ 1500+500= 2000$ 930+1000 =1930$ 420+620 =1040$ 280$
  • 5. T8 T9 T10 T11 T12 GTHT? 750 2000 1930 1040 280 Hiện giá= 750 (1+1%)1 + 2000 (1+1%)2 + 1930 (1+1%)3 + 1040 (1+1%)4 + 280 (1+1%)5= 5842,24 VD2: Tài liệu ở một siêu thị như sau: - Tháng thứ nhất: Ngay sau khi bán hàng nhận được 15 khiếu nại - Tháng thứ hai nhận được 12 khiếu nại - Tháng thứ ba nhận được 3 khiếu nại Số khiếu nại đã báo cáo của lô hàng tháng 6/2020 là 20 khiếu nại, tháng 7/2017 là 30 khiếu nại, tháng 8/2020 là 40 khiếu nại. Mỗi khiếu nại được chi trả 1 triệu, thanh toán làm 3 lần trong 3 tháng. Lần 1 thanh toán 30%, lần 2 thanh toán 20%. Y/c: Hãy dự báo dòng tiền khiếu nại (biết tháng đầu nhận 65% khiếu nại, tháng thứ 2 nhận 25% khiếu nại, tháng thứ 3 nhận 10% khiếu nại) và quy dòng tiền về thời điểm tháng 1/2020? Biết lãi suất 2%/tháng. Giải: B1: Xác định hệ số triển khai (K) Thời gian khiếu nại Số khiếu nại báo cáo Tổng khiếu nại báo cáo cộng dồn K Ngay sau khi BH 1 15 15 2 Sau khi BH 2 12 27 1,11 Kết thức BH 3 3 30 1 B2: Dự báo số khiếu nại có thể có Lô hàng Khiếu nại đã báo cáo K Khiếu nại có thể có Tháng 6 20 1 20 Tháng 7 30 1,11 33,3 Tháng 8(Ngay sau khi BH) 40 2 80 Tổng 90 133,3
  • 6. B3: Dự báo dòng khiếu nại bồi thường 65% 25% 10% T1 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 GTHT? 3,9 10,58 30,53 32,8 38,24 13,47 4 Hiện giá = 3,9 (1+2%)5 + 10,58 (1+2%)6 + 30,53 (1+2%)7 + 32,8 (1+2%)8 + 38,24 (1+2%)9 + 13,47 (1+2%)10 + 4 (1+2%)11 = 116,11 triệu Phân tích xác xuất ⅈ̅ = ∑𝑝1. 𝑘1 i : tỷ suất đầu tư bình quân p1: xác xuất xuất hiện biến cố i Tổng số Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Lô hàng t6 20 13 5 2 Lô hàng t7 33,3 21,66 8,33 3,33 Lô hàng T8 80 52 20 8 Dòng khiếu nại 13 26,66 62,33 23,33 8 Thanh toán 30% 13x30%x 1tr =3,9 26,66x30% x 1tr =7,98 62,33x30% x 1tr =18,7 23,33x30% x 1tr =7 8x30%x 1tr =2,4 Thanh toán 20% 13x20%x 1tr = 2,6 26,66x20% x 1tr = 5,33 62,33x 20%x 1tr =12,47 23,33x20%x 1tr =4,67 8x20%x 1tr =1,6 Thanh toán 50% 13x50%x 1tr =6,5 26,66x50% x 1tr =13,33 62,33x50%x 1tr =31,17 23,33x50% x 1tr =11,87 8x50%x1tr =4 Dòng tiền khiếu nại 3,9 10,58 30,53 32,8 38,24 13,47 4
  • 7. k1; tỷ suất đầu tư VD Tình hình cầu thị trường Xác xuất xuất hiện % Tỷ suất đầu tư sản phẩm A % Tỷ suất đầu tư sản phẩm B % Cầu cao 30 70 20 Cầu trung bình 40 15 15 Cầu thấp 30 -40 10 Tỷ suất đầu tư bình quân sản phẩm A: iA = 0.3x0.7+0.4x0.15+0.3x (-0.4) = 0.15 Tỷ suất đầu tư bình quân sản phẩm B: iB = 0.3x0.2+0.4x0.15+0.3x0.1 = 0.15  Tỷ suất đầu tư bình quân của sản phẩm nào lớn hơn => Sản phẩm đó ít rủi ro hơn Phương sai 𝛿2 = ∑𝑃(ⅈ − ⅈ̅)2 P: xác suất xảy ra biến cố I : tỷ suất đầu tư(%) VD: 𝑖𝐴 ̅ = 0,15 = 15% 𝑖𝐵 ̅ = 0,15 = 15% Tình hình cầu Xác suất P(%) Sản phẩm A Sản phẩm B i ⅈ − ⅈ̅ (ⅈ − ⅈ̅)2 𝑃. (ⅈ − ⅈ̅)2 i ⅈ − ⅈ̅ (ⅈ − ⅈ̅)2 𝑃. (ⅈ − ⅈ̅)2 % % % % % % % % Cao 30 70 70- 15=55 (55%)2 =30,25 0,3x30,25 =9.075 20 5 0.25 0.075 Trung bình 40 15 0 0 0 15 0 0 0 Thấp 30 - 40 -55 30.25 9.075 10 -5 0.25 0.075 Tổng 100 =9.075+9.075 =18.15 0.15 Phương sai của sản phẩm nào càng lớn độ rủi ro càng cao Phương sai: A>B => Rủi ro của A lớn hơn BB => Chọn B
  • 8. Hệ số biến thiên 𝐶𝑣 = Độ 𝑙ệ𝑐ℎ 𝑐ℎ𝑢ẩ𝑛 𝑇ỷ 𝑠𝑢ấ𝑡 đầ𝑢 𝑡ư 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 Cv: hệ số biến thiên VD: Chỉ tiêu so sánh Đơn vị tính Dự án H Dự án K Tỷ suất đầu tư bình quân % 30 12 Độ lệch chuẩn % 18 6 Hệ số biến thiên % 18/30 =0.6 6/12=0.5 Hệ số biến thiên của dự án H > K  Rủi so của dự án H > K => Chọn K