SlideShare a Scribd company logo
Quá mẫn Progesterone
Nhóm Bác Sĩ Trẻ
Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng
YDAACI
fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Nội dung
Định nghĩa
Cơ chế
Triệu chứng
Chẩn đoán
Điều trị
ĐỊNH NGHĨA
Hypersensitivity to progesterone (PH) = autoimmune progesterone
dermatitis (APD)
Thuật ngữ APD lần đầu tiên được sử dụng bời Shelley vào năm 1964
Là phản ứng quá mẫn hiếm gặp với progesterone nội sinh và/hoặc
các progestin tổng hợp
Biểu hiện của PH đa dạng và có thể bắt đầu ở bất kì lứa tuổi nào từ
lần kinh đầu tiên cho đến mạn kinh
Annals of allergy, asthma & immunology: official publication of the American College of Allergy, Asthma, & Immunology 122.2 (2019):
156.
PHÂN LOẠI
Phân loại Triggers Biểu hiện lâm sàng
Nội sinh
Tiên phát
Kinh nguyệt Triệu chứng quanh kì kinh
Mang thai Triệu chứng hàng tháng sau khi
mang thai không IVF
Ngoại sinh
Thứ phát Bổ sung
progesterone
Triệu chứng chỉ có trong quá trình bổ
sung progesterone
Mixed Bổ sung
progesterone
Được bổ sung progestogen, sau đó
phát triển triệu chứng xung quang
chu kì kinh nguyệt
Journal Allergy Clinical Immunology Practtice 2016;4:723-9
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Progesterone cũng có đặc tính
chống viêm, và có thể điều hòa đáp
ứng miễn dịch qua lympho T
Tế bào mast có biểu hiện receptors
progesterone (PRA and PRB)
Dòng tế bào mast dưới tác động
của nồng độ sinh lí progesterone và
estradiol giải phóng đáng kể
protease tryptase.
Trong suốt thai kì, progesterone
góp phần giảm đáp ứng miễn dịch
theo dòng mẹ và các tác dụng sinh
lí khác bao gồm tăng co cơ trơn
niệu quản và ức chế tiết sữa trong
suốt thai kì.
Annals of allergy, asthma & immunology: official publication of the American College of Allergy, Asthma, & Immunology 122.2 (2019):
156.
BỆNH HỌC
BỆNH HỌC
Ba giải thuyết về cơ chế bệnh sinh
1. Progesterone nội sinh gây quá mẫn progesterone bời kích thích tế
bào T hỗ trợ
2. Nồng độ cao progesterone trong suốt thai kì có thể là yếu tố khởi
phát.
3. Các hormone khác, ví dụ như glucocorticoids và mineralocorticoids,
có thể có phản ứng chéo
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Quá mẫn type I
Quá mẫn type IV
Quá mẫn type III
Test lẩy da/nội bì dương tính
Stevens-Johnson-like syndrome
Phản ứng thông qua tế bào T
Ban quanh miệng và sinh dục
theo chu kì kinh
Kháng thể lưu hành kháng trực
tiếp 17-hydroxyprogesterone với
IgG có thành phần gắn
progesterone
Annals of allergy, asthma & immunology: official publication of the American College of Allergy, Asthma, & Immunology 122.2
(2019): 156.
NGUY CƠ
Sử dụng thuốc tránh thai có chứa progestin
Sử dụng liều cao progesterone khi thu tinh nhân tạo (IVF)
Sử dụng progestin để tránh thai, điều trị hormone thay thế trong
thai kì
Annals of allergy, asthma & immunology: official publication of the American College of Allergy, Asthma, & Immunology 122.2 (2019): 156.
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
1. Autoimmun Review 2016;15:191-7.
2. J Allergy Clin Immunol Pract 2016;4:723-9.
Tổng quan hệ thống: 89 bệnh nhân
Chùm ca bệnh: 24 bệnh nhân
Tuổi khởi phát trung bình ở khoảng 30 tuổi
27.3 tuổi (12-47)
29.7 tuổi (13-48)
40 trong 89 trường hợp (44.94%) được biết là có sử dụng
progesterone ngoại sinh
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Urticaria Vasculitic
Nữ, 39 tuổi
Tiền sử hen phế quản
dị ứng, đau nửa đầu tái
diễn, nặng lên suốt
những ngày kinh
nguyệt
Australasian Journal of Dermatology 58.3 (2017): e132-e134.
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
✔ Tăng sừng hóa thượng bì với á
sừng, với nhiều điểm hoại tử.
✔ Vi áp xe xâm nhập bạch cầu
trung tính
✔ Phù nhẹ trung bì với thâm nhiễm
lympho bào và bạch cầu trung tính.
Ban đỏ thẫm lan rộng với bờ
tổn thương cứng, hoại tử trung
tâm và bị viêm đường viền cả
hai bên chân
Nữ, 33 tuổi
Ban đỏ hoại tử lan rộng
Detrixhe A, Nikkels AF, Dezfoulian B. Autoimmun progesterone dermatitis. Arch Gynecol Obstet 2017; 296: 1013–1014
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Nữ, 29 tuổi
Bọng nước rải rác toàn
thân.
Tiền sử hồng ban đa dạng
và mày đay mỗi lần đến kì
kinh
Hồng ban đa dạng có bọng nước
Shahmeen, Irshad, et al. "Autoimmune Progesterone Dermatitis." Cureus 13.11 (2021).
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Thoái hóa không bào tế bào đáy.
Thâm nhiễm nhẹ bề mặt lympho bào
quanh mạch
Sự mất kiểm soát sắc tố nổi bật được
ghi nhận ở lớp hạ bì.
Hồng ban nhiễm sắc cố định
Nữ, 46 tuổi
Tiền sử 10 tháng nay nổi ban
đỏ ngứa tái diễn
Dermatology Online Journal 23.6 (2017).
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Hồng ban nhiễm sắc cố định
Thâm nhập nhẹ quanh mạch lympho
Thoái hóa không bào ở tế bào sừng cơ
bản.
Nhiều thực bào sắc tố, rải rác bạch cầu
ái toan
Anais brasileiros de dermatologia 93 (2018): 874-877.
Nữ, 26 tuổi
Tiền sử 5 tháng nay có tổn
thương da tái diễn, ngứa,
nóng rát.
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Ngứa và ban đỏ dạng vòng
Nữ, 38 tuổi
Annals of Dermatology 29.4 (2017): 479-482.
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Nữ, 18 tuổi
Tiền sử nổi ban đỏ 4
tháng nay.
Ban đỏ kèm phù hai bên má
Annals of Dermatology 29.4 (2017): 479-482.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Triệu chứng khởi phát như là phản ứng với:
Progesterone nội sinh (42%)
Progestogens ngoại sinh (58%)
Liên quan kinh nguyệt: 75%
3–10 ngày trước khi đến kì kinh
Cải thiện 2 ngày sau hết kì kinh
1. Ann Allergy Asthma Immunol 2003, 90:469-77; quiz 477, 571
2. The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Biểu hiện lâm sàng n %
Mày đay và/hoặc phù mạch 102 90
Viêm da (bao gồm eczema và/hoặc
maculopapular eruption)
71 63
Bọng nước 15 13
Hồng ban đa dạng 10 9
Ban/ đốm xuất huyết 2 2
Hồng ban nhiễm sắc cố định và viêm miệng 1 <1
1. The journal of allergy and clinical immunology In practice 2016;4(4):723–729.
2. Autoimmunity reviews 2016;15(2):191–197. [PubMed: 26554933]
113 bệnh nhân được chẩn đoán PH
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
N = 24 Giá trị
Yếu tố khởi phát progesterone nội sinh,
%
42
Yếu tố khởi phát progesterone ngoại
sinh, %
58
• 25 OCP
• 25 IVF
• 4 tránh thai khẩn cấp
• 4 IUD
Liên quan kì kinh, % 75% trong 1 tuần trước kì kinh
Triệu chứng, %
da 54viêm da
54 mày đay/phù mạch
Hen
Phản vệ
13
8
The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
CHẨN ĐOÁN
Tiêu chuẩn chẩn
đoán APD theo
Warin
Trong báo cáo chùm ca bệnh 24 bệnh nhân quá mẫn progesterone, chỉ có
50% bệnh nhân có kết quả test da dương tính
3
1
2
Tổn thương da liên quan chu kì kinh nguyệt
Cải thiện triệu chứng sau dùng thức ức chế
tiết progesterone bởi ức chế rụng trứng
Test da progesterone dương tính
1. Clinical Exp Dermatol. 2001;26:107-8
2. Journal Allergy Clinical Immunology Practtce 2016;4:723-9
CHẨN ĐOÁN
The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
Chẩn đoán Nồng độ progesterone (mg/mL)
Test lẩy da 50
Test nội bì 0,005
0,05
0,5
Test lẩy da
Test nội bì
CHẨN ĐOÁN
Xét nghiệm giải phóng trực tiếp histamine từ bạch cầu trên bạch
cầu ái kiềm (leukocyte histamine release (LHR) assay on
basophils) từ bệnh nhân phản vệ, mày đay dạng vòng, phù
mạch hoặc viêm da.
IgE đặc hiệu với progesterone bằng phương pháp
enzyme-linked immunosorbent assay (ELISA).
Xét nghiệm Interferon-g-release , đánh giá hoạt hóa tế bào
T liên quan thuốc
The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 5.3 (2017): 566-574.
ĐIỀU TRỊ
Điều trị triệu chứng Ức chế rụng trứng Giảm mẫn cảm
Kháng histamin đường uống
Glucocorticoids bôi tại chỗ
Glucocorticoids toàn thân
Thuốc tránh thai đường uống phối
hợp
Ức chế GnRH (vd, leuprolide)
Selective estrogen – receptor
modulators (ie, tamoxifen)
17 – α – Alkylated steroids (ie,
stanozolol, danazol)
Cắt buồng trứng
Giảm mẫn cảm nhanh với
progesterone đường uống,
đường tiêm bắp, hoặc đường
đặt âm đạo
Giảm mẫn cảm chậm với
progestin đường uống
The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 5.3 (2017): 566-574.
ĐIỀU TRỊ
Baptist, Alan P., and James L. Baldwin. "Autoimmune progesterone dermatitis in a patient with endometriosis: case report and
review of the literature." Clinical and Molecular Allergy 2.1 (2004): 1-5.
Lựa chọn điều trị Ưu điểm Nhược điểm
Thuốc tránh thai
đường uống
Liệu pháp điều trị ban đầu Hạn chế do thành phần
progesteion của OCPs
Thuốc kháng histamin Ít tác dụng phụ hơn các pp khác
Dung nạp tốt
Hiếm khi hiệu quả khi đơn trị
liệu
Không giải quyết được cơ chế
cơ bản
Estrogen liên hợp Tránh được thành phần progesterone
của OCPs
Tăng nguy cơ ung thư nội
mạc tử cung
Thường cần liều cao
Glucocorticoid Có thể ngăn chặn nhiều thanh phần
của hệ miễn dịch
Có thể kết hợp với các điều trị khác
Thường không hiệu quá khi
đơn trị liệu
Ức chế GnRH Thường được sử dụng nếu OCP và
glucocorticoid không hiệu quả
Có thể phối hợp cới steroid liều thấp
Có thể gây ra thiếu hụt
estrogen (bốc hỏa, giảm mật
độ xương)
ĐIỀU TRỊ
Baptist, Alan P., and James L. Baldwin. "Autoimmune progesterone dermatitis in a patient with endometriosis: case report and
review of the literature." Clinical and Molecular Allergy 2.1 (2004): 1-5.
Lựa chọn điều trị Ưu điểm Nhược điểm
Alkaylated steroid Có thể phối hợp cới steroid
liều thấp
Cản trở các thụ thể hormone
tuyến sinh dục
Có thể gây ra triệu chứng
thừa androgen (long mặt, rối
loạn chức năn gan, rối loạn
tâm trạng)
Tamoxifen Đã được sử dụng thành công
ở những bệnh nhân không
đáp ứng với estrogen liên
hợp
Có thể gây ra các triệu chứng
thiếu hụt estrogen
Tăng nguy cơ huyết khối tinh
mạch và đục thủy tinh thể
Cắt buồng trứng hai bên Điều trị dứt điểm, được sử
dụng nếu các lựa chọn y tế
không thành công
Thủ tục phẫu thuật
Các triệu chứng thiếu hụt
estrogen
ĐIỀU TRỊ
Thời gian Liều (progesterone tiêm bắp 50 mg/mL)
0 phút 1 mg
30 phút 2 mg
60 phút 4 mg
90 phút 8 mg
120 phút 16 mg
150 phút 18,5 mg
Tổng liều 50 mg
Liều mục tiêu
theo ngày
Progesterone đặt âm đạo 90 – 180 mg (vd, 8% gel 1
-2 lần/ngày) hoặc progesterone tiêm bắp 50 – 75
mg/ngày, phụ thuộc vào protocol IVF
Giảm mẫn cảm đường tiêm bắp progesterone trong IVF
The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
ĐIỀU TRỊ
Thời gian Liều
00:00 (Ngày đầu) 0.1 mg
0:45 1 mg
1:30 5 mg
2:15 10 mg
3:00 25 mg
00:00 (Ngày tiếp theo) 50 mg
00:45 100 mg
01:30 100 mg
Phác đồ đường uống trong 2 ngày
The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
ĐIỀU TRỊ
Quản lí y khoa
(N=13)
Giảm mẫn cảm
(N=11)
Phương
pháp
Điều trị hormone (54%) Đường uống (73%)
Điều trị không hormone
(62%)
Đường tiêm bắp (27%)
Tiên
lượng
Cải thiện triệu chứng
(92%)
Cải thiện triệu chứng: da (88%);
hen/phản vệ(100%)
Dung nạp IVF (3 of 3)
Mang thai (2 of 3)
The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
TIẾP CẬN LÂM SÀNG
The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
KẾT LUẬN
Bệnh hiếm gặp và liên quan đến chu kì kinh nguyệt/thai kì/sử dụng
progesterone
Triệu chứng lâm sàng đa dạng chủ yếu ở da, đôi khi một số triệu
chứng ngoài da (hen/phản vệ)
Chẩn đoán chủ yếu dựa trên triệu chứng liên quan kinh nguyệt và test
da dương tính.
Điều trị chủ yếu bằng phương pháp ức chế progesterone
Giảm mẫn cảm đường uống, tiêm bắp hoặc đường âm đạo cũng có
THANK YOU!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Mail: bsdiungmdls@gmail.com
Facebook: fb.com/YDDACI
Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Thông tin cập nhật đến 15.08.2022
Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả
từ các thử nghiệm lâm sàng

More Related Content

Similar to Quá mẫn Progesteron

Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPDTiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EMCẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
SoM
 
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấpKháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấpSử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤPSỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
SoM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
SoM
 
Kết quả nghiên cứu Phụ Bì Khang tại bệnh viện Da Liễu Trung Ương
Kết quả nghiên cứu Phụ Bì Khang tại bệnh viện Da Liễu Trung ƯơngKết quả nghiên cứu Phụ Bì Khang tại bệnh viện Da Liễu Trung Ương
Kết quả nghiên cứu Phụ Bì Khang tại bệnh viện Da Liễu Trung Ương
Phụ Bì Khang
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
SoM
 
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
vai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanh
vai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanhvai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanh
vai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanh
SoM
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Viêm âm đạo do nấm
Viêm âm đạo do nấmViêm âm đạo do nấm
Viêm âm đạo do nấm
SoM
 
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hap
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hapTruc phoi ruot va benh ly duong ho hap
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hap
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SoM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
SauDaiHocYHGD
 
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdfHo mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 

Similar to Quá mẫn Progesteron (20)

Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPDTiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EMCẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
 
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấpKháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
 
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấpSử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
Sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị nhiễm trùng hô hấp
 
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤPSỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
SỬ DỤNG KHÁNG SINH HỢP LÝ TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
Kết quả nghiên cứu Phụ Bì Khang tại bệnh viện Da Liễu Trung Ương
Kết quả nghiên cứu Phụ Bì Khang tại bệnh viện Da Liễu Trung ƯơngKết quả nghiên cứu Phụ Bì Khang tại bệnh viện Da Liễu Trung Ương
Kết quả nghiên cứu Phụ Bì Khang tại bệnh viện Da Liễu Trung Ương
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
 
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
vai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanh
vai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanhvai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanh
vai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanh
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
 
Viêm âm đạo do nấm
Viêm âm đạo do nấmViêm âm đạo do nấm
Viêm âm đạo do nấm
 
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hap
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hapTruc phoi ruot va benh ly duong ho hap
Truc phoi ruot va benh ly duong ho hap
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdfHo mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
 
Các biện pháp tránh thai
Các biện pháp tránh thaiCác biện pháp tránh thai
Các biện pháp tránh thai
 

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)

Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptxBệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdfKhuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Hội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptxHội chứng kháng synthetase.pptx
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trịNgứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tínhHội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdfMastocytosis da ở trẻ em.pdf
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Mày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACIMày đay mạn - YDAACI

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI) (20)

Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptxBệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
 
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdfKhuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
 
Hội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptxHội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptx
 
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trịNgứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
 
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tínhHội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
 
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
 
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdfMastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
 
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
 
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docxN.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgA
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
 
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdfTầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
 
Mày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACIMày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACI
 

Recently uploaded

B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Phu Thuy Luom
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 

Recently uploaded (20)

B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 

Quá mẫn Progesteron

  • 1. Quá mẫn Progesterone Nhóm Bác Sĩ Trẻ Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng YDAACI fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
  • 2. Nội dung Định nghĩa Cơ chế Triệu chứng Chẩn đoán Điều trị
  • 3. ĐỊNH NGHĨA Hypersensitivity to progesterone (PH) = autoimmune progesterone dermatitis (APD) Thuật ngữ APD lần đầu tiên được sử dụng bời Shelley vào năm 1964 Là phản ứng quá mẫn hiếm gặp với progesterone nội sinh và/hoặc các progestin tổng hợp Biểu hiện của PH đa dạng và có thể bắt đầu ở bất kì lứa tuổi nào từ lần kinh đầu tiên cho đến mạn kinh Annals of allergy, asthma & immunology: official publication of the American College of Allergy, Asthma, & Immunology 122.2 (2019): 156.
  • 4. PHÂN LOẠI Phân loại Triggers Biểu hiện lâm sàng Nội sinh Tiên phát Kinh nguyệt Triệu chứng quanh kì kinh Mang thai Triệu chứng hàng tháng sau khi mang thai không IVF Ngoại sinh Thứ phát Bổ sung progesterone Triệu chứng chỉ có trong quá trình bổ sung progesterone Mixed Bổ sung progesterone Được bổ sung progestogen, sau đó phát triển triệu chứng xung quang chu kì kinh nguyệt Journal Allergy Clinical Immunology Practtice 2016;4:723-9
  • 5. CƠ CHẾ BỆNH SINH Progesterone cũng có đặc tính chống viêm, và có thể điều hòa đáp ứng miễn dịch qua lympho T Tế bào mast có biểu hiện receptors progesterone (PRA and PRB) Dòng tế bào mast dưới tác động của nồng độ sinh lí progesterone và estradiol giải phóng đáng kể protease tryptase. Trong suốt thai kì, progesterone góp phần giảm đáp ứng miễn dịch theo dòng mẹ và các tác dụng sinh lí khác bao gồm tăng co cơ trơn niệu quản và ức chế tiết sữa trong suốt thai kì. Annals of allergy, asthma & immunology: official publication of the American College of Allergy, Asthma, & Immunology 122.2 (2019): 156.
  • 7. BỆNH HỌC Ba giải thuyết về cơ chế bệnh sinh 1. Progesterone nội sinh gây quá mẫn progesterone bời kích thích tế bào T hỗ trợ 2. Nồng độ cao progesterone trong suốt thai kì có thể là yếu tố khởi phát. 3. Các hormone khác, ví dụ như glucocorticoids và mineralocorticoids, có thể có phản ứng chéo
  • 8. CƠ CHẾ BỆNH SINH Quá mẫn type I Quá mẫn type IV Quá mẫn type III Test lẩy da/nội bì dương tính Stevens-Johnson-like syndrome Phản ứng thông qua tế bào T Ban quanh miệng và sinh dục theo chu kì kinh Kháng thể lưu hành kháng trực tiếp 17-hydroxyprogesterone với IgG có thành phần gắn progesterone Annals of allergy, asthma & immunology: official publication of the American College of Allergy, Asthma, & Immunology 122.2 (2019): 156.
  • 9. NGUY CƠ Sử dụng thuốc tránh thai có chứa progestin Sử dụng liều cao progesterone khi thu tinh nhân tạo (IVF) Sử dụng progestin để tránh thai, điều trị hormone thay thế trong thai kì Annals of allergy, asthma & immunology: official publication of the American College of Allergy, Asthma, & Immunology 122.2 (2019): 156.
  • 10. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG 1. Autoimmun Review 2016;15:191-7. 2. J Allergy Clin Immunol Pract 2016;4:723-9. Tổng quan hệ thống: 89 bệnh nhân Chùm ca bệnh: 24 bệnh nhân Tuổi khởi phát trung bình ở khoảng 30 tuổi 27.3 tuổi (12-47) 29.7 tuổi (13-48) 40 trong 89 trường hợp (44.94%) được biết là có sử dụng progesterone ngoại sinh
  • 11. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Urticaria Vasculitic Nữ, 39 tuổi Tiền sử hen phế quản dị ứng, đau nửa đầu tái diễn, nặng lên suốt những ngày kinh nguyệt Australasian Journal of Dermatology 58.3 (2017): e132-e134.
  • 12. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG ✔ Tăng sừng hóa thượng bì với á sừng, với nhiều điểm hoại tử. ✔ Vi áp xe xâm nhập bạch cầu trung tính ✔ Phù nhẹ trung bì với thâm nhiễm lympho bào và bạch cầu trung tính. Ban đỏ thẫm lan rộng với bờ tổn thương cứng, hoại tử trung tâm và bị viêm đường viền cả hai bên chân Nữ, 33 tuổi Ban đỏ hoại tử lan rộng Detrixhe A, Nikkels AF, Dezfoulian B. Autoimmun progesterone dermatitis. Arch Gynecol Obstet 2017; 296: 1013–1014
  • 13. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Nữ, 29 tuổi Bọng nước rải rác toàn thân. Tiền sử hồng ban đa dạng và mày đay mỗi lần đến kì kinh Hồng ban đa dạng có bọng nước Shahmeen, Irshad, et al. "Autoimmune Progesterone Dermatitis." Cureus 13.11 (2021).
  • 14. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Thoái hóa không bào tế bào đáy. Thâm nhiễm nhẹ bề mặt lympho bào quanh mạch Sự mất kiểm soát sắc tố nổi bật được ghi nhận ở lớp hạ bì. Hồng ban nhiễm sắc cố định Nữ, 46 tuổi Tiền sử 10 tháng nay nổi ban đỏ ngứa tái diễn Dermatology Online Journal 23.6 (2017).
  • 15. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Hồng ban nhiễm sắc cố định Thâm nhập nhẹ quanh mạch lympho Thoái hóa không bào ở tế bào sừng cơ bản. Nhiều thực bào sắc tố, rải rác bạch cầu ái toan Anais brasileiros de dermatologia 93 (2018): 874-877. Nữ, 26 tuổi Tiền sử 5 tháng nay có tổn thương da tái diễn, ngứa, nóng rát.
  • 16. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Ngứa và ban đỏ dạng vòng Nữ, 38 tuổi Annals of Dermatology 29.4 (2017): 479-482.
  • 17. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Nữ, 18 tuổi Tiền sử nổi ban đỏ 4 tháng nay. Ban đỏ kèm phù hai bên má Annals of Dermatology 29.4 (2017): 479-482.
  • 18. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Triệu chứng khởi phát như là phản ứng với: Progesterone nội sinh (42%) Progestogens ngoại sinh (58%) Liên quan kinh nguyệt: 75% 3–10 ngày trước khi đến kì kinh Cải thiện 2 ngày sau hết kì kinh 1. Ann Allergy Asthma Immunol 2003, 90:469-77; quiz 477, 571 2. The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
  • 19. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG Biểu hiện lâm sàng n % Mày đay và/hoặc phù mạch 102 90 Viêm da (bao gồm eczema và/hoặc maculopapular eruption) 71 63 Bọng nước 15 13 Hồng ban đa dạng 10 9 Ban/ đốm xuất huyết 2 2 Hồng ban nhiễm sắc cố định và viêm miệng 1 <1 1. The journal of allergy and clinical immunology In practice 2016;4(4):723–729. 2. Autoimmunity reviews 2016;15(2):191–197. [PubMed: 26554933] 113 bệnh nhân được chẩn đoán PH
  • 20. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG N = 24 Giá trị Yếu tố khởi phát progesterone nội sinh, % 42 Yếu tố khởi phát progesterone ngoại sinh, % 58 • 25 OCP • 25 IVF • 4 tránh thai khẩn cấp • 4 IUD Liên quan kì kinh, % 75% trong 1 tuần trước kì kinh Triệu chứng, % da 54viêm da 54 mày đay/phù mạch Hen Phản vệ 13 8 The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
  • 21. CHẨN ĐOÁN Tiêu chuẩn chẩn đoán APD theo Warin Trong báo cáo chùm ca bệnh 24 bệnh nhân quá mẫn progesterone, chỉ có 50% bệnh nhân có kết quả test da dương tính 3 1 2 Tổn thương da liên quan chu kì kinh nguyệt Cải thiện triệu chứng sau dùng thức ức chế tiết progesterone bởi ức chế rụng trứng Test da progesterone dương tính 1. Clinical Exp Dermatol. 2001;26:107-8 2. Journal Allergy Clinical Immunology Practtce 2016;4:723-9
  • 22. CHẨN ĐOÁN The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729. Chẩn đoán Nồng độ progesterone (mg/mL) Test lẩy da 50 Test nội bì 0,005 0,05 0,5 Test lẩy da Test nội bì
  • 23. CHẨN ĐOÁN Xét nghiệm giải phóng trực tiếp histamine từ bạch cầu trên bạch cầu ái kiềm (leukocyte histamine release (LHR) assay on basophils) từ bệnh nhân phản vệ, mày đay dạng vòng, phù mạch hoặc viêm da. IgE đặc hiệu với progesterone bằng phương pháp enzyme-linked immunosorbent assay (ELISA). Xét nghiệm Interferon-g-release , đánh giá hoạt hóa tế bào T liên quan thuốc The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 5.3 (2017): 566-574.
  • 24. ĐIỀU TRỊ Điều trị triệu chứng Ức chế rụng trứng Giảm mẫn cảm Kháng histamin đường uống Glucocorticoids bôi tại chỗ Glucocorticoids toàn thân Thuốc tránh thai đường uống phối hợp Ức chế GnRH (vd, leuprolide) Selective estrogen – receptor modulators (ie, tamoxifen) 17 – α – Alkylated steroids (ie, stanozolol, danazol) Cắt buồng trứng Giảm mẫn cảm nhanh với progesterone đường uống, đường tiêm bắp, hoặc đường đặt âm đạo Giảm mẫn cảm chậm với progestin đường uống The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 5.3 (2017): 566-574.
  • 25. ĐIỀU TRỊ Baptist, Alan P., and James L. Baldwin. "Autoimmune progesterone dermatitis in a patient with endometriosis: case report and review of the literature." Clinical and Molecular Allergy 2.1 (2004): 1-5. Lựa chọn điều trị Ưu điểm Nhược điểm Thuốc tránh thai đường uống Liệu pháp điều trị ban đầu Hạn chế do thành phần progesteion của OCPs Thuốc kháng histamin Ít tác dụng phụ hơn các pp khác Dung nạp tốt Hiếm khi hiệu quả khi đơn trị liệu Không giải quyết được cơ chế cơ bản Estrogen liên hợp Tránh được thành phần progesterone của OCPs Tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung Thường cần liều cao Glucocorticoid Có thể ngăn chặn nhiều thanh phần của hệ miễn dịch Có thể kết hợp với các điều trị khác Thường không hiệu quá khi đơn trị liệu Ức chế GnRH Thường được sử dụng nếu OCP và glucocorticoid không hiệu quả Có thể phối hợp cới steroid liều thấp Có thể gây ra thiếu hụt estrogen (bốc hỏa, giảm mật độ xương)
  • 26. ĐIỀU TRỊ Baptist, Alan P., and James L. Baldwin. "Autoimmune progesterone dermatitis in a patient with endometriosis: case report and review of the literature." Clinical and Molecular Allergy 2.1 (2004): 1-5. Lựa chọn điều trị Ưu điểm Nhược điểm Alkaylated steroid Có thể phối hợp cới steroid liều thấp Cản trở các thụ thể hormone tuyến sinh dục Có thể gây ra triệu chứng thừa androgen (long mặt, rối loạn chức năn gan, rối loạn tâm trạng) Tamoxifen Đã được sử dụng thành công ở những bệnh nhân không đáp ứng với estrogen liên hợp Có thể gây ra các triệu chứng thiếu hụt estrogen Tăng nguy cơ huyết khối tinh mạch và đục thủy tinh thể Cắt buồng trứng hai bên Điều trị dứt điểm, được sử dụng nếu các lựa chọn y tế không thành công Thủ tục phẫu thuật Các triệu chứng thiếu hụt estrogen
  • 27. ĐIỀU TRỊ Thời gian Liều (progesterone tiêm bắp 50 mg/mL) 0 phút 1 mg 30 phút 2 mg 60 phút 4 mg 90 phút 8 mg 120 phút 16 mg 150 phút 18,5 mg Tổng liều 50 mg Liều mục tiêu theo ngày Progesterone đặt âm đạo 90 – 180 mg (vd, 8% gel 1 -2 lần/ngày) hoặc progesterone tiêm bắp 50 – 75 mg/ngày, phụ thuộc vào protocol IVF Giảm mẫn cảm đường tiêm bắp progesterone trong IVF The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
  • 28. ĐIỀU TRỊ Thời gian Liều 00:00 (Ngày đầu) 0.1 mg 0:45 1 mg 1:30 5 mg 2:15 10 mg 3:00 25 mg 00:00 (Ngày tiếp theo) 50 mg 00:45 100 mg 01:30 100 mg Phác đồ đường uống trong 2 ngày The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
  • 29. ĐIỀU TRỊ Quản lí y khoa (N=13) Giảm mẫn cảm (N=11) Phương pháp Điều trị hormone (54%) Đường uống (73%) Điều trị không hormone (62%) Đường tiêm bắp (27%) Tiên lượng Cải thiện triệu chứng (92%) Cải thiện triệu chứng: da (88%); hen/phản vệ(100%) Dung nạp IVF (3 of 3) Mang thai (2 of 3) The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
  • 30. TIẾP CẬN LÂM SÀNG The Journal of Allergy and Clinical Immunology: In Practice 4.4 (2016): 723-729.
  • 31. KẾT LUẬN Bệnh hiếm gặp và liên quan đến chu kì kinh nguyệt/thai kì/sử dụng progesterone Triệu chứng lâm sàng đa dạng chủ yếu ở da, đôi khi một số triệu chứng ngoài da (hen/phản vệ) Chẩn đoán chủ yếu dựa trên triệu chứng liên quan kinh nguyệt và test da dương tính. Điều trị chủ yếu bằng phương pháp ức chế progesterone Giảm mẫn cảm đường uống, tiêm bắp hoặc đường âm đạo cũng có
  • 32. THANK YOU! Mọi thắc mắc xin liên hệ: Mail: bsdiungmdls@gmail.com Facebook: fb.com/YDDACI Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls Thông tin cập nhật đến 15.08.2022 Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả từ các thử nghiệm lâm sàng