SlideShare a Scribd company logo
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
Bài số 1 
Tài liệu tại doanh nghiệp X trong năm N như sau: 
Chỉ tiêu 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) 2 000 2 500 
2. Mức tiêu hao vật liệu cho để sản xuất 
10 11 
1 sản phẩm (kg/SP) 
3. Đơn giá mua vật liệu (1 000đ/kg) 20 19 
4. Tổng chi phí vật liệu sử dụng trong 
kỳ (1 000đ) 
400 000 522 500 
Yêu cầu: 
1. Vận dụng phương pháp số chênh lệch và phương pháp 
thay thế liên hoàn phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi 
phí nguyên vật liệu trong năm của doanh nghiệp? 
2. Nhận xét về việc vận dụng áp dụng 2 phương pháp 
trên? 
Bài số 2: 
Tài liệu một doanh nghiệp trong năm N (triệu đồng): 
Chỉ tiêu 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
1. Doanh thu tiêu thu 1 000 1 2000 
2. Tổng quỹ lương 100 110 
Yêu cầu: 
Vận dụng phương pháp thích hợp để phân tích tình hình 
thực hinej kế hoạch tổng quỹ tiền lương của doanh nghiệp? 
Bài số 3: 
1
Director Vo Quoc Tin 
Tài liệu tại một doanh nghiệp trong năm 
Chỉ tiêu 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
1. Khối lượng sản phẩm sản xuất (tấn) 1 000 1 400 
2. Tổng quỹ lương công nhân sản xuất 
50 55 
(triệu đồng) 
3. Số công nhân sản xuất (người) 500 600 
Yêu cầu: Vận dụng phương pháp phân tích thích hợp để 
phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng số lượng 
công nhân sản xuất của DN? 
Bài số 4: 
Trích tài liệu kế toán của công ty X (triệu đồng) 
Dòng thu tiền Năm 
trước 
Năm 
nay 
1. Số tồn đầu kỳ trước 450 560 
2. Thu từ hoạt động bán hàng 52.600 56.400 
3. Thu từ hoạt động đầu tư tài chính 450 480 
4. Thu từ nhượng bán thanh lý TSCĐ 150 160 
Cộng 53.650 57.600 
Các khoản chi Năm 
trước 
Năm 
nay 
1. Chi hoạt động thường xuyên 42.500 45.600 
2. Chi hoạt động tài chính 560 860 
3. Chi hoạt động khác 10.030 2.560 
4. Tồn cuối kỳ 560 8.580 
Tổng 53.650 57.600 
Yêu cầu: 
Vận dụng phương pháp phân tích thích hợp để phân tích 
2
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
những nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền thu của doanh 
nghiệp? 
Bài số 5: 
Tài liệu Doanh nghiệp X trong năm N: 
Chỉ tiêu Kỳ KH Kỳ TH 
1. Tổng giá trị sản xuất năm (triệu đồng) 448.000 526 500 
2. Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 200 250 
3. Số ngày làm việc bình quân năm một công 
nhân sản xuất (ngày) 280 270 
4. Số giờ làm việc bình quân ngày (giờ) 8,0 7,8 
Yêu cầu: 
1. Xây dựng phương trình kinh tế phản ánh mối quan hệ 
giữa số lượng công nhân sản xuất, số ngày làm việc bình 
quân năm và số giờ làm việc bình quân ngày với chỉ tiêu 
tổng giá trị sản xuất năm? 
2. Vận dụng phương pháp thích hợp phân tích ảnh 
hưởng của các nhân tố đến sự biến động chỉ tiêu "Tổng giá 
trị sản xuất". 
Bài số 6: 
Tại doanh nghiệp X cso các tài liệu sau đây: 
1. Tổng giá trị sản xuất qua các năm tính theo giá cố 
định (triệu đồng): 
(N - 3) (N - 2) (N - 1) N 
KH TH 
60 000 62 500 65 200 75 000 74 400 
2. Tài liệu bổ sung trong năm N 
Chỉ tiêu KH TH 
3
Director Vo Quoc Tin 
1. Số công nhân sản xuất bình quân năm 
(người) 
300 310 
2. Năng suất lao động bình quân năm 1 công 
nhân sản xuất (1.000.000đ) 
250 240 
3. Tổng quỹ tiền lương (1.000.000đ) 3.200 3.250 
Yêu cầu: 
1. Phân tích xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng sản xuất 
của doanh nghiệp qua các năm. 
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất 
năm N? 
3. Đánh giá tình hình sử dụng số lượng công nhân sản 
xuất trong mối quan hệ với kết quả sản xuất năm N? 
Bài số 7: 
I. Tài liệu về kết quả sản xuất của Công ty X trong 
năm N (triệu đồng) 
Chỉ tiêu KH TH 
1. Giá trị sản lượng hàng hóa sản xuất 3.960 4 420 
2. Tổng giá trị sản xuất 4.356 5 304 
3. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện 3.600 3.4000 
4. Chi phí sản xuất kinh doanh 5 400 5 920 
II. Yêu cầu: 
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất trong 
năm N của doanh nghiệp? 
2. Xây dựng phương trình kinh tế biểu hiện mối quan hệ 
giữa các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất của doanh 
nghiệp? Tính toán và nêu ý nghĩa của hệ số sản xuất hàng 
4
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
hóa và hệ số tiêu thụ hàng hóa? 
3. Đánh giá chi phí sản xuất kinh doanh trong mối quan 
hệ với kết quả sản xuất tổng giá trị sản xuất. 
Bài số 8: 
Có tài liệu một doanh nghiệp trong kỳ như sau: 
Sản 
phẩm 
Sản lượng 
(chiếc) 
Đơn giá 
bán 
(1000đ) 
Định mức giờ 
công sản xuất 1 
KH TH KH TH sản phẩm (giờ) 
A 4 000 4 300 400 450 9 
B 1 500 1 600 150 169 7 
C 1 000 900 100 140 3 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất bằng 
các thức đo khác nhau? 
2. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo 
mặt hàng? 
Bài số 9: 
Tài liệu tại một doanh nghiệp may mặc trong kỳ: 
1. Kế hoạch sản xuất áo sơ mi nam: 4 000 chiếc. 
2. Cơ cấu chi tiết 1 thành phẩm gồm: 2 thân trước, 1 
thân sau, 2 tay áo, 1 túi áo, 10 cúc áo. 
3. Kế hoạch sản xuất và dự trữ từng bộ phận: 
Bộ phận chủ yếu 
của áo sơ mi nam 
Để sản xuất số 
thành phẩm 
trong kỳ 
Để dự trữ kỳ 
sau 
5
Director Vo Quoc Tin 
1. Thân trước 8 000 500 
2. Thân sau 4 000 300 
3. Tay áo 8 000 400 
4. Túi áo 4 000 100 
5. Cổ áo 4 000 400 
6. Cúc áo 40 000 500 
4. Thực tế sản xuất và tồn kho của từng bộ phận: 
Bộ phận chủ yếu 
của áo sơ mi nam 
Để sản xuất số 
thành phẩm 
trong kỳ 
Để dự trữ kỳ 
sau 
1. Thân trước 8 500 100 
2. Thân sau 4 300 300 
3. Tay áo 8 400 100 
4. Túi áo 4 200 50 
5. Cổ áo 2 800 200 
6. Cúc áo 40 000 300 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tính đồng bộ trong sản xuất áo sơ mi tại 
doanh nghiệp? 
2. Cho biết việc sản xuất không đồng bộ có ảnh hưởng 
gì đến kết quả sản xuất của doanh nghiệp? 
Bài số 10: 
Tài liệu tại Công ty A trong năm N như sau: 
Tên sản 
phẩm 
Thứ hạng 
chất lượng 
Số lượng (Kg) Đơn giá bán 
(1.000đ) 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
A Loại I 870 980 12 13 
Loại II 320 310 5 6 
6
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
Loại III 210 240 2 4 
B Loại I 640 600 10 12 
Loại II 900 800 6 8 
Yêu cầu: 
1. Phân tích chất lượng sản phẩm theo các phương pháp 
thích hợp? 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo 
mặt hàng? 
Bài số 11 
Tài liệu tại một doanh nghiệp trong kỳ 
1. Số lượng sản phẩm sản xuất và giá thành sản xuất đơn 
vị sản phẩm: 
Tên sản 
phẩm 
Số lượng sản 
phẩm sản xuất 
(cái) 
Giá thành sản 
xuất đơn vị sản 
phẩm (1000đ) 
Kỳ 
trước Kỳ này Kỳ 
trước Kỳ này 
1 2 3 4 5 
A 3.500 3.200 100 98 
B 6.600 6.300 40 4 
C 10.000 10.500 20 21 
2. Chi phí sản phẩm hỏng trong định mức bình quân một 
sản phẩm (1000đ) 
Sản 
phẩm 
Chi phí về sản phẩm hỏng bình quân của 
một sản phẩm 
Kỳ trước Kỳ này 
A 0,8 0,9 
B 0,9 1,1 
C 1,1 1,3 
7
Director Vo Quoc Tin 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tình hình chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp? 
2. Vì sao việc thay đổi kết cấu sản lượng sản phẩm sản 
xuất lại ảnh hưởng đến tỷ lệ sai hỏng bình quân? 
Bài số 12: 
Tài liệu tại Công ty X trong năm N như sau: 
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện 
1. Năng suất bình quân một giờ (tấn/h) 1 1,2 
2. Số công nhân sản xuất bình quân 
290 280 
(người) 
3. Tổng số ngày làm việc trong năm của 
CNSX (ngày0 
75 400 78 400 
4. Tổng số giờ làm việc của CNSX (giờ) 603 200 611 520 
5. Tổng số tiền lương của CNSX 
3 770 000 3 080 000 
(1000đ) 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động và tổng 
mức tiền lương của công nhân sản xuất/ 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về khối lượng 
sản phẩm của doanh nghiệp? 
Bài số 13: 
Tài liệu về tình hình cung ứng, sử dụng và sự trữ 
nguyên, vật liệu tại Công ty M như sau: 
Loại 
Khối lượng VL 
vật 
tồn đầu kỳ 
liệu 
(kg0 
Khối lượng VL 
mua trong kỳ 
(kg) 
Khối lượng VL 
tồn 
KH TH KH TH KH TH 
1 2 3 4 5 6 7 
8
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
A 5.000 4.500 45.000 46.000 5.000 4.600 
B 2.000 2.300 26.000 25.000 2.000 2.100 
C 3.000 3.200 30.000 31.000 3.000 2.800 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch cung ứng, sử 
dụng, dự trữ nguyên vật liệu? 
2. Cho biết những nhân tố tác động đến tình hình cung 
ứng nguyên vật liệu? 
Bài số 14 
Tài liệu về tình hình sử dụng nguyên, vật liệu để sản 
xuất sản phẩm X tại một doanh nghiệp như sau: 
Loại vật 
liệu 
Định mức vật liệu 
sử dụng trong kỳ 
(kg) 
Đơn giá nguyên 
vật liệu (1.000đ) 
KH TH KH TH 
A 14 13 10 11 
B 11 10 15 16 
C 7 - 8 - 
D - 6 - 9 
Cho biết: 
- Vật liệu d thay thế cho vật liệu c; 
- Giá trị phế liệu thu hồi theo KH: 11.000.000đ, 
TH:12.000.000đ; 
- Số lượng sản phẩm X sản xuất theo KH: 4.000, TH: 
4.600; 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên 
vật liệu trực tiếp trên một đơn vị sản phẩm X. 
9
Director Vo Quoc Tin 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên 
vật liệu trực tiếp sử dụng vào sản xuất sản phẩm của doanh 
nghiệp. 
3. Cho biết những điểm cần lưu ý khi dựng vật liệu thay 
thế? 
Bài số 15 
Công ty Bình Minh tiến hành sản xuất 2 loại sản phẩm X 
và Y. Mỗi loại sản phẩm lại sử dụng các loại nguyên, vật 
liệu để sản xuất khác nhau. Tài liệu thu thập được tại Công 
ty Bình Minh trong kỳ như sau: 
1. Số lượng sản phẩm sản xuất (cái): 
Sản 
phẩm 
Khối lượng sản phẩm sản xuất 
KH TH 
X 40 50 
Y 100 90 
2. Định mức tiêu hao và đơn giá vật liệu 
Sản 
phẩm 
Loại 
nguyên 
vật liệu 
sử dụng 
Định mức tiêu 
hao vật liệu 
(kg/sản phẩm) 
Đơn giá mua vật 
liệu (1.000đ/kg) 
KH TH KH TH 
X 
a 10 9 30 35 
b 20 22 25 24 
c 15 0 20 0 
Y e 50 55 10 9 
f 40 38 20 22 
10
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
3. Tài liệu về thu mua, dữ trữ vật liệu a: 
Chỉ tiêu KH TH 
1. Dự trữ vật liệu a đầu kỳ (kg0 50 90 
2. Thu mua vật liệu a trong kỳ (kg) 420 432 
3. Dự trữ vật liệu a cuối kỳ (kg) 70 72 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên 
vật liệu trực tiếp để sản xuất đơn vị sản phẩm X? 
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tổng chi phí 
nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất sản phẩm X? 
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tổng chi phí 
nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất 2 loại sản phẩm X và 
Y? 
4. Hãy đánh giá tình hình cung ứng, dự trữ và sử dụng 
vật liệu a. 
Bài số 16 
I. Tài liệu về tình hình cung ứng, sử dụng, dự trữ vật 
liệu a trong tháng 8 tại Công ty Phương Mai như sau 
(kg): 
Vật 
Kế hoạch Thực hiện 
liệu 
Ngày 
Tồn 
Ngày 
nhập 
Nhập Xuất 
Nhập Xuất 
nhập 
kho 
nhập 
kho 
Tồn 
kho 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Đợt 1 2/8 900 800 500 3/8 700 900 300 
Đợt 2 8/8 800 800 500 7/8 900 700 500 
Đợt 3 14/8 850 850 500 16/8 600 800 300 
11
Director Vo Quoc Tin 
Đợt 4 20/8 900 900 500 23/8 1000 900 400 
Đợt 5 26/8 1000 1000 500 28/8 1.100 950 550 
II. Tài liệu bổ sung 
Chỉ tiêu Đơn 
vị tính 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
1. Số lượng sản phẩm sản xuất 1 
tháng Chiếc 270 300 
2. Mức tiêu hao vật liệu a cho 1 sản 
phẩm Kg/1sp 50 55 
3. Vật liệu tồn kho của tháng 7 
chuyển sang Kg 400 500 
4. Vật liệu tồn kho cần có vào cuối 
tháng 8 Kg 500 550 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tình hình cung cấp, sử dụng và dự trữ 
nguyên vật liệu? 
2. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu a trong tháng và 
những nguyên nhân ảnh hưởng? 
Bài số 17 
Tài liệu tại Công ty X trong năm N như sau: 
Chỉ tiêu KH TH 
1. Số công nhân sản xuất bình quân 
(người) 275 290 
2. Số ngày làm việc bình quân năm của 
một công nhân sản xuất (ngày0 260 270 
3. Số giờ làm việc bình quân ngày (giờ0 8 7,8 
4. Khối lượng sản phẩm sản xuất (tấn0 572.000 732.888 
Yêu cầu: 
1. Vận dụng phương pháp thích hợp để đánh giá tình 
12
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
hình thực hiện kế hoạch và kết quả sản xuất của doanh 
nghiệp? 
2. Phân tích tình hình sử dụng lao động về mặt số lượng, 
thời gian và năng suất lao động? 
Bài số 18 
Tài liệu tại công ty X: 
1. Khối lượng sản phẩm sản xuất: 
Sản 
phẩm 
Khối lượng sản phẩm sản xuất 
KH TH 
A 300 400 
B 600 550 
2. Định mức tiêu hao và đơn giá nguyên vật liệu: 
Sản 
phẩm 
Loại vật 
liệu 
Định mức tiêu 
hao vật liệu 
(kg/sản phẩm) 
Đơn giá mua vật 
liệu (1.000đ/kg) 
KH TH KH TH 
A 
a 20 19 40 42 
b 16 15 15 16 
c 10 9 13 14 
B a 10 9 40 42 
b 8 7 15 16 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch khoản mục chi 
phí nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất đơn vị sản phẩm A? 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí 
nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất, cả hai loại sản phẩm 
13
Director Vo Quoc Tin 
trên? 
Bài số 19 
I. Tài liệu về số lượng lao động và tiền lương bình 
quân tại Công ty X trong kỳ 
Loại CNV 
Số lượng 
(người) 
Tiền lương 
bình quân 
(1000đ) 
KH TH KH TH 
1. Công nhân 600 620 850 830 
2. Nhân viên kỹ thuật 180 185 850 800 
3. Nhân viên quản lý kinh tế 100 140 950 690 
4. Nhân viên quản lý hành chính 120 155 990 950 
II. Tài liệu bổ sung: 
1. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp theo kế hoạch: 
5.040 triệu đồng, thực hiện: 5.456 triệu đồng. 
2. Tình hình cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất của 
doanh nghiệp thực hiện đúng như kế hoạch. 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch kết quả sản 
xuất của doanh nghiệp? 
2. Phân tích cơ cấu lao động của doanh nghiệp? 
3. Phân tích tình hình sử dụng quỹ lương và các nhân tố 
ảnh hưởng đến quỹ tiền lương? 
Bài 20 
Tài liệu trong năm N tại một doanh nghiệp 
Chỉ tiêu KH TH 
1. Số lao động bình quân năm (người) 750 800 
14
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
Trong đó: - - 
- CNSX phân xưởng 1 200 210 
-CNSX phân xưởng 2 220 220 
- CNSX phân xưởng 3 225 255 
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp 85 90 
- Nhân viên bán hàng` 20 25 
2. Tiền lương bình quân năm 1 lao động (1 000đ) - - 
- CNSX phân xưởng 1 28 000 28 600 
-CNSX phân xưởng 2 29 000 30 000 
- CNSX phân xưởng 3 27 800 29 400 
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp 39 200 39 500 
- Nhân viên bán hàng` 37 400 38 480 
Yêu cầu: 
1. Phân tích cơ cấu lao động và cơ cấu quĩ tiền lương 
của doanh nghiệp. 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch quỹ lương của 
doanh nghiệp? 
Bài số 21: 
Tài liệu tài một doanh nghiệp trong năm N như sau: 
Loại 
sản 
phẩm 
Số lượng sản 
phẩm sản xuất 
(SP) 
Giá bán đơn vị 
sản phẩm cả 
thuế GTGT 
(1000đ) 
Giá thành sản 
xuất đơn vị sản 
phẩm (1000đ) 
KH 
năm 
nay 
TH 
năm 
nay 
KH 
năm 
nay 
TH 
năm 
nay 
KH 
năm 
nay 
TH 
năm 
nay 
A 10.000 10.200 22 14,2 10 11 
B 4.000 4.100 17,6 16,5 8 7 
15
Director Vo Quoc Tin 
C 3.500 3.600 11 12,1 5 4 
Biết các sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo 
thuế suất là 10%. 
Yêu cầu: 
1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch giá 
thành của toàn bộ sản phẩm hàng hoá. 
2. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch tiêu 
thụ sản phẩm của doanh nghiệp (giả sử kế hoạch sản xuất 
trùng với kế hoạch tiêu thụ). 
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí tính 
trên 1.000 đồng giá trị sản lượng hàng hoá. 
Bài số 22: 
Tài liệu tại Công ty X trong kỳ như sau: 
Loại 
sản 
phẩm 
Số lượng 
sản phẩm 
sản xuất 
(SP) 
Giá bán đơn vị sản 
phẩm cả thuế 
GTGT (1000đ) 
Giá thành 
sản xuất đơn 
vị sản phẩm 
(1000đ) 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
Năm 
trước 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
A 100 120 200 180 190 280 300 
B 100 80 180 160 165 200 210 
C 50 60 100 90 85 160 130 
D 150 200 - 120 118 160 180 
Yêu cầu: 
1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch giá 
16
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
thành của toàn bộ sản phẩm hàng hoá? 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu “Chi 
phí trên 100 đồng giá trị sản lượng hàng hoá”? 
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá 
thành của những sản phẩm có thể so sánh? 
17
Director Vo Quoc Tin 
Bài số 23: 
I. Tài liệu dựng để phân tích: 
1. Số lượng sản phẩm sản xuất: 
Loại sản 
phẩm 
Sản lượng (SP) 
Giá bán đơn vị sản 
phẩm 1000đ/SP 
KH năm 
nay 
TH năm 
nay 
KH năm 
nay 
TH năm 
nay 
A 4.000 4.200 20 21 
B 2.000 2.100 16 15 
C 1.500 1.600 10 11 
2. Giá thành công xưởng đơn vị sản phẩm: 
Loại sản 
phẩm 
Giá thành công xưởng đơn vị sản phẩm 
(1000đ) 
Thực tế năm 
trước 
Kế hoạch 
năm nay 
Thực tế 
năm nay 
A 10 9 9 
B 6 5 4 
C - 4 3 
II. Yêu cầu: 
1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch giá 
thành của toàn bộ sản phẩm hàng hoá? 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá 
thành của những sản phẩm có thể so sánh? 
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí trên 
18
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
1000đ giá trị sản lượng hàng hoá? 
Bài số 24: 
Tài liệu dựng để phân tích (triệu đồng): 
Chỉ tiêu KH TH 
1.Nguyên giá TSCĐ đầu năm (ngày 
1.1.N) 
80.000 90.000 
2. TSCĐ tăng trong năm 
- Nguyên giá 640 680 
- Thời gian đưa vào sử dụng Ngày 1/4 Ngày 1/6 
3. TSCĐ giảm trong năm: - - 
a. Do thanh lý - - 
- Nguyên giá 840 930 
- Thời gian thanh lý Ngày 1/6 Ngày 1/8 
b. Do nhượng bán - - 
- Nguyên giá - 950 
- Thời gian nhượng bán - Ngày 5/6 
4. Tỷ lệ khấu hao (%) bình quân 
- - 
TSCĐ 12% năm. 
Yêu cầu: 
1. Tính tổng mức khấu hao trong năm kế hoạch và năm 
thực hiện. 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí khấu 
hao tài sản cố định? 
Bài số 25 
I. Tài liệu chính dựng để phân tích 
Chỉ tiêu SP A SP B 
KH TH KH TH 
19
Director Vo Quoc Tin 
1. Khối lượng sản phẩm tiêu 
thụ (tấn) 600 700 400 300 
2. Giá bán bình quân một tấn 
sản phẩm (1000đ) 880 920 600 500 
3. Giá thành sản xuất một tấn 
sản phẩm (1000đ) 300 290 150 140 
Trong đó: 
- Chi phí nguyên vật liệu trực 
tiếp 120 100 90 85 
- Chi phí nhân công trực tiếp 80 90 20 20 
- Chi phí sản xuất chung 100 100 40 35 
4. Biển phí bán hàng 1 tấn 
sản phẩm (1000đ) 10 10 20 20 
5. Biển phí quản lý doanh 
nghiệp trên 1 tấn sản phâm 
30 30 30 30 
(1000đ) 
II. Tài liệu bổ sung: 
1. Tổng chi phí bán hàng kế hoạch: 24.000.000 đồng, 
thực hiện: 26.000.000 đồng. 
2. Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp kế hoạch: 
86.000.000 đồng, thực hiện: 90.000.000 đồng. 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản 
xuất tính trên 1000đ giá trị sản lượng hàng hoá? 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản 
xuất , bán hàng và quản lý tính trên 1000đ giá trị sản lượng 
hàng hoá? 
20
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
3. Đánh giá thực hiện kế hoạch chi phí bán hàng, khoản 
mục chi phí quản lý doanh nghiệp? 
Bài số 26 
I. Một doanh nghiệp sản xuất 3 loại sản phẩm A,B,C 
theo đơn đặt hàng có các tài liệu trong kỳ như sau: 
1. Số lượng sản phẩm tồn kho, sản xuất trong kỳ (tấn): 
Sản 
phẩm 
Tồn đầu kỳ Sản xuất trong kỳ Tồn kho cuối kỳ 
KH TH KH TH KH Th 
A 5.000 4.000 70.000 64.000 4.000 4.000 
B 10.000 9.000 60.000 62.000 2.700 2.800 
C 3.000 4.000 30.000 32.000 3.000 2.000 
2. Giá vốn và giá bán của từng mặt hàng (1000đ): 
Sản 
phẩm 
Giá đơn vị sản 
phẩm 
Giá vốn đơn vị 
sản phẩm 
KH TH KH TH 
A 16 17 10 11 
B 14 13 8 7 
C 10 12 5 4 
3. Tổng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh 
nghiệp (1000đ) 
- Kế hoạch: 28.200. 
- Thực hiện: 19.500. 
Yêu cầu: 
1. Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ 
21
Director Vo Quoc Tin 
sản phẩm và tiêu thụ mặt hàng? 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận gộp 
về tiêu thụ sản phẩm? 
3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận tiêu 
thụ sản phẩm? 
Bài số 27 
Trích báo cáo kết của hoạt động kinh doanh tại một 
doanh nghiệp (1.000đ): 
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện 
1. Tổng doanh thu bán hàng 
2. Các khoản giảm trừ 
+ Giảm giá hàng bán 120.000 150.000 
+ Hàng bán trả lại 228.000 250.000 
3. Doanh thu thuần … … 
4. Giá vốn hàng bán 16.200.000 16.350.000 
5. Lợi nhuận gộp … … 
6. Daonh thu hoạt động tài chính 25.560 26.800 
7. Chi phí hoạt động tài chính 24.500 25.000 
8. Chi phí bán hàng 328.000 344.000 
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 412.000 422.000 
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 
doanh … … 
11. Thu nhập khác 126.000 189.000 
12. Chi phí khác 136.000 150.000 
13. Lợi nhuận khác … … 
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế … … 
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp (28%) … … 
16. Lợi nhuận sau thuế … … 
Yêu cầu: 
1. Tiếp tục hoàn thiện báo cáo kết quả kinh doanh biết 
22
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
thu nhập chịu thuế trùng với lợi nhuận kế toán trước thuế? 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận sau 
thuế thu nhập doanh nghiệp theo báo cáo kết quả kinh 
doanh? 
Bài số 28 
I. Tài liệu tại một doanh nghiệp trong kỳ: 
1. Số lượng sản phẩm tiêu thụ và giá vốn hàng bán: 
Sản 
phẩm 
Sản lượng tiêu 
thụ (SP) 
Giá vốn đơn vị 
sản phẩm (1000đ) 
KH TH KH TH 
A 60.000 65.000 50 48 
B 90.000 95.000 30 32 
2. Giá bán đơn vị sản phẩm (cả thuế GTGT 10%) và chi 
phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp (1000đ). 
23
Director Vo Quoc Tin 
Sản 
phẩm 
Giá bán đơn vị 
sản phẩm 
Tổng chi phí bán hàng và 
chi phí quản lý doanh 
nghiệp 
KH TH KH TH 
A 88 99 - - 
B 55 56,1 - - 
+ x x 160 000 170 000 
II. Yêu cầu: 
1. Đánh giá khái quát tình hình tiêu thụ sản phẩm của 
doanh nghiệp? 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận gộp 
và lợi nhuận thuần về tiêu thụ sản phẩm? 
Bài số 29: 
I. Tài liệu tại một doanh nghiệp trong quý I và quý 
II/n ( 1000 đồng) 
1. Trích báo cáo kết quả kinh doanh: 
Chỉ tiêu Quý I Quý II 
1. Tổng doanh thu … … 
2. Các khoản giảm trừ … … 
- Thuế xuất khẩu … … 
- Giảm giá hàng bán 25.000 24.000 
3. Doanh thu thuần … … 
4. Giá vốn hàng bán … … 
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng … … 
6. Doanh thu hoạt động tài chính 2.500 2.600 
7.Chi phí hoạt động tài chính 2.800 2.900 
24
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
8.Chi phí bán hàng 160.000 164.000 
9. Chi phí quản lý DN 142.000 142.400 
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 
… … 
doanh 
2. Số lượng sản phẩm và giá vốn đơn vị sản phẩm tiêu 
thụ: 
Sản 
phẩm 
Sản lượng tiêu 
thụ (SP) 
3. Giá bán đơn vị sản phẩm và thuế xuất khẩu đơn vị sản 
phẩm phải nộp (1000đ). 
Giá vốn đơn vị 
sản phẩm (1000đ) 
Quý I Quý II Quý I Quý II 
A 300 000 330 000 50 54 
B 600 000 550 000 34 30 
Sản 
phẩm 
Giá bán đơn vị 
sản phẩm (1000đ) 
Thuế xuất khẩu 
đơn vị sản phẩm 
(1000đ) 
Quý I Quý II Quý I Quý II 
A 90 98 4,0 4,4 
B 60 65 1 1,2 
25
Director Vo Quoc Tin 
II. Yêu cầu: 
1. Tiếp tục hoàn thiện báo cáo kết quả kinh doanh của 
doanh nghiệp? 
2. Phân tích tình hình biến động về lợi nhuận gộp giữa 
quý II so với quý I? 
26
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
Bài số 33 
Tài liệu tại một doanh nghiệp: 
Loại 
sản 
phẩm 
Thứ 
hạng 
chất 
lượng 
Số lượng sản 
phẩm sản 
xuất (c) 
Đơn giá bán 
cả thuế 
GTGT 10% 
(1000đ) 
Giá thành 
sản xuất đơn 
vị sản phẩm 
(1000đ) 
KH TH KH TH KH TH 
A Loại 1 500 600 12,1 11 5 6 
Loại 2 100 80 9,9 11 5 6 
B 
Loại 1 1000 950 33 34,1 18 17 
Loại 2 150 150 27,5 26,4 18 17 
Loại 3 50 50 22 23,1 18 17 
Yêu cầu: 
1. Phân tích chất lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ? 
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu “Chi 
phí sản xuất trên 1.000 đồng giá trị sản lượng hàng hoá”? 
3. Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ 
sản phẩm trong kỳ (giả sử số lượng sản phẩm sản xuất bằng 
số lượng sản phẩm tiêu thụ)? 
4. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận về 
tiêu thụ sản phẩm? 
27
Director Vo Quoc Tin 
Bài số 35 
Trích Bảng cân đối kế toán năm N của công ty X 
(triệu đồng): 
Tài sản Số đầu năm Số cuối kỳ 
A. Tài sản ngắn hạn 3 600 3.250 
1. Vốn bằng tiền 800 900 
2. Khoản phải thu ngắn hạn 1200 1 150 
3. Hàng tồn kho 1600 1 200 
B. Tài sản dài hạn 3 040 5 000 
1. TSCĐ hữu hình 2 140 2 300 
2. TSCĐ vô hình 900 1.000 
3. Hao mòn TSCĐ (400) (500) 
4. Đầu tư chứng khoán dài hạn 1 200 2 200 
Cộng tài sản 4 440 8 250 
Nguồn vốn Số đầu năm Số cuối kỳ 
A. Nợ phải trả 4 240 4 710 
1. Nợ dài hạn 3 260 3 900 
2. Nợ ngắn hạn 980 810 
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3 200 3 540 
1. Nguồn vốn kinh doanh 3 000 3 000 
2. Lợi nhuận chưa phân phối 200 540 
Tổng nguồn vốn 7 440 8 250 
Yêu cầu: 
1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty? 
2. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty [Biết 
tổng tài sản bình quân đầu năm (N-1): 7.500 triệu đồng)? 
3. Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí? 
Tài liệu bổ sung (1000 000đ) 
Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N 
28
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
1. Doanh thu thuần 12 500 14 200 
2. Giá vốn hàng bán 7 500 8 378 
3. Chi phí bán hàng 125 146 
4. Chi phí quản lý DN 3 983 4 562 
5. Lợi nhuận thuần hoạt động 
892 1 150 
kinh doanh 
Bài số 36 
Tài liệu tại công ty kinh doanh thương mại X 
(1.000.000đồng) 
Chỉ tiêu 
Số năm 
trước 
Số năm nay 
Kế hoạch Thực hiện 
1. Doanh thu thuần 76 000 88 200 100 000 
2. Tài sản ngắn hạn 
9.500 9.800 10.000 
bình quân 
3. Lợi nhuận từ 
HĐKD 
1 425 1 470 1 500 
4. Giá vốn hàng bán 47 500 54 600 57 420 
5. Số dư bình quân 
2 500 2 800 2 900 
hàng hoá tồn kho 
Yêu cầu: 
1. Phân tích tốc độ luân chuyển của tài sản ngắn hạn? 
2. Phân tích hiệu quả sử dụng của tài sản ngắn hạn? 
3. Phân tích số vòng quay của hàng tồn kho? 
Bài số 37 
I. Trích bảng cân đối kế toán tại Công ty X năm 
N(1.000.000 đồng): 
29
Director Vo Quoc Tin 
Tài sản Số đầu năm Số cuối kỳ 
30
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
1 2 3 
A. Tài sản ngắn hạn … … 
I. Tiền … … 
1. Tiền mặt tại quỹ 160 198 
2. TGNH 195 266 
II.Các khoản tương đương tiền … … 
1. Đầu tư cổ phiếu 180 160 
2. Đầu tư trái phiếu 50 70 
III. Các khoản phải thu ngắn hạn … … 
1. Phải thu của khách hàng 416 515 
2. Trả trước cho người bán 213 194 
3. Phải thu khác 125 103 
IV. Hàng tồn kho … … 
1. Nguyên vật liệu 317 367 
2. Công cụ dụng cụ 70 65 
3. CPSXKD dở dang 200 187 
4. Thành phần tồn kho 320 315 
5. Hàng gửi bán 88,6 126 
V. Tài sản ngắn hạn khác … … 
1. Tạm ứng 66 83 
2. Chi phí trả trước 95 96 
B. Tài sản dài hạn 2.965 3.527 
Tổng tài sản … … 
Nguồn vốn Số đầu năm Số cuối kỳ 
A. Nợ phải trả … … 
I. Nợ ngắn hạn … … 
1. Vay ngắn hạn ngân hàng 385 355 
2. Phải trả cho người bán 360 422 
3. Người mua trả tiền trước 90 56 
4. Thuế và các khoản phải nộp 55 52 
5. Phải trả CNV 13 8 
II. Nợ dài hạn … … 
31
Director Vo Quoc Tin 
1. Vay dài hạn 110 660 
2. Nợ dài hạn 50 110 
III. Nợ khác 120 150 
1. Nhận ký quỹ, ký cược ngắn 
120 150 
hạn 
B. Nguồn vốn chủ sở hữu … … 
Tổng nguồn vốn … … 
II. Tài liệu phân tích khác (1.000 000 đồng) 
Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N 
1. Tổng giá thanh toán của hàng tiêu thụ 12 500 14 200 
Trong đó, tiền hàng bán chịu 7 500 9 500 
2. Giá vốn hàng bán 7 500 8 378 
3. Tổng tiền hàng mua chịu 9 800 10 200 
4. Lợi nhuận thuần hoạt động tiêu thụ 892 1 150 
Yêu cầu: 
1. Xác định các chỉ tiêu (…) trên Bảng cân đối kế toán. 
2. Phân tích tình hình công nợ phải thu của khách hàng, 
phải trả người bán? 
3. Phân tích khả năng thanh toán? 
4. Phân tích số vòng của hàng tồn kho (biết số dư bình 
quân hàng tồn kho trùng với số dư tài khoản hàng tồn kho 
của tài liệu kế toán trên)? 
Bài số 38 
32
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
I. Trích Bảng cân đối kế toán năm N tại Công ty X 
(1.000.000đồng) 
Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm 
A. Tài sản ngắn hạn 3 200 4 300 
1. Tiền và tương đương tiền 1 800 1 600 
2. Khoản phải thu 800 750 
3. Hàng tồn kho 1 600 1900 
B. Tài sản dài hạn 3.940 4 000 
1. Nguyên giá TSCĐHH 4 300 4.500 
2. Hao mòn TSCĐHH (360) (500) 
Cộng 7.140 8 300 
Nguồn vốn Đầu năm Cuối năm 
A. Nợ phải trả 3.840 4.060 
1. Nợ ngắn hạn 1 540 1 760 
2. Nợ dài hạn 2.300 2.300 
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3.300 4.240 
1. Nguồn vốn kinh doanh 3 000 4 000 
2. Lợi nhuận chưa phân phối 100 140 
3. Các quỹ của doanh nghiệp 200 100 
Cộng 7.140 8.300 
II. Tài liệu bổ sung (1.000.000.000 đồng): 
Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N 
1. Tổng doanh thu thuần 7.400 8.500 
2. Giá vốn hàng bán 5.300 6.380 
3. Chi phí bán hàng 260 284 
4. Chi phí quản lý doanh nghiệp 340 360 
5. Tài sản ngắn hạn bình quân 3.600 3.750 
6. Tài sản dài hạn bình quân 3 900 3 970 
Yêu cầu: 
33
Director Vo Quoc Tin 
1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh 
nghiệp? 
2. Phân tích hiệu quả kinh doanh? 
3. Phân tích tốc độ luân chuyển của tài sản ngắn hạn? 
Bài số 39 
I. Trích Bảng cân đối kế toán tại Công ty X năm 
N(1.000.000 đồng): 
Tài sản Đầu năm Cuối năm 
A. Tài sản ngắn hạn 5 000 6 250 
1. Tiền và các tài khoản 
tương đương tiền 1 200 1 600 
2. Khoản phải thu 1 300 1 750 
3. Hàng tồn kho 2 500 2900 
B. Tài sản dài hạn 7 100 11 000 
1. Nguyên giá TSCĐHH 9 600 14.500 
2. Hao mòn TSCĐHH (2500) (3500) 
Cộng 12 100 17 250 
Nguồn vốn Đầu năm Cuối năm 
A. Nợ phải trả 1800 6 850 
1. Nợ ngắn hạn 800 1 850 
2. Nợ dài hạn 1 000 5 000 
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 10.300 10 400 
1. Vốn cổ phần 10 000 10 000 
2. Lợi nhuận tích luỹ 200 240 
3. Các quỹ của công ty 100 160 
Cộng 12 100 17 250 
34
Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 
II. Tài liệu bổ sung (1.000.000 đồng) 
Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N 
1. Tổng doanh thu thuần 59.400 61.400 
2. Giá vốn hàng bán 55.300 56.380 
3. Chi phí bán hàng 560 684 
4. Chi phí quản lý doanh nghiệp 540 960 
5. Chi phí lãi tiền vay 135 400 
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động 
? ? 
kinh doanh 
Yêu cầu: 
1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty. 
2. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh của Công ty. 
Bài số 40 
Tài liệu một doanh nghiệp (triệu đồng): 
1. Trích bảng cân đối kế toán năm N: 
Tài sản Đầu năm Cuối năm 
A. Tài sản ngắn hạn 6 200 7 050 
1. Tiền và các tài khoản tương 
2 200 2 600 
đương tiền 
2. Khoản phải thu 1 500 1750 
3. Hàng tồn kho 2 500 1750 
B. Tài sản dài hạn 8 100 10 000 
1. Nguyên giá TSCĐHH 10 600 14 500 
2. Hao mòn TSCĐHH (2500) (4500) 
Cộng 14 300 17 050 
Nguồn vốn Đầu năm Cuối năm 
A. Nợ phải trả 4 800 7 450 
1. Nợ ngắn hạn 1 800 2 250 
2. Nợ dài hạn 3 000 5 200 
35
Director Vo Quoc Tin 
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 9 500 9 600 
1. Nguồn vốn kinh doanh 9 000 9 000 
2. Lợi nhuận chưa phân phối 300 340 
3. Các quỹ của công ty 200 260 
Cộng 14 300 17 050 
2. Các tài liệu khác 
Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N 
1. Tổng doanh thu thuần 69.400 71.400 
2. Giá vốn hàng bán 59.300 60.380 
3. Chi phí bán hàng 560 684 
4. Chi phí quản lý doanh 
940 1 260 
nghiệp 
5. Lợi nhuận thuần từ hoạt 
động kinh doanh 
? ? 
Yêu cầu: 
1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty? 
2. Phân tích hiệu quả kinh doanh của Công ty? 
36

More Related Content

What's hot

Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkThực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkYenPhuong16
 
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
Man403   câu hỏi trắc nghiệmMan403   câu hỏi trắc nghiệm
Man403 câu hỏi trắc nghiệmhome
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựctú Tinhtế
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Quynh Anh Nguyen
 
Ma trận EFE,CPM và IFE
Ma trận EFE,CPM và IFEMa trận EFE,CPM và IFE
Ma trận EFE,CPM và IFEBchDng36
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũLe Nguyen Truong Giang
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂNBùi Quang Xuân
 
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...Minh Chanh
 
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalBai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalNhư Ngọc
 
Kế hoạch khởi sự kinh doanh thành lập cửa hàng quần áo thời trang nữ my lan m...
Kế hoạch khởi sự kinh doanh thành lập cửa hàng quần áo thời trang nữ my lan m...Kế hoạch khởi sự kinh doanh thành lập cửa hàng quần áo thời trang nữ my lan m...
Kế hoạch khởi sự kinh doanh thành lập cửa hàng quần áo thời trang nữ my lan m...Thanh Hoa
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượngCâu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượngxuanduong92
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Bích Liên
 
Phân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanhPhân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanh
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động tháiHọc Huỳnh Bá
 

What's hot (20)

Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkThực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
 
300 Câu hỏi trắc nghiệm thi môn QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC, CÓ ĐÁP ÁN!
300 Câu hỏi trắc nghiệm thi môn QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC, CÓ ĐÁP ÁN!300 Câu hỏi trắc nghiệm thi môn QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC, CÓ ĐÁP ÁN!
300 Câu hỏi trắc nghiệm thi môn QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC, CÓ ĐÁP ÁN!
 
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
Man403   câu hỏi trắc nghiệmMan403   câu hỏi trắc nghiệm
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
 
Bài tập quản trị sản xuất
Bài tập quản trị sản xuấtBài tập quản trị sản xuất
Bài tập quản trị sản xuất
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Ma trận EFE,CPM và IFE
Ma trận EFE,CPM và IFEMa trận EFE,CPM và IFE
Ma trận EFE,CPM và IFE
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
 
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...
 
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalBai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-final
 
Kế hoạch khởi sự kinh doanh thành lập cửa hàng quần áo thời trang nữ my lan m...
Kế hoạch khởi sự kinh doanh thành lập cửa hàng quần áo thời trang nữ my lan m...Kế hoạch khởi sự kinh doanh thành lập cửa hàng quần áo thời trang nữ my lan m...
Kế hoạch khởi sự kinh doanh thành lập cửa hàng quần áo thời trang nữ my lan m...
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượngCâu hỏi ôn tập  thi quản trị chất lượng
Câu hỏi ôn tập thi quản trị chất lượng
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
 
Phân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanhPhân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanh
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 

Similar to Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh

Bài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trịBài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trịHorus BG TP Vinh
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqtRon Ve
 
16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuanTuan Phạm
 
Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCun Haanh
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêHọc Huỳnh Bá
 
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-anTideviet Nguyen
 
Ví dụ chương 2 sách giáo khoa
Ví dụ chương 2 sách giáo khoaVí dụ chương 2 sách giáo khoa
Ví dụ chương 2 sách giáo khoaMnMn77
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaitrangnguyn
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaitrangnguyn
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triAnh Đào Hoa
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triAnh Đào Hoa
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triAnh Đào Hoa
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtCông ty kế toán hà nội
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhHọc Huỳnh Bá
 

Similar to Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh (20)

Bài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trịBài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trị
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqt
 
Bài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phíBài tập kế toán quản trị chi phí
Bài tập kế toán quản trị chi phí
 
16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan
 
Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltk
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
 
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
 
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2Bt z,pthu,ptra,tt,vbt  kttc2
Bt z,pthu,ptra,tt,vbt kttc2
 
Dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanhDự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanh
 
Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2
 
Ví dụ chương 2 sách giáo khoa
Ví dụ chương 2 sách giáo khoaVí dụ chương 2 sách giáo khoa
Ví dụ chương 2 sách giáo khoa
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
 
BàI TậP MôN Kttc
BàI TậP MôN KttcBàI TậP MôN Kttc
BàI TậP MôN Kttc
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 

Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh

  • 1. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh Bài số 1 Tài liệu tại doanh nghiệp X trong năm N như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện 1. Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) 2 000 2 500 2. Mức tiêu hao vật liệu cho để sản xuất 10 11 1 sản phẩm (kg/SP) 3. Đơn giá mua vật liệu (1 000đ/kg) 20 19 4. Tổng chi phí vật liệu sử dụng trong kỳ (1 000đ) 400 000 522 500 Yêu cầu: 1. Vận dụng phương pháp số chênh lệch và phương pháp thay thế liên hoàn phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên vật liệu trong năm của doanh nghiệp? 2. Nhận xét về việc vận dụng áp dụng 2 phương pháp trên? Bài số 2: Tài liệu một doanh nghiệp trong năm N (triệu đồng): Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện 1. Doanh thu tiêu thu 1 000 1 2000 2. Tổng quỹ lương 100 110 Yêu cầu: Vận dụng phương pháp thích hợp để phân tích tình hình thực hinej kế hoạch tổng quỹ tiền lương của doanh nghiệp? Bài số 3: 1
  • 2. Director Vo Quoc Tin Tài liệu tại một doanh nghiệp trong năm Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện 1. Khối lượng sản phẩm sản xuất (tấn) 1 000 1 400 2. Tổng quỹ lương công nhân sản xuất 50 55 (triệu đồng) 3. Số công nhân sản xuất (người) 500 600 Yêu cầu: Vận dụng phương pháp phân tích thích hợp để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng số lượng công nhân sản xuất của DN? Bài số 4: Trích tài liệu kế toán của công ty X (triệu đồng) Dòng thu tiền Năm trước Năm nay 1. Số tồn đầu kỳ trước 450 560 2. Thu từ hoạt động bán hàng 52.600 56.400 3. Thu từ hoạt động đầu tư tài chính 450 480 4. Thu từ nhượng bán thanh lý TSCĐ 150 160 Cộng 53.650 57.600 Các khoản chi Năm trước Năm nay 1. Chi hoạt động thường xuyên 42.500 45.600 2. Chi hoạt động tài chính 560 860 3. Chi hoạt động khác 10.030 2.560 4. Tồn cuối kỳ 560 8.580 Tổng 53.650 57.600 Yêu cầu: Vận dụng phương pháp phân tích thích hợp để phân tích 2
  • 3. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh những nhân tố ảnh hưởng đến dòng tiền thu của doanh nghiệp? Bài số 5: Tài liệu Doanh nghiệp X trong năm N: Chỉ tiêu Kỳ KH Kỳ TH 1. Tổng giá trị sản xuất năm (triệu đồng) 448.000 526 500 2. Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 200 250 3. Số ngày làm việc bình quân năm một công nhân sản xuất (ngày) 280 270 4. Số giờ làm việc bình quân ngày (giờ) 8,0 7,8 Yêu cầu: 1. Xây dựng phương trình kinh tế phản ánh mối quan hệ giữa số lượng công nhân sản xuất, số ngày làm việc bình quân năm và số giờ làm việc bình quân ngày với chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất năm? 2. Vận dụng phương pháp thích hợp phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động chỉ tiêu "Tổng giá trị sản xuất". Bài số 6: Tại doanh nghiệp X cso các tài liệu sau đây: 1. Tổng giá trị sản xuất qua các năm tính theo giá cố định (triệu đồng): (N - 3) (N - 2) (N - 1) N KH TH 60 000 62 500 65 200 75 000 74 400 2. Tài liệu bổ sung trong năm N Chỉ tiêu KH TH 3
  • 4. Director Vo Quoc Tin 1. Số công nhân sản xuất bình quân năm (người) 300 310 2. Năng suất lao động bình quân năm 1 công nhân sản xuất (1.000.000đ) 250 240 3. Tổng quỹ tiền lương (1.000.000đ) 3.200 3.250 Yêu cầu: 1. Phân tích xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng sản xuất của doanh nghiệp qua các năm. 2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất năm N? 3. Đánh giá tình hình sử dụng số lượng công nhân sản xuất trong mối quan hệ với kết quả sản xuất năm N? Bài số 7: I. Tài liệu về kết quả sản xuất của Công ty X trong năm N (triệu đồng) Chỉ tiêu KH TH 1. Giá trị sản lượng hàng hóa sản xuất 3.960 4 420 2. Tổng giá trị sản xuất 4.356 5 304 3. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện 3.600 3.4000 4. Chi phí sản xuất kinh doanh 5 400 5 920 II. Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất trong năm N của doanh nghiệp? 2. Xây dựng phương trình kinh tế biểu hiện mối quan hệ giữa các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất của doanh nghiệp? Tính toán và nêu ý nghĩa của hệ số sản xuất hàng 4
  • 5. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh hóa và hệ số tiêu thụ hàng hóa? 3. Đánh giá chi phí sản xuất kinh doanh trong mối quan hệ với kết quả sản xuất tổng giá trị sản xuất. Bài số 8: Có tài liệu một doanh nghiệp trong kỳ như sau: Sản phẩm Sản lượng (chiếc) Đơn giá bán (1000đ) Định mức giờ công sản xuất 1 KH TH KH TH sản phẩm (giờ) A 4 000 4 300 400 450 9 B 1 500 1 600 150 169 7 C 1 000 900 100 140 3 Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất bằng các thức đo khác nhau? 2. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo mặt hàng? Bài số 9: Tài liệu tại một doanh nghiệp may mặc trong kỳ: 1. Kế hoạch sản xuất áo sơ mi nam: 4 000 chiếc. 2. Cơ cấu chi tiết 1 thành phẩm gồm: 2 thân trước, 1 thân sau, 2 tay áo, 1 túi áo, 10 cúc áo. 3. Kế hoạch sản xuất và dự trữ từng bộ phận: Bộ phận chủ yếu của áo sơ mi nam Để sản xuất số thành phẩm trong kỳ Để dự trữ kỳ sau 5
  • 6. Director Vo Quoc Tin 1. Thân trước 8 000 500 2. Thân sau 4 000 300 3. Tay áo 8 000 400 4. Túi áo 4 000 100 5. Cổ áo 4 000 400 6. Cúc áo 40 000 500 4. Thực tế sản xuất và tồn kho của từng bộ phận: Bộ phận chủ yếu của áo sơ mi nam Để sản xuất số thành phẩm trong kỳ Để dự trữ kỳ sau 1. Thân trước 8 500 100 2. Thân sau 4 300 300 3. Tay áo 8 400 100 4. Túi áo 4 200 50 5. Cổ áo 2 800 200 6. Cúc áo 40 000 300 Yêu cầu: 1. Phân tích tính đồng bộ trong sản xuất áo sơ mi tại doanh nghiệp? 2. Cho biết việc sản xuất không đồng bộ có ảnh hưởng gì đến kết quả sản xuất của doanh nghiệp? Bài số 10: Tài liệu tại Công ty A trong năm N như sau: Tên sản phẩm Thứ hạng chất lượng Số lượng (Kg) Đơn giá bán (1.000đ) Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện A Loại I 870 980 12 13 Loại II 320 310 5 6 6
  • 7. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh Loại III 210 240 2 4 B Loại I 640 600 10 12 Loại II 900 800 6 8 Yêu cầu: 1. Phân tích chất lượng sản phẩm theo các phương pháp thích hợp? 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo mặt hàng? Bài số 11 Tài liệu tại một doanh nghiệp trong kỳ 1. Số lượng sản phẩm sản xuất và giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm: Tên sản phẩm Số lượng sản phẩm sản xuất (cái) Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm (1000đ) Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này 1 2 3 4 5 A 3.500 3.200 100 98 B 6.600 6.300 40 4 C 10.000 10.500 20 21 2. Chi phí sản phẩm hỏng trong định mức bình quân một sản phẩm (1000đ) Sản phẩm Chi phí về sản phẩm hỏng bình quân của một sản phẩm Kỳ trước Kỳ này A 0,8 0,9 B 0,9 1,1 C 1,1 1,3 7
  • 8. Director Vo Quoc Tin Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp? 2. Vì sao việc thay đổi kết cấu sản lượng sản phẩm sản xuất lại ảnh hưởng đến tỷ lệ sai hỏng bình quân? Bài số 12: Tài liệu tại Công ty X trong năm N như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện 1. Năng suất bình quân một giờ (tấn/h) 1 1,2 2. Số công nhân sản xuất bình quân 290 280 (người) 3. Tổng số ngày làm việc trong năm của CNSX (ngày0 75 400 78 400 4. Tổng số giờ làm việc của CNSX (giờ) 603 200 611 520 5. Tổng số tiền lương của CNSX 3 770 000 3 080 000 (1000đ) Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động và tổng mức tiền lương của công nhân sản xuất/ 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp? Bài số 13: Tài liệu về tình hình cung ứng, sử dụng và sự trữ nguyên, vật liệu tại Công ty M như sau: Loại Khối lượng VL vật tồn đầu kỳ liệu (kg0 Khối lượng VL mua trong kỳ (kg) Khối lượng VL tồn KH TH KH TH KH TH 1 2 3 4 5 6 7 8
  • 9. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh A 5.000 4.500 45.000 46.000 5.000 4.600 B 2.000 2.300 26.000 25.000 2.000 2.100 C 3.000 3.200 30.000 31.000 3.000 2.800 Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch cung ứng, sử dụng, dự trữ nguyên vật liệu? 2. Cho biết những nhân tố tác động đến tình hình cung ứng nguyên vật liệu? Bài số 14 Tài liệu về tình hình sử dụng nguyên, vật liệu để sản xuất sản phẩm X tại một doanh nghiệp như sau: Loại vật liệu Định mức vật liệu sử dụng trong kỳ (kg) Đơn giá nguyên vật liệu (1.000đ) KH TH KH TH A 14 13 10 11 B 11 10 15 16 C 7 - 8 - D - 6 - 9 Cho biết: - Vật liệu d thay thế cho vật liệu c; - Giá trị phế liệu thu hồi theo KH: 11.000.000đ, TH:12.000.000đ; - Số lượng sản phẩm X sản xuất theo KH: 4.000, TH: 4.600; Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trên một đơn vị sản phẩm X. 9
  • 10. Director Vo Quoc Tin 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng vào sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp. 3. Cho biết những điểm cần lưu ý khi dựng vật liệu thay thế? Bài số 15 Công ty Bình Minh tiến hành sản xuất 2 loại sản phẩm X và Y. Mỗi loại sản phẩm lại sử dụng các loại nguyên, vật liệu để sản xuất khác nhau. Tài liệu thu thập được tại Công ty Bình Minh trong kỳ như sau: 1. Số lượng sản phẩm sản xuất (cái): Sản phẩm Khối lượng sản phẩm sản xuất KH TH X 40 50 Y 100 90 2. Định mức tiêu hao và đơn giá vật liệu Sản phẩm Loại nguyên vật liệu sử dụng Định mức tiêu hao vật liệu (kg/sản phẩm) Đơn giá mua vật liệu (1.000đ/kg) KH TH KH TH X a 10 9 30 35 b 20 22 25 24 c 15 0 20 0 Y e 50 55 10 9 f 40 38 20 22 10
  • 11. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 3. Tài liệu về thu mua, dữ trữ vật liệu a: Chỉ tiêu KH TH 1. Dự trữ vật liệu a đầu kỳ (kg0 50 90 2. Thu mua vật liệu a trong kỳ (kg) 420 432 3. Dự trữ vật liệu a cuối kỳ (kg) 70 72 Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để sản xuất đơn vị sản phẩm X? 3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tổng chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất sản phẩm X? 3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tổng chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất 2 loại sản phẩm X và Y? 4. Hãy đánh giá tình hình cung ứng, dự trữ và sử dụng vật liệu a. Bài số 16 I. Tài liệu về tình hình cung ứng, sử dụng, dự trữ vật liệu a trong tháng 8 tại Công ty Phương Mai như sau (kg): Vật Kế hoạch Thực hiện liệu Ngày Tồn Ngày nhập Nhập Xuất Nhập Xuất nhập kho nhập kho Tồn kho 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đợt 1 2/8 900 800 500 3/8 700 900 300 Đợt 2 8/8 800 800 500 7/8 900 700 500 Đợt 3 14/8 850 850 500 16/8 600 800 300 11
  • 12. Director Vo Quoc Tin Đợt 4 20/8 900 900 500 23/8 1000 900 400 Đợt 5 26/8 1000 1000 500 28/8 1.100 950 550 II. Tài liệu bổ sung Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện 1. Số lượng sản phẩm sản xuất 1 tháng Chiếc 270 300 2. Mức tiêu hao vật liệu a cho 1 sản phẩm Kg/1sp 50 55 3. Vật liệu tồn kho của tháng 7 chuyển sang Kg 400 500 4. Vật liệu tồn kho cần có vào cuối tháng 8 Kg 500 550 Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình cung cấp, sử dụng và dự trữ nguyên vật liệu? 2. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu a trong tháng và những nguyên nhân ảnh hưởng? Bài số 17 Tài liệu tại Công ty X trong năm N như sau: Chỉ tiêu KH TH 1. Số công nhân sản xuất bình quân (người) 275 290 2. Số ngày làm việc bình quân năm của một công nhân sản xuất (ngày0 260 270 3. Số giờ làm việc bình quân ngày (giờ0 8 7,8 4. Khối lượng sản phẩm sản xuất (tấn0 572.000 732.888 Yêu cầu: 1. Vận dụng phương pháp thích hợp để đánh giá tình 12
  • 13. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh hình thực hiện kế hoạch và kết quả sản xuất của doanh nghiệp? 2. Phân tích tình hình sử dụng lao động về mặt số lượng, thời gian và năng suất lao động? Bài số 18 Tài liệu tại công ty X: 1. Khối lượng sản phẩm sản xuất: Sản phẩm Khối lượng sản phẩm sản xuất KH TH A 300 400 B 600 550 2. Định mức tiêu hao và đơn giá nguyên vật liệu: Sản phẩm Loại vật liệu Định mức tiêu hao vật liệu (kg/sản phẩm) Đơn giá mua vật liệu (1.000đ/kg) KH TH KH TH A a 20 19 40 42 b 16 15 15 16 c 10 9 13 14 B a 10 9 40 42 b 8 7 15 16 Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch khoản mục chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất đơn vị sản phẩm A? 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp để sản xuất, cả hai loại sản phẩm 13
  • 14. Director Vo Quoc Tin trên? Bài số 19 I. Tài liệu về số lượng lao động và tiền lương bình quân tại Công ty X trong kỳ Loại CNV Số lượng (người) Tiền lương bình quân (1000đ) KH TH KH TH 1. Công nhân 600 620 850 830 2. Nhân viên kỹ thuật 180 185 850 800 3. Nhân viên quản lý kinh tế 100 140 950 690 4. Nhân viên quản lý hành chính 120 155 990 950 II. Tài liệu bổ sung: 1. Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp theo kế hoạch: 5.040 triệu đồng, thực hiện: 5.456 triệu đồng. 2. Tình hình cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất của doanh nghiệp thực hiện đúng như kế hoạch. Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch kết quả sản xuất của doanh nghiệp? 2. Phân tích cơ cấu lao động của doanh nghiệp? 3. Phân tích tình hình sử dụng quỹ lương và các nhân tố ảnh hưởng đến quỹ tiền lương? Bài 20 Tài liệu trong năm N tại một doanh nghiệp Chỉ tiêu KH TH 1. Số lao động bình quân năm (người) 750 800 14
  • 15. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh Trong đó: - - - CNSX phân xưởng 1 200 210 -CNSX phân xưởng 2 220 220 - CNSX phân xưởng 3 225 255 - Nhân viên quản lý doanh nghiệp 85 90 - Nhân viên bán hàng` 20 25 2. Tiền lương bình quân năm 1 lao động (1 000đ) - - - CNSX phân xưởng 1 28 000 28 600 -CNSX phân xưởng 2 29 000 30 000 - CNSX phân xưởng 3 27 800 29 400 - Nhân viên quản lý doanh nghiệp 39 200 39 500 - Nhân viên bán hàng` 37 400 38 480 Yêu cầu: 1. Phân tích cơ cấu lao động và cơ cấu quĩ tiền lương của doanh nghiệp. 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch quỹ lương của doanh nghiệp? Bài số 21: Tài liệu tài một doanh nghiệp trong năm N như sau: Loại sản phẩm Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) Giá bán đơn vị sản phẩm cả thuế GTGT (1000đ) Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm (1000đ) KH năm nay TH năm nay KH năm nay TH năm nay KH năm nay TH năm nay A 10.000 10.200 22 14,2 10 11 B 4.000 4.100 17,6 16,5 8 7 15
  • 16. Director Vo Quoc Tin C 3.500 3.600 11 12,1 5 4 Biết các sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo thuế suất là 10%. Yêu cầu: 1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch giá thành của toàn bộ sản phẩm hàng hoá. 2. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp (giả sử kế hoạch sản xuất trùng với kế hoạch tiêu thụ). 3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí tính trên 1.000 đồng giá trị sản lượng hàng hoá. Bài số 22: Tài liệu tại Công ty X trong kỳ như sau: Loại sản phẩm Số lượng sản phẩm sản xuất (SP) Giá bán đơn vị sản phẩm cả thuế GTGT (1000đ) Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm (1000đ) Kế hoạch Thực hiện Năm trước Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện A 100 120 200 180 190 280 300 B 100 80 180 160 165 200 210 C 50 60 100 90 85 160 130 D 150 200 - 120 118 160 180 Yêu cầu: 1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch giá 16
  • 17. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh thành của toàn bộ sản phẩm hàng hoá? 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu “Chi phí trên 100 đồng giá trị sản lượng hàng hoá”? 3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành của những sản phẩm có thể so sánh? 17
  • 18. Director Vo Quoc Tin Bài số 23: I. Tài liệu dựng để phân tích: 1. Số lượng sản phẩm sản xuất: Loại sản phẩm Sản lượng (SP) Giá bán đơn vị sản phẩm 1000đ/SP KH năm nay TH năm nay KH năm nay TH năm nay A 4.000 4.200 20 21 B 2.000 2.100 16 15 C 1.500 1.600 10 11 2. Giá thành công xưởng đơn vị sản phẩm: Loại sản phẩm Giá thành công xưởng đơn vị sản phẩm (1000đ) Thực tế năm trước Kế hoạch năm nay Thực tế năm nay A 10 9 9 B 6 5 4 C - 4 3 II. Yêu cầu: 1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch giá thành của toàn bộ sản phẩm hàng hoá? 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành của những sản phẩm có thể so sánh? 3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí trên 18
  • 19. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 1000đ giá trị sản lượng hàng hoá? Bài số 24: Tài liệu dựng để phân tích (triệu đồng): Chỉ tiêu KH TH 1.Nguyên giá TSCĐ đầu năm (ngày 1.1.N) 80.000 90.000 2. TSCĐ tăng trong năm - Nguyên giá 640 680 - Thời gian đưa vào sử dụng Ngày 1/4 Ngày 1/6 3. TSCĐ giảm trong năm: - - a. Do thanh lý - - - Nguyên giá 840 930 - Thời gian thanh lý Ngày 1/6 Ngày 1/8 b. Do nhượng bán - - - Nguyên giá - 950 - Thời gian nhượng bán - Ngày 5/6 4. Tỷ lệ khấu hao (%) bình quân - - TSCĐ 12% năm. Yêu cầu: 1. Tính tổng mức khấu hao trong năm kế hoạch và năm thực hiện. 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí khấu hao tài sản cố định? Bài số 25 I. Tài liệu chính dựng để phân tích Chỉ tiêu SP A SP B KH TH KH TH 19
  • 20. Director Vo Quoc Tin 1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ (tấn) 600 700 400 300 2. Giá bán bình quân một tấn sản phẩm (1000đ) 880 920 600 500 3. Giá thành sản xuất một tấn sản phẩm (1000đ) 300 290 150 140 Trong đó: - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 120 100 90 85 - Chi phí nhân công trực tiếp 80 90 20 20 - Chi phí sản xuất chung 100 100 40 35 4. Biển phí bán hàng 1 tấn sản phẩm (1000đ) 10 10 20 20 5. Biển phí quản lý doanh nghiệp trên 1 tấn sản phâm 30 30 30 30 (1000đ) II. Tài liệu bổ sung: 1. Tổng chi phí bán hàng kế hoạch: 24.000.000 đồng, thực hiện: 26.000.000 đồng. 2. Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp kế hoạch: 86.000.000 đồng, thực hiện: 90.000.000 đồng. Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản xuất tính trên 1000đ giá trị sản lượng hàng hoá? 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản xuất , bán hàng và quản lý tính trên 1000đ giá trị sản lượng hàng hoá? 20
  • 21. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 3. Đánh giá thực hiện kế hoạch chi phí bán hàng, khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp? Bài số 26 I. Một doanh nghiệp sản xuất 3 loại sản phẩm A,B,C theo đơn đặt hàng có các tài liệu trong kỳ như sau: 1. Số lượng sản phẩm tồn kho, sản xuất trong kỳ (tấn): Sản phẩm Tồn đầu kỳ Sản xuất trong kỳ Tồn kho cuối kỳ KH TH KH TH KH Th A 5.000 4.000 70.000 64.000 4.000 4.000 B 10.000 9.000 60.000 62.000 2.700 2.800 C 3.000 4.000 30.000 32.000 3.000 2.000 2. Giá vốn và giá bán của từng mặt hàng (1000đ): Sản phẩm Giá đơn vị sản phẩm Giá vốn đơn vị sản phẩm KH TH KH TH A 16 17 10 11 B 14 13 8 7 C 10 12 5 4 3. Tổng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp (1000đ) - Kế hoạch: 28.200. - Thực hiện: 19.500. Yêu cầu: 1. Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ 21
  • 22. Director Vo Quoc Tin sản phẩm và tiêu thụ mặt hàng? 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận gộp về tiêu thụ sản phẩm? 3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận tiêu thụ sản phẩm? Bài số 27 Trích báo cáo kết của hoạt động kinh doanh tại một doanh nghiệp (1.000đ): Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện 1. Tổng doanh thu bán hàng 2. Các khoản giảm trừ + Giảm giá hàng bán 120.000 150.000 + Hàng bán trả lại 228.000 250.000 3. Doanh thu thuần … … 4. Giá vốn hàng bán 16.200.000 16.350.000 5. Lợi nhuận gộp … … 6. Daonh thu hoạt động tài chính 25.560 26.800 7. Chi phí hoạt động tài chính 24.500 25.000 8. Chi phí bán hàng 328.000 344.000 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 412.000 422.000 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh … … 11. Thu nhập khác 126.000 189.000 12. Chi phí khác 136.000 150.000 13. Lợi nhuận khác … … 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế … … 15. Thuế thu nhập doanh nghiệp (28%) … … 16. Lợi nhuận sau thuế … … Yêu cầu: 1. Tiếp tục hoàn thiện báo cáo kết quả kinh doanh biết 22
  • 23. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh thu nhập chịu thuế trùng với lợi nhuận kế toán trước thuế? 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp theo báo cáo kết quả kinh doanh? Bài số 28 I. Tài liệu tại một doanh nghiệp trong kỳ: 1. Số lượng sản phẩm tiêu thụ và giá vốn hàng bán: Sản phẩm Sản lượng tiêu thụ (SP) Giá vốn đơn vị sản phẩm (1000đ) KH TH KH TH A 60.000 65.000 50 48 B 90.000 95.000 30 32 2. Giá bán đơn vị sản phẩm (cả thuế GTGT 10%) và chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp (1000đ). 23
  • 24. Director Vo Quoc Tin Sản phẩm Giá bán đơn vị sản phẩm Tổng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp KH TH KH TH A 88 99 - - B 55 56,1 - - + x x 160 000 170 000 II. Yêu cầu: 1. Đánh giá khái quát tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp? 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần về tiêu thụ sản phẩm? Bài số 29: I. Tài liệu tại một doanh nghiệp trong quý I và quý II/n ( 1000 đồng) 1. Trích báo cáo kết quả kinh doanh: Chỉ tiêu Quý I Quý II 1. Tổng doanh thu … … 2. Các khoản giảm trừ … … - Thuế xuất khẩu … … - Giảm giá hàng bán 25.000 24.000 3. Doanh thu thuần … … 4. Giá vốn hàng bán … … 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng … … 6. Doanh thu hoạt động tài chính 2.500 2.600 7.Chi phí hoạt động tài chính 2.800 2.900 24
  • 25. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 8.Chi phí bán hàng 160.000 164.000 9. Chi phí quản lý DN 142.000 142.400 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh … … doanh 2. Số lượng sản phẩm và giá vốn đơn vị sản phẩm tiêu thụ: Sản phẩm Sản lượng tiêu thụ (SP) 3. Giá bán đơn vị sản phẩm và thuế xuất khẩu đơn vị sản phẩm phải nộp (1000đ). Giá vốn đơn vị sản phẩm (1000đ) Quý I Quý II Quý I Quý II A 300 000 330 000 50 54 B 600 000 550 000 34 30 Sản phẩm Giá bán đơn vị sản phẩm (1000đ) Thuế xuất khẩu đơn vị sản phẩm (1000đ) Quý I Quý II Quý I Quý II A 90 98 4,0 4,4 B 60 65 1 1,2 25
  • 26. Director Vo Quoc Tin II. Yêu cầu: 1. Tiếp tục hoàn thiện báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp? 2. Phân tích tình hình biến động về lợi nhuận gộp giữa quý II so với quý I? 26
  • 27. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh Bài số 33 Tài liệu tại một doanh nghiệp: Loại sản phẩm Thứ hạng chất lượng Số lượng sản phẩm sản xuất (c) Đơn giá bán cả thuế GTGT 10% (1000đ) Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm (1000đ) KH TH KH TH KH TH A Loại 1 500 600 12,1 11 5 6 Loại 2 100 80 9,9 11 5 6 B Loại 1 1000 950 33 34,1 18 17 Loại 2 150 150 27,5 26,4 18 17 Loại 3 50 50 22 23,1 18 17 Yêu cầu: 1. Phân tích chất lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ? 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu “Chi phí sản xuất trên 1.000 đồng giá trị sản lượng hàng hoá”? 3. Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm trong kỳ (giả sử số lượng sản phẩm sản xuất bằng số lượng sản phẩm tiêu thụ)? 4. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận về tiêu thụ sản phẩm? 27
  • 28. Director Vo Quoc Tin Bài số 35 Trích Bảng cân đối kế toán năm N của công ty X (triệu đồng): Tài sản Số đầu năm Số cuối kỳ A. Tài sản ngắn hạn 3 600 3.250 1. Vốn bằng tiền 800 900 2. Khoản phải thu ngắn hạn 1200 1 150 3. Hàng tồn kho 1600 1 200 B. Tài sản dài hạn 3 040 5 000 1. TSCĐ hữu hình 2 140 2 300 2. TSCĐ vô hình 900 1.000 3. Hao mòn TSCĐ (400) (500) 4. Đầu tư chứng khoán dài hạn 1 200 2 200 Cộng tài sản 4 440 8 250 Nguồn vốn Số đầu năm Số cuối kỳ A. Nợ phải trả 4 240 4 710 1. Nợ dài hạn 3 260 3 900 2. Nợ ngắn hạn 980 810 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3 200 3 540 1. Nguồn vốn kinh doanh 3 000 3 000 2. Lợi nhuận chưa phân phối 200 540 Tổng nguồn vốn 7 440 8 250 Yêu cầu: 1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty? 2. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty [Biết tổng tài sản bình quân đầu năm (N-1): 7.500 triệu đồng)? 3. Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí? Tài liệu bổ sung (1000 000đ) Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N 28
  • 29. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 1. Doanh thu thuần 12 500 14 200 2. Giá vốn hàng bán 7 500 8 378 3. Chi phí bán hàng 125 146 4. Chi phí quản lý DN 3 983 4 562 5. Lợi nhuận thuần hoạt động 892 1 150 kinh doanh Bài số 36 Tài liệu tại công ty kinh doanh thương mại X (1.000.000đồng) Chỉ tiêu Số năm trước Số năm nay Kế hoạch Thực hiện 1. Doanh thu thuần 76 000 88 200 100 000 2. Tài sản ngắn hạn 9.500 9.800 10.000 bình quân 3. Lợi nhuận từ HĐKD 1 425 1 470 1 500 4. Giá vốn hàng bán 47 500 54 600 57 420 5. Số dư bình quân 2 500 2 800 2 900 hàng hoá tồn kho Yêu cầu: 1. Phân tích tốc độ luân chuyển của tài sản ngắn hạn? 2. Phân tích hiệu quả sử dụng của tài sản ngắn hạn? 3. Phân tích số vòng quay của hàng tồn kho? Bài số 37 I. Trích bảng cân đối kế toán tại Công ty X năm N(1.000.000 đồng): 29
  • 30. Director Vo Quoc Tin Tài sản Số đầu năm Số cuối kỳ 30
  • 31. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh 1 2 3 A. Tài sản ngắn hạn … … I. Tiền … … 1. Tiền mặt tại quỹ 160 198 2. TGNH 195 266 II.Các khoản tương đương tiền … … 1. Đầu tư cổ phiếu 180 160 2. Đầu tư trái phiếu 50 70 III. Các khoản phải thu ngắn hạn … … 1. Phải thu của khách hàng 416 515 2. Trả trước cho người bán 213 194 3. Phải thu khác 125 103 IV. Hàng tồn kho … … 1. Nguyên vật liệu 317 367 2. Công cụ dụng cụ 70 65 3. CPSXKD dở dang 200 187 4. Thành phần tồn kho 320 315 5. Hàng gửi bán 88,6 126 V. Tài sản ngắn hạn khác … … 1. Tạm ứng 66 83 2. Chi phí trả trước 95 96 B. Tài sản dài hạn 2.965 3.527 Tổng tài sản … … Nguồn vốn Số đầu năm Số cuối kỳ A. Nợ phải trả … … I. Nợ ngắn hạn … … 1. Vay ngắn hạn ngân hàng 385 355 2. Phải trả cho người bán 360 422 3. Người mua trả tiền trước 90 56 4. Thuế và các khoản phải nộp 55 52 5. Phải trả CNV 13 8 II. Nợ dài hạn … … 31
  • 32. Director Vo Quoc Tin 1. Vay dài hạn 110 660 2. Nợ dài hạn 50 110 III. Nợ khác 120 150 1. Nhận ký quỹ, ký cược ngắn 120 150 hạn B. Nguồn vốn chủ sở hữu … … Tổng nguồn vốn … … II. Tài liệu phân tích khác (1.000 000 đồng) Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N 1. Tổng giá thanh toán của hàng tiêu thụ 12 500 14 200 Trong đó, tiền hàng bán chịu 7 500 9 500 2. Giá vốn hàng bán 7 500 8 378 3. Tổng tiền hàng mua chịu 9 800 10 200 4. Lợi nhuận thuần hoạt động tiêu thụ 892 1 150 Yêu cầu: 1. Xác định các chỉ tiêu (…) trên Bảng cân đối kế toán. 2. Phân tích tình hình công nợ phải thu của khách hàng, phải trả người bán? 3. Phân tích khả năng thanh toán? 4. Phân tích số vòng của hàng tồn kho (biết số dư bình quân hàng tồn kho trùng với số dư tài khoản hàng tồn kho của tài liệu kế toán trên)? Bài số 38 32
  • 33. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh I. Trích Bảng cân đối kế toán năm N tại Công ty X (1.000.000đồng) Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm A. Tài sản ngắn hạn 3 200 4 300 1. Tiền và tương đương tiền 1 800 1 600 2. Khoản phải thu 800 750 3. Hàng tồn kho 1 600 1900 B. Tài sản dài hạn 3.940 4 000 1. Nguyên giá TSCĐHH 4 300 4.500 2. Hao mòn TSCĐHH (360) (500) Cộng 7.140 8 300 Nguồn vốn Đầu năm Cuối năm A. Nợ phải trả 3.840 4.060 1. Nợ ngắn hạn 1 540 1 760 2. Nợ dài hạn 2.300 2.300 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3.300 4.240 1. Nguồn vốn kinh doanh 3 000 4 000 2. Lợi nhuận chưa phân phối 100 140 3. Các quỹ của doanh nghiệp 200 100 Cộng 7.140 8.300 II. Tài liệu bổ sung (1.000.000.000 đồng): Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N 1. Tổng doanh thu thuần 7.400 8.500 2. Giá vốn hàng bán 5.300 6.380 3. Chi phí bán hàng 260 284 4. Chi phí quản lý doanh nghiệp 340 360 5. Tài sản ngắn hạn bình quân 3.600 3.750 6. Tài sản dài hạn bình quân 3 900 3 970 Yêu cầu: 33
  • 34. Director Vo Quoc Tin 1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp? 2. Phân tích hiệu quả kinh doanh? 3. Phân tích tốc độ luân chuyển của tài sản ngắn hạn? Bài số 39 I. Trích Bảng cân đối kế toán tại Công ty X năm N(1.000.000 đồng): Tài sản Đầu năm Cuối năm A. Tài sản ngắn hạn 5 000 6 250 1. Tiền và các tài khoản tương đương tiền 1 200 1 600 2. Khoản phải thu 1 300 1 750 3. Hàng tồn kho 2 500 2900 B. Tài sản dài hạn 7 100 11 000 1. Nguyên giá TSCĐHH 9 600 14.500 2. Hao mòn TSCĐHH (2500) (3500) Cộng 12 100 17 250 Nguồn vốn Đầu năm Cuối năm A. Nợ phải trả 1800 6 850 1. Nợ ngắn hạn 800 1 850 2. Nợ dài hạn 1 000 5 000 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 10.300 10 400 1. Vốn cổ phần 10 000 10 000 2. Lợi nhuận tích luỹ 200 240 3. Các quỹ của công ty 100 160 Cộng 12 100 17 250 34
  • 35. Bài tập Phân tích hoạt động kinh doanh II. Tài liệu bổ sung (1.000.000 đồng) Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N 1. Tổng doanh thu thuần 59.400 61.400 2. Giá vốn hàng bán 55.300 56.380 3. Chi phí bán hàng 560 684 4. Chi phí quản lý doanh nghiệp 540 960 5. Chi phí lãi tiền vay 135 400 6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động ? ? kinh doanh Yêu cầu: 1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty. 2. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh của Công ty. Bài số 40 Tài liệu một doanh nghiệp (triệu đồng): 1. Trích bảng cân đối kế toán năm N: Tài sản Đầu năm Cuối năm A. Tài sản ngắn hạn 6 200 7 050 1. Tiền và các tài khoản tương 2 200 2 600 đương tiền 2. Khoản phải thu 1 500 1750 3. Hàng tồn kho 2 500 1750 B. Tài sản dài hạn 8 100 10 000 1. Nguyên giá TSCĐHH 10 600 14 500 2. Hao mòn TSCĐHH (2500) (4500) Cộng 14 300 17 050 Nguồn vốn Đầu năm Cuối năm A. Nợ phải trả 4 800 7 450 1. Nợ ngắn hạn 1 800 2 250 2. Nợ dài hạn 3 000 5 200 35
  • 36. Director Vo Quoc Tin B. Nguồn vốn chủ sở hữu 9 500 9 600 1. Nguồn vốn kinh doanh 9 000 9 000 2. Lợi nhuận chưa phân phối 300 340 3. Các quỹ của công ty 200 260 Cộng 14 300 17 050 2. Các tài liệu khác Chỉ tiêu Năm (N-1) Năm N 1. Tổng doanh thu thuần 69.400 71.400 2. Giá vốn hàng bán 59.300 60.380 3. Chi phí bán hàng 560 684 4. Chi phí quản lý doanh 940 1 260 nghiệp 5. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ? ? Yêu cầu: 1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của Công ty? 2. Phân tích hiệu quả kinh doanh của Công ty? 36